|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 276/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Cần Thơ 2016
Số hiệu:
|
276/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
03/02/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH
PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 276/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 03
tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16
tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai
tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các
tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử
dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ
ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06
tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công
khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình
thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04 tháng
12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán
thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại
Công văn số 191/STC-NS ngày 26 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay
công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 của thành phố Cần
Thơ (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ
quan ban, ngành và các đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định
này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Dũng
|
Mẫu
số 10/CKTC-NSĐP
CÂN
ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần
Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán 2016 (HĐND
giao)
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN:
|
11.471.313
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
|
7.535.000
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
-
|
3
|
Thu từ thuế xuất khẩu, nhập khẩu
|
1.702.000
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
-
|
5
|
Thu từ nguồn XSKT
|
950.000
|
6
|
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua
NSNN
|
550.000
|
7
|
Thu tạm ứng vốn nhãn rỗi KBNN
|
-
|
8
|
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung
ương
|
734.313
|
B
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.060.009
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo
phân cấp
|
6.825.696
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
938.260
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng
theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
5.887.436
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
734.313
|
|
- Bổ sung cân đối
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
734.313
|
3
|
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8
Luật NSNN
|
-
|
4
|
Thu từ nguồn XSKT
|
950.000
|
5
|
Các khoản thu được để lại quản lý
chi qua NSNN
|
550.000
|
C
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG:
|
9.060.009
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.157.400
|
|
Trong đó: Chi trả nợ (cả gốc & lãi)
các khoản tiền huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
489.053
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.074.187
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.380
|
4
|
Dự phòng
|
136.510
|
5
|
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
120.520
|
6
|
Chi chương trình MT quốc gia (vốn sự nghiệp)
|
-
|
7
|
Chi thực hiện một số nhiệm vụ của địa
phương (KP sự nghiệp)
|
70.012
|
8
|
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT
|
950.000
|
9
|
Chi từ nguồn thu được để lại
quản lý qua NSNN
|
550.000
|
Mẫu
số 11/CKTC-NSĐP
CÂN
ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH
PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán 2016
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp thành phố
|
8.005.195
|
1
|
Thu ngân sách cấp thành phố hưởng
theo phân cấp
|
5.807.018
|
|
- Các khoản thu NS cấp TP hưởng
100%
|
568.039
|
|
- Các khoản thu phân chia NS cấp TP
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
5.238.979
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
734.313
|
|
- Bổ sung cân đối
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
734.313
|
3
|
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8
Luật NSNN
|
-
|
4
|
Thu từ xổ số kiến thiết
|
950.000
|
5
|
Các khoản thu được để lại quản lý
chi qua NSNN
|
513.864
|
II
|
Chi ngân sách cấp thành phố:
|
8.005.195
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp TP theo phân
cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
5.519.518
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách quận, huyện
|
2.485.677
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.046.177
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
439.500
|
3
|
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
|
B
|
NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH
PHỐ (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN & NS XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách quận, huyện
|
3.540.491
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
1.018.678
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
370.221
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
648.457
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp thành
phố
|
2.485.677
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.046.177
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
439.500
|
3
|
Thu các khoản được để lại quản lý
chi qua NSNN
|
36.136
|
II
|
Chi ngân sách quận, huyện:
|
3.540.491
|
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2016
(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân
thành phố Cần Thơ)
ĐVT:
triệu đồng
Chỉ tiêu
|
Dự toán 2016
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
(A + B + C + D)
|
11.471.313
|
A. TỔNG THU CÁC
KHOẢN CÂN ĐỐI NSNN
|
9.237.000
|
I. Thu từ sản xuất
kinh doanh trong nước
|
7.535.000
|
1. Thu từ doanh
nghiệp nhà nước Trung ương
|
1.235.000
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
728.670
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
255.000
|
- Thuế TTĐB hàng
hóa, dịch vụ trong nước
|
250.000
|
- Thuế tài nguyên
|
600
|
- Thuế môn bài
|
530
|
- Thu hồi vốn và
thu khác
|
200
|
2. Thu từ doanh
nghiệp nhà nước địa phương
|
300.000
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
165.000
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
131.000
|
- Thuế TTĐB hàng
hóa, dịch vụ trong nước
|
160
|
- Thuế tài nguyên
|
2.200
|
- Thuế môn bài
|
600
|
- Thu hồi vốn và
thu khác
|
1.040
|
3. Thu từ doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.835.000
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
426.210
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
205.000
|
- Thuế TTĐB hàng
hóa, dịch vụ trong nước
|
1.200.000
|
- Thuế tài nguyên
|
230
|
- Tiền thuê mặt
đất, mặt nước
|
2.800
|
- Thuế môn bài
|
260
|
- Các khoản thu
khác
|
500
|
4. Thu từ khu vực
CTN, dịch vụ ngoài quốc doanh
|
2.065.000
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
1.237.000
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
350.000
|
- Thuế TTĐB hàng
hóa, dịch vụ trong nước
|
417.000
|
- Thuế tài nguyên
|
3.000
|
- Thuế môn bài
|
28.000
|
- Thu khác ngoài
quốc doanh
|
30.000
|
5. Lệ phí trước bạ
|
260.000
|
6. Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
25.000
|
7. Thuế thu nhập
cá nhân
|
490.000
|
8. Thuế bảo vệ môi
trường
|
585.000
|
9. Thu phí và lệ
phí
|
97.000
|
- Phí và lệ phí
Trung ương
|
66.000
|
- Phí và lệ phí
địa phương
|
31.000
|
10. Tiền sử dụng
đất (không tính các khoản ghi thu - ghi chi)
|
350.000
|
11. Thu tiền cho
thuê mặt đất, mặt nước
|
90.000
|
12. Thu tiền bán
nhà, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
11.000
|
13. Thu khác NS:
|
192.000
|
Trong đó: thu phạt
vi phạm an toàn giao thông
|
90.000
|
II. Thuế XK, thuế
NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng nhập khẩu
|
1.702.000
|
- Thuế XK, NK,
TTĐB, thuế bảo vệ môi trường hàng hóa nhập khẩu
|
822.000
|
- Thuế GTGT hàng
nhập khẩu
|
880.000
|
B. Thu bổ sung có
mục tiêu từ ngân sách Trung ương
|
734.313
|
C. Thu từ xổ số
kiến thiết
|
950.000
|
D. Các khoản thu
được để lại quản lý chi qua NSNN
|
550.000
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG
(A + B + C)
|
9.060.009
|
A. Các khoản thu
cân đối NSĐP
|
7.560.009
|
- Các khoản thu
hưởng 100%
|
938.260
|
- Thu phân chia
theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng
|
5.887.436
|
- Thu bổ sung từ
NSTW
|
734.313
|
- Thu kết dư
|
|
B. Thu từ xổ số
kiến thiết
|
950.000
|
C. Các khoản thu
được để lại chi và quản lý qua NSNN
|
550.000
|
Học phí
|
87.132
|
Viện phí
|
383.000
|
Các khoản khác
|
79.868
|
Mẫu
số 13/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần
Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
2016
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.060.009
|
A
|
Chi cân đối NSĐP và
chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương
|
7.560.009
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
2.157.400
|
|
Trong đó
|
|
1
|
Chi giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
352.000
|
2
|
Chi khoa học công
nghệ
|
31.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.074.187
|
|
Trong đó
|
|
1
|
Chi giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
1.875.391
|
2
|
Chi khoa học công
nghệ
|
37.190
|
3
|
Chi sự nghiệp hoạt
động môi trường
|
187.990
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ
|
1.380
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
136.510
|
V
|
Chi tạo nguồn thực
hiện cải cách tiền lương
|
120.520
|
VI
|
TW hỗ trợ các MT có
tính chất chi thường xuyên
|
70.012
|
B
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
950.000
|
C
|
Chi từ nguồn thu
được để lại quản lý qua NSNN
|
550.000
|
Mẫu
số 14/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân
thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán 2016
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ (A + B + C)
|
5.519.518
|
A
|
Chi cân đối NSĐP và
chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương
|
4.470.154
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
1.813.421
|
1
|
Chi XDCB từ nguồn
cân đối NS địa phương TW giao
|
1.391.021
|
|
- Kế hoạch vốn
chuẩn bị đầu tư
|
50.000
|
|
- Chi trả nợ gốc
và lãi vay:
|
489.053
|
|
- Phân bổ cho các
công trình, dự án
|
399.968
|
|
- Vốn dự phòng
(10%)
|
136.000
|
|
- Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
316.000
|
2
|
Chi XDCB từ nguồn
TW bổ sung có mục tiêu
|
422.400
|
|
- Vốn trong nước
|
158.400
|
|
- Vốn nước ngoài
(ODA)
|
264.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.387.719
|
1
|
Chi xuất bản báo
Khmer ngữ
|
1.620
|
2
|
Sự nghiệp kinh tế
|
174.481
|
|
Trong đó: - Nông
nghiệp
|
21.352
|
|
- Thủy lợi
|
20.868
|
|
- Giao thông
|
17.128
|
|
- Kiến thiết thị
chính
|
20.000
|
|
- Vốn quy hoạch
ngành
|
35.000
|
|
- Sự nghiệp kinh
tế khác
|
30.133
|
3
|
Sự nghiệp hoạt động
môi trường
|
37.000
|
4
|
Sự nghiệp giáo dục
|
384.855
|
5
|
Sự nghiệp đào tạo
và dạy nghề
|
178.593
|
6
|
Sự nghiệp y tế
|
363.969
|
7
|
SN khoa học công
nghệ
|
32.190
|
8
|
SN văn hóa thông
tin
|
26.603
|
9
|
SN phát thanh
truyền hình
|
11.435
|
10
|
SN thể dục thể thao
|
46.440
|
11
|
Chi đảm bảo xã hội
|
106.282
|
|
Trong đó: - KP mua
BHYT người nghèo
|
15.000
|
|
- KP mua BHYT cho
trẻ em dưới 6 tuổi
|
5.000
|
|
- KP mua BHYT hộ
cận nghèo
|
15.000
|
|
- KP mua BHYT cho
học sinh, sinh viên
|
15.000
|
12
|
Chi quản lý hành
chính
|
374.834
|
|
- Quản lý nhà nước
|
260.048
|
|
- Đảng
|
77.029
|
|
- Đoàn thể, các tổ
chức kinh tế XH
|
37.757
|
13
|
Chi An ninh quốc
phòng
|
88.567
|
|
- An ninh
|
26.830
|
|
- Quốc phòng
|
61.737
|
14
|
Chi ngân sách xã
|
50.000
|
15
|
Chi khác
|
121.400
|
|
Tr.đó: + Kinh phí khen
thưởng
|
5.000
|
|
+ Chuyển NH CSXH
cho vay các đối tượng chính sách
|
30.000
|
|
+ Chi hỗ trợ lãi
suất mua máy, TB phục vụ SXNN
|
5.000
|
|
+ Chi hoàn trả các
khoản thu ngân sách năm trước
|
30.000
|
|
+ Chi khác
|
48.600
|
|
+ Kinh
phí chi hỗ trợ các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn
|
2.800
|
16
|
Nguồn dành để chi
tăng lương và cải cách tiền lương
|
198.253
|
17
|
Các khoản chi
thường xuyên phát sinh trong năm
|
191.197
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ
|
1.380
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
77.102
|
V
|
Chi tạo nguồn thực
hiện cải cách tiền lương
|
120.520
|
VII
|
TW hỗ trợ các mục
tiêu có tính chất chi thường xuyên
|
70.012
|
B
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
535.500
|
C
|
Chi từ nguồn thu
được để lại quản lý qua NSNN
|
513.864
|
Mẫu
số 15/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH
PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo
Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
ĐƠN VỊ
|
Chi đầu tư phát triển
|
Dự
toán chi năm 2016
|
CTMT quốc gia
(vốn sự nghiệp)
|
Chương trình 135
|
Dự án
5 triệu ha rừng
|
Chi thực hiện một số nhiệm vụ mục tiêu khác (vốn sự nghiệp)
|
Ghi chú
|
Trđó: ĐT XDCB
|
Trong đó:
|
Cộng
|
Gồm
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Giáo dục, đào tạo
|
Khoa học, công nghệ
|
QLNN
|
SN
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.488.868
|
1.224.868
|
264.000
|
562.500
|
31.000
|
1.649.909
|
476.526
|
1.173.383
|
-
|
-
|
-
|
286.913
|
|
1
|
VP Đoàn ĐBQH và HĐND
TP
|
-
|
|
|
|
|
11.467
|
11.467
|
|
|
|
|
|
|
2
|
VP Ủy ban nhân dân
thành phố
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Văn phòng
|
-
|
|
|
|
|
20.019
|
20.019
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Các đơn vị sự
nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
860
|
|
860
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch &
Đầu tư
|
-
|
|
|
|
|
7.956
|
7.956
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Tài chính
|
-
|
|
|
|
|
8.691
|
8.691
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Ngoại vụ
|
-
|
|
|
|
|
7.115
|
7.115
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Công Thương
|
16.250
|
16.250
|
|
|
4.000
|
6.683
|
6.683
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đơn vị trực thuộc Sở
Công Thương
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cục Quản lý
thị trường
|
-
|
|
|
|
|
8.647
|
8.647
|
|
|
|
|
|
|
|
- TT Tiết kiệm năng
lượng
|
-
|
|
|
|
|
665
|
|
665
|
|
|
|
|
|
|
- TT Khuyến công
& tư vấn PTCN
|
-
|
|
|
|
|
953
|
|
953
|
|
|
|
|
|
|
- TT Vườn ươm CNCN
VN-HQ
|
-
|
|
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Xây dựng
|
-
|
|
|
|
|
9.154
|
9.154
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Ban QL Khu đô thị
mới
|
-
|
|
|
|
|
1.690
|
|
1.690
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Tư pháp
|
-
|
|
|
|
|
7.163
|
7.163
|
|
|
|
|
|
|
11
|
TT Trợ giúp pháp lý
|
-
|
|
|
|
|
4.980
|
|
4.980
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Thông tin &
Truyền thông
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- QLNN
|
-
|
|
|
|
|
3.576
|
3.576
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp CNTT
|
-
|
|
|
|
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
13
|
- Trung Tâm CNTT
& TT
|
-
|
|
|
|
|
1.476
|
|
1.476
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Giao thông vận
tải
|
57.400
|
57.400
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- QLNN
|
-
|
|
|
|
|
5.854
|
5.854
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
|
|
|
15
|
Đơn vị trực thuộc Sở
GTVT
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thanh tra Sở Giao
thông
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ QLNN
|
-
|
|
|
|
|
3.870
|
3.870
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
1.120
|
|
1.120
|
|
|
|
|
|
|
- Cảng vụ đường thủy
|
-
|
|
|
|
|
2.008
|
|
2.008
|
|
|
|
|
|
|
- Ban An toàn giao
thông
|
-
|
|
|
|
|
758
|
758
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Nội vụ
|
-
|
|
|
|
|
6.145
|
6.145
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đơn vị trực thuộc Sở
Nội vụ
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Thi đua Khen
thưởng
|
-
|
|
|
|
|
1.795
|
1.795
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Tôn giáo
|
-
|
|
|
|
|
2.288
|
2.288
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục VT & Lưu
trữ
|
-
|
|
|
|
|
1.083
|
1.083
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Lưu trữ
lịch sử
|
-
|
|
|
|
|
1.040
|
|
1.040
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Lao động TBXH
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hành chính
|
-
|
|
|
|
|
7.269
|
7.269
|
|
|
|
|
|
|
|
- TT Công tác XH
|
-
|
|
|
|
|
5.771
|
|
5.771
|
|
|
|
|
|
|
- Trợ cấp xã hội
|
-
|
|
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
- XĐGN+ GQVL
|
-
|
|
|
|
|
827
|
|
827
|
|
|
|
|
|
|
- Quản trang
|
-
|
|
|
|
|
757
|
|
757
|
|
|
|
|
|
|
- Công tác nghề xã
hội
|
-
|
|
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyên truyền về
BVCSTE và CT BĐG, ATLĐ
|
-
|
|
|
|
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức Hội thi
tay nghề TP và tham dự Hội thi tay nghề toàn quốc
|
-
|
|
|
|
|
750
|
|
750
|
|
|
|
|
|
|
- Nâng cấp , sửa
chữa khu mộ từ trần
|
-
|
|
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện ĐA 1215
và giảm nghèo
|
-
|
|
|
|
|
350
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
- Mua BHYT và mai
táng phí cho các đối tượng CS
|
-
|
|
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
- Mua BHYT tại 02 TT
|
-
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
19
|
Đơn vị trực thuộc Sở
LĐTBXH
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- TT Bảo trợ XH
|
-
|
|
|
|
|
10.029
|
|
10.029
|
|
|
|
|
|
|
- TT CB GD LĐ-XH
& QLCN
|
-
|
|
|
|
|
11.506
|
|
11.506
|
|
|
|
|
|
|
- TT Giới thiệu việc
làm
|
-
|
|
|
|
|
1.560
|
|
1.560
|
|
|
|
|
|
|
- TT Công tác xã hội
& TE (mới thành lập)
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- CC phòng chống
TNXH
|
-
|
|
|
|
|
2.938
|
2.938
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Văn hóa, Thể thao
& Du lịch
|
29.342
|
29.342
|
|
8.155
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hành chính
|
-
|
|
|
|
|
8.646
|
8.646
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thực hiện
chính sách thu hút
|
-
|
|
|
|
|
7.700
|
|
7.700
|
|
|
|
|
|
|
- XD ĐS VH khu dân
cư
|
-
|
|
|
|
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
- Chi SN VH & QL
di tích
|
-
|
|
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác QL về
GĐ
|
-
|
|
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác QL về
du lịch
|
-
|
|
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
- Tham dự hội thao
Người khuyết tật TQ
|
-
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ CLB bóng đá
Cần Thơ và đào tạo bóng đá trẻ
|
-
|
|
|
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
21
|
Đơn vị trực thuộc Sở
VHTTDL
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thư viện
|
-
|
|
|
|
|
4.579
|
|
4.579
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo tàng
|
-
|
|
|
|
|
3.432
|
|
3.432
|
|
|
|
|
|
|
- Ban QL dự án
|
-
|
|
|
|
|
1.298
|
|
1.298
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà hát Tây đô
& các đơn vị trực thuộc
|
-
|
|
|
|
|
8.086
|
|
8.086
|
|
|
|
|
|
|
- TT Phát triển du
lịch
|
-
|
|
|
|
|
2.282
|
|
2.282
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa
|
-
|
|
|
|
|
4.726
|
|
4.726
|
|
|
|
|
|
|
- Chi SN TDTT (TT
TDTT)
|
-
|
|
|
|
|
23.740
|
|
23.740
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Tài nguyên &
Môi trường
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- QLNN
|
-
|
|
|
|
|
6.820
|
6.820
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
23
|
Đơn vị trực thuộc Sở
TNMT
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
-
|
|
|
|
|
1.334
|
1.334
|
|
|
|
|
|
|
|
- TT Quan trắc MT
|
-
|
|
|
|
|
716
|
|
716
|
|
|
|
|
|
|
- TT Công nghệ Thông
tin TN & MT
|
-
|
|
|
|
|
1.262
|
|
1.262
|
|
|
|
|
|
|
- TT Kỹ thuật TN
& MT
|
-
|
|
|
|
|
1.809
|
|
1.809
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng ĐKQSD
đất
|
-
|
|
|
|
|
1.496
|
|
1.496
|
|
|
|
|
|
|
- TT Phát triển Quỹ
đất
|
-
|
|
|
|
|
2.770
|
|
2.770
|
|
|
|
|
|
24
|
Thanh tra thành phố
|
-
|
|
|
|
|
5.492
|
5.492
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Sở KHCN
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- QLNN
|
-
|
|
|
|
|
3.827
|
3.827
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
24.520
|
|
24.520
|
|
|
|
|
|
26
|
Đơn vị trực thuộc Sở
KHCN
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cục TC ĐL chất
lượng
|
-
|
|
|
|
|
1.403
|
1.403
|
|
|
|
|
|
|
|
- TT Thông tin
KH&CN
|
-
|
|
|
|
|
670
|
|
670
|
|
|
|
|
|
27
|
Sở Y tế
|
124.425
|
124.425
|
|
20.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hành chính
|
-
|
|
|
|
|
5.540
|
5.540
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
338.732
|
|
338.732
|
|
|
|
|
|
|
- Thành lập BV Tim
mạch
|
-
|
|
|
|
|
4.300
|
|
4.300
|
|
|
|
|
|
|
- Các đề án, chương
trình
|
-
|
|
|
|
|
5.356
|
|
5.356
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ nhân viên y
tế
|
-
|
|
|
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
- CTV CT HIV và PC
bệnh truyền nhiễm
|
-
|
|
|
|
|
3.740
|
|
3.740
|
|
|
|
|
|
28
|
- Chi cục Dân số
KHHGĐ
|
-
|
|
|
|
|
4.700
|
4.700
|
|
|
|
|
|
|
29
|
- Chi cục An toàn VS
thực phẩm
|
-
|
|
|
|
|
1.925
|
1.925
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Sở Giáo dục &
Đào tạo
|
79.400
|
79.400
|
|
79.400
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- QLNN
|
-
|
|
|
|
|
8.466
|
8.466
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
-
|
|
|
|
|
370.555
|
|
370.555
|
|
|
|
|
|
31
|
Ban QL các khu chế
xuất & CN
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- QLNN
|
-
|
|
|
|
|
3.854
|
3.854
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí SN môi
trường
|
-
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
32
|
Ban Dân tộc
|
-
|
|
|
|
|
3.573
|
3.573
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
48.081
|
48.081
|
|
|
5.000
|
5.150
|
5.150
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Đơn vị trực thuộc Sở
NN&PTNT
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục HTX &
PTNT
|
-
|
|
|
|
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thủy lợi
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ QLNN
|
-
|
|
|
|
|
1.854
|
1.854
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
1.259
|
|
1.259
|
|
|
|
|
|
|
+ KP nạo vét kênh
mương, nâng cấp đê bao
|
-
|
|
|
|
|
19.609
|
|
19.609
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thủy sản
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ QLNN
|
-
|
|
|
|
|
1.485
|
1.485
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
2.685
|
|
2.685
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thú y
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ QLNN
|
-
|
|
|
|
|
2.150
|
2.150
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
5.285
|
|
5.285
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Bảo vệ thực
vật
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ QLNN
|
-
|
|
|
|
|
3.093
|
3.093
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
3.307
|
|
3.307
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ QLNN
|
-
|
|
|
|
|
1.331
|
1.331
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
147
|
|
147
|
|
|
|
|
|
|
CC QL chất lượng
nông lâm TS
|
-
|
|
|
|
|
2.487
|
2.487
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Khuyến nông -
Khuyến ngư
|
-
|
|
|
|
|
4.807
|
|
4.807
|
|
|
|
|
|
|
TT Giống cây trồng,
vật nuôi TS
|
-
|
|
|
|
|
5.121
|
|
5.121
|
|
|
|
|
|
35
|
Thành đoàn
|
-
|
|
|
|
|
5.190
|
5.190
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội Phụ nữ
|
-
|
|
|
|
|
4.196
|
4.196
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Hội Nông dân
|
-
|
|
|
|
|
3.931
|
3.931
|
|
|
|
|
|
|
38
|
UB Mặt trận Tổ quốc
|
-
|
|
|
|
|
6.081
|
6.081
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội Người cao tuổi
|
-
|
|
|
|
|
383
|
383
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội Cựu chiến binh
|
-
|
|
|
|
|
2.473
|
2.473
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Đoàn ủy Khối cơ quan
|
-
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Đoàn ủy Khối doanh
nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
571
|
571
|
|
|
|
|
|
|
42
|
LH các hội KHKT
|
-
|
|
|
|
|
754
|
754
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội Nhà báo
|
-
|
|
|
|
|
808
|
808
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội Người mù
|
-
|
|
|
|
|
440
|
440
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Hội Đông y
|
-
|
|
|
|
|
185
|
185
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Hội Chữ thập đỏ
|
-
|
|
|
|
|
2.650
|
2.650
|
|
|
|
|
|
|
47
|
- Nhà ND
người già & TE
|
-
|
|
|
|
|
1.882
|
|
1.882
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội Khuyết tật
|
-
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
49
|
LH các tổ chức hữu
nghị
|
-
|
|
|
|
|
2.100
|
2.100
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
-
|
|
|
|
|
2.304
|
2.304
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Hội Nạn nhân chất
độc da cam
|
-
|
|
|
|
|
536
|
536
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Hội Cựu thanh niên
xung phong
|
-
|
|
|
|
|
565
|
565
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Hội Người tù kháng
chiến
|
-
|
|
|
|
|
375
|
375
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Hội Khuyến học
|
-
|
|
|
|
|
642
|
642
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Hội Y học
|
-
|
|
|
|
|
353
|
353
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Liên minh Hợp tác xã
|
-
|
|
|
|
|
2.320
|
2.320
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Đài Phát thanh TH
|
-
|
|
|
|
|
11.435
|
11.435
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Ban QLDA CCHC
|
-
|
|
|
|
|
850
|
850
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Công An TP
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên
|
-
|
|
|
|
|
16.405
|
16.405
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thưực hiện KH 38
& công tác nhân quyền
|
-
|
|
|
|
|
530
|
530
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP PC tội phạm
BBPN
|
-
|
|
|
|
|
800
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
- HĐ của lực lượng
QB và PCTN
|
-
|
|
|
|
|
950
|
950
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trang phục Công an
xã
|
-
|
|
|
|
|
1.202
|
1.202
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trang phục LL bảo
vệ dân phố
|
-
|
|
|
|
|
2.143
|
2.143
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Sở Cảnh sát PCCC
|
-
|
|
|
|
|
4.800
|
4.800
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
TP
|
43.000
|
43.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động
|
-
|
|
|
|
|
42.011
|
42.011
|
|
|
|
|
|
|
|
- TC ngày công LĐ
của DQ cơ động
|
-
|
|
|
|
|
6.576
|
6.576
|
|
|
|
|
|
|
|
- PC lực lượng QB
|
-
|
|
|
|
|
550
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ CamPuchia
|
-
|
|
|
|
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trang phục LL DQTV
|
-
|
|
|
|
|
8.800
|
8.800
|
|
|
|
|
|
|
62
|
TT Xúc tiến ĐT TM
& Du lịch
|
-
|
|
|
|
|
6.772
|
|
6.772
|
|
|
|
|
|
63
|
Viện Kinh tế
|
-
|
|
|
|
|
1.644
|
|
1.644
|
|
|
|
|
|
64
|
Ban Bảo vệ sức khỏe
Thành ủy
|
-
|
|
|
|
|
9.341
|
|
9.341
|
|
|
|
|
|
65
|
Báo Cần Thơ
|
-
|
|
|
|
|
1.620
|
|
1.620
|
|
|
|
|
|
66
|
Hệ Đảng
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
77.029
|
77.029
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Hỗ trợ Tòa án, Viện KS, Cục THA
|
-
|
|
|
|
|
2.040
|
2.040
|
|
|
|
|
|
|
68
|
KP thực hiện CCHC
|
-
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
69
|
KP tổ chức các ngày
Lễ lớn
|
-
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
70
|
KP mua sắm TS
|
-
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
71
|
KP trợ cấp nghỉ việc
|
-
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
72
|
KP phát sinh do tăng
biên chế
|
-
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
73
|
KP bố trí cho các
khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
-
|
|
|
|
|
14.647
|
14.647
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Vốn quy hoạch
|
-
|
|
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
75
|
Kinh phí khen thưởng
|
-
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Trường Trung cấp
nghề Thới Lai
|
-
|
|
|
|
|
3.104
|
|
3.104
|
|
|
|
|
|
77
|
Trường Cao đẳng Cần
Thơ
|
-
|
|
|
|
|
17.807
|
|
17.807
|
|
|
|
|
|
|
- 02 trường thực
hành
|
-
|
|
|
|
|
4.300
|
|
4.300
|
|
|
|
|
|
75
|
Trường Cao đẳng nghề
|
4.700
|
4.700
|
|
4.700
|
|
10.400
|
|
10.400
|
|
|
|
|
|
76
|
Trường Chính trị
|
-
|
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
77
|
Trường ĐH Kỹ thuật
công nghệ
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
|
9.061
|
|
9.061
|
|
|
|
|
|
78
|
Trường Cao đẳng Kinh
tế Kỹ thuật
|
9.000
|
9.000
|
|
9.000
|
|
13.381
|
|
13.381
|
|
|
|
|
|
79
|
Trường Cao đẳng y tế
|
-
|
|
|
|
|
6.967
|
|
6.967
|
|
|
|
|
|
80
|
Trường Trung cấp Văn
hóa nghệ thuật
|
-
|
|
|
|
|
6.141
|
|
6.141
|
|
|
|
|
|
81
|
Trường Trung cấp
TDTT
|
-
|
|
|
|
|
2.691
|
|
2.691
|
|
|
|
|
|
82
|
Trường năng khiếu
TDTT
|
-
|
|
|
|
|
14.629
|
|
14.629
|
|
|
|
|
|
83
|
Trường TC Nghề KV
ĐBSCL
|
-
|
|
|
|
|
1.300
|
|
1.300
|
|
|
|
|
|
84
|
Đào tạo lại công
chức (Sở Nội vụ)
|
-
|
|
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
85
|
Đào tạo của khối
đoàn thể
|
-
|
|
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
86
|
Kinh phí đào tạo
nghề LĐ ngoại thành (Sở LĐ TBXH)
|
-
|
|
|
|
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
87
|
Kinh phí đào tạo
ngành Giáo dục
|
-
|
|
|
|
|
9.471
|
|
9.471
|
|
|
|
|
|
88
|
Kinh phí đào tạo
ngành Y tế
|
-
|
|
|
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
89
|
Đào tạo cán bộ của
Thành ủy
|
-
|
|
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
90
|
KP đào tạo của Bộ
Chỉ huy QS TP
|
-
|
|
|
|
|
7.921
|
|
7.921
|
|
|
|
|
|
91
|
KP đào tạo của Công an
thành phố
|
-
|
|
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
92
|
KP đào tạo của Sở
Cảnh sát PCCC
|
-
|
|
|
|
|
800
|
|
800
|
|
|
|
|
|
93
|
Kinh phí tập huấn
lĩnh vực khuyến công (TT Khuyến công & TVPTCN thuộc Sở CT)
|
-
|
|
|
|
|
220
|
|
220
|
|
|
|
|
|
94
|
Kinh phí tập huấn về
quản lý tài chính 3 cấp (Sở Tài chính)
|
-
|
|
|
|
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
95
|
Kinh phí tập huấn
của Sở LĐTBXH
|
-
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
96
|
Đào tạo tập huấn các
ngành khác
|
-
|
|
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
97
|
Đào tạo cán bộ Hợp
tác xã (Liên minh HTX: 200 trđ; CC PT Nông thôn: 200 trđ)
|
-
|
|
|
|
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
98
|
KP thực hiện QĐ
13/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015
|
-
|
|
|
|
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
99
|
KP đào tạo nước
ngoài (Sở Nội vụ)
|
-
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
100
|
KP đào tạo phát sinh
do tăng số lượng học sinh và các lớp đào tạo, tập huấn phát sinh trong năm
|
-
|
|
|
|
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
101
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng thành phố Cần Thơ
|
89.900
|
89.900
|
|
57.000
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng 2 thành phố Cần Thơ
|
98.620
|
98.620
|
|
57.245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Hỗ trợ vốn cho các
công trình xây dựng trường đạt chuẩn, các cơ sở giáo dục đào tạo và dạy nghề
theo chỉ đạo của Thành ủy-HĐND- UBND thành phố
|
321.000
|
321.000
|
|
321.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Trung tâm nước sạch
và vệ sinh môi trường nông thôn
|
18.500
|
18.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Bệnh viện Đa khoa
thành phố Cần Thơ
|
150.250
|
50.250
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Công ty TNHH cấp
thoát nước Cần Thơ
|
27.000
|
8.000
|
19.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107
|
Ban QLDA ĐTXD sử
dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức thành phố Cần Thơ (Ban ODA)
|
245.000
|
100.000
|
145.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
Ban QLDA nâng cấp đô
thị thành phố Cần Thơ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Dự toán chi đầu năm 2016 bao gồm kinh phí tiết kiệm 20% chi thường xuyên được
giữ lại tại ngân sách thành phố để thực hiện cải cách tiền lương
|
Mẫu số 16/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI XCB NGÂN SÁCH CẤP
THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo
Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH
|
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG
|
THỜI GIAN
KC-HT
|
NĂNG LỰC THIẾT KẾ
|
TỔNG DỰ TOÁN HOẶC DỰ TOÁN ĐƯỢC DUYỆT
|
GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN TỪ KHỞI CÔNG ĐẾN 31/12/2015
|
GIÁ TRỊ THANH TOÁN TỪ KHỞI CÔNG ĐẾN 31/12/2015
|
DỰ TOÁN NĂM 2016
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
TT
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
3.107.400
|
A
|
Công trình thành phố
quản lý
|
|
|
|
|
|
|
1.488.868
|
|
- Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
- Kế hoạch vốn thực
hiện
|
|
|
|
|
|
|
1.438.868
|
I
|
Ngành giao thông vận
tải
|
|
|
|
|
|
|
93.950
|
***
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
69.300
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
nối dài (đoạn Mỹ Khánh - Phong Điền)
|
Phong
Điền
|
2010-2015
|
B
|
995.830
|
58.091
|
60.105
|
11.900
|
2
|
Dự án mở rộng đường
Quang Trung - Cái Cui
|
Cái
Răng
|
2009-2014
|
B
|
886.613
|
344.300
|
384.757
|
57.400
|
****
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
24.650
|
1
|
Cầu đi bộ từ bến
Ninh Kiều qua cồn Cái Khế
|
Ninh
Kiều
|
2014-2016
|
C
|
49.771
|
32.803
|
32.925
|
4.000
|
2
|
Đường tỉnh 920 -
đoạn từ Rạch Chôm đến Nhà máy liên doanh Hà Tiên 2
|
Ô
Môn
|
2014-2017
|
C
|
33.016
|
4.699
|
6.000
|
5.000
|
3
|
Đường Vành đai Sân
bay Cần Thơ kết nối với đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong đoạn Km1+675
đến Km 2+163,12
|
Bình
Thủy
|
2014-2017
|
B
|
56.497
|
27.084
|
33.398
|
4.600
|
5
|
Đường vào Trụ sở Bộ
Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ
|
Cái
Răng
|
2016-2018
|
C
|
48.186
|
-
|
-
|
11.050
|
II
|
Ngành nông, lâm,
thủy sản, thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
41.000
|
***
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
41.000
|
1
|
Kè chống sạt lỡ sông
Ô Môn
|
Ô
Môn
|
2009-2015
|
B
|
416.744
|
70.310
|
108.611
|
35.000
|
3
|
Đê bao bảo vệ vườn
cây ăn trái thành phố Cần Thơ
|
Phong
Điền
|
|
|
137.982
|
17.932
|
22.774
|
6.000
|
III
|
Ngành Y tế
|
|
|
|
|
|
|
281.750
|
***
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
263.425
|
1
|
Bệnh viện Lao và
bệnh phổi Cần Thơ
|
Ô
Môn
|
2008-2015
|
B
|
215.374
|
47.398
|
70.772
|
5.175
|
2
|
Trang thiết bị bệnh
viện Đa khoa thành phố
|
Ninh
Kiều
|
2014-2015
|
A
|
605.005
|
4.940
|
108.843
|
150.250
|
3
|
Bệnh viện Nhi đồng
thành phố Cần Thơ (500 giường)
|
Ninh
kiều
|
2010-2015
|
A
|
921.093
|
289.453
|
410.042
|
58.000
|
5
|
Trung tâm kiểm
nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
|
Ninh
kiều
|
2010-2015
|
B
|
218.058
|
87.099
|
109.951
|
30.000
|
8
|
Bệnh viện Quân dân Y
thành phố Cần Thơ
|
Cờ
Đỏ
|
2013-2017
|
B
|
122.604
|
33.992
|
38.105
|
20.000
|
****
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
18.325
|
2
|
Bệnh viện Y học cổ
truyền thành phố Cần Thơ, hạng mục: Xây dựng mới khu điều trị nội trú 100
giường
|
Ninh
Kiều
|
2014-2017
|
C
|
33.043
|
4.181
|
11.854
|
12.825
|
6
|
Mua sắm trang thiết
bị y tế cho công tác phòng, chống bệnh, dịch MERS-CoV tại thành phố Cần Thơ
|
TPCT
|
2015-2016
|
C
|
10.595
|
-
|
-
|
5.000
|
7
|
Hệ thống cấp nước,
thoát nước ngoại vi, đèn chiếu sáng và đường giao thông vào Bệnh viện Lao và
Bệnh viện phổi và Bệnh viện Tâm thần TP Cần Thơ
|
Ô
Môn
|
2015-2017
|
C
|
4.077
|
-
|
-
|
500
|
IV
|
Ngành giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
241.500
|
***
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
22.355
|
1
|
Trại thực nghiệm Trường
Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2014-2016
|
C
|
76.822
|
25.593
|
26.193
|
5.000
|
2
|
Trường THPT An Khánh
|
Ninh
Kiều
|
2013-2017
|
B
|
65.965
|
47.109
|
52.255
|
2.000
|
4
|
Trường Cao đẳng Nghề
Cần Thơ, HM: khối xưởng 04 tầng và thư viện
|
Bình
Thủy
|
2010-2015
|
B
|
73.793
|
65.211
|
68.300
|
1.500
|
5
|
THPT Phú Thứ (giai
đoạn 1)
|
Cái
Răng
|
2011-2016
|
B
|
80.087
|
65.850
|
69.482
|
9.500
|
8
|
Tăng cường kỹ năng
nghề
|
Bình
Thủy
|
|
B
|
43.643
|
2.200
|
2.200
|
3.200
|
11
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật
|
Ninh
Kiều
|
2012-2013
|
C
|
6.735
|
5.274
|
5.274
|
1.155
|
****
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
219.145
|
1
|
Trường THPT Châu Văn
Liêm
|
Ninh
Kiều
|
2014-2018
|
B
|
104.891
|
1.847
|
1.847
|
54.745
|
2
|
Trường THPT Phan Văn
Trị
|
Phong
Điền
|
2014-2018
|
B
|
72.736
|
19.770
|
22.000
|
50.000
|
3
|
Trường THPT Thốt Nốt
|
Thốt
Nốt
|
2014-2018
|
C
|
28.636
|
7.952
|
10.000
|
18.000
|
4
|
Trường Mầm non thực
hành Trường Cao Đẳng Cần Thơ, hạng mục 9 phòng học kiên cố
|
Ninh
Kiều
|
2014-2015
|
C
|
8.630
|
3.384
|
3.840
|
500
|
5
|
Xây dựng và mở rộng
Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2014-2017
|
C
|
61.019
|
252
|
252
|
20.000
|
6
|
Trường chính trị thành
phố Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2015-2019
|
B
|
175.545
|
65
|
65
|
57.000
|
7
|
Khối nhà Thư viện,
Thực hành, Thể nghiệm, Triển lãm và mua sắm trang thiết bị Trường Trung cấp
Văn hóa Nghệ thuật, thành phố Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2014
- 2016
|
C
|
18.825
|
14.336
|
15.878
|
7.000
|
8
|
Trường THPT Thạnh An
|
Vĩnh
Thạnh
|
2016-2018
|
C
|
1.998
|
623
|
623
|
1.900
|
9
|
Thiết bị thí nghiệm
thực hành phục vụ các ngành học thuộc Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần
Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2014-2016
|
C
|
17.984
|
-
|
-
|
6.000
|
10
|
Nâng cấp Trường Cao đẳng
Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật
Nông nghiệp Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2016-2020
|
B
|
89.757
|
-
|
-
|
4.000
|
V
|
Ngành công cộng phúc
lợi
|
|
|
|
|
|
|
295.500
|
***
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
291.000
|
1
|
Trung tâm Bảo trợ xã
hội cho các đối tượng Tâm thần lang thang thành phố Cần Thơ (giai đoạn 01)
|
Ô
Môn
|
2008-2015
|
B
|
41.128
|
12.662
|
13.483
|
500
|
2
|
Mở rộng NTLS TP. Cần
Thơ (giai đoạn 1)
|
Cái
Răng
|
2011-2015
|
B
|
48.524
|
21.539
|
24.416
|
500
|
4
|
Dự án Nâng cấp đô
thị thành phố Cần Thơ
|
NK-BT-OM
|
2012-2017
|
A
|
1.389.074
|
928.121
|
1.014.780
|
10.000
|
5
|
Nâng cấp đô thị vùng
ĐBSCL-Tiểu dự án TP. Cần Thơ
|
NK-BT-OM
|
2012-2017
|
A
|
1.853.208
|
545.013
|
752.532
|
245.000
|
6
|
Thiết kế kỹ thuật dự
toán xác định, cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Nông trường Sông
Hậu, thành phố Cần Thơ
|
Nông
trường Sông Hậu
|
2014-2016
|
C
|
1.383
|
-
|
415
|
800
|
7
|
Thiết kế kỹ thuật dự
toán xác định, cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Công ty TNHH MTV
nông nghiệp Cờ Đỏ (Nông trường Cờ Đỏ), thành phố Cần Thơ
|
Nông
trường Cờ Đỏ
|
2014-2016
|
C
|
680
|
-
|
230
|
400
|
8
|
Xây dựng cơ sở dữ
liệu quản lý đất đai quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
|
Ô
Môn
|
2014-2016
|
C
|
9.123
|
-
|
2.220
|
6.500
|
9
|
Xây dựng hệ thống hồ
sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần
Thơ
|
Vĩnh
Thạnh
|
2014-2018
|
B
|
108.250
|
745
|
17.800
|
27.300
|
****
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa và
xây dựng mới Trung tâm công tác xã hội thành phố Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2014-2017
|
C
|
13.197
|
6.425
|
6.425
|
1.000
|
2
|
Cải tạo một bên Câu
lạc bộ Hưu trí thành Nhà tang lễ
|
Ninh
Kiều
|
2014-2015
|
C
|
4.044
|
1.987
|
1.987
|
500
|
8
|
Trung tâm Bảo trợ xã
hội cho các đối tượng tâm thần lang than thành phố Cần Thơ giai đoạn 2, HM:
Nhà bệnh nhân B
|
Ô
Môn
|
2015-2017
|
C
|
8.732
|
-
|
-
|
3.000
|
VI
|
Ngành cấp nước, xử
lý nước thải, rác thải
|
|
|
|
|
|
|
51.250
|
*
|
Trả nợ quyết toán
công trình hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
1
|
Hệ thống cấp nước
tập trung xã Tân Thới
|
Phong
Điền
|
|
|
|
1
|
1
|
4.000
|
***
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
36.000
|
1
|
Dự án Thoát nước và
xử lý nước thải TPCT
|
NK-CR
|
2003-2014
|
B
|
494.277
|
265.183
|
301.366
|
27.000
|
3
|
Hệ thống cấp nước xã
Thạnh An, Thạnh Thắng, Thạnh Lợi - huyện Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh
Thạnh
|
2013
2016
|
C
|
23.995
|
29.242
|
29.242
|
3.000
|
4
|
Hợp phần cung cấp
nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Cần Thơ thuộc dự án Quản
lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6)
|
TPCT
|
2011-2014
|
B
|
91.854
|
19.630
|
19.767
|
6.000
|
****
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
11.250
|
5
|
Hệ thống cấp nước tập
trung xã Thạnh Mỹ
|
Vĩnh
Thạnh
|
2014
2017
|
C
|
19.967
|
13.099
|
13.099
|
1.500
|
9
|
Mua vật tư mở mạng
cấp nước nông thôn
|
TPCT
|
2015-2016
|
C
|
14.886
|
-
|
-
|
950
|
10
|
Hệ thống cấp nước
tập trung xã Đông Thắng
|
Cờ
Đỏ
|
2015-2017
|
C
|
14.075
|
-
|
-
|
3.050
|
11
|
Xử lý chất thải rắn
y tế Bệnh viện Lao và Bệnh Phổi
|
Ninh
Kiều
|
2015-2016
|
C
|
23.391
|
-
|
-
|
2.700
|
12
|
Quản lý chất thải
lỏng y tế Bệnh viện Phụ sản Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2015-2016
|
C
|
13.081
|
-
|
-
|
1.200
|
13
|
Quản lý chất thải
lỏng y tế Bệnh viện Y học Cổ truyền
|
Ninh
Kiều
|
2015-2016
|
C
|
4.908
|
-
|
-
|
850
|
14
|
Quản lý chất thải
lỏng y tế Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn
|
Ô
Môn
|
2015-2016
|
C
|
6.473
|
-
|
-
|
1.000
|
VII
|
Ngành văn hóa thể
thao du lịch
|
|
|
|
|
|
|
23.587
|
***
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
1
|
Trung tâm sinh hoạt
thanh thiếu niên và nhi đồng huyện Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh
Thạnh
|
2013-2016
|
C
|
13.909
|
6.300
|
6.300
|
900
|
2
|
Trùng tu di tích
đình Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
|
Ô
Môn
|
2014
- 2015
|
C
|
6.723
|
4.800
|
4.800
|
1.000
|
3
|
Trang thiết bị hệ
thống âm thanh, ánh sáng, máy phát điện dự phòng, sân khấu lưu động cho Nhà
hát Tây Đô
|
Ninh
Kiều
|
2014
- 2015
|
C
|
7.443
|
3.980
|
3.980
|
1.000
|
5
|
Khu tưởng niệm thủ
khoa Bùi Hữu Nghĩa
|
Bình
Thủy
|
2009-2013
|
B
|
57.844
|
-
|
-
|
1.100
|
6
|
Cơ sở hạ tầng nội bộ
khu du lịch Cồn Khương
|
Ninh
Kiều
|
2009-2013
|
B
|
76.300
|
-
|
-
|
1.000
|
7
|
Khu di tích lịch sử
chiến thắng Ông Hào
|
Phong
Điền
|
2009-2012
|
B
|
31.512
|
-
|
-
|
1.000
|
****
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
17.587
|
5
|
Khu hậu cứ đoàn Cải
lương Tây Đô
|
Phong
Điền
|
2014-2017
|
C
|
23.195
|
6.976
|
6.998
|
1.500
|
6
|
Khu tưởng niệm cố
soạn giả Mộc quán Nguyễn Trọng Quyền
|
Thốt
Nốt
|
2015-2018
|
C
|
36.492
|
-
|
-
|
5.000
|
7
|
Đền thờ Châu Văn
Liêm, huyện Thới Lai
|
Thới
Lai
|
2015-2018
|
C
|
27.258
|
-
|
-
|
3.487
|
8
|
Nâng cấp, cải tạo và
đầu tư sân bóng đá quận Ô Môn
|
Ô
Môn
|
2016-2018
|
C
|
10.230
|
-
|
-
|
3.700
|
9
|
Nâng cấp, cải tạo và
đầu tư sân bóng đá quận Thốt Nốt
|
Thốt
Nốt
|
2016-2018
|
C
|
9.238
|
-
|
-
|
3.500
|
10
|
Sân vận động Cần
Thơ. Hạng mục: Lắp đặt 02 phòng họp kỹ thuật, thay trang phục thi đấu khán
đài A và 06 cột cờ
|
Ninh
Kiều
|
2014-2016
|
C
|
406
|
-
|
-
|
400
|
VIII
|
Ngành an ninh quốc
phòng
|
|
|
|
|
|
|
32.000
|
***
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
17.000
|
1
|
Tiểu đoàn Tây Đô
|
Cái
Răng
|
2010-2015
|
B
|
120.835
|
80.533
|
92.343
|
600
|
2
|
Ban CHQS huyện Cờ Đỏ
(mới)
|
Cờ
Đỏ
|
2010-2015
|
B
|
48.860
|
40.137
|
41.287
|
1.400
|
3
|
Trường bắn ĐBSCL
|
Cờ
Đỏ
|
2009-2015
|
A
|
142.669
|
86.549
|
97.726
|
15.000
|
****
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
2
|
Đại đội tăng thiết
giáp
|
Cái
Răng
|
2015-2017
|
C
|
14.580
|
7.900
|
7.900
|
3.000
|
5
|
Doanh trại đại đội
trinh sát
|
Cái
Răng
|
|
C
|
13.537
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
6
|
Cơ sở làm việc Công
an quận Thốt Nốt
|
Thốt
Nốt
|
|
B
|
47.831
|
11.087
|
11.309
|
3.200
|
7
|
Xây dựng, nâng cấp
nhà tạm giữ Công an quận Ninh Kiều
|
Ninh
Kiều
|
2015-2017
|
C
|
6.862
|
-
|
-
|
2.300
|
8
|
Kho vật chứng thuộc
Công an thành phố Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2016-2018
|
C
|
10.466
|
-
|
-
|
3.500
|
IX
|
Ngành quản lý nhà
nước
|
|
|
|
|
|
|
16.081
|
***
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1
|
Trụ sở cơ quan Hội
Liên hiệp Phụ nữ thành phố Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2014-2017
|
C
|
10.323
|
2.894
|
4.417
|
1.000
|
****
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
15.081
|
1
|
Trụ sở Chi cục Thủy
sản thành phố Cần Thơ (trước đây là dự án Trụ sở Chi cục Thủy sản và Chi cục
quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy Sản thành phố Cần Thơ)
|
Ninh
Kiều
|
2014-2016
|
C
|
10.239
|
1.814
|
1.814
|
2.081
|
6
|
Trụ sở làm việc của
Ủy ban Đoàn kết Công giáo thành phố
|
TPCT
|
2014-2016
|
|
475
|
2.039
|
2.078
|
1.500
|
7
|
Cải tạo, sửa chữa và
mua sắm trang thiết bị trụ sở Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Thành ủy
|
Ninh
Kiều
|
2015-2017
|
C
|
14.792
|
119
|
119
|
7.000
|
10
|
Văn phòng làm việc
và Phòng trưng bày của Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Cần
Thơ
|
Ninh
Kiều
|
|
C
|
6.195
|
-
|
-
|
2.000
|
11
|
Trụ sở Trung tâm
quan trắc Tài nguyên và Môi Trường
|
Ninh
Kiều
|
2016-2018
|
C
|
6.719
|
-
|
-
|
2.500
|
X
|
Ngành khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
29.000
|
***
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
3
|
Trung tâm Giống Thủy
sản cấp I
|
Vĩnh
Thạnh
|
2008-2015
|
B
|
155.321
|
97.398
|
108.578
|
5.000
|
7
|
Vườn ươm công nghệ,
công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc tại thành phố Cần Thơ
|
Bình
Thủy
|
2014-2018
|
B
|
440.536
|
4.439
|
4.439
|
4.000
|
****
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
4
|
Trung tâm Ứng dụng
tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ
|
Ninh
Kiều
|
2016-2020
|
B
|
141.607
|
-
|
-
|
15.000
|
5
|
Dự án đầu tư xây
dựng đồng bộ hạ tầng mạng Lan tại UBND xã, phường, thị trấn
|
TPCT
|
2015-2016
|
C
|
14.415
|
-
|
-
|
5.000
|
XI
|
Ngành Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
12.250
|
****
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
12.250
|
1
|
Cấp điện nông thôn
thành phố Cần Thơ từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ
|
TPCT
|
PĐ-CĐ-TL-VT
|
B
|
2016-2020
|
-
|
-
|
12.250
|
B
|
Công trình quận -
huyện quản lý
|
|
|
|
|
|
|
758.479
|
I
|
UBND quận Ninh Kiều
|
|
|
|
|
|
|
90.346
|
II
|
UBND quận Bình
Thủy
|
|
|
|
|
|
|
85.840
|
III
|
UBND quận Cái Răng
|
|
|
|
|
|
|
72.893
|
IV
|
UBND quận Ô Môn
|
|
|
|
|
|
|
79.056
|
V
|
UBND quận Thốt Nốt
|
|
|
|
|
|
|
87.213
|
VI
|
UBND huyện Phong
Điền
|
|
|
|
|
|
|
66.733
|
VII
|
UBND huyện Cờ Đỏ
|
|
|
|
|
|
|
109.186
|
VIII
|
UBND huyện Thới Lai
|
|
|
|
|
|
|
84.186
|
IX
|
UBND huyện Vĩnh
Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
83.026
|
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ
ÁN, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN
NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2016
|
Chia
ra:
|
Vốn
đầu tư
|
Vốn
sự nghiệp
|
|
Tổng
số:
|
734.313
|
447.400
|
286.913
|
A
|
CHI
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
|
|
|
B
|
CHI MỘT SỐ MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC
|
734.313
|
447.400
|
286.913
|
1
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
183.400
|
183.400
|
|
|
NGÀNH NÔNG - LÂM -
THỦY SẢN
|
35.000
|
35.000
|
|
|
Công trình kè chống
sạt lỡ sông Ô Môn
|
35.000
|
35.000
|
|
|
NGÀNH GIAO THÔNG
VẬN TẢI
|
57.400
|
57.400
|
|
|
Dự án mở rộng
đường Quang Trung - Cái Cui
|
57.400
|
57.400
|
|
|
NGÀNH CÔNG NGHIỆP
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Cấp điện nông thôn
từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
NGÀNH Y TẾ
|
41.000
|
41.000
|
|
|
Bệnh
viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ (500 giường)
|
16.000
|
16.000
|
|
|
Trung
tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Bệnh viện Quân dân
y thành phố Cần Thơ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
NGÀNH AN NINH -
QUỐC PHÒNG
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Trường bắn ĐBSCL
|
15.000
|
15.000
|
|
|
NGÀNH QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC
|
25.000
|
25.000
|
|
|
Trụ sở Ủy ban nhân
dân huyện Cờ Đỏ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Trụ sở Huyện ủy
huyện Cờ Đỏ
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu hành chính huyện Cờ Đỏ (GĐ 1)
|
10.000
|
10.000
|
|
2
|
VỐN ODA
|
264.000
|
264.000
|
-
|
|
Dự án
nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL (tiểu dự án TPCT)
|
145.000
|
145.000
|
|
|
Dự án Thoát nước và
xử lý nước thải TPCT
|
19.000
|
19.000
|
|
|
Trang thiết bị bệnh
viện Đa khoa thành phố
|
100.000
|
100.000
|
|
3
|
VỐN SỰ NGHIỆP
|
286.913
|
|
286.913
|
Mẫu số 18/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA
CÁC QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT:
triệu đồng
Số TT
|
Đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn quận, huyện
|
Tổng chi cân đối ngân sách quận, huyện
|
Bổ sung từ ngân sách cấp thành phố cho ngân sách quận, huyện
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1
|
Quận
Ninh Kiều
|
773.652
|
548.570
|
216.834
|
166.104
|
50.730
|
2
|
Quận
Bình Thủy
|
231.824
|
304.937
|
215.577
|
160.800
|
54.777
|
3
|
Quận
Cái Răng
|
220.303
|
237.872
|
129.175
|
88.245
|
40.930
|
4
|
Quận Ô
Môn
|
109.500
|
346.434
|
302.451
|
258.061
|
44.390
|
5
|
Quận
Thốt Nốt
|
182.201
|
332.468
|
269.016
|
221.168
|
47.848
|
6
|
Huyện
Phong Điền
|
55.254
|
300.763
|
309.029
|
271.558
|
37.471
|
7
|
Huyện
Cờ Đỏ
|
59.570
|
326.820
|
358.023
|
285.752
|
72.271
|
8
|
Huyện
Thới Lai
|
51.017
|
347.558
|
355.442
|
308.171
|
47.271
|
9
|
Huyện
Vĩnh Thạnh
|
45.751
|
319.433
|
330.130
|
286.318
|
43.812
|
|
Tổng cộng
|
1.729.072
|
3.064.855
|
2.485.677
|
2.046.177
|
439.500
|
Mẫu số 19/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC
KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2016
(Kèm theo
Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của UBND thành phố Cần Thơ)
ĐVT: %
Số TT
|
Đơn vị
|
Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của thành phố)
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
Thuế sử dụng đất NN
|
Thuế sử dụng đất Phi NN
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Lệ phí trước bạ
|
Phí - lệ phí
|
Thu khác ngân sách
|
Thuế giá trị gia tăng
|
Thuế thu nhập DN
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
Thuế tài nguyên
|
Thuế môn bài
|
Thu khác
|
1
|
Quận Ninh
Kiều
|
30
|
40
|
40
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
85
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Quận
Bình Thủy
|
85
|
85
|
85
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
85
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Quận
Cái Răng
|
85
|
85
|
85
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
85
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Quận Ô
Môn
|
85
|
85
|
85
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
85
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Quận
Thốt Nốt
|
85
|
85
|
85
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
85
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Huyện
Phong Điền
|
85
|
85
|
85
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
85
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Huyện
Cờ Đỏ
|
85
|
85
|
85
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
85
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Huyện
Thới Lai
|
85
|
85
|
85
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
85
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Huyện
Vĩnh Thạnh
|
85
|
85
|
85
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
85
|
100
|
100
|
100
|
Quyết định 276/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 do thành phố Cần Thơ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 276/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách ngày 03/02/2016 do thành phố Cần Thơ ban hành
1.264
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|