Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 30/2023/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang Người ký: Trương Cảnh Tuyên
Ngày ban hành: 31/10/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2023/QĐ-UBND

Hậu Giang, ngày 31 tháng 10 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Thông tư số 26/2019/TT- BLĐ TBXH ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, cao đẳng một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; dịch vụ và chế biến;

Căn cứ Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, cao đẳng một số nghề thuộc nhóm công nghệ, kỹ thuật;

Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;

Căn cứ Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 41 ngành, nghề;

Căn cứ Thông tư số 28/2020/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã;

Căn cứ Công văn số 142/TT-CTHĐND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Thường trực HĐND tỉnh Hậu Giang về việc thống nhất việc ban hành Quyết định quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

2. Đối tượng áp dụng

a) Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị);

b) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức khác có liên đến việc quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc quy định tại Quyết định này.

Điều 2. Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng

1. Việc ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng áp dụng đối với máy móc, thiết bị đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.

Máy móc, thiết bị chuyên dùng không đủ điều kiện tiêu chuẩn tài sản cố định, cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao, đầu tư, mua sắm, điều chuyển, thuê theo quy định của pháp luật quyết định việc trang bị phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.

2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.

3. Đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với tính chất công việc, phù hợp với khả năng của ngân sách nhà nước và chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định của mình.

Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị được quy định theo từng lĩnh vực quản lý tại địa phương, bao gồm:

1. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục I);

2. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Xây dựng (Phụ lục II);

3. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục III);

4. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục IV);

5. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Khoa học và Công nghệ (Phụ lục V);

6. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Giao thông vận tải (Phụ lục VI);

7. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Phát thanh và Truyền hình (Phụ lục VII);

8. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực khác (Phụ lục VIII);

9. Máy móc, thiết bị chuyên dùng cấp huyện, thị xã và thành phố (Phụ lục IX);

10. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục và đào tạo (Phụ lục X);

11. Máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trường Cao đẳng cộng đồng Hậu Giang (Phụ lục XI).

12. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực y tế (Phụ lục XII).

Điều 4. Trách nhiệm của Sở Tài chính

1. Giao Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc triển khai mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh theo đúng tiêu chuẩn, định mức quy định.

2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh khi có phát sinh.

Điều 5. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, đơn vị

1. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị chịu trách nhiệm đối với việc mua sắm, trang bị và quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và các quy định của pháp luật khác có liên quan.

2. Trường hợp có thay đổi về nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cần phải điều chỉnh thì Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị báo cáo cấp có thẩm quyền quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 6. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 11 năm 2023 và thay thế Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

2. Quy định chuyển tiếp

Trường hợp căn cứ quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo quy định tại Quyết định số 36/2022/QĐ- UBND và Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND .

Điều 7. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở; Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (HN, TP. HCM);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- VP. Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Như Điều 7;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NCTH.TM

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Cảnh Tuyên

PHỤ LỤC I

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1

Kính hiển vi

Cái

2

2

Cân kỹ thuật 02 số lẻ

Cái

2

3

Thiết bị đo mật độ diệp lục

Bộ

10

4

Máy đo pH cầm tay - để bàn

Cái

10

5

Bẫy đèn dự báo côn trùng thông minh

Bộ

10

6

Máy chiếu và màn chiếu (hoặc thiết bị tương đương)

Bộ

9

7

Máy đo ẩm độ nông sản

Cái

9

II

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản

1

Tủ đông

Cái

2

2

Kính hiển vi

Cái

1

3

Công cụ hỗ trợ (roi điện, súng bắn đạn cao su)

Bộ

1

III

Chi cục Chăn nuôi, Thú y - Thủy sản

1

Máy đếm tinh trùng

Cái

1

2

Kho lạnh: Gồm 01 thùng lạnh có chiều rộng khoảng 3m, dài 4m và cao 2m. Bên trong có các kệ inox dùng chứa vắc xin, hóa chất và máy phát điện dự phòng 03 pha, máy lạnh 03 pha (đảm bảo nhiệt độ từ 2-8 độ C)

Bộ

1

3

Máy gây ngất heo (tiêu hủy)

Cái

8

4

Thùng lạnh trữ mẫu (xét nghiệm)

Cái

20

5

Tủ lạnh (bảo quản vắc xin)

Cái

85

6

Kính hiển vi quang học

Cái

2

7

Kính hiển vi soi tinh trùng (có màn hình kiểm tra hoạt lực tinh trùng)

Cái

1

8

Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu (đo pH/Cond, TDS, độ mặn /DO cầm tay (HQ 40D)

Máy

1

9

Phương tiện đường thủy (Vỏ lãi và máy thủy)

Bộ

1

10

Máy phun tiêu độc khử trùng

Cái

83

11

Máy tính xách tay (phục vụ đọc kết quả soi tinh trùng)

Cái

1

12

Máy chiếu và màn chiếu (hoặc thiết bị tương đương)

Bộ

8

13

Máy ảnh

Cái

1

IV

Chi cục Kiểm lâm

1

Thiết bị thu ảnh vệ tinh, ảnh viễn thám, phương tiện bay siêu nhẹ giám sát trên không (Flycam)

Bộ

2

2

Máy ảnh ghi hình

Cái

3

3

Phương tiện đường thủy (Vỏ lãi và máy thủy)

Bộ

4

4

Bộ máy cắt thực bì (gồm máy cắt cỏ hoặc máy cưa cây)

Bộ

6

5

Máy thổi gió

Cái

6

6

Bộ máy bơm nước chữa cháy (gồm máy bơm, ống dẫn nước)

Bộ

10

7

Máy GPS định vị

Cái

6

8

Camera quan sát để theo dõi phòng cháy, chữa cháy và diễn biến rừng

Bộ

2

9

Tivi + card màn hình kết nối với Camera quan sát

Bộ

1

10

Thước điện tử (đo khoảng cách, chiều cao, các thiết bị khác liên quan)

Cái

3

11

Biển báo hiệu cấp dự báo cháy rừng tự động

Cái

2

12

Máy phun nước đeo vai

Máy

6

13

Đèn pin chống nước

Cái

10

14

Ống dòm ban ngày

Cái

2

15

Máy bẩy ảnh (theo dõi động vật hoang dã)

Cái

5

16

Camera, ghi âm mini

Cái

3

V

Trung tâm Khuyến nông và Dịch vụ nông nghiệp tỉnh

1

Máy bay phun thuốc bảo vệ thực vật không người lái

Máy

10

2

Thiết bị hút chân không và đóng túi gạo

Cái

1

3

Máy cuốc đất

Cái

1

4

Máy hàn

Cái

1

5

Máy bay nông nghiệp gieo sạ hạt giống, rãi phân và phụ kiện kèm theo

Máy

3

6

Máy bay viễn thám và phụ kiện kèm theo

Máy

1

7

Thiết bị dẫn đường máy nông nghiệp và phụ kiện kèm theo

Thiết bị

9

8

Máy cày

Máy

2

9

Máy xới cải tiến và thiết bị chang đất

Máy

5

10

Thiết bị san phẳng mặt ruộng bằng tia laser

Thiết bị

2

11

Máy cấy lúa và khay mạ

Máy

6

12

Máy sạ lúa theo cụm

Máy

6

13

Máy cuộn rơm

Máy

5

14

Chẹt chuyên chở máy móc, thiết bị và máy chạy chẹt, dàn chassis (sắt xi), chân vịt, ống nước, các thiết bị khác liên quan, tủ vận hành phương tiện thủy

Bộ

2

15

Phương tiện đường thủy (võ lãi và máy thủy)

Bộ

2

16

Micro thu âm không dây

Cái

12

17

Flycam

Cái

2

18

Tivi phục vụ hội chợ

Cái

1

19

Máy chiếu và màn chiếu (hoặc thiết bị tương đương)

Bộ

12

20

Máy quay phim chuyên dụng

Cái

2

21

Tủ đựng hóa chất phòng thí nghiệm

Cái

1

22

Tủ đựng dụng cụ phòng thí nghiệm

Cái

1

23

Cân kỹ thuật kết nối với máy tính

Cái

1

24

Cân phân tích 4 số lẻ

Cái

1

25

Tủ hút khí độc

Cái

1

26

Cân sấy ẩm

Cái

1

27

Bể điều nhiệt

Cái

1

28

Máy cô quay chân không hiện số

Cái

1

29

Bể rửa siêu âm

Cái

1

30

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

1

31

Máy lắc vòng

Cái

1

32

Máy đo pH

Cái

1

33

Tủ sấy đối lưu tự nhiên

Cái

1

34

Máy lọc nước siêu sạch (Sử dụng cho HPLC, IC, GC, GC/MS, TOC, ICP và ICP/MS

Cái

1

35

Máy ly tâm 12 ống

Cái

1

36

Bộ hút chân không lọc

Cái

1

37

Máy làm sạch hạt

Cái

1

38

Máy thổi hạt

Cái

1

39

Máy xát mẫu lúa

Cái

1

40

Máy sàn gạo

Cái

1

41

Máy chà trắng gạo

Cái

1

42

Máy nghiền mẫu (máy nghiền bột gạo khô)

Cái

1

43

Máy đếm hạt

Cái

1

44

Máy hút ẩm

Cái

1

45

Tủ sinh trưởng nuôi trồng cây

Cái

1

46

Tủ ấm (phá ngủ hạt giống)

Cái

1

47

Đầu típ Micropipette 2.000-10.000 µl

Bộ

2

48

Máy scan

Cái

1

49

Tháp xử lý hóa chất

Cái

1

50

Bộ trung hòa acid

Cái

1

51

Máy in màu

Cái

1

52

Cân kỹ thuật 3 số lẻ

Cái

2

53

Tủ hút (để bộ bếp phá mẫu)

Cái

1

54

Máy tách màu gạo

Cái

1

PHỤ LỤC II

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

Sở Xây dựng

1

Máy in bản đồ, bản vẽ

Máy

3

2

Máy photocopy đa năng chuyên dùng

Máy

1

II

Trung tâm Kiểm định Chất lượng xây dựng

1

Máy đo toàn đạt

Máy

1

2

Máy cắt sắt 3t5

Cái

1

3

Máy thủy Bình B20

Cái

1

4

Máy phát điện

Cái

1

5

Máy nén Bê tông

Cái

1

6

Sang độ mịn xi măng

Bộ

1

7

Tủ dưỡng mẫu xi măng

Bộ

1

8

Dụng cụ đo độ sụt bê tông

Bộ

1

9

Máy nén bê tông 200 tấn, hiển thị bằng Led

Bộ

1

10

Máy lắc sàng

Bộ

1

11

Máy nén Marshall

Bộ

1

12

Máy quay ly tâm nhựa

Bộ

1

13

Máy kéo nén uống vạn năng 100 tấn, hiển thị số

Bộ

1

14

Máy khoan lấy mẫu chạy điện

Bộ

1

15

Súng bắn Bê tông

Bộ

1

16

Cân điện tử 30kg/1g

Bộ

1

17

Tủ sấy 300ºC

Bộ

1

18

Bồn ổn định

Bộ

1

19

Máy thử độ thấm nước của bê tông

Cái

1

20

Máy đo mài mòn của bê tông

Cái

1

21

Máy kiểm tra hàm lượng bọt khí của bê tông

Cái

1

22

Hệ thống máy nén ba trục tự động

Cái

1

23

Máy cắt mẫu

Cái

2

24

Bộ thí nghiệm xác định co ngót bê tông

Bộ

1

25

Thí nghiệm CBR/Marshall trong phòng thí nghiệm với khung chịu tải

Cái

1

26

Máy khoan lấy mẫu bê tông chạy điện

Cái

3

27

Máy đầm mẫu CBR/proctor tự động

Cái

1

28

Máy siêu âm cốt thép

Cái

1

29

Máy siêu âm kiểm tra khuyết tật bê tông

Cái

1

30

Bộ thiết bị thí nghiệm xác định độ thấm của bê tông ngoài hiện trường bằng phương pháp không phá hủy

Bộ

1

31

Thiết bị kiểm tra sự không đồng nhất của cọc

Bộ

1

32

Bàn thí nghiệm + ghế thí nghiệm

Bộ

5

33

Bộ thiết bị thí nghiệm biến dạng nhỏ

Bộ

1

34

Bộ thiết bị kiểm tra cơ lý ống cống bê tông

Bộ

1

35

Bộ thiết bị kiểm tra gạch men, gốm sứ, gạch lát nền, vỉa hè

Bộ

1

36

Máy kiểm tra độ bám dính theo phương pháp nhổ giật

Cái

1

37

Máy kéo (cho vật liệu á kim), nén hiển thị ra máy tính 100T

Cái

1

38

Bộ thiết bị kiểm tra độ ẩm và độ chặt đất ngoài hiện trường bằng phương pháp không sử dụng nguồn phóng xạ

Bộ

1

39

Máy nén bê tông 3000 KN

Cái

1

40

Khuôn đúc mẫu bê tông

Bộ

30

41

Bộ thiết bị thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn của đất

Bộ

1

42

Bộ thiết bị thí nghiệm CBR trong phòng của đất

Bộ

1

43

Bộ thí nghiệm tỷ trọng

Bộ

1

44

Bộ thí nghiệm giới hạn chảy dẻo Atterberg

Bộ

1

45

Bộ thí nghiệm xác định thành phần hạt (bộ sàng 31 cái)

Bộ

1

46

Bộ thí nghiệm xác định tính chống cắt và mài mòn của đất

Bộ

10

47

Bộ thí nghiệm xác định dung trọng hiện trường

Bộ

1

48

Bộ thí nghiệm xác định độ ẩm của hiện trường

Bộ

1

49

Bộ thí nghiệm cơ lý xi măng

Bộ

1

50

Bộ thí nghiệm cơ lý cát xây dựng

Bộ

1

51

Bộ thí nghiệm cơ lý đá dăm, sỏi xây dựng

Bộ

1

52

Bộ thí nghiệm độ mài mòn Los Angele

Bộ

1

53

Bộ thí nghiệm cơ lý bê tông và hỗn hợp bê tông

Bộ

1

54

Bộ thí nghiệm độ sụt

Bộ

2

55

Bộ thí nghiệm độ kim lún của nhựa

Bộ

1

56

Bộ thí nghiệm trọng lượng riêng của cát liệu thô

Bộ

1

57

Bộ thí nghiệm trọng lượng cốt liệu mịn

Bộ

1

58

Bộ thí nghiệm lượng khí trong hỗn hợp

Cái

1

59

Nhiệt kế kim loại

Cái

1

60

Bộ thiết bị thí nghiệm Marshall

Bộ

1

61

Máy nén điện tử 50T

Cái

1

62

Bộ thiết bị kiểm tra bê tông nhẹ

Bộ

1

63

Bộ máy kiểm tra định vị cốt thép và các phụ kiện

Bộ

1

64

Cân điện tử 3kg, 15kg, 30kg, 250kg

Cái

8

65

Bộ thí nghiệm và kiểm tra Xi măng (Bàn dằn, bay, chảo, Vica, nồi hấp điện)

Bộ

1

66

Bộ ép tĩnh kiểm tra đường

Bộ

1

67

Máy ép bê tông điện tử 200T

Cái

2

68

Máy phát điện

Cái

1

69

Tủ sấy mẫu chạy điện

Cái

2

70

Bể ổn nhiệt

Bộ

1

71

Bộ thí nghiệm nén tĩnh cọc (kích, đồng hồ, phụ kiện)

Bộ

2

72

Bộ máy nén cô kết 1 trục

Bộ

1

73

Máy thí nghiệm cơ lý vải địa

Cái

1

74

Máy ly tâm nhựa

Cái

1

75

Bộ thí nghiệm uốn gạch lát nền

Bộ

1

76

Máy khoan cầm tay

Cái

2

77

Máy đo độ mặn nước

Cái

2

78

Máy đo độ pH nước

Cái

2

79

Máy bộ đàm cầm tay

Cái

4

80

Máy vi tính cấu hình cao, chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành xây dựng

Bộ

10

81

Máy in màu A3

Cái

2

82

Máy photocopy đa năng chuyên dùng

Cái

1

83

Máy scan màu A4 hai mặt tự động

Cái

2

PHỤ LỤC III

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

Sở Tài nguyên và Môi trường

1

Thiết bị đo khoảng cách trên sông

Cái

1

2

Thiết bị đo độ sâu đáy sông

Cái

1

II

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

1

Hệ thống quan trắc không khí xung quanh tự động, liên tục, cố định

Hệ thống

6

1.1

Các cảm biến đo (đo gió, nhiệt độ và độ ẩm, bức xạ mặt trời, bức xạ cực tím, áp suất không khí, lượng mưa)

Chiếc

6

1.2

Bộ tấm pin năng lượng mặt trời

Bộ

6

1.3

Bộ ắc quy lưu điện năng lượng mặt trời

Bộ

6

1.4

Lưu điện (5 - 10 KVA)

Chiếc

6

1.5

Ổn áp

Chiếc

6

1.6

Chống sét lan truyền theo đường điện cấp cho trạm

Chiếc

6

1.7

Thiết bị báo cháy, báo khói

Bộ

6

1.8

Cột gá lắp các sensor đo các yếu tố khí tượng

Chiếc

6

1.9

Modem truyền số liệu

Chiếc

6

1.10

Bộ thu thập xử lý số liệu

Bộ

6

1.11

Các thiết bị phân tích (SO2, NOx, CO, O3, TSP/PM10/PM2.5, giám sát lắng đọng axit)

Bộ

6

1.12

Đèn UV

Cái

6

1.13

Đầu phát, đầu thu ánh sáng (bao gồm bộ nguồn)

Cái

6

1.14

Contianer chuyên dụng để thiết bị

Cái

6

1.15

Bộ giá đỡ - tủ rack

Bộ

6

2

Hệ thống quan trắc nước mặt tự động, liên tục, cố định

Hệ thống

7

2.1

Thiết bị/đầu đo các thông số cơ bản (nhiệt độ, pH, DO, độ đục, độ dẫn điện, thể oxy hóa khử, độ muối, độ sâu)

Bộ

7

2.2

Thiết bị/đầu đo các thông số đặc trưng (NH4+, NO3-, TSS, Clo dư, TOC, COD, TN, TP)

Bộ

7

2.3

Bộ thu nhập, lưu giữ và xử lý số liệu (Datalogger)

Bộ

7

2.4

Máy bơm hút mẫu nước (02 máy chạy luân phiên)

Chiếc

7

2.5

Biển cảnh báo đường sông

Bộ

7

2.6

Hệ thống ống dẫn nước vào trạm

Bộ

7

2.7

Chống sét lan truyền theo đường truyền số liệu

Chiếc

7

2.8

Chống sét lan truyền theo đường điện cấp cho trạm

Chiếc

7

2.9

Hệ thống bảo vệ thiết bị ngoài sông

Bộ

7

2.10

Bộ tấm pin năng lượng mặt trời

Bộ

7

2.11

Bộ ắc quy lưu điện năng lượng mặt trời

Bộ

7

2.12

Đường ống dẫn lấy mẫu nước

Bộ

7

2.13

Hệ thống báo cháy, báo khói

Bộ

7

2.14

Bộ lưu điện (UPS)

Chiếc

7

2.15

Bộ ổn áp (5 -10 KVA) dùng cho cả trạm

Chiếc

7

2.16

Linh kiện thay thế cho thiết bị khi bị hỏng đột xuất

Bộ

7

2.17

Contianer chuyên dụng để thiết bị

Cái

7

2.18

Tủ điện và phụ kiện

Cái

7

3

Máy chủ (Sever) phục vụ tiếp nhận dữ liệu quan trắc tự động

Bộ

2

4

Màn hình hiển thị (40 inch) theo dõi và giám sát dữ liệu quan trắc tự động liên tục

Cái

10

5

Thiết bị thu mẫu phiêu sinh động vật

Cái

2

6

Thiết bị thu mẫu phiêu sinh thực vật

Cái

2

7

Thiết bị đo mặt cắt sông

Cái

1

8

Máy phát điện 1,5kW

Cái

2

9

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

1

10

Bộ thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay

Bộ

1

11

Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói

Cái

2

12

Mấy trộn mẫu

Cái

1

13

Thiết bị thanh trùng ướt

Cái

1

14

Máy phân tích TOC (điều khiển bằng PC)

Cái

1

15

Hệ thống máy phân tích sắc ký ion

Bộ

1

16

Bộ cất phenol

Cái

1

17

Bộ cất Cyanua

Cái

1

18

Bể điều nhiệt

Cái

1

19

Bộ đếm khuẩn lạc

Bộ

1

20

Máy quang phổ UV-VIS

Bộ

1

21

Máy sắc ký GC

Bộ

1

22

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Bộ

1

23

Thiết bị hấp tiệt trùng

Bộ

2

24

Tủ cấy Vi sinh

Cái

2

25

Cân phân tích 4 số lẻ

Cái

3

26

Máy lắc mẫu

Máy

2

27

Tủ ấm vi sinh

Cái

2

28

Thiết bị lấy mẫu nước

Bộ

4

29

Máy cất cô quay chân không

Bộ

2

30

Thiết bị đo ồn tích phân

Bộ

2

31

Thiết bị đo độ rung

Bộ

2

32

Thiết bị đo DO cầm tay

Bộ

5

33

Thiết bị đo pH cầm tay

Bộ

5

34

Thiết bị đo EC, độ mặn, TDS cầm tay

Bộ

3

35

Thiết bị thu mẫu khí lưu lượng thấp (0,5 - 2 lít/phút)

Bộ

5

36

Thiết bị lấy mẫu đất

Bộ

2

37

Thiết bị lấy mẫu bùn, trầm tích

Bộ

2

38

Máy định vị GPS

Cái

2

39

Thiết bị đo bụi lưu lượng lớn

Bộ

5

40

Bể siêu âm

Cái

1

41

Bể ổn định nhiệt 6 vị trí

Cái

2

42

Bộ Soxlet 06 vị trí

Bộ

1

43

Hệ thống ICP

Bộ

1

44

Cân kỹ thuật 2 số lẻ

Cái

2

45

Hệ thống nạp mẫu khí

Bộ

1

46

Máy khuấy từ

Chiếc

3

47

Tủ hút khí độc

Cái

3

48

Tủ ủ BOD5

Cái

3

49

Tủ sấy

Cái

3

50

Bộ phân tích thủy ngân và Asen

Bộ

1

51

Ẩm kế

Bộ

1

52

Nhiệt ẩm kế Asman

Bộ

1

53

Áp kế

Bộ

1

54

Thiết bị đo chênh áp

Bộ

1

55

Thiết bị đo lưu lượng khí

Bộ

1

56

Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng

Bộ

1

57

Đầu đo nhiệt đo khí thải

Bộ

1

58

Máy đếm Coliforms

Cái

1

59

Thiết bị phá mẫu (KLN)

Bộ

1

60

Thiết bị phá mẫu

Bộ

3

61

Bộ lọc hút chân không

Bộ

2

62

Tủ bảo quản mẫu

Cái

5

63

Tủ lưu hóa chất

Cái

2

64

Máy quang phổ

Bộ

1

65

Thiết bị đo độ đục cầm tay

Bộ

2

66

Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy (kênh hở)

Chiếc

2

67

Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói theo Isokinetic

Bộ

2

68

Thiết bị đo khí thải ống khói (Testo)

Bộ

2

69

Bộ chưng cất đạm

Bộ

1

70

Máy cất nước 02 lần

Bộ

1

71

Máy ly tâm

Bộ

2

72

Máy đo các chỉ tiêu vi khí hậu

Bộ

4

73

Lò phá mẫu vi sóng

Bộ

1

74

Máy nghiền mẫu

Bộ

1

75

Bơm chân không

Bộ

2

76

Máy đo DO để bàn

Bộ

2

77

Bộ Pipet đơn kênh 2-20ml

Bộ

4

78

Bếp cách thủy

Cái

2

79

Bộ Micropipet

Bộ

3

80

Bộ chiết pha rắn

Bộ

1

81

Lò nung nhiệt độ cao

Cái

1

82

Thiết bị tự ghi mực nước và nhiệt độ

Bộ

25

83

Bộ điều khiển hiển thị kết nối các cảm biến đo (pH, DO, TOC, Độ mặn, NO3, COD, NH4+, TSS)

Bộ

5

84

Máy tính xách tay đi hiện trường

Máy

2

85

Máy Photocopy phục vụ Phòng thí nghiệm

Máy

1

86

Máy in màu phục vụ Phòng thí nghiệm

Máy

1

87

Hệ thống xử lý nước thải sau khi phân tích

Bộ

1

88

Máy quang phổ hồng ngoại chuyển hóa Fourrier (FTIR)

Máy

1

89

Bộ bơm mẫu tự động cho ngọn lửa cho máy AAS

Bộ

1

90

Bộ bơm mẫu tự động phân tích thủy ngân và Asen cho máy AAS

Bộ

1

91

Đèn UV cho phân tích E.Coli

Cái

1

92

Thiết bị phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động

Máy

1

93

Bình hút ẩm

Chiếc

1

94

Bộ đầu lấy mẫu cho thiết bị lấy mẫu khí thải Isokinetic

Bộ

1

95

Bộ gia nhiệt cho thiết bị lấy mẫu khí thải Isokinetic

Bộ

1

III

Trung tâm Phát triển quỹ đất

1

Máy toàn đạt điện tử

Máy

1

2

Máy định vị GPS

Máy

2

3

Máy scan A0

Máy

1

4

Máy scan A3

Máy

1

5

Máy in A3

Máy

1

6

Máy in màu A3

Máy

1

7

Máy photocopy khổ A0

Máy

1

8

Máy vi tính xách tay chuyên dụng hoặc thiết bị tương đương

Máy

10

IV

Văn phòng Đăng ký đất đai

1

Máy toàn đạt điện tử

Máy

9

2

Máy scan A3

Máy

12

3

Máy in A0

Máy

1

4

Máy in A3 (mỗi đơn vị cấp huyện 03 cái, tỉnh 06 cái)

Máy

30

5

Máy định vị GPS

Máy

9

6

Ổ Cứng Để Bàn Seagate Backup Plus Hub 6 - 10TB USB 3.0 STEL10000400c

Cái

1

V

Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường

1

Máy in A0

Máy

1

2

Máy in A3

Máy

3

3

Máy Photocopy chuyên dụng

Máy

1

4

Máy Scan A3

Máy

1

5

Hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ ngành tài nguyên và môi trường

Hệ thống

1

5.1

Hệ thống Máy chủ

5.1.1

Server 2022

Bộ

6

5.1.2

WinSvrDataCtr 2022 SNGL OLP NL 2Proc Qlfd

Bộ

6

5.1.3

ArcGIS Standard ArcGIS Engine Runtime 10.x

Bộ

6

5.1.4

SQL server Standard 2022

Bộ

6

5.1.5

WinSvrStd 2022R2 SNGL OLP NL 2Proc

Bộ

6

5.1.6

SQLSvrEntCore 2022SNGL OLP 2Lic NL CoreLic Qlfd

Bộ

6

5.1.7

ArcGIS Server 10.x - Workgroup Standard

Bộ

6

5.2

Hệ thống lưu trữ

5.2.1

Storage

Cái

2

5.2.2

Backup Software

Bộ

2

5.3

Màn hình điện tử

Cái

4

5.4

Tape Backup

Cái

2

5.5

SAN Switch

Cái

2

5.6

WAN Router

Cái

2

5.7

Core Switch

Cái

2

5.8

External FW/IPS

Cái

2

5.9

Internet Load-Balancing

Cái

2

5.10

Rack APC 42U

Cái

2

5.11

APC Smart-UPS RT 192V Battery Pack

Bộ

6

5.12

Patch panel 24 ports

Bộ

4

5.13

Hệ thống ESB

Bộ

1

6

Thiết bị bị phục vụ kho lưu trữ chuyên dụng

6.1

Camera quan sát

Hệ thống

1

6.2

Thiết bị báo động

Hệ thống

1

6.3

Thiết bị báo cháy, chữa cháy tự động

Hệ thống

1

6.4

Thiết bị chống đột nhập

Hệ thống

1

6.5

Máy điều hòa nhiệt độ và máy hút ẩm

Bộ

8

6.6

Dụng cụ đo nhiệt độ và độ ẩm

Bộ

8

6.7

Thiết bị thông gió

Bộ

8

6.8

Quạt điện

Cái

8

6.9

Thiết bị theo dõi, giám sát, kiểm soát tình trạng bảo vệ, xử lý trong trường hợp xảy ra cháy, nổ

Hệ thống

1

6.10

Hệ thống cấp và thoát nước

Hệ thống

1

6.11

Thiết bị phòng, chữa cháy, nổ và chống sét

Hệ thống

1

6.12

Hệ thống điều chỉnh ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm thông minh

Hệ thống

1

6.13

Hệ thống thiết bị mã vạch/mã QR/điện từ

Hệ thống

1

VI

Chi cục Quản lý đất đai

1

Máy vi tính chuyên dùng hoặc thiết bị tương đương

Máy

3

2

Máy định vị GPS

Máy

1

3

Máy in màu A4

Máy

1

PHỤ LỤC IV

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng, tối đa

I

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1

Thiết bị đo cường độ âm thanh

Cái

1

2

Thiết bị đo ánh sáng

Cái

1

3

Máy quay phim

Cái

1

4

Máy ảnh

Cái

4

5

Thiết bị đo diện tích phòng Karaoke, bảng quảng cáo

Cái

1

II

Bảo tàng tỉnh

1

Máy ảnh chuyên dùng

Cái

1

2

Máy quay phim chuyên dụng

Cái

1

III

Thư viện tỉnh

1

Máy chủ lưu trữ cơ sở dữ liệu sách báo và tài liệu số hóa

Cái

1

2

Thiết bị lưu trữ dự phòng (ổ cứng)

Cái

1

3

Hệ thống tường lửa Sophos SG 210 để ngăn chặn hạn chế virus tấn công máy chủ

Cái

1

4

Máy scan A3

Cái

1

5

Máy kiểm kho mã vạch

Cái

1

6

Cổng từ an ninh dùng cho kho sách tự chọn

Cái

2

7

Máy in thẻ thư viện nhựa

Cái

1

8

Máy scan tự động số hóa tài liệu sách

Cái

1

9

Máy quét mã vạch

Cái

5

10

Âm thanh phục vụ lưu động (1 thùng loa, 2 micro, 1 Ampli, 1 đầu đĩa)

Bộ

1

11

Máy vi tính tra cứu dữ liệu về sách

Bộ

3

12

Máy tra cứu thông tin Kiosk

Bộ

2

13

Máy tính bảng phục vụ bàn đọc sách online

Bộ

10

14

Máy tính chuyên dùng phục vụ công tác số hóa tài liệu

Bộ

2

15

Máy scan A4 phục vụ bạn đọc

Cái

1

16

Máy tính để bàn phục vụ bạn đọc

Bộ

4

17

Máy in phục vụ bạn đọc

Cái

1

18

Máy hút bụi chuyên dụng phục vụ kho sách

Cái

2

19

Quạt hút phục vụ kho sách

Cái

10

20

Hệ thống camera giám sát

Cái

1

21

Quạt làm mát phục vụ bạn đọc

Cái

2

IV

Trung tâm Văn hóa tỉnh Hậu Giang

1

Sân khấu sắt lắp ráp di động

Bộ

1

2

Màn hình led 50m2

Bộ

1

3

Đàn ghi ta điện

Cây

2

4

Laptop xử lý âm thanh, ánh sáng

Bộ

2

5

Bộ đàn cổ nhạc

Bộ

1

6

Thùng loa di động cho hoạt động các câu lạc bộ

Cái

4

7

Đàn organ chuyên nghiệp

Cây

1

8

Mixer digital soundcraff im pact 32

Cái

1

9

Line array speaker

Cái

16

10

Subwoofer speaker

Cái

8

11

Loa center sân khấu

Cái

4

12

Monitor speaker - loa kiểm âm sân khấu

Cái

4

13

Amplifier stereo 2 channel dùng cho hi - driver line array

Cái

4

14

Amplifier stereo 2 Channel Dùng cho loa Monitor và loa Center

Cái

3

15

Amplifier stereo 2 Channel Dùng cho Loa SUB

Cái

4

16

Digital speaker processor 4 in 8 out

Cái

4

17

Dual effectt - bộ tạo hiệu ứng tiếng ca chuyên nghiệp

Cái

2

18

Micro không dây

Bộ

10

19

Micro cài đầu

Bộ

8

20

Bộ tạo effect phá tiếng cho guitar solo

Bộ

1

21

Moving head beam

Cái

24

22

Par led pha màu công suất 3W/bóng, loại 54 bóng sử dụng ngoài trời, công nghệ chống thấm nước

Cái

60

23

Bàn điều khiển kỹ thuật số

Cái

2

24

Đèn pha dạng projector

Cái

4

25

Đèn pha Follow

Cái

2

26

Đèn Par 64

Cái

24

27

Khung treo đèn 4D

Bộ

2

28

Bộ cagion

Cái

2

29

Bộ loa chuyên dùng cho xe phóng thanh

Bộ

1

30

Nhà bạt phục vụ các sự kiện chính trị

Mét

300

31

Máy Scan

Cái

1

32

Máy in màu

Cái

1

33

Máy vi tính sử dụng đồ họa

Bộ

1

34

Máy quay phim, chụp ảnh

Cái

1

35

Máy phát điện

Cái

1

36

Loa line array

Cái

16

37

Loa subwoofer

Cái

8

38

Loa monitor - loa kiểm âm sân khấu

Cái

4

39

Mixer kỹ thuật số 48 kênh

Bộ

2

40

Microphone đeo

Bộ

10

41

Micro cầm tay

Bộ

10

42

Bộ micro dành cho trống jazz

Bộ

2

43

Bộ tạo effect phá tiếng cho guitar solo

Bộ

2

44

Bộ tạo effect phá tiếng cho guitar Bass

Bộ

1

45

Đàn Organ chuyên nghiệp 71 phím

Cây

2

46

Đàn Organ chuyên nghiệp 61 phím

Cây

2

47

Đàn Piano

Cây

2

48

Tủ máy 16U - Tủ chứa thiết bị điều khiển

Cái

1

49

Cáp line 24 in /4 out

Bộ

02

50

Hệ thống sân khấu, thiết bị âm thanh ánh sáng phục vụ biểu diễn ngoài trời

Hệ thống

50.1

Tủ đựng (loa Line Array, loa Sub, loa Monitor, loa Center)

Cái

29

50.2

Chân trụ 4D treo loa array

Bộ

2

50.3

Ổn áp 15KVA

Cái

2

50.4

Moving head beam

Cái

48

50.5

Par Led pha màu công suất 3W/bóng, loại 54 bóng sử dụng ngoài trời, công nghệ chống thấm nước

Cái

50

50.6

Bàn điều khiển kỹ thuật số

Cái

2

50.7

Đèn (pha dạng projector, pha Follow, Par)

Cái

30

50.8

Khung treo đèn 4D

Bộ

2

50.9

Bộ trống jazz 7 trống

Bộ

2

50.10

Đàn guitar bass chuyên nghiệp loại 5 dây

Cây

2

50.11

Đàn guitar solo chuyên nghiệp

Cây

2

50.12

Sân khấu+Màn sao: Ngang 16m, sâu 12m

Bộ

1

50.13

Bộ bongo - conga

Cái

2

50.14

Bộ cagion

Cái

2

50.15

Máy chiếu phim chuyên dùng

Bộ

3

50.16

Đàn Piano

Cây

1

50.17

Line array speaker (STA-4888)

Bộ

16

50.18

Subwoofer speaker (ST-218S)

Bộ

8

50.19

Loa center sân khấu - Loa Full đôi toàn dãy (ST - 215S)

Bộ

4

50.20

Monitor speaker - loa kiểm âm sân khấu (STA Turbo 115)

Bộ

4

50.21

Amplifier stereo 2channel - Dùng cho HI - Driver Line Array (D.PRO 2)

Bộ

15

50.22

Amplifier stereo 2channel - Dùng cho Low-Mid Array (D.PRO 1)

Bộ

4

50.23

Bàn trộn âm thanh 48 kênh (GL 2800-848)

Cái

1

50.24

Bộ cấp nguồn cho bàn trộn âm thanh 48 kênh (RPS11)

Bộ

1

50.25

Digital speaker processor 4 in 8 out (DP-480)

Cái

2

50.26

Dual effect - bộ tạo hiệu ứng tiếng ca chuyên nghiệp với 17 bộ reverb huyền thoại (MX-400)

Bộ

1

50.27

Micro cài áo (EW-112G3)

Cái

6

50.28

Bộ micro dành cho trống jazz gồm micro cho Kick, Tom 1,2,3 - snare, hi hat, symbal (PGA DRUM KIT 7)

Bộ

1

50.29

Đàn organ chuyên nghiệp 88 phím (Kronos )

Cái

1

50.30

Đàn organ chuyên nghiệp 76 phím (Montage 7)

Cái

1

50.31

Dây loa - cáp chuyên dùng 2 lõi (Speaker Cable) (500m)

Dây

1

50.32

Jack kết nối âm thanh

Cái

1

50.33

Cáp line 24 in/4 out, 30m (Audiolink 28.4)

Cái

1

50.34

Chân trụ 4D treo loa array

Cái

2

50.35

Phụ kiện lắp đặt cho loa array

Cái

1

50.36

Bao da bảo vệ cho bộ hệ thống loa

Cái

1

50.37

Ổn áp 15KVA

Cái

1

50.38

Moving head beam (Beam 230)

Cái

24

50.39

Bàn điều khiển (Tiger Touch)

Cái

1

50.40

Đèn pha follow (17R)

Cái

1

50.41

Công suất ánh sáng 4 chanel/16A (D-1220)

Cái

3

50.42

Bàn điều khiển đèn Par 64, 1000W (K-8048)

Cái

1

50.43

Máy khói công suất 3000W (F-3000)

Cái

1

50.44

Dây tín hiệu dùng cho ánh sáng (dây DMX) Microphone Cable (400m)

Cái

1

50.45

Khung treo đèn

Cái

1

50.46

Hộp Box 32 line

Cái

1

50.47

Máy vi tính xách tay xử lý màn hình Led

Bộ

1

50.48

Dây tín hiệu

Mét

1

50.49

Bộ đầu nối canon

Cái

1

50.50

Đầu jack 6 ly

Bộ

1

V

Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

1

Cung tên: Tên, Kính xem điểm trạm, Dây cung, đầu tên, đuôi tên, cánh tên, kìm bắn cho cung 3 dây

Bộ

5

2

Bàn billiards

Cái

5

3

Bàn bóng bàn

Cái

5

4

Trụ bóng chuyền

Bộ

2

5

Bộ cột bóng rổ

Bộ

2

6

Trụ cầu lông

Bộ

5

7

Trụ đá cầu

Bộ

5

8

Máy lau sàn

Chiếc

2

9

Khung thành bóng ném

Bộ

3

10

Khung thành bóng đá

Bộ

5

11

Xe cắt cỏ

Chiếc

2

12

Đài thi đấu các môn thể thao: Sàn, khung, dây, cầu thang

Bộ

1

13

Thuyền đơn (Kayak1)

Chiếc

5

14

Thuyền đơn (Canoeing1)

Chiếc

5

15

Thuyền đôi (Kayak2)

Chiếc

5

16

Thuyền đôi (Canoeing2)

Chiếc

5

17

Thuyền bốn (Kayak4)

Chiếc

3

18

Thuyền bốn (Canoeing4)

Chiếc

3

19

Thuyền đơn (Rowing1X)

Chiếc

5

20

Thuyền đôi (Rowing2X)

Chiếc

5

21

Thuyền đôi (Rowing2-)

Chiếc

5

22

Thuyền bốn (Rowing4x)

Chiếc

3

23

Thuyền bốn (Rowing8-)

Chiếc

3

24

Bộ Đàm

Chiếc

10

25

Màn hình (dạy các môn cờ)

Cái

2

26

Laptop (dạy các môn cờ)

Cái

2

27

Bộ tạ

Bộ

4

28

Bộ nệm nhảy cao

Bộ

2

29

Bộ thảm Judo

Bộ

2

30

Bộ thảm Karate

Bộ

2

31

Bộ thảm Taekwondo

Bộ

2

32

Bộ thảm Vovinam

Bộ

2

33

Bộ thảm Võ Cổ truyền

Bộ

2

34

Xe đạp đường trường

Chiếc

10

35

Lốp liền săm

Cặp

10

36

Cặp bánh sơ cua

Cặp

5

37

Dụng cụ tập thể thao ngoài trời

Bộ

5

38

Bộ tạ tập thể lực liên hoàn

Bộ

5

VI

Trung tâm Xúc tiến du lịch

1

Máy ảnh

Cái

1

2

Máy quay phim

Cái

1

3

Tàu du lịch (Bao gồm máy thủy)

Tàu

2

4

Máy móc, thiết bị kèm theo cho tàu du lịch gồm:

4.1

Máy phát điện

Cái

2

4.2

Máy lọc nước

Cái

2

4.3

Bàn chặt 02 tầng

Cái

3

4.4

Kệ úp chén bát

Cái

4

4.5

Tủ đông

Cái

3

4.6

Tủ lạnh

Cái

4

4.7

Tủ rượu

Cái

2

4.8

Bộ bàn ghế

Bộ

60

4.9

Motơ hút khói

Cái

4

4.10

Bộ dàn âm thanh

Bộ

2

4.11

Máy lạnh đứng

Bộ

3

4.12

Bếp

Cái

9

4.13

Máy ép trái cây

Cái

2

4.14

Bộ máy thiết bị bán hàng

Bộ

1

4.15

Máy hút bụi

Bộ

1

4.16

Máy lau sàn

Bộ

1

4.17

Máy rửa chén

Bộ

1

4.18

Lò nướng

Bộ

1

4.19

Tủ mát

Cái

1

4.20

Máy xoay sinh tố

Cái

2

4.21

Máy pha cà phê

Cái

2

PHỤ LỤC V

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng, tối đa

I

Sở Khoa học và Công nghệ

1

Máy đo chỉ số Octane và Cetane trong xăng và dầu DO

Máy

1

2

Máy đo tia phóng xạ của các thiết bị X-quang y tế

Máy

1

II

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

1

Thiết bị kiểm Công tơ điện 1 pha

Bộ

3

2

Thiết bị kiểm tra điện 3 pha cầm tay

Bộ

1

3

Thiết bị kiểm định huyết áp kế

Bộ

1

4

Thiết bị kiểm định đồng hồ đo nước lạnh

Bộ

2

5

Thiết bị kiểm định Taximet

Bộ

1

6

Bình chuẩn hạng 2

Bộ

15

7

Thiết bị kiểm định máy đo điện tim

Bộ

1

8

Máy đo điện trở cách điện

Máy

2

9

Máy đo điện trở tiếp địa

Máy

2

10

Thiết bị kiểm định áp kế

Máy

1

11

Cân phân tích hiện số

Cái

1

12

Cân kỹ thuật hiện số

Cái

4

13

Thiết bị lập bảng barem bồn bể

Bộ

1

14

Quả chuẩn F2

Bộ

1

15

Quả chuẩn F1

Bộ

10

16

Quả chuẩn M1

Quả

890

17

Thiết bị phân tích chỉ số Octane trong xăng

Bộ

1

18

Quả cân E2

Bộ

2

19

Cân phân tích 5 số lẻ

Bộ

1

20

Bể điều nhiệt

Bộ

1

21

Nhiệt kế chuẩn

Bộ

1

22

Thiết bị kiểm tra hàng đóng gói sẵn

Bộ

1

22.1

Cân kiểm tra

Cái

1

22.2

Máy tính xách tay

Cái

1

22.3

Máy in

Cái

1

22.4

Bộ đo khối lượng riêng

Cái

1

22.5

Bình tỷ trọng kế bằng nhôm thể tích chứa danh định 100ml ở nhiệt độ 20 độ C

Cái

1

22.6

Bầu đo khối lượng riêng

Cái

1

22.7

Bình định mức class A

Cái

1

22.8

Rây thí nghiệm

Cái

1

III

Trung tâm Thông tin và Ứng dụng Khoa học và Công nghệ

1

Máy đo đa năng

Máy

1

2

Bộ dụng cụ kiểm tra chất lượng hình ảnh máy X- quang thường quy {Phantom kiểm tra độ chuẩn trực, trường sáng trường xạ (Pro-Digi) và Tấm lọc Nhôm (Pro- HVL)}

Bộ

1

3

Dụng cụ kiểm chất lượng hình ảnh máy X-quang tăng sáng truyền hình (Pro Fluo)

Cái

1

4

Phantom chuẩn kiểm tra chất lượng hình ảnh máy CT (Pro CT)

Cái

1

5

Thiết bị kiểm tra an toàn bức xạ phòng máy X- quang (AT1121)

Máy

1

6

Máy đo Tổng hàm lượng carbon hữu cơ (TOC)

Bộ

1

7

Hệ thống sắc ký khí khối phổ ba tứ cực(GC/MS/MS)

Bộ

1

8

Tủ cấy vi sinh

Bộ

1

9

Nồi hấp tiệt trùng

Bộ

1

10

Máy nghiền bột vi sinh

Bộ

1

11

Máy trộn bột vi sinh

Bộ

1

12

Sấy chân không

Bộ

1

13

Bể điều nhiệt

Bộ

5

14

Bể lắc ổn nhiệt

Bộ

2

15

Bể rửa siêu âm

Bộ

1

16

Bếp cách thủy

Bộ

1

17

Bếp gia nhiệt 02 vị trí

Bộ

5

18

Bình đựng nitơ lỏng

Bộ

2

19

Bình giải đông dùng điện

Bộ

5

20

Bình lên men rượu vang có điều chỉnh nhiệt độ

Bộ

1

21

Buồng đếm mật số bào tử

Bộ

2

22

Cân phân tích 4 số lẻ

Bộ

3

23

Hệ thống chiên chân không (gồm: Thùng chứa dầu chiên; Bồn hút chân không; Máy ly tâm; Bộ điều khiển)

Hệ thống

1

24

Hệ thống chiết rót chai tự động (gồm: Bơm chiết gót; Motor siết nắp chai; Máy sấy co màng,…)

Hệ thống

1

25

Máy phân tích protein bằng kỹ thuật điện di hai chiều

Bộ

1

26

Hệ thống sấy lạnh thực phẩm (gồm: Buồng sấy 500l; Khây sấy; Bảng điều khiển)

Hệ thống

1

27

Thiết bị tiệt trùng

Bộ

1

28

Thiết bị khuấy đảo, lọc

Bộ

2

29

Hệ thống trích ly CO2 siêu tới hạn (gồm: Bể làm lạnh tuần hoàn; Bơm CO2, trích, bình chiết; Bơm chất lỏng; Bơm bổ sung dung môi; Bảng điều khiển nhiệt độ)

Hệ thống

2

30

Hệ thống xét nghiệm bằng PP PCR (gồm: Tủ thao tác PCR; Tủ block nhiệt; Máy ly tâm; Máy trộn vontest; Micropipet các loại; Máy realtime PCR)

Hệ thống

1

31

Máy khử trùng dụng cụ cấy

Cái

1

32

Kính hiển vi có gắn camera

Bộ

2

33

Kính hiển vi huỳnh quang

Bộ

1

34

Kính hiển vi soi nổi

Bộ

20

35

Lò lai phân tử (Hybridizer Hybridization Oven)

Bộ

1

36

Lò nung nhiệt độ cao

Bộ

1

37

Lò vi sóng

Bộ

1

38

Máy bao viên

Bộ

2

39

Máy biến nạp bằng xung điện

Bộ

1

40

Máy cất nước 2 lần (4lít/h)

Bộ

1

41

Máy cô quay chân không

Bộ

1

42

Máy chụp ảnh và phân tích gel DNA, RNA

Bộ

1

43

Máy đếm chắc, lép

Bộ

1

44

Máy đếm khuẩn lạc

Bộ

1

45

Máy định lượng acid nucleic thể tích cực nhỏ

Bộ

1

46

Máy đo độ nhớt

Bộ

1

47

Máy đo màu thực phẩm cầm tay

Bộ

1

48

Máy đo nồng độ VOC và Formaldehyde

Bộ

3

49

Máy đo nhiệt độ và độ ẩm

Bộ

1

50

Máy đo pH để bàn

Bộ

1

51

Máy đo TOC

Bộ

1

52

Máy đo UV 1900

Bộ

1

53

Máy đóng gói chân không

Bộ

1

54

Máy đóng viên nang tự động

Bộ

1

55

Máy ép khuôn bánh dinh dưỡng

Bộ

1

56

Máy ép túi, hút chân không

Bộ

1

57

Máy lắc ngang hiển thị số

Bộ

1

58

Máy lắc tròn hiển thị số

Bộ

1

59

Máy li tâm lạnh đa dụng

Bộ

1

60

Máy ly tâm chân không cô đặc DNA

Bộ

1

61

Máy nghiền khô mẫu

Bộ

1

62

Máy nghiền nguyên liệu

Bộ

1

63

Máy sấy phun

Bộ

1

64

Máy soi UV

Bộ

1

65

Máy sửa hạt

Bộ

1

66

Máy thái cỏ dạng đĩa băng tải

Bộ

1

67

Máy trộn bột

Bộ

1

68

Máy trộn đa chiều

Bộ

1

69

Máy trộn đồng hóa

Bộ

1

70

Máy trộn nguyên liệu

Bộ

1

71

Máy xát cốm phòng thí nghiệm

Bộ

5

72

Nâng cấp Hệ thống sắc kí khí GCMS 2020NX

Bộ

1

73

Nồi cô đặc chân không

Bộ

5

74

Nồi hấp tiệt trùng

Bộ

5

75

Nồi hấp thanh trùng

Bộ

5

76

Nồi nấu 2 vỏ

Bộ

2

77

Phần mềm truy xuất nguồn gốc nông sản bằng công nghệ Blockchain

Bộ

1

78

Tủ ấm

Bộ

1

79

Tủ bảo quản mẫu

Bộ

1

80

Tủ cấy vô trùng

Cái

2

81

Tủ đựng hóa chất (inox không điều chỉnh nhiệt độ)

Bộ

1

82

Tủ âm sâu - 40 độ C

Cái

2

83

Tủ lạnh trữ hóa chất (có điều chỉnh nhiệt độ)

Cái

2

84

Thiết bị cô đặc chân không

Bộ

1

85

Thiết bị chưng cất áp suất thấp

Bộ

1

86

Thiết bị đo độ ẩm lương thực, thực phẩm

Bộ

1

87

Thiết bị hâm nóng sữa

Bộ

1

89

Thiết bị sấy phun

Bộ

2

PHỤ LỤC VI

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

Sở Giao thông vận tải

1

Máy in chuyên dùng

Bộ

4

2

Máy chủ Server chuyên dùng

Cái

2

II

Thanh tra Giao thông vận tải

1

Cân ô tô xách tay 10 tấn/bánh

Bộ

5

2

Cân ô tô xách tay 20 tấn/bánh

Bộ

5

3

Bộ cân xe lưu động

Bộ

2

4

Máy bộ đàm và thiết bị tiếp sóng

Bộ

25

III

Đoạn Quản lý Giao thông thủy bộ

1

Máy lu

Cái

1

2

Máy đào bánh lốp

Cái

1

3

Ca nô

Chiếc

1

PHỤ LỤC VII

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

A

Thiết bị phim trường

1

Hệ thống Camera cho phim trường và các thiết bị kèm theo (gồm: Ống kính cho Camera; Micro cho camera; Bộ điều khiển ống kính; Thẻ nhớ; Đầu đọc thẻ nhớ; Pin cho camera; Bộ chân cho camera, dolly, tay pan, Cáp điều khiển; Vali/Túi mềm đựng camera)

Hệ thống

20

2

Phần Cam treo sân khấu

Bộ

4

3

Bộ truyền không dây cho Camera, truyền Video và Audio

Bộ

4

4

Bộ đeo ổn định Camera

Bộ

4

5

Bộ Promter chạy chữ nhắc lời cho phát thanh viên

Bộ

12

6

Hệ thống bàn trộn hình video

Hệ thống

6

7

Bộ máy chạy chữ đồ họa

Bộ

20

8

Bộ máy lập list và phát file trực tiếp

Bộ

20

9

Bộ máy ghi chương trình, đa định dạng

Bộ

8

10

Thiết bị xử lý, phân chia, truyền dẫn tín hiệu, hỗ trợ các chuẩn giao tiếp 3G-SDI/12G/SD/HD/4K/8K và Fiber

Hệ thống

8

10.1

Module chia 3G-SDI/12G/SD/HD/4K/8K Dual 1x4/Single 1x8

Cái

24

10.2

Module 3G-SDI/12G/SD/HD/4K/8K Analog Audio Embedder hoặc De-embedder (selectable)

Cái

16

10.3

Module 3G-SDI/12G/SD/HD/4K/8K AES Embedder hoặc De-embedder (selectable)

Cái

8

10.4

Module Dual 1x4/Single 1x8 AES Distribution amplifier

Cái

8

10.5

Module Dual 1x4/Single1x8 Analog Audio Distribution amplifier

Cái

8

10.6

Module 3G-SDI/12G/SD/HD/4K/8K Frame Sync, Embedded Audio Processing, HQ UP/CROSS/DOWN Conversion, Fiber I/O

Cái

20

10.7

Khung Frame gắn Module xử lý + card khiển + 2 nguồn

Hệ thống

8

11

Hệ thống đồng bộ, kiểm tra tín hiệu chương trình, gồm:

Hệ thống

8

11.1

Box phát xung đồng bộ SD/HD/4K

Cái

8

11.2

Box chia SDI 1x7

Cái

8

11.3

Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI

Cái

16

11.4

Box Multiview 4 Input

Cái

16

11.5

Khung Frame gắn Box xử lý + 2 bộ nguồn

Hệ thống

8

12

Bộ xử lý hiển thị Multiview

Bộ

8

13

Bộ giao tiếp xử lý tín hiệu đa năng, hỗ trợ 2 kênh chuẩn 12G/3G/HD/SD/Nhúng, down, up, frame sync cho tín tín hiệu chuẩn 4K/HDR

Bộ

16

14

Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số/Mixer âm thanh kỹ thuật số

Bộ

6

15

Loa kiểm tra âm thanh cho phòng máy

Cái

25

16

Hệ thống Intercom liên lạc

Hệ thống

16

17

Hệ thống màn hình hiển thị kiểm tra âm thanh và hình ảnh

Hệ thống

20

18

Màn hình kiểm tra sóng

Bộ

8

19

Hệ thống giao lưu trực tuyến mạng IP/Internet (gồm: Bộ Transceiver, quản lý Skype call và SDI output; Bộ Playout Server với SDI/HDMI output; Bộ Talkback Server 12 channel; Thiết bị phụ trợ cho hệ thống giao lưu trực tuyến (gồm: Balanced XLR 8 channel audio hardware via USB 3; Gói phần mềm; Ipad khiển từ xa; Gói 250GB - cloud media storage with uploader, unlimited sharing, transcode to BP format and show backup. 3 users;Wireless Gigabit Access Point)

Hệ thống

4

20

Hệ thống dựng làm kỹ xảo, đồ họa phim trường ảo, hệ thống thiết bị phim trường ảo

Hệ thống

4

21

Micro không dây cài áo/cầm tay

Cái

40

22

Micro để bàn (con cóc)

Cái

20

23

Vật tư thiết bị phụ trợ khác cho hệ thống âm thanh (chân mic, cáp tín hiệu, nguồn, phụ kiện khác có liên quan)

8

24

Đèn trường quay các loại (LED Fresnel, Super Panel Soft LED, phụ kiện khác có liên quan kèm theo)

Cái

500

25

Bộ chia DMX Spiltter

Bộ

10

26

Bàn điều khiển đèn

Cái

8

27

Hệ thống khung giàn treo đèn và phụ kiện gá lắp

Hệ thống

8

28

Vật tư thiết bị phụ trợ khác cho hệ thống đèn (cáp, đầu nối, tủ điện, phụ kiện khác kèm theo)

8

29

Hệ thống màn hình hiển thị Backdrop, màn hình Led cho các phim trường, phòng thu, trực tuyến

Hệ thống

16

30

Màn hình LCD 4K, 8K 65 inch - 100 inch hoặc lớn hơn

Cái

10

31

Màn hình ghép, Bộ xử lý giao tiếp hiển thị cho màn hình ghép

Bộ

10

32

Máy phát file hiển thị cho màn hình ghép

Máy

10

33

Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI

Bộ

16

34

Màn hình kiểm tra hình HD/4K

Cái

30

35

Máy hút ẩm

Máy

30

36

Hệ thống dolly phim trường

Bộ

2

37

Hệ thống cẩu phim trường

Bộ

2

38

Robot điều khiển Camera

Bộ

4

B

Hệ thống thiết bị mạng và lưu trữ trung tâm

1

Hệ thống mạng trục, gồm:

Hệ thống

1.1

Mạng trục trung tâm (Core swicth, Swicth, Fire Wall) 10/40Gb/s

Bộ

30

1.2

SFP Slot 1/10/40GbE, kèm theo + Module SPF 10/40G SFP+ LC SR Transceiver, cáp quang, cáp mạng

Bộ

10

2

Hệ thống quản lý và lưu trữ trung tâm, gồm: Bộ lưu trữ trung tâm SAN kết nối MAM: 6 bộ; Bộ SAN Switch + Module quang kết Server và Storage: 6 bộ; Bộ Server quản lý hệ thống lưu trữ SAN, Web/FTP15 bộ

Hệ thống

3

Hệ thống lưu trữ LTO + 24 tape + 2 đầu đọc và Module phần mềm giao tiếp MAM, gồm: Đầu đọc LTO-7, LTO-8, hoặc cao hơn: 08 cái; Tape LTO-7, LTO-8, cao hơn RW Data Cartridge: 200 cái; Ultrium Universal Cleaning Cartridge: 08 cái; LTO-7, LTO-8, cao hơn Ultrium RW Bar Code Label Pack: 08 cái; Dịch vụ và phần mềm quản lý tư liệu phát thanh - truyền hình Online, Nearline/Off: 04 gói

Bộ

4

4

Hệ thống quản lý và chia sẻ dữ liệu trung tâm, gồm: Phần mềm quản lý và chia sẻ dữ liệu dựa Cloud-Base: 01 bản quyền; Máy Laptop Workstation quản lý dữ liệu Cloud-Base: 05 bộ

Hệ thống

1

5

Vật tư và chi phí khác, gồm: Rack gắn thiết bị 42U: 20 bộ; Vật tư và thi công mạng CAT.6, (cáp, đầu nối, ổ cắm): 20 lô; Vật tư và thi công mạng trục quang (cáp quang, cáp nhảy, ODF quang, module quang): 20 lô; Vật tư và thi công phần hệ thống điện cho phòng máy Server (tủ điện, cáp nguồn, CB, tiếp địa): 20 lô; Sàn kỹ thuật và nhôm kính cho phòng Server: 06 hệ thống

Bộ

1

C

Thiết bị sản xuất chương trình

1

Camera cho phóng viên và các thiết bị đi kèm, gồm:

Bộ

50

1.1

Thẻ nhớ

Cái

100

1.2

Đầu đọc thẻ nhớ

Cái

50

1.3

Pin cho Camera

Cái

100

1.4

Vali/Túi mềm đựng Camera

Cái

50

1.5

Micro cho Camera

Cái

50

1.6

Micro không dây cài áo/cầm tay

Cái

50

1.7

Shoe Mount Adaptor cho kết nối micro

Cái

50

1.8

Bộ chân cho Camera

Bộ

50

2

Camera vác vai

Bộ

15

2.1

Thẻ nhớ

Cái

30

2.2

Đầu đọc thẻ nhớ

Cái

8

2.3

Pin cho Camera

Cái

30

2.4

Vali/Túi đựng, áo mưa bảo vệ Camera, đèn chiếu sáng Camera

15

2.5

Micro cho Camera

Cái

15

2.6

Micro không dây cài áo/cầm tay

Cái

15

2.7

Shoe Mount Adaptor cho kết nối micro

Cái

15

2.8

Bộ chân cho Camera

Bộ

15

3

Thiết bị thu ghi, Streaming trực tiếp lưu động

Hệ thống

3.1

Live streaming production, 4 Input

Bộ

4

3.2

Màn hình LCD

Bộ

8

3.3

Đầu thu ghi chương trình HD, 4K, 8K

Bộ

4

3.4

Rack/thùng lưu động cho hệ thống

Cái

4

3.5

Bàn trộn hình lưu động

Bộ

4

3.6

Đầu ghi thu chương trình, kèm theo 2 ổ cứng

Bộ

4

3.7

Thiết bị xử lý phân chia tín hiệu và Streaming trực tiếp

Hệ thống

4

3.8

Bộ loa kiểm tra âm thanh dạng gắn Rack

Bộ

4

3.9

Màn hình hiển thị

Bộ

4

3.10

Hệ thống Intercom không dây, Tally không dây

Hệ thống

4

3.11

Vật tư đấu nối tín hiệu Video/Audio cho hệ thống lưu động

4

3.12

Bộ lựu điện UPS

Bộ

4

3.13

Gimbal cân bằng điện tử/cầm tay chống rung Camera

Bộ

5

3.14

Tủ Rack lưu động gắn thiết bị

Bộ

4

4

Thiết bị dựng chương trình

Hệ thống

4.1

Phần cứng và phần mềm cho máy chạy chữ làm đồ họa (CG) chuẩn HD/4K và phim trường ảo

Bộ

4

4.2

Bộ dựng hình phi tuyến, giao tiếp hệ thống MAM

Bộ

40

4.3

Bộ lưu điện UPS On-Line

Bộ

20

4.4

Tai nghe headphone

Bộ

30

4.5

Bàn đặt bộ dựng và ghế ngồi

Bộ

30

5

Hệ thống quản lý và kiểm duyệt chương trình:

Hệ thống

5.1

Hệ thống Server kiểm duyệt và quản lý nội dung chương trình truyền hình

Hệ thống

12

5.2

Máy biên tập nội dung chương trình truyền hình

Bộ

60

5.3

Máy kiểm duyệt nội dung chương trình truyền hình

Bộ

20

5.4

Đầu máy

Bộ

20

D

Thiết bị ghi hình xe màu

1

Hệ thống camera

Hệ thống

15

1.1

Camera hệ thống loại 3-chip, 2/3-inch, giao tiếp kết nối qua Fiber Camera SMPTE

Bộ

15

1.2

Ống kính Tele cho Camera, loại 2/3inch

Bộ

10

1.3

Ống kính tiêu chuẩn cho Camera, loại 2/3inch

Bộ

15

1.4

Ống kính góc rộng cho Camera, loại 2/3inch

Bộ

5

1.5

Bộ điều khiển ống kính

Bộ

15

1.6

Bộ giao tiếp điều khiển Camera, với chuẩn giao tiếp Fiber Camera SMPTE

Bộ

15

1.7

Bộ điều khiển Camera

Bộ

15

1.8

Cáp điều khiển

Sợi

15

1.9

Màn hình ngắm ViewFinder loại 7 inch hoặc cao hơn, kèm theo các phụ kiện

Cái

15

1.10

Miếng gá chân Tripod Adaptor

Cái

15

1.11

Tai nghe Headset cho Camera

Bộ

15

1.12

Thùng, túi đựng cho Camera

Cái

15

1.13

Bộ chân cho Camera, kèm theo tay Pan + Dolly

Bộ

15

1.14

Cáp Fiber chuẩn SMPTE, dài 10m, gắn sẵn đầu nối Lemo

Sợi

15

1.15

Cáp Fiber chuẩn SMPTE, dài 100m, gắn sẵn đầu nối Lemo

Sợi

15

1.16

Cáp Fiber chuẩn SMPTE, dài 200m, gắn sẵn đầu nối Lemo

Sợi

15

2

Hệ thống video, Monitor, A/D, D/A

Hệ thống

3

2.1

Bộ CG tạo chữ, Insert Logo, ghi chương trình, trích phát file trực tiếp, chuẩn HD/4K/8K

3

2.2

Sync generator

Bộ

3

2.3

SD/HD/4K/8K Waveform và vectorscope monitor

Bộ

3

2.4

Downconverter with SD/HD/4K/8K - SDI Input, HD/SD-SDI Reclocking, SD-SDI và Analog Video/Audio Outputs

Bo

3

2.5

SD/HD/4K/8K reclocking distribution amplifier

Bo

3

2.6

Analog Audio Distribution Amplifier, 1 X 8 Mono or 1 X 4 Stereo, with Summing Control

Bo

3

2.7

1 X 8 AES/EBU Reclocking Distribution Amplifer, 75 Ohm, Unbalanced, BNC I/O

Bo

3

2.8

20-slot openGear™ Frame - 2 Rack Units

Bộ

3

2.9

Additional power supply for 8321-C frame

Bộ

3

2.10

Bộ chuyển đổi và truyền dẫn quang

Bộ

8

2.11

Bộ xử lý hiển thị Multiview

Bộ

3

2.12

Thiết bị chuyển mạch, phân đường tín hiệu (12G/3G/HD/4K/SDI Video Router)

Bộ

3

2.13

Control panel for router

Bộ

3

2.14

Bộ chuyển đổi tự động 2x1 SD/HD/4K

Bộ

3

2.15

Dual SD/HD/4K/8K LCD Monitor

Bộ

12

2.16

SD/HD/4K/8K LCD Monitor

Bộ

6

2.17

Kiểm tra On-Air/Setupbox

Bộ

3

3

Hệ thống Audio

Hệ thống

3

3.1

Mixer âm thanh kỹ thuật số, loại 16 channel hoặc hơn

Bộ

3

3.2

Bộ micro không dây gắn trên camera loại cài áo

Bộ

8

3.3

Microphone phỏng vấn cầm tay

Cái

8

3.4

Bộ kiểm tra Audio/Video Monitoring với HD/4K/8K- SDI, Composite, AES, Balanced Input và Built in Speaker và Level Meter

Bộ

3

3.5

Biamplified active studio reference monitor

Bộ

3

3.6

Professional CD player, rackmountable

Bộ

3

3.7

Bộ tai nghe headphone stereo

Bộ

4

4

Hệ thống Intercom liên lạc

Hệ thống

3

5

Under Monitor Display system

Hệ thống

2

6

Hệ thống cẩu

Hệ thống

2

7

Hệ thống Dolly

Hệ thống

2

8

Phụ kiện lắp đặt cho thiết bị xe màu

Hệ thống

2

9

Thùng xe màu và phụ kiện

Hệ thống

2

Đ

Hệ thống tổng khống chế và phát chương trình tự động

1

Thiết bị khống chế phân đường tín hiệu, chuẩn HD/4K/8K

Hệ thống

4

1.1

Bo xử lý UP/CROSS/DOWN Converter với chức năng Frame Sync, hỗ trợ xử lý 2 kênh

Bo

4

1.2

Option cho kênh vào thứ 2 bo Up Converter

Code

4

1.3

Option xử lý HQ UP/CROSS/DOWN kênh 2 cho bo Up Converter

Code

4

1.4

Bo khuyếch đại phân chia tín hiệu Video SD/HD/4K/8K-SDI loại Dual 1x4

Bo

8

1.5

Bo khuyếch đại phân chia tín hiệu Video SD/HD/4K- SDI loại Dual 1x4, hỗ trợ Fiber I/O

Bo

8

1.6

Option module thu quang (Rx), bước sóng 1260 - 1620nm

Bộ

16

1.7

Option module phát quang (Tx), hỗ trợ 10km hoặc cao hơn, bước sóng 1310nm

Bộ

4

1.8

Bo xử lý Down converter với Analog và Digital Audio/ideo Output

Bo

4

1.9

Khung Rack gắn các bo xử lý tín hiệu

Khung

4

1.10

Bộ nguồn dự phòng cho khung Rack

Bộ

4

1.11

Bo giao tiếp điều khiển qua mạng LAN và USB

Bo

4

1.12

Option Master Controller cho bo điều khiển

Cái

4

1.13

Kèm theo phần mềm giao tiếp cho các bo xử lý và thiết bị khiển từ xa

Bộ

4

1.14

Module phần mềm cho phép thiết lập giao diện các chức năng điều khiển theo ý người dùng (Custom Control Editor for one Server)

Cái

4

1.15

Bản quyền module chức năng tự động bên trong (Internal Automation Function)

Bản quyền

4

1.16

Bản quyền module phần mềm chức năng User Access Control + Backup & Restore + Virtual Control Panel

Bản quyền

4

1.17

Thiết bị thao tác điều khiển từ xa

Bộ

4

1.18

Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI, chuẩn HD/4K/8K

Bộ

8

1.19

Đầu thu vệ tinh chuyên dụng

Bộ

8

2

Thiết bị lập lịch và phát chương trình tự động chuẩn HD/4K/8K:

Hệ thống

2.1

Bộ máy phát chương trình truyền hình tự động chuẩn HD/4K/8K

Bộ

6

2.2

Bộ máy Insert Logo và đồ họa chuẩn HD/4K/8K

Bộ

6

2.3

Bộ xử lý Multiview loại 16 Input, tự động nhận dạng tín hiệu SD-SDI/HD/4K/8K

Bộ

2

2.4

Tủ Rack 42U

Bộ

4

2.5

Bộ bàn đặt thiết bị điều khiển vận hành hệ thống phát chương trình

Bộ

4

2.6

Hệ thống gá lắp và treo hệ thống màn hình điều khiển thiết bị và theo dõi tín hiệu Video/Audio

Bộ

4

3

Thiết bị truyền dẫn chuẩn HD/4K/8K

Hệ thống

3.1

Bộ truyền dẫn tín hiệu qua IP chuẩn HD/4K/8K (Encoder/Decoder)

Bộ

6

3.2

Hệ thống Streaming Video chuẩn HD/4K/8K

Bộ

6

4

Vật tư thiết bị phụ trợ

Bộ

4.1

Bộ lưu điện UPS, nguồn 220V, khung loại Rackmount

Bộ

3

4.2

Bộ bàn đặt thiết bị ngồi điều khiển, mặt khung chuẩn Rackmount

Bộ

2

4.3

Khung vách gắn hệ thống màn hình hiển thị Multiview

Bộ

2

4.4

Sàn nâng cho phòng máy đặt thiết bị và điều khiển phòng tổng khống chế

Bộ

3

4.5

Tủ Rack 42 gắn thiết bị chuẩn 19inch kèm theo đầy đủ phụ kiện gá lắp thiết bị

Bộ

12

4.6

Vật tư đấu nối tín hiệu Video/Audio (cáp + đầu nối)

1

4.7

Vật tư đấu nối thiết bị mạng Network (cáp + đầu nối)

1

4.8

Vật tư thiết bị điện cho đấu nối (cáp điện, ổ điện)

1

E

Thiết bị phát thanh

1

Thiết bị phòng thu

20

1.1

Micro phòng thu, kèm theo đầy đủ phụ kiện

Bộ

20

1.2

Tai nghe headphone

Bộ

20

1.3

Loa kiểm tra âm thanh phòng thu

Bộ

10

1.4

Bộ chia tín hiệu âm thanh Headphone

Bộ

20

2

Thiết bị phòng máy điều khiển thu và trực tiếp phát thanh

Thiết bị

2.1

Bàn Broadcast Console chuyên dùng cho phòng thu và trực tiếp phát thanh

Bộ

3

2.2

Thiết bị xử lý phân chia tín hiệu âm thanh Analog/Digital

3

2.3

Thiết bị giao tiếp truyền dẫn âm thanh qua điện thoại (cố định, di động, IP, Internet)

3

2.4

Bộ đèn báo hiệu tín hiệu thu (Record) cho phòng/thu trực tiếp

Bộ

3

2.5

Bộ đèn báo hiệu tín hiệu On-Air cho phòng/thu trực tiếp

Bộ

3

2.6

Loa kiểm tra âm thanh cho phòng máy kỹ thuật, tích hợp sẵn amplifier

Cái

6

2.7

Bộ tọa đàm, giao tiếp âm thanh giữa phòng thu trực tiếp với bên ngoài qua mạng IP, hỗ trợ 6 kết nối âm thanh Mono + 2 x Stereo + IFB.

Bộ

3

3

Thiết bị lưu động trực tiếp phát thanh từ hiện trường

Hệ thống

3.1

Bộ giao tiếp âm thanh qua điện thoại đi động (GSM), hỗ trợ âm thanh vào/ra AES/EBU và Analogue

Bộ

4

3.2

Bộ giao tiếp truyền dẫn âm thanh từ hiện trường về phòng phát thanh trực tiếp qua mạng 3G/Wi-Fi/IP với 3 đường vào Mic/Line, kèm theo Pin sạc bên trong

Bộ

4

3.3

Thiết bị phần cứng, phần mềm, các máy thu ghi dựng, lập lịch và phát chương trình phát thanh

Gói

30

4

Thiết bị kết nối điện thoại

Bộ

15

5

Thiết bị phụ trợ và dịch vụ khác:

Hệ thống

5.1

Bàn đặt mixer âm thanh cho phòng thu và các thiết bị + ghế

Bộ

4

5.2

Bàn ngồi cho phát thanh viên + ghế

Bộ

10

5.3

Vật tư lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống tín hiệu Audio (cáp, đầu nối các loại)

4

G

Hệ thống trường quay

I

Thiết bị phòng điều khiển thu ghi và trực tiếp chương trình

1

Bộ giao tiếp xử lý tín hiệu đa năng, hỗ trợ tracking Camera cho hệ thống phim trường ảo

Bộ

4

2

Hệ thống Intercom liên lạc (gồm: Main station 4 channel; Remote station 2 channel; 18" plug-in gooseneck microphone và 4-wire Interface 4 channel

Hệ thống

4

3

Màn hình Ultra HD/Full HD/4K/8K với HDMI Input

Bộ

8

4

Màn hình LCD, LED, Full HD/4K/8K với HDMI/DVI Input

Bộ

8

5

Hệ thống bàn trộn hình video (gồm: Bàn khiển External Chroma Key; Card Video mix formats for up to 8 SD/HD/4K/8K channel và Card Graphic chuyên dựng đồ họa và phim trường ảo

Bộ

4

6

Bộ máy làm chữ đồ họa (CG) với chức năng 3D phim trường ảo

Bộ

4

7

Bộ máy lập list và phát file trực tiếp chuẩn HD/4K/8K, tích hợp đồ họa 3D và phim trường ảo (gồm: Card Video xuất hình với 8K/12G/3G/HD SDI; Phần mềm chạy đồ họa 3D và phim trường ảo; Máy Engine xử lý chạy đồ họa và phim trường ảo)

Bộ

4

8

Bộ máy chạy chữ đồ họa CG và 2D/3D graphics

Bộ

4

8.1

Phần mềm chạy chữ đồ họa

Bản quyền

4

8.2

Card video in/out với 12G/3G/HD/4K/8K-SDI

Cái

4

8.3

Máy workstation

Máy

4

9

Bộ máy phát file trực tiếp chuẩn HD/4K/8K (gồm: Phần mềm, phần cứng video, máy workstation)

Bộ

4

10

Đầu ghi chương trình chuẩn HD/4K/8K

Bộ

2

11

Bộ Router chuyển mạch ≥ 16x16 in/out + panel khiển + nguồn dự phòng

Hệ thống

4

II

Hệ thống âm thanh trường quay

1

Loa treo sân khấu loại Two-way, Powered Line Array Loudspeaker

Bộ

24

2

Loa treo sân khấu loại Bass Powered Subwoofer

Bộ

8

3

Khung gắn treo loa - Array Frame

Bộ

8

4

Loa Monitor cho sân khấu loại Two-way powered loudspeaker

Bộ

12

5

Loa kiểm tra âm thanh cho phòng máy điều khiển

Cái

16

6

Mixer âm thanh kỹ thuật số loại 32 + 16 Digital

Bộ

6

7

Card giao tiếp 64 channel Dante

Cái

6

8

Bộ xử lý tín hiệu với BLU link

Bộ

6

9

Bộ chuyển đổi Dante - Blu link

Bộ

6

10

Bộ giao tiếp Stage box

Bộ

6

11

Micro không dây cầm tay

Bộ

32

12

Micro không dây cài áo

Bộ

32

13

Micro cầm tay có dây

Bộ

24

14

Micro đeo tai không dây

Bộ

40

15

Bộ máy khiển, thu/phát âm thanh

Bộ

10

16

Loa monitor sân khấu cho ca sĩ nghe

Bộ

6

17

Vật tư thiết bị phụ trợ khác cho hệ thống âm thanh sân khấu (chân micro, cáp tín hiệu, tủ rack, nguồn)

6

III

Hệ thống đèn sân khấu trường quay

1

Đèn Moving Head, 3 trong 1 (Beam, Spot, Wash), 350W hoặc cao hơn

Bộ

300

2

Đèn LED Par, công suất 165W hoặc cao hơn

Bộ

252

3

Đèn LED COB Par, 200W hoặc cao hơn

Bộ

150

4

Đèn Follow Spot, 350W hoặc cao hơn

Bộ

90

5

Máy phun bọt (Bubble Machine)

Bộ

15

6

Máy phun khói sương (Haze Machine)

Bộ

15

7

Bàn điều khiển ánh sáng đèn sân khấu

Bộ

6

8

Hệ thống dàn khung treo đèn và tay treo đèn

Hệ thống

6

9

Vật tư phụ trợ lắp đặt hệ thống đèn (chia DMX, cáp DMX, cáp nguồn, tủ điện, đầu nối các loại)

Bộ

6

10

Đèn LED Fresnel, nhiệt độ màu 5600K, 3200k khiển DMX

Bộ

50

11

Đèn Fluorescent / Super Panel Soft LED, nhiệt độ màu 5600K, 3200k khiển DMX

Bộ

50

12

Bộ chia DMX Spiltter

Bộ

8

13

Bàn điều khiển đèn

Bộ

4

14

Hệ thống khung giàn treo đèn và phụ kiện gá lắp

Hệ thống

4

15

Máy bắn pháo

Bộ

50

16

Máy bắn lửa

Bộ

50

17

Vật tư thiết bị phụ trợ khác cho hệ thống đèn (gồm: Cáp tín hiệu DMX; Đầu nối DMX; Cáp nguồn AC + đầu nối công nghiệp và CB, tủ điện cho hệ thống đèn)

Hệ thống

4

IV

Thiết bị thể hiện cho sân khấu trường quay

1

Màn hình LED đặt giữa sân khấu

Hệ thống

3

2

Màn hình LED đặt hai bên cánh sân khấu

Hệ thống

12

3

Máy phát file hiển thị cho màn hình LED

Bộ

12

4

Thiết kế deco sân khấu và thi công sân khấu trường quay 250 chỗ

Bộ

3

5

Vật tư thiết bị phụ trợ cho hệ thống màn hình hiển thị

Bộ

3

6

Hệ thống điều khiển và phân chia tín hiệu vào/ra video cho các màn hình hiển thị, với các module kèm theo: HDMI Input module; HDMI out module và Hot swap PSU

Hệ thống

4

7

Màn hình ghép không viền

Hệ thống

10

8

Màn hình LCD 4K/8K 86inch (hoặc lớn hơn), loại cảm ứng

Cái

8

9

Màn hình LCD 4K/8K 86inch (hoặc lớn hơn)

Cái

8

10

Bộ xử lý giao tiếp hiển thị cho bản LED

Hệ thống

4

10.1

HDMI Input Module

Cái

12

10.2

HDMI Output Module

Cái

12

11

Máy phát file hiển thị cho màn hình LED, gồm: Phần mềm phát file Background; Card xuất Video và Máy Laptop Workstation xử lý kèm theo

Bộ

12

12

Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI

Bộ

12

13

Màn hình LCD 40inch, Full HD/Ultra HD/4K/8K với HDMI Input

Bộ

12

14

Vật tư thiết bị phụ trợ khác cho hệ thống màn hình hiển thị

Bộ

4

V

Vật tư

1

Rack gắn thiết bị 42U và phụ kiện gá lắp

Bộ

12

2

Bàn đặt thiết bị cho phòng máy điều khiển

Bộ

6

3

Vật tư lắp đặt hệ thống

6

4

Máy đo sáng cầm tay

Cái

4

5

Bộ UPS Online

Bộ

4

6

Màn hình kiểm tra tín hiệu chuẩn HD/4K/8K với ngõ vào SDI-HD và HDMI

Cái

20

7

Máy hút ẩm, cho phòng máy thiết bị

Cái

10

VI

Hệ thống ghế sếp lưu động cho trường quay

Hệ thống

2

H

Hệ thống máy phát sóng phát thanh

Hệ thống

2

1

Khung máy phát + khối điều khiển trung tâm

Máy

2

2

Bộ Exciter FM kỹ thuật số

Bộ

4

3

Khối công suất RF

Khối

10

4

Khối nguồn Switching

Khối

20

5

Bộ xử lý âm thanh loại 5-band

Bộ

2

6

Thiết bị bảo vệ xung nguồn

Cái

2

7

Cáp dẫn sóng, kèm theo máy nén khí cho cáp, phụ kiện lắp đặt

2

8

Hệ thống Anten FM công suất vào 10KW

Hệ thống

2

9

Hệ thống ống cứng dẫn sóng kết nối chuyển đổi máy phát đến anten và tải giả

Hệ thống

2

10

Thiết bị phụ trợ cho hệ thống FM

2

I

Cột Anten

1

Cột Anten dây neo

Cột

1

2

Cột Anten tự đứng

Cột

1

K

Trạm biến áp

1

Trạm biến áp 250KVA

Trạm

2

2

Trạm biến áp 1000KVA

Trạm

2

L

Hệ thống chống sét lan truyền trên đường nguồn, đường tín hiệu, thiết bị

Hệ thống

15

M

Bộ thiết bị chống nhiễu

Bộ

6

N

Máy móc, thiết bị chuyên dùng khác

1

Máy phát điện

Máy

1.1

Máy phát điện 750KVA

Máy

1

1.2

Máy phát điện 200KVA

Máy

2

1.3

Máy phát điện 20KVA

Máy

2

1.4

Máy phát điện 10KVA

Máy

1

1.5

Máy phát điện 5KVA

Máy

1

2

Máy lạnh trung tâm kỹ thuật phát thanh truyền hình Hậu Giang

Hệ thống

2

3

Các Máy móc thiết bị khác

3.1

Bàn phát thanh viên

Cái

10

3.2

Ghế phát thanh viên

Cái

20

3.3

Ghế ngồi trường quay

Bộ

500

3.4

Tivi

Cái

40

3.5

Flycam

Cái

2

3.6

Camera quan sát

Cái

40

3.7

Ổ cứng

Cái

150

3.8

Bộ lưu điện UPS Online

Bộ

15

3.9

Máy ảnh

Cái

10

3.10

Máy chiếu

Cái

10

3.11

Máy bắn kim tuyến

Bộ

10

3.12

Bộ 3G/4G truyền hình trực tiếp

Bộ

10

4

Máy ghi âm kỹ thuật số

Máy

10

PHỤ LỤC VIII

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

Sở Thông tin và Truyền thông

1

Máy ghi âm siêu nhỏ

Cái

1

2

Máy đo khoảng cách laser

Cái

2

3

Thước lăn đường

Cái

1

4

Máy chụp ảnh

Cái

2

5

Bộ máy thu Icom IC - R20

Cái

2

6

Máy đo tín hiệu đường truyền Internet

Máy

1

7

Máy quay chuyên dụng

Máy

1

8

Máy đo phơi nhiễm điện từ trường

Máy

1

9

Máy tính xách tay chuyên dùng

Bộ

4

10

Thiết bị phòng chống và phát hiện xâm nhập (IPS)

Bộ

2

11

Thiết bị điều khiển lưu trữ (Controller)

Bộ

2

12

Thiết bị lưu trữ ngoài (Tape 2 Driver FC)

Bộ

2

13

Thiết bị cắt lọc sét 3 pha 630A

Bộ

1

14

Thiết bị tiếp đất < 1 (ôm)

Bộ

1

15

Máy kiểm soát cửa ra vào

Bộ

1

16

Máy phát hiện khói sớm siêu nhạy

Bộ

1

17

Site scan: Giám sát môi trường, thiết bị hạ tầng của Emerson

Bộ

1

18

Máy đo kiểm tín hiệu mạng

Bộ

2

19

Internal Firewall Primary

Bộ

2

20

External Firewall Primary

Bộ

2

21

Thiết bị bảo mật hợp nhất cho hệ thống

Bộ

3

22

Thiết bị chuyển mạch trung tâm

Bộ

2

23

Thiết bị chuyển mạch quản trị

Bộ

2

24

Thiết bị cân bằng tải đường truyền

Bộ

3

25

Hệ thống máy lạnh chuyên dùng phòng máy chủ

Bộ

2

26

Hệ thống tủ thiết bị

Bộ

2

27

Thiết bị lưu trữ mạng (SAN)

Bộ

2

28

Thiết bị kết nối SAN chuẩn FC

Bộ

2

29

Máy chủ

Bộ

8

30

Switch server

Bộ

2

II

Trung tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh tỉnh Hậu Giang (thuộc Sở Thông tin và Truyền thông)

1

Hệ thống màn hình ghép phục vụ giám sát, quản lý tập trung

Hệ thống

2

1.1

Màn hình ghép

Bộ

24

1.2

Bộ điều khiển (Bộ khung xử lý ma trận tập trung cho hệ thống màn hình ghép)

Bộ

2

1.3

Bộ khung và giá đỡ màn hình

Bộ

4

1.4

Card tín hiệu đầu vào, đầu ra (4 ngõ HDMI (2 ngõ 4K))

Bộ

6

1.5

Vật tư, thiết bị phụ trợ khác (cáp, đầu nối, tủ điện)

4

2

Máy chủ hiệu năng cao (Hệ thống máy chủ (Server) có RAM, CPU, HDD, Network, công suất cao hơn các thiết bị có sẳn trên thị trường)

Bộ

40

3

Thiết bị lưu trữ dữ liệu (thiết bị SAN, NAS, các loại ổ cứng, USB, thiết bị lưu trữ quang)

Bộ

40

4

Hệ thống thiết bị an toàn thông tin

Hệ thống

1

4.1

Thiết bị tường lửa cơ bản/tích hợp/web/cơ sở dữ liệu

Bộ

40

4.2

Thiết bị phòng chống mối nguy hại thường trực (APT)

Bộ

10

4.3

Thiết bị phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DoS/DDoS)

Bộ

10

4.4

Thiết bị quản lý truy cập thiết bị đầu cuối (NAC)

Bộ

10

4.5

Thiết bị kết nối mạng riêng ảo (VPN Gateway)

Bộ

120

4.6

Thiết bị giám sát an toàn thông tin

Bộ

120

4.7

Thiết bị kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin

Bộ

10

4.8

Thiết bị hỗ trợ điều tra, phân tích sự cố an toàn thông tin

Bộ

10

4.9

Vật tư, thiết bị phụ trợ khác (cáp, đầu nối, tủ điện)

10

5

Hệ thống, thiết bị phụ trợ phòng máy chủ

Hệ thống

1

5.1

Tủ rack

Bộ

10

5.2

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy và bình chữa cháy

Hệ thống

2

5.3

Điều hòa (máy lạnh chuyên dùng, công nghiệp,…)

Bộ

2

5.4

Thiết bị giám sát an ninh vào ra phòng máy chủ

Bộ

2

5.5

Thiết bị giám sát độ ẩm và nhiệt độ phòng máy chủ

Bộ

2

5.6

Thiết bị chống sét

Bộ

2

5.7

Vật tư, thiết bị phụ trợ khác (cáp tín hiệu, cáp điện)

1

6

Hệ thống thiết bị mạng

Hệ thống

1

6.1

Router

Bộ

40

6.2

Switch

Bộ

40

6.3

Hub

Bộ

40

6.4

Repeater

Bộ

40

6.5

Access Point/ Access Switch

Bộ

40

6.6

Controller

Bộ

40

6.7

Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi

4

6.8

Thiết bị tường lửa

Bộ

120

6.9

Thiết bị chuyển mạch cổng

Bộ

120

6.10

Thiết bị cân bằng tải

Bộ

12

6.11

Các hệ thống chuyển mạch cho NAS

Bộ

12

6.12

Các module quang 1G/10G

Bộ

120

6.13

Các thiết bị mạng truyền dẫn khác

2

6.14

Vật tư, thiết bị phụ trợ khác (cáp tín hiệu, cáp điện)

2

7

Bộ lưu điện thông minh

Bộ

12

8

Máy trạm (Workstation): Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến

Bộ

40

9

Máy tính xách tay chuyên dùng (Workstation Laptop): Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến

Bộ

40

10

Điện thoại qua Internet (IP phone)

Chiếc

40

11

Thiết bị di động cầm tay chuyên dụng tiếp nhận thông tin, dữ liệu

Bộ

40

12

Máy chiếu (Projector) và màn chiếu chuyên dụng

Bộ

4

13

Màn hình cảm ứng tương tác

Cái

40

14

Tổng đài nội bộ

Bộ

12

15

Khoá cửa thông minh: Mở bằng vân tay, mật mã, thẻ từ và chìa khóa cơ chống sao chép

Bộ

3

16

Ổ cứng SSD: Ổ cứng đọc/ghi dữ liệu tốc độ cao hơn ổ cứng thông thường (HDD

Chiếc

40

17

Máy phát điện

Cái

2

18

Cảm biến nhiệt độ, độ ẩm, chất lỏng

Cái

2

19

Thiết bị họp trực tuyến Polycom

Bộ

2

20

Module cho Switch

Cái

8

21

Thanh nguồn PDU

Cái

10

22

Card Internet quang chuẩn SFP

Cái

10

23

License Phần mềm (Windows Server, VMWare, Veem Backup và các phần mềm chuyên dùng...)

License

50

24

Camera chuyện dụng

Cái

100

24.1

Đèn hồng ngoại hỗ trợ camera

Cái

20

24.2

Đèn flash cho camera

Cái

20

24.3

Vật tư phụ trợ khác cho Camera

Bộ

100

25

Card đồ họa chuyên dụng cho server

Cái

4

26

Màn hình LED

Cái

100

27

Máy tính nhúng

Cái

50

28

Máy tính Mini

Cái

50

29

Sàn nâng cho trung tâm dữ liệu

M2

30

30

Thiết bị biến áp (ổn áp)

Cái

2

31

Module gửi tin nhắn

Cái

1

III

Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng

1

Vỏ và máy chạy vỏ

Bộ

10

2

Cưa máy cầm tay

Cái

6

3

Máy bẩy ảnh

Cái

6

4

Máy in màu A3

Cái

2

5

Súng bắn đạn cao su

Khẩu

2

6

Đạn cao su

Viên

50

7

Dùi cui kim loại

Cây

2

8

Camera ghi hình kiểm soát cháy rừng

Cái

5

9

Camera kiểm soát cháy rừng

Hệ thống

4

10

Thuyền bơm

Hệ thống

4

11

Máy ảnh chuyên dùng

Cái

2

12

Camera ghi hình động vật rừng

Cái

2

13

Máy chữa cháy chuyên dùng

Cái

8

14

Máy định vị GPS

Cái

10

15

Ống nhòm hồng ngoại

Cái

2

16

Máy phát điện

Cái

1

17

máy đo chất lượng nước

Cái

1

18

Kính hiển vi

Cái

2

19

Máy đo độ ẩm vật liệu

Cái

4

20

Máy đo pH đất, nước

Cái

4

21

Máy bơm tràn

Hệ thống

2

IV

Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Hậu Giang (thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)

1

Máy bơm honda 5,5HP

Cái

1

2

Tủ cơm (100kg/ lần)

Tủ

4

3

Tivi 49 inch

Cái

60

4

Hệ thống âm thanh

Bộ

4

5

Tivi 75 inch

Cái

5

6

Tủ đông

Cái

6

7

Máy giặt (30kg/lần giặt)

Cái

6

8

Máy sấy (30kg/lần)

Cái

4

9

Xe đạp tập tựa lưng

Cái

7

10

Cầu thang tập đi

Cái

2

11

Máy tập tay vai đôi

Cái

5

12

Xe đạp tập thể dục

Cái

5

13

Ghế tập đa năng

Cái

5

14

Máy tập đa chức năng

Cái

5

15

Máy siêu âm trị liệu

Cái

2

16

Máy xung điện trị liệu

Cái

2

17

Giường kéo dãn cột sống

Cái

2

18

Máy hấp tiệt trùng styrdy

Cái

2

19

Giường 2 chức năng có lỗ vệ sinh

Cái

15

20

Máy lưu huyết não

Cái

1

21

Máy điện não

Cái

1

22

Máy điện tim

Cái

1

23

Máy siêu âm

Bộ

1

24

Máy X quang

Bộ

1

25

Nồi hấp dụng cụ y tế

Cái

1

26

Máy tập cơ đùi

Cái

4

27

Giường y tế 02 tay quay có lỗ vệ sinh

Cái

10

28

Máy chuẩn đoán mạch

Cái

1

29

Máy phát điện

Cái

1

30

Giường tập đứng, tập phục hồi chức năng Trẻ em

Bộ

4

31

Khung tập đi bằng điện

Bộ

4

32

Thiết bị tập đứng cho trẻ bại não

Bộ

4

33

Xe tập phục hồi chức năng chi dưới cho trẻ em có ghế ngồi

Cái

8

34

Bộ dụng cụ chỉnh dáng ngồi; dáng đứng

Bộ

4

35

Cầu thang tập phối hợp giác quan, trượt thăng bằng cho trẻ em

Bộ

4

36

Máy trị liệu cao tần không cần kim

Bộ

2

37

Máy tạo Oxy y tế (10 lít)

Bộ

4

38

Máy Monitor theo dõi bệnh nhân

Cái

2

39

Máy xét nghiệm huyết học 20 thông số

Bộ

1

40

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động 300 tes/h

Bộ

1

41

Ghế nha khoa

Bộ

1

42

Giường kéo dãn cột sống (kéo điện)

Cái

2

43

Máy vi sóng - sóng ngắn ( tập vật lý trị liệu - PHCN)

Bộ

2

44

Máy nén ép trị liệu ( 4 khoang khí)

Bộ

2

45

Giường xuyên quay tập đứng cho bệnh nhân lớn

Bộ

2

46

Máy chạy bộ điện HQ 555

Bộ

2

47

Xe đạp tập thể dục Exercise Bike K8 202

Bộ

4

48

Bộ dụng cụ lấy dị vật TAI - MŨI - HỌNG

Bộ

2

49

Bộ dụng cụ nhổ răng INOX 9 món

Bộ

2

50

Bộ dụng cụ khám phụ khoa INOX

Bộ

2

51

Tủ gỗ (sắt) chứa thiết bị

Bộ

4

V

Trung tâm Dịch vụ việc làm (thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)

1

Máy quay chuyên dụng

Cái

1

2

Máy ghi âm chuyên dụng

Cái

1

3

Máy vi tính (hoặc tương đương) + Webcam tích hợp micro

Bộ

5

4

Màn hình hiển thị thông tin về việc làm

Cái

1

5

Máy vi tính cấu hình cao để kết nối, vận hành, điều khiển các thiết bị sàn giao dịch trực tuyến

Cái

1

6

Máy in màu

Cái

1

VI

Ban Quản trang tỉnh Hậu Giang

1

Máy cắt cỏ (để cắt cỏ kiểng)

Cái

3

2

Tủ trưng bày hiện vật

Cái

16

3

Sa bàn điện tử phần mộ liệt sĩ

Bộ

1

4

Tủ bảo quản hồ sơ, tư liệu, phim ảnh

Bộ

1

5

Bộ tranh câu đối thờ trong đền thờ liệt sĩ

Bộ

1

6

Bàn thờ trong nhà đền thờ liệt sĩ (Bác)

Bộ

1

7

Bình bông bác tràng

Cái

2

8

Lư đồng lớn chạm rồng trong nhà (Đền thờ)

Bộ

1

9

Bức hoành phi gỗ sau tượng Bác (Đền thờ)

Bộ

1

10

Bức hoành phi gỗ trước tượng Bác (Đền thờ)

Bộ

2

11

Hạc đền thờ liệt sĩ

Cái

2

12

Bình bông bác hương (Đền thờ)

Cái

2

13

Màn hình Led phục vụ lễ trong đền thờ liệt sĩ

Cái

1

14

Máy tra cứu thông tin dữ liệu Quốc gia (tìm mộ liệt sĩ)

Cái

1

VII

Sở Nội vụ

1

Máy in thẻ nhựa

Cái

1

2

Máy chụp hình chuyên dụng

Cái

1

VIII

Ban Thi đua khen thưởng (thuộc sở Nội vụ)

1

Máy in A3

Cái

1

IX

Sở Công Thương

1

Máy định vị

Cái

1

2

Máy đo khoảng cách

Cái

1

X

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

1

Thiết bị giám sát môi trường nước

Bộ

1

2

Thiết bị khí tượng nông nghiệp

Bộ

1

XI

Trung tâm Phục vụ hành chính công (thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh)

1

Máy scan (phục vụ cho cán bộ biệt phái)

Cái

10

2

Máy tra cứu thông tin và hướng dẫn

Bộ

2

3

Máy tính để bàn (phục vụ cho cán bộ biệt phái)

Bộ

19

4

Hệ thống camera giám sát

Hệ thống

1

5

Hệ thống bắt số

Hệ thống

1

6

Màn hình (hiển thị thủ tục hành chính đã hoàn chỉnh và hiển thị số thứ tự)

Cái

2

XII

Sở Tài chính

1

Máy in A3

Cái

01

2

Máy vi tính xách tay

Cái

10

XIII

Trung tâm Dịch vụ tài chính (thuộc Sở Tài chính)

1

Hệ thống camera quan sát kho chuyên dùng

Hệ thống

1

2

Máy phát điện phục vụ kho chuyên dùng

Cái

1

3

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy kho chuyên dùng

Hệ thống

1

4

Hệ thống tưới nước tự động phục vụ kho chuyên dùng

Hệ thống

1

XIV

Báo Hậu Giang

1

Máy vi tính dàn trang (gồm card màn hình)

Bộ

3

2

Máy chủ server

Cái

2

3

Máy dựng phim phi tuyến

Bộ

1

4

Máy vi tính (máy bàn hoặc máy xách tay chuyên dùng)

Cái

6

5

Camera ghi hình phòng thu

Cái

2

6

Máy in A3

Cái

2

7

Máy scan A3

Cái

2

8

Máy quay phim chuyên dụng (bao gồm: Phụ kiện kèm theo)

Bộ

6

9

Máy chụp hình chuyên dụng

Cái

4

10

Thiết bị micxer thu hình

Bộ

1

11

Máy ghi âm

Bộ

6

12

Máy quét ảnh

Bộ

2

13

Dây mạng

Thùng

2

14

Switch

Bộ

2

15

Flycam

Bộ

2

16

Bàn trộn hình

Bộ

2

17

Gimbal Zhiyun Crane 3S Pro

Bộ

2

18

Bộ nhắc lời cho phóng viên

Bộ

2

19

Máy tính bảng

Bộ

11

20

Router

Bộ

2

21

Thiết bị lưu trữ Nas

Bộ

1

22

Ổ Cứng Nas (để lưu trữ back up dữ liệu trang web điện tử và Máy Server nội bộ cơ quan)

Cái

4

XV

Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang

1

Nồi hấp tiệt trùng

Bộ

1

2

Cân bán phân tích điện tử hiện số 4 số lẻ

Cái

1

3

Tủ cấy vi sinh

Bộ

1

4

Bàn thí nghiệm chuyên dùng

Cái

1

5

Tủ ấm để nuôi cấy vi sinh vật

Bộ

2

6

Bể điều nhiệt

Bộ

1

7

Máy Lắc Vortex - Lắc ống nghiệm

Bộ

1

8

Tủ sấy

Bộ

1

9

Máy nước cất 1 lần

Bộ

1

10

Máy khuấy từ gia nhiệt

Bộ

1

11

Máy lắc ngang

Bộ

1

12

Bộ cảm biến đo thông số môi trường - ứng dụng công nghệ số

Bộ

1

13

Máy đo độ mặn

Bộ

1

14

Máy đo PH, EC

Bộ

1

15

Bộ cảm biến đo thông số môi trường nước ứng dụng công nghệ số

Bộ

2

16

Buồng đếm mật số bào tử

Bộ

1

17

Máy khử trùng dụng cụ cấy

Cái

1

18

Kính hiển vi có gắn camera

Bộ

1

19

Kính hiển vi huỳnh quang

Bộ

1

20

Kính hiển vi soi nổi

Bộ

1

21

Máy đếm chắc, lép

Bộ

1

22

Máy đếm khuẩn lạc

Bộ

1

23

Máy đo màu sắc

Cái

1

24

Máy đo hàm lượng diệp lục tố

Cái

1

25

Đồng hồ đo độ ẩm và nhiệt độ

Cái

2

26

Micropipet 10 - 100 ul

Cái

1

27

Micropipet 1 kênh 100-1000 ul

Cái

1

28

Máy Đo pH/Nhiệt Độ

Cái

1

XVI

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

1

Thiết bị điện tử cho Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Bộ

50

2

Máy vi tính cấu hình cao

Cái

1

3

Máy ghi âm

Cái

8

4

Máy chụp hình

Cái

1

5

Máy ghi âm giọng nói chuyển sang văn bản

Cái

1

XVII

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1

Máy in A3

Cái

3

2

Máy in màu A3

Cái

2

XVIII

Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh

1

Máy in màu A3

Cái

1

PHỤ LỤC IX

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CẤP HUYỆN, THỊ XÃ VÀ THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

Phòng Tài nguyên và Môi trường

1

Máy đo độ ồn

Máy

1

2

Máy định vị GPS map

Máy

1

3

Máy đo nồng độ bụi

Máy

1

3

Máy toàn đạt điện tử

Máy

1

4

Máy đo độ pH

Máy

1

5

Máy đo độ DO

Máy

1

6

Máy đo khí độc

Máy

1

II

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

1

Thiết bị đo lường cân đối chứng

Cái

7

2

Máy thủy bình

Máy

1

3

Máy đo khoảng cách

Máy

1

4

Thước kẹp điện tử

Cái

1

5

Máy kiểm tra cường độ bê tông

Máy

1

6

Thước đẩy

Cái

1

7

Súng bắn bê tông (Búa bật nảy)

Cây

1

8

Máy khoang bê tông

Máy

1

9

Máy đo mặt phẳng sàn

Máy

1

10

Máy định vị cầm tay

Máy

1

11

Máy quét tia laser

Máy

1

12

Máy in chuyên dùng khổ giấy A3

Cái

1

III

Phòng Kinh tế

1

Thiết bị đo lường cân đối chứng

Bộ

1

2

Máy đo độ pH

Máy

1

3

Máy đo độ mặn

Máy

1

5

Máy thủy bình

Máy

1

6

Máy đo độ ẩm

Máy

1

7

Máy đo độ mặn

Máy

1

8

Máy đo độ sâu

Máy

1

IV

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

Máy thủy bình

Máy

1

2

Máy đo độ sâu

Máy

1

3

Thước đo độ sâu điện tử chống nước

Cái

1

4

Máy đo nồng độ pH

Máy

1

5

Máy đo độ ẩm

Máy

1

6

Máy đo độ mặn

Máy

1

7

Bình chứa ni tơ

Cái

1

V

Phòng Văn hóa và Thông tin

1

Máy đo ánh sáng

Máy

1

2

Máy đo độ ồn

Máy

1

3

Máy ảnh chuyên dùng

Máy

1

VI

Phòng Quản lý đô thị

1

Máy ảnh chuyên dụng

Máy

1

2

Máy thủy bình (điện tử)

Máy

1

VII

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh

1

Đầu đọc Mi DVCamJVC

Cái

1

2

Camera chuyên dùng + Chân máy

Bộ

3

3

Máy phát hình

Bộ

1

4

Máy phát thanh FM 500W

Bộ

1

5

Máy vi tính dựng chương trình phát thanh

Bộ

1

6

Bàn Swich video

Cái

1

7

Máy chạy Logo truyền hình

Máy

1

8

Mixer hình

Cái

1

9

Máy tăng âm

Máy

1

10

Đầu thu phát 2 hộc

Cái

1

11

Thiết bị captune chỉnh sửa máy video

Cái

1

12

Bộ tạo hiệu ứng âm thanh chuyên nghiệp

Bộ

1

13

Bộ lọc âm thanh chuyên nghiệp

Bộ

1

14

Bộ Amply + Loa

Bộ

1

14

Bộ điều khiển âm thanh

Bộ

1

15

Loa Surround

Cái

2

16

Hệ thống âm thanh sân khấu

Hệ thống

1

17

Đàn Organ

Cái

1

18

Loa trung tâm, loa trái, loa phải

Bộ

1

19

Micro chuyên dùng có dây

Cái

1

20

Micro không dây

Cái

4

21

Miser 12 ngõ

Cái

2

22

Đầu ghi băng đĩa

Cái

1

23

Ampli chuyên dùng

Cái

2

24

Công suất (âm thanh)

Cái

1

25

Đàn Guita bass

Cây

1

26

Đàn kìm

Cây

1

27

Bộ trống điện tử SPD

Bộ

1

28

Echo Midiverb4

Bộ

1

29

Mixer LX7/32, 32 đường

Cái

1

30

Đèn chóp lay

Bộ

1

31

Đèn kỷ sảo

Bộ

1

32

Đèn pha

Bộ

1

33

Đèn phong

Bộ

1

34

Đèn Polo

Bộ

1

35

Đèn quay

Bộ

1

36

Máy vi tính (máy bàn hoặc laptop - có khả năng cài đặt phần mềm biên tập chương trình truyền hình, biên tập chương trình phát thanh)

Cái

06

37

Máy quay phim (dùng cho phóng viên)

Cái

05

38

Máy thu âm cầm tay (máy ghi âm kỹ thuật số loại cầm tay)

Cái

10

39

Máy ảnh (có tích hợp chức năng quay video)

Cái

03

VIII

Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn

1

Thiết bị quản lý, lưu trữ thông tin và sản xuất chương trình phát thanh ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ đài truyền thanh xã

1.1

Máy tính xách tay quản lý, lưu trữ thông tin và sản xuất chương trình phát thanh ứng dụng công nghệ thông tin

Cái/đài

01

1.2

Bàn trộn âm thanh ứng dụng công nghệ thông tin

Cái/đài

01

2

Thiết bị thu phát thanh ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông

Bộ/đài

01

3

Thiết bị tích hợp tự động ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông

Bộ/đài

01

4

Thiết bị số hoá âm thanh ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông

Bộ/đài

01

5

Micro chuyên dùng lưu động ứng dụng công nghệ thông tin

Cái/đài

02

6

Hệ thống chống sét lan truyền trung tâm

Bộ/đài

01

7

Hệ thống chống sét đường truyền công nghệ thông tin

Bộ/đài

01

8

Thiết bị thu phát thanh ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông (bao gồm 02 loa nén/cụm)

Bộ/cụm

50

9

Hệ thống thu, phát truyền thanh, bao gồm: Bộ thu truyền thanh không dây kỹ thuật số; Máy phát thanh; Máy tăng âm; Thùng loa Bluetooth + Micro; Mixer

Hệ thống

1

PHỤ LỤC X

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

PHỤ LỤC X.1

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

A

Trang thiết bị giáo dục đặc thù

Máy móc, thiết bị chuyên dùng cho công tác tổ chức các kỳ thi cấp tỉnh, cấp quốc gia và kỳ thi tốt nghiệp THPT theo quy chế thi

1

Máy chủ

Bộ

2

2

Máy tính trạm

Bộ

2

3

Máy vi tính

Bộ

10

4

Máy in

Cái

6

5

Máy in kim in bằng tốt nghiệp

Cái

2

6

Máy in màu

Cái

2

7

Thiết bị Firewall

Bộ

1

8

Máy scanner sử dụng chấm trắc nghiệm

Cái

3

9

Máy photocopy siêu tốc

Cái

3

10

Máy phối trang

Cái

1

11

Đầu ghi hình và camera giám sát phòng lưu đề thi, bài thi, chấm thi

11.1

Đầu ghi hình đề thi, bài thi tại điểm thi

Cái/điểm thi

2

11.2

Camera giám sát đề thi, bài thi tại điểm thi

Cái/điểm thi

2

11.3

UPS tại điểm thi

Cái/điểm thi

2

11.4

Đầu ghi hình phục vụ Hội đồng chấm thi

Cái

28

11.5

Camera giám sát Hội đồng chấm thi

Cái

28

11.6

UPS Hội đồng chấm thi

Cái

38

12

Máy vi tính xách tay

Cái

5

B

Trang thiết bị giáo dục và đào tạo khác

1

Tivi 65 inch

Cái

3

2

Giường ngủ Ban in sao

Cái

17

3

Giường ngủ Ban làm phách, công an giữ bài thi

Cái

15

4

Tủ đựng bài thi tại hội đồng chấm

Cái

6

5

Máy phát điện công suất 5.5KVA

Cái

1

6

Thiết bị cân bằng tải

Cái

1

PHỤ LỤC X.2

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

Máy móc, thiết bị chuyên dùng cho công tác tổ chức các kỳ thi cấp huyện, tuyển sinh đầu cấp theo quy chế thi

1

Máy vi tính làm đề thi

Bộ

2

2

Máy photocopy siêu tốc

Cái

1

3

Máy in

Cái

1

4

Máy in kim

Cái

1

5

Máy scanner

Cái

1

PHỤ LỤC X.3

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG MẪU GIÁO - MẦM NON

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

A

Trang thiết bị giáo dục đặc thù

I

Thiết bị tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non

1

Ti vi màu

Cái

2

2

Tủ (giá) ca cốc

Cái

2

3

Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

2

4

Tủ đựng chăn, màn, chiếu

Cái

2

5

Đàn Organ

Bộ

2

6

Giá để đồ chơi và học liệu

Cái

8

7

Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu

II

Đồ chơi - Thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho Giáo dục mầm non

1

Dùng cho nhà trẻ

1.1

Bập bên

1.1.1

Bập bênh đơn

Bộ

6

1.1.2

Bập bênh đôi

Bộ

6

2.1

Thú nhún

2.1.1

Con vật nhún di động

Bộ

6

2.1.2

Con vật nhún lò xo

Bộ

6

2.1.3

Con vật nhún khớp nối

Bộ

6

3.1

Xích đu sàn lắc

Bộ

6

4.1

Cầu trượt

4.1.1

Cầu trượt đơn

Bộ

6

4.1.2

Cầu trượt đôi

Bộ

6

5.1

Đu quay/Mâm quay

5.1.1

Đu quay mâm không ray

Bộ

6

5.1.2

Đu quay mâm trên ray

Bộ

6

6.1

Các loại xe

6.1.1

Xe đạp chân

Chiếc

6

6.1.2

Ô tô đạp chân

Chiếc

6

2

Dùng cho Mẫu giáo

2.1

Bập bênh

2.1.1

Bập bênh đòn

Bộ

6

2.1.2

Bập bênh đế cong

Bộ

6

2.2

Thú nhún

2.2.1

Con vật nhún di động

Bộ

6

2.2.2

Con vật nhún lò xo

Bộ

6

2.2.3

Con vật nhún khớp nối

Bộ

6

2.3

Xích đu

2.3.1

Xích đu sàn lắc

Bộ

6

2.3.2

Xích đu treo

Bộ

6

2.4

Cầu trượt

2.4.1

Cầu trượt đơn

Bộ

6

2.4.2

Cầu trượt đôi

Bộ

6

2.5

Đu quay / Mâm quay

2.5.1

Đu quay mâm không ray

Bộ

6

2.5.2

Đu quay mâm có ray

Bộ

6

2.6

Cầu thăng bằng

2.6.1

Cầu thăng bằng cố định

Bộ

6

2.6.2

Cầu thăng bằng dao động

Bộ

6

2.7

Thang leo - Cầu trượt

2.7.1

Thang leo

Bộ

6

2.7.2

Nhà leo nằm ngang

Bộ

6

2.7.3

Bộ vận động đa năng (Thang leo - Cầu trượt - Ống chui)

Bộ

6

2.7

Thiết bị chơi với bóng

Bộ

2.7.1

Cột ném bóng

Bộ

6

2.7.2

Khung thành

Cái

6

2.8

Nhà bóng

Nhà

6

2.9

Các loại xe

2.9.1

Xe đạp chân

Chiếc

6

2.9.2

Ô tô đạp chân

Chiếc

6

2.9.3

Xe lắc

Chiếc

6

B

Trang thiết bị giáo dục và đào tạo khác

1

Máy vi tính phục vụ giảng dạy

Cái/phòng

1

2

Phòng máy vi tính cho trẻ làm quen tin học (mỗi phòng 25 bộ máy tính)

Phòng/trường

2

3

Máy tính dùng cho thư viện điện tử

Bộ

5

4

Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu ở nội trú phục vụ cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh

Bộ

4.1

Tủ cơm điện

Cái

1

4.2

Máy xay thịt

Cái

1

4.3

Máy xay rau, củ

Cái

1

4.4

Tủ lạnh bảo quản thực phẩm

Cái

1

4.5

Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn

Cái

1

4.6

Hệ thống bếp gas

Bộ

1

4.7

Hệ thống bếp điện

Bộ

1

PHỤ LỤC X.4

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ TRƯỜNG DẠY TRẺ KHUYẾT TẬT

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

A

Trang thiết bị giáo dục và đào tạo đặc thù (Danh mục thiết bị dạy học cấp Tiểu học)

I

Môn Ngoại ngữ

1

Bộ máy vi tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Chiếc

2

2

Bộ học liệu điện tử

Bộ/giáo viên

2

3

Máy chiếu đa năng hoặc Màn hình hiển thị

Chiếc

2

4

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Bộ

2

5

Thiết bị cho học sinh

Bộ/học sinh

2

6

Khối thiết bị điều khiển của giáo viên

Bộ

2

II

Môn Sử - Địa

1

Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên

Bộ/giáo viên

2

III

Môn Khoa học

1

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

Bộ/phòng học bộ môn

2

IV

Môn Tin học

1

Máy chủ

Bộ

2

2

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay

Bộ/3học sinh

2

3

Thiết bị kết nối mạng và đường truyền Internet

Bộ

2

4

Bàn để máy tính, ghế ngồi

Bộ/học sinh

1

5

Hệ thống điện

Hệ thống

2

6

Tủ lưu trữ

Cái

2

7

Máy in Laser

Chiếc

2

8

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

Chiếc

2

9

Điều hòa nhiệt độ/ Quạt điện

Bộ

2

10

Thiết bị lưu trữ ngoài

Cái

2

11

Bộ dụng cụ sửa chữa, bảo dưỡng máy tính cơ bản

Bộ

2

12

Máy hút bụi

Cái

2

13

Bộ lưu điện

Bộ

2

V

Môn Công nghệ

1

Ti vi

Cái/phòng học bộ môn

1

2

Máy vi tính (để bàn hoặc xách tay)

Bộ/phòng

2

học bộ môn

VI

Môn âm nhạc

1

Electric keyboard (đàn phím điện tử)

Cây/giáo viên

2

2

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Bộ/giáo viên

2

VII

Môn Mĩ thuật

1

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Bộ

2

2

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

Bộ

2

3

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Bộ

2

VIII

Hoạt động trải nghiệm

1

Bộ học liệu điện tử

Bộ/giáo viên

2

2

Bộ dụng cụ lều trại

Bộ/lớp

4

IX

Thiết bị dùng chung

1

Thiết bị trình chiếu

Bộ/5 lớp

2

2

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Bộ /chiếc/5 lớp

7

3

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

Bộ/5 lớp

8

4

Máy chiếu vật thể

Chiếc /5 lớp

10

5

Máy in

Chiếc/trường

2

6

Máy ảnh (hoặc Máy quay phim)

Chiếc/trường

2

B

Trang thiết bị giáo dục và đào tạo khác

1

Máy photocopy in, sao đề phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá kiểm định chất lượng

Máy

1

PHỤ LỤC X.5

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ VÀ TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ HIM LAM

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

A

Trang thiết bị giáo dục đặc thù

Danh mục thiết bị dạy học cấp trung học cơ sở

I

Môn Ngoại ngữ

1

Máy chiếu kết nối với máy tinh và các thiết bị khác để phát âm thanh hình ảnh.

Chiếc/giáo viên

2

2

Bộ máy vi tính để bàn/hoặc máy tính xách tay kết nối với các thiết bị ngoại vi để trình chiếu bài

Bộ/giáo viên

2

giảng

II

Môn Tự nhiên xã hội

1

Máy phát âm tần

Cái

4

2

Bộ thu nhận số liệu

Cái

2

3

Cảm biến điện thế

Cái

4

4

Cảm biến dòng điện

Cái

4

5

Cảm biến nhiệt độ

Cái

4

6

Thấu kính hội tụ

Cái

14

7

Thấu kính phân kì

Cái

14

8

Kính hiển vi

Cái

14

9

Thiết bị đo tốc độ

Bộ

14

III

Môn Công nghệ

1

Bộ vật liệu cơ khí

Bộ/phòng học bộ môn

8

2

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ/phòng học bộ môn

8

3

Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ

Bộ/phòng học bộ môn

2

4

Bộ vật liệu điện

Bộ/phòng học bộ môn

8

5

Bộ dụng cụ điện

Bộ/phòng học bộ môn

8

6

Dụng cụ đo các đại lượng không điện

Bộ/phòng học bộ môn

2

7

Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển

Bộ/phòng học bộ môn

4

8

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Bộ/phòng học bộ môn

2

9

Biến áp nguồn

Bộ/phòng học bộ môn

8

10

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

Bộ/phòng học bộ môn

2

IV

Môn Tin học

1

Máy chủ

Bộ

2

2

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay

Bộ/2 học sinh

2

3

Thiết bị kết nối mạng và đường truyền Internet

Bộ

2

4

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

Chiếc

2

5

Điều hòa nhiệt độ hoặc Quạt điện

Cái

2

6

Thiết bị lưu trữ ngoài

Cái

2

7

Switch/Hub

Chiếc

2

V

Môn Giáo dục thể chất

1

Đệm nhảy cao

Bộ/trường

4

2

Cầu môn bóng đá

Bộ/trường

2

3

Cột, bảng bóng rổ

Bộ/trường

4

4

Bàn, lưới bóng bàn

Bộ/ trường

6

VI

Môn Âm nhạc

1

Electric keyboard (đàn phím điện tử)

Cây/giáo viên

2

VII

Môn Mỹ thuật

1

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Bộ

2

2

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

Bộ

2

VIII

Môn Hoạt động trãi nghiệm

1

Bộ lều trại

Bộ/lớp

4

IX

Thiết bị dùng chung

1

Tủ đựng thiết bị

Chiếc/trường

6

2

Thiết bị trình chiếu

Bộ/5 lớp

2

3

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Cái

2

4

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

Cái

2

5

Máy chiếu vật thể

Cái

2

6

Máy in

Chiếc/trường

2

7

Máy ảnh (hoặc Máy quay)

Chiếc/trường

2

B

Trang thiết bị giáo dục và đào tạo khác

1

Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá kiểm định chất lượng

1.1

Máy photocopy in, sao đề

Cái

1

1.2

Máy tính ra đề thi

Bộ

2

1.3

Máy Scaner

Cái

1

2

Thiết bị phục vụ cho công tác quản lý chung và đáp ứng định hướng giảng dạy theo công nghệ mới

2.1

Tivi phòng học

Cái/phòng

1

2.2

Máy tính cho thư viện điện tử

Bộ

5

3

Thiết bị lắp đặt trong phòng dạy các môn Tin học, Tiếng Anh

3.1

Phòng máy vi tính (mỗi phòng 25 bộ máy tính)

Phòng/trường

3

3.2

Thiết bị phòng lab Tiếng Anh

Bộ

1

3.3

Màn hình tương tác phòng dạy môn Tin học

Cái/phòng

1

3.4

Phần mềm phục vụ dạy và học

Bộ/phòng

1

4

Thiết bị, máy móc, đồ dùng cho học sinh trường PTDT Nội trú, trường Dân tộc nội trú Him Lam

4.1

Máy giặt

Cái

1

4.2

Máy nóng lạnh

Cái

2

4.3

Bồn nước inox 5.000 lít khu nội trú học sinh

Cái

2

4.4

Dàn âm thanh

Cái

1

4.5

Vòng cồng lớn

Cái

1

4.6

Vòng cồng nhỏ

Cái

1

4.7

Ronet Dek

Cái

1

PHỤ LỤC X.6

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TỈNH, TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

A

Trang thiết bị giáo dục đặc thù

Danh mục thiết bị dạy học cấp trung học phổ thông

I

Môn Ngoại ngữ

1

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

Chiếc

2

2

Bộ máy vi tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Chiếc

2

3

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Bộ

2

4

Máy chiếu đa năng hoặc Màn hình hiển thị

Chiếc

2

5

Thiết bị dạy cho giáo viên

Bộ/giáo viên

2

6

Bộ máy vi tính để bàn/hoặc máy tính xách tay

Bộ

2

7

Khối thiết bị điều khiển của giáo viên

Bộ

2

II

Môn Giáo dục thể chất

1

Xà kép

Bộ/trường

2

2

Đệm nhảy cao

Bộ/trường

4

3

Bàn, lưới bóng bàn

Bộ/trường

6

4

Cột, bảng rổ (môn bóng rổ)

Bộ

04/trường

5

Cầu môn, lưới (môn bóng đá)

Bộ

04/trường

III

Môn Vật lý

1

Biến áp nguồn

Cái

14

2

Bộ thu nhận số liệu

Bộ

4

3

Bộ thiết bị đo kĩ thuật số tích hợp

Bộ

14

4

Bộ thiết bị dạy học điện tử, mô phỏng môn Vật lý

Bộ/giáo viên

2

5

Dây nối

Bộ

14

6

Đồng hồ đo điện đa năng

Cái

14

7

Giá thí nghiệm

Bộ

14

8

Máy phát âm tần

Cái

14

9

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Bộ/chiếc

2

10

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

Bộ

2

11

Thiết bị đo độ dịch chuyển, tốc độ, vận tốc

Bộ

14

12

Thiết bị đo vận tốc và gia tốc của vật rơi tự do

Bộ

14

13

Thiết bị đo gia tốc

Bộ

14

14

Thiết bị tổng hợp hai lực đồng quy và song song

Bộ

14

15

Thiết bị khảo sát động lượng

Bộ

14

16

Thiết bị khảo sát năng lượng trong va chạm

Bộ

14

17

Thiết bị chứng minh định luật Hooke

Bộ

14

18

Con lắc lò xo, con lắc đơn

Bộ

14

19

Thiết bị đo tần số sóng âm

Bộ

14

20

Thiết bị giao thoa sóng nước

Bộ

14

21

Thiết bị tạo sóng dừng

Bộ

14

22

Thiết bị đo tốc độ truyền âm

Bộ

14

23

Thiết bị thí nghiệm điện tích

Bộ

14

24

Thiết bị khảo sát nguồn điện

Bộ

14

25

Thiết bị khảo sát nội năng

Bộ

14

26

Thiết bị khảo sát truyền nhiệt lượng

Bộ

14

27

Thiết bị đo nhiệt dung riêng

Bộ

14

28

Thiết bị chứng minh định luật Boyle

Bộ

14

29

Thiết bị chứng minh định luật Charles

Bộ

14

30

Thiết bị tạo từ phổ

Bộ

14

31

Thiết bị xác định hướng của lực từ

Bộ

14

32

Thiết bị đo cảm ứng từ

Bộ

14

33

Thiết bị cảm ứng điện từ

Bộ

14

34

Thiết bị khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều

Bộ

14

35

Thiết bị khảo sát dòng điện qua diode

Bộ

14

36

Thiết bị khảo sát dòng quang điện

Bộ

14

IV

Môn Hóa học

1

Máy cất nước 1 lần

Cái

2

2

Tủ hút

Cái

2

3

Tủ đựng hóa chất

Cái

2

4

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

Cái

2

5

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Bộ

2

6

Bộ thiết bị dạy học điện tử, mô phỏng môn Hóa học

Bộ/giáo viên

2

7

Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện

Bộ

4

8

Bộ mô phỏng 3D

Bộ

2

9

Thí nghiệm phản ứng nitro hoá benzene

Bộ

2

10

Thí nghiệm phản ứng thuỷ phân ethyl bromide (hoặc ethyl chloride)

Bộ

2

11

Thí nghiệm phản ứng điều chế ethyl acetate

Bộ

2

12

Thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa chất béo

Bộ

2

13

Thí nghiệm phản ứng thủy phân celulose

Bộ

2

14

Thí nghiệm phản ứng thủy phân tinh bột

Bộ

2

15

Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích thể tích

Bộ

14

16

Bộ thí nghiệm về nguồn điện hóa học

Bộ

14

17

Bộ điện phân dung dịch

Bộ

14

V

Môn sinh học

1

Kính hiển vi

Cái

14

2

Máy cất nước 1 lần

Bộ

2

3

Tủ hút

Cái

2

4

Tủ bảo quản kính hiển vi

Cái

2

5

Tủ bảo quản hóa chất

Cái

2

6

Cảm biến độ pH

Cái

14

7

Cảm biến độ ẩm

Cái

14

8

Bộ thiết bị dạy học điện tử, mô phỏng môn Sinh học

Bộ/giáo viên

2

9

Bộ thu nhận số liệu

Cái

2

10

Cấu tạo của tế bào động vật và tế bào thực vật

Bộ/giáo viên

2

11

Cấu tạo của tim

Cái/giáo viên

2

12

Mô hình cấu trúc DNA

Cái/giáo viên

2

13

Bộ thí nghiệm xác định thành phần hóa học của tế bào

Bộ

14

14

Bộ thí nghiệm quan sát cấu trúc tế bào

Bộ

14

15

Bộ thí nghiệm làm tiêu bản về quá trình nguyên phân và giảm phân

Bộ

14

16

Bộ thí nghiệm thực hành phương pháp nghiên cứu vi sinh vật và sản phẩm ứng dụng

Bộ

14

17

Bộ thiết bị khảo sát một số dữ liệu khi trồng cây

Bộ

14

18

Bộ thiết bị khảo sát định tính sự trao đổi nước ở cơ thể thực vật

Bộ

14

19

Bộ thiết bị quan sát lục lạp và tách chiết các sắc tố trong lá cây

Bộ

14

20

Bộ thiết bị thí nghiệm về sự hình thành tinh bột

Bộ

14

21

Bộ thiết bị đo oxygen trong quá trình quang hợp

Bộ

14

22

Bộ thiết bị khảo sát khả năng hô hấp ở thực vật

Bộ

14

23

Bộ thiết bị khảo sát các chỉ số của hệ tuần hoàn

Bộ

4

24

Bộ thiết bị tìm hiểu cấu trúc và hoạt động của tim

Bộ

14

25

Bộ thí nghiệm tách chiết DNA

Bộ

14

26

Bộ thiết bị thí nghiệm làm tiêu bản quan sát đột biến trên tiêu bản cố định và tạm thời

Bộ

14

27

Bộ thiết bị khảo sát đặc trưng cơ bản của quần thể, quần xã

Bộ

14

28

Bộ thiết bị đo chỉ tiêu môi trường trong hệ sinh thái

Bộ

14

29

Bộ hóa chất xác định thành phần hóa học của tế bào

Bộ

2

30

Bộ hóa chất làm tiêu bản, quan sát cấu trúc tế bào

Bộ

2

31

Bộ hóa chất xác định ảnh hưởng của các yếu tố đến hoạt tính enzyme

Bộ

2

32

Bộ hóa chất làm tiêu bản NST, quan sát nguyên phân, giảm phân

Bộ

2

33

Bộ hóa chất thực hành phương pháp nghiên cứu vi sinh vật

Bộ

2

34

Bộ hóa chất tách chiết sắc tố trong lá cây và sự hình thành tinh bột.

Bộ

2

35

Quá trình truyền tin giữa các tế bào trong cơ thể.

Bộ/giáo viên

2

36

Một số biểu hiện của cây do thiếu khoáng

Bộ/giáo viên

2

37

Vận chuyển máu trong hệ mạch

Bộ/giáo viên

2

38

Cân bằng nội môi

Bộ/giáo viên

2

39

Truyền tin qua synapse

Bộ/giáo viên

2

40

Phản xạ không điều kiện

Bộ/giáo viên

2

41

Các giai đoạn phát triển của người

Bộ/giáo viên

2

42

Quá trình sinh sản ở người

Bộ/giáo viên

2

43

Quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật có biến thái

Bộ/giáo viên

2

44

Một số tập tính ở động vật

Bộ/giáo viên

2

45

Quá trình sinh sản ở thực vật có hoa

Bộ/giáo viên

2

46

Kĩ thuật làm tiêu bản NST tạm thời ở châu chấu

Bộ/giáo viên

2

VI

Môn Công nghệ

1

Bộ vật liệu cơ khí

Bộ

6

2

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

8

3

Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ

Bộ

2

4

Bộ vật liệu điện

Bộ

8

5

Bộ dụng cụ điện

Bộ

8

6

Dụng cụ đo các đại lượng không điện.

Bộ

4

7

Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển

Bộ

8

8

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

Bộ

2

9

Biến áp nguồn

Bộ

8

10

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

Bộ

2

11

Máy hút chân không mini

Cái

4

12

Thiết bị đo độ mặn

Cái

4

13

Bếp từ

Cái

2

VII

Môn Tin học

1

Máy chủ

Bộ

2

2

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay

Bộ/học sinh

2

3

Thiết bị kết nối mạng

Bộ

2

4

Thiết bị kết nối mạng và đường truyền Internet

Bộ

2

5

Hệ thống điện

Hệ thống

2

6

Tủ lưu trữ

Cái

2

7

Máy in Laser

Chiếc

2

8

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

Chiếc

2

9

Điều hòa nhiệt độ hoặc Quạt điện

Bộ

2

10

Thiết bị lưu trữ ngoài

Cái

2

11

Bộ lưu điện

Bộ

2

12

Switch/Hub

Chiếc

2

VIII

Môn Âm nhạc

1

Electric keyboard (đàn phím điện tử) hoặc piano kĩ thuật số

Cây/giáo viên

2

2

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Bộ/giáo viên

2

IX

Môn Mỹ thuật

1

Máy tính

Bộ

2

2

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

Bộ

2

3

Đèn chiếu sáng

Bộ

4

X

Thiết bị dùng chung

1

Bảng nhóm

Chiếc/trường

24

2

Tủ đựng thiết bị

Chiếc/trường

6

3

Giá để thiết bị

Chiếc/trường

6

4

Thiết bị thu phát âm thanh

Bộ/5 lớp

2

5

Thiết bị âm thanh đa năng di động

Bộ/5 lớp

5

6

Thiết bị trình chiếu

Bộ/5 lớp

2

7

Máy vi tính (để bàn hoặc xách tay)

Bộ/5 lớp

3

8

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

Bộ/5 lớp

4

9

Máy chiếu vật thể

Bộ/5 lớp

6

10

Máy in

Chiếc/trường

4

11

Máy ảnh (hoặc Máy quay phim)

Chiếc/trường

2

B

Trang thiết bị giáo dục và đào tạo khác

1

Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng

1.1

Máy tính ra đề thi

Bộ

2

1.2

Máy Scaner

Cái

1

1.3

Máy photocopy in, sao đề

Cái

1

2

Thiết bị phục vụ cho công tác quản lý chung và đáp ứng định hướng giảng dạy theo công nghệ mới

2.1

Tivi phòng học

Cái/phòng

1

2.2

Máy vi tính cho thư viện điện tử

Bộ

5

3

Thiết bị lắp đặt trong phòng dạy các môn tin học, Tiếng Anh

3.1

Phòng máy vi tính cho trẻ làm quen tin học (mỗi phòng 25 bộ máy tính)

Phòng/trường

3

3.2

Thiết bị phòng lab Tiếng Anh

Bộ

1

3.3

Màn hình tương tác phòng dạy môn Tin học

Cái/phòng

1

PHỤ LỤC XI

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

Bộ môn Thú y

1

Bể ổn nhiệt

Chiếc

3

2

Bếp đun cách thủy

Chiếc

3

3

Cân điện tử

Chiếc

3

4

Bộ dụng cụ sản khoa

Bộ

3

5

Bộ gieo tinh nhân tạo trâu, bò

Bộ

3

6

Buồng cấy sinh học cấp 2

Bộ

6

7

Kính hiển vi

Chiếc

12

8

Kính hiển vi kết nối camera

Bộ

6

9

Máy ấp trứng gà, vịt

Chiếc

3

10

Máy băm nghiền thực liệu

Chiếc

3

11

Máy cất nước

Chiếc

3

12

Máy dập mẫu

Bộ

3

13

Máy đếm khuẩn lạc

Bộ

3

14

Máy đếm tế bào huyết học

Bộ

3

15

Máy đo ẩm độ

Bộ

3

16

Máy đo BOD

Bộ

3

17

Máy đo chất rắn lơ lửng

Bộ

3

18

Máy đo COD

Bộ

3

19

Máy đo điện tâm đồ

Bộ

3

20

Máy đo độ dày mỡ lưng

Chiếc

3

21

Máy đo độ đục

Bộ

3

22

Máy đo khí H2S trong không khí

Bộ

3

23

Máy đo khí NH3 trong không khí

Bộ

3

24

Máy đo mật độ tinh trùng

Bộ

3

25

Máy đo pH

Bộ

3

26

Máy đo tổng số chất rắn hòa tan

Bộ

3

27

Máy khuấy từ gia nhiệt

Chiếc

3

28

Máy lắc ống nghiệm

Chiếc

3

29

Máy ly tâm

Bộ

3

30

Máy phân tích nước tiểu

Bộ

3

31

Máy phun thuốc sát trùng

Bộ

3

32

Máy siêu âm

Bộ

3

33

Máy trộn thức ăn

Chiếc

3

34

Máy xay thịt công nghiệp

Bộ

3

35

Mô hình bộ xương chó (hoặc mèo)

Bộ

3

36

Mô hình bộ xương gà (hoặc vịt)

Bộ

3

37

Mô hình bộ xương trâu (hoặc bò)

Bộ

3

38

Mô hình bảo quản thịt sau khi giết mổ

Bộ

3

39

Mô hình bộ xương lợn

Bộ

3

40

Mô hình cắt bổ hầm ủ biogas

Chiếc

3

41

Mô hình chế biến sữa đóng hộp

Chiếc

3

42

Mô hình chuồng nuôi lợn khép kín

Bộ

3

43

Mô hình chuồng ép dê, cừu

Chiếc

3

44

Mô hình chuồng ép trâu (hoặc bò)

Chiếc

3

45

Mô hình chuồng lợn con sau cai sữa

Chiếc

3

46

Mô hình chuồng lợn đực giống

Chiếc

3

47

Mô hình chuồng nái nuôi con

Chiếc

3

48

Mô hình chuồng nhốt tiểu gia súc (chó, mèo)

Chiếc

3

49

Mô hình cơ quan nội tạng chó (hoặc mèo)

Bộ

3

50

Mô hình cơ quan nội tạng gà (hoặc vịt)

Bộ

3

51

Mô hình cơ quan nội tạng lợn

Bộ

3

52

Mô hình cơ quan nội tạng trâu (hoặc bò)

Bộ

3

53

Mô hình đóng gói các sản phẩm

Chiếc

3

54

Mô hình túi ủ Biogas

Chiếc

3

55

Mô hình xử lý chất thải chăn nuôi

Chiếc

3

56

Nồi hấp tiệt trùng (autoclave)

Bộ

3

57

Quang phổ kế

Bộ

3

58

Tủ ấm

Chiếc

3

59

Tủ ấm CO2

Chiếc

3

60

Tủ bảo ôn

Chiếc

3

61

Tủ bảo quản môi trường nuôi cấy

Chiếc

3

62

Tủ đông

Chiếc

3

63

Tủ hút khí độc

Bộ

3

64

Tủ lạnh

Chiếc

3

65

Tủ lạnh âm sâu

Chiếc

3

66

Tủ sấy

Chiếc

3

67

Tủ ủ BOD

Chiếc

3

68

Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành

Bộ

24

69

Máy chiếu (projector)

Bộ

6

II

Bộ môn Công nghệ thực phẩm và Dược phẩm

1

Cân kỹ thuật

Cái

10

2

Cân phân tích 4 số Kern

Cái

10

3

Máy đo pH

Cái

18

4

Máy khuấy gia nhiệt

Cái

18

5

Tủ hút khử độc

Cái

9

6

Máy quang phổ UV/VIS

Bộ

6

7

Máy đo điểm nóng chảy

Cái

12

8

Đèn khí gas an toàn

Cái

24

9

Bể rửa siêu âm

Cái

3

10

Máy bơm chân không

Cái

6

11

Sắc ký khí (GC)

Bộ

1

12

Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

Bộ

1

13

Máy cất nước hai lần

Cái

3

14

Hydropalm

Cái

3

15

Tủ sấy chân không mini 49 lít

Cái

3

16

Máy đo độ tan rã 8 vị trí

Cái

3

17

Máy đo độ cứng viên thuốc

Cái

6

18

Tủ sấy 108 lít

Cái

6

19

Hệ thống phân tích Nitơ tổng bằng phương pháp KJENDAHL

Bộ

1

20

Máy quang phổ hồng ngoại biến đổi FOURIER

Bộ

1

21

Máy sấy phun kiểm soát tự động

Bộ

3

22

Máy sấy thực phẩm

Cái

6

23

Huỳnh quang kế

Cái

6

24

Tủ vi khí hậu 108 lít

Cái

9

25

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử cấu hình ngọn lửa, lò Graphite và bộ hóa hơi lạnh, phân tích Hg

Bộ

1

26

Máy đo màu thực phẩm

Cái

18

27

Tủ lạnh âm sâu

Cái

6

28

Máy đóng gói chân không 2 buồng

Cái

12

29

Máy phân tích cấu trúc thực phẩm

Cái

6

30

Máy chuẩn độ tự động Karl Fisher

Cái

6

31

Cân điện tử Electronic Kitchen Scale

Cái

6

32

Tủ sấy thực phẩm 10 khay

Cái

12

33

Tủ an toàn sinh học

Cái

3

34

Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành

Bộ

24

35

Máy chiếu (projector)

Bộ

6

III

Bộ môn Ngoại ngữ (phòng Lab)

1

Máy vi tính (máy chủ)

Bộ

2

2

Máy vi tính để bàn (máy trạm)

Bộ

48

3

Router wireless

Cái

4

4

Bàn học sinh nhóm 6 học sinh

Bộ

8

5

Tai nghe phòng Lab

Cái

48

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

2

IV

Bộ môn Giáo dục quốc phòng

1

Mô hình súng AK-47, CKC cắt bổ (bằng kim loại)

Bộ/lớp

1

2

Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập (bằng kim loại)

Khẩu/ lớp

5

3

Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập (bằng kim loại)

Khẩu/ học sinh

1

4

Máy bắn MBT-03

Cái/lớp

1

5

Thiết bị theo dõi đường ngắm

Cái/lớp

1

6

Tủ đựng súng và thiết bị, giá súng và bàn thao tác

Bộ

5

7

Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ giả

Cái/lớp

1

V

Bộ môn Điều dưỡng

1

Giường bệnh nhân (đa năng)

Cái

12

2

Xe lăn

Cái

6

3

Nồi luộc dụng cụ

Cái

6

4

Tủ sấy

Cái

6

5

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

6

6

Tủ lạnh âm sâu

Cái

15

7

Mô hình tiêm

Cái

15

8

Mô hình đặt ống thông

Cái

15

9

Tủ giữ lạnh bảo quản vacxin

Bộ

6

10

Máy truyền dịch

Bộ

6

11

Máy điện tim

Bộ

6

12

Máy monitoring theo dõi dấu hiệu sinh tồn

Bộ

6

13

Máy thở

Bộ

6

14

Máy phá rung

Bộ

3

15

Phế dung kế

Bộ

6

16

Máy nhỏ giọt thức ăn vào dạ dày

Cái

6

17

Máy tiêm tĩnh mạch

Cái

6

18

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

2

19

Máy điện châm

Cái

6

20

Máy xoa bóp

Cái

6

21

Máy kéo cột sống

Cái

3

22

Máy sóng ngắn

Cái

3

23

Máy điện phân

Cái

6

24

Máy tập đi bộ

Cái

3

25

Xe đạp tập chân

Cái

3

26

Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành

Bộ

24

27

Máy chiếu (projector)

Bộ

6

VI

Bộ môn Dược

1

Đèn tử ngoại soi bản mỏng

Cái

12

2

Máy đo điểm chảy

Cái

12

3

Máy đo pH

Cái

12

4

Máy đo quang UV -VIS

Bộ

3

5

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

12

6

Máy lắc

Cái

12

7

Máy ly tâm điện

Cái

12

8

Thiết bị thử độ hòa tan

Bộ

6

9

Thiết bị thử độ rã

Bộ

6

10

Tủ ấm

Cái

6

11

Tủ âm sâu

Cái

6

12

Tủ hút khí độc phòng thí nghiệm

Cái

15

13

Tủ làm mát và làm ấm

Cái

6

14

Máy dập viên 1 chày

Cái

3

15

Máy đo độ cứng viên nén

Cái

3

16

Máy đo độ rã

Cái

3

17

Máy hàn túi PE

Cái

12

18

Máy hút chân không

Cái

12

19

Tủ sấy lớn

Cái

3

20

Bộ chiết xuất ngấm kiệt

Cái

12

21

Cân xác định hàm ẩm

Cái

12

22

Tủ lạnh

Cái

6

23

Hệ thống khí nén

HT

3

24

Hệ thống nước RO 2 cấp

HT

6

25

Máy bao phim và bao đường tự động

Cái

3

26

Máy đo cường độ ánh sáng

Cái

3

27

Máy đo độ ồn

Cái

3

28

Máy đo tốc độ gió

Cái

3

29

Máy đóng túi

Cái

3

30

Máy đóng nang tự động

Cái

3

31

Máy dập viên

Cái

3

32

Máy ép vỉ

Cái

3

33

Máy in nhãn mác

Cái

3

34

Máy lau nang

Cái

3

35

Máy lau viên

Cái

3

36

Máy sấy tầng sôi

Cái

3

37

Máy sấy tay

Cái

12

38

Máy tạo khói

Cái

3

39

Máy trộn lập phương

Cái

3

40

Máy trộn tạo hạt cao tốc

Cái

3

41

Máy xịt cồn

Cái

3

42

Máy xát hạt siêu tốc

Cái

3

43

Tủ sấy tĩnh

Cái

6

44

Máy kiểm tra độ dẻo của bột

Cái

3

45

Máy rây rung 2 cửa

Cái

3

46

Máy đóng tuýp thuốc mỡ

Cái

3

47

Hệ thống trộn đùn vo, tạo cầu

Cái

3

48

Máy kiểm tra rò rỉ viên thuốc

Cái

3

49

Máy chuẩn độ Karl - Fischer

Cái

6

50

Bể điều nhiệt

Cái

3

51

Bình đựng dung môi chạy sắc ký

Cái

3

52

Máy cất nước

Cái

3

53

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

3

54

Phân cực kế

Cái

3

55

Máy đo đường huyết

Cái

18

56

Nồi hấp tiệt trùng loại dùng điện

Cái

6

57

Tủ đựng thuốc

Cái

15

58

Tủ lạnh để bảo quản thuốc

Bộ

6

59

Kính hiển vi (có vật kính dầu)

Cái

45

60

Cân phân tích cơ ± 0,1 (mg).

Bộ

6

61

Cân điện ± 1 (mg).

Cái

6

62

Cân kỹ thuật 200g.

Cái

6

63

Máy nghiền dược liệu

Cái

6

64

Máy in date

Cái

6

65

Máy đo độ ẩm tự ghi

Cái

2

66

Máy điều hòa không khí

Cái

12

67

Máy chiết và đóng nắp

Cái

6

68

Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành

Bộ

24

69

Máy chiếu (projector)

Bộ

6

VII

Bộ môn Y

1

Giường bệnh nhân (đa năng)

Cái

12

2

Các loại dụng cụ tử cung

Cái

30

3

Mô hình khung chậu nữ và bộ phận sinh dục nữ

Cái

15

4

Mô hình tử cung, vòi trứng

Cái

15

5

Mô hình phát triển của trứng và bào thai

Cái

15

6

Mô hình phôi thai từ tháng 1 đến tháng 9

Cái

15

7

Mô hình khám phụ khoa

Cái

30

8

Nồi luộc dụng cụ điện

Cái

6

9

Tủ sấy tiệt trùng loại dùng điện

Cái

6

10

Nồi hấp tiệt trùng loại dùng điện

Cái

6

11

Bộ dụng cụ Forceps

Bộ

6

12

Bộ dụng cụ mổ lấy thai

Bộ

6

13

Mô hình giải phẫu toàn thân (có các phủ tạng tháo rời bên trong)

Bộ

15

14

Mô hình bộ xương người gắn kết

Bộ

6

15

Mô hình bộ xương người rời

Bộ

6

16

Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi trên

Bộ

15

17

Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi dưới

Bộ

15

18

Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương đầu - mặt - cổ

Bộ

15

19

Mô hình giải phẫu hệ tuần hoàn

Bộ

15

20

Mô hình giải phẫu hệ hô hấp

Bộ

15

21

Mô hình giải phẫu hệ tiêu hóa

Bộ

15

22

Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu

Bộ

15

23

Mô hình giải phẫu hệ thần kinh

Bộ

15

24

Mô hình giải phẫu hệ sinh dục nam

Bộ

15

25

Mô hình giải phẫu hệ sinh dục nữ

Bộ

15

26

Mô hình giải phẫu tai mũi họng

Bộ

15

27

Mô hình giải phẫu mắt

Bộ

15

28

Mô hình giải phẫu một số phủ tạng tháo rời

Cái

15

29

Mô hình các giai đoạn phát triển của thai nhi

Cái

15

30

Kính hiển vi

Cái

15

31

Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành

Bộ

24

32

Máy chiếu (projector)

Bộ

6

VIII

Bộ môn Điện công nghiệp

1

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

9

2

Bộ thí nghiệm mạch điện 1 chiều

Bộ

9

3

Bộ thực hành cơ điện 18 vị trí

Bộ

9

4

Máy biến áp 1 pha tự ngẫu

Cái

18

5

Máy biến áp 3 pha

Cái

18

6

Mô hình cắt bộ động cơ 3 pha

Cái

9

7

Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha

Bộ

9

8

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Cái

36

9

Động cơ 1 chiều

Cái

18

10

Máy quấn dây động cơ điện

Cái

18

11

Máy khoan bàn

Cái

9

12

Bộ thực hành điện tử 18 vị trí

Bộ

18

13

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Cái

18

14

Máy phát xung

Cái

18

15

Động cơ 3 pha

Cái

36

16

Bộ thực hành khí cụ điện

Bộ

18

17

Mô hình mạch điện máy cắt gọt kim loại

Bộ

9

18

Mô hình mạch điện hệ thống băng tải

Bộ

9

19

Mô hình mạch điện thang máy

Bộ

9

20

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Bộ

18

21

Bộ thực hành vi mạch tương tự

Bộ

18

22

Bộ thực hành kỹ thuật xung số

Bộ

18

23

Bộ thực hành điện tử nâng cao

Bộ

18

24

Bộ thực hành công tắc điện tử (Van bán dẫn công suất)

Bộ

18

25

Bộ thực hành chỉnh lưu 1 pha không điều khiển

Bộ

18

26

Bộ thực hành chỉnh lưu có điều khiển

Bộ

18

27

Bộ thực hành nghịch lưu điều khiển

Bộ

18

28

Bộ thực hành điều chỉnh điện áp xoay chiều

Bộ

18

29

Bộ thực hành kỹ thuật vi xử lý

Bộ

18

30

Bộ mạch nạp

Bộ

9

31

Bộ thực hành vi điều khiển

Bộ

18

32

Bộ thực hành PLC cơ bản

Bộ

18

33

Bộ thực hành cảm biến

Bộ

18

34

Bộ thực hành điện khí nén

Bộ

18

35

Mô hình Rô bốt công nghiệp

Bộ

9

36

Mô hình truyền dẫn động điện cơ

Bộ

18

37

Máy bơm thủy lực

Cái

6

38

Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc

Cái

36

39

Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn

Cái

18

40

Bộ thí nghiệm máy biến áp 1 pha

Bộ

9

41

Bộ thí nghiệm máy biến áp 3 pha

Bộ

9

42

Bộ thí nghiệm động cơ 1 pha

Bộ

9

43

Bộ thí nghiệm động cơ 3 pha

Bộ

9

44

Bộ thí nghiệm máy phát điện xoay chiều 1 pha

Bộ

9

45

Bộ thí nghiệm máy phát điện xoay chiều 3 pha

Bộ

9

46

Bộ thí nghiệm máy phát điện 1 chiều

Bộ

9

47

Bộ thí nghiệm tính thuận nghịch máy điện

Bộ

9

48

Bộ thí nghiệm động cơ 3 pha rô to dây quấn

Bộ

9

49

Bộ thí nghiệm bảo vệ rơ le

Bộ

9

50

Bộ thực hành điều khiển động cơ

Bộ

9

51

Bộ thực hành kỹ thuật số

Bộ

9

52

Bộ Kít thực tập

Bộ

18

53

Bộ điều khiển tốc độ động cơ

Bộ

9

54

Bộ thực hành điện tử công suất

Bộ

9

55

Mô hình thực hành khí nén

Bộ

9

56

Mô hình máy phát điện một chiều

Bộ

9

57

Mô hình mạch điện các máy công cụ

Bộ

18

58

Mô hình mạch khống chế các lò điện

Bộ

9

59

Mô hình mạch khống chế các máy sản xuất

Bộ

9

60

Mô hình điều khiển động cơ Servo

Bộ

9

61

Mô hình máy phát động cơ

Bộ

9

62

Mô hình điều khiển băng tải

Bộ

9

63

Mô hình điều khiển thang máy

Bộ

9

64

Mô hình lò nhiệt

Bộ

9

65

Mô hình bình trộn

Bộ

9

66

Mô hình điều khiển đèn giao thông

Bộ

9

67

Máy điều hòa nhiệt độ 2 phần tử

Cái

9

68

Tủ lạnh

Cái

9

69

Mô hình hệ thống điều hòa không khí VRF

Bộ

6

70

Bộ dụng cụ lắp đặt đường dây, cáp

Bộ

9

71

Máy tính xách tay

Cái

6

72

Cabin thực hành điện dân dụng

Bộ

18

73

Mô hình thực hành hệ thống cung cấp điện

Bộ

9

74

Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành

Bộ

24

75

Máy chiếu (projector)

Bộ

6

76

Bộ thực hành truyền động điện

Bộ

9

77

Mô hình thực hành hệ thống cung cấp điện

Bộ

9

IX

Bộ môn Công nghệ ô tô

1

Mô hình cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

3

2

Mô hình trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

3

3

Mô hình mối ghép cơ khí

Bộ

3

4

Mô hình cơ cấu truyền chuyển động quay

Bộ

3

5

Mô hình hệ thống truyền động bằng khí nén

Bộ

3

6

Mô hình hệ thống truyền động bằng thủy lực

Bộ

3

7

Mô hình bơm thủy lực

Cái

3

8

Mô hình máy nén khí

Cái

3

9

Mô hình các van dùng trong hệ thống khí nén

Bộ

3

10

Mô hình các van dùng trong hệ thống thủy lực

Bộ

3

11

Pa nen mạch điện cơ bản: Mạch điện chiếu sáng, mạch điện bảo vệ

Bộ

3

12

Bộ khí cụ điện

Bộ

3

13

Máy biến áp 1 pha

Bộ

3

14

Máy biến áp 3 pha

Bộ

3

15

Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Bộ

3

16

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Bộ

3

17

Pa nen điều khiển hệ thống điện ô tô: Hệ thống chiếu sáng, đánh lửa, tín hiệu, khởi động

Bộ

9

18

Mô hình cắt bổ một số cụm chi tiết của ô tô

Bộ

3

19

Mô hình ô tô cắt bổ sử dụng động cơ xăng truyền động cầu trước

Bộ

3

20

Mô hình ôtô cắt bổ sử dụng động cơ diesel truyền động cầu sau

Bộ

3

21

Mô hình cắt bổ động cơ sử dụng hệ thống phun xăng điện tử gián tiếp

Cái

3

22

Mô hình cắt bổ động cơ sử dụng hệ thống phun dầu điện tử

Cái

3

23

Mô hình cắt bổ động cơ Hybrid hoặc động cơ + truyền lực Hybrid

Cái

3

24

Mô hình cắt bổ động cơ xăng 4 kỳ

Cái

3

25

Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ

Cái

3

26

Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel sử dụng bơm cao áp VE

Bộ

3

27

Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel sử dụng bơm cao áp PE

Bộ

3

28

Pa nen điều khiển hệ thống điện đánh lửa: Hệ thống đánh lửa thường, đánh lửa bán dẫn, đánh lửa điều khiển điện tử

Bộ

9

29

Mô hình hệ thống truyền lực

Bộ

3

30

Mô hình hệ thống treo độc lập

Bộ

3

31

Mô hình hệ thống treo phụ thuộc

Bộ

3

32

Mô hình hệ thống lái cơ khí tổng hợp

Bộ

3

33

Mô hình hệ thống lái trợ lực thủy lực

Bộ

3

34

Mô hình hệ thống lái trợ lực điện

Bộ

6

35

Mô hình hệ thống phanh dầu

Bộ

3

36

Mô hình hệ thống phanh khí nén

Bộ

3

37

Mô hình hệ thống phanh ABS

Bộ

6

38

Mô hình hệ thống điều hòa tự động

Bộ

6

39

Mô hình hệ thống điều hòa thông thường

Bộ

6

40

Mô hình hệ thống phun xăng điện tử

Bộ

10

41

Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel điều khiển điện tử

Bộ

10

42

Mô hình hộp số tự động

Cái

3

43

Động cơ 4 kỳ

Cái

20

44

Thiết bị đo áp suất dầu hộp số tự động

Cái

3

45

Các bộ phận tháo rời của động cơ

Bộ

18

46

Động cơ xăng dùng chế hòa khí

Cái

9

47

Động cơ diesel dùng bơm cao áp VE

Cái

9

48

Động cơ diesel dùng bơm cao áp PE

Cái

9

49

Hộp số tự động các loại

Cái

18

50

Các cụm tháo rời của hệ thống bôi trơn

Bộ

6

51

Các cụm tháo rời của hệ thống làm mát

Bộ

6

52

Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng dùng chế hòa khí

Bộ

9

53

Chi tiết tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ diesel

Bộ

9

54

Các bộ phận tháo rời của hệ thống khởi động, cung cấp điện và đánh lửa

Bộ

9

55

Hệ thống truyền lực

Bộ

9

56

Các bộ phận tháo rời của hệ thống lái

Bộ

9

57

Cơ cấu phanh tay

Bộ

3

58

Các cụm tháo rời của hệ thống phanh dầu

Bộ

9

59

Các cụm tháo rời của hệ thống phanh khí nén

Bộ

9

60

Các bộ phận tháo rời của hệ thống điều hòa

Bộ

9

61

Bộ tóp ống điều hòa thủy lực

Bộ

3

62

Dụng cụ cắt, loe đầu ống điều hòa

Bộ

3

63

Thiết bị nạp gas điều hòa

Bộ

6

64

Máy nén điều hòa

Cái

18

65

Động cơ phun xăng điện tử (các loại)

Cái

18

66

Các bộ phận tháo rời của hệ thống phun xăng điện tử

Bộ

18

67

Các bộ phận tháo rời hệ thống phun dầu điện tử

Bộ

18

68

Bộ dụng cụ đo

Bộ

18

69

Bộ van tháo lắp chuyên dùng

Bộ

18

70

Dụng cụ kiểm tra độ dơ vô lăng lái

Cái

6

71

Cầu nâng 2 trụ

Bộ

4

72

Cầu nâng 4 trụ

Bộ

4

73

Kích cá sấu

Cái

6

74

Kích con đội thủy lực

Cái

6

75

Cẩu móc động cơ

Cái

6

76

Máy ép thủy lực

Cái

6

77

Bơm cao áp VE

Cái

18

78

Bơm cao áp PE

Cái

18

79

Giá xoay (cho tháo, lắp động cơ)

Cái

10

80

Thiết bị đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ Diesel tích hợp

Bộ

3

81

Máy kéo nắn và kiểm tra tay biên

Cái

6

82

Máy kiểm tra ắc quy

Cái

3

83

Máy mài xupáp

Cái

3

84

Thiết bị nạp ắc quy

Cái

6

85

Tai nghe tiếng gõ động cơ 4 kênh đo

Cái

6

86

Thiết bị kiểm tra hộp điều khiển (ECU)

Cái

6

87

Thiết bị láng, sửa chữa phanh đĩa trên xe

Bộ

3

88

Máy mài guốc phanh, má phanh

Cái

3

89

Thiết bị xả khí hệ thống phanh dầu

Cái

3

90

Thiết bị nạp gas điều hòa tự động

Cái

3

91

Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe bằng máy tính + cầu nâng cắt kéo

Bộ

2

92

Xe ô tô (dùng để giảng dạy không dùng làm phương tiện lưu hành)

Chiếc

10

93

Động cơ phun dầu điều khiển điện tử common rail

Cái

6

94

Động cơ Hybrid

Cái

3

95

Giá đỡ hộp số

Cái

6

96

Hộp số cơ khí

Cái

18

97

Thiết bị kiểm tra xì hở hệ thống lạnh

Cái

6

98

Thiết bị kiểm định tổng hợp ôtô kiểu châu âu

Bộ

2

99

Thiết bị kiểm tra rung lắc 3 chiều

Cái

3

100

Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu

Cái

3

101

Thiết bị kiểm tra và quan sát chùm tia phun nhiên liệu

Bộ

6

102

Thiết bị kiểm tra và làm sạch bugi

Cái

6

103

Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ

Cái

6

104

Bộ thiết bị đào tạo chẩn đoán, đo kiểm, đấu nối hệ thống đánh lửa tổng hợp.

Bộ

6

105

Thiết bị sút rửa vòi phun xăng điện tử

Cái

6

106

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

6

107

Thiết bị kiểm tra khí xả xăng và diesel

Bộ

6

108

Dụng cụ đo áp suất nén động cơ diesel

Bộ

6

109

Dụng cụ đo áp suất nén động cơ xăng

Bộ

6

110

Thiết bị khảo nghiệm nhiên liệu động cơ diesel

Bộ

3

111

Máy hàn điện hồ quang

Cái

9

112

Máy hàn khí

Bộ

9

113

Máy hàn xung

Cái

6

114

Thiết bị kiểm tra rung lắc 3 chiều

Cái

6

115

Hệ thống khí nén

Bộ

6

116

Máy rửa nước áp lực cao

Bộ

6

117

Máy rửa siêu âm

Bộ

6

118

Máy ép tuy ô thủy lực

Bộ

6

119

Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành

Bộ

24

120

Máy chiếu (projector)

Bộ

6

121

Mễ kê ô tô

Cái

18

122

Dụng cụ kiểm tra sức căng đai

Bộ

6

123

Dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn

Bộ

6

124

Dụng cụ kiểm tra áp suất bơm xăng

Bộ

6

125

Dụng cụ kiểm tra vòi phun nhiên liệu

Bộ

6

126

Đồng hồ vạn năng (VOM)

Bộ

18

127

Dụng cụ kiểm tra áp suất dầu trợ lực lái

Bộ

6

128

Thiết bị kiểm tra độ ồn

Bộ

6

129

Thiết bị kiểm tra hiệu chỉnh trợ lực lái

Bộ

6

X

Bộ môn Kỹ thuật xây dựng

1

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

3

2

Máy kinh vỹ bán điện tử

Bộ

3

3

Máy thủy chuẩn

Bộ

3

4

Máy ép cọc bê tông

Cái

3

5

Máy đào gầu nghịch

Cái

3

6

Máy đầm cóc

Cái

6

7

Máy trộn vữa

Cái

6

8

Máy phun vữa

Cái

6

9

Khoan bê tông cầm tay

Cái

9

10

Cẩu tự hành

Cái

3

11

Tời máy

Cái

3

12

Máy nắn thẳng cốt thép

Cái

3

13

Máy cắt uốn cốt thép liên hợp

Cái

3

14

Máy trộn bê tông

Cái

6

15

Máy đầm mặt

Cái

9

16

Máy đầm dùi

Cái

9

17

Máy đầm cạnh

Cái

6

18

Máy hàn ống PP-R

Cái

9

19

Máy hàn ống PPE

Cái

9

20

Máy thử áp lực đường ống

Cái

9

21

Mô hình máy trộn và vận chuyển bê tông tươi

Bộ

3

22

Mô hình máy bơm bê tông

Bộ

6

23

Mô hình trạm trộn bê tông

Bộ

6

24

Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành

Bộ

24

25

Máy chiếu (projector)

Bộ

6

26

Máy in A3

Bộ

2

27

Máy quét (Scanner) A3

Bộ

2

28

Máy hàn điện hồ quang

Bộ

2

29

Máy ren ống đa năng

Bộ

2

30

Máy uốn ống đa năng chạy điện

Bộ

1

31

Máy bào cầm tay chạy điện

Chiếc

2

32

Máy cán nền laser

Bộ

2

33

Máy phun sơn

Bộ

2

34

Thiết bị đo lường cường độ bê tông

Bộ

2

35

Máy siêu âm bê tông

Bộ

2

36

Máy thử kéo, nén vạn năng

Bộ

2

37

Thiết bị đo thử tải trọng tĩnh công trình

Bộ

2

XI

Bộ môn Cơ khí

1

Máy thử kéo, nén vạn năng

Bộ

3

2

Máy thử xoắn thuần túy thanh tròn

Bộ

3

3

Máy đo biên dạng

Bộ

3

4

Máy đo độ nhám cầm tay

Bộ

3

5

Máy đo 3 chiều

Bộ

3

6

Máy đo độ cứng cầm tay

Bộ

3

7

Máy soi tổ chức kim loại

Bộ

3

8

Máy tiện CNC

Bộ

6

9

Máy phay CNC

Bộ

6

10

Máy phay vạn năng (cả đầu đứng, đầu ngang: kèm theo đầu phân độ và các phụ kiện tiêu chuẩn)

Bộ

9

11

Máy bào ngang

Bộ

6

12

Máy tiện vạn năng (kèm theo mâm cặp 3 vấu, 4 vấu và các phụ kiện tiêu chuẩn)

Bộ

9

13

Máy mài tròn ngoài

Bộ

6

14

Máy mài phẳng

Bộ

6

15

Máy doa vạn năng

Bộ

6

16

Máy mài sửa dao tiện

Bộ

6

17

Máy mài sửa dao phay

Bộ

6

18

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay

Bộ

6

19

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

6

20

Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

6

21

Mô hình thanh, dầm chịu lực

Bộ

6

22

Mô hình bộ điều chỉnh tốc độ

Bộ

6

23

Mô hình mạch mở máy động cơ không đồng bộ

Bộ

6

24

Mô hình hộp tốc độ máy tiện

Bộ

6

25

Mô hình hộp tốc độ máy phay

Bộ

6

26

Lò nhiệt luyện điện trở

Cái

6

27

Máy hàn hồ quang xoay chiều

Bộ

18

28

Máy hàn hồ quang một chiều

Bộ

18

29

Máy hàn MAG

Bộ

18

30

Máy hàn TIG

Bộ

18

31

Máy hàn tự động dưới lớp thuốc

Bộ

6

32

Máy hàn laser

Bộ

6

33

Máy hàn ma sát

Bộ

6

34

Máy hàn plasma

Bộ

6

35

Máy cắt ô xy khí cháy

Bộ

6

36

Máy hàn khí

Bộ

18

37

Máy hàn điểm

Bộ

6

38

Máy hàn điểm cầm tay

Bộ

9

39

Máy hàn tiếp xúc đường

Bộ

6

40

Máy cắt khí con rùa

Bộ

6

41

Máy cắt khí chuyên dùng

Bộ

6

42

Máy cắt CNC

Bộ

6

43

Máy cắt plasma

Bộ

6

44

Máy thử độ cứng vật liệu

Bộ

6

45

Máy cắt mẫu kim loại

Bộ

6

46

Máy mài mẫu

Bộ

6

47

Máy kiểm tra Xquang

Bộ

6

48

Máy thử độ dai va đập

Cái

6

49

Mô hình các chi tiết lắp ghép cơ bản

Bộ

18

50

Bàn hàn đa năng

Cái

34

51

Ca bin hàn

Bộ

6

52

Mô hình máy biến áp

Bộ

6

53

Mô hình động cơ

Bộ

6

54

Cơ cấu truyền chuyển động quay

Bộ

6

55

Cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

6

56

Trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

6

57

Mô hình dầm chịu lực

Bộ

6

58

Máy xọc

Cái

3

59

Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành

Bộ

24

60

Máy chiếu (projector)

Bộ

6

61

Pan me đo ngoài ( 0 - 25; 25 - 50; 50 - 75)

Bộ

5

62

Pan me đo trong ( 5 - 30; 25 - 50; 50 - 75)

Bộ

5

63

Thước cặp cơ 150 Mitutoyo

Cây

20

XII

Bộ môn Kỹ thuật lạnh

1

Máy cắt, đột, dập liên hợp

Chiếc

3

2

Máy nén píttông kín

Chiếc

9

3

Máy nén píttông nửa kín

Chiếc

9

4

Máy nén píttông hở

Chiếc

9

5

Máy nén rôto lăn

Chiếc

9

6

Máy nén xoắn ốc

Chiếc

9

7

Máy nén trục vít

Chiếc

9

8

Máy hút chân không

Chiếc

9

9

Máy thu hồi môi chất lạnh

Chiếc

6

10

Thiết bị dò môi chất lạnh

Bộ

9

11

Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp

Chiếc

18

12

Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp

Chiếc

18

13

Tủ lạnh thương nghiệp

Chiếc

9

14

Tủ lạnh Side by side

Chiếc

9

15

Máy điều hòa không khí hai cụm (treo tường)

Bộ

18

16

Máy điều hòa không khí hai cụm Inverter (treo tường)

Bộ

18

17

Máy điều hòa không khí hai cụm (áp trần)

Bộ

18

18

Máy điều hòa không khí hai cụm (dấu trần)

Bộ

18

19

Máy điều hòa không khí hai cụm (âm trần)

Bộ

18

20

Máy lạnh hấp thụ

Bộ

18

21

Máy lạnh hấp phụ rắn dùng năng lượng mặt trời

Bộ

9

22

Máy hàn hồ quang điện

Chiếc

18

23

Máy mài hai đá

Chiếc

6

24

Máy khoan bàn

Chiếc

6

25

Máy khoan cầm tay

Chiếc

18

26

Khoan bê tông cầm tay

Chiếc

18

27

Bơm cao áp phun nước

Chiếc

9

28

Bộ thử kín

Bộ

6

29

Máy quấn dây

Chiếc

18

30

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

6

31

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

6

32

Lõi thép máy biến áp

Bộ

18

33

Bộ mẫu đường ống dẫn nước

Bộ

6

34

Bộ mẫu đường ống dẫn khí

Bộ

6

35

Máy bơm

Bộ

6

36

Máy đo hiện sóng

Chiếc

6

37

Thiết bị trao đổi nhiệt

Bộ

6

38

Tủ điện điều khiển hệ thống điều hòa không khí trung tâm

Bộ

18

39

Mô hình máy nén

Bộ

3

40

Mô hình dàn trải hệ thống lạnh

Bộ

9

41

Mô hình dàn trải trang bị điện hệ thống lạnh

Bộ

18

42

Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh trực tiếp

Bộ

9

43

Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh gián tiếp

Bộ

9

44

Mô hình kho lạnh

Chiếc

6

45

Mô hình sản xuất đá cây, đá viên

Chiếc

6

46

Mô hình tủ đông tiếp xúc

Chiếc

9

47

Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm AHU gas

Chiếc

9

48

Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm Water Chiller

Chiếc

9

49

Mô hình hệ thống điều hòa không khí VRF

Chiếc

9

50

Mô hình điều hòa nhiệt độ ôtô

Bộ

6

51

Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành

Bộ

24

52

Máy chiếu (projector)

Bộ

6

53

Máy chiếu vật thể

Bộ

3

54

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

6

55

Bộ thí nghiệm mạch điện 1 chiều

Bộ

6

56

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

18

57

Bộ trang bị cứu thương an toàn lao động điện lạnh

Bộ

6

58

Bộ hàn hơi

Bộ

6

59

Bàn hàn đa năng

Chiếc

18

60

Tháp ngưng tụ

Chiếc

6

61

Bình ngưng

Chiếc

6

62

Bình bay hơi

Chiếc

6

63

Bình chứa cao áp

Chiếc

6

64

Bình chứa thấp áp

Chiếc

6

65

Bình trung gian

Chiếc

6

66

Bình trung gian ống xoắn

Chiếc

6

67

Bình tách dầu

Chiếc

6

68

Bình tách lỏng

Chiếc

6

69

Bình gom dầu

Chiếc

6

70

Tháp giải nhiệt nước

Chiếc

6

71

Mô hình tủ đông gió

Chiếc

9

72

Tủ điện điều khiển hệ thống lạnh công nghiệp

Chiếc

9

XIII

Bộ môn May thời trang

1

Máy may một kim (tốc độ: ≥ 4000 vòng/phút)

Bộ

50

2

Máy may hai kim (tốc độ: ≥ 4000 vòng/phút)

Bộ

6

3

Máy vắt sổ (tốc độ: ≥ 5000 vòng/phút)

Bộ

6

4

Máy cuốn ống (tốc độ: ≥ 2800 vòng/phút)

Bộ

6

5

Máy thùa khuyết đầu bằng (tốc độ: ≥ 2500 vòng/phút)

Bộ

3

6

Máy thùa khuyết đầu tròn (tốc độ: ≥ 2200 vòng/phút)

Bộ

3

7

Máy dập cúc (tốc độ: ≥ 3600 vòng/phút)

Bộ

3

8

Máy đính bọ (Tốc độ: ≥ 2500 vòng/phút)

Bộ

3

9

Máy đột (Tốc độ: ≥ 3600 vòng/phút)

Bộ

3

10

Máy lộn cổ (Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm)

Bộ

3

11

Máy vắt gấu (Tốc độ: ≥ 1500 vòng/phút)

Bộ

3

12

Máy trần chun (Tốc độ: ≥ 2800 vòng/phút)

Bộ

3

13

Máy ép mex (Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Phù hợp với yêu cầu giảng dạy)

Bộ

3

14

Máy cắt vòng (Tốc độ: ≥ 1500 vòng/ phút)

Bộ

3

15

Máy xác định độ bền vải (Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm)

Bộ

3

16

Máy cắt vải đẩy tay (Tốc độ: (3000 ÷ 3600) vòng/phút)

Chiếc

6

17

Máy cắt xén đầu bàn (Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm)

Bộ

3

18

Máy khoan dấu (Công suất: ≥ 750 W)

Chiếc

3

19

Bàn hút, cầu là, bàn là hơi (Đồng bộ, loại phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm)

Bộ

6

20

Bàn là nhiệt (Công suất: ≥ 1500W)

Bộ

9

21

Máy đính cúc (Tốc độ ≥ 1500 mũi/ phút)

Bộ

6

22

Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành

Bộ

24

23

Máy chiếu (projector)

Bộ

6

XIV

Công tác khảo thí

1

Máy in màu chuyên dụng in phôi bằng

Cái

1

2

Máy photocopy chuyên dụng photo đề thi

Cái

2

3

Máy in bằng tốt nghiệp chuyên dụng

Cái

2

4

Máy chấm thi trắc nghiệm

Bộ

1

XV

Bộ môn Công nghệ thông tin

1

Máy vi tính (thông thường) giảng dạy thực hành

Bộ

50

2

Máy vi tính (Server) giảng dạy thực hành

Bộ

5

3

Bộ thi công cáp quang

Bộ

5

4

Laptop cấu hình cao giảng dạy thực hành

Bộ

30

5

Máy vi tính cấu hình cao giảng dạy thực hành

Bộ

30

6

Bộ đào tạo switch cho mạng LAN

Bộ

10

7

Bộ sửa chữa bảo trì và khắc phục sự cố màn hình

Bộ

10

8

Mô hình sửa chữa Laptop assorted for assembly skills

Bộ

10

9

Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố ổ đĩa cứng

Bộ

10

10

Bộ thí nghiệm analog MCP - 7000-ANALOG

Bộ

10

11

Máy khò hàn KAWh 6586

Bộ

18

12

Máy in HP

Bộ

5

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

5

14

Máy in màu Epson T60

Cái

5

15

Máy phát xung

Cái

6

16

Máy chiếu vật thể

Cái

2

17

Máy cấp nguồn Laptop đa năng 30V (đầy đủ đầu các dòng Laptop)

Cái

20

18

Máy nạp Bios TL866CS bộ đầy đủ đế nạp IC

Cái

20

19

Tivi 60 inch trở lên

Cái

5

20

Máy quay phim

Cái

3

21

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

3

22

Máy photocopy chuyên dụng

Cái

3

23

Máy chiếu phi vật thể (3D)

Bộ

3

24

Máy chiếu (projector)

Bộ

2

25

Máy hàn chipset

Bộ

3

26

Máy đóng chipset

Bộ

3

27

Bộ thi công mạng

Bộ

5

XVI

Các ngành khối sư phạm

1

Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành

Bộ

48

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

6

3

Máy quay phim

Cái

1

4

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

1

5

Đàn organ lớn

Cây

2

6

Kính hiển vi

Bộ

10

7

Đàn organ nhỏ cho sinh viên thực hành

Cây

18

8

Đàn guitar thùng

Cây

6

XVII

Bộ môn Chế biến và bảo quản thuỷ sản

1

Cân phân tích

Chiếc

3

2

Cân điện tử

Chiếc

3

3

Dụng cụ đo độ mặn (Bôme kế)

Chiếc

18

4

Hệ thống cất đạm tự động (Kjeldahl)

Bộ

3

5

Hệ thống nồi hơi

Hệ thống

3

6

Máy cấp đông rời

Chiếc

3

7

Máy chưng cất nước

Chiếc

3

8

Máy dán nhãn

Chiếc

3

9

Máy đếm khuẩn lạc

Chiếc

3

10

Máy đo độ ẩm

Chiếc

9

11

Máy đo độ muối cầm tay

Chiếc

18

12

Máy dò kim loại

Chiếc

3

13

Máy đo nồng độ Clorin

Chiếc

9

14

Máy đo pH để bàn

Chiếc

3

15

Máy đo sức đông agar

Chiếc

3

16

Máy đóng gói chân không

Chiếc

3

17

Máy đồng hóa

Chiếc

3

18

Máy ép tách nước

Chiếc

3

19

Máy ghép mí

Chiếc

3

20

Máy hấp và làm nguội

Chiếc

3

21

Máy in bao bì

Chiếc

3

22

Máy in mã vạch

Chiếc

3

23

Máy in ngày tháng

Chiếc

3

24

Máy khuấy từ

Chiếc

3

25

Máy lắc ống nghiệm

Chiếc

3

26

Máy li tâm

Chiếc

3

27

Máy lọc

Chiếc

3

28

Máy phân cỡ tôm

Chiếc

3

29

Máy philê cá

Chiếc

3

30

Máy quết

Chiếc

3

31

Máy rót nước sốt

Chiếc

3

32

Máy rửa dụng cụ thủy tinh

Chiếc

3

33

Máy rửa nguyên liệu

Chiếc

3

34

Máy rửa vỏ hộp

Chiếc

3

35

Máy sấy

Chiếc

3

36

Máy so màu

Chiếc

3

37

Máy sục khí

Bộ

3

38

Máy tách thịt cá

Chiếc

3

39

Máy trộn

Chiếc

3

40

Máy xiết đai thùng

Chiếc

3

41

Mô hình bình trung gian

Chiếc

3

42

Nồi cô đặc

Bộ

3

43

Nồi đun cách thủy

Chiếc

6

44

Nồi tiệt trùng

Chiếc

3

45

Thiết bị chần

Chiếc

3

46

Thiết bị chuẩn độ

Bộ

3

47

Thiết bị kiểm tra độ chân không

Chiếc

6

48

Thiết bị làm đông

Chiếc

3

49

Tủ bảo quản đông

Chiếc

3

50

Tủ cấp đông

Chiếc

3

51

Tủ hút khí độc

Chiếc

3

52

Tủ lạnh

Chiếc

3

53

Tủ sấy

Chiếc

12

54

Xe bảo ôn

Chiếc

3

55

Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành

Bộ

24

56

Máy chiếu (projector)

Bộ

6

XVIII

Các khối nghành Kinh tế

1

Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành kế toán ảo

Bộ

48

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

6

3

Máy photocopy

Cái

1

4

Máy in A3

Bộ

2

5

Máy Scan A3 chuyên dụng

Cái

2

XIX

Trường Mầm non Thực hành

1

Máy chiếu (projector)

Bộ

2

2

Ti vi 65 inchs

Cái/lớp

1

3

Hệ thống âm thanh phục vụ sinh hoạt ngoài trời

Hệ thống

1

4

Hệ thống đồ dùng đồ chơi ngoài trời (cầu trượt, hệ thống vận động liên hoàn, nhà banh, đu quay, thú nhún các loại, hầm chui, cung chui)

Hệ thống

1

5

Bàn chia thức ăn (có hộc để cân)

Cái

2

6

Xe đẩy thực phẩm đã chế biến (có thùng kín)

Cái

3

7

Xe đẩy cơm có khay kéo

Cái

1

8

Hệ thống máy hút khử mùi

Hệ thống

1

9

Tủ lạnh 2 ngăn đông - mát

Cái

2

10

Đàn organ lớn cho cô

Cây

2

11

Đàn organ nhỏ cho bé

Cây

10

12

Tủ sấy tô, chén, muỗng

Cái

2

13

Máy vi tính để bàn

Bộ/lớp

6

14

Nồi cơm điện loại lớn

Cái

2

15

Hệ thống camera an ninh, giám sát

Hệ thống

1

XX

Thư viện trường

1

Máy chủ: lưu trữ cơ sở dữ liệu sách báo và tài liệu số hóa

Bộ

1

2

Hệ thống tường lửa Sophos SG 210 để ngăn chặn hạn chế virus tấn công máy chủ

Cái

1

3

Máy scan A3

Cái

2

4

Máy kiểm kho mã vạch

Cái

1

5

Cổng từ anh ninh dùng cho kho sách tự chọn

Cái

2

6

Máy in thẻ thư viện nhựa

Cái

2

7

Máy scan tự động số hoá tài liệu sách

Cái

2

8

Máy quét mã vạch

Cái

5

9

Máy vi tính tra cứu dữ liệu về sách

Bộ

5

10

Máy vi tính phòng đọc điện tử

Bộ

36

11

Máy chiếu (projector) cường độ sáng >= 6000lumen

Bộ

2

XXI

Hoạt động văn hóa, văn nghệ

1

Sân khấu sắt lắp ráp di động 72m2

Bộ

1

2

Màn hình led 30m2

Bộ

1

3

Laptop xử lý âm thanh, ánh sáng

Bộ

1

4

Đàn organ chuyên nghiệp

Cây

1

5

Mixer digital soundcraff im pact 32

Cái

1

6

Line array speaker

Cái

8

7

Subwoofer speaker

Cái

4

8

Loa center sân khấu

Cái

2

9

Monitor speaker - loa kiểm âm sân khấu

Cái

2

10

Amplifier stereo 2 channel dùng cho hi - driver line array

Cái

4

11

Amplifier stereo 2 Channel Dùng cho loa Monitor và loa Center

Cái

3

12

Amplifier stereo 2 Channel Dùng cho Loa SUB

Cái

4

13

Digital speaker processor 4 in 8 out

Cái

4

14

Dual effectt - bộ tạo hiệu ứng tiếng ca chuyên nghiệp

Cái

2

15

Micro không dây

Bộ

6

16

Micro cài đầu

Bộ

4

17

Moving head beam

Cái

12

18

Bàn điều khiển kỹ thuật số

Cái

2

XXII

Trung tâm Liên kết đào tạo và Bồi dưỡng thường xuyên

1

Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành

Bộ

48

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

20

3

Máy photocopy chuyên dụng photo đề thi

Cái

1

4

Máy in A3

Bộ

3

5

Máy Scan A3 chuyên dụng

Cái

3

XXIII

Phục vụ công tác hành chính

1

Máy chiếu (projector) cường độ sáng >= 6000lumen

Bộ

2

2

Máy photocopy chuyên dụng

Cái

1

3

Hệ thống camera an ninh, giám sát

Hệ thống

2

4

Máy quay phim chuyên dụng

Cái

2

5

Máy chụp ảnh kỹ thuật số chuyên dụng

Cái

2

PHỤ LỤC XII

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

PHỤ LỤC XII.1

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH HẬU GIANG

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

3

2

Máy X quang di động

Máy

6

3

Máy X quang C Arm

Máy

2

4

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay (Cấu hình gồm: Máy chính, Bàn bệnh nhân, máy tính điều khiển, phần mềm hệ thống, máy tính trạm làm việc, máy tính trả kết quả, máy bơm thuốc cản quang 2 nồng tự động, máy in phim, UPS online 3KVA, ổn áp 100KVA…)

Hệ thống

1

5

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay (Cấu hình gồm: Máy chính, bàn bệnh nhân, máy tính điều khiển, phần mềm hệ thống, máy tính trạm làm việc, máy tính trả kết quả, máy bơm thuốc cản quang 2 nồng tự động, máy in phim, UPS online 3KVA, ổn áp 100KVA…)

Hệ thống

1

6

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla. (Cấu hình gồm: khối từ, bàn bệnh nhân, bộ RF, hệ thống máy tính, bàn điều khiển chụp, phần mềm lâm sàng, bộ thu (coils), bộ làm lạnh khối từ, bơm tiêm thuốc cản từ tự động, máy in phim khô, bộ lưu điện và ổn áp theo chế độ on line 03 pha cho toàn thể hệ thống (380 - 50Hz, 100 KVA...)

Hệ thống

1

7

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) (Cấu hình gồm: Máy chính, Bàn bệnh nhân, máy tính điều khiển, phần mềm hệ thống, máy tính trạm làm việc, máy tính trả kết quả, máy in phim, bộ lưu điện)

Hệ thống

1

8

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

9

Máy siêu âm tổng quát

Máy

6

10

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại (Cấu hình gồm: Máy chính, máy tính, máy in, phần mềm và các phụ kiện khác)

Hệ thống

1

11

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại (Cấu hình gồm: Máy chính, máy tính, máy in, phần mềm, và các phụ kiện khác)

Hệ thống

1

12

Máy thận nhân tạo

Máy

22

13

Máy thở

Máy

41

14

Máy gây mê

Máy

9

15

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

83

16

Bơm tiêm điện

Cái

195

17

Máy truyền dịch

Máy

195

18

Dao mổ điện cao tần

Cái

9

19

Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô

Cái

8

20

Máy phá rung tim

Máy

10

21

Máy tim phổi nhân tạo

Máy

2

22

Hệ thống phẫu thuật nội soi (Cấu hình gồm: Máy chính, ống soi, máy bơm CO2, máy cắt đốt, màng hình chuyên dùng, máy tính + máy in xe đẩy và các phụ kiện đi kèm...).

Hệ thống

8

23

Đèn mổ treo trần

Bộ

8

24

Đèn mổ di động

Bộ

12

25

Bàn mổ

Cái

8

26

Máy điện tim

Máy

10

27

Máy điện não

Máy

1

28

Hệ thống nội soi tiêu hóa dạ dày, đại tràng (Cấu hình gồm: Máy chính, ống soi, màn hình chuyên dùng, máy tính + máy in xe đẩy và các phụ kiện đi kèm...).

Hệ thống

2

29

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản (Cấu hình gồm: Máy chính, ống soi, màn hình chuyên dùng, máy tính + máy in xe đẩy và các phụ kiện đi kèm...).

Hệ thống

1

30

Hệ thống nội soi tai mũi họng (Cấu hình gồm: Máy chính, ống soi, màn hình chuyên dùng, máy tính + máy in xe đẩy và các phụ kiện đi kèm...).

Hệ thống

1

31

Hệ thống nội soi tiết niệu (Cấu hình gồm: Máy chính, ống soi, màn hình chuyên dùng, máy tính + máy in xe đẩy và các phụ kiện đi kèm...).

Hệ thống

1

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

1

Áp kế Claude đo áp lực dịch não tủy

Cái

2

2

Bàn làm bột bó xương

Cái

2

3

Bình phong chì

Cái

5

4

Bộ âm thoa

Bộ

1

5

Bộ dạ dày tá tràng ống mềm + nguồn sáng

Bộ

2

6

Bộ đại phẫu

Bộ

5

7

Bộ dẫn lưu màng phổi

Bộ

26

8

Bộ đặt nội khí quản

Bộ

15

9

Bộ đo nhãn áp Maclakov

Bộ

4

10

Bộ dụng cụ bộc lộ tĩnh mạch

Bộ

2

11

Bộ dụng cụ cắt amydal (tại phòng mổ)

Bộ

1

12

Bộ dụng cụ cắt búi trĩ

Bộ

2

13

Bộ dụng cụ cắt mộng

Bộ

2

14

Bộ dụng cụ cố định chi

Bộ

4

15

Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ

12

16

Bộ dụng cụ khám khúc xạ (thước Parent, gương lỗ, đèn Landolt)

Bộ

2

17

Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt

Bộ

2

18

Bộ dụng cụ mổ đục thủy tinh thể

Bộ

2

19

Bộ dụng cụ mổ hàm ếch

Cái

2

20

Bộ dụng cụ mở khí quản

Bộ

6

21

Bộ dụng cụ mở miệng người lớn

Bộ

2

22

Bộ dụng cụ mổ quặm

Bộ

2

23

Bộ dụng cụ nhỏ chữa răng

Cái

10

24

Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn

Cái

5

25

Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật

Bộ

2

26

Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp

Bộ

2

27

Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình

Bộ

2

28

Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống

Bộ

2

29

Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày

Bộ

2

30

Bộ dụng cụ phẫu thuật họng (tại phòng mổ)

Bộ

1

31

Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt

Bộ

2

32

Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt

Cái

4

33

Bộ dụng cụ phẫu thuật tai

Bộ

1

34

Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh sọ não

Bộ

2

35

Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản

Bộ

2

36

Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu

Bộ

2

37

Bộ dụng cụ phẫu thuật tim mạch

Bộ

2

38

Bộ dụng cụ phẫu thuật Tai - Mũi - Họng

Bộ

4

39

Bộ dụng cụ phẫu thuật xoang

Bộ

2

40

Bộ dụng cụ phòng thí nghiệm

Cái

1

41

Bộ dụng cụ sửa máy y tế

Bộ

2

42

Bộ dụng cụ thẩm mỹ

Bộ

2

43

Bộ dụng cụ thử Glôcôm

Bộ

2

44

Bộ dụng cụ thuỷ tinh thể

Bộ

1

45

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Bộ

34

46

Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo, dị vật giác mạc

Bộ

4

47

Bộ dụng cụ vi phẫu mạch máu

Bộ

2

48

Bộ dụng cụ vi phẫu thần kinh

Bộ

2

49

Bộ dụng cụ kiểm tra huyết thanh

Bộ

2

50

Bộ dụng cụ vi phẫu tai

Bộ

2

51

Bộ khám điều trị Tai - Mũi - Họng

Bộ

2

52

Bộ lấy cao răng bằng tay

Cái

10

53

Bộ mở khí quản

Cái

4

54

Bộ phẫu thuật dụng cụ lồng ngực

Bộ

2

55

Bộ phẫu thuật thanh quản (tại phòng mổ)

Bộ

1

56

Bộ soi bàng quang

Cái

1

57

Bộ soi đường mật

Cái

1

58

Bộ soi mũi

Cái

1

59

Bộ soi phế quản

Cái

1

60

Bộ soi thanh quản

Cái

4

61

Bộ soi thanh quản người lớn

Bộ

1

62

Bộ thông niệu đạo nam và nữ

Bộ

25

63

Bộ thông tuyến lệ

Bộ

2

64

Bộ tiểu phẫu

Bộ

10

65

Bộ triệt sản nam

Bộ

3

66

Bộ trung phẫu

Bộ

5

67

Bơm cho bệnh nhân ăn tự động

Cái

2

68

Bơm thức ăn đưa qua mũi dạ dày

Cái

2

69

Bộ dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến

Bộ

2

70

Cưa xương loại điện

Cái

2

71

Cưa cắt bột loại điện

Cái

2

72

Dao mổ laser

Cái

2

73

Đèn khám ngũ quan

Bộ

8

74

Đèn khe

Cái

2

75

Đèn quang trùng hợp

Cái

1

76

Đèn soi đáy mắt

Cái

3

77

Đèn soi đáy mắt gián tiếp

Cái

5

78

Đèn soi thanh quản

Bộ

7

79

Ghế + máy răng

Bộ

2

80

Ghế khám và điều trị Tai - Mũi - Họng

Bộ

3

81

Ghế luyện tập

Cái

4

82

Ghế tập co dãn

Cái

2

83

Giường xoa bóp

Bộ

4

84

Hệ thống báo gọi y tá (phụ thuộc vào vị trí các phòng bệnh có thể 2 hoặc 3 hệ thống)

Hệ thống

12

85

Máy phẫu thuật mắt Phaco

Cái

2

86

Hệ thống xét nghiệm Elisa (Cấu hình gồm: Máy chính, máy rửa, máy ủ lắc, máy tính, máy in, và các phụ kiện khác).

Hệ thống

2

87

Khoan xương điện

Cái

2

88

Khoan xương tay

Cái

2

89

Khúc xạ kế

Cái

1

90

Khuôn đúc parafin

Cái

2

91

Kìm sinh thiết tủy

Cái

1

92

Kính hiện chụp ảnh

Cái

3

93

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

11

94

Kính hiển vi huỳnh quang

Cái

2

95

Kính hiển vi mô tự động

Cái

1

96

Kính hiển vi phân lực

Cái

1

97

Kính hiển vi phẫu thuật mắt

Bộ

8

98

Kính hiển vi phẫu thuật Tai - Mũi - Họng

Bộ

1

99

Kính hiển vi phẫu thuật Tai - Mũi - Họng (tại phòng mổ)

Bộ

1

100

Lò nấu parafin

Cái

1

101

Máy hút điện chạy liên tục áp lực thấp

Cái

5

102

Máy bào da

Cái

1

103

Máy cắt dịch kính

Cái

1

104

Máy cắt lát vi thể

Cái

1

105

Máy cắt lát vi thể đông lạnh

Cái

1

106

Máy cất nước 2 lần 5 lít/giờ

Cái

5

107

Máy cất nước 20 lít/giờ

Cái

2

108

Máy cất nước 50 lít/giờ

Cái

1

109

Máy trộn lắc

Cái

3

110

Máy đếm khuẩn lạc

Cái

1

111

Máy điện di

Cái

1

112

Máy điều trị bằng dòng giao thoa

Cái

1

113

Máy điều trị điện từ trường

Cái

2

114

Máy điều trị oxy cao áp

Cái

2

115

Máy điều trị sóng ngắn

Cái

2

116

Máy điều trị tần số thấp

Cái

2

117

Máy định danh vi khuẩn

Cái

1

118

Máy đo biến thiên diện tích cơ thể

Cái

1

119

Máy đo chức năng hô hấp

Cái

2

120

Máy đo chuyển hóa cơ bản

Cái

1

121

Máy đo cung lượng tim

Cái

1

122

Máy đo điện cơ

Cái

2

123

Máy đo điện giải đồ dùng điện cực chọn lọc

Cái

1

124

Máy đo độ đông máu tự động

Cái

1

125

Máy đo độ lác

Cái

1

126

Máy đo độ loãng xương

Cái

1

127

Máy đo độ pH máu

Cái

2

128

Máy đo dung tích phổi

Cái

1

129

Máy đo hiện sóng 2 dòng

Cái

1

130

Máy dò huyệt châm cứu

Cái

2

131

Máy đo kết dính tiểu cầu

Cái

1

132

Máy đo khúc xạ giác mạc

Cái

2

133

Máy đo khúc xạ tự động

Cái

1

134

Máy đo liều tia xạ điều trị

Cái

1

135

Máy đo liều tia xạ phòng hộ

Cái

1

136

Máy đo lưu huyết não

Cái

1

137

Máy đo nhãn áp không tiếp xúc

Cái

1

138

Máy đo nồng độ bão hoà oxy cầm tay

Cái

2

139

Máy đo SPO2 để bàn

Cái

2

140

Máy đo thị lực

Cái

2

141

Máy đo thị trường

Cái

2

142

Máy đo thính lực người lớn có ghi

Cái

2

143

Máy đo tuần hoàn não

Cái

1

144

Máy Galvanic kích thích điện

Cái

2

145

Máy Holter theo dõi tim mạch 24h/24h

Cái

1

146

Máy hút ẩm

Cái

8

147

Máy kéo dãn (hệ thống kéo giãn cột sống và cổ)

Cái

2

148

Máy khí dung siêu âm

Cái

4

149

Máy khuấy từ

Cái

3

150

Máy kích thích điện

Cái

1

151

Máy kích thích Thần kinh - Cơ

Cái

1

152

Máy là đồ vải, loại ép

Cái

2

153

Máy là đồ vải, loại ru lô

Cái

1

154

Máy lắc tiểu cầu

Cái

1

155

Máy laser điều trị

Cái

2

156

Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ

Cái

1

157

Máy làm sạch dụng cụ bằng siêu âm

Cái

2

158

Máy lấy cao răng

Cái

3

159

Máy li tâm

Cái

1

160

Máy lọc Reitz kèm giấy và màng lọc

Bộ

1

161

Máy lọc Seitz kèm giấy và màng lọc

Bộ

1

162

Máy ly tâm 24 ống mao dẫn

Cái

2

163

Máy ly tâm đa năng

Cái

8

164

Máy ly tâm lạnh sử dụng cả ống lẫn túi máu

Cái

2

165

Máy ly tâm máu 24 ống mao quản

Cái

1

166

Máy ly tâm nước tiểu

Cái

1

167

Máy nghiền mãu ướt

Cái

1

168

Máy nhiệt trị liệu

Cái

2

169

Máy nhuộm tiêu bản

Cái

2

170

Máy pha loãng

Cái

3

171

Máy phân tích huyết học bán tự động (8 đến 12 thông số)

Cái

1

172

Máy phân tích huyết học tự động (Máy đếm tế bào tự động 18 trở lên)

Cái

2

173

Máy phân tích khí máu

Cái

1

174

Máy phân tích miễn dịch tự động

Cái

1

175

Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số

Cái

1

176

Máy phân tích sinh hóa bán tự động

Cái

1

177

Máy phân tích sinh hóa tự động

Cái

2

178

Máy phát hiện ký sinh trùng sốt rét

Cái

1

179

Máy sấy tiêu bản

Cái

1

180

Máy siêu âm mắt

Cái

2

181

Máy soi mũi xoang

Cái

1

182

Máy soi thực quản ống cứng

Cái

1

183

Máy tán sỏi ngoài cơ thể

Cái

1

184

Máy tán sỏi nội soi bằng laser

Cái

1

185

Máy tạo nhịp tim ngoài cơ thể

Cái

1

186

Máy thử phản ứng ngưng kết

Cái

1

187

Máy thủy liệu điều trị

Bộ

2

188

Máy trị xạ áp sát liều cao

Cái

1

189

Máy trị xạ áp sát liều thấp

Cái

1

190

Máy giặt đồ vải 50 kg

Cái

2

191

Máy sấy đồ vải 50 kg

Cái

2

192

Khoan răng điện

Cái

1

193

Máy X-quang răng

Cái

1

194

Máy châm cứu

Cái

100

195

Máy xay mẫu khô

Cái

1

196

Bộ hấp tiệt trùng loại dung tích lớn 300 - 500 lít

Bộ

2

197

Nồi hấp tiệt trùng (Autoclave) dung tích 200 - 300 lít

Bộ

2

198

Nồi hấp ướt dung tích 20 - 100 lít

Cái

3

199

Pipette tự động các loại (P10, P20, P100, P1000) ml

Cái

7

200

Pipette các loại

Cái

7

201

Quang trị liệu

Bộ

4

202

Thiết bị mổ nội soi ổ bụng có monitor

Hệ thống

2

203

Thiết bị nhuộm tiêu bản

Bộ

1

204

Máy chụp võng mặc đáy mắt (OCT)

Cái

1

205

Thiết bị phẫu thuật nội soi và dụng cụ phẫu thuật nội soi khác

Bộ

3

206

Thiết bị rửa tay phẫu thuật viên 2 người

Bộ

8

207

Thiết bị sắc thuốc

Cái

4

208

Thiết bị tán sỏi mật thuỷ lực

Bộ

1

209

Thiết bị tán sỏi qua ống nội soi

Bộ

1

210

Tủ ấm 37ºC - 56ºC

Cái

7

211

Tủ hút hơi khí độc

Cái

2

212

Tủ lạnh + ấm (4ºC - 37ºC)

Cái

2

213

Tủ lạnh bảo quản máu

Cái

6

214

Tủ lạnh sâu - 30ºC

Cái

3

215

Tủ nuôi cấy có CO2

Cái

1

216

Tủ nuôi cấy vi sinh

Cái

1

217

Tủ nuôi cấy yếm khí

Cái

1

218

Tủ sấy 250ºC

Cái

4

219

Xe đạp gắng sức

Cái

4

220

Máy khuếch đại và phân tích kết quả Realtime PCR tự động

Cái

1

221

Tủ lạnh để lưu giữ hóa chất và sinh phẩm

Cái

1

222

Bộ pipette có thể tích 10µL, 20µL, 200µL, 1000µL

Bộ

7

223

Máy tách chiết/tinh sạch Acid Nucleotide tự động

Cái

1

224

Máy ủ nhiệt độ khô

Cái

1

225

Máy tạo áp lực âm trong phòng xét nghiệm, luồng khí ra có qua màng lọc Hepa

Cái

1

226

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

1

227

Tủ thao tác PCR

Cái

2

228

Máy phát tia plasma lạnh điều trị vết thương

Cái

2

229

Máy làm ấm bệnh nhân

Cái

2

230

Máy làm ấm máu và truyền dịch

Cái

2

231

Máy thở

Cái

7

232

Máy tạo oxy

Cái

10

233

Máy vi tính để bàn (phục vụ tiếp nhận và khám chữa bệnh)

Cái

90

234

Máy in mã vạch

Cái

2

235

Hệ thống lấy số xếp hàng

Cái

1

236

Camera an ninh bệnh viện

Hệ thống

1

237

Kios thông tin

Cái

1

238

Thiết bị ký điện tử cho bệnh nhân

Cái

18

239

Màn hình để cho bệnh nhân xem trước khi ký

Bộ

18

240

Máy tính bảng

Cái

36

241

Đầu đọc barcode (CCCD, VSSID, VNEID)

Cái

20

242

Máy chủ (dùng để lưu trữ dữ liệu khám chữa bệnh)

Bộ

2

PHỤ LỤC XII.2

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA THÀNH PHỐ NGÃ BẢY

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

1

Hệ thống Máy X - quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

5

2

Máy X - quang di động

Máy

3

3

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay: Máy chính: 01 bộ, Màn hình chuyên dùng: 01, Bộ điều khiển: 01 bộ, Máy tính + máy in phim khô: 01 bộ, Phụ kiện kèm theo: đầy đủ theo tiêu chuẩn

Hệ thống

1

4

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay. Cấu hình gồm: Máy chính, bàn bệnh nhân, máy tính điều khiển, phần mềm hệ thống, máy tính trạm làm việc, máy tính trả kết quả, máy bơm thuốc cản quang 2 nồng tự động, máy in phim, UPS online 3KVA, ổn áp 100KVA

Hệ thống

1

5

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

6

Máy siêu âm tại giường

Máy

3

7

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại: Máy xét nghiệm sinh hóa: 01, Hệ thống kết nối internet: 01, Phụ kiện kèm theo: Đầy đủ theo tiêu chuẩn, Máy tính + máy in: 01 bộ

Hệ thống

1

8

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại: Máy đọc Elisa: 01, Máy rửa Elisa: 01, Máy ủ-lắc Elisa: 01, Phần mềm điều khiển: 01 CD/USB, Máy vi tính+máy in: 01 bộ, Phụ kiện kèm theo đầy đủ

Hệ thống

1

9

Máy thận nhân tạo

Máy

20

10

Máy thở

Máy

30

11

Máy gây mê

Máy

4

12

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

40

13

Bơm tiêm điện

Cái

79

14

Máy truyền dịch

Máy

79

15

Dao mổ điện cao tần

Cái

4

16

Máy phá rung tim

Máy

10

17

Đèn mổ treo trần

Bộ

4

18

Đèn mổ di động

Bộ

4

19

Bàn mổ

Cái

4

20

Máy điện tim

Máy

14

21

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng): Bộ xử lý nội soi kết hợp nguồn sáng: 01, Dây nội soi dạ dày, tá tràng: 01, Kiềm sinh thiết: 01, Bình nước: 01, Bộ kiểm tra rò rỉ: 01, Màn hình màu nội soi chuyên dùng: 01, Máy hút dịch: 01, Hệ thống trả kết quả (màn hình máy tính, cpu, máy in màu): 01, Xe đẩy hệ thống: 01

Hệ thống

4

22

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản: Máy chính: 01, Dây nội soi: 01, Màn hình chuyên dùng: 01, Xe để hệ thống chuyên dùng: 01, Các phụ kiện kèm theo: đầy đủ theo tiêu chuẩn, Máy tính + máy in: 01 bộ, Máy hút: 01

Hệ thống

2

23

Hệ thống nội soi tai mũi họng: Nguồn sáng Halogen kèm bộ xử lý hình ảnh: 01 bộ, Màn hình nội soi chuyên dụng LCD: 01, Camera HD kèm dây dẫn sáng: 01, Optic mũi, tai: 01, Optic họng, thanh quản: 01, Xe đẩy chuyên dụng: 01, Máy tính + máy in màu: 01 bộ, Máy hút: 01

Hệ thống

2

24

Hệ thống nội soi tiết niệu: Máy chính: 01, Ống soi: Theo tiêu chuẩn, Màn hình chuyên dùng: 01, Xe đẩy chuyên dùng: 01, Máy tính + máy in: 01 bộ, Phụ kiện kèm theo: Đầy đủ theo tiêu chuẩn

Hệ thống

2

25

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

10

26

Máy soi cổ tử cung

Máy

3

27

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla. (Cấu hình gồm: khối từ, bàn bệnh nhân, bộ RF, hệ thống máy tính, bàn điều khiển chụp, phần mềm lâm sàng, bộ thu (coils), bộ làm lạnh khối từ, bơm tiêm thuốc cản từ tự động, máy in phim khô, bộ lưu điện và ổn áp theo chế độ on line 03 pha cho toàn thể hệ thống (380 - 50Hz, 100 KVA)

Hệ thống

1

28

Máy siêu âm tổng quát

Máy

8

29

Máy điện não

Máy

3

30

Máy X quang C- Arm

Máy

1

31

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại: Máy xét nghiệm sinh hóa: 01, Hệ thống kết nối internet: 01, Phụ kiện kèm theo: Đầy đủ theo tiêu chuẩn, Máy tính + máy in: 01 bộ

Máy

3

32

Máy phân tích miễn dịch tự động

Cái

2

33

Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số

Cái

2

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

1

Bàn làm bột bó xương

Cái

2

2

Bàn đẻ

Cái

4

3

Bàn để dụng cụ

Cái

3

4

Bàn mổ chấn thương chỉnh hình

Cái

2

5

Bộ dạ dày tá tràng (ống mềm + nguồn sáng)

Bộ

2

6

Bộ dẫn lưu màng phổi

Bộ

10

7

Bộ dụng cụ bộc lộ tĩnh mạch

Bộ

10

8

Bộ dụng cụ cắt búi trĩ

Bộ

2

9

Bộ dụng cụ cắt mộng

Bộ

2

10

Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ

12

11

Bộ dụng cụ khám khúc xạ (thước Parent, gương lỗ, đèn Landolt)

Bộ

2

12

Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt

Bộ

2

13

Bộ dụng cụ lấy thai và cắt tử cung

Bộ

2

14

Bộ dụng cụ mổ đục thủy tinh thể

Bộ

2

15

Bộ dụng cụ mổ Glôcom

Bộ

2

16

Bộ dụng cụ mổ hàm ếch

Bộ

2

17

Bộ dụng cụ mổ quặm

Bộ

2

18

Bộ dụng cụ mở khí quản

Bộ

2

19

Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật

Bộ

2

20

Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp

Bộ

2

21

Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày

Bộ

2

22

Bộ dụng cụ phẫu thuật ngoại khoa

Bộ

2

23

Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa

Bộ

2

24

Bô dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt

Bộ

2

25

Bộ dụng cụ phẫu thuật Tai Mũi Họng

Bộ

2

26

Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa

Bộ

2

27

Bộ dụng cụ phẫu thuật xoang

Bộ

2

28

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Cái

10

29

Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo, dị vật giác mạc

Bộ

4

30

Bộ dụng cụ vi phẩu mạch máu

Bộ

2

31

Bộ đại phẫu

Bộ

2

32

Bộ đại phẫu ngoại

Bộ

1

33

Bộ đặt nội khí quản

Bộ

17

34

Bộ đo nhãn áp Maclakov

Bộ

4

35

Bộ hấp tiệt trùng loại dung tích lớn 300 - 500 lít

Bộ

1

36

Bộ khám điều trị Tai - Mũi - Họng

Cái

1

37

Bộ nạo thai

Bộ

4

38

Bộ pipette có thể tích 10µL, 20µL, 200µL, 1000µL

Cái

4

39

Bộ phẫu thuật nội soi mũi xoang

Bộ

1

40

Bộ soi mũi

Bộ

1

41

Bộ soi thanh quản

Bộ

1

42

Bộ tháo vòng tránh thai

Bộ

4

43

Bộ thông tuyến lệ

Bộ

2

44

Cân kỹ thuật 0,10gr

Cái

2

45

Cân phân tích 0,1mg

Cái

2

46

Cân trọng lượng có thước đo chiều cao

Cái

12

47

Cưa cắt bột loại điện

Cái

2

48

Cưa xương loại điện

Cái

2

49

Đèn chiếu vàng da sơ sinh

Cái

2

50

Đèn điều trị vàng da

Cái

2

51

Đèn hồng ngoại

Cái

4

52

Đèn soi đáy mắt gián tiếp

Cái

1

53

Đèn soi đáy mắt trực tiếp

Cái

4

54

Đèn soi thanh quản người lớn

Cái

1

55

Đèn soi thanh quản trẻ em

Cái

1

56

Ghế + máy răng

Cái

3

57

Ghế khám điều trị tai mũi họng

Cái

1

58

Ghế luyện tập

Cái

4

59

Ghế tập co dãn

Cái

2

60

Giường xoa bóp

Bộ

3

61

Hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng có monitor: Hệ thống xử lý hình ảnh - Camera cmos full hd + Thấu kính Zoom Riwo: 01 bộ, Nguồn sáng led có chức năng kiểm tra chất lượng truyền sáng của dây dẫn: 01, Máy cắt đốt điện cao tầng 350W: 01, Máy ghi hình và video chuẩn full hd: 01, Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng: đầy đủ theo tiêu chuẩn, Hệ thống xe đẩy: 01, Bộ van điều áp: 01, Bình CO2 loại trung: 02, Dây dẫn khí CO2 cao áp: 01

Hệ thống

2

62

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

10

63

Kính hiển vi huỳnh quang

Cái

2

64

Kính hiển vi phẫu thuật mắt

Cái

2

65

Kính hiển vi phẫu thuật Tai - Mũi - Họng

Bộ

2

66

Khoan xương điện

Cái

2

67

Lò nấu paraffin

Bộ

1

68

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

4

69

Máy cất nước 2 lần 20L/h

Cái

1

70

Máy châm cứu

Máy

80

71

Máy điều trị sóng ngắn

Cái

2

72

Máy điều trị tần số thấp

Cái

1

73

Máy định danh vi khuẩn

Cái

1

74

Máy đo chức năng hô hấp

Cái

2

75

Máy đo kết dính tiểu cầu

Cái

1

76

Máy đo khúc xạ giác mạc

Cái

1

77

Máy đo khúc xạ tự động

Cái

1

78

Máy đo nồng độ bão hòa oxy cầm tay

Cái

1

79

Máy đo nhãn áp không tiếp xúc

Cái

1

80

Máy đo nhãn áp tự động

Cái

1

81

Máy đo tim thai (Dopple)

Cái

3

82

Máy đo thị lực

Cái

2

83

Máy đo thị trường

Cái

2

84

Máy đo thính lực người lớn có ghi

Cái

2

85

Máy đo thính lực trẻ em có ghi

Cái

1

86

Máy ép bọc xử lý dụng cụ

Cái

2

87

Máy ghi điện cơ

Cái

2

88

Máy giặt sấy đồ vải 50kg

Cái

4

89

Máy hàn điện

Cái

1

90

Máy Holter theo dõi tim mạch 24h/24h

Bộ

1

91

Máy hút điện áp lực thấp chạy liên tục

Cái

2

92

Máy hút đờm dãi

Cái

10

93

Máy hút nhớt trẻ sơ sinh

Cái

4

94

Máy hút phẫu thuật

Cái

5

95

Máy kéo dãn (Hệ thống kéo giãn cột sống và cổ)

Cái

1

96

Máy khí dung

Cái

20

97

Máy khí dung siêu âm

Cái

2

98

Máy khuếch đại và phân tích kết quả Realtime PCR tự động

Cái

1

99

Máy lazer châm cứu

Cái

2

100

Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ

Cái

1

101

Máy làm sạch dụng cụ bằng siêu âm

Cái

2

102

Máy lắc

Cái

1

103

Máy li tâm

Cái

1

104

Máy li tâm đa năng

Cái

3

105

Máy lọc thận nhân tạo

Cái

3

106

Máy nhuộm tiêu bản

Cái

2

107

Máy tán sỏi ngoài cơ thể: Máy chính: 01 chiếc, Bàn phím: 01 cái, Màn hình hiển thị LCD: 02 cái, Bộ quản lý dữ liệu bệnh nhân: 01 bộ, Phần mềm DICOM: 01 bộ, Máy siêu âm màu Focus: 01 bộ, Bàn phím đi động: 01 cái, Đầu dò siêu âm: 01 cái, Hướng dẫn sử dụng máy siêu âm: 01 bộ, Bàn tán sỏi: 01 cái, Xe đẩy: 01 chiếc, Bàn đạp khiển chân: 01 chiếc, Bàn mở rộng theo trang bị đi kèm: 01 chiếc, Bàn mở rộng theo trang bị đi kèm: 01 chiếc, Phụ kiện kèm theo: Đầy đủ theo tiêu chuẩn

Hệ thống

1

108

Máy tạo áp lực âm trong phòng xét nghiệm, luồng khí ra có qua màng lọc Hepa

Cái

1

109

Máy tiệt trùng không khí

Cái

4

110

Máy ủ nhiệt độ khô

Cái

2

111

Nồi hấp tiệt trùng (Autoclave) dung tích 200 - 300 lít

Bộ

2

112

Nồi hấp ướt dung tích 20 - 100 lít

Cái

2

113

Máy xét nghiệm HbA1C bằng phương pháp sắc ký lỏng

Cái

3

114

Máy kích thích thần kinh cơ

Cái

2

115

Bảng thử lực màu

Cái

2

116

Bộ dụng cụ phẩu thuật ổ bụng

Bộ

10

117

Hệ thống phẫu thuật mắt Lazer

Hệ thống

1

118

Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco

Hệ thống

1

119

Hộp thử kính

Bộ

2

120

Máy cạo vôi răng

Cái

3

121

Máy điện từ trường điều trị

Cái

2

122

Máy định nhóm máu ABO bằng phương pháp GelCard

Cái

3

123

Máy đo điện giải đồ dùng điện cực chọn lọc

Cái

2

124

Máy đo độ đông máu tự động

Cái

2

125

Máy đo độ loãng xương

Cái

2

126

Máy phân tích huyết học

Cái

2

127

Máy siêu âm điều trị

Cái

2

128

Máy siêu âm mắt

Cái

2

129

Máy sưởi ấm bệnh nhân

Cái

1

130

Máy làm ấm máu và dịch truyền

Cái

5

131

Máy điện phân thuốc

Cái

2

132

Bộ đèn đặt nội khí quản có camera

Cái

7

133

Đèn soi tĩnh mạch

Cái

15

134

Hệ thống oxy, hút và khí nén âm tường (50 cụm)

Hệ thống

1

135

Hệ thống nước RO lọc thận nhân tạo công suất 30 máy

Hệ thống

1

136

Máy rửa dụng cụ y tế tự động

Cái

1

137

Nồi hấp tiệt trùng nhanh (kiểu cassette) dùng trong nhãn khoa

Cái

1

138

Máy nội nha tích hợp định vị chóp

Cái

2

139

Máy rung rửa siêu âm dùng trong điều trị nội nha

Cái

2

140

Máy lèn nhiệt dùng trong nội nha

Cái

2

141

Máy chụp phim Xquang CT-conebeam (dùng chùm tia hình nón)

Cái

1

142

Tủ cực tím dùng trong nha khoa (có kèm mâm khám)

Cái

3

143

Máy lọc máu liên tục

Cái

5

144

Máy laser YAG nhãn khoa

Cái

1

145

Máy cắt dịch kính

Cái

1

146

Máy phẫu thuật răng và cấy ghép implant nha khoa

Cái

1

147

Máy siêu âm mạch máu thần kinh

Cái

1

148

Máy khí máu

Cái

5

149

Máy điều trị bằng sóng xung kích (xung kích trị liệu)

Cái

2

150

Máy xoa bóp tim cấp cứu ngừng tuần hoàn

Cái

10

151

Máy sinh hiển vi khám mắt slit lamp

Cái

2

152

Máy chụp cắt lớp võng mạc OCT

Cái

1

153

Máy chụp hình đáy mắt

Cái

1

154

Máy đo công suất thủy tinh thể

Cái

1

155

Máy trị liệu Laser công suất thấp nội mạch

Cái

2

156

Máy thở

Cái

3

157

Máy tạo oxy

Cái

15

158

Máy đọc

Cái

1

159

Máy tách chiết

Cái

1

160

Máy vi tính để bàn (phục vụ tiếp nhận và khám chữa bệnh)

Cái

80

161

Máy in mã vạch

Cái

1

162

Hệ thống lấy số xếp hàng

Cái

1

163

Camera an ninh bệnh viện

Hệ thống

1

164

Kios thông tin

Cái

1

165

Thiết bị ký điện tử cho bệnh nhân

Cái

15

166

Màn hình để cho bệnh nhân xem trước khi ký

Bộ

15

167

Máy tính bảng

Cái

30

168

Đầu đọc barcode (CCCD, VSSID, VNEID)

Cái

20

169

Máy chủ (dùng để lưu trữ dữ liệu khám chữa bệnh)

Bộ

2

170

Ống nội soi đại tràng mềm Video

Cái

1

PHỤ LỤC XII.3

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI BỆNH VIỆN SẢN NHI TỈNH HẬU GIANG

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

1

Máy X - quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

2

2

Máy X - quang di động

Máy

4

3

Máy X - quang C Arm

Máy

1

4

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay (Cấu hình gồm: Máy chính, Bàn bệnh nhân, máy tính điều khiển, phần mềm hệ thống, máy tính trạm làm việc, máy tính trả kết quả, máy bơm thuốc cản quang 2 nồng tự động, máy in phim, UPS online 3KVA, ổn áp 100KVA)

Hệ thống

1

5

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla (Cấu hình gồm: khối từ, bàn bệnh nhân, bộ RF, hệ thống máy tính, bàn điều khiển chụp, phần mềm lâm sàng, bộ thu (coils), bộ làm lạnh khối từ, bơm tiêm thuốc cản từ tự động, máy in phim khô, bộ lưu điện và ổn áp theo chế độ on line 03 pha cho toàn thể hệ thống (380 - 50Hz, 100 KVA)

Hệ thống

1

6

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) (Cấu hình gồm: Máy chính, Bàn bệnh nhân, máy tính điều khiển, phần mềm hệ thống, máy tính trạm làm việc, máy tính trả kết quả, máy in phim, bộ lưu điện)

Hệ thống

1

7

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

2

8

Máy siêu âm tổng quát

Máy

4

9

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Máy

1

10

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Máy

1

11

Máy thận nhân tạo

Máy

1

12

Máy thở

Máy

29

13

Máy gây mê

Máy

4

14

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

37

15

Bơm tiêm điện

Cái

97

16

Máy truyền dịch

Máy

97

17

Dao mổ điện cao tần

Cái

4

18

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô

Cái

4

19

Máy phá rung tim

Máy

7

20

Máy tim phổi nhân tạo

Máy

1

21

Hệ thống phẫu thuật nội soi: 1/ Bộ xử lí hình ảnh nội soi số hoá. 2/ Đầu camera nội soi. 3/ Monitor chuyên dụng full HD. 4/ Nguồn sáng lạnh nội soi. 5/ Sợi cáp quang các cở, dài. 6/ Máy bơm khí CO2 ổ bụng. 7/ Máy hút dịch hai bình. 8/ Dao mổ điện cao tần đa năng. 9/ Xe đẩy máy

Hệ thống

2

22

Đèn mổ treo trần

Bộ

4

23

Đèn mổ di động

Bộ

3

24

Bàn mổ

Cái

4

25

Máy điện tim

Máy

5

26

Máy điện não

Máy

2

27

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng): 1/ Thân máy chính. 2/ Dây nội soi dạ dầy tá tràng chuyên dụng chẩn đoán và điều trị. 3/ Dây video sử dụng chíp CCD ngay đầu ống soi cho hình ảnh độ sắc nét, dẫn tín hiệu bằng dây điện đảm bảo không bị đứt. 4/ Dây nội soi dạ dày, tá tràng ống mềm. 4/ Bộ xử lý hình ảnh và nguồn sáng. 5/ Bộ dụng cụ kiểm tra rò rỉ. 6/ Hệ thống máy tính + Máy in màu. 7/ Máy hút dịch. 8/ Xe đẩy máy

Hệ thống

2

28

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản: 1/ Thân máy chính. 2/ Dây dẫn sáng (và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm). 3/ Bộ ống soi các cở. 5/ Màn hình chuyên dụng. Máy tính + Máy in màu. Xe đẩy đặt máy và các phụ kiện đi kèm

Hệ thống

1

29

Hệ thống nội soi tai mũi họng: 1/ Thân máy chính. 2/Bộ xử lý hình ảnh. 3/ Ghế bệnh nhân nội soi. 4/ Bộ ống soi tai mũi họng các cở. 5/ Dây dẫn sáng máy nội soi. 6/ Máy vi tính và máy in trả kết quả. Xe đẩy đặt máy và các phụ kiện đi kèm

Hệ thống

1

30

Hệ thống nội soi tiết niệu: 1/ Thân máy chính. 2/ Dây soi các cở (và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm). 3/ Màn hình chuyên dụng. 4/ Máy tính + Máy in. Xe đẩy đặt máy và các phụ kiện đi kèm

Hệ thống

1

31

Máy soi cổ tử cung

Máy

2

32

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Máy

15

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

1

Bộ đặt nội khí quản người lớn trẻ em

Bộ

4

2

Áp kế Claude đo áp lực dịch não tuỷ

Cái

2

3

Bàn là điện

đôi

2

4

Bình phong chì

Cái

5

5

Bộ dạ dày tá tràng ống mềm + nguồn sáng

Cái

2

6

Bộ đại phẫu

Bộ

5

7

Bộ dẫn lưu màng phổi

Bộ

26

8

Bộ dụng cụ cắt tử cung

Bộ

2

9

Bộ dụng cụ cố định chi

Bộ

4

10

Bộ dụng cụ mổ đục thuỷ tinh thể

Bộ

2

11

Bộ dụng cụ mổ hàm ếch

Cái

2

12

Bộ dụng cụ mở khí quản

Bộ

6

13

Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật

Bộ

2

14

Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp

Bộ

2

15

Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình

Bộ

2

16

Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống

Bộ

2

17

Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày

Bộ

2

18

Bộ dụng cụ phẫu thuật họng (tại phòng mổ)

Bộ

1

19

Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt

Bộ

2

20

Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt

Cái

4

21

Bộ dụng cụ phẫu thuật Tai

Bộ

1

22

Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh sọ não

Bộ

2

23

Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản

Bộ

2

24

Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết liệu

Bộ

2

25

Bộ dụng cụ phẫu thuật tim mạch

Bộ

2

26

Bộ dụng cụ phẫu thuật Tai - Mũi - Họng

Bộ

4

27

Bộ dụng cụ phẫu thuật xoang

Bộ

2

28

Bộ dụng cụ phòng thí nghiệm

Cái

1

29

Bộ dụng cụ vi phẫu mạch máu

Bộ

2

30

Bộ dụng cụ vi phẫu thần kinh

Bộ

2

31

Bộ dụng vi phẫu tai

Bộ

2

32

Bộ khám điều trị Tai - Mũi - Họng

Bộ

2

33

Bộ mở khí quản

Cái

4

34

Bộ nội soi có hệ thống video

Cái

1

35

Bộ nội soi đại tràng ống mềm + nguồn sáng

Cái

2

36

Bộ phẫu thuật dụng cụ lồng ngực

Bộ

2

37

Bộ phẫu thuật thanh quản (tại phòng mổ)

Bộ

1

38

Bộ phẫu thuật xoang (tại phòng mổ)

Bộ

1

39

Bộ soi bàng quang

Cái

1

40

Bộ soi đường mật

Cái

1

41

Bộ soi mũi

Cái

1

42

Bộ soi phế quản

Cái

1

43

Bộ soi phế quản ống mềm (đặt tai khoa nội soi)

Bộ

1

44

Bộ soi thanh quản

Cái

4

45

Bộ soi thanh quản người lớn

Bộ

1

46

Bộ trung phẫu

Bộ

5

47

Bơm cho bệnh nhân ăn tự động

Cái

20

48

Bơm thức ăn đưa qua mũi dạ dày

Cái

2

49

Bộp dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến

Bộ

2

50

Cân kỹ thuật 0,1 gr

Cái

4

51

Cân kỹ thuật 0,10 gr

Cái

2

52

Cân phân tích 0,1 gr

Cái

2

53

Cân phân tích 0,1 mg

Cái

3

54

Cưa xương loại điện

Cái

2

55

Cưa cắt bột loại điện

Cái

2

56

Dao mổ laser các loại

Cái

2

57

Đèn soi đáy mắt

Cái

3

58

Đèn soi đáy mắt gián tiếp

Cái

5

59

Đèn soi thanh quản

Bộ

7

60

Ghế khám và điều trị Tai - Mũi - Họng

Bộ

6

61

Hệ thống báo gọi y tá (phụ thuộc vào vị trí các phòng bệnh có thể 2 hoặc 3 hệ thống)

Hệ thống

12

62

Máy phẫu thuật mắt Phaco

Máy

1

63

Hệ thống xét nghiệm Elisa: Hệ thống xét nghiệm Elisa (Cấu hình gồm: Máy chính, máy rửa, máy ủ lắc, máy tính, máy in, và các phụ kiện khác).

Hệ thống

1

64

Khoan xương điện

Cái

2

65

Khoan xương tay

Cái

2

66

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

11

67

Kính hiển vi huỳnh quang

Cái

2

68

Kính hiển vi mô tự động

Cái

1

69

Kính hiển vi phân lực

Cái

1

70

Kính hiển vi phẫu thuật mắt

Bộ

8

71

Kính hiển vi phẫu thuật Tai - Mũi - Họng

Bộ

1

72

Kính hiển vi phẫu thuật Tai - Mũi - Họng (tại phòng mổ)

Bộ

1

73

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

10

74

Máy hút điện chạy liên tục áp lực thấp

Cái

5

75

Máy bào da

Cái

1

76

Máy cắt dịch kính

Cái

1

77

Máy cắt lát vi thể

Cái

1

78

Máy cắt lát vi thể đông lạnh

Cái

1

79

Máy cất nước 2 lần 5 lít/giờ

Cái

5

80

Máy cất nước 20 lít/giờ

Cái

1

81

Máy cất nước 50 lít/giờ

Cái

1

82

Máy trộn lắc

Cái

1

83

Máy trộn thuốc bột tự động

Cái

1

84

Máy đếm khuẩn lạc

Cái

1

85

Máy điện di

Cái

1

86

Máy điều trị bằng dòng giao thoa

Cái

1

87

Máy điều trị điện từ trường

Cái

2

88

Máy điều trị ô xy cao áp

Cái

2

89

Máy điều trị sóng ngắn

Cái

2

90

Máy điều trị tần số thấp

Cái

2

91

Máy định danh vi khuẩn

Cái

1

92

Máy đo biến thiên diện tích cơ thể

Cái

1

93

Máy đo chuyển hóa cơ bản

Cái

1

94

Máy đo cung lượng tim

Cái

1

95

Máy đo điện cơ

Cái

2

96

Máy đo điện giải đồ dùng điện cực chọn lọc

Cái

1

97

Máy đo độ đông máu tự động

Cái

1

98

Máy đo độ loãng xương

Cái

1

99

Máy đo độ pH

Cái

3

100

Máy đo độ pH máu

Cái

1

101

Máy đo dung tích phổi

Cái

1

102

Máy đo hiện sóng 2 dòng

Cái

1

103

Máy dò huyệt châm cứu

Cái

2

104

Máy đo kết dính tiểu cầu

Cái

1

105

Máy đo khúc xạ giác mạc

Cái

2

106

Máy đo khúc xạ tự động

Cái

1

107

Máy đo liều tia xạ điều trị

Cái

1

108

Máy đo liều tia xạ phòng hộ

Cái

1

109

Máy đo nhãn áp không tiếp xúc

Cái

1

110

Máy đo thị lực

Cái

2

111

Máy đo thị trường

Cái

2

112

Máy đo thính lực người lớn có ghi

Cái

2

113

Máy đo thính lực trẻ em có ghi

Cái

2

114

Máy đo tuần hoàn não

Cái

1

115

Máy Galvanic kích thích điện

Cái

2

116

Máy Holter theo dõi tim mạch 24h/24h

Cái

5

117

Máy hút điện chạy liên tục áp suất thấp

Cái

17

118

Máy khí dung siêu âm

Cái

2

119

Máy khuấy từ

Cái

3

120

Máy là đồ vải, loại ép

Cái

2

121

Máy là đồ vải, loại ru lô

Cái

1

122

Máy lắc có cân để lấy máu

Cái

1

123

Máy lắc tiểu cầu

Cái

1

124

Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ

Cái

1

125

Máy làm sạch dụng cụ bằng siêu âm

Cái

2

126

Máy ly tâm 24 ống mao dẫn

Cái

2

127

Máy ly tâm đa năng

Cái

7

128

Máy ly tâm lạnh sử dụng cả ống lẫn túi máu

Cái

1

129

Máy ly tâm máu 24 ống mao quản

Cái

1

130

Máy ly tâm nước tiểu

Cái

1

131

Máy pha loãng

Cái

3

132

Máy phân tích huyết học bán tự động (8 đến 12 thông số)

Cái

1

133

Máy phân tích huyết học tự động (Máy đếm tế bào tự động 18 hoặc 22 thông số)

Cái

1

134

Máy phân tích khí máu

Cái

1

135

Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số

Cái

1

136

Máy phân tích sinh hóa tự động

Cái

1

137

Máy phát hiện ký sinh trùng sốt rét

Cái

1

138

Máy rửa siêu âm

Cái

2

139

Máy siêu âm gắng sức

Hệ thống

2

140

Máy siêu âm mắt

Cái

1

141

Máy soi mũi xoang

Cái

1

142

Máy soi thực quản ống cứng

Cái

1

143

Máy soi thực quản ống mềm

Cái

1

144

Máy tán sỏi ngoài cơ thể

Hệ thống

1

145

Máy tạo nhịp tim ngoài cơ thể

Cái

1

146

Máy thử phản ứng ngưng kết

Cái

1

147

Máy thủy liệu điều trị

Bộ

2

148

Máy trị xạ áp sát liều cao

Cái

1

149

Máy trị xạ áp sát liều thấp

Cái

1

150

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

2

151

Nồi hấp tiệt trùng (Autoclave) dung tích 200 - 300 lít

Bộ

2

152

Nồi hấp ướt

Cái

2

153

Thiết bị mổ nội soi ổ bụng có monitor

Hệ thống

2

154

Thiết bị phẫu thuật nội soi và dụng cụ phẫu thuật nội soi khác

Bộ

3

155

Thiết bị rửa tay phẫu thuật viên 2 người

Bộ

8

156

Thiết bị soi ối

Cái

1

157

Thiết bị tán sỏi mật thủy lực

Bộ

1

158

Thiết bị tán sỏi qua ống nội soi

Bộ

1

159

Tủ ấm 37ºC - 56ºC

Cái

7

160

Tủ hút hơi khí độc

Cái

2

161

Tủ lạnh + ấm (4ºC - 37ºC)

Cái

2

162

Tủ lạnh bảo quản máu

Cái

6

163

Tủ lạnh sâu - 30ºC

Cái

3

164

Tủ nuôi cấy có CO2

Cái

1

165

Tủ nuôi cấy vi sinh

Cái

1

166

Tủ nuôi cấy yếm khí

Cái

1

167

Tủ sấy 250ºC

Cái

8

168

Túi lấy trữ máu

Cái

5

169

Máy giặt đồ vải 50 kg

Cái

2

170

Đèn chiếu vàng da

Cái

20

171

Máy laser điều trị

Cái

2

172

Bộ đặt nội khí quản người lớn trẻ em

Bộ

2

173

Bể ủ nhiệt

Cái

1

174

Máy lắc trộn

Cái

2

175

Máy ủ nhiệt độ khô

Cái

1

176

Tủ lạnh để lưu giữ hóa chất và sinh phẩm

Bộ

2

177

Tủ thao tác PCR

Cái

1

178

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

1

179

Máy siêu lọc và khử khuẩn không khí áp lực dương

Cái

1

180

Máy khuếch đại và phân tích kết quả Realtime PCR tự động

Cái

1

181

Máy tách chiết/tinh sạch Acid Nucleotide tự động

Cái

1

182

Bộ pipette có thể tích 10µL, 20µL, 200µL, 1000µL

Bộ

7

183

Máy cắt đốt phẫu thuật bằng tia Plasma

Cái

4

184

Máy chụp nhũ KTS

Máy

1

185

Máy tháo lồng ruột

Máy

4

186

Máy phát tia Plasma lạnh - điều trị vết thương nhiễm

Máy

1

187

Bình hút dẫn lưu màng phổi kín di động

Cái

5

188

Bộ đèn đặt nội khí quản (kèm camera)

Bộ

2

189

Bộ hút dịch, đờm dùng hệ thống khí trung tâm

Bộ

2

190

Bộ khí dung kết nối máy thở

Bộ

2

191

Máy tầm soát ung thư cổ tử cung

Máy

1

192

Máy xét nghiệm định lượng HBA1c

Máy

1

193

Máy xét nghiệm điện di huyết sắt tố

Máy

1

194

Máy điện di Protein

Máy

1

195

Máy xét nghiệm miễn dịch huỳnh quang

Máy

1

196

Máy đo tốc độ lắng máu

Máy

1

197

Máy đo Hematoric tại giường

Máy

1

198

Máy xét nghiệm sàng lọc trước sinh và sau sinh

Máy

1

199

Máy cấy máu

Máy

1

200

Máy nuôi cấy định danh vi khuẩn

Máy

1

201

Máy xét nghiệm vi chất dinh dưỡng

Máy

1

202

Máy phân tích sữa mẹ

Máy

1

203

Máy chuẩn bị ống mẫu

Máy

1

204

Máy vận chuyển ống mẫu bằng khí nén

Máy

1

205

Máy xét nghiệm dị ứng

Máy

1

206

Tủ bảo quản kính hiển vi

Cái

1

207

Nồi hấp tiệt trùng >500l

Máy

1

208

Máy đo Bilirubin qua da

Máy

1

209

Máy thở

Cái

10

210

Máy tạo oxy

Cái

33

211

Hệ thống tách chiết DNA/RNA và phụ kiện 96 mẫu

Hệ thống

1

212

Hệ thống Realtime PCR (đầu đọc DNA)

Cái

1

213

Máy vi tính để bàn (phục vụ tiếp nhận và khám chữa bệnh)

Cái

70

214

Máy in mã vạch

Cái

1

215

Hệ thống lấy số xếp hàng

Cái

1

216

Camera an ninh bệnh viện

Hệ thống

1

217

Kios thông tin

Cái

1

218

Thiết bị ký điện tử cho bệnh nhân

Cái

15

219

Màn hình để cho bệnh nhân xem trước khi ký

Bộ

15

220

Máy tính bảng

Cái

30

221

Đầu đọc barcode (CCCD, VSSID, VNEID)

Cái

15

222

Máy chủ (dùng để lưu trữ dữ liệu khám chữa bệnh)

Bộ

2

PHỤ LỤC XII.4

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI BỆNH VIỆN CHUYÊN KHOA TÂM THẦN VÀ DA LIỄU TỈNH HẬU GIANG

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

1

Máy X- Quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

1

2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

1

3

Máy phá rung tim

Máy

1

4

Máy xét nghiệm sinh hóa

Máy

1

5

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

1

6

Bơm tiêm điện

Cái

8

7

Máy điện tim

Máy

1

8

Máy điện não

Máy

3

9

Máy truyền dịch

Máy

8

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

1

Máy đo lưu huyết não

Máy

2

2

Hệ thống tăng âm, loa cho các khoa phòng tại bệnh viện: Mixer: 01, Loa phát âm thanh: 09, Micro không dây cổ ngỗng: 01, Micro chọn vùng thông báo: 01, Loa treo tường loại nhỏ: 09

Hệ thống

1

3

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

2

4

Máy giặt đồ vải 50 kg

Cái

1

5

Máy ly tâm đa năng

Máy

2

6

Máy hút đờm dãi

Cái

2

7

Máy rửa phim X - quang tự động

Cái

1

8

Máy sấy đồ vải 50 kg

Cái

1

9

Máy sốc điện

Cái

2

10

Nồi hấp loại 75 lít

Cái

1

11

Tủ sấy

Cái

1

12

Máy phân tích huyết học tự động (Máy đếm tế bào tự động 18 hoặc 22 thông số)

Máy

1

13

Máy đo chức năng hô hấp

Cái

1

14

Máy đo nồng độ ôxy

Cái

1

15

Máy lazer điều trị

Máy

1

16

Máy kích thích Thần kinh-cơ

Cái

1

17

Hệ thống xét nghiệm Elisa

Máy

1

18

Bộ đặt nội khí quản

Máy

2

19

Máy bắt số tự động

Máy

1

20

Máy đốt điện thường

Máy

2

21

Máy phân tích da

Máy

2

22

Máy đốt sóng cao tầng

Máy

1

23

Máy Forma - IPL trị mụn, triệt lông

Máy

1

24

Máy hút khói chuyên dùng cho đốt điện

Máy

2

25

Máy Laser Nd YAD Q-Switched 4 bước sóng

Máy

1

26

Máy in film khô

Máy

1

27

Máy tạo oxy

Cái

5

28

Máy vi tính để bàn (phục vụ tiếp nhận và khám chữa bệnh)

Cái

30

29

Máy in mã vạch

Cái

1

30

Hệ thống lấy số xếp hàng

Cái

1

31

Camera an ninh bệnh viện

Hệ thống

1

32

Kios thông tin

Cái

1

33

Thiết bị ký điện tử cho bệnh nhân

Cái

4

34

Màn hình để cho bệnh nhân xem trước khi ký

Bộ

4

35

Máy tính bảng

Cái

8

36

Đầu đọc barcode (CCCD, VSSID, VNEID)

Cái

6

37

Máy chủ (dùng để lưu trữ dữ liệu khám chữa bệnh)

Bộ

2

PHỤ LỤC XII.5

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI BỆNH VIỆN PHỔI TỈNH HẬU GIANG

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

1

2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

1

3

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại: Máy chính: 01, Đầu côn hút mẫu: 10x96, Cartridge pha loãng: 3x14, Bộ giá đặt mẫu: 20

Hệ thống

1

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại: Máy chính: 01, Khối điện giải: 01, Máy vi tính - CPU: 01

Hệ thống

1

5

Hệ thống CT scanner 64 lát cắt/vòng quay (Cấu hình gồm: Máy chính, Bàn bệnh nhân, máy tính điều khiển, phần mềm hệ thống, máy tính trạm làm việc, máy tính trả kết quả, máy bơm thuốc cản quang 2 nồng tự động, máy in phim, UPS online 3KVA, ổn áp 100KVA)

Hệ thống

1

6

Máy thở

Máy

6

7

Máy theo dõi bệnh nhân

Cái

5

8

Máy phá rung tim

Máy

1

9

Bơm tiêm điện

Cái

30

10

Máy truyền dịch

Máy

30

11

Đèn mổ di động

Bộ

1

12

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản: Hệ thống camera nội soi HD-EndocCam Flex HD: 01, Kiềm sinh thiết: 01, Bộ ống soi mềm khí quản: 01, Máy hút dịch: 01, Máy vi tính - CPU: 01

Hệ thống

1

13

Máy X-Quang di động

Cái

1

14

Máy điện tim

Cái

1

15

Máy gây mê kèm thở

Cái

1

16

Bàn mổ

Cái

1

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

1

Bộ dụng cụ mở khí quản

Bộ

1

2

Cáng đẩy

Cái

10

3

Giường cấp cứu

Cái

10

4

Kính hiển vi hai mắt

Cái

4

5

Máy định danh vi khuẩn

Cái

1

6

Máy đo chức năng hô hấp

Máy

1

7

Máy đo độ bão hòa oxy để bàn

Máy

4

8

Máy đo nồng độ oxy

Máy

1

9

Máy giặt đồ vải 50 kg

Cái

1

10

Máy hút đàm dãi

Máy

2

11

Máy hút điện

Cái

2

12

Máy hút điện chạy liên tục áp lực thấp

Cái

2

13

Máy khí dung

Cái

17

14

Máy lắc

Máy

3

15

Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ

Cái

1

16

Máy li tâm đa năng

Máy

2

17

Máy phân tích khí máu

Cái

1

18

Máy sấy tiêu bản

Cái

1

19

Máy tạo oxy di động

Máy

20

20

Nồi hấp loại lớn

Cái

1

21

Nồi hấp ướt

Cái

2

22

Tủ sấy điện 250°C loại nhỏ

Cái

1

23

Máy khí dung siêu âm (lấy bệnh phẩm)

Cái

2

24

Máy xét nghiệm sinh học phân tử tự động (PCR Real time)

Máy

1

25

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

1

26

Kính hiển vi huỳnh quang

Cái

2

27

Tủ sấy 250 (độ C)

Cái

1

28

Tủ nuôi cấy vi sinh

Cái

1

29

Máy phân tích huyết học tự động (Máy đếm tế bào tự động 18 trở lên)

Cái

1

30

Máy thận nhân tạo

Cái

2

31

Máy cất nước 2 lần 5L/h

Cái

1

32

Máy SPO2 để bàn

Cái

2

33

Máy là đồ vải, loại ép

Cái

1

34

Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ

2

35

Máy đo thính lực

Bộ

2

36

Máy phân tích sinh hóa tự động

Cái

1

37

Máy đo điện giải đồ dùng điện cực chọn lọc

Cái

1

38

Máy đo độ đông máu tự động

Cái

1

39

Máy xét nghiệm đông máu bán tự động

Cái

1

40

Máy xét nghiệm sinh học phân tử tự động

Cái

3

41

Máy xét nghiệm sinh học phân tử (Thuộc hệ thống PCR)

Cái

1

42

Máy tách chiết acid nucleic tự động (Thuộc hệ thống Realtime PCR)

Cái

1

43

Máy chuẩn bị mẫu tự động (Thuộc hệ thống Realtime PCR)

Cái

1

44

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

1

45

Tủ thao tác PCR

Cái

1

46

Máy Xét Nghiệm HbA1c

Cái

1

47

Máy xét nghiệm huyết học ≥ 23 thông số

Cái

1

48

Hệ thống Oxy hóa loãng

Hệ thống

1

49

Máy khử khuẩn buồng bệnh

Cái

1

50

Xe đẩy di động máy lọc nước RO mini công suất 40 - 60 lít

Hệ thống

2

51

Máy thở

Cái

45

52

Máy tạo oxy

Cái

15

53

Máy vi tính để bàn (phục vụ tiếp nhận và khám chữa bệnh)

Cái

30

54

Máy in mã vạch

Cái

1

55

Hệ thống lấy số xếp hàng

Cái

1

56

Camera an ninh bệnh viện

Hệ thống

1

57

Kios thông tin

Cái

1

58

Thiết bị ký điện tử cho bệnh nhân

Cái

4

59

Màn hình để cho bệnh nhân xem trước khi ký

Bộ

4

60

Máy tính bảng

Cái

8

61

Đầu đọc barcode (CCCD, VSSID, VNEID)

Cái

6

62

Máy chủ (dùng để lưu trữ dữ liệu khám chữa bệnh)

Bộ

2

PHỤ LỤC XII.6

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRUNG TÂM Y TẾ THỊ XÃ LONG MỸ

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

1

Máy X - quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

2

2

Máy X - quang di động

Máy

2

3

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay: Máy chính 01 bộ; Phần mềm và ứng dụng 01 bộ; Phụ kiện/ thiết bị phụ trợ 01 bộ

Hệ thống

1

4

Siêu âm tổng quát

Máy

2

5

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại: Máy chính 01 bộ; Máy in + máy tính 01 bộ; Phụ kiện/thiết bị phụ trợ 01 bộ.

Hệ thống

2

6

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại: Máy chính 01 bộ; Máy in + máy tính 01 bộ; Phụ kiện/thiết bị phụ trợ 01 bộ

Hệ thống

2

7

Máy thở

Máy

23

8

Máy gây mê

Máy

4

9

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

19

10

Bơm tiêm điện

Cái

79

11

Máy truyền dịch

Máy

79

12

Dao mổ điện cao tần

Cái

4

13

Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô

Cái

4

14

Máy phá rung tim

Máy

6

15

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng): Máy chính, ống soi, màn hình chuyên dùng, máy tính + máy in, xe đẩy và các phụ kiện

Hệ thống

1

16

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản: Máy chính, ống soi, màn hình chuyên dùng, máy tính + máy in, xe đẩy và các phụ kiện

Hệ thống

1

17

Hệ thống nội soi tai mũi họng: Máy chính, ống soi, màn hình chuyên dùng, máy tính + máy in, xe đẩy và các phụ kiện

Hệ thống

1

18

Đèn mổ treo trần

Bộ

3

19

Bàn mổ

Cái

4

20

Máy điện tim

Máy

6

21

Máy điện não

Máy

1

22

Máy soi cổ tử cung

Máy

1

23

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Máy

3

24

Hệ thống phẫu thuật nội soi: Có monitor theo dõi bệnh nhân, Hệ thống xử lý hình ảnh - Camera cmos full hd + Thấu kính Zoom Riwo : 01 bộ, Màn hình LCD full hd: 01 bộ, Nguồn sáng led có chức năng kiểm tra chất lượng truyền sáng của dây dẫn: 01, Máy tưới rửa: 01, Máy bơm CO2 lưu lượng cao có chức năng làm ấm khí: 01, Máy cắt đốt điện cao tầng 350W: 01, Máy ghi hình và video chuẩn full hd: 01, Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng: đầy đủ theo tiêu chuẩn, Hệ thống xe đẩy: 01, Bộ van điều áp: 01, Bình CO2 loại trung: 02, Dây dẫn khí CO2 cao áp: 01

Hệ thống

2

25

Máy thận nhân tạo

Máy

6

26

Đèn mổ treo trần

Bộ

3

27

Máy thận nhân tạo

Máy

6

28

Đèn mổ di động

Bộ

4

29

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

1

Bàn đẻ

Cái

2

2

Bàn mổ chấn thương chỉnh hình

Cái

2

3

Bảng thử thị lực hộp có đèn chiếu sáng

Cái

1

4

Bộ dạ dày tá tràng ống mềm + nguồn sáng

Bộ

2

5

Bộ dẫn lưu màng phổi

Bộ

5

6

Bộ dụng cụ can thiệp nội soi dạ dày - đại tràng (cầm máu, cắt polyp)

Bộ

1

7

Bộ dụng cụ cắt amydal (tại phòng mổ)

Bộ

1

8

Bộ dụng cụ cắt mộng

Bộ

2

9

Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt

Bộ

2

10

Bộ dụng cụ lấy thai và cắt tử cung

Bộ

2

11

Bộ dụng cụ mổ đục thủy tinh thể

Bộ

2

12

Bộ dụng cụ mổ Glôcom

Bộ

2

13

Bộ dụng cụ mổ hàm ếch

Bộ

2

14

Bộ dụng cụ mổ lấy thai

Bộ

2

15

Bộ dụng cụ mổ quặm

Bộ

2

16

Bộ dụng cụ mở khí quản

Bộ

2

17

Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật

Bộ

2

18

Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp

Bộ

2

19

Bộ dụng cụ phẫu thuật phaco

Bộ

1

20

Bộ dụng cụ phẫu thuật phụ khoa

Bộ

1

21

Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt

Cái

1

22

bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa

Bộ

1

23

Bộ dụng cụ phẫu thuật Tai - Mũi - Họng

Bộ

2

24

Bộ dụng cụ phẫu thuật xoang

Bộ

2

25

Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo, dị vật giác mạc

Bộ

4

26

Bộ đặt nội khí quản

Bộ

10

27

Bộ đặt nội khí quản

Bộ

2

28

Bộ ống thông tuyến lệ

Bộ

2

29

Bộ phẫu thuật xương

Bộ

1

30

Đèn khe

Cái

2

31

Đèn soi đáy mắt gián tiếp

Cái

1

32

Đèn soi đáy mắt trực tiếp

Cái

4

33

Ghế + máy răng

Bộ

2

34

Ghế khám điều trị tai mũi họng

Cái

2

35

Hệ thống phẫu thuật mắt Lazer yag

Máy

1

36

Hệ thống phẫu thuật mắt phaco

Máy

1

37

Kính hiển vi phẫu thuật mắt

Bộ

3

38

Kính lúp

Cái

2

39

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

4

40

Máy hút điện chạy liên tục áp lực thấp

Cái

5

41

Máy đo chức năng hô hấp

Cái

1

42

Máy đo độ loãng xương

Cái

1

43

Máy đo khúc xạ tự động

Cái

1

44

Máy đo nồng độ bão hoà oxy cầm tay

Cái

1

45

Máy đo nồng độ oxy

Cái

1

46

Máy đo nhãn áp không tiếp xúc

Cái

1

47

Máy đo nhãn áp Maclakov

Bộ

1

48

Máy đo thị lực

Cái

2

49

Máy đo thị trường

Cái

2

50

Máy đo thính lực người lớn có ghi

Cái

2

51

Máy đo thính lực trẻ em có ghi

Cái

2

52

Máy đốt điện cổ tử cung

Cái

1

53

Máy ghi điện cơ

Cái

2

54

Máy giặt đồ vải 50kg

Cái

2

55

Máy Holter theo dõi tim mạch 24h/24h

Máy

1

56

Máy khuếch đại và phân tích kết quả Realtime PCR tự động

Cái

1

57

Máy lắc

Cái

2

58

Máy ly tâm đa năng

Cái

6

59

Máy ly tâm lạnh sử dụng cả ống lẫn túi máu

Cái

1

60

Máy ly tâm máu 24 ống mao quản

Cái

1

61

Máy sấy khô đồ vải công nghiệp 30kg

Cái

2

62

Máy tách chiết/tinh sạch Acid Nucleotide tự động

Cái

1

63

Máy tán sỏi ngoài cơ thể

Máy

1

64

Máy trộn lắc

Cái

2

65

Máy ủ nhiệt độ khô

Cái

1

66

Máy kích thích thần kinh cơ

Cái

1

67

Máy khí dung

Cái

5

68

Máy khí dung siêu âm

Cái

2

69

Nồi hấp loại 75 lít

Cái

1

70

Nồi hấp tiệt trùng (Autoclave) 200-300 lít

Cái

2

71

Nồi hấp tiệt trùng dung tích lớn 300-500 lít

Bộ

2

72

Nồi hấp ướt dung tích 20 - 100 lít

Cái

1

73

Pipet tay các loại

Cái

11

74

Tủ ấm 37ºC - 56ºC

Cái

3

75

Tủ lạnh

Cái

4

76

Thiết bị tán sỏi thận qua ống nội soi

Bộ

1

77

Máy phun dung dịch khử trùng

Cái

1

78

Máy tạo áp lực âm trong phòng xét nghiệm, luồng khí ra có qua màng lọc Hepa

Cái

1

79

Thiết bị rửa mắt khẩn cấp

Cái

3

80

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

1

81

Tủ thao tác PCR

Cái

2

82

Máy xét nghiệm HbA1c

Bộ

1

83

Máy lọc và khử khuẩn không khí

Cái

1

84

Máy tạo oxy di động

Cái

21

85

Bộ dụng cụ khám và điều trị tai mũi họng

Cái

2

86

Cưa cắt bột loại điện

Cái

2

87

Cưa xương loại diện

Cái

2

88

Đèn chiếu vàng da sơ sinh

Cái

4

89

Giường cấp cứu

Cái

15

90

Hệ thống làm tinh khiết nước

Cái

1

91

Hệ thống sản xuất và hệ thống ống dẫn cung cấp khí Y tế (khí nén, áp lực âm - hút, và oxy)

Hệ thống

1

92

Hệ thống xét nghiệm Elisa (Cấu hình gồm: Máy chính, máy rửa, máy ủ lắc, máy tính, máy in, và các phụ kiện khác)

Hệ thống

1

93

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

4

94

Khoan xương điện

Cái

2

95

Máy cất nước 20 lít/giờ

Cái

2

96

Máy điều trị điện từ trường

Cái

2

97

Máy điều trị sóng ngắn

Cái

2

98

Máy đo điện giải đồ dùng điện cực chọn lọc

Cái

2

99

Máy đo độ đông máu tự động

Cái

2

100

Máy đo khúc xạ giác mạc

Cái

2

101

Máy đo tim thai (Dopple)

Cái

2

102

Máy giặt đồ vải 20 kg

Cái

1

103

Máy giặt đồ vải 30 kg

Cái

2

104

Máy hút điện

Cái

8

105

Máy kéo dãn (Hệ thống kéo giãn cột sống và cổ)

Cái

2

106

Máy lade điều trị

Cái

2

107

Máy phân tích huyết học tự động (Máy đếm tế bào tự động 18 hoặc 22 thông số)

Cái

2

108

Máy phân tích nước tiểu tự động 11 thông số

Cái

2

109

Máy rửa phim X - quang tự động

Cái

2

110

Máy sấy đồ vải 30 kg

Cái

1

111

Máy siêu âm mắt

Cái

1

112

Máy xoa bóp

Cái

4

113

Nồi hấp ướt

Cái

2

114

Tủ lạnh + ấm (từ 4ºC - 37ºC)

Cái

1

115

Tủ lạnh âm sâu - 30ºC

Cái

2

116

Tủ lạnh trữ máu

Cái

2

117

Tủ nuôi cấy vi sinh

Cái

1

118

Tủ sấy điện 250ºC

Cái

6

119

Tủ sấy điện 300ºC

Cái

6

120

Thiết bị làm ấm trẻ em

Bộ

4

121

Thiết bị sắc thuốc

Cái

4

122

Xe đẩy dụng cụ

Cái

2

123

Máy đóng gói dụng cụ

Cái

2

124

Hệ thống xử lý nước RO thận nhân tạo

Hệ thống

2

125

Hệ thống rửa quả lọc bán tự động

Hệ thống

2

126

Máy tầm soát ung thư cổ tử cung

Cái

1

127

Đèn soi tĩnh mạch trong tiêm truyền

Cái

2

128

Máy test Bilirubin qua da

Cái

2

129

Máy thở

Cái

14

130

Máy vi tính để bàn (phục vụ tiếp nhận và khám chữa bệnh)

Cái

80

131

Máy in mã vạch

Cái

1

132

Hệ thống lấy số xếp hàng

Cái

1

133

Camera an ninh bệnh viện

Hệ thống

1

134

Kios thông tin

Cái

1

135

Thiết bị ký điện tử cho bệnh nhân

Cái

15

136

Màn hình để cho bệnh nhân xem trước khi ký

Bộ

15

137

Máy tính bảng

Cái

30

138

Đầu đọc barcode (CCCD, VSSID, VNEID)

Cái

20

139

Máy chủ (dùng để lưu trữ dữ liệu khám chữa bệnh)

Bộ

2

140

Máy Javal kế đo độ cong giác mạc

Máy

1

C

Trang thiết bị y tế Trạm Y tế xã

9

1

Bàn chăm sóc trẻ sơ sinh

Cái

18

2

Bàn chia thuốc theo thang

Bộ

18

3

Bàn để dụng cụ

Cái

18

4

Bàn đẻ và làm thủ thuật

Bộ

18

5

Bàn khám bệnh

Cái

18

6

Bàn khám phụ khoa

Cái

18

7

Bàn khám sản khoa

Bộ

18

8

Bàn tiểu phẫu

Cái

18

9

Bảng thông tin, truyền thông

Cái

18

10

Bình oxy + Bộ làm ẩm có đồng hồ + Mask thở oxy

Bộ

18

11

Bộ dụng cụ cắt khâu tầng sinh môn

Bộ

18

12

Bộ dụng cụ đặt vòng tránh thai

Bộ

18

13

Bộ dụng cụ đỡ đẻ

Bộ

18

14

Bộ dụng cụ khám phụ khoa

Bộ

18

15

Bộ dụng cụ khám thai

Bộ

18

16

Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung

Bộ

18

17

Bộ dụng cụ nhổ răng sữa

Bộ

18

18

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Bộ

18

19

Bộ hồi sức trẻ sơ sinh

Bộ

18

20

Bộ khám ngũ quan

Bộ

18

21

Bộ mở khí quản cho người lớn

Bộ

18

22

Bộ mở khí quản cho trẻ em

Bộ

18

23

Bộ nẹp chân

Bộ

36

24

Bộ nẹp cổ

Bộ

36

25

Bộ nẹp tay

Bộ

36

26

Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực

Bộ

18

27

Bóng bóp cấp cứu người lớn dùng nhiều lần

Cái

36

28

Bóng bóp cấp cứu trẻ em dùng nhiều lần

Cái

36

29

Cân sức khỏe có thước đo chiều cao

Cái

18

30

Cân thuốc

Cái

18

31

Cân trẻ sơ sinh

Cái

36

32

Cáng tay

Cái

18

33

Đèn hồng ngoại điều trị

Cái

18

34

Đèn khám bệnh

Cái

18

35

Đèn khám đặt sàn (đèn gù)

Bộ

18

36

Đèn khám treo trán (đèn clar)

Cái

18

37

Dụng cụ sơ chế thuốc đông y

Bộ

18

38

Giá treo dịch truyền

Cái

36

39

Giá, kệ đựng dược liệu

Bộ

18

40

Giường bệnh

Cái

36

41

Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt

Cái

18

42

Hộp vận chuyển bệnh phẩm

Cái

18

43

Huyết áp kế

Bộ

36

44

Kẹp lấy dị vật cho người lớn

Bộ

18

45

Kẹp lấy dị vật cho trẻ em

Bộ

18

46

Loa, bộ âm thanh

Bộ

18

47

Máy điện châm

Cái

36

48

Máy đo đường huyết cá nhân

Cái

36

49

Máy Doppler tim thai

Cái

18

50

Máy khí dung

Cái

18

51

Máy sắc thuốc

Cái

18

52

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

18

53

Ống nghe

Bộ

36

54

Tủ bảo quản thuốc

Bộ

18

55

Tủ đầu giường bệnh

Cái

36

56

Tủ đựng tài liệu truyền thông

Bộ

18

57

Tủ đựng thuốc cổ truyền

Bộ

18

58

Tủ đựng thuốc và dụng cụ

Cái

18

59

Tủ đựng vắc xin chuyên dụng

Cái

18

60

Tủ sấy

Cái

18

61

Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ

Cái

18

62

Xe tiêm

Cái

18

63

Máy điện tim 3 cần

Cái

9

64

Máy hút điện

Cái

9

65

Kính hiển vi

Cái

9

66

Ghế răng đơn giản

Cái

9

67

Nồi luộc dụng cụ điện

Cái

9

68

Máy siêu âm màu xách tay

Máy

9

69

Máy xét nghiệm huyết học tự động

Máy

9

70

Máy xét nghiệm nước tiểu 11 thông số

Máy

9

71

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

9

PHỤ LỤC XII.7

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN LONG MỸ

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

1

Máy X quang di động

Máy

1

2

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay: Bộ nhận phát tia X quang: 01, Bộ phận xử lý: 01, Bàn bệnh nhân: 01, Hệ thống điều khiển và xử lý ảnh: 01, Máy in: 01

Hệ thống

1

3

Siêu âm tổng quát

Máy

1

4

Máy xét nghiệm sinh hóa các bao gồm: Máy chính hiệu AU450: 01, Máy vi tính: 01, Máy in: 01

Hệ thống

1

5

Máy xét nghiệm miễn dịch bao gồm: Máy chính hiệu AU450: 01, Máy vi tính: 01, Máy in: 01

Hệ thống

1

6

Máy thở

Máy

7

7

Monitor theo dõi bệnh nhân

Máy

8

8

Bơm tiêm điện

Cái

32

9

Máy truyền dịch

Máy

32

10

Máy điện tim

Cái

2

11

Máy soi tử cung

Cái

1

12

Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng

Cái

1

13

Hệ thống nội soi tai mũi họng: Nguồn sáng Halogen kèm bộ xử lý hình ảnh: 01 bộ, Màn hình nội soi chuyên dụng LCD: 01, Camera HD kèm dây dẫn sáng: 01, Optic mũi, tai: 01, Optic họng, thanh quản: 01, Xe đẩy chuyên dụng: 01, Máy tính + máy in màu: 01 bộ, Máy hút: 01

Hệ thống

1

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

1

Đèn điều trị vàng da

Cái

2

2

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

6

3

Thiết bị làm ấm trẻ em

Cái

2

4

Máy đo nồng độ bão hòa oxy cầm tay

Cái

3

5

Giường cấp cứu

Cái

10

6

Bộ dụng cụ mở khí quản

Cái

2

7

Dụng cụ soi thanh quản người lớn

Bộ

2

8

Máy đo chức năng hô hấp

Bộ

1

9

Máy thái thuốc đông y

Bộ

1

10

Máy tán thuốc đông y

Bộ

1

11

Máy kích thích thần kinh cơ

Cái

1

12

Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ

6

13

Máy hủy bơm kim tiêm

Cái

1

14

Đèn Clar

Cái

10

15

Bộ đặt nội khí quản

Cái

2

16

Bộ dụng cụ tiểu phẩu

Cái

5

17

Thiết bị soi ối

Cái

1

18

Máy khí dung

Bộ

10

19

Ghế + máy răng

Bộ

1

20

Máy li tâm

Cái

1

22

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

1

23

Máy thở

Cái

1

24

Máy tạo oxy

Cái

16

25

Máy vi tính để bàn (phục vụ tiếp nhận và khám chữa bệnh)

Cái

50

26

Máy in mã vạch

Cái

1

27

Hệ thống lấy số xếp hàng

Cái

1

28

Camera an ninh bệnh viện

Hệ thống

1

29

Kios thông tin

Cái

1

30

Thiết bị ký điện tử cho bệnh nhân

Cái

4

31

Màn hình để cho bệnh nhân xem trước khi ký

Bộ

4

32

Máy tính bảng

Cái

8

33

Đầu đọc barcode (CCCD, VSSID, VNEID)

Cái

6

34

Máy chủ (dùng để lưu trữ dữ liệu khám chữa bệnh)

Bộ

2

C

Trang thiết bị y tế Trạm Y tế xã

1

Bàn chăm sóc trẻ sơ sinh

Cái

16

2

Bàn chia thuốc theo thang

Bộ

16

3

Bàn để dụng cụ

Cái

16

4

Bàn đẻ và làm thủ thuật

Bộ

16

5

Bàn khám bệnh

Cái

16

6

Bàn khám phụ khoa

Cái

16

7

Bàn khám sản khoa

Bộ

16

8

Bàn tiểu phẫu

Cái

16

9

Bảng thông tin, truyền thông

Cái

16

10

Bình oxy + Bộ làm ẩm có đồng hồ + Mask thở oxy

Bộ

16

11

Bộ dụng cụ cắt khâu tầng sinh môn

Bộ

16

12

Bộ dụng cụ đặt vòng tránh thai

Bộ

16

13

Bộ dụng cụ đỡ đẻ

Bộ

16

14

Bộ dụng cụ khám phụ khoa

Bộ

16

15

Bộ dụng cụ khám thai

Bộ

16

16

Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung

Bộ

16

17

Bộ dụng cụ nhổ răng sữa

Bộ

16

18

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Bộ

16

19

Bộ hồi sức trẻ sơ sinh

Bộ

16

20

Bộ khám ngũ quan

Bộ

16

21

Bộ mở khí quản cho người lớn

Bộ

16

22

Bộ mở khí quản cho trẻ em

Bộ

16

23

Bộ nẹp chân

Bộ

32

24

Bộ nẹp cổ

Bộ

32

25

Bộ nẹp tay

Bộ

32

26

Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực

Bộ

16

27

Bóng bóp cấp cứu người lớn dùng nhiều lần

Cái

32

28

Bóng bóp cấp cứu trẻ em dùng nhiều lần

Cái

32

29

Cân sức khỏe có thước đo chiều cao

Cái

16

30

Cân thuốc

Cái

16

31

Cân trẻ sơ sinh

Cái

32

32

Cáng tay

Cái

16

33

Đèn hồng ngoại điều trị

Cái

16

34

Đèn khám bệnh

Cái

16

35

Đèn khám đặt sàn (đèn gù)

Bộ

16

36

Đèn khám treo trán (đèn clar)

Cái

16

37

Dụng cụ sơ chế thuốc đông y

Bộ

16

38

Giá treo dịch truyền

Cái

32

39

Giá, kệ đựng dược liệu

Bộ

16

40

Giường bệnh

Cái

32

41

Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt

Cái

16

42

Hộp vận chuyển bệnh phẩm

Cái

16

43

Huyết áp kế

Bộ

32

44

Kẹp lấy dị vật cho người lớn

Bộ

16

45

Kẹp lấy dị vật cho trẻ em

Bộ

16

46

Loa, bộ âm thanh

Bộ

16

47

Máy điện châm

Cái

32

48

Máy đo đường huyết cá nhân

Cái

32

49

Máy Doppler tim thai

Cái

16

50

Máy khí dung

Cái

16

51

Máy sắc thuốc

Cái

16

52

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

16

53

Ống nghe

Bộ

32

54

Tủ bảo quản thuốc

Bộ

16

55

Tủ đầu giường bệnh

Cái

32

56

Tủ đựng tài liệu truyền thông

Bộ

16

57

Tủ đựng thuốc cổ truyền

Bộ

16

58

Tủ đựng thuốc và dụng cụ

Cái

16

59

Tủ đựng vắc xin chuyên dụng

Cái

16

60

Tủ sấy

Cái

16

61

Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ

Cái

16

62

Xe tiêm

Cái

16

63

Máy điện tim 3 cần

Cái

8

64

Máy hút điện

Cái

8

65

Kính hiển vi

Cái

8

66

Ghế răng đơn giản

Cái

8

67

Nồi luộc dụng cụ điện

Cái

8

68

Máy siêu âm màu xách tay

Máy

8

69

Máy xét nghiệm huyết học tự động

Máy

8

70

Máy xét nghiệm nước tiểu 11 thông số

Máy

8

71

Máy X - quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

9

PHỤ LỤC XII.8

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN VỊ THỦY

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

1

Máy X - quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

2

2

Máy X - quang di động

Máy

2

3

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

4

Máy siêu âm tổng quát

Máy

2

5

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại: Máy xét nghiệm sinh hóa: 01, Hệ thống kết nối internet: 01, Màn hình máy tính: 01, Cpu: 01, Máy in: 01

Hệ thống

1

6

Máy thở

Máy

15

7

Máy gây mê

Máy

1

8

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

13

9

Bơm tiêm điện

Cái

62

10

Máy truyền dịch

Máy

62

11

Dao mổ điện cao tần

Cái

1

12

Máy phá rung tim

Máy

2

13

Hệ thống phẫu thuật nội soi: Hệ thống xử lý hình ảnh - Camera cmos full hd: 01, Màn hình full hd: 01, Nguồn sáng led có chức năng kiểm tra chất lượng truyền sáng của dây dẫn: 01, Máy tưới rửa: 01, Máy bơm CO2 có chức năng làm ấm khí: 01, Máy cắt đốt điện cao tầng Nelson deluxe: 01, Máy ghi hình và video chuẩn full hd: 01, Hệ thống xe đẩy: 01

Hệ thống

1

14

Đèn mổ treo trần

Bộ

1

15

Đèn mổ di động

Bộ

2

16

Bàn mổ

Cái

1

17

Máy điện tim

Máy

4

18

Máy điện não

Máy

2

19

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng): Bộ xử lý nội soi kết hợp nguồn sáng: 01, Dây nội soi dạ dày, tá tràng: 01, Kiềm sinh thiết: 01, Bình nước: 01, Bộ kiểm tra rò rỉ: 01, Màn hình màu nội soi: 01, Máy hút dịch: 01, Hệ thống trả kết quả (màn hình máy tính, cpu, máy in màu): 01, Xe đẩy hệ thống: 01

Hệ thống

2

20

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản: 10 Van sinh thiết, 01 Nắp chống nước, 01 Bộ rửa kênh, 01 Sách hướng dẫn Sử dụng, 20 Van hút SB-500B/D.

Hệ thống

1

21

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

2

22

Máy soi cổ tử cung

Máy

2

23

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Máy

5

24

Hệ thống máy CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

25

Dao mổ điện cao tần

Cái

1

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

1

Bộ dụng cụ mở khí quản

Cái

8

2

Bộ dụng cụ mổ lấy thai

Bộ

3

3

Đèn điều trị vàng da

Cái

2

4

Giường cấp cứu

Cái

10

5

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

2

6

Máy bơm hơi vòi trứng

Cái

1

7

Máy điều tri bệnh từ trường

Cái

1

8

Máy điều trị siêu cao tần

Cái

1

9

Máy điều trị tần số cao

Cái

1

10

Máy điều trị tần số thấp

Cái

1

11

Máy đo nồng độ oxy bão hòa cầm tay

Cái

5

12

Máy khí dung

Cái

5

13

Máy kích thích thần kinh cơ

Cái

1

14

Máy lazer điều trị các loại

Cái

2

15

Máy tạo oxy di động

Cái

13

16

Thiết bị soi ối

Cái

1

17

Bộ đèn đặt nội khí quản (kèm camera)

Bộ

1

18

Bộ trung phẫu

Cái

1

19

Máy đo khí máu

Cái

1

20

Máy đo tim thai (Dopple)

Cái

2

21

Máy khuấy từ

Cái

1

22

Máy lắc

Cái

1

23

Máy khí dung siêu âm

Cái

2

24

Máy ly tâm

Cái

2

25

Máy ly tâm đa năng

Cái

1

26

Máy phân tích huyết học tự động (Máy đếm tế bào tự động 18 hoặc 22 thông số)

Cái

1

27

Máy phân tích huyết học bán tự động (8 đến 12 thông số)

Cái

1

28

Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số

Cái

1

29

Máy hút điện chạy liên tục áp lực thấp

Cái

5

30

Tủ sấy điện

Máy

1

31

Ghế + máy răng (Máy hơi, ghế, máy răng….)

Hệ thống

1

32

Nồi hấp tiệt trùng

Máy

1

33

Máy rửa siêu âm

Máy

1

34

Máy phun khử khuẩn phòng mổ

Máy

1

35

Giường kéo cột sống thắt lưng, cổ bằng máy

Cái

1

36

Máy sóng ngắn điều trị

Máy

1

37

Máy trị liệu sóng xung kích hai đầu phát

Máy

1

38

Máy Laser châm 12 kênh

Máy

2

39

Bồn đun Parafin 55,6L TEP BMV 2115

Cái

1

40

Xe đạp tập đa năng

Cái

1

41

Máy trị liệu điện xung, điện phân 4 kênh

Máy

1

42

Khung quay khớp vai

Cái

1

43

Máy sắc thuốc

Cái

1

44

Bộ dụng cụ cắt búi trĩ

Bộ

1

45

Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình

Bộ

2

46

Máy siêu âm cơ xương khớp

Máy

1

47

Bộ dụng cụ lấy kết hợp xương đa năng

Bộ

1

48

Khoan xương điện

Cây

1

49

Garo hơi đùi

Cái

1

50

Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi

Bộ

1

51

Máy thở

Cái

48

52

Máy tạo oxy

Cái

28

53

Máy vi tính để bàn (phục vụ tiếp nhận và khám chữa bệnh)

Cái

70

54

Máy in mã vạch

Cái

1

55

Hệ thống lấy số xếp hàng

Cái

1

56

Camera an ninh bệnh viện

Hệ thống

1

57

Kios thông tin

Cái

1

58

Thiết bị ký điện tử cho bệnh nhân

Cái

12

59

Màn hình để cho bệnh nhân xem trước khi ký

Bộ

12

60

Máy tính bảng

Cái

24

61

Đầu đọc barcode (CCCD, VSSID, VNEID,…)

Cái

15

62

Máy chủ (dùng để lưu trữ dữ liệu khám chữa bệnh)

Bộ

2

C

Trang thiết bị y tế Trạm Y tế xã

8

1

Bàn chăm sóc trẻ sơ sinh

Cái

20

2

Bàn chia thuốc theo thang

Bộ

20

3

Bàn để dụng cụ

Cái

20

4

Bàn đẻ và làm thủ thuật

Bộ

20

5

Bàn khám bệnh

Cái

20

6

Bàn khám phụ khoa

Cái

20

7

Bàn khám sản khoa

Bộ

20

8

Bàn tiểu phẫu

Cái

20

9

Bảng thông tin, truyền thông

Cái

20

10

Bình oxy + Bộ làm ẩm có đồng hồ + Mask thở oxy

Bộ

20

11

Bộ dụng cụ cắt khâu tầng sinh môn

Bộ

20

12

Bộ dụng cụ đặt vòng tránh thai

Bộ

20

13

Bộ dụng cụ đỡ đẻ

Bộ

20

14

Bộ dụng cụ khám phụ khoa

Bộ

20

15

Bộ dụng cụ khám thai

Bộ

20

16

Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung

Bộ

20

17

Bộ dụng cụ nhổ răng sữa

Bộ

20

18

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Bộ

20

19

Bộ hồi sức trẻ sơ sinh

Bộ

20

20

Bộ khám ngũ quan

Bộ

20

21

Bộ mở khí quản cho người lớn

Bộ

20

22

Bộ mở khí quản cho trẻ em

Bộ

20

23

Bộ nẹp chân

Bộ

40

24

Bộ nẹp cổ

Bộ

40

25

Bộ nẹp tay

Bộ

40

26

Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực

Bộ

20

27

Bóng bóp cấp cứu người lớn dùng nhiều lần

Cái

40

28

Bóng bóp cấp cứu trẻ em dùng nhiều lần

Cái

40

29

Cân sức khỏe có thước đo chiều cao

Cái

20

30

Cân thuốc

Cái

20

31

Cân trẻ sơ sinh

Cái

40

32

Cáng tay

Cái

20

33

Đèn hồng ngoại điều trị

Cái

20

34

Đèn khám bệnh

Cái

20

35

Đèn khám đặt sàn (đèn gù)

Bộ

20

36

Đèn khám treo trán (đèn clar)

Cái

20

37

Dụng cụ sơ chế thuốc đông y

Bộ

20

38

Giá treo dịch truyền

Cái

40

39

Giá, kệ đựng dược liệu

Bộ

20

40

Giường bệnh

Cái

40

41

Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt

Cái

20

42

Hộp vận chuyển bệnh phẩm

Cái

20

43

Huyết áp kế

Bộ

40

44

Kẹp lấy dị vật cho người lớn

Bộ

20

45

Kẹp lấy dị vật cho trẻ em

Bộ

20

46

Loa, Bộ âm thanh

Bộ

20

47

Máy điện châm

Cái

40

48

Máy đo đường huyết cá nhân

Cái

40

49

Máy Doppler tim thai

Cái

20

50

Máy khí dung

Cái

20

51

Máy sắc thuốc

Cái

20

52

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

20

53

Ống nghe

Bộ

40

54

Tủ bảo quản thuốc

Bộ

20

55

Tủ đầu giường bệnh

Cái

40

56

Tủ đựng tài liệu truyền thông

Bộ

20

57

Tủ đựng thuốc cổ truyền

Bộ

20

58

Tủ đựng thuốc và dụng cụ

Cái

20

59

Tủ đựng vắc xin chuyên dụng

Cái

20

60

Tủ sấy

Cái

20

61

Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ

Cái

20

62

Xe tiêm

Cái

20

63

Máy điện tim 3 cần

Cái

10

64

Máy hút điện

Cái

10

65

Kính hiển vi

Cái

10

66

Ghế răng đơn giản

Cái

10

67

Nồi luộc dụng cụ điện

Cái

10

68

Máy siêu âm màu xách tay

Máy

10

69

Máy xét nghiệm huyết học tự động

Máy

10

70

Máy xét nghiệm nước tiểu 11 thông số

Máy

10

71

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

9

PHỤ LỤC XII.9

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN PHỤNG HIỆP

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

1

Máy X - quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

2

2

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

3

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại: Máy chính: 01, Máy lọc nước: 01, Máy tính để bàn + màn hình LCD: 01, Ổ đĩa cứng backup: 01, Phần mềm Window: 01

Hệ thống

1

4

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại: Máy chính: 01, Máy in lazer: 01, Bộ đọc mã vạch cằm tay: 01, Bình chứa chất thải: 01, Bộ thuốc thử ban đầu: 01

Hệ thống

1

5

Máy siêu âm tổng quát

Máy

2

6

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng):

A. Bộ xử lý hình ảnh: Bộ điều chỉnh cân bằng trắng: 01; Bình chứa: 01; Cáp nguồn: 01; Bàn phím: 01; Video Cable: 01;

B. Dây nội soi dạ dày: Kìm sinh thiết: 01; Chổi rửa: 03; Ron cao su: 10; O-Ring set: 02; Dầu silicon: 01; Đầu nối làm sạch kênh hút khí nước: 01; Đầu nối làm sạch kênh khí nước: 01; Eto venting cap: 01; Chống cắn dây: 01; Soaking cap: 01; Vali đựng thiết bị: 01;

C. Màn hình chuyên dụng: Bộ cấp nguồn: 01; Cáp nguồn: 01; Chân đế: 01;

D. Máy hút dịch có xe đẩy: Bình hút: 02; Bộ ống dẫn: 01; Công tắc đạp chân: 01;

E. Hệ thống in trả kết quả: Máy vi tính + màn hình: 01; Máy in màu Laser vi tính: 01; Phần mềm in trả kết quả: 01; Bộ tích điện UPS: 01;

F. Dụng cụ kiểm tra rò rỉ: 01;

G. Xe đặt hệ thống chuyên dụng nội soi: 01

Hệ thống

1

7

Máy điện tim

Máy

4

8

Bơm tiêm điện

Cái

40

9

Máy gây mê

Máy

2

10

Máy truyền dịch

Máy

40

11

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

12

12

Dao mổ điện cao tần

Cái

2

13

Đèn mổ di động

Cái

2

14

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Cái

2

15

Máy thở

Máy

10

16

Máy đo điện não

Cái

1

17

Máy soi cổ tử cung

Máy

1

18

Đèn mổ treo trần

Bộ

2

19

Máy phá rung tim

Máy

3

20

Hệ thống nội soi tai mũi họng: Camera dạng súng kèm dây dẫn sáng: 01, Máy tính để bàn + Màn hình LCD: 01, Nguồn sáng Halogen: 01

Hệ thống

1

21

Bàn mổ

Cái

2

22

Máy thận nhân tạo

Máy

2

23

Máy X - quang di động

Máy

1

B

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác:

1

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

6

2

Máy rửa phim X - quang

Máy

2

3

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

5

4

Máy đo điện giải đồ dùng điện cực chọn lọc

Máy

2

5

Bộ dụng cụ mổ lấy thai

Bộ

3

6

Bộ dụng cụ đỡ đẻ

Bộ

10

7

Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa

Bộ

5

8

Bộ dụng cụ lấy thai và cắt tử cung

Bộ

3

9

Máy Holter theo dõi tim mạch 24h/24h

Cái

1

10

Bộ trung phẫu

Bộ

2

11

Máy lazer điều trị

Cái

2

12

Cưa cắt bột loại điện

Máy

1

13

Khoan điện loại tay

Máy

1

14

Máy thở

Cái

9

15

Máy tạo oxy

Cái

45

16

Máy vi tính để bàn (phục vụ tiếp nhận và khám chữa bệnh)

Cái

70

17

Máy in mã vạch

Cái

1

18

Hệ thống lấy số xếp hàng

Cái

1

19

Camera an ninh bệnh viện

Hệ thống

1

20

Kios thông tin

Cái

1

21

Thiết bị ký điện tử cho bệnh nhân

Cái

12

22

Màn hình để cho bệnh nhân xem trước khi ký

Bộ

12

23

Máy tính bảng

Cái

24

24

Đầu đọc barcode (CCCD, VSSID, VNEID)

Cái

15

25

Máy chủ (dùng để lưu trữ dữ liệu khám chữa bệnh)

Bộ

2

C

Trang thiết bị y tế Trạm Y tế xã

1

Bàn chăm sóc trẻ sơ sinh

Cái

30

2

Bàn chia thuốc theo thang

Bộ

30

3

Bàn để dụng cụ

Cái

30

4

Bàn đẻ và làm thủ thuật

Bộ

30

5

Bàn khám bệnh

Cái

30

6

Bàn khám phụ khoa

Cái

30

7

Bàn khám sản khoa

Bộ

30

8

Bàn tiểu phẫu

Cái

30

9

Bảng thông tin, truyền thông

Cái

30

10

Bình oxy + Bộ làm ẩm có đồng hồ + Mask thở oxy

Bộ

30

11

Bộ dụng cụ cắt khâu tầng sinh môn

Bộ

30

12

Bộ dụng cụ đặt vòng tránh thai

Bộ

30

13

Bộ dụng cụ đỡ đẻ

Bộ

30

14

Bộ dụng cụ khám phụ khoa

Bộ

30

15

Bộ dụng cụ khám thai

Bộ

30

16

Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung

Bộ

30

17

Bộ dụng cụ nhổ răng sữa

Bộ

30

18

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Bộ

30

19

Bộ hồi sức trẻ sơ sinh

Bộ

30

20

Bộ khám ngũ quan

Bộ

30

21

Bộ mở khí quản cho người lớn

Bộ

30

22

Bộ mở khí quản cho trẻ em

Bộ

30

23

Bộ nẹp chân

Bộ

60

24

Bộ nẹp cổ

Bộ

60

25

Bộ nẹp tay

Bộ

60

26

Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực

Bộ

30

27

Bóng bóp cấp cứu người lớn dùng nhiều lần

Cái

60

28

Bóng bóp cấp cứu trẻ em dùng nhiều lần

Cái

60

29

Cân sức khỏe có thước đo chiều cao

Cái

30

30

Cân thuốc

Cái

30

31

Cân trẻ sơ sinh

Cái

60

32

Cáng tay

Cái

30

33

Đèn hồng ngoại điều trị

Cái

30

34

Đèn khám bệnh

Cái

30

35

Đèn khám đặt sàn (đèn gù)

Bộ

30

36

Đèn khám treo trán (đèn clar)

Cái

30

37

Dụng cụ sơ chế thuốc đông y

Bộ

30

38

Giá treo dịch truyền

Cái

60

39

Giá, kệ đựng dược liệu

Bộ

30

40

Giường bệnh

Cái

60

41

Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt

Cái

30

42

Hộp vận chuyển bệnh phẩm

Cái

30

43

Huyết áp kế

Bộ

60

44

Kẹp lấy dị vật cho người lớn

Bộ

30

45

Kẹp lấy dị vật cho trẻ em

Bộ

30

46

Loa, bộ âm thanh

Bộ

30

47

Máy điện châm

Cái

60

48

Máy đo đường huyết cá nhân

Cái

60

49

Máy Doppler tim thai

Cái

30

50

Máy khí dung

Cái

30

51

Máy sắc thuốc

Cái

30

52

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

30

53

Ống nghe

Bộ

60

54

Tủ bảo quản thuốc

Bộ

30

55

Tủ đầu giường bệnh

Cái

60

56

Tủ đựng tài liệu truyền thông

Bộ

30

57

Tủ đựng thuốc cổ truyền

Bộ

30

58

Tủ đựng thuốc và dụng cụ

Cái

30

59

Tủ đựng vắc xin chuyên dụng

Cái

30

60

Tủ sấy

Cái

30

61

Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ

Cái

30

62

Xe tiêm

Cái

30

63

Máy điện tim 3 cần

Cái

15

64

Máy hút điện

Cái

15

65

Kính hiển vi

Cái

15

66

Ghế răng đơn giản

Cái

15

67

Nồi luộc dụng cụ điện

Cái

15

68

Máy siêu âm màu xách tay

Máy

15

69

Máy xét nghiệm huyết học tự động

Máy

15

70

Máy xét nghiệm nước tiểu 11 thông số

Máy

15

71

Máy X - quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

9

PHỤ LỤC XII.10

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CHÂU THÀNH

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

A

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

1

Máy siêu âm màu chuyên tim mạch: 01 Bộ vi tính, 01 Máy in màu, 01 Bộ lưu trữ điện UPS

Máy

1

2

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại: 01 Bộ vi tính, 01 Máy in màu, 01 Bộ lưu trữ điện

Hệ thống

1

3

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại: 01 Bộ vi tính, 01 Máy in màu, 01 Bộ lưu trữ điện UPS

Hệ thống

1

4

Máy thở

Máy

14

5

Máy gây mê

Máy

3

6

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

14

7

Bơm tiêm điện

Cái

17

8

Máy truyền dịch

Cái

17

9

Dao mổ điện cao tần

Cái

3

10

Máy phá rung tim

Cái

4

11

Đèn mổ treo trần

Bộ

2

12

Bàn mổ

Cái

3

13

Máy điện não

Máy

2

14

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Máy

4

15

Máy siêu âm tổng quát

Máy

2

16

Đèn mổ treo trần

Cái

3

17

Hệ thống nội soi tai mũi họng: 01 Bộ vi tính, 01 Máy in màu, 01 Bộ lưu trữ điện UPS

Hệ thống

1

18

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng): 01 Bộ vi tính, 01 Máy in màu, 01 Bộ lưu trữ điện UPS

Hệ thống

1

19

Máy soi cổ tử cung

Máy

2

20

Máy đo điện tim

Máy

5

21

Máy X - quang kỹ thuật số chụp tổng quát: 01 Máy chính CR12, 01 Máy đọc CR, 01 Bộ máy vi tính, 01 Máy in màu, 01 Bộ lưu trữ điện UPS

Hệ thống

2

22

Máy X - quang di động

Cái

1

23

Đèn mổ di động

Bộ

2

B

Trang thiết bị chuyên dùng khác

1

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

4

2

Máy hút áp lực thấp

Cái

5

3

Máy tạo oxy di động

Cái

13

4

Máy khí dung

Cái

15

5

Tủ sấy điện 250ºC

Cái

2

6

Máy hút điện

Cái

10

7

Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa

Bộ

4

8

Máy cưa cắt bộ

Cái

2

9

Máy quay li tâm

Máy

2

10

Tủ lạnh

Cái

12

11

Máy đo nống dộ bão hoà oxy cầm tay

Cái

5

12

Bộ đặt nội khí quản

Bộ

10

13

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Bộ

8

14

Máy châm cứu điện

Máy

4

15

Bộ nạo thai

Bộ

4

16

Máy hút áp lực thấp

Cái

2

17

Kính lúp

Cái

2

18

Bộ dụng cụ nhỏ chữa răng

Bộ

5

19

Ghế khám điều trị tai mũi họng

Bộ

1

20

Máy li tâm

Cái

2

21

Máy giặt đồ vải 50 kg

Máy

2

22

NồI hấp loạI lớn

Cái

2

23

Máy đo nồng độ oxy

Máy

2

24

Máy đo tim thai (Dopple)

Máy

2

25

Bộ trung phẫu

Bộ

10

26

Bộ đại phẫu

Bộ

2

27

Máy rửa phim X - quang tự động

Máy

1

28

Pipette tay các loại

Cây

10

29

Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt

Bộ

2

30

Máy kéo dãn

Máy

2

31

Bộ đèn đặt nội khí quản (kèm camera)

Bộ

5

32

Bộ sinh đẻ kế hoạch

Bộ

4

33

Máy phun khử trùng phòng mổ

Máy

2

34

Bàn làm bột bó xương

Cái

2

35

Đèn điều trị vàng da

Cái

2

36

Giường cấp cứu

Cái

10

37

Monitor theo dõi bệnh nhân

Cái

13

38

Hệ thống báo gọi y tá

Hệ thống

2

39

Bộ dụng cụ mở khí quản

Cái

4

40

Bộ dụng cụ cố định chi

Cái

2

41

Máy phát điện dự phòng 3000 W dến 5000W, 220V 50HZ

Cái

2

42

Bộ soi thanh quản

Bộ

4

43

Hệ thống sắc thuốc đông y

Hệ thống

2

44

Xe đạp gắng sức

Cái

2

45

Ghế luyện tập

Cái

2

46

Máy giúp thở trẻ em

Cái

3

47

Máy hút điện chạy liên tục

Cái

4

48

Máy bơm hơi vòi trứng

Cái

1

49

Thiết bị soi ối

Cái

1

50

Bộ triệt sản nữ

Bộ

3

51

Bộ triệt sản nam

Bộ

3

52

Bộ dụng cụ đỡ đẻ

Bộ

10

53

Bộ dụng cụ lấy thai và cắt tử cung

Bộ

3

54

Bộ dụng cụ cắt tử cung

Bộ

2

55

Bộ dụng cụ mổ lấy thai

Bộ

3

56

Bộ tháo vòng tránh thai

Bộ

4

57

Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số

Cái

2

58

Máy đo điện giải đồ dùng điện cực chọn lọc

Cái

2

59

Máy phân tích huyết học tự động (Máy đếm tế bào tự động 18 hoặc 22 thông số)

Cái

2

60

Máy đo độ đông máu tự động

Cái

2

61

Tủ nuôi cấy vi sinh

Cái

2

62

Máy đo lưu huyết não

Cái

1

63

Ghế + máy răng

Bộ

3

64

Máy X - quang răng

Cái

1

65

Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình

Bộ

2

66

Khoan xương điện

Cái

2

67

Cưa xương loại điện

Cái

2

68

Máy điện châm

Cái

20

69

Máy lazer điều trị

Cái

2

70

Máy điều trị sóng ngắn

Cái

2

71

Máy vi sóng xung và liên tục

Cái

2

72

Máy điều trị điện từ trường

Cái

2

73

Siêu âm điều trị

Cái

2

74

Ghế tập co dãn

Cái

2

75

Giường xoa bóp

Cái

4

76

Máy điều trị oxy cao áp

Cái

1

77

Máy đo chức năng hô hấp

Cái

2

78

Máy đo dộ loãng xương

Cái

2

79

Cưa cắt bột loại điện

Cái

2

80

Máy tạo oxy

Cái

9

81

Máy thở

Cái

38

82

Máy vi tính để bàn (phục vụ tiếp nhận và khám chữa bệnh)

Cái

70

83

Máy in mã vạch

Cái

1

84

Hệ thống lấy số xếp hàng

Cái

1

85

Camera an ninh bệnh viện

Hệ thống

1

86

Kios thông tin

Cái

1

87

Thiết bị ký điện tử cho bệnh nhân

Cái

12

88

Màn hình để cho bệnh nhân xem trước khi ký

Bộ

12

89

Máy tính bảng

Cái

24

90

Đầu đọc barcode (CCCD, VSSID, VNEID)

Cái

15

91

Máy chủ (dùng để lưu trữ dữ liệu khám chữa bệnh)

Bộ

2

C

Trang thiết bị y tế Trạm Y tế xã

1

Bàn chăm sóc trẻ sơ sinh

Cái

16

2

Bàn chia thuốc theo thang

Bộ

16

3

Bàn để dụng cụ

Cái

16

4

Bàn đẻ và làm thủ thuật

Bộ

16

5

Bàn khám bệnh

Cái

16

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 30/2023/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 về Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


766

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.119.252
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!