Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3040/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Sơn La 2017 2016
Số hiệu:
|
3040/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Cầm Ngọc Minh
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3040/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 21
tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2014/QĐ-TTg ngày 16
tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính Phủ về việc ban hành quy chế công khai
tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các
tổ chức được ngân sách nhà nước tài trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử
dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn gốc từ
ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn gốc từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06
tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công
khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình
thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 14 tháng
12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La khóa XIV về dự toán thu, chi ngân sách địa
phương năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
829/TTr-STC ngày 19 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2017.
(có Phụ lục
chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch - Đầu tư, Giám đốc Kho
bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- TT UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo;
- Chi cục văn thư - lưu trữ;
- Lưu: VT, KTTH, Hồ Hải 50b.
|
CHỦ TỊCH
Cầm
Ngọc Minh
|
Mẫu
số 10/CKTC - NSĐP
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định
số 3040/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
Số TT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm 2017
|
Ghi chú
|
|
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn (1)
|
4,050,000
|
|
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
|
4,050,000
|
|
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
|
|
3
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
11,562,320
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân
cấp
|
3,872,330
|
|
|
|
- Các khoản thu NS địa phương hưởng
100%
|
1,765,340
|
|
|
|
- Các khoản thu phân chia NS địa
phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
2,106,990
|
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách trung ương
|
7,380,818
|
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
5,857,077
|
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1,523,741
|
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
86,660
|
|
|
4
|
Thu bổ sung thực hiện các chính sách
|
44,842
|
|
|
C
|
Chi ngân sách địa phương
|
11,597,520
|
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1,346,020
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8,727,759
|
|
|
3
|
Chi thực hiện CTMT, CTMTQG
|
1,523,741
|
|
|
Mẫu
số 11/CKTC - NSĐP
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định
số 3040/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
Số TT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm 2017
|
Ghi chú
|
|
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
I
|
Thu ngân sách địa phương
|
11,562,320
|
|
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
3,872,330
|
|
|
|
- Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng
100%
|
1,765,340
|
|
|
|
- Các khoản thu phân chia NS cấp
tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
2,106,990
|
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách trung ương
|
7,380,818
|
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
5,857,077
|
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1,523,741
|
|
|
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước
|
326,677
|
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
86,660
|
|
|
4
|
Thu bổ sung thực hiện các chính sách
|
44,842
|
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
10,404,855
|
|
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo
phân cấp
|
5,279,296
|
|
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố
|
5,125,559
|
|
|
B
|
Ngân sách huyện, thành phố trực
thuộc tỉnh
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố
|
6,318,224
|
|
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
1,192,665
|
|
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện được hưởng
100%
|
834,866
|
|
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng
tỷ lệ %
|
357,799
|
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
5,125,559
|
|
|
3
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thành phố trực
thuộc tỉnh
|
6,318,224
|
|
|
Mẫu
số 12/CKTC - NSĐP
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định
số 3040/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
Số TT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm 2017
|
Ghi chú
|
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
4,050,000
|
|
A
|
Tổng các khoản thu cân đối NSNN
|
4,050,000
|
|
I
|
Thu từ sản xuất kinh doanh trong
nước
|
4,050,000
|
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương
|
1,942,000
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1,096,000
|
|
|
Trong đó: Thu về quảng cáo truyền hình
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
16,000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Thuế TNDN các đơn vị hạch toán toàn
ngành
|
|
|
|
+ Thu về quảng cáo truyền hình
|
|
|
|
- Thuế hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
830,000
|
|
|
Trong đó: + Tài nguyên rừng
|
|
|
|
+ Tài nguyên nước thủy điện
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
0
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
0
|
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
22,439
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
17,439
|
|
|
Trong đó: Thu về quảng cáo truyền hình
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3,500
|
|
|
Trong đó: Thu về quảng cáo truyền hình
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1,500
|
|
|
Trong đó: Tài nguyên rừng
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
0
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
0
|
|
3
|
Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
40,000
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1,000
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1,000
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
38,000
|
|
|
Trong đó: Tài nguyên rừng
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
Trong đó: Từ hoạt động dầu, khí
|
|
|
|
- Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài
|
|
|
|
Trong đó: Từ hoạt động dầu, khí
|
|
|
|
- Các khoản thu về dầu, khí
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực CTN - dịch vụ ngoài quốc
doanh
|
1,044,000
|
|
4.1
|
Thu từ các doanh nghiệp thành lập theo Luật
Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã (1)
|
996,720
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
799,720
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
28,000
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
1,500
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
167,500
|
|
|
Trong đó: Tài nguyên rừng
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
|
|
4.2
|
Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa, dịch vụ (2)
|
47,280
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
42,280
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
5,000
|
|
|
Trong đó: Tài nguyên rừng
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
115,000
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
561
|
|
7
|
Thuế nhà đất
|
|
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
73,000
|
|
9
|
Thu xổ số kiến thiết
|
50,000
|
|
10
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
210,000
|
|
11
|
Thu phí và lệ phí
|
53,000
|
|
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh, huyện
|
|
|
|
- Phí và lệ phí xã
|
|
|
12
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
|
|
13
|
Thu sự nghiệp
|
|
|
|
- Thu hoạt động sự nghiệp do TW quản lý
|
|
|
|
- Thu hoạt động sự nghiệp do ĐP quản lý
|
|
|
|
- Thu hoạt động sự nghiệp do xã quản lý
|
|
|
14
|
Tiền sử dụng đất
|
320,000
|
|
15
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
50,700
|
|
|
- Trong đó thu từ hoạt động dầu, khí
|
|
|
16
|
Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
17
|
Thu tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc Trung ương nộp
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc địa phương nộp
|
|
|
18
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản,...của
ngân sách xã
|
|
|
19
|
Thu lệ phí chợ
|
|
|
20
|
Thu phí vệ sinh môi trường
|
|
|
21
|
Thu từ HĐ chống buôn lậu, KD trái pháp luật
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động chống buôn lậu
|
|
|
22
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
7,300
|
|
23
|
Thu khác
|
122,000
|
|
II
|
Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế
VAT
|
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
|
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi quản
lý qua ngân sách nhà nước
|
|
|
|
- Từ nguồn thu phạt an toàn giao thông
|
|
|
|
- Từ nguồn thu Viện phí
|
|
|
|
- Từ nguồn thu học phí
|
|
|
|
- Từ nguồn thu sự nghiệp; thu đầu tư xây
dựng CSHT
|
|
|
|
Tổng thu Ngân sách địa phương
|
11,562,320
|
|
|
- Các khoản thu 100%
|
1,765,340
|
|
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
2,106,990
|
|
|
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
7,380,818
|
|
|
+ Bổ sung cân đối
|
5,857,077
|
|
|
+ Bổ sung có mục tiêu
|
1,523,741
|
|
|
Trong đó: Vốn XBCB ngoài nước
|
326,677
|
|
|
+ Bổ sung ngoài dự toán
|
|
|
|
- Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
86,660
|
|
|
- Thu bổ sung thực hiện các chính sách
|
44,842
|
|
Mẫu số 13/CKTC - NSĐP
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2017
(Kèm theo
Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự toán
năm 2017
|
|
Tổng chi ngân sách địa
phương
|
11,597,520
|
A
|
Chi cân đối ngân sách
địa phương
|
10,073,779
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1,346,020
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Vốn đầu tư XDCB tập trung
|
919,820
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
320,000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
50,000
|
-
|
Chi từ nguồn bội chi ngân sách
nhà nước
|
56,200
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8,727,759
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào
tạo
|
3,984,905
|
2
|
Chi khoa học công nghệ
|
21,680
|
3
|
Chi quốc phòng, an ninh trật
tự, an toàn xã hội
|
272,086
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế - phòng
chống dịch
|
1,034,552
|
5
|
Chi sự nghiệp Văn hóa - thông
tin và Thể dục thể thao
|
97,080
|
6
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
61,561
|
7
|
Chi sự nghiệp kinh tế, môi
trường
|
802,004
|
8
|
Chi quản lý hành chính
|
1,759,136
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
396,508
|
10
|
Tiết kiệm chi
|
5,000
|
11
|
Kinh phí thực hiện cải cách
tiền lương
|
75,500
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
15,545
|
13
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1,200
|
14
|
Chi an toàn giao thông
|
9,000
|
15
|
Dự phòng ngân sách
|
192,002
|
B
|
Chi chương trình mục
tiêu
|
1,523,741
|
1
|
Chi chương trình mục
tiêu quốc gia
|
604,860
|
-
|
Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới
|
242,900
|
-
|
Chương trình MTQG giảm nghèo
bền vững
|
361,960
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện mục
tiêu, nhiệm vụ
|
809,156
|
-
|
Vốn nước ngoài
|
326,677
|
-
|
Thanh toán nợ XDCB và các dự án
chuyển tiếp
|
359,960
|
-
|
Đối ứng các dự án ODA
|
109,019
|
-
|
Kinh phí phân giới cắm mốc biên
giới đất liền Việt Nam - Lào
|
13,500
|
3
|
Vốn sự nghiệp thực hiện
mục tiêu, nhiệm vụ
|
109,725
|
-
|
KP đào tạo, bồi dưỡng cán bộ
Hội phụ nữ, HTX
|
134
|
-
|
KP thực hiện Quyết định số
1460/QĐ-TTg
|
85,000
|
-
|
Chính sách trợ giúp pháp lý
|
307
|
-
|
Vốn nước ngoài
|
9,330
|
-
|
Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường
|
4,954
|
-
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
10,000
|
Mẫu
số 14/CKTC - NSĐP
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định
số 3040/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung chi
|
Dự toán năm 2017
|
Ghi chú
|
|
Tổng chi ngân sách
|
5,279,296
|
|
I
|
Chi ngân sách địa phương
|
3,755,555
|
|
1
|
Chi XDCB trong nước
|
737,820
|
|
2
|
Chi từ thu tiền sử dụng đất
|
70,000
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
56,200
|
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn XSKT
|
50,000
|
|
|
- Lĩnh vực giáo dục, y tế
|
40,000
|
|
|
- Đường GTNT theo NQ số 115
|
10,000
|
|
5
|
Chi sự nghiệp kinh tế, môi trường
|
413,512
|
|
|
- Chi sự nghiệp Nông - lâm nghiệp
|
183,980
|
|
|
- Chi đường GTNT theo NQ số 115
|
37,500
|
|
|
- Chi đối ứng dự án điện nông thôn, miền
núi
|
15,000
|
|
|
- Chi kinh phí quy hoạch
|
25,000
|
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế khác
|
61,475
|
|
6
|
Chi sự nghiệp Giáo dục - đào tạo
|
684,082
|
|
a
|
- Chi sự nghiệp Giáo dục
|
484,384
|
|
b
|
- Chi sự nghiệp Đào tạo
|
199,698
|
|
7
|
Chi sự nghiệp Y tế - phòng chống dịch
|
762,842
|
|
|
+ Quỹ khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi
|
99,097
|
|
|
+ Quỹ khám chữa bệnh người nghèo
|
479,300
|
|
8
|
Chi sự nghiệp Khoa học - Công nghệ
|
21,680
|
|
9
|
Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin và TDTT
|
74,195
|
|
10
|
Chi sự nghiệp Phát thanh truyền hình
|
27,392
|
|
11
|
Chi đảm bảo xã hội
|
96,945
|
|
12
|
Chi quản lý hành chính
|
409,541
|
|
a
|
Ngân sách Đảng CSVN
|
126,265
|
|
b
|
Chi quản lý nhà nước
|
232,220
|
|
c
|
Chi hoạt động Đoàn thể, hội
|
51,056
|
|
13
|
Chi an ninh - quốc phòng và đối ngoại
|
185,210
|
|
14
|
Chi khác ngân sách
|
5,000
|
|
15
|
Chi an toàn giao thông
|
2,850
|
|
16
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,200
|
|
17
|
Tiết kiệm chi
|
5,000
|
|
18
|
Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương
|
75,500
|
|
19
|
Dự phòng ngân sách
|
76,586
|
|
II
|
Chi thực hiện nhiệm vụ, mục tiêu
|
1,523,741
|
|
1
|
Chi CTMT quốc gia
|
604,860
|
|
-
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
361,960
|
|
-
|
Chương trình MTQG nông thôn mới
|
242,900
|
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện mục
tiêu, nhiệm vụ
|
809,156
|
|
-
|
Vốn nước ngoài
|
326,677
|
|
-
|
Thanh toán nợ XDCB và các dự án
chuyển tiếp
|
359,960
|
|
-
|
Đối ứng các dự án ODA
|
109,019
|
|
-
|
Kinh phí phân giới cắm mốc biên
giới đất liền Việt Nam - Lào
|
13,500
|
|
3
|
Vốn sự nghiệp thực hiện
mục tiêu, nhiệm vụ
|
109,725
|
|
-
|
KP đào tạo, bồi dưỡng cán bộ
Hội phụ nữ, HTX
|
134
|
|
-
|
KP thực hiện Quyết định số
1460/QĐ-TTg
|
85,000
|
|
-
|
Chính sách trợ giúp pháp lý
|
307
|
|
-
|
Vốn nước ngoài
|
9,330
|
|
-
|
Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường
|
4,954
|
|
-
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
10,000
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017 THEO LĨNH VỰC, ĐƠN VỊ DỰ
TOÁN
(Kèm theo
Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
TÊN ĐƠN
VỊ
|
Tổng số
|
Chi đầu
tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Chi
chương trình mục tiêu
|
Tổng số
|
Vốn XDCB
|
Thu từ
sử dụng đất
|
Trả nợ
vốn vay
|
Đầu tư
từ nguồn XSKT
|
Chi đầu
tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
Tổng số
|
QLHC
|
GD-ĐT
|
Y tế
|
VHTT,
TDTT, PTTH
|
Đảm bảo
XH
|
KH- CN
|
AN-QP
|
Sự
nghiệp kinh tế
|
Các
khoản còn lại
|
Dự phòng
ngân sách
|
Tiền
lương
|
Tổng số
|
CTMT
quốc gia
|
Mục tiêu
khác
|
Vốn vay
nước ngoài
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
21
|
22
|
25
|
26
|
|
Tổng số
|
5,279,296
|
914,020
|
737,820
|
70,000
|
0
|
50,000
|
56,200
|
2,647,784
|
409,541
|
641,608
|
752,842
|
101,067
|
65,577
|
21,680
|
144,210
|
345,123
|
14,050
|
76,586
|
75,500
|
1,495,287
|
604,860
|
772,078
|
118,349
|
A
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
844,020
|
844,020
|
737,820
|
|
|
50,000
|
56,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
B
|
Chi từ thu tiền sử dụng đất
|
70,000
|
70,000
|
|
70,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Chi thường xuyên theo đơn vị
|
2,869,989
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,647,784
|
409,541
|
641,608
|
752,842
|
101,067
|
65,577
|
21,680
|
144,210
|
345,123
|
14,050
|
76,586
|
75,500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I
|
Khối đảng trực thuộc tỉnh
|
126,265
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
126,265
|
126,265
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Ngân sách Đảng cấp tỉnh
|
124,765
|
0
|
|
|
|
|
|
124,765
|
124,765
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Đoàn đại biểu quốc hội
|
1,500
|
0
|
|
|
|
|
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Quản lý nhà nước
|
267,400
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
267,400
|
232,220
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21,680
|
0
|
13,500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
14,000
|
0
|
|
|
|
|
|
14,000
|
14,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
20,000
|
0
|
|
|
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10,309
|
0
|
|
|
|
|
|
10,309
|
10,309
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Sở Tài chính
|
11,919
|
0
|
|
|
|
|
|
11,919
|
11,919
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
5
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp & PTNT
|
6,500
|
0
|
|
|
|
|
|
6,500
|
6,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
6
|
Sở Tư pháp
|
8,546
|
0
|
|
|
|
|
|
8,546
|
8,546
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
7
|
Văn phòng Sở Giáo dục - Đào tạo
|
8,462
|
0
|
|
|
|
|
|
8,462
|
8,462
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
8
|
Văn phòng Sở Y tế
|
6,683
|
0
|
|
|
|
|
|
6,683
|
6,683
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
9
|
Sở Công thương
|
6,794
|
0
|
|
|
|
|
|
6,794
|
6,794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
10
|
Sở Giao thông vận tải
|
7,306
|
0
|
|
|
|
|
|
7,306
|
7,306
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
11
|
Sở Xây dựng
|
8,233
|
0
|
|
|
|
|
|
8,233
|
8,233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
12
|
Sở Văn hóa thể thao và du lịch
|
10,517
|
0
|
|
|
|
|
|
10,517
|
10,517
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
13
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
|
8,857
|
0
|
|
|
|
|
|
8,857
|
8,857
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
14
|
Sở Lao động - TBXH
|
7,978
|
0
|
|
|
|
|
|
7,978
|
7,978
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
15
|
Sở Khoa học công nghệ
|
25,072
|
0
|
|
|
|
|
|
25,072
|
3,392
|
|
|
|
|
21,680
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
16
|
Sở Nội vụ
|
7,332
|
0
|
|
|
|
|
|
7,332
|
7,332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
17
|
Sở Ngoại vụ
|
21,020
|
0
|
|
|
|
|
|
21,020
|
7,520
|
|
|
|
|
|
|
13,500
|
|
|
|
0
|
|
|
|
18
|
Ban thi đua khen thưởng
|
12,357
|
0
|
|
|
|
|
|
12,357
|
12,357
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
19
|
Ban Dân tộc
|
6,207
|
0
|
|
|
|
|
|
6,207
|
6,207
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
20
|
Thanh tra tỉnh
|
7,774
|
0
|
|
|
|
|
|
7,774
|
7,774
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
21
|
Văn phòng Chi cục dân số KHH gia đình
|
6,897
|
0
|
|
|
|
|
|
6,897
|
6,897
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
22
|
Chi cục quản lý thị trường
|
16,737
|
0
|
|
|
|
|
|
16,737
|
16,737
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
23
|
Chi cục phòng chống TNXH
|
1,446
|
0
|
|
|
|
|
|
1,446
|
1,446
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
24
|
Chi cục phát triển nông thôn
|
5,238
|
0
|
|
|
|
|
|
5,238
|
5,238
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
25
|
Sở thông tin và truyền thông
|
5,845
|
0
|
|
|
|
|
|
5,845
|
5,845
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
26
|
Chi cục Thủy sản
|
3,359
|
0
|
|
|
|
|
|
3,359
|
3,359
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
27
|
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm
|
2,375
|
0
|
|
|
|
|
|
2,375
|
2,375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
28
|
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
1,636
|
0
|
|
|
|
|
|
1,636
|
1,636
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
29
|
Chi cục Thủy lợi
|
1,841
|
|
|
|
|
|
|
1,841
|
1,841
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Chi cục văn thư lưu trữ
|
1,637
|
|
|
|
|
|
|
1,637
|
1,637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Chi cục bảo vệ môi trường
|
1,497
|
|
|
|
|
|
|
1,497
|
1,497
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Chi cục giám định xây dựng
|
1,011
|
|
|
|
|
|
|
1,011
|
1,011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
BQL các khu công nghiệp tỉnh Sla
|
2,015
|
|
|
|
|
|
|
2,015
|
2,015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đoàn thể, hội trực thuộc tỉnh
|
51,056
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
51,056
|
51,056
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
UB Mặt trận tổ quốc Tỉnh
|
8,796
|
0
|
|
|
|
|
|
8,796
|
8,796
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
|
7,018
|
0
|
|
|
|
|
|
7,018
|
7,018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
3
|
Hội Liên hiệp phụ nữ Tỉnh
|
4,918
|
0
|
|
|
|
|
|
4,918
|
4,918
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Hội Nông dân Tỉnh
|
4,436
|
0
|
|
|
|
|
|
4,436
|
4,436
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
5
|
Hội Cựu chiến binh Tỉnh
|
4,121
|
0
|
|
|
|
|
|
4,121
|
4,121
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
6
|
Hội ngành nghề N.nghiệp nông thôn
|
954
|
0
|
|
|
|
|
|
954
|
954
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
7
|
Hội Liên hiệp văn học NT
|
2,546
|
0
|
|
|
|
|
|
2,546
|
2,546
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
8
|
Hội chữ thập đỏ Tỉnh
|
1,954
|
0
|
|
|
|
|
|
1,954
|
1,954
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
9
|
Hội bảo trợ người tàn tật
|
1,193
|
0
|
|
|
|
|
|
1,193
|
1,193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
10
|
Hội Nhà báo Sơn la
|
499
|
0
|
|
|
|
|
|
499
|
499
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
11
|
Hội người cao tuổi
|
566
|
0
|
|
|
|
|
|
566
|
566
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
12
|
Hội Khuyến học
|
1,567
|
0
|
|
|
|
|
|
1,567
|
1,567
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
13
|
Hội khoa học lịch sử
|
969
|
0
|
|
|
|
|
|
969
|
969
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
14
|
Hội cựu TN xung phong
|
520
|
0
|
|
|
|
|
|
520
|
520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
15
|
Hội Khoa học kinh tế
|
565
|
0
|
|
|
|
|
|
565
|
565
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
16
|
Liên hiệp hội khoa học - kỹ thuật
|
2,902
|
0
|
|
|
|
|
|
2,902
|
2,902
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
17
|
Liên minh HTX
|
2,272
|
0
|
|
|
|
|
|
2,272
|
2,272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
18
|
Hội người mù
|
1,495
|
0
|
|
|
|
|
|
1,495
|
1,495
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
19
|
Hội Luật gia
|
1,695
|
0
|
|
|
|
|
|
1,695
|
1,695
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
20
|
Thông tấn xã Việt Nam tại tỉnh Sơn La
|
300
|
0
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
21
|
Đoàn Luật sư
|
280
|
0
|
|
|
|
|
|
280
|
280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
22
|
Hiệp hội doanh nghiệp
|
320
|
0
|
|
|
|
|
|
320
|
320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
23
|
Hội kiến trúc sư
|
110
|
|
|
|
|
|
|
110
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Hội Cựu giáo chức tỉnh
|
350
|
0
|
|
|
|
|
|
350
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
25
|
Cục thống kê tỉnh
|
110
|
|
|
|
|
|
|
110
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Hiệp hội du lịch
|
600
|
|
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Sự nghiệp giáo dục thuộc tỉnh
|
641,608
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
641,608
|
0
|
641,608
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề
|
16,096
|
0
|
|
|
|
|
|
16,096
|
|
16,096
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Trường Cao đẳng Sơn la
|
71,615
|
0
|
|
|
|
|
|
71,615
|
|
71,615
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
3
|
Trường cao đẳng nông lâm
|
20,638
|
0
|
|
|
|
|
|
20,638
|
|
20,638
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Trường Chính trị Tỉnh
|
8,145
|
0
|
|
|
|
|
|
8,145
|
|
8,145
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
5
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
21,204
|
0
|
|
|
|
|
|
21,204
|
|
21,204
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
6
|
Chi đào tạo cán bộ công chức
|
45,000
|
0
|
|
|
|
|
|
45,000
|
|
45,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
7
|
Trường PTDT nội trú tỉnh
|
20,802
|
0
|
|
|
|
|
|
20,802
|
|
20,802
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
8
|
Trường PTTH Tô Hiệu
|
12,294
|
0
|
|
|
|
|
|
12,294
|
|
12,294
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
9
|
Trường THPT chuyên
|
16,030
|
0
|
|
|
|
|
|
16,030
|
|
16,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
10
|
Trường PTTH TN Mộc châu
|
8,022
|
0
|
|
|
|
|
|
8,022
|
|
8,022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
11
|
Trường PTTH Chiềng Sinh
|
10,695
|
0
|
|
|
|
|
|
10,695
|
|
10,695
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
12
|
Trường PTTH Chu văn Thịnh
|
10,601
|
0
|
|
|
|
|
|
10,601
|
|
10,601
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
13
|
Trường THPT Thuận Châu
|
12,977
|
0
|
|
|
|
|
|
12,977
|
|
12,977
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
14
|
Trường THPT Mai Sơn
|
11,772
|
0
|
|
|
|
|
|
11,772
|
|
11,772
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
15
|
Trường THPT Yên châu
|
9,609
|
0
|
|
|
|
|
|
9,609
|
|
9,609
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
16
|
Trường THPT Mộc Lỵ
|
10,112
|
0
|
|
|
|
|
|
10,112
|
|
10,112
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
17
|
Trường THPT Phù Yên
|
11,235
|
0
|
|
|
|
|
|
11,235
|
|
11,235
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
18
|
Trường THPT Gia phù
|
14,985
|
0
|
|
|
|
|
|
14,985
|
|
14,985
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
19
|
Trường THPT Bắc Yên
|
13,117
|
0
|
|
|
|
|
|
13,117
|
|
13,117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
20
|
Trường THPT Mường la
|
11,704
|
0
|
|
|
|
|
|
11,704
|
|
11,704
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
21
|
Trường THPT Quỳnh nhai
|
12,299
|
0
|
|
|
|
|
|
12,299
|
|
12,299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
22
|
Trường THPT Sông mã
|
13,105
|
0
|
|
|
|
|
|
13,105
|
|
13,105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
23
|
Trường THPT Sốp cộp
|
16,385
|
0
|
|
|
|
|
|
16,385
|
|
16,385
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
24
|
Trường THPT Nguyễn Du
|
5,328
|
0
|
|
|
|
|
|
5,328
|
|
5,328
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
25
|
Trường THPT Tông lệnh
|
9,949
|
0
|
|
|
|
|
| | |