|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2921/QĐ-UBND 2019 công bố Chỉ số giá xây dựng công trình tỉnh Tây Ninh
Số hiệu:
|
2921/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Dương Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2921/QĐ-UBND
|
Tây
Ninh, ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày
18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP
ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 3751/TTr-SXD ngày 26/12/2019 về việc công bố chỉ số giá xây dựng
công trình dân dụng, giao thông, hạ tầng kỹ thuật, nông nghiệp và phát triển
nông thôn năm 2019 trên địa bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Chỉ số giá xây dựng cho 04 loại công
trình: Dân dụng; Giao thông; Hạ tầng kỹ thuật và Nông nghiệp và phát triển nông
thôn năm 2019 để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo, sử dụng vào việc xác
định, điều chỉnh tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình, giá hợp đồng xây
dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp Sở
Giao thông Vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Sở Kế
hoạch và Đầu tư và các sở, ngành có liên quan hướng dẫn kiểm tra việc thực hiện
Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh,
Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- CVP; PCVP (Nhung); TKTC;
- Lưu: VT.
|
KT.CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Văn Thắng
|
CHỈ
SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Công bố kèm theo
Quyết định số 2921/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc công
bố chỉ số giá xây dựng các tháng, quý và năm 2019)
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Chỉ số
giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời
gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo
nhóm công trình thuộc bốn loại công trình xây dựng (công trình dân dụng, công
trình giao thông, công trình thủy lợi và công trình hạ tầng kỹ thuật) tại tỉnh
Tây Ninh; bao gồm các loại chỉ số sau:
- Chỉ số giá xây dựng công trình;
- Chỉ số giá phần xây dựng;
- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố
chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng
công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình;
- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.
2. Các từ
ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:
- Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo
thời gian;
- Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí xây dựng của công trình
theo thời gian;
- Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản
ánh mức độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu
dự toán theo thời gian;
- Chỉ số giá nhân công xây dựng
công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi
phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian;
- Chỉ số giá máy thi công
xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động
chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo
thời gian;
- Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng
được xác định tại thời điểm này;
- Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so
với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.
3. Chỉ số
giá xây dựng công trình tại Bảng số 1 đã tính toán đến sự biến động của các chi
phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư
xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công
trình.
Các chỉ số giá xây dựng công trình
này chưa xét đến sự biến động của chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu
có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu
có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ,
lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn
lưu động ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).
Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng
công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất,
đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí nêu
trên cho phù hợp.
Chỉ số giá phần xây dựng của công
trình tại các Bảng số 2 đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí
vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí
còn lại trong chi phí xây dựng.
Trường hợp những
công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi vận dụng
chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ sung cho
phù hợp.
Chỉ số giá một số nhóm vật liệu xây dựng
công trình, nhân công xây dựng công trình và máy thi công xây dựng công trình tại
Bảng số 3 đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công
xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu
xây dựng chủ yếu tại Bảng số 4 phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ
yếu bình quân tháng theo Công bố giá vật liệu xây dựng của Liên Sở Xây dựng -
Tài chính tại từng thời điểm so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân tại
năm gốc.
4. Các chỉ
số giá xây dựng của các tháng, quý và năm 2019 điều chỉnh chi phí nhân công
theo quy định tại Quyết định số 2966/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh,
ngày 21 tháng 11 năm 2016 (Công bố lương nhân công theo TT05/2016/TT-BXD). Điều
chỉnh chi phí máy thi công xây dựng, các chi phí khác
trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây dựng tại các tháng
trong năm 2019.
5. Các chỉ
số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác định theo phương
pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu thập của các dự án đầu tư
xây dựng công trình đã và đang xây dựng ở trong tỉnh. Các công trình lựa chọn để
tính toán là các công trình xây dựng mới, có tính năng phục vụ phù hợp với phân
loại công trình, được xây dựng theo quy trình công nghệ
thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện có trên
thị trường.
Các chỉ số giá xây dựng này được xác
định trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng các khoản mục chi phí xây dựng của công trình tại
thời điểm năm 2015 (gọi tắt là cơ cấu chi phí năm 2015). Giá xây dựng công
trình tính tại năm 2015 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các
thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.
6. Việc
xác định mức độ trượt giá bình quân (IXDCTbq) để tính
toán chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư hay dự toán của công trình được thực
hiện bằng cách tính bình quân các chỉ số giá xây dựng liên hoàn theo loại công
trình của tối thiểu 3 thời kỳ gần nhất so với thời điểm
tính toán. Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính bằng
cách lấy chỉ số giá xây dựng của thời kỳ sau chia cho chỉ số giá xây dựng của
thời kỳ trước.
II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY
DỰNG CÁC THÁNG, QUÝ VÀ NĂM 2019
1. Chỉ số
giá tháng 01 năm 2019
Bảng
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 01/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
12/2018
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
109,24
|
99,84
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
107,78
|
99,60
|
3
|
Công trình trường
tiểu học
|
107,87
|
99,69
|
4
|
Công trình trường
trung học cơ sở
|
109,10
|
99,96
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,37
|
99,93
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,19
|
99,56
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
107,11
|
99,55
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
107,49
|
99,64
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,05
|
99,66
|
10
|
Trạm y tế
|
108,91
|
100,00
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
108,60
|
99,49
|
12
|
Nhà văn hóa
|
110,07
|
100,10
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
111,98
|
99,95
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
100,35
|
99,72
|
|
Đường Láng Nhựa
|
107,91
|
99,71
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
109,85
|
99,66
|
2
|
Công trình Cầu
|
110,64
|
98,99
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
110,20
|
99,13
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
110,91
|
99,77
|
3
|
Công trình đê bao
|
123,30
|
101,94
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
107,98
|
99,08
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,64
|
100,01
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
112,93
|
100,76
|
Bảng
2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 01/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
12/2018
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
109,21
|
99,84
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
108,41
|
99,62
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,35
|
99,71
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
109,90
|
100,06
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,66
|
99,96
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,56
|
99,56
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
107,35
|
99,54
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
107,81
|
99,65
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,40
|
99,68
|
10
|
Trạm y tế
|
109,20
|
100,05
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
109,17
|
99,48
|
12
|
Nhà văn hóa
|
110,76
|
100,18
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
112,34
|
99,97
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
100,35
|
99,72
|
|
Đường Láng Nhựa
|
107,91
|
99,71
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
109,85
|
99,66
|
2
|
Công trình Cầu
|
110,64
|
98,99
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
110,20
|
99,13
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
110,91
|
99,77
|
3
|
Công trình đê bao
|
123,30
|
101,94
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
108,11
|
99,05
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
107,03
|
100,22
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
117,56
|
101,48
|
Bảng
3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Chỉ
số giá tháng 01/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
12/2018
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
109,87
|
109,18
|
102,11
|
99,80
|
100,00
|
99,44
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
108,16
|
109,18
|
102,12
|
99,37
|
100,00
|
99,34
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,07
|
109,18
|
101,86
|
99,55
|
100,00
|
98,97
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
110,60
|
109,18
|
101,70
|
100,13
|
100,00
|
98,93
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
110,49
|
109,18
|
101,91
|
99,95
|
100,00
|
99,17
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,37
|
109,18
|
102,09
|
99,27
|
100,00
|
99,32
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
106,53
|
109,18
|
101,94
|
99,30
|
100,00
|
99,12
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
107,11
|
109,18
|
102,13
|
99,42
|
100,00
|
99,34
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
106,65
|
109,18
|
102,24
|
99,51
|
100,00
|
99,45
|
10
|
Trạm y tế
|
109,54
|
109,18
|
102,13
|
100,11
|
100,00
|
99,24
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
109,57
|
109,18
|
102,00
|
99,12
|
100,00
|
99,26
|
12
|
Nhà văn hóa
|
112,17
|
109,18
|
102,06
|
100,34
|
100,00
|
99,11
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
115,02
|
109,18
|
101,72
|
100,00
|
100,00
|
99,08
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông
Nhựa
|
98,76
|
109,18
|
99,31
|
99,84
|
100,00
|
97,57
|
|
Đường Láng Nhựa
|
109,07
|
109,18
|
99,07
|
99,99
|
100,00
|
97,43
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
110,83
|
109,18
|
100,75
|
99,64
|
100,00
|
98,41
|
2
|
Công trình Cầu
|
112,48
|
109,18
|
100,76
|
98,75
|
100,00
|
98,38
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
111,52
|
109,18
|
101,91
|
98,56
|
100,00
|
98,90
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
114,08
|
109,18
|
100,37
|
99,81
|
100,00
|
97,19
|
3
|
Công trình đê bao
|
143,90
|
109,18
|
100,50
|
105,61
|
100,00
|
96,03
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
110,91
|
109,18
|
100,68
|
98,84
|
100,00
|
96,96
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,81
|
109,18
|
102,51
|
100,35
|
100,00
|
99,41
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
120,26
|
109,18
|
100,82
|
101,95
|
100,00
|
97,74
|
Bảng
4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2015 = 100)
Đơn
vị tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 01/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
12/2018
|
1
|
Xi măng
|
94,07
|
96,25
|
2
|
Cát xây dựng
|
189,31
|
110,00
|
3
|
Đá xây dựng
|
117,83
|
100,00
|
4
|
Gỗ xây dựng
|
97,78
|
100,00
|
5
|
Thép xây dựng
|
115,28
|
97,18
|
6
|
Đất, sỏi đỏ
|
122,93
|
100,00
|
7
|
Nhựa đường
|
87,70
|
100,00
|
8
|
Gạch xây
|
137,04
|
100,00
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
100,00
|
10
|
Vật liệu điện
|
104,64
|
100,00
|
11
|
Vật liệu nước
|
102,48
|
100,00
|
12
|
Vật liệu lợp
|
100,00
|
100,00
|
13
|
Vật liệu kiến trúc
|
94,19
|
100,00
|
2. Chỉ số giá tháng
02 năm 2019
Bảng
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 02/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
01/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
109,25
|
100,01
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
107,80
|
100,02
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
107,90
|
100,03
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
109,12
|
100,02
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,40
|
100,03
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,23
|
100,03
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
107,14
|
100,03
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
107,51
|
100,02
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,08
|
100,02
|
10
|
Trạm y tế
|
108,94
|
100,02
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
108,63
|
100,03
|
12
|
Nhà văn hóa
|
110,10
|
100,02
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
112,02
|
100,03
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
98,26
|
97,91
|
|
Đường Láng Nhựa
|
106,80
|
98,97
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
109,81
|
99,96
|
2
|
Công trình Cầu
|
110,28
|
99,68
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
110,27
|
100,06
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
110,94
|
100,03
|
3
|
Công trình đê bao
|
123,31
|
100,01
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
108,00
|
100,02
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,65
|
100,01
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
112,95
|
100,01
|
Bảng
2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 02/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
01/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
109,22
|
100,01
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
108,44
|
100,03
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,38
|
100,03
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
109,93
|
100,03
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,69
|
100,03
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,60
|
100,04
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
107,38
|
100,03
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
107,84
|
100,03
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,43
|
100,03
|
10
|
Trạm y tế
|
109,23
|
100,03
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
109,21
|
100,04
|
12
|
Nhà văn hóa
|
110,79
|
100,02
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
112,39
|
100,04
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
98,26
|
97,91
|
|
Đường Láng Nhựa
|
106,80
|
98,97
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
109,81
|
99,96
|
2
|
Công trình Cầu
|
110,28
|
99,68
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
110,27
|
100,06
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
110,94
|
100,03
|
3
|
Công trình đê bao
|
123,31
|
100,01
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
108,14
|
100,02
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
107,04
|
100,01
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
117,59
|
100,02
|
Bảng
3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Chỉ
số giá tháng 02/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
01/2019
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
109,89
|
109,18
|
102,11
|
100,02
|
100,00
|
100,00
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
108,22
|
109,18
|
102,12
|
100,05
|
100,00
|
100,00
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,13
|
109,18
|
101,86
|
100,05
|
100,00
|
100,00
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
110,65
|
109,18
|
101,70
|
100,04
|
100,00
|
100,00
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
110,54
|
109,18
|
101,91
|
100,05
|
100,00
|
100,00
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,43
|
109,18
|
102,09
|
100,06
|
100,00
|
100,00
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
106,59
|
109,18
|
101,94
|
100,06
|
100,00
|
100,00
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
107,17
|
109,18
|
102,13
|
100,05
|
100,00
|
100,00
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
106,70
|
109,18
|
102,24
|
100,05
|
100,00
|
100,00
|
10
|
Trạm y tế
|
109,58
|
109,18
|
102,13
|
100,03
|
100,00
|
100,00
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
109,65
|
109,18
|
102,00
|
100,07
|
100,00
|
100,00
|
12
|
Nhà văn hóa
|
112,22
|
109,18
|
102,06
|
100,05
|
100,00
|
100,00
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
115,10
|
109,18
|
101,72
|
100,07
|
100,00
|
100,00
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
96,10
|
109,18
|
99,31
|
97,31
|
100,00
|
100,00
|
|
Đường Láng Nhựa
|
107,57
|
109,18
|
99,07
|
98,63
|
100,00
|
100,00
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
110,77
|
109,18
|
100,75
|
99,95
|
100,00
|
100,00
|
2
|
Công trình Cầu
|
111,97
|
109,18
|
100,76
|
99,54
|
100,00
|
100,00
|
III
|
CÔNG
TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
111,63
|
109,18
|
101,91
|
100,10
|
100,00
|
100,00
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
114,15
|
109,18
|
100,37
|
100,06
|
100,00
|
100,00
|
3
|
Công trình đê bao
|
143,92
|
109,18
|
100,50
|
100,01
|
100,00
|
100,00
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
110,99
|
109,18
|
100,68
|
100,07
|
100,00
|
100,00
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,82
|
109,18
|
102,51
|
100,01
|
100,00
|
100,00
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
120,30
|
109,18
|
100,82
|
100,03
|
100,00
|
100,00
|
Bảng
4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 02/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
01/2019
|
1
|
Xi măng
|
94,07
|
100,00
|
2
|
Cát xây dựng
|
189,31
|
100,00
|
3
|
Đá xây dựng
|
117,83
|
100,00
|
4
|
Gỗ xây dựng
|
97,78
|
100,00
|
5
|
Thép xây dựng
|
115,53
|
100,22
|
6
|
Đất, sỏi đỏ
|
122,93
|
100,00
|
7
|
Nhựa đường
|
83,18
|
94,84
|
8
|
Gạch xây
|
137,04
|
100,00
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
100,00
|
10
|
Vật liệu điện
|
104,64
|
100,00
|
11
|
Vật liệu nước
|
102,48
|
100,00
|
12
|
Vật liệu lợp
|
100,00
|
100,00
|
13
|
Vật liệu kiến trúc
|
94,19
|
100,00
|
3. Chỉ số giá
tháng 3 năm 2019
Bảng
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 3/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
02/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
108,25
|
99,08
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
107,34
|
99,57
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
107,57
|
99,69
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
108,65
|
99,57
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
108,94
|
99,58
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
107,77
|
99,57
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
106,97
|
99,84
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
107,19
|
99,70
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
106,75
|
99,69
|
10
|
Trạm y tế
|
108,16
|
99,29
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
108,44
|
99,82
|
12
|
Nhà văn hóa
|
109,72
|
99,66
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
111,43
|
99,47
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
97,72
|
99,45
|
|
Đường Láng Nhựa
|
106,94
|
100,13
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
105,61
|
96,18
|
2
|
Công trình Cầu
|
110,55
|
100,25
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
109,66
|
99,45
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
109,65
|
98,84
|
3
|
Công trình đê bao
|
124,07
|
100,61
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
107,78
|
99,80
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,57
|
99,93
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
112,89
|
99,95
|
Bảng
2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 3/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
02/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
108,22
|
99,08
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
107,83
|
99,44
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
107,98
|
99,63
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
109,35
|
99,47
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,20
|
99,55
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,07
|
99,52
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
107,19
|
99,82
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
107,46
|
99,64
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,01
|
99,61
|
10
|
Trạm y tế
|
108,38
|
99,23
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
108,98
|
99,79
|
12
|
Nhà văn hóa
|
110,36
|
99,61
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
111,76
|
99,44
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
97,72
|
99,45
|
|
Đường Láng Nhựa
|
106,94
|
100,13
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
105,61
|
96,18
|
2
|
Công trình Cầu
|
110,55
|
100,25
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
109,66
|
99,45
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
109,65
|
98,84
|
3
|
Công trình đê bao
|
124,07
|
100,61
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
107,90
|
99,78
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,93
|
99,90
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
117,51
|
99,93
|
Bảng
3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 3/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
02/2019
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
108,22
|
109,18
|
102,59
|
98,48
|
100,00
|
100,47
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
107,14
|
109,18
|
102,68
|
99,01
|
100,00
|
100,55
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
107,40
|
109,18
|
102,63
|
99,32
|
100,00
|
100,75
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
109,71
|
109,18
|
102,48
|
99,15
|
100,00
|
100,77
|
5
|
Công trình trường trung học phổ thông
|
109,48
|
109,18
|
102,56
|
99,04
|
100,00
|
100,63
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
107,50
|
109,18
|
102,68
|
99,14
|
100,00
|
100,57
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
106,25
|
109,18
|
102,62
|
99,68
|
100,00
|
100,66
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
106,49
|
109,18
|
102,70
|
99,37
|
100,00
|
100,56
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
106,02
|
109,18
|
102,74
|
99,36
|
100,00
|
100,49
|
10
|
Trạm y tế
|
108,19
|
109,18
|
102,75
|
98,73
|
100,00
|
100,61
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
109,19
|
109,18
|
102,64
|
99,58
|
100,00
|
100,62
|
12
|
Nhà văn hóa
|
111,47
|
109,18
|
102,77
|
99,33
|
100,00
|
100,69
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
113,99
|
109,18
|
102,43
|
99,03
|
100,00
|
100,70
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
95,31
|
109,18
|
100,76
|
99,17
|
100,00
|
101,46
|
|
Đường Láng Nhựa
|
107,51
|
109,18
|
100,60
|
99,95
|
100,00
|
101,55
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
104,60
|
109,18
|
101,76
|
94,43
|
100,00
|
101,00
|
2
|
Công trình cầu
|
112,20
|
109,18
|
101,87
|
100,21
|
100,00
|
101,11
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
110,50
|
109,18
|
102,76
|
98,98
|
100,00
|
100,84
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
111,08
|
109,18
|
102,12
|
97,31
|
100,00
|
101,75
|
3
|
Công trình đê bao
|
143,76
|
109,18
|
102,95
|
99,89
|
100,00
|
102,44
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
109,16
|
109,18
|
102,60
|
98,35
|
100,00
|
101,90
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,64
|
109,18
|
103,03
|
99,83
|
100,00
|
100,51
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
120,11
|
109,18
|
102,27
|
99,84
|
100,00
|
101,43
|
Bảng
4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 3/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
02/2019
|
1
|
Xi măng
|
80,33
|
85,39
|
2
|
Cát xây dựng
|
189,31
|
100,00
|
3
|
Đá xây dựng
|
117,83
|
100,00
|
4
|
Gỗ xây dựng
|
97,78
|
100,00
|
5
|
Thép xây dựng
|
119,09
|
103,08
|
6
|
Đất, sỏi đỏ
|
122,93
|
100,00
|
7
|
Nhựa đường
|
83,18
|
100,00
|
8
|
Gạch xây
|
137,04
|
100,00
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
100,00
|
10
|
Vật liệu điện
|
104,64
|
100,00
|
11
|
Vật liệu nước
|
102,48
|
100,00
|
12
|
Vật liệu lợp
|
100,00
|
100,00
|
13
|
Vật liệu kiến trúc
|
94,19
|
100,00
|
4. Chỉ số giá quý
I năm 2019
Bảng
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý I/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
IV/2018
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
108,91
|
99,38
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
107,64
|
99,21
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
107,78
|
99,33
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
108,96
|
99,57
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,24
|
99,58
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,06
|
99,13
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
107,08
|
99,19
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
107,40
|
99,28
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
106,96
|
99,31
|
10
|
Trạm y tế
|
108,67
|
99,55
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
108,56
|
99,08
|
12
|
Nhà văn hóa
|
109,96
|
99,73
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
111,81
|
99,41
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
98,78
|
98,63
|
|
Đường Láng Nhựa
|
107,22
|
99,16
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
108,42
|
98,32
|
2
|
Công trình Cầu
|
110,49
|
98,26
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
110,04
|
98,40
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
110,50
|
99,01
|
3
|
Công trình đê bao
|
123,56
|
101,08
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
107,92
|
98,36
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,62
|
99,87
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
112,92
|
100,51
|
Bảng
2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Chỉ
số giá Quý I/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
IV/2018
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
108,88
|
99,38
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
108,23
|
99,13
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,24
|
99,30
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
109,72
|
99,59
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,52
|
99,59
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,41
|
99,08
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
107,31
|
99,15
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
107,70
|
99,25
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,28
|
99,27
|
10
|
Trạm y tế
|
108,94
|
99,56
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
109,12
|
99,01
|
12
|
Nhà văn hóa
|
110,63
|
99,78
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
112,16
|
99,41
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
98,78
|
98,63
|
|
Đường Láng Nhựa
|
107,22
|
99,16
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
108,42
|
98,32
|
2
|
Công trình Cầu
|
110,49
|
98,26
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
110,04
|
98,40
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
110,50
|
99,01
|
3
|
Công trình đê bao
|
123,56
|
101,08
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
108,05
|
98,29
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
107,00
|
100,06
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
117,55
|
101,13
|
Bảng
3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý I/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
IV/2018
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
109,32
|
109,18
|
102,27
|
99,09
|
100,00
|
99,12
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
107,84
|
109,18
|
102,31
|
98,55
|
100,00
|
98,95
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
107,87
|
109,18
|
102,12
|
98,86
|
100,00
|
98,35
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
110,32
|
109,18
|
101,96
|
99,42
|
100,00
|
98,27
|
5
|
Công trình trường trung học phổ thông
|
110,17
|
109,18
|
102,12
|
99,18
|
100,00
|
98,69
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,10
|
109,18
|
102,29
|
98,43
|
100,00
|
98,93
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
106,46
|
109,18
|
102,16
|
98,67
|
100,00
|
98,60
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
106,92
|
109,18
|
102,32
|
98,76
|
100,00
|
98,96
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
106,46
|
109,18
|
102,41
|
98,86
|
100,00
|
99,15
|
10
|
Trạm y tế
|
109,10
|
109,18
|
102,34
|
99,35
|
100,00
|
98,80
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
109,47
|
109,18
|
102,21
|
98,32
|
100,00
|
98,84
|
12
|
Nhà văn hóa
|
111,95
|
109,18
|
102,29
|
99,69
|
100,00
|
98,60
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
114,70
|
109,18
|
101,95
|
99,08
|
100,00
|
98,54
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
96,72
|
109,18
|
99,79
|
98,57
|
100,00
|
96,05
|
|
Đường Láng Nhựa
|
108,05
|
109,18
|
99,58
|
99,51
|
100,00
|
95,82
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
108,74
|
109,18
|
101,08
|
97,77
|
100,00
|
97,43
|
2
|
Công trình Cầu
|
112,22
|
109,18
|
101,13
|
97,84
|
100,00
|
97,40
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
111,21
|
109,18
|
102,20
|
97,34
|
100,00
|
98,25
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
113,10
|
109,18
|
100,96
|
98,38
|
100,00
|
95,47
|
3
|
Công trình đê bao
|
143,86
|
109,18
|
101,32
|
105,45
|
100,00
|
93,65
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
110,35
|
109,18
|
101,32
|
97,66
|
100,00
|
95,09
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,76
|
109,18
|
102,68
|
100,15
|
100,00
|
99,07
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
120,22
|
109,18
|
101,30
|
101,59
|
100,00
|
96,34
|
Bảng
4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá Quý I/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
IV/2018
|
1
|
Xi măng
|
89,49
|
91,56
|
2
|
Cát xây dựng
|
189,31
|
110,00
|
3
|
Đá xây dựng
|
117,83
|
100,00
|
4
|
Gỗ xây dựng
|
97,78
|
100,00
|
5
|
Thép xây dựng
|
116,63
|
96,31
|
6
|
Đất, sỏi đỏ
|
122,93
|
100,00
|
7
|
Nhựa đường
|
84,69
|
98,25
|
8
|
Gạch xây
|
137,04
|
100,00
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
100,00
|
10
|
Vật liệu điện
|
104,64
|
100,00
|
11
|
Vật liệu nước
|
102,48
|
100,00
|
12
|
Vật liệu lợp
|
100,00
|
100,00
|
13
|
Vật liệu kiến trúc
|
94,19
|
100,00
|
5. Chỉ số giá
tháng 4 năm 2019
Bảng
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 4/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
IV/2018
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
110,06
|
101,67
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
108,31
|
100,90
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,61
|
100,97
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
109,83
|
101,08
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,84
|
100,83
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,89
|
101,04
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
108,68
|
101,60
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
108,63
|
101,35
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
108,04
|
101,20
|
10
|
Trạm y tế
|
108,96
|
100,74
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
109,49
|
100,96
|
12
|
Nhà văn hóa
|
110,95
|
101,12
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
111,90
|
100,42
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
97,87
|
100,15
|
|
Đường Láng Nhựa
|
107,20
|
100,25
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
105,70
|
100,09
|
2
|
Công trình Cầu
|
110,85
|
100,27
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
110,09
|
100,39
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
109,83
|
100,16
|
3
|
Công trình đê bao
|
125,31
|
101,00
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
108,33
|
100,51
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,96
|
100,36
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
113,22
|
100,29
|
Bảng
2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 4/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng 3/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
110,03
|
101,67
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
109,09
|
101,17
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
109,24
|
101,17
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
110,79
|
101,32
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
110,16
|
100,88
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
109,36
|
101,20
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
109,19
|
101,86
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
109,16
|
101,58
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
108,64
|
101,53
|
10
|
Trạm y tế
|
109,25
|
100,80
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
110,22
|
101,14
|
12
|
Nhà văn hóa
|
111,77
|
101,27
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
112,26
|
100,44
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
97,87
|
100,15
|
|
Đường Láng Nhựa
|
107,20
|
100,25
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
105,70
|
100,09
|
2
|
Công trình Cầu
|
110,85
|
100,27
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
110,09
|
100,39
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
109,83
|
100,16
|
3
|
Công trình đê bao
|
125,31
|
101,00
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
108,48
|
100,54
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
107,47
|
100,50
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
117,99
|
100,41
|
Bảng
3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 4/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
3/2019
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
111,09
|
109,18
|
103,31
|
102,65
|
100,00
|
100,71
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
109,27
|
109,18
|
103,53
|
101,98
|
100,00
|
100,83
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
109,53
|
109,18
|
103,77
|
101,98
|
100,00
|
101,11
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
111,93
|
109,18
|
103,65
|
102,02
|
100,00
|
101,14
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
111,49
|
109,18
|
103,53
|
101,83
|
100,00
|
100,95
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
109,70
|
109,18
|
103,55
|
102,05
|
100,00
|
100,85
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
109,42
|
109,18
|
103,64
|
102,98
|
100,00
|
100,99
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
109,36
|
109,18
|
103,55
|
102,69
|
100,00
|
100,83
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
108,58
|
109,18
|
103,48
|
102,41
|
100,00
|
100,72
|
10
|
Trạm y tế
|
109,53
|
109,18
|
103,67
|
101,24
|
100,00
|
100,90
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
111,34
|
109,18
|
103,59
|
101,97
|
100,00
|
100,93
|
12
|
Nhà văn hóa
|
113,77
|
109,18
|
103,83
|
102,06
|
100,00
|
101,03
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
114,78
|
109,18
|
103,50
|
100,69
|
100,00
|
101,05
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
95,32
|
109,18
|
102,92
|
100,01
|
100,00
|
102,14
|
|
Đường Láng Nhựa
|
107,51
|
109,18
|
102,87
|
100,00
|
100,00
|
102,26
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
104,61
|
109,18
|
103,27
|
100,01
|
100,00
|
101,48
|
2
|
Công trình Cầu
|
112,40
|
109,18
|
103,54
|
100,18
|
100,00
|
101,64
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
111,15
|
109,18
|
104,03
|
100,59
|
100,00
|
101,24
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
111,15
|
109,18
|
104,72
|
100,06
|
100,00
|
102,55
|
3
|
Công trình đê bao
|
143,79
|
109,18
|
106,60
|
100,02
|
100,00
|
103,54
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
109,24
|
109,18
|
105,44
|
100,07
|
100,00
|
102,77
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
107,29
|
109,18
|
103,81
|
100,61
|
100,00
|
100,76
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
120,60
|
109,18
|
104,42
|
100,41
|
100,00
|
102,10
|
Bảng
4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 4/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
3/2019
|
1
|
Xi măng
|
80,33
|
100,00
|
2
|
Cát xây dựng
|
189,31
|
100,00
|
3
|
Đá xây dựng
|
117,83
|
100,00
|
4
|
Gỗ xây dựng
|
97,78
|
100,00
|
5
|
Thép xây dựng
|
119,34
|
100,21
|
6
|
Đất, sỏi đỏ
|
122,93
|
100,00
|
7
|
Nhựa đường
|
83,18
|
100,00
|
8
|
Gạch xây
|
137,04
|
100,00
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
100,00
|
10
|
Vật liệu điện
|
104,64
|
100,00
|
11
|
Vật liệu nước
|
102,48
|
100,00
|
12
|
Vật liệu lợp
|
100,00
|
100,00
|
13
|
Vật liệu kiến trúc
|
106,24
|
112,80
|
6. Chỉ số giá tháng 5 năm 2019
Bảng
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 5/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
4/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
110,07
|
100,01
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
108,46
|
100,14
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,73
|
100,11
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
109,95
|
100,11
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,89
|
100,05
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,98
|
100,08
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
108,78
|
100,09
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
108,74
|
100,10
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
108,17
|
100,12
|
10
|
Trạm y tế
|
109,02
|
100,05
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
109,60
|
100,10
|
12
|
Nhà văn hóa
|
111,04
|
100,08
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
111,95
|
100,04
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
99,23
|
101,39
|
|
Đường Láng Nhựa
|
108,00
|
100,75
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
105,76
|
100,06
|
2
|
Công trình Cầu
|
111,17
|
100,29
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
110,10
|
100,01
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
109,88
|
100,05
|
3
|
Công trình đê bao
|
125,77
|
100,37
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
108,55
|
100,21
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
107,16
|
100,19
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
113,48
|
100,23
|
Bảng
2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 5/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng 4/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
110,04
|
100,01
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
109,10
|
100,00
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
109,25
|
100,01
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
110,80
|
101,01
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
110,17
|
100,01
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
109,37
|
100,01
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
109,20
|
100,01
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
109,17
|
100,01
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
108,65
|
100,01
|
10
|
Trạm y tế
|
109,25
|
100,00
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
110,23
|
100,01
|
12
|
Nhà văn hóa
|
111,78
|
100,01
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
112,27
|
100,01
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
97,23
|
101,39
|
|
Đường Láng Nhựa
|
108,00
|
100,75
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
105,76
|
100,06
|
2
|
Công trình Cầu
|
111,17
|
100,29
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
110,10
|
100,01
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
109,88
|
100,05
|
3
|
Công trình đê bao
|
125,77
|
100,37
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
108,68
|
100,18
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
107,48
|
100,01
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
118,03
|
100,03
|
Bảng
3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 5/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
4/2019
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
111,09
|
109,18
|
103,50
|
100,00
|
100,00
|
100,19
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
109,27
|
109,18
|
103,76
|
100,00
|
100,00
|
100,22
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
109,53
|
109,18
|
104,12
|
100,00
|
100,00
|
100,34
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
111,93
|
109,18
|
104,01
|
100,00
|
100,00
|
100,35
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
111,49
|
109,18
|
103,81
|
100,00
|
100,00
|
100,27
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
109,71
|
109,18
|
103,78
|
100,01
|
100,00
|
100,22
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
109,42
|
109,18
|
103,93
|
100,00
|
100,00
|
100,28
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
109,36
|
109,18
|
103,77
|
100,00
|
100,00
|
100,22
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
108,58
|
109,18
|
103,67
|
100,00
|
100,00
|
100,18
|
10
|
Trạm y tế
|
109,54
|
109,18
|
103,93
|
100,01
|
100,00
|
100,25
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
111,35
|
109,18
|
103,84
|
100,01
|
100,00
|
100,24
|
12
|
Nhà văn hóa
|
113,77
|
109,18
|
104,13
|
100,00
|
100,00
|
100,29
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
114,79
|
109,18
|
103,81
|
100,01
|
100,00
|
100,30
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
96,99
|
109,18
|
103,73
|
101,75
|
100,00
|
100,79
|
|
Đường Láng Nhựa
|
108,45
|
109,18
|
103,73
|
100,87
|
100,00
|
100,84
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
104,64
|
109,18
|
103,80
|
100,03
|
100,00
|
100,52
|
2
|
Công trình Cầu
|
112,79
|
109,18
|
104,09
|
100,35
|
100,00
|
100,53
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
111,16
|
109,18
|
104,40
|
100,01
|
100,00
|
100,36
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
111,16
|
109,18
|
105,68
|
100,00
|
100,00
|
100,92
|
3
|
Công trình đê bao
|
143,79
|
109,18
|
107,96
|
100,00
|
100,00
|
101,28
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
109,25
|
109,18
|
106,48
|
100,00
|
100,00
|
100,99
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
107,29
|
109,18
|
104,02
|
100,00
|
100,00
|
100,20
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
120,60
|
109,18
|
105,19
|
100,00
|
100,00
|
100,73
|
Bảng
4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 5/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
4/2019
|
1
|
Xi măng
|
80,33
|
100,00
|
2
|
Cát xây dựng
|
189,31
|
100,00
|
3
|
Đá xây dựng
|
117,83
|
100,00
|
4
|
Gỗ xây dựng
|
97,78
|
100,00
|
5
|
Thép xây dựng
|
119,35
|
100,01
|
6
|
Đất, sỏi đỏ
|
122,93
|
100,00
|
7
|
Nhựa đường
|
86,01
|
103,40
|
8
|
Gạch xây
|
137,04
|
100,00
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
100,00
|
10
|
Vật liệu điện
|
104,64
|
100,00
|
11
|
Vật liệu nước
|
102,48
|
100,00
|
12
|
Vật liệu lợp
|
100,00
|
100,00
|
13
|
Vật liệu kiến trúc
|
106,24
|
100,00
|
7. Chỉ số giá
tháng 6 năm 2019
Bảng
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 6/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
5/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
109,59
|
99,56
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
107,74
|
99,34
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
107,99
|
99,32
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
109,24
|
99,35
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,16
|
99,34
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,19
|
99,28
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
107,86
|
99,15
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
107,95
|
99,27
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,40
|
99,28
|
10
|
Trạm y tế
|
108,33
|
99,37
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
108,70
|
99,18
|
12
|
Nhà văn hóa
|
110,22
|
99,26
|
13
|
Công trình
thương mại, dịch vụ, chợ
|
110,87
|
99,03
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
98,75
|
99,52
|
|
Đường Láng Nhựa
|
106,19
|
98,32
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
104,30
|
98,62
|
2
|
Công trình Cầu
|
109,53
|
98,53
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
108,56
|
98,60
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
108,75
|
98,97
|
3
|
Công trình đê bao
|
124,95
|
99,35
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
107,32
|
98,86
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,62
|
99,50
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
112,66
|
99,27
|
Bảng
2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 6/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
5/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
109,55
|
99,56
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
108,17
|
99,15
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,36
|
99,19
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
109,93
|
99,21
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,39
|
99,29
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,47
|
99,18
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
108,12
|
99,01
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
108,25
|
99,16
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,68
|
99,10
|
10
|
Trạm y tế
|
108,51
|
99,33
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
109,17
|
99,04
|
12
|
Nhà văn hóa
|
110,84
|
99,16
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
111,13
|
98,99
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
98,75
|
99,52
|
|
Đường Láng Nhựa
|
106,19
|
98,32
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
104,30
|
98,62
|
2
|
Công trình Cầu
|
109,53
|
98,53
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
108,56
|
98,60
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
108,75
|
98,97
|
3
|
Công trình đê bao
|
124,95
|
99,35
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
107,37
|
98,80
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,73
|
99,30
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
116,72
|
98,89
|
Bảng
3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 6/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
5/2019
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
110,32
|
109,18
|
103,29
|
99,31
|
100,00
|
99,80
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
107,69
|
109,18
|
103,50
|
98,56
|
100,00
|
99,75
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,01
|
109,18
|
103,73
|
98,61
|
100,00
|
99,63
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
110,57
|
109,18
|
103,61
|
98,78
|
100,00
|
99,61
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,84
|
109,18
|
103,50
|
98,52
|
100,00
|
99,70
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,16
|
109,18
|
103,52
|
98,59
|
100,00
|
99,75
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
107,71
|
109,18
|
103,60
|
98,44
|
100,00
|
99,68
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
107,81
|
109,18
|
103,52
|
98,58
|
100,00
|
99,76
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,04
|
109,18
|
103,46
|
98,58
|
100,00
|
99,80
|
10
|
Trạm y tế
|
108,36
|
109,18
|
103,64
|
98,92
|
100,00
|
99,72
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
109,48
|
109,18
|
103,56
|
98,32
|
100,00
|
99,73
|
12
|
Nhà văn hóa
|
112,22
|
109,18
|
103,80
|
98,63
|
100,00
|
99,68
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
112,84
|
109,18
|
103,47
|
98,30
|
100,00
|
99,67
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
96,45
|
109,18
|
102,82
|
99,44
|
100,00
|
99,13
|
|
Đường Láng Nhựa
|
106,16
|
109,18
|
102,77
|
97,89
|
100,00
|
99,08
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
102,57
|
109,18
|
103,21
|
98,02
|
100,00
|
99,43
|
2
|
Công trình cầu
|
110,49
|
109,18
|
103,48
|
97,96
|
100,00
|
99,41
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
108,45
|
109,18
|
103,99
|
97,56
|
100,00
|
99,60
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
108,78
|
109,18
|
104,61
|
97,86
|
100,00
|
98,99
|
3
|
Công trình đê bao
|
143,16
|
109,18
|
106,44
|
99,56
|
100,00
|
98,59
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
105,96
|
109,18
|
105,32
|
96,98
|
100,00
|
98,91
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,29
|
109,18
|
103,79
|
99,07
|
100,00
|
99,78
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
119,00
|
109,18
|
104,33
|
98,67
|
100,00
|
99,18
|
Bảng
4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2015 = 100)
Đơn
vị tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 6/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
5/2019
|
1
|
Xi măng
|
80,33
|
100,00
|
2
|
Cát xây dựng
|
189,31
|
100,00
|
3
|
Đá xây dựng
|
110,22
|
93,55
|
4
|
Gỗ xây dựng
|
97,78
|
100,00
|
5
|
Thép xây dựng
|
115,01
|
96,37
|
6
|
Đất, sỏi đỏ
|
122,93
|
100,00
|
7
|
Nhựa đường
|
87,70
|
101,97
|
8
|
Gạch xây
|
137,04
|
100,00
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
100,00
|
10
|
Vật liệu điện
|
101,32
|
96,83
|
11
|
Vật liệu nước
|
102,48
|
100,00
|
12
|
Vật liệu lợp
|
100,00
|
100,00
|
13
|
Vật liệu kiến trúc
|
106,24
|
100,00
|
8. Chỉ số giá quý
II năm 2019
Bảng
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý II/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
I/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
109,91
|
100,92
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
108,17
|
100,49
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,45
|
100,62
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
109,67
|
100,65
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,63
|
100,36
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,69
|
100,58
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
108,44
|
101,27
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
108,44
|
100,97
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,87
|
100,85
|
10
|
Trạm y tế
|
108,77
|
100,09
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
109,26
|
100,64
|
12
|
Nhà văn hóa
|
110,74
|
100,71
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
111,57
|
99,79
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
98,62
|
99,84
|
|
Đường Láng Nhựa
|
107,13
|
99,92
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
105,25
|
97,08
|
2
|
Công trình Cầu
|
110,52
|
100,03
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
109,58
|
99,58
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
109,49
|
99,08
|
3
|
Công trình đê bao
|
125,34
|
101,44
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
108,07
|
100,13
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,91
|
100,27
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
113,12
|
100,17
|
Bảng
2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý II/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
I/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
109,87
|
100,91
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
108,79
|
100,51
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,95
|
100,66
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
110,50
|
100,72
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,91
|
100,35
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
109,07
|
100,61
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
108,84
|
101,42
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
108,86
|
101,08
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
108,32
|
100,97
|
10
|
Trạm y tế
|
109,00
|
100,06
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
109,87
|
100,69
|
12
|
Nhà văn hóa
|
111,46
|
100,75
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
111,89
|
99,76
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
98,62
|
99,84
|
|
Đường Láng Nhựa
|
107,13
|
99,92
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
105,25
|
97,08
|
2
|
Công trình Cầu
|
110,52
|
100,03
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
109,58
|
99,58
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
109,49
|
99,08
|
3
|
Công trình đê bao
|
125,34
|
101,44
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
108,18
|
100,12
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
107,22
|
100,21
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
117,58
|
100,03
|
Bảng
3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý II/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
I/2019
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
110,83
|
109,18
|
103,37
|
101,38
|
100,00
|
101,08
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
108,74
|
109,18
|
103,60
|
100,84
|
100,00
|
101,26
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
109,02
|
109,18
|
103,88
|
101,07
|
100,00
|
101,72
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
111,48
|
109,18
|
103,76
|
101,05
|
100,00
|
101,76
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
110,94
|
109,18
|
103,61
|
100,70
|
100,00
|
101,46
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
109,19
|
109,18
|
103,62
|
101,01
|
100,00
|
101,30
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
108,85
|
109,18
|
103,72
|
102,25
|
100,00
|
101,53
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
108,84
|
109,18
|
103,62
|
101,80
|
100,00
|
101,27
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
108,06
|
109,18
|
103,53
|
101,51
|
100,00
|
101,10
|
10
|
Trạm y tế
|
109,14
|
109,18
|
103,75
|
100,04
|
100,00
|
101,38
|
11
|
Công trình thể
thao, sân vận động
|
110,72
|
109,18
|
103,66
|
101,15
|
100,00
|
101,42
|
12
|
Nhà văn hóa
|
113,25
|
109,18
|
103,92
|
101,16
|
100,00
|
101,59
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
114,14
|
109,18
|
103,59
|
99,51
|
100,00
|
101,61
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
96,25
|
109,18
|
103,16
|
99,51
|
100,00
|
103,38
|
|
Đường Láng Nhựa
|
107,37
|
109,18
|
103,13
|
99,37
|
100,00
|
103,56
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
103,94
|
109,18
|
103,43
|
95,59
|
100,00
|
102,32
|
2
|
Công trình Cầu
|
111,90
|
109,18
|
103,70
|
99,71
|
100,00
|
102,54
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
110,25
|
109,18
|
104,14
|
99,14
|
100,00
|
101,90
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
110,36
|
109,18
|
105,01
|
97,58
|
100,00
|
104,01
|
3
|
Công trình đê bao
|
143,58
|
109,18
|
107,00
|
99,80
|
100,00
|
105,60
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
108,15
|
109,18
|
105,74
|
98,00
|
100,00
|
104,37
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,96
|
109,18
|
103,87
|
100,19
|
100,00
|
101,16
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
120,07
|
109,18
|
104,64
|
99,87
|
100,00
|
103,30
|
Bảng
4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá Quý II/2019 so
với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
I/2019
|
1
|
Xi măng
|
80,33
|
89,76
|
2
|
Cát xây dựng
|
189,31
|
100,00
|
3
|
Đá xây dựng
|
115,29
|
97,85
|
4
|
Gỗ xây dựng
|
97,78
|
100,00
|
5
|
Thép xây dựng
|
117,90
|
101,09
|
6
|
Đất, sỏi đỏ
|
122,93
|
100,00
|
7
|
Nhựa đường
|
85,63
|
101,11
|
8
|
Gạch xây
|
137,04
|
100,00
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
100,00
|
10
|
Vật liệu điện
|
103,53
|
98,94
|
11
|
Vật liệu nước
|
102,48
|
100,00
|
12
|
Vật liệu lợp
|
100,00
|
100,00
|
13
|
Vật liệu kiến trúc
|
106,24
|
112,80
|
9. Chỉ số giá
tháng 7 năm 2019
Bảng
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Chỉ
số giá tháng 7/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
6/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
109,57
|
99,98
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
107,63
|
99,90
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
107,95
|
99,96
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
109,14
|
99,91
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,19
|
100,03
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,10
|
99,92
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
107,92
|
100,06
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
107,97
|
100,02
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,39
|
99,99
|
10
|
Trạm y tế
|
108,30
|
99,97
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
108,62
|
99,93
|
12
|
Nhà văn hóa
|
110,22
|
100,00
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
110,83
|
99,96
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
98,73
|
99,98
|
|
Đường Láng Nhựa
|
106,16
|
99,97
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
104,29
|
99,99
|
2
|
Công trình Cầu
|
109,47
|
99,95
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
108,52
|
99,97
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
108,72
|
99,97
|
3
|
Công trình đê bao
|
124,83
|
99,90
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
107,22
|
99,91
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,66
|
100,04
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
112,63
|
99,97
|
Bảng
2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 7/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
6/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
109,54
|
99,99
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
108,20
|
100,03
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,43
|
100,06
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
109,93
|
100,00
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,46
|
100,06
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,45
|
99,98
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
108,29
|
100,16
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
108,38
|
100,12
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,82
|
100,13
|
10
|
Trạm y tế
|
108,53
|
100,02
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
109,19
|
100,02
|
12
|
Nhà văn hóa
|
110,92
|
100,08
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
111,12
|
99,99
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
98,73
|
99,98
|
|
Đường Láng Nhựa
|
106,16
|
99,97
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
104,29
|
99,99
|
2
|
Công trình Cầu
|
109,47
|
99,95
|
III
|
CÔNG
TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
108,52
|
99,97
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
108,72
|
99,97
|
3
|
Công trình đê bao
|
124,83
|
99,90
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
107,30
|
99,94
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
107,03
|
100,28
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
117,03
|
100,26
|
Bảng
3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn
vị tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 7/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
6/2019
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
110,30
|
109,18
|
103,25
|
99,98
|
100,00
|
99,96
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
107,75
|
109,18
|
103,45
|
100,05
|
100,00
|
99,95
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,13
|
109,18
|
103,65
|
100,12
|
100,00
|
99,92
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
110,59
|
109,18
|
103,52
|
100,01
|
100,00
|
99,91
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
110,00
|
109,18
|
103,43
|
100,14
|
100,00
|
99,93
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,13
|
109,18
|
103,47
|
99,97
|
100,00
|
99,95
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
107,99
|
109,18
|
103,53
|
100,26
|
100,00
|
99,93
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
108,03
|
109,18
|
103,47
|
100,20
|
100,00
|
99,95
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,28
|
109,18
|
103,41
|
100,22
|
100,00
|
99,95
|
10
|
Trạm y tế
|
108,39
|
109,18
|
103,58
|
100,03
|
100,00
|
99,94
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
109,52
|
109,18
|
103,50
|
100,04
|
100,00
|
99,94
|
12
|
Nhà văn hóa
|
112,37
|
109,18
|
103,72
|
100,13
|
100,00
|
99,92
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
112,83
|
109,18
|
103,39
|
99,99
|
100,00
|
99,92
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
96,44
|
109,18
|
102,62
|
99,99
|
100,00
|
99,81
|
|
Đường Láng Nhựa
|
106,16
|
109,18
|
102,56
|
100,00
|
100,00
|
99,79
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
102,57
|
109,18
|
103,07
|
100,00
|
100,00
|
99,87
|
2
|
Công trình Cầu
|
110,42
|
109,18
|
103,34
|
99,94
|
100,00
|
99,87
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
108,40
|
109,18
|
103,89
|
99,95
|
100,00
|
99,91
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
108,73
|
109,18
|
104,38
|
99,96
|
100,00
|
99,78
|
3
|
Công trình đê bao
|
143,14
|
109,18
|
106,10
|
99,99
|
100,00
|
99,68
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
105,90
|
109,18
|
105,06
|
99,94
|
100,00
|
99,75
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,71
|
109,18
|
103,74
|
100,40
|
100,00
|
99,95
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
119,40
|
109,18
|
104,14
|
100,33
|
100,00
|
99,82
|
Bảng
4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 7/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
6/2019
|
1
|
Xi măng
|
80,33
|
100,00
|
2
|
Cát xây dựng
|
189,31
|
100,00
|
3
|
Đá xây dựng
|
110,22
|
100,00
|
4
|
Gỗ xây dựng
|
97,78
|
100,00
|
5
|
Thép xây dựng
|
114,83
|
99,84
|
6
|
Đất, sỏi đỏ
|
122,93
|
100,00
|
7
|
Nhựa đường
|
87,70
|
100,00
|
8
|
Gạch xây
|
137,04
|
100,00
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
100,00
|
10
|
Vật liệu điện
|
103,85
|
102,49
|
11
|
Vật liệu nước
|
102,48
|
100,00
|
12
|
Vật liệu lợp
|
100,00
|
100,00
|
13
|
Vật liệu kiến trúc
|
106,24
|
100,00
|
10. Chỉ số giá
tháng 8 năm 2019
Bảng
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 8/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
7/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
109,57
|
100,00
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
107,62
|
99,99
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
107,93
|
99,98
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
109,12
|
99,98
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,18
|
99,99
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,09
|
99,99
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
107,91
|
99,99
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
107,96
|
99,99
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,38
|
99,99
|
10
|
Trạm y tế
|
108,29
|
99,99
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
108,61
|
99,99
|
12
|
Nhà văn hóa
|
110,21
|
99,99
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
110,82
|
99,99
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
98,71
|
99,98
|
|
Đường Láng Nhựa
|
106,13
|
99,97
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
104,28
|
99,99
|
2
|
Công trình Cầu
|
109,45
|
99,98
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
108,52
|
100,00
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
108,70
|
99,98
|
3
|
Công trình đê bao
|
124,67
|
99,87
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
107,15
|
99,94
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,63
|
99,98
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
112,59
|
99,97
|
Bảng
2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 8/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
7/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
109,54
|
100,00
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
108,20
|
100,00
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,43
|
100,00
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
109,93
|
100,00
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,46
|
100,00
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,45
|
100,00
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
108,29
|
100,00
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
108,38
|
100,00
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,82
|
100,00
|
10
|
Trạm y tế
|
108,53
|
100,00
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
109,18
|
100,00
|
12
|
Nhà văn hóa
|
110,92
|
100,00
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
111,12
|
100,00
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
98,71
|
99,98
|
|
Đường Láng Nhựa
|
106,13
|
99,97
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
104,28
|
99,99
|
2
|
Công trình Cầu
|
109,45
|
99,98
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
108,52
|
100,00
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
108,70
|
99,98
|
3
|
Công trình đê bao
|
124,67
|
99,87
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
107,23
|
99,94
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
107,03
|
100,00
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
117,01
|
99,99
|
Bảng
3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 8/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
7/2019
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
110,30
|
109,18
|
103,18
|
100,00
|
100,00
|
99,93
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
107,75
|
109,18
|
103,37
|
100,00
|
100,00
|
99,92
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,13
|
109,18
|
103,52
|
100,00
|
100,00
|
99,88
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
110,59
|
109,18
|
103,39
|
100,00
|
100,00
|
99,88
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
110,00
|
109,18
|
103,33
|
100,00
|
100,00
|
99,90
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,13
|
109,18
|
103,39
|
100,00
|
100,00
|
99,92
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
107,99
|
109,18
|
103,43
|
100,00
|
100,00
|
99,90
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
108,03
|
109,18
|
103,39
|
100,00
|
100,00
|
99,92
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,28
|
109,18
|
103,35
|
100,00
|
100,00
|
99,94
|
10
|
Trạm y tế
|
108,39
|
109,18
|
103,49
|
100,00
|
100,00
|
99,91
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
109,52
|
109,18
|
103,41
|
100,00
|
100,00
|
99,92
|
12
|
Nhà văn hóa
|
112,37
|
109,18
|
103,62
|
100,00
|
100,00
|
99,90
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
112,83
|
109,18
|
103,28
|
100,00
|
100,00
|
99,90
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
96,44
|
109,18
|
102,34
|
100,00
|
100,00
|
99,73
|
|
Đường Láng Nhựa
|
106,16
|
109,18
|
102,26
|
100,00
|
100,00
|
99,71
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
102,57
|
109,18
|
102,89
|
100,00
|
100,00
|
99,82
|
2
|
Công trình Cầu
|
110,42
|
109,18
|
103,15
|
100,00
|
100,00
|
99,82
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
108,40
|
109,18
|
103,76
|
100,00
|
100,00
|
99,88
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
108,73
|
109,18
|
104,04
|
100,00
|
100,00
|
99,68
|
3
|
Công trình đê bao
|
143,14
|
109,18
|
105,62
|
100,00
|
100,00
|
99,55
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
105,90
|
109,18
|
104,70
|
100,00
|
100,00
|
99,66
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,71
|
109,18
|
103,67
|
100,00
|
100,00
|
99,93
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
119,40
|
109,18
|
103,87
|
100,00
|
100,00
|
99,74
|
Bảng
4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 8/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
7/2019
|
1
|
Xi măng
|
80,33
|
100,00
|
2
|
Cát xây dựng
|
189,31
|
100,00
|
3
|
Đá xây dựng
|
110,22
|
100,00
|
4
|
Gỗ xây dựng
|
97,78
|
100,00
|
5
|
Thép xây dựng
|
114,83
|
100,00
|
6
|
Đất, sỏi đỏ
|
122,93
|
100,00
|
7
|
Nhựa đường
|
87,70
|
100,00
|
8
|
Gạch xây
|
137,04
|
100,00
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
100,00
|
10
|
Vật liệu điện
|
103,85
|
100,00
|
11
|
Vật liệu nước
|
102,48
|
100,00
|
12
|
Vật liệu lợp
|
100,00
|
100,00
|
13
|
Vật liệu kiến trúc
|
106,24
|
100,00
|
11. Chỉ số giá
tháng 9 năm 2019
Bảng
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 9/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
8/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
109,56
|
99,99
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
107,61
|
99,99
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
107,92
|
99,99
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
109,11
|
99,99
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,18
|
100,00
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,09
|
100,00
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
107,90
|
99,99
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
107,95
|
99,99
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,37
|
99,99
|
10
|
Trạm y tế
|
108,29
|
100,00
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
108,60
|
99,99
|
12
|
Nhà văn hóa
|
110,20
|
99,99
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
110,81
|
99,99
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
98,66
|
99,95
|
|
Đường Láng Nhựa
|
106,03
|
99,90
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
104,25
|
99,97
|
2
|
Công trình Cầu
|
109,40
|
99,96
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
108,50
|
99,99
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
108,65
|
99,95
|
3
|
Công trình đê bao
|
124,21
|
99,63
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
106,96
|
99,83
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,62
|
99,99
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
112,56
|
99,98
|
Bảng
2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 9/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
8/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
109,53
|
99,99
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
108,20
|
100,00
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,42
|
99,99
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
109,92
|
99,99
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,45
|
99,99
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,45
|
100,00
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
108,28
|
99,99
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
108,37
|
99,99
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,82
|
100,00
|
10
|
Trạm y tế
|
108,52
|
99,99
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
109,18
|
100,00
|
12
|
Nhà văn hóa
|
110,91
|
99,99
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
111,11
|
99,99
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
98,66
|
99,95
|
|
Đường Láng Nhựa
|
106,03
|
99,90
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
104,25
|
99,97
|
2
|
Công trình Cầu
|
109,40
|
99,96
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
108,50
|
99,99
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
108,65
|
99,95
|
3
|
Công trình đê bao
|
124,21
|
99,63
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
107,04
|
99,82
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
107,02
|
99,99
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
116,98
|
99,97
|
Bảng
3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 9/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
8/2019
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
110,30
|
109,18
|
102,99
|
100,00
|
100,00
|
99,82
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
107,75
|
109,18
|
103,15
|
100,00
|
100,00
|
99,78
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,13
|
109,18
|
103,18
|
100,00
|
100,00
|
99,67
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
110,59
|
109,18
|
103,03
|
100,00
|
100,00
|
99,65
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
110,00
|
109,18
|
103,06
|
100,00
|
100,00
|
99,73
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,13
|
109,18
|
103,16
|
100,00
|
100,00
|
99,78
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
107,99
|
109,18
|
103,13
|
100,00
|
100,00
|
99,71
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
108,03
|
109,18
|
103,17
|
100,00
|
100,00
|
99,79
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,28
|
109,18
|
103,16
|
100,00
|
100,00
|
99,82
|
10
|
Trạm y tế
|
108,39
|
109,18
|
103,24
|
100,00
|
100,00
|
99,75
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
109,52
|
109,18
|
103,16
|
100,00
|
100,00
|
99,76
|
12
|
Nhà văn hóa
|
112,37
|
109,18
|
103,32
|
100,00
|
100,00
|
99,71
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
112,83
|
109,18
|
102,98
|
100,00
|
100,00
|
99,70
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
96,44
|
109,18
|
101,54
|
100,00
|
100,00
|
99,22
|
|
Đường Láng Nhựa
|
106,16
|
109,18
|
101,41
|
100,00
|
100,00
|
99,17
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
102,57
|
109,18
|
102,36
|
100,00
|
100,00
|
99,49
|
2
|
Công trình Cầu
|
110,42
|
109,18
|
102,61
|
100,00
|
100,00
|
99,48
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
108,40
|
109,18
|
103,40
|
100,00
|
100,00
|
99,65
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
108,73
|
109,18
|
103,10
|
100,00
|
100,00
|
99,10
|
3
|
Công trình đê bao
|
143,14
|
109,18
|
104,27
|
100,00
|
100,00
|
98,73
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
105,90
|
109,18
|
103,67
|
100,00
|
100,00
|
99,02
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,71
|
109,18
|
103,47
|
100,00
|
100,00
|
99,81
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
119,40
|
109,18
|
103,11
|
100,00
|
100,00
|
99,27
|
Bảng
4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 9/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
8/2019
|
1
|
Xi măng
|
80,33
|
100,00
|
2
|
Cát xây dựng
|
189,31
|
100,00
|
3
|
Đá xây dựng
|
110,22
|
100,00
|
4
|
Gỗ xây dựng
|
97,78
|
100,00
|
5
|
Thép xây dựng
|
114,83
|
100,00
|
6
|
Đất, sỏi đỏ
|
122,93
|
100,00
|
7
|
Nhựa đường
|
87,70
|
100,00
|
8
|
Gạch xây
|
137,04
|
100,00
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
100,00
|
10
|
Vật liệu điện
|
103,85
|
100,00
|
11
|
Vật liệu nước
|
102,48
|
100,00
|
12
|
Vật liệu lợp
|
100,00
|
100,00
|
13
|
Vật liệu kiến trúc
|
106,24
|
100,00
|
12. Chỉ số giá
quý III năm 2019
Bảng
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý III/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
II/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
109,57
|
99,69
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
107,62
|
99,49
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
107,93
|
99,52
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
109,12
|
99,50
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,18
|
99,59
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,10
|
99,45
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
107,91
|
99,51
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
107,96
|
99,56
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,38
|
99,55
|
10
|
Trạm y tế
|
108,29
|
99,56
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
108,61
|
99,41
|
12
|
Nhà văn hóa
|
110,21
|
99,52
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
110,82
|
99,33
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
98,70
|
100,08
|
|
Đường Láng Nhựa
|
106,11
|
99,04
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
104,28
|
99,08
|
2
|
Công trình Cầu
|
109,44
|
99,02
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
108,52
|
99,03
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
108,69
|
99,27
|
3
|
Công trình đê bao
|
124,57
|
99,38
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
107,11
|
99,11
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,64
|
99,74
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
112,59
|
99,54
|
Bảng
2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý III/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
II/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
109,53
|
99,69
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
108,20
|
99,46
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,43
|
99,52
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
109,93
|
99,48
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,45
|
99,59
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,45
|
99,43
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
108,29
|
99,49
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
108,38
|
99,55
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,82
|
99,54
|
10
|
Trạm y tế
|
108,53
|
99,57
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
109,18
|
99,37
|
12
|
Nhà văn hóa
|
110,92
|
99,52
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
111,12
|
99,31
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
98,70
|
100,08
|
|
Đường Láng Nhựa
|
106,11
|
99,04
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
104,28
|
99,08
|
2
|
Công trình Cầu
|
109,44
|
99,02
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
108,52
|
99,03
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
108,69
|
99,27
|
3
|
Công trình đê bao
|
124,57
|
99,38
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
107,19
|
99,09
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
107,03
|
99,82
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
117,01
|
99,51
|
Bảng
3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý III/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
II/2019
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
110,30
|
109,18
|
103,14
|
99,52
|
100,00
|
99,78
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
107,75
|
109,18
|
103,32
|
99,09
|
100,00
|
99,73
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,13
|
109,18
|
103,45
|
99,19
|
100,00
|
99,59
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
110,59
|
109,18
|
103,31
|
99,20
|
100,00
|
99,57
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
110,00
|
109,18
|
103,27
|
99,15
|
100,00
|
99,67
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,13
|
109,18
|
103,34
|
99,02
|
100,00
|
99,73
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
107,99
|
109,18
|
103,36
|
99,21
|
100,00
|
99,65
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
108,03
|
109,18
|
103,34
|
99,25
|
100,00
|
99,73
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,28
|
109,18
|
103,31
|
99,27
|
100,00
|
99,79
|
10
|
Trạm y tế
|
108,39
|
109,18
|
103,43
|
99,31
|
100,00
|
99,70
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
109,52
|
109,18
|
103,36
|
98,91
|
100,00
|
99,71
|
12
|
Nhà văn hóa
|
112,37
|
109,18
|
103,55
|
99,22
|
100,00
|
99,65
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
112,83
|
109,18
|
103,22
|
98,86
|
100,00
|
99,64
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
96,44
|
109,18
|
102,17
|
100,20
|
100,00
|
99,04
|
|
Đường Láng Nhựa
|
106,16
|
109,18
|
102,08
|
98,87
|
100,00
|
98,98
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
102,57
|
109,18
|
102,78
|
98,68
|
100,00
|
99,37
|
2
|
Công trình Cầu
|
110,42
|
109,18
|
103,03
|
98,68
|
100,00
|
99,36
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
108,40
|
109,18
|
103,68
|
98,32
|
100,00
|
99,56
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
108,73
|
109,18
|
103,84
|
98,52
|
100,00
|
98,89
|
3
|
Công trình đê bao
|
143,14
|
109,18
|
105,33
|
99,70
|
100,00
|
98,44
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
105,90
|
109,18
|
104,48
|
97,92
|
100,00
|
98,80
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,71
|
109,18
|
103,63
|
99,77
|
100,00
|
99,77
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
119,40
|
109,18
|
103,71
|
99,44
|
100,00
|
99,11
|
Bảng
4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ số giá Quý III/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
II/2019
|
1
|
Xi măng
|
80,33
|
100,00
|
2
|
Cát xây dựng
|
189,31
|
100,00
|
3
|
Đá xây dựng
|
110,22
|
95,60
|
4
|
Gỗ xây dựng
|
97,78
|
100,00
|
5
|
Thép xây dựng
|
114,83
|
97,40
|
6
|
Đất, sỏi đỏ
|
122,93
|
100,00
|
7
|
Nhựa đường
|
87,70
|
102,42
|
8
|
Gạch xây
|
137,04
|
100,00
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
100,00
|
10
|
Vật liệu điện
|
103,85
|
100,31
|
11
|
Vật liệu nước
|
102,48
|
100,00
|
12
|
Vật liệu lợp
|
100,00
|
100,00
|
13
|
Vật liệu kiến trúc
|
106,24
|
100,00
|
13. Chỉ số giá tháng
10 năm 2019
Bảng
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 10/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng 9/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
109,84
|
100,26
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
107,79
|
100,17
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,08
|
100,15
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
109,30
|
100,18
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,35
|
100,16
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,29
|
100,19
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
108,04
|
100,13
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
108,11
|
100,15
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,52
|
100,14
|
10
|
Trạm y tế
|
108,53
|
100,23
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
108,77
|
100,15
|
12
|
Nhà văn hóa
|
110,37
|
100,15
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
111,08
|
100,25
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
98,85
|
100,19
|
|
Đường Láng Nhựa
|
106,07
|
100,04
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
105,21
|
100,92
|
2
|
Công trình Cầu
|
109,60
|
100,18
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
108,85
|
100,32
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
109,07
|
100,38
|
3
|
Công trình đê bao
|
124,40
|
100,16
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
107,23
|
100,25
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,67
|
100,04
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
112,65
|
100,08
|
Bảng
2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
Loại
công trình
|
|
Chỉ
số giá tháng 10/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
9/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
109,81
|
100,25
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
108,44
|
100,23
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,62
|
100,18
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
110,16
|
100,22
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,64
|
100,18
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,69
|
100,22
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
108,45
|
100,16
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
108,56
|
100,18
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
108,02
|
100,18
|
10
|
Trạm y tế
|
108,80
|
100,25
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
109,38
|
100,18
|
12
|
Nhà văn hóa
|
111,11
|
100,18
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
111,40
|
100,26
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
98,85
|
100,19
|
|
Đường Láng Nhựa
|
106,07
|
100,04
|
|
Đường Bê tông
Xi măng
|
105,21
|
100,92
|
2
|
Công trình Cầu
|
109,60
|
100,18
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
108,85
|
100,32
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
109,07
|
100,38
|
3
|
Công trình đê bao
|
124,40
|
100,16
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
107,32
|
100,26
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
107,09
|
100,06
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
117,12
|
100,12
|
Bảng
3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 10/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
9/2019
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
110,75
|
109,18
|
103,05
|
100,41
|
100,00
|
100,06
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
108,17
|
109,18
|
103,22
|
100,39
|
100,00
|
100,07
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,47
|
109,18
|
103,29
|
100,32
|
100,00
|
100,11
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
110,96
|
109,18
|
103,15
|
100,33
|
100,00
|
100,12
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
110,40
|
109,18
|
103,15
|
100,36
|
100,00
|
100,08
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,54
|
109,18
|
103,23
|
100,38
|
100,00
|
100,07
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
108,26
|
109,18
|
103,23
|
100,25
|
100,00
|
100,09
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
108,35
|
109,18
|
103,24
|
100,29
|
100,00
|
100,07
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,59
|
109,18
|
103,22
|
100,29
|
100,00
|
100,06
|
10
|
Trạm y tế
|
108,83
|
109,18
|
103,32
|
100,40
|
100,00
|
100,08
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
109,87
|
109,18
|
103,25
|
100,32
|
100,00
|
100,08
|
12
|
Nhà văn hóa
|
112,70
|
109,18
|
103,42
|
100,29
|
100,00
|
100,09
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
113,32
|
109,18
|
103,07
|
100,43
|
100,00
|
100,09
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
96,65
|
109,18
|
101,80
|
100,22
|
100,00
|
100,25
|
|
Đường Láng Nhựa
|
106,17
|
109,18
|
101,69
|
100,01
|
100,00
|
100,27
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
103,94
|
109,18
|
102,53
|
101,34
|
100,00
|
100,17
|
2
|
Công trình Cầu
|
110,68
|
109,18
|
102,79
|
100,24
|
100,00
|
100,17
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình trạm
bơm
|
109,00
|
109,18
|
103,52
|
100,56
|
100,00
|
100,11
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
109,63
|
109,18
|
103,41
|
100,83
|
100,00
|
100,30
|
3
|
Công trình đê bao
|
143,24
|
109,18
|
104,71
|
100,07
|
100,00
|
100,42
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
106,56
|
109,18
|
104,01
|
100,62
|
100,00
|
100,32
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,80
|
109,18
|
103,54
|
100,09
|
100,00
|
100,06
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
119,56
|
109,18
|
103,36
|
100,13
|
100,00
|
100,24
|
Bảng
4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 10/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
9/2019
|
1
|
Xi măng
|
83,38
|
103,80
|
2
|
Cát xây dựng
|
189,31
|
100,00
|
3
|
Đá xây dựng
|
110,22
|
100,00
|
4
|
Gỗ xây dựng
|
97,78
|
100,00
|
5
|
Thép xây dựng
|
114,83
|
100,00
|
6
|
Đất, sỏi đỏ
|
122,93
|
100,00
|
7
|
Nhựa đường
|
87,70
|
100,00
|
8
|
Gạch xây
|
137,04
|
100,00
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
100,00
|
10
|
Vật liệu điện
|
103,85
|
100,00
|
11
|
Vật liệu nước
|
102,48
|
100,00
|
12
|
Vật liệu lợp
|
100,00
|
100,00
|
13
|
Vật liệu kiến trúc
|
106,24
|
100,00
|
14. Chỉ số giá
tháng 11 năm 2019
Bảng
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 11/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
10/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
109,83
|
99,99
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
107,79
|
100,00
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,08
|
100,00
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
109,30
|
100,00
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,35
|
100,00
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,29
|
100,00
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
108,04
|
100,00
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
108,11
|
100,00
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,52
|
100,00
|
10
|
Trạm y tế
|
108,53
|
100,00
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
108,76
|
99,99
|
12
|
Nhà văn hóa
|
110,36
|
99,99
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
111,07
|
100,00
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
98,80
|
99,95
|
|
Đường Láng Nhựa
|
105,99
|
99,92
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
105,18
|
99,97
|
2
|
Công trình Cầu
|
109,56
|
99,96
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
108,84
|
99,99
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
109,02
|
99,96
|
3
|
Công trình đê bao
|
124,01
|
99,69
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
107,07
|
99,85
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,66
|
99,99
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
112,63
|
99,98
|
Bảng
2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 11/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
10/2019
|
I
|
CÔNG
TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
109,80
|
99,99
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
108,44
|
100,00
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,61
|
99,99
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
110,15
|
99,99
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,64
|
100,00
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,68
|
99,99
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
108,45
|
100,00
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
108,56
|
100,00
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
108,01
|
99,99
|
10
|
Trạm y tế
|
108,79
|
99,99
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
109,37
|
99,99
|
12
|
Nhà văn hóa
|
111,10
|
100,00
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
111,39
|
99,99
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
98,80
|
99,95
|
|
Đường Láng Nhựa
|
105,99
|
99,92
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
105,18
|
99,97
|
2
|
Công trình Cầu
|
109,56
|
99,96
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
108,84
|
99,99
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
109,02
|
99,96
|
3
|
Công trình đê bao
|
124,01
|
99,69
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
107,15
|
99,84
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
107,08
|
99,99
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
117,09
|
99,97
|
Bảng
3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 11/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
10/2019
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
110,75
|
109,18
|
102,90
|
100,00
|
100,00
|
99,85
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
108,17
|
109,18
|
103,03
|
100,00
|
100,00
|
99,82
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,47
|
109,18
|
103,00
|
100,00
|
100,00
|
99,72
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
110,96
|
109,18
|
102,84
|
100,00
|
100,00
|
99,70
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
110,40
|
109,18
|
102,91
|
100,00
|
100,00
|
99,77
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,54
|
109,18
|
103,04
|
100,00
|
100,00
|
99,82
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
108,26
|
109,18
|
102,98
|
100,00
|
100,00
|
99,75
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
108,35
|
109,18
|
103,05
|
100,00
|
100,00
|
99,82
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,59
|
109,18
|
103,07
|
100,00
|
100,00
|
99,85
|
10
|
Trạm y tế
|
108,83
|
109,18
|
103,10
|
100,00
|
100,00
|
99,79
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
109,87
|
109,18
|
103,03
|
100,00
|
100,00
|
99,79
|
12
|
Nhà văn hóa
|
112,70
|
109,18
|
103,16
|
100,00
|
100,00
|
99,75
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
113,32
|
109,18
|
102,81
|
100,00
|
100,00
|
99,75
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
96,65
|
109,18
|
101,11
|
100,00
|
100,00
|
99,32
|
|
Đường Láng Nhựa
|
106,17
|
109,18
|
100,96
|
100,00
|
100,00
|
99,28
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
103,94
|
109,18
|
102,08
|
100,00
|
100,00
|
99,56
|
2
|
Công trình Cầu
|
110,68
|
109,18
|
102,33
|
100,00
|
100,00
|
99,55
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
109,00
|
109,18
|
103,20
|
100,00
|
100,00
|
99,69
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
109,63
|
109,18
|
102,60
|
100,00
|
100,00
|
99,22
|
3
|
Công trình đê bao
|
143,24
|
109,18
|
103,56
|
100,00
|
100,00
|
98,90
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
106,56
|
109,18
|
103,13
|
100,00
|
100,00
|
99,15
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,80
|
109,18
|
103,37
|
100,00
|
100,00
|
99,83
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
119,56
|
109,18
|
102,71
|
100,00
|
100,00
|
99,37
|
Bảng
4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 11/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
10/2019
|
1
|
Xi măng
|
83,38
|
100,00
|
2
|
Cát xây dựng
|
189,31
|
100,00
|
3
|
Đá xây dựng
|
110,22
|
100,00
|
4
|
Gỗ xây dựng
|
97,78
|
100,00
|
5
|
Thép xây dựng
|
114,83
|
100,00
|
6
|
Đất, sỏi đỏ
|
122,93
|
100,00
|
7
|
Nhựa đường
|
87,70
|
100,00
|
8
|
Gạch xây
|
137,04
|
100,00
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
100,00
|
10
|
Vật liệu điện
|
103,85
|
100,00
|
11
|
Vật liệu nước
|
102,48
|
100,00
|
12
|
Vật liệu lợp
|
100,00
|
100,00
|
13
|
Vật liệu kiến trúc
|
106,24
|
100,00
|
15. Chỉ số giá
tháng 12 năm 2019
Bảng
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 12/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
11/2019
|
I
|
CÔNG
TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
109,83
|
100,00
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
107,76
|
99,97
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,05
|
99,97
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
109,27
|
99,97
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,34
|
99,99
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,27
|
99,99
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
108,02
|
99,98
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
108,09
|
99,98
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,49
|
99,97
|
10
|
Trạm y tế
|
108,52
|
99,99
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
108,74
|
99,98
|
12
|
Nhà văn hóa
|
110,35
|
99,99
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
111,07
|
100,00
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
98,80
|
100,00
|
|
Đường Láng Nhựa
|
105,99
|
100,00
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
105,18
|
100,00
|
2
|
Công trình Cầu
|
109,56
|
100,00
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
108,84
|
100,00
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
109,03
|
100,00
|
3
|
Công trình đê bao
|
124,03
|
100,01
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
107,07
|
100,00
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,62
|
99,96
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
112,58
|
99,96
|
Bảng
2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 12/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
11/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
109,80
|
100,00
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
108,44
|
100,00
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,61
|
100,00
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
110,15
|
100,00
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,64
|
100,00
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,68
|
100,00
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
108,45
|
100,00
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
108,56
|
100,00
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
108,01
|
100,00
|
10
|
Trạm y tế
|
108,79
|
100,00
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
109,37
|
100,00
|
12
|
Nhà văn hóa
|
111,10
|
100,00
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
111,39
|
100,00
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
98,80
|
100,00
|
|
Đường Láng Nhựa
|
105,99
|
100,00
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
105,18
|
100,00
|
2
|
Công trình Cầu
|
109,56
|
100,00
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
108,84
|
100,00
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
109,03
|
100,00
|
3
|
Công trình đê bao
|
124,03
|
100,01
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
107,15
|
100,00
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
107,08
|
100,00
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
117,09
|
100,00
|
Bảng
3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 12/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
11/2019
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
110,75
|
109,18
|
102,90
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
108,17
|
109,18
|
103,04
|
100,00
|
100,00
|
100,01
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,47
|
109,18
|
103,01
|
100,00
|
100,00
|
100,01
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
110,96
|
109,18
|
102,85
|
100,00
|
100,00
|
100,01
|
5
|
Công trình trường trung học phổ thông
|
110,40
|
109,18
|
102,92
|
100,00
|
100,00
|
100,01
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,54
|
109,18
|
103,05
|
100,00
|
100,00
|
100,01
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
108,26
|
109,18
|
102,98
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
108,35
|
109,18
|
103,06
|
100,00
|
100,00
|
100,01
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,59
|
109,18
|
103,07
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
10
|
Trạm y tế
|
108,83
|
109,18
|
103,11
|
100,00
|
100,00
|
100,01
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
109,87
|
109,18
|
103,04
|
100,00
|
100,00
|
100,01
|
12
|
Nhà văn hóa
|
112,70
|
109,18
|
103,17
|
100,00
|
100,00
|
100,01
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
113,32
|
109,18
|
102,82
|
100,00
|
100,00
|
100,01
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
96,65
|
109,18
|
101,13
|
100,00
|
100,00
|
100,02
|
|
Đường Láng Nhựa
|
106,17
|
109,18
|
100,98
|
100,00
|
100,00
|
100,02
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
103,94
|
109,18
|
102,10
|
100,00
|
100,00
|
100,02
|
2
|
Công trình Cầu
|
110,68
|
109,18
|
102,34
|
100,00
|
100,00
|
100,01
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
109,00
|
109,18
|
103,21
|
100,00
|
100,00
|
100,01
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
109,63
|
109,18
|
102,63
|
100,00
|
100,00
|
100,03
|
3
|
Công trình đê bao
|
143,24
|
109,18
|
103,60
|
100,00
|
100,00
|
100,04
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
106,56
|
109,18
|
103,16
|
100,00
|
100,00
|
100,02
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,80
|
109,18
|
103,37
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
119,56
|
109,18
|
102,73
|
100,00
|
100,00
|
100,02
|
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 12/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
11/2019
|
1
|
Xi măng
|
83,38
|
100,00
|
2
|
Cát xây dựng
|
189,31
|
100,00
|
3
|
Đá xây dựng
|
110,22
|
100,00
|
4
|
Gỗ xây dựng
|
97,78
|
100,00
|
5
|
Thép xây dựng
|
114,83
|
100,00
|
6
|
Đất, sỏi đỏ
|
122,93
|
100,00
|
7
|
Nhựa đường
|
87,70
|
100,00
|
8
|
Gạch xây
|
137,04
|
100,00
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
100,00
|
10
|
Vật liệu điện
|
103,85
|
100,00
|
11
|
Vật liệu nước
|
102,48
|
100,00
|
12
|
Vật liệu lợp
|
100,00
|
100,00
|
13
|
Vật liệu kiến trúc
|
106,24
|
100,00
|
16. Chỉ số giá
quý IV năm 2019
Bảng
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý IV/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
III/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
109,83
|
100,24
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
107,78
|
100,15
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,07
|
100,13
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
109,29
|
100,16
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,35
|
100,15
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,29
|
100,17
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
108,03
|
100,11
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
108,10
|
100,13
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,51
|
100,12
|
10
|
Trạm y tế
|
108,53
|
100,22
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
108,76
|
100,13
|
12
|
Nhà văn hóa
|
110,36
|
100,14
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
111,08
|
100,23
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
98,82
|
100,12
|
|
Đường Láng Nhựa
|
106,01
|
99,91
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
105,19
|
100,87
|
2
|
Công trình Cầu
|
109,57
|
100,12
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
108,84
|
100,30
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
109,04
|
100,32
|
3
|
Công trình đê bao
|
124,15
|
99,66
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
107,12
|
100,01
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,65
|
100,01
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
112,62
|
100,03
|
Bảng
2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý IV/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
III/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
109,80
|
100,25
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
108,44
|
100,22
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,61
|
100,17
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
110,16
|
100,21
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,64
|
100,17
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,68
|
100,22
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
108,45
|
100,15
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
108,56
|
100,16
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
108,01
|
100,18
|
10
|
Trạm y tế
|
108,79
|
100,24
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
109,38
|
100,18
|
12
|
Nhà văn hóa
|
111,11
|
100,17
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
111,39
|
100,24
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
98,82
|
100,12
|
|
Đường Láng Nhựa
|
106,01
|
99,91
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
105,19
|
100,87
|
2
|
Công trình Cầu
|
109,57
|
100,12
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
108,84
|
100,30
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
109,04
|
100,32
|
3
|
Công trình đê bao
|
124,15
|
99,66
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
107,21
|
100,02
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
107,08
|
100,05
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
117,10
|
100,08
|
Bảng
3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý IV/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
III/2019
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
110,75
|
109,18
|
102,95
|
100,41
|
100,00
|
99,82
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
108,17
|
109,18
|
103,10
|
100,39
|
100,00
|
99,78
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,47
|
109,18
|
103,10
|
100,32
|
100,00
|
99,66
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
110,96
|
109,18
|
102,95
|
100,33
|
100,00
|
99,65
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
110,40
|
109,18
|
102,99
|
100,36
|
100,00
|
99,73
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,54
|
109,18
|
103,11
|
100,38
|
100,00
|
99,77
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
108,26
|
109,18
|
103,06
|
100,25
|
100,00
|
99,71
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
108,35
|
109,18
|
103,12
|
100,29
|
100,00
|
99,78
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,59
|
109,18
|
103,12
|
100,29
|
100,00
|
99,82
|
10
|
Trạm y tế
|
108,83
|
109,18
|
103,18
|
100,40
|
100,00
|
99,75
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
109,87
|
109,18
|
103,11
|
100,32
|
100,00
|
99,75
|
12
|
Nhà văn hóa
|
112,70
|
109,18
|
103,25
|
100,29
|
100,00
|
99,71
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
113,32
|
109,18
|
102,90
|
100,43
|
100,00
|
99,69
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
96,65
|
109,18
|
101,35
|
100,22
|
100,00
|
99,20
|
|
Đường Láng Nhựa
|
106,17
|
109,18
|
101,21
|
100,01
|
100,00
|
99,15
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
103,94
|
109,18
|
102,24
|
101,34
|
100,00
|
99,47
|
2
|
Công trình Cầu
|
110,68
|
109,18
|
102,49
|
100,24
|
100,00
|
99,47
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
109,00
|
109,18
|
103,31
|
100,56
|
100,00
|
99,64
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
109,63
|
109,18
|
102,88
|
100,83
|
100,00
|
99,08
|
3
|
Công trình đê bao
|
143,24
|
109,18
|
103,96
|
100,07
|
100,00
|
98,70
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
106,56
|
109,18
|
103,43
|
100,62
|
100,00
|
98,99
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,80
|
109,18
|
103,42
|
100,09
|
100,00
|
99,80
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
119,56
|
109,18
|
102,93
|
100,13
|
100,00
|
99,25
|
Bảng
4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá Quý IV/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
III/2019
|
1
|
Xi măng
|
83,38
|
103,80
|
2
|
Cát xây dựng
|
189,31
|
100,00
|
3
|
Đá xây dựng
|
110,22
|
100,00
|
4
|
Gỗ xây dựng
|
97,78
|
100,00
|
5
|
Thép xây dựng
|
114,83
|
100,00
|
6
|
Đất, sỏi đỏ
|
122,93
|
100,00
|
7
|
Nhựa đường
|
87,70
|
100,00
|
8
|
Gạch xây
|
137,04
|
100,00
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
100,00
|
10
|
Vật liệu điện
|
103,85
|
100,00
|
11
|
Vật liệu nước
|
102,48
|
100,00
|
12
|
Vật liệu lợp
|
100,00
|
100,00
|
13
|
Vật liệu kiến trúc
|
106,24
|
100,00
|
17. Chỉ số giá
năm 2019
Bảng
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Năm 2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Năm
2018
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
109,56
|
100,83
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
107,80
|
100,15
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,06
|
100,35
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
109,26
|
100,99
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,35
|
100,44
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,28
|
99,98
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
107,86
|
100,62
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
107,97
|
100,55
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,43
|
100,59
|
10
|
Trạm y tế
|
108,56
|
100,39
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
108,80
|
99,83
|
12
|
Nhà văn hóa
|
110,32
|
101,14
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
111,32
|
99,75
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
98,73
|
103,38
|
|
Đường Láng Nhựa
|
106,62
|
102,60
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
105,79
|
97,27
|
2
|
Công trình Cầu
|
110,01
|
99,99
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm
bơm
|
109,25
|
97,89
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
109,43
|
98,65
|
3
|
Công trình đê bao
|
124,41
|
105,16
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
107,55
|
98,41
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,70
|
100,75
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
112,81
|
102,02
|
Bảng
2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Năm 2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Năm
2018
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
109,52
|
100,83
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
108,41
|
99,95
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,56
|
100,24
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
110,08
|
101,03
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
109,63
|
100,41
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,65
|
99,85
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
108,22
|
100,59
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
108,37
|
100,50
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,86
|
100,53
|
10
|
Trạm y tế
|
108,82
|
100,36
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
109,39
|
99,63
|
12
|
Nhà văn hóa
|
111,03
|
101,19
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
111,64
|
99,69
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
98,73
|
103,38
|
|
Đường Láng Nhựa
|
106,62
|
102,60
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
105,79
|
97,27
|
2
|
Công trình Cầu
|
110,01
|
99,99
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
109,25
|
97,89
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
109,43
|
98,65
|
3
|
Công trình đê bao
|
124,41
|
105,16
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
107,66
|
98,27
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
107,08
|
100,72
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
117,31
|
102,73
|
Bảng
3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Năm 2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Năm
2018
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
110,30
|
109,18
|
102,93
|
101,33
|
100,00
|
100,02
|
2
|
Công trình trường mầm non
|
108,13
|
109,18
|
103,08
|
99,90
|
100,00
|
100,01
|
3
|
Công trình trường tiểu học
|
108,37
|
109,18
|
103,13
|
100,42
|
100,00
|
99,80
|
4
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
110,83
|
109,18
|
102,99
|
101,63
|
100,00
|
99,76
|
5
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
110,38
|
109,18
|
103,00
|
100,87
|
100,00
|
99,91
|
6
|
Công trình trường trung cấp, CĐ
|
108,49
|
109,18
|
103,09
|
99,73
|
100,00
|
100,02
|
7
|
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
107,89
|
109,18
|
103,08
|
100,95
|
100,00
|
99,89
|
8
|
Trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp
|
108,04
|
109,18
|
103,10
|
100,85
|
100,00
|
100,02
|
9
|
Bệnh viện đa khoa
|
107,35
|
109,18
|
103,09
|
100,85
|
100,00
|
100,06
|
10
|
Trạm y tế
|
108,87
|
109,18
|
103,17
|
100,57
|
100,00
|
99,96
|
11
|
Công trình thể thao, sân vận động
|
109,90
|
109,18
|
103,09
|
99,35
|
100,00
|
100,02
|
12
|
Nhà văn hóa
|
112,57
|
109,18
|
103,25
|
101,98
|
100,00
|
99,93
|
13
|
Công trình thương mại, dịch vụ, chợ
|
113,75
|
109,18
|
102,92
|
99,48
|
100,00
|
99,89
|
II
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bê tông Nhựa
|
96,52
|
109,18
|
101,62
|
104,55
|
100,00
|
98,90
|
|
Đường Láng Nhựa
|
106,94
|
109,18
|
101,50
|
103,72
|
100,00
|
98,81
|
|
Đường Bê tông Xi măng
|
104,80
|
109,18
|
102,38
|
96,10
|
100,00
|
99,40
|
2
|
Công trình Cầu
|
111,31
|
109,18
|
102,59
|
100,05
|
100,00
|
99,53
|
III
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình trạm bơm
|
109,72
|
109,18
|
103,33
|
96,35
|
100,00
|
99,84
|
2
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
110,46
|
109,18
|
103,17
|
97,21
|
100,00
|
98,81
|
3
|
Công trình đê bao
|
143,46
|
109,18
|
104,40
|
110,58
|
100,00
|
98,23
|
4
|
Công trình kênh tiêu
|
107,74
|
109,18
|
103,74
|
95,59
|
100,00
|
98,72
|
IV
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước
|
106,81
|
109,18
|
103,40
|
100,98
|
100,00
|
100,04
|
2
|
Công trình nhà máy xử lý nước
|
119,81
|
109,18
|
103,15
|
103,45
|
100,00
|
99,11
|
Bảng
4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá Năm 2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Năm
2018
|
1
|
Xi măng
|
83,38
|
85,31
|
2
|
Cát xây dựng
|
189,31
|
120,11
|
3
|
Đá xây dựng
|
113,39
|
96,23
|
4
|
Gỗ xây dựng
|
97,78
|
100,00
|
5
|
Thép xây dựng
|
116,05
|
95,39
|
6
|
Đất, sỏi đỏ
|
122,93
|
108,40
|
7
|
Nhựa đường
|
86,43
|
111,29
|
8
|
Gạch xây
|
137,04
|
100,00
|
9
|
Gạch ốp lát
|
100,00
|
105,25
|
10
|
Vật liệu điện
|
103,97
|
99,36
|
11
|
Vật liệu nước
|
102,48
|
100,00
|
12
|
Vật liệu lợp
|
100,00
|
100,00
|
13
|
Vật liệu kiến trúc
|
103,23
|
111,63
|
Quyết định 2921/QĐ-UBND công bố Chỉ số giá xây dựng công trình năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2921/QĐ-UBND công bố Chỉ số giá xây dựng công trình ngày 31/12/2019 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
2.490
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|