|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2894/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Cận
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2894/QĐ-BTC
|
Hà Nội,
ngày 09
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết số
159/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà
nước năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 160/2024/QH15 ngày 13 tháng
11 năm 2024 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương
năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày
20 tháng 4 năm 2023 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với
các cấp ngân sách;
Căn cứ Báo cáo số 40/BC-CP
ngày 16/10/2024 của Chính phủ đánh giá tình
hình thực hiện ngân sách nhà nước năm 2024 và dự toán ngân sách nhà nước năm
2025;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân
sách nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm
2025 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Cục trưởng
Cục Kế hoạch tài chính và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc và trực thuộc Bộ
Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối
cao;
- Tòa án nhân dân
tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương;
- Cổng thông tin
điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN (80b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Tấn Cận
|
Biểu
số 12/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết
định số 2894/QĐ-BTC ngày 09
tháng 12 năm 2024 của Bộ
Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM
2025
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
|
1.966.839
|
1
|
Thu nội địa
|
1.668.356
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
53.200
|
3
|
Thu cân đối từ hoạt
động xuất khẩu, nhập khẩu
|
235.000
|
4
|
Thu viện trợ
|
10.283
|
B
|
THU CHUYỂN
NGUỒN TỪ CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
|
(1)
110.619
|
C
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
(2) 2.548.958
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
790.727
|
2
|
Chi trả nợ lãi
|
110.547
|
3
|
Chi viện trợ
|
2.950
|
4
|
Chi thường xuyên
|
(3)
1.554.677
|
5
|
Dành nguồn xử lý bù mặt
bằng chi cân
đối NSĐP
|
14.434
|
6
|
Chi cải cách tiền lương, tinh giản
biên chế
|
6.173
|
7
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
100
|
8
|
Dự phòng NSNN
|
67.500
|
D
|
BỘI CHI
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
471.500
|
|
(Tỷ lệ bội chi
so GDP)
|
3,8%
|
1
|
Bội chi ngân sách trung ương
|
443.100
|
2
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
28.400
|
Đ
|
CHI TRẢ NỢ
GỐC
|
364.465
|
E
|
TỔNG MỨC VAY
CỦA NSNN
|
835.965
|
Ghi chú:
(1) Trong đó: Số huy động sử dụng từ nguồn tích lũy cho cải cách tiền
lương của NSTW là 60.000 tỷ đồng và số thu chuyển nguồn cải cách tiền
lương của NSĐP còn dư đến hết năm 2024 chuyển sang bố trí dự toán năm 2025 là
50.619 tỷ đồng.
(2) Đã bao gồm số sử dụng từ nguồn tích lũy cho cải
cách tiền lương của NSTW và số thu chuyển nguồn cải
cách tiền lương của NSĐP còn dư đến hết năm 2024 chuyển sang bố trí dự toán năm
2025.
(3) Bao gồm kinh phí tăng thêm đảm
bảo chi trả tiền lương
theo mức lương cơ sở
2,34 triệu đồng/ tháng, chi trả lương hưu, trợ cấp bảo hiểm
xã hội, trợ cấp hàng
tháng, trợ cấp ưu đãi người có công, mức chuẩn trợ giúp xã hội và một số chính sách an
sinh xã hội gắn với lương
cơ sở theo mức điều chỉnh
từ ngày 01/7/2024.
Biểu
số 13/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết
định số 2894/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM
2025
|
A
|
NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG
|
|
I
|
Thu NSTW hưởng theo
phân cấp
|
1.080.164
|
1
|
Thu thuế, phí và các khoản
thu khác
|
1.009.881
|
2
|
Thu từ nguồn viện trợ
|
10.283
|
3
|
Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương
|
60.000
|
II
|
Tổng chi NSTW
|
1.523.264
|
1
|
Chi NSTW theo phân cấp
|
(1)
1.015.826
|
2
|
Chi bổ sung cho NSĐP
|
507.438
|
|
- Chi bổ sung cân đối
|
248.786
|
|
- Chi bổ sung để thực hiện
cải cách tiền lương
theo mức lương cơ sở 2.34 triệu đồng/tháng cả năm 2025
|
68.276
|
|
- Chi bù mặt bằng
chi cân đối NSĐP
|
14.434
|
|
- Chi bổ sung có mục
tiêu các CTMTQG, chương trình đề án, nhiệm vụ khác
|
(2) 175.942
|
III
|
Bội chi NSTW
|
443.100
|
B
|
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
I
|
Tổng thu NSĐP
|
1.504.732
|
1
|
Thu ngân sách địa phương
hưởng theo phân cấp
|
946.675
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
507.438
|
|
- Bổ sung cân đối
|
248.786
|
|
- Bổ sung để thực hiện
cải cách tiền lương theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng cả
năm 2025
|
68.276
|
|
- Bù mặt bằng chi
cân đối NSĐP
|
14.434
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
để thực hiện
các CTMTQG, chương
trình, đề án, nhiệm
vụ khác
|
175.942
|
3
|
Thu chuyển nguồn cải cách tiền
lương
|
50.619
|
II
|
Tổng chi NSĐP
|
1.533.132
|
1
|
Chi cân đối NSĐP theo
phân cấp (không kể bổ sung có
mục tiêu từ NSTW)
|
1.274.480
|
2
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của
NSTW, bổ sung đảm bảo tiền
lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng cả năm 2025 và bù mặt bằng chi cân đối NSĐP năm
2025
|
258.652
|
III
|
Bội chi ngân sách địa
phương (3)
|
28.400
|
Ghi chú:
(1) Gồm số kinh phí chưa giao tại
ghi chú (2).
(2) Chưa bao gồm: bổ sung kinh phí sự nghiệp của
02 chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững, phát
triển KT-XH vùng
đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi.
(3) Chênh lệch giữa số bội chi của
các địa phương có bội chi NSĐP
và số bội thu của các địa phương có bội thu NSĐP.
Biểu
số 14/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết
định số 2894/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM 2025
|
|
TỔNG THU
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1.966.839
|
I
|
Thu nội địa
|
1.668.356
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
|
186.353
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
266.042
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
370.453
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
180.397
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
71.873
|
6
|
Các loại phí, lệ phí
|
86.347
|
|
Trong đó: Lệ phí
trước bạ
|
35.883
|
7
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
292.978
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
2
|
|
- Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
3.149
|
|
- Thu tiền cho thuê
đất, thuê mặt nước
|
35.258
|
|
- Thu tiền sử dụng
đất
|
253.850
|
|
- Thu tiền cho thuê
và tiền bán
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
719
|
8
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
49.297
|
9
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
9.808
|
10
|
Thu khác ngân sách
|
38.970
|
11
|
Thu từ quỹ đất
công ích và thu hoa lợi công sản khác
|
1.187
|
12
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận,
lợi nhuận sau thuế, chênh lệch
thu, chi của Ngân hàng Nhà nước
|
114.650
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
53.200
|
III
|
Thu cân đối từ hoạt
động xuất nhập khẩu
|
235.000
|
1
|
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
411.000
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
315.171
|
|
- Thuế xuất khẩu
|
9.982
|
|
- Thuế nhập khẩu
|
49.346
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
34.665
|
|
- Thuế bảo vệ môi
trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
1.282
|
|
- Thu khác
|
554
|
2
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng
|
-176.000
|
IV
|
Thu viện trợ
|
10.283
|
Biểu
số 15/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ NĂM 2025
(Kèm theo Quyết
định số 2894/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
TỔNG SỐ
|
KHU VỰC
DNNN
|
KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN
|
KHU VỰC
KINH TẾ NGOÀI QUỐC
DOANH
|
THU TỪ DẦU THÔ
|
KHU VỰC
KHÁC
|
A
|
B
|
1=2+3+4+5+6
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG THU NSNN
|
1.966.839
|
301.003
|
266.042
|
370.453
|
53.200
|
976.141
|
A
|
Các khoản thu từ
thuế, phí, lệ phí
|
1.492.561
|
186.353
|
257.042
|
370.453
|
53.200
|
625.513
|
I
|
Các khoản thu từ
thuế
|
1.406.214
|
186.353
|
257.042
|
370.453
|
53.200
|
539.166
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
453.996
|
62.117
|
67.608
|
185.101
|
|
139.171
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản
xuất kinh doanh trong nước
|
314.825
|
62.117
|
67.608
|
185.101
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
139.171
|
|
|
|
|
139.171
|
2
|
Thuế TTĐB
|
145.030
|
30.243
|
49.021
|
31.101
|
|
34.665
|
|
- Thuế TTĐB thu từ
hàng hóa sản xuất trong nước
|
110.365
|
30.243
|
49.021
|
31.101
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
34.665
|
|
|
|
|
34.665
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
73.155
|
|
|
|
|
73.155
|
|
- Thuế BVMT thu từ
hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước
|
71.873
|
|
|
|
|
71.873
|
|
- Thuế BVMT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
1.282
|
|
|
|
|
1.282
|
4
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
405.516
|
78.652
|
140.075
|
146.849
|
39.940
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
180.397
|
|
|
|
|
180.397
|
6
|
Thuế tài nguyên
|
36.344
|
15.343
|
338
|
7.403
|
13.260
|
|
7
|
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
|
59.328
|
|
|
|
|
59.328
|
8
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
2
|
|
|
|
|
2
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.149
|
|
|
|
|
3.149
|
10
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
49.297
|
|
|
|
|
49.297
|
II
|
Các khoản phí, lệ
phí
|
86.347
|
|
|
|
|
86.347
|
10
|
Lệ phí trước bạ
|
35.883
|
|
|
|
|
35.883
|
11
|
Các loại phí, lệ phí
|
50.464
|
|
|
|
|
50.464
|
B
|
Các khoản thu ngoài
thuế, phí, lệ phí
|
463.995
|
114.650
|
9.000
|
|
|
340.345
|
1
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận,
lợi nhuận sau thuế, chênh lệch
thu, chi của NHNN
|
114.650
|
114.650
|
|
|
|
|
2
|
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
35.258
|
|
|
|
|
35.258
|
3
|
Thu tiền sử dụng đất
|
253.850
|
|
|
|
|
253.850
|
4
|
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
719
|
|
|
|
|
719
|
5
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản, tài nguyên nước; tiền
sử dụng khu vực biển
|
9.808
|
|
|
|
|
9.808
|
6
|
Thu khác
|
49.710
|
|
9.000
|
|
|
40.710
|
C
|
Thu viện trợ
|
10.283
|
|
|
|
|
10.283
|
Biểu
số 16/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI
NĂM 2025
(Kèm theo Quyết
định số 2894/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NSNN
|
CHIA RA
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI
NSNN
|
(1)
2.548.958
|
1.206.202
|
1.342.756
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
790.727
|
315.000
|
475.727
|
II
|
Chi trả nợ lãi
|
110.547
|
107.400
|
3.147
|
III
|
Chi viện trợ
|
2.950
|
2.950
|
|
IV
|
Chi thường xuyên
|
(2)
1.554.677
|
726.068
|
828.609
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
408.966
|
44.586
|
364.380
|
|
- Chi khoa học và
công nghệ
|
11.316
|
7.660
|
3.656
|
V
|
Bổ sung bù mặt bằng
chi cân đối ngân sách
địa phương năm 2025
|
14.434
|
14.434
|
|
VI
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
100
|
|
100
|
VII
|
Dự phòng NSNN
|
67.500
|
38.500
|
29.000
|
VIII
|
Chi cải cách tiền
lương, tinh giản biên chế
|
6.173
|
|
6.173
|
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm số sử dụng từ nguồn
tích lũy cho cải cách
tiền lương của NSTW và số thu chuyển nguồn cải
cách tiền lương của NSĐP còn dư đến hết năm 2024
chuyển sang bố trí dự toán năm
2025.
(2) Bao gồm kinh phí tăng thêm đảm bảo chi trả tiền lương
theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng/ tháng, chi trả lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp
hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công, mức chuẩn trợ giúp xã hội và một số
chính sách an
sinh xã hội gắn với lương cơ sở theo mức điều chỉnh từ ngày 01/7/2024.
Biểu
số 17/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết
định số 2894/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM
2025
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.523.264
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NSĐP
|
248.786
|
B
|
BỔ SUNG BÙ MẶT BẰNG CHI CÂN
ĐỐI NSĐP NĂM
2025
|
14.434
|
C
|
BỔ SUNG ĐẢM BẢO THỰC
HIỆN LƯƠNG CƠ SỞ 2,34 TRIỆU ĐỒNG/ THÁNG CẢ NĂM 2025 CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG
|
68.276
|
D
|
CHI NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG THEO LĨNH VỰC
|
1.191.768
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
315.000
|
II
|
Chi trả nợ lãi
|
107.400
|
III
|
Chi viện trợ
|
2.950
|
IV
|
Chi thường xuyên
|
726.068
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
44.586
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
7.660
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
26.725
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
4.969
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
2.172
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
1.068
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
1.834
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
66.337
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước,
đảng, đoàn thể
|
69.984
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
110.681
|
V
|
Dự phòng ngân sách
trung ương
|
38.500
|
Biểu
số 18/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN
TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm
theo Quyết định số 2894/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12
năm 2024 của Bộ Tài
chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ CHI
(KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ)
|
TRONG ĐÓ
|
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN (KHÔNG BAO GỒM CHI CÁC CTMTQG)
|
CHI VIỆN TRỢ
|
CHI TRẢ NỢ
LÃI
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN (KHÔNG BAO GỒM CHI CÁC CTMTQG)
|
CHI CÁC
CTMTQG
|
CHI CẢI
CÁCH TIỀN LƯƠNG
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
1.191.767.500
|
289.595.000
|
2.950.000
|
107.400.000
|
697.943.629
|
53.528.871
|
25.405.000
|
28.123.871
|
|
38.500.000
|
1
|
Các Bộ, cơ quan
Trung ương
|
779.959.889
|
147.219.662
|
2.185.160
|
|
627.710.951
|
994.116
|
994.116
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Chủ tịch nước
|
209.680
|
14.990
|
|
|
194.690
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Quốc hội
|
1.712.460
|
9.558
|
|
|
1.702.902
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn phòng Chính phủ
|
907.353
|
74.933
|
|
|
832.420
|
|
|
|
|
|
4
|
Học viện Chính trị Quốc
gia Hồ Chí Minh
|
1.391.210
|
325.174
|
60.000
|
|
1.006.036
|
|
|
|
|
|
5
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
6.754.411
|
1.020.999
|
|
|
5.733.412
|
|
|
|
|
|
6
|
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
|
5.873.670
|
275.050
|
|
|
5.598.620
|
|
|
|
|
|
7
|
Bộ Ngoại giao
|
4.476.996
|
508.883
|
7.800
|
|
3.960.313
|
|
|
|
|
|
8
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
28.497.570
|
22.339.167
|
137.000
|
|
6.021.403
|
|
|
|
|
|
9
|
Ủy ban sông Mê Công Việt
Nam
|
61.080
|
|
|
|
61.080
|
|
|
|
|
|
10
|
Bộ Giao thông vận tải
|
94.156.727
|
71.135.202
|
7.000
|
|
23.014.525
|
|
|
|
|
|
11
|
Bộ Công Thương
|
5.636.553
|
423.506
|
1.700
|
|
5.211.347
|
|
|
|
|
|
12
|
Bộ Xây dựng
|
771.456
|
260.017
|
400
|
|
511.039
|
|
|
|
|
|
13
|
Bộ Y tế
|
12.386.568
|
5.757.970
|
52.000
|
|
6.576.598
|
|
|
|
|
|
14
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
10.741.090
|
2.738.653
|
151.390
|
|
7.665.547
|
185.500
|
185.500
|
|
|
|
15
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2.518.754
|
330.000
|
|
|
2.188.754
|
|
|
|
|
|
16
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
4.798.508
|
1.630.128
|
6.900
|
|
3.161.480
|
|
|
|
|
|
17
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
47.762.112
|
187.700
|
2.000
|
|
47.572.412
|
|
|
|
|
|
18
|
Bộ Tài chính
|
24.145.787
|
1.300.286
|
6.100
|
|
21.936.201
|
|
|
|
|
|
19
|
Bộ Tư pháp
|
4.031.286
|
746.616
|
5.700
|
|
3.278.970
|
|
|
|
|
|
20
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
214.970
|
194.800
|
4.210
|
|
15.960
|
|
|
|
|
|
21
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
3.966.133
|
588.994
|
1.000
|
|
3.376.139
|
|
|
|
|
|
22
|
Bộ Nội vụ
|
997.721
|
381.163
|
9.000
|
|
607.558
|
|
|
|
|
|
23
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3.869.638
|
1.042.200
|
260
|
|
2.827.178
|
|
|
|
|
|
24
|
Bộ Thông tin và Truyền Thông
|
1.594.692
|
593.342
|
3.200
|
|
998.150
|
|
|
|
|
|
25
|
Ủy ban Dân tộc
|
1.324.822
|
97.854
|
|
|
418.352
|
808.616
|
808.616
|
|
|
|
26
|
Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại
doanh nghiệp
|
59.590
|
|
|
|
59.590
|
|
|
|
|
|
27
|
Thanh tra Chính phủ
|
266.961
|
2.611
|
|
|
264.350
|
|
|
|
|
|
28
|
Kiểm toán Nhà nước
|
982.397
|
6.367
|
|
|
976.030
|
|
|
|
|
|
29
|
Thông tấn xã Việt Nam
|
850.370
|
87.880
|
|
|
762.490
|
|
|
|
|
|
30
|
Đài Truyền hình Việt Nam
|
499.070
|
191.530
|
20.000
|
|
203.540
|
|
|
|
|
|
31
|
Đài Tiếng nói Việt Nam
|
882.987
|
101.747
|
|
|
781.240
|
|
|
|
|
|
32
|
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt
Nam
|
3.417.417
|
2.459.277
|
|
|
958.140
|
|
|
|
|
|
33
|
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt
Nam
|
649.981
|
216.868
|
|
|
433.113
|
|
|
|
|
|
34
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
2.083.617
|
1.249.936
|
4.300
|
|
829.381
|
|
|
|
|
|
35
|
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
2.644.591
|
2.101.495
|
1.200
|
|
541.896
|
|
|
|
|
|
36
|
Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ
quốc Việt Nam
|
269.450
|
171.084
|
|
|
98.366
|
|
|
|
|
|
37
|
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh
|
552.585
|
409.583
|
|
|
143.002
|
|
|
|
|
|
38
|
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
367.058
|
195.764
|
|
|
171.294
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội Nông dân Việt Nam
|
271.179
|
9.019
|
|
|
262.160
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội Cựu chiến binh Việt Nam
|
43.030
|
|
|
|
43.030
|
|
|
|
|
|
41
|
Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam
|
430.494
|
144.104
|
2.000
|
|
284.390
|
|
|
|
|
|
42
|
Ngân hàng Chính sách xã hội
|
5.875.100
|
5.875.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Bảo hiểm xã hội Việt
Nam
|
54.386.870
|
|
|
|
54.386.870
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi cho Ban quản lý do
NSTW đảm bảo
|
1.100.602
|
1.018.962
|
|
|
81.640
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi hỗ trợ các tổ
chức chính trị xã hội - nghề
nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp
|
950.012
|
120.711
|
|
|
829.301
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi thực hiện một số
nhiệm vụ Nhà nước giao
cho các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các
ngân hàng
|
2.526.160
|
2.526.160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi bổ sung có mục
tiêu từ NSTW cho NSĐP
|
175.942.483
|
119.229.505
|
|
|
33.877.701
|
22.835.277
|
20.967.732
|
1.867.545
|
|
|
VI
|
Dự toán chưa giao
chi đầu tư phát triển ngoài phạm vi đầu tư công
|
19.480.000
|
19.480.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Chi hỗ trợ các địa phương thực
hiện chế độ, chính sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW (chưa
giao đầu năm)
|
35.444.036
|
|
|
|
35.444.036
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Chi trả nợ lãi, viện trợ
|
108.164.840
|
|
764.840
|
107.400.000
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Dự toán chưa giao của
các chương trình mục tiêu quốc gia
|
29.699.478
|
|
|
|
|
29.699.478
|
3.443.152
|
26.256.326
|
|
|
X
|
Chi cải cách tiền
lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Dự phòng ngân sách
trung ương
|
38.500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.500.000
|
Biểu
số 19/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm
theo Quyết định số 2894/QĐ-BTC ngày 09
tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG SỐ
|
315.000.000
|
290.400.000
|
24.600.000
|
I
|
Các Bộ, cơ quan ngang
Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở
Trung ương
|
148.213.778
|
136.157.397
|
12.056.381
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Chủ tịch nước
|
14.990
|
14.990
|
|
2
|
Văn phòng Quốc hội
|
9.558
|
9.558
|
|
3
|
Văn phòng Chính phủ
|
74.933
|
74.933
|
|
4
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
1.020.999
|
1.020.999
|
|
5
|
Viện Kiểm sát nhân
dân tối cao
|
275.050
|
275.050
|
|
6
|
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ
Chí Minh
|
325.174
|
325.174
|
|
7
|
Bộ Ngoại giao
|
508.883
|
416.972
|
91.911
|
8
|
Bộ Tư pháp
|
746.616
|
746.616
|
|
9
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
588.994
|
588.994
|
|
10
|
Bộ Tài chính
|
1.300.286
|
1.300.286
|
|
11
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
22.339.167
|
21.111.667
|
1.227.500
|
12
|
Bộ Công thương
|
423.506
|
423.506
|
|
13
|
Bộ Giao thông vận tải
|
71.135.202
|
64.876.803
|
6.258.399
|
14
|
Bộ Xây dựng
|
260.017
|
260.017
|
|
15
|
Bộ Thông tin và Truyền
thông
|
593.342
|
593.342
|
|
16
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
330.000
|
330.000
|
|
17
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2.924.153
|
2.002.816
|
921.337
|
18
|
Bộ Y tế
|
5.757.970
|
5.357.865
|
400.105
|
19
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
1.630.128
|
1.630.128
|
|
20
|
Bộ Nội vụ
|
381.163
|
381.163
|
|
21
|
Bộ Lao động - Thương binh và xã hội
|
187.700
|
187.700
|
|
22
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1.042.200
|
997.200
|
45.000
|
23
|
Thanh tra Chính phủ
|
2.611
|
2.611
|
|
24
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
194.800
|
194.800
|
|
25
|
Ủy ban dân tộc
|
906.470
|
906.470
|
|
26
|
Viện Hàn lâm Khoa học
xã hội Việt
Nam
|
216.868
|
216.868
|
|
27
|
Viện Hàn lâm Khoa học và Công
nghệ Việt Nam
|
2.459.277
|
1.301.572
|
1.157.705
|
28
|
Thông tấn xã Việt Nam
|
87.880
|
87.880
|
|
29
|
Đài tiếng nói Việt Nam
|
101.747
|
101.747
|
|
30
|
Đài Truyền hình Việt Nam
|
191.530
|
191.530
|
|
31
|
Kiểm toán Nhà nước
|
6.367
|
6.367
|
|
32
|
Mặt trận tổ quốc Việt
Nam
|
171.084
|
171.084
|
|
33
|
Tổng liên đoàn lao động
Việt Nam
|
144.104
|
144.104
|
|
34
|
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh
|
409.583
|
409.583
|
|
35
|
Trung ương Hội liên hiệp Phụ
nữ Việt Nam
|
195.764
|
195.764
|
|
36
|
Hội nông dân Việt Nam
|
9.019
|
9.019
|
|
37
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
1.249.936
|
998.486
|
251.450
|
38
|
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí
Minh
|
2.101.495
|
1.394.521
|
706.974
|
39
|
Ngân hàng Chính sách xã
hội
|
5.875.100
|
5.875.100
|
|
II
|
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các tổ chức khác
do NSTW đảm bảo,...
|
1.139.673
|
1.139.673
|
|
III
|
Chi hỗ trợ các Tập
đoàn kinh tế, các Tổng công ty,
các ngân
hàng....thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước giao
|
2.526.160
|
2.626.160
|
|
IV
|
Chi bổ sung có mục
tiêu cho địa phương
|
140.197.237
|
127.664.309
|
12.532.928
|
V
|
Chưa phân bổ chi tiết
|
22.923.152
|
22.912.461
|
10.691
|
Biểu
số 20/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm
theo Quyết định số 2894/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12
năm 2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
CHI GIÁO DỤC
- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
|
CHI PHÁT
THANH TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC
THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT
ĐỘNG KINH TẾ
|
CHI HOẠT ĐỘNG
CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM
XÃ HỘI
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
726.067.500
|
44.586.000
|
7.660.000
|
26.725.000
|
4.969.000
|
2.171.500
|
1.068.000
|
1.834.000
|
66.337.000
|
69.984.000
|
110.681.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các Bộ, cơ
quan Trung ương
|
627.710.951
|
17.310.190
|
6.872.588
|
13.282.285
|
1.475.540
|
2.027.700
|
1.035.000
|
1.422.412
|
34.462.308
|
62.068.394
|
98.492.534
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Chủ tịch nước
|
194.690
|
260
|
|
|
|
|
|
|
|
194.430
|
|
2
|
Văn phòng Quốc hội
|
1.702.902
|
2.790
|
23.660
|
|
|
126.700
|
|
3.250
|
|
1.546.502
|
|
3
|
Văn phòng Chính phủ
|
832.420
|
3.000
|
750
|
|
|
|
|
|
|
828.670
|
|
4
|
Học viện Chính trị Quốc
gia Hồ Chí Minh
|
1.006.036
|
886 600
|
109.036
|
|
500
|
|
|
6.900
|
3.000
|
|
|
5
|
Tòa án nhân dân tối
cao
|
5.733.412
|
36.190
|
4.130
|
|
|
|
|
|
|
5.693.092
|
|
6
|
Viện Kiểm sát nhân
dân tối cao
|
5.598.620
|
57.050
|
6.650
|
|
|
|
|
|
|
5.534.920
|
|
7
|
Bộ Ngoại giao
|
3.960.313
|
20.470
|
12.950
|
|
2.100
|
|
|
|
44.970
|
3.859.823
|
20.000
|
8
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
6.021.403
|
1.561.260
|
760.925
|
35.450
|
500
|
|
|
33.090
|
3.047.628
|
582.550
|
|
9
|
Ủy ban sông Mê Công Việt Nam
|
61.080
|
|
|
|
|
|
|
|
11.400
|
49.680
|
|
10
|
Bộ Giao thông vận tải
|
23.014.525
|
408.010
|
42.407
|
2.350
|
|
|
|
1.538
|
21.581.650
|
978.570
|
|
11
|
Bộ Công thương
|
5.211.347
|
1.155.260
|
275.493
|
14.790
|
600
|
|
|
22.810
|
974.694
|
2.767.700
|
|
12
|
Bộ Xây dựng
|
511.039
|
204.830
|
92.780
|
|
|
|
|
7.670
|
72.309
|
133.450
|
|
13
|
Bộ Y tế
|
6.576.598
|
598.700
|
49.994
|
5.671.225
|
|
|
|
13.927
|
432
|
242.320
|
|
14
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
7.665.547
|
7.292.290
|
214.099
|
|
2.100
|
|
|
3.098
|
1.400
|
152.560
|
|
15
|
Bộ Khoa học và công nghệ
|
2.188.754
|
7.630
|
1.967.955
|
|
1.500
|
|
|
5.119
|
2.500
|
204.050
|
|
16
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
3.161.480
|
811.980
|
58.620
|
11.080
|
1.133.400
|
|
923.000
|
5.700
|
|
211.700
|
6 000
|
17
|
Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
47.572.412
|
711.420
|
26.942
|
1.886.870
|
|
|
|
|
29.250
|
220.330
|
44.697.600
|
18
|
Bộ Tài chính
|
21.936.201
|
241.520
|
56.570
|
|
600
|
|
|
2.197
|
426.198
|
19.981.116
|
1.228.000
|
19
|
Bộ Tư pháp
|
3.278.970
|
61.280
|
14.130
|
|
|
|
|
1.900
|
500
|
3.201.160
|
|
20
|
Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam
|
15.960
|
12.060
|
3.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
3.376.139
|
82.540
|
87.627
|
|
|
|
|
|
59.572
|
3.146.400
|
|
22
|
Bộ Nội vụ
|
607.558
|
127.370
|
22.617
|
|
80.300
|
|
|
1.950
|
7.550
|
367.771
|
|
23
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2.827.178
|
72.530
|
192.515
|
5.250
|
|
|
|
1.085.578
|
1.143.725
|
327.580
|
|
24
|
Bộ Thông tin và Truyền
Thông
|
998.150
|
47.310
|
29.790
|
|
158.900
|
|
|
|
41.340
|
720.810
|
|
25
|
Ủy ban Dân tộc
|
418.352
|
299.710
|
7.160
|
|
8.040
|
|
|
522
|
6.420
|
96.500
|
|
26
|
Ủy ban Quản lý vốn
nhà nước tại doanh nghiệp
|
59.590
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
58.690
|
|
27
|
Thanh tra Chính phủ
|
264.350
|
4.600
|
9.590
|
|
22.600
|
|
|
|
|
227.560
|
|
28
|
Kiểm toán Nhà nước
|
976.030
|
18.610
|
4.190
|
|
15.900
|
|
|
|
|
937.330
|
|
29
|
Thông tấn xã Việt nam
|
762.490
|
|
1.190
|
|
600
|
760.700
|
|
|
|
|
|
30
|
Đài Truyền hình Việt Nam
|
203.540
|
26.070
|
|
|
|
165.500
|
|
11.970
|
|
|
|
31
|
Đài Tiếng nói Việt Nam
|
781.240
|
34.440
|
2.900
|
|
|
743.900
|
|
|
|
|
|
32
|
Viện Hàn lâm Khoa học
và Công nghệ Việt Nam
|
958.140
|
33.350
|
898.270
|
|
7.600
|
|
|
5.500
|
13.420
|
|
|
33
|
Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt
Nam
|
433.113
|
17.620
|
385.393
|
|
27.500
|
|
|
1.900
|
700
|
|
|
34
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
829.381
|
686.890
|
125.606
|
12.280
|
800
|
|
|
3.750
|
55
|
|
|
35
|
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
541.896
|
381.990
|
158.262
|
|
|
|
|
1.644
|
|
|
|
36
|
Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam
|
98.366
|
3.260
|
5.210
|
|
|
|
|
1.976
|
1.000
|
86.920
|
|
37
|
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh
|
143.002
|
13.740
|
6.770
|
|
|
|
|
4.000
|
21.812
|
96.680
|
|
38
|
Trung ương Hội liên
hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
171.294
|
24.640
|
2.710
|
|
10.500
|
|
|
|
450
|
92.970
|
40.024
|
39
|
Hội Nông dân Việt Nam
|
262.160
|
27.530
|
4.870
|
|
|
|
|
6.600
|
87.550
|
101.360
|
34.250
|
40
|
Hội Cựu chiến binh Việt Nam
|
43.030
|
270
|
|
|
|
|
|
2.450
|
520
|
29.800
|
9.990
|
41
|
Tổng liên đoàn Lao động Việt
Nam
|
284.390
|
239.670
|
31.500
|
|
|
|
|
7.570
|
|
2.650
|
3.000
|
42
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
54.386.870
|
|
|
3.207.620
|
|
|
|
|
|
|
51.179.250
|
II
|
Chi cho Ban quản lý do NSTW đảm bảo
|
81.640
|
|
|
|
41.600
|
|
|
|
11.700
|
28.340
|
|
III
|
Chi hỗ trợ các tổ chức
chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội
- nghề nghiệp
|
829.301
|
23.700
|
42.273
|
98.890
|
283.790
|
|
|
9.475
|
23.760
|
290.390
|
57.023
|
IV
|
Chi bổ sung có mục
tiêu từ NSTW cho NSĐP
|
35.745.246
|
9.347.241
|
30.445
|
8.238.729
|
317.942
|
|
|
366.463
|
10.174.338
|
|
6.890.088
|
V
|
Chi hỗ trợ các địa
phương thực hiện chế độ, chính sách mới và thực hiện các nhiệm vụ
khác của NSTW (chưa giao đầu năm)
|
35.444.036
|
11.917.982
|
614.694
|
4.412.096
|
251.440
|
143.800
|
33.000
|
|
5.756.793
|
7.596.876
|
4.307.355
|
VI
|
Dự toán chưa giao của các chương
trình mục tiêu
quốc gia
|
26.256.326
|
5.986.887
|
100.000
|
693.000
|
2.598.688
|
|
|
35.650
|
15.908.101
|
|
934.000
|
Biểu số
21/CK-NSNN
(xem file đính kèm)
Biểu
số 22/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
CHO NGÂN SÁCH TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm
theo Quyết định số 2894/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm
2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
TỈNH, THÀNH
PHỐ
|
TỔNG SỐ
|
BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
|
BỔ SUNG VỐN
SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, NHIỆM VỤ, CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH
|
BỔ SUNG
KINH PHÍ THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
190.376.914
|
119.229.505
|
48.312.132
|
22.835.277
|
I
|
MIỀN NÚI PHÍA BẮC
|
43.358.661
|
22.905.732
|
10.140.927
|
10.312.002
|
1
|
HÀ GIANG
|
3.522.025
|
777.094
|
1.571.044
|
1.173.887
|
2
|
TUYÊN QUANG
|
3.043.404
|
1.376.456
|
900.461
|
766.487
|
3
|
CAO BẰNG
|
3.926.630
|
2.431.544
|
540.442
|
954.644
|
4
|
LẠNG SƠN
|
4.389.402
|
3.045.233
|
536.082
|
808.087
|
5
|
LÀO CAI
|
2.316.467
|
772.428
|
811.153
|
732.886
|
6
|
YÊN BÁI
|
2.395.781
|
1.294.686
|
535.797
|
565.298
|
7
|
THÁI NGUYÊN
|
1.246.974
|
385.424
|
456.808
|
404.742
|
8
|
BẮC KẠN
|
1.952.120
|
1.044.077
|
328.228
|
579.815
|
9
|
PHÚ THỌ
|
1.802.678
|
259.450
|
975.597
|
567.631
|
10
|
BẮC GIANG
|
969.726
|
197.985
|
253.313
|
518.428
|
11
|
HÒA BÌNH
|
7.258.166
|
6.068.235
|
629.832
|
560.099
|
12
|
SƠN LA
|
4.013.089
|
1.790.394
|
1.289.669
|
933.026
|
13
|
LAI CHÂU
|
3.355.251
|
2.177.526
|
380.759
|
796.966
|
14
|
ĐIỆN BIÊN
|
3.166.948
|
1.285.200
|
931.742
|
950.006
|
II
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
|
32.170.471
|
19.047.176
|
12.726.094
|
397.201
|
15
|
HÀ NỘI
|
14.790.300
|
14.423.273
|
367.027
|
|
16
|
HẢI PHÒNG
|
589.751
|
459.245
|
130.506
|
|
17
|
QUẢNG NINH
|
2.039.764
|
557.887
|
1.481.877
|
|
18
|
HẢI DƯƠNG
|
1.603.395
|
548.975
|
1.054.420
|
|
19
|
HƯNG YÊN
|
443.407
|
217.727
|
225.680
|
|
20
|
VĨNH PHÚC
|
3.545.217
|
1.150.000
|
2.395.217
|
|
21
|
BẮC NINH
|
865.103
|
688.073
|
177.030
|
|
22
|
HÀ NAM
|
147.087
|
|
147.087
|
|
23
|
NAM ĐỊNH
|
1.247.847
|
122.561
|
924.327
|
200.959
|
24
|
NINH BÌNH
|
3.600.727
|
548.169
|
3.052.558
|
|
25
|
THÁI BÌNH
|
3.297.873
|
331.266
|
2.770.365
|
196.242
|
III
|
BẮC TRUNG BỘ VÀ DHMT
|
37.856.712
|
21.142.525
|
10.721.082
|
5.993.105
|
26
|
THANH HÓA
|
4.365.093
|
1.841.866
|
1.370.397
|
1.152.830
|
27
|
NGHỆ AN
|
5.175.699
|
1.602.231
|
2.345.068
|
1.228.400
|
28
|
HÀ TĨNH
|
2.895.380
|
1.637.779
|
992.020
|
265.581
|
29
|
QUẢNG BÌNH
|
3.059.830
|
1.277.238
|
1.378.647
|
403.945
|
30
|
QUẢNG TRỊ
|
3.441.871
|
2.537.863
|
562.312
|
341.696
|
31
|
THỪA THIÊN HUẾ
|
1.174.099
|
770.306
|
170.838
|
232.955
|
32
|
ĐÀ NẴNG
|
1.962.057
|
1.876.427
|
85.630
|
|
33
|
QUẢNG NAM
|
4.223.091
|
2.227.770
|
1.246.272
|
749.049
|
34
|
QUẢNG NGÃI
|
1.192.529
|
565.112
|
141.537
|
485.880
|
35
|
BÌNH ĐỊNH
|
2.307.875
|
646.484
|
1.365.280
|
296.111
|
36
|
PHÚ YÊN
|
2.155.837
|
1.371.930
|
581.985
|
201.922
|
37
|
KHÁNH HÒA
|
2.448.725
|
2.189.454
|
111.140
|
148.131
|
38
|
NINH THUẬN
|
1.702.151
|
1.341.923
|
113.415
|
246.813
|
39
|
BÌNH THUẬN
|
1.752.475
|
1.256.142
|
256.541
|
239.792
|
IV
|
TÂY NGUYÊN
|
15.715.287
|
9.363.147
|
3.372.772
|
2.979.368
|
40
|
ĐẮK LẮK
|
5.741.004
|
3.788.429
|
1.254.779
|
697.796
|
41
|
ĐẮK NÔNG
|
3.074.638
|
1.886.199
|
664.455
|
523.984
|
42
|
GIA LAI
|
2.861.866
|
1.219.750
|
850.413
|
791.703
|
43
|
KON TUM
|
1.956.670
|
824.064
|
475.204
|
657.402
|
44
|
LÂM ĐỒNG
|
2.081.109
|
1.644.705
|
127.921
|
308.483
|
V
|
ĐÔNG NAM BỘ
|
20.156.486
|
15.531.860
|
4.105.705
|
518.921
|
45
|
TP. HỒ CHÍ MINH
|
3.645.254
|
3.237.492
|
407.762
|
|
46
|
ĐỒNG NAI
|
5.206.585
|
3.315.982
|
1.890.603
|
|
47
|
BÌNH DƯƠNG
|
3.377.627
|
3.132.090
|
245.537
|
|
48
|
BÌNH PHƯỚC
|
3.474.940
|
1.953.200
|
1.148.298
|
373.442
|
49
|
TÂY NINH
|
603.896
|
330.757
|
127.660
|
145.479
|
50
|
BÀ RỊA VŨNG TÀU
|
3.848.184
|
3.562.339
|
285.845
|
|
VI
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU
LONG
|
41.119.297
|
31.239.065
|
7.245.552
|
2.634.680
|
51
|
LONG AN
|
1.802.448
|
1.327.989
|
196.543
|
277.916
|
52
|
TIỀN GIANG
|
2.844.026
|
1.797.043
|
853.392
|
193.591
|
53
|
BẾN TRE
|
4.841.879
|
3.555.398
|
965.121
|
321.360
|
54
|
TRÀ VINH
|
1.142.059
|
776.000
|
141.716
|
224.343
|
55
|
VĨNH LONG
|
2.426.776
|
1.840.993
|
412.665
|
173.118
|
56
|
CẦN THƠ
|
3.174.847
|
3.029.086
|
145.761
|
|
57
|
HẬU GIANG
|
2.411.165
|
1.723.140
|
573.289
|
114.736
|
58
|
SÓC TRĂNG
|
5.212.241
|
4.084.805
|
841.125
|
286.311
|
59
|
AN GIANG
|
5.114.164
|
4.080.469
|
681.588
|
352.107
|
60
|
ĐỒNG THÁP
|
3.036.992
|
2.399.255
|
470.593
|
167.144
|
61
|
KIÊN GIANG
|
3.350.792
|
2.151.667
|
991.395
|
207.730
|
62
|
BẠC LIÊU
|
1.887.602
|
1.674.282
|
130.876
|
82.444
|
63
|
CÀ MAU
|
3.874.306
|
2.798.938
|
841.488
|
233.880
|
Quyết định 2894/QĐ-BTC năm 2024 công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2894/QĐ-BTC ngày 09/12/2024 công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
695
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|