|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 297/QĐ-UBND 2017 điều chỉnh vốn đầu tư thực hiện Giảm nghèo bền vững Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
297/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Phạm Trường Thọ
|
Ngày ban hành:
|
27/02/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 297/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 TỪ
NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG ĐỂ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM
NGHÈO BỀN VỮNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2447/QĐ-TTg
ngày 14/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán bổ sung từ ngân
sách trung ương thực hiện các các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1370b/QĐ-UBND
ngày 29/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát
triển năm 2016 từ nguồn vốn CTMTQG Giảm nghèo bền vững theo theo Nghị quyết
30a/2008/NQ-CP của Chính phủ;
Trên cơ sở ý kiến thống nhất của
Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 27/HĐND-KTNS ngày 10/02/2017 và xét đề
nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 198/SKHĐT-VX ngày
20/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển
năm 2016 từ nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch vốn điều chỉnh, bổ sung tại Điều
1 Quyết định này, các chủ đầu tư có trách nhiệm quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình; quản lý, sử dụng và thanh quyết toán vốn được giao theo quy định của
Nhà nước.
Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi thực hiện
việc kiểm soát, thanh toán vốn cho các dự án theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1370b/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế
hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND
các huyện: Ba Tơ, Minh Long, Sơn Hà, Sơn Tây, Tây Trà và Trà Bồng và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(KT), P.TH, CBTH;
- Lưu VT, P.KTviệt115.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Trường Thọ
|
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH 30A NĂM 2016 THUỘC NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của Chủ tịch Quảng Ngãi)
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch 2015
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn 2016 tại Quyết
định: 1370b/QĐ-UBND ngày 29/7/2016
|
Kế hoạch vốn năm 2016 sau điều chỉnh bổ sung (đợt 2)
|
Tăng (+), giảm(-)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
251.785
|
532.594
|
126.000
|
142.202
|
16.202
|
|
A
|
Huyện Ba
Tơ
|
|
|
|
|
17.518
|
66.120
|
23.569
|
29.060
|
5.491
|
Huyện Minh Long
chuyển trả 2.501 triệu đồng
|
I
|
Trả nợ
công trình đã quyết toán
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
II
|
Công
trình chuyển tiếp năm 2015
|
|
|
|
|
17.518
|
33.639
|
12.119
|
12.119
|
-
|
|
1
|
Cầu BTCT
UBND xã-Nước Lá
|
Ba Vinh
|
Cầu BTCT L=54m rộng 4,5m; đường đầu cầu L=60m
|
2015-2016
|
1399/QĐ-UBND ngày 07/11/2014
|
2.600
|
5.355,5
|
1.900
|
1.700
|
-200
|
|
2
|
Đường QL 24
-Nước Ui
|
Ba Vì
|
Đường BTXM bề rộng mặt đường 3,5m L=310m; cầu BTCT suối
Nước Ui L=45m, rộng mặt cầu 4,5m
|
2015-2016
|
1397/QĐ-UBND ngày 07/11/2014
|
2.316
|
5.022
|
2.100
|
2.100
|
-
|
|
3
|
Cầu Nước Xi
|
Ba Tô
|
Cầu BTCT L=50m,rộng mặt cầu 4,5m, đường vào
|
2015-2016
|
1396/QĐ-UBND ngày 07/11/2014
|
2.500
|
5.097
|
2.200
|
1.950
|
-250
|
|
4
|
Kiên Cố hóa
kênh Nước Đang
|
Ba Bích
|
Tưới 20ha
|
2015-2016
|
1301/QĐ-UBND ngày 04/10/2014
|
702
|
1.500
|
500
|
575
|
75
|
|
5
|
Trường Mầm
non Ba Động. HM: Nhà hiệu bộ + khối phòng ăn
|
Ba Động
|
Nhà hiệu bộ 304,8 m2 sàn; khối phòng ăn 100m2(2
phòng)
|
2015-2016
|
1468/QĐ-UBND ngày 27/12/2014
|
2.000
|
2.878
|
500
|
635
|
135
|
|
6
|
Trường Tiểu
học và THCS Ba Chùa. Hạng mục: Nhà hiệu bộ khối phòng học bộ môn
|
Ba Chùa
|
Nhà hiệu bộ 410,4m2, khối phòng học bộ môn 326m2 (4
phòng)
|
2015-2016
|
1648/QĐ-UBND ngày 27/12/2014
|
3.200
|
5.465
|
1.800
|
1.945
|
145
|
|
7
|
Trường Tiểu
học và THCS Ba Liên. Hạng mục: Nhà hiệu bộ khối phòng phục vụ học tập
|
Ba Liên
|
Nhà hiệu bộ 410,4m2, khối phòng phục vụ học tập 170m2
(3 phòng) .
|
2015-2016
|
1650/QĐ-UBND ngày 27/12/2014
|
2.800
|
5.537
|
2.100
|
2.195
|
95
|
|
8
|
Trường tiểu
học Ba Cung, Hạng mục: Nhà hiệu bộ
|
Ba Cung
|
Nhà hiệu bộ 304,8m2 sàn
|
2015-2016
|
1339/QĐ-UBND ngày 29/10/2014
|
1.400
|
2.785
|
1.019
|
1.019
|
-
|
|
III
|
Công
trình thực hiện đầu tư năm 2016
|
-
|
32.481
|
11.450
|
16.941
|
5.491
|
|
1
|
Cầu Sông
Tô, xã Ba Dinh
|
Ba Dinh
|
Cầu vượt lũ BTCT, L=113 m; đường vào hai đầu
|
2016-2017
|
512/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
|
14.000
|
5.000
|
8.000
|
3.000
|
|
2
|
Nhà văn hóa
xã Ba Vì
|
Ba Vì
|
Nhà cấp III, 02 tầng; diện tích sàn 320m2
|
2016-2017
|
|
|
4.039
|
1.450
|
2.500
|
1.050
|
|
3
|
Trường Tiểu
học Ba Dinh, Hạng mục Nhà hiệu bộ + Phòng phục vụ học tập
|
Ba Dinh
|
Nhà cấp III, 02 tầng; diện tích sàn 330m; tường rào
|
2016-2017
|
|
|
5.056
|
1.800
|
2.600
|
800
|
|
4
|
Đập dâng Đồng
Cành
|
Ba Vinh
|
Tưới 21ha
|
2016-2017
|
511/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
|
9.387
|
3.200
|
3.841
|
641
|
|
B
|
Huyện
Minh Long
|
|
|
|
0
|
2.852
|
42.993
|
18.655
|
20.760
|
2.105
|
Điều chuyển kh năm 2016 của huyện Tây Trà 2.105 triệu
đồng
|
I
|
Công
trình chuyển tiếp năm 2015
|
|
|
|
|
2.852
|
9.303
|
-
|
|
|
|
II
|
Công
trình thực hiện đầu tư năm 2016
|
|
|
|
|
-
|
33.690
|
18.655
|
20.760
|
2.105
|
|
1
|
Kênh mương
đập Dưỡng Chơn
|
Thanh An
|
L = 502 m
|
2016
|
|
-
|
500
|
405
|
405
|
-
|
|
2
|
Nhà văn hóa
xã Long Sơn
|
Long Sơn
|
DTXD: 510m2; 200 chỗ
|
2016-2017
|
|
-
|
4.920
|
2.650
|
3.000
|
350
|
|
3
|
Đường TT Y
Tế - Ngã ba ông Tiến (giai đoạn 2)
|
Long Hiệp
|
L=1.519 m
|
2016-2017
|
|
-
|
5.540
|
2.900
|
3.300
|
400
|
|
4
|
Trường THCS
Long Hiệp
|
Long Hiệp
|
8 phòng 2 tầng, nhà hiệu bộ 02 phòng, Tường rào,
|
2016-2017
|
|
-
|
6.980
|
3.800
|
4.200
|
400
|
|
5
|
Trường mẫu
giáo Long Môn (Làng Trê)
|
Long Môn
|
Tường rào, sân nền, kè chắn; nhà vệ sinh
|
2016-2017
|
|
-
|
660
|
550
|
550
|
-
|
|
6
|
Trường Tiểu
học Long Môn (TT Làng Trê)
|
Long Môn
|
6 phòng, 2 tầng; Tường rào cổng ngõ
|
2016-2017
|
|
-
|
4.950
|
2.650
|
3.000
|
350
|
|
7
|
Trường mẫu giáo
Thanh An
|
Thanh An
|
4 phòng, 2 tầng
|
2016-2017
|
|
-
|
3.190
|
1.800
|
2.005
|
205
|
|
8
|
Cải tạo môi
trường khu dân cư Đồng Nguyên (giai đoạn 2)
|
Long Hiệp
|
L= 600m, hồ điều hòa
|
2016-2017
|
|
-
|
6.950
|
3.900
|
4.300
|
400
|
|
C
|
Huyện Sơn
Hà
|
|
|
|
|
33.330
|
78.812
|
22.235
|
25.171
|
2.936
|
|
I
|
Trả nợ
các dự án đã quyết toán
|
|
|
|
|
6.234
|
6.818
|
26
|
26
|
-
|
|
II
|
Trả nợ dự
án hoàn thành
|
|
|
|
|
27.096
|
36.494
|
6.940
|
6.940
|
-
|
|
III
|
Dự án thực
hiện đầu tư năm 2016
|
|
|
|
|
-
|
35.500
|
15.269
|
18.205
|
2.936
|
|
a
|
Ngành
giao thông
|
|
|
|
|
-
|
10.000
|
4.000
|
6.000
|
2.000
|
|
1
|
Đường ĐT
623 - Ka Long (QL24B - Ka Long)
|
Sơn Thành
|
2000m; Bm=3,5m. BTXM
|
2016-2017
|
|
|
4.000
|
1.500
|
3.500
|
2,000
|
|
2
|
Đường
ĐH72-Làng Gung
|
Sơn Cao
|
2000m; Bm=3,5m. BTXM
|
2016-2017
|
|
|
4.000
|
1.500
|
1.500
|
-
|
|
3
|
Đường Gò
Ren-Tà Pa
|
Sơn Thượng
|
1000m;
Bm=3,5m. BTXM
|
2016-2017
|
|
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
b
|
Ngành nông
nghiệp
|
|
|
|
|
-
|
6.000
|
2.469
|
2.469
|
-
|
|
4
|
Kiên cố hóa
kênh nhánh Xô Lô Sơn Hải
|
Sơn Hải
|
kênh: 1,500m; mcn: 30x40cm, BTCT M200
|
2016-2017
|
|
|
2.000
|
800
|
800
|
-
|
|
5
|
Kiên cố hóa
kênh nhánh Xô Lô Sơn Trung
|
Sơn Trung
|
kênh: 1.500m; mcn: 30x40cm, BTCT M200
|
2016-2017
|
|
|
2.000
|
800
|
800
|
-
|
|
6
|
Hồ chứa nước
Đồng Giang (mở rộng kênh)
|
Sơn Giang
|
kênh: 1.500m; mcn: 30x40cm, BTCT M200
|
2016-2017
|
|
|
2.000
|
869
|
869
|
-
|
|
c
|
Ngành
giáo dục
|
|
|
|
|
-
|
11.500
|
4.800
|
5.736
|
936
|
|
7
|
Trường THCS
Sơn Thành
|
Sơn Thành
|
nhà lớp học 06 phòng 2 tầng, san nền, tường rào
|
2016-2017
|
|
|
5.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
8
|
Trường TH
Sơn Hạ 2
|
Sơn Hạ
|
nhà lớp học 04 phòng 2 tầng; nhà hiệu bộ 2 tầng, san
nền, tường rào cổng
|
2016-2017
|
|
|
4.500
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
9
|
Trường MG
Sơn Bao
|
Sơn Bao
|
xây dựng phòng học
|
2016-2017
|
|
|
2.000
|
800
|
1.736
|
936
|
|
d
|
Ngành văn
hóa
|
|
|
|
|
-
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
10
|
Nhà văn hóa
xã Sơn Kỳ
|
Sơn Kỳ
|
sửa chữa, cải tạo chợ cũ hiện có, diện
tích 425m2
|
2016-2017
|
|
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
11
|
Nhà văn hóa
xã Sơn Hạ
|
Sơn Hạ
|
350m2
|
2016-2017
|
|
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
12
|
Nhà văn hóa
xã Sơn Giang
|
Sơn Giang
|
350m2
|
2016-2017
|
|
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
13
|
Nhà văn hóa
xã Sơn Linh
|
Sơn Linh
|
350m2
|
2016-2017
|
|
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
D
|
Huyện
Sơn Tây
|
|
|
|
|
36.625
|
92.904
|
21.188
|
23.798
|
2.610
|
|
I
|
Trả nợ
công trình hoàn thành
|
|
|
|
|
36.625
|
48.904
|
5.800
|
5.800
|
0
|
|
01
|
Đường TT xã
Sơn Màu - Apao (giai đoạn 1)
|
Xã Sơn Màu
|
4,432 Km
|
2015-2017
|
|
36.625
|
48.904
|
5.800
|
5.800
|
0
|
Giảm chi phí đền bù giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Công
trình thực hiện đầu tư năm 2016
|
|
|
|
|
0
|
44.000
|
15.388
|
17.998
|
2.610
|
|
01
|
Trạm Y tế xã
Sơn Bua
|
Xã Sơn
|
XD mới S=2500 m2
|
2016-2017
|
|
|
6.000
|
2.100
|
2.710
|
610
|
|
02
|
Đường Trung
Tâm cụm xã Sơn Mùa
|
Xã Sơn Mùa
|
0,9Km
|
2016-2018
|
|
|
24.000
|
8.388
|
9.388
|
1.000
|
|
03
|
Trường tiểu
học Sơn Màu
|
Xã Sơn Màu
|
S=4000m2; 6phòng; tường rào cổng ngỏ; nhà
|
2016-2019
|
|
|
5.000
|
1.750
|
1.750
|
0
|
|
04
|
Trường tiểu học
Sơn Long
|
Xã Sơn Long
|
S=4000m2; 6 phòng; tường rào cổng ngỏ;
nhà
|
2016-2020
|
|
|
5.000
|
1.750
|
2.250
|
500
|
|
05
|
Đập Ra Pân
|
Xã Sơn
Long
|
10 ha
|
2016-2021
|
|
|
4.000
|
1.400
|
1.900
|
500
|
|
E
|
Huyện
Tây Trà
|
|
|
|
|
34.437
|
57.819
|
19.765
|
20.215
|
450
|
|
I
|
Các dự
án đã hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các dự
án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
34.437
|
42.819
|
6.000
|
6.000
|
0
|
|
1
|
Đường Trà
Phong-Gò Rô -Trà Bung
|
Xã Trà Phong
|
L=6.518m
|
2009-2013
|
Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 02/11/2010 (QĐ điều
chỉnh: 702/UBND ngày 25/4/2016)
|
34.437
|
42.819
|
6.000
|
6.000
|
0
|
Giảm tổng mức đầu tư sau điều chỉnh
|
III
|
Công
trình thực hiện đầu tư năm 2016
|
|
|
|
|
|
15.000
|
13.765
|
14.215
|
450
|
|
1
|
Trường THCS
Trà Phong 1 (Trường Trương Ngọc Khang); hạng mục: Nhà lớp học; nhà hiệu bộ.
|
Xã Trà Phong
|
Nhà lớp học 02 tầng, 08 phòng; nhà hiệu bộ
|
2015-2017
|
Quyết định Số 1706/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
|
6.000
|
5.000
|
5.400
|
400
|
(Điều chỉnh bổ sung đảm bảo bố trí vốn đạt 90 % đối với
dự án KCM năm 2016 theo quy định)
|
2
|
Trường PTDT
bán trú THCS Trà Xinh
|
Xã Trà Xinh
|
Nhà lớp học 02 tầng, 08 phòng
|
2015-2017
|
Quyết định số 1738a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
0
|
3
|
Trường mầm
non huyện (Trường mầm non 28/8)
|
Trà Phong
|
Nhà hiệu bộ, nhà ăn, sân chơi, phòng chức năng
|
2015-2017
|
Quyết định số 687/QĐ-UBND
|
|
3.500
|
3.465
|
3.465
|
0
|
4
|
Nâng cấp Trạm
Y tế Trà Thanh
|
Trà Thanh
|
03 phòng, nhà kho, vườn thuốc nam, hệ thống nước
|
2015-2016
|
|
|
1.500
|
1.300
|
1.350
|
50
|
F
|
Huyên
Trà Bồng
|
|
|
|
|
127.024
|
193.947
|
20.588
|
23.198
|
2.610
|
|
I
|
Trả nợ
công trình đã phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
78.472
|
79.402
|
930
|
930
|
0
|
|
1
|
Đường Trà
Phú - Trà Giang
|
Trà Phú, Trà Giang
|
L=3,87km
|
2010-2014
|
QĐ phê duyệt QT số 1591/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
13.431
|
13.504
|
73
|
72,86
|
-0,14
|
Hết nhiệm vụ chi
|
2
|
Đường thôn
Cưa - thôn Cà - thôn Băng (giai đoạn I)
|
Trà Hiệp
|
L=6,056km
|
2011-2014
|
QĐ phê duyệt QT số 991/QĐ-UBND ngày 17/6/2015
|
38.506
|
38.526
|
20
|
19,90
|
-0,10
|
3
|
Đường Trà
Lâm-Trà Hiệp (giai đoạn I)
|
Trà Lâm, Trà Hiệp
|
L=6,656km
|
2010-2014
|
QĐ phê duyệt QT số 1628/QĐ-UBND ngày 24/9/2015
|
26.535
|
27.372
|
837
|
837,00
|
0,00
|
II
|
Công trình
hoàn thành 2015
|
|
|
|
|
46.102
|
62.585
|
10.495
|
10.404
|
-91
|
|
1
|
NCMR đường
Thôn Niên - Thôn Tây, huyện Trà Bồng
|
Trà Bùi
|
L= 3,731 Km
|
2013-2015
|
QĐ phê duyệt số 1643/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
17.275
|
23.955
|
3.667
|
3.575,82
|
-91,18
|
Hết nhiệm vụ chi
|
2
|
Đường Trà
Lâm- Trà Hiệp (giai đoạn II)
|
Trà Lâm
|
L=4,468 Km
|
2013-2015
|
QĐ phê duyệt số 1642/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
28.827
|
38.630
|
6.828
|
6.828
|
0
|
|
III
|
Công
trình khởi công mới năm 2015 chuyển tiếp hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
2.450
|
51.959
|
9.163
|
11.864
|
2.701
|
|
1
|
Kiên cố hóa
đường GTNT thôn Trà Ngon, xã Trà Tân
|
Trà Tân
|
L= 2 Km
|
2015
|
QĐ phê duyệt số 796/QĐ-UBND ngày 01/4/2015
|
2.450
|
6.959
|
3.326
|
3.573,185
|
247,19
|
Đã thẩm tra quyết toán
|
IV
|
Công
trình thực hiện đầu tư năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường PTTH
Phó Mục Gia
|
Trà Bình
|
541 học sinh
|
2016-2019
|
QĐ phê duyệt số 1967m/QĐ-UBND ngày 31/10/2015
|
|
45.000
|
5.837
|
8.291,171
|
2.454,17
|
Vốn NS tỉnh 40%, vốn CT30a 60%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRẢ NSTƯ NGUỒN VỐN BỔ
SUNG NĂM 2016 CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM
NGHÈO BỀN VỮNG HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đvt: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm xây dựng
|
QĐ
đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh
|
Kế
hoạch năm 2016 được giao
|
Lũy
kế vốn đã bố trí đến
hết kế hoạch năm 2016
|
Kế
hoạch vốn bổ sung năm 2016 (để thanh toán nợ xây
dựng cơ bản)
|
Ghi
chú
|
Năng lực thiết kế
|
Số
QĐ; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng
mức đầu tư
|
Tổng
số
|
Trong
đó; NSTW
|
Tổng số
|
Trong
đó; NSTW
|
Tổng số
|
Trong
đó: NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Huyện Sơn Hà
|
|
|
|
8.200
|
8.200
|
4.272
|
4.272
|
4.272
|
4.272
|
3.928
|
|
I
|
Xã Sơn
Thượng
|
|
|
|
500
|
500
|
338
|
338
|
338
|
338
|
162
|
|
1
|
Đường BTXM 632 - Tà Pa (nối tiếp)
|
Sơn
Thượng
|
|
|
500
|
500
|
338
|
338
|
338
|
338
|
162
|
|
II
|
Xã
Sơn Bao
|
|
|
|
900
|
900
|
348
|
348
|
348
|
348
|
552
|
|
2
|
Đường Xóm Ông Cam-Xóm Ông Bể
|
Sơn
Bao
|
|
|
900
|
900
|
348
|
348
|
348
|
348
|
552
|
|
III
|
Xã
Sơn Trung
|
|
|
|
1,500
|
1.500
|
863
|
863
|
863
|
863
|
637
|
|
3
|
Đường BTXM thôn Làng Lòn
|
Sơn
Trung
|
|
|
1.500
|
1.500
|
863
|
863
|
863
|
863
|
637
|
|
IV
|
Xã Sơn Hải
|
|
|
|
800
|
800
|
187
|
187
|
187
|
187
|
613
|
|
4
|
KCH Kênh mương Xô Lô Làng Lành -
Làng Hẻ
|
Sơn
Hải
|
|
|
800
|
800
|
187
|
187
|
187
|
187
|
613
|
|
V
|
Xã Sơn
Thủy
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
887
|
887
|
887
|
887
|
613
|
|
5
|
Đường BTXM Quốc lộ 24B - Nhà ông Đinh
Văn Anh
|
Sơn
Thủy
|
|
|
1.500
|
1.500
|
887
|
887
|
887
|
887
|
613
|
|
VI
|
Xã Sơn Kỳ
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
863
|
863
|
863
|
863
|
137
|
|
6
|
Đập Làng Riềng
|
Sơn
Kỳ
|
|
|
1.000
|
1.000
|
863
|
863
|
863
|
863
|
137
|
|
VII
|
Xã Sơn Ba
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
436
|
436
|
436
|
436
|
564
|
|
7
|
Đường BTXM từ cầu nước Tia đến nhà
ông Lễ (nối tiếp)
|
Sơn
Ba
|
|
|
1.000
|
1.000
|
436
|
436
|
436
|
436
|
564
|
|
VIII
|
Xã
Sơn Giang
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
350
|
350
|
350
|
350
|
650
|
|
8
|
Đập dâng Ka La
|
Sơn
Giang
|
|
|
1.000
|
1.000
|
350
|
350
|
350
|
350
|
650
|
|
PHỤ LỤC 2.1
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH 135
NĂM 2016 THUỘC NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đvt: Triệu đồng
STT
|
Huyện
|
Kế
hoạch vốn bổ sung năm 2016
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Vốn ĐTPT thực hiện Tiểu dự án 1
|
1
|
Sơn Hà
|
3.928
|
3.928
|
Ưu
tiên trả nợ các công trình được đầu tư trong năm 2016
|
2
|
Ba Tơ
|
856
|
856
|
3
|
Minh Long
|
214
|
214
|
4
|
Sơn Tây
|
529
|
529
|
5
|
Tây Trà
|
593
|
593
|
6
|
Trà Bồng
|
540
|
540
|
|
Tổng
số
|
6.660
|
6.660
|
|
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 297/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
808
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|