Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 26/2023/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành: 29/05/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2023/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 29 tháng 5 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ GIÁO DỤC TIỂU HỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 08/2016/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 03 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;

Căn cứ Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình giáo dục phổ thông; Thông tư số 13/2022/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong chương trình giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;

Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông;

Căn cứ Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường tiểu học;

Căn cứ Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học;

Căn cứ Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục tiểu học trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Các cơ sở giáo dục tiểu học công lập, các cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan tham mưu, giúp quản lý nhà nước về dịch vụ giáo dục tiểu học và các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan;

b) Các đối tượng khác tham gia đặt hàng, giao nhiệm vụ dịch vụ giáo dục tiểu học từ nguồn kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục tiểu học trên địa bàn tỉnh Kon Tum (chi tiết tại các Phụ lục I, II, III kèm theo Quyết định này).

Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong giáo dục cấp tiểu học là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư để hoàn thành việc giáo dục đào tạo cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

Điều 3. Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 2 Quyết định này là căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền xây dựng, phê duyệt đơn giá, giá dịch vụ giáo dục tiểu học và quản lý kinh tế trong hoạt động giáo dục tiểu học theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 6 năm 2023./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL) (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (b/c);
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- HĐND các huyện, thành phố;
- Phòng Quản lý Văn thư - Lưu trữ;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, KGVX.THT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Hạng trường

Số lớp

Số học sinh/lớp

Tổng số học sinh

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp (Quản lý, hành chính)

Định mức lao động/học sinh

Trong đó

Định mức giáo viên/ lớp

Định mức giáo viên/học sinh

Chi tiết gồm

Định mức lao động gián tiếp/học sinh

Tỷ lệ lao động gián tiếp (%)

Tỷ lệ lao động trực tiếp (%)

Hiệu trưởng

Phó Hiệu trưởng

Thư viện, thiết bị; Công nghệ thông tin

Kế toán, văn thư, Thủ quỹ, Y tế, nhân viên khác

Tổng phụ trách đội

Cộng

1

2

3

4

5

6

7=6/4

8

9

10

11

12

13

14=13/5

15=7+14

16=14/16

17=7/15

I

Đối với học 1 buổi/ngày

1

Đối với trường có 25 lớp (Hạng 1) và trường phổ thông dân tộc bán trú cấp tiểu học.

25

35

875

1.2

0.034

1

2

2

3

1

9

0.0103

0.0446

23.08

76.923

2

Đối với trường có 15 lớp (Hạng 2)

15

35

525

1.2

0.034

1

1

1

2

1

6

0.0114

0.0457

25.00

75.000

II

Đối với học 2 buổi/ngày

1

Đối với trường có 25 lớp (Hạng 1) và trường phổ thông dân tộc bán trú cấp tiểu học.

25

35

875

1.5

0.043

1

2

2

3

1

9

0.0103

0.0531

19.35

80.645

2

Đối với trường có 15 lớp (Hạng 2)

15

35

525

1.5

0.043

1

1

1

2

1

6

0.0114

0.0543

21.05

78.947

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Tên thiết bị

Số lượng thiết bị (bộ/cái)

Dùng cho lớp

Số lớp

Số học sinh/giáo viên

Quy ra định mức/học sinh

Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm)

Định mức vật tư tiêu hao trong năm học

1

2

3

4

5

6

7=3/6

8

9=7/8

PHẦN I: THIẾT BỊ TỐI THIỂU TRONG DANH MỤC QUY ĐỊNH CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

A

LỚP 1

I

Định mức tiêu hao môn Toán

1

Thiết bị vẽ bảng trong dạy học toán

1

1

1

35

0.0286

5

0.0057

2

Thiết bị trong dạy học về thời gian

2.1

Mô hình đồng hồ đường kính 300mm có kim giờ, kim phút và có thể quay đồng bộ với nhau, trên mặt đồng hồ có 60 vạch để chỉ 60 phút.

1

1

1

35

0.0286

5

0.0057

2.2

Phần mềm toán học (hình học và đo lường)

1

1

1

35

0.0286

5

0.0057

2.3

Phần mềm toán học (thống kê và xác suất)

1

1

1

35

0.0286

5

0.0057

II

Định mức tiêu hao môn Tiếng Việt

1

Tranh: Bộ mẫu chữ viết

1

1

1

35

0.0286

5

0.0057

2

Tranh: Bộ chữ dạy tập viết

1

1

1

35

0.0286

5

0.0057

3

Bộ chữ học vần biểu diễn

1

1

1

35

0.0286

5

0.0057

4

Video dạy viết các chữ viết thường cỡ nhỡ theo bảng chữ cái tiếng Việt (2 kiểu: chữ đứng, chữ nghiêng)

1

1

1

35

0.0286

5

0.0057

5

Video dạy viết các chữ viết hoa cỡ nhỡ theo bảng chữ cái tiếng Việt (2 kiểu: chữ đứng, chữ nghiêng)

1

1

1

35

0.0286

5

0.0057

III

Định mức tiêu hao môn Tự nhiên và Xã hội

1

Bộ tranh về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội

1

1

1

4

0.2500

5

0.0500

2

Bộ tranh: Cơ thể người và các giác quan

1

1

1

4

0.2500

5

0.0500

3

Bộ tranh: Những việc nên và không nên làm để phòng tránh tật cận thị học đường

1

1

1

4

0.2500

5

0.0500

4

Bộ tranh: Các việc cần làm để giữ vệ sinh cá nhân

1

1

1

4

0.2500

5

0.0500

5

Bộ tranh về phòng tránh bị xâm hại

1

1

1

4

0.2500

5

0.0500

6

Bộ sa bàn giáo dục giao thông

1

1

1

4

0.2500

5

0.0500

IV

Định mức tiêu hao môn Đạo đức

1

Bộ tranh: Yêu thương gia đình

1

1

1

4

0.2500

5

0.0500

2

Bộ tranh về Quan tâm, chăm sóc người thân trong gia đình

1

1

1

4

0.2500

5

0.0500

3

Bộ tranh về Tự giác làm việc của mình

1

1

1

4

0.2500

5

0.0500

4

Bộ tranh về Thật thà

1

1

1

4

0.2500

5

0.0500

5

Bộ tranh về Sinh hoạt nền nếp

1

1

1

4

0.2500

5

0.0500

6

Bộ tranh về Thực hiện nội quy trường, lớp

1

1

1

4

0.2500

5

0.0500

7

Bộ tranh về tự chăm sóc bản thân

1

1

1

4

0.2500

5

0.0500

8

Bộ tranh về phòng tránh tai nạn, thương tích

1

1

1

4

0.2500

5

0.0500

9

Video, clip Tự giác làm việc của mình

1

1

1

35

0.0286

5

0.0057

10

Video, clip Thật thà

1

1

1

35

0.0286

5

0.0057

V

Định mức tiêu hao môn Hoạt động trải nghiệm

1

Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bản

1

1

1

4

0.2500

5

0.0500

2

Bộ học liệu điện tử

1

1

5

175

0.0057

5

0.0011

3

Video về phong cảnh quê hương

1

1

1

35

0.0286

5

0.0057

4

Bộ dụng cụ lao động sân trường

5

1

25

875

0.0057

5

0.0011

5

Bộ dụng cụ lều trại

2

1

5

175

0.0114

5

0.0023

B

LỚP 2

I

Định mức tiêu hao môn Đạo đức

1

Bộ tranh về quê hương em

1

2

1

4

0.2500

5

0.0500

2

Bộ tranh về Kính trọng thầy giáo, cô giáo

1

2

1

4

0.2500

5

0.0500

3

Bộ tranh về Quý trọng thời gian

1

2

1

4

0.2500

5

0.0500

4

Bộ tranh về Nhận lỗi và sửa lỗi

1

2

1

4

0.2500

5

0.0500

5

Bộ tranh về bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình

1

2

1

4

0.2500

5

0.0500

6

Bộ tranh về thể hiện cảm xúc bản thân

1

2

1

4

0.2500

5

0.0500

7

Bộ tranh về tìm kiếm sự hỗ trợ

1

2

1

4

0.2500

5

0.0500

8

Bộ tranh về tuân thủ quy định nơi công cộng

1

2

1

4

0.2500

5

0.0500

9

Video, clip Quê hương em

1

2

1

35

0.0286

5

0.0057

10

Video, clip về kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu quý bạn bè

1

2

1

35

0.0286

5

0.0057

11

Video, clip Quý trọng thời gian

1

2

1

35

0.0286

5

0.0057

12

Video, clip Nhận lỗi và sửa lỗi

1

2

1

35

0.0286

5

0.0057

13

Video, clip Bảo quản đồ dùng cá nhân

1

2

1

35

0.0286

5

0.0057

14

Video, clip Tìm kiếm sự hỗ trợ

1

2

1

35

0.0286

5

0.0057

15

Video, clip Tuân thủ quy định nơi công cộng

1

2

1

35

0.0286

5

0.0057

II

Định mức tiêu hao môn Hoạt động trải nghiệm

1

Bộ học liệu điện tử

1

2

1

35

0.0286

5

0.0057

2

Bộ thẻ Mệnh giá tiền Việt Nam

1

2

1

4

0.2500

5

0.0500

3

Bộ thẻ gia đình em

1

2

1

4

0.2500

5

0.0500

4

Tranh Nghề của bố mẹ em

1

2

1

4

0.2500

5

0.0500

5

Bộ tranh Tình bạn

1

2

1

4

0.2500

5

0.0500

6

Bộ thẻ về phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc

1

2

1

4

0.2500

5

0.0500

7

Bộ dụng cụ lều trại

2

2

1

35

0.0571

5

0.0114

8

Bộ dụng cụ lao động sân trường

5

2

25

875

0.0057

5

0.0011

III

Định mức tiêu hao môn Tiếng Việt

1

Bộ chữ dạy tập viết

1

2

1

35

0.0286

5

0.0057

2

Bộ mẫu chữ viết

1

2

1

35

0.0286

5

0.0057

3

Bảng tên chữ cái tiếng Việt

2

2

1

35

0.0571

5

0.0114

4

Video dạy viết các chữ viết thường cỡ nhỡ theo bảng chữ cái tiếng Việt (2 kiểu: chữ đứng, chữ nghiêng

1

2

1

35

0.0286

5

0.0057

5

Video dạy viết các chữ viết hoa cỡ nhỡ theo bảng chữ cái tiếng Việt (2 kiểu: chữ đứng, chữ nghiêng

1

2

1

35

0.0286

5

0.0057

6

Video giới thiệu, tả đồ vật

1

2

1

35

0.0286

5

0.0057

IV

Định mức tiêu hao môn Toán

1

Thiết bị vẽ bảng trong dạy học toán

1

2

1

35

0.0286

5

0.0057

2

Các thẻ chữ số từ 0 đến 9

35

2

1

35

1.0000

5

0.2000

3

Thẻ dấu so sánh (lớn hơn, bé hơn, bằng)

35

2

1

35

1.0000

5

0.2000

4

10 thanh chục khối lập phương

35

2

1

35

1.0000

5

0.2000

5

10 bảng trăm

35

2

1

35

1.0000

5

0.2000

6

10 thẻ khối 1.000

35

2

1

35

1.0000

5

0.2000

7

Thẻ dấu phép tính (cộng, trừ, nhân, chia); mỗi dấu 02 thẻ, in chữ màu và gắn được lên bảng; kích thước mỗi thẻ (30x50)mm

35

2

1

35

1.0000

5

0.2000

8

20 que tính dài 100mm, tiết diện ngang 3mm

35

2

1

35

1.0000

5

0.2000

9

10 thẻ mỗi thẻ 2 chấm tròn, 10 thẻ mỗi thẻ 5 chấm tròn,

35

2

1

35

1.0000

5

0.2000

10

Bộ thiết bị dạy dung tích

4

2

1

35

0.1143

5

0.0229

11

Bộ thiết bị dạy khối lượng

4

2

1

35

0.1143

5

0.0229

12

Các hình phẳng

35

2

1

35

1.0000

5

0.2000

13

4 hình tứ giác khác nhau

35

2

1

35

1.0000

5

0.2000

14

04 khối hộp chữ nhật kích thước (40x40x60)mm

35

2

1

35

1.0000

5

0.2000

15

04 khối lập phương; 04 khối trụ; 8 khối cầu

35

2

1

35

1.0000

5

0.2000

16

Thiết bị trong dạy học về thời gian

1

2

1

35

0.0286

5

0.0057

17

Phần mềm toán học (Phần hình học và đo lường)

1

2

1

35

0.0286

5

0.0057

18

Phần mềm toán học (Thống kê và xác suất)

1

2

1

35

0.0286

5

0.0057

V

Định mức tiêu hao môn Tự nhiên và Xã hội

1

Bộ tranh các thế hệ trong gia đình

1

2

1

6

0.1667

5

0.0333

2

Bộ tranh về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội

1

2

1

4

0.2500

5

0.0500

3

Bộ thẻ Mệnh giá tiền Việt Nam

1

2

1

35

0.0286

5

0.0057

4

Bộ xương

1

2

1

4

0.2500

5

0.0500

5

Hệ cơ

1

2

1

4

0.2500

5

0.0500

6

Các bộ phận chính của cơ quan hô hấp

1

2

1

4

0.2500

5

0.0500

7

Các bộ phận chính của cơ quan bài tiết nước tiểu

1

2

1

4

0.2500

5

0.0500

8

Bốn mùa

1

2

1

4

0.2500

5

0.0500

9

Mùa mưa và mùa khô

1

2

1

4

0.2500

5

0.0500

10

Một số hiện tượng thiên tai thường gặp

1

2

1

4

0.2500

5

0.0500

11

Bộ các Video/Clip (Cung cấp cho học sinh về kiến thức và kĩ năng phòng tránh)

1

2

1

35

0.0286

5

0.0057

12

Bộ các Video/Clip (Giúp học sinh tìm tòi khám phá các cơ quan trong cơ thể người)

1

2

1

35

0.0286

5

0.0057

13

Bộ sa bàn giáo dục giao thông

1

2

1

4

0.2500

5

0.0500

14

Mô hình Bộ xương

1

2

5

175

0.0057

5

0.0011

15

Mô hình Hệ cơ

1

2

5

175

0.0057

5

0.0011

16

Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng (bán thân)

1

2

5

175

0.0057

5

0.0011

C

LỚP 3

I

Định mức tiêu hao môn Đạo đức

1

Bộ tranh về quê hương em

1

3

1

4

0.2500

6

0.0417

2

Bộ tranh/ảnh về Tổ quốc Việt Nam

1

3

1

35

0.0286

7

0.0041

3

Bộ tranh về Quan tâm hàng xóm láng giềng

1

3

1

4

0.2500

6

0.0417

4

Bộ tranh về Giữ lời hứa

1

3

1

4

0.2500

6

0.0417

5

Bộ sa bàn giao thông đường bộ

1

3

1

35

0.0286

7

0.0041

6

Video, clip Em yêu Tổ quốc Việt Nam

1

3

1

35

0.0286

7

0.0041

7

Video, clip về Quan tâm hàng xóm láng giềng

1

3

1

35

0.0286

7

0.0041

8

Video, clip Giữ lời hứa

1

3

1

35

0.0286

7

0.0041

9

Video, clip Xử lý bất hòa với bạn bè

1

3

1

35

0.0286

7

0.0041

II

Định mức tiêu hao môn Tiếng Việt

1

Bảng tên chữ cái tiếng Việt

2

3

5

210

0.0095

5

0.0019

2

Video dạy viết các chữ viết hoa cỡ nhỡ theo bảng chữ cái tiếng Việt (2 kiểu: chữ đứng, chữ nghiêng

1

3

1

35

0.0286

5

0.0057

3

Video giới thiệu, tả đồ vật

1

3

1

35

0.0286

5

0.0057

III

Định mức tiêu hao môn Toán

1

Thiết bị vẽ bảng trong dạy học toán

1

3

1

35

0.0286

5

0.0057

2

Bộ thiết bị dạy chữ số và so sánh số

35

3

1

35

1.0000

5

0.2000

2.1

a) Các thẻ chữ số từ 0 đến 9. Mỗi chữ số có 4 thẻ chữ, in chữ màu và gắn được lên bảng; kích thước mỗi thẻ (30x50)mm;

35

3

1

35

1.0000

5

0.2000

2.2

d) Thẻ dấu so sánh (lớn hơn, bé hơn, bằng); mỗi dấu 02 thẻ, in chữ màu và gắn được lên bảng; kích thước mỗi thẻ (30x50)mm;

35

3

1

35

1.0000

5

0.2000

2.3

h) 10 thanh 10.000 (thanh 10.000 là một tấm nhựa hình chữ nhật kích thước (15x150) mm vẽ mô hình 3D của 10 thẻ 1.000 chồng khít lên nhau);

35

3

1

35

1.0000

5

0.2000

2.4

i) 01 thẻ ghi số 100.000 hình chữ nhật có kích thước (60x90)mm.

35

3

1

35

1.0000

5

0.2000

3

Bộ thiết bị dạy phép tính

3.1

a) Thẻ dấu phép tính (cộng, trừ, nhân, chia); mỗi dấu 02 thẻ, in chữ màu và gắn được lên bảng; kích thước mỗi thẻ (30x50)mm;

35

3

1

35

1.0000

5

0.2000

3.2

b) 20 que tính dài 100mm, tiết diện ngang 3mm (như đã mô tả trong 1.1.b);

35

3

1

35

1.0000

5

0.2000

3.3

e) 10 thẻ mỗi thẻ 2 chấm tròn, 10 thẻ mỗi thẻ 5 chấm tròn, đường kính mỗi chấm tròn trong thẻ 15mm.

10

3

1

35

0.2857

5

0.0571

4

Bộ thiết bị vẽ bảng trong dạy học hình học

1

3

1

35

0.0286

5

0.0057

5

Bộ thiết bị dạy khối lượng

4

3

1

35

0.1143

5

0.0229

6

Bộ thiết bị dạy dung tích

4

3

1

35

0.1143

5

0.0229

7

Thiết bị dạy diện tích

6

3

5

175

0.0343

5

0.0069

8

Bộ thiết bị dạy học yếu tố xác suất

6

3

5

175

0.0343

5

0.0069

9

Bộ thiết bị dạy học hình phẳng và hình khối

9.1

a) Các hình phẳng gồm: 6 hình tam giác đều cạnh 40mm; 4 hình tam giác vuông cân có cạnh góc vuông 50mm; 2 hình tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông 40mm và 60mm; 10 hình vuông kích thước (40x40)mm; 8 hình tròn đường kính 40mm, 2 hình chữ nhật kích thước (40x80)mm. Các hình có độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm;

35

3

1

35

1.0000

5

0.2000

9.2

b) 4 hình tứ giác khác nhau (cạnh ngắn nhất 30mm, cạnh dài nhất 70mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm);

1

3

1

35

0.0286

5

0.0057

9.3

g1) 04 khối hộp chữ nhật kích thước (40x40x60)mm;

35

3

1

35

1.0000

5

0.2000

9.4

g2) 04 khối lập phương kích thước (40x40x40)mm; 04 khối trụ đường kính 40mm (trong đó, 2 cái cao 40mm, 2 cái cao 60mm); 4 khối cầu đường kính 40mm; 4 khối cầu đường kính 60mm;

35

3

1

35

1.0000

5

0.2000

10

Thiết bị trong dạy học về thời gian

1

3

1

35

0.0286

5

0.0057

11

Phần mềm toán học (hình học và đo lường)

1

3

1

35

0.0286

5

0.0057

12

Phần mềm toán học (thống kê và xác suất)

1

3

1

35

0.0286

5

0.0057

IV

Định mức tiêu hao môn Tự nhiên và Xã hội, môn Khoa học

1

Bộ tranh các thế hệ trong gia đình

1

3

1

4

0.2500

5

0.0500

2

Bộ tranh về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội

1

3

1

4

0.2500

5

0.0500

3

Tranh hướng dẫn cách ứng xử khi có cháy xảy ra.

1

3

1

4

0.2500

5

0.0500

4

Bộ tranh về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội

1

3

1

35

0.0286

5

0.0057

5

Các bộ phận chính của cơ quan tiêu hóa

1

3

1

4

0.2500

5

0.0500

6

Các bộ phận chính của cơ quan tuần hoàn

1

3

1

4

0.2500

5

0.0500

7

Các bộ phận chính của cơ quan thần kinh

1

3

1

4

0.2500

5

0.0500

8

Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng (bán thân)

1

3

5

175

0.0057

5

0.0011

9

La bàn

1

3

5

175

0.0057

5

0.0011

10

Bộ các Video/Clip về chức năng của các cơ quan trong cơ thể con người

1

3

1

35

0.0286

5

0.0057

V

Định mức tiêu hao môn Công nghệ

Tranh ảnh

1

Sử dụng đèn học

1.1

Đèn học

1

3

5

175

0.0057

5

0.0011

1.2

Mất an toàn khi sử dụng đèn học

1

3

5

175

0.0057

5

0.0011

2

Sử dụng quạt điện

2.1

Quạt điện

1

3

5

175

0.0057

5

0.0011

2.2

Mất an toàn khi sử dụng quạt điện

1

3

5

175

0.0057

5

0.0011

3

Sử dụng máy thu thanh

3.1

Mối quan hệ đài phát thanh và máy thu thanh

1

3

5

175

0.0057

5

0.0011

3.2

Mối quan hệ đài truyền hình và máy thu hình (tivi)

1

3

5

175

0.0057

5

0.0011

Mô hình mẫu vật

1

Đèn học

5

3

5

175

0.0286

5

0.0057

2

Quạt bàn

5

3

5

175

0.0286

5

0.0057

VI

Định mức tiêu hao môn Hoạt động trải nghiệm

1

Bộ học liệu điện tử

1

3

1

35

0.0286

5

0.0057

2

Bộ thẻ về “Nét riêng của em”

1

3

1

4

0.2500

5

0.0500

3

Bộ thẻ về “Sở thích của em”

1

3

1

4

0.2500

5

0.0500

4

Bộ thẻ mệnh giá tiền Việt Nam

1

3

1

4

0.2500

5

0.0500

5

Bộ thẻ về các hoạt động trong ngày của em

1

3

1

4

0.2500

5

0.0500

6

Bộ thẻ về vệ sinh an toàn thực phẩm

1

3

1

4

0.2500

5

0.0500

7

Bộ thẻ về gia đình em

1

3

1

4

0.2500

5

0.0500

8

Bộ tranh nghề của bố mẹ em

1

3

1

4

0.2500

5

0.0500

9

Video về “Không an toàn thực phẩm”

1

3

1

35

0.0286

5

0.0057

10

Video về “Ô nhiễm môi trường”

1

3

1

35

0.0286

5

0.0057

11

Bộ dụng cụ lao động sân trường

5

3

25

875

0.0057

5

0.0011

12

Bộ dụng cụ lều trại

2

3

1

35

0.0571

5

0.0114

D

LỚP 4

I

Định mức tiêu hao môn Đạo đức

1

Bộ tranh về Biết ơn người lao động

1

4

1

4

0.2500

5

0.0500

2

Bộ tranh về Cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn

1

4

1

4

0.2500

5

0.0500

3

Bộ tranh về Yêu lao động

1

4

1

4

0.2500

5

0.0500

4

Bộ tranh về tôn trọng tài sản của

1

4

1

4

0.2500

5

0.0500

5

Bộ tranh về bảo vệ của công

1

4

1

4

0.2500

5

0.0500

6

Bộ thẻ về mệnh giá các đồng tiền Việt Nam

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

7

Bộ tranh về quyền trẻ em

1

4

1

4

0.2500

5

0.0500

8

Video, clip về cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

9

Video, clip Yêu lao động

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

10

Video, clip Tôn trọng tài sản của người khác

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

II

Định mức tiêu hao môn Công nghệ

1

Quy trình các bước gieo hạt, trồng cây con trong chậu

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

2

Lắp ráp mô hình kĩ thuật

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

III

Định mức tiêu hao môn Lịch sử và Địa lý

1

Quả địa cầu

1

4

1

4

0.2500

5

0.0500

2

Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

3

Bản đồ hành chính Việt Nam

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

4

Bản đồ các nước và lãnh thổ trên thế giới

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

5

Bộ tranh/ảnh: Một số dạng địa hình ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

1

4

1

4

0.2500

5

0.0500

6

Tranh/ảnh: Đê sông Hồng

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

7

Bộ tranh/ảnh: Di sản thế giới ở vùng duyên hải miền Trung

1

4

1

4

0.2500

5

0.0500

8

Bộ tranh/ảnh: Hoạt động kinh tế ở vùng Tây Nguyên

1

4

1

4

0.2500

5

0.0500

9

Bộ tranh/ảnh: Lễ hội Cồng Chiêng Tây Nguyên

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

10

Tranh/ảnh: Sự chung sống hài hòa với thiên nhiên của người dân Nam Bộ

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

11

Bản đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

12

Sơ đồ quần thể khu di tích Đền Hùng

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

13

Bản đồ tự nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

14

Sơ đồ khu di tích Văn Miếu - Quốc Tử Giám

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

15

Bản đồ tự nhiên vùng duyên Hải miền Trung

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

16

Bản đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

17

Bản đồ tự nhiên vùng Nam Bộ

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

18

Video/clip: Một số cách thức khai thác tự nhiên ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

19

Phim tư liệu/mô phỏng: Một số thành tựu tiêu biểu văn minh sông Hồng

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

20

Video/clip: Một số hoạt động kinh tế biển ở vùng duyên hải miền Trung

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

21

Video/clip: Danh lam thắng cảnh ở cố đô Huế

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

22

Video/clip: Lễ hội cồng chiêng

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

23

Video/clip: Sự chung sống hài hòa với thiên nhiên của người dân Nam Bộ

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

IV

Định mức tiêu hao môn Tiếng Việt

1

Vi deo tả con vật, cây cối

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

V

Định mức tiêu hao môn Toán

Thiết bị vẽ bảng trong dạy học toán

35

4

1

35

1.0000

5

0.2000

1

10 thanh 10.000

35

4

1

35

1.0000

5

0.2000

2

01 thẻ ghi số 100.000 hình chữ nhật có kích thước (60x90)mm.

35

4

1

35

1.0000

5

0.2000

3

Bộ thiết bị dạy học vẽ bảng trong dạy học hình học và đo lường

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

4

Bộ thiết bị dạy học yếu tố xác suất

6

4

1

35

0.1714

5

0.0343

5

Bộ Thiết bị hình học dạy phân số

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

6

Bộ thiết bị hình hình học thực hành phân số

35

4

1

35

1.0000

5

0.2000

7

01 hình bình hành màu xanh cô ban

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

8

01 hình bình hành có cạnh dài 80mm, cao 50mm,

35

4

1

35

1.0000

5

0.2000

9

02 hình thoi màu đỏ có kích thước 2 đường chéo là 300mm và 160mm

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

10

02 hình thoi có hai đường chéo 80mm và 60mm,

35

4

1

35

1.0000

5

0.2000

11

Bộ thiết bị dạy học đo diện tích mét vuông

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

12

Phần mềm toán học (Phần hình học và đo lường)

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

13

Phần mềm toán học (Thống kê và xác suất)

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

VI

Định mức tiêu hao môn Khoa học

1

Sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên

1

4

1

4

0.2500

5

0,0457

2

Bộ tranh về bảo vệ mắt

1

4

1

4

0.2500

5

0,0457

3

Sơ đồ về sự trao đổi khí, nước, chất khoáng của thực vật với môi trường

1

4

1

4

0.2500

5

0,0457

4

Tháp dinh dưỡng

1

4

1

35

0.0286

5

0,0057

5

Xử lí nước cấp cho sinh hoạt

1

4

1

35

0.0286

5

0,0057

6

Hộp đối lưu

5

4

5

175

0.0286

5

0,0057

7

Bộ thí nghiệm không khí cần cho sự cháy

5

4

5

175

0.0286

5

0,0057

8

Hộp thí nghiệm "Vai trò của ánh sáng"

5

4

5

175

0.0286

5

0,0057

9

Nhiệt kế

5

4

5

175

0.0286

5

0,0057

10

Nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể

5

4

5

175

0.0286

5

0,0057

11

Kính lúp

5

4

5

175

0.0286

5

0,0057

VII

Định mức tiêu hao môn Hoạt động trải nghiệm

1

Bộ học liệu điện tử

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

2

Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bản

1

4

1

4

0.2500

5

0.0500

3

Bộ thẻ Mệnh giá tiền Việt Nam

1

4

1

4

0.2500

5

0.0500

4

Bộ thẻ các hoạt động trong ngày của em

1

4

1

4

0.2500

5

0.0500

5

Bộ thẻ Gia đình em

1

4

1

4

0.2500

5

0.0500

6

Video về nguy cơ trẻ em bị xâm hại

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

7

Video về hành vi phản văn hóa nơi công cộng

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

8

Video về Phong cảnh đẹp quê hương

1

4

1

35

0.0286

5

0.0057

9

Bộ dụng cụ lao động sân trường

5

4

25

875

0.0057

5

0.0011

10

Bộ dụng cụ lều trại

2

4

1

35

0.0571

5

0.0114

E

LỚP 5

I

Định mức tiêu hao môn Tiếng Việt

1

Vi deo tả người, tả cảnh

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

II

Định mức tiêu hao môn Đạo đức

1

Bộ tranh Biết ơn những người có công với quê hương, đất nước

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

2

Bộ tranh về bảo vệ môi trường

1

5

1

4

0.2500

5

0.0500

3

Bộ tranh về phòng chống xâm hại

1

5

1

4

0.2500

5

0.0500

4

Bộ thẻ về mệnh giá các đồng tiền Việt Nam

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

5

Video, clip Biết ơn những người có công với quê hương, đất nước.

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

6

Video, clip Vượt qua khó khăn

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

7

Video, clip Bảo vệ cái đúng, cái tốt.

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

8

Video, clip Bảo vệ môi trường sống

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

9

Video, clip Lập kế hoạch cá nhân.

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

10

Video, clip phòng tránh xâm hại

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

III

Định mức tiêu hao môn Lịch sử và Địa lý

1

Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt nam (Dành cho tiểu học)

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

2

Bản đồ hành chính Việt Nam

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

3

Bản đồ các nước và lãnh thổ trên thế giới

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

4

Tranh/ảnh Nhà nước Văn Lang-Âu Lạc

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

5

Tranh/ảnh Hiện vật khảo cổ học của Phù Nam

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

Tranh/ảnh đền tháp Chăm Pa

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

6

Tranh ảnh Cách mạng tháng Tám năm 1945

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

7

Tranh ảnh Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

8

Tranh ảnh Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

9

Lược đồ chiến thắng Chi Lăng

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

10

Lược đồ chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

11

Lược đồ chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

12

Bản đồ tự nhiên Trung Quốc

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

13

Bản đồ tự nhiên nước Lào

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

14

Bản đồ tự nhiên nước Campuchia

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

15

Bản đồ Hành chính-Chính trị Đông Nam Á

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

16

Phim mô phỏng: Nước Văn Lang-Âu Lạc

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

17

Phim tư liệu Cách mạng tháng Tám năm 1945

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

18

Phim tư liệu chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

19

Phim tư liệu Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

20

Quả địa cầu tự nhiên

5

5

25

875

0.0057

6

0.0010

21

Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

IV

Định mức tiêu hao môn Toán

1

Thiết bị vẽ bảng trong dạy học toán

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

2

Bộ thiết bị vẽ bảng trong dạy học hình học

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

3

Bộ thiết bị dạy học yếu tố xác suất

6

5

1

35

0.1714

5

0.0343

4

Bộ thiết bị hình học dạy phân số

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

5

Bộ thiết bị hình học thực hành phân số

35

5

1

35

1.0000

5

0.2000

6

Bộ thiết bị dạy học hình phẳng và hình khối

35

5

1

35

1.0000

5

0.2000

6.1

02 hình thang bằng nhau, kích thước đáy lớn 280mm, đáy nhỏ 200mm, chiều cao 150mm...

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

6.2

02 hình tam giác bằng nhau, kích thước cạnh đáy lớn 250mm, cạnh xiên 220mm, cao 150mm...

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

6.3

02 hình thang bằng nhau, kích thước 2 đáy 80mm và 50mm, chiều cao 40mm...

35

5

1

35

1.0000

5

0.2000

6.4

02 hình tam giác bằng nhau, kích thước cạnh đáy 80mm, cao 40mm, góc 60...

35

5

1

35

1.0000

5

0.2000

6.5

01 hình hộp chữ nhật, kích thước (200 x 160x100)mm...

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

6.6

01 hình hộp chữ nhật biểu diễn cách tính thể tích, kích thước trong hộp (200 x 160x100)mm...

35

5

1

35

1.0000

5

0.2000

7

Phần mềm toán học

1

1

1

35

0.0286

5

0.0057

7.1

Phần mềm toán học (hình học và đo lường)

1

1

1

35

0.0286

5

0.0057

7.2

Phần mềm toán học (thống kê và xác suất)

1

1

1

35

0.0286

6

0.0048

V

Định mức tiêu hao môn Tự nhiên và Xã hội, môn Khoa học

1

Bộ tranh an toàn về điện

1

5

1

4

0.2500

5

0.0500

2

Sơ đồ các bộ phận của hoa

1

5

1

4

0.2500

5

0.0500

3

Ô nhiễm, sói mòn đất

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

4

Bộ lắp mạch điện đơn giản

5

5

5

175

0.0286

5

0.0057

5

Mô hình phát điện sử dụng năng lượng Mặt Trời, năng lượng gió hoặc năng lượng nước chảy

5

5

5

175

0.0286

5

0.0057

VI

Định mức tiêu hao môn Tin học

1

Phần mềm đồ họa

1

5

5

175

0.0057

5

0.0011

2

Phần mềm lập trình trực quan

1

5

5

175

0.0057

5

0.0011

VII

Định mức tiêu hao môn Công nghệ

Thiết bị theo các chủ đề

0

1

Các khoang trong tủ lạnh

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

2

Mô hình điện mặt trời

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

3

Công nghệ trong đời sống

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

4

Một số nhà sáng chế nổi tiếng

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

5

Các công việc chính khi thiết kế

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

6

Sử dụng tủ lạnh

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

VIII

Định mức tiêu hao thiết bị hoạt động trải nghiệm

1

Bộ học kiệu điện tử

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

Thiết bị theo các chủ đề

1

Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bản

1

5

1

4

0.2500

5

0.0500

2

Bộ thẻ Gia đình em

1

5

1

4

0.2500

5

0.0500

3

Video về Văn hóa Giao tiếp trên mạng

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

4

Video về hỏa hoạn

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

5

Video về phong cảnh đẹp quê hương

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

6

Video về ô nhiễm môi trường

1

5

1

35

0.0286

5

0.0057

7

Bộ dụng cụ lao động sân trường

5

5

25

875

0.0057

5

0.0011

8

Bộ dụng cụ lều trại

2

5

1

35

0.0571

5

0.0114

F. THIẾT BỊ DÙNG CHUNG THEO MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC

I

Định mức tiêu hao môn Giáo dục thể chất

1

Thiết bị dùng chung trong môn GDTC

1.1

Bộ tranh hoặc video về đội hình đội ngũ (ĐHĐN)

5

1-5

25

875

0.0057

5

0.0011

1.2

Bộ tranh hoặc video về các tư thế vận động cơ bản (VĐCB)

5

1-5

25

875

0.0057

5

0.0011

1.3

Bộ tranh hoặc video về bài tập thể dục (BTTD)

5

1-5

25

875

0.0057

5

0.0011

1.4

Đồng hồ bấm giây

2

1-5

25

875

0.0023

5

0.0005

1.5

Còi

6

1-5

25

875

0.0069

5

0.0014

1.6

Thước dây

2

1-5

25

875

0.0023

5

0.0005

1.7

Cờ lệnh thể thao

8

1-5

25

875

0.0091

5

0.0018

1.8

Biển lật số

2

1-5

25

875

0.0023

5

0.0005

1.9

Nấm thể thao

40

1-5

25

875

0.0457

5

0.0091

1.10

Bơm

4

1-5

25

875

0.0046

5

0.0009

1.11

Dây nhảy cá nhân

40

1-5

25

875

0.0457

5

0.0091

1.12

Dây nhảy tập thể

2

1-5

25

875

0.0023

5

0.0005

1.13

Dây kéo co

4

1-5

25

875

0.0046

5

0.0009

2

Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản

1

Thang chữ A

4

5

25

875

2

Cầu thăng bằng thấp

4

4

25

875

2

Bài thể dục

2.1

Hoa

70

1-5

25

875

0.0800

5

0.0160

2.2

Vòng

70

1-5

25

875

0.0800

5

0.0160

2.3

Gậy

70

1-5

25

875

0.0800

5

0.0160

3

Bóng đá

3.1

Quả bóng đá

40

1-5

25

875

0.0457

5

0.0091

3.2

Cầu môn

4

1-5

25

875

0.0046

5

0.0009

4

Bóng rổ

4.1

Quả bóng rổ

40

1-5

25

875

0.0457

5

0.0091

4.2

Cột, bảng bóng rổ

4

1-5

25

875

0.0046

5

0.0009

5

Bóng chuyền hơi

5.1

Quả bóng

40

1-5

25

875

0.0457

5

0.0091

5.2

Cột và lưới

4

1-5

25

875

0.0046

5

0.0009

6

Đá cầu

6.1

Quả cầu đá

60

1-5

25

875

0.0686

5

0.0137

6.2

Cột, lưới

6

1-5

25

875

0.0069

5

0.0014

7

Cờ Vua

7.1

Bàn và quân cờ

40

1-5

25

875

0.0457

5

0.0091

7.2

Bàn và quân cờ treo tường

2

1-5

25

875

0.0023

5

0.0005

8

8.1

Đích đấm, đá (cầm tay)

20

1-5

25

875

0.0229

5

0.0046

8.2

Thảm xốp

2

1-5

25

875

0.0023

5

0.0005

9

Bơi

9.1

Phao bơi

40

1-5

25

875

0.0457

5

0.0091

9.2

Sào cứu hộ

4

1-5

25

875

0.0046

5

0.0009

9.3

Phao cứu sinh

12

1-5

25

875

0.0137

5

0.0027

10

Thể dục Aerobic và Khiêu vũ thể thao

10.1

Thảm xốp

2

1-5

25

875

0.0023

5

0.0005

10.2

Thiết bị âm thanh đa năng di động

2

1-5

25

875

0.0023

5

0.0005

II

Định mức tiêu hao môn ngoại ngữ

A

Lựa chọn 1

1

Đài, đĩa CD

1

1-5

25

875

0.0011

5

0.0002

2

Đầu đĩa

1

1-5

25

875

0.0011

5

0.0002

3

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

1

1-5

25

875

0.0011

5

0.0002

4

Bộ máy vi tính để bàn/ hoặc máy tính xách tay

1

1-5

25

875

0.0011

5

0.0002

5

Thiết bị âm thanh đa năng di động

1

1-5

25

875

0.0011

5

0.0002

6

Bộ học liệu bằng tranh

12

1-5

25

875

0.0137

5

0.0027

7

Bộ học liệu điện tử

1

1-5

25

875

0.0011

5

0.0002

B

Lựa chọn 2

1

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

1

1-5

25

875

0.0011

5

0.0002

2

Thiết bị âm thanh đa năng di động

1

1-5

25

875

0.0011

5

0.0002

3

Bộ học liệu bằng tranh

12

1-5

25

875

0.0137

5

0.0027

4

Bộ học liệu điện tử

1

1-5

25

875

0.0011

5

0.0002

5

Thiết bị cho học sinh

875

1-5

25

875

1.0000

5

0.2000

6

Thiết bị cho GV

6.1

Bộ máy vi tính để bàn/ hoặc máy tính xách tay

1

1-5

25

875

0.0011

5

0.0002

6.2

Khối thiết bị điều khiển cho Gv

1

1-5

25

875

0.0011

5

0.0002

6.3

Phụ kiện

1

1-5

25

875

0.0011

5

0.0002

7

Bàn ghế dùng cho GV

1

1-5

25

875

0.0011

5

0.0002

8

Bàn ghế dùng cho học sinh

35

1-5

25

875

0.0400

5

0.0080

III

Định mức tiêu hao môn Công nghệ

Thiết bị dùng chung

1

Máy thu thanh

5

3-5

15

525

0.0095

5

0.0019

2

Ti vi

1

3-5

15

525

0.0019

5

0.0004

5

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay

1

3-5

15

525

0.0019

5

0.0004

IV

Định mức tiêu hao môn Tin học

1

Máy chủ

1

3-5

15

525

0.0019

5

0.0004

2

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay

12

3-5

15

525

0.0229

5

0.0046

3

Thiết bị kết nối mạng và đường truyền Internet

1

3-5

15

525

0.0019

5

0.0004

4

Bàn để máy tính, ghế ngồi

18

3-5

15

525

0.0343

5

0.0069

5

Hệ thống điện

1

3-5

15

525

0.0019

5

0.0004

6

Tủ lưu trữ

1

3-5

15

525

7

Máy in laser

1

3-5

15

525

0.0019

5

0.0004

8

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

1

3-5

15

525

0.0019

5

0.0004

9

Điều hòa nhiệt độ/Quạt điện

1

3-5

15

525

0.0019

5

0.0004

10

Thiết bị lưu trữ ngoài

1

3-5

15

525

0.0019

5

0.0004

11

Bộ dụng cụ sửa chữa, bảo dưỡng máy tính cơ bản

1

3-5

15

525

0.0019

5

0.0004

12

Máy hút bụi

1

3-5

15

525

0.0019

13

Bộ lưu điện

1

3-5

15

525

0.0019

14

Hệ điều hành

1

3-5

15

525

0.0019

5

0.0004

15

Phần mềm tin học văn phòng

1

3-5

15

525

0.0019

5

0.0004

16

Phần mềm duyệt web

1

3-5

15

525

0.0019

5

0.0004

17

Phần mềm diệt virus

1

3-5

15

525

0.0019

5

0.0004

18

Các loại phần mềm ứng dụng khác

1

3-5

15

525

0.0019

5

0.0004

19

Phần mềm tìm kiếm thông tin

1

3-5

15

525

0.0019

5

0.0004

V

Định mức tiêu hao môn Khoa học

1

Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)

1

1-5

25

875

0.0011

5

0.0002

VI

Định mức tiêu hao môn Âm nhạc

1

Trống nhỏ

25

1-5

25

875

0.0286

5

0.0057

2

Song loan

50

1-5

25

875

0.0571

5

0.0114

3

Thanh phách

70

1-5

25

875

0.0800

5

0.0160

4

Triangle (Tam giác chuông)

25

1-5

25

875

0.0286

5

0.0057

5

Tambourine (Trống lục lạc)

25

1-5

25

875

0.0286

5

0.0057

6

Bells Instrument

25

1-5

25

875

0.0286

5

0.0057

7

Maracas

25

1-5

25

875

0.0286

5

0.0057

8

Woodblock

15

3-5

15

525

0.0286

5

0.0057

9

Kèn phím

10

4-5

10

350

0.0286

5

0.0057

10

Recorder

20

4-5

10

350

0.0571

5

0.0114

11

Xylophone

3

4-5

10

350

0.0086

5

0.0017

12

Handbells

1

4-5

10

350

0.0029

5

0.0006

13

Electric keyboard

2

1-5

25

875

0.0023

5

0.0005

14

Thiết bị âm thanh đa năng di động

1

1-5

25

875

0.0011

5

0.0002

VII

Định mức tiêu hao môn Mỹ thuật

1

Bảng vẽ cá nhân

35

1-5

25

875

0.0400

5

0.0080

2

Giá vẽ 3 chân hoặc chữ A

35

1-5

25

875

0.0400

5

0.0080

3

Bục đặt mẫu

4

1-5

25

875

0.0046

5

0.0009

4

Các hình khối cơ bản

1

1-5

25

875

0.0011

5

0.0002

5

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

1

1-5

25

875

0.0011

5

0.0002

6

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị

1

1-5

25

875

0.0011

5

0.0002

7

Thiết bị âm thanh đa năng di động

1

1-5

25

875

0.0011

5

0.0002

8

Kẹp giấy

12

1-5

25

875

0.0137

5

0.0027

9

Tủ/ giá

3

1-5

25

875

0.0034

5

0.0007

10

Xô đựng nước

35

1-5

25

875

0.0400

5

0.0080

11

Tạp dề

35

1-5

25

875

0.0400

5

0.0080

12

Bộ công cụ thực hành với đất nặn

35

1-5

25

875

0.0400

5

0.0080

13

Tranh về màu sắc

1

1-5

25

875

0.0011

5

0.0002

14

Bảng yếu tố và nguyên lí tạo hình

1

1-5

25

875

0.0011

5

0.0002

15

Hoa văn họa tiết dân tộc

1

1-5

25

875

0.0011

5

0.0002

VIII

Định mức tiêu hao thiết bị hoạt động trải nghiệm

Thiết bị dùng chung

1

Bộ học kiệu điện tử

1

1-5

25

875

0.0011

5

0.0002

2

Bộ thẻ các hoạt động trong ngày của em

1

3-4

10

350

0.0029

5

0.0006

3

Bộ thẻ gia đình em

1

2-5

15

525

0.0019

5

0.0004

4

Bộ tranh nghề của bố mẹ em

1

2-3

10

350

0.0029

5

0.0006

5

Video về Phong cảnh đẹp quê hương

1

1,4-5

15

525

0.0019

5

0.0004

6

Video về ô nhiễm môi trường

1

3-5

15

525

0.0019

5

0.0004

7

Bộ dụng cụ lao động sân trường

5

1-5

25

875

0.0057

5

0.0011

8

Bộ dụng cụ lều trại

2

1-5

25

875

0.0023

5

0.0005

IX

Định mức tiêu hao môn Thiết bị dùng chung

1

Bảng nhóm

25

1-5

25

875

0.0286

5

0.0057

2

Tủ đựng thiết bị

50

1-5

25

875

0.0571

5

0.0114

3

Bảng phụ

25

1-5

25

875

0.0286

5

0.0057

4

Radio - Castsete

5

1-5

25

875

0.0057

5

0.0011

5

Loa cầm tay

5

1-5

25

875

0.0057

5

0.0011

6

Nam châm

20

1-5

25

875

0.0229

5

0.0046

7

Nẹp treo tranh

20

1-5

25

875

0.0229

5

0.0046

8

Giá treo tranh

3

1-5

25

875

0.0034

5

0.0007

9

Máy tính (để bàn hoặc xách tay)

5

1-5

25

875

0.0057

5

0.0011

10

Máy chiếu

10

1-5

25

875

0.0114

5

0.0023

11

Ti vi

5

1-5

25

875

0.0057

5

0.0011

12

Đầu DVD

5

1-5

25

875

0.0057

5

0.0011

13

Bảng từ

5

1-5

25

875

0.0057

5

0.0011

14

Ghế giáo viên

5

1-5

25

875

0.0057

5

0.0011

15

Bàn giáo viên

5

1-5

25

875

0.0057

5

0.0011

16

Bàn học sinh

5

1-5

25

875

0.0057

5

0.0011

17

Ghế học sinh

5

1-5

25

875

0.0057

5

0.0011

18

Kẹp giấy

5

1-5

25

875

0.0057

5

0.0011

19

Bút lông

5

1-5

25

875

0.0057

5

0.0011

20

Thiết bị thu phát âm thanh

5

1-5

25

875

0.0057

5

0.0011

21

Thiết bị âm thanh di động

5

1-5

25

875

0.0057

5

0.0011

22

Máy chiếu vật thể

5

1-5

25

875

0.0057

5

0.0011

23

Máy in

5

1-5

25

875

0.0057

5

0.0011

24

Máy ảnh

2

1-5

25

875

0.0023

5

0.0005

25

Cân

2

1-5

25

875

0.0023

5

0.0005

26

Nhiệt kế điện tử

10

1-5

25

875

0.0114

5

0.0023

X

Định mức tiêu hao thiết bị an ninh quốc phòng

1

Đĩa hình GDQPAN

1

1-5

25

875

0.0011

5

0.0002

2

Bộ tranh GDQPAN

1

1-5

25

875

0.0011

5

0.0002

PHẦN II: THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC QUY ĐỊNH CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (DÙNG CHUNG CHO MỘT CƠ SỞ GIÁO DỤC)

I

Khối phòng hành chính quản trị

1

Văn phòng

Máy photocoppy siêu tốc dùng in sao đề

1

3

105

0.0095

5

0.0019

II

Khối phòng học tập

1

Phòng học cho từng lớp học

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch)

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi)

20

3

105

0.1905

5

0.0381

Bàn, ghế giáo viên

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Bảng chống lóa

1

3

105

0.0095

5

0.0019

2

Phòng học bộ môn Âm nhạc (tối thiểu 1 phòng/ trường)

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch)

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Hệ thống âm thanh + ổn áp

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Đàn Organ Keyboard phục vụ dạy học dành cho giáo viên

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Đàn Organ Keyboard phục vụ dạy học dành cho học sinh

40

3

105

0.3810

5

0.0762

Các nhạc cụ (thanh phách, song loan, trống nhỏ, tam giác chuông, trống lục lạc) Bộ 01

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Hệ thống tay vịn/dóng múa và gương xung quanh tường trong phòng học

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi)

20

3

105

0.1905

5

0.0381

Bàn, ghế giáo viên

1

3

105

0.0095

5

0.0019

3

Phòng học bộ môn Mĩ thuật (tối thiểu 1 phòng/ trường)

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch)

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Hệ thống âm thanh/Máy cassette + ổn áp

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi)

20

3

105

0.1905

5

0.0381

Bàn, ghế giáo viên

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Bảng chống lóa

1

3

105

0.0095

5

0.0019

4

Phòng bộ môn Khoa học - Công nghệ (tối thiểu 1 phòng/trường)

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch)

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Thiết bị làm thí nghiệm/thực hành

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi)

20

3

105

0.1905

5

0.0381

Bàn, ghế giáo viên

1

3

105

0.0095

5

0.0019

5

Phòng học bộ môn Tin học

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch)

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Máy chủ (máy giáo viên gồm cả thiết bị lưu điện)

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Máy vi tính để bàn dành cho học sinh + thiết bị lưu điện

40

3

105

0.3810

5

0.0762

Ổn áp phòng máy vi tính

2

3

105

0.0190

5

0.0038

Bàn để máy vi tính học sinh

20

3

105

0.1905

5

0.0381

Ghế học sinh

40

3

105

0.3810

5

0.0762

Bảng chống lóa

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Bàn, ghế máy vi tính giáo viên

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Phần mềm

1

3

105

0.0095

5

0.0019

6

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch)

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Máy vi tính + Thiết bị tai nghe cho học sinh

40

3

105

0.3810

5

0.0762

Thiết bị âm thanh đa năng di động không dây

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi)

20

3

105

0.1905

5

0.0381

Bàn, ghế giáo viên

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Bảng chống lóa

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Phần mềm

1

3

105

0.0095

5

0.0019

7

Phòng đa chức năng

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch)

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Hệ thống âm thanh

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Bộ dụng cụ STEM tiểu học (Chủ đề hệ mặt trời, mô hình nhà mát, phòng cách âm, phát điện gió, kẹo tinh thể, điện mặt trời, lọc nước mini...) với các chủ đề: Ánh sáng, nhiệt độ, Nóng chảy, âm thanh truyền đi như thế nào...

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Bộ dụng cụ thực hành STEM: Robotics (Bots nhỏ - Bộ làm quen), Thiết bị ghép nối với máy tính,...

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Bộ lắp ghép STEM tiểu học

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Bộ dụng cụ bảo hộ (Găng tay bảo hộ, kính bảo hộ, Hộp đựng dụng cụ, Tạp dề chống hóa chất..)

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Bộ cưa cầm tay đa năng

3

3

105

0.0286

5

0.0057

Bộ dụng cụ thực hành STEM: Robotics (Bots nhỏ - Bộ làm quen), Thiết bị ghép nối với máy tính,...

3

3

105

0.0286

5

0.0057

Mạch microbit

10

3

105

0.0952

5

0.0190

Thiết bị làm thí nghiệm/thực hành

4

3

105

0.0381

5

0.0076

Bộ 92 thí nghiệm khoa học

4

3

105

0.0381

5

0.0076

Bàn, ghế cho GV

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Bàn, ghế cho HS (02 chỗ ngồi)

20

3

105

0.1905

5

0.0381

Bảng chống lóa

1

3

105

0.0095

5

0.0019

III

Khối phòng hỗ trợ học tập

1

Thư viện

Máy vi tính để bàn kết nối (của cán bộ thư viện)

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Bàn đọc sách cho giáo viên (8 chỗ ngồi/1 bàn)

3

3

105

0.0286

5

0.0057

Bàn đọc sách cho học sinh (6 chỗ ngồi/1 bàn)

7

3

105

0.0667

5

0.0133

Bàn ghế vi tính

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Máy vi tính để bàn kết nối (phục vụ bạn đọc)

2

3

105

0.0190

5

0.0038

Máy hút bụi

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Máy hút ẩm

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Quạt điện

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Máy điều hòa không khí

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Máy photocopy

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Giá chuyên dùng trong thư viện

5

3

105

0.0476

5

0.0095

Tủ chuyên dùng trong thư viện

3

3

105

0.0286

5

0.0057

Hộp mục lục...

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Ti vi (tối thiểu 43 inch)

1

3

105

0.0095

5

0.0019

2

Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập

Ti vi phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch)

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Đồ dùng dạy học cho HS khiếm thị, khiếm thính và dụng cụ cho dạy học kỹ năng tự phục vụ

6

3

105

0.0571

5

0.0114

IV

Khối phụ trợ

1

Phòng họp

Ti vi tối thiểu 65 inch + Đầu đĩa

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Webcam họp, hội thảo, hội nghị trực tuyến

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Hệ thống âm thanh

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Bàn phòng họp

30

3

105

0.2857

5

0.0571

Ghế phòng họp

60

3

105

0.5714

5

0.1143

2

Phòng Y tế

Nồi hấp dụng cụ y tế bằng điện

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn

1

3

105

0.0095

5

0.0019

VI

Khối phục vụ sinh hoạt

1

Nhà bếp

Hệ thống bếp ga

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Tủ hấp cơm

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Tủ tiệt trùng chén, bát, đĩa.

5

3

105

0.0476

5

0.0095

Máy xay thịt đa năng

2

3

105

0.0190

5

0.0038

Hệ thống hút khói, khử mùi

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Hệ thống bàn, kệ Inox (gồm 02 bàn tiếp phẩm, 02 bàn chế biến thức ăn sống, chín, 02 bàn chia thức ăn, 5 kệ inox)

1

3

105

0.0095

5

0.0019

Tủ đông

2

3

105

0.0190

5

0.0038

2

Nhà ở nội trú

Ti vi

1

3

105

0.0095

5

0.0019

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Số TT

Tên Vật tư

Đơn vị

Số lượng thiết bị

Dùng cho lớp

Số lớp

Số học sinh/giáo viên

Quy ra định mức/học sinh

Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm)

Định mức vật tư tiêu hao trong năm học

1

2

3

4

5

6

7

7=4/7

8

9=7/8

I

Định mức tiêu hao môn Toán

1

Bộ thiết bị dạy chữ số và so sánh số

1.1

Các thẻ chữ số từ 0 đến 9

Bộ

35

1

1

35

1.0000

1

1.0000

1.2

20 que tính dài 100mm, tiết diện ngang 3mm

Bộ

35

1

1

35

1.0000

1

1.0000

1.3

10 thẻ in hình bó chục que tính gồm 10 que tính gắn liền nhau, mỗi que tính có kích thước (100x3) mm

Bộ

35

1

1

35

1.0000

1

1.0000

1.4

Thẻ dấu so sánh (lớn hơn, bé hơn, bằng); mỗi dấu 02 thẻ, in chữ màu và gắn được lên bảng; kích thước mỗi thẻ (30x50)mm.

Bộ

35

1

1

35

1.0000

1

1.0000

2

Bộ thiết bị dạy phép tính

2.1

Thẻ dấu phép tính (cộng, trừ, nhân, chia); mỗi dấu 02 thẻ, in chữ màu và gắn được lên bảng; kích thước mỗi thẻ (30x50)mm

Bộ

35

1

1

35

1.0000

1

1.0000

2.2

10 bảng trăm (bảng trăm là một tấm nhựa hình vuông kích thước (150x150)mm, vẽ mô hình 3D của 100 khối lập phương được xếp thành 10 hàng, mỗi hàng gồm 10 hình lập phương

Bộ

35

1

1

35

1.0000

1

1.0000

3

Bộ thiết bị dạy học hình phẳng và hình khối

3.1

Các hình phẳng gồm: 6 hình tam giác đều cạnh 40mm; 4 hình tam giác vuông cân có cạnh góc vuông 50mm; 2 hình tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông 40mm và 60mm; 10 hình vuông kích thước (40x40)mm; 8 hình tròn đường kính 40mm, 2 hình chữ nhật kích thước (40x80)mm. Các hình có độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm

Bộ

35

1

1

35

1.0000

1

1.0000

3.2

04 khối hộp chữ nhật kích thước (40x40x60)mm

Bộ

35

1

1

35

1.0000

1

1.0000

3.3

04 khối lập phương kích thước (40x40x40)mm; 04 khối trụ đường kính 40mm (trong đó, 2 cái cao 40mm, 2 cái cao 60mm); 4 khối cầu đường kính 40mm; 4 khối cầu đường kính 60mm

Bộ

35

1

1

35

1.0000

1

1.0000

4

Bộ thiết bị dạy học yếu tố xác suất

Bộ

1

3-5

15

525

0.0019

1

0.0019

II

Định mức tiêu hao môn Tiếng Việt

1

Bộ thẻ chữ học vần thực hành

Bộ

35

1

1

35

1.0000

1

1.0000

III

Định mức tiêu hao môn Mỹ thuật (từ lớp 1 đến lớp 5)

1

Bút lông

Cái

35

1-5

25

875

0.0400

1

0.0400

2

Bảng pha màu (Palet)

Cái

35

1-5

25

875

0.0400

1

0.0400

3

Đất nặn

Bộ

6

1-5

25

875

0.0069

1

0.0069

4

Màu Goát

Hộp

12

1-5

25

875

0.0137

1

0.0137

IV

Định mức tiêu hao môn Công nghệ (TỪ LỚ  P 3 ĐẾN LỚP 5)

1

Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật

Bộ

20

3-5

15

525

0.0381

1

0.0381

2

Bộ dụng cụ thủ công (kéo, thước, com pa, bút chì, màu sáp)

Bộ

20

3-5

15

525

0.0381

1

0.0381

3

Bộ dụng cụ chăm sóc hoa, cây cảnh (găng tay)

Bộ

20

2

15

525

0.0381

1

0.0381

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 26/2023/QĐ-UBND ngày 29/05/2023 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục tiểu học trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


436

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.168.73
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!