Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 2682/QĐ-UBND 2019 công bố công khai dự toán ngân sách tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu:
|
2682/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Lý Thái Hải
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2682/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày
31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối
với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày
07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về dự toán ngân sách địa phương
và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số 340/TTr-STC ngày 25/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh
Bắc Kạn theo các biểu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Đoàn thể, Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Tài chính (b/c)
- TT tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Viện KSND tỉnh;
- Tòa án ND tỉnh;
- Lưu: VT, Lan.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lý Thái Hải
|
PHỤ
LỤC
HỆ
THỐNG BIỂU MẪU
(Kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Biểu mẫu
|
Nội dung
|
Số trang
|
I
|
Biểu mẫu theo
Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ
|
|
1
|
Biểu số 46/CK-NSNN
|
Cân đối ngân sách địa phương năm 2020
|
2
|
2
|
Biểu số 47/CK-NSNN
|
Cân đối thu, chi dự toán ngân sách cấp
tỉnh và ngân sách cấp huyện năm 2020
|
3
|
3
|
Biểu số 48/CK-NSNN
|
Dự toán thu ngân sách nhà nước theo
lĩnh vực năm 2020 (chi tiết từng đơn vị)
|
4
|
4
|
Biểu số 49/CK-NSNN
|
Dự toán chi ngân sách địa phương, chi
ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2020
|
6
|
5
|
Biểu số 50/CK-NSNN
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo
lĩnh vực năm 2020
|
7
|
6
|
Biểu số 51/CK-NSNN
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng
cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2020
|
9
|
7
|
Biểu số 52/CK-NSNN
|
Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân
sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2020
|
14
|
8
|
Biểu số 53/CK-NSNN
|
Dự toán chi thường xuyên của ngân sách
cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2020
|
19
|
9
|
Biểu số 53a/CK-NSNN
|
Giao kế hoạch vốn từ nguồn sự nghiệp
có tính chất đầu tư XDCB năm 2020
|
24
|
10
|
Biểu số 55/CK-NSNN
|
Dự toán thu, chi ngân sách địa phương
và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm 2020
|
26
|
11
|
Biểu số 56/CK-NSNN
|
Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân
sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2020
|
27
|
12
|
Biểu số 57/CK-NSNN
|
Dự toán chi chương trình MTQG ngân
sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện năm 2020
|
28
|
13
|
Biểu số 58/CK-NSNN
|
Danh mục các chương trình, dự án sử dụng
vốn ngân sách nhà nước năm 2020
|
30
|
II
|
Phụ lục kèm
theo
|
|
|
Phụ lục 01
|
Dự toán chi ngân sách năm 2020 giao
chi tiết theo nhiệm vụ của các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh
|
47
|
Biểu
số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2020
|
A
|
B
|
3
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
5.934.417
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
623.650
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
262.710
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
360.940
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
5.310.767
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.915.252
|
2
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
|
336.495
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.059.020
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
5.984.817
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
3.925.797
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
594.690
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.243.915
|
3
|
Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính
quyền địa phương
|
2.000
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
84.192
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu
|
2.059.020
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
736.411
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.322.609
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang
năm sau
|
|
C
|
BỘI THU/BỘI CHI NSĐP
|
50.400
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
8.700
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ
gốc
|
8.700
|
II
|
Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
59.100
|
Biểu
số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2020
|
A
|
B
|
3
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
5.591.019
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
280.252
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
5.310.767
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.915.252
|
-
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
|
336.495
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.059.020
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
5.641.419
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
3.148.654
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
2.492.765
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
1.674.667
|
-
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương
|
254.977
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
563.121
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
III
|
Bội thu NSĐP/Bội chi NSĐP
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
2.836.163
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
343.398
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.492.765
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.674.667
|
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
|
254.977
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
563.121
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
2.836.163
|
Biểu
số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ngân sách địa
phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
5.984.817
|
3.148.654
|
2.836.163
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
3.925.797
|
1.586.031
|
2.339.766
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
594.690
|
384.124
|
210.566
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
594.690
|
384.124
|
210.566
|
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
40.487
|
40.487
|
|
-
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
4.446
|
4.446
|
|
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
0
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
110.000
|
11.000
|
99.000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
15.000
|
15.000
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
tiết kiệm chi thường xuyên
|
8.000
|
8.000
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
0
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
0
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.243.915
|
1.163.552
|
2.080.363
|
|
Trong đó:
|
0
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
1.306.975
|
235.333
|
1.071.642
|
2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
15.670
|
15.670
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
2.000
|
2.000
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
84.192
|
35.355
|
48.837
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
2.059.020
|
1.562.623
|
496.397
|
I
|
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
736.411
|
350.253
|
386.158
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
301.811
|
208.131
|
93.680
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
434.600
|
142.122
|
292.478
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.322.609
|
1.212.370
|
110.239
|
Biểu
số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2020
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
5.641.419
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.492.765
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
3.148.654
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.170.936
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.170.936
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
40.487
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
4.451
|
-
|
Chi quốc phòng
|
60.577
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
41.946
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
2.440
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
1.590
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
0
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
725
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
977.421
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
41.257
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
42
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
0
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.265.514
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
290.858
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
12.670
|
-
|
Chi quốc phòng
|
36.138
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
18.818
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
369.674
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
40.853
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
18.728
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
5.803
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
13.038
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
160.570
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
285.779
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
11.906
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
679
|
Ill
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000
|
IV
|
Chỉ trả nợ lãi, phí
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
2.000
|
V
|
Dự toán chưa phân bổ
|
709.204
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
394.626
|
1.1
|
Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
|
59.445
|
1.2
|
Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
335.181
|
2
|
Chi thường xuyên
|
279.223
|
2.1
|
Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
|
108.577
|
2.2
|
Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
170.646
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
35.355
|
Biểu
số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
(Không kể
chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên
(Không kể
chương trình MTQG)
|
Chi chương
trình MTQG
|
Chi trả nợ
lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng
ngân sách
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát
triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG SỐ
|
2.646.755
|
1.342.886
|
1.263.176
|
2.338
|
-
|
2.338
|
2.000
|
1.000
|
35.355
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
2.608.400
|
1.342.886
|
1.263.176
|
2.338
|
-
|
2.338
|
-
|
-
|
-
|
A
|
Khối quản lý nhà nước,
sự nghiệp
|
1.634.873
|
769.597
|
862.938
|
2.338
|
-
|
2.338
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND
và UBND tỉnh Bắc Kạn
|
30.764
|
1.353
|
29.411
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Nội vụ
|
16.632
|
|
16.632
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
108.538
|
102.320
|
6.218
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Tài chính
|
14.362
|
|
14.362
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Tư pháp
|
12.948
|
|
12.948
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Giao thông Vận tải
|
139.090
|
105.898
|
33.192
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Xây dựng
|
7.335
|
|
7.335
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Công Thương
|
7.388
|
|
7.388
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Văn hóa Thể thao và DL
|
35.006
|
1.040
|
33.966
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Lao động TB & XH
|
28.068
|
1.368
|
25.942
|
758
|
|
758
|
|
|
|
12
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
21.562
|
3.477
|
18.085
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
75.515
|
2.530
|
72.935
|
50
|
|
50
|
|
|
|
14
|
Sở Tài nguyên & Môi trường
|
33.914
|
725
|
33.189
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Y tế
|
199.079
|
10.182
|
188.897
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Giáo dục Đào tạo
|
258.728
|
25
|
258.703
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
24.226
|
3.676
|
19.040
|
1.510
|
|
1.510
|
|
|
|
18
|
Thanh tra nhà nước
|
5.960
|
|
5.960
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
20.318
|
1.590
|
18.728
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Vườn quốc gia Ba Bể
|
15.333
|
|
15.333
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
10.059
|
|
10.059
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Ban Dân tộc
|
6.222
|
|
6.202
|
20
|
|
20
|
|
|
|
23
|
Ban QLDA các khu công nghiệp
|
65.767
|
62.804
|
2.963
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Ban An toàn giao thông
|
1.577
|
|
1.577
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường Cao đẳng nghề DTNT
|
21.829
|
1.000
|
20.829
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Văn phòng điều phối xây dựng NTM và Giảm
nghèo
|
2.684
|
|
2.684
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trung tâm CNTT và TT
|
550
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Ban QLDA Đầu tư XD tỉnh
|
72.947
|
72.587
|
360
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Ban QLDA công trình BVĐK Bắc Kạn
|
1.437
|
1.437
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trung tâm nước sạch và VS môi trường
NT
|
127.719
|
127.719
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Ban QLDA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ
(CSSP)
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Ban QL Công trình giao thông
|
83.361
|
83.361
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Công ty cổ phần MTV Cấp thoát nước Bắc
Kạn
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Chi cục Kiểm lâm
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Quỹ Phát triển đất, rừng và BVMT tỉnh
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
UBND tỉnh điều hành (Phân bổ trong
năm)
|
171.950
|
171.950
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đề án xây dựng nông thôn mới các xã CT
229, xã còn tiềm ẩn nguy cơ mất an ninh trật tự, an toàn xã hội và các xã khó
khăn đạt từ 5 tiêu chí nông thôn mới trở xuống trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn,
giai đoạn 2019 - 2020
|
7.858
|
7.858
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ các huyện, TP thực hiện Chương
hình MTQG XD nông thôn mới năm 2019 và phấn đấu đạt chuẩn năm 2020
|
5.142
|
5.142
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bố trí vốn Lập quy hoạch tỉnh
|
16.300
|
16.300
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí phát sinh để thực hiện Nghị
quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 9/12/2018 của HĐND tỉnh về việc quy định mức hỗ
trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương hình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020
|
11.145
|
11.145
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự phòng
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường
xuyên
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình bảo vệ và phát triển rừng
tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011-2020
|
13.600
|
13.600
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo
QĐ số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016
|
44.905
|
44.905
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn dự kiến bố trí cho các dự án thuộc
danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn cho các dự
án quan trọng quốc gia
|
54.000
|
54.000
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Khối Đảng
|
84.968
|
12.734
|
72.234
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
79.181
|
12.734
|
66.447
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường chính trị
|
5.787
|
|
5.787
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Các tổ chức CT-XH
|
21.656
|
-
|
21.656
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Tỉnh đoàn
|
4.427
|
|
4.427
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
4.746
|
|
4.746
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh
|
5.154
|
|
5.154
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Nông dân tỉnh
|
4.975
|
|
4.975
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội cựu chiến binh tỉnh
|
2.354
|
|
2.354
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Hỗ trợ các tổ chức
XH, tổ chức XH-nghề nghiệp
|
12.070
|
-
|
12.070
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Hội chữ thập đỏ
|
1.270
|
|
1.270
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội Đông y
|
1.001
|
|
1.001
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Liên minh các HTX
|
2.835
|
|
2.835
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
2.350
|
|
2.350
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội nhà báo
|
1.264
|
|
1.264
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội Luật gia
|
363
|
|
363
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
530
|
|
530
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội Cựu TNXP tỉnh
|
505
|
|
505
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội Bảo trợ người TT & TEMC
|
434
|
|
434
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội nạn nhân chất độc da cam
|
562
|
|
562
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hội Người cao tuổi tỉnh
|
330
|
|
330
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Liên hiệp các hội khoa học
|
546
|
|
546
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
|
80
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
E
|
Chi An ninh - Quốc
phòng
|
86.976
|
32.320
|
54.656
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
70.173
|
32.317
|
37.856
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công an tỉnh
|
16.803
|
3
|
16.800
|
|
|
|
|
|
|
F
|
Các đơn vị khác
|
239.622
|
-
|
239.622
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội
tỉnh Bắc Kạn
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
190.261
|
|
190.261
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Bắc Kạn
|
32.533
|
|
32.533
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty Cổ phần đăng kiểm Bắc Kạn
|
120
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn
|
10.520
|
|
10.520
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp BK
|
1.968
|
|
1.968
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hợp tác xã Hương rừng
|
7
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hợp tác xã Sản xuất và chế biến nông sản
Đồng Tâm
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hợp tác xã Nước sạch và vệ sinh môi
trường
|
54
|
|
54
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Hợp
Giang
|
23
|
|
23
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hợp tác xã Mạc Sâm
|
7
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hợp tác xã Đại Hà
|
7
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Công ty TNHH Trường Thành Bắc Kạn
|
309
|
|
309
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Cục Thi hành án dân sự tỉnh
|
105
|
|
105
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Cục Quản lý thị trường tỉnh
|
110
|
|
110
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
27
|
|
27
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
46
|
|
46
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
26
|
|
26
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
23
|
|
23
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Liên Đoàn lao động tỉnh Bắc Kạn
|
329
|
|
329
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn
|
13
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn Việt Nam Chi nhánh tỉnh Bắc Kạn
|
130
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
G
|
Nguồn vay lại vốn ODA
của Chính phủ
|
197.019
|
197.019
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
17.500
|
17.500
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT
|
7.100
|
7.100
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ban QLDA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ
(CSSP)
|
156.919
|
156.919
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
Các huyện, thành phố
|
331.216
|
331.216
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Ba Bể
|
21.105
|
21.105
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
UBND huyện Bạch Thông
|
6.591
|
6.591
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
UBND huyện Pác Nặm
|
2.386
|
2.386
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
7.843
|
7.843
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
UBND huyện Na Rì
|
8.259
|
8.259
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
UBND huyện Chợ Mới
|
9.074
|
9.074
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
33.586
|
33.586
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
242.372
|
242.372
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC
KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
1
|
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc
(WB)
|
700
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
2
|
DA: QLTS đường đ.phương (LRAMP)-HP1
(10%)
|
400
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
3
|
CT: MR quy mô WC và NSNT
|
300
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
4
|
DA: SC và nâng cao AT đập (WB8) - 7%
|
100
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
5
|
DA: Hỗ trợ KD cho nông hộ (CSSP)
|
100
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
6
|
DA: Hạ tầng CB phát triển toàn diện
cho các tỉnh Đông Bắc (ADB)
|
200
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
7
|
Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn
diện cho CSHT tỉnh Đông Bắc - tỉnh Bắc Kạn
|
200
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
|
35.355
|
|
|
|
|
|
|
|
35.355
|
Biểu
số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 2682/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
Chi quốc
phòng
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
Chi văn hóa
thông tin
|
Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi đảm bảo
xã hội
|
Chi bảo vệ
môi trường
|
Chi các hoạt
động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động
của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi đầu tư
khác
|
Chi giao
thông
|
Chi nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
Hoạt động
kinh tế khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
1.342.886
|
40.487
|
4.451
|
60.577
|
41.946
|
2.440
|
1.590
|
42
|
725
|
1.130.371
|
235.624
|
29.855
|
864.892
|
41.257
|
19.000
|
A
|
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐIỀU
|
384.124
|
35.787
|
4.451
|
2.633
|
41.946
|
2.440
|
1.590
|
42
|
725
|
234.253
|
77.405
|
16.255
|
140.593
|
41.257
|
19.000
|
I
|
Khối quản lý nhà nước,
sự nghiệp
|
250.980
|
14.239
|
3.612
|
-
|
41.918
|
2.440
|
1.590
|
42
|
725
|
158.798
|
42.097
|
-
|
116.701
|
8.616
|
19.000
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
29.158
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.934
|
|
|
27.934
|
1.224
|
|
2
|
Sở Giao thông Vận tải
|
5.898
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.898
|
5.898
|
|
|
|
|
3
|
Ban QL Công trình giao thông
|
14.433
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.433
|
14.433
|
|
|
|
|
4
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
3.676
|
|
135
|
|
|
1.400
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2.141
|
|
5
|
Sở Văn hóa Thể thao Du lịch
|
1 040
|
|
|
|
|
1.040
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
3.477
|
|
3.477
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
2.530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2.530
|
|
8
|
Sở Y tế
|
10 182
|
|
|
|
10.182
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Giáo dục Đào tạo
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường Cao đẳng nghề DTNT
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
11
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
1.590
|
|
|
|
|
|
1.590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
65.318
|
13.214
|
|
|
30.294
|
|
|
42
|
|
21.768
|
21.766
|
|
2
|
|
|
13
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
14
|
Ban QLDA công trình BVĐK Bắc Kạn
|
1.437
|
|
|
|
1.437
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
15
|
Ban Quản lý Khu công nghiệp
|
33.770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.770
|
|
|
33.770
|
|
|
16
|
Ban QLDA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ
(CSSP)
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
17
|
Sở Tài nguyên Môi trường
|
725
|
|
|
|
|
|
|
|
725
|
-
|
|
|
|
|
|
18
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh
|
1.353
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.353
|
|
19
|
Sở Lao động Thương binh Xã hội
|
1.368
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.368
|
|
20
|
Trung tâm CNTT và TT
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
550
|
|
|
550
|
|
|
21
|
Quỹ Phát triển đất, rừng và BVMT tỉnh
(Hỗ trợ vốn hoạt động từ nguồn thu tiền sử dụng đất tỉnh quản lý)
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
|
22
|
UBND tỉnh điều hành (Phân bổ trong năm)
|
59.445
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40.445
|
-
|
-
|
40.445
|
-
|
19.000
|
-
|
Đề án xây dựng nông thôn mới các xã CT
229, xã còn tiềm ẩn nguy cơ mất an ninh trật tự, an toàn xã hội và các xã khó
khăn đạt từ 5 tiêu chí nông thôn mới trở xuống trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn,
giai đoạn 2019 - 2020
|
7.858
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.858
|
|
|
7.858
|
|
|
-
|
Hỗ trợ các huyện, TP thực hiện Chương
trình MTQG XD nông thôn mới năm 2019 và phấn đấu đạt chuẩn năm 2020
|
5.142
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.142
|
|
|
5.142
|
|
|
-
|
Bố trí vốn Lập quy hoạch tỉnh
|
16.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.300
|
|
|
16.300
|
|
|
-
|
Kinh phí phát sinh để thực hiện Nghị
quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 9/12/2018 của HĐND tỉnh về việc quy định mức hỗ
trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020
|
11.145
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.145
|
|
|
11.145
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường
xuyên
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
-
|
Dự phòng
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
11.000
|
II
|
Khối Đảng
|
12.734
|
-
|
836
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.898
|
-
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
12.734
|
|
836
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
11.898
|
|
III
|
Chi an ninh, quốc
phòng
|
1.661
|
-
|
3
|
1.658
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Công an tỉnh
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
1.658
|
|
|
1.658
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Nguồn vay lại vốn ODA
của Chính phủ
|
59.100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
59.100
|
26.500
|
9.600
|
23.000
|
-
|
-
|
1
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
17.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.500
|
17.500
|
|
|
|
|
2
|
Sở Giao thông Vận tải
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm nước sạch và VSMTNT
|
7.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.100
|
|
7.100
|
|
|
|
4
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
5
|
Ban QLDA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ
(CSSP)
|
19.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.000
|
|
|
19.000
|
|
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
V
|
Các huyện, thành phố
|
59.649
|
21.548
|
-
|
975
|
28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.355
|
8.808
|
6.655
|
892
|
20.743
|
-
|
14
|
UBND huyện Ba Bể
|
7.181
|
2.865
|
|
|
|
|
|
|
|
113
|
25
|
|
88
|
4.203
|
|
15
|
UBND huyện Bạch Thông
|
6.591
|
2.385
|
|
|
6
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4.200
|
|
16
|
UBND huyện Pác Nặm
|
2.386
|
2.375
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
11
|
|
|
17
|
UBND huyện Na Rì
|
5.777
|
2.893
|
|
|
22
|
|
|
|
|
62
|
45
|
10
|
7
|
2.800
|
|
18
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
7.843
|
3.163
|
|
975
|
|
|
|
|
|
905
|
260
|
645
|
|
2.800
|
|
19
|
UBND huyện Chợ Mới
|
9.074
|
2.534
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
414
|
|
786
|
5.340
|
|
20
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
6.301
|
2.501
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400
|
2.400
|
|
|
1.400
|
|
21
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
14.496
|
2.832
|
|
|
|
|
|
|
|
11.664
|
5.664
|
6.000
|
|
|
|
B
|
| | |