|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2548/QĐ-UBND 2021 phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Lạng Sơn 2022
Số hiệu:
|
2548/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Hồ Tiến Thiệu
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2548/QĐ-UBND
|
Lạng
Sơn, ngày 30 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu
tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định
số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định
số 2048/QĐ-TTg ngày 06/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu
tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị
quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu
tư công năm 2022 tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 80/TTr-SKHĐT ngày 27/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương (chưa bao gồm
Chương trình mục tiêu quốc gia) năm 2022 như sau:
1. Tổng kế hoạch
đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2022 (chưa bao gồm Chương trình mục tiêu quốc
gia) là 1.230.575 triệu đồng, trong đó: phân bổ chi tiết là 872.192 triệu đồng,
chưa phân bổ chi tiết là 358.383 triệu đồng.
(Chi tiết tại
Biểu số 1 và Biểu số 2 kèm theo).
2. Nội dung kế hoạch
đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2022 tại Biểu số 1 và Biểu số 2 ban hành
kèm theo Quyết định này thay thế Biểu số 3 và Biểu số 4 ban hành kèm theo Quyết
định số 2399/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022. Các nội
dung khác không đề cập tại Quyết định này giữ nguyên theo Quyết định số
2399/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các chủ đầu tư
thực hiện thủ tục giải ngân, thanh toán vốn, báo cáo tình hình thực hiện dự án
theo quy định.
2. Cơ quan đầu mối
(Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn) chương trình, dự án sử dụng vốn nước ngoài chủ động phối hợp với các cơ
quan liên quan để xây dựng, trình UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch chi tiết phân
khai vốn theo hướng dẫn của cơ quan quản lý Trung ương (nếu có) đảm bảo tiến độ
giải ngân kế hoạch vốn.
3. Đối với dự án
chưa đủ điều kiện phân bổ chi tiết kế hoạch vốn, cơ quan lập đề xuất dự án, chủ
đầu tư chủ động phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư và cơ quan liên quan khẩn trương
hoàn thiện thủ tục đầu tư, thủ tục trình giao kế hoạch vốn theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Lạng Sơn, các chủ đầu tư dự án chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy,
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách (HĐND tỉnh);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh,các phòng CM, TH-CB;
- Lưu: VT, KT(VAT).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hồ Tiến Thiệu
|
BIỂU 1:
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
TRONG NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025
|
Trong đó: đã phân bổ KH năm 2021
|
Kế hoạch năm 2022
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm
ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tổng số
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB (nếu có)
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB (nếu có)
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB (nếu có)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
3,130,324
|
3,018,722
|
2,757,475
|
2,744,278
|
|
|
409,059
|
406,959
|
|
|
828,428
|
828,428
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT
|
|
|
|
|
1,633,339
|
1,590,361
|
1,451,948
|
1,445,948
|
|
|
378,515
|
377,515
|
|
|
470,045
|
470,045
|
|
|
|
|
A
|
Giao thông
|
|
|
|
|
1,478,183
|
1,435,205
|
1,380,563
|
1,380,563
|
|
|
347,460
|
347,460
|
|
|
459,100
|
459,100
|
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
1,478,183
|
1,435,205
|
1,380,563
|
1,380,563
|
-
|
-
|
347,460
|
347,460
|
-
|
-
|
459,100
|
459,100
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đường vào trung tâm xã Xuân Long, xã Tràng Các
|
Văn Quan
|
20,1 km
|
2021-2024
|
1730 ngày 30/10/2014;
2208/QĐ-UBND ngày 22/11/2017; 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2020; 1442/QĐ- UBND
ngày 20/7/2021
|
190,212
|
147,834
|
143,200
|
143,200
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
60,000
|
60,000
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
|
2
|
Cải tạo nâng cấp QL4B (đoạn Km3+700 đến Km18)
|
các huyện Cao Lộc, Lộc Bình
|
13,465 Km đường cấp III miền núi
|
2020-2024
|
08/NQ-HĐND ngày 12/6/2020;
784/QĐ-UBND ngày 12/4/2021
|
988,252
|
988,252
|
938,252
|
938,252
|
|
|
297,460
|
297,460
|
|
|
249,100
|
249,100
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường Cao Lộc - Ba Sơn (ĐH.28), huyện
Cao Lộc
|
Cao Lộc
|
26,62 km cấp VI miền núi
|
2021-2024
|
15/NQ-HĐND ngày 15/7/2020;
789/QĐ-UBND ngày 13/4/2021
|
299,719
|
299,119
|
299,111
|
299,111
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
150,000
|
150,000
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
|
B
|
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA
|
|
|
|
|
155,156
|
155,156
|
71,385
|
65,385
|
-
|
|
31,055
|
30,055
|
-
|
-
|
10,945
|
10,945
|
-
|
-
|
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
155,156
|
155,156
|
71,385
|
65,385
|
-
|
|
31,055
|
30,055
|
-
|
-
|
10,945
|
10,945
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Lạng
Sơn (Đối ứng NSTW: 155.156 trd)
|
TPLS
|
|
|
389/QĐ-UBND 09/3/2009 và Số
2034/QĐ-UBND 26/12/2012; 771/QĐ-UBND ngày 15/5/2015
|
155,156
|
155,156
|
71,385
|
65,385
|
|
|
31,055
|
30,055
|
|
|
10,945
|
10,945
|
|
|
Công ty CP Cấp thoát nước Lạng
Sơn
|
|
|
CHƯA ĐỦ ĐIỀU KIỆN PHÂN BỔ CHI TIẾT (DỰ KIẾN)
|
|
|
|
|
1,496,985
|
1,428,361
|
1,305,527
|
1,298,330
|
|
|
30,544
|
29,444
|
|
|
358,383
|
358,383
|
|
|
|
|
A
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
99,430
|
99,430
|
72,430
|
66,333
|
-
|
|
6,333
|
6,333
|
-
|
|
8,000
|
8,000
|
-
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
99,430
|
99,430
|
72,430
|
66,333
|
-
|
|
6,333
|
6,333
|
-
|
|
8,000
|
8,000
|
-
|
|
|
|
1
|
Rà phá bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến tranh
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016-2025
|
tỉnh Lạng Sơn
|
1969 ha
|
2021-2025
|
1988 ngày 30/10/2015; 2026/QĐ-UBND
ngày 2/11/2017; 910/QĐ-UBND ngày 15/5/2020; 2064/QĐ- UBND ngày 19/10/2021
|
99,430
|
99,430
|
72,430
|
66,333
|
|
|
6,333
|
6,333
|
|
|
8,000
|
8,000
|
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
B
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
|
|
|
|
151,291
|
151,291
|
151,491
|
151,291
|
-
|
|
200
|
-
|
-
|
|
20,000
|
20,000
|
-
|
|
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
151,291
|
151,291
|
151,491
|
151,291
|
-
|
|
200
|
-
|
-
|
|
20,000
|
20,000
|
-
|
|
|
|
1
|
Hệ thống trạm bơm điện Bản Chúc, huyện Văn Lãng, Văn
Quan
|
Văn Lãng, Văn Quan
|
Đảm bảo tưới 803ha
|
2022-2025
|
73/TB-HĐTĐ ngày 28/10/2021
|
151,291
|
151,291
|
151,491
|
151,291
|
|
|
200
|
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT- Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
|
C
|
Khu công nghiệp và khu kinh tế
|
|
|
|
|
336,112
|
335,612
|
336,112
|
335,612
|
-
|
|
500
|
-
|
-
|
|
165,000
|
165,000
|
-
|
|
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
336,112
|
335,612
|
336,112
|
335,612
|
-
|
-
|
500
|
-
|
-
|
-
|
165,000
|
165,000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng đường Bà Triệu (đoạn Lý Thái Tổ -
Nguyễn Đình chiểu)
|
TPLS
|
Đường giao thông cấp II. Chiều dài
tuyến khoảng 654m
|
2022-2025
|
31/NQ-HĐND ngày 28/9/2021
|
143,000
|
142,700
|
143,000
|
142,700
|
|
|
300
|
|
|
|
80,000
|
80,000
|
|
|
UBND Thành phố Lạng Sơn
|
|
2
|
Nút giao cao tốc vào Khu công nghiệp Hữu Lũng
|
Hữu Lũng
|
|
2022-2025
|
47/NQ-HĐND ngày 25/11/2021
|
193,112
|
192,912
|
193,112
|
192,912
|
|
|
200
|
|
|
|
85,000
|
85,000
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
|
D
|
Giao thông
|
|
|
|
|
664,852
|
597,028
|
500,194
|
500,094
|
-
|
-
|
23,211
|
23,111
|
-
|
-
|
100,483
|
100,483
|
-
|
-
|
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
542,854
|
475,130
|
378,196
|
378,196
|
-
|
-
|
23,111
|
23,111
|
-
|
-
|
64,483
|
64,483
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền núi
30A: Đồng Thắng, Cường Lợi, Lâm Ca; bảo đảm an sinh xã hội và phục vụ an ninh
- quốc phòng huyện Đình Lập
|
Đình Lập
|
30,37km
|
2014-2026
|
1692/QĐ-UBND ngày 27/10/2014;
300a/QĐ-UBND ngày 25/02/2017; 2210a/QĐ- UBND ngày 22/11/2017; 2064/QĐ-UBND
ngày 29/10/2019; 2262/QĐ-UBND ngày 02/11/2020; 1570a/QĐ- UBND ngày 06/8/2021
|
542,854
|
475,130
|
378,196
|
378,196
|
|
|
23,111
|
23,111
|
|
|
64,483
|
64,483
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
121,998
|
121,898
|
121,998
|
121,898
|
-
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
36,000
|
36,000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án Đường Tân Tri - Nghinh Tường (ĐH.77), huyện Bắc
Sơn
|
Bắc Sơn
|
|
2022-2025
|
45/NQ-HĐND ngày 25/11/2021
|
121,998
|
121,898
|
121,998
|
121,898
|
|
|
100
|
|
|
|
36,000
|
36,000
|
|
|
Ban Quản lý xây dựng và bảo trì hạ
tầng giao thông
|
SGTVT đề xuất
CTĐT
|
E
|
Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
45,100
|
45,000
|
45,100
|
45,000
|
-
|
|
100
|
-
|
-
|
|
14,900
|
14,900
|
-
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
45,100
|
45,000
|
45,100
|
45,000
|
-
|
|
100
|
-
|
-
|
|
14,900
|
14,900
|
-
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Trường cao đẳng nghề Lạng Sơn
(phòng học + KTX)
|
TPLS
|
|
2022-2025
|
42/NQ-HĐND ngày 25/11/2021
|
45,100
|
45,000
|
45,100
|
45,000
|
|
|
100
|
|
|
|
14,900
|
14,900
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
Trường CĐ dạy nghệ đề xuất CTĐT
|
G
|
Khoa học CN, CNTT
|
|
|
|
|
200,200
|
200,000
|
200,200
|
200,000
|
-
|
|
200
|
-
|
-
|
-
|
50,000
|
50,000
|
-
|
-
|
|
|
(1)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
200,200
|
200,000
|
200,200
|
200,000
|
-
|
|
200
|
-
|
-
|
-
|
50,000
|
50,000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đầu tư hạ tầng trang thiết bị công nghệ thông tin,
các phần mềm nền tảng, số hóa cơ sở dữ liệu phục vụ chương trình chuyển đổi số
trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
toàn tỉnh
|
|
2022-2024
|
38/NQ-HĐND ngày 25/11/2021
|
200,200
|
200,000
|
200,200
|
200,000
|
|
|
200
|
|
|
|
50,000
|
50,000
|
|
|
Sở TTTT
|
|
BIỂU 2:
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
NĂM 2022 CỦA CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC
NGOÀI
(Kèm theo Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công và hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn
2021-2025 Trong đó: Đã phân bổ Kế hoạch năm 2021 Kế hoạch năm 2022
|
Chủ đầu tư
|
|
Số quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn nước ngoài (vay lại)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
31
|
|
A
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG 2021-2025
|
5
|
|
|
|
2,625,251
|
505,157
|
155,156
|
2,120,093
|
1,971,655
|
148,438
|
1,678,307
|
292,190
|
41,000
|
1,261,483
|
124,634
|
585,088
|
114,779
|
30,055
|
470,310
|
430,744
|
39,565
|
529,110
|
87,666
|
10,945
|
441,444
|
402,147
|
39,297
|
|
|
|
VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG
NƯỚC
|
|
|
|
|
2,625,251
|
505,157
|
155,156
|
2,120,093
|
1,971,655
|
148,438
|
1,678,307
|
292,190
|
41,000
|
1,261,483
|
124,634
|
585,088
|
114,779
|
30,055
|
470,310
|
430,744
|
39,565
|
529,110
|
87,666
|
10,945
|
441,444
|
402,147
|
39,297
|
|
|
I
|
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐỊA CHÍNH
|
|
|
|
|
113,190
|
18,366
|
-
|
94,824
|
85,344
|
9,480
|
102,618
|
15,650
|
-
|
78,271
|
8,697
|
20,041
|
2,938
|
-
|
17,103
|
15,393
|
1,710
|
61,766
|
12,712
|
-
|
49,054
|
44,149
|
4,905
|
|
|
(3)
|
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
113,190
|
18,366
|
-
|
94,824
|
85,344
|
9,480
|
102,618
|
15,650
|
-
|
78,271
|
8,697
|
20,041
|
2,938
|
-
|
17,103
|
15,393
|
1,710
|
61,766
|
12,712
|
-
|
49,054
|
44,149
|
4,905
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
113,190
|
18,366
|
-
|
94,824
|
85,344
|
9,480
|
102,618
|
15,650
|
-
|
78,271
|
8,697
|
20,041
|
2,938
|
-
|
17,103
|
15,393
|
1,710
|
61,766
|
12,712
|
-
|
49,054
|
44,149
|
4,905
|
|
|
1
|
Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất
đai Thành phồ Lạng Sơn và 4 huyện Cao Lộc, Tràng Định, Bình Gia, Lộc Bình
|
tỉnh Lạng Sơn
|
|
2016- 2021
|
1585/QĐ-UBND ngày 9/9/2016
|
113,190
|
18,366
|
-
|
94,824
|
85,344
|
9,480
|
102,618
|
15,650
|
|
78,271
|
8,697
|
20,041
|
2,938
|
|
17,103
|
15,393
|
1,710
|
61,766
|
12,712
|
|
49,054
|
44,149
|
4,905
|
Sở TNMT
|
|
III
|
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY
SẢN
|
|
|
|
|
196,830
|
10,347
|
-
|
186,483
|
173,383
|
13,100
|
184,156
|
4,094
|
-
|
167,411
|
12,651
|
61,230
|
2,090
|
-
|
59,140
|
55,000
|
4,140
|
65,974
|
2,090
|
-
|
63,884
|
59,412
|
4,472
|
|
|
(3)
|
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
196,830
|
10,347
|
-
|
186,483
|
173,383
|
13,100
|
184,156
|
4,094
|
-
|
167,411
|
12,651
|
61,230
|
2,090
|
-
|
59,140
|
55,000
|
4,140
|
65,974
|
2,090
|
-
|
63,884
|
59,412
|
4,472
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
196,830
|
10,347
|
-
|
186,483
|
173,383
|
13,100
|
184,156
|
4,094
|
-
|
167,411
|
12,651
|
61,230
|
2,090
|
-
|
59,140
|
55,000
|
4,140
|
65,974
|
2,090
|
-
|
63,884
|
59,412
|
4,472
|
|
|
1
|
Sữa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
tỉnh Lạng Sơn
|
|
2016- 2022
|
4638/QĐ-BNN- HTQT ngày 9/11/2015
|
196,830
|
10,347
|
-
|
186,483
|
173,383
|
13,100
|
184,156
|
4,094
|
|
167,411
|
12,651
|
61,230
|
2,090
|
|
59,140
|
55,000
|
4,140
|
65,974
|
2,090
|
|
63,884
|
59,412
|
4,472
|
Sở NN&PTNT
|
|
IV
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC
|
|
|
|
|
937,617
|
192,781
|
155,156
|
744,836
|
728,373
|
16,463
|
228,234
|
55,637
|
41,000
|
163,960
|
8,637
|
106,864
|
32,773
|
30,055
|
74,091
|
72,373
|
1,718
|
121,370
|
22,864
|
10,945
|
98,506
|
91,586
|
6,919
|
|
|
(2)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
721,687
|
175,803
|
155,156
|
545,884
|
545,884
|
-
|
115,000
|
47,000
|
41,000
|
68,000
|
-
|
83,710
|
31,055
|
30,055
|
52,655
|
52,655
|
-
|
31,290
|
15,945
|
10,945
|
15,345
|
15,345
|
-
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
721,687
|
175,803
|
155,156
|
545,884
|
545,884
|
-
|
115,000
|
47,000
|
41,000
|
68,000
|
-
|
83,710
|
31,055
|
30,055
|
52,655
|
52,655
|
-
|
31,290
|
15,945
|
10,945
|
15,345
|
15,345
|
-
|
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Lạng
Sơn
|
tỉnh Lạng Sơn
|
|
2009- 2022
|
389/QĐ-UBND 09/3/2009; 771/QĐ-UBND
ngày 15/5/2015; 1366/QĐ-TTg ngày 28/7/2021
|
721,687
|
175,803
|
155,156
|
545,884
|
545,884
|
|
115,000
|
47,000
|
41,000
|
68,000
|
|
83,710
|
31,055
|
30,055
|
52,655
|
52,655
|
|
31,290
|
15,945
|
10,945
|
15,345
|
15,345
|
|
Công ty CP Cấp thoát nước Lạng
Sơn
|
|
(3)
|
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
215,930
|
16,978
|
-
|
198,952
|
182,489
|
16,463
|
113,234
|
8,637
|
-
|
95,960
|
8,637
|
23,154
|
1,718
|
-
|
21,436
|
19,718
|
1,718
|
90,080
|
6,919
|
-
|
83,161
|
76,241
|
6,919
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
215,930
|
16,978
|
-
|
198,952
|
182,489
|
16,463
|
113,234
|
8,637
|
-
|
95,960
|
8,637
|
23,154
|
1,718
|
-
|
21,436
|
19,718
|
1,718
|
90,080
|
6,919
|
-
|
83,161
|
76,241
|
6,919
|
|
|
1
|
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông
thôn dựa trên kết quả đầu ra
|
tỉnh Lạng Sơn
|
|
2017- 2023
|
1476/QĐ-BNN- HTQT ngày 21/7/016;
166/QĐ- TTg ngày 03/02/2021
|
215,930
|
16,978
|
-
|
198,952
|
182,489
|
16,463
|
113,234
|
8,637
|
|
95,960
|
8,637
|
23,154
|
1,718
|
|
21,436
|
19,718
|
1,718
|
90,080
|
6,919
|
|
83,161
|
76,241
|
6,919
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh
môi trường nông thôn; Trung tâm Kiểm soát bệnh
tật tỉnh Lạng Sơn; Sở Giáo dục và
đào tạo
|
|
VI
|
XÃ HỘI
|
|
|
|
|
1,377,614
|
283,663
|
-
|
1,093,950
|
984,555
|
109,395
|
1,163,299
|
216,809
|
-
|
851,841
|
94,649
|
396,954
|
76,978
|
-
|
319,976
|
287,978
|
31,998
|
280,000
|
50,000
|
-
|
230,000
|
207,000
|
23,000
|
|
|
(3)
|
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
1,377,614
|
283,663
|
-
|
1,093,950
|
984,555
|
109,395
|
1,163,299
|
216,809
|
-
|
851,841
|
94,649
|
396,954
|
76,978
|
-
|
319,976
|
287,978
|
31,998
|
280,000
|
50,000
|
-
|
230,000
|
207,000
|
23,000
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
1,377,614
|
283,663
|
-
|
1,093,950
|
984,555
|
109,395
|
1,163,299
|
216,809
|
-
|
851,841
|
94,649
|
396,954
|
76,978
|
-
|
319,976
|
287,978
|
31,998
|
280,000
|
50,000
|
-
|
230,000
|
207,000
|
23,000
|
|
|
1
|
Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh
vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Lạng
Sơn
|
tỉnh Lạng Sơn
|
|
2018- 2023
|
1205/QĐ-TTg 17/8/2017; 1553/
QĐ-UBND 24/8/2017, 446/QĐ-UBND 09/3/2018; 1565/QĐ- UBND ngày 13/8/2020;
1272/QĐ-UBND ngày 29/6/2021
|
1,377,614
|
283,663
|
|
1,093,950
|
984,555
|
109,395
|
1,163,299
|
216,809
|
|
851,841
|
94,649
|
396,954
|
76,978
|
|
319,976
|
287,978
|
31,998
|
280,000
|
50,000
|
|
230,000
|
207,000
|
23,000
|
BQL DA ĐTXD tỉnh; Sở NN&PTNT
|
|
Quyết định 2548/QĐ-UBND năm 2021 về phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2022 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2548/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 về phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2022 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
4.655
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|