|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 299/QĐ-UBND 2010 dự toán thu chi ngân sách Nhà Bè Hồ Chí Minh 2011
Số hiệu:
|
299/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Huyện Nhà Bè
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Viết
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 299/QĐ-UBND
|
Nhà
Bè, ngày 20 tháng 12 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
GIAO CHỈ TIÊU DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011 CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
HUYỆN.
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2008/QH12
ngày 15 tháng 11 năm 2008 của Quốc hội khóa 12 về thực hiện thí điểm không tổ
chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường; Nghị quyết số 724/2009/UBTVQH12
ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban Thường Vụ Quốc hội về danh sách huyện,
quận, phường của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thí điểm không tổ chức
Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường; Nghị quyết số 725/2009/UBTVQH12 ngày 16
tháng 01 năm 2009 của Ủy ban Thường Vụ Quốc hội về điều chỉnh nhiệm vụ, quyền
hạn của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Ủy ban nhân dân huyện,
quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm
2002 và Nghị định số 60/2003/ NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 63/2009/TT-BTC
ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Bộ Tài chính quy định về công tác lập dự toán, tổ
chức thực hiện dự toán và quyết toán ngân sách huyện, quận, phường nơi không tổ
chức Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Quyết định số 82/2010/QĐ -
UBND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về
giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách Huyện năm 2010;
Xét tờ trình số 197/TTr-TCKH ngày
20 tháng 12 năm 2010 của Phòng Tài chính -Kế hoạch về giao dự toán thu - chi
ngân sách Huyện năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay
giao dự toán thu chi ngân sách năm 2011 như sau :
I/. Thu ngân sách :
1. Thu ngân sách Nhà nước trên
địa bàn
|
: 480.504 triệu đồng
|
2. Thu ngân sách địa phương
|
: 188.833 triệu đồng
|
2.1. Thu cân đối ngân sách
|
: 183.129 triệu đồng
|
- Thu điều tiết
|
: 66.980 triệu đồng
|
Trong đó :
|
+ Thuế công thương nghiệp
|
: 33.423 triệu đồng
|
+ Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
: 25.662 triệu đồng
|
+ Thuế nhà đất
|
: 800 triệu đồng
|
+ Phí - lệ phí
|
: 4.095 triệu đồng
|
+ Thu khác
|
: 3.000 triệu đồng
|
- Thu chuyển nguồn
|
: 7.532 triệu đồng
|
- Thu bổ sung từ ngân sách thành phố
|
: 106.617 triệu đồng
|
+ Bổ sung cân đối ngân sách
|
: 106.617 triệu đồng
|
- Kết dư ngân sách
|
: 2.000 triệu đồng
|
2.2. Ghi thu quản lý qua ngân sách
|
: 5.704 triệu đồng
|
2.3. Thu đầu tư phát triển (Thành
phố chưa giao kế hoạch )
|
II/. Chi ngân sách địa phương
|
: 188.833 triệu đồng
|
Trong đó :
|
1. Chi đầu tư phát triển
|
: 4.659 triệu đồng
|
(Xã Phước Kiển do Nghị quyết HĐND
xã quyết định)
|
2. Chi thường xuyên
|
: 178.470 triệu đồng
|
- Chi sự nghiệp kinh tế
|
: 18.315 triệu đồng
|
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
|
: 68.179 triệu đồng
|
Trong đó :
|
+ Sự nghiệp giáo dục phổ thông
|
: 65.399 triệu đồng
|
+ Sự nghiệp đào tạo
|
: 1.420 triệu đồng
|
+ Sự nghiệp dạy nghề
|
: 1.360 triệu đồng
|
- Chi sự nghiệp y tế
|
: 16.253 triệu đồng
|
- Chi sự nghiệp văn hóa
|
: 3.099 triệu đồng
|
- Chi sự nghiệp TDTT
|
: 1.200 triệu đồng
|
- Chi sự nghiệp xã hội
|
: 6.249 triệu đồng
|
- Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn
thể
|
: 49.847 triệu đồng
|
- Chi ANQP và TTATXH
|
: 8.048 triệu đồng
|
- Chi khác ngân sách
|
: 2.123 triệu đồng
|
- Dự phòng ngân sách (3%)
|
: 5.157 triệu đồng
|
3. Số Ghi chi (học phí, viện phí và
các khoản khác)
|
: 5.704 triệu đồng
|
III/. Số bổ sung từ ngân sách
huyện cho ngân sách xã - thị trấn: 13.362 triệu đồng
|
+ Bổ sung cân đối
|
: 12.452 triệu đồng
|
+ Bổ sung có
mục tiêu
|
: 910 triệu đồng
|
Ø Mức phân bổ cụ thể cho các đơn vị
theo phụ lục đính kèm.
Điều 2 . Nhiệm vụ và giải pháp:
1. Căn cứ
vào dự toán ngân sách năm 2011, mức phân bố cụ thể theo phụ lục đính kèm Quyết
định này, Thủ trưởng, người đứng đầu các cơ quan, đơn vị, tổ chức, sử dụng ngân
sách tiến hành phân bổ dự toán kinh phí được giao theo
hướng tiết kiệm, chống lãng phí, bảo đảm tiêu chuẩn và định mức quy định. Khai
thác nguồn thu để giảm nhẹ vốn ngân sách. Xây dựng kế hoạch tiết kiệm chi để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định. Các đơn
vị sử dụng ngân sách khi lập dự toán phải trên cơ sở quy
định về chế độ, định mức tài chính, có giải trình về các dự toán kinh phí và chịu trách nhiệm về giải trình đó.
Đối với nhu cầu chi phát sinh, đơn vị
dự toán phải chủ động sắp xếp các khoản chi trong phạm vi
dự toán được giao. Trường hợp khoản chi phát sinh cấp thiết, bức bách chưa được
giao trong dự toán thì đơn vị lập dự toán gởi cơ quan Tài
chính để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Huyện xem xét
quyết định.
2. Căn cứ
vào dự toán ngân sách năm 2011, mức phân bổ cụ thể theo phụ lục đính kèm quyết
định này, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các Xã - Thị trấn căn
cứ Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp Quyết
định dự toán thu - chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách cấp xã - thị trấn.
Các xã - thị trấn tổ chức sử dụng
ngân sách tiến hành phân bổ dự toán kinh phí được giao theo hướng tiết kiệm,
chống lãng phí, bảo đảm tiêu chuẩn và định mức quy định.
Xây dựng kế hoạch tiết kiệm chi để thực hiện cải cách tiền
lương theo quy định.
3. Các
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân Huyện theo lĩnh vực phụ trách có trách nhiệm điều hành kinh phí được phân bổ cho khối. Mỗi Phó Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện được chủ động sử dụng trong phạm vi 100
triệu đồng từ nguồn chi khác của dự toán ngân sách năm 2011 để giải quyết các
công việc đột xuất, bức xúc chưa có dự toán và nguồn điều động trong khối đã
được phân bổ không đảm bảo.
4. Chi
cục Trưởng Chi cục Thuế Nhà Bè khi giao chỉ tiêu thu cho các cơ quan, đơn vị và
các xã- thị trấn chú ý đến giải pháp để đạt chỉ tiêu phấn đấu, tổ chức triển
khai thực hiện ngay từ đầu năm công tác thu ngân sách đảm bảo thu đúng, thu đủ
và thu kịp thời theo quy định của pháp luật. Thực hiện các biện pháp phối hợp
chống thất thu, nhất là khu vực san lắp mặt bằng và xây dựng các công trình lớn
trên địa bàn Huyện, hoạt động XDCB do Huyện quản lý.
5. Trưởng
phòng Tài chính - kế hoạch huyện phối hợp với Chi cục Thuế
Nhà Bè và các cơ quan đơn vị tham mưu khai thác các nguồn thu như : Thu sự
nghiệp (Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất), thu phạt,
phí và lệ phí, các khoản ghi thu, ghi chi, quản lý nhà, quỹ đất công ích của xã
, tham mưu tổ chức giao ban định kỳ để điều hành ngân sách.
6. Ủy quyền cho
Trưởng phòng Tài chính - kế hoạch được phê duyệt kinh phí
theo đề nghị của ngành dọc không quá 20.000.000 đ (hai
mươi triệu đồng )/1 lần trong dự toán chi 2011 đã giao.
Điều 3 . Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4 . Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị,
tổ chức chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- TT UBND huyện;
- Lưu.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Thị Viết
|
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2011
(Kèm
theo Quyết định số 299/QĐ - UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của UBND huyện Nhà
Bè)
ĐVT :
ngàn đồng
Nội
dung
|
DỰ
TOÁN 2011
|
Ghi
chú
|
NSNN
|
Ngân
sách địa phương
|
Tổng
cộng
|
NSQH
|
NSPX
|
A
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4
|
5
|
Chỉ
tiêu pháp lệnh
|
480.504.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng đã trừ trợ cấp NSX
|
TỔNG SỐ (l + II)
|
480.504.000
|
188.833.000
|
167.478.000
|
34.716.839
|
I. THU CÂN ĐỐI NS:
|
474.800.000
|
183.129.000
|
161.774.000
|
34.716.839
|
A. Thu điều tiết NS QH
|
474.800.000
|
66.980.000
|
45.625.000
|
21.355.000
|
1- Thụ hưởng thêm từ DN TW&TP
|
|
0
|
|
|
|
2- Thuế CTN :
|
138.000.000
|
33.423.000
|
32.508.000
|
915.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng ( 23%)
|
90.550.000
|
20.827.000
|
20.827.000
|
|
|
- Thuế thu nhập DN (23%)
|
45.200.000
|
10.396.000
|
10.396.000
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
50.000
|
0
|
|
|
|
- Thuế Môn bài (54,60%)
|
1.700.000
|
1.700.000
|
785.000
|
915.000
|
|
Trđó: Thuế MB hộ nhỏ (thuộc NSPX):
23%
|
|
0
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
0
|
|
|
|
- Khác
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
|
|
3- Lệ phí trước bạ (61,10% )
|
42.000.000
|
25.662.000
|
8.302.000
|
17.360.000
|
|
Trđó:
LP trước bạ nhà, đất
|
25.662.000
|
25.662.000
|
8.302.000
|
17.360.000
|
|
4- Thuế thu nhập cá nhân
|
100.000.000
|
0
|
|
|
|
5- Thuế nhà đất
|
800.000
|
800.000
|
|
800.000
|
|
6- Tiền thuê đất
|
4.000.000
|
0
|
|
|
|
7- Tiền sử dụng đất
|
180.000.000
|
0
|
|
|
|
8- Thuế SD đất NN
|
|
0
|
|
|
|
9- Thuế CQSD đất
|
|
0
|
|
|
|
10- Phí-lệ phí
|
7.000.000
|
4.095.000
|
2.200.000
|
1.895.000
|
|
11- Thu khác
|
3.000.000
|
3.000.000
|
2.615.000
|
385.000
|
|
B. Thu chuyển nguồn
|
|
7.532.000
|
7.532.000
|
|
|
C. Bổ sung
NS cấp trên
|
|
106.617.000
|
106.617.000
|
13.361.839
|
|
D. Thu NS cấp dưới nộp
|
|
|
|
|
|
E. Kết dư NS
|
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
|
F. Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
II. SỐ GHI THU:
|
5.704.000
|
5.704.000
|
5.704.000
|
|
|
1. SN giáo dục
|
1.587.000
|
1.587.000
|
1.587.000
|
|
|
2. SN Y tế
|
4.117.000
|
4.117.000
|
4.117.000
|
|
|
3. SN khác
|
|
|
|
|
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011
(Kèm
theo Quyết định số 299/QĐ - UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của UBND huyện Nhà
Bè)
Đvt:
ngàn đồng
Nội
dung
|
DỰ
TOÁN NĂM 2011
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
NSQH
|
NSPX
|
|
a=b+c
|
b
|
c
|
|
TỔNG CỘNG (I+II+III)
|
188.833.000
|
167.478.000
|
34.716.839
|
Tổng cộng đã trừ BS NS xã
|
I-
Chi đầu tư- phát triển
|
4.658.839
|
0
|
4.658.839
|
|
1. Nguồn phân cấp
|
0
|
|
|
|
2. Nguồn NSQH
|
4.658.839
|
|
4.658.839
|
Do NQ HĐND xã quyết định
|
3. Chi chuyển nguồn
|
0
|
|
|
|
II. Chi thường xuyên
|
178.470.161
|
161.774.000
|
30.058.000
|
|
1- Sự nghiệp kinh tế
|
18.315.000
|
16.305.000
|
2.010.000
|
|
- SN kiến thiết thị chính
|
3.909.000
|
3.299.000
|
610.000
|
|
+ Tiền điện chiếu sáng DL
|
610.000
|
|
610.000
|
TTr: 177,153 tr,PX: 106,870 tr
|
|
|
|
|
PK : 81,570 tr, NĐ : 72,498 tr
|
|
|
|
|
PL : 55,053 tr, LT : 54 tr
|
|
|
|
|
HP : 62,856 tr
|
+ Duy tu thoát nước
|
1.949.000
|
1.949.000
|
|
P.QLĐT
|
+ Chăm sóc CVCX
|
1.350.000
|
1.350.000
|
|
P.QLĐT
|
- SN giao thông
|
3.600.000
|
2.500.000
|
1.100.000
|
P.QLĐT: 2,5 tỷ
|
|
|
|
|
Xã HP, PX, TTr, LT, PL mỗi xã : 200 tr
|
|
|
|
|
Xã NĐ : 100 tr
|
- SN nông lâm thủy lợi
|
650.000
|
350.000
|
300.000
|
P.Kinh tế : 350 tr, Xã NĐ : 300 tr
|
- SN môi trường
|
6.826.000
|
6.826.000
|
0
|
P. TN - MT
|
+ Quét, vớt, vận chuyển rác
|
6.726.000
|
6.726.000
|
|
Trong đó tiết kiệm 270 tr
|
+ Bảo vệ MT
|
100.000
|
100.000
|
|
|
- SN kinh tế khác
|
3.330.000
|
3.330.000
|
|
|
+ Cấp bù giá nước sạch
|
3.000.000
|
3.000.000
|
|
P. QLĐT
|
+ Đăng, đáy cá
|
50.000
|
50.000
|
|
P. QLĐT
|
+ Họp mặt DN, phiên chợ hàng việt
|
150.000
|
150.000
|
|
P. Kinh tế
|
+ Đầu tư ngoài NS, kiểm tra chợ
|
30.000
|
30.000
|
|
P. TC - KH
|
+ Quản lý đất đai
|
100.000
|
100.000
|
|
P. TN - MT
|
2- SN Giáo dục - Đào tạo
|
68.178.602
|
68.178.602
|
0
|
|
- SN giáo dục phổ thông
|
65.398.602
|
65.398.602
|
|
|
+Trường mầm non Mạ Non
|
1.347.192
|
1.347.192
|
|
|
.Thường xuyên
|
1.345.792
|
1.345.792
|
|
|
.Không thường xuyên
|
1.400
|
1.400
|
|
Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất
|
+ Trường mầm non Họa Mi
|
1.856.637
|
1.856.637
|
|
|
.Thường xuyên
|
1.855.037
|
1.855.037
|
|
|
.Không thường xuyên
|
1.600
|
1.600
|
|
Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất
|
+ Trường mầm non Hướng Dương
|
2.016.295
|
2.016.295
|
|
|
.Thường xuyên
|
2.013.895
|
2.013.895
|
|
|
.Không thường xuyên
|
2.400
|
2.400
|
|
Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất
|
+ Trường mầm non Vành Khuyên
|
1.988.174
|
1.988.174
|
|
|
.Thường xuyên
|
1.987.574
|
1.987.574
|
|
|
.Không thường xuyên
|
600
|
600
|
|
Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất
|
+Trường Mầm non Sao Mai
|
2.611.248
|
2.611.248
|
|
|
.Thường xuyên
|
2.601.758
|
2.601.758
|
|
|
.Không thường xuyên
|
9.490
|
9.490
|
|
Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất
|
+ Trường Mầm non Thị Trấn
|
1.435.662
|
1.435.662
|
|
|
.Thường xuyên
|
1.434.862
|
1.434.862
|
|
|
.Không thường xuyên
|
800
|
800
|
|
Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất
|
+ Trường Mầm non Sơn Ca
|
2.110.880
|
2.110.880
|
|
|
.Thường xuyên
|
2.110.280
|
2.110.280
|
|
|
.Không thường xuyên
|
600
|
600
|
|
Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất
|
+ Trường Mầm non Đồng Xanh
|
1.738.079
|
1.738.079
|
|
|
.Thường xuyên
|
1.737.479
|
1.737.479
|
|
|
.Không thường xuyên
|
600
|
600
|
|
Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất
|
+ Trường tiểu học Lâm Văn Bền
|
2.610.872
|
2.610.872
|
|
|
.Thường xuyên
|
2.594.922
|
2.594.922
|
|
|
.Không thường xuyên
|
15.950
|
15.950
|
|
Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất
|
+ Trường tiểu học Tạ Uyên
|
2.881.980
|
2.881.980
|
|
|
.Thường xuyên
|
2.858.055
|
2.858.055
|
|
|
.Không thường xuyên
|
23.925
|
23.925
|
|
Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất
|
+ Trường tiểu học Lê Lợi
|
1.830.894
|
1.830.894
|
|
|
.Thường xuyên
|
1.811.174
|
1.811.174
|
|
|
.Không thường xuyên
|
19.720
|
19.720
|
|
Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất
|
+Trường tiểu
học Nguyễn Trực
|
3.004.243
|
3.004.243
|
|
|
.Thường xuyên
|
2.979.593
|
2.979.593
|
|
|
.Không thường xuyên
|
24.650
|
24.650
|
|
Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất
|
+ Trường tiểu học Bùi Thanh Khiết
|
1.928.310
|
1.928.310
|
|
|
.Thường xuyên
|
1.914.100
|
1.914.100
|
|
|
.Không thường xuyên
|
14.210
|
14.210
|
|
Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất
|
+ Trường tiểu học Dương Văn Lịch
|
1.769.311
|
1.769.311
|
|
|
.Thường xuyên
|
1.758.726
|
1.758.726
|
|
|
.Không thường xuyên
|
10.585
|
10.585
|
|
Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất
|
+ Trường tiểu học Trần Thị Ngọc Hân
|
3.848.971
|
3.848.971
|
|
|
.Thường xuyên
|
3.839.111
|
3.839.111
|
|
|
.Không thường xuyên
|
9.860
|
9.860
|
|
Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất
|
+Trường tiểu học Lê Quang Định
|
2.300.978
|
2.300.978
|
|
|
.Thường xuyên
|
2.293.728
|
2.293.728
|
|
|
.Không thường xuyên
|
7.250
|
7.250
|
|
Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất
|
+ Trường tiểu học Lê Văn Lương
|
1.759.179
|
1.759.179
|
|
|
.Thường xuyên
|
1.751.639
|
1.751.639
|
|
|
.Không thường xuyên
|
7.540
|
7.540
|
|
Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất
|
+Trường tiểu học Trang Tấn Khương
|
2.390.134
|
2.390.134
|
|
|
.Thường xuyên
|
2.362.004
|
2.362.004
|
|
|
.Không thường xuyên
|
28.130
|
28.130
|
|
Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất
|
+ Trường tiểu học Nguyễn Bình
|
2.096.408
|
2.096.408
|
|
|
.Thường xuyên
|
2.079.878
|
2.079.878
|
|
|
.Không thường xuyên
|
16.530
|
16.530
|
|
Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất
|
+ Trường tiểu học Nguyễn Văn Tạo
|
3.088.015
|
3.088.015
|
|
|
.Thường xuyên
|
3.026.970
|
3.026.970
|
|
|
.Không thường xuyên
|
61.045
|
61.045
|
|
Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất
|
+ Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
3.938.302
|
3.938.302
|
|
|
.Thường xuyên
|
3.929.942
|
3.929.942
|
|
|
.Không thường xuyên
|
8.360
|
8.360
|
|
Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất
|
+ Trường THCS Nguyễn Văn Quỳ
|
2.537.766
|
2.537.766
|
|
|
.Thường xuyên
|
2.503.456
|
2.503.456
|
|
|
.Không thường xuyên
|
34.310
|
34.310
|
|
Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất
|
+ Trường THCS Hai Bà Trưng
|
2.805.522
|
2.805.522
|
|
|
.Thường xuyên
|
2.754.527
|
2.754.527
|
|
|
.Không thường xuyên
|
50.995
|
50.995
|
|
Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất
|
+ Trường THCS Lê Văn Hưu
|
3.119.751
|
3.119.751
|
|
|
.Thường xuyên
|
3.065.701
|
3.065.701
|
|
|
.Không thường xuyên
|
54.050
|
54.050
|
|
Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất
|
+ Trường THCS Hiệp Phước
|
2.815.749
|
2.815.749
|
|
|
.Thường xuyên
|
2.670.754
|
2.670.754
|
|
|
.Không thường xuyên
|
144.995
|
144.995
|
|
Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất
|
+ Trường THCS Phước Lộc
|
2.195.289
|
2.195.289
|
|
|
.Thường xuyên
|
2.154.869
|
2.154.869
|
|
|
.Không thường xuyên
|
40.420
|
40.420
|
|
Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất
|
+ Trường bồi dưỡng giáo dục
|
1.109.000
|
1.109.000
|
|
|
.Thường xuyên
|
909.000
|
909.000
|
|
có cả kinh phí đào tạo cán bộ giáo
viên
|
.Không thường xuyên
|
200.000
|
200.000
|
|
Chi cho lớp cao đẳng sư phạm huyện
mở
|
+ Phòng Giáo dục
|
500.000
|
500.000
|
|
Xóa mù phổ cập : 250 tr, hoạt động
: 250 tr
|
+ Sự nghiệp khác giáo dục
|
1.763.761
|
1.763.761
|
|
|
- Trung tâm Dạy nghề
|
1.360.000
|
1.360.000
|
|
|
.Thường xuyên
|
1.160.000
|
1.160.000
|
|
|
.Không thường xuyên
|
200.000
|
200.000
|
|
Phân luồng giáo dục
|
- TT bồi dưỡng chính trị
|
1.420.000
|
1.420.000
|
|
|
.Thường xuyên
|
520.000
|
520.000
|
|
|
.Không thường xuyên (đào tạo)
|
900.000
|
900.000
|
|
|
3- Sự nghiệp Y tế
|
16.252.800
|
16.252.800
|
|
|
- Bệnh viện
|
7.075.200
|
7.075.200
|
|
|
-Trung tâm YTDP
|
9.177.600
|
9.177.600
|
|
|
+ Tự chủ
|
7.838.600
|
7.838.600
|
|
|
+ Không tự chủ ( MS,SC)
|
1.339.000
|
1.339.000
|
|
|
4- Văn hóa Nghệ thuật
|
3.099.000
|
3.099.000
|
0
|
|
- Trung tâm văn hóa
|
2.186.000
|
2.186.000
|
|
|
- Nhà thiếu nhi
|
750.000
|
750.000
|
|
|
- SN VH Khác
|
163.000
|
163.000
|
|
P.VHTT
|
5- Thể dục thể thao
|
1.200.000
|
1.200.000
|
|
|
6- Sự nghiệp Xã hội
|
6.249.000
|
6.249.000
|
0
|
P. LĐTB &XH
|
- SNXH
|
5.949.000
|
5.949.000
|
|
|
- Phòng chống ma túy
|
300.000
|
300.000
|
|
|
7- QLNN,
Đảng, Đoàn thể
|
49.847.476
|
26.547.480
|
23.299.996
|
|
7.1 Quản lý nhà nước
|
44.303.996
|
21.004.000
|
23.299.996
|
|
- Quản lý nhà nước
|
40.767.996
|
17.468.000
|
23.299.996
|
|
+ Tự chủ
|
31.017.000
|
14.925.000
|
16.092.000
|
|
+ Không tự chủ
|
9.750.996
|
2.543.000
|
7.207.996
|
|
+ VP UBND huyện
|
6.524.787
|
6.524.787
|
|
|
* Tự chủ
|
5.474.787
|
5.474.787
|
|
Trong đó các khoản chi chung cả
khối QLNN : 3.045 tr (dự phòng BC : 19
người, các khoản chi chung : 1.350 tr, chi đặc thù : 270 tr)
|
* Không tự chủ
|
1.050.000
|
1.050.000
|
|
Hoạt động bảo vệ, chương trình ISO,
hội thao...
|
+ Phòng Nội vụ
|
1.175.402
|
1.175.402
|
|
|
* Tự chủ
|
845.402
|
845.402
|
|
|
* Không tự chủ
|
330.000
|
330.000
|
|
đào tạo : 270 tr, Tôn giáo + CCHC :
46tr
|
+ Phòng Kinh tế
|
811.026
|
811.026
|
|
|
* Tự chủ
|
795.026
|
795.026
|
|
|
* Không tự chủ
|
16.000
|
16.000
|
|
|
+ Phòng Tư pháp
|
604.203
|
604.203
|
|
|
* Tự chủ
|
446.203
|
446.203
|
|
|
* Không tự chủ
|
158.000
|
158.000
|
|
tuyên truyền pháp luật 150 tr
|
+ Phòng Quản lý đô thị
|
1.153.781
|
1.153.781
|
|
|
* Tự chủ
|
1.132.781
|
1.132.781
|
|
|
* Không tự chủ
|
21.000
|
21.000
|
|
|
+ Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
1.072.518
|
1.072.518
|
|
|
* Tự chủ
|
1.024.518
|
1.024.518
|
|
|
* Không tự chủ
|
48.000
|
48.000
|
|
tập huấn 30 tr
|
+ Phòng Giáo dục - Đào tạo
|
1.449.511
|
1.449.511
|
|
|
* Tự chủ
|
1.429.511
|
1.429.511
|
|
|
* Không tự chủ
|
20.000
|
20.000
|
|
|
+ Phòng Y tế
|
533.525
|
533.525
|
|
|
* Tự chủ
|
477.525
|
477.525
|
|
|
* Không tự chủ
|
56.000
|
56.000
|
|
Hoạt động 48 tr
|
+ Phòng Lao động - Thương binh & Xã hội
|
1.132.284
|
1.132.284
|
|
|
* Tự chủ
|
914.284
|
914.284
|
|
|
* Không tự chủ
|
218.000
|
218.000
|
|
Hoạt động 163 tr (chăm sóc trẻ
em, công tác kiểm tra, tập huấn, HĐ tư vấn...), Vì sự tiến bộ
phụ nữ : 40 tr
|
+ Phòng Văn
hoá - Thông tin
|
631.379
|
631.379
|
|
|
* Tự chủ
|
519.379
|
519.379
|
|
|
* Không tự chủ
|
112.000
|
112.000
|
|
Nếp sống VMĐT, toàn dân ĐKXDĐSVH, kiểm tra văn hóa...
|
+ Phòng Tài nguyên & Môi trường
|
1.278.374
|
1.278.374
|
|
|
* Tự chủ
|
1.256.374
|
1.256.374
|
|
|
* Không tự chủ
|
22.000
|
22.000
|
|
|
+ Thanh Tra
|
701.210
|
701.210
|
|
|
* Tự chủ
|
609.210
|
609.210
|
|
|
* Không tự chủ
|
92.000
|
92.000
|
|
Phụ cấp TTV, đồng phục, KP phòng
chống tham nhũng, công tác kiểm tra, giải quyết đơn thư
|
+ Mua sắm
|
400.000
|
400.000
|
|
|
- Thi đua khen thưởng
|
843.000
|
843.000
|
|
P. Nội vụ
|
- Thanh tra xây
dựng
|
2.693.000
|
2.693.000
|
|
|
+ Tự chủ
|
2.550.000
|
2.550.000
|
|
|
+ Không tự chủ
|
143.000
|
143.000
|
|
|
7.2. Ngành dọc
|
1.300.000
|
1.300.000
|
|
|
7.3. Đoàn thể
|
4.243.480
|
4.243.480
|
|
|
+ Mặt trận tổ quốc
|
840.771
|
840.771
|
|
|
* Tự chủ
|
618.771
|
618.771
|
|
|
* Không tự chủ
|
222.000
|
222.000
|
|
Hoạt động 84tr, Hội NCT 75tr, Hội
Khuyến học 20tr, CLB KC 20tr, CTCT 10tr, máy vi tính
13tr
|
+ Đoàn TNCS HCM
|
1.087.919
|
1.087.919
|
|
|
* Tự chủ
|
707.919
|
707.919
|
|
|
* Không tự chủ
|
380.000
|
380.000
|
|
Hoạt động : 140 tr, KP sinh hoạt hè
: 240 tr
|
+ Hội LH phụ nữ
|
702.196
|
702.196
|
|
|
* Tự chủ
|
503.196
|
503.196
|
|
|
* Không tự chủ
|
199.000
|
199.000
|
|
Hoạt động : 72 tr, mua máy photo :
67 tr, đại hội: 60 tr
|
+ Hội nông dân
|
760.186
|
760.186
|
|
|
* Tự chủ
|
588.186
|
588.186
|
|
|
* Không tự chủ
|
172.000
|
172.000
|
|
Hoạt động : 72 tr, mua máy photo,
máy vi tính : 80 tr, Hội làm vườn, SVC: 20 tr
|
+ Hội Cựu chiến binh
|
367.408
|
367.408
|
|
|
* Tự chủ
|
327.408
|
327.408
|
|
|
* Không tự chủ
|
40.000
|
40.000
|
|
Hoạt động
|
+ Hội chữ thập đỏ (chi không thường
xuyên)
|
485.000
|
485.000
|
|
Trong đó có mua máy vi tính
|
8- ANQP và TTAT Xã hội
|
8.048.004
|
3.300.000
|
4.748.004
|
|
- QP
|
5.156.364
|
2.300.000
|
2.856.364
|
|
- AN
|
2.891.640
|
1.000.000
|
1.891.640
|
|
9- Bổ sung NS cấp dưới
|
13.361.839
|
13.361.839
|
|
|
10- Chi khác (1.5%)
|
2.123.279
|
2.123.279
|
|
|
11-Dự phòng (3%)
|
5.157.000
|
5.157.000
|
|
|
|
0
|
|
|
|
II. SỐ GHI CHI:
|
5.704.000
|
5.704.000
|
|
|
1. SN giáo dục
|
1.587.000
|
1.587.000
|
|
|
2. SN Y tế
|
4.117.000
|
4.117.000
|
|
|
3. SN khác
|
|
|
|
|
UBND
Thị Trấn Nhà Bè
DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2011
( Chỉ
tiêu ủy ban nhân dân Huyện giao )
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT:
1.000 đồng
Niên
độ
|
Năm
2011
|
Thu
ngân sách nhà nước giao
|
7,480,000
|
A/.
Tổng thu NS Thị trấn Nhà Bè
|
4,612,612
|
Chỉ
tiêu
|
NSNN
|
NS
Thị trấn
|
I/ Thu từ Thuế
|
7,480,000
|
3,260,000
|
1/ Thuế CTN
|
3,340,000
|
230,000
|
- Thuế môn bài bậc 1-3
|
|
0
|
- Thuế môn bài bậc 4-6
|
230,000
|
230,000
|
- Thuế Giá trị
GT
|
3,110,000
|
0
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
2/ Thuế Nhà đất
|
260,000
|
260,000
|
3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất
|
3,700,000
|
2,590,000
|
4/ Phí - lệ phí
|
130,000
|
130,000
|
5/ Thu khác ngân sách
|
50,000
|
50,000
|
II/ Thu trợ cấp
|
0
|
1,352,612
|
1/ Trợ cấp cân
đối
|
0
|
1,175,459
|
2/ Trợ cấp có
mục tiêu
|
0
|
177,153
|
(điện
dân lập)
|
|
|
B/. Tổng số chi
|
|
4,612,612
|
I/. Chi thường xuyên
|
|
4,235,459
|
II/. Chi có mục tiêu
|
|
177,153
|
(điện
dân lập)
|
|
177,153
|
III/. Chi sự nghiệp giao thông
|
|
200,000
|
UBND
Xã Phú Xuân
DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2011
(Chỉ
tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT:
1.000 đồng
Niên
độ
|
Năm
2011
|
Thu
ngân sách nhà nước giao
|
4,313,000
|
A/. Tổng thu NS Xã Phú Xuân
|
4,354,654
|
Chỉ
tiêu
|
NSNN
|
NS
Xã
|
I/ Thu từ Thuế
|
4,313,000
|
1,983,000
|
1/Thuế CTN
|
1,933,000
|
143,000
|
- Thuế môn bài bậc 1-3
|
|
0
|
- Thuế môn bài bậc 4-6
|
143,000
|
143,000
|
- Thuế Giá trị
GT
|
1,770,000
|
0
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
20,000
|
0
|
2/ Thuế Nhà đất
|
230,000
|
230,000
|
3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất
|
1,800,000
|
1,260,000
|
4/ Phí - lệ phí
|
340,000
|
340,000
|
5/ Thu khác ngân sách
|
10,000
|
10,000
|
II/ Thu trợ cấp
|
0
|
2,371,654
|
1/ Trợ cấp cân
đối
|
0
|
2,264,784
|
2/ Trợ cấp có
mục tiêu
|
0
|
106,870
|
(điện
dân lập)
|
|
|
B/. Tổng số chi
|
|
4,354,654
|
I/. Chi thường xuyên
|
|
4,047,784
|
II/. Chi có mục tiêu
|
|
106,870
|
(điện
dân lập)
|
|
106,870
|
III/. Chi sự nghiệp giao thông
|
|
200,000
|
UBND
xã Phước Kiển
DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2011
(Chỉ
tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT:
1.000 đồng
Niên
độ
|
Năm
2011
|
Thu
ngân sách nhà nước giao
|
14,900,000
|
A/. Tổng thu NS Xã Phước Kiển
|
9,021,570
|
Chỉ
tiêu
|
NSNN
|
NS
xã
|
I/ Thu từ Thuế
|
14,900,000
|
8,940,000
|
1/ Thuế CTN
|
2,800,000
|
200,000
|
- Thuế môn bài bậc 1-3
|
|
0
|
- Thuế môn bài bậc 4-6
|
200,000
|
200,000
|
- Thuế Giá trị
GT
|
2,600,000
|
0
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
2/ Thuế Nhà đất
|
160,000
|
160,000
|
3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất
|
11,200,000
|
7,840,000
|
4/ Phí - lệ phí
|
660,000
|
660,000
|
5/ Thu khác ngân sách
|
80,000
|
80,000
|
II/ Thu trợ cấp
|
0
|
81,570
|
1/ Trợ cấp cân
đối
|
0
|
0
|
2/ Trợ cấp có
mục tiêu
|
0
|
81,570
|
(điện
dân lập)
|
|
|
B/. Tổng số chi
|
|
9,021,570
|
I/. Chi thường xuyên
|
|
4,281,161
|
II/. Chi có mục tiêu
|
|
81,570
|
(điện dân lập)
|
|
81,570
|
III/. Chi đầu tư XDCB
|
|
4,658,839
|
UBND
Xã Nhơn Đức
DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2011
(Chỉ
tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT:
1.000 đồng
Niên
độ
|
Năm
2011
|
Thu
ngân sách nhà nước giao
|
4,843,000
|
A/.
Tổng thu NS Xã Nhơn Đức
|
4,385,458
|
Chỉ
tiêu
|
NSNN
|
NS
xã
|
I/ Thu từ Thuế
|
4,843,000
|
2,283,000
|
1/ Thuế CTN
|
1,853,000
|
103,000
|
- Thuế môn bài bậc 1-3
|
|
0
|
- Thuế môn bài bậc 4-6
|
103,000
|
103,000
|
- Thuế Giá trị
GT
|
1,750,000
|
0
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
2/ Thuế Nhà đất
|
65,000
|
65,000
|
3/ Lệ phí
trước bạ Nhà đất
|
2,700,000
|
1,890,000
|
4/ Phí - lệ phí
|
210,000
|
210,000
|
5/ Thu khác ngân sách
|
15,000
|
15,000
|
II/ Thu trợ
cấp
|
0
|
2,102,458
|
1/ Trợ cấp cân
đối
|
0
|
1,729,960
|
2/ Trợ cấp có
mục tiêu
|
0
|
372,498
|
(điện
dân lập)
|
|
|
B/. Tổng số chi
|
|
4,385,458
|
I/. Chi thường xuyên
|
|
3,912,960
|
II/. Chi có mục tiêu
|
|
372,498
|
Nông thôn mới
|
|
300,000
|
(điện
dân lập)
|
|
72,498
|
III/. Chi sự nghiệp giao thông
|
|
100,000
|
UBND
Xã Phước Lộc
DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2011
(Chỉ
tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 20/12/ 2010 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT:
1.000 đồng
Niên
độ
|
Năm
2011
|
Thu
ngân sách nhà nước giao
|
1,747,000
|
A/.
Tổng thu NS Xã Phước Lộc
|
4,054,533
|
Chỉ
tiêu
|
NSNN
|
NN
Xã
|
I/ Thu từ Thuế
|
1,747,000
|
1,067,000
|
1/ Thuế CTN
|
361,000
|
41,000
|
- Thuế môn bài bậc 1-3
|
|
0
|
- Thuế môn bài bậc 4-6
|
41,000
|
41,000
|
- Thuế Giá trị
GT
|
320,000
|
0
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
2/ Thuế Nhà đất
|
11,000
|
11,000
|
3/ Thuế Trước bạ Nhà đất
|
1,200,000
|
840,000
|
4/ Phí - lệ phí
|
145,000
|
145,000
|
5/ Thu khác ngân sách
|
30,000
|
30,000
|
II/ Thu trợ cấp
|
0
|
2,987,533
|
1/ Trợ cấp cân
đối
|
0
|
2,932,480
|
2/ Trợ cấp có
mục tiêu
|
0
|
55,053
|
(điện
dân lập)
|
|
|
B/. Tổng số chi
|
|
4,054,533
|
I/. Chi thường xuyên
|
|
3,799,480
|
II/. Chi có mục tiêu
|
|
55,053
|
(điện
dân lập)
|
|
55,053
|
III/. Chi sự nghiệp giao thông
|
|
200,000
|
UBND
Xã Long Thới
DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2011
(Chỉ
tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT:
1.000 đồng
Niên
độ
|
Năm
2011
|
Thu
ngân sách nhà nước giao
|
4,127,000
|
A/.
Tổng thu NS Xã Long Thới
|
3,983,220
|
Chỉ
tiêu
|
NSNN
|
NS
xã
|
I/ Thu từ Thuế
|
4,127,000
|
2,247,000
|
1/ Thuế CTN
|
1,200,000
|
100,000
|
- Thuế môn bài bậc 1-3
|
0
|
0
|
- Thuế môn bài bậc 4-6
|
100,000
|
100,000
|
- Thuế Giá trị
GT
|
1,100,000
|
0
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
2/ Thuế Nhà đất
|
47,000
|
47,000
|
3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất
|
2,600,000
|
1,820,000
|
4/ Phí - lệ phí
|
220,000
|
220,000
|
5/ Thu khác ngân sách
|
60,000
|
60,000
|
II/ Thu trợ
cấp
|
0
|
1,736,220
|
1/ Trợ cấp cân
đối
|
0
|
1,682,220
|
2/ Trợ cấp có
mục tiêu
|
0
|
54,000
|
(điện
dân lập)
|
|
|
B/. Tổng số chi
|
|
3,983,220
|
I/. Chi thường xuyên
|
|
3,729,220
|
II/. Chi có mục tiêu
|
|
54,000
|
(điện
dân lập)
|
|
54,000
|
III/. Chi sự nghiệp giao thông
|
|
200,000
|
UBND
Xã Hiệp Phước
DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2011
(Chỉ
tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT:
1.000 đồng
Niên
độ
|
Năm
2011
|
Thu
ngân sách nhà nước giao
|
3,275,000
|
A/.
Tổng thu NS Xã Hiệp Phước
|
4,304,792
|
Chỉ
tiêu
|
NSNN
|
NS
Xã
|
I/ Thu từ Thuế
|
3,275,000
|
1,575,000
|
1/ Thuế CTN
|
1,318,000
|
98,000
|
- Thuế môn bài bậc 1-3
|
|
0
|
- Thuế môn bài bậc 4-6
|
98,000
|
98,000
|
- Thuế Giá trị
GT
|
1,220,000
|
0
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
2/ Thuế Nhà đất
|
27,000
|
27,000
|
3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất
|
1,600,000
|
1,120,000
|
4/ Phí - lệ phí
|
190,000
|
190,000
|
5/ Thu khác ngân sách
|
140,000
|
140,000
|
II/ Thu trợ cấp
|
0
|
2,729,792
|
1/ Trợ cấp cân
đối
|
0
|
2,666,936
|
2/ Trợ cấp có
mục tiêu
|
0
|
62,856
|
(điện
dân lập)
|
|
|
B/. Tổng số chi
|
|
4,304,792
|
I/. Chi thường xuyên
|
|
4,041,936
|
II/. Chi có mục tiêu
|
|
62,856
|
(điện
dân lập)
|
|
62,856
|
III/. Chi sự nghiệp giao thông
|
|
200,000
|
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2010 về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách năm 2011 cho các đơn vị trực thuộc huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 299/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách năm 2011 cho các đơn vị trực thuộc huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
22.829
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|