|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 31/QĐ-UBND 2020 công bố công khai dự toán ngân sách địa phương tỉnh Lai Châu
Số hiệu:
|
31/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Trần Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 31/QĐ-UBND
|
Lai Châu,
ngày 15 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 CỦA TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách
nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà
nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày
11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, kỳ họp thứ 12, về việc
phê chuẩn Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân
sách địa phương năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại
Công văn số 2371/STC-NS ngày 24 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm
2020 của tỉnh Lai Châu:
(Có các phụ biểu
chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng
các cơ quan Đảng, ban, ngành, đoàn thể tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tài chính; (b/c)
- TT. Tỉnh ủy; (b/c)
- TT. HĐND tỉnh; (b/c)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Tiến Dũng
|
Biểu
số 01 (Biểu 46/CK-NSNN)
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 31/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
8.550.773
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
1.917.080
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.806.480
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
110.600
|
II
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
6.633.693
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.393.314
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.240.379
|
Ill
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
-
|
IV
|
Thu kết dư
|
-
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
-
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.550.773
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
6.607.350
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
794.592
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.659.469
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền
địa phương vay
|
250
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
132.770
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
19.269
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu
|
1.920.423
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
1.046.818
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
873.605
|
III
|
Chi trả nợ gốc từ nguồn
bội thu ngân sách
|
23.000
|
C
|
BỘI THU NSĐP
|
23.000
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
35.700
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
-
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
35.700
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
11.000
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
11.000
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
-
|
Biểu
số 02 (Biểu 47/CK-NSNN)
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 31/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
8.161.823
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
1.528.130
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
6.633.693
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.393.314
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.240.379
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
4
|
Thu kết dư
|
-
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
-
|
II
|
Chi ngân sách
|
8.161.823
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
3.427.698
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
4.734.125
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
3.238.927
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
1.495.198
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
-
|
III
|
Bội thu NSĐP (Dùng để chi
trả nợ gốc)
|
-
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
5.123.075
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
388.950
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.734.125
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.238.927
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu & MTQG
|
1.495.198
|
3
|
Thu kết dư
|
-
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
-
|
II
|
Chi ngân sách
|
5.123.075
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện
|
5.123.075
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân xã
|
-
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
-
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
-
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
-
|
Biểu
số 03 (Biểu 48/CK-NSNN)
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 31/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
|
TỔNG THU NSNN
|
2.150.000
|
1.917.080
|
I
|
Thu nội địa
|
2.120.000
|
1.917.080
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do TW quản lý
|
1.156.000
|
1.156.000
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do ĐP quản lý
|
12.000
|
12.000
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
2.000
|
2.000
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
287.000
|
287.000
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
29.000
|
29.000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
140.000
|
52.080
|
-
|
Ngân sách trung ương
hưởng
|
87.920
|
-
|
-
|
Ngân sách tỉnh hưởng
|
52.080
|
52.080
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
57.000
|
57.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
49.000
|
47.000
|
-
|
Phí và lệ phí trung
ương
|
2.000
|
-
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
38.200
|
38.200
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
8.800
|
8.800
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
-
|
-
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
-
|
-
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
13.000
|
13.000
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
158.000
|
158.000
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
-
|
-
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
27.000
|
27.000
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
150.000
|
45.000
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
40.000
|
32.000
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công
sản khác
|
-
|
-
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được
chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của
DNNN
|
-
|
-
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
-
|
-
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu
|
30.000
|
-
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
-
|
-
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
-
|
-
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
-
|
-
|
4
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
-
|
-
|
5
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
-
|
-
|
6
|
Thu khác
|
-
|
-
|
IV
|
Thu viện trợ
|
-
|
-
|
Biểu
số 04 (Biểu 49/CK-NSNN)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 31/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ngân sách địa phương
|
Chia ra
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.550.773
|
3.427.698
|
5.123.075
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
6.607.350
|
2.566.335
|
4.041.015
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
794.592
|
520.299
|
274.293
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
794.592
|
520.299
|
274.293
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực:
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn:
|
794.592
|
520.299
|
274.293
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
158.000
|
47.400
|
110.600
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
27.000
|
27.000
|
-
|
-
|
Chi XDCB tập trung (Vốn
trong nước)
|
609.592
|
445.899
|
163.693
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.659.469
|
1.935.155
|
3.724.314
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
2.511.911
|
354.376
|
2.157.535
|
2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
13.584
|
13.584
|
-
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
250
|
250
|
-
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
132.770
|
90.362
|
42.408
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
19.269
|
19.269
|
-
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
1.920.423
|
838.363
|
1.082.060
|
I
|
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
1.046.818
|
55.163
|
991.655
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
482.160
|
4.850
|
477.310
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
564.658
|
50.313
|
514.345
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
873.605
|
783.200
|
90.405
|
1
|
Bổ sung mục tiêu (vốn
ĐT XDCB)
|
646.855
|
646.855
|
-
|
2
|
Bổ sung mục tiêu (vốn
sự nghiệp)
|
226.750
|
166.796
|
59.954
|
2.1
|
Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật
|
480
|
480
|
-
|
2.2
|
Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương
|
90
|
90
|
-
|
2.3
|
Hỗ trợ hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
|
101
|
101
|
-
|
2.4
|
Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án
khoa học công nghệ
|
450
|
450
|
-
|
2.5
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự
cấp xã;
|
1.654
|
1.654
|
-
|
2.6
|
Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu
hôn nhân cận huyết
|
315
|
315
|
-
|
2.7
|
Chính sách trợ giúp pháp lý theo Quyết
định số 32/2016/QĐ-TTg
|
678
|
678
|
-
|
2.8
|
Đề án phát triển KTXH vùng các dân tộc
Mảng, La Hủ, Cống theo Quyết định số 1672/QĐ-TTg và Kinh phí thực hiện Quyết
định 2085, 2086 của Thủ tướng Chính phủ
|
23.170
|
5.689
|
17.481
|
2.9
|
Kinh phí thực hiện chính sách đặc thù
hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2017-2020 theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn
tỉnh Lai Châu
|
2.035
|
-
|
2.035
|
2.10
|
Kinh phí thực hiện Đề án phát triển
kinh tế - xã hội các dân tộc Lự, Si La theo Quyết định số 2086/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
8.512
|
1.498
|
7.014
|
2.11
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật
tự ATGT
|
3.137
|
3.137
|
-
|
2.12
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
15.000
|
15.000
|
-
|
2.13
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính
sách xã hội
|
18.483
|
-
|
18.483
|
2.14
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho
các quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
40.221
|
40.221
|
-
|
2.15
|
Bổ sung thực hiện một số Chương trình
mục tiêu
|
105.024
|
90.083
|
14.941
|
-
|
CTMT giáo dục nghề
nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
4.435
|
4.435
|
-
|
-
|
CTMT Giáo dục vùng
núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
40.000
|
40.000
|
-
|
-
|
CTMT phát triển hệ thống
trợ giúp xã hội
|
18.634
|
18.634
|
-
|
-
|
CTMT Y tế - dân số
|
6.915
|
6.915
|
-
|
-
|
CTMT phát triển văn
hóa
|
360
|
360
|
-
|
-
|
CTMT ứng phó với biến
đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
300
|
300
|
-
|
-
|
CTMT đảm bảo trật tự ATGT,
phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
2.280
|
2.040
|
240
|
-
|
CTMT phát triển lâm
nghiệp bền vững
|
30.100
|
15.399
|
14.701
|
-
|
CTMT công nghệ thông
tin
|
2.000
|
2.000
|
-
|
2.16
|
Hỗ trợ từ vốn nước ngoài
|
7.400
|
7.400
|
-
|
C
|
CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ BỘI
THU NSĐP
|
23.000
|
23.000
|
0
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM SAU
|
0
|
0
|
0
|
Biểu
số 05 (Biểu 50/CK-NSNN)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 31/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.161.823
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
4.734.125
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
2.566.335
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
520.299
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
-
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
-
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
-
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
-
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
-
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
-
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
-
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.935.155
|
|
Trong đó:
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
354.376
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
13.584
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
694.450
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
19.717
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
36.671
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
9.650
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
5.864
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
265.597
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
382.461
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
17.376
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
250
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
90.362
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
19.269
|
C
|
CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ BỘI
THU NSĐP
|
23.000
|
D
|
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MTQG
|
55.163
|
Đ
|
CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ
MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC
|
783.200
|
E
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM SAU
|
0
|
Biểu
số 06 (Biểu 51/CK-NSNN)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 31/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường
xuyên
(Không
kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ
lãi do Chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng
ngân sách
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
Chi chương
trình MTQG
|
Chi trả nợ gốc
từ bội thu ngân sách địa phương
|
Chi chuyển
nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
3.427.698
|
1.136.704
|
2.101.950
|
250
|
1.000
|
90.362
|
19.269
|
55.163
|
0
|
55.163
|
23.000
|
0
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
1.935.155
|
-
|
1.935.155
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
14.126
|
|
14.126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
26.720
|
|
26.720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
11.902
|
|
11.902
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
14.850
|
|
14.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Nội vụ
|
27.520
|
|
27.520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Tài chính
|
11.733
|
|
11.733
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Lao động thương binh và Xã hội
|
30.412
|
|
30.412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Giao thông Vận tải
|
119.576
|
|
119.576
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
9.254
|
|
9.254
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Công thương
|
7.293
|
|
7.293
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
63.348
|
|
63.348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Tư pháp
|
9.388
|
|
9.388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Ngoại vụ
|
12.669
|
|
12.669
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
302.472
|
|
302.472
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Y tế
|
402.068
|
|
402.068
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch
|
40.601
|
|
40.601
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
19.778
|
|
19.778
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
16.062
|
|
16.062
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Ban QL Khu KTCK Ma Lù thàng
|
17.187
|
|
17.187
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Văn phòng Ban An toàn giao thông
|
1.290
|
|
1.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Ban Dân tộc
|
5.857
|
|
5.857
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Thanh tra tỉnh
|
7.498
|
|
7.498
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
6.581
|
|
6.581
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.628
|
|
2.628
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
4.988
|
|
4.988
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
9.715
|
|
9.715
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Hội Nông dân tỉnh
|
11.192
|
|
11.192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
36.671
|
|
36.671
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường Chính trị tỉnh
|
7.314
|
|
7.314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường Cao đẳng cộng đồng
|
32.055
|
|
32.055
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội Luật gia
|
797
|
|
797
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Hội Nhà báo
|
463
|
|
463
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Ban Chấp hành hội người cao tuổi
|
1.687
|
|
1.687
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3.159
|
|
3.159
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
2.086
|
|
2.086
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội Khuyến học
|
719
|
|
719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Liên minh hợp tác xã
|
5.389
|
|
5.389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Liên hiệp hội Khoa học và Kỹ thuật
|
646
|
|
646
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Công an tỉnh
|
28.182
|
|
28.182
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
56.062
|
|
56.062
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng
|
15.315
|
|
15.315
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Bảo Hiểm xã hội tỉnh
|
295.172
|
|
295.172
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Đoàn ĐBQH tỉnh lai Châu
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
2.550
|
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Viện kiểm sát
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Tòa án nhân dân
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Cục Thi hành án Dân sự
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Cục quản lý thị trường
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
8.200
|
|
8.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Đào tạo thu hút cán bộ (sự nghiệp đào
tạo) (Phân bổ chi tiết sau)
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ (Phân bổ
chi tiết sau)
|
3.800
|
|
3.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Chính sách đặc thù khuyến khích doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số
12/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của HĐND tỉnh (Phân bổ chi tiết sau)
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và
tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số
13/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của HĐND tỉnh (Phân bổ chi tiết sau)
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Kinh phí thực hiện các Đề án, Nghị quyết
do HĐND tỉnh ban hành tại kỳ họp số 12: Đề án phát triển SXNN các xã ĐBKK và
các xã biên giới tỉnh Lai Châu giai đoạn 2020-2025; Nghị quyết sửa đổi một số
điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND... được bổ sung tại Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND; Đề án xây dựng bản nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2020-2025; Đề án phát triển một số cây dược liệu giai đoạn 2020-2025 tầm nhìn
2030 trên địa bàn tỉnh (Phân bổ chi tiết sau)
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Kinh phí mua ô tô (Phân bổ chi tiết
sau)
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Ban QLTTHC chính trị tỉnh
|
44.018
|
-
|
44.018
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
57
|
Cty TNHH 1 thành viên QL thủy nông
|
10.986
|
-
|
10.986
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
58
|
Ngân hàng chính sách xã hội
|
15.000
|
-
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
59
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
91.676
|
-
|
91.676
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC
KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
250
|
-
|
-
|
250
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
|
90.362
|
-
|
-
|
-
|
-
|
90.362
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU
CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
19.269
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.269
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
VII
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA
|
55.163
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
55.163
|
-
|
55.163
|
-
|
|
VIII
|
CHI ĐTPT, CHI THỰC HIỆN
MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC
|
1.303.499
|
1.136.704
|
166.795
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
IX
|
CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ BỘI
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
23.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23.000
|
|
X
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 07 (Biểu 52/CK-NSNN)
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 31/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể
thao
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động
của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể
|
Chi đầu tư khác
|
Chi giao
thông
|
Chi nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy lợi. Thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
2.260.555
|
199.629
|
19.320
|
42.614
|
9.825
|
0
|
7.000
|
0
|
802.712
|
730.879
|
71.833
|
28.185
|
1.069.931
|
1
|
Ban QLDA các công trình XDCB huyện Nậm
Nhùn
|
62.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
9.000
|
53.000
|
2
|
Ban QL công trình dự án PTKT-XH huyện
Mường Tè
|
49.048
|
4.132
|
|
|
|
|
|
|
44.916
|
44.916
|
|
|
|
3
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công
trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12.679
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
12.679
|
4
|
Ban QLDA ĐTXD các CT Dân Dụng và Công
nghiệp
|
149.332
|
70.825
|
19.320
|
13.538
|
647
|
|
7.000
|
|
7.904
|
7.264
|
640
|
18.618
|
11.480
|
5
|
Ban QLDA ĐTXD Các CT Giao thông
|
232.401
|
|
|
|
|
|
|
|
232.401
|
232.401
|
|
|
|
6
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sìn Hồ
|
81.355
|
735
|
|
10
|
|
|
|
|
63.155
|
63.155
|
|
|
17.455
|
7
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Than Uyên
|
18.309
|
755
|
|
|
|
|
|
|
17.554
|
17.554
|
|
|
|
8
|
Ban QLDA giảm nghèo tỉnh Lai Châu
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
4
|
|
|
9
|
Ban QLDA huyện Phong Thổ
|
6.167
|
|
|
22
|
|
|
|
|
6.073
|
6.073
|
|
|
72
|
10
|
Ban QLDA huyện Tam Đường
|
38.706
|
586
|
|
|
|
|
|
|
38.061
|
30.061
|
8.000
|
|
59
|
11
|
Ban QLDA TP Lai Châu
|
36.913
|
5.054
|
|
|
|
|
|
|
23.721
|
2.333
|
21.388
|
|
8.138
|
12
|
Ban QLDA xây dựng cơ bản và HTBT di
dân TĐC huyện Tân Uyên
|
14.448
|
12
|
|
|
|
|
|
|
14.436
|
14.436
|
|
|
|
13
|
Hội người cao tuổi
|
2.871
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2.871
|
14
|
Sở giáo dục và đào tạo
|
45.264
|
45.264
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
15
|
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch
|
6.002
|
|
|
|
6.002
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
16
|
Sở NN&PTNT
|
32.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
32.000
|
17
|
Sở Y tế
|
18.488
|
|
|
18.488
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
18
|
Thành phố Lai Châu
|
72.456
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
1.320
|
1.320
|
|
|
68.636
|
19
|
Huyện Tam Đường
|
74.175
|
173
|
|
3.000
|
929
|
|
|
|
10.773
|
8.996
|
1.777
|
|
59.300
|
20
|
Huyện Phong Thổ
|
168.684
|
3.823
|
|
|
|
|
|
|
40.037
|
40.037
|
|
|
124.824
|
21
|
Huyện Sìn Hồ
|
186.961
|
2.350
|
|
1.800
|
|
|
|
|
66.450
|
41.107
|
25.343
|
|
116.361
|
22
|
Huyện Mường Tè
|
163.108
|
12.113
|
|
|
2.247
|
|
|
|
55.622
|
48.157
|
7.465
|
|
93.126
|
23
|
Huyện Than Uyên
|
156.054
|
24.950
|
|
2.756
|
|
|
|
|
62.206
|
60.901
|
1.305
|
|
66.142
|
24
|
Huyện Tân Uyên
|
157.631
|
12.867
|
|
3.000
|
|
|
|
|
80.147
|
79.961
|
186
|
|
61.617
|
25
|
Huyện Nậm Nhùn
|
109.318
|
13.490
|
|
|
|
|
|
|
37.894
|
32.207
|
5.687
|
|
57.934
|
26
|
Chi cục Kiểm lâm
|
605
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
|
38
|
567
|
|
27
|
Các đơn vị khác
|
284.237
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
284.237
|
Biểu
số 08 (Biểu 53/CK-NSNN)
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ
QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 31/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
Chi văn hóa thông
tin
|
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục
thể thao
|
Chi bảo vệ
môi trường
|
Chi các hoạt
động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động
của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm
xã hội
|
Chi giao
thông
|
Chi nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
1.935.155
|
354.376
|
13.584
|
694.450
|
19.717
|
36.671
|
9.650
|
5.864
|
265.597
|
108.611
|
70.384
|
382.461
|
17.376
|
1
|
Văn phòng Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
14.126
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.126
|
|
2
|
Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
26.720
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.389
|
-
|
-
|
24.331
|
-
|
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
24.331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.331
|
|
|
- Trung tâm Công báo
|
2.389
|
|
|
|
|
|
|
|
2.389
|
|
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
11.902
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.823
|
-
|
-
|
8.079
|
-
|
|
- Văn phòng sở
|
8.079
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.079
|
|
|
- Trung tâm Xúc tiến đầu tư
|
3.823
|
|
|
|
|
|
|
|
3.823
|
|
|
|
|
4
|
Sở Khoa học và công
nghệ
|
14.850
|
-
|
9.784
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.066
|
-
|
|
- Văn phòng sở
|
11.443
|
|
8.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.143
|
|
|
- Chi cục đo lường chất lượng
|
1.923
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.923
|
|
|
- Trung tâm kiểm định và phát triển
khoa học công nghệ
|
1.484
|
|
1.484
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Nội vụ
|
27.520
|
3.851
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.263
|
-
|
-
|
12.406
|
-
|
|
- Văn phòng sở
|
9.065
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.065
|
|
|
- Ban Thi đua khen thưởng
|
12.654
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.654
|
|
|
- Chi cục văn thư - Lưu trữ
|
1.950
|
|
|
|
|
|
|
|
1.263
|
|
|
687
|
|
|
- Kinh phí cử tuyển
|
3.851
|
3.851
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Tài chính
|
11.733
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
889
|
-
|
-
|
10.844
|
-
|
|
- Văn phòng sở
|
10.844
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.844
|
|
|
- Trung tâm tư vấn dịch vụ tài chính
|
889
|
|
|
|
|
|
|
|
889
|
|
|
|
|
7
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
30.412
|
4.860
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
1.461
|
-
|
-
|
6.715
|
17.376
|
|
- Văn phòng sở
|
13.993
|
4.860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.715
|
2.418
|
|
- Trung tâm Điều trị cai nghiện bắt buộc
|
6.744
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.744
|
|
- Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
5.373
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.373
|
|
|
- Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
1.461
|
|
|
|
|
|
|
|
1.461
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm đón tiếp thân nhân liệt sỹ
& điều dưỡng người có công
|
1.858
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.858
|
|
- Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
983
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
983
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
119.576
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
108.611
|
108.611
|
-
|
10.965
|
-
|
|
- Văn phòng sở
|
115.821
|
|
|
|
|
|
|
|
108.451
|
108.451
|
|
7.370
|
|
|
- Thanh tra giao thông vận tải
|
3.595
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
3.595
|
|
|
- Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
160
|
|
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
9.254
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.000
|
-
|
-
|
5.254
|
-
|
|
- Văn phòng sở
|
8.274
|
|
|
|
|
|
|
|
3.648
|
|
|
4.626
|
|
|
- Chi cục giám định chất lượng công
trình xây dựng
|
628
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
628
|
|
|
- Trung tâm giám định chất lượng xây dựng
|
352
|
|
|
|
|
|
|
|
352
|
|
|
|
|
10
|
Sở Công Thương
|
7.293
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.807
|
-
|
-
|
5.486
|
-
|
|
- Văn phòng sở
|
5.486
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.486
|
|
|
- Trung tâm Khuyến công và xúc tiến
thương mại
|
1.807
|
|
|
|
|
|
|
|
1.807
|
|
|
|
|
11
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
63.348
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.398
|
-
|
9.398
|
53.950
|
-
|
|
- Văn phòng sở
|
6.473
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.473
|
|
|
- Chi cục Thủy lợi
|
2.502
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.502
|
|
|
- Chi cục Phát triển nông thôn
|
2.335
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.335
|
|
|
- Chi cục Kiểm lâm
|
34.625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.625
|
|
|
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
4.143
|
|
|
|
|
|
|
|
1.417
|
|
1.417
|
2.726
|
|
|
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
3.483
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
|
92
|
3.391
|
|
|
- Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm
sản
|
3.969
|
|
|
|
|
|
|
|
2.598
|
|
2.598
|
1.371
|
|
|
- Văn phòng điều phối nông thôn mới cấp
tỉnh
|
527
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
527
|
|
|
- Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi
trường nông thôn
|
1.211
|
|
|
|
|
|
|
|
1.211
|
|
1.211
|
|
|
|
- Ban Quản lý rừng bền vững và đa dạng
sinh học nhằm giảm phát thải CO2
|
3.700
|
|
|
|
|
|
|
|
3.700
|
|
3.700
|
|
|
|
- BQL dự án quản lý tài nguyên thiên
nhiên bền vững
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
380
|
|
380
|
|
|
12
|
Sở Tư pháp
|
9.388
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.484
|
-
|
-
|
7.904
|
-
|
|
- VP Sở
|
7.904
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.904
|
|
|
- Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
1.314
|
|
|
|
|
|
|
|
1.314
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Đấu giá tài sản
|
170
|
|
|
|
|
|
|
|
170
|
|
|
|
|
13
|
Sở Ngoại vụ
|
12.669
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.669
|
-
|
|
- Văn phòng sở
|
12.351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.351
|
|
|
- Hội liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
318
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
318
|
|
14
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
302.472
|
294.139
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.333
|
-
|
|
- Văn phòng sở
|
77.808
|
69.475
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.333
|
|
|
- Khối THPT
|
117.183
|
117.183
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh
|
4.197
|
4.197
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khối trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
103.284
|
103.284
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
15
|
Sở Y tế
|
402.068
|
-
|
-
|
391.078
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.990
|
-
|
|
- Văn phòng sở
|
7.086
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.086
|
|
|
- Chi cục Dân số
|
1.894
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.894
|
|
|
- Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
2.010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.010
|
|
|
- Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
41.892
|
|
|
41.892
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Y học cổ truyền
|
6.713
|
|
|
6.713
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
11.390
|
|
|
11.390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
33.136
|
|
|
33.136
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc - Mỹ phẩm
- Thực phẩm
|
6.030
|
|
|
6.030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Pháp y
|
3.268
|
|
|
3.268
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Tam Đường
|
34.745
|
|
|
34.745
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Phong Thổ
|
38.499
|
|
|
38.499
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Tân Uyên
|
25.713
|
|
|
25.713
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Than
Uyên
|
35.330
|
|
|
35.330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Sìn Hồ
|
44.302
|
|
|
44.302
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế Mường Tè
|
30.197
|
|
|
30.197
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế dự phòng Thành phố
|
13.042
|
|
|
13.042
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế Nậm Nhùn
|
21.819
|
|
|
21.819
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở cai nghiện methadone
|
1.627
|
|
|
1.627
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phụ cấp nhân viên y tế thôn bản và cô
đỡ thôn bản
|
11.014
|
|
|
11.014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đối ứng các dự án
|
812
|
|
|
812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các Đề án Nghị quyết
|
15.549
|
|
|
15.549
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Văn hóa thể thao
và Du lịch
|
40.601
|
-
|
-
|
-
|
19.717
|
-
|
9.650
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.234
|
-
|
|
- Văn phòng sở
|
11.234
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.234
|
|
|
- Trung tâm văn hóa nghệ thuật tỉnh
|
15.016
|
|
|
|
15.016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thư viện tỉnh
|
2.211
|
|
|
|
2.211
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo tàng
|
2.490
|
|
|
|
2.490
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm huấn luyện năng khiếu thể
dục thể thao
|
9.650
|
|
|
|
|
|
9.650
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
19.778
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.235
|
9.894
|
-
|
-
|
7.649
|
|
|
- Văn phòng sở
|
10.549
|
|
|
|
|
|
|
|
2.900
|
|
|
7.649
|
|
|
- Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi
trường
|
1.033
|
|
|
|
|
|
|
|
1.033
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Quan trắc
|
2.235
|
|
|
|
|
|
|
2.235
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng đăng ký đất đai
|
5.961
|
|
|
|
|
|
|
|
5.961
|
|
|
|
|
18
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
16.062
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.672
|
-
|
-
|
13.390
|
-
|
|
- Văn phòng sở
|
13.390
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
13.390
|
|
|
- Trung tâm Công nghệ thông tin và
truyền thông
|
2.672
|
|
|
|
|
|
|
|
2.672
|
|
|
|
|
19
|
Ban QL Khu KTCK Ma Lù
thàng
|
17.187
|
|
|
|
|
|
|
|
13.873
|
|
|
3.314
|
|
20
|
Văn phòng Ban An toàn
giao thông
|
1.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.290
|
|
21
|
Ban Dân tộc
|
5.857
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.857
|
|
22
|
Thanh tra tỉnh
|
7.498
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.498
|
|
23
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
tỉnh
|
6.581
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.581
|
|
24
|
Hội cựu chiến binh
|
2.628
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.628
|
|
25
|
Hội liên hiệp phụ nữ
tỉnh
|
4.988
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.988
|
|
26
|
Tỉnh đoàn thanh
niên
|
9.715
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.658
|
-
|
-
|
7.057
|
-
|
|
- Văn phòng Tỉnh đoàn
|
6.407
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.407
|
|
|
- Hội cựu thanh niên xung phong
|
650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650
|
|
|
- Trung tâm thanh thiếu nhi
|
2.658
|
|
|
|
|
|
|
|
2.658
|
|
|
|
|
27
|
Hội Nông dân tỉnh
|
11.192
|
3.230
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.962
|
-
|
|
- Văn phòng Hội nông dân tỉnh
|
7.962
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.962
|
|
|
- Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông
dân
|
3.230
|
3.230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đài Phát thanh Truyền
hình
|
36.671
|
|
|
|
|
36.671
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường Chính trị
tỉnh
|
7.314
|
7.314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường Cao đẳng cộng
đồng
|
32.055
|
32.055
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội Luật gia
|
797
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
797
|
|
32
|
Hội Nhà báo
|
463
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
463
|
|
33
|
Ban Chấp hành hội người
cao tuổi
|
1.687
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.687
|
|
34
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3.159
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.159
|
|
35
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
2.086
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.086
|
|
36
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
719
|
|
37
|
Liên Minh hợp tác xã
|
2.389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.389
|
|
38
|
Liên hiệp hội Khoa học
và Kỹ thuật
|
646
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
646
|
|
39
|
Bảo Hiểm xã hội tỉnh
|
295.172
|
|
|
295.172
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Ban quản lý dự án đầu tư
xây dựng các công
trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
8.200
|
|
|
8.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Đào tạo bồi dưỡng cán
bộ CCVC (sự nghiệp đào tạo)
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Sự nghiệp khoa học
công nghệ (Phân bổ chi tiết sau)
|
3.800
|
|
3.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Chính sách đặc thù
khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh
theo Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
(Phân bổ chi tiết sau)
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
44
|
Chính sách hỗ trợ
liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh theo Nghị
quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 Hội đồng nhân dân tỉnh (Phân bổ chi
tiết sau)
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
45
|
KP thực hiện các Đề
án, Nghị quyết do HĐND tỉnh ban hành tại kỳ họp số 12: Đề án phát triển SXNN
các xã ĐBKK và các xã biên giới giai đoạn 2020-2025; Nghị quyết sửa đổi một số
điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND...được bổ sung tại Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND; Đề án xây dựng bản nông thôn mới
trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2020-2025; Đề án phát triển một số
cây dược liệu
giai đoạn 2020-2025 tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh (Phân bổ
chi tiết sau)
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
46
|
Kinh phí mua ô tô
(Phân bổ chi tiết sau)
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
47
|
Ban QLTTHC chính trị tỉnh
|
44.018
|
|
|
|
|
|
|
3.629
|
40.389
|
|
|
|
|
48
|
Cty TNHH 1 thành viên
QL thủy nông
|
10.986
|
|
|
|
|
|
|
|
10.986
|
|
10.986
|
|
|
49
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
91.676
|
3.927
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86.949
|
|
Biểu số 09 (Biểu 54/CK-NSNN)
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH
CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 31/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Chi tiết theo
sắc thuế
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
Thu phí, lệ
phí
|
Thu khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG CỘNG
|
158.000
|
49.000
|
40.000
|
A
|
Cấp tỉnh
|
47.400
|
37.200
|
18.200
|
B
|
Cấp huyện
|
110.600
|
11.800
|
21.800
|
1
|
Huyện Tam Đường
|
6.300
|
1.300
|
2.300
|
2
|
Huyện Phong Thổ
|
4.900
|
1.200
|
3.000
|
3
|
Huyện Sìn Hồ
|
7.000
|
900
|
1.300
|
4
|
Huyện Nậm Nhùn
|
7.000
|
300
|
1.000
|
5
|
Huyện Mường Tè
|
7.000
|
2.000
|
2.100
|
6
|
Huyện Than Uyên
|
11.900
|
2.200
|
4.500
|
7
|
Huyện Tân Uyên
|
17.500
|
900
|
2.600
|
8
|
Thành phố Lai Châu
|
49.000
|
3.000
|
5.000
|
Biểu số 10 (Biểu 55/CK-NSNN)
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG
HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 31/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
Thu ngân sách
huyện được hưởng theo phân cấp
|
Số bổ sung
cân đối từ ngân sách cấp tỉnh
|
Số bổ sung thực
hiện điều chỉnh tiền lương
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi cân
đối ngân sách huyện
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
Thu ngân sách
huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)
|
A
|
B
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
447.750
|
388.950
|
278.350
|
110.600
|
4.734.125
|
0
|
0
|
5.123.075
|
1
|
Huyện Tam Đường
|
33.200
|
29.800
|
23.500
|
6.300
|
492.544
|
|
|
522.344
|
2
|
Huyện Phong Thổ
|
36.100
|
32.800
|
27.900
|
4.900
|
799.717
|
|
|
832.517
|
3
|
Huyện Sìn Hồ
|
29.200
|
25.700
|
18.700
|
7.000
|
843.014
|
-
|
|
868.714
|
4
|
Huyện Nậm Nhùn
|
30.600
|
27.150
|
20.150
|
7.000
|
438.739
|
-
|
|
465.889
|
5
|
Huyện Mường Tè
|
44.650
|
39.500
|
32.500
|
7.000
|
720.838
|
-
|
-
|
760.338
|
6
|
Huyện Than Uyên
|
52.000
|
44.400
|
32.500
|
11.900
|
594.654
|
|
|
639.054
|
7
|
Huyện Tân Uyên
|
44.800
|
35.900
|
18.400
|
17.500
|
590.512
|
-
|
|
626.412
|
8
|
Thành phố Lai Châu
|
177.200
|
153.700
|
104.700
|
49.000
|
254.107
|
-
|
-
|
407.807
|
Biểu số 11 (Biểu 56/CK-NSNN)
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 31/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
(1)
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu
tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự
nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1 = 2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
1.495.198
|
30.450
|
473.093
|
991.655
|
1
|
Huyện Tam Đường
|
102.859
|
312
|
45.724
|
56.823
|
2
|
Huyện Phong Thổ
|
242.010
|
1.728
|
37.417
|
202.865
|
3
|
Huyện Sìn Hồ
|
257.406
|
3.711
|
52.219
|
201.476
|
4
|
Huyện Nậm Nhùn
|
146.046
|
308
|
31.323
|
114.415
|
5
|
Huyện Mường Tè
|
245.965
|
18.163
|
64.081
|
163.721
|
6
|
Huyện Than Uyên
|
177.447
|
1.398
|
48.003
|
128.046
|
7
|
Huyện Tân Uyên
|
213.641
|
4.830
|
91.029
|
117.782
|
8
|
Thành phố Lai Châu
|
109.824
|
0
|
103.297
|
6.527
|
Biểu số 12 (Biểu 57/CK-NSNN)
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 31/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Chương trình
mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1=
2+3
|
2=
5+12
|
3=
8+15
|
4=
5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=
9+10
|
9
|
10
|
11=
12+15
|
12=
13+14
|
13
|
14
|
15=
16+17
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
55.163
|
0
|
55.163
|
4.850
|
0
|
0
|
0
|
4.850
|
4.850
|
0
|
50.313
|
0
|
0
|
0
|
50.313
|
50.313
|
0
|
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
55.163
|
0
|
55.163
|
4.850
|
0
|
0
|
0
|
4.850
|
4.850
|
0
|
50.313
|
0
|
0
|
0
|
50.313
|
50.313
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 31/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2020 của tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 31/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách địa phương ngày 15/01/2020 của tỉnh Lai Châu
750
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|