|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
312/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 312/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
24 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Sở Tài
chính tại Tờ trình số 17/TTr-STC ngày 18/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng (DVMTR) năm 2024 như sau:
1. Kế hoạch thu tiền DVMTR
năm 2024: 14.134.579.000 đồng.
Trong đó:
1.1. Thu từ Quỹ Bảo vệ và
PTR Việt Nam điều phối: 5.163.000.000 đồng.
- Các cơ sở sản xuất thủy điện:
5.163.000.000 đồng.
1.2. Thu nội tỉnh: 8.971.579.000
đồng, gồm:
- Các cơ sở sản xuất thủy điện:
7.463.000.000 đồng.
- Các cơ sở sản xuất và cung cấp
nước sạch: 1.448.900.000 đồng.
- Các cơ sở sản xuất công nghiệp:
59.679.000 đồng.
(Chi tiết tại mục II, III –
Phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch phân bổ tiền
DVMTR năm 2024: 14.134.579.000 đồng
Trong đó:
- Kinh phí hoạt động bộ máy Quỹ
(10%): 1.413.457.900 đồng.
- Kinh phí dự phòng (5%):
706.728.950 đồng.
- Kinh phí chi trả cho bên cung
ứng DVMTR: 12.014.392.150 đồng.
(Chi
tiết tại mục II, IV – Phụ lục I kèm theo)
3. Kế hoạch chi trả tiền cho
bên cung ứng DVMTR từ nguồn tiền DVMTR năm 2024
- Diện tích rừng cung ứng DVMTR
năm 2024: 206.310,32 ha.
- Diện tích rừng cung ứng DVMTR
đã quy đổi hệ số K: 179.759,34 ha.
- Kinh phí chi trả cho các đối
tượng cung ứng năm 2024: 12.014.392.150 đồng, cụ thể:
3.1. Tổng kinh phí chi trả
đã xác định được đối tượng cung ứng: 9.020.768.494 đồng (tương ứng với diện
tích cung ứng: 206.291,49 ha, diện tích quy đổi theo hệ số K: 179.744,85 ha).
a) Chi trả cho chủ rừng là tổ
chức:
- Diện tích rừng cung ứng
DVMTR:
|
173.620,07
ha.
|
- Diện tích quy đổi theo hệ số
K:
|
155.117,69
ha.
|
- Kinh phí chi trả:
|
8.265.442.683
đồng.
|
b) Chi trả cho UBND các xã:
- Diện tích rừng cung ứng
DVMTR:
|
27.912,03
ha.
|
- Diện tích quy đổi theo hệ số
K:
|
21.172,23
ha.
|
- Kinh phí chi trả:
|
719.617.611
đồng.
|
c) Chi trả cho chủ rừng là hộ
gia đình, cá nhân:
- Diện tích rừng cung ứng
DVMTR:
|
3.637,18
ha.
|
- Diện tích quy đổi theo hệ số
K:
|
2.559,89
ha.
|
- Kinh phí chi trả:
|
31.848.942
đồng.
|
d) Cộng đồng dân cư:
- Diện tích rừng cung ứng
DVMTR:
|
1.068,48
ha.
|
- Diện tích quy đổi theo hệ số
K:
|
858,90
ha.
|
- Kinh phí chi trả:
|
3.660.891
đồng.
|
e) Doanh nghiệp:
- Diện tích rừng cung ứng
DVMTR:
|
53,73
ha.
|
- Diện tích quy đổi theo hệ số
K:
|
36,14
ha.
|
- Kinh phí chi trả:
|
198.367
đồng.
|
3.2. Kinh phí không hoặc
chưa xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR năm 2024: 2.993.623.656 đồng.
Trong đó:
a) Thu từ nhà máy thủy điện Hồ
Núi Một: 174.250.000 đồng và thu từ nhà máy thủy điện Nước Lương: 1.530.000.000
đồng; Nguồn kinh phí này sẽ thực hiện chi trả cho các đối tượng cung ứng DVMTR
thuộc lưu vực thủy điện Hồ Núi
Một và thủy điện Nước Lương sau
khi có phương án xác định ranh giới lưu vực và diện tích rừng trong lưu vực được
cấp thẩm quyền phê duyệt.
b) Số kinh phí còn lại:
1.289.373.656 đồng (thu từ các cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch, các cơ
sở sản xuất công nghiệp,...): căn cứ điểm e khoản 2 Điều 70 Nghị định
156/2018/NĐ-CP và tình hình thực tiễn, Quỹ sử dụng nguồn kinh phí này để thực
hiện các nội dung theo thứ tự như sau:
- Thực hiện công tác tuyên truyền,
phổ biến chính sách nâng cao năng lực thực thi chính sách chi trả DVMTR năm
2024 (Dự kiến kinh phí thực hiện là 348.497.000 đồng);
- Thực hiện hỗ trợ trồng cây
phân tán, trồng rừng cảnh quan trong khu vực có cung ứng DVMTR.
- Điều tiết cho bên cung ứng có
mức chi trả DVMTR bình quân 01 ha từ thấp nhất trở lên trình UBND tỉnh phê duyệt.
(Chi
tiết tại mục IV – Phụ lục I và Phụ lục Ia kèm theo)
4. Sử dụng kinh phí quản lý
Quỹ (10%) năm 2024
Kinh phí quản lý Quỹ được trích
năm 2024: 1.413.457.900 đồng (làm tròn: 1.413.458.000 đồng), gồm:
- Dự toán chi hoạt động bộ máy Quỹ
năm 2024: 1.338.887.000 đồng. Trong đó:
+ Chi thường xuyên:
1.241.967.000 đồng.
+ Chi không thường xuyên:
96.920.000 đồng. Trong đó: Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng bố trí một phần kinh
phí (Dự kiến khoảng 50.000.000 đồng) để thực hiện việc thuê tư vấn xác định
ranh giới và diện tích cung ứng lưu vực nhà máy thủy điện Hồ Núi Một. Căn cứ
vào tình hình thực tế nguồn thu tiền DVMTR đến Quý III năm 2024, Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng thực hiện đánh giá, báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh
điều chỉnh dự toán để bố trí đủ kinh phí của toàn bộ Phương án xác định ranh giới
và diện tích cung ứng lưu vực thủy điện Hồ Núi Một.
- Dự toán chi trích lập các quỹ:
74.571.000 đồng.
Căn cứ Quyết định phê duyệt cơ
chế tự chủ tài chính đã được UBND tỉnh phê duyệt, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
chịu trách nhiệm xây dựng Quy chế chi tiêu nội bộ đảm bảo trình tự thủ tục,
đúng quy định, kịp thời, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định
để làm cơ sở thực hiện.
(Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh
tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài
chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT UBND tỉnh;
- PCT TT UBND tỉnh Nguyễn Tuấn Thanh;
- CVP;
- Lưu: VT, K13 (17b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 312/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
I. CĂN CỨ
LẬP KẾ HOẠCH THU, CHI
- Căn cứ Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
- Căn cứ Văn bản số
289/VNFF-BĐH ngày 30/10/2023 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam về việc
thông báo số tiền dịch vụ môi trường rừng dự kiến điều phối năm 2024;
- Căn cứ Kế hoạch nộp tiền dịch
vụ môi trường rừng năm 2024 của các cơ sở sử dụng dịch vụ môi trường rừng;
II. TỔNG
HỢP KẾ HOẠCH THU, CHI
STT
|
Nội dung
|
Số tiền (đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Kế hoạch thu
|
14.134.579.000
|
1
|
Thu từ Quỹ BV&PTR Việt
Nam điều phối (Quỹ Trung ương)
|
5.163.000.000
|
2
|
Thu nội tỉnh
|
8.971.579.000
|
3
|
Thu lãi tiền gửi
|
0
|
II
|
Kế hoạch chi
|
14.134.579.000
|
1
|
Chi quản lý (10%)
|
1.413.457.900
|
2
|
Trích dự phòng (5%)
|
706.728.950
|
3
|
Chi trả cho bên cung ứng
DVMTR
|
12.014.392.150
|
III. CHI
TIẾT KẾ HOẠCH THU
TT
|
Bên sử dụng DVMTR
|
Đơn vị
|
Sản lượng/doanh thu
|
Mức chi trả
|
Thành tiền (đồng)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
Tổng cộng (A+B)
|
|
-
|
|
14.134.579.000
|
|
A
|
Do Quỹ Trung ương điều phối
|
|
-
|
|
5.163.000.000
|
|
I
|
Cơ sở sản xuất thủy điện
|
Kwh
|
-
|
36đ
|
5.163.000.000
|
|
1
|
- CTCP thủy điện Vĩnh Sơn -
Sông Hinh
(Nhà máy Thủy điện Vĩnh Sơn)
|
|
|
|
1.598.000.000
|
|
2
|
- CTCP thủy điện Định Bình
(Nhà máy Thủy điện Định Bình)
|
|
|
|
1.026.000.000
|
|
3
|
- CTCP thủy điện sông Ba Hạ
(Nhà máy Thủy điện Sông Ba Hạ)
|
|
|
|
112.000.000
|
|
4
|
- CTCP Đầu tư Vĩnh Sơn
(Nhà máy Thủy điện Vĩnh Sơn
5)
|
|
|
|
1.448.000.000
|
|
5
|
- CTCP thủy điện An Khê -
KaNak (Nhà máy thủy điện An Khê - KaNak)
|
|
|
|
173.000.000
|
|
6
|
- CTCP Tiên Thuận
(Nhà máy thủy điện Tiên Thuận)
|
|
|
|
32.000.000
|
|
7
|
- CTCP thủy điện Văn Phong
(Đập thủy điện Văn Phong)
|
|
|
|
385.000.000
|
|
8
|
- CTCP VRG Phú Yên
(Nhà máy thủy điện La Hiêng
2)
|
|
|
|
238.000.000
|
|
9
|
- CTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy
điện
Đồng Mít (Nhà máy thủy điện Đồng
Mít)
|
|
|
|
151.000.000
|
|
B
|
Thu nội tỉnh (I+II+III)
|
|
|
|
8.971.579.000
|
|
I
|
Cơ sở sản xuất thủy điện
|
Kwh
|
|
36đ
|
7.463.000.000
|
|
1
|
-CTCP Thủy điện Trà Xom
(Nhà máy Thủy điện Trà Xom)
|
|
|
|
3.082.000.000
|
|
2
|
- CTCP thủy điện An Quang
(Nhà máy thủy điện Nước Xáng)
|
|
|
|
1.404.000.000
|
|
3
|
- CTCP thủy điện Bình Định
(Nhà máy thủy điện Ken Lút Hạ)
|
|
|
|
972.000.000
|
|
4
|
- CTCP đầu tư thủy điện Hồ
Núi Một
(Nhà máy thủy điện Hồ Núi Một)
|
|
|
|
205.000.000
|
|
5
|
- CTCP thủy điện Nước Lương
(Nhà máy thủy điện Nước
Lương)
|
|
|
|
1.800.000.000
|
|
II
|
Cơ sở sản xuất và cung cấp
nước sạch
|
m3
|
|
52đ
|
1.448.900.000
|
|
1
|
- CTCP Nước khoáng Quy Nhơn
|
|
|
|
900.000
|
|
2
|
- CTCP Cấp thoát nước Bình Định
|
|
|
|
655.000.000
|
|
3
|
- CTY TNHH MTV Cấp nước Senco
Bình Định
|
|
|
|
510.000.000
|
|
4
|
- Trung Tâm nước sạch và vệ
sinh môi trường nông thôn Bình Định
|
|
|
|
283.000.000
|
|
III
|
Cơ sở sản xuất công nghiệp
|
|
|
|
59.679.000
|
|
1
|
- CTCP Công nghệ WASHHNC
|
|
|
9.000.000
|
|
2
|
- Công ty TNHH nội ngoại thất
Gia Hân
|
|
|
|
219.000
|
|
3
|
- CTCP Giày Bình Định
|
|
|
|
547.500
|
|
4
|
- Chi nhánh CTCP Bia Sài Gòn
- Miền Trung tại Quy Nhơn
|
|
|
|
11.000.000
|
|
5
|
- Chi nhánh 3 - Công ty TNHH
Nguyên Liêm - Nhà máy chế biến tinh bột sắn Vân Canh
|
|
|
|
26.625.000
|
|
6
|
- Công ty TNHH Nhất Vinh
|
|
|
|
365.000
|
|
7
|
- Công ty TNHH Fujiwara Bình
Định
|
|
|
|
547.500
|
|
8
|
- CTCP Đầu tư An Phát
|
|
|
|
1.342.000
|
|
9
|
- Chi nhánh CTCP Sữa Việt Nam
- Nhà máy Sữa Bình Định
|
|
|
|
6.570.000
|
|
10
|
- CTCP Thủy sản Bình Định -
Nhà máy chế biến thủy sản An Hải
|
|
|
|
450.000
|
|
11
|
- CTCP may Tam Quan
|
|
|
|
1.460.000
|
|
13
|
- Công ty TNHH May Oasis -
Chi nhánh Bình Định
|
|
|
|
275.000
|
|
14
|
- CTCP May Tây Sơn
|
|
|
|
1.278.000
|
|
IV. CHI
TIẾT KẾ HOẠCH CHI
1. Kế hoạch phân bổ tiền
TT
|
Đơn vị nộp tiền DVMTR
|
Kế hoạch thu (đồng)
|
Kế hoạch phân bổ (đồng)
|
Trong đó
|
Số tiền chi trả cho 01 ha rừng (đồng/ha)
|
Ghi chú
|
Chi quản lý (10%) (đồng)
|
Trích dự phòng (5%) (đồng)
|
Chi trả cho bên cung ứng DVMTR
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4=5+6+7)
|
(5=3*10%)
|
(6=3*5%)
|
(7=3*85%)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng cộng
|
14.134.579.000
|
14.134.579.000
|
1.413.457.900
|
706.728.950
|
12.014.392.150
|
|
|
I
|
Cơ sở sản xuất thủy điện
|
12.626.000.000
|
12.626.000.000
|
1.262.600.000
|
631.300.000
|
10.732.100.000
|
|
|
1.1
|
- CTCP thủy điện Vĩnh Sơn -
Sông Hinh
(Nhà máy Thủy điện Vĩnh Sơn)
|
1.598.000.000
|
1.598.000.000
|
159.800.000
|
79.900.000
|
1.358.300.000
|
582.886
|
|
1.2
|
- CTCP thủy điện Định Bình
(Nhà máy Thủy điện Định Bình)
|
1.026.000.000
|
1.026.000.000
|
102.600.000
|
51.300.000
|
872.100.000
|
16.927
|
|
1.3
|
- CTCP thủy điện sông Ba Hạ
(Nhà máy Thủy điện Sông Ba Hạ)
|
112.000.000
|
112.000.000
|
11.200.000
|
5.600.000
|
95.200.000
|
48.342
|
|
1.4
|
- CTY CP Đầu tư Vĩnh Sơn
(Nhà máy Thủy điện Vĩnh Sơn
5)
|
1.448.000.000
|
1.448.000.000
|
144.800.000
|
72.400.000
|
1.230.800.000
|
51.694
|
|
1.5
|
- CTCP thủy điện An Khê -
KaNak
(Nhà máy thủy điện An Khê -
KaNak)
|
173.000.000
|
173.000.000
|
17.300.000
|
8.650.000
|
147.050.000
|
270.636
|
|
1.6
|
- CTCP Tiên Thuận
(Nhà máy thủy điện Tiên Thuận)
|
32.000.000
|
32.000.000
|
3.200.000
|
1.600.000
|
27.200.000
|
17.976
|
|
1.7
|
- CTCP thủy điện Văn Phong
(Đập thủy điện Văn Phong)
|
385.000.000
|
385.000.000
|
38.500.000
|
19.250.000
|
327.250.000
|
4.262
|
|
1.8
|
- CTCP VRG Phú Yên
(Nhà máythủy điện La Hiêng 2)
|
238.000.000
|
238.000.000
|
23.800.000
|
11.900.000
|
202.300.000
|
52.304
|
|
1.9
|
- CTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy
điện Đồng Mít
(Nhà máy thủy điện Đồng Mít)
|
151.000.000
|
151.000.000
|
15.100.000
|
7.550.000
|
128.350.000
|
13.757
|
|
1.10
|
- CTCP thủy điện Trà Xom
(Nhà máy thủy điện Trà Xom)
|
3.082.000.000
|
3.082.000.000
|
308.200.000
|
154.100.000
|
2.619.700.000
|
760.623
|
|
1.11
|
- CTCP thủy điện An Quang
(Nhà máy thủy điện Nước Xáng)
|
1.404.000.000
|
1.404.000.000
|
140.400.000
|
70.200.000
|
1.193.400.000
|
541.512
|
|
1.12
|
- CTCP thủy điện Bình Định
(Nhà máy thủy điện Ken Lút Hạ)
|
972.000.000
|
972.000.000
|
97.200.000
|
48.600.000
|
826.200.000
|
347.061
|
|
1.13
|
- CTCP đầu tư thủy điện Hồ
Núi Một
(Nhà máy thủy điện Hồ Núi Một)
|
205.000.000
|
205.000.000
|
20.500.000
|
10.250.000
|
174.250.000
|
|
|
1.14
|
- CTCP thủy điện Nước Lương
(Nhà máy thủy điện Nước
Lương)
|
1.800.000.000
|
1.800.000.000
|
180.000.000
|
90.000.000
|
1.530.000.000
|
|
|
II
|
Cơ sở sản xuất và cung cấp
nước sạch
|
1.448.900.000
|
1.448.900.000
|
144.890.000
|
72.445.000
|
1.231.565.000
|
|
|
2.1
|
CTCP Nước khoáng Quy Nhơn
|
900.000
|
900.000
|
90.000
|
45.000
|
765.000
|
10.999
|
|
2.2
|
CTCP Cấp thoát nước Bình Định
|
655.000.000
|
655.000.000
|
65.500.000
|
32.750.000
|
556.750.000
|
-
|
|
2.3
|
CTY TNHH MTV Cấp nước Senco Bình
Định
|
510.000.000
|
510.000.000
|
51.000.000
|
25.500.000
|
433.500.000
|
-
|
|
2.4
|
Trung Tâm nước sạch và vệ
sinh môi trường nông thôn Bình Định
|
283.000.000
|
283.000.000
|
28.300.000
|
14.150.000
|
240.550.000
|
-
|
|
III
|
Cơ sở sản xuất công nghiệp
|
59.679.000
|
59.679.000
|
5.967.900
|
2.983.950
|
50.727.150
|
|
|
3.1
|
- CTCP Công nghệ WASHHNC
|
9.000.000
|
9.000.000
|
900.000
|
450.000
|
7.650.000
|
|
không xác định được đối tượng cung ứng
|
3.2
|
- Công ty TNHH nội ngoại thất
Gia Hân
|
219.000
|
219.000
|
21.900
|
10.950
|
186.150
|
|
|
3.3
|
- CTCP Giày Bình Định
|
547.500
|
547.500
|
54.750
|
27.375
|
465.375
|
|
|
3.4
|
- Chi nhánh CTCP Bia Sài Gòn
- Miền Trung tại Quy Nhơn
|
11.000.000
|
11.000.000
|
1.100.000
|
550.000
|
9.350.000
|
|
|
3.5
|
- Chi nhánh 3 - Công ty TNHH
Nguyên Liêm - Nhà máy chế biến tinh bột sắn Vân Canh
|
26.625.000
|
26.625.000
|
2.662.500
|
1.331.250
|
22.631.250
|
|
|
3.6
|
- Công ty TNHH Nhất Vinh
|
365.000
|
365.000
|
36.500
|
18.250
|
310.250
|
|
|
3.7
|
- Công ty TNHH Fujiwara Bình
Định
|
547.500
|
547.500
|
54.750
|
27.375
|
465.375
|
|
|
3.8
|
- CTCP Đầu tư An Phát
|
1.342.000
|
1.342.000
|
134.200
|
67.100
|
1.140.700
|
|
|
3.9
|
- Chi nhánh CTCP Sữa Việt
Nam - Nhà máy Sữa Bình Định
|
6.570.000
|
6.570.000
|
657.000
|
328.500
|
5.584.500
|
|
|
3.10
|
- CTCP Thủy sản Bình Định - Nhà
máy chế biến thủy sản An Hải
|
450.000
|
450.000
|
45.000
|
22.500
|
382.500
|
|
|
3.11
|
- CTCP may Tam Quan
|
1.460.000
|
1.460.000
|
146.000
|
73.000
|
1.241.000
|
|
|
3.12
|
- Công ty TNHH May Oasis -
Chi nhánh Bình Định
|
275.000
|
275.000
|
27.500
|
13.750
|
233.750
|
|
|
3.13
|
- CTCP May Tây Sơn
|
1.278.000
|
1.278.000
|
127.800
|
63.900
|
1.086.300
|
|
|
2. Kế hoạch chi tiền cho bên
cung ứng DVMTR
TT
|
Bên cung ứng DVMTR
|
Diện tích cung ứng DVMTR (ha)
|
Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha)
|
Số lượng (hộ)
|
Số tiền chi trả (đồng)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Chủ rừng là tổ chức
|
173.620,07
|
155.117,69
|
-
|
8.265.442.683
|
|
1
|
- BQLR PH Vĩnh Thạnh
|
60.509,21
|
53.194,17
|
|
2.217.136.963
|
|
2
|
- BQLR ĐD An Toàn
|
64.888,02
|
60.787,49
|
|
1.406.872.687
|
|
3
|
- BQLR PH Hoài Ân
|
2.118,94
|
1.768,29
|
|
15.949.524
|
|
4
|
- BQLR PH Phù Cát
|
39,33
|
31,86
|
|
135.797
|
|
5
|
- BQLR PH An Lão
|
10.384,01
|
9.018,38
|
|
984.167.668
|
|
6
|
- BQLR PH Tây Sơn
|
4.098,19
|
3.477,51
|
|
77.185.971
|
|
7
|
- Công ty TNHH LN Quy Nhơn
|
83,46
|
56,83
|
|
625.089
|
|
8
|
- Công ty TNHH LN Sông Kôn
|
26.919,22
|
22.937,37
|
|
3.364.057.729
|
|
9
|
- Công ty TNHH LN Hà Thanh
|
4.524,15
|
3.807,62
|
|
199.148.563
|
|
10
|
- Trung Tâm huấn luyện quân sự
Quốc gia II
|
12,36
|
9,06
|
|
38.616
|
|
11
|
- Đơn vị quân đội huyện Tây
Sơn
|
38,77
|
25,65
|
|
109.328
|
|
12
|
- Đơn vị quân đội huyện Vĩnh Thạnh
|
4,41
|
3,46
|
|
14.748
|
|
II
|
Ủy ban nhân dân các xã
|
27.912,03
|
21.172,23
|
|
719.617.611
|
|
1
|
Huyện Vân Canh
|
81,12
|
61,26
|
|
3.204.129
|
|
1.1
|
- UBND xã Canh Liên
|
81,12
|
61,26
|
|
3.204.129
|
|
2
|
Huyện An Lão
|
2.997,70
|
2.441,02
|
|
241.397.452
|
|
2.1
|
- UBND xã An Toàn
|
23,56
|
17,21
|
|
270.700
|
|
2.2
|
- UBND xã An Nghĩa
|
342,71
|
269,58
|
|
145.980.757
|
|
2.3
|
- UBND xã An Quang
|
156,50
|
124,38
|
|
67.221.302
|
|
2.4
|
- UBND xã An Vinh
|
968,80
|
774,49
|
|
10.654.677
|
|
2.5
|
- UBND xã An Dũng
|
1.424,52
|
1.186,24
|
|
16.319.131
|
|
2.6
|
- UBND xã An Trung
|
81,61
|
69,12
|
|
950.885
|
|
3
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
18.414,79
|
14.214,24
|
|
444.347.461
|
|
3.1
|
- Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
344,36
|
244,86
|
|
1.043.667
|
|
3.2
|
- UBND xã Vĩnh Sơn
|
4.575,92
|
3.594,88
|
|
333.644.733
|
|
3.3
|
- UBND xã Vĩnh Kim
|
5.458,90
|
4.396,43
|
|
70.389.327
|
|
3.4
|
- UBND xã Vĩnh Hảo
|
2.428,29
|
1.795,51
|
|
19.216.031
|
|
3.5
|
- UBND xã Vĩnh Hiệp
|
1.762,22
|
1.340,55
|
|
7.931.834
|
|
3.6
|
- UBND xã Vĩnh Hòa
|
1.307,32
|
1.005,02
|
|
4.283.698
|
|
3.7
|
- UBND xã Vĩnh Quang
|
723,23
|
497,97
|
|
2.130.863
|
|
3.8
|
- UBND xã Vĩnh Thịnh
|
1.208,20
|
881,22
|
|
3.756.025
|
|
3.9
|
- UBND xã Vĩnh Thuận
|
606,35
|
457,80
|
|
1.951.282
|
|
4
|
Huyện Hoài Ân
|
446,58
|
355,76
|
|
3.769.190
|
|
4.1
|
- UBND xã ĐăkMăng
|
435,54
|
347,14
|
|
3.677.863
|
|
4.2
|
- UBND xã Bok Tới
|
11,04
|
8,62
|
|
91.327
|
|
5
|
Huyện Tây Sơn
|
5.963,75
|
4.094,62
|
|
26.840.753
|
|
5.1
|
- UBND xã Tây Thuận
|
3.652,53
|
2.530,65
|
|
20.174.641
|
|
5.2
|
- UBND xã Bình Tường
|
611,69
|
420,79
|
|
1.793.534
|
|
5.3
|
- UBND xã Bình Thành
|
102,99
|
68,24
|
|
290.859
|
|
5.4
|
- UBND xã Tây Giang
|
1.418,39
|
944,63
|
|
4.026.298
|
|
5.5
|
- UBND xã Tây Phú
|
2,44
|
1,60
|
|
6.820
|
|
5.6
|
- UBND xã Vĩnh An
|
175,71
|
128,71
|
|
548.601
|
|
6
|
Thành phố Quy Nhơn
|
8,09
|
5,33
|
|
58.626
|
|
6.1
|
- UBND xã Phước Mỹ
|
8,09
|
5,33
|
|
58.626
|
|
III
|
Chủ rừng là hộ gia đình,
cá nhân
|
3.637,18
|
2.559,89
|
1.884
|
31.848.942
|
|
1
|
Huyện An Lão
|
139,00
|
103,41
|
188
|
16.632.507
|
|
1.1
|
- HGĐ xã An Nghĩa
|
29,55
|
21,58
|
23
|
11.685.825
|
|
1.2
|
- HGĐ xã An Quang
|
9,89
|
7,24
|
15
|
3.920.546
|
|
1.3
|
- HGĐ xã An Vinh
|
50,32
|
36,68
|
64
|
504.608
|
|
1.4
|
- HGĐ xã An Dũng
|
49,11
|
37,82
|
85
|
520.291
|
|
1.5
|
- HGĐ xã An Trung
|
0,13
|
0,09
|
1
|
1.238
|
|
2
|
Huyện Tây Sơn
|
2.721,42
|
1.908,06
|
1.191
|
12.479.038
|
|
2.1
|
- Xã Bình Tường
|
228,14
|
159,00
|
169
|
677.706
|
|
2.2
|
- Xã Bình Thành
|
5,57
|
3,68
|
7
|
15.685
|
|
2.3
|
- Xã Tây Giang
|
1.079,32
|
784,45
|
589
|
3.343.562
|
|
2.4
|
- Xã Tây Thuận
|
1.379,73
|
940,02
|
396
|
8.352.960
|
|
2.5
|
- Xã Vĩnh An
|
28,66
|
20,91
|
30
|
89.125
|
|
3
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
765,55
|
541,03
|
501
|
2.656.112
|
|
3.1
|
- Thị Trấn Vĩnh Thạnh
|
1,98
|
1,37
|
5
|
5.839
|
|
3.2
|
- Xã Vĩnh Hảo
|
155,31
|
108,76
|
38
|
647.969
|
|
3.3
|
- Xã Vĩnh Quang
|
88,45
|
58,36
|
90
|
249.022
|
|
3.4
|
- Xã Vĩnh Thịnh
|
182,54
|
126,32
|
98
|
538.414
|
|
3.5
|
- Xã Vĩnh Hòa
|
224,53
|
163,94
|
188
|
698.762
|
|
3.6
|
- Xã Vĩnh Sơn
|
35,86
|
26,12
|
13
|
276.735
|
|
3.7
|
- Xã Vĩnh Hiệp
|
41,93
|
30,60
|
29
|
130.426
|
|
3.8
|
- Xã Vĩnh Thuận
|
34,95
|
25,56
|
40
|
108.944
|
|
4
|
Thành phố Quy Nhơn
|
11,21
|
7,39
|
4
|
81.285
|
|
4.1
|
- Xã Phước Mỹ
|
11,21
|
7,39
|
4
|
81.285
|
|
IV
|
Cộng đồng
|
1.068,48
|
858,90
|
-
|
3.660.891
|
|
1
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
611,62
|
525,93
|
-
|
2.241.672
|
|
1.1
|
- CĐ Hà Ri
|
611,62
|
525,93
|
|
2.241.672
|
|
2
|
Huyện Tây Sơn
|
456,86
|
332,97
|
-
|
1.419.219
|
|
2.1
|
- CĐ Hòa Thuận
|
249,03
|
181,46
|
|
773.437
|
|
2.2
|
- CĐ Tiên Thuận
|
207,83
|
151,51
|
|
645.781
|
|
V
|
Doanh nghiệp
|
53,73
|
36,14
|
|
198.367
|
|
1
|
- Công ty TNHH Tân Phú Hiệp
|
44,13
|
29,14
|
|
124.203
|
|
2
|
- Công ty nguyên liệu giấy
Quy Nhơn
|
9,60
|
7,00
|
|
74.163
|
|
|
Tổng cộng (I+II+III+IV+V)
|
206.291,49
|
179.744,85
|
|
9.020.768.494
|
|
3. Chưa xác định được đối tượng
nhận tiền DVMTR
ĐVT:
đồng
TT
|
Cơ sở sử dụng DVMTR
|
Diện tích cung ứng DVMTR (ha)
|
Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha)
|
Số tiền (đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Cơ sở sản xuất thủy điện
|
18,83
|
14,49
|
1.712.096.506
|
|
1
|
- CTCP thủy điện An Quang
(Nhà máy thủy điện Nước Xáng)
|
18,83
|
14,49
|
7.846.506
|
|
2
|
- CTCP đầu tư thủy điện Hồ
Núi Một
(Nhà máy thủy điện Hồ Núi Một)
|
|
|
174.250.000
|
|
3
|
- CTCP thủy điện Nước Lương
(Nhà máy thủy điện Nước
Lương)
|
|
|
1.530.000.000
|
|
II
|
Cơ sở sản xuất và cung cấp
nước sạch
|
|
|
1.230.800.000
|
|
1
|
CTCP Cấp thoát nước Bình Định
|
|
|
556.750.000
|
|
2
|
CTY TNHH MTV Cấp nước Senco
Bình Định
|
|
|
433.500.000
|
|
3
|
Trung Tâm nước sạch và vệ sinh
môi trường nông thôn Bình Định
|
|
|
240.550.000
|
|
III
|
Cơ sở sản xuất công nghiệp
|
|
|
50.727.150
|
|
|
Tổng cộng (I+II+III)
|
|
|
2.993.623.656
|
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ CỦA QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG
TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 312/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
TT
|
Hạng mục chi
|
Kế hoạch năm 2024
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
|
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NĂM 2024
|
1.413.458.000
|
|
|
Nguồn kinh phí hoạt động bộ
máy Quỹ được trích năm 2024 (10%)
|
1.413.457.900
|
|
B
|
DỰ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
BỘ MÁY QUỸ NĂM 2024 (Chi thường xuyên và không thường xuyên)
|
1.338.887.000
|
|
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
1.241.967.000
|
|
I
|
Chi thanh toán cho cá nhân
|
1.003.107.640
|
|
1
|
Tiền lương và phụ cấp lương
của Cơ quan điều hành Quỹ (08 người)
|
639.090.000
|
|
2
|
Kinh phí cải cách tiền
lương
|
60.000.000
|
|
3
|
Phụ cấp lương kiêm nhiệm của
HĐQL Quỹ và BKS Quỹ
|
40.800.000
|
|
a
|
- Phụ cấp kiêm nhiệm của Hội
đồng quản lý Quỹ (05 người)
|
27.600.000
|
|
|
+ Chủ tịch
|
7.200.000
|
|
|
+ Phó chủ tịch
|
6.000.000
|
|
|
+ Thành viên (03 người)
|
14.400.000
|
|
b
|
- Phụ cấp kiêm nhiệm của
Ban Kiểm soát Quỹ (03 người)
|
13.200.000
|
|
|
+ Trưởng ban
|
6.000.000
|
|
|
+ Thành viên (02 người)
|
7.200.000
|
|
4
|
Các khoản phải trả theo
lương (17%BHXH + 3%BHYT + 1%BHTN + 0,5%BNN+ 2%KPCĐ)
|
151.721.640
|
|
5
|
Tiền công
|
25.500.000
|
|
a
|
Hợp đồng bảo vệ cơ quan
|
18.000.000
|
|
b
|
Hợp đồng tạp vụ
|
7.500.000
|
|
6
|
Tiền làm thêm giờ
|
10.500.000
|
|
b
|
Trực lễ, Tết, làm ngoài giờ
|
10.500.000
|
|
7
|
Tiền nước uống tại cơ quan
|
4.800.000
|
|
8
|
Tiền ăn giữa ca
|
69.696.000
|
|
9
|
Tàu xe phép năm
|
1.000.000
|
|
II
|
Chi về hàng hóa, dịch vụ:
|
184.999.360
|
|
1
|
Thanh toán dịch vụ công cộng
|
9.000.000
|
|
a
|
Tiền điện
|
8.000.000
|
|
b
|
Tiền nước sinh hoạt
|
1.000.000
|
|
2
|
Chi mua vật tư văn phòng
|
14.000.000
|
|
a
|
Văn phòng phẩm
|
14.000.000
|
|
3
|
Thông tin, tuyên truyền,
liên lạc
|
24.936.000
|
|
a
|
Cước phí điện thoại bàn
|
3.240.000
|
|
b
|
Cước phí bưu chính
|
3.000.000
|
|
c
|
Cước internet
|
3.696.000
|
|
d
|
Khoán điện thoại di động
|
9.000.000
|
|
e
|
Chi phí thuê bao chữ ký số điện
tử
|
6.000.000
|
|
4
|
Công tác phí
|
49.800.000
|
|
a
|
Tiền vé máy bay, tàu xe
|
30.000.000
|
|
b
|
Phụ cấp công tác phí
|
6.000.000
|
|
c
|
Tiền thuê phòng nghỉ
|
9.000.000
|
|
d
|
Khoán công tác phí (văn thư,
kế toán)
|
4.800.000
|
|
5
|
Sửa chữa TSCĐ phục vụ công
tác chuyên môn
|
12.000.000
|
|
|
- Sửa máy, nạp mực (Máy vi
tính, máy photo, máy in, máy Scan…)
|
12.000.000
|
|
6
|
Chi tiếp khách
|
36.000.000
|
|
7
|
Chi mua, sửa chữa đồ dùng
nhà vệ sinh chung
|
7.000.000
|
|
8
|
Chi phí chuyển tiền qua
tài khoản Ngân hàng, phí quản lý tài khoản NH, chi phí chuyển tiền
ViettelPay
|
9.263.360
|
|
9
|
Phí cập nhật phần mềm misa
|
4.000.000
|
|
10
|
Chi phí thuê mướn (thuê
xe)
|
6.000.000
|
|
11
|
Chi đào tạo, bồi dưỡng
chính trị, ngạch chuyên viên
|
9.000.000
|
|
12
|
Chi khác
|
4.000.000
|
|
III
|
Chi hoạt động nghiệp vụ:
(1+2+3+4+5+6+7+8+9+10)
|
53.860.000
|
|
1
|
Kiểm tra việc quản lý, sử dụng
tiền chi trả DVMTR đối với chủ rừng là tổ chức và UBND các xã kết hợp chi tiền
cho chủ rừng là hộ gia đình, cộng đồng; kiểm tra việc chi trả tiền DVMTR đối
với các cơ sở sử dụng DVMTR
|
17.400.000
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết (tùy vào
tình hình thực tế nguồn thu của Quỹ BVPTR trong năm 2024, Quỹ BVPTR cân đối
thực hiện)
|
14.100.000
|
|
3
|
Kiểm tra các công trình TRTT
|
22.360.000
|
|
|
CHI KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
|
96.920.000
|
|
1
|
In bản đồ chi trả DVMTR
|
5.440.000
|
|
2
|
Thống nhất kết quả xác định
diện tich chi trả DVMTR đối với chủ rừng là HGĐ, CĐ và UBND cấp xã.
|
41.480.000
|
|
3
|
Trích dự phòng tiền Xây dựng
PA xác định Ranh giới LV TĐ Hồ Núi Một
|
50.000.000
|
|
C
|
Chi trích lập các Quỹ (phần
chênh lệch thu lớn hơn chi) (lấy A trừ B)
|
74.571.000
|
|
1
|
Quỹ phát triển hoạt động sự
nghiệp (25%)
|
18.642.750
|
|
2
|
Quỹ bổ sung thu nhập
|
25.928.250
|
|
3
|
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
|
30.000.000
|
|
Quyết định 312/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2024 do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 312/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng ngày 24/01/2024 do tỉnh Bình Định ban hành
455
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|