|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
263/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Đồng Văn Lâm
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 263/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày
28 tháng 02 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày
16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính
đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức
được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn
ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách
nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày
06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài
chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện
công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày
06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khoá VIII - kỳ họp thứ 10 về việc
phê chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu - chi ngân sách năm
2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2014 (theo
các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính;
Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố Trà Vinh có
trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đồng Văn Lâm
|
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
I
|
Tổng số thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn
|
1.230.000
|
1
|
Thu nội địa (không kể
thu từ dầu thô)
|
1.230.000
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập
khẩu (số cân đối)
|
|
3
|
Thu viện trợ không
hoàn lại
|
|
II
|
Thu ngân sách địa
phương
|
5.569.690
|
1
|
Thu ngân sách địa
phương hưởng theo phân cấp
|
1.204.600
|
|
- Các khoản thu ngân
sách địa phương hưởng 100%
|
221.578
|
|
- Các khoản thu phân
chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
983.022
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách trung ương
|
3.364.090
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.695.050
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
669.040
|
3
|
Thu vay theo Khoản 3
Điều 8 Luật NSNN
|
200.000
|
4
|
Các khoản thu quản
lý qua ngân sách
|
801.000
|
III
|
Chi ngân sách địa
phương
|
5.569.690
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
541.500
|
|
Trong đó: Chi đầu
tư từ nguồn vốn vay khoản 3 Điều 8
|
200.000
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.478.910
|
3
|
Chi trả nợ (cả gốc
và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
5
|
Dự phòng
|
78.240
|
6
|
Chi tạo nguồn cải
cách tiền lương
|
|
7
|
Chi từ nguồn Trung
ương hỗ trợ để thực hiện công trình, dự án quan trọng
|
523.157
|
8
|
Chi Chương trình mục
tiêu quốc gia, chương trình 135
|
145.883
|
9
|
Các khoản chi quản
lý qua ngân sách
|
801.000
|
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA
HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân
sách cấp tỉnh
|
3.189.329
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh
hưởng theo phân cấp
|
871.740
|
|
- Các khoản
thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
|
139.361
|
|
- Các khoản
thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm
(%)
|
732.379
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách trung ương
|
1.316.589
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.152.075
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
164.514
|
3
|
Huy động đầu tư theo
khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
200.000
|
4
|
Thu chuyển nguồn
ngân sách năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ
qui định
|
|
5
|
Các khoản thu quản
lý qua ngân sách
|
801.000
|
II
|
Chi ngân sách cấp
tỉnh
|
3.189.329
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của
ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
340.828
|
2
|
Bổ sung cho ngân
sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
2.047.501
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.089.566
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
957.935
|
3
|
Chi chuyển nguồn
ngân sách năm sau
|
|
4
|
Các khoản chi quản
lý qua ngân sách
|
801.000
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN,
QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH
XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
2.380.361
|
1
|
Thu ngân sách hưởng
theo phân cấp:
|
332.860
|
|
- Các khoản thu ngân
sách huyện hưởng 100%
|
82.217
|
|
- Các khoản thu phân
chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
250.643
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp tỉnh:
|
2.047.501
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.089.566
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
957.935
|
II
|
Chi ngân sách huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
2.380.361
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
2.031.000
|
A
|
Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước
|
1.230.000
|
I
|
Thu nội địa
|
1.230.000
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương
|
140.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
115.440
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
24.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
60
|
|
- Thuế môn bài
|
200
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
- Thu khác
|
200
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
46.500
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
18.446
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
26.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
200
|
|
- Thuế môn bài
|
154
|
|
- Thu sử dụng vốn ngân sách
|
400
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.300
|
|
- Thu khác
|
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
9.500
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
4.833
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
4.500
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
|
|
- Thuế môn bài
|
67
|
|
- Thuế tài nguyên
|
50
|
|
- Thu khác
|
50
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
638.750
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
423.073
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
199.240
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
1.530
|
|
- Thuế môn bài
|
8.435
|
|
- Thuế tài nguyên
|
5.082
|
|
- Thu khác
|
1.390
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
56.500
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
6.940
|
7
|
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
|
115.000
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
48.000
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
19.000
|
10
|
Các khoản thu về nhà, đất:
|
94.500
|
a
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
9.500
|
b
|
Thu tiền sử dụng đất
|
80.000
|
c
|
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
5.000
|
11
|
Thu khác ngân sách
|
54.800
|
12
|
Thu tại xã
|
510
|
13
|
Thu đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
14
|
Thu đóng góp tự nguyện
|
|
18
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
19
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển
sang
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
III
|
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB,
thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu
|
|
1
|
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB
hàng NK
|
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu
trên địa bàn)
|
|
3
|
Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
|
|
IV
|
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của
Luật NSNN
|
|
V
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua
ngân sách nhà nước
|
801.000
|
1
|
Thu xổ số kiến thiết
|
400.000
|
2
|
Thu viện phí
|
293.000
|
3
|
Thu học phí
|
84.000
|
4
|
Phí bảo trì đường bộ xe mô tô
|
24.000
|
C
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang để
thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định
|
|
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5.569.690
|
A
|
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương
|
4.768.690
|
1
|
Các khoản thu hưởng 100%
|
221.578
|
2
|
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được
hưởng
|
983.022
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
3.364.090
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật
NSNN
|
200.000
|
6
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển
sang
|
|
7
|
Thu viện trợ
|
|
8
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang để
thực hiện chế độ cải cách tiền lương theo chế độ qui định
|
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua
NSNN
|
801.000
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5.369.690
|
A
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
3.899.650
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
341.500
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
- Chi khoa học, công nghệ
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.478.910
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
1.698.896
|
2
|
Chi Khoa học, công nghệ
|
21.098
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT
theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN.
|
|
IV
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng
|
78.240
|
VI
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
|
B
|
Chi từ nguồn Trung ương hỗ trợ để thực hiện
công trình, dự án quan trọng
|
523.157
|
C
|
Chi Chương trình MTQG, Chương trình 135
|
145.883
|
D
|
Các khoản chi được quản lý qua NSNN
|
801.000
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM 2014
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
3.899.650
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
341.500
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
260.000
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
(40%)
|
32.000
|
3
|
Chi trích lập qũy phát triển đất (30%)
|
24.000
|
4
|
Đầu tư công trình xã hội hoá (20%)
|
16.000
|
5
|
Lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%)
|
8.000
|
6
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
1.500
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.478.910
|
1
|
Chi quốc phòng, an ninh
|
45.708
|
2
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
1.698.896
|
3
|
Chi y tế
|
449.697
|
4
|
Chi khoa học công nghệ
|
21.098
|
5
|
Chi văn hoá thể thao và du lịch
|
52.401
|
6
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
17.779
|
7
|
Chi đảm bảo xã hội
|
132.650
|
8
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
272.973
|
9
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
36.460
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
671.463
|
11
|
Chi khác ngân sách
|
57.106
|
12
|
Chi trợ giá hàng chính sách
|
18.325
|
13
|
Trích trước nguồn thu
|
800
|
13
|
Tiết kiệm chi thường xuyên năm 2013
|
3.554
|
III
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
|
IV
|
Chi quỹ dự tài chính địa phương
|
1.000
|
V
|
Dự phòng
|
78.240
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM
2014
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
Số TT
|
Cơ quan, đơn
vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
Chi các dự
án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
1.470.695
|
|
1.470.695
|
|
|
1
|
Sự nghiệp Kinh tế
|
169.692
|
|
169.692
|
|
|
2
|
Sự nghiệp Giáo dục- Đào tạo
|
413.782
|
|
413.782
|
|
|
3
|
Sự nghiệp Y Tế
|
452.387
|
|
452.387
|
|
|
4
|
Sự nghiệp Văn hóa- Thể thao - Du lịch
|
39.858
|
|
39.858
|
|
|
5
|
Sự nghiệp Phát thanh- Truyền hình
|
13.711
|
|
13.711
|
|
|
6
|
Sự nghiệp Xã hội
|
40.590
|
|
40.590
|
|
|
7
|
Sự nghiệp khoa học- Kỹ thuật
|
19.797
|
|
19.797
|
|
|
8
|
Quản lý nhà nước
|
150.391
|
|
150.391
|
|
|
9
|
Đoàn thể- Hội
|
36.391
|
|
36.391
|
|
|
10
|
Khối Đảng
|
60.447
|
|
60.447
|
|
|
11
|
Chi trợ giá theo QĐ của nhà nước
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
12
|
Chi khác
|
10.277
|
|
10.277
|
|
|
13
|
Tiết kiệm chênh lệch 10% để làm lương
|
3.554
|
|
3.554
|
|
|
14
|
Trích trước nguồn thu theo quy định
|
900
|
|
900
|
|
|
15
|
An ninh quốc phòng
|
19.818
|
|
19.818
|
|
|
16
|
Dự phòng ngân sách
|
34.600
|
|
34.600
|
|
|
17
|
Quỹ dự trữ tài chính địa phương
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian khởi công hoàn thành
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng dự toán được duyệt
|
Dự toán năm 2014
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
950.644
|
341.500
|
I. CHUẨN BỊ ĐẦU
TƯ
|
|
|
|
|
11.590
|
Giải phóng mặt bằng
trụ sở Công an tỉnh
|
TPTV
|
2014-2017
|
|
|
11.590
|
II. CHUYỂN TIẾP
|
|
|
|
896.527
|
192.770
|
1. Giao thông vận
tải
|
|
|
|
133.250
|
3.500
|
Đường vào ấp Bến Chuối,
xã Long Toàn, huyện Duyên Hải
|
Duyên Hải
|
2011-2014
|
cấp IV
|
7.613
|
1.000
|
Nâng cấp, mở rộng
HL18 (km4+600 km6+200 và km12+000-km14+900)
|
Cầu Ngang
|
2011-2014
|
cấp III
|
7.156
|
1.000
|
Đường quanh khu văn
hóa thị trấn Duyên hải huyện Duyên hải
|
Duyên Hải
|
2013-2014
|
đường nội ô
|
4.564
|
500
|
Đường giao thông nối
liền xã Tân Hùng đến xã Ngãi Hùng huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
2011-2014
|
cấp III
|
113.917
|
1.000
|
2.
Văn hóa, thể thao, du lịch
|
|
|
|
52.487
|
2.500
|
Trung
tâm thể dục thể thao huyện Cầu Ngang (dự án lập lại)
|
Cầu Ngang
|
2012-2014
|
cấp III
|
8.449
|
1.000
|
Trung
tâm thể dục thể thao huyện Duyên Hải
|
Duyên Hải
|
2012-2014
|
cấp IV
|
4.041
|
500
|
Hạ
tầng khu văn hóa du lịch Ao Bà Om (giai đoạn 2)
|
TPTV
|
2013-2017
|
cấp II
|
39.997
|
1.000
|
3. Khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
3.420
|
1.900
|
Cải
tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ (dự án lập lại)
|
TPTV
|
2013-2014
|
cấp IV
|
3.420
|
1.900
|
4.
Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
169.541
|
48.300
|
Thanh
toán các công trình đã có quyết định phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
5.000
|
Khoa
Kinh tế xã hội và nhân văn, Khoa Khoa học cơ bản
|
TPTV
|
2011-2014
|
5.872m2
|
38.317
|
8.000
|
Khoa
Y trường Đại học Trà Vinh
|
TPTV
|
2012-2014
|
3.959m2
|
49.241
|
10.000
|
Mua
sắm trang thiết bị ngành Y - trường Đại học Trà Vinh
|
TPTV
|
2012-2014
|
mua sắm mới
|
16.498
|
5.800
|
Trường
Chính trị tỉnh Trà Vinh, hạng mục Giảng đường
|
Châu Thành
|
2012-2014
|
cấp III
|
19.358
|
6.800
|
Trường
THCS Long Đức, TPTV
|
TPTV
|
2011-2014
|
cấp IV
|
7.329
|
1.500
|
Trường
TH phường 5, TPTV
|
TPTV
|
2012-2014
|
cấp IV
|
7.441
|
2.000
|
Trường
TH phường 7, TPTV
|
TPTV
|
2012-2014
|
cấp IV
|
9.598
|
1.200
|
Trường
MG Hoa Sen, xã Nhị Long Phú, huyện Càng Long
|
Càng Long
|
2013-2015
|
cấp IV
|
11.044
|
4.000
|
Trường
MG Trường Long Hòa, xã Trường Long Hòa, huyện Duyên Hải
|
Duyên Hải
|
2013-2015
|
cấp IV
|
10.715
|
4.000
|
5.
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
318.726
|
15.730
|
Hội
trường khu hành chính tập trung huyện Tiểu Cần và Nhà làm việc các Ban đảng
thuộc Huyện ủy huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
2012-2014
|
cấp III
|
11.259
|
1.000
|
Cụm
quản lý hành chính thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
|
Cầu Ngang
|
2012-2014
|
cấp III
|
11.350
|
1.000
|
Cải
tạo, mở rộng cụm quản lý hành chính xã Mỹ Chánh, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
2012-2014
|
cấp IV
|
3.913
|
1.000
|
Trung
tâm Hội nghị thuộc Trung tâm chính trị - Hành chính tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
2012-2016
|
cấp I
|
243.466
|
10.730
|
Khu
hành chính tập trung và đường vào khu hành chính tập trung xã Long Khánh
|
Duyên Hải
|
2013-2015
|
cấp III
|
19.307
|
1.000
|
Xây
dựng, cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Khu hành chính tập trung huyện Duyên
Hải, tỉnh Trà Vinh
|
Duyên Hải
|
2011-2015
|
cấp III
|
29.431
|
1.000
|
6.
An ninh quốc phòng
|
|
|
|
71.227
|
5.500
|
Đầu
tư xây dựng 14 trụ sở cơ quan quân sự xã, phường, thị trấn còn lại trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh
|
các huyện, TP
|
2013-2015
|
cấp III
|
9.435
|
2.000
|
Hỗ
trợ xây dựng trụ sở cơ quan Công an xã, thị trấn thuộc tỉnh Trà Vinh (dự án lập
lại)
|
các huyện, TP
|
2012-2014
|
cấp IV
|
41.917
|
2.000
|
Trường
bắn kỹ thuật tỉnh Trà Vinh
|
Châu Thành
|
2012-2014
|
cấp IV
|
19.875
|
1.500
|
7.
Thanh toán nợ
|
|
|
|
147.876
|
115.340
|
Trả
nợ vay Ngân hàng phát triển đầu tư kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông
thôn, CSHT làng nghề và hạ tầng nuôi trồng thủy sản năm 2014
|
|
|
|
|
83.750
|
Trả
nợ vay Ngân hàng phát triển đầu tư kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông
thôn, CSHT làng nghề và hạ tầng nuôi trồng thủy sản (bổ sung năm 2013)
|
|
|
|
|
11.590
|
Cầu
Láng Chim huyện Duyên Hải
|
Duyên Hải
|
2005-2013
|
BTCT H30 XB80
|
147.876
|
20.000
|
III.
KHỞI CÔNG MỚI
|
|
|
|
54.117
|
58.540
|
1. Khoa học công nghệ
|
|
|
|
10.900
|
10.100
|
Thiết
bị công nghệ thông tin cho UBND tỉnh, các sở, ngành tỉnh, UBND và các phòng
ban cấp huyện, UBND cấp xã
|
trên địa bàn tỉnh
|
2014-2014
|
|
7.000
|
6.800
|
Triển
khai ứng dụng công nghệ thông tin trong tiếp nhận và hoàn trả kết quả hồ sơ
theo cơ chế một cửa một dấu tại các sở, ngành tỉnh (thí điểm)
|
các sở, ban, ngành
|
2014-2014
|
|
1.998
|
1.500
|
Ứng
dụng công nghệ thông tin trong quản lý tàu cá và các phương tiện khác ra vào
khu vực biên giới biển phục vụ nhiệm vụ tuần tra kiểm soát, bảo vệ chủ quyền
vùng biển và nhiệm vụ tìm kiếm cứu nạn trên vùng biển tỉnh Trà Vinh
|
Duyên Hải
|
2014-2014
|
|
580
|
510
|
Ứng
dụng công nghệ thông tin cho cơ quan Hội nông dân tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
2014-2014
|
|
314
|
300
|
Đầu
tư nâng cấp mạng LAN và chuyển giao phần mềm M-Office tại Đài phát thanh Truyền
hình Trà Vinh
|
TPTV
|
2014-2014
|
|
759
|
750
|
Văn
phòng điện tử Ban quản lý khu kinh tế Trà Vinh
|
TPTV
|
2014-2014
|
|
249
|
240
|
2. Giáo dục
|
|
|
|
43.217
|
19.700
|
Trường
MG xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
2014-2014
|
cấp III
|
14.945
|
5.300
|
Sửa
chữa, cải tạo Hội trường A1 (250 chỗ), nhà nghỉ giảng viên trường Chính trị tỉnh
Trà Vinh
|
Châu Thành
|
2014-2015
|
cấp IV
|
1.369
|
900
|
Đầu
tư ứng dụng công nghệ thông tin đổi mới phương pháp dạy và học, mở rộng mạng
máy tính phục vụ đổi mới công tác quản lý, điều hành tác nghiệp lĩnh vực đào
tạo văn hóa nghệ thuật
|
TPTV
|
2014-2015
|
Trang thiết bị
|
1.582
|
1.000
|
Trường
MG xã Đại Phước, huyện Càng Long
|
Càng Long
|
2014-2014
|
cấp IV
|
10.254
|
4.200
|
Mua
sắm trang thiết bị phục vụ giảng dạy ngành dược thuộc Khoa Y dược
|
TPTV
|
2013-2015
|
mua mới
|
15.067
|
5.300
|
Đối
ứng xây dựng trường học có vốn tài trợ nước ngoài
|
các huyện
|
|
|
|
3.000
|
3.
Chi khác
|
|
|
|
|
28.740
|
Trích
lập quỹ phát triển đất (tỉnh) 30%
|
|
|
|
|
13.620
|
Trích
20% thực hiện xã hội hóa (tỉnh)
|
|
|
|
|
9.080
|
Trích
lập hồ sơ địa chính (10%)
|
|
|
|
|
4.540
|
Chi
hỗ trợ doanh nghiệp công ích
|
|
|
|
|
1.500
|
IV.
HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
44.000
|
Hỗ
trợ có mục tiêu cho các huyện, thành phố theo Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
44.000
|
V.
VỐN GIAO CẤP HUYỆN THU ĐỂ CHI THEO QUY ĐỊNH
|
|
|
|
|
34.600
|
1.
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (40%)
|
|
|
|
|
13.840
|
2.
Trích lập Quỹ phát triển đất (30%)
|
|
|
|
|
10.380
|
3.
Đầu tư công trình xã hội hóa (20%)
|
|
|
|
|
6.920
|
4.
Lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%)
|
|
|
|
|
3.460
|
DỰ TOÁN CHI XDCB VỐN XSKT CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM
2014
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
Tên dự án,
công trình
|
Địa điểm xây
dựng
|
Thời gian khởi
công hoàn thành
|
Năng lực thiết
kế
|
Tổng dự toán
được duyệt
|
Dự toán năm
2014
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
1.697.773
|
400.000
|
I. CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
II. CHUYỂN TIẾP
|
|
|
|
1.034.134
|
142.750
|
1. Các công trình đã được
phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
5.000
|
2. Y tế
|
|
|
|
644.764
|
78.700
|
Bệnh viện chuyên khoa Sản
nhi tỉnh Trà Vinh
|
Châu Thành
|
2009-2014
|
300 giường
|
201.900
|
40.000
|
Bệnh viện đa khoa huyện
Duyên Hải
|
Duyên Hải
|
2009-2014
|
70 giường
|
128.900
|
1.000
|
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện
đa khoa tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
2010-2014
|
500 giường
|
174.960
|
7.500
|
Trụ sở Ban bảo vệ chăm sóc
sức khỏe cán bộ tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
2012-2014
|
cấp III
|
35.142
|
8.000
|
Đầu tư mua sắm trang thiết
bị, phương tiện, dụng cụ y tế cho Bệnh viện Quân dân y tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
2010-2014
|
đầu tư mới
|
35.707
|
5.000
|
Trạm y tế xã Đa Lộc, huyện
Châu Thành
|
Châu Thành
|
2013-2014
|
cấp IV
|
4.058
|
1.200
|
Mở rộng Bệnh viện đa khoa
huyện Trà Cú (dự án lập lại)
|
Trà Cú
|
2010-2014
|
cấp III
|
24.495
|
6.000
|
Trung tâm y tế dự phòng huyện
Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
2013-2015
|
cấp III
|
22.187
|
4.000
|
Trạm y tế xã Hòa Ân huyện Cầu
Kè
|
Cầu Kè
|
2013-2014
|
cấp IV
|
4.691
|
1.500
|
Trạm y tế xã Long Hữu, huyện
Duyên Hải
|
Duyên Hải
|
2012-2014
|
cấp IV
|
4.396
|
1.500
|
Trạm y tế xã Tập Sơn, huyện
Trà Cú
|
Trà Cú
|
2012-2014
|
cấp III
|
4.280
|
2.200
|
Trạm y tế xã Tân Hiệp, huyện
Trà Cú
|
Trà Cú
|
2012-2014
|
cấp IV
|
4.048
|
800
|
3. Giáo dục, đào tạo và
dạy nghề
|
|
|
|
167.734
|
17.400
|
Trường PTDTNT THCS huyện
Càng Long
|
Càng Long
|
2012-2014
|
cấp II
|
90.910
|
2.000
|
Nhà hiệu bộ trường TH, MG
xã Long Đức, TPTV
|
TPTV
|
2012-2014
|
cấp IV
|
4.257
|
2.500
|
Mua sắm trang thiết bị cho
phòng học lý thuyết, thư viện, thí nghiệm trường trung cấp nghề Trà Vinh
|
TPTV
|
2012-2014
|
mua sắm mới
|
2.964
|
900
|
Trường TH Long Sơn B, xã
Long Sơn, huyện Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
2012-2014
|
cấp IV
|
5.765
|
2.000
|
Trung tâm dạy nghề và giới
thiệu việc làm huyện Trà Cú
|
Trà Cú
|
2012-2014
|
cấp VI
|
20.974
|
2.000
|
Trung tâm dạy nghề và giới
thiệu việc làm huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
2013-2015
|
cấp III
|
16.364
|
4.000
|
Trung tâm dạy nghề và giới
thiệu việc làm huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
2012-2014
|
cấp VI
|
14.000
|
2.000
|
Trung tâm dạy nghề và giới
thiệu việc làm huyện Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
2012-2014
|
cấp VI
|
12.500
|
2.000
|
4. Phúc lợi xã hội
|
|
|
|
221.636
|
41.650
|
Khu tưởng niệm nữ anh hùng
Nguyễn Thị Út (Út Tịch) huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
2012-2015
|
cấp III
|
35.787
|
9.000
|
Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh
|
TPTV
|
2009-2014
|
cấp VI
|
43.416
|
6.000
|
Nâng cấp công viên tượng
đài "Toàn dân nổi dậy đoàn kết lập công"
|
TPTV
|
2012-2014
|
cấp IV
|
6.200
|
1.150
|
Đài tưởng niệm nghĩa trang
liệt sỹ tỉnh
|
TPTV
|
2013-2015
|
cấp III
|
28.000
|
6.500
|
Các tuyến đường giao thông
nông thôn thuộc địa bàn huyện Cầu Kè và huyện Duyên Hải
|
Cầu Kè, Duyên Hải
|
2011-2014
|
cấp IV
|
25.994
|
2.000
|
Đường vào nhà máy xử lý nước
thải đô thị, TPTV
|
Châu Thành
|
2012-2014
|
cấp VI
|
25.840
|
4.500
|
Đường vào trung tâm Chữa bệnh
giáo dục lao động xã hội
|
Châu Thành
|
2009-2014
|
cấp VI
|
18.600
|
3.000
|
Nhà truyền thống nơi thành
lập chi bộ đầu tiên
|
Càng Long
|
2012-2014
|
cấp IV
|
3.272
|
2.000
|
Nâng cấp đường và HTTN đường
Đồng Khởi phường 6, TPTV
|
TPTV
|
2012-2014
|
cấp IV
|
7.328
|
2.000
|
Xây dựng nhà máy nước xã
Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
2012-2014
|
1.500 hộ
|
12.500
|
1.800
|
Nâng cấp, mở rộng Nhà máy
nước Nhị Long Phú, huyện Càng Long
|
Càng Long
|
50m3/h
|
2012-2014
|
14.699
|
700
|
Hỗ trợ xây dựng huyện điểm
văn hóa huyện Trà Cú
|
Trà Cú
|
|
|
|
3.000
|
III. KHỞI CÔNG MỚI
|
|
|
|
564.299
|
144.850
|
1. Y tế
|
|
|
|
90.728
|
32.750
|
Ứng dụng CNTT ngành y tế tỉnh
Trà Vinh (giai đoạn 1)
|
trên địa bàn tỉnh
|
2014-2015
|
trang thiết bị
|
16.907
|
6.000
|
Trung tâm y tế dự phòng huyện
Duyên Hải
|
Duyên Hải
|
2014-2016
|
cấp III
|
19.491
|
3.000
|
Cải tạo Bệnh viện Y dược cổ
truyền tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)
|
Châu Thành
|
2013-2015
|
cấp IV
|
2.882
|
1.800
|
Trạm y tế xã Lương Hòa, huyện
Châu Thành
|
Châu Thành
|
2013-2014
|
cấp IV
|
5.171
|
1.900
|
Trạm y tế xã Nguyệt Hóa,
huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
2013-2015
|
cấp IV
|
4.819
|
1.700
|
Tổ y tế ấp Cồn Chim, xã Hòa
Minh, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
|
Châu Thành
|
2013-2015
|
cấp IV
|
607
|
550
|
Hệ thống PCCC các cơ sở y tế
tuyến tỉnh
|
TPTV, Châu
Thành
|
2013-2015
|
cấp IV
|
3.824
|
1.600
|
Cải tạo trung tâm chăm sóc
sức khỏe sinh sản tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
2013-2015
|
cấp IV
|
687
|
600
|
Cải tạo nhà cầu nối và lắp
lam chắn nắng nhà bệnh nhân số 01, 02, 03, 04 bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
2014-2016
|
cấp IV
|
3.860
|
1.500
|
Trạm y tế xã Hiệp Thạnh,
huyện Duyên Hải
|
Duyên Hải
|
2013-2015
|
cấp IV
|
5.063
|
2.000
|
Trạm y tế xã Thông Hòa, huyện
cầu Kè
|
Cầu Kè
|
2013-2014
|
cấp IV
|
5.180
|
1.900
|
Trạm y tế xã Tân An, huyện
Càng Long
|
Càng Long
|
2013-2015
|
cấp IV
|
3.939
|
2.000
|
Trạm y tế xã Hiệp Hòa, huyện
Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
2014-2016
|
cấp IV
|
3.444
|
2.000
|
Trạm y tế xã Vinh Kim, huyện
Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
2014-2016
|
cấp IV
|
4.500
|
1.600
|
Trạm y tế phường 6, TPTV
|
TPTV
|
2014-2016
|
cấp IV
|
5.900
|
2.500
|
Cải tạo nhà làm việc tạm trạm
y tế phường 6, TPTV
|
TPTV
|
2013-2014
|
cấp IV
|
455
|
400
|
Hàng rào, cổng, bể xử lý nước
thải, lò đốt rác, trang thiết bị y tế Trạm y tế xã Tân Hùng, Hiếu Trung, TT Cầu
Quan, thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
2013-2015
|
cấp IV
|
3.999
|
1.700
|
2. Giáo dục, đào tạo và
dạy nghề
|
|
|
|
365.819
|
44.250
|
Khu thực hành Y khoa trường
Đại học Trà Vinh
|
TPTV
|
2013-2016
|
cấp III
|
47.300
|
10.000
|
Thư viện trường Đại học Trà
Vinh
|
TPTV
|
2013-2017
|
cấp II
|
62.882
|
3.000
|
Trường PTDTNT - THCS - THPT
huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
2013-2017
|
cấp III
|
99.999
|
5.000
|
Trường TH Long Đức Đ, TPTV
|
TPTV
|
2013-2014
|
cấp IV
|
2.874
|
1.000
|
Trường MG xã Long Đức (điểm
Sa Bình), TPTV
|
TPTV
|
2013-2014
|
cấp IV
|
3.393
|
1.100
|
Trường MG Hoa Sen, trường
TH Long Đức A, trường THCS Long Đức
|
TPTV
|
2013-2015
|
cấp IV
|
4.358
|
1.550
|
Trường trung cấp văn hóa
nghệ thuật tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 1)
|
TPTV
|
2014-2016
|
cấp III
|
19.745
|
2.000
|
Trường TH Tam Ngãi C, xã
Tam Ngãi, huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
2013-2014
|
cấp IV
|
15.444
|
3.000
|
Trường TH Mỹ Hòa A, xã Mỹ
Hòa, huyện Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
2014-2015
|
cấp IV
|
1.161
|
900
|
Vỉa hè, HTTN khu I - trường
Đại học Trà Vinh
|
TPTV
|
2014-2015
|
cấp IV
|
2.763
|
1.100
|
Trường TH Long Hữu A, xã
Long Hữu, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
|
Duyên Hải
|
2014-2015
|
cấp IV
|
3.600
|
1.300
|
Trường THCS Long Khánh, xã
Long Khánh, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
|
Duyên Hải
|
2014-2015
|
cấp IV
|
7.300
|
2.600
|
Đối ứng dự án Tăng cường dạy
và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2012-2015
|
|
2012-2015
|
cấp IV
|
95.000
|
6.000
|
Đối ứng nguồn vốn đầu tư
trang thiết bị phục vụ sinh viên cho nhà ký túc xá D3 - khu B ký túc xá Đại học
quốc gia TPHCM
|
|
|
|
|
1.900
|
Đối ứng các công trình trường
có vốn tài trợ nước ngoài
|
|
|
|
|
3.800
|
3. Phúc lợi xã hội
|
|
|
|
107.752
|
67.850
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng ấp
Kim Lớn, Vĩnh Hưng, Vĩnh Yên xã Long Đức, TPTV
|
TPTV
|
2013-2015
|
cấp IV
|
2.000
|
1.000
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng ấp
Rạch Bèo, Huệ Sanh, Hòa Hữu xã Long Đức, TPTV
|
TPTV
|
2013-2015
|
cấp IV
|
2.200
|
1.000
|
Sân bóng đá xã Long Đức (hạng
mục san lấp mặt bằng)
|
TPTV
|
2013-2015
|
cấp IV
|
3.660
|
1.500
|
Công viên tượng đài
"Toàn dân nổi dậy đoàn kết lập công" (giai đoạn 2)
|
TPTV
|
2013-2015
|
cấp IV
|
4.000
|
1.235
|
Thư viện xã Mỹ Long Nam,
huyện Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
2013-2014
|
cấp IV
|
365
|
115
|
Thiết bị lưu trữ và phát
chương trình tự động Đài phát thanh Truyền hình Trà Vinh
|
TPTV
|
2014-2015
|
trang thiết bị
|
13.782
|
2.000
|
Chỉnh lý và trưng bày Nhà bảo
tàng văn hóa dân tộc Khmer tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
2012-2014
|
cấp IV
|
4.124
|
1.500
|
Mô hình thuyền độc mộc và
Bác Hồ những năm kháng chiến ở Việt Bắc tại khu di tích lịch sử đền thờ Bác Hồ,
xã Long Đức
|
TPTV
|
2014-2016
|
cấp IV
|
3.492
|
1.500
|
Trung tâm văn hóa thể thao
xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
2013-2015
|
cấp IV
|
11.000
|
4.000
|
Nhà văn hóa 08 ấp xã Phú Cần,
huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
2013-2015
|
cấp IV
|
8.057
|
4.000
|
Hệ thống PCCC công trình
Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh Trà Vinh
|
Châu Thành
|
2014-2015
|
trang thiết bị
|
1.300
|
1.000
|
Hệ thống thoát nước đường
CIDA, TPTV
|
TPTV
|
2013-2015
|
cấp IV
|
5.278
|
2.000
|
Khu nuôi dưỡng đối tượng
tâm thần Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Trà Vinh
|
Châu Thành
|
2012-2013
|
cấp IV
|
19.000
|
6.700
|
Trung tâm chăm sóc trẻ em
có hoàn cảnh đặc biệt
|
Châu Thành
|
2013-2015
|
cấp IV
|
14.999
|
3.800
|
Nâng cấp, mở rộng đường 3/2
huyện Trà Cú (đường giao thông nối xã Ngãi Xuyên với TT Trà Cú)
|
Trà Cú
|
2014-2016
|
2570m
|
7.551
|
2.500
|
Đường Kinh Xáng phường 9,
TPTV
|
TPTV
|
2013-2014
|
980m
|
2.954
|
2.500
|
Đường trục E khu dân cư phường
8, TPTV
|
TPTV
|
2014-2015
|
đường phố đô thị
|
3.990
|
1.500
|
Hỗ trợ các xã xây dựng nông
thôn mới
|
|
|
|
|
20.000
|
Đề án hỗ trợ đất ở cho hộ
nghèo đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh (ngoài đối tượng
theo Quyết định số 29/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của TTCP)
|
|
|
|
|
10.000
|
IV. HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN,
THÀNH PHỐ
|
|
|
|
99.340
|
112.400
|
Hỗ trợ bồi hoàn, san lấp mặt
bằng xây dựng trường học và nâng cấp sửa chữa nhỏ các trường học, điểm lẻ trường
mẫu giáo đạt chuẩn
|
|
|
|
|
24.000
|
Hỗ trợ duy tu bảo dưỡng, đối
ứng các công trình giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
22.000
|
Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng
nông thôn mới
|
|
|
|
|
34.000
|
Hỗ trợ Đề án phổ cập giáo dục
mầm non 5 tuổi
|
|
|
|
99.340
|
32.400
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2014
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
Chia ra
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
I
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
145.883
|
80.460
|
65.423
|
1
|
Chương trình việc làm và dạy nghề
|
18.925
|
|
18.925
|
2
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
59.239
|
50.180
|
9.059
|
3
|
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường
NT
|
24.040
|
21.600
|
2.440
|
4
|
Chương trình Y tế
|
2.315
|
|
2.315
|
5
|
Chương trình Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
3.691
|
|
3.691
|
6
|
Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
699
|
|
699
|
7
|
Chương trình Văn hóa
|
4.208
|
2.300
|
1.908
|
8
|
Chương trình giáo dục và đào tạo
|
23.230
|
2.880
|
20.350
|
|
Chương trình MTQG ứng phó với biến đổi khí hậu
|
2.000
|
2.000
|
|
9
|
Chương trình Phòng, chống ma túy
|
800
|
|
800
|
10
|
Chương trình Phòng, chống tội phạm
|
185
|
|
185
|
11
|
Chương trình Phòng, chống HIV/AIDS
|
673
|
|
673
|
12
|
Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi,
vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
|
1.500
|
1.500
|
|
13
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
4.378
|
|
4.378
|
II
|
Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
421.251
|
365.700
|
55.551
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC
HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM
2014
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Tên các huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Tổng thu
NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
|
Tổng chi cân
đối ngân sách huyện
|
Bổ sung từ
ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện
|
|
Tổng số
|
Bổ sung cân
đối
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
|
|
|
Tổng cộng
|
2.380.361
|
2.380.361
|
2.047.501
|
1.089.566
|
957.935
|
|
1
|
Thành phố Trà Vinh
|
258.933
|
258.933
|
141.433
|
56.573
|
84.860
|
|
2
|
Huyện Châu Thành
|
300.294
|
300.294
|
266.134
|
141.881
|
124.253
|
|
3
|
Huyện Cầu Kè
|
267.237
|
267.237
|
246.237
|
135.373
|
110.864
|
|
4
|
Huyện Tiểu Cần
|
273.672
|
273.672
|
248.172
|
126.975
|
121.197
|
|
5
|
Huyện Trà Cú
|
381.156
|
381.156
|
347.456
|
190.564
|
156.892
|
|
6
|
Huyện Cầu Ngang
|
319.110
|
319.110
|
296.610
|
159.369
|
137.241
|
|
7
|
Huyện Duyên Hải
|
234.904
|
234.904
|
199.904
|
101.262
|
98.642
|
|
8
|
Huyện Càng Long
|
345.055
|
345.055
|
301.555
|
177.569
|
123.986
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: %
Số TT
|
Huyện -
Thành phố
|
Chi tiết
theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
|
Thuế môn bài
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập
DN
|
Thu khác
ngoài QD
|
Lệ phí trước
bạ
|
Thuế SD đất
phi NN
|
Thu tiền sử
dụng đất
|
Thuế tài
nguyên
|
1
|
Thành phố Trà Vinh
|
8
|
65
|
43
|
100
|
90
|
|
100
|
100
|
2
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
71
|
100
|
|
|
100
|
100
|
3
|
Huyện Càng Long
|
|
7
|
7
|
100
|
|
|
100
|
100
|
4
|
Huyện Trà Cú
|
|
3
|
3
|
100
|
|
|
100
|
100
|
5
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
13
|
|
100
|
|
|
100
|
100
|
6
|
Huyện Cầu Ngang
|
|
9
|
9
|
100
|
|
|
100
|
100
|
7
|
Huyện Cầu Kè
|
|
5
|
5
|
100
|
|
|
100
|
100
|
8
|
Huyện Duyên Hải
|
|
5
|
5
|
100
|
|
|
100
|
100
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO
NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2014
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: %
STT
|
Tên
các xã, phường, thị trấn
|
Chi tiết
theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
|
Môn bài
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập
DN
|
Lệ phí trước
bạ
|
Thuế SD đất
phi NN
|
I
|
TP TRÀ VINH
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường 1
|
100
|
30
|
60
|
|
100
|
2
|
Phường 2
|
100
|
20
|
40
|
|
100
|
3
|
Phường 3
|
20
|
10
|
20
|
|
100
|
4
|
Phường 4
|
100
|
40
|
70
|
|
100
|
5
|
Phường 5
|
100
|
35
|
70
|
|
100
|
6
|
Phường 6
|
100
|
15
|
75
|
|
100
|
7
|
Phường 7
|
100
|
10
|
70
|
|
100
|
8
|
Phường 8
|
100
|
70
|
70
|
|
100
|
9
|
Phường 9
|
100
|
40
|
50
|
|
100
|
10
|
Xã Long Đức
|
100
|
80
|
50
|
100
|
100
|
II
|
CẦU KÈ
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Cầu Kè
|
100
|
40
|
50
|
100
|
100
|
2
|
Xã Tam Ngãi
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Châu Điền
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Ninh Thới
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Phong Phú
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Phong Thạnh
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Thông Hoà
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Thạnh Phú
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã An Phú Tân
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Hoà Ân
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Tân Hoà
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
III
|
TIỂU CẦN
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Tiểu Cần
|
100
|
30
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Thị trấn Cầu Quan
|
100
|
30
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Phú Cần
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Long Thới
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Tân Hoà
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Hùng Hoà
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Tân Hùng
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Tập Ngãi
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Ngãi Hùng
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Hiếu Tử
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Hiếu Trung
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
IV
|
CÀNG LONG
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Càng Long
|
100
|
7
|
7
|
100
|
100
|
2
|
Xã Mỹ Cẩm
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã An Trường
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã An Trường A
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Tân An
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Tân Bình
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Bình Phú
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Huyền Hội
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Phương Thạnh
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Nhị Long
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Nhị Long phú
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Đức Mỹ
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Đại Phước
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Đại Phúc
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
V
|
CHÂU THÀNH
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Châu Thành
|
100
|
100
|
10
|
100
|
100
|
2
|
Xã Song Lộc
|
100
|
100
|
30
|
100
|
100
|
3
|
Xã Hoà Thuận
|
100
|
100
|
30
|
100
|
100
|
4
|
Xã Hoà Lợi
|
100
|
100
|
30
|
100
|
100
|
5
|
Xã Hưng Mỹ
|
100
|
100
|
30
|
100
|
100
|
6
|
Xã Đa Lộc
|
100
|
100
|
30
|
100
|
100
|
7
|
Xã Thanh Mỹ
|
100
|
100
|
30
|
100
|
100
|
8
|
Xã Mỹ Chánh
|
100
|
100
|
30
|
100
|
100
|
9
|
Xã Lương Hoà
|
100
|
100
|
30
|
100
|
100
|
10
|
Xã Lương Hoà A
|
100
|
100
|
30
|
100
|
100
|
11
|
Xã Nguyệt Hoá
|
100
|
100
|
30
|
100
|
100
|
12
|
Xã Hoà Minh
|
100
|
100
|
30
|
100
|
100
|
13
|
Xã Long Hoà
|
100
|
100
|
30
|
100
|
100
|
14
|
Xã Phước Hảo
|
100
|
100
|
30
|
100
|
100
|
VI
|
CẦU NGANG
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Cầu Ngang
|
100
|
30
|
30
|
100
|
100
|
2
|
Thị trấn Mỹ Long
|
100
|
30
|
30
|
100
|
100
|
3
|
Xã Mỹ Long Bắc
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Long Sơn
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Hiệp Hoà
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Vĩnh Kim
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Kim Hoà
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Hiệp Mỹ Đông
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Hiệp Mỹ Tây
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Trường Thọ
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Nhị Trường
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Mỹ Long Nam
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Thạnh Hoà Sơn
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Thuận Hòa
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Mỹ Hoà
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
VII
|
DUYÊN HẢI
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Duyên hải
|
100
|
40
|
40
|
100
|
100
|
|
Thị trấn Long Thành
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Long Toàn
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Long Hữu
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Ngũ Lạc
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Hiệp Thạnh
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Trường Long Hoà
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Long Khánh
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Dân Thành
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Long Vĩnh
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Đông Hải
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
VIII
|
TRÀ CÚ
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Trà Cú
|
100
|
40
|
50
|
100
|
100
|
2
|
Xã Đôn Xuân
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Đôn Châu
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Lưu Nghiệp Anh
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Thanh Sơn
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Kim Sơn
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Ngọc Biên
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã An Quãng Hữu
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Tập Sơn
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Tân Sơn
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Ngãi Xuyên
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Long Hiệp
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Tân Hiệp
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Hàm Giang
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Phước Hưng
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
16
|
Xã Định An
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
17
|
Xã Đại An
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
18
|
Xã Hàm Tân
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
19
|
TT Định An
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH
VỰC NĂM 2014
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
|
Chia ra
|
Dự toán NSĐP
|
Chi ngân
sách của các đơn vị, tổ chức thuộc cấp tỉnh
|
Chi ngân
sách của các huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.899.650
|
1.733.595
|
2.166.055
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
341.500
|
262.900
|
78.600
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
260.000
|
216.000
|
44.000
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
(40%)
|
32.000
|
18.160
|
13.840
|
3
|
Chi trích lập qũy phát triển đất (30%)
|
24.000
|
13.620
|
10.380
|
4
|
Đầu tư công trình xã hội hoá (20%)
|
16.000
|
9.080
|
6.920
|
5
|
Lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%)
|
8.000
|
4.540
|
3.460
|
6
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
1.500
|
1.500
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.418.250
|
1.421.264
|
1.996.986
|
|
Chi trợ giá hàng chính sách
|
18.325
|
3.500
|
14.825
|
10
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
272.973
|
164.214
|
108.759
|
4
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
1.698.896
|
436.053
|
1.262.843
|
5
|
Chi y tế
|
449.697
|
449.697
|
-
|
7
|
Chi văn hoá thể thao và du lịch
|
52.401
|
38.462
|
13.939
|
8
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
17.779
|
13.493
|
4.286
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
132.650
|
40.446
|
92.204
|
6
|
Chi khoa học công nghệ
|
21.098
|
19.638
|
1.460
|
12
|
Chi quản lý hành chính
|
671.463
|
228.843
|
442.620
|
3
|
Chi quốc phòng, an ninh
|
45.708
|
19.818
|
25.890
|
11
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
36.460
|
6.300
|
30.160
|
13
|
Trích trước nguồn thu
|
800
|
800
|
-
|
III
|
Chi trợ giá hàng chính sách
|
57.106
|
10.277
|
46.829
|
V
|
Tiết kiệm chi thường xuyên năm 2013
|
3.554
|
3.554
|
-
|
IV
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
Chi quỹ dự tài chính địa phương
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
Dự phòng
|
78.240
|
34.600
|
43.640
|
Quyết định 263/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 263/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách ngày 28/02/2014 do tỉnh Trà Vinh ban hành
4.606
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|