ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2709/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 22 tháng 6 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN KINH PHÍ VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TRỰC
TIẾP CHO NGƯỜI DÂN THUỘC HỘ NGHÈO Ở VÙNG KHÓ KHĂN NĂM 2017 THEO QUYẾT ĐỊNH
102/2009/QĐ-TTG NGÀY 07/8/2009 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg
ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ trực tiếp
cho người dân thuộc hộ nghèo vùng đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
01/2010/TTLT-UBDT-BTC ngày 08/01/2010 của liên Bộ:
Ủy ban Dân tộc và Tài chính hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng chính phủ về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ
nghèo ở vùng khó khăn;
Căn cứ Quyết định số 1049/QĐ-TTg
ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành danh mục đơn vị
hành chính thuộc vùng khó khăn; Quyết định
582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu
vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và
miền núi giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 6588/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Nghệ An về việc giao dự toán thu, chi
ngân sách Nhà nước năm 2017;
Xét đề nghị của liên ngành Sở Tài
chính và Ban Dân tộc tại Tờ trình số 231/LN: STC-BDT ngày 20/6/2017 của Liên
ngành Sở Tài chính - Ban Dân tộc về việc “Về việc
phê duyệt dự toán kinh phí và tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho
người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn năm 2017
theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt dự toán kinh phí và tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho
người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2017
theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ để các ngành, các đơn vị có liên quan và các UBND
huyện, thị xã thực hiện với các nội dung như sau:
I. Đối tượng và số lượng người được hưởng chính sách
1. Đối tượng thụ hưởng
Là người dân thuộc hộ nghèo quy định
tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo
tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 thuộc
các xã nằm trong Quyết định 1049/QĐ-TTg ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn.
2. Số lượng khẩu được thụ hưởng
- Tổng số: 250.748 khẩu
Trong đó:
a) Thuộc xã khu vực ll, bãi ngang,
ven biển: 58.817 khẩu
b) Thuộc xã khu vực III: 191.931 khẩu
II. Định
mức và hình thức hỗ trợ
1. Định mức hỗ
trợ
Đối với người dân thuộc hộ nghèo ở xã
khu vực II, xã biên giới, xã bãi ngang, hải đảo vùng khó khăn: hỗ trợ 80.000
đồng/khẩu/năm.
- Đối với người dân thuộc hộ nghèo ở
xã khu vực III vùng khó khăn: hỗ trợ 100.000 đồng/khẩu/năm.
2. Hình thức hỗ trợ
2.1 Hỗ trợ bằng hiện vật và tiền mặt:
Thực hiện hỗ trợ muối tinh Iốt và bột
canh Iốt đối với các khẩu ở 10 huyện miền núi với định mức 02kg muối và 03 kg
bột canh cho 01 khẩu (định mức 05kg muối, bột canh Iốt/khẩu/năm). Kinh phí còn
lại theo định mức sau khi trừ đi kinh phí mua muối và bột canh sẽ do địa phương xây dựng kế hoạch trình cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện cấp cho các đối tượng này.
2.2. Hỗ trợ bằng tiền mặt 100%:
Thực hiện đối với các khẩu thuộc hộ
nghèo ở các xã của các huyện còn lại.
III. Dự toán Kinh phí thực hiện
Tổng số kinh phí thực hiện: 23.898.460.000 đồng (Hai mươi
ba tỷ, tám trăm chín tám triệu, bốn trăm sáu mươi nghìn).
Trong đó:
1. Tổng Kinh phí hỗ trợ bằng hiện vật
(muối I ốt tinh và muối bột canh): 12.733.952.303
đồng; Trong đó:
- Kinh phí mua hiện vật:
11.954.461.200 đồng;
- Tiền cước vận chuyển hiện vật:
600.532.103 đồng
- Kinh phí bốc xếp hàng xuống và chi
phí cấp phát hiện vật: 178.959.000 đồng.
2. Tổng kinh phí hỗ trợ bằng tiền
mặt: 11.164.507.697 đồng.
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo)
IV.
Nguồn kinh phí và giao kinh phí thực hiện
1. Nguồn kinh phí thực hiện
Từ nguồn chi sự nghiệp kinh tế chương trình, mục
tiêu trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2017 (chính sách hỗ trợ trực tiếp cho
người dân thuộc hộ nghèo năm 2017 theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg).
2. Giao kinh phí thực hiện
2.1. Đối với kinh phí mua muối tinh Iốt
và bộ canh Iốt, cước phí vận chuyển và chi phí bốc xếp:
Cấp cho Công ty Cổ phần Thương mại miền núi Nghệ An trực tiếp mua vận chuyển và
cấp đến trung tâm xã có đối tượng được hưởng chính sách.
2.2. Đối với kinh phí cấp bằng tiền mặt sau khi trừ
đi phần kinh phí mua muối tinh Iốt và bột canh Iốt ở 10 huyện miền núi và tiền mặt của các huyện còn lại: các
huyện, thị xã căn cứ Hướng dẫn của Ban Dân tộc tỉnh thực hiện theo dự toán đã
cấp.
V. Tổ chức thực hiện
1. Công ty Cổ phần Thương mại miền núi Nghệ An:
Ký hợp đồng trực tiếp với các đơn vị cung ứng để
thu mua muối tinh Iốt và bột canh Iốt
đảm bảo đúng chất lượng, mẫu mã và điều kiện sản xuất theo quy định hiện hành.
Phối hợp với các huyện, các xã cấp phát trực tiếp
đến trung tâm các xã có đối tượng thụ hưởng chính sách; không được gây phiền hà
và thu thêm bất kỳ khoản dịch vụ nào.
2. Sở Tài chính; Ban Dân tộc, các ngành có liên
quan với chức năng nhiệm vụ của mình hướng dẫn cụ thể thực hiện quyết định này;
thường xuyên kiểm tra giám sát việc thực hiện nhằm đảm bảo thực hiện chính sách
đúng quy định; kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh những vấn đề vượt quá thẩm
quyền.
3. UBND các
huyện, các xã vùng thụ hưởng chính sách có trách nhiệm kiểm tra, giám sát chặt
chẽ việc cấp phát hàng chính sách; xây dựng phương án trình cấp có thẩm quyền
phê duyệt thực hiện số kinh phí còn lại đã được cấp trong dự toán (sau khi đã
trừ kinh phí mua muối I-ốt và bột canh I-ốt) kịp thời,
đúng đối tượng, đủ chính sách; không được thu bất kỳ một khoản phí, lệ phí nào;
không được khấu trừ các khoản dịch vụ công mà người dân được hưởng; chịu trách
nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về việc thực hiện chính sách này.
Điều 2.
Sở Tài chính, Ban Dân tộc, Sở Lao động - TB&XH, Kho
bạc Nhà nước tỉnh Nghệ An; UBND các huyện, thị xã; Mặt
trận Tổ quốc tỉnh, Hội Nông dân tỉnh, Hội Cựu chiến binh tỉnh; Công ty CP
Thương mại miền núi tỉnh; các ngành
và các đơn vị liên quan căn cứ nội dung đã được phê duyệt tại Điều I Quyết định này có trách nhiệm tổ chức triển khai
thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao
động TB&XH; Trưởng Ban Dân tộc;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Giám đốc Công
ty CP Thương mại miền núi tỉnh, Giám đốc; Thủ trưởng các ngành, đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- PCT VX UBND tỉnh;
- Chánh VP UBND tỉnh;
- Lưu VT, VX (Khoa).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Minh Thông
|
DỰ TOÁN
KINH
PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TRỰC TIẾP CHO NGƯỜI DÂN
THUỘC HỘ NGHÈO Ở VÙNG KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN NĂM 2017
Theo
Quyết định 102/2009/QĐ-TTg ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ
(Kèm theo Quyết định số
2709/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT
|
Huyện - xã
|
Tổng số khẩu nghèo (khẩu)
|
Bao gồm:
|
Tổng kinh phí hỗ trợ cho người dân (đồng)
|
Trong đó:
|
Số khẩu thuộc xã khu vực II về xã bãi ngang (khẩu)
|
Số khẩu thuộc xã khu vực III (khẩu)
|
Hỗ trợ bằng hiện vật (muôi I ốt tinh và mối bột canh)
|
Hỗ trợ bằng tiền mặt (đồng)
|
Tổng KP hỗ trợ bằng hiện vật (đồng)
|
Bao gồm:
|
Kinh phí mua hiện vật (muối I ốt và bột canh Iốt
|
Tiền cước vận chuyển hiện vật (đồng)
|
Chi phí bốc xếp hàng xuống và chi phí cấp phát (150
đ/ kg)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=9+12+13
|
9=7*4.200 + 8*13.900
|
12
|
13=150+(6)
|
14=4-5
|
|
Tổng cộng: 174
xã
|
250.748
|
58.817
|
191.931
|
23.898.468.000
|
12.733.952.303
|
11.954.461.200
|
600.532.003
|
178.959.000
|
11.164.507.697
|
I
|
H. Kỳ Sơn
|
47.462
|
0
|
47.462
|
4.746.208.000
|
2.577.695.501
|
2.377.846.200
|
164.252.801
|
35.596.500
|
2.168.504.499
|
1
|
Tà Cạ
|
2.643
|
|
2.643
|
264.300.000
|
141.737.020
|
132.414.300
|
7.340.470
|
1.982.250
|
122.562.980
|
2
|
Hữu Kiệm
|
1.884
|
|
1.884
|
188.400.000
|
100.396.636
|
94.388.400
|
4.595.236
|
1.413.000
|
88.003.364
|
3
|
Hữu Lập
|
1.441
|
|
1.441
|
144.100.000
|
77.788.947
|
72.194.100
|
4.514.097
|
1.080.750
|
66.311.053
|
4
|
Phà Đánh
|
2.544
|
|
2.544
|
254.400.000
|
136.967.111
|
127.454.400
|
7.604.711
|
1.908.000
|
117.432.889
|
5
|
Nậm Cắn
|
2.254
|
|
2.254
|
225.400.000
|
121.986.514
|
112.925.400
|
7.370.614
|
1.690.500
|
103.413.486
|
6
|
Tây Sơn
|
702
|
|
702
|
70.200.000
|
37.896.220
|
35.170.200
|
2.199.520
|
526.500
|
32.303.780
|
7
|
Huổi Tự
|
3.081
|
|
3.081
|
308.100.000
|
166.283.662
|
154.358.100
|
9.614.812
|
2.310.750
|
141.816.338
|
8
|
Đooc Mạy
|
1.277
|
|
1.277
|
127.700.000
|
70.049.859
|
63.977.700
|
5.114.409
|
957.750
|
57.650.141
|
9
|
Na Loi
|
1.281
|
|
1.281
|
128.100.000
|
70.169.705
|
64.178.100
|
5.030.855
|
960.750
|
57.930.295
|
10
|
Keng Đu
|
3.505
|
|
3.505
|
350.500.000
|
192.352.326
|
175.600.500
|
14.123.076
|
2.628.750
|
158.147.674
|
11
|
Bắc Lý
|
3.219
|
|
3.219
|
321.900.000
|
175.094.137
|
161.271.900
|
11.407.987
|
2.414.250
|
146.805.863
|
12
|
Mỹ Lý
|
4.666
|
|
4.666
|
466.600.000
|
255.160.042
|
233.766.600
|
17.893.942
|
3.499.500
|
211.439.958
|
13
|
Bảo Nam
|
2.585
|
|
2.585
|
258.500.000
|
139.514.092
|
129.508.500
|
8.066.842
|
1.938.750
|
118.985.908
|
14
|
Bảo Thắng
|
1.472
|
|
1.472
|
147.200.000
|
80.115.075
|
73.747.200
|
5.263.875
|
1.104.000
|
67.084.925
|
15
|
Chiêu Lưu
|
2.213
|
|
2.213
|
221.300.000
|
119.382.268
|
110.871.300
|
6.851.218
|
1.659.750
|
101.917.732
|
16
|
Na Ngoi
|
4.288
|
|
4.288
|
428.800.000
|
234.801.590
|
214.828.800
|
16.756.790
|
3.216.000
|
193.998 410
|
17
|
Nậm Càn
|
1.740
|
|
1.740
|
174.000.000
|
94.475.487
|
87.174.000
|
5.996.487
|
1.305.000
|
79.524.513
|
18
|
Mường Ái
|
1.737
|
|
1.737
|
173.700.000
|
94.818.972
|
87.023.700
|
6.492.522
|
1.302.750
|
78.881.028
|
19
|
Mường Tip
|
2.537
|
|
2.537
|
253.700.000
|
138.119.400
|
127.103.700
|
9.112.950
|
1.902.750
|
115.580.600
|
20
|
Mường Lống
|
2.393
|
|
2.393
|
239.300.000
|
130.586.437
|
119.889.300
|
8.902.387
|
1.794.750
|
108.711.563
|
II
|
H. Tương Dương
|
33.679
|
1.477
|
31.202
|
3.238.360.000
|
1.759.098.470
|
1.637.217.900
|
97.371.320
|
24.589.250
|
1.479.261.530
|
1
|
Tam Quang
|
1.207
|
1.287
|
|
96.560.000
|
63.861.185
|
60.470.700
|
2.485.235
|
905.250
|
32.698.815
|
2
|
Tam Đinh
|
1.192
|
|
1.192
|
119.200.000
|
63.187.741
|
59.719.200
|
2.574.541
|
894.000
|
56.012.259
|
3
|
Tam Thái
|
270
|
270
|
|
21.600.000
|
14.269.982
|
13.527.000
|
540.482
|
202.500
|
7.330.018
|
4
|
Tam Hợp
|
1.194
|
|
1.194
|
119.400.000
|
63.708.007
|
59.819.400
|
2.993.107
|
895.500
|
55.691.993
|
5
|
Thạch Giám
|
287
|
|
287
|
28.700.000
|
15.185.689
|
14.378.700
|
591.739
|
215.250
|
13.514.311
|
6
|
Xá Lương
|
2.153
|
|
2.153
|
215.300.000
|
114.063.115
|
107.865.300
|
4.583.065
|
1.614.750
|
101.236.885
|
7
|
Lưu Kiền
|
1.763
|
|
1.763
|
176.300.000
|
93.585.853
|
88.326.300
|
3.937.303
|
1.322.250
|
82.714.147
|
8
|
Lương Minh
|
3.818
|
|
3.818
|
381.800.000
|
202.672.028
|
191.281.800
|
8.526.728
|
2.863.500
|
179.127.972
|
9
|
Yên Na
|
2.588
|
|
2.588
|
258.800.000
|
139.054.943
|
129.658.800
|
7.455.143
|
1.941.000
|
119.745.057
|
10
|
Yên Hòa
|
1.756
|
|
1.756
|
175.600.000
|
94.253.775
|
87.975.600
|
4.961.175
|
1.317.000
|
81.346.225
|
11
|
Yên Tỉnh
|
2.707
|
|
2.707
|
270.700.000
|
145.448.891
|
135.620.708
|
7.797.941
|
2.030.250
|
125.251.109
|
12
|
Yên Thắng
|
2.474
|
|
2.474
|
247.400.000
|
132.176.630
|
123.947.400
|
6.373.730
|
1.855.500
|
115.223.370
|
13
|
Nga My
|
2.608
|
|
2.608
|
260.800.000
|
141.662.055
|
130.660.800
|
9.045.255
|
1.956.000
|
119.137.945
|
14
|
Xiêng My
|
1.919
|
|
1.919
|
191.900.000
|
104.392.169
|
96.141.900
|
6.811.019
|
1.439.250
|
87.507.831
|
15
|
Hữu Khuông
|
2.076
|
|
2.076
|
207.600.000
|
112.578.632
|
104.007.600
|
7.014.032
|
1.557.000
|
95.021.368
|
16
|
Nhôn Mai
|
2.734
|
|
2.734
|
273.400.000
|
151.504.821
|
136.973.400
|
12.480.921
|
2.050.500
|
121.895.179
|
17
|
Mai Sơn
|
1.933
|
|
1.933
|
193.300.000
|
107.492.955
|
96.843.300
|
9.199.905
|
1.449.750
|
85.807.045
|
III
|
H. Con Cuông
|
18.600
|
2.201
|
16.399
|
1.815.980.000
|
988.299.982
|
931.860.000
|
42.489.982
|
13.950.008
|
827.680.018
|
1
|
Lục Dạ
|
2.822
|
|
2.822
|
282.200.000
|
150.313.268
|
141.382.200
|
6.814.568
|
2.116.500
|
131.886.732
|
2
|
Châu Khê
|
2.367
|
|
2.367
|
236.700.000
|
126.154.046
|
118.586.700
|
5.792.096
|
1.775.250
|
110.545.954
|
3
|
Cam Lâm
|
1.119
|
|
1.119
|
111.900.000
|
59.690.251
|
56.061.900
|
2.789.101
|
839.250
|
52.209.749
|
4
|
Mậu Đức
|
1.605
|
|
1.605
|
160.500.000
|
84.554.776
|
80.410.500
|
2.940.526
|
1.203.750
|
75.945.224
|
5
|
Đan Phúc
|
1.763
|
|
1.763
|
176.300.000
|
93.631.898
|
88.326.300
|
3.983.348
|
1.322.250
|
82.668.102
|
6
|
Thạch Ngàn
|
1.816
|
|
1.816
|
181.600.000
|
95.747.517
|
90.981.600
|
3.403.917
|
1.362.000
|
85.852.483
|
7
|
Bình Chuẩn
|
1.641
|
|
1.641
|
164.100.000
|
87.677.085
|
82.214.100
|
4.232.235
|
1.230.750
|
76.422.915
|
8
|
Mân Sơn
|
3.266
|
|
3.266
|
326.600.000
|
173.686.120
|
163.626.600
|
7.610.020
|
2.449.500
|
152.913.880
|
9
|
Lạng Khê
|
1.631
|
1.631
|
|
130.480.000
|
86.848.212
|
81.713.100
|
3.911.862
|
1.223.250
|
43.631.788
|
10
|
Yên Khê
|
570
|
570
|
|
45.600.000
|
29.996.809
|
28.557.000
|
1.012.309
|
427.500
|
15.603.191
|
IV
|
H. Anh Sơn
|
7.684
|
2.009
|
5.675
|
728.220.000
|
404.217.572
|
384.968.400
|
13.486.172
|
5.763.808
|
324.002.428
|
1
|
Thọ Sơn
|
1.002
|
|
1.002
|
100.200.008
|
53.216.793
|
50.200.200
|
2.265.093
|
751.500
|
46.983.207
|
2
|
Bình Sơn
|
975
|
|
975
|
97.500.000
|
51.525.048
|
48.847.500
|
1.946.298
|
731.250
|
45.974.952
|
3
|
Thành Sơn
|
970
|
|
970
|
97.000.000
|
51.369.694
|
48.597.000
|
2.045.194
|
727.500
|
45.630.306
|
4
|
Tam Sơn
|
813
|
|
813
|
81.380.000
|
42.942.934
|
40.731.300
|
1.601.884
|
609.750
|
38.357.866
|
5
|
Cao Sơn
|
895
|
|
895
|
89.500.008
|
46.831.294
|
44.839.500
|
1.320.544
|
671.250
|
42.668.706
|
6
|
Long Sơn
|
641
|
641
|
0
|
51.280.000
|
33.469.766
|
32.114.100
|
874.916
|
480.750
|
17.810.234
|
7
|
Lạng Sơn
|
1.020
|
|
1.020
|
102.000.000
|
53.432.027
|
51.102.000
|
1.565.027
|
765.000
|
48.567.973
|
8
|
Phúc Sơn
|
1.368
|
1.368
|
0
|
109.440.000
|
71.430.016
|
68.536.800
|
1.867.216
|
1.026.000
|
38.009.984
|
V
|
H. Thanh Chương
|
22.117
|
9.311
|
12.806
|
2.025.480.000
|
1.150.355.935
|
1.108.061.708
|
25.706.485
|
16.587.758
|
875.124.065
|
1
|
Thanh Mỹ
|
629
|
629
|
|
50.320.800
|
32.592.614
|
31.512.900
|
607.964
|
471.750
|
17.727.386
|
2
|
Thanh An
|
1.094
|
|
1.094
|
109.400.000
|
56.727.819
|
54.809.400
|
1.097.919
|
820.500
|
52.672.181
|
3
|
Thanh Tùng
|
1.203
|
1.203
|
|
96.240.000
|
62.335.317
|
60.270.300
|
1.162.767
|
902.250
|
33.904.683
|
4
|
Thanh Mai
|
986
|
|
986
|
98.600.000
|
51.310.170
|
49.398.600
|
1.172.070
|
739.500
|
47.289.830
|
5
|
Thanh Xuân
|
2.132
|
2.132
|
|
170.560.000
|
110.749.186
|
106.813.200
|
2.336.986
|
1.599.000
|
59.810.814
|
6
|
Thanh Sơn
|
3.830
|
|
3.830
|
383.000.000
|
200.371.840
|
191.883.000
|
5.616.340
|
2.872.500
|
182.628.160
|
7
|
Ngọc Lâm
|
4.190
|
|
4.190
|
419.000.000
|
218.274.913
|
209.919.000
|
5.213.413
|
3.142.500
|
200.725.087
|
8
|
Thanh Đức
|
600
|
600
|
|
48.000.000
|
31.334.305
|
30.060.000
|
824.305
|
450.000
|
16.665.695
|
9
|
Hạnh Lâm
|
291
|
291
|
|
23.280.000
|
15.170.202
|
14.579.100
|
372.852
|
218.250
|
8.109.798
|
10
|
Thanh Thùy
|
499
|
499
|
|
39.920.000
|
25.865.700
|
24.999.900
|
491.550
|
374.250
|
14.054.300
|
11
|
Thanh Liên
|
338
|
338
|
|
27.040.000
|
17.524.704
|
16.933.800
|
337.404
|
253.500
|
9.515.296
|
12
|
Thanh Tiên
|
161
|
161
|
|
12.880.000
|
8.325.995
|
8.066.100
|
139.145
|
120.750
|
4.554.005
|
13
|
Thanh Hương
|
467
|
467
|
|
37.360.000
|
24.150.558
|
23.396.700
|
403.608
|
350.250
|
13.209.442
|
14
|
Thanh Thịnh
|
613
|
613
|
|
49.040.000
|
31.684.413
|
30.711.300
|
513.363
|
459.750
|
17.355.587
|
15
|
Thanh Chi
|
793
|
793
|
|
63.440.000
|
41.073.153
|
39.729.300
|
749.103
|
594.750
|
22.366.847
|
16
|
Thanh Khê
|
1.428
|
|
1.428
|
142.800.000
|
74.192.340
|
71.542.800
|
1.578.540
|
1.071.000
|
68.607.660
|
17
|
Thanh Long
|
713
|
713
|
|
57.040.000
|
36.948.687
|
35.721.300
|
692.637
|
534.750
|
20.091.313
|
18
|
Thanh Hồ
|
1.278
|
|
1.278
|
127.800.000
|
66.410.836
|
64.027.800
|
1.424.536
|
958.500
|
61.389.164
|
19
|
Thanh Lâm
|
872
|
872
|
|
69.760.000
|
45.313.184
|
43.687.200
|
971.984
|
654.000
|
24.446.816
|
VI
|
H. Quế Phong
|
32.577
|
5.946
|
26.631
|
3.138.780.000
|
1.757.408.352
|
1.632.107.700
|
108.867.902
|
24.432.750
|
1.381.371.648
|
1
|
Nậm Nhoóng
|
1.751
|
|
1.751
|
175.100.000
|
95.495.196
|
87.725.100
|
6.456.846
|
1.313.250
|
79.604.804
|
2
|
Tri Lễ
|
8.293
|
|
8.293
|
829.300.000
|
449.939.000
|
415.479.300
|
28.239.950
|
6.219.750
|
379.361.000
|
3
|
Châu Thôn
|
2.404
|
|
2.404
|
240.400.000
|
129.754.474
|
120.440.400
|
7.511.074
|
1.803.000
|
110.645.526
|
4
|
Cắm Muộn
|
2.847
|
|
2.847
|
284.700.000
|
154.567.771
|
142.634.700
|
9.797.821
|
2.135.250
|
130.132.229
|
5
|
Quang Phong
|
3.468
|
|
3.468
|
346.800.000
|
187.645.750
|
173.746.800
|
11.297.950
|
2.601.000
|
159.154.250
|
6
|
Nậm Giải
|
1.376
|
|
1.376
|
137.600.000
|
74.392.967
|
68.937.600
|
4.423.367
|
1.032.000
|
63.207.033
|
7
|
Châu Kim
|
1.129
|
|
1.129
|
112.900.000
|
60.366.955
|
56.562.900
|
2.957.305
|
846.750
|
52.533.045
|
8
|
Mường Nọc
|
1.379
|
|
1.379
|
137.900.000
|
73.924.161
|
69.087.900
|
3.802.011
|
1.034.250
|
63.975.839
|
9
|
Quế Sơn
|
735
|
735
|
0
|
58.800.000
|
38.979.400
|
36.823.500
|
1.604.650
|
551.250
|
19.820.600
|
10
|
Tiền Phong
|
4.133
|
4.133
|
0
|
330.640.000
|
220.463.466
|
207.063.300
|
10.300.416
|
3.099.750
|
110.176.534
|
11
|
Hạnh Dịch
|
1.932
|
|
1.932
|
193.200.000
|
102.989.536
|
96.793.200
|
4.747.336
|
1.449.000
|
90.210.464
|
12
|
Đồng Văn
|
1.078
|
1.078
|
0
|
86.240.000
|
57.903.169
|
54.007.800
|
3.086.869
|
808.500
|
28.336.831
|
13
|
Thông Thụ
|
2.052
|
|
2.052
|
205.200.000
|
110.986.508
|
102.805.200
|
6.642.308
|
1.539.000
|
94.213.492
|
VII
|
H. Quỳ Châu
|
26.285
|
4.304
|
21.981
|
2.542.420.800
|
1.400.247.450
|
1.316.878.500
|
63.655.200
|
19.713.750
|
1.142.172.550
|
1
|
Châu Hạnh
|
3.696
|
|
3.696
|
369.600.000
|
196.004.010
|
185.169.600
|
8.062.410
|
2.772.000
|
173.595.990
|
2
|
Châu Bình
|
4.304
|
4.304
|
0
|
344.320.000
|
228.664.419
|
215.630.400
|
9.806.019
|
3.228.000
|
115.655.581
|
3
|
Châu Hội
|
3.592
|
|
3.592
|
359.200.000
|
190.133.474
|
179.959.200
|
7.480.274
|
2.694.000
|
169.066.526
|
4
|
Châu Nga
|
1.251
|
|
1.251
|
125.100.000
|
66.490.249
|
62.675.100
|
2.876.499
|
938.250
|
58.609.751
|
5
|
Châu Phong
|
3.561
|
|
3.561
|
356.100.000
|
191.079.909
|
178.406.100
|
10.003.059
|
2.670.750
|
165.020.091
|
6
|
Châu Hoàn
|
1.232
|
|
1.232
|
123.200.000
|
65.939.248
|
61.723.200
|
3.292.048
|
924.000
|
57.260.752
|
7
|
Diên Lâm
|
1.424
|
|
1.424
|
142.400.000
|
75.931.851
|
71.342.400
|
3.521.451
|
1.068.000
|
66.468.149
|
8
|
Châu Thắng
|
1.470
|
|
1.470
|
147.000.000
|
78.423.389
|
73.647.000
|
3.673.889
|
1.102.500
|
68.576.611
|
9
|
Châu Thuận
|
1.637
|
|
1.637
|
163.700.000
|
87.844.377
|
82.013.700
|
4.602.927
|
1.227.750
|
75.855.623
|
10
|
Châu Bình
|
2.379
|
|
2.379
|
237.900.000
|
127.048.121
|
119.187.900
|
6.075.971
|
1.784.250
|
110.851.879
|
11
|
Châu Tiến
|
1.739
|
|
1.739
|
173.900.000
|
92.688.403
|
87.123.900
|
4.260.253
|
1.304.250
|
81.211.597
|
VIII
|
H. Quỳ Hợp
|
21.999
|
3.369
|
18.630
|
2.132.528.080
|
1.169.838.807
|
1.102.149.908
|
51.181.657
|
16.499.250
|
962.689.193
|
1
|
Châu Hồng
|
1.138
|
|
1.138
|
113.800.000
|
60.522.247
|
57.013.800
|
2.654.947
|
853.500
|
53.277.753
|
2
|
Châu Tiến
|
896
|
|
896
|
89.600.000
|
47.925.289
|
44.889.600
|
2.363.689
|
672.000
|
41.674.711
|
3
|
Châu Thành
|
1.635
|
|
1.635
|
163.500.000
|
87.815.259
|
81.813.580
|
3.875.509
|
1.226.250
|
76.484.741
|
4
|
Liên Hợp
|
593
|
593
|
|
47.440.000
|
31.559.663
|
29.709.300
|
1.405.613
|
444.750
|
15.880.337
|
5
|
Châu Thái
|
2.275
|
|
2.275
|
227.508.000
|
120.852.549
|
113.977.500
|
5.168.799
|
1.706.258
|
186.647.451
|
6
|
Châu Lý
|
1.939
|
|
1.939
|
193.900.000
|
103.113.311
|
97.143.900
|
4.515.161
|
1.454.250
|
90.786.689
|
7
|
Bắc Sơn
|
681
|
|
681
|
68.100.800
|
36.208.332
|
34.118.100
|
1.579.482
|
510.750
|
31.891.668
|
8
|
Nam Sơn
|
517
|
|
517
|
51.700.000
|
27.525.082
|
25.901.780
|
1.235.632
|
387.750
|
24.174.918
|
9
|
Hạ Sơn
|
1.370
|
|
1.370
|
137.000.000
|
72.647.580
|
68.637.000
|
2.983.080
|
1.027.508
|
64.352.420
|
10
|
Châu Đình
|
2.095
|
|
2.095
|
209.500.000
|
111.878.100
|
104.959.500
|
5.347.350
|
1.571.250
|
97.631.980
|
11
|
Văn Lợi
|
1.252
|
|
1.252
|
125.200.000
|
67.216.529
|
62.725.280
|
3.552.329
|
939.000
|
57.983.471
|
12
|
Yên Hợp
|
1.871
|
|
1.871
|
187.100.000
|
99.466.178
|
93.737.100
|
4.325.828
|
1.403.250
|
87.633.822
|
13
|
Châu Cường
|
1.654
|
|
1.654
|
165.400.000
|
87.889.238
|
82.865.400
|
3.783.338
|
1.240.500
|
77.518.762
|
14
|
Châu Lộc
|
1.307
|
|
1.307
|
130.700.000
|
69.450.564
|
65.480.700
|
2.989.614
|
980.250
|
61.249.436
|
15
|
Châu Quang
|
937
|
937
|
|
74.960.080
|
49.494.898
|
46.943.700
|
1.848.448
|
702.750
|
25.465.102
|
16
|
Thọ Hợp
|
298
|
298
|
|
23.840.000
|
15.812.464
|
14.929.880
|
659.164
|
223.500
|
8.027.536
|
17
|
Tam Hợp
|
776
|
776
|
|
62.080.800
|
40.852.839
|
38.877.600
|
1.393.239
|
582.000
|
21.227.161
|
18
|
Đồng Hợp
|
469
|
469
|
|
37.520.008
|
24.792.042
|
23.496.900
|
943.392
|
351.750
|
12.727.958
|
19
|
Nghĩa Xuân
|
296
|
296
|
|
23.680.000
|
15.608.644
|
14.829.608
|
557.044
|
222.800
|
8.071.356
|
IX
|
H. Nghĩa Đàn
|
11.141
|
10.320
|
821
|
907.708.000
|
583.158.438
|
558.164.100
|
16.638.580
|
8.355.750
|
324.541.570
|
1
|
Xã Nghĩa Thọ
|
638
|
638
|
|
51.040.000
|
33.397.798
|
31.963.800
|
955.490
|
478.500
|
17.642.210
|
2
|
Xã Nghĩa Đức
|
586
|
586
|
|
46.880.000
|
30.771.285
|
29.358.600
|
973.185
|
439.500
|
16.108.715
|
3
|
Xã Nghĩa Lợi
|
743
|
743
|
|
59.440.000
|
38.691.720
|
37.224.300
|
910.178
|
557.250
|
20.748.280
|
4
|
Xã Nghĩa Mai
|
1.669
|
1.669
|
|
133.520.000
|
88.169.910
|
83.616.900
|
3.301.260
|
1.251.750
|
45.350.090
|
5
|
Xã Nghĩa Lạc
|
758
|
758
|
|
60.640.000
|
39.750.121
|
37.975.800
|
1.205.821
|
568.500
|
20.889.879
|
6
|
Xã Nghĩa An
|
732
|
732
|
|
58.560.000
|
38.274.085
|
36.673.200
|
1.051.885
|
549.080
|
20.889.879
|
7
|
Xã Nghĩa Hội
|
487
|
487
|
|
38.960.000
|
25.395.773
|
24.398.700
|
631.823
|
365.250
|
13.564.227
|
8
|
Xã Nghĩa Liên
|
293
|
293
|
|
23.440.000
|
15.251.975
|
14.679.300
|
352.925
|
219.750
|
8.188.025
|
9
|
Xã Nghĩa Long
|
120
|
120
|
|
9.600.000
|
6.240.769
|
6.012.000
|
138.769
|
90.800
|
3.359.231
|
10
|
Xã Nghĩa Minh
|
122
|
122
|
|
9.760.000
|
6.358.130
|
6.112.200
|
154.430
|
91.580
|
3.401.870
|
11
|
Xã Nghĩa Thắng
|
191
|
191
|
|
15.280.080
|
9.934.374
|
9.569.100
|
222.024
|
143.250
|
5.345.626
|
12
|
Xã Nghĩa Lộc
|
800
|
800
|
|
64.000.000
|
41.634.120
|
40.080.080
|
954.120
|
600.000
|
22.365.880
|
13
|
Xã Nghĩa Trung
|
586
|
586
|
|
46.880.000
|
30.510.144
|
29.358.608
|
712.044
|
439.500
|
16.369.856
|
14
|
Xã Nghĩa Yên
|
821
|
821
|
|
65.680.000
|
43.158.420
|
41.132.108
|
1.410.570
|
615.750
|
22.521.580
|
15
|
Xã Nghĩa Hưng
|
430
|
430
|
|
34.480.000
|
22.464.644
|
21.543.000
|
599.144
|
322.500
|
11.935.356
|
16
|
Xã Nghĩa Lâm
|
1.344
|
1.344
|
|
107.520.000
|
70.241.372
|
67.334.480
|
1.898.972
|
1.008.800
|
37.278.628
|
17
|
Xã Nghĩa Thịnh
|
821
|
|
821
|
82.180.000
|
42.913.797
|
41.132.100
|
1.165.947
|
615.750
|
39.186.203
|
X
|
H. Tân Kỳ
|
18.068
|
7.744
|
10.324
|
1.651.920.000
|
943.639.805
|
905.206.880
|
24.882.005
|
13.551.800
|
708.280.195
|
1
|
Đồng Văn
|
4.149
|
|
4.149
|
414.980.008
|
217.308.445
|
207.864.900
|
6.331.795
|
3.111.750
|
197.591.555
|
2
|
Giai Xuân
|
1.350
|
1.350
|
|
188.000.000
|
70.507.797
|
67.635.00
|
1.860.297
|
1.012.500
|
37.492.203
|
3
|
Tân Hương
|
1.394
|
|
1.394
|
139.400.000
|
72.637.415
|
69.839.400
|
1.752.515
|
1.045.500
|
66.762.585
|
4
|
Phú Sơn
|
1.701
|
|
1.701
|
170.100.000
|
88.851.415
|
85.220.100
|
2.355.565
|
1.275.750
|
81.248.585
|
5
|
Tiên Kỳ
|
1.870
|
|
1.870
|
187.008.000
|
97.805.727
|
93.687.000
|
2.716.227
|
1.402.500
|
89.194.273
|
6
|
Hương Sơn
|
1.541
|
1.541
|
|
123.280.800
|
80.507.372
|
77.204.100
|
2.147.522
|
1.155.750
|
42.772.628
|
7
|
Tân Hợp
|
1.210
|
|
1.210
|
121.000.000
|
63.388.639
|
60.621.000
|
1.860.139
|
907.500
|
57.611.361
|
8
|
Nghĩa Phúc
|
1.068
|
1.068
|
|
85.440.000
|
55.726.953
|
53.586.808
|
1.419.153
|
801.000
|
29.713.047
|
9
|
Tân Xuân
|
255
|
255
|
|
20.400.008
|
13.309.311
|
12.775.500
|
342.561
|
191.250
|
7.090.689
|
10
|
Nghĩa Đông
|
926
|
926
|
|
74.080.000
|
48.096.492
|
46.392.608
|
1.009.392
|
694.500
|
25.983.508
|
11
|
Nghĩa Hợp
|
214
|
214
|
|
17.120.000
|
11.146.760
|
10.721.400
|
264.860
|
160.580
|
5.973.240
|
12
|
Nghĩa Bình
|
226
|
226
|
|
18.080.008
|
11.745.583
|
11.322.600
|
253.483
|
169.500
|
6.334.417
|
13
|
Nghĩa Thái
|
313
|
313
|
|
25.040.00
|
16.326.614
|
15.681.300
|
410.564
|
234.750
|
8.713.386
|
14
|
Nghĩa Hành
|
666
|
666
|
|
53.280.000
|
34.635.231
|
33.366.608
|
769.131
|
499.508
|
18.644.769
|
15
|
Kỳ Sơn
|
553
|
553
|
|
44.240.000
|
28.782.923
|
27.705.300
|
582.873
|
414.750
|
15.537.077
|
16
|
Nghĩa Hoàn
|
632
|
632
|
|
50.560.000
|
32.943.128
|
31.663.200
|
805.928
|
474.000
|
17.616.872
|
XI
|
H. Quỳnh Lưu
|
1.234
|
1.234
|
0
|
98.720.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
98.728.000
|
1
|
Quỳnh Thắng
|
485
|
485
|
|
38.800.000
|
0
|
|
|
|
38.800.000
|
2
|
Quỳnh Thọ
|
105
|
105
|
|
8.400.000
|
0
|
|
|
|
8.400.000
|
3
|
Tân Thắng
|
644
|
644
|
|
51.528.000
|
0
|
|
|
|
51.520.000
|
XII
|
H. Yên Thành
|
6.013
|
6.013
|
0
|
481.040.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
481.040.008
|
1
|
Đại Thành
|
280
|
280
|
|
22.400.000
|
0
|
|
|
|
22.400.000
|
2
|
Đức Thành
|
338
|
338
|
|
27.040.000
|
0
|
|
|
|
27.040.000
|
3
|
Kim Thành
|
328
|
328
|
|
26.240.000
|
0
|
|
|
|
26.240.000
|
4
|
Lý Thành
|
427
|
427
|
|
34.160.000
|
0
|
|
|
|
34.160.000
|
5
|
Minh Thành
|
110
|
110
|
|
8.800.000
|
0
|
|
|
|
8.800.000
|
6
|
Quang Thành
|
1.565
|
1.565
|
|
125.200.000
|
0
|
|
|
|
125.200.000
|
7
|
Tân Thành
|
318
|
318
|
|
25.440.000
|
0
|
|
|
|
25.440.000
|
8
|
Tân Thành
|
1.310
|
1.310
|
|
104.800.000
|
0
|
|
|
|
104.800.000
|
9
|
Tiến Thành
|
261
|
261
|
|
20.880.000
|
0
|
|
|
|
20.880.000
|
10
|
Thịnh Thành
|
1.076
|
1.076
|
|
86.080.000
|
0
|
|
|
|
86.080.000
|
XIII
|
H. Điền Châu
|
2.668
|
2.668
|
0
|
213.440.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
213.440.000
|
1
|
Diễn Bích
|
2.668
|
436
|
0
|
34.880.000
|
0
|
|
|
|
34.880.000
|
2
|
Diễn Hải
|
384
|
384
|
0
|
30.720.000
|
0
|
|
|
|
30.720.00
|
3
|
Diễn Kim
|
460
|
460
|
0
|
36.800.000
|
0
|
|
|
|
36.800.000
|
4
|
Diễn Trung
|
662
|
662
|
0
|
52.960.000
|
0
|
|
|
|
52.960.000
|
5
|
Diễn Vạn
|
561
|
561
|
0
|
44.880.000
|
0
|
|
|
|
44.880.000
|
6
|
Diễn Hùng
|
165
|
165
|
0
|
13.200.000
|
0
|
|
|
|
13.200.000
|
XIV
|
H. Nghi Lộc
|
1.517
|
1.517
|
0
|
121.360.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
121.360.000
|
1
|
Nghi Tiến
|
260
|
260
|
0
|
20.800.000
|
0
|
|
|
|
20.800.000
|
2
|
Nghi Thiết
|
365
|
365
|
0
|
29.200.000
|
0
|
|
|
|
29.200.000
|
3
|
Nghi Quang
|
452
|
452
|
0
|
36.160.000
|
0
|
|
|
|
36.160.000
|
4
|
Nghi Yên
|
440
|
440
|
0
|
35.200.000
|
0
|
|
|
|
35.200.000
|
XV
|
TX. Cửa Lò
|
704
|
704
|
0
|
56.320.000
|
0
|
|
|
|
56.320.000
|
1
|
Nghi Tân
|
704
|
704
|
0
|
56.320.000
|
0
|
|
|
|
56.320.000
|