ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3053/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 15 tháng 8 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHÂN BỔ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH MIỄN,
GIẢM HỌC PHÍ, HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP NĂM 2016 CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG THUỘC DIỆN ĐƯỢC
THỤ HƯỞNG CHÍNH SÁCH THUỘC TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
(Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6
năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ
Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của
Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Nghị định số
86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về việc: “Quy định về cơ
chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục Quốc
dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 -
2016 đến năm học 2020 - 2021”; Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của liên Bộ: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc: “Hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ Quy định
về chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016
đến năm học 2020 - 2021”;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa: Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày
14/12/2015 về: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương
và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016”; Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày
18/3/2016 về việc: “Phê duyệt chủ trương chuyển nguồn và nhiệm vụ chi của kế hoạch
năm 2015 sang thực hiện năm 2016”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính
tỉnh Thanh Hóa tại Công văn số 2858/STC-HCSN ngày 19/7/2016 về việc: “Đề nghị
giao kinh phí cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập năm 2016 cho các đơn vị
theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt phân bổ kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm
học phí, hỗ trợ chi phí học tập năm 2016 cho các đối tượng thuộc diện được thụ
hưởng chính sách thuộc tỉnh Thanh Hóa để các ngành, các đơn vị có liên quan thực
hiện; với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nguyên tắc giao dự
toán
1.1. Giao dự toán kinh phí cấp
bù miễn giảm học phí và kinh phí hỗ trợ chi phí học tập năm 2016 cho các trường
THPT theo số liệu được Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa thẩm định tại Công văn
số 955/SGDĐT-KHTC ngày 19/5/2016.
1.2. Giao dự toán kinh phí cấp
bù miễn giảm học phí năm 2016 cho các trường đào tạo - dạy nghề theo báo cáo của
các trường.
2. Đối tượng và thời gian
được hưởng
Thực hiện theo Thông tư liên
tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Liên Bộ: Giáo dục và
Đào tạo - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội.
3. Mức tính cấp bù học
phí và chi phí học tập
3.1. Mức tính cấp bù miễn,
giảm học phí: Theo mức thu học phí được quy định tại Quyết định số
4267/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc:
“Ban hành Quy định mức thu và sử dụng học phí trong cơ sở giáo dục đào tạo công
lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”.
3.2. Mức tính hỗ trợ chi phí
học tập: Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
ngày 30/3/2016 của Liên Bộ: Giáo dục và Đào tạo - Tài chính - Lao động, Thương
binh và Xã hội.
4. Dự toán 2016
4.1. Kinh phí cấp bù, miễn
giảm học phí:
a) Dự toán năm 2016 là:
29.443.569.000,0 đồng (Hai mươi chín tỷ, bốn trăm bốn mươi ba triệu, năm
trăm sáu mươi chín nghìn đồng).
Trong đó:
- Khối THPT: 5.942.133.000,0
đồng.
- Khối đào tạo, dạy nghề:
23.501.436.000,0 đồng.
b) Kinh phí năm 2015 chuyển
sang: 3.468.777.000,0 đồng (Ba tỷ, bốn trăm sáu mươi tám triệu, bảy trăm bảy
mươi bảy nghìn đồng).
Trong đó:
- Khối THPT: 2.073.840.000,0
đồng.
- Khối đào tạo, dạy nghề: 1.394.937.000,0
đồng.
c) Kinh phí giao kế hoạch đợt
này: 17.845.522.000,0 đồng (Mười bảy tỷ, tám trăm bốn mươi lăm triệu, năm
trăm hai mươi hai nghìn đồng).
Trong đó:
- Các trường THPT:
2.562.949.000,0 đồng.
- Các trường đào tạo, dạy nghề:
15.282.573.000,0 đồng.
d) Giữ lại 40% kinh phí cấp
bù miễn giảm học phí thực hiện cải cách tiền lương: 8.532.559.000,0 đồng (Tám
tỷ, năm trăm ba mươi hai triệu, năm trăm năm mươi chín nghìn đồng).
Trong đó:
- Khối THPT: 1.708.633.000,0
đồng.
- Khối đào tạo, dạy nghề:
6.823.926.000,0 đồng.
e) Kinh phí thừa chuyển năm
2017 các trường THPT: 403.289.000,0 đồng (Bốn trăm lẻ ba triệu, hai trăm tám
mươi chín nghìn đồng).
4.2. Hỗ trợ chi phí học tập
các trường THPT:
a) Dự toán năm 2016 là:
8.314.200.000,0 đồng (Tám tỷ, ba trăm mười bốn triệu, hai trăm nghìn đồng).
b) Kinh phí năm 2015 chuyển
sang: 1.549.250.000,0 đồng (Một tỷ, năm trăm bốn mươi chín triệu, hai trăm
năm mươi nghìn đồng).
c) Kinh phí giao kế hoạch đợt
này: 6.764.950.000,0 đồng (Sáu tỷ, bảy trăm sáu mươi tư triệu, chín trăm năm
mươi nghìn đồng).
(Có các Phụ lục và các phụ biểu chi tiết kèm theo)
5. Nguồn kinh phí: Từ
nguồn kinh phí cấp bù miễn giảm học phí Trung ương cấp bổ sung có mục tiêu cho
tỉnh được phê duyệt chuyển nguồn sang năm 2016 tại Quyết định số 960/QĐ-UBND
ngày 18/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.
6. Tổ chức thực hiện
6.1. Sở Tài chính chủ trì,
phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa có trách nhiệm thực hiện các thủ tục
nghiệp vụ thông báo bổ sung có mục tiêu kinh phí hỗ trợ cho các đơn vị để thực
hiện chính sách theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
6.2. Sở Tài chính phối hợp với
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn, kiểm tra
việc thực hiện chính sách của các đơn vị, địa phương đảm bảo theo đúng các quy
định của pháp luật.
6.3. Thủ trưởng các ngành và
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng nguồn kinh phí đúng mục
đích, đối tượng và thanh quyết toán theo đúng các quy định hiện hành; chịu
trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh và pháp luật về các quyết định của mình có
liên quan.
Điều 2.
Sở Tài chính, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Sở
Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các
ngành và đơn vị có liên quan căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại Điều 1 Quyết
định này có trách nhiệm tổ chức thực hiện, đảm bảo theo đúng quy định hiện hành
của Nhà nước.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao động, Thương binh và Xã hội, Giáo dục và Đào tạo;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và Thủ trưởng các ngành, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Đăng Quyền
|
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Mức thu theo QĐ4267
|
Số lượng học sinh học kỳ 2 năm học 2015 - 20016
|
Kinh phí bù miễn giảm học phí 1 tháng
|
Tổng dự toán kinh phí cấp bù năm 2016 (9 tháng)
|
Miễn
|
Giảm
|
|
Tổng cộng:
|
|
10.293
|
11.068
|
660.287
|
5.942.583
|
1
|
Trường THPT Hàm Rồng
|
|
53
|
17
|
4.305
|
38.745
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
53
|
17
|
4.305
|
38.745
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
2
|
Trường THPT Đào Duy Từ
|
|
62
|
9
|
4.655
|
41.895
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
62
|
9
|
4.655
|
41.895
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
3
|
Trường THPT Nguyễn Trãi
|
|
52
|
27
|
4.585
|
41.265
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
52
|
27
|
4.585
|
41.265
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
4
|
Trường THPT Tô Hiến
Thành
|
|
63
|
13
|
4.865
|
43.785
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
63
|
13
|
4.865
|
43.785
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
5
|
Trường THPT Sầm Sơn
|
|
53
|
42
|
5.105
|
45.945
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
49
|
35
|
4.655
|
41.895
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
4
|
7
|
450
|
4.050
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
6
|
Trường THPT Nguyễn Thị
Lợi
|
|
80
|
44
|
7.130
|
64.170
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
79
|
44
|
7.070
|
63.630
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
1
|
|
60
|
540
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
7
|
Trường THPT Bỉm Sơn
|
|
27
|
26
|
2.423
|
21.807
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
21
|
16
|
2.030
|
18.270
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
1
|
3
|
150
|
1.350
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
1
|
1
|
75
|
675
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
4
|
6
|
168
|
1.512
|
8
|
Trường THPT Lê Hồng
Phong
|
|
54
|
55
|
4.736
|
42.624
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
27
|
27
|
2.835
|
25.515
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
10
|
10
|
900
|
8.100
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
12
|
5
|
725
|
6.525
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
5
|
13
|
276
|
2.484
|
9
|
Trường THPT Hà Trung
|
|
70
|
93
|
4.768
|
42.912
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
2
|
3
|
210
|
1.890
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
45
|
52
|
3.550
|
31.950
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
23
|
38
|
1.008
|
9.072
|
10
|
Trường THPT Hoàng Lệ
Kha
|
|
64
|
88
|
4.687
|
42.183
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
3
|
10
|
480
|
4.320
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
41
|
57
|
3.475
|
31.275
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
20
|
21
|
732
|
6.588
|
11
|
Trường THPT Nguyễn
Hoàng
|
|
67
|
58
|
4.800
|
43.200
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
67
|
58
|
4.800
|
43.200
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
12
|
Trường THPT Ba Đình
|
|
114
|
165
|
9.825
|
88.425
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
114
|
165
|
9.825
|
88.425
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
13
|
Trường THPT Mai Anh Tuấn
|
|
141
|
223
|
12.625
|
113.625
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
141
|
223
|
12.625
|
113.625
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
14
|
Trường THPT Trần Phú
|
|
125
|
116
|
9.150
|
82.350
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
125
|
116
|
9.150
|
82.350
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
15
|
Trường THPT Nga Sơn
|
|
62
|
137
|
6.525
|
58.725
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
62
|
137
|
6.525
|
58.725
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
16
|
Trường THPT Hậu Lộc 1
|
|
85
|
87
|
6.425
|
57.825
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
85
|
87
|
6.425
|
57.825
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
17
|
Trường THPT Hậu Lộc 2
|
|
43
|
103
|
4.725
|
42.525
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
43
|
103
|
4.725
|
42.525
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
18
|
Trường THPT Hậu Lộc 3
|
|
88
|
146
|
8.050
|
72.450
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
88
|
146
|
8.050
|
72.450
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
19
|
Trường THPT Hậu Lộc 4
|
|
124
|
212
|
11.500
|
103.500
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
124
|
212
|
11.500
|
103.500
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
20
|
Trường THPT Đinh Chương
Dương
|
|
55
|
82
|
4.885
|
43.965
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
2
|
13
|
510
|
4.590
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
53
|
69
|
4.375
|
39.375
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
21
|
Trường THPT Lương Đắc Bằng
|
|
83
|
71
|
6.255
|
56.295
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
27
|
12
|
1.980
|
17.820
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
56
|
59
|
4.275
|
38.475
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
22
|
Trường THPT Hoằng Hóa 2
|
|
88
|
106
|
7.050
|
63.450
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
88
|
106
|
7.050
|
63.450
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
23
|
Trường THPT Hoằng Hóa 3
|
|
217
|
243
|
16.925
|
152.325
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
217
|
243
|
16.925
|
152.325
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
24
|
Trường THPT Hoằng Hóa 4
|
|
88
|
116
|
7.300
|
65.700
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
88
|
116
|
7.300
|
65.700
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
25
|
Trường THPT Lưu Đình Chất
|
|
38
|
34
|
2.805
|
25.245
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
3
|
5
|
330
|
2.970
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
35
|
29
|
2.475
|
22.275
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
26
|
Trường THPT Lê Viết Tạo
|
|
56
|
47
|
3.975
|
35.775
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
56
|
47
|
3.975
|
35.775
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
27
|
Trường THPT Quảng Xương
1
|
|
81
|
65
|
5.675
|
51.075
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
81
|
65
|
5.675
|
51.075
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
28
|
Trường THPT Quảng Xương
2
|
|
75
|
86
|
5.900
|
53.100
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
75
|
86
|
5.900
|
53.100
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
29
|
Trường THPT Quảng Xương
3
|
|
103
|
85
|
7.275
|
65.475
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
103
|
85
|
7.275
|
65.475
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
30
|
Trường THPT Quảng Xương
4
|
|
117
|
80
|
7.850
|
70.650
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
117
|
80
|
7.850
|
70.650
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
31
|
Trường THPT Đặng Thai
Mai
|
|
100
|
104
|
7.600
|
68.400
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
100
|
104
|
7.600
|
68.400
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
32
|
Trường THPT Nguyễn Xuân
Nguyên
|
|
158
|
129
|
11.125
|
100.125
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
158
|
129
|
11.125
|
100.125
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
33
|
Trường THPT Tĩnh Gia 1
|
|
144
|
166
|
11.350
|
102.150
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
144
|
166
|
11.350
|
102.150
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
34
|
Trường THPT Tĩnh Gia 2
|
|
138
|
368
|
16.100
|
144.900
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
138
|
368
|
16.100
|
144.900
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
35
|
Trường THPT Tĩnh Gia 3
|
|
219
|
258
|
17.400
|
156.600
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
219
|
258
|
17.400
|
156.600
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
36
|
Trường THPT Tĩnh Gia 4
|
|
127
|
255
|
12.725
|
114.525
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
127
|
255
|
12.725
|
114.525
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
37
|
Trường THPT Tĩnh Gia 5
|
|
91
|
189
|
9.275
|
83.475
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
91
|
189
|
9.275
|
83.475
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
38
|
Trường THCS&THPT
Nghi Sơn
|
|
133
|
128
|
7.270
|
65.430
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
THPT thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
69
|
84
|
5.550
|
49.950
|
-
|
THCS thuộc huyện miền xuôi
|
20
|
64
|
44
|
1.720
|
15.480
|
39
|
Trường THPT Nông Cống 1
|
|
81
|
148
|
8.205
|
73.845
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
22
|
47
|
2.730
|
24.570
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
59
|
101
|
5.475
|
49.275
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
40
|
Trường THPT Nông Cống 2
|
|
83
|
113
|
6.975
|
62.775
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
83
|
113
|
6.975
|
62.775
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
41
|
Trường THPT Nông Cống 3
|
|
98
|
180
|
9.400
|
84.600
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
98
|
180
|
9.400
|
84.600
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
42
|
Trường THPT Nông Cống 4
|
|
88
|
80
|
6.400
|
57.600
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
88
|
80
|
6.400
|
57.600
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
43
|
Trường THPT Triệu Thị
Trinh
|
|
84
|
88
|
6.400
|
57.600
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
84
|
88
|
6.400
|
57.600
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
44
|
Trường THPT Đông Sơn 1
|
|
82
|
39
|
5.075
|
45.675
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
82
|
39
|
5.075
|
45.675
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
45
|
Trường THPT Đông Sơn 2
|
|
47
|
33
|
3.280
|
29.520
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
8
|
5
|
630
|
5.670
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
39
|
28
|
2.650
|
23.850
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
46
|
Trường Phổ thông Nguyễn
Mộng Tuân
|
|
87
|
47
|
5.115
|
46.035
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
69
|
42
|
4.500
|
40.500
|
-
|
THCS miền xuôi
|
30
|
18
|
5
|
615
|
5.535
|
47
|
Trường THPT Triệu Sơn 1
|
|
92
|
78
|
6.640
|
59.760
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
6
|
6
|
540
|
4.860
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
86
|
72
|
6.100
|
54.900
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
48
|
Trường THPT Triệu Sơn 2
|
|
109
|
180
|
9.950
|
89.550
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
109
|
180
|
9.950
|
89.550
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
49
|
Trường THPT Triệu Sơn 3
|
|
199
|
215
|
10.619
|
95.571
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
66
|
119
|
6.275
|
56.475
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
133
|
96
|
4.344
|
39.096
|
50
|
Trường THPT Triệu Sơn 4
|
|
103
|
154
|
9.000
|
81.000
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
103
|
154
|
9.000
|
81.000
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
51
|
Trường THPT Triệu Sơn 5
|
|
117
|
167
|
10.025
|
90.225
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
117
|
167
|
10.025
|
90.225
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
52
|
Trường THPT Triệu Sơn 6
|
|
62
|
88
|
5.300
|
47.700
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
62
|
88
|
5.300
|
47.700
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
53
|
Trường THPT Lê Lợi
|
|
94
|
89
|
6.965
|
62.685
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
3
|
2
|
240
|
2.160
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
91
|
87
|
6.725
|
60.525
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
54
|
Trường THPT Lê Hoàn
|
|
94
|
107
|
7.375
|
66.375
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
94
|
107
|
7.375
|
66.375
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
55
|
Trường THPT Lam Kinh
|
|
62
|
51
|
3.947
|
35.523
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
19
|
9
|
1.410
|
12.690
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
25
|
27
|
1.925
|
17.325
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
18
|
15
|
612
|
5.508
|
56
|
Trường THPT Thọ Xuân 4
|
|
60
|
51
|
4.275
|
38.475
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
60
|
51
|
4.275
|
38.475
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
57
|
Trường THPT Thọ Xuân 5
|
|
56
|
44
|
2.631
|
23.679
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
5
|
4
|
420
|
3.780
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
14
|
11
|
975
|
8.775
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
37
|
29
|
1.236
|
11.124
|
58
|
Trường THPT Lê Văn Linh
|
|
82
|
62
|
5.677
|
51.093
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
3
|
2
|
240
|
2.160
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
79
|
59
|
5.425
|
48.825
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
1
|
12
|
108
|
59
|
Trường THPT Thiệu Hóa
|
|
98
|
136
|
9.010
|
81.090
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
4
|
134
|
4.260
|
38.340
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
94
|
2
|
4.750
|
42.750
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
60
|
Trường THPT Lê Văn Hưu
|
|
103
|
163
|
9.225
|
83.025
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
103
|
163
|
9.225
|
83.025
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
61
|
Trường THPT Nguyễn Quán
Nho
|
|
68
|
117
|
6.325
|
56.925
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
68
|
117
|
6.325
|
56.925
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
62
|
Trường THPT Dương Đình
Nghệ
|
|
100
|
145
|
8.625
|
77.625
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
100
|
145
|
8.625
|
77.625
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
63
|
Trường THPT Yên Định 1
|
|
71
|
173
|
7.875
|
70.875
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
71
|
173
|
7.875
|
70.875
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
64
|
Trường THPT Yên Định 2
|
|
91
|
178
|
9.000
|
81.000
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
91
|
178
|
9.000
|
81.000
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
65
|
Trường THPT Yên Định 3
|
|
49
|
105
|
4.360
|
39.240
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
33
|
82
|
3.700
|
33.300
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
16
|
23
|
660
|
5.940
|
66
|
Trường THCS&THPT Thống
Nhất
|
|
44
|
33
|
2.571
|
23.139
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
18
|
12
|
1.440
|
12.960
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
4
|
1
|
225
|
2.025
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
5
|
8
|
216
|
1.944
|
|
Các xã và thị trấn miền
xuôi
|
30
|
17
|
12
|
690
|
6.210
|
67
|
Trường THPT Trần Ân
Chiêm
|
|
65
|
160
|
7.265
|
65.385
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
3
|
90
|
810
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
65
|
157
|
7.175
|
64.575
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
68
|
Trường THPT Tống Duy
Tân
|
|
130
|
185
|
6.497
|
58.473
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
30
|
29
|
2.225
|
20.025
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
100
|
156
|
4.272
|
38.448
|
69
|
Trường THPT Vĩnh Lộc
|
|
72
|
150
|
8.820
|
79.380
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
72
|
150
|
8.820
|
79.380
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
70
|
Trường THPT Trần Khát
Chân
|
|
114
|
147
|
9.375
|
84.375
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
114
|
147
|
9.375
|
84.375
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
|
|
0
|
0
|
71
|
Trường THPT Thạch Thành
1
|
|
47
|
36
|
1.560
|
14.040
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
47
|
36
|
1.560
|
14.040
|
72
|
Trường THPT Thạch Thành
2
|
|
63
|
75
|
2.412
|
21.708
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
63
|
75
|
2.412
|
21.708
|
73
|
Trường THPT Cẩm Thủy 1
|
|
102
|
135
|
4.068
|
36.612
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
102
|
135
|
4.068
|
36.612
|
74
|
Trường THPT Cẩm Thủy 2
|
|
69
|
117
|
3.060
|
27.540
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
69
|
117
|
3.060
|
27.540
|
75
|
Trường THPT Ngọc Lặc
|
|
146
|
102
|
4.728
|
42.552
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
146
|
102
|
4.728
|
42.552
|
76
|
Trường THPT Lê Lai
|
|
135
|
164
|
5.208
|
46.872
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
135
|
164
|
5.208
|
46.872
|
77
|
Trường THPT Như Thanh
|
|
124
|
198
|
5.352
|
48.168
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
124
|
198
|
5.352
|
48.168
|
78
|
Trường THPT Thạch Thành
3
|
|
82
|
87
|
3.012
|
27.108
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
82
|
87
|
3.012
|
27.108
|
79
|
Trường THPT Thạch Thành
4
|
|
129
|
46
|
3.648
|
32.832
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
129
|
46
|
3.648
|
32.832
|
80
|
Trường THPT Cẩm Thủy 3
|
|
141
|
170
|
5.424
|
48.816
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
141
|
170
|
5.424
|
48.816
|
81
|
Trường THPT Lang Chánh
|
|
254
|
177
|
8.220
|
73.980
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
254
|
177
|
8.220
|
73.980
|
82
|
Trường THPT Bá Thước
|
|
117
|
201
|
5.220
|
46.980
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
117
|
201
|
5.220
|
46.980
|
83
|
Trường THPT Bá Thước 3
|
|
79
|
97
|
3.060
|
27.540
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
79
|
97
|
3.060
|
27.540
|
84
|
Trường THPT Hà Văn Mao
|
|
102
|
96
|
3.600
|
32.400
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
102
|
96
|
3.600
|
32.400
|
85
|
Trường THPT Bắc Sơn
|
|
76
|
78
|
2.760
|
24.840
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
76
|
78
|
2.760
|
24.840
|
86
|
Trường THPT Quan Hóa
|
|
109
|
115
|
3.996
|
35.964
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
109
|
115
|
3.996
|
35.964
|
87
|
Trường THCS & THPT
Quan Hóa
|
|
159
|
71
|
3.924
|
35.316
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
THPT thuộc các xã và thị
trấn miền núi
|
24
|
103
|
59
|
3.180
|
28.620
|
-
|
THCS thuộc các xã và thị
trấn miền núi
|
12
|
56
|
12
|
744
|
6.696
|
88
|
Trường THPT Quan Sơn
|
|
176
|
76
|
5.136
|
46.224
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
176
|
76
|
5.136
|
46.224
|
89
|
Trường THPT Quan Sơn 2
|
|
97
|
34
|
2.736
|
24.624
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
97
|
34
|
2.736
|
24.624
|
90
|
Trường THPT Mường Lát
|
|
108
|
55
|
3.252
|
29.268
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
108
|
55
|
3.252
|
29.268
|
91
|
Trường THPT Cầm Bá Thước
|
|
162
|
153
|
5.724
|
51.516
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
162
|
153
|
5.724
|
51.516
|
92
|
Trường THPT Thường Xuân
2
|
|
177
|
0
|
4.248
|
38.232
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
177
|
|
4.248
|
38.232
|
93
|
Trường THPT Thường Xuân
3
|
|
263
|
128
|
7.848
|
70.632
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
263
|
128
|
7.848
|
70.632
|
94
|
Trường THPT Như Thanh 2
|
|
161
|
277
|
8.696
|
78.264
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
35
|
46
|
2.900
|
26.100
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
126
|
231
|
5.796
|
52.164
|
95
|
Trường THCS&THPT
Như Thanh
|
|
85
|
121
|
5.094
|
45.846
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
THPT thuộc các xã và thị
trấn miền núi
|
24
|
85
|
121
|
3.492
|
31.428
|
|
THCS thuộc các xã và thị
trấn miền núi
|
12
|
102
|
63
|
1.602
|
14.418
|
96
|
Trường THPT Như Xuân 2
|
|
46
|
70
|
1.944
|
17.496
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
46
|
70
|
1.944
|
17.496
|
97
|
Trường THPT Như Xuân
|
|
176
|
199
|
6.612
|
59.508
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
176
|
199
|
6.612
|
59.508
|
98
|
Trường THPT chuyên Lam
Sơn
|
|
45
|
11
|
3.059
|
27.531
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
22
|
2
|
1.610
|
14.490
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
8
|
4
|
600
|
5.400
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
14
|
5
|
825
|
7.425
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
1
|
|
24
|
216
|
99
|
Trường THPT DTNT
|
|
540
|
0
|
12.960
|
116.640
|
-
|
Các phường thuộc thành phố,
thị xã
|
70
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị
xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền
xuôi
|
50
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền
núi
|
24
|
540
|
|
12.960
|
116.640
|
100
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
11.900
|
107.100
|
-
|
THPT Hoằng Hóa
|
50
|
30
|
47
|
2.675
|
24.075
|
-
|
THPT Nông Cống
|
50
|
83
|
59
|
5.625
|
50.625
|
-
|
THPT Triệu Sơn
|
50
|
58
|
14
|
3.250
|
29.250
|
-
|
THPT Đông Sơn
|
50
|
5
|
4
|
350
|
3.150
|
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
70
|
14
|
7
|
1.225
|
11.025
|
|
THPT Trường Thi
|
70
|
14
|
|
980
|
8.820
|
|
THPT Đào Duy Anh
|
|
2
|
2
|
0
|
|