Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Đăng nhập bằng Google

Quyết định 2682/QĐ-UBND 2019 công bố công khai dự toán ngân sách tỉnh Bắc Kạn

Số hiệu: 2682/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Lý Thái Hải
Ngày ban hành: 31/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2682/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 340/TTr-STC ngày 25/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Bắc Kạn theo các biểu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Đoàn thể, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố tổ chức thực hiện Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Tài chính (b/c)
- TT tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Viện KSND tỉnh;
- Tòa án ND tỉnh;
- Lưu: VT, Lan.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lý Thái Hải

 

PHỤ LỤC

HỆ THỐNG BIỂU MẪU
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

STT

Biểu mẫu

Nội dung

Số trang

I

Biểu mẫu theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ

 

1

Biểu số 46/CK-NSNN

Cân đối ngân sách địa phương năm 2020

2

2

Biểu số 47/CK-NSNN

Cân đối thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện năm 2020

3

3

Biểu số 48/CK-NSNN

Dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm 2020 (chi tiết từng đơn vị)

4

4

Biểu số 49/CK-NSNN

Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2020

6

5

Biểu số 50/CK-NSNN

Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2020

7

6

Biểu số 51/CK-NSNN

Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2020

9

7

Biểu số 52/CK-NSNN

Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2020

14

8

Biểu số 53/CK-NSNN

Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2020

19

9

Biểu số 53a/CK-NSNN

Giao kế hoạch vốn từ nguồn sự nghiệp có tính chất đầu tư XDCB năm 2020

24

10

Biểu số 55/CK-NSNN

Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm 2020

26

11

Biểu số 56/CK-NSNN

Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2020

27

12

Biểu số 57/CK-NSNN

Dự toán chi chương trình MTQG ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện năm 2020

28

13

Biểu số 58/CK-NSNN

Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2020

30

II

Phụ lục kèm theo

 

 

Phụ lục 01

Dự toán chi ngân sách năm 2020 giao chi tiết theo nhiệm vụ của các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh

47

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

A

B

3

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

5.934.417

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

623.650

-

Thu NSĐP hưởng 100%

262.710

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

360.940

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.310.767

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.915.252

2

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

336.495

3

Thu bổ sung có mục tiêu

2.059.020

B

TỔNG CHI NSĐP

5.984.817

I

Tổng chi cân đối NSĐP

3.925.797

1

Chi đầu tư phát triển

594.690

2

Chi thường xuyên

3.243.915

3

Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương

2.000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

84.192

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.059.020

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

736.411

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.322.609

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

C

BỘI THU/BỘI CHI NSĐP

50.400

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

8.700

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

8.700

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

59.100

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

A

B

3

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

5.591.019

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

280.252

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.310.767

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.915.252

-

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

336.495

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.059.020

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

5.641.419

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

3.148.654

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.492.765

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

1.674.667

-

Chi thực hiện cải cách tiền lương

254.977

-

Chi bổ sung có mục tiêu

563.121

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội thu NSĐP/Bội chi NSĐP

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

2.836.163

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

343.398

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.492.765

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.674.667

 

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

254.977

-

Thu bổ sung có mục tiêu

563.121

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

2.836.163

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP

5.984.817

3.148.654

2.836.163

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

3.925.797

1.586.031

2.339.766

I

Chi đầu tư phát triển

594.690

384.124

210.566

1

Chi đầu tư cho các dự án

594.690

384.124

210.566

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

40.487

40.487

 

-

Chi khoa học và công nghệ

4.446

4.446

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

0

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

110.000

11.000

99.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

15.000

15.000

 

-

Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên

8.000

8.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

 

 

II

Chi thường xuyên

3.243.915

1.163.552

2.080.363

 

Trong đó:

0

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.306.975

235.333

1.071.642

2

Chi khoa học và công nghệ

15.670

15.670

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.000

2.000

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

V

Dự phòng ngân sách

84.192

35.355

48.837

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.059.020

1.562.623

496.397

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

736.411

350.253

386.158

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

301.811

208.131

93.680

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

434.600

142.122

292.478

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.322.609

1.212.370

110.239

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

A

B

1

 

TỔNG CHI NSĐP

5.641.419

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.492.765

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

3.148.654

I

Chi đầu tư phát triển

1.170.936

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.170.936

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

40.487

-

Chi khoa học và công nghệ

4.451

-

Chi quốc phòng

60.577

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

41.946

-

Chi văn hóa thông tin

2.440

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

1.590

-

Chi thể dục thể thao

0

-

Chi bảo vệ môi trường

725

-

Chi các hoạt động kinh tế

977.421

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

41.257

-

Chi bảo đảm xã hội

42

-

Chi đầu tư khác

0

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

1.265.514

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

290.858

-

Chi khoa học và công nghệ

12.670

-

Chi quốc phòng

36.138

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

18.818

-

Chi y tế, dân số và gia đình

369.674

-

Chi văn hóa thông tin

40.853

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

18.728

-

Chi thể dục thể thao

5.803

-

Chi bảo vệ môi trường

13.038

-

Chi các hoạt động kinh tế

160.570

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

285.779

-

Chi bảo đảm xã hội

11.906

-

Chi thường xuyên khác

679

Ill

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

IV

Chỉ trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay

2.000

V

Dự toán chưa phân bổ

709.204

1

Chi đầu tư phát triển

394.626

1.1

Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương

59.445

1.2

Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu

335.181

2

Chi thường xuyên

279.223

2.1

Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương

108.577

2.2

Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu

170.646

3

Dự phòng ngân sách

35.355

 

Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

(Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên

(Không kể chương trình MTQG)

Chi chương trình MTQG

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

 

 

 

4

5

6

 

TỔNG SỐ

2.646.755

1.342.886

1.263.176

2.338

-

2.338

2.000

1.000

35.355

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

2.608.400

1.342.886

1.263.176

2.338

-

2.338

-

-

-

A

Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp

1.634.873

769.597

862.938

2.338

-

2.338

-

-

-

1

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh Bắc Kạn

30.764

1.353

29.411

 

 

 

 

 

 

3

Sở Nội vụ

16.632

 

16.632

 

 

 

 

 

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

108.538

102.320

6.218

 

 

 

 

 

 

5

Sở Tài chính

14.362

 

14.362

 

 

 

 

 

 

6

Sở Tư pháp

12.948

 

12.948

 

 

 

 

 

 

7

Sở Giao thông Vận tải

139.090

105.898

33.192

 

 

 

 

 

 

8

Sở Xây dựng

7.335

 

7.335

 

 

 

 

 

 

9

Sở Công Thương

7.388

 

7.388

 

 

 

 

 

 

10

Sở Văn hóa Thể thao và DL

35.006

1.040

33.966

 

 

 

 

 

 

11

Sở Lao động TB & XH

28.068

1.368

25.942

758

 

758

 

 

 

12

Sở Khoa học và Công nghệ

21.562

3.477

18.085

 

 

 

 

 

 

13

Sở Nông nghiệp & PTNT

75.515

2.530

72.935

50

 

50

 

 

 

14

Sở Tài nguyên & Môi trường

33.914

725

33.189

 

 

 

 

 

 

15

Sở Y tế

199.079

10.182

188.897

 

 

 

 

 

 

16

Sở Giáo dục Đào tạo

258.728

25

258.703

 

 

 

 

 

 

17

Sở Thông tin và Truyền thông

24.226

3.676

19.040

1.510

 

1.510

 

 

 

18

Thanh tra nhà nước

5.960

 

5.960

 

 

 

 

 

 

19

Đài Phát thanh truyền hình

20.318

1.590

18.728

 

 

 

 

 

 

20

Vườn quốc gia Ba Bể

15.333

 

15.333

 

 

 

 

 

 

21

Trường Cao đẳng Cộng đồng

10.059

 

10.059

 

 

 

 

 

 

22

Ban Dân tộc

6.222

 

6.202

20

 

20

 

 

 

23

Ban QLDA các khu công nghiệp

65.767

62.804

2.963

 

 

 

 

 

 

24

Ban An toàn giao thông

1.577

 

1.577

 

 

 

 

 

 

25

Trường Cao đẳng nghề DTNT

21.829

1.000

20.829

 

 

 

 

 

 

26

Văn phòng điều phối xây dựng NTM và Giảm nghèo

2.684

 

2.684

 

 

 

 

 

 

27

Trung tâm kiểm soát bệnh tật

5

5

 

 

 

 

 

 

 

28

Trung tâm CNTT và TT

550

550

 

 

 

 

 

 

 

29

Ban QLDA Đầu tư XD tỉnh

72.947

72.587

360

 

 

 

 

 

 

30

Ban QLDA công trình BVĐK Bắc Kạn

1.437

1.437

 

 

 

 

 

 

 

31

Trung tâm nước sạch và VS môi trường NT

127.719

127.719

 

 

 

 

 

 

 

32

Ban QLDA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

33

Ban QL Công trình giao thông

83.361

83.361

 

 

 

 

 

 

 

34

Công ty cổ phần MTV Cấp thoát nước Bắc Kạn

-

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Chi cục Kiểm lâm

-

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Chi cục Phát triển nông thôn

-

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Quỹ Phát triển đất, rừng và BVMT tỉnh

11.000

11.000

 

 

 

 

 

 

 

38

UBND tỉnh điều hành (Phân bổ trong năm)

171.950

171.950

 

 

 

 

 

 

 

-

Đề án xây dựng nông thôn mới các xã CT 229, xã còn tiềm ẩn nguy cơ mất an ninh trật tự, an toàn xã hội và các xã khó khăn đạt từ 5 tiêu chí nông thôn mới trở xuống trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2019 - 2020

7.858

7.858

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ các huyện, TP thực hiện Chương hình MTQG XD nông thôn mới năm 2019 và phấn đấu đạt chuẩn năm 2020

5.142

5.142

 

 

 

 

 

 

 

-

Bố trí vốn Lập quy hoạch tỉnh

16.300

16.300

 

 

 

 

 

 

 

-

Kinh phí phát sinh để thực hiện Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 9/12/2018 của HĐND tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương hình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020

11.145

11.145

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự phòng

11.000

11.000

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

-

Chương trình bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011-2020

13.600

13.600

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo QĐ số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016

44.905

44.905

 

 

 

 

 

 

 

-

Vốn dự kiến bố trí cho các dự án thuộc danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn cho các dự án quan trọng quốc gia

54.000

54.000

 

 

 

 

 

 

 

B

Khối Đảng

84.968

12.734

72.234

 

 

 

-

-

-

1

Văn phòng Tỉnh ủy

79.181

12.734

66.447

 

 

 

 

 

 

2

Trường chính trị

5.787

 

5.787

 

 

 

 

 

 

C

Các tổ chức CT-XH

21.656

-

21.656

 

 

 

-

-

-

1

Tỉnh đoàn

4.427

 

4.427

 

 

 

 

 

 

2

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

4.746

 

4.746

 

 

 

 

 

 

3

Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh

5.154

 

5.154

 

 

 

 

 

 

4

Hội Nông dân tỉnh

4.975

 

4.975

 

 

 

 

 

 

5

Hội cựu chiến binh tỉnh

2.354

 

2.354

 

 

 

 

 

 

D

Hỗ trợ các tổ chức XH, tổ chức XH-nghề nghiệp

12.070

-

12.070

 

 

 

-

-

-

1

Hội chữ thập đỏ

1.270

 

1.270

 

 

 

 

 

 

2

Hội Đông y

1.001

 

1.001

 

 

 

 

 

 

3

Liên minh các HTX

2.835

 

2.835

 

 

 

 

 

 

4

Hội Văn học Nghệ thuật

2.350

 

2.350

 

 

 

 

 

 

5

Hội nhà báo

1.264

 

1.264

 

 

 

 

 

 

6

Hội Luật gia

363

 

363

 

 

 

 

 

 

7

Hội Khuyến học tỉnh

530

 

530

 

 

 

 

 

 

8

Hội Cựu TNXP tỉnh

505

 

505

 

 

 

 

 

 

9

Hội Bảo trợ người TT & TEMC

434

 

434

 

 

 

 

 

 

10

Hội nạn nhân chất độc da cam

562

 

562

 

 

 

 

 

 

11

Hội Người cao tuổi tỉnh

330

 

330

 

 

 

 

 

 

12

Liên hiệp các hội khoa học

546

 

546

 

 

 

 

 

 

13

Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam

80

 

80

 

 

 

 

 

 

E

Chi An ninh - Quốc phòng

86.976

32.320

54.656

 

 

 

-

-

-

1

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

70.173

32.317

37.856

 

 

 

 

 

 

2

Công an tỉnh

16.803

3

16.800

 

 

 

 

 

 

F

Các đơn vị khác

239.622

-

239.622

 

 

 

-

-

-

1

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

2

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn

190.261

 

190.261

 

 

 

 

 

 

3

Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Bắc Kạn

32.533

 

32.533

 

 

 

 

 

 

4

Công ty Cổ phần đăng kiểm Bắc Kạn

120

 

120

 

 

 

 

 

 

5

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn

10.520

 

10.520

 

 

 

 

 

 

6

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp BK

1.968

 

1.968

 

 

 

 

 

 

7

Hợp tác xã Hương rừng

7

 

7

 

 

 

 

 

 

8

Hợp tác xã Sản xuất và chế biến nông sản Đồng Tâm

4

 

4

 

 

 

 

 

 

9

Hợp tác xã Nước sạch và vệ sinh môi trường

54

 

54

 

 

 

 

 

 

10

Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Hợp Giang

23

 

23

 

 

 

 

 

 

11

Hợp tác xã Mạc Sâm

7

 

7

 

 

 

 

 

 

12

Hợp tác xã Đại Hà

7

 

7

 

 

 

 

 

 

13

Công ty TNHH Trường Thành Bắc Kạn

309

 

309

 

 

 

 

 

 

14

Cục Thi hành án dân sự tỉnh

105

 

105

 

 

 

 

 

 

15

Cục Quản lý thị trường tỉnh

110

 

110

 

 

 

 

 

 

16

Công ty Điện lực Bắc Kạn

27

 

27

 

 

 

 

 

 

17

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

46

 

46

 

 

 

 

 

 

18

Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn

26

 

26

 

 

 

 

 

 

19

Viễn thông Bắc Kạn

23

 

23

 

 

 

 

 

 

20

Liên Đoàn lao động tỉnh Bắc Kạn

329

 

329

 

 

 

 

 

 

21

Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn

13

 

13

 

 

 

 

 

 

22

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh tỉnh Bắc Kạn

130

 

130

 

 

 

 

 

 

G

Nguồn vay lại vốn ODA của Chính phủ

197.019

197.019

 

 

 

 

 

 

 

1

UBND thành phố Bắc Kạn

17.500

17.500

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT

7.100

7.100

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Giao thông Vận tải

9.000

9.000

 

 

 

 

 

 

 

4

Ban QLDA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)

156.919

156.919

 

 

 

 

 

 

 

5

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

H

Các huyện, thành phố

331.216

331.216

 

 

 

 

 

 

 

1

UBND huyện Ba Bể

21.105

21.105

 

 

 

 

 

 

 

2

UBND huyện Bạch Thông

6.591

6.591

 

 

 

 

 

 

 

3

UBND huyện Pác Nặm

2.386

2.386

 

 

 

 

 

 

 

4

UBND huyện Ngân Sơn

7.843

7.843

 

 

 

 

 

 

 

5

UBND huyện Na Rì

8.259

8.259

 

 

 

 

 

 

 

6

UBND huyện Chợ Mới

9.074

9.074

 

 

 

 

 

 

 

7

UBND huyện Chợ Đồn

33.586

33.586

 

 

 

 

 

 

 

8

UBND thành phố Bắc Kạn

242.372

242.372

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

2.000

 

 

 

 

 

2.000

 

 

1

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc (WB)

700

 

 

 

 

 

700

 

 

2

DA: QLTS đường đ.phương (LRAMP)-HP1 (10%)

400

 

 

 

 

 

400

 

 

3

CT: MR quy mô WC và NSNT

300

 

 

 

 

 

300

 

 

4

DA: SC và nâng cao AT đập (WB8) - 7%

100

 

 

 

 

 

100

 

 

5

DA: Hỗ trợ KD cho nông hộ (CSSP)

100

 

 

 

 

 

100

 

 

6

DA: Hạ tầng CB phát triển toàn diện cho các tỉnh Đông Bắc (ADB)

200

 

 

 

 

 

200

 

 

7

Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện cho CSHT tỉnh Đông Bắc - tỉnh Bắc Kạn

200

 

 

 

 

 

200

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

 

 

 

 

 

 

1.000

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

35.355

 

 

 

 

 

 

 

35.355


Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi đảm bảo xã hội

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi đầu tư khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

Hoạt động kinh tế khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

1.342.886

40.487

4.451

60.577

41.946

2.440

1.590

42

725

1.130.371

235.624

29.855

864.892

41.257

19.000

A

VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐIỀU

384.124

35.787

4.451

2.633

41.946

2.440

1.590

42

725

234.253

77.405

16.255

140.593

41.257

19.000

I

Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp

250.980

14.239

3.612

-

41.918

2.440

1.590

42

725

158.798

42.097

-

116.701

8.616

19.000

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

29.158

 

 

 

 

 

 

 

 

27.934

 

 

27.934

1.224

 

2

Sở Giao thông Vận tải

5.898

 

 

 

 

 

 

 

 

5.898

5.898

 

 

 

 

3

Ban QL Công trình giao thông

14.433

 

 

 

 

 

 

 

 

14.433

14.433

 

 

 

 

4

Sở Thông tin Truyền thông

3.676

 

135

 

 

1.400

 

 

 

-

 

 

 

2.141

 

5

Sở Văn hóa Thể thao Du lịch

1 040

 

 

 

 

1.040

 

 

 

-

 

 

 

 

 

6

Sở Khoa học và Công nghệ

3.477

 

3.477

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

7

Sở Nông nghiệp & PTNT

2.530

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.530

 

8

Sở Y tế

10 182

 

 

 

10.182

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

9

Sở Giáo dục Đào tạo

25

25

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

10

Trường Cao đẳng nghề DTNT

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

11

Đài Phát thanh truyền hình

1.590

 

 

 

 

 

1.590

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

65.318

13.214

 

 

30.294

 

 

42

 

21.768

21.766

 

2

 

 

13

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

5

 

 

 

5

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

14

Ban QLDA công trình BVĐK Bắc Kạn

1.437

 

 

 

1.437

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

15

Ban Quản lý Khu công nghiệp

33.770

 

 

 

 

 

 

 

 

33.770

 

 

33.770

 

 

16

Ban QLDA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

3.000

 

 

17

Sở Tài nguyên Môi trường

725

 

 

 

 

 

 

 

725

-

 

 

 

 

 

18

Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh

1.353

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1.353

 

19

Sở Lao động Thương binh Xã hội

1.368

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1.368

 

20

Trung tâm CNTT và TT

550

 

 

 

 

 

 

 

 

550

 

 

550

 

 

21

Quỹ Phát triển đất, rừng và BVMT tỉnh (Hỗ trợ vốn hoạt động từ nguồn thu tiền sử dụng đất tỉnh quản lý)

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

11.000

 

 

11.000

 

 

22

UBND tỉnh điều hành (Phân bổ trong năm)

59.445

-

-

-

-

-

-

-

-

40.445

-

-

40.445

-

19.000

-

Đề án xây dựng nông thôn mới các xã CT 229, xã còn tiềm ẩn nguy cơ mất an ninh trật tự, an toàn xã hội và các xã khó khăn đạt từ 5 tiêu chí nông thôn mới trở xuống trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2019 - 2020

7.858

 

 

 

 

 

 

 

 

7.858

 

 

7.858

 

 

-

Hỗ trợ các huyện, TP thực hiện Chương trình MTQG XD nông thôn mới năm 2019 và phấn đấu đạt chuẩn năm 2020

5.142

 

 

 

 

 

 

 

 

5.142

 

 

5.142

 

 

-

Bố trí vốn Lập quy hoạch tỉnh

16.300

 

 

 

 

 

 

 

 

16.300

 

 

16.300

 

 

-

Kinh phí phát sinh để thực hiện Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 9/12/2018 của HĐND tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020

11.145

 

 

 

 

 

 

 

 

11.145

 

 

11.145

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

-

Dự phòng

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

11.000

II

Khối Đảng

12.734

-

836

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11.898

-

1

Văn phòng Tỉnh ủy

12.734

 

836

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

11.898

 

III

Chi an ninh, quốc phòng

1.661

-

3

1.658

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Công an tỉnh

3

 

3

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

2

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

1.658

 

 

1.658

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Nguồn vay lại vốn ODA của Chính phủ

59.100

-

-

-

-

-

-

-

-

59.100

26.500

9.600

23.000

-

-

1

UBND thành phố Bắc Kạn

17.500

 

 

 

 

 

 

 

 

17.500

17.500

 

 

 

 

2

Sở Giao thông Vận tải

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

9.000

9.000

 

 

 

 

3

Trung tâm nước sạch và VSMTNT

7.100

 

 

 

 

 

 

 

 

7.100

 

7.100

 

 

 

4

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

2.500

 

 

 

5

Ban QLDA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)

19.000

 

 

 

 

 

 

 

 

19.000

 

 

19.000

 

 

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

4.000

 

 

V

Các huyện, thành phố

59.649

21.548

-

975

28

-

-

-

-

16.355

8.808

6.655

892

20.743

-

14

UBND huyện Ba Bể

7.181

2.865

 

 

 

 

 

 

 

113

25

 

88

4.203

 

15

UBND huyện Bạch Thông

6.591

2.385

 

 

6

 

 

 

 

-

 

 

 

4.200

 

16

UBND huyện Pác Nặm

2.386

2.375

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

11

 

 

17

UBND huyện Na Rì

5.777

2.893

 

 

22

 

 

 

 

62

45

10

7

2.800

 

18

UBND huyện Ngân Sơn

7.843

3.163

 

975

 

 

 

 

 

905

260

645

 

2.800

 

19

UBND huyện Chợ Mới

9.074

2.534

 

 

 

 

 

 

 

1.200

414

 

786

5.340

 

20

UBND huyện Chợ Đồn

6.301

2.501

 

 

 

 

 

 

 

2.400

2.400

 

 

1.400

 

21

UBND thành phố Bắc Kạn

14.496

2.832

 

 

 

 

 

 

 

11.664

5.664

6.000

 

 

 

B