|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
31/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hiển
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 31/2014/QĐ-UBND
|
Hải Dương,
ngày 17 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2013
UỶ BAN NHÂN
DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ngân sách
nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 87/2014/NQ-HĐND15
ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phê chuẩn Quyết toán Ngân
sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2013;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Phê duyệt Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương
năm 2013, như sau:
1. Thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn:
- Tổng số thu: 9.392.695 triệu đồng
Trong đó:
+ Thu cân đối
NSNN: 8.533.079 triệu đồng
+ Thu quản lý qua ngân sách: 859.616
triệu đồng
- Địa phương được hưởng: 8.048.125
triệu đồng
2. Thu ngân sách địa
phương: Tổng
số: 10.436.352 triệu đồng
Bao gồm các khoản thu
như sau:
- Thu nội địa(từ nguồn ĐP được hưởng):
5.609.815 triệu đồng
- Thu kết dư ngân sách năm 2012: 20.318
triệu đồng
- Thu chuyển nguồn từ năm 2012: 1.364.520
triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:
2.388.227 triệu đồng
- Thu các khoản vay: 160.000 triệu
đồng
- Ghi thu từ vốn góp của nhà nước: 33.856
triệu đồng
- Thu quản lý qua ngân sách: 859.616
triệu đồng
( Chi tiết theo phụ
lục số 01 đính kèm )
3. Chi ngân sách địa
phương: Tổng
số: 10.426 tỷ 151 triệu đồng
* Chi cân đối ngân sách: 9.566.801
triệu đồng, trong đó:
+ Chi đầu tư
phát triển: 1.391.914 triệu đồng
+ Chi thường xuyên: 5.395.639 triệu
đồng
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.230
triệu đồng
+ Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
NSTW: 1.166.730 triệu đồng
+ Chi chuyển nguồn sang 2014: 1.611.288
triệu đồng
* Các khoản chi quản lý qua ngân sách:
859.350 triệu đồng
(Chi tiết theo phụ
lục số 02 đính kèm)
4. Kết dư ngân sách
địa phương năm 2013 :
Tổng số kết dư ngân sách (2)-(3): 10.201
triệu đồng, trong đó:
- Ngân sách tỉnh: 2.216 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thành phố : 3.388
triệu đồng.
- Ngân sách xã, phường, thị trấn: 4.597
triệu đồng.
1. Chuyển 50% kết dư ngân sách tỉnh 1
tỷ 108 triệu đồng vào thu ngân sách tỉnh năm 2014 và 50% kết dư ngân sách tỉnh:
1 tỷ 108 triệu đồng vào Quỹ dự trữ tài chính của tỉnh.
2. Chuyển kết dư ngân sách huyện,
thành phố 3 tỷ 388 triệu đồng vào thu ngân sách huyện, thành phố năm 2014
3 Chuyển kết dư ngân sách xã, phường,
thị trấn 4 tỷ 597 triệu đồng vào thu ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2014.
Điều 3. Giao cho Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với các ngành, đơn
vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp; các tổ chức liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Hiển
|
Phụ
lục số 01
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
( Kèm theo Quyết định
số 31/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của UBND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Nội dung
|
Dự toán năm 2013
|
Quyết toán năm 2013
|
|
Phân chia theo từng
cấp ngân sách
|
So sánh QT/DT(%)
|
TW giao
|
HĐND quyết định
|
Thu NSTW
|
Tổng cộng NSĐP
|
Thu NS cấp tỉnh
|
Thu NS cấp huyện
|
Thu NS xã
|
TW giao
|
HĐND quyết định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
A
|
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
6.213.000
|
6.213.000
|
9.392.695
|
1.344.570
|
8.048.125
|
6.401.758
|
1.148.120
|
498.247
|
151%
|
151%
|
I
|
THU ĐỂ CÂN ĐỐI NSNN
|
6.213.000
|
6.213.000
|
8.533.079
|
1.344.570
|
7.188.509
|
5.669.989
|
1.020.273
|
498.247
|
137%
|
137%
|
1
|
THU NỘI ĐỊA
|
4.988.000
|
4.988.000
|
5.638.117
|
28.302
|
5.609.815
|
4.371.591
|
835.491
|
402.733
|
113%
|
113%
|
1.1
|
THU TỪ DNNN TW QUẢN LÝ
|
730.000
|
730.000
|
1.061.512
|
0
|
1.061.512
|
1.061.362
|
150
|
0
|
145%
|
145%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
472.800
|
472.800
|
521.971
|
0
|
521.971
|
521.821
|
150
|
0
|
110%
|
110%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
130.000
|
130.000
|
397.513
|
0
|
397.513
|
397.513
|
0
|
0
|
306%
|
306%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
110.000
|
110.000
|
118.925
|
0
|
118.925
|
118.925
|
0
|
0
|
108%
|
108%
|
|
Thuế tài nguyên
|
16.200
|
16.200
|
22.063
|
0
|
22.063
|
22.063
|
0
|
0
|
136%
|
136%
|
|
Thuế môn bài
|
370
|
370
|
387
|
0
|
387
|
387
|
0
|
0
|
105%
|
105%
|
|
Thu khác từ DNNN TW
|
630
|
630
|
653
|
|
653
|
653
|
0
|
0
|
104%
|
104%
|
1.2
|
THU TỪ DNNN ĐP QUẢN LÝ
|
62.000
|
62.000
|
81.519
|
0
|
81.519
|
80.834
|
685
|
0
|
131%
|
131%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
47.900
|
47.900
|
53.013
|
0
|
53.013
|
52.898
|
115
|
0
|
111%
|
111%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
11.500
|
11.500
|
18.204
|
0
|
18.204
|
17.725
|
479
|
0
|
158%
|
158%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
2.000
|
2.000
|
3.161
|
0
|
3.161
|
3.161
|
0
|
0
|
158%
|
158%
|
|
Thuế môn bài
|
100
|
100
|
119
|
0
|
119
|
111
|
8
|
0
|
119%
|
119%
|
|
Thu khác từ DNNN ĐP
|
500
|
500
|
7.022
|
0
|
7.022
|
6.939
|
83
|
0
|
1404%
|
|
1.3
|
THU TỪ DN CÓ VỐN ĐTNN
|
1.554.000
|
1.604.000
|
1.808.382
|
0
|
1.808.382
|
1.808.382
|
0
|
0
|
116%
|
113%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
204.000
|
214.000
|
315.971
|
0
|
315.971
|
315.971
|
0
|
0
|
155%
|
148%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
275.000
|
275.000
|
443.985
|
0
|
443.985
|
443.985
|
0
|
0
|
161%
|
161%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.065.800
|
1.105.800
|
1.022.986
|
0
|
1.022.986
|
1.022.986
|
0
|
0
|
96%
|
93%
|
|
Thuế tài nguyên
|
600
|
600
|
1.009
|
0
|
1.009
|
1.009
|
0
|
0
|
168%
|
168%
|
|
Thu tiền thuê mặt đất,mặt nước
|
7.000
|
7.000
|
10.732
|
0
|
10.732
|
10.732
|
0
|
0
|
153%
|
153%
|
|
Thuế môn bài
|
600
|
600
|
717
|
0
|
717
|
717
|
0
|
0
|
120%
|
120%
|
|
Thu khác từ DNĐTNN
|
1.000
|
1.000
|
12.982
|
|
12.982
|
12.982
|
0
|
0
|
1298%
|
1298%
|
1.4
|
THU TỪ KHU VỰC NQD
|
1.100.000
|
1.050.000
|
1.019.163
|
0
|
1.019.163
|
634.396
|
377.964
|
6.803
|
93%
|
97%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
750.750
|
726.000
|
653.775
|
0
|
653.775
|
333.798
|
319.317
|
660
|
87%
|
90%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
315.250
|
290.000
|
325.630
|
0
|
325.630
|
289.907
|
35.723
|
|
103%
|
112%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
7.200
|
7.300
|
6.086
|
0
|
6.086
|
3.570
|
2.451
|
65
|
85%
|
83%
|
|
Thuế tài nguyên
|
6.000
|
4.400
|
5.613
|
0
|
5.613
|
1.028
|
4.573
|
12
|
94%
|
128%
|
|
Thuế môn bài
|
15.800
|
15.580
|
17.657
|
0
|
17.657
|
1.573
|
10.106
|
5.978
|
112%
|
113%
|
|
Thu khác KV NQD
|
5.000
|
6.720
|
10.402
|
0
|
10.402
|
4.520
|
5.794
|
88
|
208%
|
155%
|
1.5
|
CÁC KHOẢN THU TỪ ĐẤT
|
790.000
|
828.000
|
715.400
|
18
|
715.382
|
176.849
|
269.567
|
268.966
|
91%
|
86%
|
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
20.000
|
27.600
|
32.312
|
0
|
32.312
|
8.568
|
6.572
|
17.172
|
162%
|
117%
|
|
Thu tiền sử dụng đất
|
660.000
|
660.000
|
567.173
|
0
|
567.173
|
65.559
|
249.907
|
251.707
|
86%
|
86%
|
|
Thu tiền thuê mặt đất,mặt nước
|
110.000
|
140.400
|
113.903
|
0
|
113.903
|
100.975
|
12.928
|
0
|
104%
|
81%
|
|
Thu tiền bán nhà,thuê nhà
|
|
|
2.012
|
18
|
1.994
|
1.747
|
160
|
87
|
|
|
1.6
|
THU PHÍ,LP THU SỰ NGHIỆP
|
227.000
|
217.000
|
240.237
|
11.282
|
228.955
|
76.261
|
132.673
|
20.021
|
106%
|
111%
|
|
Lệ phí trước bạ
|
175.000
|
165.000
|
182.930
|
0
|
182.930
|
47.141
|
128.029
|
7.760
|
105%
|
111%
|
|
Thu phí và lệ phí
|
52.000
|
52.000
|
57.307
|
11.282
|
46.025
|
29.120
|
4.644
|
12.261
|
110%
|
110%
|
|
-Phí,lệ phí TW quản lý
|
21.000
|
21.000
|
16.245
|
11.282
|
4.963
|
4.963
|
0
|
0
|
77%
|
77%
|
|
-Phí,lệ phí địa phương quản lý
|
31.000
|
31.000
|
41.062
|
0
|
41.062
|
24.157
|
4.644
|
12.261
|
132%
|
132%
|
1.7
|
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
|
380.000
|
380.000
|
417.041
|
0
|
417.041
|
388.887
|
28.154
|
0
|
110%
|
110%
|
1,8
|
THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
85.000
|
85.000
|
80.185
|
2.171
|
78.014
|
77.669
|
345
|
0
|
94%
|
94%
|
1.9
|
THU KHU VUC XA
|
45.000
|
17.000
|
86.450
|
0
|
86.450
|
0
|
0
|
86.450
|
192%
|
509%
|
|
Thu từ đất công ích đất công
|
|
|
32.372
|
0
|
32.372
|
0
|
0
|
32.372
|
|
|
|
Thu khác tại xã
|
|
|
9.613
|
0
|
9.613
|
0
|
0
|
9.613
|
|
|
|
Thu đền bù bị thu hồi
|
|
|
44.465
|
0
|
44.465
|
0
|
0
|
44.465
|
|
|
1.10
|
THU KHÁC
NS(TW+T+HUYEN)
|
15.000
|
15.000
|
128.228
|
14.831
|
113.397
|
66.951
|
25.953
|
20.493
|
855%
|
855%
|
|
Tr.đó:+Thu huy động đóng góp
|
|
|
45.571
|
|
45.571
|
13.557
|
11.848
|
20.166
|
|
|
|
Thu phạt ATGT
|
|
|
26.734
|
9.065
|
17.669
|
16.761
|
904
|
4
|
|
|
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
|
4.465
|
3.914
|
551
|
27
|
524
|
0
|
|
|
|
Thu khác
|
|
|
51.458
|
1.852
|
49.606
|
36.606
|
12.677
|
323
|
|
|
2
|
THU TỪ HĐ XUẤT NHẬP KHẨU
|
1.225.000
|
1.225.000
|
1.316.268
|
1.316.268
|
0
|
0
|
0
|
0
|
107%
|
107%
|
|
Thuế nhập khẩu
|
477.000
|
477.000
|
371.835
|
371.835
|
0
|
0
|
0
|
0
|
78%
|
78%
|
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
2.159
|
2.159
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Thuế TTĐB hàng nhập khẩu
|
|
0
|
398
|
398
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
748.000
|
748.000
|
941.876
|
941.876
|
0
|
0
|
0
|
0
|
126%
|
126%
|
|
Các khoản thu khác
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
3
|
THU VAY ĐỂ ĐTPT
|
0
|
0
|
160.000
|
0
|
160.000
|
160.000
|
0
|
0
|
|
|
4
|
THU KẾT DƯ NS NĂM TRƯỚC
|
|
|
20.318
|
|
20.318
|
1.457
|
10.324
|
8.537
|
|
|
5
|
THU CHUYỂN NGUỒN
|
|
|
1.364.520
|
|
1.364.520
|
1.103.085
|
174.458
|
86.977
|
|
|
6
|
THU HĐ TỪ QUỸ DỰ TRỮ TC
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
6
|
GHI THU TỪ VỐN GÓP CỦA NHÀ NƯỚC
|
|
|
33.856
|
|
33.856
|
33.856
|
0
|
0
|
|
|
II
|
THU QUẢN LÝ QUA NS
|
|
|
859.616
|
0
|
859.616
|
731.769
|
127.847
|
0
|
|
|
|
Thu học phí
|
|
|
226.092
|
|
226.092
|
106.901
|
119.191
|
0
|
|
|
|
Thu viện phí
|
0
|
0
|
577.648
|
|
577.648
|
577.648
|
|
0
|
|
|
|
Thu phí,lệ phí quản lý qua NS
|
|
|
22.001
|
|
22.001
|
13.345
|
8.656
|
|
|
|
|
Thu từ xổ số
|
|
|
25.258
|
|
25.258
|
25.258
|
0
|
|
|
|
|
Thu viện trợ
|
|
|
5.859
|
|
5.859
|
5.859
|
|
|
|
|
|
Thu từ thu xổ số chuyển nguồn sang
|
|
|
2.758
|
|
2.758
|
2.758
|
|
|
|
|
B
|
THU BS TỪ NS CẤP TRÊN
|
0
|
0
|
6.750.688
|
0
|
6.750.688
|
2.388.227
|
3.306.634
|
1.055.827
|
|
|
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
3.659.056
|
|
3.659.056
|
436.125
|
2.593.990
|
628.941
|
|
|
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
3.038.823
|
|
3.038.823
|
1.899.293
|
712.644
|
426.886
|
|
|
|
Bổ sung từ vay ngoài nước
|
|
|
52.809
|
|
52.809
|
52.809
|
0
|
0
|
|
|
|
TỔNG THU NSNN(A+B)
|
0
|
0
|
16.143.383
|
1.344.570
|
14.798.813
|
8.789.985
|
4.454.754
|
1.554.074
|
|
|
Phụ
lục số 02
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
( Kèm theo Quyết định
số 31/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của UBND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Nội dung
|
Dự toán năm 2013
|
Quyết toán chi ngân
sách năm 2013
|
So sánh QT/DT(%)
|
TW giao
|
HĐND quyết định
|
Tổng chi ngân sách
địa phương
|
Chi NS cấp tỉnh
|
Chi NS cấp huyện
|
Chi NS xã
|
TW giao
|
HĐND quyết định
|
1
|
2
|
3
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
7.075.294
|
7.085.294
|
9.566.801
|
4.752.323
|
3.265.001
|
1.549.477
|
135%
|
135%
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
1.032.400
|
1.032.400
|
1.391.914
|
706.888
|
258.998
|
426.028
|
135%
|
135%
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
0
|
1.029.400
|
1.341.914
|
656.888
|
258.998
|
426.028
|
|
130%
|
|
Chi XDCB tập trung
|
|
369.400
|
690.770
|
591.329
|
95.958
|
3.483
|
|
187%
|
|
Chi XDCB từ thu tiền SDĐ
|
|
660.000
|
651.144
|
65.559
|
163.040
|
422.545
|
|
99%
|
2
|
Chi trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi
|
|
3.000
|
50.000
|
50.000
|
0
|
0
|
|
1667%
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
5.003.210
|
4.986.538
|
5.395.639
|
1.942.911
|
2.536.972
|
915.756
|
0
|
108%
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
|
340.329
|
444.795
|
169.164
|
156.577
|
119.054
|
|
131%
|
|
+ Sự nghiệp nông,lâm nghiệp
|
|
33.025
|
50.037
|
32.770
|
9.396
|
7.871
|
|
152%
|
|
+ Sự nghiệp chống lụt bão
|
|
17.487
|
18.228
|
12.870
|
5.358
|
0
|
|
104%
|
|
+ Bù điện thuỷ lợi phí
|
|
29.297
|
29.297
|
29.297
|
0
|
0
|
|
100%
|
|
+ Sự nghiệp giao thông
|
|
96.928
|
110.834
|
53.316
|
49.167
|
8.351
|
|
114%
|
|
+ Kiến thiết thị chính
|
|
46.211
|
46.951
|
0
|
46.951
|
0
|
|
102%
|
|
+ Vệ sinh môi trường
|
|
64.462
|
62.352
|
23.394
|
35.089
|
3.869
|
|
97%
|
|
+ Quy hoạch dự án
|
|
8.600
|
13.537
|
5.350
|
8.187
|
0
|
|
157%
|
|
+CT nông nghiệp nông thôn
|
|
30.000
|
96.500
|
0
|
0
|
96.500
|
|
322%
|
|
+ Sự nghiệp kinh tế khác
|
|
14.319
|
17.059
|
12.167
|
2.429
|
2.463
|
|
119%
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
|
2.114.776
|
2.108.547
|
310.447
|
1.794.462
|
3.638
|
|
100%
|
3
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
|
179.231
|
179.274
|
157.402
|
21.872
|
0
|
|
100%
|
4
|
Chi sự nghiệp Y tế
|
|
479.922
|
495.482
|
495.482
|
0
|
0
|
|
103%
|
5
|
Chi sự nghiệp KH công nghệ
|
|
25.595
|
20.618
|
20.618
|
0
|
0
|
|
81%
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hoá thể thao
|
|
66.503
|
77.093
|
35.637
|
25.299
|
16.157
|
|
116%
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh TH
|
|
31.755
|
36.472
|
14.597
|
13.231
|
8.644
|
|
115%
|
8
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
|
467.771
|
488.842
|
255.853
|
159.130
|
73.859
|
|
105%
|
9
|
Chi quản lý NN,Đảng và đoàn thể
|
|
1.021.621
|
1.249.664
|
342.743
|
306.658
|
600.262
|
|
122%
|
|
+ Chi quản lý Nhà nước
|
|
627.198
|
777.040
|
193.858
|
179.185
|
403.997
|
|
124%
|
|
+ Chi hoạt động của Đảng
|
|
233.871
|
302.263
|
107.519
|
85.546
|
109.198
|
|
129%
|
|
+ Chi hỗ trợ hội,đoàn thể
|
|
160.552
|
170.361
|
41.367
|
41.927
|
87.067
|
|
106%
|
10
|
Chi hỗ trợ an ninh địa phương
|
|
50.965
|
81.920
|
35.308
|
8.535
|
38.077
|
|
161%
|
11
|
Chi SN quốc phòng địa phương
|
|
96.476
|
108.424
|
28.864
|
27.363
|
52.197
|
|
112%
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
|
5.780
|
54.460
|
47.819
|
5.623
|
1.018
|
|
942%
|
13
|
Chi chương trình mục tiêu địa phương
|
0
|
44.814
|
50.049
|
28.977
|
18.222
|
2.850
|
|
112%
|
|
Chương trình GD trẻ em hư
|
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
100%
|
|
Chương trình PC ma tuý
|
0
|
6.904
|
6.904
|
5.118
|
0
|
1.786
|
|
100%
|
|
Ch.trình PC buôn bán PNTE
|
0
|
200
|
200
|
200
|
0
|
0
|
|
100%
|
|
Chương trình PC mại dâm
|
0
|
470
|
470
|
470
|
0
|
0
|
|
100%
|
|
Chương trình giống
|
0
|
33.900
|
36.442
|
17.156
|
18.222
|
1.064
|
|
107%
|
|
Ch.trình hỗ trợ lãi suất cho ND
|
0
|
3.000
|
5.693
|
5.693
|
0
|
0
|
|
190%
|
|
CT trợ giúp trẻ em khó khăn
|
0
|
140
|
140
|
140
|
0
|
0
|
|
100%
|
|
Chương trình phòng chống TNTE
|
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
100%
|
14
|
KP CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
|
|
61.000
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
163.820
|
190.492
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
V
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DTTC
|
1.230
|
1.230
|
1.230
|
1.230
|
0
|
0
|
100%
|
100%
|
VI
|
CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP
|
874.634
|
874.634
|
1.166.730
|
841.563
|
205.297
|
119.870
|
133%
|
133%
|
1
|
Chương trình MTQG
|
|
|
180.737
|
134.123
|
5.009
|
41.605
|
|
|
2
|
Chi Trung ương bổ sung
|
828.634
|
|
933.184
|
654.631
|
200.288
|
78.265
|
|
|
3
|
Chi từ nguồn vốn ODA
|
46.000
|
|
52.809
|
52.809
|
0
|
0
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
|
1.611.288
|
1.259.731
|
263.734
|
87.823
|
|
|
B
|
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
0
|
19.500
|
859.350
|
728.812
|
130.538
|
0
|
|
4407%
|
1
|
Chi từ nguồn thu xổ số
|
|
19.500
|
21.991
|
19.301
|
2.690
|
0
|
|
113%
|
3
|
Chi từ nguồn thu viện trợ
|
|
|
5.859
|
5.859
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Chi từ thu học phí
|
|
|
226.093
|
106.901
|
119.192
|
0
|
|
|
5
|
Chi từ thu viện phí
|
|
|
577.648
|
577.648
|
0
|
0
|
|
|
7
|
Chi từ thu được để lại ghi thu ghi chi
|
|
|
22.001
|
13.345
|
8.656
|
0
|
|
|
8
|
Chi chuyển nguồn thu xổ số(ĐT)
|
|
|
5.759
|
5.759
|
0
|
0
|
|
|
C
|
CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI
|
|
|
4.362.461
|
3.306.634
|
1.055.827
|
0
|
|
|
1
|
+ Bổ sung cân đối
|
|
|
3.222.931
|
2.593.990
|
628.941
|
0
|
|
|
2
|
+ Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
1.139.530
|
712.644
|
426.886
|
0
|
|
|
|
TỔNG CHI
NSĐP(A+B+C)
|
7.075.294
|
7.104.794
|
14.788.612
|
8.787.769
|
4.451.366
|
1.549.477
|
209%
|
208%
|
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND phê duyệt Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2013
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 phê duyệt Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2013
3.930
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|