|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3103/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3103/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 31
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số
45/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán
ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 196/TTr-STC ngày 28/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công
khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020, theo các biểu số liệu
kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp
tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
Biểu mẫu 62/CK-NSNN
|
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2020
|
Quyết toán năm 2020
|
So sánh %
|
A
|
B
|
1
|
2
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
11.419.299
|
15.201.628
|
133,1
|
1
|
Thu ngân sách địa phương
hưởng theo phân cấp
|
5.327.960
|
5.795.759
|
108,8
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.426.650
|
2.671.056
|
110,1
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
2.901.310
|
3.124.704
|
107,7
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách TW
|
5.950.299
|
6.192.965
|
104,1
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.627.898
|
3.627.898
|
100,0
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.322.401
|
2.565.067
|
110,4
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
0
|
-
|
4
|
Thu kết dư
|
0
|
121.147
|
-
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
|
120.040
|
3.000.547
|
-
|
6
|
Thu từ nguồn vay
|
21.000
|
44.838
|
213,5
|
7
|
Các khoản huy động đóng
góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
0
|
28.169
|
-
|
8
|
Thu từ ngân sách cấp dưới
nộp lên
|
0
|
18.203
|
-
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
11.419.299
|
15.097.824
|
132,2
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách
địa phương
|
9.242.188
|
9.578.327
|
103,6
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.680.097
|
3.012.288
|
112,4
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.388.442
|
6.564.238
|
102,8
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
900
|
801
|
-
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
5
|
Dự phòng
|
171.749
|
0
|
-
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
0
|
0
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
2.177.111
|
1.915.371
|
-
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
275.929
|
277.634
|
-
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.901.182
|
1.637.737
|
-
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
0
|
3.548.056
|
-
|
IV
|
Chi trả nợ do chính quyền
địa phương vay
|
0
|
29.410
|
-
|
V
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
0
|
25.660
|
-
|
VI
|
Chi viện trợ
|
0
|
1.000
|
|
C
|
KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
0
|
103.804
|
-
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
29.393
|
29.410
|
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
0
|
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng
thu, tiết kiệm chi,kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
29.393
|
29.410
|
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
21.000
|
44.838
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
21.000
|
44.838
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
0
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
66.128
|
81.556
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
Biểu số 63/CK-NSNN
|
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm 2020
|
Quyết toán năm 2020
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B +C+D)
|
5.695.000
|
5.327.960
|
9.429.385
|
5.795.759
|
165,6
|
108,8
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
5.695.000
|
5.327.960
|
6.307.690
|
5.795.759
|
110,8
|
108,8
|
I
|
Thu nội địa
|
5.673.000
|
5.327.960
|
6.294.091
|
5.795.759
|
110,9
|
108,8
|
1
|
Thu từ DNNN do Trung ương
quản lý
|
1.657.000
|
1.657.000
|
1.872.416
|
1.872.416
|
113,0
|
113,0
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
1.188.000
|
1.188.000
|
1.376.912
|
1.376.912
|
115,9
|
115,9
|
1.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
465.000
|
465.000
|
491.433
|
491.433
|
105,7
|
105,7
|
1.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
1.4
|
Thu nhập sau thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
1.5
|
Thuế tài nguyên
|
4.000
|
4.000
|
4.071
|
4.071
|
101,8
|
101,8
|
1.6
|
Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
1.7
|
Thu sử dụng vốn ngân sách
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
1.8
|
Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Thu từ DNNN do địa phương
quản lý
|
90.000
|
90.000
|
89.021
|
89.021
|
98,9
|
98,9
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
38.000
|
38.000
|
38.339
|
38.339
|
100,9
|
100,9
|
2.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
46.500
|
46.500
|
42.937
|
42.937
|
92,3
|
92,3
|
2.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
500
|
500
|
433
|
433
|
86,7
|
86,7
|
2.4
|
Thu nhập sau thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
2.5
|
Thuế tài nguyên
|
5.000
|
5.000
|
7.312
|
7.312
|
146,2
|
146,2
|
2.6
|
Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
2.7
|
Thu sử dụng vốn ngân sách
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
2.8
|
Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
30.000
|
30.000
|
35.159
|
35.159
|
117,2
|
117,2
|
3.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
20.995
|
20.995
|
17.209
|
17.209
|
82,0
|
82,0
|
3.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
9.000
|
9.000
|
17.887
|
17.887
|
198,7
|
198,7
|
3.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
3.4
|
Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
3.5
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước,
mặt biển
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
3.6
|
Thuế tài nguyên
|
5
|
5
|
63
|
63
|
-
|
-
|
3.7
|
Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
600.000
|
600.000
|
543.466
|
543.282
|
90,6
|
90,5
|
4.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
409.950
|
409.950
|
369.937
|
369.937
|
90,2
|
90,2
|
4.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
181.450
|
181.450
|
166.696
|
166.696
|
91,9
|
91,9
|
4.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.955
|
1.955
|
1.092
|
908
|
55,9
|
46,4
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
6.645
|
6.645
|
5.742
|
5.742
|
86,4
|
86,4
|
4.5
|
Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
4.6
|
Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
180.000
|
180.000
|
176.535
|
176.535
|
98,1
|
98,1
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông
nghiệp
|
0
|
0
|
136
|
136
|
-
|
-
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
4.000
|
4.000
|
6.570
|
6.570
|
164,3
|
164,3
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
380.000
|
380.000
|
383.154
|
383.154
|
100,8
|
100,8
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
430.000
|
159.960
|
589.067
|
219.135
|
137,0
|
137,0
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
85.000
|
65.450
|
76.837
|
52.857
|
90,4
|
80,8
|
10.1
|
Phí, lệ phí Trung ương
|
19.550
|
0
|
24.215
|
235
|
123,9
|
-
|
10.2
|
Phí, lệ phí địa phương
|
65.450
|
65.450
|
52.622
|
52.622
|
80,4
|
-
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
843.000
|
843.000
|
621.126
|
621.126
|
73,7
|
73,7
|
12
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
50.000
|
50.000
|
54.611
|
54.611
|
109,2
|
109,2
|
13
|
Thu tiền sử dụng khu vực
biển
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
14
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
15
|
Thu từ tài sản được xác
lập quyền sở hữu nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
16
|
Thu tiền cho thuê và bán
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
0
|
0
|
7.319
|
7.319
|
-
|
-
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
150.000
|
94.550
|
448.655
|
345.120
|
299,1
|
365,0
|
18
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
2.000
|
2.000
|
8.087
|
7.387
|
404,3
|
369,3
|
19
|
Thu cố định tại xã
|
2.000
|
2.000
|
2.191
|
2.191
|
109,5
|
-
|
20
|
Lợi nhuận được chia của
Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh
nghiệp nhà nước
|
20.000
|
20.000
|
12.328
|
12.328
|
61,6
|
61,6
|
21
|
Thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết
|
1.150.000
|
1.150.000
|
1.367.413
|
1.367.413
|
118,9
|
118,9
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
22.000
|
0
|
13.598
|
0
|
61,8
|
-
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
4.000
|
0
|
480
|
0
|
12,00
|
-
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
nhập khẩu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng hàng
nhập khẩu
|
18.000
|
0
|
13.118
|
0
|
72,88
|
-
|
6
|
Khác
|
0
|
0
|
1
|
0
|
-
|
-
|
III
|
Thu viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
0
|
0
|
121.147
|
0
|
-
|
-
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM
TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
0
|
0
|
3.000.547
|
0
|
-
|
-
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
Biểu số 64/CK-NSNN
|
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng.
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
Dự toán năm 2020
|
Bao gồm
|
Quyết toán chi năm 2020
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã)
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã)
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
11.419.299
|
7.499.796
|
3.919.503
|
15.097.824
|
9.384.454
|
5.713.370
|
132,2
|
125,1
|
145,8
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
9.242.188
|
5.322.685
|
3.919.503
|
9.578.327
|
4.840.873
|
4.737.454
|
103,6
|
90,9
|
120,9
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.680.097
|
2.281.052
|
399.045
|
3.012.288
|
2.294.061
|
718.227
|
112,4
|
100,6
|
180,0
|
1
|
Chi đầu tư phát triển cho
chương trình, dự án theo lĩnh vực
|
2.680.097
|
2.281.052
|
399.045
|
2.874.909
|
2.156.775
|
718.134
|
107,3
|
94,6
|
180,0
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
-
|
-
|
-
|
504.415
|
272.487
|
231.927
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
-
|
-
|
-
|
187.595
|
187.004
|
591
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
-
|
39.366
|
7.302
|
32.063
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
-
|
-
|
-
|
6.789
|
1.042
|
5.747
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Chỉ thể dục thể thao
|
-
|
-
|
-
|
6.134
|
0
|
6.134
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
-
|
4.863
|
3.015
|
1.848
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
1.617.703
|
1.219.893
|
397.810
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Chi hoạt động của các cơ quan
quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
-
|
-
|
-
|
377.261
|
342.307
|
34.954
|
-
|
-
|
-
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
-
|
-
|
12.024
|
5.450
|
6.574
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn
cho các doanh nghiệp hoạt động công ích,…
|
-
|
-
|
-
|
105.286
|
105.286
|
0
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
-
|
-
|
32.093
|
32.000
|
93
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.388.442
|
2.940.595
|
3.447.847
|
6.564.238
|
2.545.011
|
4.019.227
|
102,8
|
86,5
|
116,6
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
2.313.729
|
427.844
|
1.885.885
|
2.313.209
|
386.690
|
1.926.518
|
100,0
|
90,4
|
102,2
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
28.430
|
22.466
|
5.964
|
21.639
|
17.111
|
4.527
|
76,1
|
76,2
|
75,9
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
900
|
900
|
|
801
|
801
|
-
|
88,9
|
88,9
|
-
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100,0
|
100,0
|
-
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
171.749
|
99.138
|
72.611
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
2.177.111
|
2.177.111
|
-
|
1.915.371
|
1.383.901
|
531.470
|
88,0
|
63,6
|
-
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
275.929
|
275.929
|
-
|
277.634
|
22.525
|
255.109
|
100,6
|
8,2
|
-
|
1.1
|
Chương trình MTQG giảm nghèo
bền vững
|
51.919
|
51.919
|
-
|
53.382
|
4.357
|
49.026
|
102,8
|
8,4
|
-
|
1.2
|
Chương trình MTQG Xây dựng
nông thôn mới
|
224.010
|
224.010
|
-
|
224.252
|
18.169
|
206.083
|
100,1
|
8,1
|
-
|
2
|
Chi chương trình mục tiêu
nhiệm vụ
|
984.467
|
984.467
|
-
|
788.193
|
788.193
|
-
|
80,1
|
80,1
|
-
|
2,1
|
Chương trình mục tiêu y tế -
dân số
|
5.465
|
5.465
|
-
|
4.312
|
4.312
|
-
|
78,9
|
78,9
|
-
|
2,2
|
Chương trình mục tiêu phát
triển thủy sản bền vững
|
16.684
|
16.684
|
-
|
17.554
|
17.554
|
-
|
105,2
|
105,2
|
-
|
2,3
|
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững
|
25.600
|
25.600
|
-
|
26.784
|
26.784
|
-
|
104,6
|
104,6
|
-
|
2,4
|
Chương trình mục tiêu tái cơ
cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
dân cư
|
84.724
|
84.724
|
-
|
39.576
|
39.576
|
-
|
46,7
|
46,7
|
-
|
2,5
|
Chương trình mục tiêu đảm bảo
trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma
túy
|
1.640
|
1.640
|
-
|
1.640
|
1.640
|
-
|
100,0
|
100,0
|
-
|
2,6
|
Chương trình mục tiêu giáo
dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
12.025
|
12.025
|
-
|
8.521
|
8.521
|
-
|
70,9
|
70,9
|
-
|
2,7
|
Chương trình mục tiêu phát
triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
10.097
|
10.097
|
-
|
7.998
|
7.998
|
-
|
79,2
|
79,2
|
-
|
2,8
|
Chương trình mục tiêu phát
triển văn hóa
|
1.940
|
1.940
|
-
|
2.590
|
2.590
|
-
|
133,5
|
133,5
|
-
|
2,9
|
Chương trình mục tiêu ứng phó
với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
300
|
300
|
-
|
300
|
300
|
-
|
100,0
|
100,0
|
-
|
2,10
|
Chương trình mục tiêu phát
triển kinh tế - xã hội các vùng
|
167.723
|
167.723
|
-
|
98.277
|
98.277
|
-
|
58,6
|
58,6
|
-
|
2,11
|
Chương trình mục tiêu hỗ trợ
vốn đối ứng ODA cho các địa phương
|
-
|
-
|
-
|
312
|
312
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,12
|
Chương trình mục tiêu đầu tư
hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công
nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
109.740
|
109.740
|
-
|
134.932
|
134.932
|
-
|
123,0
|
123,0
|
-
|
2,13
|
Chương trình mục tiêu phát
triển hạ tầng du lịch
|
28.130
|
28.130
|
-
|
0
|
0
|
-
|
0,0
|
0,0
|
-
|
2,14
|
Chương trình mục tiêu đầu tư
phát triển hệ thống y tế địa phương
|
46.946
|
46.946
|
-
|
34.529
|
34.529
|
-
|
73,6
|
73,6
|
-
|
2,15
|
Chương trình mục tiêu công
nghệ thông tin
|
2.500
|
2.500
|
-
|
10.669
|
10.669
|
-
|
426,8
|
426,8
|
-
|
2,16
|
Chương trình mục tiêu cấp
điện nông thôn, miền núi và hải đảo
|
|
-
|
-
|
27.933
|
27.933
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,17
|
Chương trình mục tiêu Biển đông-Hải
đảo đảm bảo cho lĩnh vực quốc phòng, an ninh trên Biển và Hải đảo giai đoạn
2016-2020
|
227.953
|
227.953
|
-
|
184.439
|
184.439
|
-
|
80,9
|
80,9
|
-
|
2,18
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến
đường trục chính Đông - Tây tỉnh Cà Mau và cầu qua sông Cái Nai
|
83.300
|
83.300
|
-
|
73.339
|
73.339
|
-
|
88,0
|
88,0
|
-
|
2,19
|
Trường Tiểu học Tân Nghiệp B,
xã Tân Hải, Phú Tân
|
1.000
|
1.000
|
-
|
986
|
986
|
-
|
98,6
|
98,6
|
-
|
2,20
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến
đường phía bờ nam sông Ông Đốc nối vào Quốc lộ 1A
|
72.000
|
72.000
|
-
|
72.000
|
72.000
|
-
|
100,0
|
100,0
|
-
|
2,21
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến
đường trục chính Đông -Tây tỉnh Cà Mau và cầu qua sông Cái Nai
|
30.000
|
30.000
|
-
|
30.000
|
30.000
|
-
|
100,0
|
100,0
|
-
|
2,22
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu
sông Ông Đốc huyện Trần Văn Thời (vốn chuẩn bị đầu tư)
|
1.700
|
1.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,0
|
0,0
|
-
|
2,23
|
Dự án xây dựng kè cấp bách
bảo vệ bờ biển đông khu vực cửa biển Rạch Gốc, cửa biển vàm Xoáy, Ngọc Hiển
|
40.000
|
40.000
|
-
|
6.775
|
6.775
|
-
|
16,9
|
16,9
|
-
|
2,24
|
Dự án đầu tư xây dựng bờ kè
chống sạt lở tại cửa sông Hương Mai, huyện U Minh
|
15.000
|
15.000
|
-
|
4.725
|
4.725
|
-
|
31,5
|
31,5
|
-
|
3
|
Đầu tư các dự án bằng
nguồn vốn nước ngoài (ODA)
|
418.900
|
418.900
|
-
|
491.709
|
491.709
|
-
|
117,4
|
117,4
|
-
|
3.1
|
Tiểu dự án 8: dự án đầu tư
xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng, chống xói lỡ bờ biển, cung cấp nước ngọt và
phục vụ nuôi tôm - rừng vùng ven biển tỉnh Cà Mau thuộc dự án chống chịu khí
hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (WB9)
|
198.297
|
198.297
|
-
|
92.615
|
92.615
|
-
|
46,7
|
46,7
|
-
|
3.2
|
Dự án kết hợp bảo vệ vùng ven
biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tại tỉnh Kiên Giang và Cà Mau
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,0
|
0,0
|
-
|
3.3
|
Dự án cải tạo và xây dựng hệ
thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau
|
8.823
|
8.823
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,0
|
0,0
|
-
|
3.4
|
Đầu tư cơ sở vật chất Trường chuyên
Phan Ngọc Hiển đạt chuẩn quốc gia
|
6.000
|
6.000
|
-
|
5.304
|
5.304
|
-
|
88,4
|
88,4
|
-
|
3.5
|
Chương trình mục tiêu ứng phó
với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
200.780
|
200.780
|
-
|
393.790
|
393.790
|
-
|
196,1
|
196,1
|
-
|
4
|
Một số mục tiêu nhiệm vụ
khác
|
497.815
|
497.815
|
-
|
357.835
|
81.474
|
276.361
|
71,9
|
16,4
|
-
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
-
|
-
|
-
|
3.548.056
|
3.121.813
|
426.243
|
-
|
-
|
-
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
Biểu số 65/CK-NSNN
|
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng.
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
Dự toán năm 2020
|
Quyết toán năm 2020
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
8.516.139
|
13.974.522
|
164,1
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.193.453
|
4.590.068
|
143,7
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
5.322.686
|
6.224.774
|
116,9
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.281.052
|
3.596.015
|
157,6
|
1
|
Chi đầu tư phát triển cho
chương trình, dự án theo lĩnh vực
|
2.281.052
|
3.458.729
|
151,6
|
|
Trong đó
|
|
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
-
|
281.941
|
-
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
0
|
-
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
-
|
222.733
|
-
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
-
|
7.302
|
-
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
-
|
1.042
|
-
|
1.6
|
Chỉ thể dục thể thao
|
-
|
0
|
-
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
3.015
|
-
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
-
|
2.427.549
|
-
|
1.9
|
Chi hoạt động của các cơ quan
quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
-
|
391.421
|
-
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
5.450
|
-
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn
cho các doanh nghiệp hoạt động công ích,…
|
-
|
105.286
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
32.000
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.940.596
|
2.626.959
|
89,3
|
|
Trong đó
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
427.844
|
395.212
|
92,4
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
22.466
|
17.111
|
76,2
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
596.224
|
666.422
|
111,8
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
42.801
|
48.928
|
114,3
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
7.618
|
6.801
|
89,3
|
6
|
Chỉ thể dục thể thao
|
19.600
|
15.846
|
80,8
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
42.994
|
37.985
|
88,3
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.036.276
|
837.118
|
80,8
|
9
|
Chi hoạt động của các cơ quan
quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
504.329
|
341.781
|
67,8
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
139.972
|
122.582
|
87,6
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
900
|
801
|
88,9
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
100,0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
99.138
|
0
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
-
|
0
|
-
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
-
|
3.121.813
|
-
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
Biểu số 66/CK-NSNN
|
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Quyết toán năm 2020
|
Tổng chi
|
Chi đầu tư phát triển (không kể CTMTQG)
|
Chi thường xuyên (không kể CTMTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa
phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi thực hiện một số nhiệm vụ, mục
tiêu khác
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
13.974.522
|
2.349.755
|
2.570.791
|
801
|
1.000
|
62.161
|
5.994
|
56.168
|
5.868.201
|
3.121.813
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
2.626.959
|
-
|
2.570.791
|
-
|
-
|
56.168
|
0
|
56.168
|
-
|
-
|
1
|
Văn
phòng Sở Thông tin và Truyền thông
|
25.576
|
-
|
20.256
|
-
|
-
|
5.320
|
-
|
5.320
|
-
|
-
|
2
|
Văn
phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
|
46.476
|
-
|
45.265
|
-
|
-
|
1.211
|
-
|
1.211
|
-
|
-
|
3
|
Nhà
Thiếu Nhi tỉnh
|
1.278
|
-
|
1.278
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Trung
tâm trợ giúp pháp lý của Nhà nước
|
4.498
|
-
|
4.498
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
33.634
|
-
|
33.078
|
-
|
-
|
556
|
-
|
556
|
-
|
-
|
6
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
11.429
|
-
|
11.429
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Trung
tâm Giống Nông nghiệp tỉnh
|
3.661
|
-
|
3.661
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Trung
tâm Khuyến nông tỉnh
|
26.451
|
-
|
24.388
|
-
|
-
|
2.063
|
-
|
2.063
|
-
|
-
|
9
|
Trường
Phổ thông Dân tộc nội trú
|
14.580
|
-
|
14.580
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
BQL
Rừng phòng hộ Đất Mũi
|
5.254
|
-
|
4.859
|
-
|
-
|
394
|
-
|
394
|
-
|
-
|
11
|
BQL
Rừng phòng hộ Sào Lưới
|
2.183
|
-
|
2.183
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
BQL
Rừng phòng hộ Kiến Vàng
|
2.589
|
-
|
1.851
|
-
|
-
|
739
|
-
|
739
|
-
|
-
|
13
|
BQL
Rừng phòng hộ Đầm Dơi
|
5.571
|
-
|
5.129
|
-
|
-
|
442
|
-
|
442
|
-
|
-
|
14
|
BQL
Rừng phòng hộ Tam Giang
|
3.890
|
-
|
3.810
|
-
|
-
|
80
|
-
|
80
|
-
|
-
|
15
|
Trường
Trung học phổ thông Viên An
|
6.555
|
-
|
6.555
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
Trường
Trung học phổ thông Phú Tân
|
7.778
|
-
|
7.778
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17
|
Văn
phòng Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh
|
11.582
|
-
|
11.582
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18
|
Vườn
Quốc Gia U Minh Hạ
|
13.041
|
-
|
10.341
|
-
|
-
|
2.700
|
-
|
2700
|
-
|
-
|
19
|
Trường
Trung học phổ thông Tân Đức
|
2.453
|
-
|
2.453
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
20
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Cà Mau
|
15.984
|
-
|
15.384
|
-
|
-
|
600
|
-
|
600
|
-
|
-
|
21
|
Trung
tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh
|
2.044
|
-
|
2.044
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22
|
Trường
Trung học phổ thông Thái Thanh Hoà
|
9.351
|
-
|
9.351
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23
|
Trường
Trung học phổ thông Đầm Dơi
|
12.678
|
-
|
12.678
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24
|
Trường
Trung học phổ thông Tắc Vân
|
10.824
|
-
|
10.824
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25
|
Liên
Hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh
|
2.220
|
-
|
2.220
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26
|
Trường
Trung Học Phổ Thông Thới Bình
|
10.323
|
-
|
10.323
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27
|
Văn
phòng Hội đồng liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
4.340
|
-
|
4.340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28
|
Trường
Trung học phổ thông U Minh
|
5.297
|
-
|
5.297
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29
|
Trường
Trung học phổ thông Phan Ngọc Hiển
|
10.077
|
-
|
10.077
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
Trường
Trung học phổ thông Huỳnh Phi Hùng
|
6.880
|
-
|
6.880
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31
|
Trường
Trung học phổ thông Trần Văn Thời
|
8.846
|
-
|
8.846
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32
|
Trường
Trung học phổ thông Cái Nước
|
13.116
|
-
|
13.116
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33
|
Trường
Trung học phổ thông Khánh Hưng
|
8.413
|
-
|
8.413
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34
|
Trường
Trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai
|
7.433
|
-
|
7.433
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35
|
Trường
Trung học phổ thông Nguyễn Việt Khái
|
13.710
|
-
|
13.710
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36
|
Trường
Trung học phổ thông chuyên Phan Ngọc Hiển
|
15.955
|
-
|
15.955
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37
|
Trường
Trung học phổ thông Cà Mau
|
20.883
|
-
|
20.883
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38
|
Trường
Trung học phổ thông Hồ Thị Kỷ
|
20.134
|
-
|
20.134
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39
|
Văn
phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
125.946
|
-
|
125.946
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40
|
Bệnh
viện đa khoa Khu vực Cái Nước
|
8.017
|
-
|
8.017
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41
|
Trung
tâm Giám định Y khoa
|
1.101
|
-
|
1.101
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
42
|
Trung
tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
|
2.239
|
-
|
2.239
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43
|
Trường
Cao đẳng Y tế tỉnh Cà Mau
|
10.621
|
-
|
7.658
|
-
|
-
|
2.964
|
-
|
2.964
|
-
|
-
|
44
|
Văn
phòng Sở Xây dựng
|
18.638
|
-
|
18.638
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45
|
Hội
Nhà báo Việt Nam tỉnh
|
2.545
|
-
|
2.545
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46
|
Chi
Cục phòng chống tệ nạn xã hội
|
1.697
|
-
|
1.688
|
-
|
-
|
10
|
-
|
10
|
-
|
-
|
47
|
Trung
tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
3.998
|
-
|
3.998
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48
|
Trung
tâm Bảo trợ xã hội tỉnh
|
10.195
|
-
|
10.195
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
49
|
Văn
phòng Chi cục Thủy sản
|
27.436
|
-
|
26.587
|
-
|
-
|
849
|
-
|
849
|
-
|
-
|
50
|
Cơ
sở cai nghiện ma túy tỉnh
|
17.572
|
-
|
17.572
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51
|
Văn
phòng Sở Nội vụ
|
40.197
|
-
|
39.502
|
-
|
-
|
695
|
-
|
695
|
-
|
-
|
52
|
Đài
Phát thanh truyền hình
|
7.144
|
-
|
6.899
|
-
|
-
|
245
|
-
|
245
|
-
|
-
|
53
|
Trung
tâm dịch vụ hỗ trợ hợp tác xã, DN vừa và nhỏ
|
392
|
-
|
392
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
54
|
Văn
phòng Tỉnh Đoàn
|
8.530
|
-
|
8.530
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
55
|
Bảo
Tàng tỉnh
|
9.537
|
-
|
9.537
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
56
|
Đoàn
Cải lương Hương Tràm
|
7.235
|
-
|
7.235
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
57
|
Thư
viện tỉnh
|
3.290
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
290
|
-
|
290
|
-
|
-
|
58
|
Văn
phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
25.172
|
-
|
22.721
|
-
|
-
|
2.450
|
-
|
2.450
|
-
|
-
|
59
|
Trung
Tâm Văn hóa Thông tin tỉnh
|
6.320
|
-
|
6.120
|
-
|
-
|
200
|
-
|
200
|
-
|
-
|
60
|
Văn
phòng Sở Giao thông Vận tải
|
104.176
|
-
|
104.176
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
61
|
Văn
phòng Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
5.766
|
-
|
5.666
|
-
|
-
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
62
|
Báo
ảnh Đất Mũi
|
6.385
|
-
|
6.335
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
63
|
Hội
Đông y tỉnh
|
1.137
|
-
|
1.137
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64
|
Trường
Trung học phổ thông Nguyễn Văn Nguyễn
|
7.227
|
-
|
7.227
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
65
|
Trường
Trung học phổ thông Sông Đốc
|
6.069
|
-
|
6.069
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
66
|
Văn
phòng Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
31.247
|
-
|
20.203
|
-
|
-
|
11.044
|
-
|
11.044
|
-
|
-
|
67
|
Trung
tâm nuôi dưỡng người tâm thần
|
14.759
|
-
|
14.759
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
68
|
Văn
phòng Sở Y tế
|
42.866
|
-
|
42.846
|
-
|
-
|
20
|
-
|
20
|
-
|
-
|
69
|
Văn
phòng Sở Tài chính
|
18.931
|
-
|
18.931
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
70
|
BQL
Rừng phòng hộ Năm Căn
|
2.240
|
-
|
2.240
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
71
|
BQL
Rừng phòng hộ Nhưng Miên
|
3.125
|
-
|
2.978
|
-
|
-
|
147
|
-
|
147
|
-
|
-
|
72
|
Văn
phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
6.773
|
-
|
6.773
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
73
|
Văn
phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
19.006
|
-
|
19.006
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
74
|
Văn
phòng Hội Nông dân tỉnh
|
3.943
|
-
|
3.943
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
75
|
Trường
Trung học phổ thông Phú Hưng
|
8.961
|
-
|
8.961
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
76
|
Trung
tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh
|
2.986
|
-
|
2.986
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
77
|
Thanh
Tra tỉnh
|
8.452
|
-
|
8.452
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
78
|
Văn
phòng Sở Tư pháp
|
8.914
|
-
|
8.914
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
79
|
Trung
tâm phòng chống các bệnh xã hội tỉnh
|
4.168
|
-
|
4.162
|
-
|
-
|
5
|
-
|
5
|
-
|
-
|
80
|
Văn
phòng Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản
|
1.950
|
-
|
1.950
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
81
|
Trường
Trung học phổ thông Khánh Lâm
|
9.535
|
-
|
9.535
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
82
|
Trung
tâm Y tế Huyện Đầm Dơi
|
23.131
|
-
|
22.814
|
-
|
-
|
316
|
-
|
316
|
-
|
-
|
83
|
Bệnh
viện Đa khoa Đầm Dơi
|
4.122
|
-
|
4.122
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
84
|
Trung
tâm Y tế Huyện Trần Văn Thời
|
25.865
|
-
|
25.634
|
-
|
-
|
232
|
-
|
232
|
-
|
-
|
85
|
Trung
tâm Y tế Huyện Ngọc Hiển
|
16.158
|
-
|
15.969
|
-
|
-
|
189
|
-
|
189
|
-
|
-
|
86
|
Bệnh
viện Đa khoa thành phố Cà Mau
|
6.644
|
-
|
6.644
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
87
|
Ban
Dân tộc tỉnh Cà Mau
|
9.912
|
-
|
8.926
|
-
|
-
|
986
|
-
|
986
|
-
|
-
|
88
|
Vườn
Quốc gia Mũi Cà Mau
|
19.688
|
-
|
15.061
|
-
|
-
|
4.627
|
-
|
4.627
|
-
|
-
|
89
|
Trường
nuôi dạy trẻ khuyết tật tỉnh
|
10.658
|
-
|
10.658
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
90
|
Văn
phòng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
1.932
|
-
|
1.932
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
91
|
Hội
Cựu Chiến binh tỉnh
|
2.442
|
-
|
2.442
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
92
|
Văn
phòng Sở Công thương tỉnh
|
7.606
|
-
|
7.166
|
-
|
-
|
440
|
-
|
440
|
-
|
-
|
93
|
Văn
phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
15.654
|
-
|
15.654
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
94
|
Văn
phòng Sở Khoa học và Công nghệ
|
20.024
|
-
|
20.024
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
95
|
Trung
tâm Thông tin và Ứng dụng Khoa học Công nghệ
|
2.167
|
-
|
2.167
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
96
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
20.508
|
-
|
20.508
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
97
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh
|
5.759
|
-
|
5.759
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
98
|
Trung
tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
28.320
|
-
|
28.320
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99
|
Văn
phòng Chi cục Thủy lợi
|
29.095
|
-
|
29.095
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
Chi
cục Phát triển Nông thôn
|
9.656
|
-
|
4.934
|
-
|
-
|
4.722
|
-
|
4.722
|
-
|
-
|
101
|
Trung
tâm Y tế huyện U Minh
|
23.083
|
-
|
22.923
|
-
|
-
|
160
|
-
|
160
|
-
|
-
|
102
|
Bệnh
viện Đa khoa Năm Căn
|
3.877
|
-
|
3.877
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
103
|
Trung
tâm Y tế huyện Năm Căn
|
13.681
|
-
|
13.542
|
-
|
-
|
139
|
-
|
139,3
|
-
|
-
|
104
|
Hội
chữ thập đỏ tỉnh
|
1.745
|
-
|
1.745
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
105
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
48.118
|
-
|
48.118
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
106
|
Trung
tâm Pháp y tỉnh
|
1.804
|
-
|
1.804
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
107
|
Trung
tâm Y tế huyện Thới Bình
|
24.200
|
-
|
23.977
|
-
|
-
|
223
|
-
|
223
|
-
|
-
|
108
|
Trung
tâm Y tế huyện Cái Nước
|
16.241
|
-
|
15.999
|
-
|
-
|
242
|
-
|
242
|
-
|
-
|
109
|
Trung
tâm Y tế thành phố Cà Mau
|
19.913
|
-
|
19.732
|
-
|
-
|
180
|
-
|
180
|
-
|
-
|
110
|
Trung
tâm Y tế huyện Phú Tân
|
18.033
|
-
|
17.852
|
-
|
-
|
182
|
-
|
182
|
-
|
-
|
111
|
Đoàn
nghệ thuật Khmer
|
5.224
|
-
|
5.224
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
112
|
Trung
Tâm Thể dục Thể thao tỉnh
|
15.792
|
-
|
15.646
|
-
|
-
|
146
|
-
|
146
|
-
|
-
|
113
|
Văn
phòng Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
4.926
|
-
|
4.732
|
-
|
-
|
194
|
-
|
194
|
-
|
-
|
114
|
Liên
hiệp các Hội Khoa học Kỹ thuật tỉnh
|
1.976
|
-
|
1.976
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
115
|
Hội
Văn học Nghệ thuật tỉnh
|
4.758
|
-
|
4.758
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
116
|
Bệnh
viện đa khoa Trần Văn Thời
|
4.320
|
-
|
4.320
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
117
|
Chi
cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
3.131
|
-
|
2.696
|
-
|
-
|
435
|
-
|
435
|
-
|
-
|
118
|
Trung
tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình TP CM
|
1.909
|
-
|
1.830
|
-
|
-
|
79
|
-
|
79
|
-
|
-
|
119
|
Trường
Trung học phổ thông Ngọc Hiển
|
2.923
|
-
|
2.923
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
120
|
Chi
cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm tỉnh
|
5.057
|
-
|
4.077
|
-
|
-
|
981
|
-
|
981
|
-
|
-
|
121
|
Trường
Trung học phổ thông Khánh An
|
5.429
|
-
|
5.429
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
122
|
Hạt
Quản lý đê điều
|
2.637
|
-
|
2.637
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
123
|
Trường
Trung học phổ thông Võ Thị Hồng
|
5.557
|
-
|
5.557
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
124
|
Trung
tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông
|
2.054
|
-
|
2.054
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
125
|
Hội
Người mù tỉnh
|
216
|
-
|
216
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
126
|
Trung
tâm Phát triển Hạ tầng khu kinh tế tỉnh
|
2.892
|
-
|
2.892
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
127
|
Ban
An toàn giao thông
|
2.413
|
-
|
2.413
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
128
|
Trường
THCS và THPT Lý Văn Lâm
|
14.257
|
-
|
14.257
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
129
|
Trường
phổ thông dân tộc nội trú Danh Thị Tươi
|
7.955
|
-
|
7.955
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
130
|
Cổng
Thông tin điện tử tỉnh
|
4.053
|
-
|
4.023
|
-
|
-
|
30
|
-
|
30
|
-
|
-
|
131
|
Ban
Tiếp công dân tỉnh
|
1.312
|
-
|
1.312
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
132
|
Trường
Trung học phổ thông Quách Văn Phẩm
|
4.461
|
-
|
4.461
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
133
|
Trường
Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau
|
16.409
|
-
|
10.900
|
-
|
-
|
5.509
|
-
|
5.509
|
-
|
-
|
134
|
Trung
tâm dịch vụ tài chính công tỉnh
|
9.505
|
-
|
9.505
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
135
|
Trung
tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
2.612
|
-
|
2.612
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
136
|
Trung
tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc Tài nguyên và Môi trường
|
1.353
|
-
|
1.353
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
137
|
Trường
THCS và THPT Vàm Đình
|
7.228
|
-
|
7.228
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
138
|
Trường
THCS và THPT Tân Bằng
|
3.307
|
-
|
3.307
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
139
|
Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
|
4.509
|
-
|
4.509
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
140
|
Bệnh
viện Y học cổ truyền
|
4.207
|
-
|
4.207
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
141
|
Trung
tâm phân tích kiểm nghiệm tỉnh
|
2.630
|
-
|
2.630
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
142
|
Trung
tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh
|
7.839
|
-
|
7.839
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
143
|
Trường
THCS và THPT Tân Lộc
|
7.050
|
-
|
7.050
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
144
|
Trung
tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
25.327
|
-
|
24.468
|
-
|
-
|
859
|
-
|
859
|
-
|
-
|
145
|
Ban
Quản lý rừng phòng hộ Biển Tây
|
2.017
|
-
|
1.903
|
-
|
-
|
114
|
-
|
114
|
-
|
-
|
146
|
Bệnh
viện Mắt - Da liễu tỉnh
|
1.807
|
-
|
1.789
|
-
|
-
|
18
|
-
|
18
|
-
|
-
|
147
|
Hội
Luật gia tỉnh
|
385
|
-
|
385
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
148
|
Hội
Y học tỉnh
|
101
|
-
|
101
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
149
|
Hội
Thủy sản tỉnh
|
214
|
-
|
214
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150
|
Hội
nạn nhân chất độc da cam Dioxin tỉnh
|
259
|
-
|
259
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
151
|
Hội
Cựu Thanh niên Xung phong tỉnh
|
316
|
-
|
316
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
152
|
Hội
bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi
|
189
|
-
|
189
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
153
|
Hội
tù chính trị yêu nước tỉnh
|
218
|
-
|
218
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
154
|
Hội
khuyến học tỉnh
|
294
|
-
|
294
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
155
|
Ban
đại diện Hội người cao tuổi tỉnh
|
268
|
-
|
268
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
156
|
Hội
Tiêu chuẩn và Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
220
|
-
|
220
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
157
|
Đoàn
Luật sư tỉnh
|
220
|
-
|
220
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
158
|
Ban
quản lý Khu du lịch Quốc gia Mũi Cà Mau
|
1.270
|
-
|
1.270
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
159
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
98.277
|
-
|
97.977
|
-
|
-
|
300
|
-
|
300
|
-
|
-
|
160
|
Trung
tâm Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
161
|
Văn
phòng đăng ký đất đai tỉnh
|
675
|
-
|
675
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
162
|
Ban
Quản lý dự án Nguồn lợi ven biển vì sự Phát triển bền vững của tỉnh Cà Mau
(CRSD Cà Mau)
|
330
|
-
|
330
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
163
|
Trung
tâm Quản lý, khai thác công trình thủy lợi
|
181.268
|
-
|
181.268
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
164
|
Ban
chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
1.793
|
-
|
1.793
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
165
|
Ban
quản lý dự án Quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS
|
144
|
-
|
144
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
166
|
Ban
Quản lý dự án Sáng kiến khu vực ngăn chặn và Loại trừ sốt rét kháng thuốc
Artemisinin
|
109
|
-
|
109
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
167
|
Bộ
Công An
|
44.795
|
-
|
43.155
|
-
|
-
|
1.640
|
-
|
1.640
|
-
|
-
|
168
|
Văn
phòng Thường trực Ban Chỉ đạo 389 tỉnh
|
325
|
-
|
325
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
169
|
Bệnh
viện Sản - Nhi
|
20.232
|
-
|
20.180
|
-
|
-
|
51
|
-
|
51
|
-
|
-
|
170
|
Bệnh
viện đa khoa tỉnh Cà Mau
|
18.622
|
-
|
18.622
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
171
|
Ban
Quản lý dự án công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1.200
|
-
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
172
|
Ban
Quản lý dự án công trình Xây dựng tỉnh
|
5.303
|
-
|
5.303
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
173
|
Ban
quản lý các dự án ODA và NGO
|
0
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
174
|
Văn
phòng đại diện thanh tra, kiểm soát nghề cá
|
610
|
-
|
610
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
175
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
5.291
|
-
|
5.291
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
176
|
Ban
Quản lý Cảng Cá
|
314
|
-
|
314
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
177
|
Bộ
Quốc phòng
|
28.625
|
-
|
28.625
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
178
|
Làng
trẻ em SOS Cà Mau
|
1.248
|
-
|
1.248
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
179
|
Bộ
chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau
|
59.579
|
-
|
59.579
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
180
|
Các
đơn vị khác
|
45.634
|
-
|
45.634
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
181
|
Bảo
hiểm Xã hội tỉnh
|
379.184
|
-
|
379.184
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
182
|
Đoàn
Đại biểu Quốc hội
|
878
|
-
|
878
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
183
|
Liên
Đoàn Lao Động tỉnh
|
215
|
-
|
215
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
184
|
Văn
phòng Viện Kiểm sát Nhân dân
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
185
|
Văn
phòng Cục Thi hành án dân sự
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
186
|
Văn
phòng Tòa án Nhân dân tỉnh
|
40
|
-
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
187
|
Kho
bạc Nhà nước Cà Mau
|
21
|
-
|
21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
188
|
Văn
phòng Cục thuế tỉnh Cà Mau - Cục thuế tỉnh
|
150
|
-
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
189
|
Văn
phòng Cục Thống kê tỉnh
|
51
|
-
|
51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
190
|
Hội
Châm cứu tỉnh
|
48
|
-
|
48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
191
|
Quỹ
hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh
|
1.000
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
192
|
Hội
cựu giáo chức tỉnh
|
40
|
-
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
193
|
Hội
Khoa Học Lịch Sử tỉnh
|
40
|
-
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
194
|
Hội
Sinh Vật Cảnh tỉnh
|
40
|
-
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
195
|
Ban
Điều hành Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh
|
2.000
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
196
|
Ban
Quản lý Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo
|
7.000
|
-
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
197
|
Uỷ
ban Đoàn kết Công giáo tỉnh
|
80
|
-
|
80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
198
|
Hội
Hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh
|
30
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
199
|
Quỹ
Bảo vệ môi trường tỉnh
|
5.000
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
3.596.015
|
2.349.755
|
-
|
-
|
-
|
5.994
|
5.994
|
-
|
1.240.266
|
-
|
1
|
Chi
đầu tư phát triển cho chương trình, dự án
|
3.458.729
|
2.212.469
|
-
|
-
|
-
|
5.994
|
5.994
|
-
|
1.240.266
|
-
|
|
Trong đó, ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất là
|
59.504
|
59.504
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi
đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do
Nhà nước đặt hàng
|
105.286
|
105.286
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
3
|
Chi
đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật
|
32.000
|
32.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
801
|
-
|
-
|
801
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
29.410
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29.410
|
-
|
V
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
|
3.121.813
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.121.813
|
VI
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VII
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
4.590.068
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.590.068
|
-
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
Biểu số 67/CK-NSNN
|
QUYẾT
TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM
2020
(Kèm
theo Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng.
STT
|
Huyện, thành phố
|
Dự toán năm 2020
|
Quyết toán năm 2020
|
So sánh QT/DT (%)
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung mục tiêu
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung mục tiêu
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11 = 6/1
|
|
TỔNG SỐ
|
3.193.453
|
2.926.438
|
267.015
|
267.015
|
-
|
4.590.068
|
2.926.438
|
1.663.630
|
1.663.630
|
-
|
143,7
|
1
|
Thành
phố Cà Mau
|
371.128
|
322.325
|
48.803
|
48.803
|
-
|
567.004
|
322.325
|
244.679
|
244.679
|
-
|
152,8
|
2
|
Huyện
Thới Bình
|
395.494
|
365.330
|
30.164
|
30.164
|
-
|
572.208
|
365.330
|
206.878
|
206.878
|
-
|
144,7
|
3
|
Huyện
U Minh
|
310.327
|
285.865
|
24.462
|
24.462
|
-
|
471.396
|
285.865
|
185.531
|
185.531
|
-
|
151,9
|
4
|
Huyện
Trần Văn Thời
|
497.193
|
461.552
|
35.641
|
35.641
|
-
|
734.983
|
461.552
|
273.431
|
273.431
|
-
|
147,8
|
5
|
Huyện
Cái Nước
|
399.799
|
376.600
|
23.199
|
23.199
|
-
|
529.221
|
376.600
|
152.621
|
152.621
|
-
|
132,4
|
6
|
Huyện
Phú Tân
|
293.174
|
274.832
|
18.342
|
18.342
|
-
|
378.452
|
274.832
|
103.620
|
103.620
|
-
|
129,1
|
7
|
Huyện
Đầm Dơi
|
478.919
|
447.226
|
31.693
|
31.693
|
-
|
676.501
|
447.226
|
229.275
|
229.275
|
-
|
141,3
|
8
|
Huyện
Năm Căn
|
235.955
|
205.942
|
30.013
|
30.013
|
-
|
346.879
|
205.942
|
140.937
|
140.937
|
-
|
147,0
|
9
|
Huyện
Ngọc Hiển
|
211.464
|
186.766
|
24.698
|
24.698
|
-
|
313.424
|
186.766
|
126.658
|
126.658
|
-
|
148,2
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
Biểu số 68/CK-NSNN
|
QUYẾT
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN
NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng.
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2020
|
Quyết toán năm 2020
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Đầu tư
|
Sự nghiệp
|
Đầu tư
|
Sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi Đầu tư phát triển
|
Kinh phí Sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi Đầu tư phát triển
|
Kinh phí Sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
35.373
|
0
|
35.373
|
22.525
|
5.994
|
16.532
|
4.357
|
0
|
0
|
0
|
4.357
|
4.357
|
0
|
18.169
|
5.994
|
5.994
|
0
|
12.175
|
12.175
|
0
|
1
|
Trung Tâm thi đấu và huấn luyện thể thao
tỉnh
|
200
|
0
|
200
|
146
|
-
|
146
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
146
|
-
|
-
|
-
|
146
|
146
|
-
|
2
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
384
|
-
|
384
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
384
|
-
|
-
|
-
|
384
|
384
|
-
|
3
|
Trung tâm Khuyến nông tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
2.063
|
-
|
2.063
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.063
|
-
|
-
|
-
|
2.063
|
2.063
|
-
|
4
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
200
|
0
|
200
|
245
|
-
|
245
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
245
|
-
|
-
|
-
|
245
|
245
|
-
|
5
|
Trung Tâm Văn hóa Thông tin tỉnh
|
300
|
0
|
300
|
200
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
200
|
200
|
-
|
6
|
Văn phòng Thường trực Chương trình MTQG xây
dựng nông thôn mới
|
478
|
0
|
478
|
0
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
0
|
|
-
|
7
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
8
|
Văn phòng Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
1 00
|
100
|
-
|
9
|
Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
16.018
|
0
|
16.018
|
2.681
|
-
|
2.681
|
1.151
|
-
|
-
|
-
|
1.151
|
1.151
|
-
|
1.530
|
-
|
-
|
-
|
1.530
|
1.530
|
-
|
10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7.797
|
|
7.797
|
0
|
-
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trung tâm nước sạch và môi trường nông thôn
|
220
|
|
220
|
0
|
-
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Ban Dân tộc
|
1.010
|
0
|
1.010
|
986
|
-
|
986
|
9 86
|
-
|
-
|
-
|
9 8 6
|
9 8 6
|
-
|
0
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn
|
0
|
0
|
0
|
542
|
-
|
542
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
542
|
-
|
-
|
-
|
542
|
542
|
-
|
14
|
Thư viện tỉnh
|
150
|
0
|
150
|
150
|
-
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150
|
-
|
-
|
-
|
150
|
150
|
-
|
15
|
Văn phòng Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
200
|
0
|
200
|
194
|
-
|
194
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
194
|
-
|
-
|
-
|
194
|
194
|
-
|
16
|
Chi cục Thủy sản
|
0
|
0
|
0
|
849
|
-
|
849
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
849
|
-
|
-
|
-
|
849
|
849
|
-
|
17
|
Chi Cục phát triển nông thôn
|
2.50 0
|
|
2.500
|
2.747
|
-
|
2.747
|
|
|
|
|
|
|
|
2.747
|
|
|
|
2.747
|
2.747
|
|
18
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
0
|
|
-
|
19
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp
|
1.500
|
|
1.500
|
0
|
-
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
1.000
|
0
|
1.000
|
695
|
-
|
695
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
695
|
-
|
-
|
-
|
695
|
695
|
-
|
21
|
Văn phòng Sở Công thương
|
500
|
|
500
|
440
|
-
|
440
|
|
|
|
|
|
|
|
440
|
|
|
|
440
|
440
|
|
22
|
Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông
|
2.820
|
0
|
2.820
|
2.820
|
-
|
2.820
|
2.220
|
-
|
-
|
-
|
2.220
|
2.220
|
-
|
600
|
-
|
-
|
-
|
600
|
600
|
-
|
23
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
911
|
-
|
911
|
|
|
|
|
|
|
|
911
|
|
|
|
911
|
911
|
|
24
|
Báo ảnh Đất Mũi
|
50
|
0
|
50
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
50
|
50
|
-
|
25
|
Cổng Thông tin điện tử tỉnh
|
30
|
0
|
30
|
30
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
30
|
30
|
-
|
26
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
230
|
0
|
230
|
300
|
-
|
300
|
0 ,0
|
-
|
-
|
-
|
0
|
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
300
|
300
|
-
|
27
|
Báo Cà Mau
|
70
|
0
|
70
|
0
|
-
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hỗ trợ phát triển hợp tác xã theo Quyết
định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 và Quyết định số 461/QĐ-TTg ngày
27/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
0
|
0
|
0
|
5.953
|
5.953
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.953
|
5.953
|
5.953
|
|
|
|
|
29
|
Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đất Mũi,
huyện Ngọc Hiển
|
0
|
0
|
0
|
41
|
41
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
41
|
41
|
|
|
|
|
II
|
Ngân sách huyện (có ngân sách xã)
|
240.556
|
202.251
|
38.305
|
255.109
|
209.199
|
45.909
|
49.025
|
34.066
|
34.066
|
0
|
14.958
|
14.958
|
0
|
206.084
|
175.133
|
175.133
|
0
|
30.951
|
30.951
|
-
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
8.471
|
6.076
|
2.395
|
9.994
|
7.906
|
2.088
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
9.994
|
7.906
|
7.906
|
0
|
2.088
|
2.088
|
-
|
2
|
Huyện Thới Bình
|
46.733
|
42.844
|
3.889
|
49.227
|
44.359
|
4.868
|
2.247
|
1.463
|
1.463
|
0
|
785
|
785
|
0
|
46.980
|
42.897
|
42.897
|
0
|
4.083
|
4.083
|
-
|
3
|
Huyện U Minh
|
38.247
|
32.790
|
5.457
|
36.875
|
32.955
|
3.921
|
9.038
|
6.471
|
6.471
|
0
|
2.567
|
2.567
|
0
|
27.838
|
26.484
|
26.484
|
0
|
1.354
|
1.354
|
-
|
4
|
Huyện
Trần Văn Thời
|
26.341
|
20.959
|
5.382
|
29.573
|
22.655
|
6.917
|
9.132
|
6.983
|
6.983
|
0
|
2.149
|
2.149
|
0
|
20.441
|
15.672
|
15.672
|
0
|
4.768
|
4.768
|
-
|
5
|
Huyện
Cái Nước
|
7.180
|
4.490
|
2.690
|
8.637
|
4.490
|
4.147
|
465
|
150
|
150
|
0
|
315
|
315
|
0
|
8.172
|
4.340
|
4.340
|
0
|
3.832
|
3.832
|
-
|
6
|
Huyện
Phú Tân
|
14.795
|
10.765
|
4.030
|
16.318
|
10.944
|
5.374
|
3.461
|
2.177
|
2.177
|
0
|
1.285
|
1.285
|
0
|
12.857
|
8.768
|
8.768
|
0
|
4.089
|
4.089
|
-
|
7
|
Huyện
Đầm Dơi
|
46.061
|
39.949
|
6.112
|
48.463
|
41.174
|
7.289
|
13.928
|
10.278
|
10.278
|
0
|
3.651
|
3.651
|
0
|
34.535
|
30.897
|
30.897
|
0
|
3.638
|
3.638
|
-
|
8
|
Huyện
Năm Căn
|
18.287
|
14.599
|
3.688
|
19.703
|
14.785
|
4.919
|
3.062
|
1.482
|
1.482
|
0
|
1.579
|
1.579
|
0
|
16.642
|
13.302
|
13.302
|
0
|
3.339
|
3.339
|
-
|
9
|
Huyện
Ngọc Hiển
|
34.441
|
29.779
|
4.662
|
36.318
|
29.931
|
6.388
|
7.691
|
5.063
|
5.063
|
0
|
2.628
|
2.628
|
0
|
28.627
|
24.868
|
24.868
|
0
|
3.760
|
3.760
|
-
|
Quyết định 3103/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3103/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020
4.252
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|