STT
|
Tên
máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
Đơn
giá tối đa (đồng)
|
A
|
PHỤ
LỤC II.1
|
|
|
|
I
|
SỞ
VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
1
|
TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN THỂ DỤC THỂ
THAO
|
|
|
|
|
1. Thuyền Rowing hai chức năng
|
Cái
|
1
|
335.000.000
|
|
2. Chèo Rowing
|
Đôi
|
2
|
45.000.000
|
|
3. Máy tập mô hình Rowing
|
Cái
|
1
|
40.000.000
|
|
4. Máy chạy bộ
|
Cái
|
5
|
18.000.000
|
|
5. Máy đạp đùi 45 độ
|
Cái
|
3
|
26.250.000
|
|
6. Máy đạp cơ đùi, mông
|
Cái
|
2
|
23.500.000
|
|
7. Dàn gánh tạ
|
Cái
|
2
|
54.750.000
|
|
8. Dàn tập gánh tạ
|
Cái
|
2
|
30.100.000
|
II
|
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
|
|
1
|
Văn phòng Sở
|
|
|
|
|
1. Bộ máy chủ
|
Bộ
|
2
|
26.000.000
|
2
|
Trung tâm Dịch vụ Việc Làm
|
|
|
|
|
1. Thiết bị in
phiếu
|
Cái
|
1
|
14.300.000
|
|
2. Màn Led fullcolor Indoor
|
m2
|
10
|
15.180.000
|
|
3. Màn Led fullcolor Outdoor
|
m2
|
7
|
15.180.000
|
|
4. Hướng dẫn viên điện tử công nghệ
4.0
|
Cái
|
1
|
19.800.000
|
|
5. Điều hòa cây
|
Cái
|
10
|
25.300.000
|
3
|
Trung tâm Công tác xã hội và Bảo
trợ xã hội
|
|
|
|
|
1. Ghế masage
|
Cái
|
3
|
150.000.000
|
|
2. Máy xét nghiệm sinh hóa
|
Cái
|
2
|
65.000.000
|
|
3. Máy giặt
công nghiệp
|
Cái
|
4
|
65.000.000
|
|
4. Tủ hấp cơm
|
Cái
|
2
|
50.000.000
|
|
5. Hệ thống camera giám sát
|
Bộ
|
30
|
28.000.000
|
|
6. Bộ bàn ghế
|
Bộ
|
6
|
30.000.000
|
|
7. Máy ảnh
|
Cái
|
2
|
15.000.000
|
|
8. Điều hòa
|
Cái
|
30
|
15.500.000
|
|
9. Máy photocopy
|
Cái
|
1
|
60.000.000
|
|
10. Máy chiếu
|
Cái
|
2
|
19.500.000
|
|
11. Máy tính xách tay
|
Cái
|
2
|
25.800.000
|
|
12. Bộ loa, âm ly
|
Bộ
|
2
|
55.000.000
|
|
13. Ti vi
|
Cái
|
6
|
25.000.000
|
|
14. Kệ gỗ
|
Cái
|
5
|
20.000.000
|
|
15. Nhà bóng cầu trượt
|
Cái
|
1
|
40.000.000
|
|
16. Tủ gỗ
|
Cái
|
6
|
18.000.000
|
|
17. Hệ thống thiết bị đường dây tư
vấn Hotline
|
Bộ
|
1
|
229.000.000
|
4
|
Trường trung cấp nghề cho Người
khuyết tật
|
|
|
|
|
1. Động cơ không đồng bộ ba pha roto lồng sóc
|
Chiếc
|
24
|
68.250.000
|
|
2. Bàn thực hành quấn dây máy điện
|
Chiếc
|
18
|
135.600.000
|
|
3. Bộ thực hành điện một chiều
|
Bộ
|
36
|
206.250.000
|
|
4. Bộ thực hành điện xoay chiều
|
Bộ
|
36
|
210.300.000
|
|
5. Bộ thực hành điện tử cơ bản
|
Bộ
|
36
|
345.100.000
|
|
6. Bàn thực
hành điện tử cơ bản
|
Bộ
|
36
|
285.600.000
|
|
7. Bàn thực hành đa năng
|
Bộ
|
36
|
347.890
000
|
|
8. Bộ điều khiển tốc độ động cơ
|
Bộ
|
12
|
495.360.000
|
|
9. Dụng cụ đo lường điện
|
Bộ
|
18
|
187.400.000
|
|
10. Máy thu nạp - hồi ga (kèm phụ
kiện nong, loe)
|
Bộ
|
18
|
86.500.000
|
|
11. Cabin thực tập lắp đặt máy lạnh và điều hòa không khí
|
Bộ
|
18
|
493.250.000
|
|
12. Bàn thực hành điện tử công suất (kèm theo linh kiện)
|
Bộ
|
18
|
398.500.000
|
|
13. Mô hình mạch điện các máy công
cụ
|
Bộ
|
18
|
486.150.000
|
|
14. Mô hình điều khiển băng tải
|
Bộ
|
6
|
498.300.000
|
|
15. Mô hình điều
khiển thang máy
|
Bộ
|
6
|
495.600.000
|
|
16. Mô hình lò nhiệt
|
Bộ
|
6
|
478.650.000
|
|
17. Mô hình bình trộn
|
Bộ
|
6
|
468.500.000
|
|
18. Mô hình điều khiển đèn giao
thông
|
Bộ
|
6
|
415.300.000
|
|
19. Máy phát
xung chuẩn
|
Chiếc
|
18
|
125.300.000
|
|
20. Máy may 1
kim cơ
|
Chiếc
|
144
|
19.500.000
|
|
21. Máy may 1 kim điện tử
|
Bộ
|
144
|
36.500.000
|
|
22. Máy may 2 kim điện tử
|
Bộ
|
24
|
167.980.000
|
|
23. Máy may 1 kim loại đồng trục
|
Bộ
|
144
|
22.500.000
|
|
24. Máy may 2 kim loại đồng trục
|
Bộ
|
24
|
49.500.000
|
|
25. Máy đột
|
Bộ
|
8
|
263.500.000
|
|
26. Máy lộn cổ
|
Bộ
|
8
|
182.000.000
|
|
27. Máy ép mex
|
Bộ
|
8
|
201.200.000
|
|
28. Máy chần chun
|
Bộ
|
8
|
145.200.000
|
|
29. Máy cắt vòng
|
Bộ
|
8
|
310.500.000
|
|
30. Máy cắt vải
đẩy tay
|
Chiếc
|
8
|
43.090.000
|
|
31. Bộ bàn hút, cầu là, bàn là hơi
|
Bộ
|
8
|
231.500.000
|
|
32. Máy thùa khuyết đầu bằng
|
Bộ
|
8
|
286.700.000
|
|
33. Máy thùa khuyết đầu tròn
|
Bộ
|
8
|
289.000.000
|
|
34. Bàn giác mẫu
|
Chiếc
|
8
|
191.290.000
|
|
35. Bàn trải vải
|
Chiếc
|
8
|
74.600.000
|
|
36. Máy in kim (in bằng tốt nghiệp)
|
Chiếc
|
01
|
28.930.000
|
5
|
Trung tâm Cai nghiện ma túy và
Chăm sóc ĐTXH
|
|
|
|
|
1. Bộ bàn ghế
|
Bộ
|
6
|
30.000.000
|
|
2. Máy ảnh
|
Cái
|
2
|
15.000.000
|
|
3. Tủ gỗ
|
Cái
|
6
|
18.000.000
|
|
4. Thiết bị đường dây Hotline, gồm:
điện thoại, máy tính...
|
Bộ
|
1
|
330.000.000
|
|
5. Tủ mát
|
Cái
|
2
|
24.805.000
|
|
6. Nồi nấu
canh công nghiệp
|
Cái
|
2
|
13.200.000
|
|
7. Nồi nấu thức
ăn công nghiệp
|
Cái
|
5
|
11.000.000
|
|
8. Quạt hơi nước công nghiệp
|
Cái
|
10
|
13.860.000
|
|
9. Amply mixer
|
Bộ
|
1
|
14.630.000
|
|
10. Dàn tạ đa năng
|
Bộ
|
2
|
13.970.000
|
|
11. Điều hòa
|
Bộ
|
10
|
25.300.000
|
|
12. Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
100
|
11.880.000
|
|
13. Máy sấy
công nghiệp
|
Cái
|
1
|
308.000.000
|
|
14. Hệ thống
thăm gặp đối tượng
|
Bộ
|
1
|
64.000.000
|
|
15. Hầm Bioga
|
HT
|
1
|
27.500.000
|
|
16. Máy xay thịt công nghiệp
|
Cái
|
1
|
49.500.000
|
|
17. Máy chế biến thực phẩm
|
Cái
|
1
|
33.000.000
|
|
18. Giường Inox
|
Cái
|
270
|
12.600.000
|
|
19. Hệ thống loa, âm ly phòng (Phát thanh tuyên truyền; Chào cờ; Thăm gặp; Đội giáo dục
học viên)
|
Bộ
|
5
|
16.500.000
|
|
20. Hệ thống âm thanh, ánh sáng,
phông bạt....
|
Bộ
|
1
|
330.000.000
|
III
|
ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH THÁI BÌNH
|
|
|
|
|
1. Bộ encoder tín hiệu HD-SDI
|
Bộ
|
2
|
115.500.000
|
|
2. Máy chủ DL360
|
Bộ
|
3
|
198.000.000
|
|
3. Máy chủ chuyên dùng phát sóng và đồ họa
|
Bộ
|
1
|
396.000.000
|
|
4. Bàn chuyển mạch và kỹ xảo
|
Chiếc
|
1
|
217.800.000
|
|
5. Studio lưu động
|
Bộ
|
1
|
389.400.000
|
|
6. Hệ thống kiểm duyệt tin bài trực
tuyến
|
Hệ
thống
|
1
|
125.000.000
|
|
7. Bộ tự động cân bằng Loudness
|
Bộ
|
2
|
385.000.000
|
|
8. Bộ micro phỏng vấn không dây
|
Bộ
|
2
|
53.900.000
|
|
9. Bộ micro thu âm chuyên dụng
|
Bộ
|
7
|
24.750.000
|
|
10. Hệ thống ghi (lập lịch) và chỉnh sửa file
|
Bộ
|
6
|
260.930.000
|
|
11. Đầu đọc đĩa CD/SD/USB
|
Chiếc
|
2
|
24.024.000
|
|
12. Bộ khuếch đại phân chia tai
nghe
|
Bộ
|
1
|
26.455.000
|
|
13. Bộ chia tiếng Audio
Distribution
|
Bộ
|
1
|
23.595.000
|
|
14. Thiết bị kết nối tín hiệu điện thoại
|
Chiếc
|
1
|
85.800.000
|
|
15. Loa kiểm âm
|
Chiếc
|
6
|
21.120.000
|
|
16. Card xử lý tín hiệu âm thanh
|
Chiếc
|
4
|
66.000.000
|
|
17. Bàn trộn tiếng
|
Bộ
|
1
|
19.800.000
|
|
18. Bộ khuếch đại phân chia tín hiệu
Audio 1 chia 6
|
Bộ
|
1
|
21.120.000
|
|
19. Rack điều khiển chuyên dụng
|
Hệ
thống
|
3
|
82.500.000
|
|
20. Tủ rack
|
Chiếc
|
3
|
27.500.000
|
|
21. Camera phóng viên loại cầm tay HD
|
Bộ
|
1
|
161.800.000
|
|
22. Camera chuyên dụng kiểu cầm tay chuẩn 4K
|
Bộ
|
3
|
334.130.000
|
B
|
PHỤ
LỤC II.2
|
|
|
|
I
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ
|
|
|
|
1
|
Nghề Công nghệ ô tô
|
|
|
|
*
|
Dụng cụ, thiết bị an toàn
|
|
|
|
|
1. Dụng cụ cứu thương
|
Bộ
|
10
|
25.850.000
|
|
2. Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy
|
Bộ
|
10
|
50.560.000
|
|
3. Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
60
|
13.900.000
|
*
|
Dụng cụ, thiết bị chuyên ngành
|
|
|
|
|
1. Mô hình các cơ cấu truyền chuyển
động quay (Bộ truyền đai, xích, bánh răng...)
|
Bộ
|
10
|
213.600.000
|
|
2. Mô hình các
cơ cấu biến đổi chuyển động (cơ cấu tay quay-con trượt, thanh răng-bánh răng, trục vít-bánh vít...)
|
Bộ
|
10
|
243.890.000
|
|
3. Mô hình trục, ổ trục và khớp nối
|
Bộ
|
10
|
345.000.000
|
|
4. Mô hình mối ghép cơ khí
|
Bộ
|
10
|
318.000.000
|
|
5. Mô hình cơ cấu truyền chuyển động
quay
|
Bộ
|
10
|
345.000.000
|
|
6. Bộ mẫu vật thể
|
Bộ
|
60
|
98.000.000
|
|
7. Mô hình hệ thống truyền động bằng
khí nén
|
Bộ
|
10
|
249.380.000
|
|
8. Mô hình hệ thống truyền động bằng
thủy lực
|
Bộ
|
10
|
286.250.000
|
|
9. Mô hình bơm thủy lực
|
Bộ
|
10
|
148.000.000
|
|
10. Mô hình máy nén khí
|
Bộ
|
10
|
197.600.000
|
|
11. Mô hình các van dùng trong hệ
thống khí nén
|
Bộ
|
10
|
245.600.000
|
|
12. Mô hình các van dùng trong hệ
thống thủy lực
|
Bộ
|
10
|
248.000.000
|
|
13. Bộ mẫu vật liệu nghề ôtô
|
Bộ
|
10
|
98.360.000
|
|
14. Bộ mẫu
nhiên liệu, vật liệu bôi trơn
|
Bộ
|
10
|
95.200.000
|
|
15. Pa nen mạch điện cơ bản: Mạch
điện chiếu sáng, mạch điện bảo vệ
|
Bộ
|
10
|
128.900.000
|
|
16. Bộ mẫu linh kiện điện tử tích cực
|
Bộ
|
10
|
52.100.000
|
|
17. Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động
|
Bộ
|
10
|
50.650.000
|
|
18. Bộ mẫu
linh kiện điện tử quang
|
Bộ
|
10
|
51.900.000
|
|
19. Bo cắm mạch
|
Bộ
|
30
|
49.380.000
|
|
20. Bộ khí cụ điện
|
Bộ
|
10
|
56.250.000
|
|
21. Máy biến
áp 1 pha
|
Chiếc
|
10
|
45.700.000
|
|
22. Máy biến áp 3 pha
|
Chiếc
|
10
|
52.300.000
|
|
23. Mô hình cắt
bổ động cơ điện không đồng bộ 1 pha
|
Bộ
|
10
|
65.700.000
|
|
24. Động cơ điện không đồng bộ 3 pha
|
Bộ
|
10
|
86.450.000
|
|
25. Pa nen mạch điện ô tô: Hệ thống
chiếu sáng, đánh lửa, tín hiệu, khởi động
|
Bộ
|
10
|
170.800.000
|
|
26. Mô hình cắt bổ chi tiết
|
Bộ
|
30
|
159.780.000
|
|
27. Mô hình ôtô động cơ xăng truyền
động cầu trước (FWD) (cắt bổ)
|
Bộ
|
10
|
456.200.000
|
|
28. Mô hình ôtô động cơ Diesel truyền
động cầu sau RWD) (cắt bổ)
|
Bộ
|
10
|
476.890.000
|
|
29. Mô hình cắt bổ động cơ sử dụng
hệ thống phun xăng điện tử gián tiếp
|
Bộ
|
10
|
452.100.000
|
|
30. Mô hình cắt bổ động cơ sử dụng
hệ thống phun dầu điện tử
|
Bộ
|
10
|
489.500.000
|
|
31. Mô hình hệ thống đánh lửa bằng
điện tử có tiếp điểm
|
Bộ
|
10
|
343.150.000
|
|
32. Mô hình hệ thống điện thân xe
|
Bộ
|
10
|
487.260.000
|
|
33. Hệ thống truyền lực (cho tháo,
lắp)
|
Bộ
|
30
|
405.680.000
|
|
34. Mô hình hệ
thống treo độc lập
|
Bộ
|
30
|
415.268.000
|
|
35. Mô hình hệ thống treo phụ thuộc
|
Bộ
|
30
|
420.500.000
|
|
36. Mô hình hệ thống lái trợ lực thủy
lực
|
Bộ
|
20
|
489.000.000
|
|
37. Mô hình hệ thống lái trợ lực điện
|
Bộ
|
20
|
478.000.000
|
|
38. Mô hình Hệ thống phanh dầu
|
Bộ
|
10
|
352.000.000
|
|
39. Mô hình Hệ thống phanh khí nén
|
Bộ
|
10
|
489.000.000
|
|
40. Hộp số tự
động
|
Bộ
|
10
|
388.360.000
|
|
41. Động cơ 4 kỳ (nổ được)
|
Bộ
|
20
|
476.000.000
|
|
42. Động cơ 4 kỳ (cho tháo, lắp)
|
Bộ
|
20
|
469.250.000
|
|
43. Các bộ phận tháo rời của hệ thống
bôi trơn
|
Bộ
|
10
|
119.470.000
|
|
44. Các bộ phận tháo rời của hệ thống làm mát
|
Bộ
|
10
|
128.650.000
|
|
45. Các Bộ Phận Tháo Dời Của Hệ Thống
cung cấp Nhiên Liệu Động Cơ Xăng
|
Bộ
|
20
|
350.340.000
|
|
46. Các bộ phận tháo dời của hệ thống
cung cấp nhiên liệu động cơ Diesel
|
Bộ
|
20
|
245.100.000
|
|
47. Các bộ phận tháo dời của hệ thống
khởi động và đánh lửa
|
Bộ
|
20
|
258.530.000
|
|
48. Cơ cấu phanh tay
|
Bộ
|
20
|
126.700.000
|
|
49. Các bộ phận của hệ thống phanh
dầu
|
Bộ
|
20
|
138.450.000
|
|
50. Các cụm tháo rời của hệ thống
phanh khí nén
|
Bộ
|
20
|
138.790.000
|
|
51. Các bộ phận tháo rời của hệ thống
điều hòa
|
Bộ
|
20
|
198.530.000
|
|
52. Máy nén điều
hòa
|
Bộ
|
20
|
288.250.000
|
|
53. Các bộ phận tháo dời của hệ thống phun xăng điện tử
|
Bộ
|
20
|
351.642.000
|
|
54. Các bộ phận tháo rời hệ thống
phun dầu điện tử
|
Bộ
|
10
|
342.000.000
|
|
55. Bộ Dụng cụ nguội
|
Bộ
|
10
|
76.310.000
|
|
56. Bộ dụng cụ tarô ren (45 chi tiết)
|
Bộ
|
10
|
102.530.000
|
|
57. Bàn nguội
cho thực tập tháo lắp có ê tô
|
Bộ
|
10
|
68.360.000
|
|
58. Ê tô
|
Bộ
|
180
|
51.900.000
|
|
59. Bàn máp đá Granit
|
Bộ
|
10
|
265.024.000
|
|
60. Đồ gá hàn
|
Bộ
|
20
|
235.460.000
|
|
61. Máy mài cầm tay
|
Bộ
|
30
|
35.780.000
|
|
62. Kìm kẹp phôi
|
Chiếc
|
60
|
22.000.000
|
|
63. Đe
|
Chiếc
|
10
|
35.690.000
|
|
64. Bộ búa và đe tay chuyên dụng
cho thợ gò
|
Bộ
|
30
|
65.485.000
|
|
65. Dụng cụ tháo lắp:
|
|
|
|
|
- Tủ dụng cụ
|
Bộ
|
10
|
392.000.000
|
|
- Bộ tuýp khẩu lục giác
|
Bộ
|
30
|
45.800.000
|
|
- Bộ tuýp khẩu 12 giác
|
Bộ
|
30
|
52.600.000
|
|
- Bộ Clê
|
Bộ
|
30
|
25.800.000
|
|
- Bộ Clê tyô
|
Bộ
|
20
|
36.700.000
|
|
- Bộ Tuốc nơ vít 2 cạnh
|
Bộ
|
20
|
26.200.000
|
|
- Bộ Tuốc nơ vít 4 cạnh
|
Bộ
|
20
|
29.400.000
|
|
- Bộ Tuốc nơ vít đóng
|
Bộ
|
20
|
43.000.000
|
|
- Bộ kìm điện các cỡ
|
Bộ
|
30
|
39.600.000
|
|
- Kìm cắt dây
các cỡ
|
Bộ
|
30
|
19.600.000
|
|
- Kìm mỏ nhọn các cỡ
|
Bộ
|
30
|
19.500.000
|
|
- Kìm gắp các
loại
|
Bộ
|
30
|
25.700.000
|
|
- Kim chết các cỡ
|
Bộ
|
30
|
36.700.000
|
|
- Khẩu hoa khế các cỡ
|
Bộ
|
10
|
35.300.000
|
|
- Bộ mỏ lết các
loại
|
Bộ
|
10
|
43.700.000
|
|
- Bộ kìm phanh các loại
|
Bộ
|
10
|
46.800.000
|
|
- Bộ lục giác các loại
|
Bộ
|
10
|
39.800.000
|
|
- Khẩu tháo bu lông giác chìm
|
Bộ
|
10
|
43.200.000
|
|
- Đầu nối lục
|
Bộ
|
10
|
39.700.000
|
|
- Đầu nối sao
|
Bộ
|
10
|
47.890.000
|
|
- Bộ khẩu các loại
|
Bộ
|
10
|
25.600.000
|
|
- Búa nguội các loại
|
Bộ
|
10
|
36.900.000
|
|
- Búa cao su
|
Bộ
|
10
|
19.800.000
|
|
- Búa đồng
|
Bộ
|
10
|
35.100.000
|
|
66. Bộ Dũa
|
Bộ
|
30
|
42.300.000
|
|
67. Bàn thực hành tháo, lắp
|
Bộ
|
10
|
35.360.000
|
|
68. Khay đựng
chi tiết
|
Bộ
|
60
|
19.680.000
|
|
69. Xe để chi tiết
|
Chiếc
|
60
|
62.150.000
|
|
70. Bộ kìm tháo đầu nối nhanh cho ống
dẫn nhiên liệu
|
Bộ
|
10
|
81.115.000
|
|
71. Bộ Clê tháo lắp tuy ô chuyên dụng
|
Bộ
|
30
|
98.376.000
|
|
72. Đầu gắp nam châm
|
Bộ
|
60
|
59.560.000
|
|
73. Bộ dụng cụ đo
|
|
|
|
|
- Pan me đo ngoài các cỡ
|
Bộ
|
10
|
19.925.000
|
|
- Pan me đo trong các cỡ
|
Bộ
|
10
|
54.181.000
|
|
- Pan me đo răng các cỡ
|
Bộ
|
10
|
54.734.000
|
|
- Dưỡng đo ren
|
Bộ
|
10
|
22.580.000
|
|
- Thước đo góc vạn năng
|
Bộ
|
10
|
53.556.000
|
|
- Compa đo trong, ngoài
|
Bộ
|
10
|
19.588.000
|
|
- Com pa vanh
|
Chiếc
|
10
|
19.820.000
|
|
- Thước cặp
|
Bộ
|
10
|
38.278.000
|
|
- Căn lá
|
Bộ
|
10
|
18.954.000
|
|
- Đồng hồ đo
đường kính xilanh
|
Bộ
|
10
|
59.900.000
|
|
74. Bộ vam tháo sơ mi xy lanh
|
Bộ
|
10
|
93.497.000
|
|
75. Vam đai
|
Bộ
|
10
|
45.150.000
|
|
76. Vam chuyên dùng
|
Bộ
|
10
|
44.500.000
|
|
77. Vam tháo Xupáp
|
Bộ
|
10
|
42.780.000
|
|
78. Vam tháo lọc dầu
|
Bộ
|
30
|
78.900.000
|
|
79. Vam tháo pu ly bơm cao áp
|
Bộ
|
20
|
102.900.000
|
|
80. Vam tháo ổ bi đũa
|
Bộ
|
30
|
56.700.000
|
|
81. Vam ép lò xo pít tông bơm cao áp
|
Bộ
|
10
|
112.000.000
|
|
82. Vam moay ơ đầu trục bánh xe
|
Bộ
|
10
|
84.000.000
|
|
83. Vam tháo rô tuyn
|
Bộ
|
10
|
81.200.000
|
|
84. Vam tháo lò xo giảm xóc
|
Bộ
|
10
|
74.500.000
|
|
85. Bộ vam tháo vô lăng
|
Bộ
|
10
|
88.900.000
|
|
86. Vam ép pít
tông phanh
|
Bộ
|
10
|
79.500.000
|
|
87. PaLăng
|
Bộ
|
10
|
67.600.000
|
|
88. Cầu nâng 2
trụ
|
Bộ
|
10
|
280.250.000
|
|
89. Cầu nâng 4 trụ
|
Bộ
|
10
|
464.680.000
|
|
90. Kích cá sấu
|
Cái
|
10
|
87.300.000
|
|
91. Kích con đội thủy lực
|
Chiếc
|
10
|
94.835.000
|
|
92. Giá treo động
cơ
|
Bộ
|
50
|
182.500.000
|
|
93. Cẩu móc động cơ
|
Chiếc
|
10
|
196.950.000
|
|
94. Khối chèn tam giác
|
Bộ
|
40
|
45.700.000
|
|
95. Mễ kê ô tô
|
Bộ
|
40
|
41.250.000
|
|
96. Giá đỡ hộp số, cầu xe
|
Bộ
|
20
|
186.350.000
|
|
97. Bộ Giá đỡ cụm Piston thanh truyền
chuyên dụng
|
Bộ
|
30
|
289.360.000
|
|
98. Giá cho tháo, lắp vòi phun
|
Bộ
|
30
|
130.600.000
|
|
99. Giá cho
tháo, lắp bơm cao áp
|
Bộ
|
30
|
145.680.000
|
|
100. Giá đỡ cửa xe
|
Bộ
|
10
|
191.360.000
|
|
101. Giá đỡ kính
chắn gió
|
Bộ
|
10
|
175.890 000
|
|
102. Giá đơ ba đờ xốc
|
Bộ
|
10
|
136.250.000
|
|
103. Giá đỡ nắp capô
|
Bộ
|
10
|
129.600.000
|
|
104. Máy khoan cần vạn năng
|
Bộ
|
10
|
485.000.000
|
|
105. Máy khoan
bàn
|
Bộ
|
10
|
195.000.000
|
|
106. Máy mài 2 đá
|
Chiếc
|
30
|
68.000.000
|
|
107. Máy hàn điện hồ quang
|
Bộ
|
20
|
184.370.000
|
|
108. Máy hàn
khí
|
Bộ
|
20
|
197.655.000
|
|
109. Đồ gá hàn
|
Bộ
|
20
|
175.460.000
|
|
110. Máy hàn xung
|
Bộ
|
10
|
121.250.000
|
|
111. Máy mài dây dùng khí nén
|
Bộ
|
10
|
50.750.000
|
|
112. Máy mài góc dùng khí nén
|
Bộ
|
10
|
44.986.000
|
|
113. Máy cắt và mài bằng tay
|
Bộ
|
10
|
54.600.000
|
|
114. Máy khoan cầm tay
|
Bộ
|
10
|
35.400.000
|
|
115. Thiết bị soi quan sát bên
trong động cơ
|
Bộ
|
10
|
105.643.000
|
|
116. Dụng cụ kiểm tra sức căng của
dây đai
|
Bộ
|
10
|
121.167.000
|
|
117. Tỷ trọng kế
|
Bộ
|
30
|
71.725.000
|
|
118. Dụng cụ đo áp suất dầu bôi
trơn
|
Bộ
|
10
|
75.255.000
|
|
119. Dụng cụ đo độ chân không
|
Bộ
|
10
|
41.720.000
|
|
120. Dụng cụ kiểm tra áp suất bơm
xăng
|
Bộ
|
10
|
55.680.000
|
|
121. Dụng cụ đo áp suất của bơm cấp
|
Bộ
|
10
|
76.800.000
|
|
122. Thiết bị kiểm tra và quan sát
chùm tia phun nhiên liệu
|
Bộ
|
10
|
186.900.000
|
|
123. Đồng hồ
vạn năng
|
Bộ
|
30
|
52.340.000
|
|
124. Thiết bị kiểm tra đèn pha
|
Bộ
|
10
|
293.392.000
|
|
125. Thiết bị đo áp suất dầu trợ lực
lái
|
Bộ
|
10
|
309.360.000
|
|
126. Dụng cụ kiểm tra độ dơ vô lăng
lái
|
Bộ
|
10
|
62.870.000
|
|
127. Băng thử
phanh
|
Bộ
|
10
|
456.900.000
|
|
128. Máy kiểm tra ắc quy
|
Bộ
|
10
|
217.640.000
|
|
129. Thiết Bị đo góc đánh lửa sớm động
cơ xăng và góc phun sớm động cơ Diesel
|
Bộ
|
10
|
226.900.000
|
|
130. Thiết bị phân tích khí xả động
cơ xăng
|
Bộ
|
10
|
377.660.000
|
|
131. Thiết bị phân tích khí xả động
cơ diezen
|
Bộ
|
10
|
352.503.000
|
|
132. Dụng cụ nghe tiếng gõ máy
|
Bộ
|
10
|
45.260.000
|
|
133. Dụng cụ đo áp suất nén động cơ
xăng
|
Bộ
|
10
|
54.084.000
|
|
134. Dụng cụ đo áp suất nén động cơ
Diesel
|
Bộ
|
10
|
133.560.000
|
|
135. Dụng cụ kiểm tra két nước làm
mát
|
Bộ
|
10
|
106.895.000
|
|
136. Thước đo độ sâu ta lông lốp
|
Chiếc
|
10
|
37.365.000
|
|
137. Thiết bị kiểm tra hiệu chính
trợ lực lái
|
Bộ
|
10
|
216.800.000
|
|
138. Thiết bị kiểm tra độ ồn
|
Bộ
|
10
|
107.260.000
|
|
139. Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu
|
Bộ
|
10
|
315.800.000
|
|
140. Dụng cụ kiểm tra vòi phun động
cơ xăng
|
Bộ
|
10
|
186.000.000
|
|
141. Hệ thống khí nén
|
Bộ
|
10
|
432.246.000
|
|
142. Máy rửa xe áp lực cao
|
Bộ
|
10
|
232.560.000
|
|
143. Thiết bị rửa chi tiết và xi
khô khí nén
|
Bộ
|
10
|
154.302.000
|
|
144. Dao cạo mặt phẳng
|
Bộ
|
190
|
33.620.000
|
|
145. Dao cạo mặt cong
|
Bộ
|
190
|
33.620.000
|
|
146. Súng vặn ốc và khẩu vận hành bằng khí nén
|
Bộ
|
30
|
53.308.000
|
|
147. Kìm tháo xéc măng
|
Bộ
|
30
|
22.309.000
|
|
148. Vòng ép xéc măng các cỡ
|
Bộ
|
30
|
51.125.000
|
|
149. Máy kiểm tra và kéo nắn tay
biên
|
Bộ
|
10
|
398.350.000
|
|
150. Bộ dụng cụ tháo đĩa đệm con đội
|
Bộ
|
10
|
125.300.000
|
|
151. Máy mài
xu páp
|
Bộ
|
10
|
87.000.000
|
|
152. Máy rà xupáp bằng khí nén
|
Bộ
|
30
|
93.100.000
|
|
153. Thiết bị hút dầu thải dùng khí nén
|
Bộ
|
10
|
171.790.000
|
|
154. Hệ thống cấp dầu bôi trơn
|
Bộ
|
10
|
366.880.000
|
|
155. Máy tán đinh rive
|
Bộ
|
10
|
186.000.000
|
|
156. Máy mài đĩa ép ly hợp
|
Bộ
|
10
|
196.000.000
|
|
157. Bộ dụng cụ tháo lắp kính chắn
gió chuyên dụng
|
Bộ
|
10
|
95.600.000
|
|
158. Bộ thước đo cầm tay chuyên dụng cho kiểm tra độ dơ bánh xe
|
Bộ
|
10
|
251.360.000
|
|
159. Đèn sấy sơn cục bộ
|
Bộ
|
10
|
365.500.000
|
|
160. Dụng cụ khò
|
Bộ
|
10
|
46.450.000
|
|
161. Thiết bị chà ma tít có hút bụi
|
Bộ
|
30
|
95.680.000
|
|
162. Bộ súng phun sơn
|
Bộ
|
30
|
65.640.000
|
|
163. Bộ kìm chuyên dụng cho tháo lắp hệ thống phanh
|
Bộ
|
30
|
43.650.000
|
|
164. Bộ dụng cụ cắt, loe ống điều
hòa
|
Bộ
|
10
|
49.860.000
|
|
165. Máy nạp gas điều hòa dùng cho
loại gas R134a
|
Bộ
|
10
|
450.000.000
|
|
166. Bộ dụng cụ chuyên dùng bảo dưỡng điều hòa
|
Bộ
|
10
|
102.850.000
|
|
167. Bộ clê lực
|
Bộ
|
10
|
43.060.000
|
|
168. Bộ dụng cụ nhổ bulông
|
Bộ
|
30
|
24.845.000
|
|
169. Máy sạc ắc quy có trợ đề
|
Bộ
|
10
|
375.000.000
|
|
170. Thiết Bị Bơm Dầu Bằng Tay
|
Bộ
|
10
|
108.391.000
|
|
171. Thiết bị bơm dầu cầu
|
Bộ
|
10
|
85.260.000
|
|
172. Bơm mỡ bằng
tay
|
Bộ
|
10
|
85.120.000
|
|
173. Bơm mỡ bằng khí nén
|
Bộ
|
10
|
198.000.000
|
|
174. Thiết bị láng, sửa chữa phanh
đĩa trên xe
|
Bộ
|
10
|
472.234.000
|
|
175. Thiết bị xả khí hệ thống phanh
dầu
|
Bộ
|
10
|
398.730.000
|
|
176. Bộ dụng cụ uốn ống điều hòa
|
Bộ
|
30
|
48.690.000
|
|
177. Kìm bấm đầu cốt
|
Chiếc
|
30
|
15.500.000
|
|
178. Ắc quy
|
Chiếc
|
10
|
21.000.000
|
|
179. Kìm tuốt
dây điện
|
Chiếc
|
10
|
11.500.000
|
|
180. Đèn soi cục bộ
|
Chiếc
|
10
|
18.900.000
|
*
|
Dụng cụ, thiết bị hỗ trợ đào tạo
|
|
|
|
|
1. Bàn vẽ
|
Bộ
|
180
|
41.590.000
|
|
2. Dụng cụ vẽ
|
Bộ
|
180
|
45.600.000
|
|
3. Máy in
|
Chiếc
|
10
|
15.200.000
|
|
4. Cabin học ngoại ngữ
|
Bộ
|
180
|
31.500.000
|
|
5. Máy tính xách tay
|
Chiếc
|
10
|
35.300.000
|
|
6. Máy chiếu
|
Bộ
|
10
|
56.700.000
|
2
|
Nghề Công nghệ thông tin (Nghề
tin học)
|
|
|
|
|
1. Máy tính xách tay
|
Chiếc
|
50
|
31.290.000
|
|
2. Máy chiếu
|
Bộ
|
25
|
56.200.000
|
|
3. Kìm bấm dây
mạng
|
Cái
|
25
|
11.380.000
|
|
4. Bộ dụng cụ tháo lắp
|
Bộ
|
50
|
18.800.000
|
|
5. Loa (Thiết bị âm thanh không dây)
|
Cái
|
25
|
78.470.000
|
|
6. Wireless (Access Point)
|
Cái
|
25
|
37.610.000
|
|
7. Máy ảnh
|
Cái
|
25
|
43.900.000
|
|
8. Máy quét ảnh
|
Cái
|
25
|
71.630.000
|
|
9. Thiết bị kiểm tra thông mạch
|
Cái
|
25
|
155.950.000
|
|
10. Switch 24 port
|
Cái
|
25
|
52.435.000
|
|
11. Switch 48 port
|
Cái
|
25
|
71.700.000
|
|
12. Máy in đa năng
|
Cái
|
25
|
23.980.000
|
|
13. Máy photo copy màu
|
Cái
|
10
|
425.000.000
|
|
14. Web Cam (Camera)
|
Cái
|
40
|
24.490.000
|
|
15. Bộ nạp điện (Máy sạc pin)
|
Cái
|
25
|
28.120.000
|
|
16. Router Gateway
|
Cái
|
25
|
176.575.000
|
|
17. Thiết bị kiểm soát truy cập
Internet
|
Cái
|
25
|
265.300.000
|
|
18. Thiết bị đo đa năng
|
Cái
|
25
|
79.400.000
|
|
19. Máy Server
|
Cái
|
25
|
325.420.000
|
|
20. Ổ đĩa cứng
máy chủ
|
Cái
|
25
|
26.110.000
|
|
21. Ram máy chủ
|
Thanh
|
25
|
28.830.000
|
|
22. Bộ lưu điện cho máy chủ (UPS)
|
Bộ
|
25
|
98.000.000
|
|
23. Ổ cứng di động
|
Cái
|
450
|
10.665.000
|
|
24. Máy in phun màu
|
Cái
|
25
|
18.900.000
|
|
25. Máy in kim
|
Cái
|
25
|
28.930.000
|
|
26. Kính phóng
đại có đèn LED
|
Cái
|
25
|
54.940.000
|
|
27. Máy vặn
vít dùng pin
|
Bộ
|
25
|
21.820.000
|
|
28. Bộ kiểm tra cáp mạng
|
Bộ
|
25
|
38.950.000
|
|
29. Bộ dụng cụ làm mạng
|
Bộ
|
25
|
51.930.000
|
|
30. Bộ định tuyến không dây
|
Bộ
|
25
|
73.600.000
|
|
31. KVM Switch
8 Port-USB
|
Cái
|
25
|
14.910.000
|
3
|
Nghề May thời trang
|
|
|
|
*
|
Thiết bị an toàn
|
|
|
|
|
1. Dụng cụ cứu
thương
|
Bộ
|
20
|
36.500.000
|
|
2. Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy
|
Bộ
|
20
|
71.000.000
|
|
3. Thiết bị bảo hộ lao động nghề may và thiết kế thời trang
|
Bộ
|
20
|
53.800.000
|
*
|
Thiết bị chuyên ngành
|
|
|
|
|
1. Máy may 1
kim cơ mô tơ đồng trục
|
Bộ
|
400
|
22.500.000
|
|
2. Máy may 1 kim điện tử
|
Bộ
|
400
|
36.500.000
|
|
3. Máy may hai kim cơ
|
Bộ
|
40
|
31.500.000
|
|
4. Máy may hai kim cơ mô tơ đồng trục
|
Bộ
|
40
|
49.500.000
|
|
5. Máy may hai kim điện tử
|
Bộ
|
40
|
167.980.000
|
|
6. Máy may trần đè (May áo font)
|
Bộ
|
20
|
225.000.000
|
|
7. Máy may 3 kim cơ
|
Bộ
|
40
|
102.400.000
|
|
8. Máy may zig zag trang trí
|
Bộ
|
40
|
198.300.000
|
|
9. Máy vắt sổ 5 chỉ
|
Bộ
|
40
|
53.500.000
|
|
10. Máy vắt sổ 4 chỉ
|
Bộ
|
40
|
52.200.000
|
|
11. Máy cuốn ống
|
Bộ
|
40
|
486.000.000
|
|
12. Máy thùa khuyết đầu bằng
|
Bộ
|
20
|
286.700.000
|
|
13. Máy thùa
khuyết đầu bằng điện tử
|
Bộ
|
20
|
389.200.000
|
|
14. Máy thùa
khuyết đầu tròn
|
Bộ
|
20
|
289.000.000
|
|
15. Máy đập cúc
|
Bộ
|
20
|
316.000.000
|
|
16. Máy dập nút đồng
|
Bộ
|
20
|
189.700.000
|
|
17. Máy đính cúc điện tử
|
Bộ
|
20
|
380.290.000
|
|
18. Máy đính bọ
|
Bộ
|
20
|
192.000.000
|
|
19. Máy đính bọ điện tử
|
Bộ
|
20
|
268.700.000
|
|
20. Máy may đột trang trí
|
Bộ
|
20
|
263.500.000
|
|
21. Máy lộn cổ áo (cơ)
|
Bộ
|
20
|
182.000.000
|
|
22. Máy vắt gấu
|
Bộ
|
20
|
93.600.000
|
|
23. Máy trần chun
|
Bộ
|
20
|
145.200.000
|
|
24. Máy may lập trình khung điện tử
|
Bộ
|
20
|
457.800.000
|
|
25. Máy trần cạp 13 kim
|
Bộ
|
20
|
199.500.000
|
|
26. Máy ép mex
|
Bộ
|
20
|
201.200.000
|
|
27. Máy cắt vòng
|
Bộ
|
20
|
310.500.000
|
|
28. Máy xác định độ bền vải
|
Bộ
|
20
|
456.700.000
|
|
29. Máy cắt vải
đầu bàn tự động
|
Bộ
|
20
|
185.500.000
|
|
30. Bàn hút cầu là
|
Bộ
|
40
|
231.500.000
|
|
31. Nồi hơi điện công nghiệp
|
Bộ
|
20
|
455.800.000
|
|
32. Dụng cụ nghề may
|
Bộ
|
20
|
19.600.000
|
|
33. Thước đo
|
Bộ
|
40
|
35.600.000
|
|
34. Dụng cụ vẽ
|
Bộ
|
40
|
42.500.000
|
|
35. Thước đo độ cao (Martin)
|
Bộ
|
20
|
36.800.000
|
|
36. Bàn thiết kế
|
Bộ
|
360
|
85.600.000
|
|
37. Bảng giác
mẫu
|
Bộ
|
40
|
191.290.000
|
|
38. Bàn trải vải
|
Bộ
|
20
|
74.600.000
|
|
39. Bàn sửa, sang dấu
|
Bộ
|
60
|
72.690.000
|
|
40. Bàn gấp sản
phẩm
|
Bộ
|
180
|
80.500.000
|
|
41. Bàn kiểm tra sản phẩm
|
Bộ
|
60
|
85.780.000
|
|
42. Bảng vẽ
|
Bộ
|
360
|
29.600.000
|
|
43. Bảng pha màu
|
Bộ
|
360
|
45.670.000
|
|
44. Bay nghiền màu
|
Bộ
|
360
|
12.800.000
|
|
45. Dao trổ
|
Bộ
|
360
|
17.500.000
|
|
46. Cân móc
|
Chiếc
|
20
|
45.300.000
|
|
47. Cân bàn
|
Chiếc
|
20
|
51.600.000
|
|
48. Cầu là
|
Chiếc
|
60
|
36.800.000
|
|
49. Kính kiểm tra mật độ
|
Chiếc
|
360
|
89.000.000
|
|
50. Kính hiển vi
|
Chiếc
|
40
|
75.600.000
|
|
51. Kính lúp
|
Chiếc
|
180
|
45.800.000
|
|
52. Chân vịt tra khóa
|
Bộ
|
120
|
89.300.000
|
|
53. Chân vịt tra khóa giọt lệ
|
Bộ
|
120
|
89.500.000
|
|
54. Dưỡng bổ túi
|
Bộ
|
60
|
36.000.000
|
|
55. Dưỡng may cổ
|
Bộ
|
120
|
37.000.000
|
|
56. Dưỡng may măng sét
|
Bộ
|
120
|
38.000.000
|
|
57. Bộ mẫu nguyên phụ liệu
|
Bộ
|
20
|
38.000.000
|
|
58. Dụng cụ pha chế
|
Bộ
|
20
|
37.000.000
|
|
59. Bộ treo sản
phẩm
|
Bộ
|
120
|
49.300.000
|
|
60. Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm
|
Bộ
|
20
|
35.500.000
|
|
61. Tủ đựng sản
phẩm, bài thực hành là
|
Bộ
|
40
|
35.500.000
|
|
62. Sản phẩm mẫu
|
Bộ
|
20
|
118.000.000
|
*
|
Thiết bị hỗ trợ đào tạo
|
|
|
|
|
1. Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
20
|
145.000.000
|
|
2. Máy in sơ đồ
|
Bộ
|
20
|
335.000.000
|
|
3. Bàn, ghế máy tính
|
Bộ
|
380
|
15.800.000
|
|
4. Máy tính để bàn
|
Bộ
|
380
|
35.300.000
|
|
5. Máy chiếu
|
Bộ
|
20
|
56.700.000
|
4
|
Nghề Hàn
|
|
|
|
*
|
Dụng cụ, thiết bị an toàn
|
|
|
|
|
1. Dụng cụ cứu
thương
|
Bộ
|
30
|
25.690.000
|
|
2. Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy
|
Bộ
|
60
|
32.800.000
|
|
3. Dụng cụ bảo
hộ lao động
|
Bộ
|
190
|
39.800.000
|
*
|
Dụng cụ thiết bị chuyên ngành
|
|
|
|
|
1. Máy hàn hồ quang xoay chiều
|
Bộ
|
40
|
289.300.000
|
|
2. Máy hàn hồ quang một chiều
|
Bộ
|
40
|
280.000.000
|
|
3. Máy hàn một chiều
|
Bộ
|
40
|
295.000.000
|
|
4. Máy hàn TIG AC/DC
|
Bộ
|
40
|
349.000.000
|
|
5. Máy hàn TIG dùng điện 1 pha
|
Bộ
|
40
|
98.000.000
|
|
6. Máy hàn TIG 2 chức năng
|
Bộ
|
40
|
179.000.000
|
|
7. Máy hàn plasma
|
Bộ
|
10
|
276.000.000
|
|
8. Máy cắt ô xy khí cháy
|
Bộ
|
20
|
245.000.000
|
|
9. Máy hàn khí
|
Bộ
|
40
|
289.000.000
|
|
10. Máy hàn điểm
|
Bộ
|
10
|
368.000.000
|
|
11. Máy hàn điểm
cầm tay
|
Bộ
|
20
|
125.000.000
|
|
12. Máy hàn bán tự động
|
Bộ
|
40
|
249.400.000
|
|
13. Tủ sấy que
hàn
|
Chiếc
|
10
|
262.000.000
|
|
14. Máy thử độ cứng
|
Chiếc
|
10
|
456.000.000
|
|
15. Máy siêu âm khuyết tật mối hàn
|
Chiếc
|
10
|
480.000.000
|
|
16. Bàn Map
|
Chiếc
|
10
|
175.000.000
|
|
17. Máy cắt lưỡi thẳng
|
Bộ
|
10
|
218.900.000
|
|
18. Đèn khò
|
Chiếc
|
20
|
85.700.000
|
|
19. Lò rèn
|
Bộ
|
10
|
367.000.000
|
|
20. Mỏ hàn đốt
|
Bộ
|
20
|
48.900.000
|
|
21. Mỏ hàn điện
|
Bộ
|
20
|
56.900.000
|
|
22. Máy cắt khí con rùa
|
Bộ
|
10
|
103.500.000
|
|
23. Máy cắt khí chuyên dùng
|
Bộ
|
10
|
368.900.000
|
|
24. Máy cắt plasma
|
Bộ
|
10
|
435.000.000
|
|
25. Máy cắt đĩa
|
Bộ
|
10
|
35.600.000
|
|
26. Máy thử độ
cứng vật liệu
|
Bộ
|
10
|
489.000.000
|
|
27. Máy mài mẫu
|
Bộ
|
10
|
321.800.000
|
|
28. Kính lúp
|
Chiếc
|
60
|
45.800.000
|
|
29. Kính hiển vi
|
Chiếc
|
20
|
75.600.000
|
|
30. Máy đo độ nhám
|
Bộ
|
10
|
465.000.000
|
|
31. Máy nén khí
|
Bộ
|
10
|
98.000.000
|
|
32. Máy mài 2 đá
|
Chiếc
|
10
|
68.000.000
|
|
33. Máy mài cầm tay
|
Bộ
|
30
|
35.780.000
|
|
34. Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
Bộ
|
180
|
25.100.000
|
|
35. Dụng cụ đo cơ khí
|
Bộ
|
30
|
55.600.000
|
|
36. Dụng cụ đo điện
|
Bộ
|
30
|
54.700.000
|
|
37. Dụng cụ vạch dấu
|
Bộ
|
30
|
36.900.000
|
|
38. Thước kiểm tra mối hàn đa năng
|
Bộ
|
20
|
147.000.000
|
|
39. Dụng cụ tháo lắp
|
Bộ
|
30
|
89.700.000
|
|
40. Ê tô
|
Bộ
|
30
|
51.900.000
|
|
41. Đe
|
Chiếc
|
30
|
45.690.000
|
|
42. Bàn máp
|
Bộ
|
20
|
175.000.000
|
|
43. Tủ sấy que hàn
|
Chiếc
|
20
|
348.000.000
|
|
44. Mẫu đo
|
Bộ
|
10
|
105.200.000
|
|
45. Mối ghép cơ khí
|
Bộ
|
30
|
91.200.000
|
|
46. Mẫu vật liệu
|
Bộ
|
30
|
88.300.000
|
|
|