TT
|
Các sự nghiệp
|
Chi đầu tư
phát triển (Không kể chương trình MTGQG)
|
Chi thường
xuyên (Không kể chương trình MTGQG)
|
Chi trả nợ lãi
do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng
ngân sách
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
Chi chương
trình MTQG
|
Chuyển nguồn
sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường xuyên
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
2.543.653
|
|
|
|
84.667
|
|
|
|
|
A
|
SỰ NGHIỆP KINH TẾ
|
|
407.858
|
|
|
|
9.028
|
|
|
|
|
I
|
NÔNG NGHIỆP
|
|
55.279
|
|
|
|
4.013
|
|
|
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
55.279
|
|
|
|
4.013
|
|
|
|
|
1.1
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
|
2.716
|
|
|
|
184
|
|
|
|
|
1.2
|
Chi cục Chăn nuôi thú y và thủy sản
|
|
14.801
|
|
|
|
1.466
|
|
|
|
|
1.3
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm
thủy sản
|
|
2.169
|
|
|
|
196
|
|
|
|
|
1.4
|
Trung tâm Giống và vật tư nông nghiệp
|
|
2.871
|
|
|
|
36
|
|
|
|
|
1.5
|
Trung tâm Khuyến nông (có
Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn)
|
|
4.525
|
|
|
|
271
|
|
|
|
|
1.6
|
Các chương trình, đề án
|
|
28.197
|
|
|
|
1.860
|
|
|
|
|
II
|
LÂM NGHIỆP
|
|
72.056
|
|
|
|
998
|
|
|
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
10.400
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện Quyết định số
1836/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của UBND tỉnh về “Tăng cường công tác quản lý bảo
vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng lấn chiếm đất lâm nghiệp; khôi phục và
phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm
2030”
|
|
10.400
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà
|
|
6.521
|
|
|
|
326
|
|
|
|
|
3
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung
|
|
1.464
|
|
|
|
42
|
|
|
|
|
4
|
Phòng cháy, chữa cháy rừng
|
|
6.504
|
|
|
|
723
|
|
|
|
|
5
|
Quản lý, bảo vệ rừng (trong đơn giá
đặt hàng đã trừ tiết kiệm 10%; Trong đó bố trí trả nợ năm 2020 là
6.914.500.000 đồng)
|
|
48.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
THỦY LỢI
|
|
22.790
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Cấp bù do miễn thu thủy lợi phí
|
|
22.790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
GIAO THÔNG
|
|
33.980
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí duy tu, sửa chữa đường
bộ (bao gồm cả duy tu sửa chữa đường vòng khu du lịch hồ Tuyền Lâm)
|
|
29.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
- Kinh phí lập đề án chống ùn tắc giao
thông của Sở Giao thông
|
|
4.980
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
KHÁC
|
|
223.754
|
|
|
|
4.017
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Công báo - Tin học
|
|
1.429
|
|
|
|
49
|
|
|
|
|
2
|
Ban Quản lý Trung tâm hành chính
|
|
12.772
|
|
|
|
1.019
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phòng Công chứng số 5
|
|
662
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
5
|
Phòng Công chứng số 4
|
|
631
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
6
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
|
3.379
|
|
|
|
162
|
|
|
|
|
7
|
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
|
665
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Công thương
|
|
1.809
|
|
|
|
201
|
|
|
|
|
9
|
Trung tâm Khuyến công và tư vấn Phát
triển công nghiệp
|
|
4.141
|
|
|
|
371
|
|
|
|
|
10
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
|
1.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại
và Du lịch
|
|
9.932
|
|
|
|
813
|
|
|
|
|
12
|
Ban Quản lý khu du lịch hồ Tuyền Lâm
|
|
2.966
|
|
|
|
151
|
|
|
|
|
13
|
Công ty Phát triển hạ tầng khu công
nghiệp Lộc Sơn - Phú Hội
|
|
4.413
|
|
|
|
286
|
|
|
|
|
14
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng
khu văn hóa - thể thao tỉnh
|
|
1.175
|
|
|
|
37
|
|
|
|
|
15
|
VP Điều phối xây dựng Nông thôn mới
|
|
1.056
|
|
|
|
64
|
|
|
|
|
16
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và
truyền thông
|
|
1.046
|
|
|
|
31
|
|
|
|
|
17
|
Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện
tử
|
|
3.462
|
|
|
|
328
|
|
|
|
|
18
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
9.000
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
19
|
Sở Xây dựng (Đề án hoàn thiện định mức
và giá xây dựng
theo VB 2121/KH-UBND)
|
|
1.559
|
|
|
|
173
|
|
|
|
|
20
|
Phòng, chống lụt bão
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Hỗ trợ lao động người dân tộc công
tác tại các doanh nghiệp theo Quyết định 42
|
|
1.940
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Kinh phí thực hiện các Nghị quyết của
Hội đồng nhân dân tỉnh (Hỗ trợ doanh nghiệp vào Nông nghiệp theo Nghị quyết
112/2018/NQ-HĐND ; hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ theo Nghị quyết 103/NQ-HĐND
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Kinh phí đo đạc địa chính từ nguồn
10% thu tiền sử dụng đất
|
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG
|
|
28.607
|
|
|
|
1.837
|
|
|
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
405
|
|
|
|
45
|
|
|
|
|
2
|
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà
|
|
270
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
3
|
Sở Công Thương
|
|
189
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
4
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
|
990
|
|
|
|
110
|
|
|
|
|
6
|
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và
môi trường
|
|
3.773
|
|
|
|
311
|
|
|
|
|
7
|
Hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Xây dựng
|
|
11.430
|
|
|
|
1.270
|
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ hoạt động của Cảnh sát môi
trường
|
|
450
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
10
|
Hỗ trợ chi phí phân bổ sản phẩm phụ
xử lý rác thải của Công ty
Năng lượng xanh
|
|
7.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
30.000
|
|
|
|
2.601
|
|
|
|
|
1
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
24.666
|
|
|
|
2.601
|
|
|
|
|
1.1
|
Ban quản lý Khu công nghệ sinh học
và Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Đà Lạt
|
|
441
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
1.2
|
Trung tâm ứng dụng khoa học và công
nghệ
|
|
913
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật
(Kinh phí tổ chức giải thưởng khoa học công nghệ (Văn bản 6310/UBND-VX1 ngày
29/7/2020 )
|
|
1.010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Xây dựng (Đề án hoàn thiện định mức
và giá xây dựng theo Văn bản 2121/KH-UBND)
|
|
1.559
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các Chương trình, đề tài, dự án, nhiệm
vụ khoa học và công nghệ:
|
|
2.765
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
D
|
SỰ NGHIỆP VĂN XÃ
|
|
1.569.001
|
|
|
|
50.942
|
|
|
|
|
I
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC
|
|
643.442
|
|
|
|
21.469
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục tiểu học
|
|
11.087
|
|
|
|
143
|
|
|
|
|
2
|
Giáo dục trung học phổ thông
|
|
499.582
|
|
|
|
7.089
|
|
|
|
|
3
|
Giáo dục thường xuyên
|
|
5.384
|
|
|
|
83
|
|
|
|
|
4
|
Sự nghiệp ngành
|
|
127.390
|
|
|
|
14.154
|
|
|
|
|
II
|
SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO
|
|
68.862
|
|
|
|
3.170
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
12.033
|
|
|
|
67
|
|
|
|
|
1.1
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
|
9.533
|
|
|
|
67
|
|
|
|
|
1.2
|
Đào tạo sinh viên Lào; Giáo viên biệt
phái sang Lào (Văn bản 933/UBND-NV)
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Y tế (Đào tạo theo địa chỉ sử dụng)
|
|
3.033
|
|
|
|
337
|
|
|
|
|
3
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
|
8.811
|
|
|
|
548
|
|
|
|
|
4
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
|
16.763
|
|
|
|
901
|
|
|
|
|
4.1
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
|
|
12.758
|
|
|
|
456
|
|
|
|
|
4.2
|
Hỗ trợ đào tạo nghề xã hội
|
|
1.800
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
4.3
|
Đào tạo bộ đội xuất ngũ theo Văn bản
số 3210/BTC-NSNN ngày 20/3/2020 của Bộ Tài chính
|
|
2.205
|
|
|
|
245
|
|
|
|
|
5
|
Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt
|
|
12.803
|
|
|
|
686
|
|
|
|
|
6
|
Trường Chính trị
|
|
11.821
|
|
|
|
230
|
|
|
|
|
7
|
Đề án Đào tạo, phát triển và nâng
cao nguồn nhân lực (khối tỉnh)
|
|
2.250
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
8
|
Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ đối ngoại
theo Văn bản số 7053/UBND-NV
|
|
1.350
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
III
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ
|
|
756.747
|
|
|
|
18.772
|
|
|
|
|
1
|
Sở Y tế
|
|
422.431
|
|
|
|
18.340
|
|
|
|
|
1.1
|
Hệ điều trị
|
|
39.837
|
|
|
|
2.148
|
|
|
|
|
1.2
|
Hệ dự phòng (1.289.326 dân x 40.000đ/dân
= 51.753 trđ)
|
|
48.281
|
|
|
|
3.292
|
|
|
|
|
1.3
|
Bổ sung chênh lệch tiền lương tăng
thêm từ 1,210tr lên
1,490tr
|
|
4.315
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1.4
|
Phân bổ kinh phí chi mua sắm, sửa chữa
theo định mức (5%)
|
|
6.261
|
|
|
|
696
|
|
|
|
|
1.5
|
Phân bổ kinh phí Quỹ khám, chữa bệnh
cho người nghèo
|
|
15.300
|
|
|
|
1.700
|
|
|
|
|
1.6
|
Cơ sở y tế công lập tuyến huyện
|
|
236.752
|
|
|
|
6.289
|
|
|
|
|
1.7
|
Cân đối từ nguồn giảm chi
ngân sách nhà nước (kết cấu giá dịch vụ khám chữa bệnh) để đảm bảo chi cho
các nội dung sau:
|
|
71.685
|
|
|
|
4.215
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí bảo vệ chăm sóc sức khỏe
cán bộ tỉnh
|
|
3.888
|
|
|
|
432
|
|
|
|
|
3
|
Bảo hiểm y tế trẻ em dưới 6 tuổi và
bảo hiểm y tế người nghèo
|
|
330.428
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA
|
|
28.241
|
|
|
|
2.098
|
|
|
|
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
|
26.482
|
|
|
|
2.098
|
|
|
|
|
1.1
|
Trung tâm Văn hóa nghệ thuật
|
|
4.148
|
|
|
|
112
|
|
|
|
|
1.2
|
Bảo tàng
|
|
2.994
|
|
|
|
78
|
|
|
|
|
1.3
|
Thư viện
|
|
1.751
|
|
|
|
52
|
|
|
|
|
1.4
|
Trung tâm Phát hành phim và chiếu
bóng
|
|
1.243
|
|
|
|
39
|
|
|
|
|
1.5
|
Chi khác sự nghiệp ngành
|
|
16.346
|
|
|
|
1.816
|
|
|
|
|
2
|
Tăng lương 1,21 triệu đồng lên 1,49
triệu đồng
|
|
1.759
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
PHÁT THANH - TRUYỀN
HÌNH
|
|
23.265
|
|
|
|
1.673
|
|
|
|
|
1
|
Đài Phát thanh - Truyền hình (đã trừ
nguồn thu 528tr)
|
|
23.265
|
|
|
|
1.673
|
|
|
|
|
VI
|
SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
27.045
|
|
|
|
2.041
|
|
|
|
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
(Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao)
|
|
26.481
|
|
|
|
2.041
|
|
|
|
|
2
|
Tăng lương 1,21 triệu đồng lên 1,49
triệu đồng
|
|
564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
ĐẢM BẢO XÃ HỘI
|
|
21.400
|
|
|
|
1.719
|
|
|
|
|
1
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
20.200
|
|
|
|
1.719
|
|
|
|
|
1.1
|
Ban quản lý Nghĩa trang liệt sĩ
|
|
210
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
1.2
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
|
827
|
|
|
|
24
|
|
|
|
|
1.3
|
Cơ sở cai nghiện trị nghiện ma
túy
|
|
1.768
|
|
|
|
32
|
|
|
|
|
1.4
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
|
1.897
|
|
|
|
43
|
|
|
|
|
1.5
|
Trung tâm Điều dưỡng người có công
|
|
797
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
1.6
|
Sự nghiệp đảm bảo XH (21.919-6.008)
|
|
14.320
|
|
|
|
1.591
|
|
|
|
|
1.7
|
Tăng lương 1,21 triệu đồng lên 1,49
triệu đồng
|
|
380
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí chúc thọ mừng thọ theo Nghị
quyết 124/2019/NQ- HĐND
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đ
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
|
|
401.497
|
|
|
|
18.556
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
251.720
|
|
|
|
8.575
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
|
25.109
|
|
|
|
1.538
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
30.431
|
|
|
|
1.626
|
|
|
|
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
|
1.634
|
|
|
|
149
|
|
|
|
|
4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
25.233
|
|
|
|
629
|
|
|
|
|
4.1
|
Cơ quan Văn phòng Sở
|
|
6.276
|
|
|
|
233
|
|
|
|
|
4.2
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
1.966
|
|
|
|
49
|
|
|
|
|
4.3
|
Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
|
2.851
|
|
|
|
57
|
|
|
|
|
4.4
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
1.999
|
|
|
|
32
|
|
|
|
|
4.5
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
8.831
|
|
|
|
161
|
|
|
|
|
4.6
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
1.990
|
|
|
|
70
|
|
|
|
|
4.7
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản
|
|
1.320
|
|
|
|
29
|
|
|
|
|
5
|
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi
Bà (Hạt Kiểm lâm)
|
|
9.497
|
|
|
|
168
|
|
|
|
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
6.491
|
|
|
|
148
|
|
|
|
|
7
|
Sở Tư pháp
|
|
6.515
|
|
|
|
292
|
|
|
|
|
8
|
Sở Công thương
|
|
6.713
|
|
|
|
245
|
|
|
|
|
9
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
5.282
|
|
|
|
134
|
|
|
|
|
9.1
|
Cơ quan Văn phòng Sở
|
|
3.311
|
|
|
|
73
|
|
|
|
|
9.2
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
1.971
|
|
|
|
61
|
|
|
|
|
10
|
Sở Tài chính
|
|
11.222
|
|
|
|
338
|
|
|
|
|
11
|
Sở Xây dựng
|
|
6.649
|
|
|
|
209
|
|
|
|
|
12
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
13.397
|
|
|
|
267
|
|
|
|
|
12.1
|
Cơ quan Văn phòng Sở
|
|
5.650
|
|
|
|
88
|
|
|
|
|
12.2
|
Thanh tra Sở
|
|
7.247
|
|
|
|
169
|
|
|
|
|
12.3
|
Ban An toàn giao thông
|
|
500
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
13
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
7.097
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Y tế
|
|
8.483
|
|
|
|
189
|
|
|
|
|
14.1
|
Văn phòng Sở Y tế
|
|
4.873
|
|
|
|
101
|
|
|
|
|
14.2
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia
đình
|
|
1.918
|
|
|
|
46
|
|
|
|
|
14.3
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
1.692
|
|
|
|
43
|
|
|
|
|
15
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
6.409
|
|
|
|
161
|
|
|
|
|
15.1
|
Cơ quan Văn phòng Sở
|
|
5.679
|
|
|
|
130
|
|
|
|
|
15.2
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
|
730
|
|
|
|
31
|
|
|
|
|
16
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
9.087
|
|
|
|
313
|
|
|
|
|
17
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
6.932
|
|
|
|
118
|
|
|
|
|
18
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
|
1.626
|
|
|
|
37
|
|
|
|
|
19
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
5.620
|
|
|
|
259
|
|
|
|
|
20
|
Sở Nội vụ
|
|
5.739
|
|
|
|
223
|
|
|
|
|
21
|
Ban Tôn giáo
|
|
3.613
|
|
|
|
215
|
|
|
|
|
22
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
|
12.209
|
|
|
|
34
|
|
|
|
|
23
|
Chi cục Văn thư, Lưu trữ
|
|
725
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
24
|
Thanh tra tỉnh
|
|
7.876
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
25
|
Ban Dân tộc
|
|
7.204
|
|
|
|
570
|
|
|
|
|
26
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
|
2.957
|
|
|
|
96
|
|
|
|
|
27
|
Kinh phí phổ biến giáo dục pháp luật
|
|
2.250
|
|
|
|
250
|
|
|