|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2714/QĐ-UBND 2015 giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước Vĩnh Long
Số hiệu:
|
2714/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Trung
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2714/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Long, ngày 22 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2016
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách
Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số
2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán
ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số
2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số
151/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ
họp lần thứ 15 về việc phê chuẩn dự toán NSNN năm 2016; phương án phân bổ ngân
sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2016; kế hoạch vốn đầu
tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2016;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài chính,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1. Giao cho các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố, các Đoàn thể, các Hội, chỉ tiêu kế hoạch, dự toán thu, chi ngân sách nhà
nước năm 2016 (các biểu chi tiết kèm theo).
Điều
2. Căn cứ vào chỉ tiêu kế hoạch và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước được
giao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Đoàn thể, các Hội, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện tốt kế hoạch
được giao.
Điều
3. Ủy ban nhân dân tỉnh uỷ quyền cho Giám đốc Sở Tài chính thông báo chỉ tiêu
dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các ngành, địa phương, các
nguồn thu - chi có tính chất ghi thu - ghi chi phản ánh qua ngân sách nhà nước
và hướng dẫn cơ cấu thu - chi cho các đơn vị.
Điều
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh,
Đoàn thể, các Hội và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê
Quang Trung
|
DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung thu
|
Dự
toán 2016
|
Tổng
cộng
|
Tỉnh
|
Huyện
|
I
|
Thu nội địa
|
3.010.000
|
2.314.030
|
695.970
|
1
|
Thu DNNN TW quản lý
|
172.000
|
172.000
|
|
2
|
Thu DNNN ĐP quản lý
|
945.000
|
945.000
|
|
3
|
Thu DN có vốn đầu
tư nước ngoài
|
245.000
|
245.000
|
|
4
|
Thu thuế CTN ngoài
quốc doanh
|
671.000
|
276.000
|
395.000
|
5
|
Thu thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
8.530
|
|
8.530
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
87.000
|
|
87.000
|
7
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
63.470
|
11.770
|
51.700
|
8
|
Thu tiền thuê đất
|
43.000
|
41.560
|
1.440
|
9
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
265.000
|
177.500
|
87.500
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
56.000
|
36.050
|
19.950
|
|
Trong đó: phí, lệ
phí TW
|
40.000
|
28.550
|
11.450
|
11
|
Thu thuế bảo vệ môi
trường
|
320.000
|
320.000
|
|
12
|
Thu tiền bán nhà,
thuê nhà thuộc SHNN
|
2.000
|
1.970
|
30
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
84.000
|
63.800
|
20.200
|
14
|
Thu phạt ATGT
|
44.000
|
20.700
|
23.300
|
15
|
Thu cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
4.000
|
2.680
|
1.320
|
II
|
Ghi thu nguồn XSKT
|
900.000
|
900.000
|
|
III
|
Thu từ hoạt động
xuất nhập khẩu
|
1.170.000
|
1.170.000
|
|
|
Tổng
cộng
|
5.080.000
|
4.384.030
|
695.970
|
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT:
Triệu đồng
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2016
|
Tổng
DT
|
Trong
đó
|
Tỉnh
|
Huyện
|
A. Tổng chi cân đối
NSĐP
|
5.339.117
|
2.719.211
|
2.619.906
|
1. Chi đầu tư phát
triển
|
1.529.724
|
1.346.024
|
183.700
|
1.1 Chi đầu tư XDCB
|
1.491.736
|
1.319.816
|
171.920
|
- Từ nguồn NS tập
trung
|
352.660
|
222.100
|
130.560
|
- Từ nguồn thu tiền
SDĐ
|
50.776
|
9.416
|
41.360
|
- TW bổ sung có MT
|
211.300
|
211.300
|
|
- Vốn nước ngoài
(ODA)
|
44.000
|
44.000
|
|
- Nguồn Đài PTTH
tài trợ
|
633.000
|
633.000
|
|
- Nguồn vốn vay tín
dụng ưu đãi
|
200.000
|
200.000
|
|
1.2 Chi đầu tư phát
triển khác
|
37.988
|
26.208
|
11.780
|
- Từ nguồn NS tập
trung
|
25.294
|
23.854
|
1.440
|
- Từ nguồn thu tiền
SDĐ
|
12.694
|
2.354
|
10.340
|
2. Chi thường xuyên
|
3.729.683
|
1.324.541
|
2.405.142
|
Trong đó:
|
|
|
|
SN Giáo dục - ĐT
|
1.628.962
|
387.831
|
1.241.131
|
SN khoa học công
nghệ
|
30.635
|
28.945
|
1.690
|
SN Môi trường
|
72.131
|
16.164
|
55.967
|
Các khoản chi TX
khác
|
1.997.955
|
891.601
|
1.106.354
|
3. Trích Quỹ Dự trữ
TC
|
1.000
|
1.000
|
|
4. Dự phòng ngân
sách
|
78.710
|
47.646
|
31.064
|
B. Chi CTMT quốc
gia
|
28.405
|
28.405
|
|
C. Chi từ nguồn thu
XSKT
|
900.000
|
860.000
|
40.000
|
- Chi đầu tư XDCB
|
780.000
|
780.000
|
|
- Chi đầu tư phát
triển khác
|
40.000
|
40.000
|
|
- Chi duy tu, sửa
chữa
|
80.000
|
40.000
|
40.000
|
D. Nguồn vượt thu
XSKT 2014
|
50.000
|
50.000
|
|
Tổng
chi NSĐP
|
6.317.522
|
3.657.616
|
2.659.906
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM
2016
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT:
Triệu đồng
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN 2016
|
Tổng chi NSĐP quản
lý (A + B)
|
2.747.616
|
A. Tổng chi cân đối
NSĐP
|
2.719.211
|
I. Chi đầu tư phát
triển
|
1.346.024
|
- Chi XDCB
|
1.319.816
|
+ Từ nguồn NS tập
trung
|
222.100
|
+ Từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
9.416
|
+ Từ nguồn TW bổ
sung có mục tiêu
|
211.300
|
+ Vốn nước ngoài
(ODA)
|
44.000
|
+ Nguồn Đài PTTH
tài trợ
|
633.000
|
+ Nguồn vốn khác
|
|
+ Nguồn vốn vay tín
dụng ưu đãi
|
200.000
|
- Chi đầu tư phát
triển khác
|
26.208
|
+ Từ nguồn NS tập
trung
|
23.854
|
+ Từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
2.354
|
II. Chi thường
xuyên
|
1.324.541
|
- Chi hỗ trợ thu
hút đầu tư - xúc tiến thương mại
|
4.943
|
- Chi trợ giá các
mặt hàng chính sách
|
8.821
|
- Chi sự nghiệp
kinh tế
|
132.486
|
+ Sự nghiệp nông
nghiệp
|
42.638
|
+ Sự nghiệp thuỷ
lợi
|
11.390
|
+ Sự nghiệp giao
thông
|
16.228
|
+ Kiến thiết thị
chính
|
7.585
|
+ Sự nghiệp kinh tế
khác
|
54.645
|
- Chi sự nghiệp môi
trường
|
16.164
|
- Chi sự nghiệp văn
xã
|
865.773
|
+ Sự nghiệp giáo
dục đào tạo & dạy nghề
|
387.831
|
+ Sự nghiệp y tế
|
361.631
|
+ Sự nghiệp văn hoá
thông tin
|
24.836
|
+ Sự nghiệp thông
tin truyền thông
|
3.000
|
+ Sự nghiệp thể dục
thể thao
|
17.837
|
+ Sự nghiệp khoa
học công nghệ
|
28.945
|
+ Sự nghiệp xã hội
|
41.693
|
- Chi quản lý hành
chính
|
222.126
|
+ Quản lý Nhà nước
|
138.717
|
+ Khối Đảng
|
47.512
|
+ Khối Đoàn thể
|
33.897
|
+ Khác
|
2.000
|
- Chi an ninh -
quốc phòng
|
33.024
|
+ An ninh
|
11.870
|
+ Quốc phòng
|
21.154
|
- Chi khác ngân
sách
|
29.804
|
- Chi từ nguồn TWBS
có mục tiêu
|
11.400
|
III. Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
IV. Dự phòng ngân
sách
|
47.646
|
V. Chi tạo nguồn
cải cách tiền lương
|
|
B. Chi CTMT quốc
gia
|
28.405
|
C. Chi từ nguồn thu
XSKT
|
860.000
|
- Chi đầu tư XDCB
|
780.000
|
- Chi đầu tư phát
triển khác
|
40.000
|
- Chi duy tu sửa
chữa công trình y tế, giáo dục, phúc lợi
|
40.000
|
D. Chi từ nguồn
vượt thu XSKT năm 2014
|
50.000
|
Đ. Bổ sung ngân
sách cấp dưới
|
1.991.696
|
- Bổ sung cân đối
|
884.977
|
- Bổ sung tiền
lương tăng thêm
|
810.818
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
295.901
|
Cộng (A+B+C+D+Đ)
|
5.649.312
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI TIẾT NGÀNH TỈNH NĂM 2016
(CHƯA TRỪ TIẾT KIỆM)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
cộng
|
Chi
ĐTPT khác
|
Cộng
chi thường xuyên
|
Sự
nghiệp kinh tế
|
XTTM Đầu tư Du lịch
|
Sự
nghiệp văn xã
|
QLHC
|
AN
- QP
|
Chi
khác
NS
|
TW
bổ sung có
mục
tiêu
|
Mua
sắm, sửa chữa
|
SN
môi trường
|
Cộng
|
Vốn
quy hoạch
|
20% tiền sử dụng đất
|
SNNN
|
SNTL
|
SNGT
|
KTTC
|
SNKT
khác
|
GD
- ĐT và dạy nghề
|
Y
tế
|
VHTT
|
TTTT
|
TDTT
|
SNXH
|
SNKH
|
1
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
80.225
|
|
|
|
80.225
|
42.372
|
11.390
|
|
490
|
|
350
|
580
|
|
|
|
|
|
269
|
24.774
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
5.571
|
|
|
|
5.571
|
1.000
|
|
|
90
|
|
|
35
|
|
|
|
|
|
17
|
4.429
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục HTX và PTNT
|
2.087
|
|
|
|
2.087
|
500
|
|
|
|
|
|
85
|
|
|
|
|
|
|
1.502
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
945
|
|
|
|
945
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
17
|
878
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục QL chất
lượng NLS&TS
|
1.839
|
|
|
|
1.839
|
330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
1.492
|
|
|
|
|
|
|
VP BCĐ nông thôn mới
|
843
|
|
|
|
843
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
843
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thú y
|
13.136
|
|
|
|
13.136
|
6.430
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
17
|
6.619
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Bảo vệ thực
vật
|
5.741
|
|
|
|
5.741
|
1.030
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
4.394
|
|
|
|
|
|
|
Trung tân Khuyến
nông
|
6.885
|
|
|
|
6.885
|
6.705
|
|
|
100
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thuỷ sản
|
3.171
|
|
|
|
3.171
|
530
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
17
|
2.554
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thuỷ lợi
|
2.575
|
|
|
|
2.575
|
|
390
|
|
|
|
|
105
|
|
|
|
|
|
17
|
2.063
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Giống NN
|
3.621
|
|
|
|
3.621
|
3.571
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Thông tin
NN
|
2.811
|
|
|
|
2.811
|
2.276
|
|
|
|
|
350
|
45
|
|
|
|
|
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
Duy tu SC các công
trình TL
|
11.000
|
|
|
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các DA ngành NN
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Giao thông vận
tải
|
28.239
|
2.112
|
935
|
1.177
|
26.127
|
|
|
16.228
|
236
|
|
|
176
|
|
|
|
|
|
20
|
7.927
|
|
1.540
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
12.469
|
2.112
|
935
|
1.177
|
10.357
|
|
|
7.000
|
86
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
20
|
3.241
|
|
|
|
|
|
|
Thanh tra giao thông
|
7.326
|
|
|
|
7.326
|
|
|
1.000
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
4.686
|
|
1.540
|
|
|
|
|
Cảng vụ đường thuỷ
|
938
|
|
|
|
938
|
|
|
938
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tung tâm Quản lý
& SC CTGT
|
7.506
|
|
|
|
7.506
|
|
|
7.290
|
150
|
|
|
66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
42.181
|
12.177
|
11.000
|
1.177
|
30.004
|
|
|
|
70
|
19.601
|
|
100
|
|
|
|
|
|
59
|
5.635
|
|
|
|
|
4.539
|
|
Văn phòng Sở
|
32.748
|
12.177
|
11.000
|
1.177
|
20.571
|
|
|
|
70
|
12.869
|
|
30
|
|
|
|
|
|
50
|
4.322
|
|
|
|
|
3.230
|
|
Chi cục Môi trường
|
2.636
|
|
|
|
2.636
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
9
|
1.313
|
|
|
|
|
1.309
|
|
Trung tâm Công nghệ
thông tin
|
1.552
|
|
|
|
1.552
|
|
|
|
|
1.542
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
2.347
|
|
|
|
2.347
|
|
|
|
|
2.297
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát triển
Quỹ đất
|
2.898
|
|
|
|
2.898
|
|
|
|
|
2.893
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Tài chính
|
9.618
|
|
|
|
9.618
|
|
|
|
250
|
1.060
|
|
380
|
|
|
|
|
|
59
|
7.869
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
8.899
|
|
|
|
8.899
|
|
|
|
250
|
341
|
|
380
|
|
|
|
|
|
59
|
7.869
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm TT tư vấn
và DVTC
|
719
|
|
|
|
719
|
|
|
|
|
719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Công thương
|
28.264
|
2.500
|
2.500
|
|
25.764
|
|
|
|
315
|
8.061
|
1.600
|
500
|
|
|
|
|
|
141
|
12.114
|
|
2.963
|
|
|
70
|
|
Văn phòng Sở
|
11.659
|
2.500
|
2.500
|
|
9.159
|
|
|
|
200
|
3.085
|
|
115
|
|
|
|
|
|
37
|
5.520
|
|
132
|
|
|
70
|
|
Chi cục Quản lý thị
trường
|
9.872
|
|
|
|
9.872
|
|
|
|
115
|
|
|
315
|
|
|
|
|
|
17
|
6.594
|
|
2.831
|
|
|
|
|
TT Khuyến công và
TVPTCN
|
3.901
|
|
|
|
3.901
|
|
|
|
|
3.794
|
|
50
|
|
|
|
|
|
57
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm XTTM
|
2.832
|
|
|
|
2.832
|
|
|
|
|
1.182
|
1.600
|
20
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Xây dựng
|
16.818
|
6.500
|
6.500
|
|
10.318
|
|
|
|
1.510
|
2.483
|
|
80
|
|
|
|
|
|
47
|
6.148
|
|
50
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
11.657
|
6.500
|
6.500
|
|
5.157
|
|
|
|
350
|
300
|
|
55
|
|
|
|
|
|
47
|
4.405
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Quản lý và
PT nhà ở
|
3.283
|
|
|
|
3.283
|
|
|
|
1.100
|
2.183
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh tra Xây dựng
|
1.878
|
|
|
|
1.878
|
|
|
|
60
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
1.743
|
|
50
|
|
|
|
7
|
Sở Tư pháp
|
8.341
|
|
|
|
8.341
|
|
|
|
|
3.641
|
|
190
|
|
|
|
|
|
25
|
4.485
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
5.465
|
|
|
|
5.465
|
|
|
|
|
850
|
|
105
|
|
|
|
|
|
25
|
4.485
|
|
|
|
|
|
|
Phòng Công chứng NN
số 1
|
438
|
|
|
|
438
|
|
|
|
|
438
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng Công chứng NN
số 2
|
420
|
|
|
|
420
|
|
|
|
|
415
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Trợ giúp
pháp lý
|
2.018
|
|
|
|
2.018
|
|
|
|
|
1.938
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
9.621
|
600
|
600
|
|
9.021
|
|
|
|
300
|
1.843
|
2.073
|
120
|
|
|
|
|
|
72
|
4.613
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
6.435
|
600
|
600
|
|
5.835
|
|
|
|
300
|
750
|
|
100
|
|
|
|
|
|
72
|
4.613
|
|
|
|
|
|
|
TT XT đầu tư và hỗ
trợ DN
|
3.186
|
|
|
|
3.186
|
|
|
|
|
1.093
|
2.073
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Văn hoá, Thể thao
và DL
|
75.720
|
599
|
599
|
|
75.121
|
|
|
|
50
|
786
|
800
|
28.906
|
|
20.844
|
|
17.837
|
|
148
|
5.750
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
12.863
|
599
|
599
|
|
12.264
|
|
|
|
50
|
120
|
|
70
|
|
5.113
|
|
1.114
|
|
47
|
5.750
|
|
|
|
|
|
|
Thư viện
|
3.514
|
|
|
|
3.514
|
|
|
|
|
|
|
43
|
|
3.439
|
|
|
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo tàng
|
2.450
|
|
|
|
2.450
|
|
|
|
|
|
|
54
|
|
2.396
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý di tích
|
4.934
|
|
|
|
4.934
|
|
|
|
|
|
|
74
|
|
4.860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm XT du lịch
|
1.536
|
|
|
|
1.536
|
|
|
|
|
666
|
800
|
20
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm VHTT
|
5.042
|
|
|
|
5.042
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
5.036
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm TDTT
|
16.723
|
|
|
|
16.723
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.723
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường năng khiếu
TDTT
|
26.766
|
|
|
|
26.766
|
|
|
|
|
|
|
26.747
|
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường VHNT
|
1.892
|
|
|
|
1.892
|
|
|
|
|
|
|
1.892
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH
và HĐND
|
6.868
|
|
|
|
6.868
|
|
|
|
|
|
|
55
|
|
|
|
|
190
|
30
|
6.593
|
|
|
|
|
|
11
|
Thanh tra tỉnh
|
6.092
|
|
|
|
6.092
|
|
|
|
95
|
300
|
|
220
|
|
|
|
|
|
45
|
5.432
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Nội vụ
|
30.998
|
|
|
|
30.998
|
|
|
|
|
8.013
|
|
780
|
|
|
|
|
1.100
|
56
|
6.364
|
100
|
14.585
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
10.143
|
|
|
|
10.143
|
|
|
|
|
5.366
|
|
585
|
|
|
|
|
|
56
|
4.136
|
|
|
|
|
|
|
Ban Thi đua khen
thưởng
|
15.742
|
|
|
|
15.742
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
|
14.585
|
|
|
|
|
Ban Tôn giáo
|
2.431
|
|
|
|
2.431
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
|
1.100
|
|
1.161
|
100
|
|
|
|
|
|
Chi cục văn thư lưu
trữ
|
2.682
|
|
|
|
2.682
|
|
|
|
|
2.647
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
9.640
|
720
|
720
|
|
8.920
|
|
|
|
155
|
|
|
330
|
|
430
|
|
|
|
3.478
|
4.437
|
|
90
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
6.119
|
720
|
720
|
|
5.399
|
|
|
|
115
|
|
|
240
|
|
430
|
|
|
|
87
|
4.437
|
|
90
|
|
|
|
|
Trung tâm CN TT và
TT
|
3.521
|
|
|
|
3.521
|
|
|
|
40
|
|
|
90
|
|
|
|
|
|
3.391
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Lao động - TB và
XH
|
42.516
|
|
|
|
42.516
|
|
|
|
906
|
1.350
|
|
5.122
|
|
|
|
|
28.302
|
37
|
6.799
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
16.361
|
|
|
|
16.361
|
|
|
|
256
|
|
|
223
|
|
|
|
|
9.831
|
37
|
6.014
|
|
|
|
|
|
|
Đề án dạy nghề nông
thôn
|
4.800
|
|
|
|
4.800
|
|
|
|
|
|
|
4.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Giới thiệu
việc làm
|
1.450
|
|
|
|
1.450
|
|
|
|
50
|
1.350
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT chữa bệnh - lao
động XH
|
7.797
|
|
|
|
7.797
|
|
|
|
100
|
|
|
10
|
|
|
|
|
7.687
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục PCTNXH
|
824
|
|
|
|
824
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
20
|
|
785
|
|
|
|
|
|
|
TT công tác xã hội
|
11.284
|
|
|
|
11.284
|
|
|
|
500
|
|
|
20
|
|
|
|
|
10.764
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
23.191
|
|
|
|
23.191
|
|
|
|
|
|
|
98
|
|
|
|
|
|
18.149
|
4.944
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
16.109
|
|
|
|
16.109
|
|
|
|
|
|
|
98
|
|
|
|
|
|
12.700
|
3.311
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Tiêu chuẩn
ĐLCL
|
2.048
|
|
|
|
2.048
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
415
|
1.633
|
|
|
|
|
|
|
TT ứng dụng tiến bộ
KH&CN
|
2.059
|
|
|
|
2.059
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.059
|
|
|
|
|
|
|
|
TT KTTC ĐLCL
|
916
|
|
|
|
916
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
916
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Tin học và TT KH
CN
|
2.059
|
|
|
|
2.059
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.059
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
294.023
|
|
|
|
294.023
|
|
|
|
200
|
|
|
287.417
|
|
|
|
|
|
|
6.406
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
6.606
|
|
|
|
6.606
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.406
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm ngành
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SNGD ngành
|
278.378
|
|
|
|
278.378
|
|
|
|
|
|
|
278.378
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp đào tạo
|
1.585
|
|
|
|
1.585
|
|
|
|
|
|
|
1.585
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng sư
phạm
|
5.454
|
|
|
|
5.454
|
|
|
|
|
|
|
5.454
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Y tế
|
299.169
|
|
|
|
299.169
|
|
|
|
|
699
|
|
30
|
290.415
|
|
|
|
|
368
|
6.432
|
|
|
|
|
1.225
|
|
Văn phòng Sở
|
4.270
|
|
|
|
4.270
|
|
|
|
|
699
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.571
|
|
|
|
|
|
|
SNYT ngành
|
120.315
|
|
|
|
120.315
|
|
|
|
|
|
|
|
120.315
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SNKH của các đơn vị
|
368
|
|
|
|
368
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
368
|
|
|
|
|
|
|
|
SNMT của các đơn vị
|
1.225
|
|
|
|
1.225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.225
|
|
Chi cục Dân số
|
1.751
|
|
|
|
1.751
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
|
|
|
|
1.661
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục VSATTP
|
1.230
|
|
|
|
1.230
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
Khối chữa bệnh
(tỉnh)
|
45.600
|
|
|
|
45.600
|
|
|
|
|
|
|
|
45.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối phòng bệnh
(tỉnh)
|
11.660
|
|
|
|
11.660
|
|
|
|
|
|
|
|
11.660
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối chữa bệnh
(huyện)
|
53.550
|
|
|
|
53.550
|
|
|
|
|
|
|
|
53.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối phòng bệnh
(huyện)
|
13.200
|
|
|
|
13.200
|
|
|
|
|
|
|
|
13.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các trạm y tế xã
|
43.600
|
|
|
|
43.600
|
|
|
|
|
|
|
|
43.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT dân số các huyện,
TX, TP
|
2.400
|
|
|
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Ban Bảo vệ sức khoẻ
|
6.774
|
|
|
|
6.774
|
|
|
|
156
|
|
|
30
|
6.588
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
UBND tỉnh
|
17.893
|
|
|
|
17.893
|
|
|
|
100
|
1.493
|
|
278
|
|
|
|
|
600
|
1.697
|
13.725
|
|
|
|
|
|
|
VP UBND tỉnh
|
14.700
|
|
|
|
14.700
|
|
|
|
100
|
|
|
275
|
|
|
|
|
600
|
|
13.725
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm công báo
|
1.493
|
|
|
|
1.493
|
|
|
|
|
1.493
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm tin học
|
1.700
|
|
|
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
1.697
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Ban Dân tộc
|
2.175
|
|
|
|
2.175
|
|
|
|
|
|
|
36
|
|
|
|
|
145
|
20
|
1.974
|
|
|
|
|
|
21
|
BQL các khu công
nghiệp
|
2.955
|
|
|
|
2.955
|
|
|
|
88
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
40
|
2.697
|
|
|
|
|
30
|
22
|
Liên minh HTX
|
1.667
|
|
|
|
1.667
|
|
|
|
|
1.515
|
|
132
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Liên hiệp các Hội KH
và KT
|
1.048
|
|
|
|
1.048
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.048
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Ban Dân vận
|
3.200
|
|
|
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
186
|
|
|
|
|
|
|
3.014
|
|
|
|
|
|
25
|
Khối Đoàn thể
|
25.935
|
|
|
|
25.935
|
266
|
|
|
193
|
2.000
|
120
|
990
|
869
|
561
|
|
|
1.569
|
85
|
19.282
|
|
|
|
|
|
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
2.449
|
|
|
|
2.449
|
|
|
|
|
|
|
248
|
|
|
|
|
|
|
2.201
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh Đoàn
|
3.859
|
|
|
|
3.859
|
|
|
|
|
|
|
149
|
|
|
|
|
816
|
20
|
2.874
|
|
|
|
|
|
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc
|
5.093
|
|
|
|
5.093
|
|
|
|
|
|
|
334
|
|
70
|
|
|
753
|
25
|
3.911
|
|
|
|
|
|
|
Hội Nông dân
|
3.240
|
|
|
|
3.240
|
149
|
|
|
|
|
70
|
125
|
|
|
|
|
|
|
2.896
|
|
|
|
|
|
|
Hội Nhà báo
|
480
|
|
|
|
480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
|
|
|
415
|
|
|
|
|
|
|
Hội Cựu Chiến binh
|
2.091
|
|
|
|
2.091
|
|
|
|
176
|
|
|
77
|
|
|
|
|
|
|
1.838
|
|
|
|
|
|
|
Hội Văn học Nghệ
thuật
|
1.540
|
|
|
|
1.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
426
|
|
|
|
20
|
1.094
|
|
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1.717
|
|
|
|
1.717
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
|
|
|
|
20
|
1.592
|
|
|
|
|
|
|
Hội Đông y
|
741
|
|
|
|
741
|
|
|
|
17
|
|
|
|
724
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị
|
3.042
|
|
|
|
3.042
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.042
|
|
|
|
|
|
|
Ban vận động hiến
máu
|
572
|
|
|
|
572
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
532
|
|
|
|
|
|
|
Hội Người mù
|
573
|
|
|
|
573
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
573
|
|
|
|
|
|
|
Hội Làm vườn
|
538
|
|
|
|
538
|
117
|
|
|
|
|
50
|
57
|
|
|
|
|
|
|
314
|
|
|
|
|
|
26
|
Trung tâm hoạt động TTN
|
2.514
|
|
|
|
2.514
|
|
|
|
800
|
|
|
133
|
|
1.581
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Khối trường
|
40.255
|
|
|
|
40.255
|
|
|
|
|
|
|
40.223
|
|
|
|
|
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Chính trị
Phạm Hùng
|
11.196
|
|
|
|
11.196
|
|
|
|
|
|
|
11.181
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Kinh
tế TC
|
4.795
|
|
|
|
4.795
|
|
|
|
|
|
|
4.795
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng cộng
đồng
|
12.291
|
|
|
|
12.291
|
|
|
|
|
|
|
12.274
|
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung học Y
tế
|
2.374
|
|
|
|
2.374
|
|
|
|
|
|
|
2.374
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường cao đẳng nghể
|
9.599
|
|
|
|
9.599
|
|
|
|
|
|
|
9.599
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đề tài CS cấp cho
các ngành
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Các Hội khác
|
4.400
|
|
|
|
4.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.400
|
|
|
|
|
|
30
|
Ban An toàn giao
thông
|
3.888
|
|
|
|
3.888
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.888
|
|
|
|
31
|
Công an tỉnh
|
19.037
|
|
|
|
19.037
|
|
|
|
|
|
|
1.510
|
|
800
|
|
|
|
1.000
|
|
6.120
|
1.927
|
1.630
|
5.750
|
300
|
32
|
BCH Quân sự tỉnh
|
33.218
|
|
|
|
33.218
|
|
|
|
|
|
|
5.044
|
|
|
|
|
|
|
|
16.054
|
|
9.320
|
2.800
|
|
33
|
Văn phòng Tỉnh Uỷ
|
60.531
|
|
|
|
60.531
|
|
|
|
1.671
|
|
|
3.300
|
|
|
|
|
1.787
|
|
47.512
|
|
4.261
|
|
2.000
|
|
34
|
Báo Vĩnh Long
|
8.821
|
|
|
|
8.821
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.821
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Quỹ hỗ trợ nông dân
|
1.800
|
|
|
|
1.800
|
|
|
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Quà tết đối tượng
chính sách
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Đề án VL 100
|
6.122
|
|
|
|
6.122
|
|
|
|
|
|
|
6.122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
KCB người nghèo
|
30.852
|
|
|
|
30.852
|
|
|
|
|
|
|
|
30.852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
KCB trẻ em dưới 6
tuổi
|
32.907
|
|
|
|
32.907
|
|
|
|
|
|
|
|
32.907
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Các nhiệm vụ về QL tài nguyên, đất, môi
trường
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
41
|
KP thực hiện đề án
TTTT
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
TW bổ sung có mục
tiêu
|
1.733
|
|
|
|
1.733
|
|
|
|
|
|
|
663
|
|
620
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
43
|
KP đào tạo các ngành
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Công ty TNHHMTV Cấp
nước
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Ctác quan hệ đối
ngoại…
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
2.200
|
|
|
|
|
46
|
Hỗ trợ các đơn vị
ngành dọc
|
500
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
1.350.749
|
26.208
|
23.854
|
2.354
|
1.324.541
|
42.638
|
11.390
|
16.228
|
7.585
|
54.645
|
4.943
|
387.831
|
361.631
|
33.657
|
3.000
|
17.837
|
41.693
|
28.945
|
220.126
|
24.474
|
29.804
|
11.400
|
10.550
|
16.164
|
DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2016 THÀNH PHỐ VĨNH LONG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT:
Triệu đồng
Nội
dung
|
Số
tiền
|
I. Tổng thu NSNN
|
293.900
|
1. Thuế CTN ngoài
quốc doanh
|
166.000
|
- Thuế môn bài
|
5.900
|
- Thuế GTGT
|
139.940
|
- Thuế TNDN
|
15.000
|
- Thuế TTĐB
|
1.800
|
- Thuế tài nguyên
|
360
|
- Thu khác
|
3.000
|
2. Lệ phí trước bạ
|
51.000
|
3. Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
4.300
|
4. Thuế thu nhập cá
nhân
|
37.500
|
5. Tiền thuê đất
|
350
|
6. Thu tiền sử dụng
đất
|
14.000
|
7. Thu tiền bán nhà
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
8. Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
9. Thu cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
750
|
10. Phí, lệ phí
|
5.500
|
Trong đó: Phí, lệ
phí TW
|
3.000
|
11. Thu khác ngân
sách
|
6.500
|
12. Thu phạt ATGT
|
8.000
|
II. Thu NSĐP được
hưởng
|
285.300
|
- Các khoản thu
NSĐP hưởng 100%
|
91.060
|
- Các khoản thu
phân chia theo tỷ lệ %
|
194.240
|
Tỷ lệ điều tiết
|
100%
|
III. Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
97.653
|
- Thu bổ sung cân
đối ổn định
|
30.750
|
- Bổ sung chênh
lệch lương đến 1.150.000 đ
|
15.412
|
- Bổ sung mục tiêu
|
51.491
|
IV. Tổng chi cân
đối NSĐP
|
382.953
|
1. Chi đầu tư phát
triển
|
39.300
|
- Chi XDCB tập
trung
|
24.950
|
- Chi từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
11.200
|
- Trích 20% duy tu
sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận
QSDĐ
|
2.800
|
- Chi từ nguồn tiền
thuê đất
|
350
|
2. Chi thường xuyên
|
334.931
|
- Chi giáo dục đào
tạo và dạy nghề
|
149.667
|
- Chi sự nghiệp
khoa học công nghệ
|
210
|
- Chi sự nghiệp môi
trường
|
35.192
|
3. Chi dự phòng
|
6.321
|
4. Chi từ nguồn thu
phạt ATGT
|
2.400
|
V. Chi tiết bổ sung
có mục tiêu
|
51.491
|
- KP chi trả tiền
điện Quốc lộ
|
4.800
|
- KP thực hiện
quyết định 99
|
1.121
|
- KP sự nghiệp môi
trường theo tiêu chí chợ
|
942
|
- KP tăng thêm CT
01 ở ấp, khóm
|
145
|
- BS KP thu gom,
vận chuyển, xử lý rác
|
34.250
|
- BS KP cấp bù miễn
thuỷ lợi phí
|
650
|
- Tăng KP hoạt động
ấp, khóm
|
348
|
- Kinh phí Ban Giám
sát cộng đồng
|
32
|
- KP Đề án phòng
chống bạo lực gia đình
|
35
|
- KP tiếp dân, hoà
giải, thủ tục HC, khác
|
1.028
|
- KP Đội tình
nguyện xã hội
|
156
|
- KP Đảng viên có
huy hiệu 40 năm tuổi Đảng
|
137
|
- KP tiền ăn xã
trọng điểm
|
1.437
|
- KP hỗ trợ BHYT
cho lực lượng QS xã, ấp
|
410
|
- KP diễn tập khu
vực phòng thủ huyện
|
2.000
|
- Bổ sung KP duy
tu, SC từ nguồn 10% XSKT
|
4.000
|
Số tiết kiệm 10%
tăng thêm để cải cách tiền lương năm 2016
|
6
|
DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2016 THỊ XÃ BÌNH MINH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT:
Triệu đồng
Nội
dung
|
Số
tiền
|
I. Tổng thu NSNN
|
51.100
|
1. Thuế CTN ngoài
quốc doanh
|
27.000
|
- Thuế môn bài
|
1.250
|
- Thuế GTGT
|
21.500
|
- Thuế TNDN
|
3.500
|
- Thuế TTĐB
|
150
|
- Thuế tài nguyên
|
|
- Thu khác
|
600
|
2. Lệ phí trước bạ
|
7.200
|
3. Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
440
|
4. Thuế thu nhập cá
nhân
|
8.200
|
5. Tiền thuê đất
|
60
|
6. Thu tiền sử dụng
đất
|
3.700
|
7. Thu tiền bán nhà
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
8. Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
9. Thu cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
|
10. Phí, lệ phí
|
2.000
|
Trong đó: Phí, lệ
phí TW
|
1.400
|
11. Thu khác ngân
sách
|
1.500
|
12. Thu phạt ATGT
|
1.000
|
II. Thu NSĐP được
hưởng
|
49.000
|
- Các khoản thu
NSĐP hưởng 100%
|
15.650
|
- Các khoản thu
phân chia theo tỷ lệ %
|
33.350
|
Tỷ lệ điều tiết
|
100%
|
III. Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
204.155
|
- Thu bổ sung cân
đối ổn định
|
84.538
|
- Bổ sung chênh
lệch lương đến 1.150.000 đ
|
83.661
|
- Bổ sung mục tiêu
|
35.956
|
IV. Tổng chi cân
đối NSĐP
|
253.155
|
1. Chi đầu tư phát
triển
|
19.100
|
- Chi XDCB tập
trung
|
15.340
|
- Chi từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
2.960
|
- Trích 20% duy tu
sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận
QSDĐ
|
740
|
- Chi từ nguồn tiền
thuê đất
|
60
|
2. Chi thường xuyên
|
231.084
|
- Chi giáo dục đào
tạo và dạy nghề
|
107.772
|
- Chi sự nghiệp
khoa học công nghệ
|
210
|
- Chi sự nghiệp môi
trường
|
7.009
|
3. Chi dự phòng
|
2.671
|
4. Chi từ nguồn thu
phạt ATGT
|
300
|
V. Chi tiết bổ sung
có mục tiêu
|
35.956
|
- KP chi trả tiền
điện Quốc lộ
|
3.480
|
- KP thực hiện
quyết định 99
|
2.200
|
- KP sự nghiệp môi
trường theo tiêu chí chợ
|
1.092
|
- KP tăng thêm CT
01 ở ấp, khóm
|
138
|
- BS KP thu gom,
vận chuyển, xử lý rác
|
5.917
|
- BS KP cấp bù miễn
thuỷ lợi phí
|
1.600
|
- Tăng KP hoạt động
ấp, khóm
|
336
|
- Kinh phí Ban Giám
sát cộng đồng
|
26
|
- KP đặc thù HĐND
|
1.689
|
- KP xã phường mới
chia tách
|
7.365
|
- Tăng nhà văn hoá
|
60
|
- Kinh phí SNKT
|
2.203
|
- KP tiếp dân, hoà
giải, thủ tục HC, khác
|
4.256
|
- KP Đội tình
nguyện xã hội
|
415
|
- KP Đảng viên có
huy hiệu 40 năm tuổi Đảng
|
63
|
- KP tiền ăn xã
trọng điểm
|
643
|
- KP hỗ trợ BHYT
cho lực lượng QS xã, ấp
|
173
|
- Bổ sung KP duy
tu, SC từ nguồn 10% XSKT
|
4.300
|
Số tiết kiệm 10%
tăng thêm để cải cách tiền lương năm 2016
|
6
|
DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2016 HUYỆN LONG HỒ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT:
Triệu đồng
Nội
dung
|
Số
tiền
|
I. Tổng thu NSNN
|
78.340
|
1. Thuế CTN ngoài
quốc doanh
|
52.000
|
- Thuế môn bài
|
2.400
|
- Thuế GTGT
|
37.500
|
- Thuế TNDN
|
10.000
|
- Thuế TTĐB
|
300
|
- Thuế tài nguyên
|
300
|
- Thu khác
|
1.500
|
2. Lệ phí trước bạ
|
4.300
|
3. Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
800
|
4. Thuế thu nhập cá
nhân
|
8.900
|
5. Tiền thuê đất
|
140
|
6. Thu tiền sử dụng
đất
|
6.000
|
7. Thu tiền bán nhà
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
8. Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
9. Thu cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
|
10. Phí, lệ phí
|
2.200
|
Trong đó: Phí, lệ
phí TW
|
1.200
|
11. Thu khác ngân
sách
|
1.200
|
12. Thu phạt ATGT
|
2.800
|
II. Thu NSĐP được
hưởng
|
75.180
|
- Các khoản thu
NSĐP hưởng 100%
|
18.480
|
- Các khoản thu
phân chia theo tỷ lệ %
|
56.700
|
Tỷ lệ điều tiết
|
100%
|
III. Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
284.176
|
- Thu bổ sung cân
đối ổn định
|
128.746
|
- Bổ sung chênh
lệch lương đến 1.150.000 đ
|
129.424
|
- Bổ sung mục tiêu
|
26.006
|
IV. Tổng chi cân
đối NSĐP
|
359.356
|
1. Chi đầu tư phát
triển
|
18.100
|
- Chi XDCB tập
trung
|
11.960
|
- Chi từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
4.800
|
- Trích 20% duy tu
sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận
QSDĐ
|
1.200
|
- Chi từ nguồn tiền
thuê đất
|
140
|
2. Chi thường xuyên
|
336.337
|
- Chi giáo dục đào
tạo và dạy nghề
|
190.318
|
- Chi sự nghiệp
khoa học công nghệ
|
210
|
- Chi sự nghiệp môi
trường
|
2.963
|
3. Chi dự phòng
|
4.079
|
4. Chi từ nguồn thu
phạt ATGT
|
840
|
V. Chi tiết bổ sung
có mục tiêu
|
26.006
|
- KP chi trả tiền
điện Quốc lộ
|
4.817
|
- KP thực hiện
quyết định 99
|
1.604
|
- KP sự nghiệp môi
trường theo tiêu chí chợ
|
1.597
|
- KP tăng thêm CT
01 ở ấp, khóm
|
292
|
- BS KP cấp bù miễn
thuỷ lợi phí
|
3.250
|
- Tăng KP hoạt động
ấp, khóm
|
702
|
- Kinh phí Ban Giám
sát cộng đồng
|
40
|
- KP đặc thù HĐND
|
1.362
|
- Tăng nhà văn hoá
|
60
|
- Kinh phí SNKT
|
3.936
|
- KP tiếp dân, hoà
giải, thủ tục HC, khác
|
628
|
- KP Đảng viên có
huy hiệu 40 năm tuổi Đảng
|
47
|
- KP tiền ăn xã
trọng điểm
|
1.012
|
- KP hỗ trợ BHYT
cho lực lượng QS xã, ấp
|
159
|
- Bổ sung KP duy
tu, SC từ nguồn 10% XSKT
|
6.500
|
Số tiết kiệm 10%
tăng thêm để cải cách tiền lương năm 2016
|
276
|
DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2016 HUYỆN MANG THÍT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT:
Triệu đồng
Nội
dung
|
Số
tiền
|
I. Tổng thu NSNN
|
54.440
|
1. Thuế CTN ngoài
quốc doanh
|
36.000
|
- Thuế môn bài
|
1.700
|
- Thuế GTGT
|
31.000
|
- Thuế TNDN
|
2.500
|
- Thuế TTĐB
|
50
|
- Thuế tài nguyên
|
250
|
- Thu khác
|
500
|
2. Lệ phí trước bạ
|
3.300
|
3. Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
760
|
4. Thuế thu nhập cá
nhân
|
4.500
|
5. Tiền thuê đất
|
150
|
6. Thu tiền sử dụng
đất
|
3.000
|
7. Thu tiền bán nhà
thuộc sở hữu nhà nước
|
30
|
8. Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
9. Thu cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
|
10. Phí, lệ phí
|
1.700
|
Trong đó: Phí, lệ
phí TW
|
900
|
11. Thu khác ngân
sách
|
2.500
|
12. Thu phạt ATGT
|
2.500
|
II. Thu NSĐP được
hưởng
|
51.790
|
- Các khoản thu
NSĐP hưởng 100%
|
13.740
|
- Các khoản thu
phân chia theo tỷ lệ %
|
38.050
|
Tỷ lệ điều tiết
|
100%
|
III. Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
208.474
|
- Thu bổ sung cân
đối ổn định
|
93.631
|
- Bổ sung chênh
lệch lương đến 1.150.000 đ
|
99.123
|
- Bổ sung mục tiêu
|
15.720
|
IV. Tổng chi cân
đối NSĐP
|
260.264
|
1. Chi đầu tư phát
triển
|
16.200
|
- Chi XDCB tập
trung
|
13.050
|
- Chi từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
2.400
|
- Trích 20% duy tu
sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận
QSDĐ
|
600
|
- Chi từ nguồn tiền
thuê đất
|
150
|
2. Chi thường xuyên
|
240.406
|
- Chi giáo dục đào
tạo và dạy nghề
|
135.296
|
- Chi sự nghiệp
khoa học công nghệ
|
210
|
- Chi sự nghiệp môi
trường
|
1.590
|
3. Chi dự phòng
|
2.908
|
4. Chi từ nguồn thu
phạt ATGT
|
750
|
V. Chi tiết bổ sung
có mục tiêu
|
15.720
|
- KP thực hiện
quyết định 99
|
1.336
|
- KP sự nghiệp môi
trường theo tiêu chí chợ
|
724
|
- KP tăng thêm CT
01 ở ấp, khóm
|
275
|
- BS KP cấp bù miễn
thuỷ lợi phí
|
2.800
|
- Tăng KP hoạt động
ấp, khóm
|
660
|
- Kinh phí Ban Giám
sát cộng đồng
|
36
|
- KP đặc thù HĐND
|
1.247
|
- Tăng nhà văn hoá
|
100
|
- KP tiếp dân, hoà
giải, thủ tục HC, khác
|
1.483
|
- KP Đảng viên có
huy hiệu 40 năm tuổi Đảng
|
57
|
- KP tiền ăn xã
trọng điểm
|
1.223
|
- KP hỗ trợ BHYT
cho lực lượng QS xã, ấp
|
1.079
|
- Bổ sung KP duy
tu, SC từ nguồn 10% XSKT
|
4.700
|
Số tiết kiệm 10%
tăng thêm để cải cách tiền lương năm 2016
|
9
|
DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2016 HUYỆN TAM BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT:
Triệu đồng
Nội
dung
|
Số
tiền
|
I. Tổng thu NSNN
|
58.630
|
1. Thuế CTN ngoài
quốc doanh
|
31.000
|
- Thuế môn bài
|
2.100
|
- Thuế GTGT
|
23.150
|
- Thuế TNDN
|
4.400
|
- Thuế TTĐB
|
150
|
- Thuế tài nguyên
|
|
- Thu khác
|
1.200
|
2. Lệ phí trước bạ
|
5.800
|
3. Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
780
|
4. Thuế thu nhập cá
nhân
|
7.300
|
5. Tiền thuê đất
|
300
|
6. Thu tiền sử dụng
đất
|
6.000
|
7. Thu tiền bán nhà
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
8. Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
9. Thu cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
|
10. Phí, lệ phí
|
2.450
|
Trong đó: Phí, lệ
phí TW
|
1.450
|
11. Thu khác ngân
sách
|
3.000
|
12. Thu phạt ATGT
|
2.000
|
II. Thu NSĐP được
hưởng
|
55.780
|
- Các khoản thu
NSĐP hưởng 100%
|
20.780
|
- Các khoản thu
phân chia theo tỷ lệ %
|
35.000
|
Tỷ lệ điều tiết
|
100%
|
III. Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
296.282
|
- Thu bổ sung cân
đối ổn định
|
139.296
|
- Bổ sung chênh
lệch lương đến 1.150.000 đ
|
133.915
|
- Bổ sung mục tiêu
|
23.071
|
IV. Tổng chi cân
đối NSĐP
|
352.062
|
1. Chi đầu tư phát
triển
|
22.500
|
- Chi XDCB tập
trung
|
16.200
|
- Chi từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
4.800
|
- Trích 20% duy tu
sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận
QSDĐ
|
1.200
|
- Chi từ nguồn tiền
thuê đất
|
300
|
2. Chi thường xuyên
|
325.060
|
- Chi giáo dục đào
tạo và dạy nghề
|
167.066
|
- Chi sự nghiệp
khoa học công nghệ
|
210
|
- Chi sự nghiệp môi
trường
|
2.614
|
3. Chi dự phòng
|
3.902
|
4. Chi từ nguồn thu
phạt ATGT
|
600
|
V. Chi tiết bổ sung
có mục tiêu
|
23.071
|
- KP chi trả tiền
điện Quốc lộ
|
795
|
- KP thực hiện
quyết định 99
|
2.500
|
- KP sự nghiệp môi
trường theo tiêu chí chợ
|
1.283
|
- KP tăng thêm CT
01 ở ấp, khóm
|
330
|
- BS KP cấp bù miễn
thuỷ lợi phí
|
5.300
|
- Tăng KP hoạt động
ấp, khóm
|
792
|
- Kinh phí Ban Giám
sát cộng đồng
|
44
|
- KP đặc thù HĐND
|
1.963
|
- Tăng nhà văn hoá
|
160
|
- Kinh phí SNKT
|
800
|
- KP tiếp dân, hoà
giải, thủ tục HC, khác
|
1.265
|
- KP Đội tình
nguyện xã hội
|
450
|
- KP Đảng viên có
huy hiệu 40 năm tuổi Đảng
|
86
|
- KP tiền ăn xã
trọng điểm
|
1.928
|
- KP hỗ trợ BHYT
cho lực lượng QS xã, ấp
|
375
|
- Bổ sung KP duy
tu, SC từ nguồn 10% XSKT
|
5.000
|
Số tiết kiệm 10%
tăng thêm để cải cách tiền lương năm 2016
|
24
|
DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2016 KHỐI HUYỆN VŨNG LIÊM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT:
Triệu đồng
Nội
dung
|
Số
tiền
|
I. Tổng thu NSNN
|
66.650
|
1. Thuế CTN ngoài
quốc doanh
|
37.500
|
- Thuế môn bài
|
2.090
|
- Thuế GTGT
|
31.860
|
- Thuế TNDN
|
2.500
|
- Thuế TTĐB
|
150
|
- Thuế tài nguyên
|
250
|
- Thu khác
|
650
|
2. Lệ phí trước bạ
|
7.000
|
3. Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
870
|
4. Thuế thu nhập cá
nhân
|
8.000
|
5. Tiền thuê đất
|
280
|
6. Thu tiền sử dụng
đất
|
6.000
|
7. Thu tiền bán nhà
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
8. Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
9. Thu cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
|
10. Phí, lệ phí
|
2.800
|
Trong đó: Phí, lệ
phí TW
|
1.800
|
11. Thu khác ngân
sách
|
1.700
|
12. Thu phạt ATGT
|
2.500
|
II. Thu NSĐP được
hưởng
|
63.100
|
- Các khoản thu
NSĐP hưởng 100%
|
20.590
|
- Các khoản thu
phân chia theo tỷ lệ %
|
42.510
|
Tỷ lệ điều tiết
|
100%
|
III. Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
324.800
|
- Thu bổ sung cân
đối ổn định
|
164.335
|
- Bổ sung chênh
lệch lương đến 1.150.000 đ
|
135.642
|
- Bổ sung mục tiêu
|
24.823
|
IV. Tổng chi cân
đối NSĐP
|
387.900
|
1. Chi đầu tư phát
triển
|
23.600
|
- Chi XDCB tập
trung
|
17.320
|
- Chi từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
4.800
|
- Trích 20% duy tu
sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận
QSDĐ
|
1.200
|
- Chi từ nguồn tiền
thuê đất
|
280
|
2. Chi thường xuyên
|
359.001
|
- Chi giáo dục đào
tạo và dạy nghề
|
198.374
|
- Chi sự nghiệp
khoa học công nghệ
|
210
|
- Chi sự nghiệp môi
trường
|
3.388
|
3. Chi dự phòng
|
4.549
|
4. Chi từ nguồn thu
phạt ATGT
|
750
|
V. Chi tiết bổ sung
có mục tiêu
|
24.823
|
- KP chi trả tiền
điện Quốc lộ
|
45
|
- KP thực hiện
quyết định 99
|
1.785
|
- KP sự nghiệp môi
trường theo tiêu chí chợ
|
2.020
|
- KP tăng thêm CT
01 ở ấp, khóm
|
420
|
- BS KP cấp bù miễn
thuỷ lợi phí
|
5.300
|
- Tăng KP hoạt động
ấp, khóm
|
1.008
|
- Kinh phí Ban Giám
sát cộng đồng
|
50
|
- KP đặc thù HĐND
|
2.800
|
- KP tiếp dân, hoà
giải, thủ tục HC, khác
|
2.374
|
- KP Đảng viên có
huy hiệu 40 năm tuổi Đảng
|
191
|
- KP tiền ăn xã
trọng điểm
|
2.913
|
- KP hỗ trợ BHYT
cho lực lượng QS xã, ấp
|
417
|
- Bổ sung KP duy
tu, SC từ nguồn 10% XSKT
|
5.500
|
Số tiết kiệm 10%
tăng thêm để cải cách tiền lương năm 2016
|
15
|
DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2016 HUYỆN TRÀ ÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT:
Triệu đồng
Nội
dung
|
Số
tiền
|
I. Tổng thu NSNN
|
54.590
|
1. Thuế CTN ngoài
quốc doanh
|
26.000
|
- Thuế môn bài
|
2.000
|
- Thuế GTGT
|
20.400
|
- Thuế TNDN
|
2.200
|
- Thuế TTĐB
|
180
|
- Thuế tài nguyên
|
220
|
- Thu khác
|
1.000
|
2. Lệ phí trước bạ
|
5.700
|
3. Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
320
|
4. Thuế thu nhập cá
nhân
|
8.000
|
5. Tiền thuê đất
|
100
|
6. Thu tiền sử dụng
đất
|
7.000
|
7. Thu tiền bán nhà
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
8. Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
9. Thu cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
570
|
10. Phí, lệ phí
|
2.100
|
Trong đó: Phí, lệ
phí TW
|
1.100
|
11. Thu khác ngân
sách
|
2.800
|
12. Thu phạt ATGT
|
2.000
|
II. Thu NSĐP được
hưởng
|
52.090
|
- Các khoản thu
NSĐP hưởng 100%
|
21.310
|
- Các khoản thu
phân chia theo tỷ lệ %
|
30.780
|
Tỷ lệ điều tiết
|
100%
|
III. Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
279.628
|
- Thu bổ sung cân
đối ổn định
|
141.543
|
- Bổ sung chênh
lệch lương đến 1.150.000 đ
|
117.533
|
- Bổ sung mục tiêu
|
20.552
|
IV. Tổng chi cân
đối NSĐP
|
331.718
|
1. Chi đầu tư phát
triển
|
23.500
|
- Chi XDCB tập
trung
|
16.400
|
- Chi từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
5.600
|
- Trích 20% duy tu
sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận
QSDĐ
|
1.400
|
- Chi từ nguồn tiền
thuê đất
|
100
|
2. Chi thường xuyên
|
303.744
|
- Chi giáo dục đào
tạo và dạy nghề
|
176.910
|
- Chi sự nghiệp
khoa học công nghệ
|
210
|
- Chi sự nghiệp môi
trường
|
2.419
|
3. Chi dự phòng
|
3.873
|
4. Chi từ nguồn thu
phạt ATGT
|
600
|
V. Chi tiết bổ sung
có mục tiêu
|
20.552
|
- KP chi trả tiền
điện Quốc lộ
|
402
|
- KP thực hiện
quyết định 99
|
2.176
|
- KP sự nghiệp môi
trường theo tiêu chí chợ
|
1.242
|
- KP tăng thêm CT
01 ở ấp, khóm
|
500
|
- BS KP cấp bù miễn
thuỷ lợi phí
|
5.000
|
- Tăng KP hoạt động
ấp, khóm
|
750
|
- Kinh phí Ban Giám
sát cộng đồng
|
38
|
- KP đặc thù HĐND
|
1.347
|
- KP tiếp dân, hoà
giải, thủ tục HC, khác
|
1.692
|
- KP Đội tình
nguyện xã hội
|
663
|
- KP Đảng viên có
huy hiệu 40 năm tuổi Đảng
|
225
|
- KP tiền ăn xã
trọng điểm
|
1.344
|
- KP hỗ trợ BHYT
cho lực lượng QS xã, ấp
|
173
|
- Bổ sung KP duy
tu, SC từ nguồn 10% XSKT
|
5.000
|
Số tiết kiệm 10%
tăng thêm để cải cách tiền lương năm 2016
|
10
|
DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2016 HUYỆN BÌNH TÂN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT:
Triệu đồng
Nội
dung
|
Số
tiền
|
I. Tổng thu NSNN
|
38.320
|
1. Thuế CTN ngoài
quốc doanh
|
19.500
|
- Thuế môn bài
|
950
|
- Thuế GTGT
|
16.550
|
- Thuế TNDN
|
1.500
|
- Thuế TTĐB
|
80
|
- Thuế tài nguyên
|
20
|
- Thu khác
|
400
|
2. Lệ phí trước bạ
|
2.700
|
3. Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
260
|
4. Thuế thu nhập cá
nhân
|
5.100
|
5. Tiền thuê đất
|
60
|
6. Thu tiền sử dụng
đất
|
6.000
|
7. Thu tiền bán nhà
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
8. Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
9. Thu cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
|
10. Phí, lệ phí
|
1.200
|
Trong đó: Phí, lệ
phí TW
|
600
|
11. Thu khác ngân
sách
|
1.000
|
12. Thu phạt ATGT
|
2.500
|
II. Thu NSĐP được
hưởng
|
35.970
|
- Các khoản thu
NSĐP hưởng 100%
|
12.740
|
- Các khoản thu
phân chia theo tỷ lệ %
|
23.230
|
Tỷ lệ điều tiết
|
100%
|
III. Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
212.460
|
- Thu bổ sung cân
đối ổn định
|
102.138
|
- Bổ sung chênh
lệch lương đến 1.150.000 đ
|
96.108
|
- Bổ sung mục tiêu
|
14.214
|
IV. Tổng chi cân
đối NSĐP
|
248.430
|
1. Chi đầu tư phát
triển
|
21.400
|
- Chi XDCB tập
trung
|
15.340
|
- Chi từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
4.800
|
- Trích 20% duy tu
sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận
QSDĐ
|
1.200
|
- Chi từ nguồn tiền
thuê đất
|
60
|
2. Chi thường xuyên
|
223.518
|
- Chi giáo dục đào
tạo và dạy nghề
|
115.728
|
- Chi sự nghiệp
khoa học công nghệ
|
220
|
- Chi sự nghiệp môi
trường
|
792
|
3. Chi dự phòng
|
2.762
|
4. Chi từ nguồn thu
phạt ATGT
|
750
|
V. Chi tiết bổ sung
có mục tiêu
|
14.214
|
- KP chi trả tiền
điện Quốc lộ
|
850
|
- KP thực hiện
quyết định 99
|
905
|
- KP sự nghiệp môi
trường theo tiêu chí chợ
|
792
|
- KP tăng thêm CT
01 ở ấp, khóm
|
202
|
- BS KP cấp bù miễn
thuỷ lợi phí
|
2.302
|
- Tăng KP hoạt động
ấp, khóm
|
486
|
- Kinh phí Ban Giám
sát cộng đồng
|
32
|
- KP đặc thù HĐND
|
1.061
|
- Tăng nhà văn hoá
|
20
|
- KP tiếp dân, hoà
giải, thủ tục HC, khác
|
323
|
- KP Đảng viên có
huy hiệu 40 năm tuổi Đảng
|
8
|
- KP hỗ trợ BHYT
cho lực lượng QS xã, ấp
|
233
|
- KP diễn tập khu
vực phòng thủ huyện
|
2.000
|
- Bổ sung KP duy
tu, SC từ nguồn 10% XSKT
|
5.000
|
Số tiết kiệm 10%
tăng thêm để cải cách tiền lương năm 2016
|
210
|
Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2015 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2714/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
854
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|