|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2625/2017/QĐ-UBND giá dịch vụ thu vận chuyển rác thải chất thải rắn sinh hoạt Quảng Ninh
Số hiệu:
|
2625/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thành
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2625/2017/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày 06 tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT VÀ DỊCH VỤ XỬ
LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa
XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP
ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công
ích;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật giá;
Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày
17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp
tính giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2271/TTr-STC ngày 25/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Mức giá dịch vụ
1, Quy định giá tối đa dịch vụ thu
gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử
dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh (đã bao gồm thuế giá trị
gia tăng) tại Phụ lục kèm theo.
2. Mức giá tối đa tại Phụ lục làm cơ
sở để đơn vị cung ứng dịch vụ quy định mức giá cụ thể để thu tiền dịch vụ đối với
các đối tượng sử dụng dịch vụ trên địa bàn sau khi có ý kiến của UBND các huyện,
thị xã, thành phố đảm bảo việc tăng giá theo lộ trình và không vượt quá mức giá
tối đa quy định.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Đối tượng nộp: Tổ chức, cá nhân hiện
đang hoạt động, cư trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thải
rác ra môi trường phải nộp tiền thu gom, vận chuyển rác thải
sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt;
2. Các đơn vị cung ứng dịch vụ được
giao nhiệm vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn
sinh hoạt áp dụng mức giá tại phụ lục kèm theo Quyết định này làm căn cứ tính
giá khi ký kết hợp đồng; tham gia đấu thầu cung ứng dịch vụ;
Điều 3. Quản lý giá dịch vụ
Khoản tiền thu được từ dịch vụ là
doanh thu của đơn vị, đơn vị có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Cơ quan tài chính các cấp chủ trì
phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan định kỳ hoặc đột xuất kiểm tra việc
thực hiện giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải
rắn sinh hoạt trên địa bàn.
2. Cơ quan thuế phối hợp với chính
quyền địa phương các cấp thường xuyên kiểm tra, rà soát việc chấp hành các quy
định của pháp luật về thuế; hướng dẫn các đơn vị kê khai nộp thuế, quyết toán
thuế đối với doanh thu thu được theo quy định của Luật quản lý thuế hiện hành.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố
có ý kiến đối với mức giá cụ thể do đơn vị cung ứng dịch vụ quy định, đảm bảo
việc tăng giá theo lộ trình; tổng hợp mức giá cụ thể và gửi quyết định giá cụ
thể thu đối với các đối tượng về Sở Tài chính để tổng hợp, theo dõi chung trên
địa bàn toàn tỉnh theo quy định;
4. Trong quá trình thực hiện có sự
thay đổi về chính sách hoặc biến động về giá ảnh hưởng đến phương án tài chính
của đơn vị thì đơn vị cung ứng dịch vụ xây dựng phương án giá điều chỉnh báo
cáo UBND cấp huyện quản lý để tổng hợp gửi Sở Tài chính chủ trì cùng các ngành
có liên quan thẩm định báo cáo UBND tỉnh xem xét quyết định điều chỉnh.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
15/7/2017.
Quyết định số 3375/2014/QĐ-UBND ngày
31/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định thu Phí vệ sinh tại các địa phương
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực thi hành kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 6.
Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc
Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6 (thực hiện);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp ;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- Ban kinh tế ngân sách HĐND tỉnh;
- V0, V1-V5, TM;
- Trung tâm thông tin;
- Lưu: VT, TM4.
QĐ164, 30 bản
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thành
|
PHỤ LỤC
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ
THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT VÀ DỊCH VỤ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 2625/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND tỉnh)
STT
|
Đối tượng sử
dụng dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải
sinh hoạt
|
Thành phố
|
Thị xã
|
Các huyện
|
Thu gom, vận chuyển
|
Xử lý (Đốt rác)
|
Thu gom vận chuyển
|
Xử lý
|
Thu gom vận chuyển
|
Xử lý
|
Phường Trung tâm
|
Các phường, xã còn
lại
|
Đốt rác
|
Chôn lấp
|
Thị trấn
|
Các xã
|
Đốt rác
|
Chôn lấp
|
1
|
Đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối với hộ
gia đình
|
đ/hộ/tháng
|
31.000
|
20.000
|
25.000
|
22.000
|
10.000
|
5.000
|
25.000
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
Đối với cá
nhân (cá nhân cư trú tại các phòng thuê trọ)
|
Đ/người/tháng
|
8.000
|
5.000
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
2.000
|
6.000
|
5.000
|
3.000
|
1.000
|
1.2
|
Những hộ
gia đình có kết hợp kinh doanh (trừ kinh doanh ăn uống);
kinh doanh buôn bán nhỏ
|
đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm kinh doanh/tháng
|
100.000
|
50.000
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
10.000
|
80.000
|
60.000
|
30.000
|
10.000
|
1.3
|
Các hộ kinh
doanh ăn uống
|
đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm kinh doanh/tháng
|
|
|
300.000
|
240.000
|
80.000
|
10.000
|
300.000
|
180.000
|
30.000
|
10.000
|
Đ/m3 rác
|
300.000
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường học,
nhà trẻ
|
đ/đơn vị /tháng
|
390.000
|
150.000
|
120.000
|
100.000
|
60.000
|
10.000
|
120.000
|
100.000
|
30.000
|
10.000
|
3
|
Đối với trụ
sở cơ quan hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn, lực lượng vũ trang và trụ sở làm việc
của các doanh nghiệp (kể cả đơn vị kết hợp sản xuất kinh doanh, hoạt động
dịch vụ)
|
đ/đơn vị /tháng
|
1.750.000
|
400.000
|
150.000
|
120.000
|
60.000
|
15.000
|
150.000
|
120.000
|
36.000
|
15.000
|
Đồng/m3 rác
|
300.000
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Doanh nghiệp
có trụ sở làm việc tại hộ gia đình (Chủ doanh nghiệp là
thành viên trong gia đình)
|
đ/đơn vị /tháng
|
100.000
|
50.000
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
5.000
|
100.000
|
80.000
|
36.000
|
5.000
|
5
|
Đối với cửa
hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống, kinh doanh du lịch sinh
thái
|
đ/đơn vị /tháng
|
2.000.000
|
500.000
|
1.000.000
|
350.000
|
200.000
|
24.000
|
375.000
|
280.000
|
60.000
|
24.000
|
Đồng/m3 rác
|
300.000
|
150.000
|
300.000
|
|
55.000
|
20.000
|
300.000
|
|
55.000
|
|
6
|
Các đại lý,
cửa hàng kinh doanh xăng dầu
|
Đ/cửa hàng
|
700.000
|
350.000
|
300.000
|
300.000
|
150.000
|
10.000
|
150.000
|
120.000
|
36.000
|
10.000
|
7
|
Các đại lý,
cửa hàng kinh doanh ga, khí hóa lỏng
|
Đ/cửa hàng
|
100,000
|
35.000
|
100.000
|
70.000
|
30.000
|
10.000
|
80.000
|
60.000
|
24.000
|
10.000
|
8
|
Đối với tàu
thuyền trên biển, sông; Đối với bè sản xuất, kinh doanh trên biển, sông
|
đ/phương tiện/tháng hoặc Đ/nhà bè/tháng
|
500.000
|
250.000
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
4.000
|
62.000
|
37.000
|
9.000
|
4.000
|
Đ/tàu, thuyền, đò/lượt/ngày
|
20.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đối với nhà
máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, nhà ga, bến tàu, bến xe, dịch vụ sửa chữa
|
Đ/đơn vị /tháng
|
1.500.000
|
1.000.000
|
1.300.000
|
1.300.000
|
600.000
|
24.000
|
375.000
|
375.000
|
90.000
|
24.000
|
Đ/m3 rác
|
300.000
|
150.000
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
10
|
Chợ: Các hộ
kinh doanh trong chợ
|
đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm kinh doanh/tháng
|
180.000
|
55.000
|
50.000
|
35.000
|
20.000
|
9.000
|
35.000
|
35.000
|
20.000
|
9.000
|
11
|
Công
trình xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công trình xây
dựng thuộc khu đô thị
|
%/giá trị xây lắp công trình
|
0,05%
|
0,03%
|
0,02%
|
-
|
Công trình xây dựng thuộc
khu còn lại
|
%/giá trị xây lắp công trình
|
0,03%
|
0,015%
|
0,01%
|
Ghi chú:
- Mức giá tối đa tại phụ biểu đối với
đối tượng là công trình xây dựng sinh hoạt bao gồm cả
dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải
sinh hoạt
- Đối với các Tổ chức, cơ quan, đoàn
thể, đơn vị, các nhà hàng khách sạn:
+ Trường hợp xác định được khối lượng
rác thải ra môi trường thì mức thu theo khối lượng rác thải
ra môi trường (đ/m3 rác);
+ Trường hợp không xác định được khối lượng rác thải ra thì mức thu theo đơn vị (đ/đơn
vị/tháng);
+ Tỷ trọng 1m3 = 0,42 tấn
Quyết định 2625/2017/QĐ-UBND về quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2625/2017/QĐ-UBND ngày 06/07/2017 về quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
10.932
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|