|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND về Bảng giá nhà vật kiến trúc xây dựng mới Bến Tre
Số hiệu:
|
28/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
05/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/2019/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 05 tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC XÂY DỰNG MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN
TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật xây dựng ngày 18 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Luật nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP
ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư 12/2012/BXD-T ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nguyên tắc phân
loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị;
Căn cứ Thông tư 06/2616/TT-BXD ngày
10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình 1544/TTr-SXD ngày 31 tháng 7 năm 2019 về việc ban hành
Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Bảng giá nhà, vật kiến
trúc xây dựng mới ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng trong các trường
hợp sau:
1. Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
khi nhà nước thu hồi đất có nhà, vật kiến trúc vì lợi ích quốc phòng, an ninh;
phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, cộng đồng.
2. Tính giá trị tài sản là nhà, vật
kiến trúc của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập.
3. Tính giá nhà, vật kiến trúc thuộc
sở hữu nhà nước cho người đang thuê, bán đấu giá nhà, bàn giao nhà.
4. Tính giá nhà, vật kiến trúc trong
các hoạt động tố tụng dân sự và thi hành án dân sự.
5. Tính thuế,
lệ phí về nhà, vật kiến trúc và quản lý các hoạt động kinh doanh
mua bán nhà, vật kiến trúc theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quy định
chuyển tiếp
Các phương án giá nhà, vật kiến trúc
đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và đã được công bố trước ngày quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo
phương án đã phê duyệt, không áp dụng theo quyết định này.
Điều 4. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Sở Xây dựng chủ trì phối hợp
cùng Sở Tài chính và các ngành chức năng có liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc
thực hiện Quyết định này và chịu trách nhiệm tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên cơ sở
biến động của chỉ số giá xây dựng do Sở Xây dựng công bố, cụ thể như sau:
a) Định kỳ 03 năm điều chỉnh và ban
hành Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
b) 01 năm điều chỉnh, với trường hợp
Chỉ số giá xây dựng do Sở Xây dựng công bố có biến động
tăng hơn 5%.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện
Quyết định, nếu có vấn đề phát sinh hoặc vướng mắc, các địa phương, các tổ chức,
đơn vị, cá nhân có liên quan phản ánh kịp thời về Sở
Xây dựng để nghiên cứu, đề xuất Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét giải quyết.
Điều 5. Điều khoản
thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố và các tổ chức đơn vị, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 15 tháng 8 năm 2019 và thay thế Quyết định số
50/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
ban hành Bảng giá nhà, vật kiến trúc
xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5:
- Website Chính phủ;
- Vụ Pháp chế (Bộ
Xây dựng);
- Vụ pháp chế (Bộ Tài chính);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ
TP (để kiểm tra);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Đoàn ĐBQH tỉnh (để báo cáo);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- MTTQ và các Đoàn thể tỉnh;
- Sở Tư pháp (để tự kiểm tra);
- Website tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Đồng Khởi;
- CTTĐT, Ban Tiếp dân (để niêm yết);
- Các phòng N/c: TH, KT,
TCĐT;
- Lưu: VT, SXD.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
BẢNG
GIÁ NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC XÂY DỰNG MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
PHẦN I: BẢNG GIÁ
CÁC LOẠI NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC
Số
thứ tự
|
Loại
nhà và kết cấu chính
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá
(1.000
đ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Nhà một tầng: Móng, cột, dầm bê tông cốt thép, tường bao che, ngăn phòng xây gạch
dày 10cm, hoàn thiện sơn nước, trần nhựa hoặc ván ép.
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái bê tông +
dán ngói
|
m2
|
4.911
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái bê tông
|
m2
|
4.565
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái ngói
|
m2
|
3.550
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả
ngói
|
m2
|
2.983
|
5
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng
kẽm
|
m2
|
2.922
|
6
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
2.850
|
7
|
Nền lát gạch bông, mái bê tông
|
m2
|
4.468
|
8
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2
|
3.454
|
9
|
Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2
|
2.874
|
10
|
Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
2.814
|
11
|
Nền lát gạch bông, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
2.753
|
12
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái bê
tông
|
m2
|
4.396
|
13
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói
|
m2
|
3.381
|
14
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn
giả ngói
|
m2
|
2.814
|
15
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn
tráng kẽm
|
m2
|
2.753
|
16
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
2.693
|
17
|
Có tường bao che xung quanh, không có
tường ngăn phòng bằng 85% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại.
|
II
|
Nhà một tầng: Móng, cột gạch, tường ngăn, tường bao che xây gạch
dày 10cm, hoàn thiện sơn nước, trần nhựa hoặc ván ép.
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái ngói
|
m2
|
2.415
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả
ngói
|
m2
|
1.968
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng
kẽm
|
m2
|
1.908
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
1.836
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2
|
2.307
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2
|
1.860
|
7
|
Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
1.799
|
8
|
Nền lát gạch bông, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
1.739
|
9
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói
|
m2
|
2.246
|
10
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn
giả ngói
|
m2
|
1.799
|
11
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn
tráng kẽm
|
m2
|
1.739
|
12
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
1.679
|
13
|
Có tường bao
che xung quanh, không có tường ngăn phòng bằng 85% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại.
|
III
|
Nhà hai tầng: Móng, cột, dầm, sàn bê tông cốt thép, tường gạch dày 10cm, hoàn thiện
sơn nước; trần nhựa, ván ép.
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái bê tông +
dán ngói
|
m2
|
5.885
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái bê tông.
|
m2
|
5.712
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái ngói
|
m2
|
4.565
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả
ngói
|
m2
|
3.804
|
5
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng
kẽm
|
m2
|
3.744
|
6
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
3.683
|
7
|
Nền lát gạch bông, mái bê tông
|
m2
|
5.603
|
8
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2
|
4.468
|
9
|
Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2
|
3.744
|
10
|
Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
3.635
|
11
|
Nền lát gạch bông, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
4.782
|
12
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái bê
tông
|
m2
|
5.543
|
13
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói
|
m2
|
4.396
|
14
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn
giả ngói
|
m2
|
3.635
|
15
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn
tráng kẽm
|
m2
|
3.574
|
16
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
3.514
|
17
|
Nhà có ban công bê tông cốt thép,
sàn giả bê tông cốt thép bằng 70%; sàn gỗ bằng 55% đơn giá của kết cấu nhà
cùng loại.
|
IV
|
Nhà ba tầng: Móng, cột, sàn bê tông cốt thép, tường gạch dày 10cm, hoàn thiện sơn nước; trần nhựa, ván ép.
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái bê tông +
dán ngói
|
m2
|
6.081
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái bê tông
|
m2
|
5.966
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái ngói
|
m2
|
5.024
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả
ngói
|
m2
|
4.190
|
5
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng
kẽm
|
m2
|
4.118
|
6
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
4.058
|
7
|
Nền lát gạch bông, mái bê tông
|
m2
|
5.857
|
8
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2
|
4.915
|
9
|
Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2
|
4.082
|
10
|
Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
4.021
|
11
|
Nền lát gạch bông, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
3.961
|
12
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái bê
tông
|
m2
|
5.796
|
13
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói
|
m2
|
4.855
|
14
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn
giả ngói
|
m2
|
4.021
|
15
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn
tráng kẽm
|
m2
|
3.961
|
16
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
3.888
|
17
|
Nhà bốn tầng được tính bằng 1,05 lần
đơn giá của kết cấu nhà ba tầng cùng loại.
|
18
|
Nhà năm tầng
trở lên được tính bằng 1,1 lần đơn
giá của kết cấu nhà ba tầng cùng loại.
|
V
|
Nhà biệt thự một tầng: Móng, cột bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 10-20cm, hoàn thiện
sơn nước; trần thạch cao.
|
1
|
Nền lát gạch ceramic - granit, mái
bê tông + dán ngói
|
m2
|
7.608
|
2
|
Nền lát gạch
ceramic - granit, mái bê tông
|
m2
|
6.980
|
3
|
Nền lát gạch ceramic - granit, mái
ngói
|
m2
|
5.712
|
VI
|
Nhà biệt thự hai tầng: Móng, cột bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 10-20cm, hoàn thiện
sơn nước, trần thạch cao.
|
1
|
Nền lát gạch ceramic - granit, mái
bê tông + dán ngói
|
m2
|
8.755
|
2
|
Nền lát gạch ceramic - granit, mái
bê tông
|
m2
|
7.994
|
3
|
Nền lát gạch ceramic - granit, mái
ngói
|
m2
|
6.593
|
VII
|
Nhà một tầng: Cột gỗ tạp, thép hoặc bê tông cốt thép đúc sẵn; vách gỗ tạp, xây gạch,
tôn, ván ép; không trần.
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái ngói
|
m2
|
1.220
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả
ngói
|
m2
|
954
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng
kẽm
|
m2
|
894
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
821
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2
|
1.111
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2
|
845
|
7
|
Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
785
|
8
|
Nền lát gạch bông, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
725
|
9
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói
|
m2
|
1.051
|
10
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn
giả ngói
|
m2
|
785
|
11
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn
tráng kẽm
|
m2
|
725
|
12
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn
fibrôximăng
|
m2
|
664
|
13
|
Nền đất, vách lá, mái lợp lá
|
m2
|
447
|
VIII
|
Nhà một tầng: Cột gỗ căm xe, thao lao, chò chỉ, dầu, sao, vách gỗ hoặc xây tường, không trần.
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái ngói
|
m2
|
2.415
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả
ngói
|
m2
|
1.836
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng
kẽm
|
m2
|
1.775
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn
fibrôximăng
|
m2
|
1.715
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2
|
2.307
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2
|
1.739
|
7
|
Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
1.679
|
8
|
Nền lát gạch bông, mái tôn
fibrôximăng
|
m2
|
1.606
|
9
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói
|
m2
|
2.246
|
10
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn giả ngói
|
m2
|
1.679
|
11
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn
tráng kẽm
|
m2
|
1.606
|
12
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn
fibrôximăng
|
m2
|
1.546
|
IX
|
Nhà 2 tầng: Cột, vách, sàn gỗ (căm xe, thao lao, chò chỉ, dầu, sao), có trần.
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái ngói
|
m2
|
4.951
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả
ngói
|
m2
|
4.372
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng
kẽm
|
m2
|
4.311
|
4
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2
|
4.842
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2
|
4.275
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
4.215
|
7
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói
|
m2
|
4.782
|
8
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn
giả ngói
|
m2
|
4.215
|
9
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn
tráng kẽm
|
m2
|
4.142
|
10
|
Trường hợp khung cột, vách, sàn gỗ
(gỗ tạp loại), bằng 60% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại trên.
|
X
|
Nhà sàn: Móng, cột, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có
trần.
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái ngói
|
m2
|
4.818
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả
ngói
|
m2
|
4.251
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng
kẽm
|
m2
|
4.190
|
4
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
4.118
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái ngói
|
m2
|
4.722
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2
|
4.142
|
7
|
Nền lát gạch bông,
mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
4.082
|
8
|
Nền lát gạch bông, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
4.021
|
9
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái ngói
|
m2
|
4.649
|
10
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn
giả ngói
|
m2
|
4.082
|
11
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn
tráng kẽm
|
m2
|
4.021
|
12
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn
fibrôximăng
|
m2
|
3.961
|
13
|
Sàn gỗ bằng 80% sàn bê tông cốt
thép; cột, vách, sàn, gỗ tạp bằng 50% đơn giá kết cấu nhà cùng loại.
|
XI
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh: Móng, cột bê tông.
|
1
|
Nền láng xi măng, gạch tàu tường
xây gạch
|
m2
|
1.908
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, tường xây gạch
|
m2
|
2.029
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, tường ốp gạch
|
m2
|
2.476
|
4
|
Dạng thô sơ (gỗ tạp, tre, lá) nền
láng xi măng
|
cái
|
1.328
|
5
|
Hầm tự hoại thành xây gạch
|
m3
|
1.461
|
6
|
Cột gạch bằng 70% đơn giá của kết cấu cột bê tông.
|
XII
|
Nhà tiền chế: Móng bê tông, cốt thép; khung cột thép; vách tường xây gạch; không
trần.
|
1
|
Nền lát gạch
ceramic, mái tôn giả ngói
|
m2
|
1.401
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng
kẽm
|
m2
|
1.328
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
1.268
|
4
|
Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2
|
1.292
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
|
m
|
1.232
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
1.171
|
7
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn
giả ngói
|
m2
|
1.232
|
8
|
Nền xi măng hoặc
gạch tàu, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
1.171
|
9
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
1.099
|
XIII
|
Nhà khung cột cột thép, cột bê tông
chôn chân; không móng, vách tôn, gỗ; không trần.
|
1
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả
ngói
|
m2
|
1.014
|
2
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng
kẽm
|
m2
|
954
|
3
|
Nền lát gạch ceramic, mái tôn
fibrôximăng
|
m2
|
894
|
4
|
Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói
|
m2
|
918
|
5
|
Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
845
|
6
|
Nền lát gạch bông, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
785
|
7
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn
giả ngói
|
m2
|
845
|
8
|
Nền xi măng hoặc gạch tàu, mái tôn
tráng kẽm
|
m2
|
785
|
9
|
Nền xi măng hoặc
gạch tàu, mái tôn fibrôximăng
|
m2
|
725
|
XIV
|
Hàng rào
|
1
|
Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây
gạch có gắn lam, ô hoa trang trí
|
m2
|
761
|
2
|
Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây
lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp khung thép hình
|
m2
|
700
|
3
|
Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây
gạch dày 10cm
|
m2
|
447
|
4
|
Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây
gạch dày 20cm
|
m2
|
640
|
5
|
Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây
lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp khung lưới B40
|
m2
|
374
|
6
|
Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây
lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp dây chì gai
|
m2
|
229
|
7
|
Trụ bê tông chôn, trụ sắt, trụ gỗ
các loại kéo lưới B40
|
m2
|
157
|
8
|
Trụ bê tông chôn, trụ sắt, trụ gỗ
các loại kéo dây chì gai
|
m2
|
97
|
XV
|
Cổng
hàng rào
|
1
|
Trụ ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng
tôn + song sắt
|
m2
|
1.208
|
2
|
Trụ sơn nước;
cửa cổng bằng tôn + song sắt
|
m2
|
1.147
|
3
|
Trụ ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng gỗ
hoặc khung lưới B40
|
m2
|
507
|
4
|
Trụ sơn nước; cửa cổng bằng gỗ hoặc
khung lưới B40
|
m2
|
447
|
5
|
Móng trụ xây gạch bằng 85% móng trụ
bê tông
|
XVI
|
Hồ nước
|
|
1
|
Thành, nắp, bê tông cốt thép
|
m3
|
1.775
|
2
|
Thành xây gạch dày 20cm, nắp bê
tông cốt thép
|
m3
|
1.208
|
3
|
Thành xây gạch dày 20cm, không nắp
|
m3
|
1.014
|
4
|
Thành xây gạch dày 10cm, nắp bê tông cốt thép
|
m3
|
894
|
5
|
Thành xây gạch dày 10cm, không nắp
|
m3
|
761
|
6
|
Hồ tròn di
chuyển được
|
m3
|
640
|
XVII
|
Giếng
nước sinh hoạt nông thôn
|
1
|
Giếng nước tầng
nông (kể cả trụ bơm)
|
cái
|
3.683
|
2
|
Giếng nước tầng sâu (ống phi 60)
|
md
|
254
|
3
|
Giếng khoan tầng sâu (ống phi 49)
|
md
|
217
|
XVIII
|
Sân đường
|
1
|
Đan, nền bê tông cốt thép
|
m2
|
229
|
2
|
Đan, nền bê tông không cốt thép
|
m2
|
157
|
3
|
Lát đá chẻ
|
m2
|
133
|
4
|
Lát gạch ceramic
|
m2
|
217
|
5
|
Lát gạch bông, con sâu, gạch tự
chèn
|
m2
|
169
|
6
|
Lát gạch tàu hoặc láng xi măng
|
m2
|
97
|
7
|
Tưới nhựa
|
m2
|
447
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
m2
|
604
|
9
|
Trải đá 4x6, đá 0x4, đá 1x2 (dày
20cm)
|
m2
|
85
|
10
|
Trải sỏi đỏ (dày 20cm)
|
m2
|
72
|
XIX
|
Bờ kè và tường chắn
|
1
|
Trụ, đà bê tông cốt thép (móng cọc
bê tông cốt thép), đan chắn dày 10cm
|
m2
|
2.029
|
2
|
Trụ, đà bê tông cốt thép (móng gia
cố cừ tràm); đan chắn dày 10cm hoặc xây bằng đá hộc
|
m2
|
1.075
|
3
|
Trụ, đà bê tông cốt thép, thành xây
gạch dày 10cm
|
m2
|
700
|
4
|
Trụ, đà bê tông cốt thép, thành xây
gạch dày 20cm
|
m2
|
918
|
5
|
Bờ kè chắn đất bằng cọc gỗ, cừ
tràm, các loại vật liệu tạm khác
|
m2
|
133
|
XX
|
Cầu giao thông
|
1
|
Mặt cầu, mố, trụ, đà bê tông cốt
thép
|
m2/mặt
|
4.444
|
2
|
Mặt gỗ; mố, trụ, đà bê tông cốt
thép, thép hoặc gỗ
|
m2/mặt
|
2.343
|
3
|
Trụ, đà, mặt gỗ, diện tích mặt cầu
> 10m2
|
m2/mặt
|
1.461
|
4
|
Trụ, đà, mặt gỗ, diện tích mặt cầu
> 5m2 - ≤ 10m2
|
m2/mặt
|
894
|
5
|
Trụ, đà, mặt gỗ, diện tích mặt cầu ≤ 5m2
|
m2/mặt
|
507
|
XXI
|
Mái che
|
1
|
Nền đất, mái
tôn
|
m2
|
205
|
2
|
Nền xi măng, đan, mái tôn
|
m2
|
314
|
3
|
Nền xi măng, đan, mái lá
|
m2
|
229
|
4
|
Nền đất, mái lá
|
m2
|
97
|
XXII
|
Chuồng trại
|
1
|
Cột gỗ, vách gỗ tạp các loại, nền đất,
mái lá
|
m2
|
121
|
2
|
Cột gỗ, không vách, nền xi măng,
mái lá
|
m2
|
205
|
3
|
Cột gỗ, tường lửng (0,8 - 1m) nền xi măng, mái lá
|
m2
|
447
|
4
|
Cột gỗ, tường lửng (0,8 - 1m) nền xi măng, mái tôn
|
m2
|
507
|
5
|
Cột bê tông cốt thép, cột thép được
cộng thêm
|
m2
|
97
|
XXIII
|
Các loại công việc, kết cấu khác
|
1
|
Trụ, đà, giằng, cấu kiện bê tông cốt
thép thành phẩm
|
m3
|
4.190
|
2
|
Gạch men, đá chẻ ốp tường, trụ, cột
|
m2
|
181
|
3
|
Gác gỗ đối với nhà xây tường
|
m2
|
568
|
4
|
Gác gỗ đối với nhà gỗ
|
m2
|
447
|
5
|
Gác lửng bê tông cốt thép, nền lát
gạch ceramic
|
m2
|
894
|
6
|
Gác lửng bê tông cốt thép, nền lát
gạch bông
|
m2
|
785
|
7
|
Gác lửng bê tông cốt thép, nền láng
xi măng
|
m2
|
700
|
8
|
Trần nhựa hoặc ván ép
|
m2
|
133
|
9
|
Trần thạch cao
|
m2
|
229
|
10
|
Ốp, lát đá hoa cương, granit
|
m2
|
1.461
|
11
|
Tường xây gạch ống dày 10cm, trát vữa
xi măng, sơn nước
|
m2
|
374
|
12
|
Tường xây gạch ống dày 20cm, trát vữa
xi măng, sơn nước
|
m2
|
531
|
XXIV
|
Mộ
|
1
|
Mộ đất
|
cái
|
5.966
|
2
|
Mộ đá ong, đá xanh
|
cái
|
11.000
|
3
|
Mộ Xây bằng gạch, quét vôi
|
cái
|
13.694
|
4
|
Mộ xây bằng gạch; ốp đá mài, đá rửa,
ốp gạch ceramic hoặc sơn nước
|
cái
|
16.991
|
5
|
Mộ xây bằng gạch, ốp đá hoa cương hoặc
granit
|
cái
|
25.360
|
6
|
Kim tỉnh xi măng chưa chôn
|
cái
|
12.300
|
7
|
Mộ có khuôn viên nhà bao che: Nhà
bao che được tính 90% theo đơn giá nhà có kết cấu cùng loại.
|
PHẦN II. HƯỚNG DẪN
CÁCH XÁC ĐỊNH GIÁ
1. Diện tích nhà được tính từ bề
ngoài lớp trát (phủ bì).
2. Đơn giá nhà tính trên m2
xây dựng đã bao gồm các bộ phận cấu tạo của căn nhà như: Bậc cấp, gạch ốp chân
tường, chỉ trần, sê nô, nhà vệ sinh, móng bê tông cốt thép đã gia cố cừ tràm, hệ
thống chiếu sáng, kệ tủ, bếp cửa đi, cửa sổ làm bằng sắt
hoặc tương đương). Trường hợp, bộ phận cụ thể của ngôi nhà
sử dụng vật liệu cao cấp hơn thì tính thêm chênh lệch giá theo thực tế.
3. Nhà biệt thự (được thiết kế và xây
dựng theo tiêu chuẩn biệt thự): Nhà ở riêng biệt có sân, vườn, hàng rào và lối
ra vào riêng; có ít nhất 3 mặt trông ra sân vườn; nền lát gạch ceramic - granit
trở lên; cửa gỗ nhóm 3, nhôm - kính cao cấp trở lên; hệ thống điện đi chìm
trong tường và trần, hệ thống cấp, thoát nước đồng bộ; thiết bị điện, vệ sinh
cao cấp; khu vệ sinh riêng cho từng tầng.
4. Nhà có móng cọc bê tông cốt thép, cọc khoan nhồi được tính thêm
20% đơn giá nhà có kết cấu cung loại
được gia cố cừ tràm.
5. Nhà gỗ tạp, gỗ nhóm 4 nhưng có xây
dựng móng, đà kiềng bê tông cốt thép
(dự kiến để xây nhà kiên cố) được tính thêm 20% đơn giá.
6. Nhà có tường bao che xây gạch dày
20cm được tính thêm 10% đơn giá.
7. Nhà liên kế các căn hộ liền kề
nhau, sử dụng vách chung được tính bằng 90% đơn giá nhà có kết cấu cùng loại.
8. Nhà một tầng có chiều cao ≥
6m (tính từ nền sân hiện hữu đến điểm cao nhất của nhà) được tính
thêm 8% đơn giá.
9. Nhà có nền cao ≥ 0,6m (tính từ nền sân hiện hữu đến điểm lát gạch của nền nhà) được tính
thêm 5% đơn giá.
10. Nhà có nền lát gạch bóng kiến được tính thêm 5% đơn giá nhà có kết cấu cùng
loại, nền lát gạch ceramic.
11. Nhà mái lợp lá tính bằng 85% đơn
giá nhà lợp tôn fibrôximăng.
12. Nhà vách lá tính bằng 90% đơn giá
nhà có kết cấu cùng loại.
13. Nhà không xây tường hoặc không
vách bằng 70% đơn giá nhà có kết cấu cùng loại.
14. Nhà nền đất tính bằng 90% đơn giá
nhà nền xi măng hoặc gạch tàu.
15. Nhà quét vôi thì tính bằng 95%
đơn giá của nhà sơn nước.
16. Nhà tô nhưng
chưa quét vôi, chưa sơn nước thì tính bằng 93% đơn giá của
nhà sơn nước.
17. Nhà chưa tô tường tính bằng 80%
đơn giá nhà hoàn thiện.
18. Khi áp dụng Bảng giá này trong trường hợp bồi thường, hỗ trợ, tái định cư: Đối với
nhà, vật kiến trúc, các loại công việc khác không có trong
Bảng giá hoặc chưa phù hợp thì lập dự toán theo thực tế và
áp dụng giá vật liệu trong Thông báo giá vật liệu xây dựng
của Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố tại thời điểm
tính, trình Hội đồng thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư thẩm định theo quy định./.
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND về Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ngày 05/08/2019 về Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre
6.313
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|