ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3051/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 15 tháng 8 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CẤP BÙ HỌC PHÍ VÀ HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP
NĂM 2015 CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG THUỘC DIỆN ĐƯỢC THỤ HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO NGHỊ ĐỊNH
SỐ 49/2010/ND-CP NGÀY 14/5/2010, NGHỊ ĐỊNH SỐ 74/2013/NĐ-CP NGÀY 15/7/2013 VÀ
NGHỊ ĐỊNH SỐ 86/2015/NĐ-CP NGÀY 02/10/2015 CỦA CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
(Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6
năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính
về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về
việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Nghị định số
49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ Quy định về: “Miễn, giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015”; Nghị
định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15/07/2013 của Chính phủ về việc: “Sửa đổi bổ sung một
số điều của Nghị định 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn
giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ
sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học
2014-2015”; Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 02/10/2016 ủa Chính phủ về việc:
“Quy định cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục Quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ
năm học 2015 - 2016 đến năm 2020 - 2021”; Thông tư liên tịch số
20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2014 của liên Bộ: Giáo dục và Đào tạo
- Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội về việc: “Hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ Quy định về
miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với
cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục Quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm
học 2014 - 2015”; Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày
30/3/2016 của liên Bộ: Giáo dục và Đào tạo - Tài chính - Lao động, Thương binh
và Xã hội về việc: “Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
86/2016/NĐ-CP ngày 02/10/2016 của Chính phủ Quy định cơ chế thu, quản lý học
phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục Quốc dân và chính sách miễn,
giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm 2020 -
2021”;
Căn cứ Quyết định số
4267/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Ban hành
Quy định về Mức thu và sử dụng học phí của các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”; Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Phê duyệt chủ trương chuyển nguồn kinh phí
và nhiệm vụ chi của kế hoạch năm 2015 sang thực hiện năm 2016”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính
tỉnh Thanh Hóa tại Công văn số 2762/STC-HCSN ngày 13/7/2016 về việc: "Đề
nghị phê duyệt kinh phí cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập năm 2015 cho
các đơn vị theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP và Nghị
định số 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập năm
2015 cho các đối tượng thuộc diện được thụ hưởng chính sách theo Nghị định số
49/2010/ND-CP ngày 14/5/2010, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 và Nghị
định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ để các ngành, các đơn vị có
liên quan thực hiện; với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nguyên tắc bổ sung
kinh phí
1.1. Đối với các trường
THPT: Cấp bổ sung kinh phí cấp bù miễn giảm học phí năm 2015 và kinh phí hỗ trợ
chi phí học tập học kỳ 1 năm học 2015 - 2016 (Số liệu đã được thẩm định theo
Công văn số 955/SGDĐT-KHTC ngày 19/5/2016 của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh
Hóa, Sở Tài chính thẩm tra trước khi trình Chủ tịch UBND tỉnh).
1.2. Đối với các trường đào
tạo, dạy nghề: Cấp bổ sung kinh phí cấp bù miễn giảm học phí còn thiếu theo số
liệu quyết toán năm 2015.
2. Đối tượng và thời gian
được hưởng
Thực hiện theo Thông tư liên
tịch số 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2014 và Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Liên Bộ: Giáo dục và Đào tạo
- Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội.
3. Mức tính cấp bù học
phí và chi phí học tập
3.1. Mức tính cấp bù học
phí: Cấp theo mức thu học phí được quy định tại Quyết định số 4267/2011/QĐ-UBND
ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Ban hành Quy định mức thu và
sử dụng học phí trong cơ sở giáo dục đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa”.
3.2. Mức tính hỗ trợ chi phí
học tập: Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
ngày 30/5/2014 và Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày
30/3/2016 của Liên Bộ: Giáo dục và Đào tạo - Tài chính - Lao động, Thương binh
và Xã hội.
4. Tổng nhu cầu kinh phí:
2.511.984.000,0 đồng (Hai tỷ, năm trăm mười một triệu, chín trăm tám
mươi tư nghìn đồng).
Trong đó:
4.1. Chính sách cấp bù, miễn
giảm học phí: 2.472.754.000,0 đồng. Bao gồm:
a) Các trường THPT:
8.290.000,0 đồng.
b) Các trường đào tạo, dạy
nghề: 2.464.464.000,0 đồng.
4.2. Chính sách hỗ trợ chi
phí học tập: 39.230.000,0 đồng. Bao gồm: Các trường THPT: 39.230.000,0 đồng.
(Có các phụ biểu chi tiết kèm theo)
5. Nguồn kinh phí: Từ
nguồn kinh phí cấp bù miễn giảm học phí Trung ương cấp bổ sung có mục tiêu cho
tỉnh, đã được phê duyệt chuyển nguồn sang thực hiện năm 2016 tại Quyết định số
960/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.
6. Tổ chức thực hiện
6.1. Sở Tài chính chủ trì,
phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa có trách nhiệm thực hiện các thủ tục
nghiệp vụ thông báo bổ sung dự toán cho các đơn vị để thực hiện chính sách đảm
bảo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
6.2. Sở Tài chính chủ trì,
phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, các ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc
thực hiện chính sách của các đơn vị, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của
Nhà nước.
6.3. Thủ trưởng các ngành và
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng nguồn kinh phí đúng mục
đích, đối tượng và thanh quyết toán theo đúng các quy định hiện hành; chịu
trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh và pháp luật về các quyết định của mình có
liên quan.
Điều 2.
Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo, Kho bạc Nhà nước
tỉnh Thanh Hóa, các ngành và các đơn vị có liên quan căn cứ vào nội dung được
phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức thực hiện, đảm bảo
theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh
Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Đăng Quyền
|
PHỤ BIỂU TỔNG HỢP
TỔNG HỢP NHU CẦU CẤP BÙ MIỄN GIẢM HỌC PHÍ VÀ CHI
PHÍ HỌC TẬP CÁC TRƯỜNG THPT VÀ TRƯỜNG ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số: 3051/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị: Nghìn đồng
STT
|
Nội dung
|
Kinh phí cấp bổ sung đợt này
|
Ghi chú
|
|
Tổng số:
|
2 511 984
|
|
I
|
Chính sách cấp bù miễn
giảm học phí
|
2 472 754
|
|
1
|
Các trường THPT
|
8 290
|
|
-
|
Trường Phổ thông Nguyễn Mộng
Tuân
|
8 290
|
Phụ biểu 01
|
2
|
Các trường đào tạo -
dạy nghề
|
2 464 464
|
|
-
|
Trường Đại học Hồng Đức
|
536 616
|
Phụ biểu 02
|
-
|
Trường Đại học VHTT&DL
|
100 892
|
-
|
Trường Cao đẳng TDTT
|
15 294
|
-
|
Trường CĐN Công nghiệp
|
1 705 990
|
-
|
Trường TCN Giao thông Vận
tải
|
105 672
|
II
|
Chính sách hỗ trợ chi
phí học tập các trường THPT
|
39 230
|
|
-
|
Trường THPT Đào Duy Từ
|
2 650
|
Phụ biểu 03
|
-
|
Trường THPT Tô Hiến Thành
|
14 900
|
-
|
Trường THPT Nguyễn Thị Lợi
|
6 530
|
-
|
Trường THPT Hậu Lộc 1
|
3 680
|
-
|
Trường THPT Hậu Lộc 3
|
3 690
|
-
|
Trường THPT Triệu Sơn 3
|
1 600
|
-
|
Trường THPT Quan Sơn
|
6 180
|
PHỤ BIỂU 01
TỔNG HỢP NGUỒN KINH PHÍ CẤP BÙ MIỄN GIẢM HỌC
PHÍ 2015 CÁC TRƯỜNG THPT
(Kèm theo Quyết định số: 3051/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị: Nghìn đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Kinh phí năm 2014 chuyển sang
|
Nhu cầu cấp bù miễn giảm học phí năm 2015
|
Kinh phí đã giao trong dự toán 2015
|
Chênh lệch số thừa thiếu sau quyết toán năm 2015
|
Xử lý số thừa thiếu
|
Chuyển sang năm 2016 thực hiện
|
Kinh phí cấp bổ sung đợt này
|
|
Tổng số:
|
1 561 488
|
6 808 893
|
7315 000
|
2 067 595
|
2 073 840
|
8 290
|
I
|
Các trường công lập
|
1 393 323
|
6 586 348
|
7260 000
|
2 066 975
|
2 073 840
|
8 290
|
1
|
Trường THPT Hàm Rồng
|
7 740
|
44 170
|
49 000
|
12 570
|
12 570
|
|
2
|
Trường THPT Đào Duy Từ
|
6 900
|
39 270
|
38 000
|
5 630
|
5 630
|
|
3
|
Trường THPT Nguyễn Trãi
|
6 380
|
41 615
|
42 000
|
6 765
|
6 765
|
|
4
|
Trường THPT Tô Hiến Thành
|
|
43 260
|
43 000
|
- 260
|
|
|
5
|
Trường THPT Sầm Sơn
|
11 990
|
54 745
|
62 000
|
19 245
|
19 245
|
|
6
|
Trường THPT Nguyễn Thị Lợi
|
18 615
|
57 370
|
52 000
|
13 245
|
13 245
|
|
7
|
Trường THPT Bỉm Sơn
|
19 262
|
27 777
|
34 000
|
25 485
|
25 485
|
|
8
|
Trường THPT Lê Hồng Phong
|
|
43 559
|
45 000
|
1 441
|
|
|
9
|
Trường THPT Hà Trung
|
54 140
|
49 747
|
68 000
|
72 393
|
72 393
|
|
10
|
Trường THPT Hoàng Lệ Kha
|
41 186
|
49 153
|
55 000
|
47 033
|
47 033
|
|
11
|
Trường THPT Nguyễn Hoàng
|
50 500
|
52 200
|
60 000
|
58 300
|
58 300
|
|
12
|
Trường THPT Ba Đình
|
|
106 050
|
121 000
|
14 950
|
14 950
|
|
13
|
Trường THPT Mai Anh Tuấn
|
|
116 625
|
120 000
|
3 375
|
3 375
|
|
14
|
Trường THPT Trần Phú
|
|
94 225
|
104 000
|
9 775
|
9 775
|
|
15
|
Trường THPT Nga Sơn
|
11 750
|
71 100
|
81 000
|
21 650
|
21 650
|
|
16
|
Trường THPT Hậu Lộc 1
|
|
60 325
|
63 000
|
2 675
|
2 675
|
|
17
|
Trường THPT Hậu Lộc 2
|
|
58 775
|
72 000
|
13 225
|
13 225
|
|
18
|
Trường THPT Hậu Lộc 3
|
|
72 450
|
73 000
|
550
|
|
|
19
|
Trường THPT Hậu Lộc 4
|
|
122 000
|
137 000
|
15 000
|
15 000
|
|
20
|
Trường THPT Đ.Chương Dương
|
|
52 290
|
59 000
|
6 710
|
6 710
|
|
21
|
Trường THPT Lương Đắc Bằng
|
3 510
|
63 570
|
70 000
|
9 940
|
9 940
|
|
22
|
Trường THPT Hoằng Hóa 2
|
5 000
|
73 825
|
85 000
|
16 175
|
16 175
|
|
23
|
Trường THPT Hoằng Hóa 3
|
|
165 575
|
177 000
|
11 425
|
11 425
|
|
24
|
Trường THPT Hoằng Hóa 4
|
3 475
|
75 325
|
84 000
|
12 150
|
12 150
|
|
25
|
Trường THPT Lưu Đình Chất
|
|
35 945
|
45 000
|
9 055
|
9 055
|
|
26
|
Trường THPT Lê Viết Tạo
|
15 175
|
34 150
|
41 000
|
22 025
|
22 025
|
|
27
|
Trường THPT Quảng Xương 1
|
|
63 200
|
73 000
|
9 800
|
9 800
|
|
28
|
Trường THPT Quảng Xương 2
|
3 375
|
66 725
|
78 000
|
14 650
|
14 650
|
|
29
|
Trường THPT Quảng Xương 3
|
43 550
|
76 225
|
85 000
|
52 325
|
52 325
|
|
30
|
Trường THPT Quảng Xương 4
|
|
78 400
|
87 000
|
8 600
|
8 600
|
|
31
|
Trường THPT Đặng Thai Mai
|
80 775
|
79 275
|
88 000
|
89 500
|
89 500
|
|
32
|
Trường THPT N.Xuân Nguyên
|
|
107 375
|
114 000
|
6 625
|
6 625
|
|
33
|
Trường THPT Tĩnh Gia 1
|
121 744
|
119 275
|
133 000
|
135 469
|
135 469
|
|
34
|
Trường THPT Tĩnh Gia 2
|
|
162 275
|
177 000
|
14 725
|
14 725
|
|
35
|
Trường THPT Tĩnh Gia 3
|
32 939
|
166 100
|
174 000
|
40 839
|
40 839
|
|
36
|
Trường THPT Tĩnh Gia 4
|
6 000
|
122 150
|
129 000
|
12 850
|
12 850
|
|
37
|
Trường THPT Tĩnh Gia 5
|
|
91 475
|
98 000
|
6 525
|
6 525
|
|
38
|
Trường THCS&THPT Nghi
Sơn
|
|
72 255
|
78 000
|
5 745
|
5 745
|
|
39
|
Trường THPT Nông Cống 1
|
26 405
|
72 470
|
72 000
|
25 935
|
25 935
|
|
40
|
Trường THPT Nông Cống 2
|
19 825
|
68 275
|
73 000
|
24 550
|
24 550
|
|
41
|
Trường THPT Nông Cống 3
|
|
94 600
|
103 000
|
8 400
|
8 400
|
|
42
|
Trường THPT Nông Cống 4
|
7 725
|
61 725
|
66 000
|
12 000
|
12 000
|
|
43
|
Trường THPT Triệu Thị
Trinh
|
|
62 475
|
67 000
|
4 525
|
4 525
|
|
44
|
Trường THPT Đông Sơn 1
|
13 850
|
59 550
|
70 000
|
24 300
|
24 300
|
|
45
|
Trường THPT Đông Sơn 2
|
81 025
|
33 870
|
38 000
|
85 155
|
85 155
|
|
46
|
Trường Phổ thông N.Mộng
Tuân
|
3 195
|
60 485
|
49 000
|
- 8 290
|
|
8 290
|
47
|
Trường THPT Triệu Sơn 1
|
|
69 210
|
77 000
|
7 790
|
7 790
|
|
48
|
Trường THPT Triệu Sơn 2
|
|
103 925
|
116 000
|
12 075
|
12 075
|
|
49
|
Trường THPT Triệu Sơn 3
|
62 040
|
103 826
|
111 000
|
69 214
|
69 214
|
|
50
|
Trường THPT Triệu Sơn 4
|
|
101 875
|
119 000
|
17 125
|
17 125
|
|
51
|
Trường THPT Triệu Sơn 5
|
|
100 850
|
110 000
|
9 150
|
9 150
|
|
52
|
Trường THPT Triệu Sơn 6
|
|
55 700
|
63 000
|
7 300
|
7 300
|
|
53
|
Trường THPT Lê Lợi
|
|
75 110
|
86 000
|
10 890
|
10 890
|
|
54
|
Trường THPT Lê Hoàn
|
|
81 125
|
93 000
|
11 875
|
11 875
|
|
55
|
Trường THPT Lam Kinh
|
3 386
|
41 618
|
47 000
|
8 768
|
8 768
|
|
56
|
Trường THPT Thọ Xuân 4
|
|
52 350
|
64 000
|
11 650
|
11 650
|
|
57
|
Trường THPT Thọ Xuân 5
|
|
26 549
|
29 000
|
2 451
|
2 451
|
|
58
|
Trường THPT Lê Văn Linh
|
|
61 008
|
69 000
|
7 992
|
7 992
|
|
59
|
Trường THPT Thiệu Hóa
|
|
95 765
|
108 000
|
12 235
|
12 235
|
|
60
|
Trường THPT Lê Văn Hưu
|
|
97 775
|
110 000
|
12 225
|
12 225
|
|
61
|
Trường THPT Nguyễn Quán
Nho
|
|
70 675
|
82 000
|
11 325
|
11 325
|
|
62
|
Trường THPT Dương Đình Nghệ
|
|
91 625
|
103 000
|
11 375
|
11 375
|
|
63
|
Trường THPT Yên Định 1
|
|
69 750
|
69 000
|
- 750
|
|
|
64
|
Trường THPT Yên Định 2
|
|
85 875
|
90 000
|
4 125
|
4 125
|
|
65
|
Trường THPT Yên Định 3
|
20 519
|
45 080
|
50 000
|
25 439
|
25 439
|
|
66
|
Trường THCS&THPT Thống
Nhất
|
14 064
|
28 649
|
26 000
|
11 415
|
11 415
|
|
67
|
Trường THPT Trần Ân Chiêm
|
|
71 560
|
77 000
|
5 440
|
5 440
|
|
68
|
Trường THPT Tống Duy Tân
|
34 615
|
64 858
|
70 000
|
39 757
|
39 757
|
|
69
|
Trường THPT Vĩnh Lộc
|
|
86 130
|
92 000
|
5 870
|
5 870
|
|
70
|
Trường THPT Trần Khát Chân
|
81 234
|
103 125
|
119 000
|
97 109
|
97 109
|
|
71
|
Trường THPT Thạch Thành 1
|
57 408
|
14 340
|
21 000
|
64 068
|
64 068
|
|
72
|
Trường THPT Thạch Thành 2
|
|
24 228
|
27 000
|
2 772
|
2 772
|
|
73
|
Trường THPT Cẩm Thủy 1
|
4 796
|
40 152
|
43 000
|
7 644
|
7 644
|
|
74
|
Trường THPT Cẩm Thủy 2
|
|
33 600
|
39 000
|
5 400
|
5 400
|
|
75
|
Trường THPT Ngọc Lặc
|
34 830
|
46 212
|
50 000
|
38 618
|
38 618
|
|
76
|
Trường THPT Lê Lai
|
3 864
|
53 352
|
59 000
|
9 512
|
9 512
|
|
77
|
Trường THPT Như Thanh
|
|
59 748
|
70 000
|
10 252
|
10 252
|
|
78
|
Trường THPT Thạch Thành 3
|
|
33 768
|
40 000
|
6 232
|
6 232
|
|
79
|
Trường THPT Thạch Thành 4
|
15 204
|
33 852
|
35 000
|
16 352
|
16 352
|
|
80
|
Trường THPT Cẩm Thủy 3
|
|
57 696
|
65 000
|
7 304
|
7 304
|
|
81
|
Trường THPT Lang Chánh
|
|
78 600
|
81 000
|
2 400
|
2 400
|
|
82
|
Trường THPT Bá Thước
|
|
54 060
|
60 000
|
5 940
|
5 940
|
|
83
|
Trường THPT Bá Thước 3
|
|
29 340
|
34 000
|
4 660
|
4 660
|
|
84
|
Trường THPT Hà Văn Mao
|
|
39 660
|
46 000
|
6 340
|
6 340
|
|
85
|
Trường THPT Bắc Sơn
|
|
29 760
|
34 000
|
4 240
|
4 240
|
|
86
|
Trường THPT Quan Hóa
|
8 420
|
44 784
|
52 000
|
15 636
|
15 636
|
|
87
|
Trường THCS & THPT
Quan Hóa
|
47 078
|
33 756
|
39 000
|
52 322
|
52 322
|
|
88
|
Trường THPT Quan Sơn
|
67 352
|
51 204
|
56 000
|
72 148
|
72 148
|
|
89
|
Trường THPT Quan Sơn 2
|
49 732
|
27 804
|
31 000
|
52 928
|
52 928
|
|
90
|
Trường THPT Mường Lát
|
69 426
|
41 388
|
52 000
|
80 038
|
80 038
|
|
91
|
Trường THPT Cầm Bá Thước
|
|
61 296
|
70 000
|
8 704
|
8 704
|
|
92
|
Trường THPT Thường Xuân 2
|
9 736
|
49 212
|
80 000
|
40 524
|
40 524
|
|
93
|
Trường THPT Thường Xuân 3
|
5 560
|
75 792
|
80 000
|
9 768
|
9 768
|
|
94
|
Trường THPT Như Thanh 2
|
14 820
|
76 304
|
75 000
|
13 516
|
13 516
|
|
95
|
Trường THCS&THPT Như
Thanh
|
|
44 916
|
45 000
|
84
|
|
|
96
|
Trường THPT Như Xuân 2
|
65 240
|
23 676
|
29 000
|
70 564
|
70 564
|
|
97
|
Trường THPT Như Xuân
|
14 072
|
71 808
|
82 000
|
24 264
|
24 264
|
|
98
|
Trường THPT chuyên Lam Sơn
|
13 896
|
32 111
|
36 000
|
17 785
|
17 785
|
|
99
|
Trường THPT DTNT
|
|
116 640
|
117 000
|
360
|
|
|
II
|
Các trường ngoài công lập
(Sở GDĐT)
|
168 165
|
222 545
|
55 000
|
620
|
|
|
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Mức thu theo QĐ 4267
|
Số học sinh năm học 2014 - 2015
|
KP bù miễn giảm học phí 5 tháng (từ
T1-T5)
|
Số học sinh năm học 2015 - 2016
|
KP bù miễn giảm học phí 4 tháng (từ T9-T12)
|
Tổng kinh phí cấp bù năm 2015
|
Kế hoạch giao
|
Có mặt
|
Trong đó
|
Kế hoạch giao
|
Có mặt
|
Trong đó
|
Miễn
|
Giảm
|
Miễn
|
Giảm
|
|
Tổng số:
|
|
|
|
|
|
4.158.085
|
|
|
|
|
2.650.808
|
6.808.893
|
I
|
Các trường THPT công lập
|
|
|
|
|
|
3.992.800
|
|
|
10.293
|
11.068
|
2.593.548
|
6.586.348
|
1
|
Trường THPT Hàm Rồng
|
|
1.609
|
1.615
|
66
|
22
|
26.950
|
1.617
|
1.615
|
53
|
17
|
17.220
|
44.170
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
1.609
|
1.615
|
66
|
22
|
26.950
|
1.617
|
1.615
|
53
|
17
|
17.220
|
44.170
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2
|
Trường THPT Đào Duy Từ
|
|
1.587
|
1.623
|
54
|
10
|
20.650
|
1.554
|
1.554
|
62
|
9
|
18.620
|
39.270
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
1.587
|
1.623
|
54
|
10
|
20.650
|
1.554
|
1.554
|
62
|
9
|
18.620
|
39.270
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
3
|
Trường THPT Nguyễn Trãi
|
|
943
|
948
|
56
|
21
|
23.275
|
954
|
973
|
52
|
27
|
18.340
|
41.615
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
56
|
21
|
23.275
|
|
|
52
|
27
|
18.340
|
41.615
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
4
|
Trường THPT Tô Hiến Thành
|
|
729
|
680
|
61
|
14
|
23.800
|
718
|
670
|
63
|
13
|
19.460
|
43.260
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
729
|
680
|
61
|
14
|
23.800
|
718
|
670
|
63
|
13
|
19.460
|
43.260
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
5
|
Trường THPT Sầm Sơn
|
|
1.008
|
945
|
71
|
61
|
34.325
|
1.002
|
990
|
53
|
42
|
20.420
|
54.745
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
1.008
|
945
|
56
|
50
|
28.350
|
1.002
|
990
|
49
|
35
|
18.620
|
46.970
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
12
|
10
|
5.100
|
|
|
4
|
7
|
1.800
|
6.900
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
3
|
1
|
875
|
|
|
|
|
0
|
875
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
6
|
Trường THPT Nguyễn Thị Lợi
|
|
810
|
670
|
65
|
38
|
28.850
|
792
|
673
|
80
|
44
|
28.520
|
57.370
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
810
|
670
|
55
|
36
|
25.550
|
792
|
673
|
79
|
44
|
28.280
|
53.830
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
10
|
2
|
3.300
|
|
|
1
|
|
240
|
3.540
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
7
|
Trường THPT Bỉm Sơn
|
|
925
|
911
|
40
|
41
|
18.085
|
827
|
1.081
|
27
|
26
|
9.692
|
27.777
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
925
|
911
|
25
|
22
|
12.600
|
827
|
1.081
|
21
|
16
|
8.120
|
20.720
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
6
|
4
|
2.400
|
|
|
1
|
3
|
600
|
3.000
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
7
|
3
|
2.125
|
|
|
1
|
1
|
300
|
2.425
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
2
|
12
|
960
|
|
|
4
|
6
|
672
|
1.632
|
8
|
Trường THPT Lê Hồng Phong
|
|
694
|
681
|
61
|
55
|
24.615
|
691
|
674
|
54
|
55
|
18.944
|
43.559
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
694
|
681
|
25
|
20
|
12.250
|
691
|
674
|
27
|
27
|
11.340
|
23.590
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
11
|
13
|
5.250
|
|
|
10
|
10
|
3.600
|
8.850
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
17
|
9
|
5.375
|
|
|
12
|
5
|
2.900
|
8.275
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
8
|
13
|
1.740
|
|
|
5
|
13
|
1.104
|
2.844
|
9
|
Trường THPT Hà Trung
|
|
1.292
|
1.248
|
88
|
117
|
30.675
|
1.276
|
1.247
|
70
|
93
|
19.072
|
49.747
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
1.292
|
1.248
|
3
|
3
|
1.350
|
1.276
|
1.247
|
2
|
3
|
840
|
2.190
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
60
|
69
|
23.625
|
|
|
45
|
52
|
14.200
|
37.825
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
25
|
45
|
5.700
|
|
|
23
|
38
|
4.032
|
9.732
|
10
|
Trường THPT Hoàng Lệ Kha
|
|
1.101
|
1.101
|
95
|
104
|
30.405
|
1.046
|
1.023
|
64
|
88
|
18.748
|
49.153
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
1.101
|
1.101
|
8
|
11
|
4.050
|
1.046
|
1.023
|
3
|
10
|
1.920
|
5.970
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
51
|
57
|
19.875
|
|
|
41
|
57
|
13.900
|
33.775
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
36
|
36
|
6.480
|
|
|
20
|
21
|
2.928
|
9.408
|
11
|
Trường THPT Nguyễn Hoàng
|
|
856
|
761
|
86
|
92
|
33.000
|
773
|
736
|
67
|
58
|
19.200
|
52.200
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
856
|
761
|
86
|
92
|
33.000
|
773
|
736
|
67
|
58
|
19.200
|
52.200
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
12
|
Trường THPT Ba Đình
|
|
1.451
|
1.426
|
163
|
208
|
66.750
|
1.304
|
1.290
|
114
|
165
|
39.300
|
106.050
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
1.451
|
1.426
|
163
|
208
|
66.750
|
1.304
|
1.290
|
114
|
165
|
39.300
|
106.050
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
13
|
Trường THPT Mai Anh Tuấn
|
|
1.305
|
1.260
|
157
|
215
|
66.125
|
1.225
|
1.211
|
141
|
223
|
50.500
|
116.625
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
1.305
|
1.260
|
157
|
215
|
66.125
|
1.225
|
1.211
|
141
|
223
|
50.500
|
116.625
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
14
|
Trường THPT Trần Phú
|
|
930
|
872
|
165
|
131
|
57.625
|
915
|
873
|
125
|
116
|
36.600
|
94.225
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
930
|
872
|
165
|
131
|
57.625
|
915
|
873
|
125
|
116
|
36.600
|
94.225
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
15
|
Trường THPT Nga Sơn
|
|
839
|
809
|
120
|
120
|
45.000
|
813
|
786
|
62
|
137
|
26.100
|
71.100
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
839
|
809
|
120
|
120
|
45.000
|
813
|
786
|
62
|
137
|
26.100
|
71.100
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
16
|
Trường THPT Hậu Lộc 1
|
|
994
|
985
|
79
|
119
|
34.625
|
977
|
959
|
85
|
87
|
25.700
|
60.325
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
994
|
985
|
79
|
119
|
34.625
|
977
|
959
|
85
|
87
|
25.700
|
60.325
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
17
|
Trường THPT Hậu Lộc 2
|
|
998
|
969
|
75
|
169
|
39.875
|
879
|
873
|
43
|
103
|
18.900
|
58.775
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
998
|
969
|
75
|
169
|
39.875
|
879
|
873
|
43
|
103
|
18.900
|
58.775
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
18
|
Trường THPT Hậu Lộc 3
|
|
785
|
789
|
86
|
150
|
40.250
|
812
|
798
|
88
|
146
|
32.200
|
72.450
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
785
|
789
|
86
|
150
|
40.250
|
812
|
798
|
88
|
146
|
32.200
|
72.450
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
19
|
Trường THPT Hậu Lộc 4
|
|
1.262
|
1.220
|
172
|
264
|
76.000
|
1.226
|
1.190
|
124
|
212
|
46.000
|
122.000
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
1.262
|
1.220
|
172
|
264
|
76.000
|
1.226
|
1.190
|
124
|
212
|
46.000
|
122.000
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
20
|
Trường THPT Đinh Chương Dương
|
|
772
|
772
|
77
|
104
|
32.750
|
0
|
0
|
55
|
82
|
19.540
|
52.290
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
4
|
12
|
3.000
|
|
|
2
|
13
|
2.040
|
5.040
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
73
|
92
|
29.750
|
|
|
53
|
69
|
17.500
|
47.250
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
21
|
Trường THPT Lương Đắc Bằng
|
|
1.449
|
1.441
|
101
|
91
|
38.550
|
1.378
|
1.368
|
83
|
71
|
25.020
|
63.570
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
1.449
|
1.441
|
29
|
19
|
11.550
|
1.378
|
1.368
|
27
|
12
|
7.920
|
19.470
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
72
|
72
|
27.000
|
|
|
56
|
59
|
17.100
|
44.100
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
22
|
Trường THPT Hoằng Hóa 2
|
|
1.235
|
1.217
|
120
|
125
|
45.625
|
1.144
|
1.144
|
88
|
106
|
28.200
|
73.825
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
1.235
|
1.217
|
120
|
125
|
45.625
|
1.144
|
1.144
|
88
|
106
|
28.200
|
73.825
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
23
|
Trường THPT Hoằng Hóa 3
|
|
1.250
|
1.215
|
279
|
225
|
97.875
|
1.238
|
1.118
|
217
|
243
|
67.700
|
165.575
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
1.250
|
1.215
|
279
|
225
|
97.875
|
1.238
|
1.118
|
217
|
243
|
67.700
|
165.575
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
24
|
Trường THPT Hoằng Hóa 4
|
|
1.358
|
1.358
|
131
|
107
|
46.125
|
1.369
|
1.353
|
88
|
116
|
29.200
|
75.325
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
1.358
|
1.358
|
131
|
107
|
46.125
|
1.369
|
1.353
|
88
|
116
|
29.200
|
75.325
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
25
|
Trường THPT Lưu Đình Chất
|
|
738
|
738
|
70
|
50
|
24.725
|
660
|
640
|
38
|
34
|
11.220
|
35.945
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
738
|
738
|
16
|
7
|
5.850
|
660
|
640
|
3
|
5
|
1.320
|
7.170
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
54
|
43
|
18.875
|
|
|
35
|
29
|
9.900
|
28.775
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
26
|
Trường THPT Lê Viết Tạo
|
|
608
|
564
|
50
|
46
|
18.250
|
553
|
533
|
56
|
47
|
15.900
|
34.150
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
608
|
564
|
50
|
46
|
18.250
|
553
|
533
|
56
|
47
|
15.900
|
34.150
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
27
|
Trường THPT Quảng Xương 1
|
|
1.585
|
1.520
|
125
|
74
|
40.500
|
1.550
|
1.543
|
81
|
65
|
22.700
|
63.200
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
1.585
|
1.520
|
125
|
74
|
40.500
|
1.550
|
1.543
|
81
|
65
|
22.700
|
63.200
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
28
|
Trường THPT Quảng Xương 2
|
|
1.311
|
1.309
|
113
|
119
|
43.125
|
1.251
|
1.239
|
75
|
86
|
23.600
|
66.725
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
1.311
|
1.309
|
113
|
119
|
43.125
|
1.251
|
1.239
|
75
|
86
|
23.600
|
66.725
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
29
|
Trường THPT Quảng Xương 3
|
|
1.293
|
1.293
|
137
|
103
|
47.125
|
1.239
|
1.254
|
103
|
85
|
29.100
|
76.225
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
1.293
|
1.293
|
137
|
103
|
47.125
|
1.239
|
1.254
|
103
|
85
|
29.100
|
76.225
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
30
|
Trường THPT Quảng Xương 4
|
|
1.215
|
1.218
|
142
|
92
|
47.000
|
1.128
|
1.037
|
117
|
80
|
31.400
|
78.400
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
1.215
|
1.218
|
142
|
92
|
47.000
|
1.128
|
1.037
|
117
|
80
|
31.400
|
78.400
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
31
|
Trường THPT Đặng Thai Mai
|
|
1.035
|
973
|
147
|
97
|
48.875
|
1.188
|
960
|
100
|
104
|
30.400
|
79.275
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
1.035
|
973
|
147
|
97
|
48.875
|
1.188
|
960
|
100
|
104
|
30.400
|
79.275
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
32
|
Trường THPT Nguyễn Xuân Nguyên
|
|
1.073
|
1.078
|
177
|
149
|
62.875
|
1.085
|
1.055
|
158
|
129
|
44.500
|
107.375
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
1.073
|
1.078
|
177
|
149
|
62.875
|
1.085
|
1.055
|
158
|
129
|
44.500
|
107.375
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
33
|
Trường THPT Tĩnh Gia 1
|
|
1.382
|
1.064
|
183
|
225
|
73.875
|
1.317
|
1.316
|
144
|
166
|
45.400
|
119.275
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
1.382
|
1.064
|
183
|
225
|
73.875
|
1.317
|
1.316
|
144
|
166
|
45.400
|
119.275
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
34
|
Trường THPT Tĩnh Gia 2
|
|
1.451
|
1.379
|
181
|
421
|
97.875
|
1.280
|
1.290
|
138
|
368
|
64.400
|
162.275
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
1.451
|
1.379
|
181
|
421
|
97.875
|
1.280
|
1.290
|
138
|
368
|
64.400
|
162.275
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
35
|
Trường THPT Tĩnh Gia 3
|
|
1.112
|
1.173
|
245
|
282
|
96.500
|
1.241
|
1.241
|
219
|
258
|
69.600
|
166.100
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
1.112
|
1.173
|
245
|
282
|
96.500
|
1.241
|
1.241
|
219
|
258
|
69.600
|
166.100
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
36
|
Trường THPT Tĩnh Gia 4
|
|
1.031
|
1.012
|
147
|
276
|
71.250
|
986
|
952
|
127
|
255
|
50.900
|
122.150
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
1.031
|
1.012
|
147
|
276
|
71.250
|
986
|
952
|
127
|
255
|
50.900
|
122.150
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
37
|
Trường THPT Tĩnh Gia 5
|
|
947
|
845
|
142
|
150
|
54.375
|
811
|
729
|
91
|
189
|
37.100
|
91.475
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
947
|
845
|
2
|
1
|
750
|
811
|
729
|
|
|
0
|
750
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
140
|
149
|
53.625
|
|
|
91
|
189
|
37.100
|
90.725
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
38
|
Trường THCS&THPT Nghi Sơn
|
|
568
|
568
|
151
|
173
|
43.175
|
518
|
518
|
133
|
128
|
29.080
|
72.255
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
THPT thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
568
|
568
|
80
|
99
|
32.375
|
518
|
518
|
69
|
84
|
22.200
|
54.575
|
-
|
THCS thuộc huyện miền xuôi
|
20
|
|
|
71
|
74
|
10.800
|
|
|
64
|
44
|
6.880
|
17.680
|
39
|
Trường THPT Nông Cống 1
|
|
1.119
|
1.080
|
90
|
134
|
39.650
|
1.042
|
1.040
|
81
|
148
|
32.820
|
72.470
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
1.119
|
1.080
|
8
|
|
2.400
|
1.042
|
1.040
|
22
|
47
|
10.920
|
13.320
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
82
|
134
|
37.250
|
|
|
59
|
101
|
21.900
|
59.150
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
40
|
Trường THPT Nông Cống 2
|
|
|
|
97
|
129
|
40.375
|
|
|
83
|
113
|
27.900
|
68.275
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
97
|
129
|
40.375
|
|
|
83
|
113
|
27.900
|
68.275
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
41
|
Trường THPT Nông Cống 3
|
|
1002
|
991
|
137
|
182
|
57.000
|
992
|
961
|
98
|
180
|
37.600
|
94.600
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
137
|
182
|
57.000
|
|
|
98
|
180
|
37.600
|
94.600
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
42
|
Trường THPT Nông Cống 4
|
|
947
|
917
|
107
|
75
|
36.125
|
881
|
861
|
88
|
80
|
25.600
|
61.725
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
947
|
917
|
107
|
75
|
36.125
|
881
|
861
|
88
|
80
|
25.600
|
61.725
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
43
|
Trường THPT Triệu Thị Trinh
|
|
848
|
739
|
98
|
99
|
36.875
|
839
|
757
|
84
|
88
|
25.600
|
62.475
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
98
|
99
|
36.875
|
|
|
84
|
88
|
25.600
|
62.475
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
44
|
Trường THPT Đông Sơn 1
|
|
1123
|
1153
|
130
|
54
|
39.250
|
1106
|
1051
|
82
|
39
|
20.300
|
59.550
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
130
|
54
|
39.250
|
|
|
82
|
39
|
20.300
|
59.550
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
45
|
Trường THPT Đông Sơn 2
|
|
758
|
719
|
62
|
42
|
20.750
|
737
|
679
|
47
|
33
|
13.120
|
33.870
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
5
|
2.520
|
2.520
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
62
|
42
|
20.750
|
|
|
39
|
28
|
10.600
|
31.350
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
46
|
Trường Phổ thông Nguyễn Mộng Tuân
|
|
1.000
|
969
|
143
|
53
|
40.025
|
974
|
955
|
87
|
47
|
20.460
|
60.485
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
1.000
|
969
|
124
|
44
|
36.500
|
974
|
955
|
69
|
42
|
18.000
|
54.500
|
-
|
THCS miền xuôi
|
30
|
|
|
19
|
9
|
3.525
|
|
|
18
|
5
|
2.460
|
5.985
|
47
|
Trường THPT Triệu Sơn 1
|
|
|
|
109
|
117
|
42.650
|
|
|
92
|
78
|
26.560
|
69.210
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
12
|
7
|
4.650
|
|
|
6
|
6
|
2.160
|
6.810
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
97
|
110
|
38.000
|
|
|
86
|
72
|
24.400
|
62.400
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
48
|
Trường THPT Triệu Sơn 2
|
|
945
|
931
|
151
|
211
|
64.125
|
879
|
862
|
109
|
180
|
39.800
|
103.925
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
945
|
931
|
151
|
211
|
64.125
|
879
|
862
|
109
|
180
|
39.800
|
103.925
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
49
|
Trường THPT Triệu Sơn 3
|
|
971
|
907
|
230
|
244
|
61.350
|
920
|
917
|
199
|
215
|
42.476
|
103.826
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
78
|
138
|
36.750
|
|
|
66
|
119
|
25.100
|
61.850
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
152
|
106
|
24.600
|
|
|
133
|
96
|
17.376
|
41.976
|
50
|
Trường THPT Triệu Sơn 4
|
|
835
|
828
|
139
|
249
|
65.875
|
754
|
755
|
103
|
154
|
36.000
|
101.875
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
835
|
828
|
139
|
249
|
65.875
|
754
|
755
|
103
|
154
|
36.000
|
101.875
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
51
|
Trường THPT Triệu Sơn 5
|
|
791
|
795
|
148
|
190
|
60.750
|
782
|
789
|
117
|
167
|
40.100
|
100.850
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
791
|
795
|
148
|
190
|
60.750
|
782
|
789
|
117
|
167
|
40.100
|
100.850
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
52
|
Trường THPT Triệu Sơn 6
|
|
583
|
583
|
82
|
112
|
34.500
|
565
|
512
|
62
|
88
|
21.200
|
55.700
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
82
|
112
|
34.500
|
|
|
62
|
88
|
21.200
|
55.700
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
53
|
Trường THPT Lê Lợi
|
|
1.350
|
1.374
|
138
|
102
|
47.250
|
1.323
|
1.320
|
94
|
89
|
27.860
|
75.110
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
2
|
960
|
960
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
1.350
|
1.374
|
138
|
102
|
47.250
|
1.323
|
1.320
|
91
|
87
|
26.900
|
74.150
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
54
|
Trường THPT Lê Hoàn
|
|
1.164
|
1.153
|
136
|
141
|
51.625
|
1.097
|
1.096
|
94
|
107
|
29.500
|
81.125
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
1.164
|
1.153
|
136
|
141
|
51.625
|
1.097
|
1.096
|
94
|
107
|
29.500
|
81.125
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
55
|
Trường THPT Lam Kinh
|
|
1.079
|
1.064
|
87
|
65
|
25.830
|
1.031
|
1.028
|
62
|
51
|
15.788
|
41.618
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
1.079
|
1.064
|
16
|
9
|
6.150
|
1.031
|
1.028
|
19
|
9
|
5.640
|
11.790
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
46
|
28
|
15.000
|
|
|
25
|
27
|
7.700
|
22.700
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
25
|
28
|
4.680
|
|
|
18
|
15
|
2.448
|
7.128
|
56
|
Trường THPT Thọ Xuân 4
|
|
752
|
746
|
101
|
80
|
35.250
|
759
|
756
|
60
|
51
|
17.100
|
52.350
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
101
|
80
|
35.250
|
|
|
60
|
51
|
17.100
|
52.350
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
57
|
Trường THPT Thọ Xuân 5
|
|
623
|
583
|
69
|
49
|
16.025
|
657
|
614
|
56
|
44
|
10.524
|
26.549
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
623
|
583
|
7
|
4
|
2.700
|
657
|
614
|
5
|
4
|
1.680
|
4.380
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
18
|
13
|
6.125
|
|
|
14
|
11
|
3.900
|
10.025
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
44
|
32
|
7.200
|
|
|
37
|
29
|
4.944
|
12.144
|
58
|
Trường THPT Lê Văn Linh
|
|
937
|
911
|
123
|
57
|
38.300
|
921
|
898
|
82
|
62
|
22.708
|
61.008
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
937
|
911
|
8
|
1
|
2.550
|
921
|
898
|
3
|
2
|
960
|
3.510
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
115
|
56
|
35.750
|
|
|
79
|
59
|
21.700
|
57.450
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
1
|
48
|
48
|
59
|
Trường THPT Thiệu Hóa
|
|
1.326
|
1.315
|
141
|
192
|
59.725
|
1.256
|
1.236
|
98
|
136
|
36.040
|
95.765
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
1.326
|
1.315
|
4
|
11
|
2.850
|
1.256
|
1.236
|
4
|
134
|
17.040
|
19.890
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
137
|
181
|
56.875
|
|
|
94
|
2
|
19.000
|
75.875
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
60
|
Trường THPT Lê Văn Hưu
|
|
1.361
|
1.317
|
158
|
171
|
60.875
|
1.280
|
1.258
|
103
|
163
|
36.900
|
97.775
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
1.361
|
1.317
|
158
|
171
|
60.875
|
1.280
|
1.258
|
103
|
163
|
36.900
|
97.775
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
61
|
Trường THPT Nguyễn Quán Nho
|
|
900
|
858
|
116
|
131
|
45.375
|
834
|
799
|
68
|
117
|
25.300
|
70.675
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
116
|
131
|
45.375
|
|
|
68
|
117
|
25.300
|
70.675
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
62
|
Trường THPT Dương Đình Nghệ
|
|
1.038
|
966
|
148
|
161
|
57.125
|
1.007
|
962
|
100
|
145
|
34.500
|
91.625
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
1.038
|
966
|
148
|
161
|
57.125
|
1.007
|
962
|
100
|
145
|
34.500
|
91.625
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
63
|
Trường THPT Yên Định 1
|
|
1.331
|
1.324
|
76
|
154
|
38.250
|
1.374
|
1.361
|
71
|
173
|
31.500
|
69.750
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
1.331
|
1.324
|
76
|
154
|
38.250
|
1.374
|
1.361
|
71
|
173
|
31.500
|
69.750
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
64
|
Trường THPT Yên Định 2
|
|
1.315
|
1.291
|
121
|
157
|
49.875
|
1.284
|
1.260
|
91
|
178
|
36.000
|
85.875
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
1.315
|
1.291
|
121
|
157
|
49.875
|
1.284
|
1.260
|
91
|
178
|
36.000
|
85.875
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
65
|
Trường THPT Yên Định 3
|
|
937
|
918
|
71
|
115
|
27.640
|
898
|
875
|
49
|
105
|
17.440
|
45.080
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
937
|
918
|
52
|
84
|
23.500
|
898
|
875
|
33
|
82
|
14.800
|
38.300
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
19
|
31
|
4.140
|
|
|
16
|
23
|
2.640
|
6.780
|
66
|
Trường THCS&THPT Thống Nhất
|
|
961
|
878
|
67
|
41
|
18.365
|
916
|
894
|
44
|
33
|
10.284
|
28.649
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
18
|
9
|
6.750
|
|
|
18
|
12
|
5.760
|
12.510
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
18
|
10
|
5.750
|
|
|
4
|
1
|
900
|
6.650
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
8
|
13
|
1.740
|
|
|
5
|
8
|
864
|
2.604
|
|
Các xã và thị trấn miền xuôi
|
30
|
|
|
23
|
9
|
4125
|
|
|
17
|
12
|
2760
|
6885
|
67
|
Trường THPT Trần Ân Chiêm
|
|
|
|
99
|
142
|
42.500
|
|
|
65
|
160
|
29.060
|
71.560
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
3
|
360
|
360
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
99
|
142
|
42.500
|
|
|
65
|
157
|
28.700
|
71.200
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
68
|
Trường THPT Tống Duy Tân
|
|
|
|
167
|
199
|
38.870
|
|
|
130
|
185
|
25.988
|
64.858
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
40
|
26
|
13.250
|
|
|
30
|
29
|
8.900
|
22.150
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
127
|
173
|
25.620
|
|
|
100
|
156
|
17.088
|
42.708
|
69
|
Trường THPT Vĩnh Lộc
|
|
985
|
976
|
89
|
161
|
50.850
|
965
|
949
|
72
|
150
|
35.280
|
86.130
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
89
|
161
|
50.850
|
|
|
72
|
150
|
35.280
|
86.130
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
70
|
Trường THPT Trần Khát Chân
|
|
568
|
546
|
186
|
153
|
65.625
|
528
|
532
|
114
|
147
|
37.500
|
103.125
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
186
|
153
|
65.625
|
|
|
114
|
147
|
37.500
|
103.125
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
71
|
Trường THPT Thạch Thành 1
|
|
1172
|
1077
|
53
|
29
|
8.100
|
1087
|
1074
|
47
|
36
|
6.240
|
14.340
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
53
|
29
|
8.100
|
|
|
47
|
36
|
6.240
|
14.340
|
72
|
Trường THPT Thạch Thành 2
|
|
899
|
843
|
75
|
93
|
14.580
|
828
|
825
|
63
|
75
|
9.648
|
24.228
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
899
|
843
|
75
|
93
|
14.580
|
828
|
825
|
63
|
75
|
9.648
|
24.228
|
73
|
Trường THPT Cẩm Thủy 1
|
|
1.520
|
1.474
|
118
|
162
|
23.880
|
1.472
|
1.420
|
102
|
135
|
16.272
|
40.152
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
1.520
|
1.474
|
118
|
162
|
23.880
|
1.472
|
1.420
|
102
|
135
|
16.272
|
40.152
|
74
|
Trường THPT Cẩm Thủy 2
|
|
783
|
766
|
91
|
174
|
21.360
|
756
|
733
|
69
|
117
|
12.240
|
33.600
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
783
|
766
|
91
|
174
|
21.360
|
756
|
733
|
69
|
117
|
12.240
|
33.600
|
75
|
Trường THPT Ngọc Lặc
|
|
1440
|
1295
|
167
|
121
|
27.300
|
1362
|
1520
|
146
|
102
|
18.912
|
46.212
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
167
|
121
|
27.300
|
|
|
146
|
102
|
18.912
|
46.212
|
76
|
Trường THPT Lê Lai
|
|
1.243
|
1.235
|
174
|
194
|
32.520
|
1.206
|
1.189
|
135
|
164
|
20.832
|
53.352
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
1.243
|
1.235
|
174
|
194
|
32.520
|
1.206
|
1.189
|
135
|
164
|
20.832
|
53.352
|
77
|
Trường THPT Như Thanh
|
|
1.797
|
1.384
|
211
|
217
|
38.340
|
1.321
|
1.321
|
124
|
198
|
21.408
|
59.748
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
1.797
|
1.384
|
211
|
217
|
38.340
|
1.321
|
1.321
|
124
|
198
|
21.408
|
59.748
|
78
|
Trường THPT Thạch Thành 3
|
|
1.021
|
993
|
133
|
96
|
21.720
|
977
|
943
|
82
|
87
|
12.048
|
33.768
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
1.021
|
993
|
133
|
96
|
21.720
|
977
|
943
|
82
|
87
|
12.048
|
33.768
|
79
|
Trường THPT Thạch Thành 4
|
|
786
|
696
|
132
|
57
|
19.260
|
751
|
710
|
129
|
46
|
14.592
|
33.852
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
786
|
696
|
132
|
57
|
19.260
|
751
|
710
|
129
|
46
|
14.592
|
33.852
|
80
|
Trường THPT Cẩm Thủy 3
|
|
900
|
886
|
196
|
208
|
36.000
|
798
|
785
|
141
|
170
|
21.696
|
57.696
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
900
|
886
|
196
|
208
|
36.000
|
798
|
785
|
141
|
170
|
21.696
|
57.696
|
81
|
Trường THPT Lang Chánh
|
|
1.251
|
1.181
|
291
|
180
|
45.720
|
1.239
|
1.190
|
254
|
177
|
32.880
|
78.600
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
1.251
|
1.181
|
291
|
180
|
45.720
|
1.239
|
1.190
|
254
|
177
|
32.880
|
78.600
|
82
|
Trường THPT Bá Thước
|
|
1.114
|
964
|
157
|
239
|
33.180
|
1.032
|
912
|
117
|
201
|
20.880
|
54.060
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
1.114
|
964
|
157
|
239
|
33.180
|
1.032
|
912
|
117
|
201
|
20.880
|
54.060
|
83
|
Trường THPT Bá Thước 3
|
|
465
|
395
|
60
|
165
|
17.100
|
430
|
387
|
79
|
97
|
12.240
|
29.340
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
465
|
395
|
60
|
165
|
17.100
|
430
|
387
|
79
|
97
|
12.240
|
29.340
|
84
|
Trường THPT Hà Văn Mao
|
|
1.068
|
1.007
|
137
|
147
|
25.260
|
972
|
949
|
102
|
96
|
14.400
|
39.660
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
1.068
|
1.007
|
137
|
147
|
25.260
|
972
|
949
|
102
|
96
|
14.400
|
39.660
|
85
|
Trường THPT Bắc Sơn
|
|
879
|
779
|
109
|
94
|
18.720
|
754
|
674
|
76
|
78
|
11.040
|
29.760
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
879
|
779
|
109
|
94
|
18.720
|
754
|
674
|
76
|
78
|
11.040
|
29.760
|
86
|
Trường THPT Quan Hóa
|
|
755
|
723
|
178
|
124
|
28.800
|
584
|
560
|
109
|
115
|
15.984
|
44.784
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
755
|
723
|
178
|
124
|
28.800
|
584
|
560
|
109
|
115
|
15.984
|
44.784
|
87
|
Trường THCS & THPT Quan Hóa
|
|
536
|
502
|
154
|
50
|
18.060
|
628
|
570
|
159
|
71
|
15.696
|
33.756
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
THPT thuộc các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
536
|
502
|
104
|
36
|
14.640
|
628
|
570
|
103
|
59
|
12.720
|
27.360
|
-
|
THCS thuộc các xã và thị trấn miền núi
|
12
|
|
|
50
|
14
|
3.420
|
|
|
56
|
12
|
2.976
|
6.396
|
88
|
Trường THPT Quan Sơn
|
|
699
|
586
|
223
|
65
|
30.660
|
687
|
618
|
176
|
76
|
20.544
|
51.204
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
699
|
586
|
223
|
65
|
30.660
|
687
|
618
|
176
|
76
|
20.544
|
51.204
|
89
|
Trường THPT Quan Sơn 2
|
|
430
|
430
|
114
|
53
|
16.860
|
435
|
390
|
97
|
34
|
10.944
|
27.804
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
430
|
430
|
114
|
53
|
16.860
|
435
|
390
|
97
|
34
|
10.944
|
27.804
|
90
|
Trường THPT Mường Lát
|
|
1.016
|
907
|
183
|
107
|
28.380
|
934
|
934
|
108
|
55
|
13.008
|
41.388
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
1.016
|
907
|
183
|
107
|
28.380
|
934
|
934
|
108
|
55
|
13.008
|
41.388
|
91
|
Trường THPT Cầm Bá Thước
|
|
1.335
|
1.317
|
232
|
176
|
38.400
|
1.257
|
1.235
|
162
|
153
|
22.896
|
61.296
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
1.335
|
1.317
|
232
|
176
|
38.400
|
1.257
|
1.235
|
162
|
153
|
22.896
|
61.296
|
92
|
Trường THPT Thường Xuân 2
|
|
1.001
|
967
|
185
|
167
|
32.220
|
972
|
897
|
177
|
0
|
16.992
|
49.212
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
1.001
|
967
|
185
|
167
|
32.220
|
972
|
897
|
177
|
|
16.992
|
49.212
|
93
|
Trường THPT Thường Xuân 3
|
|
675
|
675
|
297
|
146
|
44.400
|
677
|
677
|
263
|
128
|
31.392
|
75.792
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
675
|
675
|
297
|
146
|
44.400
|
677
|
677
|
263
|
128
|
31.392
|
75.792
|
94
|
Trường THPT Như Thanh 2
|
|
787
|
753
|
226
|
240
|
41.520
|
816
|
784
|
161
|
277
|
34.784
|
76.304
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
787
|
753
|
|
|
0
|
816
|
784
|
35
|
46
|
11.600
|
11.600
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
226
|
240
|
41.520
|
|
|
126
|
231
|
23.184
|
64.704
|
95
|
Trường THCS&THPT Như Thanh
|
|
595
|
595
|
159
|
91
|
24.540
|
602
|
598
|
85
|
121
|
20.376
|
44.916
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
THPT thuộc các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
595
|
595
|
159
|
91
|
24.540
|
602
|
598
|
85
|
121
|
13.968
|
38.508
|
|
THCS thuộc các xã và thị trấn miền núi
|
12
|
|
|
|
|
0
|
|
|
102
|
63
|
6.408
|
6.408
|
96
|
Trường THPT Như Xuân 2
|
|
531
|
454
|
79
|
107
|
15.900
|
475
|
423
|
46
|
70
|
7.776
|
23.676
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
531
|
454
|
79
|
107
|
15.900
|
475
|
423
|
46
|
70
|
7.776
|
23.676
|
97
|
Trường THPT Như Xuân
|
|
1.348
|
1.264
|
259
|
238
|
45.360
|
1.305
|
1.289
|
176
|
199
|
26.448
|
71.808
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
1.348
|
1.264
|
259
|
238
|
45.360
|
1.305
|
1.289
|
176
|
199
|
26.448
|
71.808
|
98
|
Trường THPT chuyên Lam Sơn
|
|
1.155
|
1.082
|
61
|
8
|
19.875
|
1.155
|
1.102
|
45
|
11
|
12.236
|
32.111
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
1.155
|
687
|
28
|
5
|
10.675
|
1.155
|
724
|
22
|
2
|
6.440
|
17.115
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
73
|
10
|
3
|
3.450
|
|
89
|
8
|
4
|
2.400
|
5.850
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
295
|
23
|
|
5.750
|
|
255
|
14
|
5
|
3.300
|
9.050
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
27
|
|
|
0
|
|
34
|
1
|
|
96
|
96
|
99
|
Trường THPT DTNT
|
|
540
|
542
|
540
|
0
|
64.800
|
540
|
542
|
540
|
0
|
51.840
|
116.640
|
-
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
60
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã thuộc huyện miền xuôi
|
50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
-
|
Các xã và thị trấn miền núi
|
24
|
|
|
540
|
|
64.800
|
|
|
540
|
|
51.840
|
116.640
|
II
|
Các trường THPT ngoài công lập (Sở Giáo dục và Đào tạo tính cho 9
tháng năm học 2014 - 2015)
|
|
|
|
247
|
201
|
165.285
|
0
|
0
|
206
|
133
|
57.260
|
222.545
|
|
THPT Hoằng Hóa
|
50
|
|
|
51
|
53
|
34.875
|
|
|
30
|
47
|
10.700
|
45.575
|
|
THPT Nông Cống
|
50
|
|
|
66
|
49
|
40.725
|
|
|
83
|
59
|
22.500
|
63.225
|
|
THPT Triệu Sơn
|
50
|
|
|
74
|
86
|
52.650
|
|
|
58
|
14
|
13.000
|
65.650
|
|
THPT Đông Sơn
|
50
|
|
|
6
|
4
|
3.600
|
|
|
5
|
4
|
1.400
|
5.000
|
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
70
|
|
|
35
|
7
|
24.255
|
|
|
14
|
7
|
4.900
|
29.155
|
|
THPT Trường Thi
|
70
|
|
|
8
|
|
5.040
|
|
|
14
|
|
3.920
|
8.960
|
|
THPT Đào Duy Anh
|
|
|
|
7
|
2
|
4.140
|
0
|
0
|
2
|
2
|
840
|
4.980
|
70
|
|
|
2
|
|
1.260
|
|
|
2
|
2
|
840
|
2.100
|
60
|
|
|
2
|
|
1.080
|
|
|
|
|
0
|
1.080
|
50
|
|
|
3
|
2
|
1.800
|
|
|
|
|
0
|
1.800
|