|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định Danh mục thời gian sử dụng tỷ lệ hao mòn tài sản Ninh Bình 2016
Số hiệu:
|
26/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Đinh Chung Phụng
|
Ngày ban hành:
|
19/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 26/2016/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 19 tháng 10
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
BAN HÀNH QUY ĐỊNH DANH MỤC THỜI GIAN SỬ DỤNG, TỶ LỆ HAO MÒN ĐỐI VỚI TÀI SẢN CỐ
ĐỊNH ĐẶC THÙ, TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH; DANH MỤC VÀ GIÁ QUY ƯỚC CỦA TÀI SẢN CỐ
ĐỊNH ĐẶC BIỆT THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài
sản nhà nước ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng
tài sản nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế
độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng
ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 113/TTr-STC ngày 06/10/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy
định Danh mục thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc
thù, tài sản cố định vô hình; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt
trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ
chức xã hội nghề nghiệp (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ
chức, đơn vị) có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh
Bình như sau:
1. Danh mục thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù:
STT
|
Danh
mục
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Tỷ
lệ hao mòn (% năm)
|
Loại
1
|
Phương tiện vận tải
|
|
|
|
- Xe mô tô, gắn máy
|
10
|
10
|
|
- Phương tiện vận tải khác
|
10
|
10
|
Loại
2
|
Máy móc, thiết bị văn phòng
|
|
|
|
- Máy vi tính để bàn
|
5
|
20
|
|
- Máy vi tính xách tay
|
5
|
20
|
|
- Máy in các loại
|
5
|
20
|
|
- Máy chiếu các loại
|
5
|
20
|
|
- Máy Fax
|
5
|
20
|
|
- Máy quét (Scan)
|
5
|
20
|
|
- Máy hủy tài liệu
|
5
|
20
|
|
- Máy Photocopy
|
8
|
12,5
|
|
- Thiết bị lọc nước các loại
|
5
|
20
|
|
- Máy hút ẩm, hút bụi các loại
|
5
|
20
|
|
- Ti vi, đầu Video, các loại đầu
thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác
|
5
|
20
|
|
- Máy ghi âm
|
5
|
20
|
|
- Máy ảnh
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị âm thanh các loại
|
5
|
20
|
|
- Tổng
đài điện thoại, điện thoại cố định, máy bộ đàm, điện thoại di động
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị thông tin liên lạc khác
|
5
|
20
|
|
- Tủ lạnh, máy làm mát
|
5
|
20
|
|
- Máy giặt
|
5
|
20
|
|
- Máy điều hòa không khí
|
8
|
12,5
|
|
- Máy bơm nước
|
8
|
12,5
|
|
- Két sắt các loại
|
8
|
12,5
|
|
- Bộ bàn ghế ngồi làm việc
|
8
|
12,5
|
|
- Bộ bàn ghế tiếp khách
|
8
|
12,5
|
|
- Bàn ghế phòng họp, hội trường, lớp học
|
8
|
12,5
|
|
- Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc
trưng bày hiện vật
|
8
|
12,5
|
|
- Thiết bị mạng, truyền thông
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị điện văn phòng các loại
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị điện tử phục vụ quản lý,
lưu trữ dữ liệu
|
5
|
20
|
|
- Các loại thiết bị văn phòng khác
|
8
|
12,5
|
Loại 3
|
Thiết bị truyền dẫn
|
|
|
|
- Phương tiện truyền dẫn khí đốt
|
5
|
20
|
|
- Phương tiện truyền dẫn điện
|
5
|
20
|
|
- Phương tiện truyền dẫn nước
|
5
|
20
|
|
- Phương tiện truyền dẫn các loại
khác
|
5
|
20
|
Loại
4
|
Máy móc, thiết bị động lực
|
|
|
|
- Máy phát điện các loại
|
8
|
12,5
|
|
- Máy phát động lực các loại
|
8
|
12,5
|
|
- Máy móc thiết bị động lực khác
|
8
|
12,5
|
Loại
5
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
|
|
|
- Máy công cụ
|
10
|
10
|
|
- Máy móc thiết bị xây dựng
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị phòng cháy chữa cháy
|
5
|
20
|
|
- Máy móc thiết
bị dùng trong ngành khai khoáng
|
5
|
20
|
|
- Máy dùng cho nông, lâm nghiệp
|
5
|
20
|
|
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng sản
xuất vật liệu xây dựng, đồ sành, sứ, thủy tinh
|
5
|
20
|
|
- Máy móc, thiết bị dùng trong các
ngành sản xuất da, in, văn phòng phẩm
và văn hóa phẩm
|
8
|
12,5
|
|
- Máy móc, thiết bị dùng trong
ngành dệt
|
8
|
12,5
|
|
- Máy móc, thiết bị dùng trong
ngành may mặc
|
5
|
20
|
|
- Máy móc, thiết bị sản xuất, chế
biến lương thực, thực phẩm
|
8
|
12,5
|
|
- Máy móc, thiết bị điện ảnh, y tế
|
5
|
20
|
|
- Máy móc, thiết bị viễn thông, phát thanh, truyền hình
|
5
|
20
|
|
- Máy móc, thiết bị sản xuất dược
phẩm
|
5
|
20
|
|
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng khác
|
10
|
10
|
Loại 6
|
Thiết bị đo lường, thí nghiệm
|
|
|
|
- Thiết bị điện và điện tử
|
8
|
12,5
|
|
- Thiết bị đo và phân tích lý hóa
|
10
|
10
|
|
- Thiết bị và dụng cụ đo phóng xạ
|
10
|
10
|
|
- Thiết bị chuyên ngành đặc biệt
|
8
|
12,5
|
|
- Thiết bị đo lường, thí nghiệm khác
|
5
|
20
|
Loại 7
|
Cây lâu năm, súc vật làm việc
hoặc cho sản phẩm
|
|
|
|
- Các loại súc vật.
|
5
|
20
|
|
- Cây lâu năm.
|
5
|
20
|
|
- Thảm cỏ, thảm cây xanh, cây cảnh.
|
5
|
20
|
Loại
8
|
Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ
(như thủy tinh, gốm, sành, sứ...) phục vụ nghiên cứu khoa học, thí nghiệm
|
5
|
20
|
Loại
9
|
Tài sản cố định đặc thù khác
|
5
|
20
|
2. Danh mục thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định
vô hình:
STT
|
Danh
mục
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Tỷ
lệ hao mòn (%/năm)
|
Loại 1
|
Quyền tác giả
|
|
|
|
- Kịch bản các loại
|
5
|
20
|
|
- Quyền tác phẩm (Báo chí, âm nhạc,
mỹ thuật, điện ảnh, văn học...)
|
5
|
20
|
|
- Các quyền tác giả khác
|
5
|
20
|
Loại
2
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
|
- Sáng chế
|
20
|
5
|
|
- Kiểu dáng công nghiệp
|
5
|
20
|
|
- Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn
|
10
|
10
|
|
- Nhãn hiệu
|
10
|
10
|
|
- Bằng độc quyền giải pháp hữu ích
|
10
|
10
|
|
- Giải pháp hữu ích
|
10
|
10
|
Loại
3
|
Quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
|
- Quyền đối với giống cây thân gỗ
|
25
|
4
|
|
- Quyền đối với các giống cây trồng
khác
|
20
|
5
|
Loại
4
|
Phần mềm ứng dụng
|
|
|
|
- Cơ sở dữ liệu (Quản lý Bệnh
viện, Quản lý hộ tịch, Quản lý học sinh, sinh viên...)
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm kế toán; Phần mềm Quản
lý tài sản
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm văn
phòng (Quản lý văn bản; Quản lý tổ chức,
con người...)
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm khác
|
5
|
20
|
Loại
5
|
Tài sản cố định vô hình khác
|
5
|
20
|
3. Danh mục và
giá quy ước tài sản cố định đặc biệt:
STT
|
Danh
mục
|
Giá
quy ước (triệu đồng)
|
Loại
1
|
Tài sản đặc biệt trong lĩnh vực văn
hóa vật thể
|
|
|
- Di tích lịch sử, văn hóa cấp quốc
gia
|
15.000
|
|
- Di tích lịch sử, văn hóa cấp tỉnh
|
10.000
|
|
- Di tích lịch sử, văn hóa chưa
được xếp hạng
|
5.000
|
Loại
2
|
Cổ vật;
Hiện vật trưng bày trong Bảo tàng, di tích
|
|
|
- Chất liệu bằng vàng
|
300
|
|
- Chất liệu bằng bạc, đồng, kim
loại quý
|
200
|
|
- Chất liệu bằng gỗ, gốm, sứ
|
100
|
|
- Chất liệu bằng đá
|
50
|
|
- Chất liệu khác
|
30
|
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2016.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Bộ tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- CT & các PCT/UBND Tỉnh;
- Lưu: VT,
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Chung Phụng
|
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về quy định Danh mục thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 về quy định Danh mục thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
3.081
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|