|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2747/QĐ-UBND 2017 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế Thanh Hóa
Số hiệu:
|
2747/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
01/08/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2747/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 01 tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH
HÓA.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ
Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng
năm 2004;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 về thi hành Luật Bảo
vệ và phát triển rừng; số 05/2008/NĐ-CP ngày 14/01/2008 về Quỹ bảo vệ và phát
triển rừng;
Căn cứ Quyết định số
38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành một số
chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm
vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Nông
nghiệp và PTNT: số 05/VBHN-BNNPTNT ngày 25/4/2016
quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 về việc hướng
dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính
tại Công văn số 2758/STC-TCDN ngày 07/7/2017, Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Công văn số 1055/SNN&PTNT-LN ngày
18/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế đối với
các dự án đầu tư có thực hiện chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa như sau:
- Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất sang mục đích khác: 43,64 triệu đồng/ha
- Đơn giá trồng rừng thay thế khi
chuyển mục đích sử dụng rừng đặc dụng,
rừng phòng hộ sang mục đích khác: 46,65 triệu đồng/ha
(Chi
tiết có Phụ lục 01, 02 đính kèm).
Điều 2. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển đổi mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác là cơ sở để xác định số tiền phải nộp khi
chủ dự án không có điều kiện tự tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế theo quy
định, số tiền trồng rừng thay thế nộp vào Quỹ bảo vệ, phát triển rừng và phòng
chống thiên tai tỉnh.
Trong trường hợp chi phí vật tư, cây
giống có sự biến động làm tăng hoặc giảm đơn giá trồng rừng thay thế sẽ được
thanh toán bổ sung khi có chênh lệch.
Đối với nhũng đơn vị đã được phê duyệt
đơn giá nộp tiền ủy thác trồng rừng thay thế theo đơn giá
cũ nhưng chưa thực hiện nộp tiền về Quỹ bảo vệ, phát triển rừng và phòng chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa thì nộp
tiền theo đơn giá mới.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Quỹ bảo vệ, phát triển rừng và phòng chống thiên
tai tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 3,
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo)
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo)
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC71)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
PHỤ LỤC 01. DỰ TOÁN KINH PHÍ
NỘP TIỀN ỦY THÁC 01HA TRỒNG RỪNG THAY THẾ ĐỐI VỚI CÁC DỰ
ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 01/08/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng
|
Định
mức
|
Công
|
Đơn giá
|
Thành
tiền
|
Ghi
chú
|
TỔNG
|
Ha
|
1
|
|
|
|
43.641.442
|
|
I
|
Trồng
và chăm sóc năm 1
|
|
|
|
|
|
26.537.927
|
|
1
|
Chi phí vật tư, cây giống
|
|
1.600
|
|
|
|
3.733.000
|
|
-
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
2.133.000
|
Thông
báo số 1613/STC-QLCS-GC ngày 19/5/2014 Sở Tài chính
|
|
Keo tai tượng ngoại
|
Cây
|
1.600
|
|
|
1.333
|
2.133.000
|
-
|
Chi phí phân bón
|
|
320
|
|
|
|
1.600.000
|
|
|
Phân NPK
|
|
320
|
0,20
|
|
5.000
|
1.600.000
|
|
2
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
125
|
|
19.109.237
|
|
-
|
Xử lý thực bì
|
m2/công
|
10.000
|
487
|
21
|
151.273
|
3.106.216
|
Mục
3.5.6, tr29, QĐ 38
|
-
|
Đào hố (40x40x40 cm)
|
Hố/công
|
1.600
|
55
|
29
|
151.273
|
4.400.661
|
Mục
3.6.6, tr30, QĐ 38
|
-
|
Lấp hố (40x40x40 cm)
|
Hố/công
|
1.600
|
144
|
11
|
151.273
|
1.680.808
|
Mục
3.7.6, tr31, QĐ 38
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Cây/công
|
1.600
|
147
|
11
|
151.273
|
1.646.506
|
Mục
3.10.6, tr36, QĐ 38
|
-
|
V/chuyển cây con và trồng
|
Cây/công
|
1.600
|
79
|
20
|
151.273
|
3.214.751
|
Mục 3.8.6, tr44, QĐ 38
|
-
|
Bảo vệ
|
Đồng/ha/năm
|
1,0
|
7
|
7
|
151.273
|
1.101.265
|
Mục
4.3.6, tr36, QĐ 38
|
-
|
Phát chăm sóc
|
m2/công
|
10.000
|
686
|
15
|
151.273
|
2.205.142
|
Mục 3.9.6, tr34, QĐ 38
|
-
|
Cuốc vun gốc (80-100cm)
|
Gốc/công
|
1.600
|
138
|
12
|
151.273
|
1.753.887
|
Mục
3.11.6, tr37, QĐ 38
|
3
|
Chi phí tư vấn xây dựng
|
|
|
|
|
|
1.271.152
|
|
-
|
Thiết kế
|
Đồng/ha
|
1,0
|
|
7
|
180.818
|
1.271.152
|
Mục
4.2.6, tr43, QĐ 38
|
4
|
Chi phí quản lý 10%
|
|
|
|
|
|
2.411.339
|
|
II
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
|
|
|
45
|
|
8.556.988
|
|
1
|
Chi phí vật tư, cây giống
|
|
240
|
|
|
|
319.920
|
|
-
|
Cây giống trồng dặm
|
|
|
|
|
|
319.920
|
Thông báo số 1613/STC-QLCS-GC ngày 19/5/2014 Sở Tài chính
|
|
Keo tai tượng ngoại
|
Cây
|
240
|
|
|
1.333
|
319.920
|
2
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
7.459.160
|
|
-
|
Phát thực bì lần 1
|
m2/công
|
10.000
|
686
|
15
|
151.273
|
2.205.142
|
Mục
3.9.6, tr34, QĐ 38
|
-
|
Vận chuyển cây giống và trồng dặm
|
Cây/công
|
240
|
55
|
4
|
151.273
|
660,099
|
Mục
3.12.6, tr34, QĐ 38
|
-
|
Cuốc vun gốc
|
Gốc/công
|
1.600
|
138
|
12
|
151.273
|
1.753
887
|
Mục
3.11.6, tr37, QĐ 38
|
-
|
Phát thực bì lần 2
|
m2/công
|
10.000
|
870
|
11
|
151.273
|
1.738.767
|
Mục
3.9.6, tr34, QĐ 38
|
-
|
Bảo vệ
|
Đồng/ha/năm
|
1,0
|
7
|
7
|
151.273
|
1.101.265
|
Mục
4.3.6, tr36, QĐ 38
|
3
|
Chi phí quản lý 10%
|
|
|
|
|
|
777.908
|
|
III
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
|
|
|
32
|
|
5.313.263
|
|
1
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
4.830.239
|
|
-
|
Phát thực bì 1
|
m2/công
|
10.000
|
800
|
13
|
151.273
|
1.890.909
|
Mục 3.9.6, tr34, QĐ 38
|
-
|
Phát thực bì 2
|
m2/công
|
10.000
|
823
|
12
|
151.273
|
1.838.065
|
Mục 3.9.6,
tr34, QĐ 38
|
-
|
Bảo vệ
|
Đồng/ha/năm
|
1,0
|
7
|
7
|
151.273
|
1.101.265
|
Mục
4.3.6, tr36, QĐ 38
|
2
|
Chi phí quản lý 10%
|
|
|
|
|
|
483.024
|
|
IV
|
Chăm sóc năm thứ 4
|
|
|
|
7
|
|
3.233.263
|
|
1
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
2.939.330
|
|
-
|
Phát thực bì 1
|
m2/công
|
10.000
|
823
|
12
|
151.273
|
1.838.065
|
|
-
|
Bảo vệ
|
Đồng/ha/năm
|
1,0
|
7
|
7
|
151.273
|
1.101.265
|
Mục
4.3.6, tr36, QĐ 38
|
2
|
Chi phí quản lý 10%
|
|
|
|
|
|
293.933
|
|
Ghi chú:
Đất nhóm 3; Thực bì: Nhóm 2; cự ly đi làm: 2-3km.
PHỤ LỤC 02. DỰ TOÁN KINH PHÍ
NỘP TIỀN ỦY THÁC 01HA TRỒNG RỪNG THAY THẾ ĐỐI VỚI CÁC DỰ
ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH
KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 01/08/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: Đồng.
TT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng
|
Định
mức
|
Công
|
Đơn giá
|
Thành
tiền
|
Ghi
chú
|
Tổng
cộng
|
Ha
|
1
|
|
|
|
46.648.379
|
|
I
|
Trồng và chăm sóc năm 1
|
|
|
|
|
|
26.708.529
|
|
1
|
Chi phí vật tư, cây giống
|
|
1.600
|
|
|
|
4.135.000
|
|
-
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
2.535.000
|
|
|
Cây phù trợ (Keo tai tượng ngoại)
|
cây
|
800
|
|
|
1.333
|
1.066.000
|
Thông báo số 1613/STC-QLCS-GC ngày 19/5/2014 Sở TC
|
|
Cây bản địa (Lim xanh)
|
cây
|
800
|
|
|
1.836
|
1.469.000
|
-
|
Chi phí phân bón
|
|
320
|
|
|
|
1.600.000
|
|
|
Phân NPK cây phù trợ
|
|
160
|
0,20
|
|
5.000
|
800.000
|
|
|
Phân NPK cây bản địa
|
|
160
|
0,20
|
|
5.000
|
800.000
|
|
2
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
126
|
|
19.009.000
|
|
-
|
Xử lý thực bì
|
m2/công
|
10.000
|
443
|
23
|
151.273
|
3.415.000
|
- Mục
3.5.6, tr29, QĐ 38;
- Nghị
định 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017
|
-
|
Đào hố (40x40x40cm)
|
Hố/công
|
800
|
53
|
15
|
151.273
|
2.283.000
|
Mục
3.6.6, tr30, QĐ 38
|
-
|
Đào hố (30x30x30cm)
|
Hố/công
|
800
|
96
|
8
|
151.273
|
1.261.000
|
-
|
Lấp hố (40x40x40cm)
|
Hố/công
|
800
|
133
|
6
|
151.273
|
910.000
|
Mục
3.7.6, tr31, 32, QĐ 38
|
-
|
Lấp hố (30x30x30cm)
|
Hố/công
|
800
|
193
|
4
|
151.273
|
627.000
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Cây/công
|
1.600
|
121
|
13
|
151.273
|
2.000.000
|
Mục
3.10.6, tr36, QĐ 38
|
-
|
Vận chuyển cây giống và trồng (cây
phù trợ)
|
Cây/công
|
800
|
134
|
6
|
151.273
|
903.000
|
Mục
3.8.6, tr44, QĐ 38
|
-
|
Vận chuyển cây giống và trồng (cây
bản địa)
|
Cây/công
|
800
|
64
|
13
|
151.273
|
1.891.000
|
-
|
Bảo vệ
|
Đồng/ha/năm
|
1,0
|
7
|
7
|
151.273
|
1.101.000
|
Mục
4.3.6, tr36, QĐ 38
|
-
|
Phát chăm sóc
|
m2/công
|
10.000
|
611
|
16
|
151.273
|
2.476.000
|
Mục
3.9.6, tr34, QĐ 38
|
-
|
Cuốc vun gốc (80-100cm)
|
Gốc/công
|
1.600
|
113
|
14
|
151.273
|
2.142.000
|
Mục
3.11.6, tr37, QĐ 38
|
3
|
Chi phí tư vấn xây dựng
|
|
|
|
|
|
1.124.480
|
|
-
|
Thiết kế:
|
Đồng/ha
|
1,0
|
|
7
|
159.955
|
1.124.480
|
Mục
4.2.6, tr43, QĐ 38
|
4
|
Chi phí quản lý 10%
|
|
|
|
|
|
2.426.848
|
|
II
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
|
|
|
55
|
|
9.726.538
|
|
1
|
Chi phí vật tư, cây giống
|
|
240
|
|
|
|
380.280
|
|
-
|
Cây giống trồng dặm
|
|
|
|
|
|
380.280
|
TB 1613/STC-QLCS-GC ngày 19/5/2014 Sở TC
|
|
Cây phù trợ (Keo tai tượng ngoại)
|
Cây
|
120
|
|
|
1.333
|
159.960
|
|
Cây bản địa (Lim xanh)
|
Cây
|
120
|
|
|
1.836
|
220.320
|
2
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
8.462.027
|
|
-
|
Phát thực bì lần 1
|
m2/công
|
10.000
|
611
|
16
|
151.273
|
2.475.822
|
Mục
3.9.6, tr34, QĐ 38
|
-
|
Vận chuyển cây
giống và trồng (cây phù trợ)
|
Cây/công
|
120
|
108
|
1
|
151.273
|
168.081
|
Mục
3.12.6, tr34, QĐ 38
|
-
|
Vận chuyển cây giống và trồng (cây
bản địa)
|
Cây/công
|
240
|
55
|
4
|
151.273
|
660.099
|
|
-
|
Cuốc vun gốc
|
Gốc/công
|
1.600
|
113
|
14
|
151.273
|
2.141.915
|
Mục
3.11.6, tr37, QĐ 38
|
-
|
Phát thực bì lần 2
|
m2/công
|
10.000
|
790
|
13
|
151.273
|
1.914.845
|
Mục
3.9.6, tr34, QĐ 38
|
-
|
Bảo vệ
|
Đồng/ha/năm
|
1,0
|
7
|
7
|
151.273
|
1.101.265
|
Mục
4.3.6, tr36, QĐ 38
|
3
|
Chi phí quản lý 10%
|
|
|
|
|
|
884.231
|
|
III
|
Chăm
sóc năm thứ 3
|
|
|
|
41
|
|
6.898.128
|
|
1
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
6.271.025
|
|
-
|
Phát thực bì lần 1
|
m2/công
|
10.000
|
722
|
14
|
151.273
|
2.095.190
|
Mục
3.9.6, tr34, QĐ 38
|
-
|
Cuốc vun gốc cây trồng chính (cây bản
địa)
|
Gốc/công
|
800
|
113
|
7
|
151.273
|
1.070.957
|
Mục
3.11.6, tr 37, QĐ 38
|
-
|
Phát thực bì lần
2
|
m2/công
|
10.000
|
755
|
13
|
151.273
|
2.003.612
|
Mục 3.9.6,
tr34, QĐ 38
|
-
|
Bảo vệ
|
Đồng/ha/năm
|
1,0
|
7
|
7
|
151.273
|
1.101.265
|
Mục
4.3.6, tr36, QĐ 38
|
2
|
Chi phí quản lý 10%
|
|
|
|
|
|
627.103
|
|
IV
|
Chăm sóc năm thứ 4
|
|
|
|
21
|
|
3.315.185
|
|
1
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
3.104.878
|
|
-
|
Phát băng cây trồng chính lần 1
|
m2/công
|
5.000
|
755
|
7
|
151.273
|
1.001.806
|
Mục
3.9.6, tr34, QĐ 38
|
-
|
Phát băng cây trồng chính lần 2
|
m2/công
|
5.000
|
755
|
7
|
151.273
|
1.001.806
|
|
-
|
Bảo vệ
|
Đồng/ha/năm
|
1,0
|
7
|
7
|
151.273
|
1.101.265
|
Mục
4.3.6, tr36, QĐ 38
|
2
|
Chi phí quản lý 10%
|
|
1
|
|
|
210.307
|
|
|
Ghi chú: Đất nhóm 3, thực bì: Nhóm 2; cự ly
đi làm: 3-4 km.
Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2747/QĐ-UBND ngày 01/08/2017 về phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
2.589
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|