|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 29/2022/QĐ-UBND đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích rừng Nam Định
Số hiệu:
|
29/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
29/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
29/2022/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 29
tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác;
Căn cứ Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh;
Thực hiện Quyết định số
1206/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng ngập
mặn;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2054/TTr-SNN ngày 26/8/2022; Sở Tư
pháp tại Báo cáo thẩm định số 1096/BC-STP ngày 26/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác trên địa bàn tỉnh Nam Định
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá
trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa
bàn tỉnh Nam Định.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với
Chủ dự án được giao đất, thuê đất có chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác phải trồng rừng thay thế bằng diện tích rừng bị chuyển mục đích sử dụng đối
với rừng trồng, bằng ba lần diện tích rừng bị chuyển mục đích sử dụng đối với rừng
tự nhiên nhưng chủ đầu tư dự án không tự tổ chức trồng rừng thay thế.
3. Đơn giá trồng rừng thay thế
khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác:
a) Đơn giá cho 01 ha trồng rừng
cây Bần chua: 192.005.000 đồng/ha (Một trăm chín mươi hai triệu, không trăm
linh năm ngàn đồng chẵn) (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
b) Đơn giá trồng rừng thay thế
khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác là cơ sở để các chủ dự án
xây dựng phương án nộp tiền trồng rừng thay thế khi không có điều kiện tự tổ chức
thực hiện trồng rừng thay thế theo quy định.
Điều 2. Hiệu
lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 10/9/2022.
Điều 3.
Trách nhiệm thi hành
1. Trong trường hợp giá ngày
công lao động, giá vật tư, cây giống có sự biến động làm tăng hoặc giảm đơn giá
trồng rừng thay thế, giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối
hợp với các Sở, ngành có liên quan tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét quyết định, điều chỉnh đơn giá trồng rừng thay thế cho phù hợp.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Thủ trưởng các Sở, ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục KTrVBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Công báo tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP3, VP5, VP6.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ CHO 1 HA KHI THỰC HIỆN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TÌNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 29/2022/QĐ-UBND ngày 29/8/2022
của UBND tỉnh Nam Định)
- Điều kiện gây trồng: Nhóm
II
|
- Phương thức trồng: Thuần
loài
|
- Mật độ trồng: 2.000 cây/ha
|
- Loài cây trồng: Bần chua
|
- Cự ly đi làm 500-1000m, hệ
số k=1,1
|
|
TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Khối lượng
|
Định mức
|
Hệ số
|
Nhân công
|
Đơn giá (1.000 đồng)
|
Thành tiền (1.000 đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng cộng 4 năm (A+B+C+D)
|
|
|
|
|
|
|
192.005
|
A
|
Chi phí xây dựng
(A1+A2+A3)
|
|
|
|
|
|
|
176.171
|
A.1
|
Chi phí trực tiếp 4 năm
|
|
|
|
|
|
|
159.035
|
I
|
Trồng, chăm sóc và bảo vệ
năm thứ 1
|
|
|
|
|
|
|
128.331
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
22.642
|
1.1
|
Chi phí trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
19.584
|
a
|
Công trồng chính
|
|
|
|
|
76,8
|
|
|
-
|
Xử lý thực bì
|
Công/ha
|
1
|
4,4
|
|
4,4
|
200
|
880
|
-
|
Vận chuyển cây giống (Kích
thước bầu 18*22; 1,2 công/100 hố)
|
Công/ 100 cây
|
2.000
|
1,2
|
|
24,0
|
200
|
4.800
|
-
|
Đào hố, lấp hố, trồng cây
(Kích thước hố 30*30*30; 1,7 công/100 hố)
|
Công/ 100 hố
|
2.000
|
1,7
|
1,1
|
37,4
|
200
|
7.480
|
-
|
Cắm cọc, buộc giữ cây (1 cọc
trên cây; cọc dài 0,8-1m)
|
Công/ 100 cọc
|
2.000
|
0,5
|
1,1
|
11,0
|
200
|
2.200
|
b
|
Trồng dặm năm thứ 1 (25%)
|
ha
|
1
|
25%
|
1,1
|
21,1
|
200
|
4.224
|
1.2
|
Chăm sóc năm thứ 1
|
ha
|
1
|
6,6
|
1,1
|
7,3
|
200
|
1.452
|
1.3
|
Quản lý, bảo vệ năm thứ 1
|
ha
|
1
|
7,3
|
1,1
|
8,0
|
200
|
1.606
|
2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
|
105.689
|
2.1
|
Cây Bần chua (Kích thước bầu 25-30
cm, D gốc ≥ 1,5 cm; H≥ 100cm) + 25% trồng dặm
|
Cây
|
2.500
|
|
|
|
38
|
95.000
|
2.2
|
Cọc giữ cây Bần chua (1 cọc
trên cây; cọc dài 0,8-1m) + 5% phí hao hụt
|
Cọc
|
2.100
|
|
|
|
5
|
10.500
|
2.3
|
Dây buộc (0,2 kg/100 cọc)
|
Kg
|
4
|
|
|
|
45
|
189
|
II
|
Chăm sóc và bảo vệ năm thứ
2
|
|
|
|
|
|
|
16.750
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
5.350
|
1.1
|
Trồng dặm năm thứ 2 (15%)
|
ha
|
1
|
15%
|
1,1
|
12,7
|
200
|
2.534
|
1.2
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
ha
|
1
|
5,5
|
1,1
|
6,1
|
200
|
1.210
|
1.3
|
Quản lý, bảo vệ năm thứ 2
|
ha
|
1
|
7,3
|
1,1
|
8,0
|
200
|
1.606
|
2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
|
11.400
|
2.1
|
Cây Bần chua (Kích thước bầu
25-30 cm, D gốc ≥ 1,5 cm; H≥ 100cm) + 15% trồng dặm
|
Cây
|
300
|
|
|
|
38
|
11.400
|
III
|
Chăm sóc và bảo vệ năm thứ
3
|
|
|
|
|
|
|
11.622
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
4.022
|
1.1
|
Trồng dặm năm thứ 3 (10%)
|
ha
|
1
|
10%
|
1,1
|
8,4
|
200
|
1.690
|
1.2
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
ha
|
1
|
3,3
|
1,1
|
3,6
|
200
|
726
|
1.3
|
Quản lý, bảo vệ năm thứ 3
|
ha
|
1
|
7,3
|
1,1
|
8,0
|
200
|
1.606
|
2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
|
7.600
|
2.1
|
Cây Bần chua (Kích thước bầu 25-30
cm, D gốc ≥ 1,5 cm; H≥ 100cm) + 10% trồng dặm
|
Cây
|
200
|
|
|
|
38
|
7.600
|
IV
|
Chăm sóc và bảo vệ năm thứ
4
|
|
|
|
|
|
|
2.332
|
1.1
|
Chăm sóc năm thứ 4
|
ha
|
1
|
3,3
|
1,1
|
3,6
|
200
|
726
|
1.2
|
Quản lý, bảo vệ năm thứ 4
|
ha
|
1
|
7,3
|
1,1
|
8,0
|
200
|
1.606
|
A.2
|
Chi phí chung= 5%x A1
|
|
|
|
|
|
|
7.952
|
A.3
|
Thu nhập chịu thuế tính
trước= 5,5%x (A1+A2)
|
|
|
|
|
|
|
9.184
|
B
|
Chi phí thiết kế
|
công
|
1
|
7,03
|
|
7,0
|
200
|
1.406
|
C
|
Chi phí quản lý của Chủ đầu
tư =3%x (A)
|
|
|
|
|
|
|
5.285
|
D
|
Chi phí dự
phòng=5%x(A+B+C)
|
|
|
|
|
|
|
9.143
|
Quyết định 29/2022/QĐ-UBND về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 29/2022/QĐ-UBND ngày 29/08/2022 về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Nam Định
2.903
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|