|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3051/QĐ-UBND 2022 bổ sung tiêu chuẩn định mức máy móc lĩnh vực giáo dục Quảng Ninh
Số hiệu:
|
3051/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3051/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 18 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC
LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg
ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Giáo dục
và Đào tạo: số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 4/9/2019 hướng dẫn tiêu chuẩn định mức sử
dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo; số
37/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 về việc ban hành danh mục thiết bị dạy học tối
thiểu cấp tiểu học; số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 về việc ban hành danh mục
thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học cơ sở; số 39/2021/TT-BGDĐT ngày
30/12/2021 về việc ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học
phổ thông;
Căn cứ Văn bản số 589/HĐND-KTNS
ngày 17/10/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh “V/v bổ sung tiêu chuẩn,
định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo”;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và
Đào tạo tại Tờ trình số 2573/TTr-SGDĐT ngày 14/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc,
thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo cho các đơn vị thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh (Chi tiết tại các Phụ biểu 01,02,03,04
kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện:
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ sở giáo dục,
đào tạo căn cứ dự toán ngân sách được giao hàng năm và tiêu chuẩn, định mức máy
móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo quy định tại Quyết
định này và Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018, Quyết định số
1593/QĐ-UBND ngày 17/4/2019, Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh và các quy định khác về quản lý, sử dụng tài sản công thực hiện
việc trang bị, mua sắm đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, tuyệt đối không để xảy ra
vi phạm pháp luật, lãng phí, tiêu cực, thất thoát ngân sách nhà nước.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp; Giám
đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ
Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- V0, V1-4, TM, GD, TH;
- Lưu: VT, TM6.
5 bản, QĐ77-tsc
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Hạnh
|
PHỤ LỤC 01
ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẤP TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng (tối đa)
|
Ghi
chú
|
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
1
|
Thiết bị âm thanh đa năng di động
|
Bộ
|
01 bộ/5
lớp
|
|
2
|
Máy tính (để bàn hoặc xách tay)
|
Bộ
|
01 bộ/5
lớp
|
Điều
chỉnh định mức máy móc, thiết bị tại Quyết định số
2497/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh
|
3
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)
|
Bộ
|
01 bộ/5
lớp
|
4
|
Máy chiếu vật thể
|
Chiếc
|
01
chiếc/5 lớp
|
5
|
Máy in
|
Chiếc
|
01
chiếc/trường (điểm trường)
|
6
|
Máy ảnh (hoặc Máy quay)
|
Chiếc
|
01 chiếc/trường
(điểm trường)
|
|
|
MÔN
NGOẠI NGỮ
|
|
|
|
I
|
Thiết bị dạy học ngoại ngữ thông
dụng (lựa chọn 1)
|
|
|
|
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)
|
Chiếc
|
01
chiếc/PHBM
|
|
|
Bộ máy vi tính để bàn/hoặc máy tính
xách tay
|
Chiếc
|
01
chiếc/PHBM
|
|
|
Thiết bị âm thanh đa năng di động
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
Bộ học liệu điện tử
|
Bộ
|
01 bộ/GV
|
|
II
|
Hệ thống thiết bị dạy học ngoại
ngữ chuyên dụng (lựa chọn 2 - được trang bị và lắp đặt
cho 01 phòng học Bộ môn Ngoại ngữ)
|
|
|
|
|
Máy chiếu đa năng hoặc Màn hình hiển
thị
|
Chiếc
|
01
chiếc/PHBM
|
|
|
Thiết bị âm thanh đa năng di động
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
Bộ học liệu điện tử
|
Bộ
|
01 bộ/GV
|
|
|
Thiết bị cho học sinh
|
Bộ
|
01 bộ/HS
|
|
|
Bộ máy vi tính để bàn
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
Khối thiết bị điều khiển của giáo
viên
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
MÔN
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
I
|
MÔ HÌNH, MẪU VẬT
|
|
|
|
|
Chủ đề 5: Con người và sức khoẻ
|
|
|
|
|
Mô hình Hệ cơ
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
MÔN
LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ
|
|
|
|
I
|
HỌC LIỆU ĐIỆN TỬ
|
|
|
|
|
Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo
viên
|
Bộ
|
01 bộ/GV
|
|
|
MÔN
KHOA HỌC
|
|
|
|
I
|
Thiết bị phòng học bộ môn
|
|
|
|
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
MÔN
TIN HỌC
|
|
|
|
I
|
PHÒNG THỰC HÀNH TIN HỌC
|
|
|
|
|
Máy chủ
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
Máy tính để bàn hoặc máy tính xách
tay
|
Bộ
|
01 bộ/3
HS
|
|
|
Máy in Laser
|
Chiếc
|
01
chiếc/PHBM
|
|
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)
|
Chiếc
|
01
chiếc/PHBM
|
|
|
MÔN
CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
I
|
THIẾT
BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
Máy tính (để bàn hoặc xách tay)
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
MÔN
GIÁO DỤC THỂ CHẤT
|
|
|
|
I
|
THIẾT BỊ DẠY HỌC MÔN THỂ THAO TỰ
CHỌN
(Chỉ trang bị những dụng cụ/thiết bị
tương ứng, phù hợp với môn thể thao được nhà trường lựa chọn)
|
|
|
|
1
|
Bóng
đá
|
|
|
|
|
Cầu môn
|
Bộ
|
02 bộ/trường
(điểm trường)
|
|
2
|
Bóng rổ
|
|
|
|
|
Cột, bảng bóng
rổ
|
Bộ
|
02 bộ/trường
(điểm trường)
|
|
3
|
Bóng chuyền hơi
|
|
|
|
|
Cột và lưới
|
Bộ
|
02 bộ/trường
(điểm trường)
|
|
4
|
Đá cầu
|
|
|
|
|
Cột, lưới
|
Bộ
|
03 bộ/trường (điểm trường)
|
|
6
|
Khiêu
vũ thể thao
|
|
|
|
|
Thiết bị âm thanh đa năng di động
|
Bộ
|
01 bộ/GV
|
|
|
MÔN
ÂM NHẠC
|
|
|
|
I
|
Nhạc cụ thể hiện giai điệu
|
|
|
|
|
Electric keyboard (đàn phím điện tử)
|
Cây
|
01
cây/GV
|
|
II
|
Thiết bị dùng chung cho các nội
dung
|
|
|
|
|
Thiết bị âm thanh đa năng di động
|
Bộ
|
01 bộ/GV
|
|
|
MÔN
MỸ THUẬT
|
|
|
|
I
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG (trang bị cho một phòng học bộ môn)
|
|
|
|
|
Máy tính (để bàn hoặc xách tay)
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
Thiết bị âm thanh đa năng di động
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
MÔN
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
|
|
|
|
I
|
THIẾT
BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
Bộ học liệu điện tử
|
Bộ
|
01 bộ/GV
|
|
GHI CHÚ:
Tổng danh mục thiết bị chuyên dùng ngành giáo dục và đào tạo cấp Tiểu học bổ
sung định mức là 35 danh mục thiết bị, trong đó 04 danh mục thiết bị điều chỉnh
định mức so với Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh.
PHỤ LỤC 02
ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng (tối đa)
|
Ghi
chú
|
|
THIẾT
BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
1
|
Thiết bị âm thanh đa năng di động
|
Bộ
|
01 bộ/5
lớp
|
|
2
|
Máy tính (để bàn hoặc xách tay)
|
Bộ
|
01 bộ/5
lớp
|
Điều
chỉnh định mức máy móc, thiết bị tại Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày
21/6/2019 của UBND tỉnh
|
3
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)
|
Bộ
|
01 bộ/5
lớp
|
4
|
Máy chiếu vật thể
|
Chiếc
|
01
chiếc/5 lớp
|
5
|
Máy in
|
Chiếc
|
01
chiếc/trường (điểm trường)
|
6
|
Máy ảnh (hoặc Máy quay)
|
Chiếc
|
01
chiếc/trường (điểm trường)
|
|
|
MÔN
NGOẠI NGỮ
|
|
|
|
I
|
Thiết bị dạy học ngoại ngữ thông
dụng (lựa chọn 1)
|
|
|
|
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)
|
Chiếc
|
01
chiếc/PHBM
|
|
|
Bộ máy vi tính để bàn/hoặc máy tính
xách tay
|
Chiếc
|
01
chiếc/PHBM
|
|
|
Thiết bị âm thanh đa năng di động
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
Bộ học liệu điện tử
|
Bộ
|
01 bộ/GV
|
|
II
|
Hệ thống thiết bị dạy học ngoại ngữ chuyên dụng
(lựa chọn 2 - Được trang bị và lắp
đặt trong một phòng học bộ môn Ngoại ngữ)
|
|
|
|
|
Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển
thị)
|
Chiếc
|
01
chiếc/PHBM
|
|
|
Thiết bị âm thanh đa năng di động
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
Bộ học liệu điện tử
|
Bộ
|
01 bộ/GV
|
|
|
Thiết bị cho học sinh
|
Bộ
|
01 bộ/HS
|
|
|
Bộ máy vi tính để bàn
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
Khối thiết bị điều khiển của giáo
viên
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
III
|
Hệ thống thiết bị dạy học ngoại
ngữ chuyên dụng có máy tính của học sinh (lựa chọn 3
-Được trang bị và lắp đặt trong một phòng học bộ môn Ngoại ngữ, hoặc có
thể lắp đặt chung với phòng thực hành tin học)
|
|
|
|
|
Thiết bị dạy cho giáo viên
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
Thiết bị cho học sinh
|
Bộ
|
01 bộ/HS
|
|
|
Máy chiếu đa năng hoặc Màn hình hiển
thị
|
Chiếc
|
01
chiếc/PHBM
|
|
|
Thiết bị âm thanh đa năng di động
|
Bộ
|
01
chiếc/PHBM
|
|
|
Bộ học liệu điện tử
|
Bộ
|
01 bộ/GV
|
|
|
MÔN
LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ
|
|
|
|
A
|
Phân môn Lịch sử
|
|
|
|
I
|
BỘ HỌC LIỆU ĐIỆN TỬ HỖ TRỢ GV (DÙNG CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC LỚP Ở CẤP THCS)
|
|
|
|
|
Bộ học liệu điện từ được xây dựng
theo Chương trình môn học Lịch sử và Địa lý mới (CTGDPT 2018)
|
Bộ
|
01 bộ/GV
|
|
B
|
Phân môn Địa lý
|
|
|
|
I
|
HỌC LIỆU ĐIỆN TỬ
|
|
|
|
|
Bộ học liệu điện từ hỗ trợ GV
|
Bộ
|
01 bộ/GV
|
|
|
MÔN
KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
|
|
|
I
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG (Số lượng thiết bị được tính cho 01 PHBM)
|
|
|
|
|
Bộ thu nhận số liệu
|
Cái
|
01
cái/PHBM
|
|
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
07
cái/PHBM
|
|
|
Bộ học liệu điện tử, mô phỏng hỗ trợ
dạy học môn Khoa học tự nhiên
|
Bộ
|
01 bộ/GV
|
|
II
|
MẪU VẬT, MÔ HÌNH
|
|
|
|
|
Lớp 8
|
|
|
|
1
|
Vật sống
|
|
|
|
|
Mô hình cấu tạo cơ thể người
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
MÔN
CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
A
|
THIẾT
BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
I
|
VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CƠ KHÍ
|
|
|
|
|
Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
II
|
VẬT LIỆU, DỤNG CỤ ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
|
|
|
|
|
Dụng cụ đo các đại lượng không điện.
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa
trên vi điều khiển
|
Bọ
|
02 bộ/PHBM
|
|
III
|
THIẾT BỊ CƠ BẢN
|
|
|
|
|
Máy tính (để bàn hoặc xách tay)
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
MÔN
TIN HỌC
|
|
|
|
I
|
PHÒNG THỰC HÀNH TIN HỌC
|
|
|
|
|
Máy chủ
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
Máy tính để bàn hoặc máy tính xách
tay
|
Bộ
|
01 bộ/2
HS
|
|
|
Máy in Laser
|
Chiếc
|
01
chiếc/PHBM
|
|
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)
|
Chiếc
|
01
chiếc/PHBM
|
|
|
MÔN
GIÁO DỤC THỂ CHẤT
|
|
|
|
I
|
THIẾT BỊ THEO CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
1
|
Nhảy cao
|
|
|
|
|
Đệm nhảy cao
|
Bộ
(2 tấm)
|
02 bộ/trường
(điểm trường)
|
Điều
chỉnh định mức thiết bị tại Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của
UBND tỉnh
|
II
|
THIẾT BỊ THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN (Chỉ trang bị những dụng cụ tương ứng, phù hợp với
môn thể thao được nhà trường lựa chọn)
|
|
|
|
1
|
Bóng đá
|
|
|
|
|
Cầu môn
|
Bộ
|
01 bộ/trường
(điểm trường)
|
|
2
|
Bóng rổ
|
|
|
|
|
Cột, bảng bóng
rổ
|
Bộ
|
02 bộ/trường
(điểm trường)
|
|
3
|
Bóng chuyền
|
|
|
|
|
Cột và lưới
|
Bộ
|
02 bộ/trường
(điểm trường)
|
Điều
chỉnh định mức thiết bị tại Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của
UBND tỉnh
|
4
|
Bóng bàn
|
|
|
|
|
Bàn, lưới
|
Bộ
|
03 bộ/trường
(điểm trường)
|
|
|
MÔN
ÂM NHẠC
|
|
|
|
I
|
Nhạc cụ thể hiện giai điệu, hoà
âm
|
|
|
|
|
Electric keyboard (đàn phím điện tử)
|
Cây
|
01
cây/GV
|
|
II
|
Thiết bị dùng chung cho
các nội dung
|
|
|
|
|
Thiết bị âm thanh đa năng di động
|
Bộ
|
01 bộ/GV
|
|
|
MÔN MỸ THUẬT
|
|
|
|
I
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG (trang bị cho một phòng học bộ môn)
|
|
|
|
|
Máy tính (để bàn hoặc xách tay)
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
MÔN
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP
|
|
|
|
I
|
THIẾT
BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo
viên
|
Bộ
|
01 bộ/GV
|
|
GHI CHÚ:
Tổng danh mục thiết bị chuyên dùng ngành giáo dục và đào tạo cấp Trung học cơ sở
bổ sung định mức là 46 danh mục thiết bị, trong đó: 04 danh mục thiết bị điều
chỉnh định mức so với Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh;
02 danh mục thiết bị điều chỉnh định mức so với Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày
17/9/2018 của UBND tỉnh.
PHỤ LỤC 03
ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng (tối đa)
|
Ghi
chú
|
|
THIẾT
BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
1
|
Thiết bị âm thanh đa năng di động
|
Bộ
|
01 bộ/5
lớp
|
|
2
|
Máy tính (để bàn hoặc xách tay)
|
Bộ/Chiếc
|
01 bộ/5
lớp
|
Điều
chỉnh định mức máy móc, thiết bị tại Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày
21/6/2019 của UBND tỉnh
|
3
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)
|
Bộ
|
01 bộ/5
lớp
|
4
|
Máy chiếu vật thể
|
Chiếc
|
01
chiếc/5 lớp
|
5
|
Máy in
|
Chiếc
|
02
chiếc/trường (điểm trường)
|
6
|
Máy ảnh (hoặc Máy quay)
|
Chiếc
|
01
chiếc/trường (điểm trường)
|
|
|
MÔN
NGOẠI NGỮ
|
|
|
|
I
|
Thiết bị dạy học ngoại ngữ thông
dụng (lựa chọn 1)
|
|
|
|
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)
|
Chiếc
|
01
chiếc/PHBM
|
|
|
Bộ máy vi tính để bàn/hoặc máy tính
xách tay
|
Chiếc
|
01
chiếc/PHBM
|
|
|
Thiết bị âm thanh đa năng di động
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
Bộ học liệu điện tử
|
Bộ
|
01 bộ/GV
|
|
II
|
Hệ thống thiết bị dạy học ngoại
ngữ chuyên dụng (lựa chọn 2 - Được trang bị và lắp đặt trong một phòng học bộ môn Ngoại ngữ)
|
|
|
|
|
Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển
thị)
|
Chiếc
|
01
chiếc/PHBM
|
|
|
Thiết bị âm thanh đa năng di động
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
Bộ học liệu điện tử
|
Bộ
|
01 bộ/GV
|
|
|
Thiết bị cho học sinh
|
Bọ
|
01 bộ/HS
|
|
|
Bộ máy vi tính để bàn
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
Khối thiết bị điều khiển của giáo
viên
|
Bọ
|
01 bộ/PHBM
|
|
III
|
Hệ thống thiết bị dạy học ngoại
ngữ chuyên dụng có máy tính của học sinh (lựa chọn 3
-Được trang bị và lắp đặt trong một phòng học bộ môn Ngoại ngữ, hoặc có thể lắp
đặt chung với phòng thực hành tin học)
|
|
|
|
|
Thiết bị dạy cho giáo viên
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
Thiết bị cho học sinh
|
Bộ
|
01 bộ/HS
|
|
|
Máy chiếu đa năng hoặc Màn hình hiển
thị
|
Chiếc
|
01
chiếc/PHBM
|
|
|
Thiết bị âm thanh đa năng di động
|
Bộ
|
01
chiếc/PHBM
|
|
|
Bộ học liệu điện tử
|
Bộ
|
01 bộ/GV
|
|
|
MÔN
GIÁO DỤC THỂ CHẤT
|
|
|
|
A
|
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ DẠY HỌC MÔN THỂ
THAO TỰ CHỌN (Chỉ trang bị những dụng cụ tương ứng,
phù hợp với môn thể thao được nhà trường lựa
|
|
|
|
I
|
CÁC
MÔN ĐIỀN KINH
|
|
|
|
1
|
Nhảy cao
|
|
|
|
|
Đệm nhảy cao
|
Bộ
(2 tấm)
|
02 bộ/trường
(điểm trường)
|
|
II
|
CÁC MÔN BÓNG
|
|
|
|
1
|
Bóng
đá
|
|
|
|
|
Cầu môn, lưới
|
Bộ
|
02 bộ/trường
(điểm trường)
|
|
2
|
Bóng
rổ
|
|
|
|
|
Cột, bảng rổ
|
Bộ
|
02 bộ/trường
(điểm trường)
|
|
3
|
Bóng chuyền
|
|
|
|
|
Cột và lưới
|
Bộ
|
02 bộ/trường
(điểm trường)
|
Điều
chỉnh định mức thiết bị tại Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của
UBND tỉnh
|
4
|
Bóng bàn
|
|
|
|
|
Bàn, lưới
|
Bộ
|
03 bộ/trường
(điểm trường)
|
|
5
|
Bóng ném
|
|
|
|
|
Cầu môn, lưới
|
Bộ
|
02 bộ/trường
(điểm trường)
|
|
III
|
CÁC MÔN THỂ THAO KHÁC
|
|
|
|
1
|
Thể dục nhịp điệu
|
|
|
|
|
Thiết bị âm thanh đa năng di động
|
Bộ
|
01 bộ/GV
|
|
2
|
Khiêu
vũ thể thao
|
|
|
|
|
Thiết bị âm thanh đa năng di động
|
Bộ
|
01 bộ/GV
|
|
3
|
Golf
|
|
|
|
|
Gậy Golf
|
Bộ
|
01 bộ/GV
|
|
|
MÔN VẬT LÝ
|
|
|
|
I
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
Biến áp nguồn
|
Cái
|
07
cái/PHBM
|
Điều
chỉnh định mức thiết bị tại Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của
UBND tỉnh
|
|
Bộ thu nhận số liệu
|
Bộ
|
02 bộ/PHBM
|
|
|
Bộ thiết bị do kĩ thuật số tích hợp
|
Bộ
|
07 bộ/PHBM
|
|
|
Bộ thiết bị dạy học điện tử, mô phỏng
môn Vật lí
|
Bộ
|
01 bộ/GV
|
|
|
Máy tính (để bàn hoặc xách tay)
|
Bộ/chiếc
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
MÔN
HÓA HỌC
|
|
|
|
I
|
THIẾT
BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
Máy cất nước 1 lần
|
Cái
|
01
cái/PHBM
|
|
|
Tủ hút
|
Cái
|
01 cái/PHBM
|
|
|
Tủ đựng hóa chất
|
Cái
|
01
cái/PHBM
|
Điều
chỉnh định mức máy móc, thiết bị tại Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày
21/6/2019 của UBND tỉnh
|
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)
|
Cái
|
01
cái/PHBM
|
|
|
Máy tính (để bàn hoặc xách tay)
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
Bộ thiết bị dạy học điện tử, mô phỏng
môn Hóa học
|
Bộ
|
01 bộ/GV
|
|
|
Bộ dụng cụ đo các đại lượng không
điện
|
Bộ
|
02 bộ/PHBM
|
|
|
MÔN
SINH HỌC
|
|
|
|
I
|
THIẾT
BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
07 bộ/PHBM
|
|
|
Máy cất nước 1
lần
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
Tủ hút
|
Cái
|
01 cái/PHBM
|
|
|
Tủ bảo quản kính hiển vi
|
Cái
|
01
cái/PHBM
|
|
|
Tủ bảo quản hóa chất
|
Cái
|
01
cái/PHBM
|
|
|
Bộ thiết bị dạy học điện tử, mô phỏng
môn Sinh học
|
Bộ
|
01 bộ/GV
|
|
|
Bộ thu nhận số liệu
|
Cái
|
01
cái/PHBM
|
|
|
MÔN
CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
I
|
THIẾT
BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
Dụng cụ đo các đại lượng không điện.
|
Bộ
|
02 bộ/PHBM
|
|
|
Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa
trên vi điều khiển.
|
Bộ
|
04 bộ/PHBM
|
|
|
Máy tính (để bàn hoặc xách tay)
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
MÔN
TIN HỌC
|
|
|
|
I
|
PHÒNG THỰC HÀNH TIN HỌC
|
|
|
|
|
Máy chủ
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
Máy tính để bàn hoặc máy tính xách
tay
|
Bộ
|
01 bộ/HS
|
|
|
Máy in Laser
|
Chiếc
|
01
chiếc/PHBM
|
|
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)
|
Chiếc
|
01
chiếc/PHBM
|
|
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
01
cái/PHBM
|
|
II
|
THIẾT BỊ THEO CÁC CHUYÊN ĐỀ HỌC
TẬP
|
|
|
|
1
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
Robot giáo dục
|
Bộ
|
07 bộ/PHBM
|
|
|
MÔN
ÂM NHẠC
|
|
|
|
I
|
Nhạc cụ thể hiện tiết tấu
|
|
|
|
|
Bộ trống Jazz
|
Bộ
|
01 bộ/GV
|
|
II
|
Nhạc cụ thể hiện giai điệu, hoà
âm
|
|
|
|
|
Electric keyboard (đàn phím điện tử)
hoặc piano kĩ thuật
|
Cây
|
01
cây/GV
|
|
III
|
Thiết bị dùng chung cho các nội
dung
|
|
|
|
|
Thiết bị âm thanh đa năng di động
|
Bộ
|
01 bộ/GV
|
|
|
MÔN
MỸ THUẬT
|
|
|
|
I
|
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
Máy tính
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
|
MÔN
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP
|
|
|
|
I
|
THIẾT
BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo
viên
|
Bộ
|
01 bộ/GV
|
|
GHI CHÚ:
Tổng danh mục thiết bị chuyên dùng ngành giáo dục và đào tạo cấp Trung học phổ
thông bổ sung định mức là 67 danh mục thiết bị, trong đó có: 05 danh mục thiết
bị điều chỉnh định mức so với Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của
UBND tỉnh; 02 danh mục thiết bị điều chỉnh định mức so với Quyết định số
3637/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh.
PHỤ LỤC 04
ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC THEO THÔNG
TƯ 16/2019/TT-BGDĐT
(Kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
STT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng (tối đa)
|
Ghi
chú
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng
(có nguyên giá từ 5 triệu đồng trở lên)
|
|
I
|
Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp,
khu ở nội trú cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh
|
1
|
Thiết bị, đồ dùng nhà ăn
|
|
|
|
1.1
|
Tủ đựng bát
đĩa
|
Cái
|
2
cái/điểm trường
|
|
1.2
|
Tủ sấy bát, đĩa...diệt khuẩn
|
Cái
|
1
cái/điểm trường
|
|
1.3
|
Máy lọc nước
|
Cái
|
1
cái/điểm trường
|
|
2
|
Thiết bị, đồ dùng nhà bếp
|
|
|
|
2.1
|
Bàn chế biến
|
Cái
|
2
cái/điểm trường
|
|
2.2
|
Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn
|
Cái
|
1
cái/điểm trường
|
|
2.3
|
Tủ cơm
|
Cái
|
2
cái/điểm trường
|
|
2.4
|
Tủ cấp đông
|
Cái
|
2
cái/điểm trường
|
|
2.5
|
Giá đựng đồ dùng nhà bếp
|
Cái
|
2
cái/điểm trường
|
|
2.6
|
Bếp ga công nghiệp (bếp + bình ga)
|
Bộ
|
2
cái/điểm trường
|
|
2.7
|
Bếp từ
|
Cái
|
2
cái/điểm trường
|
|
2.8
|
Bàn tiếp nhận đồ ăn sống
|
Cái
|
1
cái/điểm trường
|
|
2.9
|
Bếp xào 5 họp
|
Cái
|
1
cái/điểm trường
|
|
2.10
|
Nồi đun nước nóng
|
Cái
|
1
cái/điểm trường
|
|
3
|
Thiết bị, đồ dùng khu ở nội trú
|
|
|
|
3.1
|
Tivi
|
Chiếc
|
1
chiếc/trường
|
|
II
|
Thiết bị lắp đặt trong các phòng
chức năng
|
|
|
|
1
|
Phòng họp
|
|
|
|
1.1
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
cái/phòng
|
Điều
chỉnh định mức máy móc, thiết bị tại Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày
21/6/2019 của UBND tỉnh
|
2
|
Phòng sinh hoạt tổ chuyên môn
|
|
|
|
2.1
|
Máy chiếu hoặc Ti vi
|
Cái
|
1
cái/phòng
|
|
2.2
|
Máy vi tính
|
bộ
|
1 bộ/phòng
|
|
2.3
|
Máy in Laser
|
chiếc
|
01
chiếc/phòng
|
|
3
|
Thư viện điện tử
|
|
|
|
3.1
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
20 bộ/phòng
|
|
3.2
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
1
cái/phòng
|
|
4
|
Thư viện truyền thống
|
|
|
|
4.1
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
3 bộ/phòng
|
|
5
|
Nhà đa năng
|
|
|
|
5.1
|
Máy chiếu hoặc Ti vi
|
Cái
|
1
cái/phòng
|
|
5.2
|
Thiết bị âm thanh chuyên dùng: loa, âm ly, micro (công suất
lớn)
|
Bộ
|
1 bộ/phòng
|
|
5.3
|
Thiết bị ánh sáng chuyên dùng: đèn
sân khấu, đèn trang trí
|
Bộ
|
1 bộ/phòng
|
|
III
|
Thiết bị khác phục vụ cho các hoạt
động dạy và học
|
|
|
|
1.1
|
Camera giám sát ngoài trời
|
Bộ
|
số lượng
camera theo thực tế
|
|
1.2
|
Camera giám sát trong phòng học
|
Bộ
|
2
camera/phòng
|
|
GHI CHÚ:
Tổng danh mục thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo không có
trong danh mục thiết bị dạy học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo bổ
sung định mức là 26 danh mục thiết bị, trong đó có: 01 danh mục thiết bị điều
chỉnh định mức so với Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh.
Quyết định 3051/QĐ-UBND năm 2022 về quy định bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 về quy định bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo do tỉnh Quảng Ninh ban hành
3.135
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|