|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2682/QĐ-UBND 2019 công bố công khai dự toán ngân sách tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu:
|
2682/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Lý Thái Hải
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2682/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày
31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối
với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày
07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về dự toán ngân sách địa phương
và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số 340/TTr-STC ngày 25/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh
Bắc Kạn theo các biểu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Đoàn thể, Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Tài chính (b/c)
- TT tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Viện KSND tỉnh;
- Tòa án ND tỉnh;
- Lưu: VT, Lan.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lý Thái Hải
|
PHỤ
LỤC
HỆ
THỐNG BIỂU MẪU
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Biểu mẫu
|
Nội dung
|
Số trang
|
I
|
Biểu mẫu theo
Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ
|
|
1
|
Biểu số 46/CK-NSNN
|
Cân đối ngân sách địa phương năm 2020
|
2
|
2
|
Biểu số 47/CK-NSNN
|
Cân đối thu, chi dự toán ngân sách cấp
tỉnh và ngân sách cấp huyện năm 2020
|
3
|
3
|
Biểu số 48/CK-NSNN
|
Dự toán thu ngân sách nhà nước theo
lĩnh vực năm 2020 (chi tiết từng đơn vị)
|
4
|
4
|
Biểu số 49/CK-NSNN
|
Dự toán chi ngân sách địa phương, chi
ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2020
|
6
|
5
|
Biểu số 50/CK-NSNN
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo
lĩnh vực năm 2020
|
7
|
6
|
Biểu số 51/CK-NSNN
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng
cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2020
|
9
|
7
|
Biểu số 52/CK-NSNN
|
Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân
sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2020
|
14
|
8
|
Biểu số 53/CK-NSNN
|
Dự toán chi thường xuyên của ngân sách
cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2020
|
19
|
9
|
Biểu số 53a/CK-NSNN
|
Giao kế hoạch vốn từ nguồn sự nghiệp
có tính chất đầu tư XDCB năm 2020
|
24
|
10
|
Biểu số 55/CK-NSNN
|
Dự toán thu, chi ngân sách địa phương
và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm 2020
|
26
|
11
|
Biểu số 56/CK-NSNN
|
Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân
sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2020
|
27
|
12
|
Biểu số 57/CK-NSNN
|
Dự toán chi chương trình MTQG ngân
sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện năm 2020
|
28
|
13
|
Biểu số 58/CK-NSNN
|
Danh mục các chương trình, dự án sử dụng
vốn ngân sách nhà nước năm 2020
|
30
|
II
|
Phụ lục kèm
theo
|
|
|
Phụ lục 01
|
Dự toán chi ngân sách năm 2020 giao
chi tiết theo nhiệm vụ của các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh
|
47
|
Biểu
số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2020
|
A
|
B
|
3
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
5.934.417
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
623.650
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
262.710
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
360.940
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
5.310.767
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.915.252
|
2
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
|
336.495
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.059.020
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
5.984.817
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
3.925.797
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
594.690
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.243.915
|
3
|
Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính
quyền địa phương
|
2.000
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
84.192
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu
|
2.059.020
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
736.411
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.322.609
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang
năm sau
|
|
C
|
BỘI THU/BỘI CHI NSĐP
|
50.400
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
8.700
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ
gốc
|
8.700
|
II
|
Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
59.100
|
Biểu
số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2020
|
A
|
B
|
3
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
5.591.019
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
280.252
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
5.310.767
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.915.252
|
-
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
|
336.495
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.059.020
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
5.641.419
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
3.148.654
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
2.492.765
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
1.674.667
|
-
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương
|
254.977
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
563.121
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
III
|
Bội thu NSĐP/Bội chi NSĐP
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
2.836.163
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
343.398
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.492.765
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.674.667
|
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
|
254.977
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
563.121
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
2.836.163
|
Biểu
số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ngân sách địa
phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
5.984.817
|
3.148.654
|
2.836.163
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
3.925.797
|
1.586.031
|
2.339.766
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
594.690
|
384.124
|
210.566
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
594.690
|
384.124
|
210.566
|
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
40.487
|
40.487
|
|
-
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
4.446
|
4.446
|
|
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
0
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
110.000
|
11.000
|
99.000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
15.000
|
15.000
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
tiết kiệm chi thường xuyên
|
8.000
|
8.000
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
0
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
0
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.243.915
|
1.163.552
|
2.080.363
|
|
Trong đó:
|
0
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
1.306.975
|
235.333
|
1.071.642
|
2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
15.670
|
15.670
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
2.000
|
2.000
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
84.192
|
35.355
|
48.837
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
2.059.020
|
1.562.623
|
496.397
|
I
|
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
736.411
|
350.253
|
386.158
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
301.811
|
208.131
|
93.680
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
434.600
|
142.122
|
292.478
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.322.609
|
1.212.370
|
110.239
|
Biểu
số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2020
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
5.641.419
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.492.765
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
3.148.654
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.170.936
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.170.936
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
40.487
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
4.451
|
-
|
Chi quốc phòng
|
60.577
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
41.946
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
2.440
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
1.590
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
0
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
725
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
977.421
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
41.257
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
42
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
0
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.265.514
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
290.858
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
12.670
|
-
|
Chi quốc phòng
|
36.138
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
18.818
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
369.674
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
40.853
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
18.728
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
5.803
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
13.038
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
160.570
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
285.779
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
11.906
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
679
|
Ill
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000
|
IV
|
Chỉ trả nợ lãi, phí
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
2.000
|
V
|
Dự toán chưa phân bổ
|
709.204
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
394.626
|
1.1
|
Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
|
59.445
|
1.2
|
Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
335.181
|
2
|
Chi thường xuyên
|
279.223
|
2.1
|
Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
|
108.577
|
2.2
|
Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
170.646
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
35.355
|
Biểu
số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
(Không kể
chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên
(Không kể
chương trình MTQG)
|
Chi chương
trình MTQG
|
Chi trả nợ
lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng
ngân sách
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát
triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG SỐ
|
2.646.755
|
1.342.886
|
1.263.176
|
2.338
|
-
|
2.338
|
2.000
|
1.000
|
35.355
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
2.608.400
|
1.342.886
|
1.263.176
|
2.338
|
-
|
2.338
|
-
|
-
|
-
|
A
|
Khối quản lý nhà nước,
sự nghiệp
|
1.634.873
|
769.597
|
862.938
|
2.338
|
-
|
2.338
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND
và UBND tỉnh Bắc Kạn
|
30.764
|
1.353
|
29.411
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Nội vụ
|
16.632
|
|
16.632
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
108.538
|
102.320
|
6.218
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Tài chính
|
14.362
|
|
14.362
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Tư pháp
|
12.948
|
|
12.948
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Giao thông Vận tải
|
139.090
|
105.898
|
33.192
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Xây dựng
|
7.335
|
|
7.335
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Công Thương
|
7.388
|
|
7.388
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Văn hóa Thể thao và DL
|
35.006
|
1.040
|
33.966
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Lao động TB & XH
|
28.068
|
1.368
|
25.942
|
758
|
|
758
|
|
|
|
12
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
21.562
|
3.477
|
18.085
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
75.515
|
2.530
|
72.935
|
50
|
|
50
|
|
|
|
14
|
Sở Tài nguyên & Môi trường
|
33.914
|
725
|
33.189
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Y tế
|
199.079
|
10.182
|
188.897
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Giáo dục Đào tạo
|
258.728
|
25
|
258.703
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
24.226
|
3.676
|
19.040
|
1.510
|
|
1.510
|
|
|
|
18
|
Thanh tra nhà nước
|
5.960
|
|
5.960
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
20.318
|
1.590
|
18.728
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Vườn quốc gia Ba Bể
|
15.333
|
|
15.333
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
10.059
|
|
10.059
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Ban Dân tộc
|
6.222
|
|
6.202
|
20
|
|
20
|
|
|
|
23
|
Ban QLDA các khu công nghiệp
|
65.767
|
62.804
|
2.963
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Ban An toàn giao thông
|
1.577
|
|
1.577
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường Cao đẳng nghề DTNT
|
21.829
|
1.000
|
20.829
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Văn phòng điều phối xây dựng NTM và Giảm
nghèo
|
2.684
|
|
2.684
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trung tâm CNTT và TT
|
550
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Ban QLDA Đầu tư XD tỉnh
|
72.947
|
72.587
|
360
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Ban QLDA công trình BVĐK Bắc Kạn
|
1.437
|
1.437
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trung tâm nước sạch và VS môi trường
NT
|
127.719
|
127.719
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Ban QLDA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ
(CSSP)
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Ban QL Công trình giao thông
|
83.361
|
83.361
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Công ty cổ phần MTV Cấp thoát nước Bắc
Kạn
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Chi cục Kiểm lâm
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Quỹ Phát triển đất, rừng và BVMT tỉnh
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
UBND tỉnh điều hành (Phân bổ trong
năm)
|
171.950
|
171.950
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đề án xây dựng nông thôn mới các xã CT
229, xã còn tiềm ẩn nguy cơ mất an ninh trật tự, an toàn xã hội và các xã khó
khăn đạt từ 5 tiêu chí nông thôn mới trở xuống trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn,
giai đoạn 2019 - 2020
|
7.858
|
7.858
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ các huyện, TP thực hiện Chương
hình MTQG XD nông thôn mới năm 2019 và phấn đấu đạt chuẩn năm 2020
|
5.142
|
5.142
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bố trí vốn Lập quy hoạch tỉnh
|
16.300
|
16.300
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí phát sinh để thực hiện Nghị
quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 9/12/2018 của HĐND tỉnh về việc quy định mức hỗ
trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương hình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020
|
11.145
|
11.145
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự phòng
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường
xuyên
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình bảo vệ và phát triển rừng
tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011-2020
|
13.600
|
13.600
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo
QĐ số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016
|
44.905
|
44.905
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn dự kiến bố trí cho các dự án thuộc
danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn cho các dự
án quan trọng quốc gia
|
54.000
|
54.000
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Khối Đảng
|
84.968
|
12.734
|
72.234
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
79.181
|
12.734
|
66.447
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường chính trị
|
5.787
|
|
5.787
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Các tổ chức CT-XH
|
21.656
|
-
|
21.656
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Tỉnh đoàn
|
4.427
|
|
4.427
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
4.746
|
|
4.746
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh
|
5.154
|
|
5.154
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Nông dân tỉnh
|
4.975
|
|
4.975
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội cựu chiến binh tỉnh
|
2.354
|
|
2.354
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Hỗ trợ các tổ chức
XH, tổ chức XH-nghề nghiệp
|
12.070
|
-
|
12.070
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Hội chữ thập đỏ
|
1.270
|
|
1.270
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội Đông y
|
1.001
|
|
1.001
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Liên minh các HTX
|
2.835
|
|
2.835
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
2.350
|
|
2.350
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội nhà báo
|
1.264
|
|
1.264
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội Luật gia
|
363
|
|
363
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
530
|
|
530
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội Cựu TNXP tỉnh
|
505
|
|
505
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội Bảo trợ người TT & TEMC
|
434
|
|
434
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội nạn nhân chất độc da cam
|
562
|
|
562
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hội Người cao tuổi tỉnh
|
330
|
|
330
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Liên hiệp các hội khoa học
|
546
|
|
546
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
|
80
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
E
|
Chi An ninh - Quốc
phòng
|
86.976
|
32.320
|
54.656
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
70.173
|
32.317
|
37.856
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công an tỉnh
|
16.803
|
3
|
16.800
|
|
|
|
|
|
|
F
|
Các đơn vị khác
|
239.622
|
-
|
239.622
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội
tỉnh Bắc Kạn
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
190.261
|
|
190.261
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Bắc Kạn
|
32.533
|
|
32.533
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty Cổ phần đăng kiểm Bắc Kạn
|
120
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn
|
10.520
|
|
10.520
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp BK
|
1.968
|
|
1.968
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hợp tác xã Hương rừng
|
7
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hợp tác xã Sản xuất và chế biến nông sản
Đồng Tâm
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hợp tác xã Nước sạch và vệ sinh môi
trường
|
54
|
|
54
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Hợp
Giang
|
23
|
|
23
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hợp tác xã Mạc Sâm
|
7
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hợp tác xã Đại Hà
|
7
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Công ty TNHH Trường Thành Bắc Kạn
|
309
|
|
309
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Cục Thi hành án dân sự tỉnh
|
105
|
|
105
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Cục Quản lý thị trường tỉnh
|
110
|
|
110
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
27
|
|
27
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
46
|
|
46
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
26
|
|
26
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
23
|
|
23
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Liên Đoàn lao động tỉnh Bắc Kạn
|
329
|
|
329
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn
|
13
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn Việt Nam Chi nhánh tỉnh Bắc Kạn
|
130
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
G
|
Nguồn vay lại vốn ODA
của Chính phủ
|
197.019
|
197.019
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
17.500
|
17.500
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT
|
7.100
|
7.100
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ban QLDA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ
(CSSP)
|
156.919
|
156.919
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
Các huyện, thành phố
|
331.216
|
331.216
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Ba Bể
|
21.105
|
21.105
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
UBND huyện Bạch Thông
|
6.591
|
6.591
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
UBND huyện Pác Nặm
|
2.386
|
2.386
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
7.843
|
7.843
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
UBND huyện Na Rì
|
8.259
|
8.259
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
UBND huyện Chợ Mới
|
9.074
|
9.074
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
33.586
|
33.586
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
242.372
|
242.372
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC
KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
1
|
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc
(WB)
|
700
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
2
|
DA: QLTS đường đ.phương (LRAMP)-HP1
(10%)
|
400
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
3
|
CT: MR quy mô WC và NSNT
|
300
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
4
|
DA: SC và nâng cao AT đập (WB8) - 7%
|
100
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
5
|
DA: Hỗ trợ KD cho nông hộ (CSSP)
|
100
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
6
|
DA: Hạ tầng CB phát triển toàn diện
cho các tỉnh Đông Bắc (ADB)
|
200
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
7
|
Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn
diện cho CSHT tỉnh Đông Bắc - tỉnh Bắc Kạn
|
200
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
|
35.355
|
|
|
|
|
|
|
|
35.355
|
Biểu
số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
Chi quốc
phòng
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
Chi văn hóa
thông tin
|
Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi đảm bảo
xã hội
|
Chi bảo vệ
môi trường
|
Chi các hoạt
động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động
của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi đầu tư
khác
|
Chi giao
thông
|
Chi nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
Hoạt động
kinh tế khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
1.342.886
|
40.487
|
4.451
|
60.577
|
41.946
|
2.440
|
1.590
|
42
|
725
|
1.130.371
|
235.624
|
29.855
|
864.892
|
41.257
|
19.000
|
A
|
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐIỀU
|
384.124
|
35.787
|
4.451
|
2.633
|
41.946
|
2.440
|
1.590
|
42
|
725
|
234.253
|
77.405
|
16.255
|
140.593
|
41.257
|
19.000
|
I
|
Khối quản lý nhà nước,
sự nghiệp
|
250.980
|
14.239
|
3.612
|
-
|
41.918
|
2.440
|
1.590
|
42
|
725
|
158.798
|
42.097
|
-
|
116.701
|
8.616
|
19.000
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
29.158
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.934
|
|
|
27.934
|
1.224
|
|
2
|
Sở Giao thông Vận tải
|
5.898
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.898
|
5.898
|
|
|
|
|
3
|
Ban QL Công trình giao thông
|
14.433
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.433
|
14.433
|
|
|
|
|
4
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
3.676
|
|
135
|
|
|
1.400
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2.141
|
|
5
|
Sở Văn hóa Thể thao Du lịch
|
1 040
|
|
|
|
|
1.040
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
3.477
|
|
3.477
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
2.530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2.530
|
|
8
|
Sở Y tế
|
10 182
|
|
|
|
10.182
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Giáo dục Đào tạo
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường Cao đẳng nghề DTNT
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
11
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
1.590
|
|
|
|
|
|
1.590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
65.318
|
13.214
|
|
|
30.294
|
|
|
42
|
|
21.768
|
21.766
|
|
2
|
|
|
13
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
14
|
Ban QLDA công trình BVĐK Bắc Kạn
|
1.437
|
|
|
|
1.437
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
15
|
Ban Quản lý Khu công nghiệp
|
33.770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.770
|
|
|
33.770
|
|
|
16
|
Ban QLDA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ
(CSSP)
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
17
|
Sở Tài nguyên Môi trường
|
725
|
|
|
|
|
|
|
|
725
|
-
|
|
|
|
|
|
18
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh
|
1.353
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.353
|
|
19
|
Sở Lao động Thương binh Xã hội
|
1.368
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.368
|
|
20
|
Trung tâm CNTT và TT
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
550
|
|
|
550
|
|
|
21
|
Quỹ Phát triển đất, rừng và BVMT tỉnh
(Hỗ trợ vốn hoạt động từ nguồn thu tiền sử dụng đất tỉnh quản lý)
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
|
22
|
UBND tỉnh điều hành (Phân bổ trong năm)
|
59.445
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40.445
|
-
|
-
|
40.445
|
-
|
19.000
|
-
|
Đề án xây dựng nông thôn mới các xã CT
229, xã còn tiềm ẩn nguy cơ mất an ninh trật tự, an toàn xã hội và các xã khó
khăn đạt từ 5 tiêu chí nông thôn mới trở xuống trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn,
giai đoạn 2019 - 2020
|
7.858
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.858
|
|
|
7.858
|
|
|
-
|
Hỗ trợ các huyện, TP thực hiện Chương
trình MTQG XD nông thôn mới năm 2019 và phấn đấu đạt chuẩn năm 2020
|
5.142
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.142
|
|
|
5.142
|
|
|
-
|
Bố trí vốn Lập quy hoạch tỉnh
|
16.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.300
|
|
|
16.300
|
|
|
-
|
Kinh phí phát sinh để thực hiện Nghị
quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 9/12/2018 của HĐND tỉnh về việc quy định mức hỗ
trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020
|
11.145
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.145
|
|
|
11.145
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường
xuyên
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
-
|
Dự phòng
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
11.000
|
II
|
Khối Đảng
|
12.734
|
-
|
836
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.898
|
-
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
12.734
|
|
836
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
11.898
|
|
III
|
Chi an ninh, quốc
phòng
|
1.661
|
-
|
3
|
1.658
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Công an tỉnh
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
1.658
|
|
|
1.658
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Nguồn vay lại vốn ODA
của Chính phủ
|
59.100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
59.100
|
26.500
|
9.600
|
23.000
|
-
|
-
|
1
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
17.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.500
|
17.500
|
|
|
|
|
2
|
Sở Giao thông Vận tải
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm nước sạch và VSMTNT
|
7.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.100
|
|
7.100
|
|
|
|
4
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
5
|
Ban QLDA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ
(CSSP)
|
19.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.000
|
|
|
19.000
|
|
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
V
|
Các huyện, thành phố
|
59.649
|
21.548
|
-
|
975
|
28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.355
|
8.808
|
6.655
|
892
|
20.743
|
-
|
14
|
UBND huyện Ba Bể
|
7.181
|
2.865
|
|
|
|
|
|
|
|
113
|
25
|
|
88
|
4.203
|
|
15
|
UBND huyện Bạch Thông
|
6.591
|
2.385
|
|
|
6
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4.200
|
|
16
|
UBND huyện Pác Nặm
|
2.386
|
2.375
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
11
|
|
|
17
|
UBND huyện Na Rì
|
5.777
|
2.893
|
|
|
22
|
|
|
|
|
62
|
45
|
10
|
7
|
2.800
|
|
18
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
7.843
|
3.163
|
|
975
|
|
|
|
|
|
905
|
260
|
645
|
|
2.800
|
|
19
|
UBND huyện Chợ Mới
|
9.074
|
2.534
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
414
|
|
786
|
5.340
|
|
20
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
6.301
|
2.501
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400
|
2.400
|
|
|
1.400
|
|
21
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
14.496
|
2.832
|
|
|
|
|
|
|
|
11.664
|
5.664
|
6.000
|
|
|
|
B
|
NGUỒN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
385.005
|
4.700
|
-
|
57.944
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
322.361
|
58.219
|
13.600
|
250.542
|
-
|
-
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
2
|
Ban Quản lý Khu công nghiệp
|
29.034
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.034
|
|
|
29.034
|
|
|
3
|
Ban QL Công trình giao thông
|
68.928
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68.928
|
55.737
|
|
13.191
|
|
|
4
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
7.269
|
4.700
|
|
|
|
|
|
|
|
2.569
|
|
|
2.569
|
|
|
5
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
30.659
|
|
|
30.659
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
6
|
UBND huyện Ba Bể
|
13.924
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.924
|
|
|
13.924
|
|
|
7
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
27.285
|
|
|
27.285
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
8
|
UBND huyện Na Rì
|
2.482
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.482
|
2.482
|
|
|
|
|
9
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
|
10
|
Ban Điều phối DA hỗ trợ kinh doanh cho
nông hộ (CSSP)
|
17.919
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.919
|
|
|
17.919
|
|
|
11
|
UBND tỉnh điều hành (Phân bổ trong
năm)
|
112.505
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
112.505
|
-
|
13.600
|
98.905
|
-
|
-
|
-
|
Chương trình bảo vệ và phát triển rừng
tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011-2020
|
13.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.600
|
|
13.600
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo
QĐ số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016
|
44.905
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.905
|
|
|
44.905
|
|
|
-
|
Vốn dự kiến bố trí cho các dự án thuộc
danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn cho các dự
án quan trọng quốc gia
|
54.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54.000
|
|
|
54.000
|
|
|
II
|
NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI
|
573.757
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
573.757
|
100.000
|
-
|
473.757
|
-
|
|
1
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
182.876
|
|
|
|
|
|
|
|
|
182.876
|
|
|
182.876
|
|
|
2
|
Ban Điều phối DA hỗ trợ kinh doanh cho
nông hộ (CSSP)
|
120.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000
|
|
|
120.000
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
43.162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.162
|
|
|
43.162
|
|
|
4
|
Sở Giao thông Vận tải
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
5
|
Trung tâm nước sạch và VSMTNT
|
127.719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127.719
|
|
|
127.719
|
|
|
Ghi chú: Đối với nguồn vay lại vốn
vay nước ngoài của Chính phủ chỉ được phép giải ngân khi có nguồn vốn vay từ
Trung ương chuyển về dự án.
Biểu
số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ
QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng dự toán
giao cho đơn vị
|
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và
trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
Chi văn hóa
thông tin
|
Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể
thao
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động
của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
Chi thường
xuyên khác
|
Tiết kiệm 10%
chi thường xuyên theo quy định
|
Tiết kiệm thêm
2% chi thường xuyên
|
Chi giao
thông
|
Chi nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy lợi, tài nguyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG SỐ
|
1.265.514
|
290.858
|
12.670
|
36.138
|
18.818
|
369.674
|
40.853
|
18.728
|
5.803
|
13.038
|
160.570
|
25.881
|
18.036
|
285.779
|
11.906
|
679
|
16.649
|
3.690
|
A
|
Khối quản lý nhà nước,
sự nghiệp
|
865.276
|
283.363
|
12.461
|
0
|
2.208
|
179.413
|
29.547
|
18.728
|
5.803
|
12.838
|
109.908
|
25.881
|
18.036
|
199.101
|
11.906
|
0
|
14.370
|
2.934
|
1
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND
và UBND tỉnh Bắc Kạn
|
29.411
|
|
|
|
|
|
2.048
|
|
|
|
574
|
|
|
26.789
|
|
|
1.027
|
205
|
2
|
Sở Nội vụ
|
16.632
|
200
|
|
|
|
|
1.183
|
|
|
|
|
|
|
15.249
|
|
|
346
|
69
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
6.218
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
620
|
|
|
5.598
|
|
|
190
|
33
|
4
|
Sở Tài chính
|
14.362
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.210
|
|
|
13.152
|
|
|
368
|
74
|
5
|
Sở Tư pháp
|
12.948
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
621
|
|
|
12.327
|
|
|
355
|
83
|
6
|
Sở Giao thông Vận tải
|
33.192
|
|
|
|
631
|
|
|
|
|
|
25.255
|
25.255
|
|
7.306
|
|
|
590
|
118
|
7
|
Sở Xây dựng
|
7.335
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.815
|
|
|
5.520
|
|
|
103
|
21
|
8
|
Sở Công Thương
|
7.388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.530
|
|
|
4.858
|
|
|
173
|
35
|
9
|
Sở Văn hóa Thể thao và DL
|
33.966
|
|
|
|
|
288
|
19.423
|
0
|
5.803
|
|
2.645
|
|
|
5.807
|
|
|
1.014
|
203
|
10
|
Sở Lao động TB & XH
|
26.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.754
|
|
|
13.040
|
11.906
|
|
353
|
73
|
11
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
18.085
|
|
12.461
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.624
|
|
|
169
|
36
|
12
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
72.985
|
|
|
|
|
312
|
|
|
|
140
|
30.859
|
|
18.036
|
41.674
|
|
|
1.325
|
265
|
13
|
Sở Tài nguyên & Môi trường
|
33.189
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.333
|
22.588
|
|
|
6.268
|
|
|
1.064
|
199
|
14
|
Sở Y tế
|
188.897
|
1.508
|
|
|
|
178.813
|
|
|
|
|
|
|
|
8.576
|
|
|
3.412
|
683
|
15
|
Sở Giáo dục Đào tạo
|
258.703
|
250.767
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.936
|
|
|
2.456
|
498
|
16
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
20.550
|
|
|
|
|
|
6.893
|
|
|
|
9.849
|
|
|
3.808
|
|
|
220
|
44
|
17
|
Thanh tra nhà nước
|
5.960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.960
|
|
|
103
|
21
|
18
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
18.728
|
|
|
|
|
|
|
18.728
|
|
|
|
|
|
|
|
|
246
|
98
|
19
|
Ban quản lý Vườn quốc gia Ba Bể
|
15.333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.365
|
6.968
|
626
|
|
|
|
|
227
|
46
|
20
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
10.059
|
10.059
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
12
|
21
|
Ban Dân tộc
|
6.222
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
5.022
|
|
|
63
|
14
|
22
|
Ban QLDA các khu công nghiệp
|
2.963
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.060
|
|
|
1.903
|
|
|
70
|
13
|
23
|
Ban An toàn giao thông
|
1.577
|
|
|
|
1.577
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
12
|
24
|
Trường Cao đẳng nghề Dân tộc nội trú
|
20.829
|
20.829
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
340
|
72
|
25
|
Văn phòng điều phối xây dựng NTM và Giảm
nghèo
|
2.684
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.684
|
|
|
37
|
7
|
26
|
Ban Quản lý dự án đầu tư XD tỉnh
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Khối Đảng
|
72.234
|
5.787
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.306
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
55.141
|
0
|
0
|
1.705
|
335
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
66.447
|
|
|
|
|
|
11.306
|
|
|
|
|
|
|
55.141
|
|
|
1.586
|
311
|
2
|
Trường chính trị
|
5.787
|
5.787
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119
|
24
|
C
|
Các tổ chức CT-XH
|
21.656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
820
|
0
|
0
|
20.836
|
0
|
0
|
534
|
112
|
1
|
Tỉnh đoàn
|
4.427
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.427
|
|
|
104
|
22
|
2
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
4.746
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.746
|
|
|
122
|
24
|
3
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh
|
5.154
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
320
|
|
|
4.834
|
|
|
161
|
32
|
4
|
Hội Nông dân tỉnh
|
4.975
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
4.475
|
|
|
103
|
21
|
5
|
Hội cựu chiến binh tỉnh
|
2.354
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.354
|
|
|
44
|
13
|
D
|
Hỗ trợ các tổ chức XH,
tổ chức XH-nghề nghiệp
|
12.070
|
0
|
209
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.160
|
0
|
0
|
10.701
|
0
|
0
|
40
|
9
|
1
|
Hội chữ thập đỏ
|
1.270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.270
|
|
|
|
|
2
|
Hội Đông y
|
1.001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
|
|
841
|
|
|
|
|
3
|
Liên minh các HTX
|
2.835
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.835
|
|
|
40
|
9
|
4
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
2.350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.350
|
|
|
|
|
5
|
Hội nhà báo
|
1.264
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.264
|
|
|
|
|
6
|
Hội Luật gia
|
363
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
363
|
|
|
|
|
7
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
530
|
|
|
|
|
8
|
Hội Cựu TNXP tỉnh
|
505
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
505
|
|
|
|
|
9
|
Hội Bảo trợ người TT & TEMC
|
434
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
434
|
|
|
|
|
10
|
Hội nạn nhân chất độc da cam
|
562
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
562
|
|
|
|
|
11
|
Hội Người cao tuổi tỉnh
|
330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
330
|
|
|
|
|
12
|
Liên hiệp các hội khoa học
|
546
|
|
209
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
337
|
|
|
|
|
13
|
Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
|
E
|
Chi An ninh - Quốc
phòng
|
54.656
|
1.708
|
0
|
36.138
|
16.610
|
0
|
0
|
0
|
0
|
200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
300
|
1
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
37.856
|
1.708
|
|
36.138
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
2
|
Công an tỉnh
|
16.800
|
|
|
|
16.600
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
F
|
Các đơn vị khác
|
239.622
|
0
|
0
|
0
|
0
|
190.261
|
0
|
0
|
0
|
0
|
48.682
|
0
|
0
|
0
|
0
|
679
|
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh
Bắc Kạn
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
190.261
|
|
|
|
|
190.261
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Bắc Kạn
|
32.533
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.533
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty Cổ phần đăng kiểm Bắc Kạn
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn
|
10.520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.520
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp BK
|
1.968
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.968
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hợp tác xã Hương rừng
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hợp tác xã Sản xuất và chế biến nông sản
Đồng Tâm
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hợp tác xã Nước sạch và vệ sinh môi trường
|
54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Hợp
Giang
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hợp tác xã Mạc Sâm
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hợp tác xã Đại Hà
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Công ty TNHH Trường Thành Bắc Kạn
|
309
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
309
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Cục Thi hành án dân sự tỉnh
|
105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
|
|
15
|
Cục Quản lý thị trưởng tỉnh
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
|
|
16
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
|
|
17
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
|
|
18
|
Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
|
|
19
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
|
|
20
|
Liên Đoàn lao động tỉnh Bắc Kạn
|
329
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
329
|
|
|
21
|
Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
22
|
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn Việt Nam Chi nhánh tỉnh Bắc Kạn
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Các khoản chi nhiệm
vụ, chi khác thuộc các lĩnh vực nêu trên (không kể tiền lương và các khoản có
tính chất lương) đã tính giảm trừ 10% tiết kiệm chi thường xuyên (16.649 triệu
đồng) theo quy định, do trung ương đã cắt giảm 10% chi thường xuyên của tỉnh; đồng
thời giảm trừ tiết kiệm thêm 2% chi thường xuyên để bổ sung dự phòng ngân sách
cấp tỉnh 3.690 triệu đồng.
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ các cơ
quan, đơn vị được thuyết minh tại Phụ lục số 02.
Biểu
số 53a/CK-NSNN
GIAO KẾ HOẠCH VỐN TỪ NGUỒN SỰ NGHIỆP CÓ TÍNH CHẤT ĐẦU TƯ
XDCB NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục công
trình/dự án
|
Địa điểm xây
dựng
|
Thời gian khởi
công - hoàn thành
|
Quyết định
phê duyệt BCKTKT hoặc Chủ trương của UBND tỉnh
|
Tổng mức vốn
được phê duyệt hoặc giá trị quyết toán được phê duyệt
|
Kế hoạch vốn
đã bố trí và thanh toán đến hết năm 2019
|
Kế hoạch 2020
|
Tỷ lệ đã bố
trí đến năm 2020 (%)
|
Chủ đầu tư
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
13.101
|
6.640
|
5.501
|
92,7
|
|
1
|
Trả nợ quyết toán
|
|
|
|
8.300
|
6.640
|
1.660
|
100
|
|
1.1
|
Công trình sửa chữa, khắc phục sạt lở
Di tích lịch sử Nhà máy in tiền "Phja Tắc" xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn
|
Xã Bản Thi,
Huyện Chợ Đồn
|
2019
|
Quyết định số
1002/QĐ-UBND ngày 24/6/2019
|
5.800
|
4.640
|
1.160
|
100
|
Sở Tài chính
|
1.2
|
Kinh phí xử lý khí thải Trung tâm Kiểm
nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
|
Thành phố Bắc
Kạn
|
2019
|
Quyết định số
1049/QĐ-UBND ngày 27/6/2019
|
900
|
720
|
180
|
100
|
Trung tâm Kiểm
nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
|
1.3
|
Kinh phí khắc phục sạt lở do mưa bão
tuyến đường vòng quanh hồ Vườn Quốc gia Ba Bể
|
Huyện Ba Bể
|
2019
|
|
800
|
640
|
160
|
100
|
Ban quản lý
Vườn quốc gia Ba Bể
|
1.4
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của
Hội đông y
|
Thành phố Bắc
Kạn
|
2019
|
|
800
|
640
|
160
|
100
|
Hội Đông y
|
2
|
Công trình khởi công
mới
|
|
|
|
4.801
|
-
|
3.841
|
|
|
2.1
|
Công trình sửa chữa, cải tạo Trung tâm
Giáo dục trẻ em khuyết tật tỉnh (bao gồm cả xây dựng kè đá chắn đất và xây dựng
hoàn thiện đường cổng phụ)
|
Phường Nguyễn
Thị Minh Khai, Thành phố Bắc Kạn
|
2020
|
Công văn số
6000/UBND-KTTCKT ngày 29/10/2019
|
1.138
|
-
|
910
|
80
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
2.2
|
Công trình sửa chữa, nâng cấp Trường
THPT Bắc Kạn
|
Phường Sông Cầu,
Thành phố Bắc Kạn
|
2020
|
Công văn số
1696/UBND-VXNV ngày 05/4/2019; QĐ số 1124/QĐ-SGDĐT ngày 24/9/2019
|
499
|
-
|
399
|
80
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
2.3
|
Công trình sửa chữa, nâng cấp Trường
THCS-THPT Nà Phặc
|
Thị trấn Nà
Phặc, huyện Ngân Sơn
|
2020
|
Công văn số
1696/UBND-VXNV ngày 05/4/2019; QĐ số 1125/QĐ-SGDĐT ngày 24/9/2019
|
136
|
-
|
109
|
80
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
2.4
|
Công trình sửa chữa, nâng cấp Trường
THPT Yên Hân
|
Xã Yên Hân,
huyện Chợ Mới
|
2020
|
Công văn số
1696/UBND-VXNV ngày 05/4/2019; QĐ số 1126/QĐ-SGDĐT ngày 24/9/2019
|
430
|
-
|
344
|
80
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
2.5
|
Công trình sửa chữa, nâng cấp Trường
PTDTNT Ngân Sơn
|
Xã Vân Tùng,
huyện Ngân Sơn
|
2020
|
Công văn số
1696/UBND-VXNV ngày 05/4/2019; QĐ số 1127/QĐ-SGDĐT ngày 24/9/2019
|
417
|
-
|
333
|
80
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
2.6
|
Công trình sửa chữa, nâng cấp Trường
PTDTNT Ba Bể
|
Thị trấn Chợ
Rã, huyện Ba Bể
|
2020
|
Công văn số
1696/UBND-VXNV ngày 05/4/2019; QĐ số 1128/QĐ-SGDĐT ngày 24/9/2019
|
282
|
-
|
225
|
80
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
2.7
|
Công trình sửa chữa, cải tạo Trụ sở
làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Bắc Kạn
|
Phường Đức
Xuân, Thành phố Bắc Kạn
|
2020
|
Công văn số
6000/UBND-KTTCKT ngày 29/10/2019
|
400
|
-
|
320
|
80
|
Ủy ban MTTQ
Việt Nam tỉnh Bắc Kạn
|
2.8
|
Công trình sửa chữa, cải tạo, nâng cấp
Trụ sở làm việc Ban Dân tộc tỉnh
|
Phường Đức
Xuân, Thành phố Bắc Kạn
|
2020
|
Công văn số
1488-CV/VPTU ngày 27/11/2019 của Thường trực tỉnh ủy
|
1.500
|
-
|
1.200
|
80
|
Ban Dân tộc
|
Ghi chú: Số kế hoạch vốn giao tại
biểu trên đã được tổng hợp vào biểu 53
Biểu
số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI
TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
Thu NSĐP được
hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung
cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Số bổ sung thực
hiện cải cách tiền lương
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi cân
đối NSĐP
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
Thu phân chia
|
Tổng số
|
Trong đó: Phần
NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=2+6+7+8
|
|
TỔNG SỐ
|
363.500
|
343.398
|
164.778
|
198.722
|
178.620
|
1.674.667
|
254.977
|
0
|
2.273.042
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
151.500
|
141.239
|
29.099
|
122.401
|
112.140
|
130.929
|
18.969
|
|
291.137
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
13.900
|
13.145
|
7.240
|
6.660
|
5.905
|
180.431
|
32.577
|
|
226.153
|
3
|
Huyện Chợ Mới
|
14.700
|
13.931
|
7.811
|
6.889
|
6.120
|
201.172
|
19.923
|
|
235.026
|
4
|
Huyện Chợ Đồn
|
111.500
|
107.424
|
86.524
|
24.976
|
20.900
|
197.794
|
30.828
|
|
336.046
|
5
|
Huyện Na Rì
|
17.600
|
16.440
|
7.635
|
9.965
|
8.805
|
277.706
|
48.585
|
|
342.731
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
14.800
|
14.064
|
8.624
|
6.176
|
5.440
|
190.474
|
43.764
|
|
248.302
|
7
|
Huyện Ba Bể
|
30.000
|
28.556
|
14.476
|
15.524
|
14.080
|
278.213
|
33.380
|
|
340.149
|
8
|
Huyện Pác Nặm
|
9.500
|
8.599
|
3.369
|
6.131
|
5.230
|
217.948
|
26.951
|
|
253.498
|
Biểu
số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu
tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự
nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ, Chương trình mục tiêu
|
Bổ sung thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
563.121
|
0
|
176.963
|
386.158
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
14.636
|
|
13.556
|
1.080
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
61.423
|
|
22.816
|
38.607
|
3
|
Huyện Bạch Mới
|
49.471
|
|
16.154
|
33.317
|
4
|
Huyện Chợ Đồn
|
79.427
|
|
24.621
|
54.806
|
5
|
Huyện Na Rì
|
112.354
|
|
28.035
|
84.319
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
84.713
|
|
25.795
|
58.918
|
7
|
Huyện Ba Bể
|
81.499
|
|
20.782
|
60.717
|
8
|
Huyện Pác Nặm
|
79.598
|
|
25.204
|
54.394
|
Biểu
số 57/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung/ Tên
đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2=5+12
|
3=8+15
|
4=5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+15
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=16+17
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
736.411
|
581.095
|
155.316
|
301.811
|
237.595
|
153.716
|
83.879
|
64.216
|
64.216
|
0
|
434.600
|
343.500
|
192.936
|
150.564
|
91.100
|
91.100
|
0
|
I
|
Số phân bổ sau (quản
lý tại ngân sách cấp tỉnh)
|
347.915
|
222.676
|
125.239
|
205.793
|
171.654
|
153.716
|
17.938
|
34.139
|
34.139
|
|
142.122
|
51.022
|
0
|
51.022
|
91.100
|
91.100
|
|
II
|
Số phân bổ cho các đơn
vị, địa phương
|
388.496
|
358.419
|
30.077
|
96.018
|
65.941
|
|
65.941
|
30.077
|
30.077
|
|
292.478
|
292.478
|
192.936
|
99.542
|
|
|
|
1
|
Cấp tỉnh
|
2.338
|
|
2.338
|
2.338
|
|
|
|
2.338
|
2.338
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Sở Lao động -TB&XH
|
758
|
|
758
|
758
|
|
|
|
758
|
758
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
1.510
|
|
1.510
|
1.510
|
|
|
|
1.510
|
1.510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
20
|
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các huyện, thành phố
|
386.158
|
358.419
|
27.739
|
93.680
|
65.941
|
0
|
65.941
|
27.739
|
27.739
|
|
292.478
|
292.478
|
192.936
|
99.542
|
|
|
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
1.080
|
1.028
|
52
|
52
|
0
|
|
|
52
|
52
|
|
1.028
|
1.028
|
678
|
350
|
|
|
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
38.607
|
38.328
|
279
|
5.548
|
5.269
|
|
5.269
|
279
|
279
|
|
33.059
|
33.059
|
21.800
|
11.259
|
|
|
|
3
|
Huyện Bạch Mới
|
33.317
|
32.964
|
353
|
7.465
|
7.112
|
|
7.112
|
353
|
353
|
|
25.852
|
25.852
|
17.050
|
8.802
|
|
|
|
4
|
Huyện Chợ Đồn
|
54.806
|
54.511
|
295
|
12.191
|
11.896
|
|
11.896
|
295
|
295
|
|
42.615
|
42.615
|
28.100
|
14.515
|
|
|
|
5
|
Huyện Na Rì
|
84.319
|
83.936
|
383
|
21.807
|
21.424
|
|
21.424
|
383
|
383
|
|
62.512
|
62.512
|
41.258
|
21.254
|
|
|
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
58.918
|
51.587
|
7.331
|
16.900
|
9.569
|
|
9.569
|
7.331
|
7.331
|
|
42.018
|
42.018
|
27.720
|
14.298
|
|
|
|
7
|
Huyện Ba Bể
|
60.717
|
51.910
|
8.807
|
14.888
|
6.081
|
|
6.081
|
8.807
|
8.807
|
|
45.829
|
45.829
|
30.230
|
15.599
|
|
|
|
8
|
Huyện Pác Nặm
|
54.394
|
44.155
|
10.239
|
14.829
|
4.590
|
|
4.590
|
10.239
|
10.239
|
|
39.565
|
39.565
|
26.100
|
13.465
|
|
|
|
Biểu
số 58/CK-NSNN
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Tổng mức đầu
tư
|
Kế hoạch
trung hạn đã giao đến hết năm 2019
|
Kế hoạch năm
2020
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn
CĐNS
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn
CĐNS
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
6.530.565
|
1.251.277
|
919.592
|
685.292
|
594.690
|
A
|
NGUỒN VỐN CẤP
TỈNH ĐIỀU HÀNH
|
6.530.565
|
1.251.277
|
620.351
|
386.051
|
384.124
|
I
|
BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
14.618
|
14.618
|
963
|
963
|
42
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
14.618
|
14.618
|
963
|
963
|
42
|
|
Trả nợ quyết toán
|
14.618
|
14.618
|
963
|
963
|
42
|
1
|
Dự án tượng đài chiến thắng Bắc Kạn
(phần mỹ thuật)
|
14.618
|
14.618
|
963
|
963
|
42
|
II
|
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
2.500
|
2.500
|
1.650
|
1.650
|
725
|
1
|
Sở Tài nguyên Môi trường
|
2.500
|
2.500
|
1.650
|
1.650
|
725
|
|
Khởi công mới
|
2.500
|
2.500
|
1.650
|
1.650
|
725
|
1
|
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật phục vụ tiếp
nhận, xử lý, lưu trữ số liệu quan trắc tự động, liên tục nước thải, khí thải
trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
2.500
|
2.500
|
1.650
|
1.650
|
725
|
III
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
577.600
|
374.544
|
120.406
|
120.406
|
35.787
|
1
|
UBND huyện Ba Bể
|
26.395
|
20.744
|
17.516
|
17.516
|
2.865
|
|
Trả nợ quyết toán
|
7.500
|
7.500
|
6.750
|
6.750
|
637
|
1
|
Trường THCS Hà Hiệu, huyện Ba Bể
|
7.500
|
7.500
|
6.750
|
6.750
|
637
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
7.021
|
4.300
|
3.866
|
3.866
|
434
|
1
|
Trường mầm non Địa Linh, huyện Ba Bể
|
7.021
|
4.300
|
3.866
|
3.866
|
434
|
|
Dự án hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng
|
4.874
|
3.944
|
3.550
|
3.550
|
394
|
1
|
Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và
các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Ba Bể giai đoạn 2016-2020
|
4.874
|
3.944
|
3.550
|
3.550
|
394
|
|
Khởi công mới
|
7.000
|
5.000
|
3.350
|
3.350
|
1.400
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Địa Linh
đạt chuẩn, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
7.000
|
5.000
|
3.350
|
3.350
|
1.400
|
2
|
UBND huyện Bạch Thông
|
9.400
|
9.210
|
7.950
|
7.950
|
2.385
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.200
|
1
|
Nhà Đa năng trường TH và THCS Dương
Phong
|
|
|
0
|
0
|
1.200
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.900
|
1.710
|
1.200
|
1.200
|
510
|
1
|
Trường mầm non Tân Tiến
|
1.900
|
1.710
|
1.200
|
1.200
|
510
|
|
Dự án hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng
|
7.500
|
7.500
|
6.750
|
6.750
|
675
|
1
|
Trường PTCS Quang Thuận, xã Quang Thuận,
huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
|
6.000
|
6.000
|
5.400
|
5.400
|
600
|
2
|
Trường tiểu học Tân Tiến, xã Tân Tiến,
huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
|
1.500
|
1.500
|
1.350
|
1.350
|
75
|
3
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
363.683
|
266.972
|
30.669
|
30.669
|
13.214
|
|
Đối ứng ngân sách tỉnh
|
23.800
|
3.800
|
0
|
0
|
3.800
|
1
|
Nhà lớp học bộ môn trường THPT Chợ Mới,
huyện Chợ Mới
|
11.960
|
1.960
|
0
|
0
|
1.960
|
2
|
Nhà lớp học bộ môn trường THPT Chợ Đồn,
huyện Chợ Đồn
|
11.840
|
1.840
|
0
|
0
|
1.840
|
|
Dự án hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng
|
67.085
|
67.085
|
10.886
|
10.886
|
6.832
|
1
|
Trường Cao đẳng cộng đồng (giai đoạn
I)
|
6.972
|
6.972
|
0
|
0
|
606
|
2
|
Trường Phổ thông DTNT Chợ Đồn
|
32.249
|
32.249
|
0
|
0
|
3.869
|
3
|
Tr THPT Na Rì
|
15.768
|
15.768
|
0
|
0
|
1.553
|
4
|
Hoàn thiện cơ sở vật chất trường THPT
Chợ Đồn
|
12.096
|
12.096
|
10.886
|
10.886
|
804
|
|
Trả nợ quyết toán
|
272.798
|
196.087
|
19.783
|
19.783
|
2.582
|
1
|
Trường PTDT Nội trú tỉnh Bắc Kạn
|
28.237
|
28.237
|
175
|
175
|
80
|
2
|
Trường THPT Bình Trung
|
26.294
|
26.294
|
502
|
502
|
25
|
3
|
Đầu tư xây dựng nâng cấp CSVCKT trường
trung học sư phạm Bắc Kạn thành trường CĐSP Bắc Kạn
|
53.128
|
11.239
|
2.835
|
2.835
|
6
|
4
|
Trường THPT chuyên Bắc Kạn
|
66.023
|
66.023
|
6.324
|
6.324
|
1.219
|
5
|
Hoàn thiện cơ sở vật chất trường THPT
Bình Trung
|
10.000
|
10.000
|
8.784
|
8.784
|
1.210
|
6
|
Trường Mầm non Liên Cơ huyện Chợ Đồn tỉnh
Bắc Kạn
|
18.208
|
4.824
|
779
|
779
|
23
|
7
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc
Kạn
|
31.300
|
31.300
|
163
|
163
|
9
|
8
|
Trường PTDTNT huyện Ngân Sơn
|
39.608
|
18.170
|
221
|
221
|
10
|
4
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
16.992
|
11.460
|
10.234
|
10.234
|
2.501
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.650
|
1
|
Trường Mầm non Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn
|
|
|
0
|
0
|
1.650
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
8.200
|
3.200
|
2.800
|
2.800
|
400
|
1
|
Trường mầm non Đông Viên, huyện Chợ Đồn
|
8.200
|
3.200
|
2.800
|
2.800
|
400
|
|
Dự án hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng
|
8.792
|
8.260
|
7.434
|
7.434
|
451
|
1
|
Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và
các công trình thiết yếu trường Phổ thông cơ sở Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn
|
939
|
760
|
684
|
684
|
76
|
2
|
Trường Tiểu học và THCS Đông Viên, huyện
Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
|
7.853
|
7.500
|
6.750
|
6.750
|
375
|
5
|
Trường Cao đẳng nghề
DTNT
|
67.500
|
4.250
|
4.250
|
4.250
|
1.000
|
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2020
|
67.500
|
4.250
|
4.250
|
4.250
|
1.000
|
1
|
Dự án Giáo dục và đào tạo nghề Bắc Kạn
giai đoạn II (VIE/034)
|
67.500
|
4.250
|
4.250
|
4.250
|
1.000
|
6
|
UBND huyện Chợ Mới
|
22.323
|
7.341
|
6.607
|
6.607
|
2.534
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa nhà lớp học 2 tầng
14 phòng, nhà quản trị hành chính, phòng học âm nhạc, sân và hàng rào Trường
Tiểu học và THCS Thanh Bình
|
|
|
0
|
0
|
1.500
|
2
|
Xây dựng phòng học Trường Mầm non Hòa
Mục
|
|
|
0
|
0
|
500
|
|
Dự án hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng
|
22.323
|
7.341
|
6.607
|
6.607
|
534
|
1
|
Nâng cấp sửa chữa trường Mầm non Yên
Đĩnh để công nhận lại đạt chuẩn Quốc gia mức độ I
|
8.535
|
3.341
|
3.007
|
3.007
|
334
|
2
|
Nâng cấp trường tiểu học Nông Thịnh để
công nhận lại đạt chuẩn quốc gia mức độ I
|
7.189
|
2.000
|
1.800
|
1.800
|
100
|
3
|
Xây dựng trường mầm non Nông Thịnh đạt
chuẩn Quốc gia
|
6.599
|
2.000
|
1.800
|
1.800
|
100
|
7
|
UBND huyện Na Rì
|
12.043
|
10.922
|
9.939
|
9.939
|
2.893
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp Trường Tiểu học và
Trung học cơ sở xã Cư Lễ
|
|
|
0
|
0
|
1.000
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp Trường Tiểu học và
Trung học cơ sở xã Lạng San
|
|
|
0
|
0
|
1.000
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.503
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
1
|
Phòng học bộ môn trường THCS Kim Lư
|
1.503
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Dự án hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng
|
10.540
|
9.922
|
8.939
|
8.939
|
893
|
1
|
Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và
các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Na Rì giai đoạn 2016-2020
|
3.050
|
2.432
|
2.189
|
2.189
|
243
|
2
|
Nhà lớp học trường Mầm non Kim Lư, huyện
Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
|
5.690
|
5.690
|
5.130
|
5.130
|
560
|
3
|
Sửa chữa nhà lớp học trường Tiểu học Hảo
Nghĩa, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
|
1.800
|
1.800
|
1.620
|
1.620
|
90
|
8
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
14.558
|
13.342
|
11.834
|
11.834
|
3.163
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
1
|
Trường Mầm non Nà Phặc (Trường chính)
|
|
|
0
|
0
|
2.000
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.836
|
1.800
|
1.260
|
1.260
|
540
|
1
|
Trường Tiểu học Đức Vân (Hạng mục: Nhà
đa năng)
|
1.836
|
1.800
|
1.260
|
1.260
|
540
|
|
Dự án hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng
|
12.722
|
11.542
|
10.574
|
10.574
|
623
|
1
|
Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và
các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Ngân Sơn giai đoạn 2016-2020
|
5.819
|
4.639
|
4.175
|
4.175
|
464
|
2
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thượng
Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
|
6.903
|
6.903
|
6.399
|
6.399
|
159
|
9
|
UBND huyện Pác Nặm
|
13.200
|
7.500
|
6.750
|
6.750
|
2.375
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
1
|
Trường Mầm non Xuân La (HM: Nhà hiệu bộ)
|
|
|
0
|
0
|
2.000
|
|
Dự án hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng
|
13.200
|
7.500
|
6.750
|
6.750
|
375
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo Trường tiểu học và
THCS Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm
|
9.200
|
5.500
|
4.950
|
4.950
|
275
|
2
|
Trường mầm non Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm
|
4.000
|
2.000
|
1.800
|
1.800
|
100
|
10
|
Sở Giáo dục Đào tạo
|
6.483
|
6.483
|
204
|
204
|
25
|
|
Trả nợ quyết toán
|
6.483
|
6.483
|
204
|
204
|
25
|
1
|
Trường THPT Nà Phặc. Hạng mục San nền,
hạ tầng kỹ thuật
|
6.483
|
6.483
|
204
|
204
|
25
|
11
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
25.023
|
16.319
|
14.452
|
14.452
|
2.832
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.531
|
1
|
Sửa chữa, xây mới nhà vệ sinh các trường
học trên địa bàn thành phố Bắc Kạn
|
|
|
0
|
0
|
1.531
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
13.316
|
5.000
|
4.265
|
4.265
|
735
|
1
|
Trường THCS Nông Thượng
|
13.316
|
5.000
|
4.265
|
4.265
|
735
|
|
Trả nợ quyết toán
|
11.707
|
11.319
|
10.187
|
10.187
|
566
|
1
|
Trường THCS Dương Quang, thành phố Bắc
Kạn
|
11.707
|
11.319
|
10.187
|
10.187
|
566
|
IV
|
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
4.526.629
|
534.476
|
158.962
|
151.962
|
134.708
|
1
|
UBND huyện Ba Bể
|
11.323
|
9.410
|
1.056
|
1.056
|
113
|
|
Trả nợ quyết toán
|
11.323
|
9.410
|
1.056
|
1.056
|
113
|
1
|
Đường vào trụ sở khu liên cơ quan huyện
Ba Bể
|
9.322
|
9.322
|
1.056
|
1.056
|
25
|
2
|
Di dời tái định cư đảm bảo ổn định cuộc
sống cho 28 hộ dân thôn Nà Cọ, xã Hoàng Trĩ, huyện Ba Bể
|
2.001
|
88
|
0
|
0
|
88
|
2
|
Ban QLDA ĐTXD công
trình giao thông tỉnh
|
1.261.267
|
142.573
|
39.044
|
39.044
|
14.433
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.000
|
1
|
Xây dựng tuyến đường Quân Bình - Hồ Ba
Bể
|
|
|
0
|
0
|
6.000
|
|
Dự án dự kiến hoàn
thành sau năm 2020
|
474.144
|
9.000
|
6.570
|
6.570
|
2.430
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT258B tỉnh Bắc Kạn
|
474.144
|
9.000
|
6.570
|
6.570
|
2.430
|
|
Dự án khởi công mới
|
12.000
|
12.000
|
0
|
0
|
6.000
|
1
|
Đường Vũ Loan - Văn Học, huyện Na Rì
|
12.000
|
12.000
|
|
|
6.000
|
|
Trả nợ quyết toán
|
775.123
|
121.573
|
32.474
|
32.474
|
3
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 257 Bắc Kạn
- Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
|
775.123
|
121.573
|
32.474
|
32.474
|
3
|
3
|
Ban Quản lý Khu công
nghiệp
|
392.463
|
70.861
|
1.600
|
1.600
|
33.770
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.000
|
1
|
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Cụm công
nghiệp Quảng Chu
|
|
|
0
|
0
|
1.000
|
|
Khởi công mới
|
392.463
|
70.861
|
1.600
|
1.600
|
32.770
|
1
|
Xử lý kỹ thuật mái taluy dương và hệ
thống thoát nước phía Đông Khu công nghiệp Thanh Bình
|
2.380
|
2.380
|
1.600
|
1.600
|
661
|
2
|
Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu
công nghiệp Thanh Bình, tỉnh Bắc Kạn - Giai đoạn II
|
390.083
|
68.481
|
|
|
32.109
|
4
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
1.998.078
|
91.724
|
48.909
|
41.909
|
21.768
|
|
Khởi công mới
|
2.197
|
2.197
|
0
|
0
|
1.758
|
1
|
Đường vào trung tâm chữa bệnh - giáo dục
lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
2.197
|
2.197
|
|
|
1.758
|
|
Trả nợ quyết toán
|
1.995.881
|
89.527
|
48.909
|
41.909
|
20.010
|
1
|
Đường Bản Tầu xã Cao Thượng - Bản Vài
xã Khang Ninh
|
29.750
|
14.263
|
14.673
|
14.673
|
75
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ bờ hồ đi Quảng
Khê giai đoạn I
|
30.659
|
13.699
|
13.100
|
6.100
|
88
|
3
|
Trả nợ để quyết toán các gói thầu thực
hiện dở dang Dự án Mở rộng, nâng cấp ĐT 254, tỉnh Bắc Kạn (dự án cũ)
|
1.527.022
|
12.431
|
0
|
0
|
12.431
|
4
|
Đường từ ngã ba tỉnh ủy đến đường Nguyễn
Văn Tố và hạ tầng nhà công vụ tỉnh ủy
|
400.190
|
40.874
|
20.652
|
20.652
|
7.414
|
5
|
Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Bắc
Kạn
|
8.260
|
8.260
|
484
|
484
|
2
|
5
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
2.400
|
|
Khởi công mới
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
2.400
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp mặt đường từ ĐT 254
đến thôn Vằng Doọc, xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn
|
3.000
|
3.000
|
|
|
2.400
|
6
|
UBND huyện Chợ Mới
|
40.778
|
15.846
|
4.484
|
4.484
|
1.200
|
|
Dự án hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng
|
7.855
|
7.855
|
4.069
|
4.069
|
786
|
1
|
Xử lý khu vực có nguy cơ sạt lở cấp
bách thôn Nà Chúa xã Thanh Vận
|
7.855
|
7.855
|
4.069
|
4.069
|
786
|
|
Trả nợ quyết toán
|
32.923
|
7.991
|
415
|
415
|
414
|
1
|
Đường Yên Cư - Cao Kỳ huyện Chợ Mới
|
32.923
|
7.991
|
415
|
415
|
414
|
7
|
Ban QLDA hỗ trợ kinh
doanh cho nông hộ Bắc Kạn (CSSP)
|
364.129
|
26.734
|
15.000
|
15.000
|
3.000
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2020
|
364.129
|
26.734
|
15.000
|
15.000
|
3.000
|
1
|
Chương trình hỗ trợ kinh doanh cho
nông hộ tỉnh Bắc Kạn
|
364.129
|
26.734
|
15.000
|
15.000
|
3.000
|
8
|
UBND huyện Na Rì
|
101.975
|
32.269
|
7.562
|
7.562
|
62
|
|
Trả nợ quyết toán
|
101.975
|
32.269
|
7.562
|
7.562
|
62
|
1
|
Dự án Lưới điện nông thôn xã Cư Lễ,
Xuân Dương, Dương Sơn, Liêm Thủy huyện Na Rì
|
9.576
|
2.098
|
2.075
|
2.075
|
7
|
2
|
Cải tạo đường Hảo Nghĩa- Liêm Thủy.
|
52.162
|
14.519
|
2.274
|
2.274
|
45
|
3
|
Kè chắn sạt lở đất khu dân cư thôn Hát
Deng, trường PTDT Nội trú và trường TH thị trấn Yến Lạc
|
40.237
|
15.652
|
3.213
|
3.213
|
10
|
9
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
11.847
|
8.992
|
7.523
|
7.523
|
905
|
|
Dự án hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng
|
3.455
|
2.600
|
2.340
|
2.340
|
260
|
1
|
Đường vào khu di tích Coỏng Tát, xã
Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
|
3.455
|
2.600
|
2.340
|
2.340
|
260
|
|
Trả nợ quyết toán
|
8.392
|
6.392
|
5.183
|
5.183
|
645
|
1
|
Kè chống xói lở thôn Cò Luồng xã Thượng
Quan
|
8.392
|
6.392
|
5.183
|
5.183
|
645
|
10
|
UBND huyện Pác Nặm
|
22.241
|
123
|
113
|
113
|
11
|
|
Trả nợ quyết toán
|
22.241
|
123
|
113
|
113
|
11
|
1
|
Di dân TĐC khẩn cấp ra khỏi vùng có
nguy cơ sạt lở huyện Pác Nặm
|
22.241
|
123
|
113
|
113
|
11
|
11
|
Sở Giao thông Vận tải
|
24.839
|
24.839
|
7.372
|
7.372
|
5.898
|
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2020
|
19.630
|
19.630
|
5.372
|
5.372
|
2.689
|
1
|
Dự án quản lý tài sản đường địa phương
(LRAMP)
|
19.630
|
19.630
|
5.372
|
5.372
|
2.689
|
|
Đối ứng ngân sách tỉnh
|
5.209
|
5.209
|
2.000
|
2.000
|
3.209
|
1
|
Công trình San nền khu tái định cư thuộc
dự án Cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa - cửa khẩu Pò Mã (Km0 - Km66+600)
|
5.209
|
5.209
|
2.000
|
2.000
|
3.209
|
12
|
Sở Kế hoạch Đầu tư
|
194.239
|
54.387
|
15.066
|
15.066
|
27.934
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2020
|
194.239
|
54.387
|
15.066
|
15.066
|
27.934
|
1
|
Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển
toàn diện các tĩnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn- Tiểu
dự án tỉnh Bắc Kạn
|
194.239
|
54.387
|
15.066
|
15.066
|
27.934
|
13
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
98.451
|
51.718
|
9.883
|
9.883
|
11.664
|
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2020
|
32.000
|
32.000
|
8.289
|
8.289
|
5.537
|
1
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng đô thị thị xã
Bắc Kạn để trở thành Thành phố trực thuộc tỉnh
|
32.000
|
32.000
|
8.289
|
8.289
|
5.537
|
|
Khởi công mới
|
25.700
|
12.000
|
0
|
0
|
6.000
|
1
|
Kè chống xói lở bờ hữu Sông Cầu đoạn
qua tổ Bản Vẻn, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn
|
25.700
|
12.000
|
|
|
6.000
|
|
Trả nợ quyết toán
|
40.751
|
7.718
|
1.594
|
1.594
|
127
|
1
|
Đường và đê bao chống lũ khu vực Bắc
Sông Cầu
|
40.751
|
7.718
|
1.594
|
1.594
|
127
|
14
|
Trung tâm CNTT và TT
|
2.000
|
2.000
|
1.350
|
1.350
|
550
|
|
Khởi công mới
|
2.000
|
2.000
|
1.350
|
1.350
|
550
|
1
|
Nâng cấp hệ thống Cổng thông tin điện
tử tỉnh Bắc Kạn
|
2.000
|
2.000
|
1.350
|
1.350
|
550
|
15
|
Quỹ Phát triển đất, rừng
và BVMT tỉnh (Hỗ trợ vốn hoạt động từ nguồn thu tiền sử dụng đất tỉnh quản
lý)
|
|
|
|
|
11.000
|
V
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
33.310
|
33.310
|
16.074
|
16.074
|
4.451
|
1
|
Công an tỉnh
|
887
|
887
|
300
|
300
|
3
|
|
Trả nợ quyết toán
|
887
|
887
|
300
|
300
|
3
|
1
|
Xây dựng hệ thống phần mềm thông báo
và quản lý lưu trú trực tuyến
|
887
|
887
|
300
|
300
|
3
|
2
|
Sở Khoa học Công nghệ
|
21.502
|
21.502
|
5.952
|
5.952
|
3.477
|
|
Trả nợ quyết toán
|
3.313
|
3.313
|
3.079
|
3.079
|
5
|
1
|
Tăng cường cơ sở vật chất và tiềm lực
văn phòng Sở Khoa học và công nghệ năm 2009
|
1.283
|
1.283
|
1.175
|
1.175
|
4
|
2
|
Đầu tư trang thiết bị phục vụ công tác
thông tin KH&CN cho Sở KH &CN tỉnh BK GĐ I
|
2.030
|
2.030
|
1.904
|
1.904
|
1
|
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2020
|
4.535
|
4.535
|
2.203
|
2.203
|
2.105
|
1
|
Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử
nghiệm thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn
III từ năm 2017-2020
|
4.535
|
4.535
|
2.203
|
2.203
|
2.105
|
|
Dự án hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng
|
13.654
|
13.654
|
670
|
670
|
1.367
|
1
|
Tăng cường tiềm lực trung tâm ứng dụng
tiến bộ KH&CN Bắc Kạn
|
9.633
|
9.633
|
630
|
630
|
964
|
2
|
Tăng cường tiềm lực trang TB trung tâm
ứng dụng tiến bộ KH&CN (gđ2)
|
4.021
|
4.021
|
40
|
40
|
403
|
3
|
Sở Thông tin truyền
thông
|
2.563
|
2.563
|
2.300
|
2.300
|
135
|
|
Dự án hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng
|
2.563
|
2.563
|
2.300
|
2.300
|
135
|
1
|
Đầu tư xây dựng mới và nâng cấp các
Đài truyền thanh cơ sở thuộc các xã phấn đấu đạt các tiêu chí xây dựng nông
thôn mới năm 2017 và năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
2.563
|
2.563
|
2.300
|
2.300
|
135
|
4
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
8.358
|
8.358
|
7.522
|
7.522
|
836
|
|
Dự án hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng
|
8.358
|
8.358
|
7.522
|
7.522
|
836
|
1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt
động của các cơ quan đảng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020
|
8.358
|
8.358
|
7.522
|
7.522
|
836
|
VI
|
PHÁT THANH TRUYỀN
HÌNH
|
49.101
|
45.000
|
9.483
|
9.483
|
1.590
|
1
|
Đài PTTH
|
49.101
|
45.000
|
9.483
|
9.483
|
1.590
|
|
Khởi công mới
|
9.201
|
5.100
|
3.400
|
3.400
|
1.445
|
1
|
Số hóa kênh Truyền hình Bắc Kạn
|
9.201
|
5.100
|
3.400
|
3.400
|
1.445
|
|
Trả nợ quyết toán
|
39.900
|
39.900
|
6.083
|
6.083
|
145
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Đài
PTTH BK GĐ2
|
39.900
|
39.900
|
6.083
|
6.083
|
145
|
VII
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
160.980
|
109.754
|
51.004
|
51.004
|
41.257
|
1
|
UBND huyện Ba Bể
|
29.437
|
22.022
|
11.388
|
11.388
|
4.203
|
|
Khởi công mới
|
22.415
|
15.000
|
10.050
|
10.050
|
4.200
|
1
|
Trụ sở UBND xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể
|
8.268
|
5.000
|
3.350
|
3.350
|
1.400
|
2
|
Trụ sở UBND xã Chu Hương, huyện Ba Bể
|
7.097
|
5.000
|
3.350
|
3.350
|
1.400
|
3
|
Trụ sở UBND xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể
|
7.050
|
5.000
|
3.350
|
3.350
|
1.400
|
|
Trả nợ quyết toán
|
7.022
|
7.022
|
1.338
|
1.338
|
3
|
1
|
San nền HĐND-UBND huyện Ba Bể
|
7.022
|
7.022
|
1.338
|
1.338
|
3
|
2
|
UBND huyện Bạch Thông
|
19.200
|
15.000
|
10.050
|
10.050
|
4.200
|
|
Khởi công mới
|
19.200
|
15.000
|
10.050
|
10.050
|
4.200
|
1
|
Trụ sở UBND xã Dương Phong, huyện Bạch
Thông
|
6.200
|
5.000
|
3.350
|
3.350
|
1.400
|
2
|
Trụ sở UBND xã Vi Hương, huyện Bạch
Thông
|
6.500
|
5.000
|
3.350
|
3.350
|
1.400
|
3
|
Trụ sở UBND xã Mỹ Thanh, huyện Bạch
Thông
|
6.500
|
5.000
|
3.350
|
3.350
|
1.400
|
3
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
5.566
|
5.000
|
3.350
|
3.350
|
1.400
|
|
Khởi công mới
|
5.566
|
5.000
|
3.350
|
3.350
|
1.400
|
1
|
Trụ sở UBND xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn
|
5.566
|
5.000
|
3.350
|
3.350
|
1.400
|
4
|
UBND huyện Chợ Mới
|
27.104
|
19.095
|
12.800
|
12.800
|
5.340
|
|
Khởi công mới
|
27.104
|
19.095
|
12.800
|
12.800
|
5.340
|
1
|
Trụ sở UBND xã Bình Văn, huyện Chợ Mới
|
7.150
|
5.000
|
3.350
|
3.350
|
1.400
|
2
|
Trụ sở UBND xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới
|
6.988
|
5.000
|
3.350
|
3.350
|
1.400
|
3
|
Trụ sở UBND xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới
|
8.000
|
5.000
|
3.350
|
3.350
|
1.400
|
4
|
Trụ sở UBND xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới
|
2.566
|
2.095
|
1.400
|
1.400
|
590
|
5
|
Trụ sở UBND xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới
|
2.400
|
2.000
|
1.350
|
1.350
|
550
|
5
|
UBND huyện Na Rì
|
33.648
|
10.000
|
6.700
|
6.700
|
2.800
|
|
Khởi công mới
|
13.700
|
10.000
|
6.700
|
6.700
|
2.800
|
1
|
Trụ sở UBND xã Dương Sơn, huyện Na Rì
|
6.850
|
5.000
|
3.350
|
3.350
|
1.400
|
2
|
Trụ sở UBND xã Lạng San, huyện Na Rì
|
6.850
|
5.000
|
3.350
|
3.350
|
1.400
|
|
Trả nợ quyết toán
|
19.948
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp nhà khách HĐND - UBND huyện
Na Rì
|
19.948
|
11
|
11
|
11
|
2
|
6
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
13.855
|
10.000
|
6.700
|
6.700
|
2.800
|
|
Khởi công mới
|
13.855
|
10.000
|
6.700
|
6.700
|
2.800
|
1
|
Trụ sở UBND xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn
|
7.188
|
5.000
|
3.350
|
3.350
|
1.400
|
2
|
Trụ sở UBND xã Trung Hòa, huyện Ngân
Sơn
|
6.667
|
5.000
|
3.350
|
3.350
|
1.400
|
7
|
Sở Kế hoạch Đầu tư
|
1.530
|
1.530
|
0
|
0
|
1.224
|
|
Khởi công mới
|
1.530
|
1.530
|
0
|
0
|
1.224
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Kế
hoạch & Đầu tư
|
1.530
|
1.530
|
|
|
1.224
|
8
|
Sở Lao động Thương binh
Xã hội
|
1.710
|
1.710
|
0
|
0
|
1.368
|
|
Khởi công mới
|
1.710
|
1.710
|
0
|
0
|
1.368
|
1
|
Trụ sở làm việc Sở Lao động, Thương
binh & Xã hội
|
1.710
|
1.710
|
|
|
1.368
|
9
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
3.163
|
3.163
|
0
|
0
|
2.530
|
|
Khởi công mới
|
3.163
|
3.163
|
0
|
0
|
2.530
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc liên
cơ quan Chi cục Thú y - Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật - Chi cục Quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản - Trung tâm khuyến nông
|
3.163
|
3.163
|
|
|
2.530
|
10
|
Sở Thông tin truyền
thông
|
2.676
|
2.676
|
0
|
0
|
2.141
|
|
Khởi công mới
|
2.676
|
2.676
|
0
|
0
|
2.141
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở
Thông tin & Truyền thông
|
2.676
|
2.676
|
|
|
2.141
|
11
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
21.400
|
17.867
|
16
|
16
|
11.898
|
|
Khởi công mới
|
14.867
|
14.867
|
0
|
0
|
11.894
|
1
|
Trụ sở Tỉnh ủy và trụ sở các Ban xây dựng
đảng Tỉnh ủy
|
14.867
|
14.867
|
|
|
11.894
|
|
Trả nợ quyết toán
|
6.533
|
3.000
|
16
|
16
|
4
|
1
|
Đầu tư nâng cấp và bổ sung thiết bị
cho mạng thông tin Tỉnh ủy
|
6.533
|
3.000
|
16
|
16
|
4
|
12
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
1.691
|
1.691
|
0
|
0
|
1.353
|
|
Khởi công mới
|
1.691
|
1.691
|
0
|
0
|
1.353
|
1
|
Nhà khách tỉnh Bắc Kạn (khu B)
|
1.691
|
1.691
|
|
|
1.353
|
VIII
|
QUỐC PHÒNG
|
10.880
|
9.346
|
6.250
|
6.250
|
2.633
|
1
|
Bộ CHQS tỉnh
|
5.846
|
5.846
|
3.900
|
3.900
|
1.658
|
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2020
|
4.996
|
4.996
|
3.350
|
3.350
|
1.400
|
1
|
Đầu tư xây dựng Doanh trại Trường quân
sự địa phương tỉnh Bắc Kạn
|
4.996
|
4.996
|
3.350
|
3.350
|
1.400
|
|
Khởi công mới
|
850
|
850
|
550
|
550
|
258
|
1
|
Kho vật chứng bảo quản vũ khí quân dụng,
vật liệu nổ, chất cháy tỉnh Bắc Kạn
|
850
|
850
|
550
|
550
|
258
|
2
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
5.034
|
3.500
|
2.350
|
2.350
|
975
|
|
Khởi công mới
|
5.034
|
3.500
|
2.350
|
2.350
|
975
|
1
|
Khu sơ tán của huyện Ngân Sơn, hạng mục
Hầm họp Ban Chấp hành và Nhà Sa bàn
|
5.034
|
3.500
|
2.350
|
2.350
|
975
|
IX
|
VĂN HÓA THÔNG TIN
|
6.298
|
6.298
|
3.350
|
3.350
|
2.440
|
1
|
Sở Văn hóa Thể thao
Du lịch
|
1.300
|
1.300
|
0
|
0
|
1.040
|
|
Khởi công mới
|
1.300
|
1.300
|
0
|
0
|
1.040
|
1
|
Sửa chữa nhà văn hóa tỉnh Bắc Kạn
|
1.300
|
1.300
|
|
|
1.040
|
2
|
Sở Thông tin truyền
thông
|
4.998
|
4.998
|
3.350
|
3.350
|
1.400
|
|
Khởi công mới
|
4.998
|
4.998
|
3.350
|
3.350
|
1.400
|
1
|
Nâng cao hiệu quả hoạt động của Đài
truyền thanh cơ sở để hoàn thành mục tiêu Nghị quyết đại hội Đảng bộ tỉnh Bắc
Kạn lần thứ XI về chỉ tiêu: "đến năm 2020, 100% các xã, phường có trạm
truyền thanh hoạt động tốt".
|
4.998
|
4.998
|
3.350
|
3.350
|
1.400
|
X
|
Y TẾ
|
1.148.649
|
121.431
|
252.209
|
24.909
|
41.946
|
1
|
Ban QLDA công trình
BVĐK tỉnh
|
48.462
|
7.758
|
113.403
|
11.103
|
1.437
|
|
Trả nợ quyết toán
|
48.462
|
7.758
|
113.403
|
11.103
|
1.437
|
1
|
Bệnh viện đa khoa và Trung tâm đào tạo
y tế tỉnh Bắc Kạn (Hợp phần trung tâm đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn)
|
48.462
|
7.758
|
113.403
|
11.103
|
1.437
|
2
|
UBND huyện Bạch Thông
|
34.041
|
-
|
-
|
-
|
6
|
|
Trả nợ quyết toán
|
34.041
|
-
|
-
|
-
|
6
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bạch Thông
|
34.041
|
|
0
|
0
|
6
|
3
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
986.370
|
98.164
|
136.963
|
11.963
|
30.294
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.000
|
1
|
Dự án chuyển đổi công năng Trường
trung cấp Y tế Bắc Kạn (thuộc dự án Bệnh viện Đa khoa và Trung tâm Đào tạo y
tế tỉnh Bắc Kạn) thành cơ sở điều trị
|
|
|
|
|
1.000
|
|
Dự án hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng
|
982.870
|
98.164
|
136.936
|
11.936
|
29.288
|
1
|
Bệnh viện đa khoa Bắc Kạn
|
982.870
|
98.164
|
136.936
|
11.936
|
29.288
|
|
Trả nợ quyết toán
|
3.500
|
0
|
27
|
27
|
6
|
1
|
Trạm y tế xã Nông Thịnh
|
3.500
|
|
27
|
27
|
6
|
4
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh
tật
|
7.272
|
2.772
|
1.832
|
1.832
|
5
|
|
Trả nợ quyết toán
|
7.272
|
2.772
|
1.832
|
1.832
|
5
|
1
|
Nhà khoa xét nghiệm và hệ thống xử lý
chất thải lỏng Y tế của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bắc Kạn
|
7.272
|
2.772
|
1.832
|
1.832
|
5
|
5
|
UBND huyện Na Rì
|
59.777
|
10
|
11
|
11
|
22
|
|
Trả nợ quyết toán
|
59.777
|
10
|
11
|
11
|
22
|
1
|
Bệnh viện huyện Na Rì
|
59.777
|
10
|
11
|
11
|
22
|
6
|
Sở Y tế
|
12.727
|
12.727
|
0
|
0
|
10.182
|
|
Khởi công mới
|
12.727
|
12.727
|
0
|
0
|
10.182
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế huyện
Pác Nặm
|
3.557
|
3.557
|
|
|
2.846
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế huyện
Ngân Sơn
|
3.301
|
3.301
|
|
|
2.641
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế huyện
Ba Bể
|
1.989
|
1.989
|
|
|
1.591
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế huyện
Chợ Mới
|
2.000
|
2.000
|
|
|
1.600
|
5
|
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm kiểm soát
bệnh tật tỉnh
|
1.880
|
1.880
|
|
|
1.504
|
XI
|
UBND TỈNH ĐIỀU HÀNH
(Phân bổ trong năm)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
59.445
|
1
|
Đề án xây dựng nông thôn mới các xã CT
229, xã còn tiềm ẩn nguy cơ mất an ninh trật tự, an toàn xã hội và các xã khó
khăn đạt từ 5 tiêu chí nông thôn mới trở xuống trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn,
giai đoạn 2019 - 2020
|
|
|
|
|
7.858
|
2
|
Hỗ trợ các huyện, TP thực hiện Chương
trình MTQG XD nông thôn mới năm 2019 và phấn đấu đạt chuẩn năm 2020
|
|
|
|
|
5.142
|
3
|
Bố trí vốn Lập quy hoạch tỉnh
|
|
|
|
|
16.300
|
4
|
Kinh phí phát sinh để thực hiện Nghị
quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 9/12/2018 của HĐND tỉnh về việc quy định mức hỗ
trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020
|
|
|
|
|
11.145
|
5
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
11.000
|
6
|
Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường
xuyên
|
|
|
|
|
8.000
|
XII
|
NGUỒN VAY LẠI VỐN VAY
ODA CỦA CHÍNH PHỦ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
59.100
|
1
|
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc
|
|
|
|
|
17.500
|
2
|
Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
|
|
|
|
|
9.000
|
3
|
Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và
nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
|
|
|
|
7.100
|
4
|
Sửa chữa nâng cao an toàn đập (WB8)
|
|
|
|
|
2.500
|
5
|
Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) -
Hoạt động phi tín dụng (XDCB)
|
|
|
|
|
19.000
|
6
|
Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn
diện cho các tỉnh Đông Bắc (ADB)
|
|
|
|
|
4.000
|
B
|
NGUỒN VỐN PHÂN CẤP
HUYỆN ĐIỀU HÀNH
|
0
|
0
|
299.241
|
299.241
|
210.566
|
I
|
Nguồn vốn phân cấp
huyện điều hành
|
0
|
0
|
299.241
|
299.241
|
111.566
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
56.656
|
56.656
|
17.984
|
2
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
31.580
|
31.580
|
14.830
|
3
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
34.464
|
34.464
|
10.800
|
4
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
29.077
|
29.077
|
14.349
|
5
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
28.712
|
28.712
|
11.728
|
6
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
52.603
|
52.603
|
17.369
|
7
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
32.027
|
32.027
|
10.036
|
8
|
Huyện Na Rì
|
|
|
34.122
|
34.122
|
14.470
|
I
|
Nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
0
|
0
|
0
|
0
|
99.000
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
|
|
75.150
|
2
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
|
|
1.350
|
3
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
5.400
|
4
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
450
|
5
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
|
|
1.350
|
6
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
11.700
|
7
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
900
|
8
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
|
2.700
|
Quyết định 2682/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2682/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Bắc Kạn
638
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|