|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND đơn giá trồng rừng khi chuyển mục đích sử dụng rừng Quảng Bình
Số hiệu:
|
27/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Ngân
|
Ngày ban hành:
|
27/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 27/2019/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày 27 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn Cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính
phủ ban hành Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ
rừng;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương
trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về trồng
rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT Quy định về các biện pháp lâm
sinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 2101/TTr-SNN ngày 16/9/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức đơn giá trồng rừng thay thế
khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình như sau:
1. Đối với địa bàn thuộc vùng III (thành phố Đồng Hới): 90,543 triệu đồng/ha;
2. Đối với địa bàn thuộc vùng IV
(thị xã Ba Đồn, các huyện: Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng
Trạch, Minh Hóa, Tuyên Hóa): 85,410 triệu đồng/ha.
(Chi
tiết theo Phụ biểu 1, 2 đính
kèm Quyết định này).
Điều 2. Định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác là căn cứ để các chủ dự án xây dựng
phương án trồng rừng thay thế; đồng thời là cơ sở để xác định số tiền phải nộp
khi chủ dự án không có điều kiện tự tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế theo
quy định. Các chủ dự án khi xây dựng phương án trồng rừng thay thế được điều chỉnh
hệ số lương trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo vùng trung du, ven biển (2,42)
hay vùng núi cao (2,56) phù hợp với địa điểm trồng rừng thay thế.
Trong trường hợp có biến động về giá
vật tư, giá nhân công và các yếu tố liên quan khác từ 20% trở lên, giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
phối hợp với các sở, ngành liên quan tham mưu, đề xuất UBND
tỉnh xem xét quyết định định mức đơn giá trồng rừng thay thế cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng
10 năm 2019 và thay thế Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc ban hành định mức đơn giá trồng rừng thay thế
khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi
trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ NN và PTNT;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Vụ Pháp chế - Bộ NN và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Quảng Bình, Đài PT-TH QB;
- VP UBND tỉnh: TTH-CB tỉnh;
- Lưu: VT, SNN, CVKT (40).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Minh Ngân
|
Phụ biểu 1:
ĐỊNH MỨC ĐƠN GIÁ 01 HA TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI (VÙNG
III)
(Đính kèm Quyết định số: 27/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh Quảng
Bình)
TT
|
Nội
dung công việc/hạng mục chi phí
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng
|
Định
mức
|
Công
đầu tư (công)
|
Đơn giá (đồng/ công)
|
Thành
tiền (đồng)
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
|
78.791.025
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
71.127.082
|
a
|
Chi
phí nhân công
|
|
|
|
|
|
61.219.482
|
*
|
Trồng rừng
|
|
|
|
|
|
17.269.830
|
-
|
Phát dọn thực bì
|
m2
|
10.000
|
252
|
39,68
|
205.292
|
8.146.508
|
-
|
Đào hố:
|
|
|
|
|
|
4.529.456
|
+
|
Hố trồng cây phụ trợ (30 x 30 x 30cm)
|
hố
|
1.111
|
96
|
11,57
|
205.292
|
2.375.827
|
+
|
Hố trồng cây bản
địa (40 x 40 x 40cm)
|
hố
|
556
|
53
|
10,49
|
205.292
|
2.153.629
|
-
|
Lấp hố trồng
cây:
|
|
|
|
|
|
2.039.972
|
+
|
Hố trồng cây phụ trợ (30 x 30 x 30cm)
|
hố
|
1.111
|
193
|
5,76
|
205.292
|
1.181.759
|
+
|
Hố trồng cây bản
địa (40 x 40 x 40cm)
|
hố
|
556
|
133
|
4,18
|
205.292
|
858.213
|
-
|
Vận chuyển cây và trồng (cỡ bầu
< 0,5kg/bầu)
|
cây
|
1.667
|
134
|
12,44
|
205.292
|
2.553.894
|
*
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
|
|
|
|
|
15.668.305
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
m2
|
10.000
|
512
|
19,53
|
205.292
|
4.009.609
|
-
|
Trồng dặm
|
cây
|
167
|
93
|
1,80
|
205.292
|
368.643
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
m2
|
10.000
|
779
|
12,84
|
205.292
|
2.635.327
|
-
|
Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0 m)
|
hố
|
1.667
|
79
|
21,10
|
205.292
|
4.331.921
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
Hố
|
1.667
|
121
|
13,78
|
205.292
|
2.828.279
|
-
|
Bảo vệ rừng mới trồng
|
ha
|
1
|
7,28
|
7,28
|
205.292
|
1.494.526
|
*
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
15.299.662
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
m2
|
10.000
|
512
|
19,53
|
205.292
|
4.009.609
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
m2
|
10.000
|
779
|
12,84
|
205.292
|
2.635.327
|
-
|
Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8
– 1,0m)
|
Hố
|
1.667
|
79
|
21,10
|
205.292
|
4.331.921
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
hố
|
1.667
|
121
|
13,78
|
205.292
|
2.828.279
|
-
|
Bảo vệ rừng mới trồng
|
ha
|
1
|
7,28
|
7,28
|
205.292
|
1.494.526
|
*
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
7.896.957
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
m2
|
10.000
|
630
|
15,87
|
205.292
|
3.258.603
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
m2
|
10.000
|
653
|
15,31
|
205.292
|
3.143.828
|
-
|
Bảo vệ rừng mới trồng
|
ha
|
1
|
7,28
|
7,28
|
205.292
|
1.494.526
|
*
|
Chăm sóc năm thứ tư (phát chăm
sóc cây bản địa)
|
|
|
|
|
|
2.542
364
|
-
|
Phát chăm sóc theo băng rộng 2 m.
|
m2
|
3.333
|
653
|
5,10
|
205.292
|
1.047.838
|
-
|
Bảo vệ rừng mới trồng
|
ha
|
1
|
7,28
|
7,28
|
205.292
|
1.494.526
|
*
|
Chăm sóc năm thứ năm (phát chăm
sóc cây bản địa)
|
|
|
|
|
|
2.542.364
|
-
|
Phát chăm sóc theo băng rộng 2 m.
|
m2
|
3.333
|
653
|
5,10
|
205.292
|
1.047.838
|
-
|
Bảo vệ rừng mới trồng
|
ha
|
1
|
7,28
|
7,28
|
205.292
|
1.494.526
|
b
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
9.907.600
|
-
|
Cây giống trồng rừng phụ trợ (Keo
lá tràm), cả trồng dặm
|
cây
|
1.222
|
|
|
1100
|
1.344.200
|
-
|
Cây giống trồng rừng bản địa (trám trắng),
cả trồng dặm
|
cây
|
612
|
|
|
8000
|
4.896.000
|
-
|
Phân bón NPK cho 02 năm chăm sóc (tạm
tính)
|
kg
|
3.334
|
0,1
|
|
11000
|
3.667.400
|
1.2
|
Chi phí chung - 5% x (1.1)
|
|
|
|
|
|
3.556.354
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
= 5,5% x (1.1 + 1.2)
|
|
4.107.589
|
2
|
CP quản lý = 3% x (1)
|
|
|
|
|
|
2.363.731
|
3
|
CP thiết kế (QĐ số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011, bao gồm cả thuế VAT)
|
986.418
|
4
|
CP thẩm định
|
|
|
|
|
|
187.523
|
-
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật =
0,121% x (1)
|
|
|
|
|
|
95.337
|
-
|
Thẩm định dự toán xây dựng = 0,117%
x (1)
|
|
|
|
|
|
92.186
|
5
|
CP dự phòng = 10% x (1+2+3)
|
|
|
|
|
|
8.214.117
|
Tổng
chi phí:
|
|
|
|
|
|
90.542.814
|
Làm
tròn số:
|
|
|
|
|
|
90.543.000
|
Ghi chú:
- Mật độ trồng 1.667 cây/ha; loài cây
trồng: Cây bản địa 556 cây/ha + cây phụ trợ 1.111 cây/ha.
- Cấp đất 3; cấp thực bì IV; cự ly đi
làm 3.000 - 4.000 m.
- Nhân công: Áp dụng Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Giá cây giống: Áp dụng cây giống
Trám trắng, Keo lá tràm tại các Quyết định số 2608/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 Quyết
định số 4271/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Bình.
- Hệ số lương: Áp dụng Thông tư số
26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội thì hệ số lương trồng,
chăm sóc, bảo vệ rừng vùng núi cao là 2,56.
- Lương cơ sở:
Áp dụng Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ: 1.390.000 đồng.
- Hệ số điều chỉnh tăng thêm: Áp dụng
Quyết định số 3307/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình đối với địa
bàn thuộc vùng III (thành phố Đồng Hới) là 0,5
- Khảo sát thiết kế: Áp dụng Quyết định
số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND
tỉnh Quảng Bình.
- Chi phí chung, thu nhập chịu thuế
tính trước, chi phí quản lý: Áp dụng theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn một số nội dung quản lý công
trình lâm sinh
- Chi phí thẩm định: Áp dụng Thông tư
số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Chi tiết đơn giá ngày công:
(1.390.000 đ x 2,56 x (1,0 + 0,5))/26
ngày = 205292 đồng/công
Phụ biểu 2:
ĐỊNH MỨC ĐƠN GIÁ 01 HA TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ (VÙNG IV)
(Đính kèm Quyết định số: 27/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Nội
dung công việc/hạng mục chi phí
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng
|
Định
mức
|
Công
đầu tư (công)
|
Đơn giá (đồng/ công)
|
Thành
tiền (đồng)
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
|
74.270.014
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
67.045.827
|
a
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
57.138.227
|
*
|
Trồng rừng
|
|
|
|
|
|
16.118.519
|
-
|
Phát dọn thực bì
|
m2
|
10.000
|
252
|
39,68
|
191.606
|
7.603.413
|
-
|
Đào hố:
|
|
|
|
|
|
4.227.495
|
+
|
Hố trồng cây
phụ trợ (30 x 30 x 30cm)
|
hố
|
1.111
|
96
|
11,57
|
191.606
|
2.217.440
|
+
|
Hố trồng
cây bản địa (40 x 40 x 40cm)
|
hố
|
556
|
53
|
10,49
|
191.606
|
2.010.055
|
-
|
Lấp hố trồng
cây:
|
|
|
|
|
|
1.903.975
|
+
|
Hố trồng cây
phụ trợ (30 x 30 x 30cm)
|
hố
|
1.111
|
193
|
5,76
|
191.606
|
1.102.975
|
+
|
Hố trồng cây bản địa (40 x 40 x 40cm)
|
Hố
|
556
|
133
|
4,18
|
191.606
|
801.000
|
-
|
Vận chuyển cây và trồng (cỡ bầu
< 0,5kg/bầu)
|
cây
|
1.667
|
134
|
12,44
|
191.606
|
2.383.636
|
*
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
|
|
|
|
|
14.623.763
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
m2
|
10.000
|
512
|
19,53
|
191.606
|
3.742.305
|
-
|
Trồng dặm
|
cây
|
167
|
93
|
1,80
|
191.606
|
344.067
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
m2
|
10.000
|
779
|
12,84
|
191.606
|
2.459.641
|
-
|
Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0 m)
|
hố
|
1.667
|
79
|
21,10
|
191.606
|
4.043.129
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
hố
|
1.667
|
121
|
13,78
|
191.606
|
2.639.729
|
-
|
Bảo vệ rừng mới trồng
|
ha
|
1
|
7,28
|
7,28
|
191.606
|
1.394.892
|
*
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
14.279.696
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
m2
|
10.000
|
512
|
19,53
|
191.606
|
3.742.305
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
m2
|
10.000
|
779
|
12,84
|
191.606
|
2.459.641
|
-
|
Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8
- 1,0m)
|
hố
|
1.667
|
79
|
21,10
|
191.606
|
4.043.129
|
-
|
Vận chuyển và bón phân
|
hố
|
1.667
|
121
|
13,78
|
191.606
|
2.639.729
|
-
|
Bảo vệ rừng mới
trồng
|
ha
|
1
|
7,28
|
7,28
|
191.606
|
1.394.892
|
*
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
7.370.499
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
m2
|
10.000
|
630
|
15,87
|
191.606
|
3.041.365
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
m2
|
10.000
|
653
|
15,31
|
191.606
|
2.934.242
|
-
|
Bảo vệ rừng mới trồng
|
ha
|
1
|
7,28
|
7,28
|
191.606
|
1.394.892
|
*
|
Chăm sóc năm thứ tư (phát chăm
sóc cây bản địa)
|
|
|
|
|
|
2.372.875
|
-
|
Phát chăm sóc theo băng rộng 2 m.
|
m2
|
3.333
|
653
|
5,10
|
191.606
|
977.983
|
-
|
Bảo vệ rừng mới trồng
|
ha
|
1
|
7,28
|
7,28
|
191.606
|
1.394.892
|
*
|
Chăm sóc năm thứ năm (phát chăm
sóc cây bản địa)
|
|
|
|
|
|
2.372.875
|
-
|
Phát chăm sóc theo băng rộng 2 m.
|
m2
|
3.333
|
653
|
5,10
|
191.606
|
977.983
|
-
|
Bảo vệ rừng mới
trồng
|
ha
|
1
|
7,28
|
7,28
|
191.606
|
1.394.892
|
b
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
9.907.600
|
-
|
Cây giống trồng rừng phụ trợ (Keo
lá tràm), cả trồng dặm
|
cây
|
1.222
|
|
|
1100
|
1.344.200
|
-
|
Cây giống trồng rừng bản địa (trám
trắng), cả trồng dặm
|
cây
|
612
|
|
|
8000
|
4.896.000
|
-
|
Phân bón NPK cho 02 năm chăm sóc (tạm
tính)
|
kg
|
3.334
|
0,1
|
|
11000
|
3.667.400
|
1.2
|
Chi phí chung = 5% x (1.1)
|
|
|
|
|
|
3.352.291
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước = 5,5% x (1.1 +1.2)
|
|
3.871.896
|
2
|
CP quản lý = 3% x (1)
|
|
|
|
|
|
2.228.100
|
3
|
CP thiết kế (QĐ số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011, bao gồm cả
thuế VAT)
|
986.418
|
4
|
CP thẩm định
|
|
|
|
|
|
176.763
|
-
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật = 0,121
% x (1)
|
|
|
|
|
|
89.867
|
-
|
Thẩm định dự toán xây dựng = 0,117%
x (1)
|
|
|
|
|
|
86.896
|
5
|
CP dự phòng = 10% x (1+2+3)
|
|
|
|
|
|
7.748.753
|
Tổng
chi phí:
|
|
|
|
|
|
85.410.048
|
Làm
tròn số:
|
|
|
|
|
|
85.410.000
|
Ghi chú:
- Mật độ trồng 1.667 cây/ha; loài cây
trồng: Cây bản địa 556 cây/ha + cây phụ trợ 1.111 cây/ha.
- Cấp đất 3; cấp thực bì IV; cự ly đi
làm 3.000 - 4.000 m.
- Nhân công: Áp dụng Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Giá cây giống: Áp dụng cây giống
Trám trắng, Keo lá tràm tại các Quyết định số 2608/QĐ-UBND
ngày 08/8/2018 Quyết định số 4271/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Bình.
- Hệ số lương: Áp dụng Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thì hệ số lương trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng vùng núi cao là 2,56.
- Lương cơ sở:
Áp dụng Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ: 1.390.000 đồng.
- Hệ số điều chỉnh tăng thêm: Áp dụng
Quyết định số 3307/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình đối với địa bàn thuộc vùng IV (thị xã Ba Đồn, các huyện: Lệ Thủy, Quảng
Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch Tuyên Hóa, Minh Hóa) là 0,4.
- Khảo sát thiết kế: Áp dụng Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Quảng
Bình.
- Chi phí chung, thu nhập chịu thuế
tính trước, chi phí quản lý: Áp dụng theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn một số nội
dung quản lý công trình lâm sinh
- Chi phí thẩm định: Áp dụng Thông tư
số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính.
- Chi tiết đơn
giá ngày công: (1.390.000 đ x 2,56 X (1,0 + 0,4))/26 ngày
= 191.606 đồng/công
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND ngày 27/09/2019 về định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
7.341
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|