Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 29/2023/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Tự Công Hoàng
Ngày ban hành: 20/06/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2023/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 20 tháng 06 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG (TRỪ MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO) CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Văn bản số 1003-TB/TU ngày 16 tháng 6 năm 2023 của Thường trực Tỉnh ủy đồng ý chủ trương và Văn bản số 83/TTHĐND ngày 08 tháng 6 năm 2023 của Thường trực HĐND tỉnh thỏa thuận quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 186/TTr-STC ngày 25/4/2023 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 42/BC-STP ngày 07/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) ban hành tại Điều 1 của Quyết định này, các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan thực hiện việc trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) theo quy định hiện hành của Nhà nước. Giao Sở Tài chính tham mưu, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định việc trang bị tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thành lập mới hoặc theo yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ phát sinh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 và thay thế Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- UB MTTQ VN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở Tư pháp, Tài chính;
- LĐ và CV VPUBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, P. KSTTHC, K17.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tự Công Hoàng

PHỤ LỤC

DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 20/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

STT

Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

A

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

I

Sở Tài nguyên và Môi trường

1

Đo mực nước và nhiệt độ

Cái

1

2

Máy định vị vệ tinh (DGPS Heading)

Cái

1

3

Máy định vị vệ tinh (GPS) cầm tay

Cái

3

4

Máy đo sâu hồi âm, đơn tia 01 tần số

Cái

1

5

Máy in A3

Cái

3

6

Máy Scan A3 (phục vụ công tác thống kê kiểm kê trữ lượng khoáng sản)

Cái

1

7

Máy tính chuyên dụng (phục vụ công tác thực địa)

Cái

1

8

Máy tính chuyên dụng và phần mềm thủy đạc (phục vụ công tác giao khu vực biển)

Cái

1

9

Thiết bị định vị vệ tinh GPS

Cái

1

10

Thiết bị đo chiều sâu lỗ khoan

Cái

1

II

Văn phòng Đăng ký đất đai

1

Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh

1.1

IP Camera

Cái

14

1.2

Máy chủ tại tỉnh

Cái

14

1.3

Máy định vị GPS 2 tần số

Bộ

2

1.4

Máy đo đạc

Cái

5

1.5

Máy GPS cầm tay

Cái

5

1.6

Máy hút ẩm chuyên dụng

Cái

14

1.7

Máy in A3

Cái

10

1.8

Máy in màu A0

Cái

2

1.9

Máy photocopy A0

Cái

2

1.10

Máy quét A0

Cái

1

1.11

Máy quét A3 cuộn

Cái

8

1.12

Máy quét mã vạch

Cái

4

1.13

Máy tính đồ họa

Bộ

20

1.14

Thiết bị định tuyến trung tâm

Cái

4

1.15

Thiết bị lưu trữ (NAS)

Cái

2

1.16

Thiết bị lưu trữ trung tâm (SAN Storage - Controller)

Cái

1

1.17

Thuyết bị chuyển mạch

Cái

5

2

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

2.1

Bộ chuyển mạch + định tuyến tại chi nhánh

Cái

11

2.2

IP Camera

Cái

22

2.3

Máy đo đạc

Cái

19

2.4

Máy GPS cầm tay

Cái

19

2.5

Máy hút ẩm chuyên dụng

Cái

22

2.6

Máy in A3

Cái

37

2.7

Máy quét A3 cuộn

Cái

30

2.8

Máy quét mã vạch

Cái

36

2.9

Máy tính đồ họa

Cái

55

III

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường

1

Thiết bị quan trắc hiện trường môi trường nước

1.1

Bộ lấy mẫu thủy sinh (động vật nổi, thực vật nổi, động vật đáy)

Bộ

2

1.2

Bộ thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay

Bộ

1

1.3

Máy phát điện 1,5 KW

Cái

2

1.4

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

2

1.5

Máy định vị vệ tinh (GPS)

Cái

2

1.6

Máy khuấy từ hiện trường

Bộ

3

1.7

Pipét tự động (lấy dung dịch bảo quản)

Cái

8

1.8

Thiết bị đo clo dư hiện trường

Bộ

3

1.9

Thiết bị đo độ dẫn điện (EC), tổng chất rắn hòa tan (TDS) hiện trường

Bộ

2

1.10

Thiết bị đo độ đục (NTU) hiện trường

Bộ

2

1.11

Thiết bị đo độ màu hiện trường

Bộ

3

1.12

Thiết bị đo độ muối hiện trường

Bộ

3

1.13

Thiết bị đo độ trong hiện trường

Bộ

3

1.14

Thiết bị đo lưu lượng tự động

Bộ

3

1.15

Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy

Cái

3

1.16

Thiết bị đo nhiệt độ, pH hiện trường

Bộ

3

1.17

Thiết bị đo ORP hiện trường

Bộ

3

1.18

Thiết bị đo ôxy hòa tan (DO) hiện trường

Bộ

2

1.19

Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích tầng sâu, cầm tay

Cái

2

1.20

Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích thông thường

Cái

3

1.21

Thiết bị lấy mẫu nước dưới đất

Bộ

3

1.22

Thiết bị lấy mẫu nước mưa

Bộ

3

1.23

Thiết bị lấy mẫu nước thải tự động

Cái

2

1.24

Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng (loại dọc)

Cái

2

1.25

Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng (loại ngang)

Cái

4

2

Thiết bị quan trắc hiện trường môi trường không khí

2.1

Bơm lấy mẫu khí SO2, CO, NO2 theo phương pháp hấp thụ (lưu lượng thấp từ 0,5 - 2 lít/phút)

Cái

30

2.2

Máy đo độ ồn tích phân

Cái

2

2.3

Máy đo độ rung tích phân

Cái

2

2.4

Thiết bị đo điện từ trường

Bộ

2

2.5

Thiết bị đo khí thải ống khói

Bộ

2

2.6

Thiết bị đo liều xuất bức xạ

Bộ

2

2.7

Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói

Bộ

2

2.8

Thiết bị lấy mẫu bụi PM10 (PM2.5, PM1.0) kèm bộ cắt bụi PM10 (PM2.5, PM1.0)

Cái

2

2.9

Thiết bị lấy mẫu bụi TSP (lưu lượng lớn 500 - 2000 lít/phút)

Cái

15

2.10

Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói theo Isokinetic

Bộ

2

3

Thiết bị quan trắc, lấy mẫu chất thải rắn

3.1

Bộ dụng cụ lấy mẫu chất thải rắn

Bộ

2

3.2

Bộ khoan lấy mẫu chất thải rắn hiện trường

Cái

2

3.3

Cân kỹ thuật hiện trường

Cái

2

4

Thiết bị phân tích trong Phòng thí nghiệm

4.1

Bể điều nhiệt

Cái

1

4.2

Bể siêu âm

Cái

1

4.3

Bình hút ẩm

Cái

4

4.4

Bình rửa và các phụ kiện

Cái

1

4.5

Bộ cất Cyanua

Cái

1

4.6

Bộ cất phenol

Cái

1

4.7

Bộ cất quay chân không

Cái

1

4.8

Bộ chiết Soxhlet

Cái

1

4.9

Bộ chưng cất đạm

Cái

2

4.10

Bộ đếm khuẩn lạc

Bộ

1

4.11

Bộ dụng cụ làm phân tích vi sinh

Bộ

1

4.12

Bộ ổn nhiệt

Bộ

2

4.13

Bộ phân tích TSS

Bộ

2

4.14

Bộ vô cơ hóa mẫu bằng nguyên lý vi sóng

Bộ

1

4.15

Bơm chân không

Cái

2

4.16

Cân kỹ thuật

Cái

1

4.17

Cân phân tích

Cái

1

4.18

Hệ thống thiết bị bảo vệ trạm

Bộ

1

4.19

Hệ thống xử lý khí thải chung cho các tủ hút

Bộ

1

4.20

Hệ thống xử lý nước thải sau khi phân tích

Bộ

1

4.21

Khúc xạ kế

Cái

1

4.22

Kính hiển vi soi nổi

Cái

1

4.23

Lò nung

Cái

1

4.24

Máy bơm nước tăng áp

Cái

2

4.25

Máy cất nước 2 lần

Cái

2

4.26

Máy điều hòa nhiệt độ (loại dùng liên tục cho phòng đặt thiết bị)

Cái

15

4.27

Máy đo chỉ tiêu vi khí hậu

Cái

1

4.28

Máy đo Clo dư hòa tan

Cái

1

4.29

Máy đo Clorine hiện số

Cái

1

4.30

Máy đo cường độ ánh sáng

Cái

1

4.31

Máy đo DO để bàn (có đầu đo cho phân tích BOD5)

Cái

3

4.32

Máy đo độ phóng xạ

Cái

2

4.33

Máy đo khí độc đa chỉ tiêu

Cái

1

4.34

Máy đo tốc độ gió môi trường

Cái

1

4.35

Máy hút ẩm

Cái

5

4.36

Máy hút bụi

Cái

2

4.37

Máy hút mẫu định lượng

Cái

1

4.38

Máy in màu

Cái

1

4.39

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

2

4.40

Máy lắc đứng và ngang

Cái

2

4.41

Máy ly tâm

Cái

1

4.42

Máy nghiền

Cái

1

4.43

Máy pH để bàn

Cái

1

4.44

Máy phát điện loại 80 KVA (chỉ sử dụng khi mất điện)

Cái

1

4.45

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)

Cái

1

4.46

Máy quang phổ hồng ngoại chuyển hóa Fourrier (FTIR)

Cái

1

4.47

Máy quang phổ phát xạ (ICP)

Cái

1

4.48

Máy quang phổ tử ngoại, khả kiến (UV-VIS)

Cái

2

4.49

Máy sắc ký ion IC - 2 kênh

Cái

1

4.50

Máy sắc ký khí (GC/ECD) hoặc máy sắc ký khí khối phổ (GC/MS)

Cái

1

4.51

Máy TDS/EC để bàn

Cái

1

4.52

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

2

4.53

Ổn áp (3-10 KVA) cho hoạt động cả trạm

Cái

3

4.54

Sàng phân loại động vật đáy + buồng đếm

Cái

1

4.55

Sàng phân loại thực vật đáy + buồng đếm

Cái

1

4.56

Thiết bị cất nước 01 lần

Cái

1

4.57

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Cái

1

4.58

Thiết bị phân tích BOD5 (chai BOD tiêu chuẩn, tủ ủ mẫu, máy sục khí …)

Bộ

3

4.59

Thiết bị phân tích COD (bếp đun phá mẫu, máy so mầu đồng bộ)

Bộ

1

4.60

Thiết bị phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động

Bộ

1

4.61

Thùng bảo quản mẫu

Cái

1

4.62

Tủ ấm

Cái

4

4.63

Tủ ấm vi sinh

Cái

1

4.64

Tủ bảo quản mẫu, hóa chất

Cái

4

4.65

Tủ cấy vi sinh

Cái

1

4.66

Tủ hút chân không

Cái

1

4.67

Tủ hút khí độc

Cái

6

4.68

Tủ lạnh (sử dụng liên tục)

Cái

4

4.69

Tủ lạnh bảo quản mẫu

Cái

5

4.70

Tủ lạnh sâu

Cái

2

4.71

Tủ sấy loại nhỏ

Cái

1

4.72

Tủ sấy loại to

Cái

1

5

Thiết bị phụ trợ quan trắc hiện trường và phòng thí nghiệm

5.1

Máy in

Cái

7

5.2

Máy photocopy

Cái

1

5.3

Máy vi tính để bàn

Bộ

10

5.4

Máy vi tính xách tay

Cái

5

5.5

Máy vi tính xách tay đi hiện trường

Cái

1

6

Trạm quan trắc môi trường không khí tự động liên tục

Trạm

20

7

Trạm quan trắc môi trường nước tự động liên tục

Trạm

20

IV

Chi cục Bảo vệ môi trường

1

Hệ thống nhận, truyền và quản lý dữ liệu đối với hệ thống quan trắc tự động (bao gồm cả phần cứng và phần mềm)

Bộ

1

V

Chi cục Quản lý đất đai

1

Máy in khổ A3

Cái

1

2

Máy Scan A3

Cái

1

3

Máy GPS cầm tay

Cái

2

VI

Phòng Tài nguyên và Môi trường của các huyện, thị xã, thành phố

1

Máy định vị cầm tay GPS

Cái

1

2

Máy đo COD và đa chỉ tiêu nước

Cái

1

3

Máy đo độ đục

Cái

1

4

Máy đo độ rung

Cái

1

5

Máy đo khí cầm tay đa chỉ tiêu

Cái

1

6

Máy đo khí độc cầm tay

Cái

1

7

Máy đo khí hydrocacbon (HC)

Cái

1

8

Máy đo nồng độ bụi

Cái

1

9

Máy đo nồng độ CO2 trong không khí

Cái

1

10

Máy đo Oxy hòa tan và BOD

Cái

1

11

Máy đo pH

Cái

1

12

Máy đo tiếng ồn hiển thị số

Cái

1

13

Máy in A3 cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Cái

1

B

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

I

Sở Giao thông vận tải

1

Các thiết bị máy móc phục vụ thu nhận hồ sơ đầu vào

- Máy ảnh

Cái

3

- Máy in màu A4

Cái

2

- Máy Scan

Cái

3

2

Cân xách tay kiểm tra tải trọng xe ô tô

Cái

5

3

Máy bộ đàm và thiết bị chuyển tiếp sóng

Cái

15

4

Máy chủ dịch vụ web

Cái

2

5

Máy chủ ứng dụng dữ liệu

Cái

2

6

Máy chụp ảnh phục vụ công tác thanh tra

Cái

5

7

Máy đo nồng độ cồn phục vụ công tác thanh tra

Cái

5

8

Máy in GPLX vật liệu mới PET

Cái

4

9

Máy quay phim phục vụ công tác thanh tra

Cái

3

10

Máy vi tính xách tay phục vụ công tác sát hạch lái xe

Cái

1

11

Thiết bị công nghệ thông tin có tích hợp Wifi, 3G, GPS… để ghi nhận chứng cứ thanh tra

Cái

5

12

Trạm cân tải trọng xe lưu động

- Camera giám sát

Cái

3

- Cân xách tay kiểm tra tải trọng xe ô tô

Cái

2

13

Xe mô tô chuyên dùng phục vụ ATGT

Xe

10

II

Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh

1

Máy toàn đạc điện tử

Cái

2

C

LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

I

Đội kiểm tra Liên ngành 814 tỉnh

1

Máy ảnh

Cái

1

2

Máy quay phim

Cái

1

3

Máy tính xách tay

Cái

1

4

Thiết bị đo cường độ âm thanh, đo độ ồn

Cái

2

5

Thiết bị đo cường độ ánh sáng

Cái

2

6

Thiết bị đo độ PH, lượng Clo dư trong nước bể bơi (Máy đo quang cầm tay)

Cái

1

II

Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh

1

Thiết bị chiếu phim - Đội chiếu phim lưu động

Bộ

1

- Đầu phát

Cái

1

- Giá để thiết bị khi chiếu phim

Cái

1

- Loa thùng kèm theo giá đỡ loa

Cái

2

- Màn ảnh

Cái

1

- Máy chiếu Video

Cái

1

- Máy nổ phát điện

Cái

1

- Máy tăng âm

Cái

1

- Máy vi tính (Laptop)

Cái

1

- Micro

Cái

1

- Thiết bị phụ trợ khác trong hệ thống

Cái

1

D

LĨNH VỰC PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH

I

Đài phát thanh và truyền hình Bình Định

*

Phần truyền hình

1

Hệ thống thiết bị tiền kỳ chuẩn HD

1.1

Bộ thiết bị truyền dẫn tín hiệu trực tiếp từ hiện trường (Bộ mã hóa truyền dẫn, Túi đựng, Máy chủ nhận tín hiệu, card vào ra, phần mềm quản lý, giám sát

Bộ

2

1.2

Camera lưu động gọn nhẹ kèm gá vác vai 1/2" HD

Bộ

3

1.3

Camera lưu động vác vai loại 1/2" HD

Bộ

15

1.4

Camera lưu động vác vai loại 2/3" HD

Bộ

7

1.5

Camera lưu động vác vai loại 2/3” HD; Ống kính góc rộng, nhân đôi

Bộ

5

1.6

Cần boom, phụ kiện và Mic phỏng vấn

Bộ

5

1.7

Đèn kit phục vụ quay lưu động (3 đèn 800W và phụ kiện đi kèm)

Bộ

20

1.8

Flycam 4 cánh quạt HD

Bộ

2

1.9

Flycam 8 cánh quạt HD

Bộ

2

1.10

Máy dựng lưu động xách tay và phần mềm dựng nhanh

Bộ

15

1.11

SteadiCam cho camera lưu động loại 1 HD

Bộ

2

2

Trường quay tin tức HD

2.1

Bộ lưu điện và ổn áp 15-30KVA

Bộ

1

2.2

Camera HD (Bao gồm 3 Camera)

Hệ thống

1

2.3

Đèn công nghệ LED cho trường quay tin tức

Hệ thống

1

2.4

Monitor HD/SD gồm các loại monitor, Multiview Monitor gá màn hình

Hệ thống

1

2.5

Phim trường ảo

Hệ thống

1

2.6

Thiết bị âm thanh gồm: Audio mixer, microphone các loại, Telephone Hybrid và các thiết bị ngoại vi âm thanh khác

Hệ thống

1

2.7

Thiết bị ghi phát hình

Hệ thống

1

2.8

Thiết bị hiển thị, décor điện tử cho trường quay tin tức

Hệ thống

1

2.9

Thiết bị intercom

Hệ thống

1

2.10

Thiết bị nhắc lời

Hệ thống

1

2.11

Thiết bị truyền cáp quang tới khu vực phát sóng (main +backup)

Hệ thống

1

2.12

Thiết bị Video Mixer HD 20 đường vào

Hệ thống

1

2.13

Thiết bị xử lý video gồm: Bộ làm chữ, bộ tạo xung đồng bộ, waveform monitor, thiết bị chuyển đổi, phân chia tín hiệu,…

Hệ thống

1

3

Trường quay sản xuất chương trình văn nghệ, tọa đàm chuẩn HD

3.1

Bộ cẩu boom cho phim trường Jib-arm

Bộ

1

3.2

Camera điều khiển

Hệ thống

1

3.3

Camera HD (Bao gồm 5 Camera)

Hệ thống

1

3.4

Hệ thống đèn công nghệ LED cho trường quay sản xuất

Hệ thống

1

3.5

Lưu điện và ổn áp 15-30KVA

Bộ

1

3.6

Màn hình hiển thị công nghệ videowall cho trường quay, décor và đồ họa

Hệ thống

1

3.7

Monitor HD gồm các loại monitor 17", 42 "Multiview, 3x5", gá màn hình và board HD SDI (Hệ thống)

Hệ thống

1

3.8

Ray phim trường

Bộ

1

3.9

Thiết bị âm thanh gồm: Bàn Audio mixer 48 đường, microphone, Telephone Hybrid các loại và các thiết bị ngoại vi âm thanh khác

Hệ thống

1

3.10

Thiết bị ghi phát hình cho trường quay

Hệ thống

1

3.11

Thiết bị intercom

Hệ thống

1

3.12

Thiết bị tally

Hệ thống

1

3.13

Thiết bị truyền cáp quang tới khu vực phát sóng (main +backup)

Bộ

2

3.14

Thiết bị Video Mixer HD 24 đường vào

Bộ

1

3.15

Thiết bị xử lý video gồm: Bộ làm chữ, bộ tạo xung đồng bộ, waveform monitor, thiết bị chuyển đổi, phân chia tín hiệu,…

Hệ thống

1

4

Trường quay sản xuất chương trình có khán giả chuẩn HD

4.1

Camera HD (Loại ống kính góc rộng, nhân đôi và thường) (Bao gồm 5 camera)

Hệ thống

1

4.2

Cẩu cho phim trường kèm dolly và thanh chạy trượt

Hệ thống

1

4.3

Đèn kỹ xảo, chiếu sáng cho trường quay

Hệ thống

1

4.4

Lưu điện và ổn áp 15-30KVA

Bộ

1

4.5

Màn hình LED Full Color indoor loại cấu hình linh hoạt (40m2) và hệ thống thiết bị điều khiển đi kèm

Hệ thống

1

4.6

Monitor HD/SD gồm các loại monitor 17", 42 "Multiview, 3x5", gá màn hình và board SD/HD SDI

Hệ thống

1

4.7

Thiết bị âm thanh gồm: Bản Audio mixer 48 đường, loa hội trường, monitor speaker microphone các loại,Telephone Hybrid và các thiết bị ngoại vi âm thanh khác

Hệ thống

1

4.8

Thiết bị ghi phát hình filebase cho trường quay 6 kênh kết hợp làm chậm

Hệ thống

1

4.9

Thiết bị intercom

Hệ thống

1

4.10

Thiết bị tally

Bộ

1

4.11

Thiết bị truyền cáp quang tới khu vực phát sóng (main +backup)

Bộ

1

4.12

Thiết bị Video Mixer HD 24 đường vào

Bộ

1

4.13

Thiết bị xử lý video gồm: Bộ làm chữ, bộ tạo xung đồng bộ, waveform monitor, thiết bị chuyển đổi, phân chia tín hiệu,…

Hệ thống

1

5

Thiết bị truyền hình lưu động chuẩn HD

5.1

Audio trên xe (mixer, các bộ xử lý chèn audio)

Hệ thống

1

5.2

Camera HD (Loại ống kính góc rộng, nhân đôi và thường) (Bao gồm 5 Camera)

Hệ thống

1

5.3

Camera HD vô tuyến

Bộ

1

5.4

Hệ thống cẩu (1 người điều khiển)

Bộ

1

5.5

Monitor HD gồm các loại monitor 17", 42 "Multiview, 3x5", gá màn hình và board HD SDI

Bộ

1

5.6

Thiết bị ghi phát hình filebase cho xe quay 6 kênh kết hợp làm chậm, Router, Phân chia, chuyển đổi, máy bắn chữ

Hệ thống

1

5.7

Thiết bị liên lạc

Hệ thống

1

5.8

Thiết bị truyền cáp quang tới khu vực phát sóng (main +backup)

Bộ

2

5.9

Thiết bị truyền dẫn 3G tới khu vực phát sóng

Bộ

2

5.10

Thiết bị truyền dẫn Viba

Bộ

2

5.11

Thiết bị Video Mixer HD 20 đường vào

Bộ

1

6

Hệ thống sản xuất hậu kỳ chuẩn HD

6.1

Bộ dựng chất lượng hỗ trợ đa định dạng HD sử dụng cho chuyên đề chuyên mục

Bộ

5

6.2

Bộ dựng phi tuyến dựng file HD

Bộ

15

6.3

Hệ thống lưu trữ dùng chung 96 TB

Hệ thống

2

6.4

Hệ thống quản lý tư liệu (Máy chủ quản lý tư liệu, Máy chủ quản lý Media Indexer, Máy chủ quản lý LUS, Giấy phép cho các bộ dựng, duyệt, tổ chức sắp xếp tư liệu

Hệ thống

1

6.5

Lưu điện và ổn áp 15-30KVA

Bộ

2

6.6

Máy chủ transcode định dạng file và checkin và hệ thống lưu trữ (Máy chủ, phần mềm transcode, phần mềm xử lý metadata)

Hệ thống

1

6.7

Máy trạm dựng đồ họa HD

Bộ

3

6.8

Thiết bị ngoại vi cho các bộ dựng gồm: màn hình kiểm tra video monitor, Antivirus…

Hệ thống

1

7

Hệ thống phòng thu hậu kỳ âm thanh dành cho truyền hình chuẩn HD

7.1

Lưu điện và ổn áp 15-30KVA

Bộ

2

7.2

Phòng đọc, dubbing lồng tiếng cho các chương trình

Hệ thống

2

7.3

Thiết bị phòng thu chất lượng cao và các thiết bị phụ trợ

Hệ thống

2

8

Hệ thống lưu trữ tư liệu chuẩn HD

8.1

Hệ thống lưu trữ Nearline 120TB (Dự phòng 1:1)

Hệ thống

2

8.2

Lưu điện và ổn áp 15-30KVA

Bộ

2

8.3

Mã hóa tín hiệu

Hệ thống

2

8.4

Phần mềm quản lý giao tiếp tủ băng và hệ thống hậu kỳ

Hệ thống

2

8.5

Thiết bị phần cứng máy chủ và các thiết bị ngoại vi

Hệ thống

2

8.6

Thư viện tủ băng từ lưu trữ offline dài hạn kiểu LTO

Hệ thống

2

9

Hệ thống tổng khống chế, phát sóng tự động chuẩn HD

9.1

Lưu điện và ổn áp 15-30KVA

Bộ

2

9.2

Lưu trữ nearline lưu trữ chương trình phát sóng 72 TB

Hệ thống

2

9.3

Phần mềm điều khiển tự động cho 2 kênh

Hệ thống

2

9.4

Server phát sóng tự động (main + backup) cho kênh H1

Hệ thống

2

9.5

Thiết bị tổng khống chế router, multiview, máy bẵn chữ

Hệ thống

2

9.6

Thiết bị truyền cáp quang tới khu vực phát sóng

Hệ thống

2

9.7

Thu tín hiệu vệ tinh HD (Đầu thu + chảo parapol)

Bộ

8

*

Phần phát thanh

10

Hệ thống thiết bị sản xuất chương trình phát thanh

10.1

Hệ thống thu thanh chuyên dụng tại hiện trường cho các chương trình văn hóa văn nghệ

Hệ thống

2

10.2

Lưu trữ 16 TB

Hệ thống

2

10.3

Máy tính xách tay lưu động và bộ phần mềm phần cứng dựng âm thanh

Bộ

5

10.4

Thiết bị ghi âm hiện trường

Hệ thống

6

10.5

Thiết bị trang âm lưu động

Hệ thống

2

11

Studio tin tức

11.1

Bàn Mixer âm thanh kỹ thuật số

Bộ

1

11.2

Hệ thống dựng

Bộ

2

11.3

Hệ thống Micro thu âm chuyên dụng kèm tay MIC để bàn

Bộ

4

11.4

Hệ thống xử lý âm thanh

Bộ

2

11.5

Lưu điện và ổn áp 15-30KVA

Bộ

1

11.6

Lưu trữ NAS

Bộ

1

11.7

Thiết bị cách âm phòng thu

Bộ

1

11.8

Thiết bị monitor, hệ thống Tally

Bộ

1

12

Studio văn nghệ

12.1

Bàn Mixer âm thanh kỹ thuật số

Bộ

1

12.2

Hệ thống dựng

Bộ

2

12.3

Hệ thống Micro thu âm chuyên dụng kèm tay MIC để bàn

Bộ

8

12.4

Hệ thống xử lý âm thanh

Bộ

2

12.5

Lưu điện và ổn áp 15-30KVA

Bộ

1

12.6

Lưu trữ NAS

Bộ

1

12.7

Thiết bị cách âm phòng thu

Bộ

1

12.8

Thiết bị monitor, hệ thống Tally

Bộ

1

13

Studio trực tiếp (Hệ thống)

13.1

Bàn Mixer âm thanh kỹ thuật số

Bộ

1

13.2

Hệ thống dựng

Bộ

2

13.3

Hệ thống Micro thu âm chuyên dụng kèm tay MIC để bàn

Bộ

5

13.4

Hệ thống xử lý âm thanh

Bộ

2

13.5

Lưu điện và ổn áp 15-30KVA

Bộ

1

13.6

Lưu trữ NAS

Bộ

1

13.7

Thiết bị cách âm phòng thu

Bộ

1

13.8

Thiết bị monitor, hệ thống Tally

Bộ

2

13.9

Thiết bị truyền dẫn phát sóng trực tiếp

Bộ

2

13.10

Thiết bị truyền dẫn Viba

Bộ

2

14

Máy phát thanh FM 10KW

14.1

Antena

Hệ thống

2

14.2

Máy phát loại công suất 10KW

Cái

1

14.3

Máy phát loại công suất 2KW

Cái

1

14.4

Máy phát loại công suất 5KW

Cái

1

14.5

Thiết bị phụ trợ : Mixer Audio, Thiết bị cắt lọc sét 3 pha đường điện nguồn chính, Biến áp 3 pha cách ly 100KVA, ổn áp dải rộng 3 pha 100KVA …

Hệ thống

2

15

Hệ thống lạnh trung tâm 500.000 BTU

Hệ thống

4

16

App "BTV"

Hệ thống

1

II

Báo Bình Định

1

Phòng máy chủ Báo điện tử

1.1

Bộ lưu điện (3000VA)

Cái

1

1.2

Hệ thống báo cháy phòng máy

Hệ thống

1

1.3

Hệ thống chống Sét lan truyền (SPD)

Hệ thống

1

1.4

Hệ thống tường lửa (Firewall System)

Hệ thống

1

1.5

Máy chủ (server)

Cái

3

2

Các phòng chuyên môn

2.1

Bộ lưu điện (3000 VA)

Cái

1

2.2

IP Camera quan sát

Cái

10

2.3

Máy ảnh

Cái

10

2.4

Máy in A3 - in bản thảo báo In

Cái

3

2.5

Máy phát điện 10KW

Cái

1

2.6

Máy vi tính để bàn chuyên dựng phim đồ họa HD + dàn trang báo in

Bộ

11

2.7

Máy vi tính xách tay chuyên dựng phim

Cái

6

3

Trường quay tin tức, tọa đàm HD

3.1

Camera HD (Bao gồm 3 Camera)

Hệ thống

1

3.2

Cẩu cho phim trường kèm dolly và thanh chạy trượt

Hệ thống

1

3.3

Đèn công nghệ LED cho trường quay

Hệ thống

1

3.4

Đèn kỹ xảo, chiếu sáng cho trường quay

Hệ thống

1

3.5

Hệ thống máy lạnh

Hệ thống

1

3.6

Monitor HD/SD gồm các loại monitor, Multiview Monitor gá màn hình

Hệ thống

1

3.7

Phim trường ảo

Hệ thống

1

3.8

Thiết bị âm thanh gồm: Audio mixer, microphone các loại, Telephone Hybrid và các thiết bị ngoại vi âm thanh khác

Hệ thống

1

3.9

Thiết bị hiển thị, décor điện tử cho trường quay tin tức

Hệ thống

1

3.10

Thiết bị nhắc lời

Bộ

1

3.11

Thiết bị Video Mixer HD 20 đường vào

Bộ

1

3.12

Thiết bị xử lý video gồm: Bộ làm chữ, bộ tạo xung đồng bộ, waveform monitor, thiết bị chuyển đổi, phân chia tín hiệu,…

Hệ thống

1

4

Hệ thống sản xuất hậu kỳ chuẩn HD

4.1

Bộ lưu điện (3000 VA)

Cái

1

4.2

Hệ thống lưu trữ dùng chung 96 TB

Cái

2

4.3

Máy vi tính để bàn chuyên dựng phim đồ họa HD

Bộ

4

4.4

Thiết bị ngoại vi cho các bộ dựng gồm: màn hình kiểm tra video monitor, Antivirus…

Hệ thống

1

5

Thiết bị truyền hình tác nghiệp hiện trường

5.1

Camera HD phóng viên chuyên dụng kèm phụ kiện (Pin, chân quay, thẻ nhớ, đèn chiếu sáng ban đêm, đầu đọc thẻ nhớ, túi đựng…)

Cái

3

5.2

Cần boom, phụ kiện và Mic phỏng vấn có dây, không dây

Bộ

5

5.3

Đèn kit phục vụ quay lưu động (3 đèn 800W và phụ kiện đi kèm)

Bộ

3

5.4

Flycam 4 cánh quạt HD

Bộ

2

5.5

Flycam 8 cánh quạt HD

Bộ

2

5.6

Hệ thống cẩu (1 người điều khiển)

Cái

1

5.7

Thiết bị liên lạc

Cái

4

6

Studio tin tức

6.1

Bàn Mixer âm thanh kỹ thuật số

Bộ

1

6.2

Bộ lưu điện (3000 VA)

Cái

1

6.3

Hệ thống máy lạnh

Hệ thống

1

6.4

Hệ thống Micro thu âm chuyên dụng kèm tay MIC để bàn

Bộ

1

6.5

Hệ thống xử lý âm thanh

Bộ

1

6.6

Lưu trữ NAS

Bộ

1

6.7

Máy vi tính để bàn chuyên dựng âm thanh

Bộ

1

6.8

Thiết bị cách âm phòng thu

Bộ

1

III

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Bình Định

1

Thiết bị âm thanh lưu động ngoài trời

Cái

2

IV

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao của các huyện, thị xã, thành phố

1

Bộ dựng phi tuyến tin tức chuyên dụng công tác với đài tỉnh chuẩn HD

Bộ

1

2

Bộ số hóa tín hiệu audio (Encoder)

Bộ

22

3

Bộ Thiết bị video Mixer HD 8 đường

Bộ

1

4

Bộ thu thông minh công nghệ IP (dùng sim 3G/4G/Lan) và phần mềm giám sát thiết bị

Bộ

315

5

Camera HD phóng viên chuyên dụng kèm phụ kiện ( Pin, chân quay, thẻ nhớ, đèn chiếu sáng ban đêm, đầu đọc thẻ nhớ, túi đựng…)

Bộ

4

6

Flycam 4 cánh quạt

Cái

1

7

Hệ thống Anten truyền dẫn phát sóng FM (Gồm cột anten, Cáp dẫn sóng, Panel anten, thiết bị chống sét)

Hệ thống

1

8

Hệ thống lưu trữ dữ liệu

Hệ thống

1

9

Hệ thống lưu trữ NAS

Hệ thống

1

10

Hệ thống thiết bị phụ trợ: mixer audio, thiết bị cắt lọc sét 3 pha đường điện chính, trạm biến áp 3 pha cách li 100KVA...)

Hệ thống

1

11

Loa phát thanh 30W

Cái

620

12

Lưu điện và Ổn áp 10-15 KVA

Bộ

1

13

Máy dựng lưu động xách tay và phần mềm dựng nhanh

Cái

1

14

Máy ghi âm phóng viên chuyên dụng

Cái

5

15

Máy phát điện dự phòng 10KW

Cái

1

16

Máy phát sóng FM 500W-1KW

Cái

2

17

Micro phỏng vấn có dây

Cái

2

18

Micro phỏng vấn không dây

Cái

2

19

Monitor HD 17”

Cái

1

20

Studio âm thanh (phòng bá âm)

Bộ

1

21

Thiết bị âm thanh (Hệ thống Sản xuất chương trình phát thanh) gồm: Audio Mixer kĩ thuật số, Máy tính xử lí âm thanh, Micro và các thiết bị ngoại vi âm thanh khác…)

Hệ thống

22

22

Thiết bị và phần mềm quản lý phát thanh

Bộ

1

E

LĨNH VỰC DẠY NGHỀ

I

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn

1

Nghề Cơ điện tử

1.1

AMH-Hệ mô phỏng hệ thống và thiết bị thủy lực

Bộ

2

1.2

AMP-Hệ mô phỏng hệ thống và thiết bị khí nén

Bộ

2

1.3

Bàn thực hành Cơ điện tử

Bộ

20

1.4

Bộ đào tạo Camera công nghiệp

Bộ

5

1.5

Bộ lập trình PLC (Có bản vẽ kèm theo)

Bộ

12

1.6

Bộ ổ bi và giá đỡ

Bộ

1

1.7

Bộ thí nghiệm thực hành lắp ráp hệ thống tự động

Bộ

1

1.8

Bộ thiết bị đào tạo STEM - Cơ Điện Tử

Bộ

2

1.9

Bộ thiết bị đào tạo STEM - Khí Động lực học

Bộ

2

1.10

Bộ thiết bị đào tạo STEM - Kỹ thuật Tự Động Hóa Quá Trình (EduKit PA)

Bộ

2

1.11

Bộ thiết bị đào tạo STEM - Máy Phay CNC

Bộ

2

1.12

Bộ thiết bị đào tạo STEM - Máy Tiện CNC

Bộ

2

1.13

Bộ thiết bị đào tạo STEM - Tự Động Hóa và Robot

Bộ

2

1.14

Bộ thiết bị thủy lực nâng cao (Có bản vẽ kèm theo)

Bộ

2

1.15

Bộ thực hành cảm biến

Bộ

1

1.16

Bộ thực hành điện khí nén

Bộ

6

1.17

Bộ thực hành khí nén

Bộ

6

1.18

Bộ thực hành nhận dạng sản phẩm Barcode, QR code

Bộ

5

1.19

Bộ thực hành PLC S7-1500

Bộ

14

1.20

Bộ thực hành thủy lực trong suốt

Bộ

1

1.21

Bơm nước và đầu bơm

Cái

1

1.22

Cánh tay điện

Bộ

7

1.23

Ê tô máy khoan

Cái

2

1.24

Hệ thống cơ điện tử MPS 210 (gồm 9 trạm, phần mềm, tài liệu giảng dạy và phụ kiện cần thiết kèm theo)

- Distribution Station - Trạm cung cấp

Bộ

1

- Testing Station - Trạm kiểm tra

Bộ

1

- Processing station - Trạm xử lý quá trình gia công

Bộ

1

- Trạm tay gắp đã được lắp ráp hoàn chỉnh thành bộ và kiểm tra kỹ thuật

Bộ

1

- Buffer Station - Trạm đệm băng tải

Bộ

1

- Robot station - Trạm Robot

Bộ

1

- Assembly station - Trạm lắp ráp

Bộ

1

- Punching Station - Trạm gia công thủy lực

Bộ

1

- Sorting Station - Trạm phân loại sản phẩm

Bộ

1

- Panel điều khiển với PLC S7-313C + CP343-1

Bộ

8

- Bộ khởi động mềm

Bộ

10

- Bộ kít thí nghiệm PLC

Bộ

10

- Bộ phôi thí nghiệm “lắp ráp xy lanh khí nén”

Bộ

1

- Máy nén khí loại chuyên dùng trong phòng thí nghiệm có độ ồn thấp (noise level 40 dB ở khoảng cách 1 mét)

Cái

1

- Bộ mô phỏng điều khiển bằng tay (Simmulation Box) (8I/8O) SysLink

Bộ

1

- Bộ màn hình điều khiển công nghiệp

Bộ

1

1.25

Hệ thống cơ điện tử 4.0

Bộ

2

1.26

Hệ thống đào tạo cơ điện tử MPS-500

- Trạm cung cấp

Bộ

1

- Trạm kiểm tra

Bộ

1

- Trạm xử lý quá trình gia công

Bộ

1

- Trạm tay gắp

Bộ

1

- Trạm đệm băng tải

Bộ

1

- Trạm Robot (ABB)

Bộ

1

- Trạm lắp ráp

Bộ

1

- Trạm gia công thủy lực

Bộ

1

- Trạm phân loại sản phẩm

Bộ

1

- Bộ màn hình điều khiển công nghiệp

Bộ

1

- Máy nén khí loại chuyên dùng trong phòng thí nghiệm có độ ồn thấp

Cái

1

1.27

Hệ thống kho lưu trữ, quản lý thiết bị

- Hệ thống khung gá thiết bị

Cái

1

- Xe đẩy chứa dụng cụ

Cái

2

1.28

IRE-Hệ mô phỏng hệ rô bốt và tự động hóa công nghiệp

Bộ

2

1.29

IRM-Hệ mô phỏng tháo lắp rô bốt

Bộ

2

1.30

Màn hình cảm ứng

Cái

2

1.31

Màn hình HMI

Bộ

12

1.32

Mạng AS-I dùng cho S7 300

Bộ

2

1.33

Mạng Ethernet (Bộ thiết bị hoàn thiện hệ thống internet phòng học)

Bộ

2

1.34

Máy cắt kim loại (máy cắt gặm) cầm tay

Cái

3

1.35

Máy cắt kim loại để bàn

Cái

3

1.36

Máy cưa cần thủy lực

Cái

1

1.37

Máy khoan cầm tay

Cái

6

1.38

Máy khoan công nghiệp dạng đứng

Cái

2

1.39

Máy làm ren ống kim loại

Cái

1

1.40

Máy làm ren ống và phụ kiện

Bộ

1

1.41

Máy la-ze quay

Bộ

1

1.42

Máy mài để bàn

Cái

3

1.43

Máy nâng hàng

Bộ

1

1.44

Máy phay vạn năng kết hợp đứng/ngang

Bộ

1

1.45

Máy thủy chuẩn (Leica NA-730)

Cái

1

1.46

Máy tính trạm di động

Bộ

2

1.47

Máy tính trạm lập trình cho Robot

Bộ

5

1.48

Mô hình hệ thống xử lý trung tâm

Bộ

1

1.49

Mô hình trạm phân loại

Bộ

1

1.50

Mô hình trạm Robot bắt vít

Bộ

1

1.51

Mô hình trạm Robot cấp đế

Bộ

1

1.52

Mô hình trạm Robot cấp mạch

Bộ

1

1.53

Mô hình trạm Robot cấp nắp

Bộ

1

1.54

Mô hình trạm vận chuyển băng tải

Trạm

1

1.55

Module thực hành màn hình giao diện người - máy (màn hình giao diện TP 177b PN/DP)

Bộ

5

1.56

Pa lăng xích

Bộ

1

1.57

Thiết bị cân chỉnh máy

Bộ

2

1.58

Thiết bị lập trình (máy vi tính)

Bộ

26

1.59

Trạm gia công

Bộ

1

1.60

Trạm phân loại

Bộ

1

1.61

Trạm tay gắp

Bộ

2

1.62

Turning module

Bộ

1

2

Nghề Công nghệ thông tin

2.1

Bộ đào tạo các vấn đề về cáp và đấu nối trong mạng máy tính

Bộ

6

2.2

Bộ thí nghiệm AI (Server - DeepLearning) - Ứng dụng xử lý ảnh

Bộ

6

2.3

Bộ thí nghiệm IoT trong công nghệ chiếu sáng thông minh

Bộ

6

2.4

Bộ thí nghiệm IoT trong giám sát - điều khiển nhà thông minh

Bộ

6

2.5

Bộ thí nghiệm máy chủ thông minh và trí tuệ nhân tạo

Bộ

6

2.6

Bộ thí nghiệm ứng dụng trí tuệ nhân tạo trên thiết bị di động thông minh

Bộ

6

2.7

Bộ thực hành các loại giao diện của máy tính

Bộ

6

2.8

Bộ thực hành đào tạo về mạng LAN

Bộ

6

2.9

Bộ thực hành hệ thống Server và quản trị mạng doanh nghiệp

Bộ

6

2.10

Bộ thực hành máy tính nhúng Jetson Nano

Bộ

6

2.11

Bộ thực hành máy tính nhúng Raspberry PI

Bộ

6

2.12

Bộ thực hành thu thập cảm biến không dây ứng dụng máy tính nhúng

Bộ

6

2.13

Bộ thực hành về hệ thống bảo mật Firewall trong doanh nghiệp

Bộ

6

2.14

Bộ thực hành về hệ thống LAN trong doanh nghiệp

Bộ

6

2.15

Bộ thực hành về hệ thống Network trong doanh nghiệp

Bộ

6

2.16

Firewall Cisco ASA5515-K9 with SW, 6GE Data, 1GE Mgmt, AC, 3DES/AES

Cái

7

2.17

Máy chủ Server

Bộ

6

2.18

Máy hút bụi cầm tay

Cái

6

2.19

Máy vi tính xách tay

Cái

44

2.20

Máy test cáp mạng

Cái

18

2.21

Máy vi tính để bàn

Bộ

258

2.22

Mô hình robot tự hành ứng dụng AI ,xử lý ảnh và công nghệ LiDAR (Jetson TX2)

Bộ

6

2.23

Router Linksys EA9300

Cái

8

2.24

Switch Cisco WS-C2960L-48TS

Cái

1

2.25

Switch Linksys SRW2048 48-port 10/100/1000M Gigabit

Cái

9

2.26

Tủ mạng 6U-D400

Cái

8

3

Nghề Công nghệ Ô tô

3.1

Bàn xoay điều chỉnh góc lái

Bộ

4

3.2

Bảng tương tác thông minh

Bộ

4

3.3

Bình phun bọt tuyết

Bộ

2

3.4

Bộ thiết bị đào tạo chẩn đoán tổng thành xe ô tô với động cơ phun xăng điện tử trực tiếp GDI, hộp số tự động

Bộ

4

3.5

Bộ thiết bị đào tạo chẩn đoán, đo kiểm, khảo nghiệm hệ thống điện tổng hợp trên xe ô tô (loại chia Module)

Bộ

1

3.6

Bộ thiết bị đào tạo hệ thống cung cấp nhiên liệu sử dụng bơm cao áp điều khiển điện tử Common Rail CDI

Bộ

1

3.7

Bộ thiết bị đào tạo hộp số tự động điều khiển điện tử AT

Bộ

1

3.8

Bộ thiết bị đào tạo kỹ năng tháo lắp, đo kiểm hộp số tự động

Bộ

1

3.9

Bộ thiết bị đào tạo ứng dụng của hệ thống điện cơ bản trên ô tô

Bộ

1

3.10

Bộ thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán động cơ phun dầu điện tử (CRDI) với hộp số tự động

Bộ

1

3.11

Bộ thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán hệ thống điều hòa không khí sử dụng ga R134 hai dàn lạnh - dẫn động bằng MOTOR điện

Bộ

1

3.12

Bộ thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán hệ thống điều hòa R134 dẫn động bằng động cơ phun xăng điện tử

Bộ

1

3.13

Bộ vam (cảo) rô tuyn

Bộ

2

3.14

Ca bin tập lái ô tô điện tử

Bộ

4

3.15

Con đội cá sấu

Bộ

4

3.16

Động cơ DIESEL 4 xy lanh, 4 kỳ phun nhiên liệu bằng điện tử

Bộ

1

3.17

Động cơ ô tô diesel nổ được loại điều khiển bằng điện tử

Cái

5

3.18

Động cơ ô tô diesel nổ được loại điều khiển bằng điện tử (Common rail)

Cái

1

3.19

Động cơ ô tô nổ được loại phun xăng điện tử

Cái

5

3.20

Động cơ phun xăng điện tử - điều khiển phối khí thông minh VVTi, đánh lửa trực tiếp bô bin đơn.

Bộ

1

3.21

Động cơ VIOS

Bộ

1

3.22

Giàn nâng 1 trụ

Bộ

1

3.23

Hệ mô phỏng chẩn đoán lỗi ô tô

Bộ

1

3.24

Hộp số cơ khí để thực hành tháo lắp

Bộ

5

3.25

Hộp số tự động để thực hành tháo lắp

Bộ

5

3.26

Kích bóng hơi (Con đội khí nén)

Bộ

5

3.27

Kích giá đỡ hộp số kiểu đứng

Cái

1

3.28

Máy chẩn đoán

Bộ

5

3.29

Máy chẩn đoán hệ thống điều khiển điện tử trên ô tô (Autel)

Bộ

1

3.30

Máy chuẩn đoán ECU

Cái

1

3.31

Máy đánh bóng sơn dùng khí nén

Bộ

1

3.32

Máy đo màu sắc (sơn)

Bộ

2

3.33

Máy đo tần số cầm tay

Cái

5

3.34

Máy ép thủy lực 30 tấn

Bộ

1

3.35

Máy khoan cần

Bộ

5

3.36

Máy kiểm tra phân tích điều hòa không khí

Bộ

2

3.37

Máy kiểm tra và kéo nắn tay biên

Cái

1

3.38

Máy làm sạch chi tiết máy bằng sóng siêu âm

Cái

1

3.39

Máy mài bánh đà và đĩa ép ly hợp

Cái

1

3.40

Máy nạp ắc quy có trợ đề

Bộ

3

3.41

Máy nén khí

Bộ

2

3.42

Máy pha màu sơn

Bộ

2

3.43

Máy phun cát làm sạch chi tiết

Bộ

1

3.44

Máy rửa áp suất cao

Cái

1

3.45

Máy tán nguội ri vê bằng khí nén

Bộ

2

3.46

Máy tiện láng đĩa và trống phanh

Cái

1

3.47

Máy tiện vạn năng (mini)

Cái

2

3.48

Máy tiện, mài xu páp

Bộ

2

3.49

Máy xả khí, thay dầu phanh và thay dầu hệ thống trợ lực lái kết hợp

Bộ

1

3.50

Mô hình đào tạo tổng thành xe

Bộ

1

3.51

Mô hình điều khiển khí nén (điều khiển đóng mở cửa xe)

Cái

1

3.52

Mô hình điều khiển khí nén (điều khiển ghế)

Cái

1

3.53

Mô hình động cơ điện và hệ thống cao áp

Bộ

1

3.54

Mô hình hệ thống điện xe ô tô

Bộ

1

3.55

Mô hình hệ thống điều hòa không khí ô tô 2 vùng độc lập

Bộ

2

3.56

Mô hình hệ thống phanh ABS

Bộ

2

3.57

Mô hình hệ thống treo

Bộ

1

3.58

Mô hình hệ thống treo độc lập + hệ thống lái trợ lực điện điều khiển điện tử hoạt động

Bộ

1

3.59

Sa bàn hệ thống Smartkey

Bộ

4

3.60

Súng vặn bu lông, đai ốc bằng khí nén

Bộ

5

3.61

Thiết bị bấm đầu ống thủy lực cao áp (máy ép ty ô thủy lực)

Bộ

2

3.62

Thiết bị bơm dầu cầu

Bộ

1

3.63

Thiết bị cài đặt cảm biến áp suất lốp

Bộ

2

3.64

Thiết bị cân bằng động bánh xe

Bộ

1

3.65

Thiết bị cân bơm cao áp

Bộ

2

3.66

Thiết bị chà ma tic có hút bụi

Bộ

2

3.67

Thiết bị đào tạo khảo nghiệm, đo kiểm, đấu nối hệ thống cung cấp - khởi động

Bộ

1

3.68

Thiết bị đào tạo thực hành hệ thống điện ô tô

Bộ

5

3.69

Thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán động cơ Diesel 4 xylanh dùng bơm PE hoạt động

Bộ

1

3.70

Thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán động cơ phun xăng sử dụng cảm biến đo gió kiểu Karman

Bộ

1

3.71

Thiết bị đào tạo Xe điện áp cao (xe loại Hybrid)

Chiếc

2

3.72

Thiết bị đào tạo Xe điện áp cao (xe ô tô điện)

Chiếc

3

3.73

Thiết bị đào tạo, thực hành kiểm tra dò ga của hệ thống A/C ôtô

Bộ

1

3.74

Thiết bị dạy học hệ thống phanh ABS trên xe ôtô

Cái

1

3.75

Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu

Bộ

2

3.76

Thiết bị hàn sửa vỏ xe đa năng (hàn giật và hàn bấm)

Cái

1

3.77

Thiết bị hút dầu thải dùng khí nén

Bộ

1

3.78

Thiết bị kéo nén khung vỏ xe

Bộ

1

3.79

Thiết bị kiểm tra bình ắc quy

Bộ

2

3.80

Thiết bị kiểm tra đèn pha

Bộ

1

3.81

Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe

Bộ

1

3.82

Thiết bị kiểm tra hiệu chỉnh trợ lực lái

Bộ

3

3.83

Thiết bị kiểm tra lòng xi lanh (nội soi)

Bộ

2

3.84

Thiết bị kiểm tra máy phát, máy khởi động

Bộ

1

3.85

Thiết bị kiểm tra trượt ngang

Bộ

1

3.86

Thiết bị kiểm tra và làm sạch bugi

Bộ

1

3.87

Thiết bị kiểm tra vòi phun dầu

Bộ

1

3.88

Thiết bị kiểm tra vòi phun xăng

Bộ

2

3.89

Thiết bị kiểm tra, làm sạch vòi phun động cơ xăng

Bộ

1

3.90

Thiết bị phân tích khí xả động cơ diesel

Bộ

1

3.91

Thiết bị ra, vào lốp xe con

Bộ

1

3.92

Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ

Bộ

1

3.93

Thiết bị thay dầu hộp số tự động

Bộ

1

3.94

Thiết bị thay dung dịch thông rửa két nước và hệ thống đường nước làm mát

Bộ

1

3.95

Thiết bị thông rửa hệ thống nhiên liệu và làm sạch động cơ Diesel

Bộ

2

3.96

Thiết bị xúc rửa làm sạch đường dầu bôi trơn

Cái

1

3.97

Vam ép lò xo bơm cao áp

Bộ

5

3.98

Xe chui gầm sửa chữa xe

Chiếc

4

3.99

Xe để chi tiết 3 tầng

Chiếc

10

4

Nghề Cắt gọt kim loại

4.1

Máy bào ngang

Cái

1

4.2

Máy bào vạn năng

Cái

1

4.3

Máy cắt đá phíp

Cái

2

4.4

Máy đo độ nhám bề mặt

Cái

1

4.5

Máy doa vạn năng kiểu đứng

Bộ

2

4.6

Máy gia công tia lửa điện (Máy xung điện - CNC)

Cái

1

4.7

Máy khoan đứng có đồng hồ đo sâu

Cái

1

4.8

Máy mài hai đá

Cái

4

4.9

Máy mài phẳng

Cái

1

4.10

Máy mài tròn ngoài

Cái

3

4.11

Máy mô phỏng contrler - thiết bị dạy học điều khiển số - Controler P/N:4906-00-9000

Cái

4

4.12

Máy mô phỏng contrler - thiết bị dạy học điều khiển số - Controler P/N:8537-10-2000

Cái

1

4.13

Máy nén khí piston fusheng

Cái

1

4.14

Máy phay

Cái

1

4.15

Máy phay mô phỏng CNC với phần mềm Fanuc

Bộ

4

4.16

Máy phay trung tâm

Cái

1

4.17

Máy phay vạn năng đứng kết hợp ngang

Cái

4

4.18

Máy tiện

Cái

16

4.19

Máy tiện CNC

Cái

2

4.20

Máy tiện mô phỏng CNC với hệ điều hành Fanuc

Bộ

4

4.21

Máy tiện vạn năng

Cái

2

4.22

Trung tâm gia công phay đứng CNC

Cái

1

4.23

Trung tâm gia công tiện ngang CNC, điều khiển số

Cái

1

5

Nghề Hàn

5.1

Bộ cắt bằng ôxy và khí cháy bán tự động

Bộ

1

5.2

Bộ hàn cắt hơi

Bộ

1

5.3

Bộ mỏ hàn, cắt

Bộ

7

5.4

Bộ thiết bị soi kim tương

Bộ

1

5.5

Hệ thống hút khói và rèm che cabin hàn

Bộ

3

5.6

Kéo cắt thép tấm bằng tay (Máy cắt gặm)

Cái

2

5.7

Kính lúp

Bộ

5

5.8

Máy búa hơi 150 kg

Cái

1

5.9

Máy cắt cầm tay

Cái

2

5.10

Máy cắt dây CNC

Bộ

1

5.11

Máy cắt lưỡi đĩa

Cái

2

5.12

Máy cắt Plasma

Cái

2

5.13

Máy cắt Plasma CNC

Cái

1

5.14

Máy cắt sắt lưỡi đĩa

Cái

1

5.15

Máy cắt tole thuỷ lực (Kiểu chặt)

Cái

2

5.16

Máy cắt vát mép ống chuyên dụng

Bộ

1

5.17

Máy cắt, đột liên hợp

Cái

1

5.18

Máy cưa vòng

Cái

1

5.19

Máy đo độ cứng

Cái

1

5.20

Máy hàn ảo

Bộ

2

5.21

Máy hàn hồ quang tay DC

Cái

10

5.22

Máy hàn laser

Cái

2

5.23

Máy hàn MIG/MAG

Cái

8

5.24

Máy hàn Tig

Cái

1

5.25

Máy hàn TIG AC/DC

Cái

7

5.26

Máy hàn tự động

Cái

3

5.27

Máy khoan tay

Cái

2

5.28

Máy kiểm tra siêu âm mối hàn

Cái

1

5.29

Máy kiểm tra từ tính

Bộ

2

5.30

Máy nhấn thủy lực

Cái

1

5.31

Máy phân tích mác thép

Bộ

1

5.32

Máy siêu âm mối hàn phased array

Bộ

1

5.33

Máy thử uốn kéo vạn năng

Bộ

1

5.34

Máy thử va đập

Bộ

1

5.35

Máy uốn ống CNC

Bộ

1

5.36

Ống sấy que hàn

Bộ

2

6

Nghề Điện công nghiệp

6.1

Bàn điều khiển của giáo viên

Bộ

1

6.2

Bàn điều khiển trung tâm

Bộ

2

6.3

Bàn thực hành chuyên dụng cho thiết bị điều khiển module chuẩn

Cái

10

6.4

Bàn thực hành điện công nghiệp kèm thiết bị lập trình

Cái

10

6.5

Bàn thực hành điện đa năng

Bộ

10

6.6

Bộ đào tạo nguyên lý làm lạnh của tủ lạnh và điều hòa có kết nối máy tính

Bộ

1

6.7

Bộ hàn hơi

Bộ

4

6.8

Bộ máy nén điều hòa không khí cắt bổ

Bộ

1

6.9

Bộ thí nghiệm lập trình PLC

Bộ

12

6.10

Bộ thực hành biến tần 3 pha

Bộ

10

6.11

Bộ thực hành điện - khí nén

Bộ

10

6.12

Bộ thực hành đo lường điện

Bộ

10

6.13

Bộ thực hành đo RLC

Bộ

10

6.14

Bộ thực hành đo: khoảng cách, góc, tốc độ

Bộ

10

6.15

Bộ thực hành đo: nhiệt độ, áp suất, độ ẩm

Bộ

10

6.16

Bộ thực hành khí nén

Bộ

10

6.17

Bộ thực hành lắp đặt điện công nghiệp

Bộ

10

6.18

Bộ thực hành nhà thông minh

Bộ

2

6.19

Bộ thực hành PLC

Bộ

5

6.20

Bộ ứng dụng điều khiển bể mức

Bộ

2

6.21

Bộ ứng dụng điều khiển bình trộn

Bộ

4

6.22

Bộ ứng dụng điều khiển lò nhiệt

Bộ

4

6.23

Ca bin thực hành lắp đặt điện chiếu sáng

Bộ

2

6.24

Ca bin thực tập lắp đặt máy lạnh và điều hoà không khí

Bộ

4

6.25

ECVI-Hệ mô phỏng kỹ thuật điện điều khiển

Bộ

2

6.26

Hệ thống cung cấp nguồn thực hành

Bộ

10

6.27

Hệ thống lạnh tủ đông tiếp xúc công suất 5HP

Bộ

1

6.28

Hệ thống máy nước nóng lạnh công nghiệp công suất 3HP

Bộ

1

6.29

Hệ thống phần mềm thực hành mô phỏng và tương tác

Bộ

10

6.30

Hệ thống thiết bị phòng học STEM

Bộ

2

6.31

Hệ thống thiết bị, mô hình phục vụ thực hành mô phỏng

Bộ

10

6.32

Hệ thống tủ đông thương nghiệp công suất 3HP

Bộ

1

6.33

HVAC-Hệ mô phỏng điện lạnh và điều hòa không khí

Bộ

2

6.34

Máy điều hoà nhiệt độ 2 phần tử

Bộ

4

6.35

Máy hút chân không

Cái

2

6.36

Máy nén khí chuyên dụng

Bộ

10

6.37

Máy thu hồi ga

Cái

2

6.38

Mô hình dàn trải hệ thống lọc bụi công nghiệp

Bộ

5

6.39

Mô hình dàn trải hệ thống thông gió công nghiệp

Bộ

5

6.40

Mô hình điện gió

Bộ

2

6.41

Mô hình điện mặt trời

Bộ

1

6.42

Mô hình điều khiển băng tải

Bộ

1

6.43

Mô hình tạo pan hệ thống lạnh

Bộ

3

6.44

Mô hình thực hành hệ thống an toàn

Bộ

10

6.45

Mô hình thực hành về biến áp phân phối 3 pha

Bộ

1

6.46

Mô hình thực hành về hệ thống cung cấp điện

Bộ

1

6.47

Mô hình trang bị điện máy doa 2620

Bộ

3

6.48

Mô hình trang bị điện máy khoan 2A55

Bộ

3

6.49

Mô hình trang bị điện máy mài 3A161

Bộ

3

6.50

Mô hình trang bị điện máy phay

Bộ

3

6.51

Mô hình trang bị điện máy tiện

Bộ

3

6.52

Mô hình truyền thông (Ethernet)

Bộ

2

6.53

Module động cơ điện

Bộ

15

6.54

Module tải cho động cơ

Bộ

5

6.55

NIC-Hệ mô phỏng điều khiển tự động hóa

Bộ

2

6.56

Thiết bị lập trình (máy vi tính)

Bộ

10

6.57

Thiết bị thu phát sóng Wifi

Bộ

4

6.58

Tủ phân phối hạ áp

Cái

1

6.59

Tủ tụ bù hạ áp

Cái

1

7

Nghề Điện tử công nghiệp

7.1

Bàn giáo viên (Bàn điều khiển trung tâm)

Bộ

2

7.2

Bàn thực hành (Bàn học viên)

Bộ

14

7.3

Bàn thực hành cảm biến

Bộ

1

7.4

Bàn thực hành điện - điện tử của sinh viên

Cái

10

7.5

Bàn thực hành điều khiển của giáo viên

Cái

1

7.6

Bàn thực hành ứng dụng cảm biến đo lưu lượng và cảm biến góc

Cái

1

7.7

Bộ đo Trường lực

Bộ

4

7.8

Bộ đo Trường lực 1

Bộ

1

7.9

Bộ đo VSWR

Bộ

4

7.10

Bộ ghép định hướng đôi

Bộ

2

7.11

Bộ lập trình PLC (PLC CPU)

Cái

10

7.12

Bộ lập trình vi mạch số FPGA

Bộ

20

7.13

Bộ lập trình vi mạch số PSoC

Bộ

20

7.14

Bo mạch thực hành vi điều khiển

Cái

10

7.15

Bộ nguồn một chiều biến thiên (điều chỉnh được)

Bộ

10

7.16

Bộ phân tích An ten

Bộ

4

7.17

Bộ thí nghiệm FPGA ứng dụng xử lý ảnh

Bộ

20

7.18

Bộ thí nghiệm IoT trong công nghệ chiếu sáng thông minh

Bộ

1

7.19

Bộ thí nghiệm IoT trong giám sát - điều khiển nhà thông minh

Bộ

1

7.20

Bộ thí nghiệm máy chủ thông minh và trí tuệ nhân tạo

Bộ

1

7.21

Bộ thí nghiệm ứng dụng trí tuệ nhân tạo trên thiết bị di động thông minh

Bộ

1

7.22

Bộ thiết bị đo lường điện, điện tử

Bộ

20

7.23

Bộ thiết bị đo lường và giám sát năng lượng hệ thống

Bộ

9

7.24

Bộ thiết bị kết nối mạng và an ninh mạng

Bộ

9

7.25

Bộ thiết bị lập trình

Bộ

42

7.26

Bộ thiết bị thực hành Cảm biến thông minh trong Công nghiệp 4.0

Bộ

1

7.27

Bộ thực hành biến tần

Cái

1

7.28

Bộ thực hành cảm biến công nghiệp

Bộ

20

7.29

Bộ thực hành CCTV

Bộ

5

7.30

Bộ thực hành chống đột nhập hữu tuyến nâng cao

Bộ

5

7.31

Bộ thực hành chống đột nhập vô tuyến

Bộ

5

7.32

Bộ thực hành điện khí nén

Bộ

4

7.33

Bộ thực hành điện tử công suất

Bộ

20

7.34

Bộ thực hành điện tử nâng cao

Bộ

30

7.35

Bộ thực hành điều chỉnh điện áp xoay chiều

Bộ

1

7.36

Bộ thực hành điều khiển động cơ

Bộ

5

7.37

Bộ thực hành động cơ AC servo

Bộ

20

7.38

Bộ thực hành động cơ bước

Bộ

20

7.39

Bộ thực hành hệ thống kiểm soát ra vào kỹ thuật số

Bộ

9

7.40

Bộ thực hành kỹ thuật vi xử lý

Bộ

10

7.41

Bộ thực hành kỹ thuật xung số

Bộ

10

7.42

Bộ thực hành lắp đặt tủ điều khiển

Bộ

10

7.43

Bộ thực hành mạch ứng dụng dùng IC OP-AMP

Bộ

20

7.44

Bộ thực hành PLC S7-200

Bộ

10

7.45

Bộ thực hành PLC S7-300

Bộ

1

7.46

Bộ thực hành vi điều khiển

Bộ

20

7.47

Bộ thực hành xử lý sự cố điện tử máy tính để bàn

Bộ

6

7.48

Bộ thực hành xử lý sự cố điện tử máy tính xách tay

Bộ

6

7.49

Kít thực hành

Bộ

1

7.50

Kít thực hành ARM

Bộ

1

7.51

Kít thực hành vi điều khiển DIC

Bộ

1

7.52

Máy cắt kim loại

Bộ

1

7.53

Máy đo hiện sóng (Occillocope)

Bộ

20

7.54

Máy đo R-L-C

Bộ

16

7.55

Máy hàn khò

Cái

5

7.56

Máy hiện sóng kĩ thuật số

Cái

20

7.57

Máy hiện sóng số Tektronic

Bộ

20

7.58

Máy khoan mạch in cầm tay

Bộ

4

7.59

Máy mài góc

Cái

1

7.60

Máy nén khí

Bộ

8

7.61

Máy nén ổ trục

Cái

1

7.62

Máy phân tích phổ

Bộ

4

7.63

Máy phát tín hiệu RF

Bộ

4

7.64

Máy phát xung

Bộ

18

7.65

Máy phát xung chuẩn

Bộ

20

7.66

Máy thử liên tục nối đất và điện trở cách điện

Cái

1

7.67

Máy thu phát

Cái

9

7.68

Máy vi tính xách tay

Cái

1

7.69

Máy trạm

Bộ

35

7.70

Máy uốn tôn

Cái

1

7.71

Mô đun biến tần

Bộ

2

7.72

Mô hình dạng AS-I (Mô hình mạng AS-I)

Bộ

1

7.73

Mô hình dạng Industrial E thernet (Mô hình mạng Industrial E thernet)

Bộ

1

7.74

Mô hình đào tạo điện tử máy tính cơ bản

Bộ

6

7.75

Mô hình đào tạo điện tử máy tính nâng cao

Bộ

6

7.76

Mô hình mạng Progibus

Bộ

1

7.77

Mô hình máy trộn hóa chất

Bộ

3

7.78

Mô hình MPS chức năng cấp phôi với các mạng truyền thông công nghiệp

Bộ

9

7.79

Mô hình MPS chức năng ghép nối với các mạng truyền thông công nghiệp

Bộ

9

7.80

Mô hình robot tự hành ứng dụng AI, xử lý ảnh

Bộ

1

7.81

Mô hình thân người

Bộ

2

7.82

Mô hình thân người Little Annie

Bộ

2

7.83

Tải giả định

Bộ

4

8

Nghề Trồng trọt và bảo vệ thực vật

8.1

Máy kinh vĩ quang học

Cái

14

9

Nghề Chế biến, bảo quản thủy sản

9.1

Lò nướng

Cái

1

9.2

Lò quay

Cái

1

9.3

Máy chiếu (Projector) + Màn chiếu

Cái

4

9.4

Máy dập mẫu

Cái

1

9.5

Máy hấp và làm nguội

Cái

1

9.6

Máy thái thịt, cá

Cái

1

9.7

Máy xay cá

Cái

1

9.8

Tủ lạnh

Cái

1

9.9

Tủ sấy

Cái

1

10

Nghề Công nghệ may

10.1

Máy 1 kim điện tử

Cái

11

10.2

Máy 2 kim cố định

Bộ

18

10.3

Máy 2 kim di động

Cái

1

10.4

Máy cắt cầm tay 8 inches

Bộ

1

10.5

Máy cuốn sườn dùng cho hàng trung bình

Bộ

1

10.6

Máy đính bọ

Bộ

2

10.7

Máy đính nút

Bộ

1

10.8

Máy may một kim

Bộ

81

10.9

Máy thùa khuy thường

Bộ

1

10.10

Máy vắt lai

Bộ

1

10.11

Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ

Cái

3

10.12

Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ

Bộ

4

11

Nghề Hội họa

11.1

Màn hình tương tác 65 inch

Cái

2

12

Nghề Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh

12.1

Bơm chân không

Cái

3

12.2

Máy điều hòa 2 khối 1HP

Cái

10

12.3

Máy điều hòa inverter 1HP

Cái

6

12.4

Máy điều hòa không khí

Cái

6

12.5

Máy điều hòa loại âm trần

Cái

3

12.6

Máy điều hoà nhiệt độ 1,5HP inverter

Cái

6

12.7

Máy nước nóng lạnh

Cái

9

12.8

Mô đun thiết bị lạnh gia dụng

- Máy hút chân không DZ 3WA

Cái

3

- Máy phun rửa cao áp SKIL 0760

Cái

2

- Mô hình tủ lạnh (hoạt động được)

Bộ

4

12.9

Mô hình dàn trải máy điều hòa 2 khối

Bộ

3

12.10

Mô hình hệ thống điều hòa trung tâm

Bộ

3

12.11

Mô hình lạnh sử dụng 2 máy nén

Bộ

4

12.12

Thiết bị thu hồi môi chất lạnh

Bộ

3

12.13

Tủ đông thương nghiệp

Bộ

6

12.14

Tủ lạnh inverter

Cái

3

12.15

Tủ lạnh 125 lít

Cái

6

13

Nghề Tiếng Anh

13.1

Bộ điều khiển Giáo viên SmartLab

Bộ

1

13.2

Ca bin thực hành ngoại ngữ (dành cho 18 Học viên)

Bộ

1

13.3

Hệ thống âm thanh phòng Lab (2 Loa thùng, 1 Âm ly, 1 Microphone không dây)

Hệ Thống

1

13.4

Hệ thống phòng học ngoại ngữ Atrolab

- Bộ cấp nguồn cho toàn bộ hệ thống

Bộ

1

- Bộ điều khiển hệ thống dành cho giáo viên

Bộ

1

- Bộ điều khiển thông tin dành cho học viên với màn hiển thị LCD

Bộ

18

- Khối điều khiển trung tâm của Hệ thống Atrolab

Khối

1

13.5

Khối điều khiển học viên SmartLab

Khối

40

13.6

Máy vi tính để bàn

Bộ

2

14

Nghề Quản trị khách sạn

14.1

Bếp Á 2 họng không quạt thổi

Cái

1

14.2

Bếp Âu 4 họng có chân

Cái

1

14.3

Bếp gas loại 2 họng

Cái

6

14.4

Bếp từ (Đơn)

Cái

6

14.5

Bộ đàm

Cái

16

14.6

Bộ hâm cà phê và 02 bình hâm

Bộ

2

14.7

Bộ lưu điện cho máy chủ

Bộ

1

14.8

Camera an ninh

Bộ

1

14.9

Lò hâm món ăn

Cái

1

14.10

Lò hấp nướng đa năng 6 khay

Cái

1

14.11

Lò nướng mặt

Cái

1

14.12

Lò vi sóng

Cái

2

14.13

Máy cắt lát hoa quả

Cái

1

14.14

Máy cắt lát thịt

Cái

1

14.15

Máy cắt lát xương

Cái

1

14.16

Máy chiếu + màn chiếu 100" + bút chiếu

Bộ

8

14.17

Máy đánh giày tự động

Cái

1

14.18

Máy đánh sàn

Cái

1

14.19

Máy đánh trứng

Cái

2

14.20

Máy đếm tiền và kiểm tra tiền

Bộ

1

14.21

Máy hút bụi

Cái

4

14.22

Máy in màu, wifi, tiếp mực ngoài

Cái

2

14.23

Máy làm đá viên

Cái

1

14.24

Máy làm lạnh nước trái cây

Cái

2

14.25

Máy nướng bánh mì

Cái

1

14.26

Máy pha cà phê

Cái

1

14.27

Máy phun nước áp lực cao

Bộ

1

14.28

Máy rửa bát, đĩa

Cái

1

14.29

Máy thổi khô 3 tốc độ

Cái

1

14.30

Máy vi tính xách tay

Cái

2

14.31

Máy chủ Sever - Cài đặt được phần mềm quản lý khách sạn

Bộ

1

14.32

Máy vi tính để bàn

Bộ

50

14.33

Máy xay đa năng cầm tay

Cái

1

14.34

Máy xay sinh tố

Cái

2

14.35

Máy xay thịt

Cái

1

14.36

Tổng đài điện thoại

Bộ

2

14.37

Tủ bảo quản rượu vang

Cái

1

14.38

Tủ đông 4 cánh inox

Cái

1

14.39

Tủ lưu mẫu thực phẩm

Cái

1

14.40

Tủ mát

Cái

3

15

Nghề Kế toán doanh nghiệp

15.1

Máy vi tính để bàn

Bộ

16

16

Nghề Quản trị nhà hàng

16.1

Tivi

Cái

2

16.2

Máy hút bụi

Cái

2

17

Nghề Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính

17.1

Máy chiếu

Cái

8

17.2

Máy chiếu dữ liệu

Cái

4

17.3

Máy đóng chíp

Cái

6

17.4

Máy trạm

Bộ

30

17.5

Máy vi tính để bàn

Bộ

29

18

Nghề Chế biến món ăn

18.1

Bếp Âu

Cái

2

18.2

Bếp gas

Cái

15

18.3

Bếp gas dương

Cái

2

18.4

Bếp hồng ngoại cảm ứng 2 vòng nhiệt

Cái

2

18.5

Bộ bếp ga đơn

Bộ

2

18.6

Lò nướng bánh 1 tầng 2 khay

Cái

2

18.7

Lò nướng đa năng

Cái

2

18.8

Lò nướng mặt

Cái

2

18.9

Lò ủ bánh

Cái

2

18.10

Lò vi sóng

Cái

3

18.11

Máy rửa

Cái

2

18.12

Máy cán bột

Cái

2

18.13

Máy cắt thực phẩm

Cái

2

18.14

Máy cưa xương

Cái

2

18.15

Máy làm kem

Cái

2

18.16

Máy rửa bát, đĩa, ly

Cái

2

18.17

Máy vi tính xách tay

Cái

1

18.18

Máy xay thịt

Cái

2

18.19

Nồi áp suất đa năng

Cái

2

18.20

Nồi cơm điện tử

Cái

2

18.21

Nồi hấp điện đa năng

Cái

2

18.22

Tủ đông

Cái

3

18.23

Tủ kệ treo tường

Cái

2

18.24

Tủ lạnh

Cái

2

18.25

Tủ lạnh 2 cánh

Cái

2

18.26

Tủ mát

Cái

3

II

Hội nông dân tỉnh Bình Định

1

Thiết bị dạy nghề điện công nghiệp - dân dụng

1.1

Bộ khí cụ điện (thí nghiệm các đặc tính thông thường của khí cụ điện)

Bộ

2

1.2

Bộ thí nghiệm biến áp

Bộ

10

1.3

Thí nghiệm các mạch điện 1 chiều

Bộ

10

1.4

Thí nghiệm mạch điện xoay chiều 1F

Bộ

10

1.5

Thí nghiệm mạch điện xoay chiều 3F

Bộ

10

2

Thiết bị dạy nghề chăn nuôi thú y

2.1

Bộ dụng cụ ép thiến heo

Bộ

40

2.2

Tủ lạnh

Cái

2

3

Thiết bị dạy nghề Trồng và nhân giống nấm

3.1

Hệ thống giá đỡ

Hệ thống

1

3.2

Hệ thống tưới phun sương

Hệ thống

1

3.3

Nồi áp suất hấp tiệt trùng

Cái

1

III

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Bình Định

1

Nghề Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh

1.1

Bình phun thuốc

Bộ

2

1.2

Bộ dụng cụ bấm, cắt cành cây cảnh

Bộ

2

1.3

Bộ dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

1

1.4

Máy móc làm vườn

Bộ

1

2

Nghề Trồng và nhân giống nấm

2.1

Bình phun sương, bình tưới nước

Bộ

1

2.2

Cân đồng hồ

Cái

2

2.3

Hệ thống giá đỡ

Bộ

1

2.4

Hệ thống tưới phun sương

Bộ

1

2.5

Khuôn gỗ

Cái

4

2.6

Nhiệt kế, ẩm kế

Bộ

1

2.7

Nồi hấp vô trùng

Cái

1

3

Nghề Trồng rau an toàn

3.1

Bình phun thuốc

Bộ

2

3.2

Bộ dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

1

3.3

Bộ dụng cụ làm vườn

Bộ

5

3.4

Máy bơm nước

Cái

1

3.5

Máy xới

Cái

1

4

Nghề: Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

4.1

Bộ dao mổ

Bộ

20

4.2

Bộ dụng cụ giải phẫu

Bộ

2

4.3

Bộ dụng cụ gieo tinh nhân tạo

Bộ

2

4.4

Cân đồng hồ 100kg

Cái

4

4.5

Dụng cụ tiêm chích

Bộ

20

4.6

Kính lúp (độ phóng đại 5 lần)

Cái

20

4.7

Máy đo nhiệt độ hiện số

Cái

4

4.8

Nhiệt kế

Cái

14

4.9

Ống tiêm

Cái

70

4.10

Tủ đựng dụng cụ

Cái

2

4.11

Tủ lạnh

Cái

2

5

Nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho gà

5.1

Bộ dao mổ

Bộ

20

5.2

Bộ dụng cụ giải phẫu

Bộ

2

5.3

Bộ dụng cụ gieo tinh nhân tạo

Bộ

2

5.4

Cân đồng hồ 100kg

Cái

4

5.5

Dụng cụ tiêm chích

Bộ

20

5.6

Kính lúp (độ phóng đại 5 lần)

Cái

20

5.7

Máy đo nhiệt độ hiện số

Cái

4

5.8

Nhiệt kế

Cái

14

5.9

Ống tiêm

Cái

70

5.10

Tranh ảnh minh họa

Bộ

1

5.11

Tủ đựng dụng cụ

Cái

2

5.12

Tủ lạnh

Cái

2

6

Nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn

6.1

Bộ dao mổ

Bộ

20

6.2

Bộ dụng cụ giải phẫu

Bộ

2

6.3

Cân đồng hồ 100kg

Cái

4

6.4

Dụng cụ tiêm chích

Bộ

20

6.5

Kính lúp (độ phóng đại 5 lần)

Cái

20

6.6

Máy đo nhiệt độ hiện số

Cái

4

6.7

Nhiệt kế

Cái

14

6.8

Ống tiêm

Cái

70

6.9

Tủ đựng dụng cụ

Cái

2

6.10

Tủ lạnh

Cái

2

7

Nghề Điện dân dụng

7.1

Ampe kế chỉ thị kim (30A)

Cái

40

7.2

Aptomat các loại

Cái

10

7.3

Bảng thực tập điện chiếu sáng

Cái

3

7.4

Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

3

7.5

Bộ dụng cụ gia công ống PVC

Bộ

3

7.6

Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

3

7.7

Bộ dụng cụ nghề điện lạnh cầm tay

Bộ

3

7.8

Bộ khí cụ điện (thí nghiệm các đặc tính thông thường của khí cụ điện)

Bộ

2

7.9

Bộ khí cụ điện hạ áp

Bộ

3

7.10

Bộ mẫu dây dẫn điện

Cái

3

7.11

Bộ mẫu vật liệu cách điện

Bộ

3

7.12

Bộ thiết bị đo lường điện

Bộ

3

7.13

Bộ thiết bị thực hành điện chiếu sáng cơ bản

Bộ

3

7.14

Bộ trang bị cứu thương.

Bộ

3

7.15

Bút thử điện

Cái

40

7.16

Cầu dao điện các loại

Cái

10

7.17

Chuông điện

Cái

10

7.18

Công tắc điện các loại

Cái

10

7.19

Công tơ điện các loại

Cái

10

7.20

Contactor (9A)

Cái

40

7.21

Dao nhỏ

Cái

40

7.22

Dây điện (F12)

Mét

200

7.23

Đèn huỳnh quang 0,6m

Bộ

10

7.24

Đèn thử 220V

Cái

10

7.25

Đinh thép + vít các loại

Cái

40

7.26

Động cơ không đồng bộ

Cái

20

7.27

Đồng hồ vạn năng chỉ kim

Cái

10

7.28

Hộp thí nghiệm từ

Bộ

1

7.29

Kéo cắt dây

Cái

40

7.30

Máy biến áp (1 pha)

Cái

40

7.31

Máy cắt bê tông cầm tay

Cái

1

7.32

Máy đục bê tông cầm tay

Cái

1

7.33

Máy khoan bê tông cầm tay

Cái

1

7.34

Mỏ hàn chì 60W

Cái

10

7.35

Mô hình đi dây nổi

Bộ

3

7.36

Nẹp đi dây + ống đi dây

Cái

40

7.37

Nút nhấn (on/off)

Cái

20

7.38

Rơ le nhiệt 5A

Cái

40

7.39

Stato quạt bàn

Cái

10

7.40

Vôn kế chỉ thị kim 500V

Cái

10

8

Nghề May công nghiệp

8.1

Bàn để ủi (bàn hút chân không, có gối ủi)

Cái

4

8.2

Bàn cắt vải

Cái

2

8.3

Bàn hút, cầu là

Cái

1

8.4

Bàn là

Cái

3

8.5

Giá treo sản phẩm

Cái

3

8.6

Kéo bấm chỉ

Cái

18

8.7

Kéo cắt

Cái

18

8.8

Máy cắt cầm tay (loại dao tròn)

Cái

2

8.9

Máy cuốn 1 kim 3 chỉ

Cái

2

8.10

Máy đính bọ điện tử

Cái

4

8.11

Máy đính cúc

Cái

3

8.12

Máy ép mex

Cái

1

8.13

Máy Kansai đánh bông 3 kim 5 chỉ

Cái

2

8.14

Máy may công nghiệp điện tử 1 kim

Cái

100

8.15

Máy may công nghiệp điện tử 2 kim

Cái

10

8.16

Máy thùa khuy

Cái

5

8.17

Máy vắt gấu

Cái

3

8.18

Máy vắt sổ 1 kim 3 chỉ

Cái

2

8.19

Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ

Cái

2

8.20

Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ

Cái

8

8.21

Máy vắt sổ cuốn biên

Cái

2

8.22

Thước dây

Cái

6

8.23

Tủ đựng sản phẩm, nguyên liệu

Cái

3

9

Nghề Kỹ thuật chế biến món ăn

9.1

Bàn chế biến đá Granite

Cái

2

9.2

Bàn sơ chế

Cái

2

9.3

Bếp điện từ

Cái

10

9.4

Bếp ga

Cái

5

9.5

Bình chữa cháy CO2

Cái

5

9.6

Bình thủy điện

Cái

2

9.7

Bộ dao thép không gỉ 6 cái

Bộ

6

9.8

Bồn Inox đứng 1.500 lít

Cái

1

9.9

Chảo chống dính các loại

Cái

10

9.10

Chậu rửa Inox 1 ngăn

Cái

4

9.11

Chậu rửa Inox 2 ngăn

Cái

2

9.12

Chén ăn các loại

Cái

50

9.13

Đĩa gốm sứ các loại

Cái

30

9.14

Lò nướng điện đa năng

Cái

2

9.15

Máy ép trái cây

Cái

2

9.16

Máy hút khói khử mùi

Cái

5

9.17

Nồi áp suất 6 lít

Cái

2

9.18

Nồi chiên không dầu

Cái

2

9.19

Nồi cơm điện

Cái

4

9.20

Tô gốm sứ các loại

Cái

30

9.21

Tủ lạnh 180L

Cái

2

9.22

Tủ mát kính cong

Cái

2

9.23

Tủ sắt đựng thiết bị nguyên phụ liệu

Cái

4

9.24

Xoong Inox các loại

Cái

10

10

Nghề Hàn điện

10.1

Bàn hàn đa năng

Cái

6

10.2

Bộ dụng cụ đo kiểm tra

Bộ

18

10.3

Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu

Bộ

18

10.4

Bộ hàn hơi

Bộ

1

10.5

Cưa tay

Cái

18

10.6

Đe thuyền đa năng

Cái

1

10.7

Kéo cần

Cái

1

10.8

Kìm cộng lực

Cái

1

10.9

Kìm hàn

Cái

18

10.10

Máy cắt con rùa

Cái

1

10.11

Máy cắt Plasma

Cái

1

10.12

Máy cắt sắt (máy đĩa 2HP - 220V)

Cái

1

10.13

Máy cuốn ống chạy điện W11G

Cái

1

10.14

Máy đột thủy lực

Bộ

1

10.15

Máy ép thủy lực

Bộ

1

10.16

Máy gấp tôn

Cái

1

10.17

Máy hàn điện hồ quang xoay chiều

Cái

1

10.18

Máy hàn MIG/MAG

Bộ

1

10.19

Máy hàn PLASMA 120/3HF

Cái

1

10.20

Máy hàn que 300A

Cái

2

10.21

Máy hàn que DC (xách tay)

Bộ

1

10.22

Máy khoan đứng

Cái

1

10.23

Máy mài cầm tay

Cái

1

10.24

Máy mài hai đá

Cái

1

10.25

Thiết bị cắt khí

Bộ

6

11

Nghề Gia công sản phẩm mộc

11.1

Dụng cụ đo vạch

Bộ

5

11.2

Máy bào cuốn

Cái

20

11.3

Máy bào cuốn 2 mặt

Cái

10

11.4

Máy bào cuốn 4 mặt

Cái

10

11.5

Máy bào thẩm

Cái

20

11.6

Máy cưa đĩa cắt ngang

Cái

10

11.7

Máy cưa đĩa cắt ngang tự động

Cái

5

11.8

Máy cưa đĩa xẻ dọc đẩy thủ công

Cái

5

11.9

Máy cưa lọng

Cái

2

11.10

Máy cưa rong ripsaw

Cái

5

11.11

Máy đục lỗ vuông

Cái

15

11.12

Máy khoan đứng

Cái

5

11.13

Máy khoan ngang

Cái

5

11.14

Máy nén khí

Cái

4

11.15

Máy phay mộng đa năng

Cái

15

11.16

Máy phay mộng ô van âm

Cái

10

11.17

Máy phay mộng ô van dương

Cái

15

11.18

Máy phay tu pi 2 trục

Cái

2

11.19

Máy phay tupi mâm xoay tự động

Cái

5

12

Nghề Đan lát thủ công

12.1

Bình nén khí

Cái

5

12.2

Cưa cắt ngang

Cái

5

12.3

Cưa tay

Cái

2

12.4

Cưa xẹp

Cái

2

12.5

Dao chẽ nan, dao móc, dao kéo sợi

Bộ

15

12.6

Dao con, tuốt vít; đục tròn; cưa sắt; thước mét; súng bắn vít; khoan tay

Bộ

10

12.7

Dùi

Bộ

5

12.8

Kẹp nắn mây

Cái

5

12.9

Khuôn mẫu nắn mây

Cái

5

12.10

Máy chẻ sợi mây

Cái

1

12.11

Máy tuốt vỏ sợi mây

Cái

1

13

Nghề Nuôi tôm thẻ chân trắng

13.1

Bộ dụng cụ cho tôm ăn

Bộ

10

13.2

Bộ dụng cụ tạo oxy cho tôm

Bộ

2

13.3

Bộ lặn

Bộ

2

13.4

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

10

14

Nghề Chăm sóc sắc đẹp

14.1

Bộ dụng cụ trang điểm

Bộ

10

14.2

Ghế gội nằm

Cái

5

14.3

Ghế ngồi không tựa lưng

Cái

25

14.4

Ghế ngồi xoay có tựa lưng

Cái

10

14.5

Gương treo tường phòng cắt tóc

Cái

6

14.6

Kéo cắt tóc (cắt thẳng)

Cái

10

14.7

Kéo cắt tóc (dạng răng cưa)

Cái

10

14.8

Kẹp duỗi tóc cầm tay duỗi thẳng

Cái

10

14.9

Kẹp duỗi tóc cầm tay kéo uốn cuộn 28

Cái

10

14.10

Kẹp duỗi tóc cầm tay kéo uốn cuộn 31

Cái

10

14.11

Lồng hấp trắng da

Cái

1

14.12

Máy 2 chức năng hấp dầu, sấy khô đứng

Cái

5

14.13

Máy chăm sóc da nhiều chức năng

Cái

2

14.14

Máy phun sương nóng, lạnh

Cái

5

14.15

Máy sấy cầm tay

Cái

10

14.16

Máy soi da

Cái

1

14.17

Xe đẩy dụng cụ uốn tóc

Cái

5

15

Thiết bị đào tạo chung

15.1

Bàn ghế học viên

Bộ

200

15.2

Bàn ghế giáo viên

Bộ

20

IV

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thành phố Quy Nhơn

1

Nghề Cơ điện tử

1.1

Bộ thí nghiệm lập trình PLC

Bộ

12

1.2

Bộ thực hành biến tần 3 pha

Bộ

5

1.3

Bộ thực hành lắp đặt điện công nghiệp

Bộ

10

1.4

Bộ thực hành lập trình PLC

Bộ

20

1.5

Bộ thực hành lập trình PLC S7 - 1200

Bộ

20

1.6

Bộ thực hành lập trình PLC S7 - 300

Bộ

10

1.7

Bộ ứng dụng điều khiển bể mức

Bộ

2

1.8

Bộ ứng dụng điều khiển bình trộn

Bộ

4

1.9

Bộ ứng dụng điều khiển lò nhiệt

Bộ

4

1.10

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

10

1.11

Hệ thống lạnh tủ cấp đông tiếp xúc, công suất 5HP

Bộ

5

1.12

Hệ thống máy nước nóng lạnh công nghiệp, công suất 5HP

Bộ

5

1.13

Hệ thống tủ đông thương nghiệp, công suất 5HP

Bộ

5

1.14

Màn hình giao diện với PLC

Bộ

20

1.15

Màn hình giao diện với PLC S7-300

Bộ

10

1.16

Máy điều hoà nhiệt độ 2 phần tử

Bộ

5

1.17

Máy hút chân không

Cái

3

1.18

Máy nén

Cái

5

1.19

Máy nén khí có bình chứa

Cái

5

1.20

Máy phát điện xoay chiều đồng bộ 1 pha

Bộ

2

1.21

Máy phát điện xoay chiều đồng bộ 3 pha

Bộ

2

1.22

Máy thu hồi ga

Cái

3

1.23

Mô hình dàn trải hệ thống lạnh dùng blockvalve 800.800

Cái

5

1.24

Mô hình dàn trải hệ thống lạnh dùng van tiết lưu + van điện từ 800.650

Cái

5

1.25

Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện

Bộ

10

1.26

Mô hình tạo pan hệ thống lạnh

Bộ

5

1.27

Mô hình thực hành về biến áp phân phối 3 pha

Bộ

6

1.28

Mô hình thực hành về hệ thống cung cấp điện

Bộ

6

1.29

Module động cơ điện

Bộ

15

1.30

Module tải cho động cơ

Bộ

5

2

Nghề Điện tử công nghiệp và Dân dụng

2.1

Bàn thực hành điện - điện tử của học viên

Cái

10

2.2

Bàn thực hành điều khiển của giáo viên

Cái

1

2.3

Bàn thực hành ứng dụng cảm biến đo lưu lượng và cảm biến góc

Cái

4

2.4

Bảng nhập mã

Bộ

10

2.5

Bộ chuyển mạch không dây và có dây Reed

Bộ

10

2.6

Bộ điều khiển

Bộ

10

2.7

Bộ đo Trường lực

Bộ

9

2.8

Bộ đo VSWR

Bộ

7

2.9

Bộ khí cụ điện đóng cắt điều khiển, bảo vệ

Bộ

10

2.10

Bộ lập thực hành trình PLC S7-300

Bộ

11

2.11

Bo mạch thực hành vi điều khiển

Cái

1

2.12

Bộ phân tích An ten

Bộ

7

2.13

Bộ PLC S7-200

Bộ

10

2.14

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

10

2.15

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

10

2.16

Bộ thực hành cảm biến tiệm cận

Bộ

10

2.17

Bộ thực hành CCTV

Bộ

15

2.18

Bộ thực hành chống đột nhập hữu tuyến nâng cao

Bộ

5

2.19

Bộ thực hành điện khí nén

Bộ

10

2.20

Bộ thực hành điều khiển động cơ

Bộ

5

2.21

Bộ thực hành hệ thống kiểm soát ra vào kỹ thuật số

Bộ

9

2.22

Bộ thực hành kỹ thuật vi xử lý

Bộ

4

2.23

Bộ thực hành lập trình PLC S7-200

Bộ

20

2.24

Bộ thực hành vi điều khiển arduino

Bộ

10

2.25

Bộ thực hành vi điều khiển AVR

Bộ

10

2.26

Bộ thực hành vi điều khiển họ 8051

Bộ

10

2.27

Bộ thực hành vi điều khiển họ ARM

Bộ

10

2.28

Bộ thực thực hành lập trình PLC

Bộ

10

2.29

Cảm biến PIR nối dây

Bộ

10

2.30

Kít thực hành

Bộ

2

2.31

Kít thực hành ARM

Bộ

1

2.32

Kít thực hành vi điều khiển DIC

Bộ

1

2.33

Màn chiếu treo tường

Cái

1

2.34

Máy cắt kim loại

Bộ

2

2.35

Máy hàn khò

Cái

20

2.36

Máy hiện sóng số

Bộ

60

2.37

Máy huấn luyện kỹ thuật số

Bộ

100

2.38

Máy khoan dạng đứng

Cái

2

2.39

Máy nén khí

Bộ

5

2.40

Máy phân tích phổ

Bộ

7

2.41

Máy phát tín hiệu RF

Bộ

7

2.42

Máy thu phát

Cái

15

2.43

Máy trạm

Bộ

19

2.44

Máy uốn tôn

Cái

2

2.45

Mô đun biến tần

Bộ

9

2.46

Mỏ hàn khò

Bộ

20

2.47

Mô hình cắt bổ động cơ điện 1 pha, 3 pha rôto lồng sóc

Bộ

5

2.48

Mô hình cắt bổ động cơ điện một chiều

Bộ

5

2.49

Mô hình dạng AS-I

Bộ

1

2.50

Mô hình dạng Industrial E thernet

Bộ

1

2.51

Mô hình mạng Progibus

Bộ

1

2.52

Mô hình mạng truyền thông công nghiệp

Bộ

10

3

Nghề điện công nghiệp - dân dụng

3.1

Bảng thực tập điện chiếu sáng

Cái

3

3.2

Bộ khí cụ điện (thí nghiệm các đặc tính thông thường của khí cụ điện)

Bộ

2

3.3

Bộ khí cụ điện (thí nghiệm các đặc tính thông thường của khí cụ điện)

Bộ

2

3.4

Bộ thí nghiệm biến áp

Bộ

10

3.5

Bộ thiết bị thực hành điện chiếu sáng cơ bản

Bộ

3

3.6

Thí nghiệm các mạch điện 1 chiều

Bộ

10

3.7

Thí nghiệm mạch điện xoay chiều 1F

Bộ

10

3.8

Thí nghiệm mạch điện xoay chiều 3F

Bộ

10

4

Nghề May công nghiệp và dân dụng

4.1

Máy đính bọ điện tử

Cái

4

4.2

Máy đính cúc

Cái

3

4.3

Máy ép mex

Cái

1

4.4

Máy Kansai đánh bông 3 kim 5 chỉ

Cái

2

4.5

Máy may công nghiệp điện tử 1 kim

Cái

100

4.6

Máy may công nghiệp điện tử 2 kim

Cái

10

4.7

Máy thùa khuy

Cái

5

4.8

Máy vắt gấu

Cái

3

4.9

Máy vắt sổ 1 kim 3 chỉ

Cái

2

4.10

Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ

Cái

2

4.11

Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ

Cái

8

4.12

Máy vắt sổ cuốn biên

Cái

2

5

Nghề Kỹ thuật chế biến món ăn

5.1

Bàn chế biến đá Granite

Cái

2

5.2

Bàn sơ chế

Cái

2

5.3

Bếp điện từ

Cái

10

5.4

Bếp ga

Cái

5

5.5

Bình chữa cháy CO2

Cái

5

5.6

Bình thủy điện

Cái

2

5.7

Lò nướng điện đa năng

Cái

2

5.8

Máy ép trái cây

Cái

2

5.9

Máy hút khói khử mùi

Cái

5

5.10

Nồi áp suất 6 lít

Cái

2

5.11

Tô gốm sứ các loại

Cái

30

5.12

Tủ lạnh 180 lít

Cái

2

5.13

Tủ mát kính cong

Cái

2

6

Nghề Hàn

6.1

Máy cắt Plasma

Cái

1

6.2

Máy cắt sắt (máy đĩa 2HP - 220V)

Cái

1

6.3

Máy cuốn ống chạy điện W11G

Cái

1

6.4

Máy ép thủy lực

Bộ

1

6.5

Máy hàn điện hồ quang xoay chiều

Cái

1

6.6

Máy hàn PLASMA 120/3HF

Cái

1

6.7

Máy hàn que 300A

Cái

2

6.8

Máy khoan đứng

Cái

1

6.9

Thiết bị cắt khí

Bộ

6

7

Nghề Gia công sản phẩm mộc

7.1

Dụng cụ đo vạch

Bộ

5

7.2

Máy bào cuốn

Cái

20

7.3

Máy bào cuốn 2 mặt

Cái

10

7.4

Máy bào cuốn 4 mặt

Cái

10

7.5

Máy bào thẩm

Cái

20

7.6

Máy cưa đĩa cắt ngang

Cái

10

7.7

Máy cưa đĩa cắt ngang tự động

Cái

5

7.8

Máy cưa đĩa xẻ dọc đẩy thủ công

Cái

5

7.9

Máy cưa lọng

Cái

2

7.10

Máy cưa rong ripsaw

Cái

5

7.11

Máy đục lỗ vuông

Cái

15

7.12

Máy khoan đứng

Cái

5

7.13

Máy khoan ngang

Cái

5

7.14

Máy nén khí

Cái

4

7.15

Máy phay mộng đa năng

Cái

15

7.16

Máy phay mộng ô van âm

Cái

10

7.17

Máy phay mộng ô van dương

Cái

15

7.18

Máy phay tu pi 2 trục

Cái

2

7.19

Máy phay tupi mâm xoay tự động

Cái

5

G

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

I

Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Bình Định

1

Bộ quả cân chuẩn

Bao gồm: 1mg-100g; 1kg-10kg; 200g, 500g, F1 1g-5kg, F2 5mg-500mg; E2 10g-200g

Cái

1

2

Máy chụp ảnh

Cái

1

3

Máy lọc nước siêu sạch

Cái

1

4

Tủ lạnh 350 lít

Cái

1

II

Chi cục Kiểm lâm (Bảo vệ rừng và PCCCR)

1

Bể chứa nước di động PCCCR 10m3

Cái

3

2

Biển cấp dự báo cháy rừng tự động

Bảng

11

3

Bộ loa tuyên truyền lưu động BVR và PCCCR

Bộ

10

4

Bộ quần áo chữa cháy

Bộ

50

5

Hệ thống phát hiện sớm các điểm cháy rừng

Hệ thống

1

6

Hệ thống thiết bị ghi âm, ghi hình có âm thanh cơ động (Thiết bị ghi hình có âm thanh cơ động, Thiết bị ghi âm cơ động, Tủ bảo quản thiết bị và lưu trữ kết quả ghi âm, ghi hình có âm thanh)

Hệ thống

11

7

Loa chỉ huy chữa cháy

Cái

50

8

Mặt nạ phòng độc

Cái

50

9

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

24

10

Máy bơm chữa cháy chuyên dụng + phụ kiện

Cái

3

11

Máy bơm nước vác vai

Cái

132

12

Máy cắt thực bì chuyên dụng

Cái

124

13

Máy chiếu

Cái

13

14

Máy cưa xăng

Cái

24

15

Máy định vị toàn cầu GPS

Cái

125

16

Máy đo độ cao điểm cháy bằng laze

Cái

3

17

Máy in bản đồ màu (A0)

Cái

1

18

Máy quay camera

Cái

24

19

Máy Scan A3

Cái

1

20

Máy thổi gió chữa cháy

Cái

144

21

Máy tính bảng cài phần mềm bản quyền điều khiển bay chuyên dụng

Cái

12

22

Máy tính xách tay chuyên dùng ứng dụng GIS

Cái

2

23

Máy vi tính để bàn chuyên dùng ứng dụng công nghệ GIS

Bộ

2

24

Ống nhòm

Cái

24

25

Ống nhòm ban đêm

Cái

13

26

Ống nhòm ban ngày

Cái

26

27

Thiết bị bay chụp không người lái chuyên dụng và phần mềm, phụ kiện

bay

Bộ

12

28

Trạm quan trắc mặt đất giám sát cháy rừng

Trạm

3

29

Xe máy

Xe

30

III

Trung tâm Giống nông nghiệp

1

Kính hiển vi

Cái

3

2

Lò tiêu hủy bệnh phẩm

Cái

1

3

Máy ấp trứng

Cái

2

4

Máy bơm chìm

Cái

2

5

Máy đo D.0 cầm tay

Cái

2

6

Máy đo mật độ tinh trùng

Cái

1

7

Máy đo mật độ tinh trùng CO7500

Cái

1

8

Máy đo PH cầm tay

Cái

2

9

Máy oxy

Cái

30

IV

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1

Bếp phá mầu COD

Cái

1

2

Bình ủ kỵ khí

Cái

1

3

Buồng cấy an toàn sinh học

Cái

2

4

Các loại kính hiển vi chuyên dụng khác (Olympus, sôi nổi, thông dụng, liên kết máy tính...)

Cái

15

5

Cân điện tử

Cái

1

6

Cân phân tích

Cái

2

7

Hệ thống máy Eliza (máy đọc, máy rửa, ủ lắc, bộ vi tính in kết quả)

Hệ thống

2

8

Kính hiển vi sinh học 3 mắt

Cái

4

9

Máy cắt lát tế bào

Cái

1

10

Máy cất nước 02 lần

Cái

2

11

Máy đếm khuẩn lạc

Cái

1

12

Máy điện di

Cái

1

13

Máy định vị cầm tay

Cái

8

14

Máy đo các chỉ số pH, DO, To, EC,TDS, Độ mặn C5020 của Consort

Bộ

1

15

Máy đo COD và các chỉ số N, P

Cái

1

16

Máy đo khí độc cầm tay

Cái

1

17

Máy đo oxy hòa tan

Cái

1

18

Máy đo pH cầm tay

Cái

2

19

Máy đo pH để bàn

Cái

2

20

Máy kiểm tra độc tố Aplatoxcine

Cái

1

21

Máy ly tâm các loại (ly tâm lạnh; ly tâm máu)

Cái

6

22

Máy PCR Realtime

Cái

2

23

Máy Quang phổ DR/2400

Cái

6

24

Máy trao đổi lon

Cái

1

25

Micropipet 12 kênh

Cái

1

26

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

2

27

Nồi hấp tiệt trùng tự động (85 lít)

Cái

1

28

Pipet tự động

Cái

5

29

Thiết bị đo BOD

Cái

1

30

Tủ ấm

Cái

5

31

Tủ hút khí độc

Cái

2

32

Tủ lạnh -30°

Cái

1

33

Tủ lạnh bảo quản mẫu (loại lớn)

Cái

6

V

Trung tâm Quy hoạch nông nghiệp nông thôn

1

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

3

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

20

3

Máy định vị GPS động tĩnh (bộ 3 cái)

Bộ

3

4

Máy định vị GPS tĩnh

Cái

5

5

Máy đo độ cao, độ sâu cầm tay (khoảng cách)

Cái

10

6

Máy đo độ pH cầm tay

Cái

2

7

Máy in màu A0

Cái

2

8

Máy in màu A3

Cái

2

9

Máy in photocopy A0

Cái

2

10

Máy phân tích các chỉ tiêu chính của đất

Cái

1

11

Máy quay camera

Cái

3

12

Máy thủy bình

Cái

3

13

Máy toàn đạc điện tử

Cái

5

14

Thiết bị bay không người lái (UAV) trong đo đạc bản đồ

Bộ

2

VI

Chi cục Thủy lợi

1

Máy móc, thiết bị phục vụ cho công tác Phòng chống thiên tai

1.1

Bộ đàm chuyên dùng chống nước đáp ứng yêu cầu chỉ đạo, chỉ huy tình huống mưa lớn, ngập lụt

Bộ

1

1.2

Bộ phát wifi di động chuyên dùng phục vụ cán bộ công tác hiện trường đáp ứng yêu cầu an toàn khi thiên tai đang xảy ra

Bộ

1

1.3

Điện thoại vệ tinh chuyên dùng đáp ứng yêu cầu chỉ đạo, chỉ huy tại hiện trường trong tình huống thiên tai

Cái

1

1.4

Điện thoại vệ tinh phục vụ liên lạc khẩn cấp trong tình huống thiên tai

Cái

20

1.5

Màn hình theo dõi thông tin phòng, chống thiên tai

Cái

2

1.6

Máy ảnh, máy quay phim chuyên dùng các loại đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra

Bộ

1

1.7

Máy bay không người lái đáp ứng yêu cầu thu thập hình ảnh, tìm kiếm thông tin tiếp cận nơi đã, đang xảy ra thiên tai

Chiếc

1

1.8

Máy chủ phục vụ lưu trữ thông tin phòng, chống thiên tai

Cái

1

1.9

Máy định vị vệ tinh, la bàn để định vị, định hướng các khu vực thiên tai, công trình phòng, chống thiên tai

Bộ

1

1.10

Máy đo độ mặn cầm tay

Cái

1

1.11

Máy đo gió cầm tay

Cái

1

1.12

Máy đo nhiệt độ cầm tay

Cái

1

1.13

Máy hồi âm đáp ứng yêu cầu kiểm tra công trình phòng, chống thiên tai

Cái

1

1.14

Máy phát điện công suất lớn duy trì nguồn điện phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai

Cái

1

1.15

Máy vi tính để bàn cấu hình cao để cài đặt các phần mềm chuyên dùng phòng, chống thiên tai

Bộ

1

1.16

Máy vi tính xách tay cấu hình cao để cài đặt các phần mềm chuyên dùng phòng, chống thiên tai

Cái

1

1.17

Máy vi tính xách tay đảm bảo hoạt động tại hiện trường trong điều kiện thiên tai

Cái

1

1.18

Phần mềm, cơ sở dữ liệu chuyên dùng phục vụ phòng, chống thiên tai

Hệ thống

1

1.19

Thiết bị cảnh báo động đất, sóng thần

Bộ

1

1.20

Thiết bị cảnh báo sớm lũ quét, sạt lở đất

Bộ

1

1.21

Thiết bị di động theo dõi diễn biến, phân tích thiên tai

Bộ

1

1.22

Thiết bị đo địa hình khu vực bị thiên tai tự động tạo mô hình 3D

Bộ

1

1.23

Thiết bị đo độ sâu khu vực xảy ra lũ, ngập lụt

Bộ

1

1.24

Thiết bị nguồn, lưu điện đảm bảo nguồn điện phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai

Bộ

2

1.25

Thiết bị quan sát hiện trường trong điều kiện đêm và thiên tai, bão, lũ đã, đang xảy ra

Bộ

1

1.26

Thiết bị thí nghiệm, mô phỏng các tình huống thiên tai

Bộ

1

1.27

Thiết bị thu ảnh mây vệ tinh phục vụ phân tích thiên tai

Bộ

1

1.28

Thiết bị thu và vẽ bản đồ thời tiết, thiên tai

Bộ

1

1.29

Thiết bị truyền hình trực tuyến, truyền hình, âm thanh phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai

Bộ

1

1.30

Thiết bị xác định khoảng cách

Bộ

1

1.31

Trạm cảnh báo dông, lốc, sét

Trạm

1

1.32

Trạm đo gió cố định

Trạm

1

1.33

Trạm đo lưu lượng tự động chuyên dùng phòng chống thiên tai và quản lý vận hành hồ chứa

Trạm

10

1.34

Trạm đo mưa tự động chuyên dùng phòng chống thiên tai và quản lý vận hành hồ chứa

Trạm

100

1.35

Trạm đo mực nước tự động chuyên dùng phòng chống thiên tai và quản lý vận hành hồ chứa

Trạm

100

1.36

Trạm đo nhiệt độ cố định

Trạm

1

2

Máy móc, thiết bị phục vụ công tác quản lý đê điều

2.1

Bộ máy thủy bình, chân máy, mia

Bộ

2

2.2

Dụng cụ quan trắc độ mặn

Cái

3

2.3

Máy phát điện loại 1 pha 5.5KVA

Cái

2

2.4

Pa lan xích (3 tấn)

Cái

5

2.5

Pa lan xích (5 tấn)

Cái

2

VII

Trung tâm Khuyến nông

1

Mô hình sử dụng hệ thống máy tách phân

1.1

Bộ dây và phụ kiện lắp đặt

Bộ

4

1.2

Bộ đổi nguồn

Bộ

4

1.3

Bộ ống nạp liệu, hồi lưu, xả nước ép và thông hơi

Bộ

4

1.4

Bộ tủ điện

Bộ

4

1.5

Máy bơm chìm

Cái

4

1.6

Máy khuấy chìm

Cái

1

1.7

Máy phun rửa áp lực cao

Cái

4

1.8

Máy tách phân

Cái

4

2

Hệ thống máy phát điện bằng khí sinh học

2.1

Bộ ống nạp liệu, hồi lưu, xả nước ép và thông hơi

Bộ

1

2.2

Bộ tủ điện

Bộ

1

2.3

Dây điện và phụ kiện lắp đặt

Bộ

1

2.4

Đồng hồ đo điện

Cái

1

2.5

Hệ thống tiền xử lý (bộ lọc khí)

Cái

1

2.6

Hệ thống túi chứa khí, vật tư, phụ kiện

Cái

1

2.7

Máy bơm chìm chuyên dụng

Cái

1

2.8

Máy khuấy chìm chuyên dụng

Cái

1

2.9

Máy phát điện sinh học

Cái

1

2.10

Máy phun rửa áp lực cao

Cái

1

2.11

Máy tách phân trục vít

Cái

1

3

Hệ thống máy tách phân di động xử lý chất thải chăn nuôi làm nguyên liệu sản xuất phân hữu cơ

3.1

Biến tần

Cái

1

3.2

Bình chứa nước rửa

Cái

1

3.3

Bộ dây cáp điện và phụ kiện lắp đặt

Cái

1

3.4

Bộ đựng dụng cụ vận hành

Cái

1

3.5

Bộ ống hút, nạp liệu, hồi lưu, xả nước ép và thông hơi

Cái

1

3.6

Bộ tủ điện điều khiển

Bộ

1

3.7

Cầu trục

Cái

1

3.8

Khung giá

Cái

1

3.9

Máy bơm hút phân chuyên dụng

Cái

1

3.10

Máy ép phân

Cái

1

3.11

Máy phun rửa áp lực cao

Cái

1

3.12

Mô đun khuấy thủy lực

Cái

1

4

Máy phát điện sinh học

Cái

1

5

Máy bơm nước và máy băm cỏ

Bộ

71

VIII

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

Máy chụp ảnh phục vụ công tác thanh tra

Cái

1

2

Máy in xách tay phục vụ công tác thanh tra

Cái

1

3

Máy quay phim phục vụ công tác thanh tra

Cái

1

4

Thiết bị ghi âm phục vụ công tác thanh tra

Cái

1

H

LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

I

Trung tâm Phân tích và Đo lường Chất lượng

1

Ampe kiềm đo W-V- A-W

Cái

1

2

Áp kế chuẩn

Cái

1

3

Áp kế chuẩn điện tử chính xác cao 0.05% FS Dải chuẩn áp suất: Từ 0 đến 100 bar Độ phân dải : 0,01 bar

Cái

1

4

Áp kế chuẩn điện tử chính xác cao 0.05% FS Dải chuẩn áp suất: Từ 0 đến 20 bar Độ phân dải : 0,002 bar

Cái

1

5

Áp kế chuẩn điện tử chính xác cao 0.05% FS Dải chuẩn áp suất: Từ 0 đến 250 bar Độ phân dải : 0,02 bar

Cái

1

6

Áp kế chuẩn điện tử chính xác cao 0.05% FS Dải chuẩn áp suất: Từ 0 đến 5 bar Độ phân dải : 0,001 bar

Cái

1

7

Áp kế chuẩn điện tử chính xác cao 0.05% FS Dải chuẩn áp suất: Từ 0 đến 700 bar Độ phân dải : 0,05 bar

Cái

1

8

Áp kế chuẩn điện tử chính xác cao 0.05% FS Dải chuẩn áp suất: Từ -1 đến +1 bar Độ phân dải : 0.0001 bar

Cái

1

9

Áp kế hiện số chuẩn (Dãi tạo áp đến 700 bar, Cấp CX 0.025; 0.05)

Cái

1

10

Bàn áp suất piston chuẩn (1000 bar; CCX: 0,025)

Cái

1

11

Bàn kiểm công tơ 3 pha 6 vị trí - tự động kỹ thuật số

Cái

1

12

Bàn kiểm công tơ 3fa bán tự động

Cái

1

13

Bàn kiểm định công tơ điện 1 pha 6 vị trí - tự động kỹ thuật số

Cái

1

14

Bàn kiểm định công tơ điện 1 pha, 12 vị trí - tự động kỹ thuật số

Cái

1

15

Bàn rung tạo mẫu bê tông kiểu từ tính

Cái

1

16

Bàn tạo áp suất chân không dải thấp từ 0.95 bar đến 60 bar kèm phụ kiện

Bộ

1

17

Bàn tạo áp suất chuẩn kiểu điện tử (0 ~ 700 bar; CCX: 0,05)

Cái

1

18

Bàn tạo áp suất chuẩn lên đến 700 Bar - ứng dụng thêm chức năng kiểm đồng hồ Oxigen (không xâm nhập dầu)

Bộ

1

19

Bàn tạo áp và TB hiệu chuẩn áp suất ĐT

Cái

1

20

Bàn thí nghiệm bằng thép không rỉ

Cái

1

21

Bể cách thủy

Cái

1

22

Bể điều nhiệt MC 01

Cái

1

23

Bể điều nhiệt MC 02

Cái

1

24

Biến áp tự ngẫu

Cái

1

25

Bình chuẩn hạng 2 INOX

Cái

1

26

Bình chuẩn kim loại hạng 2 (10; 20; 50; 100) Lít, CCX: 0.1

Bộ

1

27

Bình chuẩn kim loại hạng 2 (10; 20; 50; 100) L, cấp chính xác 0,1.

Cái

2

28

Bình chuẩn kim loại hạng 2 (2; 5; 10; 20) Lít, CCX: 0.1

Bộ

1

29

Bình chuẩn kim loại hạng 2 (2; 5;10; 20) L, cấp chính xác 0,1

Cái

2

30

Bình chuẩn kim loại hạng 2, cấp chính xác 0,1(2; 5; 10; 20; 50; 100; 200) L

Cái

7

31

Bộ 14 thấu kính chuẩn, chuẩn kiểm định phương tiện đo tiêu cự kính mắt

Bộ

1

32

Bộ bình chuẩn dung tích thủy tinh kèm phụ kiện

Bộ

1

33

Bộ chiết xơ tự động 6 chỗ

Bộ

1

34

Bộ chiết béo theo phương pháp Randall 6 chỗ

Bộ

1

35

Bộ cồn kế

Bộ

1

36

Bộ đo BOD 6 chỗ & tủ mát BOD

Bộ

1

37

Bộ dụng cụ lấy mẫu nước, bùn, đất

Bộ

1

38

Bộ gá mẫu thấm bê tông hình trụ cho máy chống thấm bê tông (bộ 6 cái)

Bộ

1

39

Bộ gá uốn mẫu 40x40x160mm

Bộ

1

40

Bộ hút khí độc dùng cho bộ chưng cất đạm KJELDAHL

Bộ

1

41

Bộ kích nén tĩnh cọc 300T

Bộ

1

42

Bộ kính lọc

Bộ

1

43

Bộ KIT dùng kiểm định máy XQ y tế

Bộ

1

44

Bộ máy uốn, nén xi măng

Bộ

1

45

Bộ ngàm kéo dây cáp ứng lực

Bộ

1

46

Bộ nhiệt kế chuẩn (gồm 3 nhiệt kế)

Bộ

1

47

Bộ nhiệt kế chuẩn thủy tinh (0 ÷ 400) °C

Bộ

1

48

Bộ phá mẫu vết kim loại tự động

Bộ

1

49

Bộ quả cân cấp chính xác M1, loại 20 kg bằng gang

Bộ

1

50

Bộ quả cân chuẩn E2 (1 mg ÷ 500 g)

Bộ

1

51

Bộ quả cân chuẩn E2 (1g-1000g)

Bộ

1

52

Bộ quả cân chuẩn F1 (1 ÷ 500) g

Bộ

1

53

Bộ quả cân chuẩn F1 (1 ÷ 500) mg

Bộ

1

54

Bộ quả cân chuẩn F1 từ 500 mg ÷ 2000 g

Bộ

1

55

Bộ quả cân chuẩn F2 (1 ÷ 500) g

Bộ

1

56

Bộ quả cân chuẩn F2 (200 g ÷ 10 kg)

Bộ

1

57

Bộ quả cân chuẩn M1 (1 ÷ 200) g

Bộ

1

58

Bộ quả cân chuẩn M1 (1 ÷ 500) mg

Bộ

1

59

Bộ quả cân chuẩn M1 từ 1kg-10kg

Bộ

1

60

Bộ quả chuẩn F1 (1kg - 20 kg)

Bộ

1

61

Bộ quả chuẩn F1 từ 1 kg ÷ 10 kg

Bộ

1

62

Bộ quả chuẩn hạng E2, loại 1kg-10kg

Bộ

1

63

Bộ quả chuẩn M1 1g -500g

Bộ

1

64

Bộ sàng 15 cái (0,1-70,0) có đáy và nắp

Bộ

1

65

Bộ tạo áp AC

Bộ

1

66

Bộ tạo dòng AC

Bộ

1

67

Bộ thiết bị chuẩn kiểm định nhiệt kế y học điện tử và hồng ngoại đo tai

Bộ

1

68

Bộ thiết bị đa năng kiểm định huyết áp kế lò xo và thủy ngân

Bộ

1

69

Bộ thiết bị đo bể trụ bằng phương pháp dung tích

Bộ

2

70

Bộ thiết bị hiệu chuẩn dụng cụ đo momen lực

Bộ

1

71

Bộ thiết bị hiệu chuẩn máy đo nồng độ cồn trong hơi thở

Bộ

1

72

Bộ thiết bị hiệu chuẩn nhiệt độ đa kênh cho hiệu chuẩn tủ sấy/lò nung và các buồng nhiệt (16 kênh)

Bộ

1

73

Bộ thiết bị hiệu chuẩn nồi hấp tiệt trùng y tế

Bộ

1

74

Bộ thiết bị kiểm định bể đong cố định bằng phương pháp hình học kèm phần mềm tính toán số liệu

Bộ

2

75

Bộ thiết bị kiểm định hiệu chuẩn nhiệt kế thủy tinh thủy ngân; Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng; Nhiệt kế thủy tinh thủy ngân có cơ cấu cực đại

Bộ

1

76

Bộ thiết bị kiểm định huyết áp kế điện tử lưu động

Bộ

1

77

Bộ thiết bị kiểm định phương tiện đo Baromet (đo áp suất khí quyển )

Bộ

1

78

Bộ thiết bị kiểm định phương tiện đo điện trở cách điện, phương tiện đo điện trở tiếp đất, phương tiện đo điện trở kíp mìn, kiểm định đồng hồ vạn năng

Bộ

1

79

Bộ thiết bị kiểm định phương tiện đo độ bền kéo nén

Bộ

1

80

Bộ thiết bị kiểm định phương tiện đo độ ồn

Bộ

1

81

Bộ thiết bị kiểm định phương tiện đo lượng mưa

Bộ

1

82

Bộ thiết bị kiểm định phương tiện đo nhiệt độ, độ ẩm không khí (lưu động)

Bộ

1

83

Bộ thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn thước thương nghiệp; thước cuộn

Bộ

1

84

Bộ thiết bị kiểm định/ hiệu chuẩn cho nhiệt kế y học (thủy ngân - thủy tinh)

Bộ

1

85

Bộ thiết bị phụ trợ kiểm định cân treo móc cẩu ( Hệ thống Pa lăng nâng hạ kèm trolley di chuyển dọc dầm; Bộ khung dàn nâng hạ; Xe nâng di chuyển quả tải)

Bộ

1

86

Bộ thiết bị xác định modul đàn hồi bằng tấm ép

Bộ

1

87

Bộ thiết bị xác định modul E chung của kết cấu áo đường băng Cần benkelma

Bộ

1

88

Bộ xích chuẩn kiểm định cân băng tải 120kg/m

Bộ

1

89

Bơm lấy mẫu khí

Cái

1

90

Búa thử mác vữa (Súng bắn bê tông)

Cái

1

91

Các thiết bị phụ trợ phục vụ kiểm định cột đo xăng dầu: (Bộ thiết bị kiểm tra khả năng tách khí và dãn nở ống)

Cái

1

92

Cảm biến nhiệt, đầu dò nhiệt độ (-200 ÷ 661) °C

Cái

1

93

Cân chuẩn điện tử 1000g/0.1mg (sử dụng để kiểm quả F1, F2, M1)

Cái

1

94

Cân chuẩn điện tử đến 6.1kg/ 1.0mg (sử dụng để kiểm quả F1, F2, M1)

Cái

1

95

Cân điện tử

Cái

1

96

Cân điện tử 15 kg, d =0,5g, có bộ sạc điện trong

Cái

1

97

Cân điện tử 220 g/0.01 mg (CCX 1)

Cái

1

98

Cân điện tử 32 kg/0.1 g (CCX 2)

Cái

1

99

Cân điện tử 5100 g/ 1 mg

Cái

1

100

Cân điện tử Max 15 kg/2 g

Cái

1

101

Cân điện tử Max 4200 g/0.01 g

Cái

1

102

Cân điện tử Max 60 kg/5 g

Cái

1

103

Cân điện tử Max 6100 g/0.1 g

Cái

1

104

Cân kiểm quả M1 loại 20kg (dải cân Max 31kg/ d=0.1g)

Cái

1

105

Cân phân tích

Cái

9

106

Cân thủy tĩnh 5kg, d=0,01g

Cái

1

107

Cầu đo điện trở

Cái

1

108

Cầu đo RLC

Cái

1

109

Chỉ thị nhiệt độ (-189 ÷ 960) °C

Cái

1

110

Đầu đo bàn kiểm công tơ + dây đấu

Cái

1

111

Đầu đo của máy đo độ ồn (AEC 106)

Cái

1

112

Đầu đo khí độc (H2S; NH3; SO2)

Cái

1

113

Đầu đo khí độc (NO2 và CO)

Cái

1

114

Đồ bảo hộ chống nhiễm xạ cá nhân

Bộ

4

115

Đo chiều dày cách điện, vỏ bọc cách điện (có chiều dày nhỏ)

Cái

1

116

Đồng hồ bấm giây hiện số

Cái

1

117

Đồng hồ đo cosφ, cấp 1. 0

Cái

1

118

Đồng hồ đo điện vạn năng

Cái

1

119

Đồng hồ đo nhiệt độ kiểu K

Cái

1

120

Đồng hồ vạn năng hiện số 61/2 digits

Cái

1

121

Dụng cụ kiểm tra độ chuẩn trực chùm tia và sự trùng khít trùng sáng

Cái

1

122

Dụng cụ kiểm tra tiêu điểm bóng X-quang

Cái

1

123

Góc thử nghiệm

Cái

1

124

Hệ đo hoạt độ phóng xạ alpha, beta phông thấp đa mẫu

Hệ thống

1

125

Hệ khối phổ phát xạ PLASMA (ICP-MS) ghép nối hệ sắc ký lỏng (HPLC)

Hệ thống

1

126

Hệ thống bàn kiểm định đồng hồ nước lạnh Æ15-Æ50 (có cảm biến lưu lượng)

Hệ thống

1

127

Hệ thống Bioreactor (hệ thống lên men)

Hệ thống

1

128

Hệ thống chuẩn (Công tơ mẫu 3 pha, bộ nguồn 3 pha) và thiết bị

Hệ thống

1

129

Hệ thống chuẩn kiểm định phương tiện đo hàm lượng bụi

Cái

1

130

Hệ thống kiểm định phương tiện đo vận tốc gió

Cái

1

131

Hệ thống lên men

Hệ thống

1

132

Hệ thống lò Graphite gia nhiệt dọc (Bổ sung cho máy AAS AEC103; kèm Bộ lấy mẫu tự động cho lò; Hệ thống làm lạnh bằng nước hoàn lưu; Bình khí và các hóa chất)

Hệ thống

1

133

Hệ thống lọc 3 nhánh bằng thép không rỉ

Hệ thống

1

134

Hệ thống máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)

Hệ thống

1

135

Hệ thống phân tích đạm Kjeldahl - HT cất loại 6 chỗ dung tích bình 500ml

Hệ thống

1

136

Hệ thống phân tích đạm Kjeldahl - HT phá mẫu loại 6 chỗ dung tích 500ml

Hệ thống

1

137

Hệ thống sắc ký Ion

Hệ thống

1

138

Hệ thống sắc ký khí (đi kèm các thiết bị phụ trợ & HT xử lý mẫu: AEC124_1;124_2;124_3; AEC125;126;127;128;129;130)

Hệ thống

1

139

Hệ thống sắc ký lỏng

Hệ thống

1

140

Hệ thống thiết bị chuẩn kiểm định đồng hồ đo xăng dầu (Cấp chính xác 0,15); kèm thiết bị tách khí đồng hồ đo xăng dầu

Hệ thống

1

141

Hệ thống thiết bị đo bể trụ ngang (phương pháp đo quang), kèm phần mềm lập bảng tra.

Hệ thống

1

142

Hệ thống thiết bị kiểm định phương tiện đo nồng độ các khí trong không khí (khí SO2, CO2, CO, NOX)

Cái

1

143

Hệ thống thiết bị kiểm định phương tiện đo nồng độ các khí trong không khí (khí thải xe cơ giới)

Cái

1

144

Hệ thống thiết bị kiểm định Taximét (Ru lô lưu động, phần mềm Việt Nam)

Hệ thống

1

145

Hộp quả cân chuẩn F1

Cái

2

146

Huyết áp kế chuẩn, kiểu điện tử

Cái

1

147

Kìm đo vạn năng hiện số

Cái

1

148

Kính hiển vi quang học (ĐL)

Cái

1

149

Kính hiển vi sinh học (2 mắt)

Cái

1

150

Kính hiển vi soi vết nứt

Cái

1

151

Liều kế điện tử cá nhân

Cái

3

152

Lò nung điện tử hiện số

Cái

1

153

Lò nung; dung tích 8 lít

Cái

2

154

Mẫu chuẩn để kiểm tra liều máy CT(bộ)

Cái

1

155

Máy biến dòng đo lường - Max1000 A/5 A

Cái

1

156

Máy căng cáp dự ứng lực

Cái

1

157

Máy cất nước 2 lần

Cái

1

158

Máy cất nước một lần

Cái

2

159

Máy cất nước thủy tinh 1 lần

Cái

1

160

Máy cắt phẳng đồng bộ

Cái

1

161

Máy dập mẫu

Cái

1

162

Máy đếm khuẩn lạc

Cái

1

163

Máy đếm khuẩn lạc tự động

Cái

1

164

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

1

165

Máy đo BOD

Cái

1

166

Máy đo bức xạ

Cái

1

167

Máy đo bụi môi sinh

Cái

1

168

Máy đo chiều dày lớp phủ

Cái

1

169

Máy đo đa năng kiểm thiết bị CT

Cái

1

170

Máy đo điện trở cách điện dải do: từ 0 đến 100.000 MW-2500 VDC

Cái

1

171

Máy đo điện trở cao thế

Cái

1

172

Máy đo điện trở đất

Cái

1

173

Máy đo điện trở dây dẫn

Cái

1

174

Máy đo điện trở thấp độ chính xác cao

Cái

1

175

Máy đo điện trở tiếp đất

Cái

1

176

Máy đo DO cầm tay

Cái

1

177

Máy đo độ dẫn điện cầm tay

Cái

2

178

Máy đo độ dẫn điện/chất rắn/muối/nhiệt độ

Cái

1

179

Máy đo độ ồn

Cái

3

180

Máy đo độ ồn tích phân

Cái

1

181

Máy đo độ rung

Cái

1

182

Máy đo khí độc cầm tay

Cái

2

183

Máy đo khí thải ống khói

Cái

1

184

Máy dò kiểm tra khuyết tật kim loại bằng siêu âm

Cái

1

185

Máy đo liều suất bức xạ

Cái

2

186

Máy đo ôxy để bàn

Cái

1

187

Máy đo pH cầm tay

Cái

1

188

Máy đo pH, EC, nhiệt độ để bàn

Cái

1

189

Máy đo pH/Ion để bàn

Cái

1

190

Máy đo pH/mV/nhiệt độ để bàn

Cái

2

191

Máy đo tốc độ gió

Cái

1

192

Máy đông khô

Cái

1

193

Máy đồng nhất mẫu

Cái

1

194

Máy khoan lấy mẫu chạy xăng (máy chính kèm mũi khoan)

Cái

1

195

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

1

196

Máy lắc

Cái

1

197

Máy lắc sàng điện tử loại lớn

Cái

1

198

Máy lắc tròn điện tử

Cái

2

199

Máy lấy mẫu khí

Cái

1

200

Máy lọc nước siêu sạch dùng cho sắc ký

Cái

1

201

Máy ly tâm công suất lớn

Cái

1

202

Máy mài mòn (thử bê tông, xi măng)

Cái

1

203

Máy nén bê tông 2000KN

Cái

2

204

Máy nén CBR, bao gồm máy chính, piston xuyên, vòng lực 50 kN có gắn đồng hồ so 10x0.01 mm

Cái

1

205

Máy nén không nở hông

Cái

1

206

Máy nghiền mẫu A1 Basic

Cái

1

207

Máy nghiền mẫu khô và đầu nghiền

Cái

1

208

Máy phá mẫu bằng vi sóng

Cái

1

209

Máy phân tích Quang phổ

Cái

1

210

Máy quang kế ngọn lửa +B khí

Cái

1

211

Máy quang phổ so màu

Cái

1

212

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến

Cái

1

213

Máy siêu âm bê tông (kèm 2 đầu đo)

Cái

1

214

Máy siêu âm bê tông hiển thị số

Cái

1

215

Máy siêu âm đo chiều dày kim loại

Cái

1

216

Máy siêu âm khoan cọc nhồi

Cái

1

217

Máy siêu âm khuyết tật mối hàn

Cái

1

218

Máy siêu âm xác định vị trí đường kính cốt thép và chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép

Cái

1

219

Máy so màu

Cái

1

220

Máy tạo dòng điện 1000A

Cái

1

221

Máy tạo dòng điện 2000A

Cái

1

222

Máy thử độ cứng nêm neo

Cái

1

223

Máy thử độ mài mòn

Cái

1

224

Máy thử kéo

Cái

1

225

Máy thử nén bê tông CMH/AD/200EL

Cái

1

226

Máy trộn vữa xi măng+ gối uốn

Cái

1

227

Máy uốn

Cái

1

228

Nguồn chuẩn AC/DC Max1000 V

Cái

1

229

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

3

230

Nồi hấp tiệt trùng (loại 50 lít)

Cái

1

231

Panme 25 mm

Cái

1

232

Phụ kiện nâng cấp sắc ký khí

Cái

1

233

Quang kế ngọn lửa hiện số

Cái

1

234

Rulô cố định để kiểm định Taximét

Cái

1

235

Súng bắn bê tông (Búa trử bê tông)

Cái

1

236

Súng thử bê tông

Cái

1

237

Thiết bị đo điện trở tiếp đất và độ dẫn suất

Cái

1

238

Thiết bị đo độ dày kim loại

Cái

1

239

Thiết bị đo dòng điện rò theo IEC 60990

Cái

1

240

Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm PTN

Cái

1

241

Thiết bị đo và phân tích khí thải (Testo 350)

Cái

1

242

Thiết bị đo vận tốc gió có đầu đo không dây

Bộ

1

243

Thiết bị đo V-A-W hiện số; U: 600 V, I: 20 A

Cái

1

244

Thiết bị hiệu chuẩn các dụng cụ đo nhiệt độ - độ ẩm môi trường

Cái

1

245

Thiết bị hiệu chuẩn nhiệt kế đo nhiệt độ bề mặt (Surface Calibrator)

Cái

1

246

Thiết bị hiệu chuẩn Panme

Cái

1

247

Thiết bị hiệu chuẩn phương tiện đo độ rung

Cái

1

248

Thiết bị hiệu chuẩn thước cặp

Cái

1

249

Thiết bị hiệu chuẩn tủ sấy, lò nung

Cái

1

250

Thiết bị kiểm định Công tơ điện xoay chiều 1 pha điện tử loại lưu động, 3 vị trí CCX 0,2

Cái

1

251

Thiết bị kiểm định đồng hồ nước lạnh đường kính DN15 - 50 mm

Cái

2

252

Thiết bị kiểm định Máy điện não

Cái

1

253

Thiết bị kiểm định Máy điện tim

Cái

1

254

Thiết bị kiểm định phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản

Cái

1

255

Thiết bị kiểm định Taximét cố định

Cái

1

256

Thiết bị kiểm tra công tơ điện 1 Pha loại 6 vị trí

Bộ

1

257

Thiết bị kiểm tra Công tơ điện xoay chiều 1 pha điện tử loại loại 24 vị trí, CCX 0,2

Cái

1

258

Thiết bị kiểm tra độ bền cách điện

Cái

1

259

Thiết bị kiểm tra độ cứng của hỗn hợp bê tông bằng phương pháp Vebe

Cái

1

260

Thiết bị kiểm tra dung dịch Bentonite hiện trường

Cái

1

261

Thiết bị kiểm tra tuổi vàng, bạc loại cố định tại phòng thí nghiệm

Cái

1

262

Thiết bị kiểm tra tuổi vàng, bạc lưu động

Cái

1

263

Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói

Cái

1

264

Thiết bị phân tích khí độc đa năng MX 21 PLUS (Máy đo hàm lượng khí độc)

Cái

1

265

Thiết bị tạo nhiệt (- 40 ÷ 150) °C (kiểu bể chứa chất lỏng)

Cái

1

266

Thiết bị tạo nhiệt (50 ÷ 700) °C (kiểu bể nung khô)

Cái

1

267

Thiết bị thí nghiệm gối cầu, khe co giãn

Cái

1

268

Thiết bị thí nghiệm sơn giao thông

Cái

1

269

Thiết bị thí nghiệm sức chịu tải cọc bằng phương pháp PDA

Cái

1

270

Thiết bị thử bẻ gập dây nguồn

Cái

1

271

Thiết bị thử cao áp 5kV

Cái

1

272

Thiết bị thử chống điện giật

Cái

1

273

Thiết bị thử độ bền cách điện

Cái

1

274

Thiết bị thử độ dãn dài cho cách điện của dây điện ở điều kiện lạnh

Bộ

1

275

Thiết bị thử khả năng chịu tải ống cống

Cái

1

276

Thiết bị thử nghiệm lực ép viên bi

Cái

1

277

Thiết bị thử nghiệm ngọn lửa hình kim

Bộ

1

278

Thiết bị thử nghiệm quá điện áp quá độ

Cái

1

279

Thiết bị thử nghiệm sợi dây nóng đỏ

Bộ

1

280

Thiết bị thử tính mềm dẻo của cáp

Bộ

1

281

Thiết bị thử uốn dây ở điều kiện lạnh; Đường kính 2,5 - 8,5; số vòng tương ứng từ 10 - 2

Cái

1

282

Thiết bị thử va đập dây ở điều kiện lạnh

Cái

1

283

Thiết bị xác định chỉ số Octan bằng phương pháp mô tơ

Cái

1

284

Thiết bị xác định độ chống thấm nước của bê tông

Cái

1

285

Thước kẹp 300 mm

Cái

1

286

Tủ ấm

Cái

1

287

Tủ ấm 53 lít

Cái

1

288

Tủ ấm lạnh

Cái

1

289

Tủ ấm vi sinh

Cái

1

290

Tủ cấy (Tháo lắp)

Cái

1

291

Tủ cấy vô trùng cấp II

Cái

2

292

Tủ cấy vô trùng Việt Nam

Cái

1

293

Tủ dưỡng mẫu bê tông 300 lít

Cái

1

294

Tủ hút khí độc (có ống dẫn)

Cái

2

295

Tủ lạnh lưu mẫu

Cái

1

296

Tủ môi trường 700 L; Max: 99 °C, 99 %RH

Cái

1

297

Tủ nuôi vi khuẩn

Cái

1

298

Tủ sấy

Cái

1

299

Tủ sấy 400 L, max 250 °C

Cái

1

300

Tủ sấy 600W

Cái

3

II

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

1

Bộ thiết bị kiểm tra hàng đóng gói sẵn bằng phương pháp dung tích

Bộ

1

- Bình tỷ trọng (Cốc đo bằng nhôm)

- Vật choán chỗ (bầu đo khối lượng riêng) kèm giá đỡ điều chỉnh

- Nhiệt kế hiện số

- Bộ tỷ trọng kế

- Cốc đo thủy tinh: thể tích 600ml, cao 125mm, đường kính 90mm có vạch chia thể tích và có mỏ

- Bình định mức: thể tích 500ml, class A, độ chia 0.25ml

- Vali đựng bộ dụng cụ phụ trợ nêu trên

2

Bộ phần mềm đo và xử lý biên bản kiểm tra hàng đóng gói sẵn kèm máy tính xách tay

Bộ

1

- Gói phần mềm đo và xử lý biên bản kiểm tra hàng đóng gói sẵn

- Bộ máy tính xách tay (sử dụng phần mềm kiểm tra hàng đóng gói sẵn)

3

Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại 10 lít

Cái

1

4

Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại 5 lít

Cái

1

5

Cân điện tử (65kg / d= 1g)

Cái

1

6

Cân điện tử chính xác 320g/0.001g

Cái

1

7

Cân điện tử chính xác 36kg/0,1g

Cái

1

8

Cân điện tử chính xác 6200g/0.01g

Cái

1

9

Cân phân tích (max 220g, e=1mg; kèm quả cân 200g, cấp chính xác E2)

Cái

1

10

Thiết bị đo nhanh chỉ số ốctan (RON) và xêtan trong sản phẩm, hàng hóa xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học

Bộ

1

III

Trung tâm Thông tin - Ứng dụng khoa học và công nghệ

1

Áp kế kỹ thuật số

Cái

2

2

Bàn thí nghiệm áp tường

Bộ

10

3

Bàn thí nghiệm trung tâm

Bộ

2

4

Băng tải cấp mùn cưa cho máy đóng bịch phôi nấm

Cái

2

5

Bộ hút và trung hoà khí độc

Bộ

1

6

Bộ lọc vi sinh

Bộ

5

7

Bộ micropipette 6 chiếc

Bộ

2

8

Bơm chân không

Cái

2

9

Bồn chứa nước Inox

Cái

6

10

Buồng khử trùng bịch nấm

Cái

2

11

Cân kĩ thuật 2 số lẻ

Cái

4

12

Cân phân tích 4 số lẻ

Cái

2

13

Cân phân tích điện tử hiện số-PA-214

Cái

2

14

Cưa lốc xích chạy xăng

Cái

2

15

Đầu dò nhiệt độ

Cái

3

16

Đầu dò nhiệt độ (Cung cấp kèm đầu dò nhiệt độ loại K)

Cái

1

17

Dây chuyền phối trộn nguyên liệu để đóng bịch phôi nấm (máy sàng trộn và băng tải)

Cái

2

18

Đồng hồ điện 1 pha và 3 pha

Cái

3

19

Hệ thống Bioreactor (hệ thống lên men)

Hệ thống

2

20

Hệ thống đóng gói sản phẩm khô tự động

Dây chuyền

2

21

Hệ thống lên men

Hệ thống

3

22

Hệ thống lên men chìm vi sinh (100 lít)

Hệ thống

1

23

Hệ thống lên men tự động cỡ lớn 50 lít

Hệ thống

1

24

Hệ thống lọc nước chiết suất đóng chai + bồn nước

Hệ thống

1

25

Hệ thống lọc rượu và chiết rót, đóng chai tự động

Dây chuyền

1

26

Hệ thống ly tâm liên tục

Hệ thống

1

27

Hệ thống máy sản xuất, chiết rót, đóng chai + phụ kiện đi kèm

Hệ thống

2

28

Hệ thống sấy bơm nhiệt độ thấp

Hệ thống

1

29

Hệ thống tưới nước tự động

Hệ thống

1

30

Kệ sinh trưởng

Bộ

50

31

Kính hiển vi

Cái

2

32

Kính hiển vi sinh học

Cái

1

33

Kính hiển vi soi nổi ba mắt điều chỉnh (có phụ kiện kèm theo)

Cái

1

34

Lò sấy nấm công nghiệp

Cái

2

35

Main board DF-236 và bộ nguồn 12 VDC dùng cho tủ lạnh sâu MDF + role thời gian

Cái

1

36

Máy băm nghiền đa năng

Cái

1

37

Máy bơm nước

Cái

5

38

Máy bơm nước 2HP và bộ phun

Cái

2

39

Máy cắt cỏ

Cái

2

40

Máy cất nước 2 lần

Cái

3

41

Máy cất nước một lần

Cái

1

42

Máy chưng cất đạm

Cái

1

43

Máy chụp ảnh gel

Bộ

1

44

Máy chụp hình kỹ thuật số

Cái

1

45

Máy đập đất

Cái

2

46

Máy dập mẫu stomacher

Cái

3

47

Máy đếm khuẩn lạc tự động

Cái

2

48

Máy điện di và bộ nguồn điện di

Bộ

1

49

Máy điều hòa nhiệt độ dùng trong phòng máy thí nghiệm

Cái

35

50

Máy đo ánh sáng điện tử hiện số

Cái

2

51

Máy đo dòng điện

Cái

2

52

Máy đo khoảng cách

Cái

2

53

Máy đo lưu lượng chất lỏng bằng siêu âm

Cái

2

54

Máy đo nhiệt độ, độ ẩm tiếp xúc

Cái

1

55

Máy đo nhiệt độ/độ ẩm PCE - 313A

Cái

1

56

Máy đo pH để bàn

Cái

2

57

Máy đo PH điện tử hiện số

Cái

3

58

Máy đo pH/ORP/ISE để bàn hiện số

Cái

2

59

Máy đo tốc độ động cơ PCE - T236

Cái

1

60

Máy đo và phân tích khí thải

Cái

2

61

Máy đo vận tốc và lưu lượng gió

Cái

2

62

Máy đóng bao trà túi lọc (có đóng tem, chỉ)

Cái

2

63

Máy đóng bịch phôi nấm (1.200 bịch/lần)

Cái

1

64

Máy đóng bịch phôi nấm 10m3

Cái

1

65

Máy đồng hoá

Bộ

1

66

Máy đông khô

Cái

2

67

Máy đóng nhãn

Cái

1

68

Máy đóng nút chai tự động

Cái

3

69

Máy giải trình tự gen

Bộ

1

70

Máy hàn miệng bao hút chân không

Cái

1

71

Máy hàn miệng túi

Cái

1

72

Máy hút bụi

Cái

4

73

Máy lắc ngang

Cái

2

74

Máy lắc ổn nhiệt

Cái

2

75

Máy lắc tròn

Cái

2

76

Máy lọc không khí

Cái

1

77

Máy lọc không khí và tạo ẩm

Cái

3

78

Máy lọc nước ion 150L

Cái

1

79

Máy lọc nước Ro

Cái

2

80

Máy lọc rượu

Cái

1

81

Máy ly tâm 8 vị trí

Cái

2

82

Máy ly tâm công suất lớn

Cái

2

83

Máy ly tâm lạnh ống 1,5/ 2,0 mL tốc độ 30.000

Cái

2

84

Máy ly tâm liên tục

Cái

1

85

Máy ly tâm ống máu

Bộ

1

86

Máy nghiền bột tốc độ quay: 2.900 vòng/phút, công suất: 5.5 Kw

Cái

1

87

Máy nghiền tích hợp chức năng làm lạnh đến -24°C

Bộ

1

88

Máy PCR tốc độ cao

Bộ

1

89

Máy phá bịch phôi

Cái

1

90

Máy phá bịch phôi Nấm

Cái

1

91

Máy phá mẫu Kjeldahl 12 vị trí

Cái

1

92

Máy phân tích công suất

Cái

1

93

Máy phân tích công suất DW - 6092

Cái

1

94

Máy phân tích xơ thô

Cái

1

95

Máy phát điện

Cái

2

96

Máy quang phổ đo DNA loại nhỏ

Bộ

1

97

Máy quang phổ kế ngọn lửa

Cái

1

98

Máy quang phổ tử ngoại khả UV - VIS

Cái

2

99

Máy quay phim

Cái

1

100

Máy realtime PCR

Bộ

1

101

Máy sấy chế phẩm vi sinh

Cái

1

102

Máy Scan 2 mặt tốc độ cao

Cái

1

103

Máy ủ nhiệt kèm lắc rung

Bộ

1

104

Máy vortex

Cái

2

105

Nhiệt Ẩm kế

Cái

3

106

Nhiệt kế cặp nhiệt loại K

Cái

6

107

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

8

108

Nồi hấp tiệt trùng dạng đứng

Cái

3

109

Nồi hấp tiệt trùng nằm ngang

Cái

4

110

Nồi hơi đốt than 500kg hơi/giờ + hệ thống lọc nước

Cái

2

111

Nồi luộc xử lý nguyên liệu và chế biến nấm

Cái

2

112

Sensor của máy đo áp suất điện tử hiện số

- Sensor 1

Cái

1

- Sensor 2

Cái

1

- Sensor 3

Cái

1

113

Tấm pin năng lượng mặt trời

Cái

1

114

Thiết bị đo tốc độ động cơ

Cái

1

115

Tủ ấm (memmet)

Cái

1

116

Tủ ấm lắc

Cái

2

117

Tủ ấm ổn định nhiệt

Cái

1

118

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

2

119

Tủ cấy

Cái

15

120

Tủ cấy an toàn sinh học

Cái

1

121

Tủ cấy vi sinh (tủ đôi)

Cái

8

122

Tủ cấy vi sinh tĩnh

Cái

7

123

Tủ cấy vô trùng (thổi đứng, 2 chỗ làm việc)

Cái

5

124

Tủ đựng hoá chất có hút mùi

Cái

3

125

Tủ hút khí độc 1m2

Bộ

2

126

Tủ lạnh âm độ đến 35 độ C

Cái

2

127

Tủ lạnh âm sâu

Cái

1

128

Tủ lạnh đựng hóa chất

Cái

3

129

Tủ mát loại đứng

Cái

2

130

Tủ sấy đối lưu tự nhiên

Cái

2

131

Tủ sấy tự động

Cái

1

132

Tủ thao tác PCR

Bộ

1

133

Tủ vi khí

Cái

1

134

Tủ vi khí hậu

Cái

1

135

Tủ vi sinh cấy thổi ngang (01 chỗ)

Cái

10

136

Xe cộ rùa

Cái

4

137

Xe đẩy Inox

Cái

9

IV

Sở Khoa học và Công nghệ

1

Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại 10 lít, cấp chính xác 0,05

Cái

1

2

Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại 2 lít, cấp chính xác 0,05

Cái

1

3

Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại 5 lít, cấp chính xác 0,05

Cái

1

4

Bộ quả cân chuẩn F1: Từ 1g-500g

Bộ

1

5

Bộ thiết bị đo nhanh chỉ số Octane, Cetane và phần trăm Ethanol trong xăng dầu kèm phụ kiện

Bộ

1

6

Máy chụp ảnh kỹ thuật số

Cái

1

7

Máy đo suất liều bức xạ

Cái

1

8

Máy quay phim

Cái

1

9

Máy Scan 2 mặt tốc độ cao

Cái

2

V

Trung tâm Khám phá khoa học và đổi mới sáng tạo

1

Bộ mô hình vệ tinh

Mô hình

1

2

Bộ thiết bị chụp ảnh thiên văn

Bộ

1

3

Bộ thiết bị Kính thiên văn CDK600Q và phụ kiện đi kèm

Bộ

1

4

Bộ xoay trục A

Cái

1

5

Cánh tay Robot (bao gồm các thiết bị IoT)

Bộ

1

6

Chuông thủy tinh

Cái

1

7

Flycam

Cái

1

8

Hệ thống âm thanh phổ biến khoa học

Bộ

1

9

Hệ thống chụp ảnh

Bộ

1

10

Hệ thống livestream

Cái

1

11

Hệ thống thiết bị nhà chiếu hình vũ trụ

Bộ

1

12

Hệ thống thuyết minh tự động

Cái

1

13

Hệ thống trải nghiệm khám phá khoa học 3D - Cyber Science

Cái

1

14

Kính hiển vi

Cái

1

15

Màn hình cảm ứng

Cái

2

16

Máy cắt cỏ

Cái

1

17

Máy cắt Laser

Cái

1

18

Máy chà sàn liên hợp

Cái

1

19

Máy cưa bàn

Cái

1

20

Máy in 3D

Cái

1

21

Máy in Laser màu

Cái

1

22

Máy phát tĩnh điện

Mô hình

1

23

Máy phay CNC

Cái

1

24

Máy quay phim

Cái

1

25

Máy Scan tài liệu

Cái

1

26

Máy Tesla coil công suất lớn

Cái

1

27

Máy tiện kim loại

Cái

1

28

Mô hình: Ames room lớn

Mô hình

1

29

Mô hình: Buồng Mây

Mô hình

1

30

Mô hình: Gia tốc cơ khí

Mô hình

1

31

Mô hình: Giáo cụ trực quan giảng dạy về dải sóng hồng ngoại

Mô hình

1

32

Mô hình: Gió bão

Mô hình

1

33

Mô hình: Gương vô tận, mẫu nhỏ, để bàn

Mô hình

1

34

Mô hình: Hệ mặt trời thu nhỏ

Mô hình

1

35

Mô hình: Hologram

Mô hình

1

36

Mô hình: Không gian cong

Mô hình

1

37

Mô hình: Kính hiển vi nguyên tử

Mô hình

1

38

Mô hình: Kính thiên văn vô tuyến

Mô hình

1

39

Mô hình: Kính vạn hoa lớn

Mô hình

1

40

Mô hình: Nhà kính thông minh

Mô hình

1

41

Mô hình: Nhận biết các bộ phận cơ thể

Mô hình

1

42

Mô hình: Nhìn âm thanh

Mô hình

1

43

Mô hình: Robots for the well-being ofhumans

Mô hình

1

44

Mô hình: Rừng và sự sống

Mô hình

1

45

Mô hình: Sa bàn năng lượng tái tạo

Mô hình

1

46

Mô hình: So sánh các tên lửa đẩy

Mô hình

1

47

Mô hình: Sóng dừng

Mô hình

1

48

Mô hình: Tạo thể hiện các dạng sóng trong không gian 3 chiều

Mô hình

1

49

Mô hình: Tên lửa nước

Mô hình

1

50

Mô hình: Trạm khí tượng

Mô hình

1

51

Mô hình: Trò chơi lắp ráp và điều khiển tên lửa

Mô hình

1

52

Mô hình: Trò chơi so sánh sao Hỏa và Trái Đất

Mô hình

1

53

Mô hình: Xe tự hành Tò mò

Mô hình

1

54

Mô phỏng địa hình trên cát

Mô hình

1

55

Quả cầu mô phỏng hành tinh OmniGlobe

Cái

1

56

Quầy lễ tân

Cái

1

57

Thang nâng người

Cái

1

58

Thiết bị khoa học 7 phòng trưng bày

Bộ

1

59

Thiết bị lưu trữ

Bộ

1

60

Thiết bị Mái vòm Trạm Quan sát thiên văn

Bộ

1

61

Thiết bị phụ kiện cho Trạm Quan sát thiên văn

Bộ

1

62

Tủ để đồ cho khách tham quan

Cái

1

63

Tủ sách khoa học

Cái

1

64

UPS CyberPower OLS1000ERT2U

Cái

6

65

UPS CyberPower OLS1500ERT2U

Cái

3

66

UPS Online 1KVA SANTAK

Cái

2

I

LĨNH VỰC XÂY DỰNG

I

Sở Xây dựng

1

Máy định vị cầm tay (GPS)

Cái

3

2

Máy quét khổ A0

Cái

1

3

Thước đo điện tử

Cái

3

K

LĨNH VỰC DU LỊCH

I

Sở Du lịch

1

Máy ghi hình (Flycam+pin dự phòng) chuyên dùng

Cái

1

II

Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch

1

Máy ghi hình (Flycam+pin dự phòng) chuyên dùng

Cái

1

2

Máy Kiosk tra cứu thông tin phục vụ công tác hỗ trợ thông tin khách du lịch

Cái

2

L

LĨNH VỰC LƯU TRỮ

I

Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh

1

Thiết bị bảo quản tài liệu lưu trữ

1.1

Giá di động Compact

Cái

112

1.2

Máy bồi nền, phục chế tài liệu

Cái

1

1.3

Máy đo nhiệt độ, độ ẩm

Cái

12

1.4

Máy hút ẩm (công suất lớn)

Cái

12

1.5

Máy hút bụi công nghiệp

Cái

8

1.6

Máy hút bụi tài liệu

Cái

2

1.7

Máy hủy giấy (công suất hủy 20 - 22 tờ trở lên)

Cái

2

1.8

Thiết bị Camera quan sát

Cái

16

1.9

Thiết bị chống đột nhập

Cái

8

2

Thiết bị bảo vệ tài liệu điện tử

2.1

Bộ lưu trữ dữ liệu

Cái

1

2.2

Máy Server 4x10TB

Cái

1

3

Thiết bị khai thác tài liệu điện tử

3.1

Bộ máy vi tính để khai thác tài liệu

Bộ

1

3.2

Máy photocoppy

Cái

1

3.3

Máy Scan màu A4

Cái

1

3.4

Máy in màu A4

Cái

1

4

Thiết bị số hóa tài liệu lưu trữ

4.1

Bộ máy vi tính để số hóa tài liệu

Bộ

5

4.2

Máy Scan màu A4

Cái

5

II

Văn phòng Tỉnh ủy

1

Giá compact đựng tài liệu

Cái

(thực tế)

2

Hộp đựng tài liệu không axit

Cái

(thực tế)

3

Máy đo nhiệt độ, độ ẩm

Cái

20

4

Máy hút ẩm

Cái

15

5

Máy hút bụi

Cái

3

6

Máy hút mùi

Cái

6

7

Máy in A3

Cái

2

8

Máy photocopy

Cái

1

9

Máy Scan tài liệu (loại cuốn)

Cái

6

10

Máy Scan tài liệu (loại một mặt)

Cái

6

11

Máy Scan tài liệu A3 (loại một mặt, hai mặt)

Cái

2

12

Máy vi tính để khai thác tài liệu (phòng đọc)

Bộ

2

III

Phòng Nội vụ các huyện, thị xã, thành phố

1

Thiết bị bảo quản tài liệu

1.1

Dụng cụ đo nhiệt độ và độ ẩm

Cái

4

1.2

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

8

1.3

Máy hút ẩm

Cái

4

1.4

Quạt điện

Cái

12

1.5

Thiết bị thông gió

Cái

12

2

Thiết bị bảo vệ tài liệu

2.1

Hệ thống Camera an ninh

Hệ thống

1

2.2

Thiết bị báo động

Cái

2

2.3

Thiết bị báo cháy; Chữa cháy tự động

Cái

12

2.4

Thiết bị chống đột nhập

Cái

2

3

Thiết bị Khai thác tài liệu điện tử

3.1

Bộ máy vi tính

Cái

1

3.2

Máy Photo tài liệu

Cái

1

3.3

Máy Scan màu A4

Cái

1

M

LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

I

Đội ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định

1

Các thiết bị, công cụ chống ghi

Cái

1

2

Các thiết bị, công cụ có thể sao, chụp bộ nhớ máy tính trực tiếp

Cái

1

3

Máy tính có cấu hình, công cụ bảo đảm phục vụ ứng cứu, điều tra số

Cái

1

4

Máy tính xách tay phục vụ ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng trong cơ quan nhà nước

Cái

7

5

Thiết bị thông tin liên lạc cần thiết, ưu tiên việc trang bị hệ thống hộp thư thoại, đường dây nóng để tiếp nhận và chuyển tiếp thông tin tự động

Cái

1

N

LĨNH VỰC KHÁC

I

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

1

Bàn phím tự đánh giá sự hài lòng

Cái

32

2

Bảng Điện tử tương tác thông minh 65 inch

Cái

1

3

Bảng hiển thị

Cái

12

4

Bộ máy ảnh (Máy ảnh + Len + Tay cầm máy ảnh)

Bộ

1

5

Camera Dome

Cái

12

6

Flycam

Cái

1

7

Hệ thống bơm rửa xe

Hệ thống

1

8

Kệ đựng dụng cụ cá nhân bằng gỗ

Cái

36

9

Kệ sắt lưu trữ

Cái

(thực tế)

10

Máy bơm nước tưới cây

Cái

2

11

Máy đo độ ẩm

Cái

1

12

Máy phát số cảm ứng

Cái

2

13

Máy quay phim HD

Cái

2

14

Máy vi tính để khai thác tài liệu

Bộ

6

15

Máy vi tính xách tay để khai thác tài liệu

Cái

6

16

Quầy làm việc bằng gỗ

Cái

1

II

Sở Nội vụ

1

Máy chụp ảnh phục vụ công tác kiểm tra công vụ

Cái

1

2

Máy in màu A3 phục vụ công tác bầu cử, thi nâng ngạch, tuyển dụng công chức, viên chức

Cái

1

3

Máy in xách tay phục vụ công tác kiểm tra công vụ

Cái

1

4

Máy photocopy phục vụ công tác bầu cử, thi nâng ngạch, tuyển dụng công chức, viên chức

Cái

1

5

Máy quay phim phục vụ công tác kiểm tra công vụ

Cái

1

6

Thiết bị ghi âm phục vụ công tác kiểm tra công vụ

Cái

1

III

Trường Chính trị tỉnh

1

Thiết bị dạy học tối thiểu cho Giảng đường (300 chỗ ngồi)

1.1

Bàn học viên

Cái

100

1.2

Bục giảng giảng viên

Cái

1

1.3

Camera HD (Bao gồm 6 Camera và hệ thống điều khiển)

Hệ thống

6

1.4

Hệ thống máy móc thiết bị âm thanh (Loa, micro, amly…)

Hệ thống

1

1.5

Hệ thống phông màn, cờ, pano áp phích

Hệ thống

1

1.6

Máy chiếu hoặc Tivi (100 inch (1), 65 inch (2))

Cái

3

1.7

Thiết bị âm thanh đa năng di động không dây

Cái

1

1.8

Tủ đựng máy móc âm thanh

Cái

1

2

Thiết bị dạy học tối thiểu cho từng lớp học (Hội trường giảng dạy 100 - 120 chỗ ngồi)

2.1

Bàn học viên

Cái

40

2.2

Bục giảng giảng viên

Cái

1

2.3

Camera HD (Bao gồm 2 Camera và hệ thống điều khiển)

Hệ thống

2

2.4

Hệ thống máy móc thiết bị âm thanh (Loa, micro, amly…)

Hệ thống

1

2.5

Hệ thống phông màn, cờ, pano áp phích

Hệ thống

1

2.6

Máy chiếu hoặc Ti vi 80 inch

Cái

1

2.7

Tủ đựng máy móc âm thanh

Cái

1

3

Thiết bị phòng thư viện (định mức tối đa 1 phòng/trường)

3.1

Bàn đọc sách thư viện ( 4 chỗ ngồi/1 bàn )

Cái

24

3.2

Các thiết bị khác (Bảng hoạt động, pano....kết nối Internet)

Cái

1

3.3

Giá để báo chí

Cái

4

3.4

Giá để sách thư viện (5 tầng, 3 ngăn)

Cái

12

3.5

Tủ đựng hồ sơ

Cái

2

3.6

Tủ đựng sách

Cái

4

IV

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

Thiết bị dùng cho phòng xét xử trực tuyến

1

Micro có nút phát biểu và nút ưu tiên, nút ưu tiên có thể ngắt tất cả các đơn vị đại biểu

Cái

1

2

Micro đại biểu

Cái

4

3

Bộ xử lý âm thanh

Bộ

1

4

Loa treo tường

Cái

2

5

Amply liền Mixer

Cái

1

6

Thiết bị chống hú phản hồi âm

Cái

1

7

Camera trực tuyến

Cái

1

8

Tivi 65 inch

Cái

1

9

Máy tính xách tay

Cái

1

V

Phòng Kinh tế - Hạ tầng của các huyện, thị xã, thành phố

1

Cân điện tử (kiểm tra lượng ga của đơn vị bán ga trên địa bàn)

Cái

1

O

MÁY MÓC THIẾT BỊ VĂN PHÒNG CHUYÊN DÙNG

1

Máy Scan cho hệ thống văn phòng điện tử (IDESK)

- Văn phòng Tỉnh ủy

Cái

3

- Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

Cái

3

- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Cái

4

- Các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh)

Cái

2

2

Máy Scan cho mạng Lutos Note

- Văn phòng Tỉnh ủy

Cái

1

- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

Cái

1

3

Máy Scan cho các nhiệm vụ khác

- Văn phòng Tỉnh ủy

Cái

7

- Sở Tư pháp

Cái

2

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Cái

1

- Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

Cái

7

- Phòng Công chứng số 1

Cái

2

- Phòng Công chứng số 2

Cái

2

- Phòng Công chứng số 3

Cái

2

4

Máy in cho công tác bầu cử, tuyển sinh, thi

Cái

1

5

Máy in A3

- Văn phòng Tỉnh ủy

Cái

2

- Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

Cái

1

- Văn phòng UBND tỉnh

Cái

3

- Báo Bình Định

Cái

2

- Ban Tổ chức Tỉnh ủy (in huy hiệu Đảng)

Cái

1

- Sở Tài chính

Cái

2

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cái

1

- Phòng Nội vụ của các huyện, thị xã, thành phố (in giấy khen)

Cái

1

6

Máy in màu (in thẻ Đảng viên)

- Văn phòng UBND tỉnh

Cái

1

- Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Cái

1

- Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh

Cái

1

- Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

Cái

1

- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

Cái

1

7

Máy in bằng

- Sở Giáo dục và Đào tạo

Cái

2

- Phòng Giáo dục và Đào tạo của các huyện, thị xã, thành phố

Cái

1

8

Máy in kim A3

- Văn phòng UBND tỉnh

Cái

1

9

Máy photocopy công suất lớn

- Văn phòng Tỉnh ủy

Cái

2

10

Máy photocopy siêu tốc

- Văn phòng Tỉnh ủy

Cái

1

- Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

Cái

1

- Văn phòng UBND tỉnh

Cái

4

- Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Cái

2

- Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh

Cái

1

- Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

Cái

2

11

Máy vi tính quản trị trang web, nghiệp vụ

- Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh

Cái

1

- Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

Cái

1

- Ban Tuyên giáo

Cái

1

- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

Cái

1

12

Máy vi tính dùng Lotus Note (công tác Đảng) của Văn phòng Tỉnh ủy, các đơn vị văn phòng trực thuộc khối Tỉnh ủy quản lý

Máy/ Người

1

13

Máy vi tính (hoặc thiết bị tương đương) chuyên dùng sử dụng cho đồ họa hoặc ứng dụng bản đồ số hoặc yêu cầu có tính năng, dung lượng, cấu hình cao hoặc theo yêu cầu kỹ thuật của cơ quan có thẩm quyền

Bộ/Cái

(thực tế)

14

Thiết bị Mạng Lan, định tuyến mạng thông tin diện rộng của các cơ quan đảng Văn phòng Tỉnh ủy (Phòng cơ yếu - Công nghệ thông tin theo dõi)

Hệ thống

1

15

Máy hủy tài liệu

- Văn phòng Tỉnh ủy

Cái

5

- Văn phòng UBND tỉnh

Cái

4

- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

Cái

1

- Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Cái

1

- Ban Nội chính Tỉnh ủy

Cái

1

- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

Cái

1

- Ban Dân vận Tỉnh ủy

Cái

1

- Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh

Cái

1

- Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

Cái

1

- Sở Tài chính

Cái

1

16

Máy ghi âm

- Văn phòng Tỉnh ủy

Cái

3

- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

Cái

1

- Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Cái

1

- Ban Nội chính Tỉnh ủy

Cái

1

- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

Cái

1

- Ban Dân vận Tỉnh ủy

Cái

1

- Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh

Cái

1

- Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

Cái

1

17

Máy ảnh kỹ thuật số

- Văn phòng Tỉnh ủy

Cái

2

- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

Cái

1

- Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh

Cái

1

- Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

Cái

1

18

Máy đóng ghim, chia xếp tài liệu

- Văn phòng Tỉnh ủy

Cái

2

19

Máy lạnh

Cái

(thực tế)

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 29/2023/QĐ-UBND ngày 20/06/2023 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


667

DMCA.com Protection Status
IP: 3.136.22.50
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!