|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
26/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hiển
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 26/2012/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 20
tháng 12 năm 2012
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 16 tháng
12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 42/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm
2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ tư Phê
chuẩn điều chỉnh Quyết toán Ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2009, 2010;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Phê duyệt điều chỉnh Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh
Hải Dương năm 2009, 2010 như sau:
A.
SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NĂM 2009 ĐIỀU CHỈNH NHƯ SAU:
- Chi cân đối
ngân sách: 5.272.514 triệu đồng, trong đó:
+ Chi từ bổ
sung có mục tiêu NSTW: 589.813 triệu đồng (giảm 3.470 triệu đồng).
+ Chi chuyển
nguồn: 1.149.911 triệu đồng (tăng 3.470 triệu đồng)
(Chi tiết theo biểu số
01 đính kèm )
(Các nội dung
còn lại theo Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 12/7/2011 của UBND tỉnh).
B.
SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NĂM 2010 ĐIỀU CHỈNH NHƯ SAU:
1. Thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn:
- Tổng số thu: 6.772.306 triệu
đồng
Trong đó:
+ Thu cân đối
NSNN: 6.236.333 triệu đồng
+ Thu quản lý qua ngân sách: 535.973
triệu đồng
- Địa phương được hưởng: 6.091.081 triệu
đồng
2. Thu ngân sách địa
phương: Tổng
số: 7.036.563 triệu đồng
Bao gồm các khoản thu như sau:
- Thu nội địa(từ nguồn ĐP được hưởng):
4.361.320 triệu đồng
- Thu kết dư ngân sách năm 2009:
18.878 triệu đồng
- Thu chuyển nguồn từ năm 2009:
1.149.911 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:
945.482 triệu đồng
- Thu các khoản vay: 25.000 triệu
đồng
- Thu quản lý qua ngân sách: 535.973
triệu đồng
(Chi tiết theo biểu số
02 đính kèm )
3. Chi ngân sách địa
phương: Tổng
số: 7.008.560 triệu đồng
Bao gồm các khoản chi như sau:
- Chi cân đối ngân sách: 6.472.962 triệu
đồng
Trong đó:
+ Chi đầu tư
phát triển: 1.350.978 triệu đồng
+ Chi thường xuyên: 2.999.316 triệu đồng
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:
1.230 triệu đồng
+ Chi từ bổ sung có mục tiêu từ NSTW:
817.299 triệu đồng
+ Trả các khoản vay: 23.750 triệu đồng
+ Chi chuyển nguồn sang 2010:
1.280.389 triệu đồng
- Các khoản chi quản lý qua ngân sách:
535.598 triệu đồng
( Chi tiết theo biểu
số 03 đính kèm )
4. Kết dư ngân sách địa
phương năm 2010: Không thay đổi
Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với các ngành, đơn vị
liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện theo đúng qui định tại
quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp; các tổ chức liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Hiển
|
Biểu
số 01
QUYẾT
TOÁN CHI NSĐP NĂM 2009
( Kèm theo Quyết định
số 26/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Hải Dương)
I. Số liệu quyết toán đã được UBND
phê duyệt
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu
đồng
|
Nội dung
|
QUYẾT TOÁN CHI NSĐP
NĂM 2009
|
Tổng chi ngân sách
địa phương
|
Chi NS cấp tỉnh
|
Chi NS cấp huyện
|
Chi NS xã
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7,534,044
|
4,631,223
|
2,134,187
|
768,634
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
5,272,514
|
2,851,841
|
1,670,312
|
750,361
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
1,011,970
|
470,057
|
245,551
|
296,362
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
2,423,340
|
886,777
|
1,177,731
|
358,831
|
III
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TC
|
1,230
|
1,230
|
0
|
0
|
V
|
KINH PHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VI
|
CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP
|
593,283
|
477,860
|
104,542
|
10,881
|
|
Chương trình MTQG
|
105,127
|
105,127
|
0
|
0
|
|
Chi Trung ương bổ sung
|
413,417
|
297,994
|
104,542
|
10,881
|
|
Chi từ nguồn vốn ODA
|
74,739
|
74,739
|
0
|
0
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
1,146,441
|
919,666
|
142,488
|
84,287
|
VIII
|
CHI TRẢ VAY ĐTPT
|
96,250
|
96,250
|
0
|
0
|
B
|
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
417,394
|
314,188
|
84,933
|
18,273
|
C
|
CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI
|
1,844,137
|
1,465,195
|
378,942
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Số liệu chi tiết điều chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu
đồng
|
Nội dung
|
QUYẾT TOÁN CHI NSĐP
NĂM 2009
|
Tổng chi ngân sách
địa phương
|
Chi NS cấp tỉnh
|
Chi NS cấp huyện
|
Chi NS xã
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
0
|
0
|
0
|
0
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TC
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V
|
KINH PHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VI
|
CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP
|
-3,470
|
-3,470
|
0
|
0
|
|
Chương trình MTQG
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Chi Trung ương bổ sung
|
-3,470
|
-3,470
|
0
|
0
|
|
Chi từ nguồn vốn ODA
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
3,470
|
3,470
|
0
|
0
|
VIII
|
CHI TRẢ VAY ĐTPT
|
0
|
0
|
0
|
0
|
B
|
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C
|
CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
II. Số liệu quyết toán 2009 sau khi
điều chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu
đồng
|
Nội dung
|
QUYẾT TOÁN CHI NSĐP
NĂM 2009
|
Tổng chi ngân sách
địa phương
|
Chi NS cấp tỉnh
|
Chi NS cấp huyện
|
Chi NS xã
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7,534,044
|
4,631,223
|
2,134,187
|
768,634
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
5,272,514
|
2,851,841
|
1,670,312
|
750,361
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
1,011,970
|
470,057
|
245,551
|
296,362
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
2,423,340
|
886,777
|
1,177,731
|
358,831
|
III
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TC
|
1,230
|
1,230
|
0
|
0
|
V
|
KINH PHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VI
|
CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP
|
589,813
|
474,390
|
104,542
|
10,881
|
|
Chương trình MTQG
|
105,127
|
105,127
|
0
|
0
|
|
Chi Trung ương bổ sung
|
409,947
|
294,524
|
104,542
|
10,881
|
|
Chi từ nguồn vốn ODA
|
74,739
|
74,739
|
0
|
0
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
1,149,911
|
923,136
|
142,488
|
84,287
|
VIII
|
CHI TRẢ VAY ĐTPT
|
96,250
|
96,250
|
0
|
0
|
B
|
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
417,394
|
314,188
|
84,933
|
18,273
|
C
|
CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI
|
1,844,137
|
1,465,195
|
378,942
|
0
|
Tổng chi ngân sách
địa phương: 7.534 tỷ 044 triệu đồng, nếu loại trừ chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới thì số thực chi của ngân sách địa phương năm 2009 là: 5.689 tỷ 907 triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 02
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định
số 26 /2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Hải Dương)
I. Số liệu quyết toán đã được UBND
phê duyệt
|
|
Nội dung
|
Quyết toán năm 2010
|
Phân chia theo từng
cấp ngân sách
|
Thu NSTW
|
Thu NS cấp tỉnh
|
Thu NS cấp huyện
|
Thu NS xã
|
1
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
A
|
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
6,768,836
|
681,225
|
4,688,204
|
876,461
|
522,946
|
I
|
THU ĐỂ CÂN ĐỐI NSNN
|
6,232,863
|
681,225
|
4,256,325
|
791,972
|
503,341
|
1
|
THU NỘI ĐỊA
|
4,387,174
|
25,855
|
3,306,997
|
638,250
|
416,071
|
2
|
THU TỪ HĐ XUẤT NHẬP KHẨU
|
655,369
|
655,369
|
0
|
0
|
0
|
3
|
THU VAY ĐỂ ĐTPT
|
25,000
|
|
25,000
|
|
|
4
|
THU KẾT DƯ NS NĂM TRƯỚC
|
18,879
|
|
4,661
|
11,235
|
2,983
|
5
|
THU CHUYỂN NGUỒN
|
1,146,441
|
|
919,666
|
142,488
|
84,287
|
6
|
THU HĐ TỪ QUỸ DỰ TRỮ TC
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
THU QUẢN LÝ QUA NS
|
535,973
|
|
431,879
|
84,489
|
19,604
|
B
|
THU BS TỪ NS CẤP TRÊN
|
3,286,479
|
0
|
945,482
|
1,824,578
|
516,419
|
|
TỔNG THU NSNN(A+B)
|
10,055,316
|
681,225
|
5,633,687
|
2,701,039
|
1,039,365
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Số liệu chi tiết điều chỉnh
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung
|
Quyết toán năm 2010
|
Phân chia theo từng
cấp ngân sách
|
Thu NSTW
|
Thu NS cấp tỉnh
|
Thu NS cấp huyện
|
Thu NS xã
|
1
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
A
|
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
3,470
|
0
|
3,470
|
0
|
0
|
I
|
THU ĐỂ CÂN ĐỐI NSNN
|
3,470
|
0
|
3,470
|
0
|
0
|
1
|
THU NỘI ĐỊA
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
THU VAY ĐỂ ĐTPT
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
THU KẾT DƯ NS NĂM TRƯỚC
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
THU CHUYỂN NGUỒN
|
3,470
|
0
|
3,470
|
0
|
0
|
6
|
THU HĐ TỪ QUỸ DỰ TRỮ TC
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
THU QUẢN LÝ QUA NS
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
B
|
THU BS TỪ NS CẤP TRÊN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
TỔNG THU NSNN(A+B)
|
3,470
|
0
|
3,470
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Số liệu quyết toán 2010 sau khi
điều chỉnh
|
|
Nội dung
|
Quyết toán năm 2010
|
Phân chia theo từng
cấp ngân sách
|
Thu NSTW
|
Thu NS cấp tỉnh
|
Thu NS cấp huyện
|
Thu NS xã
|
1
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
A
|
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
6,772,306
|
681,225
|
4,691,674
|
876,461
|
522,946
|
I
|
THU ĐỂ CÂN ĐỐI NSNN
|
6,236,333
|
681,225
|
4,259,795
|
791,972
|
503,341
|
1
|
THU NỘI ĐỊA
|
4,387,174
|
25,855
|
3,306,997
|
638,250
|
416,071
|
2
|
THU TỪ HĐ XUẤT NHẬP KHẨU
|
655,369
|
655,369
|
0
|
0
|
0
|
3
|
THU VAY ĐỂ ĐTPT
|
25,000
|
|
25,000
|
|
|
4
|
THU KẾT DƯ NS NĂM TRƯỚC
|
18,879
|
|
4,661
|
11,235
|
2,983
|
5
|
THU CHUYỂN NGUỒN
|
1,149,911
|
|
923,136
|
142,488
|
84,287
|
6
|
THU HĐ TỪ QUỸ DỰ TRỮ TC
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
THU QUẢN LÝ QUA NS
|
535,973
|
|
431,879
|
84,489
|
19,604
|
B
|
THU BS TỪ NS CẤP TRÊN
|
3,286,479
|
0
|
945,482
|
1,824,578
|
516,419
|
|
TỔNG THU NSNN(A+B)
|
10,058,786
|
681,225
|
5,637,157
|
2,701,039
|
1,039,365
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thu ngân sách địa
phương (tính trên 3 cấp ngân sách): 9.377.561 triệu đồng (không bao gồm phần
điều tiết ngân sách Trung ương: 681 tỷ 225 triệu đồng) Nếu loại trừ thu bổ
sung từ ngân sách cấp trên của ngân sách huyện, ngân sách xã thì số thực thu của
ngân sách địa phương năm 2010 là: 7.036 tỷ 563 triệu đồng.
Biểu
số 03
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định
số 26/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Hải Dương)
I. Số liệu quyết toán đã được UBND phê duyệt
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung
|
Quyết toán chi ngân
sách năm 2010
|
Tổng chi ngân sách
địa phương
|
Chi NS cấp tỉnh
|
Chi NS cấp huyện
|
Chi NS xã
|
|
|
|
|
|
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
6,469,491
|
3,366,698
|
2,086,610
|
1,016,183
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
1,363,978
|
681,096
|
252,077
|
430,805
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
1,358,978
|
676,096
|
252,077
|
430,805
|
|
Chi XDCB tập trung
|
767,332
|
462,946
|
70,804
|
233,582
|
|
Chi XDCB từ thu tiền SDĐ
|
591,646
|
213,150
|
181,273
|
197,223
|
2
|
Chi đầu tưhỗ trợ vốn cho DN
|
5,000
|
5,000
|
|
|
3
|
Chi CT nông nghiệp NT
|
0
|
|
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
2,999,316
|
1,044,033
|
1,487,875
|
467,409
|
IV
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1,230
|
1,230
|
0
|
0
|
VI
|
KINH PHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VII
|
CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP
|
817,299
|
675,748
|
129,508
|
12,043
|
VIII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
1,263,919
|
940,842
|
217,151
|
105,926
|
IX
|
CHI TRẢ VAY ĐTPT
|
23,750
|
23,750
|
0
|
0
|
B
|
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
535,598
|
431,790
|
84,204
|
19,604
|
C
|
CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI
|
2,340,997
|
1,824,578
|
516,419
|
0
|
|
TỔNG CHI NSĐP(A+B+C)
|
9,346,087
|
5,623,067
|
2,687,233
|
1,035,787
|
|
|
|
|
|
|
II. Số liệu chi tiết điều chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu
đồng
|
Nội dung
|
Quyết toán chi ngân
sách năm 2010
|
Tổng chi ngân sách
địa phương
|
Chi NS cấp tỉnh
|
Chi NS cấp huyện
|
Chi NS xã
|
|
|
|
|
|
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
3,470
|
3,470
|
0
|
0
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
-13,000
|
0
|
-13,000
|
0
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
-13,000
|
0
|
-13,000
|
0
|
|
Chi XDCB tập trung
|
-13,000
|
0
|
-13,000
|
0
|
|
Chi XDCB từ thu tiền SDĐ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi đầu tưhỗ trợ vốn cho DN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi CT nông nghiệp NT
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VI
|
KINH PHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VIII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
16,470
|
3,470
|
13,000
|
0
|
IX
|
CHI TRẢ VAY ĐTPT
|
0
|
0
|
0
|
0
|
B
|
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C
|
CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II. Số liệu quyết toán 2010 sau khi
điều chỉnh
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu
đồng
|
Nội dung
|
Quyết toán chi ngân
sách năm 2010
|
Tổng chi ngân sách
địa phương
|
Chi NS cấp tỉnh
|
Chi NS cấp huyện
|
Chi NS xã
|
|
|
|
|
|
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
6,472,961
|
3,370,168
|
2,086,610
|
1,016,183
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
1,350,978
|
681,096
|
239,077
|
430,805
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
1,345,978
|
676,096
|
239,077
|
430,805
|
|
Chi XDCB tập trung
|
754,332
|
462,946
|
57,804
|
233,582
|
|
Chi XDCB từ thu tiền SDĐ
|
591,646
|
213,150
|
181,273
|
197,223
|
2
|
Chi đầu tưhỗ trợ vốn cho DN
|
5,000
|
5,000
|
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
2,999,316
|
1,044,033
|
1,487,875
|
467,409
|
IV
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1,230
|
1,230
|
0
|
0
|
VI
|
KINH PHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VII
|
CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP
|
817,299
|
675,748
|
129,508
|
12,043
|
VIII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
1,280,389
|
944,312
|
230,151
|
105,926
|
IX
|
CHI TRẢ VAY ĐTPT
|
23,750
|
23,750
|
0
|
0
|
B
|
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
535,598
|
431,790
|
84,204
|
19,604
|
C
|
CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI
|
2,340,997
|
1,824,578
|
516,419
|
0
|
|
TỔNG CHI NSĐP(A+B+C)
|
9,349,557
|
5,626,537
|
2,687,233
|
1,035,787
|
Tổng chi ngân sách
địa phương (tính trên 3 cấp ngân sách): 9.349.557 triệu đồng ,nếu loại trừ
chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới thì số thực chi của ngân sách địa phương
năm 2010 là: 7.008 tỷ 560 triệu đồng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 26/2012/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quyết toán Ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2009, 2010
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 26/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 phê duyệt điều chỉnh Quyết toán Ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2009, 2010
3.911
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|