|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 271/QĐ-UBND 2020 giao danh mục Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Cà Mau
Số hiệu:
|
271/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
18/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 271/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 18
tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TỈNH CÀ MAU NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13/6/2019;
Căn cứ Quyết định số 1882/QĐ-BKHĐT
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao mục tiêu, nhiệm
vụ và chi tiết dự toán ngân sách trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu
quốc gia năm 2020;
Căn cứ Công văn số 412/BNN-VPĐP
ngày 14/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn
triển khai kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới năm 2020;
Căn cứ Công văn số
4760/LĐTBXH-VPQGGN ngày 08/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
việc hướng dẫn phạm vi, đối tượng phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung kế hoạch vốn trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cà Mau;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Công văn số 161/SKHĐT-TH ngày 22/01/2020 về việc phân khai kế hoạch
vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới năm 2020 và Tờ trình số 05/TTr-SKHĐT ngày 15/01/2020 về việc giao danh
mục và kế hoạch vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao danh mục và kế hoạch vốn ngân sách trung
ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Cà Mau năm 2020 như Phụ
lục 01 và 02 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo các chủ
đầu tư về danh mục và kế hoạch vốn nêu trên; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Thông tin và Truyền thông, Ban
Dân tộc theo chức năng, nhiệm vụ được giao chủ trì, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan hướng dẫn các chủ đầu tư thực hiện tốt danh mục và kế hoạch
vốn được giao, đồng thời thường xuyên kiểm tra, giám sát, tổng hợp, báo cáo
tình hình thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu tư theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cà Mau, các
chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC, NN&PTNT, LĐ-TB&XH (b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KT-NS, VH-XH HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Phòng QH-XD, KG-VX, KT, NN-TN, TH (Đa02);
- Lưu: VT, L38/02.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN
MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH CÀ MAU NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Cà Mau)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Kế hoạch vốn năm 2020
|
Chủ chương trình, dự án
|
|
TỔNG SỐ (A + B)
|
224.010
|
|
A
|
VỐN SỰ NGHIỆP
|
49.400
|
|
I
|
Chi phí điều hành, hoạt động của Ban Chỉ đạo XDNTM cấp tỉnh, huyện
|
1.190
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động
của Ban chỉ đạo các CTMTQG tỉnh
|
200
|
Văn phòng thường trực
Chương trình MTQG XDNTM tỉnh
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động
của Ban Chỉ đạo các CTMTQG TP. Cà Mau
|
100
|
UBND TP. Cà Mau
|
3
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động
của Ban Chỉ đạo các CTMTQG huyện U Minh
|
100
|
UBND huyện U Minh
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động
của Ban Chỉ đạo các CTMTQG huyện Trần Văn Thời
|
120
|
UBND huyện Trần Văn Thời
|
5
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động
của Ban Chỉ đạo các CTMTQG huyện Thới Bình (Quyết định số 667/QĐ-UBND ngày
15/4/2016 về việc chọn huyện Thới Bình là huyện điểm xây dựng nông thôn mới tỉnh
Cà Mau giai đoạn 2016-2020 và Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 về
việc phê duyệt Đề án xây dựng huyện đạt chuẩn nông thôn mới)
|
150
|
UBND huyện Thới Bình
|
6
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động
của Ban Chỉ đạo các CTMTQG huyện Cái Nước
|
100
|
UBND huyện Cái Nước
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động
của Ban Chỉ đạo các CTMTQG huyện Đầm Dơi
|
120
|
UBND huyện Đầm Dơi
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động
của Ban Chỉ đạo các CTMTQG huyện Phú Tân
|
100
|
UBND huyện Phú Tân
|
9
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động
của Ban Chỉ đạo các CTMTQG huyện Ngọc Hiển
|
100
|
UBND huyện Ngọc Hiển
|
10
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động
của Ban Chỉ đạo các CTMTQG huyện Năm Căn
|
100
|
UBND huyện Năm Căn
|
II
|
Chi phí điều hành, hoạt động cho Ban Chỉ đạo nông thôn mới các xã tỉnh
chọn chỉ đạo đạt chuẩn năm 2020
|
250
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động
của Ban Chỉ đạo XDNTM xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi
|
50
|
UBND xã Tân Tiến, huyện
Đầm Dơi
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động
của Ban Chỉ đạo XDNTM xã Thới Bình, huyện Thới Bình
|
50
|
UBND xã Thới Bình, huyện
Thới Bình
|
3
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động
của Ban Chỉ đạo XDNTM xã Biển Bạch, huyện Thới Bình
|
50
|
UBND xã Biển Bạch, huyện
Thới Bình
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động
của Ban Chỉ đạo XDNTM xã Khánh Lâm, huyện U Minh
|
50
|
UBND xã Khánh Lâm, huyện
U Minh
|
5
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động
của Ban Chỉ đạo XDNTM xã Đất Mới, huyện Năm Căn
|
50
|
UBND xã Đất Mới, huyện
Năm Căn
|
III
|
Kinh phí thực hiện Đề án chương trình "Mỗi xã một sản phẩm"
tỉnh Cà Mau giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2030 (theo Quyết định số
2224/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND tỉnh)
|
9.600
|
|
1
|
Tổ chức các lớp Đào tạo,
tập huấn về Chương trình OCOP
|
1.900
|
Chi cục Phát triển nông
thôn
|
1.1
|
Tổ chức đào tạo cho
cán bộ quản lý chương trình OCOP cấp tỉnh, huyện, xã
|
500
|
|
1.2
|
Tổ chức các lớp tập
huấn cho thành viên các Hội đồng chấm điểm
|
150
|
|
1.3
|
Tổ chức đào tạo CEO
cho các chủ thể
|
300
|
|
1.4
|
Tổ chức tập huấn cho
các cán bộ đương nhiệm và cán bộ trẻ kế thừa (về Tổ chức sản xuất, Tài chính,
xây dựng kế hoạch SXKD, An toàn vệ sinh thực phẩm, Môi trường, Quản lý chất
lượng, Nhãn hiệu, Truy xuất nguồn gốc...)
|
500
|
|
1.5
|
Tập huấn cho người
lao động của chủ thể (về sản xuất An toàn VSTP, An toàn lao động...)
|
450
|
|
2
|
Tuyên truyền tới các cộng
đồng về Chương trình OCOP (in ấn tài liệu, sổ tay, tờ bướm,...)
|
400
|
Chi cục Phát triển nông
thôn
|
3
|
Truyền thông về OCOP Quốc
gia và OCOP Cà Mau cho cộng đồng (bằng các hình thức qua các phương tiện
thông tin đại chúng: cụm loa, các trang thông tin điện tử...)
|
600
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
4
|
Hỗ trợ thực hiện các dự
án thành phần cấp huyện
|
4.500
|
Hỗ trợ ngân sách cấp
huyện
|
4.1
|
Thành phố Cà Mau
|
500
|
UBND TP. Cà Mau
|
4.2
|
Huyện U Minh
|
500
|
UBND huyện U Minh
|
4.3
|
Huyện Thới Bình
|
500
|
UBND huyện Thới Bình
|
4.4
|
Huyện Trần Văn Thời
|
500
|
UBND huyện Trần Văn
Thời
|
4.5
|
Huyện Đầm Dơi
|
500
|
UBND huyện Đầm Dơi
|
4.6
|
Huyện Cái Nước
|
500
|
UBND huyện Cái Nước
|
4.7
|
Huyện Phú Tân
|
500
|
UBND huyện Phú Tân
|
4.8
|
Huyện Năm Căn
|
500
|
UBND huyện Năm Căn
|
4.9
|
Huyện Ngọc Hiển
|
500
|
UBND huyện Ngọc Hiển
|
5
|
Chương trình quảng bá
OCOP (hội chợ, triển lãm, tổ chức các sự kiện OCOP...)
|
1.500
|
Trung tâm Xúc tiến đầu
tư và Hỗ trợ doanh nghiệp
|
6
|
Hỗ trợ các điểm giới
thiệu, bán sản phẩm OCOP liên kết với hoạt động du lịch trong tỉnh (250 triệu/điểm)
|
500
|
Sở Công Thương
|
7
|
Các hoạt động học tập,
trao đổi kinh nghiệm thực tế một số mô hình, sản phẩm OCOP ngoài tỉnh
|
200
|
Chi cục Phát triển nông
thôn
|
IV
|
Hoạt động đào tạo, bồi dưỡng cán bộ XDNTM các cấp (theo Quyết định
4072/QĐ-BNN-VPĐP ngày 05/10/2016 của Bộ NN&PTNT); đào tạo, bồi dưỡng công
chức cấp xã (theo Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng
Chính phủ và Công văn số 3899/BNV-ĐT ngày 14/8/2018 của Bộ Nội vụ)
|
1.100
|
|
1
|
Bồi dưỡng, tập huấn
CTMTQG XDNTM (giai đoạn 2016-2020) cho Ban Chỉ đạo và cán bộ giúp việc cho
Ban Chỉ đạo các cấp do Trung ương tổ chức
|
100
|
Văn phòng thường trực
Chương trình MTQG XDNTM tỉnh
|
2
|
Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ,
công chức xã năm 2020 trong xây dựng nông thôn mới
|
1.000
|
Sở Nội vụ
|
V
|
Hỗ
trợ các hoạt động lồng ghép thông tin và tuyên truyền của các sở, ban, ngành
về CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
1.530
|
|
1
|
Hỗ trợ Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tổ chức các hoạt động và tuyên truyền liên hoan văn hóa, thể thao
các xã nông thôn mới đến năm 2020
|
550
|
|
1.1
|
Thông tin cổ động
tuyên truyền về Chương trình xây dựng nông thôn mới cho các xã nông thôn mới
|
200
|
Trung tâm văn hóa
Thông tin (Sở VH, TT&DL)
|
1.2
|
Tổ chức các hoạt động
văn hóa, thể thao các xã nông thôn mới
|
200
|
Trung tâm thi đấu và
huấn luyện thể thao (Sở VH, TT&DL)
|
1.3
|
Hỗ trợ bổ sung các
loại sách cho kho luân chuyển Thư viện tỉnh phục vụ các xã NTM
|
150
|
Thư viện tỉnh (Sở
VH, TT&DL)
|
2
|
Hỗ trợ Đài Phát thanh
và Truyền hình thực hiện chuyên mục "Đồng hành cùng nông thôn mới"
thường kỳ trên sóng phát thanh
|
200
|
Đài Phát thanh - Truyền
hình Cà Mau
|
3
|
Hỗ trợ Đài Phát thanh
và Truyền hình thực hiện "Chuyên mục nông thôn mới" và"Chuyên
mục OCOP" phát 2 kỳ/tháng
|
100
|
Đài Phát thanh - Truyền
hình Cà Mau
|
4
|
Hỗ trợ Báo Cà Mau xây dựng
chuyên trang tuyên truyền về CTMTQG xây dựng nông thôn mới và Chương trình
OCOP
|
70
|
Báo Cà Mau
|
5
|
Hỗ trợ báo Đất Mũi xây
dựng chuyên trang tuyên truyền về CTMTQG xây dựng nông thôn mới và Chương
trình OCOP
|
50
|
Báo ảnh Đất Mũi
|
6
|
Hỗ trợ Cổng thông tin
điện tử - Văn phòng UBND tỉnh tuyên truyền về CTMTQG xây dựng nông thôn mới
và Chương trình OCOP
|
30
|
Cổng thông tin điện tử
tỉnh Cà Mau, Văn phòng UBND tỉnh
|
7
|
Hỗ trợ tuyên truyền về CTMTQG
XDNTM và Chương trình OCOP trên trang thông tin nội bộ sinh hoạt chi bộ hàng
tháng
|
30
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
8
|
Hỗ trợ công tác tuyên
truyền, vận động xây dựng nông thôn mới và Chương trình OCOP
|
200
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
9
|
Hỗ trợ công tác tuyên
truyền và phát động phong trào "Cà Mau chung sức xây dựng nông thôn mới"
(theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh) và
Chương trình OCOP
|
100
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam tỉnh
|
10
|
Hỗ trợ Hội Liên hiệp Phụ
nữ tỉnh thực hiện tuyên truyền về CTMTQG XDNTM và Chương trình OCOP
|
200
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
VI
|
Hỗ
trợ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thực hiện Đề án dạy nghề cho Lao động
nông thôn năm 2020
|
14.200
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
VII
|
Hỗ
trợ phát triển Hợp tác xã (thực hiện Kế hoạch 80/KH-UBND, ngày 26/6/2019 của
UBND tỉnh về triển khai thực hiện Quyết định số 461/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ)
|
1.697
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn phân khai, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
1
|
Xây dựng nhãn hiệu cho
các HTX
|
300
|
|
2
|
Phát triển liên kết sản
xuất
|
200
|
|
3
|
Mô hình HTX ứng dụng
công nghệ cao (Ưu tiên các ngành hàng chủ lực): ứng dụng vi sinh trong xử lý môi
trường nuôi tôm, tôm - lúa; thực hành sản xuất theo tiêu chuẩn GAP và ICM
trong sản xuất
|
1.123
|
|
4
|
Kiểm tra giám sát các
HTX
|
27
|
|
5
|
Tổng kết đánh giá kết
quả thực hiện Quyết định số 461/QĐ-TTg
|
47
|
|
VIII
|
Khảo
sát, phân tích hiện trạng các xã phường, xây dựng Đề án thí điểm làng Văn hóa
du lịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau (theo Kế hoạch số 138/KH-UBND ngày
22/10/2019 của UBND tỉnh)
|
178
|
Văn phòng thường trực
Chương trình MTQG XDNTM tỉnh
|
IX
|
Hỗ
trợ phát triển sản xuất
|
3.500
|
|
1
|
Dự án đầu tư chuyển đổi
sản xuất lúa theo hướng hữu cơ organic và kết nối tiêu thụ sản phẩm
|
600
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
2
|
Dự án xây dựng nuôi tôm
QC, QCCT và gắn kết xây dựng chứng nhận quốc tế (ASC, B.A.P.EU), tiêu thụ sản
phẩm
|
500
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
3
|
Dự án nuôi cua biển bán
thâm canh 02 giai đoạn
|
400
|
UBND huyện Năm Căn
|
4
|
Hỗ trợ sản xuất liên kết
theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm Tôm càng Xanh
|
800
|
UBND huyện Thới Bình
|
5
|
Dự án liên kết sản xuất
chuối Xiêm tại huyện U Minh
|
400
|
UBND huyện U Minh
|
6
|
Dự án sản xuất cá đồng
(Lúa cá)
|
200
|
UBND huyện Trần Văn Thời
|
7
|
Dự án sản xuất kinh
doanh cá khô khoai
|
600
|
UBND huyện Phú Tân
|
X
|
Hỗ
trợ duy tu, bảo dưỡng các công trình sau đầu tư trên địa bàn các xã
|
16.155
|
Hỗ trợ ngân sách cấp
huyện
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
1.795
|
UBND các huyện, thành
phố Cà Mau đề xuất, lựa chọn danh mục công trình, hiệp y với Sở Kế hoạch và Đầu
tư trước khi thực hiện.
|
2
|
Huyện U Minh
|
1.795
|
3
|
Huyện Thới Bình
|
1.795
|
4
|
Huyện Trần Văn Thời
|
1.795
|
5
|
Huyện Đầm Dơi
|
1.795
|
6
|
Huyện Cái Nước
|
1.795
|
7
|
Huyện Phú Tân
|
1.795
|
8
|
Huyện Năm Căn
|
1.795
|
9
|
Huyện Ngọc Hiển
|
1.795
|
B
|
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
174.610
|
|
I
|
Hỗ trợ 05 xã tỉnh chỉ đạo đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020
|
25.000
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình hạ tầng cơ bản xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi
|
5.000
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Tân Tiến
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình hạ tầng cơ bản xã Thới Bình, huyện Thới Bình
|
5.000
|
Ban Quản lý XDNTM xã Thới
Bình
|
3
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình hạ tầng cơ bản xã Biển Bạch, huyện Thới Bình
|
5.000
|
Ban Quản lý XDNTM xã Biển
Bạch
|
4
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình hạ tầng cơ bản xã Khánh Lâm, huyện U Minh
|
5.000
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Khánh Lâm
|
5
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình hạ tầng cơ bản xã Đất Mới, huyện Năm Căn
|
5.000
|
Ban Quản lý XDNTM xã Đất
Mới
|
II
|
Hỗ trợ thực hiện Đề án huyện Thới Bình đạt chuẩn nông thôn mới (theo
Quyết định số 667/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 và số 2053/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
|
25.000
|
UBND huyện Thới Bình phân
khai danh mục công trình, hiệp y với Sở Kế hoạch và Đầu tư trước khi thực hiện
|
III
|
Hỗ trợ thực hiện các đề án, nhiệm vụ do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
hoặc chỉ đạo (theo Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND tỉnh)
|
23.902
|
|
1
|
Hỗ trợ theo Quyết định
số 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ
thôn, bản, ấp của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới, vùng núi, vùng
bãi ngang ven biển và hải đảo XDNTM và giảm nghèo bền vững giai đoạn
2018-2020
|
18.682
|
|
1.1
|
Hỗ trợ 12 ấp, xã Tân
Thuận, huyện Đầm Dơi
|
4.076
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Tân Thuận
|
1.2
|
Hỗ trợ 14 ấp, xã Tam
Giang Tây, huyện Ngọc Hiển
|
4.755
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Tam Giang Tây
|
1.3
|
Hỗ trợ 18 ấp, xã
Viên An, huyện Ngọc Hiển
|
6.114
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Viên An
|
1.4
|
Hỗ trợ 5 ấp, xã Tân
Ân, huyện Ngọc Hiển
|
1.699
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Tân Ân
|
1.5
|
Hỗ trợ 6 ấp, xã Tam
Giang Đông, huyện Năm Căn
|
2.038
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Tam Giang Đông
|
2
|
Hỗ trợ phát triển hợp
tác xã theo Quyết định số 461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018 và Quyết định số
2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ (không hỗ trợ đầu tư xây
dựng Trụ sở Hợp tác xã)
|
5.000
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
phân khai, trình UBND tỉnh quyết định
|
3
|
Hỗ trợ Dự án xây dựng
mô hình cấp nước uống cho trường học, trạm y tế tại các xã đảo thuộc Đề án
thí điểm hoàn thiện và nhân rộng mô hình bảo vệ môi trường trong xây dựng
nông thôn mới tại các xã khó khăn, biên giới, hải đảo theo hướng xã hội hóa,
giai đoạn 2017-2020 (theo Quyết định số 712/QĐ-TTg ngày 26/5/2017 của Thủ tướng
Chính phủ và Quyết định số 4275/QĐ-BNN-VPĐP ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT)
|
220
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
(Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn thực hiện)
|
IV
|
Hỗ trợ 11 xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển (theo Quyết định
số 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ)
|
38.203
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình hạ tầng cơ bản xã Khánh Hội, huyện U Minh
|
3.473
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Khánh Hội
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình hạ tầng cơ bản xã Khánh Tiến, huyện U Minh
|
3.473
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Khánh Tiến
|
3
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình hạ tầng cơ bản xã Tam Giang Tây, huyện Ngọc Hiển
|
3.473
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Tam Giang Tây
|
4
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình hạ tầng cơ bản xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển
|
3.473
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Tân Ân
|
5
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình hạ tầng cơ bản xã Viên An, huyện Ngọc Hiển
|
3.473
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Viên An
|
6
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình
hạ tầng cơ bản xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời
|
3.473
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Khánh Bình Tây
|
7
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình hạ tầng cơ bản xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời
|
3 473
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Khánh Bình Tây Bắc
|
8
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình hạ tầng cơ bản xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn
|
3.473
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Tam Giang Đông
|
9
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình hạ tầng cơ bản xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi
|
3.473
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Tân Thuận
|
10
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình hạ tầng cơ bản xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi
|
3.473
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Nguyễn Huân
|
11
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình hạ tầng cơ bản xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân
|
3.473
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Nguyễn Việt Khái
|
V
|
Hỗ trợ 08 xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện
đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017 - 2020 (theo Quyết định số
900/QĐ-TTg ngày 20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ)
|
27.784
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình
hạ tầng cơ bản xã Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời
|
3.473
|
Ban Quản lý XDNTM Xã
Khánh Hưng
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình hạ tầng cơ bản xã Khánh Hòa, huyện U Minh
|
3.473
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Khánh Hòa
|
3
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình
hạ tầng cơ bản xã Khánh Thuận, huyện U Minh
|
3.473
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Khánh Thuận
|
4
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình hạ tầng cơ bản xã Nguyễn Phích, huyện U Minh
|
3.473
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Nguyễn Phích
|
5
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình hạ tầng cơ bản xã Khánh Lâm, huyện U Minh
|
3.473
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Khánh Lâm
|
6
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình hạ tầng cơ bản xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi
|
3.473
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Thanh Tùng
|
7
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình hạ tầng cơ bản xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi
|
3.473
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Quách Phẩm Bắc
|
8
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình hạ tầng cơ bản xã Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi
|
3.473
|
Ban Quản lý XDNTM xã Ngọc
Chánh
|
VI
|
Hỗ trợ các xã đạt chuẩn NTM đến năm 2019 để tiếp tục nâng cao tiêu chí
và đạt chuẩn bền vững (trừ xã Khánh Hòa, Khánh Tiến huyện U Minh đã được hỗ
trợ theo đối tượng xã đặc biệt khó khăn tại mục IV, V); các xã kế hoạch năm
2018, 2019 dự kiến đạt chuẩn XDNTM năm 2020
|
34.721
|
|
1
|
Hỗ trợ 28 xã đạt chuẩn
nông thôn mới (không bao gồm Khánh Hòa, Khánh Tiến huyện U Minh đã được hỗ trợ
theo đối tượng xã đặc biệt khó khăn tại mục V, VI)
|
24.304
|
|
1.1
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Thành, TP. Cà Mau
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Tân Thành
|
1.2
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình hạ tầng cơ bản xã An Xuyên, TP. Cà Mau
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
An Xuyên
|
1.3
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Tắc Vân, TP. Cà Mau
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Tắc Vân
|
1.4
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Lý Văn Lâm, TP. Cà Mau
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Lý Văn Lâm
|
1.5
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Định Bình, TP. Cà Mau
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Định Bình
|
1.6
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Trí Phải, huyện Thới Bình
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Trí Phải
|
1.7
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Trí Lực, huyện Thới Bình
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Trí Lực
|
1.8
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình hạ tầng cơ bản xã Biển Bạch Đông, huyện Thới Bình
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Biển Bạch Đông
|
1.9
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Lộc, huyện Thới Bình
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Tân Lộc
|
1.10
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Bằng, huyện Thới Bình
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Tân Bằng
|
1.11
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Dân, huyện Đầm Dơi
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Tân Dân
|
1.12
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình hạ tầng cơ bản xã Tạ An Khương Nam, huyện Đầm Dơi
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Tạ An Khương Nam
|
1.13
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Tạ An Khương, huyện Đầm Dơi
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Tạ An Khương
|
1.14
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Phú Hưng, huyện Cái Nước
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Phú Hưng
|
1.15
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Hưng Mỹ, huyện Cái Nước
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Hưng Mỹ
|
1.16
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Hòa Mỹ, huyện Cái Nước
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Hòa Mỹ
|
1.17
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Khánh An, huyện U Minh
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Khánh An
|
1.18
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình hạ tầng cơ bản xã Khánh Lộc, huyện Trần Văn Thời
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Khánh Lộc
|
1.19
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Khánh Bình, huyện Trần Văn Thời
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Khánh Bình
|
1.20
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Trần Hợi
|
1.21
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Hưng Tây, huyện Phú Tân
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Tân Hưng Tây
|
1.22
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình hạ tầng cơ bản xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Phú Mỹ
|
1.23
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Hải, huyện Phú Tân
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Tân Hải
|
1.24
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Việt Thắng, huyện Phú Tân
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Việt Thắng
|
1.25
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Hàng Vịnh
|
1.26
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình hạ tầng cơ bản xã Hàm Rồng, huyện Năm Căn
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Hàm Rồng
|
1.27
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Hiệp Tùng, huyện Năm Căn
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Hiệp Tùng
|
1.28
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Tân Ân Tây
|
2
|
Hỗ trợ các kế hoạch năm
2018, 2019 dự kiến đạt chuẩn XDNTM năm 2020
|
10.417
|
|
2.1
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Hòa Thành, TP. Cà Mau
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Hòa Thành
|
2.2
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Hòa Tân, TP. Cà Mau
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Hòa Tân
|
2.3
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Hồ Thị Kỷ
|
2.4
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Phú, huyện Thới Bình
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Tân Phú
|
2.5
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Lộc Bắc, huyện Thới Bình
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Tân Lộc Bắc
|
2.6
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Tân Trung
|
2.7
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Thạnh Phú, huyện Cái Nước
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Thạnh Phú
|
2.8
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình hạ tầng cơ bản xã Trần Thới, huyện Cái Nước
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Trần Thới
|
2.9
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Lợi An, huyện Trần Văn Thời
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Lợi An
|
2.10
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Phú Thuận, huyện Phú Tân
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Phú Thuận
|
2.11
|
Hỗ trợ đầu tư các
công trình hạ tầng cơ bản xã Rạch Chèo, huyện Phú Tân
|
868
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Rạch Chèo
|
2.12
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình hạ tầng cơ bản xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển
|
869
|
Ban Quản lý XDNTM xã
Đất Mũi
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH CÀ MAU NĂM
2020
(Kèm theo Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh
Cà Mau)
ĐVT: Triệu đồng
|
Danh mục
|
Kế hoạch vốn năm 2020
|
Đơn vị thực hiện
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
TỔNG SỐ
|
51.919
|
32.861
|
19.058
|
|
I
|
Dự
án 1: Chương trình 30a
|
19.296
|
13.343
|
5.953
|
|
I.1
|
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ
đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng xã bãi ngang ven biển và hải đảo
|
14.182
|
13.343
|
839
|
Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội là cơ quan quản lý
|
I.1.1
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
13.343
|
13.343
|
|
Hỗ trợ ngân sách cấp
huyện
|
1
|
Xã Khánh Hội, huyện U
Minh
|
1.334
|
1.334
|
|
UBND xã Khánh Hội
|
2
|
Xã Tân Thuận, huyện Đầm
Dơi
|
1.334
|
1.334
|
|
UBND xã Tân Thuận
|
3
|
Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm
Dơi
|
1.334
|
1.334
|
|
UBND xã Nguyễn Huân
|
4
|
Xã Nguyễn Việt Khái,
huyện Phú Tân
|
1.334
|
1.334
|
|
UBND xã Nguyễn Việt
Khái
|
5
|
Xã Khánh Bình Tây, huyện
Trần Văn Thời
|
1.334
|
1.334
|
|
UBND xã Khánh Bình Tây
|
6
|
Xã Khánh Bình Tây Bắc,
huyện Trần Văn Thời
|
1.334
|
1.334
|
|
UBND xã Khánh Bình Tây
Bắc
|
7
|
Xã Tam Giang Đông, huyện
Năm Căn
|
1.334
|
1.334
|
|
UBND xã Tam Giang Đông
|
8
|
Xã Tân Ân, huyện Ngọc
Hiển
|
1.335
|
1.335
|
|
UBND xã Tân Ân
|
9
|
Xã Viên An, huyện Ngọc
Hiển
|
1.335
|
1.335
|
|
UBND xã Viên An
|
10
|
Xã Tam Giang Tây, huyện
Ngọc Hiển
|
1335
|
1.335
|
|
UBND xã Tam Giang Tây
|
I.1.2
|
Duy tu, bảo dưỡng
|
839
|
|
839
|
Hỗ trợ ngân sách cấp
huyện
|
1
|
Xã Khánh Hội, huyện U
Minh
|
83
|
|
83
|
UBND xã Khánh Hội
|
2
|
Xã Tân Thuận, huyện Đầm
Dơi
|
84
|
|
84
|
UBND xã Tân Thuận
|
3
|
Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm
Dơi
|
84
|
|
84
|
UBND xã Nguyễn Huân
|
4
|
Xã Nguyễn Việt Khái,
huyện Phú Tân
|
84
|
|
84
|
UBND xã Nguyễn Việt
Khái
|
5
|
Xã Khánh Bình Tây, huyện
Trần Văn Thời
|
84
|
|
84
|
UBND xã Khánh Bình Tây
|
6
|
Xã Khánh Bình Tây Bắc,
huyện Trần Văn Thời
|
84
|
|
84
|
UBND xã Khánh Bình Tây
Bắc
|
7
|
Xã Tam Giang Đông, huyện
Năm Căn
|
84
|
|
84
|
UBND xã Tam Giang Đông
|
8
|
Xã Tân Ân, huyện Ngọc
Hiển
|
84
|
|
84
|
UBND xã Tân Ân
|
9
|
Xã Viên An, huyện Ngọc
Hiển
|
84
|
|
84
|
UBND xã Viên An
|
10
|
Xã Tam Giang Tây, huyện
Ngọc Hiển
|
84
|
|
84
|
UBND xã Tam Giang Tây
|
I.2
|
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ
phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế, nhân rộng mô hình giảm nghèo vùng
bãi ngang ven biển và hải đảo
|
4.640
|
|
4.640
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn là cơ quan quản lý chung
|
I.2.1
|
Hỗ trợ phát triển sản
xuất, đa dạng hóa sinh kế vùng bãi ngang ven biển và hải đảo
|
2.640
|
|
2.640
|
Hỗ trợ ngân sách cấp
huyện - Sở Nông nghiệp và PTNT là cơ quan quản lý
|
1
|
Xã Khánh Hội, huyện U
Minh
|
264
|
|
264
|
UBND xã Khánh Hội
|
2
|
Xã Tân Thuận, huyện Đầm
Dơi
|
264
|
|
264
|
UBND xã Tân Thuận
|
3
|
Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm
Dơi
|
264
|
|
264
|
UBND xã Nguyễn Huân
|
4
|
Xã Nguyễn Việt Khái,
huyện Phú Tân
|
264
|
|
264
|
UBND xã Nguyễn Việt
Khái
|
5
|
Xã Khánh Bình Tây, huyện
Trần Văn Thời
|
264
|
|
264
|
UBND xã Khánh Bình Tây
|
6
|
Xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện
Trần Văn Thời
|
264
|
|
264
|
UBND xã Khánh Bình Tây
Bắc
|
7
|
Xã Tam Giang Đông, huyện
Năm Căn
|
264
|
|
264
|
UBND xã Tam Giang Đông
|
8
|
Xã Tân Ân, huyện Ngọc
Hiển
|
264
|
|
264
|
UBND xã Tân Ân
|
9
|
Xã Viên An, huyện Ngọc
Hiển
|
264
|
|
264
|
UBND xã Viên An
|
10
|
Xã Tam Giang Tây, huyện
Ngọc Hiển
|
264
|
|
264
|
UBND xã Tam Giang Tây
|
I.2.2
|
Nhân rộng mô hình giảm
nghèo bãi ngang ven biển và hải đảo
|
2.000
|
|
2.000
|
Hỗ trợ ngân sách cấp
huyện - Sở Lao động, TB&XH là cơ quan quản lý
|
1
|
Xã Khánh Hội, huyện U
Minh
|
200
|
|
200
|
UBND xã Khánh Hội
|
2
|
Xã Tân Thuận, huyện Đầm
Dơi
|
200
|
|
200
|
UBND xã Tân Thuận
|
3
|
Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm
Dơi
|
200
|
|
200
|
UBND xã Nguyễn Huân
|
4
|
Xã Nguyễn Việt Khái,
huyện Phú Tân
|
200
|
|
200
|
UBND xã Nguyễn Việt
Khái
|
5
|
Xã Khánh Bình Tây, huyện
Trần Văn Thời
|
200
|
|
200
|
UBND xã Khánh Bình Tây
|
6
|
Xã Khánh Bình Tây Bắc,
huyện Trần Văn Thời
|
200
|
|
200
|
UBND xã Khánh Bình Tây
Bắc
|
7
|
Xã Tam Giang Đông, huyện
Năm Căn
|
200
|
|
200
|
UBND xã Tam Giang Đông
|
8
|
Xã Tân Ân, huyện Ngọc
Hiển
|
200
|
|
200
|
UBND xã Tân Ân
|
9
|
Xã Viên An, huyện Ngọc
Hiển
|
200
|
|
200
|
UBND xã Viên An
|
10
|
Xã Tam Giang Tây, huyện
Ngọc Hiển
|
200
|
|
200
|
UBND xã Tam Giang Tây
|
1.3
|
Tiểu dự án 4: Hỗ trợ
cho lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số đi
làm việc có thời hạn ở nước ngoài
|
474
|
|
474
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội là cơ quan quản lý
|
II
|
Dự
án 2: Chương trình 135
|
27.463
|
19.518
|
7.945
|
|
II.1
|
Tiểu dự án 1: Hỗ
trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng xã, ấp đặc biệt khó khăn
|
20.960
|
19.518
|
1.442
|
Ban Dân tộc tỉnh
là cơ quan quản lý
|
II.1.1
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ
tầng
|
|
|
|
Hỗ trợ ngân sách cấp
huyện
|
*
|
Huyện Trần Văn Thời
|
4.400
|
4.400
|
|
|
1
|
Xã Khánh Hưng
|
2.600
|
2.600
|
|
UBND xã Khánh Hưng
|
|
Trong đó, hỗ trợ xây dựng
tuyến đường GTNT ấp Bình Minh II)
|
1.600
|
1.600
|
|
Công trình bức xúc vùng
DTTS
|
2
|
Xã Lợi An (thực hiện tại
địa bàn ấp Lung Thuộc)
|
150
|
150
|
|
UBND xã Lợi An
|
3
|
Xã Khánh Bình Đông (thực
hiện tại địa bàn các ấp: 2, 5, 6, 8, Rạch Nhum và Thăm Trơi B)
|
900
|
900
|
|
UBND xã Khánh Bình Đông
|
4
|
Xã Khánh Bình Tây (thực
hiện tại địa bàn các ấp: Cơi 5A, Cơi 5B, Cơi Tư và Đá Bạc A)
|
600
|
600
|
|
UBND xã Khánh Bình Tây
|
5
|
Xã Khánh Hải (thực hiện
tại địa bàn ấp Bảy Ghe)
|
150
|
150
|
|
UBND xã Khánh Hải
|
*
|
Huyện U Minh
|
4.750
|
4.750
|
|
|
6
|
Xã Khánh Hòa
|
1.000
|
1.000
|
|
UBND xã Khánh Hòa
|
7
|
Xã Khánh Lâm
|
1.000
|
1.000
|
|
UBND xã Khánh Lâm
|
8
|
Xã Khánh Thuận
|
1.000
|
1.000
|
|
UBND xã Khánh Thuận
|
9
|
Xã Nguyễn Phích
|
1.000
|
1.000
|
|
UBND xã Nguyễn Phích
|
10
|
Xã Khánh Tiến (hỗ trợ
xây dựng tuyến đường GTNT Khu Dân cư ấp 5)
|
300
|
300
|
|
UBND xã Khánh Tiến
(công trình bức xúc vùng DTTS)
|
11
|
Xã Khánh Hội (thực hiện
tại địa bàn các ấp: 1, 6 và 9)
|
450
|
450
|
|
UBND xã Khánh Hội
|
*
|
Huyện Đầm Dơi
|
7.368
|
7.368
|
|
|
12
|
Xã Ngọc Chánh
|
1.000
|
1.000
|
|
UBND xã Ngọc Chánh
|
13
|
Xã Quách Phẩm Bắc
|
2.368
|
2.368
|
|
UBND xã Quách Phẩm Bắc
|
|
Trong đó, hỗ trợ xây dựng
tuyến đường GTNT Kinh Chuối, ấp Kinh Chuối
|
1.368
|
1.368
|
|
Công trình bức xúc vùng
DTTS
|
14
|
Xã Thanh Tùng
|
1.000
|
1.000
|
|
UBND xã Thanh Tùng
|
15
|
Xã Tạ An Khương Đông (thực
hiện tại địa bàn các ấp: Tân An A, Tân Phong A và Tân Phong B)
|
450
|
450
|
|
UBND xã Tạ An Khương
Đông
|
16
|
Xã Tân Thuận (thực hiện
tại địa bàn các ấp: Đồng Giác, Hòa Hải, Lưu Hoa Thanh và Thuận Lợi B)
|
600
|
600
|
|
UBND xã Tân Thuận
|
17
|
Xã Tân Tiến (thực hiện
tại địa bàn ấp Thuận Long A)
|
150
|
150
|
|
UBND xã Tân Tiến
|
18
|
Xã Trần Phán (thực hiện
tại địa bàn các ấp: Bào Giá, Tân Hòa và Ngã Bát)
|
450
|
450
|
|
UBND xã Trần Phán
|
19
|
Xã Tân Duyệt (thực hiện
tại địa bàn các ấp: Bá Huê, Đồng Tâm A, Đồng Tâm B và Tân Điền)
|
600
|
600
|
|
UBND xã Tân Duyệt
|
20
|
Xã Quách Phẩm (thực hiện
tại địa bàn các ấp: Khoai Hoang Vàm và Xóm Mới)
|
300
|
300
|
|
UBND xã Quách Phẩm
|
21
|
Xã Nguyễn Huân (thực hiện
tại địa bàn các ấp: Hiệp Dư, Mai Hoa và Hồng Phước)
|
450
|
450
|
|
UBND xã Nguyễn Huân
|
*
|
Huyện Ngọc Hiển
|
1.050
|
1.050
|
|
|
22
|
Xã Đất Mũi (thực hiện tại
địa bàn ấp Cái Mòi)
|
150
|
150
|
|
UBND xã Đất Mũi
|
23
|
Xã Viên An (thực hiện tại
địa bàn các ấp: Xóm Biển, Xẻo Bè và Kinh Năm)
|
450
|
450
|
|
UBND xã Viên An
|
24
|
Xã Tân Ân (thực hiện tại
địa bàn các ấp: Ô Rô, Nhà Diệu và Dinh Hạn)
|
450
|
450
|
|
UBND xã Tân Ân
|
*
|
Huyện Thới Bình
|
900
|
900
|
|
|
25
|
Xã Biển Bạch (thực hiện
tại địa bàn ấp Thanh Tùng)
|
150
|
150
|
|
UBND xã Biển Bạch
|
26
|
Xã Hồ Thị Kỷ (thực hiện
tại địa bàn ấp Cây Khô)
|
150
|
150
|
|
UBND xã Hồ Thị Kỷ
|
27
|
Xã Tân Lộc Bắc (thực hiện
tại địa bàn các ấp: 4 và 7)
|
300
|
300
|
|
UBND xã Tân Lộc Bắc
|
28
|
Xã Tân Phú (thực hiện tại
địa bàn ấp Đầu Nai)
|
150
|
150
|
|
UBND xã Tân Phú
|
29
|
Xã Thới Bình (thực hiện
tại địa bàn ấp 11)
|
150
|
150
|
|
UBND xã Thới Bình
|
*
|
Huyện Năm Căn
|
150
|
150
|
|
|
30
|
Xã Tam Giang Đông (thực
hiện tại địa bàn ấp Bỏ Hủ)
|
150
|
150
|
|
UBND xã Tam Giang Đông
|
*
|
Huyện Cái Nước
|
150
|
150
|
|
|
31
|
Xã Đông Thới (thực hiện
tại địa bàn ấp Khánh Tư)
|
150
|
150
|
|
UBND xã Đông Thới
|
*
|
Huyện Phú Tân
|
750
|
750
|
|
|
32
|
Xã Nguyễn Việt Khái (thực
hiện tại địa bàn các ấp: Cái Đôi Nhỏ, Cái Đôi Nhỏ A, Gò Công Đông, Xẻo Sâu và
Gò Công)
|
750
|
750
|
|
UBND xã Nguyễn Việt
Khái
|
II.1.2
|
Hỗ trợ duy tu, bảo
dưỡng
|
1.442
|
|
1.442
|
Hỗ trợ ngân sách cấp
huyện
|
*
|
Huyện Trần Văn Thời
|
256
|
|
256
|
|
1
|
Xã Khánh Hưng
|
76
|
|
76
|
UBND xã Khánh Hưng
|
2
|
Xã Lợi An (thực hiện tại
địa bàn ấp Lung Thuộc)
|
15
|
|
15
|
UBND xã Lợi An
|
3
|
Xã Khánh Bình Đông (thực
hiện tại địa bàn các ấp: 2, 5, 6, 8, Rạch Nhum và Thăm Trơi B)
|
90
|
|
90
|
UBND xã Khánh Bình Đông
|
4
|
Xã Khánh Bình Tây (thực
hiện tại địa bàn các ấp: Cơi 5A, Cơi 5B, Cơi Tư và Đá Bạc A)
|
60
|
|
60
|
UBND xã Khánh Bình Tây
|
5
|
Xã Khánh Hải (thực hiện
tại địa bàn ấp Bảy Ghe)
|
15
|
|
15
|
UBND xã Khánh Hải
|
*
|
Huyện U Minh
|
367
|
|
367
|
|
6
|
Xã Khánh Hòa
|
73
|
|
73
|
UBND xã Khánh Hòa
|
7
|
Xã Khánh Lâm
|
73
|
|
73
|
UBND xã Khánh Lâm
|
8
|
Xã Khánh Thuận
|
73
|
|
73
|
UBND xã Khánh Thuận
|
9
|
Xã Nguyễn Phích
|
73
|
|
73
|
UBND xã Nguyễn Phích
|
10
|
Xã Khánh Tiến (thực hiện
tại địa bàn các ấp: 5 và 11)
|
30
|
|
30
|
UBND xã Khánh Tiến
|
11
|
Xã Khánh Hội (thực hiện
tại địa bàn các ấp: 1, 6 và 9)
|
45
|
|
45
|
UBND xã Khánh Hội
|
*
|
Huyện Đầm Dơi
|
519
|
|
519
|
|
12
|
Xã Ngọc Chánh
|
73
|
|
73
|
UBND xã Ngọc Chánh
|
13
|
Xã Quách Phẩm Bắc
|
73
|
|
73
|
UBND xã Quách Phẩm Bắc
|
14
|
Xã Thanh Tùng
|
73
|
|
73
|
UBND xã Thanh Tùng
|
15
|
Xã Tạ An Khương Đông (thực
hiện tại địa bàn các ấp: Tân An A, Tân Phong A và Tân Phong B)
|
45
|
|
45
|
UBND xã Tạ An Khương
Đông
|
16
|
Xã Tân Thuận (thực hiện
tại địa bàn các ấp: Đồng Giác, Hòa Hải, Lưu Hoa Thanh và Thuận Lợi B)
|
60
|
|
60
|
UBND xã Tân Thuận
|
17
|
Xã Tân Tiến (thực hiện
tại địa bàn ấp Thuận Long A)
|
15
|
|
15
|
UBND xã Tân Tiến
|
18
|
Xã Trần Phán (thực hiện
tại địa bàn các ấp: Bào Giá, Tân Hòa và Ngã Bát)
|
45
|
|
45
|
UBND xã Trần Phán
|
19
|
Xã Tân Duyệt (thực hiện
tại địa bàn các ấp: Bá Huê, Đồng Tâm A, Đồng Tâm B và Tân Điền)
|
60
|
|
60
|
UBND xã Tân Duyệt
|
20
|
Xã Quách Phẩm (thực hiện
tại địa bàn các ấp: Khoai Hoang Vàm và Xóm Mới)
|
30
|
|
30
|
UBND xã Quách Phẩm
|
21
|
Xã Nguyễn Huân (thực hiện
tại địa bàn các ấp: Hiệp Dư, Mai Hoa và Hồng Phước)
|
45
|
|
45
|
UBND xã Nguyễn Huân
|
*
|
Huyện Ngọc Hiển
|
105
|
|
105
|
|
22
|
Xã Đất Mũi (thực hiện tại
địa bàn ấp Cái Mòi)
|
15
|
|
15
|
UBND xã Đất Mũi
|
23
|
Xã Viên An (thực hiện tại
địa bàn các ấp: Xóm Biển, Xẻo Bè và Kinh Năm)
|
45
|
|
45
|
UBND xã Viên An
|
24
|
Xã Tân Ân (thực hiện tại
địa bàn các ấp: Ô Rô, Nhà Diệu và Dinh Hạn)
|
45
|
|
45
|
UBND xã Tân Ân
|
*
|
Huyện Thới Bình
|
90
|
|
90
|
|
25
|
Xã Biển Bạch (thực hiện
tại địa bàn ấp Thanh Tùng)
|
15
|
|
15
|
UBND xã Biển Bạch
|
26
|
Xã Hồ Thị Kỷ (thực hiện
tại địa bàn ấp Cây Khô)
|
15
|
|
15
|
UBND xã Hồ Thị Kỷ
|
27
|
Xã Tân Lộc Bắc (thực hiện
tại địa bàn các ấp: 4 và 7)
|
30
|
|
30
|
UBND xã Tân Lộc Bắc
|
28
|
Xã Tân Phú (thực hiện tại
địa bàn ấp Đầu Nai)
|
15
|
|
15
|
UBND xã Tân Phú
|
29
|
Xã Thới Bình (thực hiện
tại địa bàn ấp 11)
|
15
|
|
15
|
UBND xã Thới Bình
|
*
|
Huyện Năm Căn
|
15
|
|
15
|
|
30
|
Xã Tam Giang Đông (thực
hiện tại địa bàn ấp Bỏ Hủ)
|
15
|
|
15
|
UBND xã Tam Giang Đông
|
*
|
Huyện Cái Nước
|
15
|
|
15
|
|
31
|
Xã Đông Thới (thực hiện
tại địa bàn ấp Khánh Tư)
|
15
|
|
15
|
UBND xã Đông Thới
|
*
|
Huyện Phú Tân
|
75
|
|
75
|
|
32
|
Xã Nguyễn Việt Khái (thực
hiện tại địa bàn các ấp: Cái Đôi Nhỏ, Cái Đôi Nhỏ A, Gò Công Đông, Xẻo Sâu và
Gò Công)
|
75
|
|
75
|
UBND xã Nguyễn Việt
Khái
|
II.2
|
Tiểu dự án 2: Hỗ
trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế, nhân rộng mô hình giảm nghèo
trên địa bàn chương trình 135
|
5.493
|
|
5.493
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn là cơ quan quản lý chung
|
II.2.1
|
Hỗ trợ phát triển sản
xuất, đa dạng hóa sinh kế
|
4.394
|
|
4.394
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn là cơ quan quản lý
|
*
|
Huyện Trần Văn Thời
|
744
|
|
744
|
Hỗ trợ ngân sách huyện
|
1
|
Xã Khánh Hưng
|
264
|
|
264
|
UBND xã Khánh Hưng
|
2
|
Xã Lợi An (thực hiện tại
địa bàn ấp Lung Thuộc)
|
40
|
|
40
|
UBND xã Lợi An
|
3
|
Xã Khánh Bình Đông (thực
hiện tại địa bàn các ấp: 2,5,6,8, rạch Nhum và Tham Trơi B
|
240
|
|
240
|
UBND xã Khánh Bình Đông
|
4
|
Xã Khánh Bình Tây (thực
hiện tại địa bàn các ấp: Cơi 5A, Cơi 5B, Cơi Tư và Đá Bạc A)
|
160
|
|
160
|
UBND xã Khánh Bình Tây
|
5
|
Xã Khánh Hải (thực hiện
tại địa bàn ấp Bảy Ghe)
|
40
|
|
40
|
UBND xã Khánh Hải
|
*
|
Huyện U Minh
|
1.258
|
|
1.258
|
Hỗ trợ ngân sách huyện
|
6
|
Xã Khánh Hòa
|
264
|
|
264
|
UBND xã Khánh Hòa
|
7
|
Xã Khánh Thuận
|
264
|
|
264
|
UBND xã Khánh Thuận
|
8
|
Xã Nguyễn Phích
|
264
|
|
264
|
UBND xã Nguyễn Phích
|
9
|
Xã Khánh Lâm
|
266
|
|
266
|
UBND xã Khánh Lâm
|
10
|
Xã Khánh Hội (thực hiện
tại địa bàn các ấp: 1, 6 và 9)
|
120
|
|
120
|
UBND xã Khánh Hội
|
11
|
Xã Khánh Tiến (thực hiện
tại địa bàn các ấp: 5 và 11)
|
80
|
|
80
|
UBND xã Khánh Tiến
|
*
|
Huyện Đầm Dơi
|
1.592
|
|
1.592
|
|
11
|
Xã Thanh Tùng
|
264
|
|
264
|
UBND xã Thanh Tùng
|
12
|
Xã Quách Phẩm Bắc
|
264
|
|
264
|
UBND xã Quách Phẩm Bắc
|
13
|
Xã Ngọc Chánh
|
264
|
|
264
|
UBND xã Ngọc Chánh
|
14
|
Xã Tạ An Khương Đông
(thực hiện tại địa bàn các ấp: Tân An A, Tân Phong A và Tân Phong B)
|
120
|
|
120
|
UBND xã Tạ An Khương
Đông
|
15
|
Xã Tân Thuận (thực hiện
tại địa bàn các ấp: Đồng Giác, Hòa Hải, Lưu Hoa Thanh và Thuận Lợi B)
|
160
|
|
160
|
UBND xã Tân Thuận
|
16
|
Xã Tân Tiến (thực hiện
tại địa bàn ấp Thuận Long A)
|
40
|
|
40
|
UBND xã Tân Tiến
|
17
|
Xã Trần Phán (thực hiện
tại địa bàn các ấp: Bào Giá, Tân Hòa và Ngã Bát)
|
120
|
|
120
|
UBND xã Trần Phán
|
18
|
Xã Tân Duyệt (thực hiện
tại địa bàn các ấp: Bá Huê, Đồng Tâm A, Đồng Tâm B và Tân Điền)
|
160
|
|
160
|
UBND xã Tân Duyệt
|
19
|
Xã Quách Phẩm (thực hiện
tại địa bàn các ấp: Khoai Hoang Vàm và Xóm Mới)
|
80
|
|
80
|
UBND xã Quách Phẩm
|
20
|
Xã Nguyễn Huân (thực hiện
tại địa bàn các ấp: Hiệp Dư, Mai Hoa và Hồng Phước)
|
120
|
|
120
|
UBND xã Nguyễn Huân
|
*
|
Huyện Ngọc Hiển
|
280
|
|
280
|
Hỗ trợ ngân sách huyện
|
21
|
Xã Đất Mũi (thực hiện tại
địa bàn ấp Cái Mòi)
|
40
|
|
40
|
UBND xã Đất mũi
|
22
|
Xã Viên An (thực hiện tại
địa bàn các ấp: Xóm Biển, xẻo Bè và Kinh Năm)
|
120
|
|
120
|
UBND xã Viên An
|
23
|
Xã Tân Ân (thực hiện tại
địa bàn các ấp: Ô Rô, Nhà Diệu và Dinh Hạn)
|
120
|
|
120
|
UBND xã Tân Ân
|
*
|
Huyện Thới Bình
|
240
|
|
240
|
Hỗ trợ ngân sách huyện
|
24
|
Xã Biển Bạch (thực hiện
tại địa bàn ấp Thanh Tùng)
|
40
|
|
40
|
UBND xã Biển Bạch
|
25
|
Xã Hồ Thị Kỷ (thực hiện
tại địa bàn ấp Cây Khô)
|
40
|
|
40
|
UBND xã Hồ Thị Kỷ
|
26
|
Xã Tân Lộc Bắc (thực hiện
tại địa bàn các ấp: 4 và 7)
|
80
|
|
80
|
UBND xã Tân Lộc Bắc
|
27
|
Xã Tân Phú (thực hiện tại
địa bàn ấp Đầu Nai)
|
40
|
|
40
|
UBND xã Tân Phú
|
28
|
Xã Thới Bình (thực hiện
tại địa bàn ấp 11)
|
40
|
|
40
|
UBND xã Thới Bình
|
*
|
Huyện Năm Căn
|
40
|
|
40
|
Hỗ trợ ngân sách huyện
|
29
|
Xã Tam Giang Đông (thực
hiện tại địa bàn ấp Bỏ Hủ)
|
40
|
|
40
|
UBND xã Tam Giang Đông
|
*
|
Huyện Cái Nước
|
40
|
|
40
|
Hỗ trợ ngân sách huyện
|
30
|
Xã Đông Thới (thực hiện
tại địa bàn ấp Khánh Tư)
|
40
|
|
40
|
UBND xã Đông Thới
|
*
|
Huyện Phú Tân
|
200
|
|
200
|
Hỗ trợ ngân sách huyện
|
31
|
Xã Nguyễn Việt Khái (thực
hiện tại địa bàn các ấp: Cái Đôi Nhỏ, Cái Đôi Nhỏ A, Gò Công Đông, Xẻo Sâu và
Gò Công)
|
200
|
|
200
|
UBND xã Nguyễn Việt
Khái
|
II.2.2
|
Nhân rộng mô hình giảm
nghèo
|
1.099
|
|
1.099
|
Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội là cơ quan quản lý
|
1
|
Xã Khánh Thuận, huyện U
Minh
|
220
|
|
220
|
UBND xã Khánh Thuận
|
2
|
Xã Khánh Lâm, huyện U
Minh
|
220
|
|
220
|
UBND xã Khánh Lâm
|
3
|
Xã Thanh Tùng, huyện Đầm
Dơi
|
220
|
|
220
|
UBND xã Thanh Tùng
|
4
|
Xã Quách Phẩm Bắc, huyện
Đầm Dơi
|
220
|
|
220
|
UBND xã Quách Phẩm Bắc
|
5
|
Xã Khánh Hưng, huyện Trần
Văn Thời
|
219
|
|
219
|
UBND xã Khánh Hưng
|
II.3
|
Tiểu dự án 3: Nâng
cao năng lực cán bộ cơ sở và cộng đồng
|
1.010
|
|
1.010
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
III
|
Dự
án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm
nghèo trên địa bàn ngoài chương
trình 30a và chương trình 135
|
1.596
|
|
1.596
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn là cơ quan quản lý chung
|
III.1
|
Hỗ trợ Phát triển sản
xuất, đa dạng hóa sinh kế
|
638
|
|
638
|
Hỗ trợ ngân sách cấp
huyện - Sở NN&PTNT là cơ quan quản lý hoạt động
|
1
|
Xã Trí Lực, huyện Thới
Bình
|
214
|
|
214
|
UBND xã Trí Lực
|
2
|
Xã Trần Hợi, huyện Trần
Văn Thời
|
212
|
|
212
|
UBND xã Trần Hợi
|
3
|
Xã Tân Hải, huyện Phú
Tân
|
212
|
|
212
|
UBND xã Tân Hải
|
III.2
|
Nhân rộng mô hình giảm
nghèo
|
|
|
958
|
Hỗ trợ ngân sách cấp
huyện - Sở Lao động, TB&XH là cơ quan quản lý
|
1
|
Xã Khánh Bình Đông, huyện
Trần Văn Thời
|
240
|
|
240
|
UBND xã Khánh Bình Đông
|
2
|
Xã Đông Thới, huyện Cái
Nước
|
240
|
|
240
|
UBND xã Đông Thới
|
3
|
Xã Lâm Hải, huyên Năm
Căn
|
240
|
|
240
|
UBND xã Lâm Hải
|
4
|
Xã Viên An Đông, huyện
Ngọc Hiển
|
238
|
|
238
|
UBND xã Viên An Đông
|
IV
|
Dự
án 4: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin
|
2.609
|
|
2.609
|
Sở Thông tin và Truyền
thông là cơ quan quản lý chung
|
1
|
Truyền thông về giảm
nghèo
|
389
|
|
389
|
Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
2
|
Giảm nghèo về thông
tin
|
2.220
|
|
2.220
|
Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư phân khai chi tiết, trình
UBND tỉnh
|
5
|
Dự án 5: Nâng cao
năng lực và giám sát, đánh giá
|
955
|
|
955
|
Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
Quyết định 271/QĐ-UBND về giao danh mục và Kế hoạch vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Cà Mau năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 271/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 về giao danh mục và Kế hoạch vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Cà Mau năm 2020
755
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|