|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2673/QĐ-UBND 2017 đính chính Bộ Đơn giá xây dựng công trình An Giang
Số hiệu:
|
2673/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Vương Bình Thạnh
|
Ngày ban hành:
|
08/09/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2673/QĐ-UBND
|
An
Giang, ngày 08 tháng 09 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP
ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD
ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1172/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về công bố Bộ Đơn
giá xây dựng công trình - Phần xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1173/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về công bố Bộ Đơn
giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt;
Căn cứ Quyết định số 1174/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về công bố Bộ Đơn
giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 93/TTr-SXD ngày 30 tháng 8 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đính chính Bộ Đơn giá xây dựng công
trình (có 03 phụ lục đính kèm), gồm:
- Phụ lục I: đính chính một số mã hiệu
Bộ Đơn giá xây dựng công trình- Phần Xây dựng được ban hành kèm theo Quyết định
số 1172/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
- Phụ lục II: đính chính một số mã hiệu
Bộ Đơn giá xây dựng công trình- Phần Lắp đặt được ban hành kèm theo Quyết định
số 1173/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
- Phụ lục II: đính chính một số mã hiệu
Bộ Đơn giá xây dựng công trình- Phần Sửa chữa được ban hành kèm theo Quyết định
số 1174/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
Điều 2. Hiệu lực thi hành:
1. Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày 15 tháng 9 năm 2017.
2. Xử lý chuyển tiếp:
- Đối với các gói thầu đã có kết quả
lựa chọn nhà thầu thì không điều chỉnh dự toán theo đơn giá đính chính công bố
tại văn bản này.
- Đối với các gói thầu chưa có kết quả
lựa chọn nhà thầu thì chủ đầu tư tổ chức điều chỉnh dự toán trình thẩm định,
phê duyệt lại dự toán theo đơn giá đính chính công bố tại văn bản này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các sở, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- TT. HĐND, UBND tỉnh;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, P. KTTH, KTN, KGVX;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Vương Bình Thạnh
|
PHỤ LỤC I
ĐÍNH CHÍNH (LẦN 02)
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH AN
GIANG
PHẦN XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2673/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9
năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Trang
|
Mã hiệu
|
Vật liệu
|
|
Trang
|
Mã hiệu
|
Vật liệu
|
|
|
Đã in
|
Sửa lại là
|
|
|
|
Đã in
|
Sửa lại là
|
169
|
AB.51334
|
1.670.123
|
1.669.307
|
|
538
|
AF.36512
|
565.129
|
677.232
|
185
|
AB.58122
|
10.296.689
|
9.993.689
|
|
|
AF.36513
|
635.173
|
769.969
|
257
|
AC.31313
|
456.980
|
295.045
|
|
|
AF.36514
|
703.495
|
860.530
|
299
|
AD.24141
|
9.321.588
|
10.124.088
|
|
|
AF.36515
|
774.090
|
953.819
|
483
|
AF.12143
|
809.585
|
725.003
|
|
|
AF.36522
|
614.315
|
726.418
|
504
|
AF.21414
|
824.870
|
700.290
|
|
|
AF.36523
|
684.359
|
819.155
|
519
|
AF.27112
|
565.343
|
570.940
|
|
|
AF.36524
|
752.681
|
909.716
|
|
AF.27113
|
634.115
|
640.393
|
|
|
AF.36525
|
823.276
|
1.003.005
|
|
AF.27114
|
700.290
|
707.224
|
|
|
AF.36532
|
590.619
|
702.723
|
|
AF.27115
|
769.084
|
776.699
|
|
|
AF.36533
|
660.663
|
795.460
|
|
AF.27212
|
565.343
|
570.940
|
|
|
AF.36534
|
728.986
|
886.021
|
|
AF.27213
|
634.115
|
640.393
|
|
|
AF.36535
|
799.581
|
979.309
|
|
AF.27214
|
700.290
|
707.224
|
|
545
|
AF.38212
|
559.630
|
670.643
|
|
AF.27215
|
769.084
|
776.699
|
|
|
AF.38213
|
628.982
|
762.467
|
|
AF.27312
|
565.343
|
570.940
|
|
|
AF.38214
|
696.651
|
852.157
|
|
AF.27313
|
634.115
|
640.393
|
|
|
AF.38215
|
766.552
|
944.531
|
|
AF.27314
|
700.290
|
707.224
|
|
548
|
AF.41262
|
818.243
|
590.993
|
|
AF.27315
|
769.084
|
776.699
|
|
561
|
AF.42262
|
818.243
|
590.993
|
523
|
AF.32132
|
922.915
|
771.022
|
|
564
|
AF.42512
|
640.393
|
570.940
|
|
AF.32133
|
1.014.294
|
862.401
|
|
565
|
AF.42612
|
565.343
|
570.940
|
|
AF.32134
|
1.103.527
|
951.634
|
|
|
AF.42613
|
634.115
|
640.393
|
|
AF.32135
|
1.195.460
|
1.043.567
|
|
|
AF.42614
|
700.290
|
707.224
|
524
|
AF.32142
|
922.915
|
771.022
|
|
|
AF.42615
|
769.084
|
776.699
|
|
AF.32143
|
1.014.294
|
862.401
|
|
|
AF.42622
|
565.343
|
570.940
|
|
AF.32144
|
1.103.527
|
951.634
|
|
|
AF.42623
|
634.115
|
640.393
|
|
AF.32145
|
1.195.460
|
1.043.567
|
|
|
AF.42624
|
700.290
|
707.224
|
530
|
AF.33412
|
604.417
|
717.055
|
|
|
AF.42625
|
769.084
|
776.699
|
|
AF.33413
|
674.787
|
810.226
|
|
584
|
AF.44412
|
788.152
|
789.883
|
|
AF.33414
|
743.425
|
901.208
|
|
|
AF.44413
|
878.635
|
880.366
|
|
AF.33415
|
814.361
|
994.944
|
|
|
AF.44414
|
966.993
|
968.724
|
531
|
AF.33422
|
567.820
|
680.457
|
|
|
AF.44415
|
1.058.025
|
1.059.756
|
|
AF.33423
|
638.189
|
773.628
|
|
660
|
AF.86111
|
1.421.711
|
2.222.681
|
|
AF.33424
|
706.828
|
864.611
|
|
|
AF.86121
|
1.421.711
|
2.222.681
|
|
AF.33425
|
777.763
|
958.346
|
|
|
AF.86131
|
1.421.711
|
2.222.681
|
537
|
AF.36313
|
810.198
|
812.758
|
|
678
|
AF.89723
|
6.487.652
|
6.499.244
|
|
AF.36314
|
900.759
|
903.320
|
|
784
|
AK.32260
|
1.016.933
|
1.016.537
|
|
AF.36315
|
994.048
|
996.608
|
|
|
AK.32261
|
1.016.933
|
1.016.537
|
|
|
|
|
|
792
|
AK.55120
|
95.511
|
97.212
|
Trang
|
Mã
hiệu
|
Cột
|
Vùng
II
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Đã in
|
Sữa
lại là
|
Đã
in
|
Sửa
lại là
|
Đã
in
|
Sửa
lại là
|
|
|
N.công
|
|
|
|
|
|
|
709
|
AG.32411
|
-
|
6.018.519
|
6.503.036
|
5.587.876
|
6.037.754
|
4.928.964
|
5.325.769
|
792
|
AK.55120
|
-
|
29.580
|
34.131
|
27.464
|
31.689
|
24.225
|
27.952
|
811
|
AK.82711
|
-
|
20.478
|
18.953
|
19.013
|
17.597
|
16.771
|
15.522
|
|
AK.82712
|
-
|
25.029
|
23.164
|
23.238
|
21.507
|
20.498
|
18.971
|
|
AK.82811
|
-
|
20.478
|
18.953
|
19.013
|
17.597
|
16.771
|
15.522
|
|
AK.82812
|
-
|
25.029
|
23.164
|
23.238
|
21.507
|
20.498
|
18.971
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
AA.32211
|
Máy
|
2.437.364
|
5.636.234
|
2.368.673
|
5.491.155
|
2.263.565
|
5.269.159
|
|
AA.32212
|
-
|
3.269.256
|
5.985.277
|
3.184.341
|
5.835.505
|
3.054.407
|
5.606.326
|
|
AC.32321
|
-
|
1.821.538
|
1.875.112
|
1.804.304
|
1.857.371
|
1.777.933
|
1.830.225
|
|
AC.32322
|
-
|
1.969.537
|
2.027.465
|
1.950.903
|
2.008.283
|
1.922.390
|
1.978.931
|
|
AC.32323
|
-
|
2.197.230
|
2.261.854
|
2.176.441
|
2.240.454
|
2.144.632
|
2.207.709
|
|
AC.32324
|
-
|
2.572.922
|
2.648.596
|
2.548.579
|
2.623.537
|
2.511.331
|
2.585.193
|
|
AC.32325
|
-
|
3.164.921
|
3.258.007
|
3.134.978
|
3.227.183
|
3.089.159
|
3.180.016
|
305
|
AD.26411
|
-
|
4.810.716
|
4.096.526
|
4.711.241
|
3.998.679
|
4.559.031
|
3.848.963
|
620
|
AF.66210
|
-
|
7.709.984
|
7.753.514
|
7.319.199
|
7.362.729
|
6.721.210
|
6.764.740
|
|
AF.87111
|
-
|
919.305
|
917.321
|
875.744
|
873.760
|
809.086
|
807.102
|
|
AF.88422
|
-
|
1.125.447
|
654.424
|
1.078.588
|
626.486
|
1.006.886
|
583.736
|
756
|
AI.62121
|
-
|
1.825.803
|
2.102.216
|
1.778.588
|
2.047.109
|
1.706.340
|
1.962.786
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Hướng dẫn sử dụng (trang 3)
Đã in:
- Chiều cao ghi trong tập đơn giá xây
dựng công trình - Phần xây dựng là chiều
cao tính từ cốt nền hoàn thiện (cốt ± 0,00 theo thiết kế) công trình đến cốt ≤ 4m; ≤ 16m; ≤ 50m và từ cốt ±
0.00 đến cốt > 50m. Các loại công tác xây dựng trong tập đơn giá không quy định
độ cao như công tác trát, láng, ốp,... nhưng khi thi công ở độ cao > 16m thì
được sử dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.
Sửa lại là:
- Chiều cao ghi trong đơn giá xây dựng
công trình - Phần xây dựng là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến cốt ≤ 4m; ≤ 16m;
≤ 50m và từ cốt ± 0.00 đến cốt > 50m. Các loại công tác
xây dựng trong đơn giá không ghi độ cao như công tác trát, láng, ốp, .v.v. nhưng khi thi công ở độ cao ≤ 16m, ≤ 50m và >
50m được áp dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.
AL.70000 CÔNG TÁC BỐC XẾP VÀ VẬN CHUYỂN LÊN CAO (trang 884)
Hướng dẫn áp dụng:
Đã in:
Đơn giá vận chuyển vật liệu lên cao
chỉ áp dụng đối với những loại công việc thực hiện ở
trên cao đã được tính trong đơn giá này mà không quy định độ cao
như công tác trát, láng, ốp, v.v.. khi
thi công ở độ cao > 16m được áp dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển vật liệu lên
cao.
Sửa lại là:
Đơn giá vận chuyển vật liệu lên cao chỉ áp dụng đối với những loại
công việc thực hiện ở trên cao đã được tính trong đơn giá này mà không quy định
độ cao.
PHỤ LỤC II
ĐÍNH CHÍNH (LẦN 02)
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH AN GIANG
PHẦN LẮP ĐẶT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2673/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9
năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Trang
|
Mã hiệu
|
Vật liệu
|
|
Trang
|
Mã hiệu
|
Vật liệu
|
|
|
Đã in
|
Sửa lại là
|
|
|
|
Đã in
|
Sửa lại là
|
146
|
BB.13224
|
271.972
|
269.452
|
|
233
|
BB.31713
|
2.512.598
|
2.466.643
|
194
|
BB.23138
|
668.390
|
668.970
|
|
|
BB.31714
|
3.112.112
|
3.060.501
|
211
|
BB.28111
|
10.078
|
8.944
|
|
|
BB.31715
|
3.776.248
|
3.718.981
|
228
|
BB.31313
|
918.011
|
940.635
|
|
236
|
BB.31911
|
356.383
|
353.555
|
|
BB.31314
|
1.000.192
|
1.024.937
|
|
|
BB.31912
|
445.030
|
441.495
|
|
BB.31315
|
1.107.465
|
1.132.917
|
|
270
|
BB.40204
|
377.029
|
376.849
|
|
BB.31316
|
1.234.230
|
1.261.803
|
|
272
|
BB.40319
|
3.784.983
|
3.785.323
|
229
|
BB.31317
|
1.393.123
|
1.421.403
|
|
|
BB.40320
|
4.069.576
|
4.069.942
|
232
|
BB.31607
|
83.007
|
82.923
|
|
|
BB.40321
|
4.354.226
|
4.354.618
|
233
|
BB.31711
|
1.506.298
|
1.471.655
|
|
|
BB.40322
|
4.923.527
|
4.923.970
|
|
BB.31712
|
1.977.493
|
1.937.194
|
|
|
|
|
|
Trang
|
Mã
hiệu
|
Cột
|
Vùng
II
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Đã
in
|
Sửa
lại là
|
Đã
in
|
Sửa
lại là
|
Đã
in
|
Sửa
lại là
|
150
|
BB.13421
|
N.công
|
4.064.291
|
406.429
|
3.773.478
|
377.348
|
3.328.517
|
332.852
|
152
|
BB.14119
|
-
|
14.592.012
|
13.504.816
|
13.547.976
|
12.538.505
|
11.950.369
|
11.059.988
|
|
BB.
14120
|
-
|
17.149.539
|
15.871.791
|
15.922.515
|
14.736.116
|
14.044.898
|
12.998.461
|
|
BB.14121
|
-
|
19.261.092
|
17.826.020
|
17.882.990
|
16.550.514
|
15.774.189
|
14.598.908
|
|
BB.14122
|
-
|
21.370.369
|
19.778.143
|
19.841.351
|
18.362.957
|
17.501.616
|
16.197.631
|
|
BB.14123
|
-
|
25.511.561
|
23.610.790
|
23.686.247
|
21.921.366
|
20.893.114
|
19.336.439
|
|
BB.14124
|
-
|
27.595.809
|
25.539.749
|
25.621.370
|
23.712.302
|
22.600.043
|
20.916.191
|
|
BB.14125
|
-
|
36.310.514
|
33.605.154
|
33.712.552
|
31.200.603
|
29.737.095
|
27.521.486
|
|
BB.14126
|
-
|
30.164.713
|
27.917.253
|
28.006.473
|
25.919.689
|
24.703.889
|
22.863.287
|
|
BB.14127
|
-
|
32.319.498
|
29.911.493
|
30.007.086
|
27.771.235
|
26.468.586
|
24.496.502
|
|
BB.14128
|
-
|
34.474.282
|
31.905.733
|
32.007.700
|
29.622.781
|
28.233.282
|
26.129.718
|
|
BB.14129
|
-
|
34.906.605
|
32.305.845
|
32.409.090
|
29.994.263
|
28.587.340
|
26.457.395
|
|
BB.14130
|
-
|
38.783.852
|
35.894.213
|
36.008.926
|
33.325.873
|
31.762.676
|
29.396.148
|
|
BB.14131
|
-
|
40.529.069
|
37.509.400
|
37.629.275
|
34.825.488
|
33.191.950
|
30.718.931
|
|
BB.14132
|
-
|
43.751.007
|
40.491.284
|
40.620.688
|
37.594.009
|
35.830.609
|
33.160.993
|
154
|
BB.14219
|
-
|
16.933.378
|
15.671.736
|
15.721.820
|
14.550.375
|
13.867.869
|
12.834.622
|
|
BB.14220
|
-
|
21.117.802
|
19.544.394
|
19.606.855
|
18.145.933
|
17.294.772
|
16.006.198
|
|
BB.14221
|
-
|
22.118.969
|
20.470.968
|
20.536.390
|
19.006.208
|
18.114.695
|
16.765.031
|
|
BĐ.
14222
|
-
|
23.411.385
|
21.667.091
|
21.736.336
|
20.116.744
|
19.173.140
|
17.744.615
|
|
BB.14223
|
-
|
26.185.073
|
24.234.122
|
24.311.571
|
22.500.096
|
21.444.698
|
19.846.927
|
|
BB.14224
|
-
|
27.757.361
|
25.689.264
|
25.771.363
|
23.851.119
|
22.732.349
|
21.038.639
|
|
BB.14225
|
-
|
28.567.396
|
26.438.947
|
26.523.442
|
24.547.159
|
23.395.740
|
21.652.604
|
|
BB.14226
|
-
|
30.763.138
|
28.471.092
|
28.562.082
|
26.433.898
|
25.193.979
|
23.316.862
|
|
BB.14227
|
-
|
32.961.155
|
30.505.343
|
30.602.834
|
28.322.593
|
26.994.082
|
24.982.845
|
223
|
BB.30406
|
-
|
9.557
|
8.845
|
8.873
|
8.212
|
7.827
|
7.243
|
|
BB.30407
|
-
|
10.239
|
9.476
|
9.507
|
8.798
|
8.386
|
7.761
|
|
BB.30408
|
-
|
11.377
|
10.529
|
10.563
|
9.776
|
9.317
|
8.623
|
|
BB.30409
|
-
|
13.652
|
12.635
|
12.675
|
11.731
|
11.181
|
10.348
|
|
BB.30410
|
-
|
14.790
|
13.688
|
13.732
|
12.709
|
12.112
|
11.210
|
|
BB.30411
|
-
|
16.383
|
15.162
|
15.211
|
14.077
|
13.417
|
12.417
|
223
|
BB.30412
|
N.công
|
18.203
|
16.847
|
16.901
|
15.641
|
14.908
|
13.797
|
|
BB.30413
|
-
|
20.933
|
19.374
|
19.436
|
17.988
|
17.144
|
15.867
|
|
BB.30414
|
-
|
25.029
|
23.164
|
23.238
|
21.507
|
20.498
|
18.971
|
|
BB.30415
|
-
|
27.305
|
25.270
|
25.351
|
23.462
|
22.362
|
20.695
|
|
BB.30416
|
-
|
29.580
|
27.376
|
27.464
|
25.417
|
24.225
|
22.420
|
224
|
BB.30417
|
-
|
34.131
|
31.588
|
31.689
|
29.328
|
27.952
|
25.869
|
|
BB.30418
|
-
|
38.681
|
35.799
|
35.914
|
33.238
|
31.679
|
29.319
|
|
BB.30419
|
-
|
40.957
|
37.905
|
38.026
|
35.193
|
33.542
|
31.043
|
224
|
BB.30416
|
-
|
9.557
|
8.845
|
8.873
|
8.212
|
7.827
|
7.243
|
|
BB.30417
|
-
|
10.239
|
9.476
|
9.507
|
8.798
|
8.386
|
7.761
|
|
BB.30418
|
-
|
11.377
|
10.529
|
10.563
|
9.776
|
9.317
|
8.623
|
|
BB.30419
|
-
|
13.652
|
12.635
|
12.675
|
11.731
|
11.181
|
10.348
|
|
BB.30420
|
-
|
14.790
|
13.688
|
13.732
|
12.709
|
12.112
|
11.210
|
|
BB.30421
|
-
|
16.383
|
15.162
|
15.211
|
14.077
|
13.417
|
12.417
|
|
BB.30422
|
-
|
18.203
|
16.847
|
16.901
|
15.641
|
14.908
|
13.797
|
|
BB.30423
|
-
|
20.933
|
19.374
|
19.436
|
17.988
|
17.144
|
15.867
|
|
BB.30424
|
-
|
25.029
|
23.164
|
23.238
|
21.507
|
20.498
|
18.971
|
|
BB.30425
|
-
|
27.305
|
25.270
|
25.351
|
23.462
|
22.362
|
20.695
|
|
BB.30426
|
-
|
29.580
|
27.376
|
27.464
|
25.417
|
24.225
|
22.420
|
|
BB.30427
|
-
|
34.131
|
31.588
|
31.689
|
29.328
|
27.952
|
25.869
|
|
BB.30428
|
-
|
38.681
|
35.799
|
35.914
|
33.238
|
31.679
|
29.319
|
|
BB.30429
|
-
|
40.957
|
37.905
|
38.026
|
35.193
|
33.542
|
31.043
|
|
BB.30505
|
-
|
20.023
|
18.531
|
18.591
|
17.205
|
16.398
|
15.177
|
|
BB.30506
|
-
|
22.526
|
20.848
|
20.915
|
19.356
|
18.448
|
17.074
|
|
BB.30507
|
-
|
30.035
|
27.797
|
27.886
|
25.808
|
24.598
|
22.765
|
|
BB.30508
|
-
|
35.041
|
32.430
|
32.534
|
30.110
|
28.697
|
26.559
|
|
BB.30509
|
-
|
40.047
|
37.063
|
37.181
|
34.411
|
32.797
|
30.353
|
124
|
BB.11254
|
Máy
|
204.770
|
289.114
|
200.502
|
284.021
|
193.971
|
276.229
|
|
BB.11255
|
-
|
302.624
|
431.302
|
297.293
|
425.971
|
289.136
|
417.814
|
144
|
BB.13105
|
-
|
45.470
|
128.454
|
44.135
|
124.680
|
42.091
|
118.907
|
|
BB.13110
|
-
|
225.303
|
284.327
|
219.377
|
278.401
|
210.309
|
269.333
|
232
|
BB.31607
|
-
|
36.508
|
35.299
|
33.954
|
32.829
|
30.045
|
29.048
|
233
|
BB.31709
|
-
|
93.593
|
95.410
|
87.043
|
88.733
|
77.019
|
78.514
|
|
BB.31710
|
-
|
112.957
|
115.150
|
105.051
|
107.091
|
92.954
|
94.759
|
PHỤ LỤC III
ĐÍNH CHÍNH (LẦN 02)
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH
AN GIANG
PHẦN SỬA CHỮA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2673/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9
năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Trang
|
Mã hiệu
|
Vật liệu
|
|
Trang
|
Mã hiệu
|
Vật liệu
|
|
|
Đã in
|
Sửa lại là
|
|
|
|
Đã in
|
Sửa lại là
|
51
|
SA.32223
|
67.914
|
71.764
|
|
215
|
SC.14234
|
223.985
|
205.610
|
140
|
SB.51813
|
62.111
|
61.220
|
|
|
SC.14235
|
223.985
|
205.610
|
|
SB.51814
|
63.777
|
62.886
|
|
224
|
SC.22010
|
17.258.985
|
17.858.980
|
|
SB.51823
|
62.111
|
61.220
|
|
|
SC.22020
|
17.327.454
|
17.927.449
|
|
SB.51824
|
63.777
|
62.886
|
|
233
|
SC.32141
|
278.200
|
262.120
|
141
|
SB.51913
|
70.129
|
69.535
|
|
|
SC.32142
|
329.200
|
313.120
|
|
SB.51914
|
72.878
|
72.284
|
|
|
SC.32143
|
380.200
|
364.120
|
173
|
SB.83710
|
31.220
|
33.582
|
|
|
SC.32144
|
432.900
|
416.820
|
|
|
|
|
|
|
SC.32145
|
482.200
|
466.120
|
Trang
|
Mã
hiệu
|
Cột
|
Vùng
II
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Đã
in
|
Sửa
lại là
|
Đã
in
|
Sửa
lại là
|
Đã
in
|
Sửa
lại là
|
45
|
SA.31601
|
N.công
|
1.783.655
|
1.840.513
|
1.656.029
|
1.708.819
|
1.460.753
|
1.507.318
|
Quyết định 2673/QĐ-UBND năm 2017 về đính chính Bộ Đơn giá xây dựng công trình do tỉnh An Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2673/QĐ-UBND ngày 08/09/2017 về đính chính Bộ Đơn giá xây dựng công trình do tỉnh An Giang ban hành
2.607
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|