ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2528/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH CÔNG VIÊN CÂY XANH TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH
Căn cứ luật tổ chức chính quyền địa
phương số 17/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng
dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn
ngân sách nhà nước.
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày
10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày
28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi
phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Quyết định số
1134/QĐ-BXD ngày 10 tháng 8 năm 2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các
hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Công văn số 4845/UBND-ĐTMT ngày
28 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về công bố kèm theo
Đơn giá duy trì cây xanh đô thị thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày
13 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố định
mức dự toán công tác bảo dưỡng, duy trì một số lĩnh vực dịch vụ công ích trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ quyết định 3206/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6
năm 2017 của Ủy ban nhân
dân thành phố ban hành quy định về công tác quản lý, vận hành và bảo trì công
trình thuộc lĩnh vực chuyên ngành đã được phân cấp cho Sở Giao thông vận tải quản
lý trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 6151/QĐ-UBND ngày
24 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành
phố Hồ Chí Minh
về việc áp dụng hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch
vụ công ích trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ văn bản số
2152/UBND-ĐT ngày 03 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành
phố về ban hành Bộ đơn giá dự toán chuyên ngành công viên cây xanh
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Xét đề nghị của Sở Xây dựng và Sở giao
thông vận tải tại Tờ trình số 4340/TTr-SXD-SGTVT ngày 12 tháng 4 năm 2019 về
ban hành bộ đơn giá dự toán chuyên ngành công viên cây xanh trên địa bàn thành
phố Hồ Chí Minh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay
công bố kèm theo quyết định này bộ đơn giá dự toán chuyên ngành công viên cây
xanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
1. Đơn giá dự toán
chuyên ngành công viên cây xanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh là cơ sở để
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi
phí, giá sản phẩm dịch vụ
công ích sử dụng nguồn vốn Nhà nước
(ngân sách và ngoài ngân sách) trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
2. Trong quá trình thực
hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, các đơn vị phản ánh, đề xuất về Sở Xây dựng để
giải quyết. Trường hợp vượt thẩm quyền, Sở Xây dựng báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân
dân Thành phố xem xét giải quyết.
3. Đối với công việc
chưa có trong đơn giá trên, Sở Xây dựng nghiên cứu, vận dụng các đơn giá khác
cho phù hợp thực tế, đồng thời, sớm nghiên cứu, bổ sung vào bộ đơn giá
chuyên ngành công viên cây xanh.
Điều 2. Xử
lý chuyển tiếp:
Đối với công tác cung ứng sản phẩm dịch
vụ công ích, các khối lượng đã ký hợp đồng (kể cả khối lượng phát sinh trong thời
gian thực hiện hợp đồng); các dự án đã phê duyệt trước ngày Quyết định có hiệu
lực nhưng chưa triển khai thì tiếp tục thực hiện hoặc điều chỉnh (nếu có) theo
bộ đơn giá ban hành kèm theo công văn số 4845/UBND-ĐTMT ngày 28 tháng 9 năm
2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh và các bộ định mức tương ứng.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành:
Quyết định và bộ đơn giá này có hiệu lực
kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 và thay thế cho bộ đơn giá ban hành kèm theo
công văn số 4845/UBND-ĐTMT ngày 28 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành
phố Hồ Chí Minh.
Điều 4. Chánh
văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc
Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở - ngành Thành phố, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các chủ đầu tư và các đơn vị tham gia
hoạt động trong lĩnh vực công viên cây xanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như điều 4;
-
Bộ Giao thông vận tải;
-
Bộ Xây dựng;
-
Thường trực Thành ủy;
-
TTUB: CT, các PCT;
-
VPUB; các PVP;
-
Phòng ĐTMT;
-
Lưu: VT, (ĐTMT/TN) TN, ĐL40.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
TUQ.
CHỦ TỊCH
ỦY
VIÊN
Lê
Hòa Bình
|
ĐƠN GIÁ
DỰ TOÁN
CHUYÊN
NGÀNH CÔNG VIÊN CÂY XANH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2528/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND Thành phố Hồ Chí Minh)
MỤC LỤC
TT
|
Mã hiệu
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
A. THUYẾT MINH VÀ
QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ĐƠN
GIÁ
|
B. ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN
|
PHẦN I: TRỒNG MỚI
VÀ BẢO DƯỠNG CÂY SAU KHI TRỒNG
|
Chương I: CÔNG VIÊN, MẢNG
XANH
|
I
|
Trồng cỏ, cây trang
trí:
|
1
|
CX.1.1.1.10
|
Vận chuyển đất trồng
|
1m3
|
2
|
CX.1.1.1.20
|
Đào đất hố trồng cây kiểng, dây leo
|
1m3
|
|
CX.1.1.1.30
|
Trồng cỏ
|
|
3
|
CX.1.1.1.31
|
Trồng cỏ lá gừng
|
100 m2/lần
|
4
|
CX.1.1.1.32
|
Trồng cỏ nhung, cỏ lông heo
|
100 m2/lần
|
|
CX.1.1.1.40
|
Trồng cây trang trí
|
|
5
|
CX.1.1.1.41
|
Trồng hoa
|
10 m2/lần
|
6
|
CX.1.1.1.42
|
Trồng bồn kiểng
|
100 m2/lần
|
7
|
CX.1.1.1.43
|
Trồng cây hàng rào
|
100 m2/lần
|
8
|
CX.1.1.1.44
|
Trồng rau muống biển
|
100 m2/lần
|
9
|
CX.1.1.1.45
|
Trồng cúc xuyến chi
|
100 m2/lần
|
10
|
CX.1.1.1.46
|
Trồng cây kiểng tạo hình, cây kiểng
trổ hoa
|
1 cây
|
11
|
CX.1.1.1.47
|
Trồng dây leo
|
10 bầu
|
12
|
CX.1.1.1.48
|
Trồng cây vào chậu
|
1 chậu
|
13
|
CX.1.1.1.49
|
Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi trang trí
|
1 chậu
|
II
|
Tưới nước bảo dưỡng
thảm cỏ, cây trang trí sau khi trồng:
|
|
CX.1.1.2.10
|
Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, bồn
hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, Rau muống biển, Cúc xuyến chi sau khi trồng:
|
|
14
|
CX.1.1.2.11
|
Bằng nước giếng khoan, máy bơm
|
100m2/tháng
|
15
|
CX.1.1.2.12
|
Bằng nước máy tưới thủ công
|
100m2/tháng
|
16
|
CX.1.1.2.13
|
Bằng xe bồn
|
100m2/tháng
|
|
CX.1.1.2.20
|
Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ
hoa, kiểng tạo hình, kiểng chậu và dây leo sau khi trồng
|
|
17
|
CX.1.1.2.21
|
Bằng nước giếng khoan, máy bơm
|
100
cây/tháng
|
18
|
CX.1.1.2.22
|
Bằng nước máy tưới thủ công
|
100
cây/tháng
|
19
|
CX.1.1.2.23
|
Bằng xe bồn
|
100
cây/tháng
|
Chương II: TRỒNG CÂY
XANH BÓNG MÁT
|
I
|
Công tác chuẩn bị
trước khi trồng cây
|
20
|
CX.1.2.1.10
|
Khảo sát, định vị vị trí trồng cây
|
1 vị trí
|
21
|
CX.1.2.1.20
|
Phá dỡ nền, hè (bê tông, gạch vỉa hè)
|
1m3
|
22
|
CX.1.2.1.30
|
Đào đất hố trồng cây
|
1m3
|
23
|
CX.1.2.1.40
|
Vận chuyển đất, phân hữu cơ trồng cây
|
1 hố
|
II
|
Trồng và bảo dưỡng
cây xanh bóng mát, bồn cỏ gốc cây
|
24
|
CX.1.2.2.10
|
Trồng cây xanh bóng mát
|
1 cây
|
|
CX.1.2.2.20
|
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng (trong
vòng 90 ngày)
|
|
25
|
CX.1.2.2.21
|
Bằng nước giếng khoan, máy bơm
|
1 cây/90
ngày
|
26
|
CX.1.2.2.22
|
Bằng nước máy tưới thủ công
|
1 cây/90
ngày
|
27
|
CX.1.2.2.23
|
Bằng xe bồn
|
1 cây/90
ngày
|
|
CX.1.2.2.30
|
Trồng và bảo dưỡng bồn cỏ gốc cây
|
|
28
|
CX.1.2.2.31
|
Trồng bồn cỏ lá gừng
|
1m2
|
29
|
CX.1.2.2.32
|
Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng
|
1 bồn/tháng
|
PHẦN II: CHĂM SÓC,
BẢO QUẢN CÔNG VIÊN CÂY XANH
|
Chương I: CÔNG
VIÊN, MẢNG XANH
|
I
|
Chăm sóc thảm cỏ
|
|
CX.2.1.1.10
|
Tưới nước thảm cỏ
|
|
30
|
CX.2.1.1.11
|
Bằng nước giếng khoan, máy bơm
|
100m2/lần
|
31
|
CX.2.1.1.12
|
Bằng nước máy tưới thủ công
|
100m2/lần
|
32
|
CX.2.1.1.13
|
Bằng xe bồn
|
100m2/lần
|
|
CX.2.1.1.20
|
Phát thảm cỏ
|
|
33
|
CX.2.1.1.21
|
Phát thảm cỏ bằng máy
|
100m2/lần
|
34
|
CX.2.1.1.22
|
Phát thảm cỏ thủ công
|
100m2/lần
|
35
|
CX.2.1.1.30
|
Xén lề cỏ
|
100md/lần
|
36
|
CX.2.1.1.40
|
Làm cỏ tạp
|
100m2/lần
|
37
|
CX.2.1.1.50
|
Trồng dặm cỏ
|
1m2/lần
|
38
|
CX.2.1.1.60
|
Phòng trừ sùng cỏ
|
100m2/lần
|
39
|
CX.2.1.1.70
|
Bón phân thảm cỏ
|
100m2/lần
|
II
|
Chăm sóc bồn hoa, bồn
kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi:
|
|
CX.2.1.2.10
|
Tưới nước bồn hoa, bồn kiểng, cây
hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi
|
|
40
|
CX.2.1.2.11
|
Bằng nước giếng khoan, máy bơm
|
100m2/lần
|
41
|
CX.2.1.2.12
|
Bằng nước máy tưới thủ công
|
100m2/lần
|
42
|
CX.2.1.2.13
|
Bằng xe bồn
|
100m2/lần
|
43
|
CX.2.1.2.20
|
Thay hoa bồn hoa
|
100m2/lần
|
44
|
CX.2.1.2.30
|
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
|
100m2/lần
|
45
|
CX.2.1.2.40
|
Chăm sóc bồn kiểng
|
100m2/năm
|
46
|
CX.2.1.2.50
|
Chăm sóc cây hàng rào
|
100m2/năm
|
47
|
CX.2.1.2.60
|
Trồng dặm cây hàng rào
|
1m2/lần
|
48
|
CX.2.1.2.70
|
Chăm sóc rau muống biển
|
100m2/năm
|
49
|
CX.2.1.2.80
|
Chăm sóc cúc xuyến chi
|
100m2/năm
|
III
|
Chăm sóc cây kiểng
trổ hoa, kiểng tạo hình, dây leo và cây thủy sinh:
|
|
CX.2.1.3.10
|
Tưới nước cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo
hình và dây leo
|
|
50
|
CX.2.1.3.11
|
Bằng nước giếng khoan, máy bơm
|
100 cây/lần
|
51
|
CX.2.1.3.12
|
Bằng nước máy tưới thủ công
|
100 cây/lần
|
52
|
CX.2.1.3.13
|
Bằng xe bồn
|
100 cây/lần
|
|
CX.2.1.3.20
|
Chăm sóc cây kiểng trổ hoa, kiểng
tạo hình và dây leo
|
|
53
|
CX.2.1.3.21
|
Chăm sóc cây kiểng trổ hoa
|
100 cây/năm
|
54
|
CX.2.1.3.22
|
Chăm sóc cây kiểng tạo hình
|
100 cây/năm
|
55
|
CX.2.1.3.23
|
Chăm sóc dây leo
|
100 trụ/năm
|
|
CX.2.1.3.30
|
Trồng dặm kiểng trổ hoa, kiểng tạo
hình và dây leo
|
|
56
|
CX.2.1.3.31
|
Trồng dặm cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo
hình
|
100 cây/lần
|
57
|
CX.2.1.3.32
|
Trồng dặm dây leo
|
100 cây/lần
|
|
CX.2.1.3.40
|
Bứng di dời và chăm sóc bảo dưỡng cây
kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình sau khi bứng
|
|
58
|
CX.2.1.3.41
|
Bứng di dời cây kiểng trổ hoa, tạo
hình
|
1 cây
|
59
|
CX.2.1.3.42
|
Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ
hoa, kiểng tạo hình sau khi di dời bằng nước giếng khoan
|
100 cây/lần
|
60
|
CX.2.1.3.43
|
Bảo dưỡng thường xuyên 60 ngày cây
kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình sau khi di dời
|
100 cây /60
ngày
|
|
CX.2.1.3.50
|
Chăm sóc cây thủy sinh
|
|
61
|
CX.2.1.3.51
|
Cắt tỉa cây thủy sinh
|
1 chậu/lần
|
62
|
CX.2.1.3.52
|
Bón phân cây thủy sinh
|
1 chậu/lần
|
63
|
CX.2.1.3.53
|
Trồng dặm cây thủy sinh trồng trong
chậu đặt trong hồ xây
|
1 chậu/lần
|
64
|
CX.2.1.3.54
|
Thay chậu cây thủy sinh bị vỡ, hỏng
trong hồ xây
|
1 chậu/lần
|
IV
|
Chăm sóc cây kiểng
trồng chậu
|
|
CX.2.1.4.10
|
Tưới nước cây kiểng trồng chậu
|
|
65
|
CX.2.1.4.11
|
Bằng nước giếng khoan, máy bơm
|
100 chậu/lần
|
66
|
CX.2.1.4.12
|
Bằng nước máy tưới thủ công
|
100 chậu/lần
|
67
|
CX.2.1.4.13
|
Bằng xe bồn
|
100 chậu/lần
|
68
|
CX.2.1.4.20
|
Thay đất, bón phân chậu kiểng
|
100 chậu/lần
|
69
|
CX.2.1.4.30
|
Chăm sóc cây kiểng trồng chậu
|
100 chậu/năm
|
70
|
CX.2.1.4.40
|
Trồng dặm cây kiểng trồng chậu
|
100 chậu/lần
|
71
|
CX.2.1.4.50
|
Thay chậu hỏng, vỡ
|
100 chậu
|
V
|
Chăm sóc hoa kiểng
trồng trong chậu nhựa nhỏ (đường kính chậu <20 cm).
|
|
CX.2.1.5.10
|
Tưới nước hoa kiểng trồng trong chậu
nhựa nhỏ
|
|
72
|
CX.2.1.5.11
|
Bằng nước giếng
khoan, máy bơm
|
100m2/lần
|
73
|
CX.2.1.5.12
|
Bằng nước máy tưới thủ công
|
100m2/lần
|
74
|
CX.2.1.5.13
|
Bằng xe bồn
|
100m2/lần
|
75
|
CX.2.1.5.20
|
Chăm sóc hoa kiểng trồng trong chậu
nhựa nhỏ (đường kính
chậu <20 cm).
|
100m2/năm
|
VI
|
Công tác vệ sinh
trong công viên, mảng xanh
|
|
CX.2.1.6.10
|
Vệ sinh trong công viên, mảng xanh
|
|
76
|
CX.2.1.6.11
|
Quét rác
|
1.000m2/lần
|
77
|
CX.2.1.6.12
|
Nhặt rác
|
100m2/lần
|
78
|
CX.2.1.6.13
|
Rửa vỉa hè
|
100m2/lần
|
79
|
CX.2.1.6.14
|
Vệ sinh nền đá ốp lát
|
100m2/lần
|
80
|
CX.2.1.6.15
|
Làm cỏ đường đi
|
100m2/lần
|
81
|
CX.2.1.6.16
|
Vệ sinh ghế ngồi
|
10 ghé/lần
|
|
CX.2.1.6.20
|
Vệ sinh hồ nước, hố ga, cống rãnh
|
|
82
|
CX.2.1.6.21
|
Thay nước hồ cảnh
|
100m2/lần
|
83
|
CX.2.1.6.22
|
Vớt rác, lá khô trên mặt hồ xây
|
100m2/lần
|
84
|
CX.2.1.6.23
|
Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau
bèo trên mương,
kênh, rạch bằng thủ
công:
|
1 km
|
85
|
CX.2.1.6.24
|
Nạo vét cống, rãnh, múc bùn trong hố
ga
|
1m3
|
|
CX.2.1.6.30
|
Thu gom và vận chuyển rác
|
|
86
|
CX.2.1.6.31
|
Thu gom rác về điểm tập kết trong công
viên bằng thủ
công, cự ly bình quân 200m
|
1 tấn rác
|
87
|
CX.2.1.6.32
|
Thu gom rác từ các điểm tập kết lên
xe, vận chuyển đến địa điểm đổ cự li ≤ 5 km, xe ép rác 7 tấn
|
1 tấn rác
|
88
|
CX.2.1.6.33
|
Vận chuyển đến địa điểm đổ cho 1 km
tiếp theo, xe ép rác 7 tấn
|
1 tấn
rác/km
|
89
|
CX.2.1.6.40
|
Duy trì tượng, tiểu cảnh
|
tượng; 100m2
|
VII
|
Công tác bảo vệ
trong công viên, mảng xanh
|
90
|
CX.2.1.7.10
|
Bảo vệ công viên, mảng xanh
|
1ha/ngày
|
VIII
|
Duy trì hệ thống tưới
tự động, hồ phun nước trong công viên, mảng xanh
|
91
|
CX.2.1.8.10
|
Vận hành máy bơm hồ phun và thông
bét phun hồ phun
|
1 máy/ngày
|
92
|
CX.2.1.8.20
|
Kiểm tra bộ phận cảm ứng mưa hệ thống
tưới nước tự động
|
1 cái/lần
|
93
|
CX.2.1.8.30
|
Kiểm tra van điện từ hệ thống tưới tự
động
|
1 cái/lần
|
94
|
CX.2.1.8.40
|
Kiểm tra máy bơm hệ thống
tưới tự động
|
1 cái/lần
|
95
|
CX.2.1.8.50
|
Kiểm tra, vận hành, duy trì tủ điều khiển
hệ thống tưới nước tự động
|
1 tủ/lần
|
96
|
CX.2.1.8.60
|
Kiểm tra đầu phun, vòi phun hệ thống
tưới nước tự động
|
1.000 cái/lần
|
IX
|
Duy trì thiết bị thể
dục thể thao và trò chơi thiếu nhi trong công viên, mảng xanh
|
|
CX.2.1.9.10
|
Duy trì thiết bị không chuyển động
|
|
97
|
CX.2.1.9.11
|
Vệ sinh, chà rửa thiết bị không chuyển
động
|
1 thiết bị/lần
|
98
|
CX.2.1.9.12
|
Kiểm tra, siết bulong, phát hiện kịp
thời các dấu hiệu hư hỏng thiết bị không chuyển động
|
1 thiết bị/lần
|
99
|
CX.2.1.9.13
|
Kiểm tra, thay bu lông, ốc bị hư, mất
của thiết bị
không chuyển động
|
10 bulong/lần
|
|
CX.2.1.9.20
|
Duy trì thiết bị chuyển động
|
|
100
|
CX.2.1.9.21
|
Vệ sinh, chà rửa thiết bị
chuyển động
|
1 thiết bị/lần
|
101
|
CX.2.1.9.22
|
Kiểm tra, siết bulong, phát hiện kịp
thời các dấu hiệu hư hỏng thiết bị chuyển động
|
1 thiết bị/lần
|
102
|
CX.2.1.9.23
|
Tra dầu mỡ thiết bị chuyển động
|
1 thiết bị/lần
|
|
CX.2.1.9.30
|
Duy trì sàn cao su
|
|
103
|
CX.2.1.9.31
|
Vệ sinh, chà rửa sàn cao su
|
100m2/lần
|
104
|
CX.2.1.9.32
|
Hút bụi sàn cao su trong nhà
|
100m2/lần
|
105
|
CX.2.1.9.33
|
Kiểm tra bảo dưỡng sàn cao su trong
nhà
|
100m2/lần
|
|
CX.2.1.9.40
|
Vệ sinh khu vui chơi
|
|
106
|
CX.2.1.9.41
|
Vệ sinh sân cát khu trò chơi
|
100m2/lần
|
107
|
CX.2.1.9.42
|
Lau chùi ghế, bệ ngồi
|
10 cái/lần
|
108
|
CX.2.1.9.43
|
Chà rửa thùng rác
|
10 thùng/lần
|
109
|
CX.2.1.9.44
|
Vệ sinh nhà nấm
|
1 nhà/lần
|
110
|
CX.2.1.9.45
|
Chà rửa nền, tường nhà vệ sinh
|
100m2/lần
|
111
|
CX.2.1.9.46
|
Chà rửa bồn cầu nhà vệ sinh
|
1 cái/lần
|
112
|
CX.2.1.9.47
|
Chà rửa bồn tiểu nhà vệ sinh
|
1 cái/lần
|
113
|
CX.2.1.9.48
|
Chà rửa gương, bồn rửa mặt nhà vệ
sinh
|
1 bộ/lần
|
114
|
CX.2.1.9.50
|
Cọ rửa, xúc xả bể chứa
|
10m2/lần
|
115
|
CX.2.1.9.60
|
Vận hành máy bơm nước vào bể chứa
|
5m3
|
Chương II. CHĂM
SÓC, BẢO QUẢN CÂY XANH BÓNG MÁT
|
I
|
Phân loại cây và mức
độ chăm sóc cây xanh bóng mát.
|
II
|
Chăm sóc, bảo quản
bồn cỏ gốc cây
|
116
|
CX.2.2.2.10
|
Chăm sóc, bảo quản bồn cỏ gốc cây
|
1 bồn/năm
|
III
|
Chăm sóc, bảo quản
cây xanh bóng mát
|
117
|
CX.2.2.3.10
|
Chăm sóc, bảo quản cây mới trồng
|
1 cây/năm
|
118
|
CX.2.2.3.20
|
Chống sửa cây nghiêng - cây mới trồng
|
1 cây/lần
|
119
|
CX.2.2.3.30
|
Chăm sóc, bảo quản cây loại 1
|
1 cây/năm
|
120
|
CX.2.2.3.40
|
Chống sửa cây nghiêng - cây loại 1.
|
1 cây/lần
|
121
|
CX.2.2.3.50
|
Chăm sóc, bảo quản cây loại 2
|
1 cây/năm
|
122
|
CX.2.2.3.60
|
Chăm sóc, bảo quản cây loại
3
|
1 cây/năm
|
IV
|
Giải tỏa, cắt thấp,
đốn hạ cây
xanh bóng mát loại 1, 2, 3
|
123
|
CX.2.2.4.10
|
Giải tỏa cành cây gãy
|
1 cây/lần
|
124
|
CX.2.2.4.20
|
Giải tỏa cây gãy, đổ
|
1 cây/lần
|
125
|
CX.2.2.4.30
|
Đào gốc cây gãy, đổ
|
1 cây/lần
|
126
|
CX.2.2.4.40
|
Đốn hạ cây xanh bóng mát
|
1 cây/lần
|
127
|
CX.2.2.4.50
|
Đào gốc cây xanh bóng mát (sau khi đốn
hạ).
|
1 cây/lần
|
128
|
CX.2.2.4.60
|
Cắt thấp tán, khống chế chiều cao
|
1 cây/lần
|
|
CX.2.2.4.70
|
Vận chuyển rác cây xanh bóng mát
|
|
129
|
CX.2.2.4.71
|
Vận chuyển rác cây lấy cành khô,
cành gãy, cắt mé tạo
tán, tạo hình.
|
1 cây
|
130
|
CX.2.2.4.72
|
Vận chuyển rác cây đốn hạ; cây gãy,
đổ
|
1 cây
|
131
|
CX.2.2.4.73
|
Vận chuyển rác cây cắt thấp tán, khống
chế chiều cao
|
1 cây
|
132
|
CX.2.2.4.74
|
Vận chuyển rác phế thải, thảm cỏ gốc
cây
|
100 bồn cỏ
|
133
|
CX.2.2.4.80
|
Đánh số cây xanh bóng mát
|
100 số/lần
|
V
|
Công tác mé nhánh, gỡ
ký sinh, bứng di dời, chăm sóc cây kích thước nhỏ và công tác tuần tra phát hiện
cây, bồn cỏ bị hư hại.
|
134
|
CX.2.2.5.10
|
Mé nhánh tạo hình cây xanh bóng mát
|
1 cây/lần
|
135
|
CX.2.2.5.20
|
Mé nhánh không thường xuyên cây xanh
bóng mát
|
1 cây/lần
|
136
|
CX.2.2.5.30
|
Gỡ ký sinh trên cây loại 3
|
1 cây/lần
|
|
CX.2.2.5.40
|
Chăm sóc cây xanh bóng mát kích thước
nhỏ
|
|
137
|
CX.2.2.5.41
|
Xới đất, bón phân
|
1 cây/lần
|
148
|
CX.2.2.5.42
|
Cắt tỉa, tẩy chồi, chống sửa cây
|
1 cây/lần
|
139
|
CX.2.2.5.43
|
Phòng trừ sâu, bệnh
|
1 cây/lần
|
140
|
CX.2.2.5.44
|
Phát thực bì
|
1 cây/lần
|
141
|
CX.2.2.5.50
|
Bứng di dời cây xanh bóng mát
|
1 cây
|
142
|
CX.2.2.5.60
|
Bảo dưỡng cây xanh bóng
mát sau khi bứng di dời
|
1 cây/6
tháng
|
143
|
CX.2.2.5.70
|
Tuần tra phát hiện cây, bồn
cỏ bị hư hại
|
1.000 cây/ngày
|
C. CÁC PHỤ LỤC
|
|
Phụ lục 01
|
Giá vật liệu chuyên ngành công viên
cây xanh
|
|
|
Phụ lục 02
|
Bảng giá nhân công chuyên ngành công
viên cây xanh
|
|
|
Phụ lục 03
|
Bảng phân nhóm theo điều kiện lao động
nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
|
|
Phụ lục 04
|
Bảng giá ca máy, thiết bị thi công
|
|
|
Phụ lục 05
|
Thuyết minh tính toán hệ số điều chỉnh giá nhân
công và máy thi công
|
|
|
Phụ lục 06
|
Mẫu bảng tổng hợp dự toán chi phí
|
|
PHẦN
A: THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Đơn giá dự toán chuyên ngành công viên
cây xanh này là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật quy định chi phí cần thiết về vật liệu,
nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác chăm
sóc, bảo dưỡng thường xuyên và phát triển hệ thống công viên cây xanh đô thị tại
thành phố Hồ Chí Minh.
1. Các căn cứ để xác định đơn giá dự
toán:
- Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
- Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày
14/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định
chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách
nhà nước;
- Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày
28/12/2017 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công
ích đô thị;
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình;
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày
10/8/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng;
- Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày
13/3/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ
Chí Minh về việc công bố định mức dự toán công tác bảo dưỡng, duy trì một số lĩnh vực dịch
vụ công ích trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày
02/7/2016 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố bộ đơn giá xây dựng khu vực thành phố Hồ
Chí Minh;
- Quyết định số 6151/QĐ-UBND ngày
24/11/2016 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hồ Chí Minh về việc áp dụng hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương
trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định số 3206/QĐ-UBND ngày
21/6/2017 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hồ Chí Minh về công tác quản lý, vận hành, bảo trì các công trình thuộc
lĩnh vực chuyên ngành được phân cấp cho Sở Giao thông vận tải quản lý.
2. Đơn giá bao gồm các thành phần chi phí như sau:
2.1. Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm
chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối
lượng công tác trồng mới, chăm
sóc, và bảo dưỡng thường xuyên công viên cây xanh. Trong đó đã bao gồm hao hụt
vật liệu trong quá trình
thực hiện.
Giá các loại vật liệu chuyên ngành
công viên cây xanh đưa vào tính toán được thể hiện trong phụ lục. Giá các loại cây giống:
hoa, cỏ, kiểng, cây xanh lấy theo giá bình quân trên thị trường tháng 10/2017.
(Phụ lục 01: Giá vật liệu
chuyên ngành công viên cây xanh)
2.2. Chi phí nhân
công:
Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm:
lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương theo quy định tại Thông tư số
26/2015/TT-BLĐTBXH, để tính cho một ngày công định mức. Theo nguyên tắc này,
chi phí nhân công trong đơn giá được xác định như sau:
- Mức lương đầu vào để tính toán là mức
lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng theo Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018
của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng
vũ trang;
- Cấp bậc công việc và hệ số lương của
công nhân theo Bảng lương I, ngành số 6; của thợ lái máy theo Bảng lương II.3,
ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/07/2015 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá
sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
- Hệ số điều chỉnh tiền lương tăng
thêm bằng 1,2 theo Quyết định số 6151/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của UBND thành
phố;
- Các nhóm công việc được phân chia
theo tính chất, mức độ nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm của công việc theo các quy
định hiện hành và được phân loại trong phụ lục kèm theo.
(Phụ lục 02: Bảng giá nhân công)
(Phụ lục 03: Bảng phân nhóm theo điều
kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm)
Đối với các hạng mục công việc đặc biệt
cần thiết phải làm vào ban đêm, khi được cấp có thẩm quyền cho phép
thì chi phí nhân công đối với khối lượng thực hiện từ 22 giờ đến 06 giờ sáng
ngày hôm sau được tính cộng thêm 30% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc
tiền lương của công việc đang làm vào ban ngày trong đơn giá này theo quy định
pháp luật hiện hành.
2.3. Chi phí máy thi
công:
Là chi phí sử dụng các loại máy thi
công trực tiếp thực hiện (kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ) để hoàn thành một
đơn vị khối lượng công tác trồng mới, chăm sóc, bảo quản, duy trì và phát triển
hệ thống công viên, mảng xanh và cây xanh. Chi phí máy thi công được xác định
như sau:
- Định mức hao phí được quy định tại
Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 10/08/2015 của Bộ Xây dựng;
- Nguyên giá máy lấy theo giá ca máy theo Quyết định
số 3384/QĐ-UBND ngày
02/07/2016 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố bộ đơn giá xây dựng
khu vực thành phố Hồ Chí Minh;
- Lương công nhân điều khiển và thợ
lái máy tính như chi phí nhân công nêu trên;
- Giá năng lượng, nhiên liệu lấy theo
mặt bằng giá quý IV/2018.
(Phụ lục 04: Bảng giá ca máy, thiết bị
thi công)
3. Quy định việc điều chỉnh đơn giá:
Khi lập dự toán công tác trồng mới,
chăm sóc, bảo quản, duy trì và phát triển hệ thống công viên, mảng xanh
và cây xanh, các khoản chi phí trong bộ đơn giá này có thể được điều chỉnh như
sau:
3.1. Đơn giá này được xây dựng căn cứ
theo Định mức dự toán chuyên ngành công viên cây xanh ban hành theo Quyết định
số 3025/QĐ-UBND ngày 13/3/2016 của UBND thành phố Hồ Chí Minh (Một số sai số
số học được hiệu
đính và ghi chú
trực tiếp vào từng mã hiệu đơn giá tương ứng). Đối với những công
tác thực hiện với tần suất, định ngạch tùy theo mức độ chăm sóc, cấp độ quản lý
quy định tại Quyết định số 3206/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND thành phố Hồ Chí Minh,
thì áp dụng các hệ số điều chỉnh quy định trong từng mã hiệu đơn giá. Giao cho
Sở Xây dựng, tiếp tục khảo sát, nghiên cứu để điều chỉnh bổ sung định
mức cho phù hợp với quy
trình mới, trình UBND thành phố ban hành.
3.2. Trong quá trình áp dụng đơn giá,
nếu giá vật liệu thực
tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã
tính trong đơn giá (kể cả do thay thế bằng một loại vật liệu khác, phân bón
khác, cây giống khác, cây có kích thước khác....) thì được bù trừ chênh lệch
theo cách tính như sau: đơn vị lập dự toán căn cứ vào giá thực tế tại từng khu vực ở từng
thời điểm do cơ quan quản lý giá công bố, trường hợp không có giá công bố thì lấy
theo giá thực tế kèm theo tối thiểu 03 báo giá của 03 nhà cung cấp và số lượng
vật liệu quy định trong định mức (hoặc sử dụng thực tế) để tính
toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu trong
đơn giá để xác định mức bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp
vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.
3.3. Khi mức lương cơ sở được Chính phủ
quy định khác với mức 1.390.000 đồng hoặc hệ số điều chỉnh tiền lương tăng thêm
khác với 1,2 thì các
chi phí trong đơn giá được điều chỉnh theo cách sau:
- Chi phí nhân công được điều chỉnh bằng
cách nhân chi phí nhân công trong tập đơn giá này với hệ số điều chỉnh
chi phí nhân công (KĐCNC). Hệ số điều
chỉnh chi phí nhân công được tính bằng công thức sau:
KĐCNC =
Trong đó:
+ MLCS: Mức lương
cơ sở do Chính phủ quy định tại thời điểm lập dự toán.
+ Hđc: Hệ số điều
chỉnh tiền lương tăng thêm quy định tại thời điểm lập dự toán.
- Chi phí máy thi công được điều chỉnh
bằng cách nhân
chi phí máy thi công trong tập đơn giá này với hệ số điều chỉnh
chi phí máy thi công (KĐCMTC). Hệ số điều
chỉnh chi phí máy thi công được tính bằng công thức sau:
KĐCMTC =
Trong đó:
+ A = 0,623: Tỷ lệ bình quân chi phí cố
định trong chi phí giá ca máy được xác định từ bảng tổng chi phí giá ca máy
chuyên ngành công viên cây xanh.
+ B = 0,377: Tỷ lệ bình quân chi phí
nhân công điều khiển máy trong chi phí giá ca máy được xác định từ bảng tổng chi
phí giá ca máy chuyên ngành công viên cây xanh.
+ MLCS: Mức lương cơ sở do
Chính phủ quy định tại thời điểm lập dự toán.
+ Hđc: Hệ số điều chỉnh tiền
lương tăng thêm quy định tại thời điểm lập dự toán.
Ghi chú: Những máy trong danh
mục kèm theo phụ lục 04 không tính nhân công điều khiển thì không nhân hệ số điều
chỉnh.
(Phụ lục 05: Thuyết minh tính toán hệ
số điều chỉnh
giá nhân công và máy thi công)
3.4. Đơn giá này áp dụng cho các quận
và các huyện: Bình Chánh, Củ Chi, Hóc Môn, Nhà Bè (Hđc = 1,2). Khi áp
dụng cho huyện Cần Giờ (Hđc
= 0,9) thì chi phí nhân công được điều chỉnh với KĐCNC
= 0,86364 và chi phí máy được điều chỉnh với KĐCMTC
= 0,94859.
3.5. Cách tính chi phí trực tiếp, chi
phí quản lý chung, lợi nhuận định mức và giá trị tổng hợp dự toán thực
hiện theo hướng dẫn tại Thông tư 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng.
(Phụ lục 06: Bảng tổng hợp dự toán chi
phí)
4. Phạm vi áp dụng:
Bộ đơn giá dự toán chuyên ngành công
viên cây xanh này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng
vào việc lập và quản lý chi phí, giá sản phẩm dịch vụ công ích trong công tác
trồng mới, chăm sóc, bảo quản, duy trì và phát triển hệ thống công viên, mảng
xanh và cây xanh sử dụng nguồn vốn Nhà nước (ngân sách và ngoài ngân
sách)
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
PHẦN
B. ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN
PHẦN
I: TRỒNG MỚI VÀ BẢO DƯỠNG
Chương
I: CÔNG VIÊN, MẢNG XANH
I. Trồng thảm cỏ, cây trang trí:
CX.1.1.1.10 - Vận chuyển đất trồng:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển đất trồng từ nơi tập trung đến vị trí đổ, cự ly bình quân 100m; Ban gạt
đất để trồng hoa, cỏ, kiểng.
Yêu cầu kỹ thuật:
Chiều dày đất trồng tối thiểu để trồng
cỏ là 10cm, để trồng hoa, kiểng là 20cm.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.1.1.1.10
|
Vận chuyển đất trồng
|
340.000
|
138.492
|
|
CX.1.1.1.20 - Đào đất hố trồng cây kiểng,
dây leo:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Thực
hiện đào hố trồng cây.
Yêu cầu kỹ thuật:
Hố đào đạt kích thước phù hợp kích thước
cây trồng.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.1.1.1.20
|
Đào đất hố trồng cây kiểng,
dây leo.
|
|
96.667
|
|
CX.1.1.1.30 - Trồng cỏ:
CX.1.1.1.31 - Trồng
cỏ lá gừng:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển cỏ, phân hữu cơ bằng thủ công đến nơi trồng (cự li bình quân 30 m); Rãi
đều phân hữu cơ trên diện tích trồng cỏ (2 kg/m2); Trồng theo yêu cầu
kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ; Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo cỏ sau khi trồng đạt độ phủ đều,
phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ
cao đồng đều.
Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.1.1.1.31
|
Trồng cỏ lá gừng
|
1.250.000
|
628.754
|
|
CX.1.1.1.32 - Trồng cỏ nhung, cỏ lông
heo:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển cỏ, phân hữu cơ bằng thủ công đến nơi trồng (cự li bình quân 30 m); Rãi
đều phân hữu cơ trên diện tích trồng cỏ (2kg/m2); Trồng theo yêu cầu
kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ; Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo cỏ sau khi trồng đạt độ phủ đều,
phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ
cao đồng đều.
Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.1.1.1.32.1
|
Trồng cỏ nhung,
|
5.400.000
|
989.387
|
|
CX.1.1.1.32.2
|
Trồng cỏ lông heo
|
3.400.000
|
989.387
|
|
CX.1.1.1.40 - Trồng cây trang trí:
CX.1.1.1.41 - Trồng hoa:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Vận chuyển cây giống bằng thủ công đến nơi trồng (cự
li bình quân 30 m). Rãi phân hữu cơ (3kg/m2); Trồng theo yêu cầu kỹ
thuật, tưới nước sau khi trồng; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ,
thu dọn rác trong phạm vi
30 m.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo hoa giỏ sau khi trồng phát triển
tốt, lá xanh tươi, không sâu bệnh. Tùy theo chủng loại phải có hoa và tạo được
màu sắc. Hoa không bị dập, gãy, màu sắc hài hòa.
Đơn vị tính: đồng/10 m2/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.1.1.1.41
|
Trồng hoa
|
2.300.000
|
69.246
|
|
CX.1.1.1.42 - Trồng bồn kiểng:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Vận chuyển cây giống bằng thủ công đến
nơi trồng (cự li bình quân 30 m). Rãi phân hữu cơ (3kg/m2); Trồng
theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi
rửa dụng cụ, thu dọn rác trong phạm vi
30 m.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo bồn kiểng sau khi trồng phát triển bình
thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.1.1.1.42
|
Trồng bồn
kiểng
|
16.600.000
|
942.023
|
|
CX.1.1.1.43 - Trồng
cây hàng rào:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Vận chuyển cây giống bằng thủ công đến
nơi trồng (cự li bình quân 30 m); Rãi đều phân hữu cơ trên diện tích trồng
(3kg/m2); Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ nơi làm
việc, chùi rửa dụng cụ.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo cây sau khi trồng cây phát triển
bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.1.1.1.43
|
Trồng cây
hàng rào
|
5.600.000
|
914.047
|
|
CX.1.1.1.44 - Trồng rau muống biển:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển vật tư đến nơi trồng (cự li bình quân 30 m); Rãi đều phân hữu cơ trên diện
tích trồng (2kg/m2); Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ;
Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo cây sau khi trồng đạt độ phủ đều,
phát triển bình thường, lá
xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.1.1.1.44
|
Trồng rau
muống biển
|
4.400.000
|
587.206
|
|
CX.1.1.1.45 - Trồng
cúc xuyến chi:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển vật tư đến nơi trồng (cự li
bình quân 30 m); Rãi đều phân hữu
cơ trên diện tích trồng (2kg/m2); Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ
sinh sạch sẽ; Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo cây sau khi trồng đạt độ phủ đều,
phát triển bình thường, không lẫn cỏ dại.
Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.1.1.1.45
|
Trồng cúc
xuyến chi
|
4.400.000
|
553.968
|
|
CX.1.1.1.46 - Trồng
cây kiểng tạo hình, kiểng trổ hoa:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Vận chuyển cây giống bằng thủ công đến
nơi trồng (cự li bình quân 30 m); Rãi phân hữu cơ; Trồng theo yêu cầu kỹ
thuật, làm vệ sinh sạch sẽ; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ.
Yêu cầu kỹ thuật:
Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc; đóng cọc
chống buộc giữ vào thân cây bằng dây nilon; tưới bảo dưỡng. Đảm bảo cây sau khi
trồng được tháo bao bó bầu, cây không bị gãy cành, phát triển bình thường.
Đơn vị tính: đồng/1
cây
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.1.1.1.46.1
|
Trồng cây kiểng tạo hình, kiểng trổ
hoa - Kích thước bầu 15x15 (cm)
|
30.000
|
8.310
|
|
CX.1.1.1.46.2
|
Trồng cây kiểng tạo hình, kiểng trổ
hoa - Kích thước bầu 20x20 (cm)
|
43.000
|
10.248
|
|
CX.1.1.1.46.3
|
Trồng cây kiểng tạo hình, kiểng trổ hoa - Kích thước
bầu 30x30 (cm)
|
84.400
|
14.957
|
|
CX.1.1.1.46.4
|
Trồng cây kiểng tạo hình, kiểng trổ
hoa - Kích thước bầu 40x40 (cm)
|
118.800
|
21.051
|
|
CX.1.1.1.46.5
|
Trồng cây kiểng tạo hình, kiểng trổ
hoa - Kích thước bầu 50x50 (cm)
|
215.800
|
30.468
|
|
CX.1.1.1.46.6
|
Trồng cây kiểng tạo hình, kiểng trổ
hoa - Kích thước bầu 60x60 (cm)
|
289.000
|
40.440
|
|
CX.1.1.1.46.7
|
Trồng cây kiểng tạo hình, kiểng trổ
hoa - Kích thước bầu 70x70 (cm)
|
323.000
|
55.120
|
|
CX.1.1.1.47 - Trồng
dây leo:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Rãi phân hữu cơ; Trồng cây, lèn chặt gốc,
cột dây vào giàn, tưới nước sau khi trồng; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa
dụng cụ.
Yêu cầu kỹ thuật:
Cây sau khi trồng đảm bảo phát triển tốt.
Đơn vị tính:
đồng/10 bầu
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.1.1.1.47.1
|
Trồng dây leo - Kích thước bầu <
30x30 (cm)
|
1.040.800
|
44.871
|
|
CX.1.1.1.47.2
|
Trồng dây leo - Kích thước bầu ≥ 30x30
(cm)
|
1.601.200
|
58.998
|
|
CX.1.1.1.48 - Trồng
cây vào chậu:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc; Đổ đất phân vào chậu, trồng cây vào chậu theo yêu cầu kỹ
thuật; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu
phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/1 chậu
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.1.1.1.48.1
|
Trồng cây vào chậu -
Kích thước chậu 30x30 (cm)
|
34.754
|
6.925
|
|
CX.1.1.1.48.2
|
Trồng cây vào chậu -
Kích thước chậu 50x50 (cm)
|
88.750
|
11.079
|
|
CX.1.1.1.48.3
|
Trồng cây vào chậu - Kích thước chậu
70x70 (cm)
|
226.986
|
27.698
|
|
CX.1.1.1.48.4
|
Trồng cây vào chậu - Kích thước
chậu 80x80 (cm)
|
320.224
|
41.548
|
|
CX.1.1.1.49 - Vận
chuyển, xếp chậu cây vào nơi trang trí:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển và xếp chậu vào nơi trang trí.
Đơn vị tính:
đồng/1 chậu
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.1.1.1.49.1
|
Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi
trang trí - Kích thước chậu >20 (cm).
|
|
2.795
|
|
CX.1.1.1.49.2
|
Vận chuyển, xếp chậu cây
vào nơi trang trí - Kích thước chậu >30 (cm).
|
|
3.557
|
|
CX.1.1.1.49.3
|
Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi
trang trí - Kích thước chậu >40 (cm).
|
|
5.081
|
|
CX.1.1.1.49.4
|
Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi
trang trí - Kích thước chậu >50 (cm).
|
|
8.384
|
|
CX.1.1.1.49.5
|
Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi
trang trí - Kích thước chậu >60 (cm).
|
|
12.702
|
|
CX.1.1.1.49.6
|
Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi
trang trí - Kích thước chậu >70 (cm).
|
|
17.021
|
|
CX.1.1.1.49.7
|
Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi
trang trí - Kích thước chậu >80 (cm).
|
|
25.405
|
|
II. Tưới nước thảm cỏ, cây trang trí
sau khi trồng:
CX.1.1.2.10 - Tưới nước bảo
dưỡng thảm cỏ, bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, Rau muống biển, Cúc Xuyến chi
sau khi trồng:
Thành phần công việc:
Tưới bảo dưỡng 30 ngày sau khi trồng.
Yên cầu kỹ thuật:
Sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày, thảm
cỏ, cây trang trí phát triển bình thường, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, được
cắt tỉa gọn theo quy định; thảm cỏ phải đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường,
cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều.
CX.1.1.2.11 - Bằng nước giếng
khoan, máy bơm:
Đơn vị tính: đồng/100 m2
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.1.1.2.11.1
|
Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, bồn
hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi sau khi trồng-Bằng
nước giếng khoan, máy bơm: Bơm xăng
3CV.
|
|
689.690
|
44.343
|
CX.1.1.2.11.2
|
Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, bồn
hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi sau khi trồng-Bằng
nước giếng khoan, máy bơm: Bơm điện 1,5Kw.
|
|
689.690
|
8.405
|
Ghi chú: Trong giá máy không bao gồm
nhân công điều khiển.
CX.1.1.2.12 - Bằng
nước máy tưới thủ công:
Đơn vị tính: đồng/100 m2
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.1.1.2.12
|
Tưới nước bảo dưỡng thảm
cỏ, bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi sau khi
trồng-Bằng nước máy tưới thủ công
|
339.000
|
830.952
|
|
CX.1.1.2.13 - Bằng xe bồn:
Đơn vị tính: đồng/100 m2
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.1.1.2.13.1
|
Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, bồn
hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi sau khi trồng-Bằng
xe bồn:
Xe
bồn 5m3
|
339.000
|
1.384.920
|
2.766.950
|
CX.1.1.2.13.2
|
Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, bồn
hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi sau khi trồng-Bằng
xe bồn:
Xe
bồn 8m3
|
339.000
|
1.246.428
|
1.900.940
|
CX.1.1.2.20 - Tưới
nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình, kiểng chậu và dây leo sau khi
trồng:
Thành phần công việc:
Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu
kỹ thuật, tưới trong thời gian 30 ngày.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo đủ lượng nước cho cây sinh trưởng
tốt.
CX.1.1.2.21 - Bằng nước giếng khoan,
máy bơm:
Đơn vị tính:
đồng/100 cây
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.1.1.2.21.1
|
Tưới nước bảo dưỡng cây
kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình, kiểng chậu và dây leo sau khi trồng - Bằng
nước giếng khoan, máy bơm: Bơm xăng
3CV
|
|
689.690
|
14.781
|
CX.1.1.2.21.2
|
Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ
hoa, kiểng tạo hình, kiểng chậu và dây leo sau khi trồng - Bằng nước giếng
khoan, máy bơm: Bơm điện 1,5Kw
|
|
689.690
|
5.547
|
Ghi chú: Trong giá máy không
bao gồm nhân công điều khiển.
CX.1.1.2.22 - Bằng
nước máy tưới thủ công:
Đơn vị tính: đồng/100 cây
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.1.1.2.22
|
Tưới nước bảo dưỡng cây
kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình, kiểng chậu và dây leo sau khi trồng - Bằng nước
máy tưới thủ công
|
113.000
|
830.952
|
|
CX.1.1.2.23 - Bằng
xe bồn:
Đơn vị tính:
đồng/100 cây
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.1.1.2.23.1
|
Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ
hoa, kiểng tạo hình, kiểng
chậu và dây leo sau khi trồng - Bằng xe bồn: Xe bồn 5m3
|
113.000
|
689.690
|
864.672
|
CX.1.1.2.23.2
|
Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ
hoa, kiểng tạo hình, kiểng chậu và dây leo sau khi trồng - Bằng xe bồn: Xe bồn
8m3
|
113.000
|
620.444
|
631.384
|
Chương
II: TRỒNG CÂY XANH
I. Công tác chuẩn bị trước khi trồng cây:
CX.1.2.1.10 - Khảo sát, định vị vị trí
trồng cây:
Thành phần công việc:
Khảo sát, định vị vị trí trồng cây
ngoài hiện trường theo đúng thiết kế.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo vị trí cây trồng không bị vướng
các công trình ngầm và hệ thống dây điện phía trên không.
Đơn vị tính: đồng/1 vị
trí
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.1.2.1.10
|
Khảo sát, định vị vị trí trồng
cây.
|
|
6.925
|
|
CX.1.2.1.20 - Phá dỡ nền, hè (bê tông,
gạch vỉa hè):
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc;
Phá dỡ nền, hè (bê tông, gạch vỉa hè) tại vị trí trồng cây; thu dọn xà bần, dụng cụ.
Yêu cầu kỹ thuật
Đảm bảo thực hiện không ảnh hưởng đến
công trình xung quanh.
Đơn vị tính: đồng/1 m3
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.1.2.1.20
|
Phá vỡ nền, hè (bê tông, gạch vỉa hè)
|
|
521.838
|
|
CX.1.2.1.30 - Đào đất hố trồng cây:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc; Đào
đất, xúc đất ra ngoài cho vô bao tập trung chuyển lên xe; Thu dọn dụng cụ di
chuyển đến vị trí tiếp theo.
Yêu cầu kỹ thuật:
Hố sau khi đào phải đạt kích thước quy
định.
Đơn vị tính:
đồng/1 m3
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.1.2.1.30
|
Đào hố trồng
cây
|
|
186.687
|
|
CX.1.2.1.40 - Vận chuyển đất, phân hữu
cơ trồng cây:
Thành phần công việc:
Vận chuyển đất trồng, phân hữu cơ từ vị
trí tập kết đến từng hố trồng, cự ly bình quân 30m.
Yêu cầu kỹ thuật:
Vận chuyển đất trồng, phân hữu cơ
không để rơi vãi xung quanh.
Đơn vị tính: đồng/1 hố
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.1.2.1.41
|
Vận chuyển đất, phân hữu
cơ trồng cây - Kích thước hố trồng 50x50x50 (cm)
|
35.800
|
11.079
|
|
CX.1.2.1.42
|
Vận chuyển đất, phân hữu cơ trồng
cây - Kích thước hố trồng
80x80x80(cm)
|
52.000
|
16.619
|
|
CX.1.2.1.43
|
Vận chuyển đất, phân hữu cơ trồng
cây - Kích thước hố trồng 100x100x100 (cm)
|
244.000
|
99.714
|
|
Ghi chú:
Đối với loại hố có kích thước 100x100x100(cm),
chi phí vật liệu được
áp dụng trong trường hợp không sử dụng lại toàn bộ khối lượng đất đào từ hố trồng.
II. Trồng và bảo dưỡng cây xanh bóng
mát, bồn cỏ gốc cây:
CX.1.2.2.10 - Trồng cây xanh bóng mát:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc; Trồng
cây vào hố, lấp đất, lèn chặt
đất, làm bồn, đóng cọc chống theo yêu cầu kỹ thuật; Thu dọn dụng cụ, vệ sinh
khu vực sau khi hoàn thành công việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
Quy cách cây trồng đạt kích thước theo
quy định về cây trồng trên đường phố. Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường,
cây không bị nghiêng, cọc chống phải thẳng, các cây cọc phải được cắt dài bằng
nhau và tương đối đồng đều.
Đơn vị tính:
đồng/1 cây
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.1.2.2.11
|
Trồng cây xanh
Đường kính bầu đất Ø 40 (cm)
|
458.220
|
16.342
|
|
CX.1.2.2.12
|
Trồng cây xanh
Đường kính bầu đất Ø 60 (cm)
|
458.220
|
22.713
|
|
CX.1.2.2.13
|
Trồng cây xanh
Đường kính bầu đất Ø 70 (cm)
|
458.220
|
31.022
|
|
Ghi chú: Chi phí vật liệu chưa
tính chi phí vận
chuyển cây giống đến vị trí thi công.
CX.1.2.2.20 - Bảo dưỡng cây
xanh sau khi trồng:
Thành phần công việc:
Được tính từ sau khi trồng xong đến
lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm tưới nước, vun bồn, sửa cọc chống,
dọn dẹp vệ sinh trong vòng 90 ngày.
Yêu cầu kỹ thuật:
Cây sau thời gian bảo dưỡng 90 ngày
phát triển xanh tốt, cây không bị nghiêng, xung quanh gốc cây không có rác, cỏ
dại, các chồi nhánh được cắt tỉa gọn.
CX.1.2.2.21 - Bằng nước
giếng khoan, máy bơm:
Đơn vị tính: đồng/1 cây/90 ngày
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.1.2.2.21.1
|
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng - Bằng
nước giếng khoan,
máy bơm; Bơm xăng 3CV
|
|
176.564
|
1.774
|
CX.1.2.2.21.2
|
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng - Bằng
nước giếng khoan, máy bơm; Bơm điện 1,5Kw
|
|
176.564
|
888
|
Ghi chú: Trong giá máy không bao gồm
nhân công điều khiển.
CX.1.2.2.22 - Bằng nước
máy tưới thủ công
Đơn vị tính: đồng/1cây/90ngày
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.1.2.2.22
|
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng - Bằng
nước máy tưới thủ công
|
13.560
|
176.564
|
|
CX.1.2.2.23 - Bằng xe bồn
Đơn vị tính:
đồng/1cây/90ngày
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.1.2.2.23
|
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng - Bằng
xe bồn: Xe bồn 5m3
|
13.560
|
176.564
|
48.422
|
CX.1.2.2.30. Trồng và bảo dưỡng bồn cỏ
gốc cây
(diện tích bình quân 3m2/bồn):
CX.1.2.2.31- Trồng bồn cỏ Lá gừng:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc; Đào
đất, xúc đất ra ngoài sâu 20cm; Vận chuyển đất trồng và phân hữu cơ từ nơi tập
trung đến các bồn, cự ly bình quân 100m; Rãi phân hữu cơ; Trồng cỏ vào bồn theo
yêu cầu kỹ thuật; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; Thu dọn dụng cụ
sau khi hoàn thành công việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
Cỏ trồng vào đúng diện tích bồn, đảm bảo
sau khi trồng cỏ phát triển tốt.
Đơn vị tính:
đồng/1 m2
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.1.2.2.31
|
Trồng bồn cỏ - Lá gừng
|
80.500
|
13.849
|
|
CX.1.2.2.32 - Bảo dưỡng bồn
cỏ sau khi trồng:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến
nơi làm việc; Tưới nước bằng xe bồn; chăm sóc, nhổ cỏ dại, dọn vệ sinh.
Yêu cầu kỹ thuật:
Bồn cỏ sau 30 ngày bảo dưỡng đạt độ phủ
kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại,
đạt độ cao đều 5cm.
Đơn vị tính: đồng/1 bồn/30 ngày
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.1.2.2.32
|
Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng
|
10.170
|
88.635
|
34.587
|
PHẦN
II: CHĂM SÓC, BẢO QUẢN CÔNG VIÊN CÂY XANH
Chương
I: CÔNG VIÊN, MẢNG XANH
I. Chăm sóc thảm cỏ:
CX.2.1.1.10 - Tưới nước thảm cỏ:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến
nơi làm việc; Dùng vòi phun bằng tay, tưới đều nước ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa
hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước
máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những
khu vực xa nguồn nước; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; Chùi rửa,
cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo đủ lượng nước cho thảm cỏ sinh
trưởng.
CX.2.1.1.11 - Bằng nước giếng khoan,
máy bơm:
Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.1.11.1
|
Tưới nước thảm cỏ - Bằng nước giếng
khoan, máy bơm: Bơm xăng 3CV
|
|
26.867
|
4.345
|
CX.2.1.1.11.2
|
Tưới nước thảm cỏ -
Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm điện 1,5Kw
|
|
35.454
|
1.434
|
Ghi chú: Trong giá máy không bao gồm
nhân công điều khiển.
CX.2.1.1.12 - Bằng nước máy tưới thủ
công:
Đơn vị tính:
đồng/100 m2/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.1.12
|
Tưới nước thảm cỏ - Bằng nước máy tưới
thủ công.
|
7.910
|
47.087
|
|
CX.2.1.1.13 - Bằng xe bồn:
Đơn vị tính:
đồng/100 m2/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.1.13.1
|
Tưới nước thảm cỏ - Bằng xe bồn: Xe
bồn 5m3
|
7.910
|
39.055
|
48.652
|
CX.2.1.1.13.2
|
Tưới nước thảm cỏ - Bằng xe bồn: Xe
bồn 8m3
|
7.910
|
35.454
|
36.389
|
CX.2.1.1.20 - Phát thảm cỏ:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Phát thảm cỏ, tùy theo địa hình và điều kiện chăm
sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm; Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi
30 m.
Yêu cầu kỹ thuật:
Duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm
bảo chiều cao đồng đều.
CX.2.1.1.21 - Phát thảm cỏ bằng máy:
Đơn vị tính:
đồng/100 m2/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.1.21
|
Phát thảm cỏ bằng máy
|
|
43.488
|
21.648
|
Ghi chú:
+ Đơn giá này áp dụng cho tần suất thực
hiện 12 lần/năm, khi áp dụng cho tần suất thực hiện 10 lần/năm
thì nhân công nhân với hệ số 1,1, khi áp dụng cho
tần suất thực hiện 08 lần/năm thì nhân công nhân với hệ số 1,15.
+ Đơn giá này áp dụng
cho thảm cỏ thuần chủng, khi áp dụng cho thảm cỏ tự nhiên và thảm cây che phủ nền
với tần suất thực hiện 6 lần/năm thì nhân công nhân với hệ số 1,2, với tần suất thực hiện 4
lần/năm thì nhân công nhân với
hệ số 1,25.
CX.2.1.1.22 - Phát thảm cỏ bằng thủ
công:
Đơn vị tính:
đồng/100 m2/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.1.22
|
Phát thảm cỏ bằng thủ công
|
|
134.964
|
|
CX.2.1.1.30 - Xén lề cỏ:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Xén thẳng lề cỏ theo chu vi khu vực; Dọn
dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ.
Yêu cầu kỹ thuật:
Cỏ được xén thẳng đều theo yêu cầu.
Đơn vị tính:
đồng/100md/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.1.31
|
Xén lề cỏ
- Cỏ lá gừng
|
|
83.095
|
|
CX.2.1.1.32
|
Xén lề cỏ
- Cỏ Nhung, Lông heo
|
|
124.643
|
|
Ghi chú: Đơn giá này
áp dụng cho tần suất thực hiện 12 lần/năm, khi áp dụng cho tần
suất thực hiện 10 lần/năm thì nhân công nhân với hệ số 1,1.
CX.2.1.1.40 - Làm cỏ tạp:
Thành phần công việc
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng;
Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ; Thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30
m.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn cỏ
dại.
Đơn vị tính:
đồng/100 m2/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.1.40
|
Làm cỏ tạp
|
|
83.095
|
|
Ghi chú:
+ Đơn giá này áp dụng cho tần suất thực
hiện 12 lần/năm, khi áp dụng cho tần suất thực hiện
10 lần/năm thì
nhân công nhân với hệ số 1,1, khi áp dụng cho tần suất thực hiện
04 lần/năm thì
nhân công nhân với hệ số 1,25.
+ Đơn giá này áp dụng cho thảm cỏ thuần
chủng, khi áp dụng cho thảm cây che phủ nền với tần suất
thực hiện 6 lần/năm thì nhân
công nhân với hệ số 1,2, với tần suất thực hiện 4
lần/năm thì nhân
công nhân với hệ số 1,3.
CX.2.1.1.50 - Trồng dặm cỏ:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Xới đất, bón phân hữu cơ; Thay thế
các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng
dặm cùng giống với cỏ hiện hữu; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ;
Thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30 m.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được
phủ đều không bị mất khoảng.
Đơn vị tính:
đồng/1 m2/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.1.51
|
Trồng dặm cỏ
- Cỏ lá gừng
|
12.500
|
10.802
|
|
CX.2.1.1.52.1
|
Trồng dặm cỏ
- Cỏ Nhung
|
54.000
|
11.079
|
|
CX.2.1.1.52.2
|
Trồng dặm cỏ
- Cỏ Lông heo
|
34.000
|
11.079
|
|
CX.2.1.1.60 - Phòng trừ sùng cỏ:
Thành phần công việc
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Xăm đất, rãi vôi, thuốc trừ sùng, đảm
bảo vôi, thuốc rãi đều thảm cỏ; Mỗi năm phòng trừ 2 lần; Thu dọn dụng cụ, dọn dẹp
vệ sinh nơi làm việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo thảm cỏ phát triển tốt, không
bị sùng phá hoại.
Đơn vị tính:
đồng/100 m2/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.1.60
|
Phòng trừ sùng cỏ
|
173.240
|
26.867
|
|
CX.2.1.1.70 - Bón phân thảm cỏ:
Thành phần công việc
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Rãi đều phân trên toàn bộ diện tích thảm
cỏ; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Yêu cầu kỹ thuật:
Sau khi bón phân, thảm cỏ phát triển
xanh tốt. Đảm bảo không gây mất mỹ quan đô thị và ô nhiễm môi trường
Đơn vị tính:
đồng/100 m2/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.1.71
|
Bón phân thảm cỏ
- Phân vô cơ
|
25.269
|
8.310
|
|
CX.2.1.1.72
|
Bón phân thảm cỏ
- Phân hữu cơ
|
400.000
|
52.627
|
|
Ghi chú:
+ Đơn giá này áp dụng chung
thảm cây che phủ nền.
+ Đơn giá này áp dụng cho định lượng
03Kg phân vô cơ/lần bón, khi áp dụng với định lượng 1,5Kg phân vô
cơ/lần bón thì vật liệu nhân với hệ số 0,5, nhân công nhân với hệ
số 0,55.
+ Đơn giá này áp dụng cho định lượng
200Kg phân hữu cơ/lần bón, khi áp dụng với định lượng 100Kg phân hữu
cơ/lần bón thì vật liệu nhân với hệ số 0,5, nhân công nhân với hệ số
0,6.
II. Chăm sóc bồn hoa, bồn kiểng, cây
hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi:
CX.2.1.2.10 - Tưới nước bồn hoa, bồn
kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến
nơi làm việc; Dùng vòi phun bằng tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa
sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới
trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng
xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải
trong phạm vi
30 m; Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo đủ lượng nước cho cây sinh trưởng
tốt.
CX.2.1.2.11 - Bằng nước giếng khoan,
máy bơm:
Đơn vị tính:
đồng/100 m2/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.2.11.1
|
Tưới nước bồn hoa, bồn kiểng, cây
hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi - Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm
xăng 3CV
|
|
28.308
|
4.578
|
CX.2.1.2.11.2
|
Tưới nước bồn hoa, bồn kiểng, cây
hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi - Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm
điện 1,5Kw
|
|
35.399
|
1.432
|
Ghi chú: Trong giá
máy không bao gồm nhân công điều khiển.
CX.2.1.2.12 - Bằng nước máy tưới thủ
công:
Đơn vị tính:
đồng/100 m2/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.2.12
|
Tưới nước bồn hoa, bồn kiểng, cây
hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi - Bằng nước máy tưới thủ công
|
7.910
|
57.031
|
|
CX.2.1.2.13 - Bằng xe bồn:
Đơn vị tính:
đồng/100 m2/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.2.13.1
|
Tưới nước bồn hoa, bồn kiểng, cây
hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi - Bằng xe bồn: Xe bồn 5m3
|
7.910
|
39.332
|
49.113
|
CX.2.1.2.13.2
|
Tưới nước bồn hoa, bồn kiểng, cây
hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi - Bằng xe bồn: Xe bồn 8m3
|
7.910
|
39.332
|
36.661
|
CX.2.1.2.20 - Thay hoa bồn
hoa:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;
Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới
tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình; Vệ sinh bồn, xử lý đất và phơi bồn
từ 3¸5 ngày; Xới
và san đất; Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau
khi trồng; Thu dọn dụng cụ, dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi
30 m, chùi rửa, cất dụng cụ tại
nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Cây sau khi trồng đảm bảo phát triển
bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh, cây có hoa và tạo được màu sắc.
Đơn vị tính:
đồng/100 m2/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.2.21
|
Thay hoa bồn hoa - Xử lý đất
|
173.240
|
29.092
|
|
CX.2.1.2.22
|
Thay hoa bồn hoa - Thay hoa
|
22.400.000
|
749.798
|
|
CX.2.1.2.30 - Phun thuốc
trừ sâu bồn hoa:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Pha thuốc, phun thuốc trừ sâu theo quy
định; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ.
Yêu cầu kỹ thuật:
Bồn hoa không còn sâu bệnh, cây phát
triển tốt.
Đơn vị tính:
đồng/100 m2/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.2.30
|
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
|
2.771
|
53.229
|
|
CX.2.1.2.40 - Chăm sóc bồn
kiểng:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm
(tỷ lệ trồng dặm là 30%/năm); Nhổ bỏ cỏ dại (12 lần/năm); Cắt tỉa bấm ngọn (8 lần/năm);
Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm);
Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần); Dọn dẹp vệ sinh nơi làm
việc sau khi thi công; Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo cây kiểng trong bồn luôn phát
triển tốt.
Đơn vị tính:
đồng/100 m2/năm
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.2.40
|
Chăm sóc bồn kiểng
|
6.528.781
|
6.691.193
|
|
Ghi chú:
+ Vật liệu trong mã hiệu đơn giá này
bao gồm: 480 giỏ kiểng giống để trồng dặm, 12 Kg phân vô cơ,
800 Kg
phân hữu cơ và
0,15 lít thuốc trừ
sâu.
Khi
áp dụng với các mức độ chăm sóc (theo quyết định 3206/QĐ-UBND ngày 21/6/2017) có thể điều chỉnh định lượng
vật liệu cho phù hợp với thực tế nhưng không được vượt
quá khối lượng
nêu trên, khi lập dự toán xác định phần chênh lệch bằng phương pháp bù trừ giá
trực tiếp quy định tại mục 3.2.
+ Nhân công trong mã hiệu đơn giá này được xây
dựng trên cơ sở mức độ chăm sóc bình quân, Khi áp dụng với
các mức độ chăm sóc
nêu trên, nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh như sau: Mức độ 1 - chăm sóc
đặc biệt: hệ số 1,05; Mức độ 2 - chăm sóc tỉ mỉ: hệ số 0,85; Mức độ 3 - chăm
sóc duy trì: hệ số 0,60.
+ Những nội dung công việc theo
các mức độ chăm sóc nêu trên chưa có trong thành phần
công việc của mã hiệu này (bấm tỉa hoa tàn, lá vàng kiểng có hoa; bấm tỉa
lá vàng, lá gãy dập kiểng
lá….) thì lập dự
toán bổ sung.
CX.2.1.2.50 - Chăm sóc
cây hàng rào:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Cắt sửa hàng rào định hình theo yêu cầu,
đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc; Bón phân vô cơ; Bón phân hữu
cơ; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo cây luôn phát triển tốt.
Đơn vị tính: đồng/100 m2/ năm
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.2.51
|
Chăm sóc cây hàng rào - Chiều cao
cây <
1m
|
1.256.434
|
3.644.016
|
|
CX.2.1.2.52
|
Chăm sóc cây hàng rào - Chiều cao
cây ≥
1m
|
1.256.434
|
5.788.437
|
|
Ghi chú:
+ Vật liệu trong mã hiệu đơn giá này
bao gồm: 6,7 Kg phân vô cơ, 600 Kg phân hữu cơ. Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc
(theo quyết định 3206/QĐ-UBND ngày 21/6/2017) có thể điều chỉnh
định lượng vật liệu cho phù hợp với thực tế nhưng không
được vượt quá khối lượng nêu trên, khi lập dự toán xác định phần chênh lệch bằng
phương pháp bù trừ giá trực tiếp quy định tại mục 3.2.
+ Nhân công trong mã hiệu đơn giá này
được xây dựng trên cơ sở mức độ chăm sóc bình quân, Khi áp dụng với các mức độ
chăm sóc nêu trên, nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh
như sau:
- Chiều cao cây < 1m: Mức độ 1 -
chăm sóc đặc biệt: hệ số 1,07; Mức độ 2 - chăm sóc tỉ mỉ: hệ số 0,89; Mức độ
3 - chăm sóc duy
trì: hệ số 0,56.
- Chiều cao cây ≥ 1m: Mức độ 1 - chăm sóc đặc
biệt: hệ số 1,05; Mức độ 2 - chăm sóc tỉ mỉ: hệ
số 0,85; Mức độ 3 - chăm sóc duy trì: hệ số 0,50.
+ Những nội dung công việc theo các mức
độ chăm sóc nêu trên chưa có trong thành phần công việc của mã hiệu này thì lập
dự toán bổ sung.
CX.2.1.2.60 - Trồng dặm
cây hàng rào:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, rãi phân
hữu cơ, trồng dặm; Nhổ bỏ cỏ dại; Cắt tỉa bấm ngọn; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc,
chùi rửa dụng cụ.
Yêu cầu kỹ thuật:
Cây trồng đảm bảo phát triển tốt.
Đơn vị tính:
đồng/1 m2 trồng dặm/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.2.60
|
Trồng dặm cây hàng rào
|
54.000
|
9.971
|
|
CX.2.1.2.70 - Chăm sóc
rau muống biển:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;
Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng
dặm (tỷ lệ trồng dặm là 15%/năm); Nhổ bỏ cỏ dại (6 lần/năm); Cắt tỉa (4 lần/năm); Bón
phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm);
Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 2 đợt, mỗi đợt 2 lần); Dọn dẹp vệ sinh nơi làm
việc sau khi thi công; Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo rau muống biển luôn phát triển
tốt.
Đơn vị tính: đồng/100
m2/năm
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.2.70
|
Chăm sóc Rau muống biển
|
1.264.391
|
3.345.596
|
|
Ghi chú:
+ Vật liệu trong mã hiệu đơn giá này bao gồm:
160 bịch cây giống để trồng dặm, 06 Kg phân vô cơ, 400 Kg phân hữu cơ và 0,075
lít thuốc trừ sâu.
Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc (theo quyết định 3206/QĐ-UBND ngày
21/6/2017) có thể điều chỉnh
định lượng vật liệu cho phù hợp với thực tế nhưng
không được vượt quá khối lượng
nêu trên, khi lập dự toán xác định phần chênh lệch bằng phương pháp bù trừ giá trực tiếp
quy định tại mục 3.2.
+ Nhân công trong
mã hiệu đơn giá này được xây
dựng trên cơ sở mức độ chăm sóc bình quân, Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc
nêu trên, nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh như sau: Mức
độ 1 - chăm sóc đặc
biệt: hệ số 1,17; Mức độ
2 - chăm sóc tỉ mỉ: hệ số 1,00; Mức độ 3 - chăm sóc duy trì; hệ số
0,59.
+ Những nội dung công việc theo các mức
độ chăm sóc nêu trên chưa có trong thành phần công việc của mã hiệu này thì lập
dự toán bổ sung.
CX.2.1.2.80 - Chăm sóc
Cúc xuyến chi:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm
(tỷ lệ trồng dặm là 10%/năm); Nhổ bỏ cỏ dại (4 lần/năm); Phát thảm (4 lần/năm);
Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm);
Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 2 đợt, mỗi đợt 2 lần); Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công; Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo Cúc xuyến chi luôn phát triển
tốt.
Đơn vị tính: đồng/100
m2/năm
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.2.80
|
Chăm sóc Cúc xuyến chi
|
832.195
|
1.672.798
|
|
Ghi chú:
+ Vật liệu trong mã hiệu đơn giá này bao gồm:
160 bịch cây giống để trồng dặm, 03 Kg phân vô cơ, 200 Kg phân hữu cơ và 0,0375
lít thuốc trừ sâu. Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc
(theo quyết định 3206/QĐ-UBND ngày 21/6/2017) có thể điều chỉnh
định lượng vật liệu cho phù hợp với thực tế nhưng không được vượt
quá khối lượng nêu trên, khi lập dự toán xác định
phần chênh lệch bằng phương pháp bù trừ giá trực tiếp quy định tại mục 3.2.
+ Nhân công trong mã hiệu đơn giá này
được xây dựng trên cơ sở mức độ chăm sóc bình quân, Khi áp dụng với các mức độ
chăm sóc nêu trên, nhân công được nhân với hệ
số điều chỉnh như sau: Mức độ 1 - chăm sóc đặc biệt: hệ số 1,17; Mức độ
2 - chăm sóc tỉ mỉ: hệ số
1,00; Mức độ 3 - chăm sóc duy trì: hệ số 0,59.
+ Những nội dung công việc theo các mức
độ chăm sóc nêu trên chưa có trong thành phần công việc của
mã hiệu này thì lập dự toán bổ sung.
III. Chăm sóc cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo
hình, dây leo và cây thủy sinh:
CX.2.1.3.10 - Tưới nước cây kiểng trổ
hoa, cây kiểng tạo hình và dây leo:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến
nơi làm việc; Dùng vòi phun bằng tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết
hợp phun nhẹ rửa
sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới
trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng
xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
rác thải trong phạm vi 30m; Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo đủ lượng nước cho cây sinh trưởng
tốt.
CX.2.1.3.11 - Bằng nước giếng khoan,
máy bơm:
Đơn vị tính:
đồng/100 cây/ lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.3.11.1
|
Tưới nước cây kiểng trổ hoa, cây kiểng
tạo hình và dây leo - Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm xăng 3CV
|
|
26.590
|
4.300
|
CX.2.1.3.11.2
|
Tưới nước cây kiểng trổ hoa, cây kiểng
tạo hình và dây leo - Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm điện 1,5Kw
|
|
35.454
|
1.434
|
Ghi chú:
+ Trong giá máy không bao gồm
nhân công điều khiển.
CX.2.1.3.12 - Bằng nước máy tưới thủ
công:
Đơn vị tính:
đồng/100 cây/ lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.3.12
|
Tưới nước cây kiểng trổ hoa, cây kiểng
tạo hình và dây leo - Bằng nước máy
tưới thủ công
|
7.910
|
53.098
|
|
CX.2.1.3.13 - Bằng xe bồn:
Đơn vị tính:
đồng/100 cây/ lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.3.13.1
|
Tưới nước cây kiểng trổ hoa, cây kiểng
tạo hình và dây leo - Bằng xe bồn: Xe bồn 5m3
|
7.910
|
38.778
|
48.652
|
CX.2.1.3.13.2
|
Tưới nước cây kiểng trổ hoa, cây kiểng
tạo hình và dây leo - Bằng xe bồn: Xe bồn 8m3
|
7.910
|
38.778
|
32.995
|
CX.2.1.3.20 - Chăm sóc cây kiểng trổ
hoa, cây kiểng tạo hình và dây leo:
CX.2.1.3.21 - Chăm sóc cây kiểng trổ
hoa:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối không để
nặng tàn, nghiêng ngả (thực hiện 12 lần/năm); Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ
nhau (phân vô cơ 2 Iần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm); Phun thuốc trừ sâu cho cây
(phun 4 đợt, mỗi đợt 2 lần); Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công;
Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo cây sinh trưởng và phát
triển tốt, cây có hoa.
Đơn vị tính:
đồng/100 cây/năm
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.3.21
|
Chăm sóc cây kiểng trổ hoa
|
1.684.680
|
13.901.246
|
|
Ghi chú:
+ Vật liệu trong mã hiệu đơn giá này bao gồm:
40 Kg phân vô cơ, 600
Kg phân hữu cơ và 0,80 lít thuốc trừ sâu. Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc
(theo quyết định 3206/QĐ-UBND ngày 21/6/2017) có thể điều chỉnh định lượng vật
liệu cho phù hợp với thực tế nhưng không được vượt quá khối lượng nêu trên, khi
lập dự toán xác định phần chênh lệch bằng phương pháp bù trừ giá trực tiếp
quy định tại mục 3.2.
+ Nhân công trong
mã hiệu đơn giá này được xây dựng trên cơ sở mức độ chăm
sóc bình quân, Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc nêu trên, nhân công được
nhân với hệ số điều chỉnh như
sau: Mức độ 1 - chăm sóc đặc biệt: hệ số 1,29; Mức độ 2 -
chăm sóc tỉ mỉ: hệ số 0,96; Mức độ 3 - chăm sóc duy trì: hệ số 0,64. Đối với
công tác chăm sóc cây cảnh tạo hình có trổ hoa, nhân công được
nhân tiếp với hệ số 1,1.
+ Những nội dung công việc theo các mức
độ chăm sóc nêu trên chưa có trong thành phần công việc của
mã hiệu này thì lập dự toán bổ sung.
CX.2.1.3.22 - Chăm sóc cây kiểng tạo
hình:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Cắt tỉa cây theo hình quy định (thực
hiện 12 lần/năm); Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm,
phân hữu cơ 2 lần/năm); Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần);
Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi
quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo cây sinh trưởng và phát triển
tốt, cây được cắt tỉa định hình.
Đơn vị tính: đồng/100
cây/năm
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.3.22
|
Chăm sóc cây kiểng tạo hình
|
1.647.740
|
11.552.880
|
|
Ghi chú:
+ Vật liệu trong mã hiệu đơn giá này bao gồm:
40 Kg phân vô cơ, 600 Kg phân hữu cơ và 0,60 lít thuốc trừ sâu. Khi áp dụng với
các mức độ chăm sóc (theo quyết định 3206/QĐ-UBND ngày 21/6/2017) có
thể điều chỉnh định lượng vật liệu cho phù hợp với thực tế nhưng không được vượt
quá khối lượng nêu trên, khi lập dự toán xác định phần chênh lệch bằng phương
pháp bù trừ giá trực tiếp quy định tại mục 3.2.
+ Nhân công trong mã hiệu đơn giá này được xây
dựng trên cơ sở mức độ chăm sóc bình quân, Khi
áp dụng với các mức độ chăm sóc nêu trên, nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh
như sau: Mức độ 1 - chăm sóc đặc
biệt: hệ số 1,06; Mức độ
2 - chăm sóc tỉ
mỉ: hệ số 0,96. Đối với chăm
sóc cây cảnh tạo hình có dáng đẹp, nhân công được nhân với hệ số
điều chỉnh như sau: Mức độ 1 - chăm sóc đặc biệt: hệ
số 1,06; Mức độ
2 - chăm sóc tỉ mỉ: hệ số 0,96; Mức độ 3 - chăm sóc duy trì: hệ
số 0,64.
+ Những nội dung công việc theo các mức
độ chăm sóc nêu trên chưa có trong thành phần công việc của mã hiệu này thì lập
dự toán bổ sung.
CX.2.1.3.23 - Chăm sóc dây leo:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Làm cỏ, xới gốc, rũ giàn, cắt tỉa cành nhánh
khô héo, cột dây leo theo giàn 12 lần/năm; Trừ sâu, rệp 3 đợt/năm, 2 lần/đợt; Bón phân hữu
cơ 4 lần/năm; xịt thuốc dưỡng lá 12 lần/năm; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi
rửa dụng cụ, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo dây leo luôn phát triển tốt.
Đơn vị tính:
đồng/100 trụ/năm
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.3.23
|
Chăm sóc dây leo
|
1.323.230
|
18.003.960
|
|
Ghi chú:
+ Vật liệu trong mã hiệu đơn giá này
bao gồm: 06 Kg dây nilon, 400 Kg phân hữu cơ và 0,90 lít thuốc trừ
sâu, 1,80 lít thuốc dưỡng lá. Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc (theo quyết định
3206/QĐ-UBND ngày 21/6/2017) có thể điều chỉnh định
lượng vật liệu cho phù hợp với thực tế nhưng không được vượt quá khối lượng
nêu trên, khi lập dự toán xác định phần chênh lệch bằng phương pháp bù trừ giá trực tiếp
quy định tại mục 3.2.
+ Nhân công trong mã hiệu đơn giá này
được xây dựng trên cơ sở mức độ chăm sóc bình quân, Khi áp dụng với các mức độ
chăm sóc nêu trên, nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh
như sau: Mức độ 1 - chăm sóc đặc
biệt: hệ số 1,18; Mức độ
2 - chăm sóc tỉ mỉ: hệ số 0,99; Mức độ 3 - chăm sóc duy trì: hệ số
0,6. Đối với công
tác chăm sóc dây leo trồng trong công viên, nhân công được nhân tiếp với hệ số
0,7.
+ Những nội dung công việc theo các mức
độ chăm sóc nêu trên chưa có trong thành phần công việc của mã hiệu này thì lập
dự toán bổ sung.
CX.2.1.3.30 - Trồng dặm cây kiểng trổ
hoa, kiểng tạo hình và dây leo:
CX.2.1.3.31 - Trồng dặm cây kiểng trổ
hoa, kiểng tạo hình:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ bỏ cây kiểng xấu, hỏng, xới đất,
bón phân, trồng dặm cây cảnh, tưới bảo dưỡng; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc,
chùi rửa dụng cụ, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30 m.
Yêu cầu kỹ thuật:
Cây trồng được tháo bao bó bầu và bầu
đất không bị bể, cây phát triển tốt, không gãy thân, cành lá.
Đơn vị tính: đồng/100 cây trồng
dặm/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.3.31.1
|
Trồng dặm cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo
hình - Đường kính
bầu ≤30cm
|
5.100.000
|
1.797.626
|
|
CX.2.1.3.31.2
|
Trồng dặm cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo
hình - Đường kính bầu >30cm
|
12.100.000
|
2.787.290
|
|
CX.2.1.3.32 - Trồng dặm dây leo:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc; Gỡ bỏ dây leo bị chết, hư hỏng trên giàn; Đào hố đạt kích thước
phù hợp; Trồng dây mới thay thế vào vị trí đã chết, cột dây mới trồng lên giàn;
Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa và cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Dây leo mới trồng phát triển tốt.
Đơn vị tính:
đồng/10 dây trồng dặm/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.3.32
|
Trồng dặm dây leo
|
1.512.000
|
183.917
|
|
CX.2.1.3.40 - Bứng di dời và chăm
sóc bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình:
CX.2.1.3.41 - Bứng di dời cây kiểng trổ
hoa, kiểng tạo hình:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Bứng cây theo quy trình kỹ thuật; Dọn
dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Yêu cầu kỹ thuật:
Cây sau khi bứng không được bể bầu, được
bó bầu, thêm đất lèn chặt gốc.
Đơn vị tính:
đồng/1 cây
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.3.41
|
Bứng di dời cây kiểng trổ hoa, kiểng
tạo hình.
|
41.920
|
41.548
|
|
CX.2.1.3.42 - Tưới nước bảo dưỡng
cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình sau khi di dời bằng nước
giếng khoan:
Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.3.42.1
|
Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ
hoa, kiểng tạo hình sau khi di dời bằng nước giếng khoan - Bơm xăng 3CV
|
|
13.849
|
2.240
|
CX.2.1.3.42.2
|
Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ
hoa, kiểng tạo hình sau khi di dời bằng nước giếng khoan - Bơm điện 1,5Kw
|
|
19.389
|
784
|
Ghi chú: Trong giá
máy không bao gồm nhân công điều khiển.
CX.2.1.3.43 - Bảo dưỡng thường xuyên
60 ngày cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Làm cỏ, xới đất; Bón phân vô cơ 01 lần;
Phun thuốc trừ sâu và dưỡng lá 2 lần; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa và
cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Sau khi dưỡng 2 tháng, cây đảm bảo có
thể trồng lại được.
Đơn vị tính:
đồng/100 cây/60
ngày
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.3.43
|
Bảo dưỡng thường xuyên 60 ngày cây
kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình.
|
113.074
|
1.589.571
|
|
CX.2.1.3.50 - Chăm sóc
cây thủy sinh:
CX.2.1.3.51 - Cắt tỉa cây
thủy sinh:
Thành phần công việc
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Cắt tỉa lá hoa già, úa và sâu bệnh; Dọn
dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa và cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo cây không có lá già úa, sâu bệnh
Đơn vị tính: đồng/1 chậu/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.3.51.1
|
Cắt tỉa cây thủy sinh - Cây trồng
trong chậu: Đặt trong hồ xây
|
|
4.155
|
|
CX.2.1.3.51.2
|
Cắt tỉa cây thủy sinh - Cây trồng
trong chậu: Đặt trong hồ không xây
|
|
26.313
|
|
CX.2.1.3.52 - Bón phân
cây thủy sinh:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Thực hiện bón phân cho cây; Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc, chùi rửa và cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Phân được bón đều và đủ liều lượng, đảm
bảo cây phát triển tốt.
Đơn vị tính:
đồng/1 chậu/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.3.52.1
|
Bón phân cây thủy sinh - Cây trồng trong chậu: Đặt trong hồ
xây
|
337
|
1.939
|
|
CX.2.1.3.52.2
|
Bón phân cây thủy sinh - Cây trồng trong chậu: Đặt trong hồ
không xây
|
211
|
1.939
|
|
CX.2.1.3.53 - Trồng dặm
cây thủy sinh trong chậu đặt trong hồ xây
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Bê chậu cũ lên khỏi hồ; Trồng dặm cây
và đặt chậu xuống hồ. Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ.
Yêu cầu kỹ thuật:
Cây phát triển tốt sau khi trồng dặm
Đơn vị tính: đồng/1 chậu/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.3.53
|
Trồng dặm cây thủy sinh trong chậu đặt
trong hồ xây
|
150.000
|
11.633
|
|
CX.2.1.3.54 - Thay chậu
cây thủy sinh bị vỡ, hỏng trong hồ xây:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Bê chậu cũ lên khỏi hồ; Tiến hành thay
chậu, lấy thêm bùn (nếu cần); Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ.
Yêu cầu kỹ thuật:
Cây phát triển bình thường sau khi
thay chậu.
Đơn vị tính:
đồng/1 chậu/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.3.54
|
Thay chậu cây thủy sinh bị vỡ, hỏng
trong hồ xây
|
100.000
|
17.727
|
|
IV. Chăm sóc cây kiểng trồng chậu:
CX.2.1.4.10 - Tưới nước
cây kiểng trồng chậu:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến
nơi làm việc; Dùng vòi phun bằng tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp
phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng
khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố
tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước; Dọn dẹp vệ sinh
nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m; Chùi rửa, cất dụng
cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo đủ lượng nước cho cây sinh trưởng
tốt.
CX.2.1.4.11 - Bằng nước
giếng khoan, máy bơm:
Đơn vị tính: đồng/100
chậu/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.4.11.1
|
Tưới nước cây kiểng trồng chậu
- Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm xăng 3CV
|
|
17.699
|
2.746
|
CX.2.1.4.11.2
|
Tưới nước cây kiểng trồng chậu - Bằng nước giếng
khoan, máy bơm: Bơm điện 1,5Kw
|
|
24.790
|
931
|
Ghi chú:
+ Trong giá máy không bao gồm nhân
công điều khiển.
CX.2.1.4.12 - Bằng nước máy
tưới thủ công:
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.4.12
|
Tưới nước cây kiểng trồng chậu - Bằng
nước máy tưới thủ công
|
5.650
|
38.944
|
|
CX.2.1.4.13 - Tưới nước bằng
xe bồn:
Đơn vị tính:
đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.4.13.1
|
Tưới nước cây kiểng trồng chậu - Bằng
xe bồn: Xe bồn 5m3
|
5.650
|
24.790
|
32.281
|
CX.2.1.4.13.2
|
Tưới nước cây kiểng trồng chậu -
Bằng xe bồn: Xe bồn 8m3
|
5.650
|
28.308
|
26.070
|
CX.2.1.4.20 - Thay đất,
bón phân chậu kiểng:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn
đều với phân và thuốc xử lý đất; Cắt bớt rễ già, rễ hư của cây; Dọn dẹp vệ sinh
nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ, thu dọn rác trong phạm vi 30m.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo cây trồng trong chậu
phát triển tốt.
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.4.20
|
Thay đất, bón phân chậu kiểng
|
1.346.210
|
2.699.271
|
|
CX.2.1.4.30 - Chăm sóc
cây kiểng trồng chậu:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Cắt tỉa cành hoặc chồi mọc không thích
hợp thực hiện 6 lần/năm; Bón phân
vô cơ 2 lần/năm; Phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần; Nhổ cỏ dại, xới tơi đất
thực hiện 4 lần/năm; Cắt tỉa cây theo hình dạng ban đầu; Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc, chùi rửa và cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo cây luôn phát triển tốt.
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/năm
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.4.30
|
Chăm sóc cây kiểng trồng chậu
|
329.818
|
8.637.667
|
|
Ghi chú:
+ Vật liệu trong mã hiệu đơn giá này
bao gồm: 26 Kg phân vô cơ và 0,60 lít thuốc trừ
sâu. Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc (theo quyết định 3206/QĐ-UBND ngày
21/6/2017) có thể điều chỉnh
định lượng vật liệu cho phù hợp với thực tế nhưng không được vượt
quá khối lượng nêu trên, khi lập dự toán xác định phần chênh lệch bằng phương
pháp bù trừ giá trực tiếp quy định tại mục 3.2.
+ Nhân công trong mã hiệu đơn giá này được xây
dựng trên cơ sở mức độ chăm sóc bình quân, Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc
nêu trên, nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh như sau: Mức độ 1 - chăm sóc
đặc biệt: hệ số 1,20; Mức độ 2 - chăm sóc tỉ mỉ: hệ số 1,00.
+ Những nội dung công việc theo các mức
độ chăm sóc nêu trên chưa có trong thành phần công việc của mã hiệu này thì lập
dự toán bổ sung.
CX.2.1.4.40 - Trồng dặm
cây kiểng trồng chậu:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất,
bón phân, trồng dặm cây cảnh, tưới bảo dưỡng; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc,
chùi rửa và cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Cây trồng phát triển tốt.
Đơn vị tính: đồng/100
chậu/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.4.40
|
Trồng dặm cây kiểng trồng chậu
|
1.300.000
|
2.492.856
|
|
CX.2.1.4.50 - Thay chậu hỏng,
vỡ:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ cây ra khỏi chậu bị hỏng, vỡ, chuyển
sang trồng vào chậu mới, tưới bảo dưỡng; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa và
cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Chậu mới không bị hư, bể, cây trồng
trong chậu phát triển tốt.
Đơn vị tính: đồng/100
chậu
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.4.50
|
Thay chậu hỏng, vỡ
|
20.000.000
|
2.215.872
|
|
V. Chăm sóc hoa kiểng trồng trong chậu
nhỏ (đường kính chậu <20cm):
Hoa kiểng trồng trong chậu có đường
kính <20 cm gồm các chủng loại kiểng: Chuỗi ngọc, Dền xanh, Hàm chó, Cẩm thạch, Lá
màu...dùng để lắp ghép tạo thành mảng tại dải phân cách bê tông, tiểu đảo, trên
trụ giàn sắt hoặc trên các thành cầu.
CX.2.1.5.10 - Tưới nước hoa kiểng
trồng trong chậu nhựa nhỏ (Đường kính chậu <20cm):
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến
nơi làm việc; Dùng vòi phun bằng tay, tưới đều nước ướt đẫm chậu cây, kết hợp phun nhẹ rửa
sạch lá tùy theo địa
hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước
máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới
những khu vực xa nguồn nước; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm
vi 30m; Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo đủ lượng nước cho cây sinh trưởng
tốt.
CX.2.1.5.11 - Bằng nước
giếng khoan, máy bơm:
Đơn vị tính: đồng/100
m2/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.5.11.1
|
Tưới nước hoa kiểng trồng trong chậu
nhựa nhỏ (Đường kính chậu <20cm) - Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm
xăng 3CV.
|
|
22.159
|
3.583
|
CX.2.1.5.11.2
|
Tưới nước hoa kiểng trồng trong chậu
nhựa nhỏ (Đường kính chậu <20cm) - Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm
điện 1,5Kw
|
|
27.698
|
1.121
|
Ghi chú:
+ Trong giá máy không bao gồm nhân công điều khiển.
CX.2.1.5.12 - Bằng nước
máy tưới thủ công:
Đơn vị tính:
đồng/100 m2/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.5.12
|
Tưới nước hoa kiểng trồng trong chậu
nhựa nhỏ (Đường kính chậu <20cm) - Bằng nước máy tưới thủ công
|
5.650
|
44.317
|
|
CX.2.1.5.13 - Tưới nước bằng
xe bồn:
Đơn vị tính:
đồng/100 m2/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.5.13.1
|
Tưới nước hoa kiểng trồng trong chậu
nhựa nhỏ (Đường
kính chậu <20cm) - Bằng xe bồn: Xe bồn 5m3
|
5.650
|
30.468
|
38.046
|
CX.2.1.5.13.2
|
Tưới nước hoa kiểng trồng trong chậu
nhựa nhỏ (Đường kính chậu <20cm) - Bằng xe bồn: Xe bồn 8m3
|
5.650
|
30.468
|
28.514
|
CX.2.1.5.20 - Chăm sóc
hoa kiểng trồng trong chậu nhỏ (đường kính chậu <20cm):
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ cỏ dại, cắt tỉa 12 lần/năm; Thay
kiểng 200%/năm; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa và cất dụng cụ tại nơi
quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Giàn hoa phải luôn tươi tốt, phủ kín
diện tích, đảm bảo yêu cầu thẩm mỹ và mục đích trang trí.
Đơn vị tính:
đồng/100 m2/năm (tương
đương 4.000 chậu Ø16cm)/năm
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.5.20
|
Chăm sóc hoa kiểng trồng
trong chậu nhỏ (Đường kính chậu <20cm)
|
80.000.000
|
10.298.265
|
|
VI. Công tác vệ sinh trong công viên,
mảng xanh:
CX.2.1.6.10 - Vệ sinh
trong công viên, mảng xanh:
CX.2.1.6.11 - Quét rác:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ lao động; Thực hiện
quét rác và thu dọn rác đến vị trí tập kết; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công; chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo khu vực quét rác phải sạch sẽ
và hoàn thành trước 9 giờ sáng.
Đơn vị tính:
đồng/1.000 m2/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.6.11.1
|
Quét rác trong công
viên, mảng xanh - Vị trí quét
rác: Đường BTXM
|
|
50.411
|
|
CX.2.1.6.11.2
|
Quét rác trong công
viên, mảng xanh - Vị trí quét rác: Đường nhựa
|
|
54.566
|
|
CX.2.1.6.11.3
|
Quét rác trong công viên, mảng xanh
- Vị trí quét
rác: Đường gạch
|
|
58.721
|
|
CX.2.1.6.11.4
|
Quét rác trong công viên, mảng xanh
- Vị trí quét rác: Đường đan, đá
|
|
59.275
|
|
CX.2.1.6.11.5
|
Quét rác trong công viên, mảng xanh
- Vị trí quét rác: Đường đất
|
|
102.207
|
|
CX.2.1.6.11.6
|
Quét rác trong công viên, mảng xanh
- Vị trí quét
rác: Thảm cỏ
|
|
129.352
|
|
CX.2.1.6.11.7
|
Quét rác trong công viên, mảng xanh - Vị trí quét
rác: Trên mái nhà
|
|
393.317
|
|
CX.2.1.6.12 - Nhặt rác:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ lao động; thực hiện
nhặt rác; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa, cất dụng cụ tại
nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Nhặt rác sạch sẽ và thu dọn rác đến vị
trí tập kết.
Đơn vị tính: đồng/100
m2/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.6.12.1
|
Nhặt rác trong công
viên
|
|
554
|
|
CX.2.1.6.12.2
|
Nhặt rác tại các mảng xanh: Đường
đi, nền đường, hè
|
|
4.155
|
|
CX.2.1.6.12.3
|
Nhặt rác tại các mảng xanh: Thảm cỏ,
bồn hoa, bồn kiểng, viền hàng rào
|
|
9.694
|
|
CX.2.1.6.12.4
|
Nhặt rác tại nút giao thông
|
|
4.155
|
|
Ghi chú:
- Nhặt rác trong công viên được thực
hiện sau khi đã hoàn thành công tác quét rác và chỉ nhặt rác sinh hoạt do người
dân xả ra, không bao gồm rác lá cây rụng xuống;
- Nhặt rác tại các mảng xanh được thực
hiện vào những ngày không quét rác và các vị trí là mảng hoa
kiểng, cây viền hàng rào không thể thực hiện quét rác;
CX.2.1.6.13 - Rửa vỉa hè:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ lao động; Phun nước
quét sạch vỉa hè; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Yên cầu kỹ thuật:
Vỉa hè được quét dọn sạch sẽ.
Đơn vị tính:
đồng/100 m2/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.6.13
|
Rửa vỉa hè trong công
viên, mảng xanh
|
11.300
|
44.871
|
|
CX.2.1.6.14 - Vệ sinh nền
đá ốp lát:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ lao động; Lau chùi, cọ
rửa nền đá ốp
lát; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại
nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo nền đá luôn sạch, có độ bóng của
từng loại vật liệu ốp nền.
Đơn vị tính: đồng/100
m2/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.6.14
|
Vệ sinh nền đá ốp lát trong công
viên, mảng xanh
|
11.300
|
49.857
|
|
CX.2.1.6.15- Làm cỏ đường đi:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ lao động; Làm sạch cỏ
trên các lối đi; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng
cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo không còn cỏ trên các lối đi.
Đơn vị tính: đồng/100
m2/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.6.15.1
|
Làm cỏ đường đi trong công viên, mảng
xanh - Đường đan, đá
|
|
138.492
|
|
CX.2.1.6.15.2
|
Làm cỏ đường đi trong công
viên, mảng xanh -
Đường đất
|
|
276.984
|
|
CX.2.1.6.15.3
|
Làm cỏ đường đi trong công viên, mảng
xanh -
Đường
gạch tự chèn
|
|
166.744
|
|
CX.2.1.6.16- Vệ sinh ghế ngồi:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ lao động; Lau rửa sạch
ghế ngồi; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa, cất dụng cụ
tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo ghế ngồi sạch,
Đơn vị tính: đồng/10 ghế/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.6.16
|
Vệ sinh ghế ngồi trong công viên
|
|
22.990
|
|
CX.2.1.6.20- Vệ sinh hồ nước, hố ga, cống
rãnh:
CX.2.1.6.21- Thay nước hồ cảnh:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ lao động; Bơm hút sạch nước
cũ bẩn, cọ rửa xung quanh hồ vét sạch bùn đất trong đáy hồ, vận chuyển rác bùn
đổ tại nơi quy định, cấp nước mới cho hồ; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc
sau khi thi công; chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo hồ nước sạch, không có rác và
bùn đất lắng đọng.
Đơn vị tính:
đồng/100 m2/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.6.21
|
Thay nước hồ cảnh
|
711.500
|
554.250
|
39.550
|
Ghi chú:
+ Trong giá máy không bao gồm nhân công điều khiển.
CX.2.1.6.22 - Vớt rác, lá khô
trên mặt hồ xây:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ lao động; Vớt sạch
rác và lá khô trên mặt hồ; Thu gom rác vào thùng; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc
sau khi thi công; chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo mặt hồ nước sạch sẽ.
Đơn vị tính: đồng/100
m2/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.6.22
|
Vớt rác, lá khô trên mặt hồ xây
|
|
11.079
|
|
CX.2.1.6.23 - Nhặt, thu gom phế thải
và vớt rau bèo
trên mương, kênh, rạch
bằng thủ công:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện; Đi tua
dọc hai bên bờ mương, sông để phát hiện phế thải; Nhặt hết rác, các loại phế thải
trên bờ, mái của mương, sông thuộc hành lang quản lý và vun thành đống nhỏ xúc
đưa lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay); Nhặt,
gom rác, phế thải và rau bèo trên mặt nước của mương, sông; Dùng thuyền đưa vào
bờ và xúc lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy
tay); Xúc rác, phế thải và rau bèo từ vật liệu trung chuyển vào phương tiện để ở
nơi tập kết; Vệ sinh thu dọn mặt bằng làm việc và tập kết dụng cụ, phương tiện
về nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo trên mương, sông thoát
nước sạch sẽ.
Đơn vị tính:
đồng/1km
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.6.23.1
|
Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo
trên mương, kênh, rạch bằng thủ công - Chiều rộng của mương, sông ≤ 6m
|
|
1.083.709
|
|
CX.2.1.6.23.2
|
Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau
bèo trên mương, kênh, rạch bằng thủ công - Chiều rộng của mương, sông ≤ 15m
|
|
1.192.080
|
|
CX.2.1.6.23.3
|
Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau
bèo trên mương,
kênh, rạch bằng thủ công
- Chiều rộng của mương, sông > 15m
|
|
1.544.286
|
|
CX.2.1.6.24- Nạo vét cống rãnh, múc
bùn trong hố ga:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ lao động; Vét sạch
bùn đất đọng trong cống rãnh và các hố ga trong công viên; Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc sau khi thi công; chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo thoát nước tốt vào hệ thống
thoát nước đô thị và các hồ chứa nước.
Đơn vị tính:
đồng/1 m3
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.6.24
|
Nạo vét cống rãnh, múc bùn trong hố
ga
|
|
590.430
|
|
CX.2.1.6.30- Thu gom và vận chuyển
rác:
CX.2.1.6.31- Thu gom rác về điểm tập kết
trong công viên bằng thủ công, cự ly bình quân 200m:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ lao động; Lấy rác đã
được thu gom, cho vào thùng, tập trung tại nơi quy định; Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc sau khi thi công; chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Rác được thu gom sạch về điểm tập kết.
Đơn vị tính:
đồng/1 tấn rác
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.6.31
|
Thu gom rác về điểm tập kết trong
công viên bằng thủ công, cự ly bình quân 200m
|
|
130.182
|
|
CX.2.1.6.32- Thu gom rác từ các điểm tập
kết lên xe, vận chuyển đến địa điểm để cự ly ≤ 5km bằng xe
7 tấn.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động; Di chuyển đến điểm thu gom rác; Nạp rác từ xe thô
sơ (xe đẩy tay) vào máng hứng, ép vào xe; Điều khiển xe đến địa điểm đổ rác;
Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác; Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi tập kết rác.
Yêu cầu kỹ thuật:
Yêu cầu đảm bảo lấy sạch rác, không
rơi vãi trên đường vận chuyển.
Đơn vị tính:
đồng/1 tấn rác
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.6.32
|
Thu gom rác từ các điểm tập kết lên
xe, vận chuyển đến địa
điểm đổ cự ly ≤ 5km bằng
xe 7 tấn.
|
|
50.386
|
99.435
|
CX.2.1.6.33- Vận chuyển đến địa điểm đổ
cho 1km tiếp theo,
xe 7 tấn:
Đơn vị tính:
1 tấn rác/1km
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.6.33
|
Vận chuyển rác đến địa điểm đỗ cho 1km tiếp
theo, xe 7 tấn.
|
|
|
1.808
|
CX.2.1.6.40-Duy trì tượng, tiểu cảnh:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ lao động; Lau chùi, cọ
rửa tượng, tiểu cảnh; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa,
cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo tượng, tiểu cảnh được vệ sinh
sạch sẽ.
Đơn vị tính: đồng/1 tượng/lần; đồng/100m2 /lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.6.41
|
Duy trì tượng
|
|
69.246
|
|
CX.2.1.6.42
|
Duy trì tiểu cảnh
|
|
91.405
|
|
VII. Công tác bảo vệ trong công viên,
mảng xanh:
CX.2.1.7.10-Bảo vệ công viên, mảng
xanh:
Thành phần công việc:
Thực hiện bảo vệ 3 ca/ngày đêm.
Yêu cầu kỹ thuật:
Bố trí lực lượng bảo vệ cho phù hợp, đảm
bảo trật tự an ninh khu vực và tài sản mà đơn vị được giao quản lý.
Đơn vị tính: đồng/1
ha/ngày đêm
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.7.11
|
Bảo vệ công viên
|
|
1.656.023
|
|
CX.2.1.7.12
|
Bảo vệ mảng xanh
|
|
993.614
|
|
CX.2.1.7.13
|
Bảo vệ công viên, mảng xanh đang chờ
dự án
|
|
397.445
|
|
Ghi chú: Nhân công
trong đơn giá này đã
tính phần tiền lương tăng thêm
30% cho ca trực đêm (ca 3).
VIII. Duy trì hệ thống tưới tự động, hồ
phun nước trong công viên, mảng xanh:
CX.2.1.8.10 - Vận hành máy bơm và thông
bét phun hồ phun:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ làm việc; Mở tủ điều
khiển bật/đóng công tắc vận hành máy bơm, kiểm tra an toàn điện; Kiểm tra, thông
thụt béc phun; Vệ sinh tủ điện, kiểm tra an toàn điện; Thu dọn dụng cụ sau khi
hoàn thành công việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo máy bơm hoạt động bình thường,
an toàn điện.
Đơn vị tính:
đồng/1 máy/ngày
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.8.10
|
Vận hành máy bơm và thông bét phun hồ
phun
|
|
47.087
|
4.647
|
Ghi chú: Các máy bơm trong định
mức này là bơm điện từ 1,5Hp đến 7,5Hp và không tính nhân công điều
khiển.
CX.2.1.8.20 -Kiểm tra bộ phận cảm ứng
mưa hệ thống tưới nước tự động:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ làm việc; Đổ nước vào
bộ cảm ứng mưa (khi trời không mưa để kiểm tra) bộ điều khiển nhận tín hiệu tác
động ngắt máy bơm chính không cho máy bơm tưới hoạt động; Đợi 1 thời gian nước
bay hơi (hoặc lau khô bộ cảm ứng mưa), sau đó mở bộ điều khiển tưới, bộ điều khiển xuất ra
tín hiệu điều khiển máy bơm tưới hoạt động; Kết luận bộ cảm ứng mưa hoạt động tốt;
Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo phát hiện ra các hư hỏng của bộ
phận cảm ứng mưa hệ thống tưới nước tự động (nếu có sự cố hư hỏng).
Đơn vị tính:
đồng/1 cái/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.8.20
|
Kiểm tra bộ phận cảm ứng mưa hệ thống
tưới nước tự động
|
|
5.998
|
|
CX.2.1.8.30 -Kiểm tra van điện từ hệ
thống tưới nước tự động:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ làm việc;
Kiểm tra theo đúng yêu cầu kỹ thuật; Thu dọn dụng cụ.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo phát hiện ra các hư hỏng của bộ
phận van điện từ hệ thống tưới tự động (nếu có sự cố hư hỏng).
Đơn vị tính: đồng/1 cái/1ần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.8.30
|
Kiểm tra van điện từ hệ thống
tưới nước tự động
|
|
12.297
|
|
CX.2.1.8.40 -Kiểm tra máy bơm hệ thống
tưới nước tự động:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ làm việc; Mở tủ điều khiển
bật / đóng công tắc vận hành máy bơm; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo phát hiện ra các dấu hiệu hư hỏng
của máy bơm hệ thống tưới
tự động (nếu có sự cố hư hỏng).
Đơn vị tính: đồng/1 cái/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.8.40
|
Kiểm tra máy bơm hệ thống
tưới nước tự động
|
|
4.799
|
|
CX.2.1.8.50 -Kiểm tra, vận hành, duy
trì tủ điều khiển hệ thống tưới nước tự động:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ làm việc, trang thiết
bị đi kiểm tra, vận hành; Kiểm tra lưới điện hệ thống tưới nước tự động; Mở tủ
điều khiển, vệ sinh và kiểm tra tất cả các linh kiện bên trong, cài đặt các chế độ hoạt
động, đóng cửa tủ và vệ sinh bên ngoài; Kiến nghị sửa chữa, thay thế nếu hư hỏng;
Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy
định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo an toàn điện, hệ thống vận
hành tốt.
Đơn vị tính:
đồng/1 tủ/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.8.50
|
Kiểm tra, vận hành, duy trì tủ điều
khiển hệ thống tưới nước tự động
|
|
59.984
|
|
CX.2.1.8.60 -Kiểm tra đầu phun, vòi
phun hệ thống tưới nước tự động:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ làm việc, trang thiết
bị đi kiểm tra, vận hành; Quan sát kỹ từng đầu phun - vòi phun để nhận dạng
tình trạng bất thường của đầu phun - vòi phun như nghẹt, nứt, lỏng, lệch, mất;
Xử lý tình trạng bất thường các đầu phun - vòi phun (đối với các bất thường
nhỏ có thể thực hiện ngay - nếu có) và kiến nghị sửa chữa, thay thế nếu hư hỏng;
Dọn dẹp vệ sinh sau khi xử lý các bất thường của đầu phun - vòi phun (nếu có);
Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy
định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo các đầu phun - vòi phun hoạt động
phun nước bình thường, đáp ứng đủ lượng nước tưới cho cây cỏ phát triển bình
thường.
Đơn vị tính: đồng/1.000 cái/ngày
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.8.60
|
Kiểm tra đầu phun, vòi phun hệ thống
tưới nước tự động
|
|
216.048
|
|
IX. DUY TRÌ THIẾT BỊ THỂ DỤC THỂ THAO
VÀ TRÒ CHƠI THIẾU NHI:
Bảng phân loại thiết bị:
1/- Thiết bị không chuyển động:
là thiết bị luôn ở trạng thái đứng yên, khi có lực tác dụng
không di chuyển, không tạo sự lắc lư, rung nhún.
+ Thiết bị loại lớn: Bộ trò chơi vận động
liên hoàn;
+ Thiết bị loại trung: Trò chơi đi thẳng,
trò chơi leo trèo mô hình khối
và mô hình núi, trò chơi sáng tạo trốn tìm, trò chơi nhà banh trượt, trò chơi vận động thể
chất thể dục, mô hình vườn hoa, mô hình cổng chào.
+ Thiết bị loại nhỏ: Mô hình cá sấu.
2/- Thiết bị chuyển động: là loại
thiết bị có thể đứng tại một chỗ hoặc di chuyển được, khi có lực tác động các thiết bị này có thể
di chuyển hoặc tạo ra sự lắc lư, rung nhún.
+ Thiết bị loại lớn: không có;
+ Thiết bị loại trung: Bập bênh không
nhún 4 người, trò chơi nhún bập
bênh 2 người, nhún bập bênh 4 người, dụng cụ thể chất thể dục, trò chơi xoay
tròn, dụng cụ tập thể dục lớn và nhỏ, trò chơi khéo léo mạnh mẽ, trò chơi vận động
nhún.
+ Thiết bị loại nhỏ: Trò chơi thú
nhún, trò chơi xe đẩy đùn.
CX.2.1.9.10 - Duy trì thiết bị trò
chơi không chuyển động:
CX.2.1.9.11 - Vệ sinh, chà rửa thiết bị
không chuyển động:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ, vật liệu tại
khu vực trò chơi; Xịt nước ướt toàn bộ trò chơi; Hòa tan xà bông, dùng bàn chải
kết hợp với xà bông
cọ sạch bề mặt thiết bị trò chơi; Xịt
nước cho trôi hết xà bông; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo thiết bị sạch sẽ, hoạt động
bình thường.
Đơn vị tính: đồng/1
thiết bị/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.9.11.1
|
Vệ sinh, chà rửa thiết bị không chuyển
động - Loại thiết bị: Lớn
|
35.960
|
276.984
|
465
|
CX.2.1.9.11.2
|
Vệ sinh, chà rửa thiết bị không chuyển
động - Loại thiết bị: Trung
|
15.135
|
121.319
|
121
|
CX.2.1.9.11.3
|
Vệ sinh, chà rửa thiết bị không chuyển
động - Loại thiết bị: Nhỏ
|
5.065
|
99.714
|
74
|
Ghi chú:
+ Trong mã hiệu CX.2.1.9.11.3 đã điều
chỉnh hao phí
nhân công trong Định mức 3025 do sai số số học.
+ Giá ca máy không
bao gồm nhân công điều
khiển.
+ Trường hợp sử dụng nước giếng khoan
thì không tính vật liệu nước.
CX.2.1.9.12 - Kiểm
tra, xiết bulong, phát hiện kịp thời các dấu hiệu hư hỏng thiết bị không chuyển
động:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ tại vị trí
đặt thiết bị trò chơi; Quan sát toàn bộ thiết bị, kiểm tra, xiết chặt các
bulong bị lỏng; Phát hiện, ghi nhận dấu hiệu bất thường bị bung lay, bể,
gãy...; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
Kiểm tra phải cẩn thận, bu
lông bị lỏng phải được siết chặt. Sửa chữa kịp thời các hư hỏng của thiết bị để
đảm bảo thiết bị hoạt động bình thường.
Đơn vị tính: đồng/1
thiết bị/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.9.12.1
|
Kiểm tra, xiết bulong, phát hiện kịp
thời các dấu hiệu như
hỏng thiết bị không
chuyển động - Loại thiết bị: Lớn
|
|
37.190
|
|
CX.2.1.9.12.2
|
Kiểm tra, xiết bulong, phát hiện kịp
thời các dấu hiệu như hỏng thiết bị không chuyển động - Loại thiết bị: Trung
|
|
4.199
|
|
CX.2.1.9.12.3
|
Kiểm tra, xiết bulong, phát hiện kịp
thời các dấu hiệu như hỏng thiết bị không chuyển động - Loại thiết bị: Nhỏ
|
|
3.599
|
|
CX.2.1.9.13 - Kiểm tra, thay bulong, ốc bị
hư, mất của thiết bị không chuyển động:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến
nơi làm việc; Thay thế bu long bị mất hoặc bị hư hỏng; Thu dọn dụng cụ.
Yêu cầu kỹ thuật:
Bu long và ốc được thay thế đúng chủng
loại, đảm bảo thiết bị hoạt động bình thường.
Đơn vị tính: đồng/10 bulong/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.9.13
|
Kiểm tra, thay bulong, ốc bị hư, mất
của thiết bị không chuyển động
|
355.000
|
30.892
|
|
CX.2.1.9.20 - Duy trì thiết bị trò
chơi chuyển động:
CX.2.1.9.21 - Vệ sinh, chà rửa thiết bị
chuyển động:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ, vật liệu tại
khu vực trò chơi; Xịt nước ướt toàn bộ trò chơi; Hòa tan xà bông, dùng bàn chải
kết hợp với xà bông cọ sạch bề mặt thiết bị trò chơi; Xịt nước cho trôi hết xà bông;
Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo thiết bị sạch sẽ, hoạt động
bình thường.
Đơn vị tính:
đồng/1
thiết
bị/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.9.21.1
|
Vệ sinh, chà rửa thiết bị chuyển động
- Loại thiết bị: Trung
|
4.270
|
10.802
|
56
|
CX.2.1.9.21.2
|
Vệ sinh, chà rửa thiết bị chuyển động
- Loại thiết bị: Nhỏ
|
2.365
|
6.371
|
37
|
Ghi chú: Trong mã hiệu
đơn giá này, ca máy không bao gồm
nhân công điều khiển. Trường hợp sử dụng nước giếng khoan thì không tính vật liệu
nước.
CX.2.1.9.22 - Kiểm tra, xiết bulong,
phát hiện kịp thời các dấu hiệu
hư hỏng thiết bị chuyển động:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ tại vị trí
đặt thiết bị trò chơi; Quan sát toàn bộ thiết bị, kiểm tra, xiết chặt các
bulong bị lỏng; Phát hiện, ghi nhận dấu hiệu bất thường bị bung lay, bể,
gãy...; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
Kiểm tra phải cẩn thận, bu lông bị lỏng
phải được siết chặt. Sửa chữa kịp thời các hư hỏng của thiết bị để đảm bảo thiết
bị hoạt động bình thường.
Đơn vị tính:
đồng/1 thiết bị/lần
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.9.22.1
|
Kiểm tra, xiết bulong, phát hiện kịp
thời các dấu hiệu hư hỏng thiết bị chuyển động
- Loại thiết bị: Trung
|
|
5.998
|
|
CX.2.1.9.22.2
|
Kiểm tra, xiết bulong,
phát hiện kịp thời các dấu hiệu hư hỏng thiết bị chuyển động
- Loại thiết bị: Nhỏ
|
|
4.499
|
|
CX.2.1.9.23 - Tra dầu mỡ thiết bị chuyển
động:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật tư tại khu vực
trò chơi; Tháo các khớp nối; Lau
chùi vệ sinh khớp nối; Tra dầu mỡ vào các khớp nối trên dụng cụ; Lắp khớp nối;
Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo sau khi tra dầu mỡ thiết bị hoạt
động bình thường.
Đơn vị tính:
đồng/1 thiết bị/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.9.23.1
|
Tra dầu mỡ thiết bị chuyển động
- Loại thiết bị: Trung
|
1.200
|
32.091
|
|
CX.2.1.9.23.2
|
Tra dầu mỡ thiết bị
chuyển động
- Loại thiết bị: Nhỏ
|
600
|
17.095
|
|
CX.2.1.9.30 - Duy trì sàn cao su.
CX.2.1.9.31 - Vệ sinh, chà rửa sàn cao
su.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ, vật liệu tại
khu vực trò chơi; Xịt nước ướt diện tích cần chà rửa; Hòa tan xà bông, dùng bàn
chải kết hợp với xà bông cọ sạch bề mặt sàn; Xịt nước cho trôi hết xà bông; Thu
dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo sàn cao su sạch sẽ sau khi chà
rửa.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.9.31.1
|
Vệ sinh, chà rửa sàn cao su - Trong
nhà
|
58.600
|
142.924
|
1.143
|
CX.2.1.9.31.2
|
Vệ sinh, chà rửa sàn cao su - Ngoài trời
|
155.700
|
277.815
|
3.922
|
CX.2.1.9.31.3
|
Vệ sinh, chà rửa sàn cao su - Khu trò chơi nước
|
36.000
|
143.201
|
639
|
Ghi chú: Trong mã hiệu
đơn giá này, ca máy không bao gồm nhân công điều khiển. Trường hợp
sử dụng nước giếng khoan thì
không tính vật liệu nước.
CX.2.1.9.32 - Hút bụi
sàn cao su trong nhà.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy hút bụi tại khu vực trò
chơi; Hút sạch bụi bám trên mặt sàn cao su trong nhà.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo sàn cao su sạch bụi sau khi
hút bụi.
Đơn vị tính: đồng/100 m2
/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.9.32
|
Hút bụi sàn cao su trong nhà
|
|
|
15.056
|
CX.2.1.9.33 - Kiểm tra bảo dưỡng sàn
cao su trong nhà:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị nhân lực; Kiểm tra sàn cao
su; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
Phát hiện kịp thời các hư hỏng
để sửa chữa.
Đơn vị tính:
đồng/100 m2
/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.9.33
|
Kiểm tra bảo dưỡng sàn cao
su trong nhà
|
|
6.898
|
|
CX.2.1.9.40- Vệ sinh khu vui chơi:
CX.2.1.9.41- Vệ sinh sân cát khu trò
chơi:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ tại khu trò
chơi; Dùng cào chuyên dụng để cào rác, dùng sàng để lọc rác, thu gom rác vào
thùng; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo sân cát sạch rác.
Đơn vị tính:
đồng/100m2
/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.9.41
|
Vệ sinh sân cát khu trò chơi
|
|
41.548
|
|
CX.2.1.9.42 - Lau chùi ghế, bệ ngồi:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ tại khu trò
chơi; Hòa xà bông; rửa, lau chùi sạch ghế, bệ ngồi trong khu vực trò chơi, xịt
nước; Dọn dẹp dụng cụ sau khi hoàn thành.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo ghế, bệ ngồi sạch sẽ sau khi
chà rửa.
Đơn vị tính: đồng/10cái/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.9.42
|
Lau chùi ghế, bệ ngồi
|
21.875
|
21.605
|
303
|
Ghi chú: Trong mã hiệu
đơn giá này, ca máy
không bao gồm nhân công điều khiển. Trường hợp sử dụng nước giếng khoan thì
không tính vật liệu nước.
CX.2.1.9.43 - Chà rửa thùng rác:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ tại khu trò
chơi; Hòa xà bông; Phun nước ướt toàn bộ thùng rác; Chà sạch trong và ngoài
thùng rác; Phun nước cho trôi hết xà
bông; Dọn dẹp dụng cụ sau khi hoàn thành.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo thùng rác sạch sẽ sau khi chà
rửa.
Đơn vị tính: đồng/10 thùng /lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.9.43
|
Chà rửa thùng rác
|
51.863
|
101.653
|
661
|
Ghi chú: Trong mã hiệu
đơn giá này, ca máy không bao gồm nhân công điều khiển. Trường hợp sử dụng nước
giếng khoan thì không tính vật liệu nước.
CX.2.1.9.44- Vệ sinh nhà nấm:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc. Xịt
nước cho ướt toàn bộ nhà nấm; Hòa xà bông; Chà, cọ sạch bề mặt nhà nấm; Xịt lại
nước cho trôi hết xà bông; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo nhà nấm sạch sẽ sau khi vệ
sinh.
Đơn vị tính:
đồng/1 nhà/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.9.44
|
Vệ sinh nhà nấm
|
7.870
|
58.167
|
1.233
|
Ghi chú: Trong mã hiệu
đơn giá này, ca máy
không bao gồm nhân công điều khiển. Trường hợp sử dụng
nước giếng khoan thì
không tính vật liệu nước.
CX.2.1.9.45 - Chà rửa nền,
tường nhà vệ sinh:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ tại khu nhà
vệ sinh; Cọ sạch, cọ rửa tường, nền nhà vệ sinh; Dội nước sạch sẽ; Dọn dẹp dụng
cụ sau khi hoàn thành.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo nhà vệ sinh khu vui chơi sạch
sẽ sau khi chà rửa.
Đơn vị tính: đồng/100
m2 /lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.9.45
|
Chùi rửa nền, tường nhà vệ sinh
|
7.870
|
61.995
|
1.233
|
Ghi chú: Trong mã hiệu
đơn giá này, ca máy không bao gồm nhân công điều khiển. Trường hợp
sử dụng nước giếng khoan thì
không tính vật liệu
nước.
CX.2.1.9.46- Chà rửa bồn cầu nhà vệ
sinh:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ tại khu trò
chơi; Cọ rửa bồn cầu; Dội nước sạch sẽ; Dọn dẹp dụng cụ sau khi hoàn thành.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo bồn cầu sạch sẽ sau khi chà rửa.
Đơn vị tính: đồng/ cái /lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.9.46
|
Chà rửa bồn cầu nhà vệ sinh
|
916
|
4.133
|
|
CX.2.1.9.47 - Chùi rửa bồn tiểu nhà vệ
sinh:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ tại khu trò
chơi; Cọ rửa bồn tiểu; Dội nước sạch sẽ; Dọn dẹp dụng cụ sau khi hoàn
thành.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo bồn tiểu sạch sẽ sau khi chà rửa.
Đơn vị tính: đồng/cái /lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.9.47
|
Chùi rửa bồn tiểu nhà vệ sinh
|
458
|
3.247
|
|
CX.2.1.9.48 - Chà rửa gương, bồn rửa mặt
nhà vệ sinh:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ tại khu trò
chơi; Cọ gương, bồn rửa mặt; Dội nước sạch sẽ; Dọn dẹp dụng cụ
sau khi hoàn thành.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo gương, bồn rửa sạch sẽ sau khi
chà rửa.
Đơn vị tính: đồng/Bộ /lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.9.48
|
Chùi rửa gương, bồn rửa mặt nhà vệ
sinh
|
448
|
3.543
|
|
CX.2.1.9.50 - Cọ rửa, xúc xả bể chứa
nước:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ, vật liệu tại khu vực
trò chơi; Sử dụng nước có sẵn trong bể,
xả hết nước ra khỏi bể; Dùng bàn chải cọ sạch mọi bề mặt trong bể, xả nước xúc
sạch bể; Xả đầy nước vào bể; Thu dọn dụng cụ sau khi làm việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
Bể chứa nước sau khi chà rửa phải sạch sẽ.
Đơn vị tính: đồng/10m2
/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.9.50
|
Cọ rửa, xúc xả bể chứa nước
|
10.090
|
72.847
|
1.423
|
CX.2.1.9.60 - Vận hành máy bơm nước:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ. Thực hiện
vận hành máy bơm nước.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo đủ lượng nước cấp.
Đơn vị tính:
đồng/5m3
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.1.9.60
|
Vận hành máy bơm nước
|
|
38.556
|
1.300
|
Ghi chú: Trong mã hiệu
đơn giá này, ca máy không bao gồm nhân công điều khiển và đã điều chỉnh bổ sung hao phí
nhân công trong Định mức 3025.
Chương
II: CHĂM SÓC, BẢO QUẢN CÂY XANH BÓNG MÁT
I. Phân loại cây xanh bóng mát:
Loại cây áp dụng trong đơn giá này được
phân thành 04 loại:
+ Cây bóng mát mới trồng : Cây trồng kể
từ ngày nghiệm thu đến 02năm;
+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao ≤ 6,00m và có
đường kính thân cây ≤ 20cm;
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤ 12,00m và có
đường kính thân cây ≤ 50cm;
+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao >
12,00m và có đường kính thân cây > 50cm;
Trong đó: Đường kính
thân cây là đường kính tại chiều cao tiêu chuẩn 1,30 m tính từ mặt đất tự
nhiên.
II. Chăm sóc, bảo quản bồn cỏ:
CX.2.2.2.10 - Chăm sóc bồn cỏ gốc cây:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến
nơi làm việc; Tưới nước bằng xe bồn 240 lần/năm; Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp
vệ sinh 8 lần/năm; Làm cỏ tạp
12 lần/năm; Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ 365 lần/năm; Trồng dặm cỏ 30%; Bón
phân hữu cơ thảm cỏ 2 lần/năm; Phòng trừ sùng cỏ 6 lần/năm. Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Cỏ trong bồn luôn phát triển tốt.
Đơn vị tính: đồng/1bồn/năm
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.2.2.10
|
Chăm sóc bồn cỏ gốc cây
|
79.687
|
1.094.704
|
861.041
|
III. Chăm sóc, bảo quản
cây xanh:
CX.2.2.3.10 - Chăm sóc, bảo quản cây mới trồng:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ tại
nơi làm việc; Tưới nước 120 lần/năm (đối với cây không bồn
cỏ); Bón phân hữu cơ 1 lần/năm (đối với cây không có bồn cỏ); Sửa tán, tạo hình
và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp
với kiểu dáng cần tạo, thực hiện trung bình 4 lần/năm x 50%; Chống sửa
cây nghiêng: thực hiện trung bình 40%/năm; Quét dọn vệ sinh quanh gốc cây: 12 lần/năm; Làm cỏ,
vun gốc và dọn vệ sinh (đối với cây không có bồn cỏ): 12 lần/năm x 50%; Trồng dặm
5% số cây mới trồng; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo an toàn khi thi công. Cây được
chăm sóc luôn phát triển tốt, dáng cây đứng thẳng, tán cây cân đối.
Đơn vị tính: đồng/1
cây/năm
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.2.3.11
|
Chăm sóc, bảo quản cây mới trồng
- Cây xanh: Có bồn
|
43.528
|
50.986
|
|
CX.2.2.3.12
|
Chăm sóc, bảo quản cây mới trồng
- Cây xanh: Không có bồn
|
82.648
|
347.906
|
138.348
|
CX.2.2.3.20 - Chống sửa cây nghiêng -
cây xanh mới trồng.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc; Cắt gọn tán (nếu
có); Đào đất, chỉnh sửa gốc cây; Chống
sửa, đóng nọc cây cho cố định; Dọn dẹp vệ sinh và thu dọn dụng cụ sau khi hoàn
thành công việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo cây thẳng sau khi được chống sửa,
cây phát triển bình thường
Đơn vị tính:
đồng/1 cây/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.2.3.21
|
Chống sửa cây nghiêng - cây xanh mới
trồng (Chống 3 cây)
|
109.820
|
30.468
|
|
CX.2.2.3.22
|
Chống sửa cây nghiêng - cây xanh mới
trồng (Chống
4 cây)
|
146.143
|
44.317
|
|
Ghi chú:
- Chỉ áp dụng trong trường hợp: như gió bão, tai nạn,
sự cố công trình hoặc trường hợp đột xuất khác.
- Kích thước cọc chống được quy định:
+ Đường kính thân cây 8-10cm: cây chống
dài 2,5- 3m, Ø cây chống 8cm,
+ Đường kính thân cây >10 ->
15cm: cây chống dài 3 - 3,5m, Ø cây chống 10 - 12cm,
CX.2.2.3.30 - Chăm sóc, bảo quản cây
xanh loại 1:
Thành phần công việc:
Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát
hiện trường, liên hệ cắt điện; Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm
việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải
an toàn lao động; Thực hiện các công tác đúng quy trình kỹ thuật; Lấy nhánh
khô, mé nhánh, tạo tán
cân đối, (vết cắt phải vát 30 độ) và dọn vệ sinh: thực hiện trung bình 02 lần/năm
x 50%; Tẩy chồi
và dọn vệ sinh: thực hiện trung bình 04 lần/năm x 80%; Chống sửa cây
nghiêng: 5%/năm; Quét dọn vệ sinh quanh gốc cây (cây không có thảm cỏ): 12 lần/năm;
Làm bồn, nhổ cỏ dại: 4 lần/năm; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công;
chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo an toàn khi thi công. Cây được
chăm sóc luôn phát triển tốt, dáng cây đứng thẳng, tán cây cân đối.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.2.3.31
|
Chăm sóc, bảo quản cây xanh loại 1
- Cây xanh: Có bồn
|
3.505
|
53.229
|
|
CX.2.2.3.32
|
Chăm sóc, bảo quản cây xanh loại 1
- Cây xanh: Không có bồn
|
3.505
|
143.432
|
|
CX.2.2.3.40 - Chống sửa cây nghiêng -
cây xanh loại 1:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc; Cắt
gọn tán (nếu có); Đào đất, chỉnh sửa gốc cây; Chống sửa, đóng nọc cây cho cố định;
Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo cây thẳng sau khi được chống sửa,
cây phát triển bình thường
Đơn vị tính: đồng/1 cây/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.2.3.40
|
Chống sửa cây nghiêng
- Cây xanh loại 1
|
74.550
|
44.317
|
|
Ghi chú:
- Chỉ áp dụng
trong trường hợp: như gió
bão, tai nạn, sự cố công trình hoặc trường hợp đột xuất khác.
- Kích thước cọc chống được quy định:
+ Đường kính thân cây 10 -15 cm: cây
chống dài 3 - 3,5m, Ø cây chống 10 - 12cm,
+ Đường kính thân cây
>15 -> 20cm: cây chống dài 3 - 3,5m, Ø
cây chống 15 - 18cm.
Cx.2.2.3.50 - Chăm sóc, bảo quản cây
xanh loại 2:
Thành phần công việc:
Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa,
khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện; Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải
phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh
giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động; Thực hiện các công
tác đúng quy trình kỹ thuật;
Lấy nhánh khô, mé nhánh, tạo tán cân đối, (vết cắt phải vát 30 độ) và dọn vệ sinh:
thực hiện trung bình 02 lần/năm x 40%; Tẩy chồi và dọn vệ sinh: thực hiện
trung bình 03 lần/năm; Gỡ ký sinh, phụ sinh (nếu cần thiết) và dọn vệ
sinh: thực hiện trung bình 5%/năm; Dọn vệ sinh quanh gốc cây (cây không bồn cỏ):
12 lần/năm; Nhổ cỏ, dọn gốc cây: 2 lần/năm x 20%; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi
thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo an toàn khi thi công. Cây được
chăm sóc luôn phát triển tốt, dáng cây đứng thẳng, tán cây cân đối.
Đơn vị tính: đồng/1
cây/năm
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.2.3.51
|
Chăm sóc, bảo quản cây xanh loại 2
- Cây xanh: Có bồn
|
|
884.350
|
188.857
|
CX.2.2.3.52
|
Chăm sóc, bảo quản cây xanh loại 2
- Cây xanh: Không có bồn
|
|
971.240
|
188.857
|
CX.2.2.3.60 - Chăm sóc, bảo quản cây
xanh loại 3:
Thành phần công việc:
Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa,
khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện;
Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh
giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động; Thực hiện các công tác đúng quy trình kỹ thuật;
Lấy nhánh khô, mé nhánh, tạo tán cân đối, (vết cắt phải vát 30 độ) và dọn vệ
sinh: thực hiện trung bình 02 lần/năm x 55%; Gỡ ký sinh, phụ sinh (nếu cần thiết) và
dọn vệ sinh: thực hiện trung bình 5%/năm; Dọn vệ sinh quanh gốc cây (cây không
bồn cỏ): 12 lần/năm; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo an toàn khi thi công. Cây được
chăm sóc luôn phát triển tốt, dáng cây đứng thẳng, tán cây cân đối.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.2.3.61
|
Chăm sóc, bảo quản cây xanh loại 3
- Cây xanh: Có bồn
|
|
1.906.075
|
312.682
|
CX.2.2.3.62
|
Chăm sóc, bảo quản cây xanh loại 3
- Cây xanh: Không có bồn
|
|
1.988.500
|
312.682
|
IV. Giải tỏa, cắt thấp, đốn hạ cây
xanh:
CX.2.2.4.10 - Giải tỏa cành cây gãy:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến
nơi làm việc; Giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc
biệt phải an toàn lao động; Thực hiện các công tác đúng quy trình kỹ thuật; Dọn dẹp
vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Giải tỏa cành cây gãy, nhanh chóng giải
phóng mặt bằng. Thu gom cành lá tập kết lên xe.
Đơn vị tính: đồng/1
cây/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.2.4.11
|
Giải tỏa cành cây gãy - Cây xanh loại
1
|
|
92.728
|
24.228
|
CX.2.2.4.12
|
Giải tỏa cành cây gãy
- Cây xanh loại 2
|
|
370.912
|
107.204
|
CX.2.2.4.13
|
Giải tỏa cành cây gãy - Cây xanh loại
3
|
|
618.187
|
135.760
|
CX.2.2.4.20 - Giải tỏa cây gãy, đổ:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến
nơi làm việc; Giải phóng mặt bằng, lắp đặt rào chắn, biển báo, bảo vệ cảnh giới đảm bảo
giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động; Thực hiện các công tác đúng quy trình kỹ thuật;
Giải tỏa cây gãy, đổ, nhanh chóng, kịp thời giải phóng mặt bằng; Thu gom cành,
lá tập kết lên xe; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Gốc cây được cắt sát mặt đất; đảm bảo
an toàn, không ảnh hưởng đến các công trình xung quanh.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.2.4.21
|
Giải tỏa cây gãy, đổ - Cây xanh loại
1
|
|
147.666
|
16.537
|
CX.2.2.4.22
|
Giải tỏa cây gãy, đổ - Cây
xanh loại 2
|
|
664.022
|
91.143
|
CX.2.2.4.23
|
Giải tỏa cây gãy, đổ - Cây xanh loại
3
|
|
1.237.857
|
142.675
|
Ghi chú:
Nhân cóng và ca máy trong mã hiệu đơn
giá CX.2.2.4.23 quy định giá giải tỏa cây gãy đổ - cây xanh loại 3 trong điều
kiện lao động bình thường. Khi áp dụng với cây có đường kinh 80cm÷120cm được
nhân với hệ số 1,20; khi áp
dụng với cây có đường kính >120cm được nhân với hệ số 1,50.
CX.2.2.4.30 - Đào gốc cây gãy, đỗ:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến
nơi làm việc; Lắp đặt rào chắn, biển báo, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông
và đặc biệt phải an toàn lao động; Đào gốc, kéo gốc lên, san phẳng hố đào gốc
cây, giải phóng mặt bằng; Thu gom tập kết lên xe vận chuyển; Dọn dẹp vệ sinh
nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo an toàn, gốc cây giải tỏa phải
được xử lý nhanh chóng, kịp thời. Mặt bằng được san phẳng.
Đơn vị tính:
đồng/1 cây/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.2.4.31
|
Đào gốc cây gãy, đổ -Cây xanh loại 1
|
|
152.112
|
|
CX.2.2.4.32
|
Đào gốc cây gãy, đổ - Cây xanh loại
2
|
|
526.518
|
233.251
|
CX.2.2.4.33
|
Đào gốc cây gãy, đổ - Cây
xanh loại 3
|
|
954.274
|
386.821
|
CX.2.2.4.40 - Đốn hạ cây xanh bóng
mát:
Thành phần công việc:
Khảo sát, lập kế hoạch; Tiếp nhận kế
hoạch được phê duyệt; Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Giải
phóng mặt bằng, lắp đặt rào chắn, biển báo, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông
và đặc biệt phải an toàn lao động; Đốn hạ cây đúng quy trình kỹ thuật;
Cưa thân cây thành từng khúc để nghiệm thu sau đó vận chuyển ra khỏi hiện trường;
Thu gom cành lá tập kết lên xe; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công,
chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Gốc cây được cắt sát mặt đất; đảm bảo
an toàn, không ảnh hưởng đến các công trình xung quanh.
Đơn vị tính:
đồng/1
cây/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.2.4.41
|
Đốn hạ cây xanh bóng mát - Cây xanh
loại 1
|
|
234.043
|
21.920
|
CX.2.2.4.42
|
Đốn hạ cây xanh bóng mát - Cây xanh
loại 2
|
|
1.125.440
|
332.771
|
CX.2.2.4.43
|
Đốn hạ cây xanh bóng mát - Cây xanh
loại 3
|
|
1.929.507
|
686.147
|
Ghi chú:
Nhân công và ca máy trong mã hiệu đơn
giá CX.2.2.4.43 quy định giá đốn hạ cây xanh loại 3
trong điều kiện lao động bình thường. Khi áp dụng với cây có đường kính
80cm ÷ 120cm được nhân với hệ số
1,50; khi áp dụng với cây có đường kính >120cm được
nhân với hệ số 2,00.
CX.2.2.4.50 - Đào gốc cây xanh bóng
mát (sau khi đốn hạ):
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến
nơi làm việc; Lắp đặt rào chắn, biển báo, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông
và đặc biệt phải an toàn lao động; Đào gốc, kéo gốc lên, san phẳng hố đào gốc
cây, giải phóng mặt bằng; Thu gom tập kết lên xe vận chuyển; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm
việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Gốc cây giải tỏa phải được xử lý đúng
yêu cầu kỹ thuật, nhanh chóng, kịp thời. Mặt bằng được san phẳng.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.2.4.51
|
Đào gốc cây xanh (sau khi đốn hạ) -
Cây xanh loại 1
|
|
219.050
|
|
CX.2.2.4.52
|
Đào gốc cây xanh (sau khi đốn hạ) -
Cây xanh loại 2
|
|
761.064
|
367.987
|
CX.2.2.4.53
|
Đào gốc cây xanh (sau khi đốn hạ) -
Cây xanh loại 3
|
|
1.386.034
|
598.341
|
CX.2.2.4.60 - Cắt thấp tán, khống chế chiều
cao:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến
nơi làm việc; Giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải
an toàn lao động; Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại
cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ thuật; Thu dọn cành, lá
cây tập kết lên xe; Dọn dẹp
vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Cây cắt thấp phải đảm bảo sự tái sinh
của tán lá, hạ thấp chiều cao tán, không còn nặng tàn, không bị lệch tán; các vết
cắt đúng kỹ thuật.
Đơn vị tính:
đồng/1 cây/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.2.4.61
|
Cắt thấp tán, khống chế chiều cao -
Cây xanh loại 2
|
|
737.697
|
266.326
|
CX.2.2.4.62
|
Cắt thấp tán, khống chế chiều cao -
Cây xanh loại 3
|
|
874.566
|
631.108
|
CX.2.2.4.70 Vận chuyển
rác cây xanh bóng mát:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ tại hiện trường làm
việc; Hốt rác tại điểm tập trung lên xe vận chuyển; Phủ bạt, vận chuyển và
xuống rác về nơi đổ; Sử dụng
ô tô 5 tấn, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km; Ngoài 5km, cứ mỗi 1km tiếp theo
ca xe được tính với hệ số K=0,15; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi
công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Rác phải được vận chuyển nhanh chóng,
kịp thời, không rơi vãi trên đường, không để qua đêm, đảm bảo vệ sinh khu vực.
CX.2.2.4.71 - Vận chuyển rác cây lấy
cành khô, cành gãy do mưa bão, cắt mé tạo tán, tạo hình
Đơn vị tính:
đồng/1 cây
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.2.4.71.1
|
Vận chuyển rác cây lấy cành khô,
cành gãy do mưa
bão, cắt mé tạo tán, tạo
hình - Cây xanh loại 1
|
|
9.417
|
2.539
|
CX.2.2.4.71.2
|
Vận chuyển rác cây lấy cành khô,
cành gãy do mưa bão, cắt mé tạo
tán, tạo hình - Cây xanh loại 2
|
|
28.806
|
15.237
|
CX.2.2.4.71.3
|
Vận chuyển rác cây lấy
cành khô, cành gãy do mưa bão, cắt mé tạo tán, tạo hình - Cây xanh loại 3
|
|
67.030
|
56.883
|
Ghi chú: Trong mã hiệu
CX.2.2.4.71.1 đã điều chỉnh hao phí
nhân công trong Định mức 3025 do sai số số học.
CX.2.2.4.72 - Vận chuyển rác cây đốn hạ,
cây gãy, đổ:
Đơn vị tính:
đồng/1 cây
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.2.4.72.1
|
Vận chuyển rác cây lấy cành khô,
cành gãy do mưa bão, cắt mé tạo tán, tạo hình - Cây xanh loại 1
|
|
26.424
|
19.198
|
CX.2.2.4.72.2
|
Vận chuyển rác cây lấy cành khô,
cành gãy do mưa bão, cắt mé tạo tán, tạo hình - Cây xanh loại 2
|
|
105.808
|
76.691
|
CX.2.2.4.72.3
|
Vận chuyển rác cây lấy cành khô,
cành gãy do mưa bão, cắt mé tạo tán, tạo hình - Cây xanh loại 3
|
|
428.771
|
306.763
|
CX.2.2.4.73 - Vận chuyển rác cây cắt
thấp tán, khống chế chiều
cao:
Đơn vị tính: đồng/1cây
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.2.4.73
|
Vận chuyển rác cây cắt
thấp tán, khống chế chiều cao
|
|
211.339
|
153.382
|
CX.2.2.4.74 - Vận chuyển rác phế thải,
cỏ gốc cây:
Đơn vị tính:
đồng/100 bồn cỏ
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.2.4.74
|
Vận chuyển rác phế thải, cỏ gốc cây
|
|
6.204
|
15.338
|
CX.2.2.4.80 - Đánh số quản lý cây
xanh:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc; Cạo
sơ vỏ cây để đánh số tại độ cao 1,3m tính từ mặt
đất gốc cây; Dùng bộ số, cọ sơn, sơn đánh số cây; Thu dọn dụng cụ, dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo các số vẽ trên cây có độ cao
và độ rộng theo đúng kích thước và rõ ràng, sắc nét.
Đơn vị tính: đồng/100
chữ số/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật tiêu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.2.4.81
|
Đánh số quản lý cây xanh bóng mát -
Kích thước chữ số 3x5 (cm)
|
27.370
|
253.717
|
|
CX.2.2.4.82
|
Đánh số quản lý cây xanh bóng mát -
Kích thước chữ số 7x10 (cm)
|
54.740
|
349.000
|
|
V. Công tác mé nhánh, gỡ cây ký sinh,
bứng di dời, chăm sóc cây kích thước nhỏ và công tác tuần tra phát hiện cây, bồn
cỏ bị hư hại:
CX.2.2.5.10 - Mé nhánh tạo hình cây
xanh:
Công tác mé tạo hình cây xanh nhằm tạo
thêm sự đa dạng và thẩm mỹ cho hình dáng của cây xanh, góp phần tăng vẻ mỹ quan
trên các tuyến đường (nhất là khu vực trung tâm thành phố). Mé tạo
hình cây xanh là cắt tỉa bộ tán lá của cây xanh theo dạng hình khối như: hình
trứng, hành tháp, hình tròn, hình cầu v.v.... Công tác này chỉ được thực hiện đối
với cây loại 1 và loại 2 của một số chủng loại như: Me chua, Lim sét,... và những
cây này phải được
trồng tập trung thuần loài trên từng đoạn đường hay tuyến đường.
Thành phần công việc:
Khảo sát, lập kế hoạch; Tiếp nhận kế
hoạch được phê duyệt; Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc;
Giải phóng mặt bằng, lắp đặt rào chắn, biển báo, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao
thông và đặc biệt phải an toàn lao động; Mé nhánh cây đúng quy trình kỹ thuật;
Thu gom cành lá tập kết lên xe; Dọn dẹp
vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Cây phải tạo được các cây có bộ tán đặc
biệt, có hình dạng theo kích thước và thiết kế cụ thể, chiều cao
các cây trên đoạn và trên tuyến phải bằng nhau.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.2.5.11
|
Mé nhánh tạo hình cây xanh - Cây mới
trồng
|
|
107.971
|
177.189
|
CX.2.2.5.12
|
Mé nhánh tạo hình cây xanh - Cây
xanh loại 1
|
|
381.074
|
354.378
|
CX.2.2.5.13
|
Mé nhánh tạo hình cây xanh - Cây
xanh loại 2
|
|
698.636
|
1.097.334
|
CX.2.2.5.20- Mé nhánh không thường
xuyên cây xanh:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến
nơi làm việc; Giải phóng mặt bằng, lắp đặt rào chắn, biển báo, bảo vệ cảnh giới
đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động; Mé nhánh cây đúng quy trình kỹ thuật;
Thu gom cành lá tập kết lên xe; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công,
chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Tán cây gọn gàng, cân đối.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.2.5.21
|
Mé nhánh không thường xuyên cây xanh
- Cây xanh loại 1
|
|
298.508
|
6.153
|
CX.2.2.5.22
|
Mé nhánh không thường xuyên cây xanh
-Cây
xanh
loại
2
|
|
537.315
|
108.410
|
CX.2.2.5.23
|
Mé nhánh không thường xuyên cây xanh
- Cây xanh loại 3
|
|
822.168
|
237.606
|
Ghi chú: Trong mã hiệu
CX.2.2.5.21 đã điều chỉnh
hao phí nhân công
trong Định mức 3025 do sai số số học.
CX.2.2.5.30- Gỡ ký sinh trên cây loại
3:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến
nơi làm việc; Giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải
an toàn lao động; Tháo dỡ ký sinh đeo
bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị; Thu gom rác phụ sinh tập
kết lên xe.
Yêu cầu kỹ thuật:
Không còn cây ký sinh trên cây.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.2.5.30
|
Gỡ ký sinh trên cây loại 3
|
|
2.472.746
|
336.846
|
CX.2.2.5.40 - Chăm sóc cây xanh bóng
mát kích thước nhỏ (Chiều cao cây < 3,0m, đường kính
gốc < 6,0cm)
CX.2.2.5.41 - Xới đất, bón
phân:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ tại hiện trường làm
việc; Xới đất gốc cây; bón phân hữu cơ thực hiện thực hiện 02 lần/năm, với khối lượng
01 kg/cây/lần; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng
cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Phân không bị vón cục, bón đều xung
quanh gốc cây; cây sau khi bón phân phát triển xanh tốt.
Đơn vị tính:
đồng/1 cây/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.2.5.41
|
Chăm sóc cây xanh bóng mát kích thước
nhỏ - Xới đất, bón phân
|
2.079
|
3.324
|
|
CX.2.2.5.42 - Cắt tỉa, tẩy chồi, chống
sửa cây nghiêng:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ tại hiện trường làm
việc; cắt tỉa cành tán cây, tẩy chồi, sửa tán cây tùy từng loại cành cụ thể mà
cắt sửa theo yêu cầu kỹ thuật, khống chế chiều cao cho phù hợp; Chống sửa cây
nghiêng; Thu dọn cành, lá cây, chuyển lên xe; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Cây được cắt tỉa có tán, cân đối.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.2.5.42
|
Chăm sóc cây xanh bóng mát kích thước
nhỏ - Cắt tỉa, tẩy chồi, chống sửa cây nghiêng
|
13.000
|
4.155
|
|
CX.2.2.5.43 - Phòng trừ sâu, bệnh:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ tại hiện trường làm việc;
Phòng trừ sâu, bệnh thực hiện 3 đợt/năm, mỗi đợt 2 lần; Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo an toàn khi thực hiện, cây
không còn sâu, bệnh.
Đơn vị tính:
đồng/100cây/năm
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.2.5.43
|
Chăm sóc cây xanh bóng mát kích thước
nhỏ - Phòng trừ sâu bệnh
|
60.951
|
235.159
|
|
CX.2.2.5.44 - Phát thực bì:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ tại hiện trường làm
việc; Phát thực bì xung quanh gốc cây (Khoảng cách phát tối thiểu tính từ gốc
0,5m); Gỡ bỏ dây leo (nếu có); Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công,
chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo sau khi phát thực bì xung
quanh cây sạch sẽ.
Đơn vị tính: đồng/1
cây/lần
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.2.5.44
|
Chăm sóc cây xanh bóng mát kích thước
nhỏ - Phát thực bì
|
|
4.986
|
|
CX.2.2.5.50 - Bứng di dời cây xanh:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến
nơi làm việc; Giải phóng mặt bằng, lắp đặt rào chắn, biển báo, bảo vệ cảnh giới
đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động; Thực hiện các công tác
theo đúng quy trình kỹ thuật; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công,
chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật: Cây sau khi
bứng không được bể bầu, được bó kỹ bầu và quấn thân bằng bao bố.
Đơn vị tính: đồng/1
cây
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.2.5.51
|
Bứng di dời cây xanh - Cây mới trồng
|
36.000
|
443.174
|
|
CX.2.2.5.52
|
Bứng di dời cây xanh - Cây loại 1
|
72.000
|
692.460
|
164.293
|
CX.2.2.5.53
|
Bứng di dời cây xanh - Cây loại 2
|
114.000
|
1.107.936
|
328.586
|
Ghi chú: Trong mã hiệu
CX.2.2.5.51 đã điều chỉnh
hao phí nhân công
trong Định mức 3025 do sai số số học.
CX.2.2.5.60 - Bảo dưỡng cây xanh sau
khi bứng di dời:
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ tại hiện trường làm
việc; Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật; Tháo
bỏ bầu cây, quay bầu bằng cót ép, tăng cường đất đen - tro trấu, xơ dừa - phân
hữu cơ (tỷ lệ 4-2-1); Dựng cây, chống đỡ cho thẳng, cột giằng bằng dây dù; Dọn
dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật: Đảm bảo cây
phục hồi nhanh, sinh trưởng tốt.
Đơn vị tính: đồng/1
cây/6 tháng
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.2.5.61
|
Bảo dưỡng cây xanh sau khi bứng di dời
- Cây mới trồng
|
209.400
|
3.877.776
|
|
CX.2.2.5.62
|
Bảo dưỡng cây xanh sau khi bứng di dời
- Cây
loại
1
|
303.395
|
4.431.744
|
|
CX.2.2.5.63
|
Bảo dưỡng cây xanh sau khi bứng di dời
- Cây
loại
2
|
428.460
|
4.985.712
|
|
Ghi chú: Trong mã hiệu
CX.2.2.5.61 đã điều chỉnh hao phí vật liệu (đất
đen) trong Định mức 3025 do sai số số học.
CX.2.2.5.70 - Tuần tra phát hiện cây
xanh, bồn cỏ bị hư hại:
Thành phần công việc:
Thường xuyên tuần tra cây bóng mát, bồn
cỏ tại khu vực được giao quản lý. Cây bóng mát và bồn cỏ gốc cây trồng trên đường phố:
thực hiện 365 lần/năm. Cây bóng mát và bồn cỏ gốc cây trồng trong công viên: thực
hiện 2 lần/năm.
Yêu cầu kỹ thuật:
Phát hiện và đề xuất hoặc có biện pháp
xử lý kịp thời các trường hợp cây sâu bệnh, hư hại, ngã đổ, cây xanh bị xâm hại,
bồn cỏ bị chiếm dụng.
Đơn vị tính:
đồng/1.000 cây(bồn)/ngày
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CX.2.2.5.70
|
Tuần tra phát hiện cây xanh, bồn cỏ
bị hư hại
|
|
216.048
|
|
PHẦN
C: CÁC PHỤ LỤC
Phụ lục 01: Giá vật liệu cơ bản đưa vào tính đơn giá
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Giá vật liệu
|
1
|
Bao PE
|
cái
|
5.000
|
2
|
Bao bố
|
cái
|
15.000
|
3
|
Bộ kẹp đai bằng thép
|
kg
|
25.000
|
4
|
Bu long (M16 x 300)
|
cái
|
35.500
|
5
|
Cây giống (Lài trâu)
|
cây
|
18.000
|
6
|
Cây giống (Cúc xuyến chi)
|
bịch
|
3.000
|
7
|
Cây giống (Rau muống biển)
|
bịch
|
2.500
|
8
|
Cây giống (cây hàng rào, đường viền)
|
bịch
|
2.000
|
9
|
Cây giống (cây kiểng)
|
cây
|
10.000
|
10
|
Cây giống (cây trổ hoa) - Kích thước
bầu 15x15 (cm)
|
cây
|
18.000
|
11
|
Cây giống (cây trổ hoa) - Kích thước bầu
20x20 (cm)
|
cây
|
30.000
|
12
|
Cây giống (cây trổ hoa) - Kích thước
bầu 30x30 (cm)
|
cây
|
70.000
|
13
|
Cây giống (cây trổ hoa) - Kích thước
bầu 40x40 (cm)
|
cây
|
100.000
|
14
|
Cây giống (cây trẻ hoa) - Kích thước
bầu 50x50 (cm)
|
cây
|
180.000
|
15
|
Cây giống (cây trổ hoa) - Kích thước
bầu 60x60 (cm)
|
cây
|
250.000
|
16
|
Cây giống (cây trổ hoa) - Kích thước
bầu 70x70 (cm)
|
cây
|
280.000
|
17
|
Cây giống (cây xanh bóng mát)
|
cây
|
400.000
|
18
|
Cây giống trồng dặm (cây trổ hoa) -
Đk bầu > 30cm
|
cây
|
100.000
|
19
|
Cây giống trồng dặm (cây trổ hoa) -
Đk bầu ≤ 30cm
|
cây
|
30.000
|
20
|
Cây giống trồng dặm
(cây xanh bóng mát)
|
cây
|
400.000
|
21
|
Cây hàng rào
|
bịch
|
2.000
|
22
|
Cây kiểng
|
giỏ
|
10.000
|
23
|
Cây thủy sinh
|
cây
|
150.000
|
24
|
Chậu đựng cây thủy sinh (chậu đất
nung đường kính 45cm)
|
chậu
|
100.000
|
25
|
Chậu kiểng (chậu đường kính 50cm)
|
chậu
|
200.000
|
26
|
Cọc chống (Bạch đàn: cao 1,5m, đường
kính 3cm)
|
cây
|
7.000
|
27
|
Cọc chống (Bạch đàn: cao 2,5m, ĐK giữa
cây ≥ 6cm)
|
cây
|
13.000
|
28
|
Cọc chống (Bạch đàn: cao 2,5m÷3.0m, ĐK giữa
cây ≥ 8cm)
|
cây
|
18.000
|
29
|
Cọc chống (Bạch đàn: cao 3,0m÷3.5m, ĐK giữa
cây 10÷15cm)
|
cây
|
30.000
|
30
|
Cỏ lá gừng
|
m2
|
8.500
|
31
|
Cỏ nhung
|
m2
|
50.000
|
32
|
Cỏ lông heo
|
m2
|
30.000
|
33
|
Cót ép
|
m2
|
8.200
|
34
|
Đất đen
|
m3
|
340.000
|
35
|
Đất trồng
|
m3
|
340.000
|
36
|
Đinh
|
kg
|
21.000
|
37
|
Dây đai (rộng 1,5cm, dày 1mm, dài
90cm)
|
kg
|
23.000
|
38
|
Dây dù
|
m
|
7.000
|
39
|
Dây leo - Kích thước bầu <30x30
(cm)
|
cây
|
100.000
|
40
|
Dây leo - Kích thước bầu ≥30x30 (cm)
|
cây
|
150.000
|
41
|
Dây nilon
|
kg
|
40.000
|
42
|
Dây thép, kẽm buộc
|
kg
|
20.000
|
43
|
Hoa giỏ
|
giỏ
|
14.000
|
44
|
Hóa chất tẩy rửa
|
lít
|
34.500
|
45
|
Mỡ bò
|
kg
|
30.000
|
46
|
Nẹp gỗ 2x7x40 (cm)
|
cây
|
4.000
|
47
|
Nẹp gỗ 2x7x50 (cm)
|
cây
|
5.000
|
48
|
Nước
|
m3
|
11.300
|
49
|
Ống nhựa Ø16
|
m
|
6.000
|
50
|
Phân hữu cơ
|
kg
|
2.000
|
51
|
Phân vô cơ
|
kg
|
8.423
|
52
|
Sơn màu (Bạch tuyết)
|
kg
|
85.745
|
53
|
Thuốc dưỡng lá (Dola O1F)
|
lít
|
65.000
|
54
|
Thuốc sùng cỏ (Vibasu 10H)
|
kg
|
36.620
|
55
|
Thuốc trừ sâu (SK Enpray 99EC)
|
lít
|
184.700
|
56
|
Thuốc xử lý đất
|
kg
|
36.621
|
57
|
Tro trấu - xơ dừa
|
m3
|
200.000
|
58
|
Vôi bột
|
kg
|
2.000
|
59
|
Xà bông
|
kg
|
33.500
|
BẢNG GIÁ VẬT
LIỆU CHUYÊN NGÀNH CÔNG VIÊN CÂY XANH
(Theo
biên bản ngày 10/10/2017)
STT
|
TÊN VẬT LIỆU
|
ĐVT
|
QUY CÁCH
|
GIÁ
(Chưa
có VAT)
|
A
|
CỎ, HOA, KIỂNG
|
|
|
|
1
|
Cỏ lá gừng
|
m2
|
không cỏ tạp
|
8.500
|
2
|
Cỏ lông heo
|
m2
|
không cỏ tạp
|
30.000
|
3
|
Cỏ nhung
|
m2
|
không cỏ tạp
|
50.000
|
4
|
Cúc Xuyến chi
|
Bịch
|
Phủ kín bịch,
Ø bịch 14cm
|
3.000
|
5
|
Rau muống biển
|
Bịch
|
Phủ kín bịch,
Ø bịch 14cm
|
2.500
|
6
|
Cúc lá nhám
|
Giỏ
|
h=35-40cm
|
9.000
|
7
|
Cúc tần ô
|
Giỏ
|
h=30-35cm
|
8.000
|
8
|
Cúc vạn thọ
|
Giỏ
|
h=25-30cm
|
12.000
|
9
|
Dạ yên thảo
|
Giỏ
|
h=25-30cm
|
36.000
|
10
|
Dền trổ
|
Giỏ
|
h=40-50cm
|
11.000
|
11
|
Duyên cúc
|
Giỏ
|
h=20-25cm
|
14.000
|
12
|
Dừa cạn Thái
|
Giỏ
|
h=20-30cm
|
12.000
|
13
|
Hàm chó
|
Giỏ
|
h=15-30cm
|
9.000
|
14
|
Mai địa thảo lá tím
|
Giỏ
|
h=25-30cm
|
23.000
|
15
|
Mai địa thảo lá xanh
|
Giỏ
|
h=25-30cm
|
22.000
|
16
|
Màu gà búa lùn
|
Giỏ
|
h=30-35cm
|
9.500
|
17
|
Mõm sói
|
Giỏ
|
h=25-30cm
|
36.000
|
18
|
Móng tay Nhật
|
Giỏ
|
h=25-30cm
|
9.000
|
19
|
Móng tay Thái
|
Giỏ
|
h=25-30cm
|
9.000
|
20
|
Móng tay thường
|
Giỏ
|
h=30-35cm
|
8.000
|
21
|
Mồng gà búa tầng
|
Giỏ
|
h=45-50cm
|
12.000
|
22
|
Mồng gà tụi đỏ, vàng
|
Giỏ
|
h=40-45cm
|
12.000
|
23
|
Mồng gà tụi thái đủ màu
|
Giỏ
|
h=25-30cm
|
13.000
|
24
|
Nở ngày
|
Giỏ
|
h=30-35cm
|
8.000
|
25
|
Sao nhái màu thái
|
Giỏ
|
h= 35-40cm
|
10.000
|
26
|
Vạn thọ Thái
|
Giỏ
|
h=30-40cm
|
12.000
|
27
|
Xác pháo
|
Giỏ
|
h=20-25cm
|
14.500
|
28
|
Dừa cạn ta
|
Giỏ
|
h=30-35cm
|
9.000
|
29
|
Hoa hồng Lửa
|
Giỏ
|
h=25-30cm
|
25.000
|
30
|
Bụp Thái nhiều màu
|
Giỏ
|
h=20cm.
|
18.000
|
31
|
Cẩm tú mai
|
Giỏ
|
h=20-25cm
|
5.500
|
32
|
Đậu phộng kiểng
|
Bịch
|
Phủ kín bịch,
Ø bịch 14cm
|
4.500
|
33
|
Chuối hoa
|
Giỏ
|
h=40-50cm
|
7.000
|
34
|
Đông hầu trắng
|
Giỏ
|
h=25-30cm
|
12.500
|
35
|
Đông hầu vàng
|
Giỏ
|
h=25-30cm
|
10.000
|
36
|
Huỳnh anh lá nhỏ
|
Giỏ
|
h=25-30cm
|
16.000
|
37
|
Kim đồng
|
Giỏ
|
h=20-25cm
|
14.000
|
38
|
Lài trâu
|
Giỏ
|
h=20-30cm
|
18.000
|
39
|
Lài trâu
|
Giỏ
|
h=35-40cm
|
20.000
|
40
|
Lan ý
|
Giỏ
|
h=25-35cm
|
18.000
|
41
|
Mỏ két
|
Giỏ
|
h=40-50cm
|
11.000
|
42
|
Mười giờ
|
Giỏ
|
Phủ đầy giỏ, Ø giỏ =
15-16cm
|
7.000
|
43
|
Phong huệ hồng
|
Giỏ
|
h=20-25cm
|
10.000
|
44
|
Tường vi
|
Cây
|
h=40-50cm
|
30.000
|
45
|
Thanh thảo
|
Giỏ
|
h= 25-35cm
|
8.000
|
46
|
Trang Mỹ các màu
|
Giỏ
|
h=25-30cm,
|
25.000
|
47
|
Trang Thái các màu
|
Giỏ
|
h=20cm, đỏ,
vàng
|
11.000
|
48
|
Phúc lộc thọ
|
Giỏ
|
H=30-35cm
(03-04 nhánh/giỏ)
|
27.000
|
49
|
Bạch trinh biển
|
Giỏ
|
h=30-35cm,
tối thiểu 04 lá
|
12.000
|
50
|
Cẩm thạch
|
Giỏ
|
Phủ đầy giỏ
|
5.000
|
51
|
Croton
|
Giỏ
|
h=20-25cm
|
9.000
|
52
|
Chuỗi ngọc
|
Giỏ
|
Phủ đầy giỏ,
h=15-20cm
|
5.000
|
53
|
Dền xanh, dền đỏ
|
Bịch
|
h=10cm
|
6.000
|
54
|
Dương xỉ
|
Giỏ
|
h=20-25cm
|
9.000
|
55
|
Gừa
|
Giỏ
|
h=25-30cm
|
10.000
|
56
|
Lá đỏ Thái
|
Giỏ
|
h=15-20cm
|
7.000
|
57
|
Lá lốt
|
Giỏ
|
h=20cm
|
9.000
|
58
|
Lá trắng
|
Giỏ
|
h=20-25cm
|
9.000
|
59
|
Lá vàng bạc
|
Giỏ
|
h=20-25cm
|
10.000
|
60
|
Lẻ bạn
|
Giỏ
|
h=15-20cm
|
7.000
|
61
|
Lưỡi cọp
|
cây
|
h=40-50, tối
thiểu 04 lá
|
18.000
|
62
|
Mắt nai
|
Giỏ
|
h=20-25cm
|
8.000
|
63
|
Ngũ da bì
|
Giỏ
|
h=25-30cm
|
29.000
|
64
|
Si vàng
|
Giỏ
|
h=20-25cm
|
10.000
|
65
|
Trầu bà Thái
|
Bịch
|
2-3 cành
|
9.000
|
66
|
Trầu bà trắng
|
Bịch
|
2-3 cành
|
7.000
|
67
|
Trầu bà xanh
|
Bịch
|
2-3 cành
|
7.000
|
68
|
Lá màu thái
|
giỏ
|
h=20-25cm
|
9.000
|
69
|
Ác ó
|
Cành
|
h= 15 -20
cm
|
350
|
70
|
Ác ó
|
Bịch
|
3 cành/bịch,
h cành = 20cm
|
2.000
|
71
|
Phi lao
|
bịch
|
h=20-25cm
|
900
|
72
|
Bụp ta
|
Giỏ
|
h= 35 -
45cm
|
20.000
|
73
|
Bông giấy
|
Giỏ
|
h=40-45cm
|
9.000
|
74
|
Bông giấy
|
cây
|
h=80-100cm,
tán tròn, đk tán 50-60 cm
|
160.000
|
75
|
Huỳnh liên
|
cây
|
h= 1,3-1,5
cm, đk tán >40 cm
|
20.000
|
76
|
A gao
|
cây
|
h=25-30cm
|
68.000
|
77
|
Cau trắng
|
Cây
|
h=1-1,2m, đk gốc 15cm
|
350.000
|
78
|
Cau vàng
|
bụi
|
h=0,8-1m, 3-5 tép
|
70.000
|
79
|
Dứa xanh
|
Cây
|
h=50cm
|
65.000
|
80
|
Hồng lộc
|
Cây
|
Cây cắt
côn,
h=1,3-1,5m, đk tán 50-60cm
|
220.000
|
81
|
Mật cật
|
bụi
|
h=0,8-1m, 3-5 cây/
bụi
|
120.000
|
82
|
Nguyệt quế
|
cây
|
h=0,8-1 m, đk tán
35-40 cm
|
200.000
|
83
|
Si, sanh
|
Cây
|
h=0,8m, tán
35-40cm, cắt côn
|
150.000
|
84
|
Mai chiếu thủy
|
cây
|
Cây cắt côn, đk tán
35-40, h= 0,4-0,6 m
|
90.000
|
85
|
Sử quân tử
|
|
h=100-120cm
|
150.000
|
86
|
Dây sao đỏ
|
Giỏ
|
b=0,8-1m
|
173.000
|
87
|
Sen, súng
|
Chậu
|
h=0,5-0,7
m, đk chậu=0,25 -0,3
m
|
150.000
|
88
|
Thủy cúc
|
Chậu
|
h=0,3-0,5
m, đk chậu 0,7 m
|
360.000
|
B. GIÁ CÂY XANH
Tiêu chuẩn về thân, tán, bầu rễ:
- Thân thẳng, không cụt ngọn, không bị
tổn thương cơ học;
- Tán lá xanh tốt, không sâu bệnh; cây
đã được cắt tỉa định dáng, tạo cấu trúc cành chính phân bổ hợp lý và
dáng cây cân đối trong đó:
+ Chiều dài tán lá tối thiểu bằng
1/2 chiều cao cây
+ Đường kính tán là tối thiểu bằng 1/3
chiều cao cây
+ Chiều cao dưới cành: bằng 1/2 chiều
cao cây và tối thiểu bằng 1,5m
- Chiều cao bầu rễ bằng đường kính bầu
rễ hoặc tối thiểu bằng 80% đường kính bầu rễ tùy theo đặc tính phát triển của hệ
rễ
STT
|
TÊN VẬT LIỆU
|
ĐVT
|
QUY CÁCH
|
GIÁ
(Chưa
có VAT)
|
Chiều cao
|
ĐK cổ rễ
|
ĐK bầu rễ
|
01
|
Bằng lăng nước
|
Cây
|
3-3,5
|
6-7
|
60
|
450.000
|
>3,5 - 4
|
>7-8
|
60-70
|
550.000
|
>4-5
|
>8-10
|
70-80
|
650.000
|
02
|
Bò cạp nước
|
Cây
|
3-3,5
|
6-7
|
60
|
450.000
|
>3,5 - 4
|
>7-8
|
60-70
|
550.000
|
>4-5
|
>8-10
|
70-80
|
650.000
|
03
|
Dầu con rái
|
Cây
|
3-3,5
|
6-7
|
60
|
450.000
|
>3,5 - 4
|
>7-8
|
60-70
|
500.000
|
>4-5
|
>8-10
|
70-80
|
600.000
|
04
|
Giá tỵ
|
Cây
|
3-3,5
|
6-7
|
60
|
600.000
|
>3,5 - 4
|
>7-8
|
60-70
|
700.000
|
>4-5
|
>8 - 10
|
70-80
|
800.000
|
05
|
Giáng hương (lá lớn)
|
Cây
|
3-3,5
|
6-7
|
60
|
400.000
|
>3,5-4
|
>7-8
|
60-70
|
550.000
|
>4-5
|
>8 - 10
|
70-80
|
650.000
|
06
|
Gõ mật
|
Cây
|
3-3,5
|
6-7
|
60
|
500.000
|
>3,5 - 4
|
>7-8
|
60-70
|
700.000
|
>4-5
|
>8- 10
|
70-80
|
800.000
|
07
|
Kèn hồng
|
Cây
|
3-3,5
|
6-7
|
60
|
400.000
|
>3,5 - 4
|
>7-8
|
60-70
|
550.000
|
>4-5
|
>8-10
|
70 - 80
|
650.000
|
08
|
Lát hoa
|
Cây
|
3-3,5
|
6-7
|
60
|
450.000
|
>3,5 - 4
|
>7-8
|
60-70
|
550.000
|
>4-5
|
>8 - 10
|
70-80
|
650.000
|
09
|
Lim sét
|
Cây
|
3-3,5
|
6-7
|
60
|
400.000
|
>3,5 - 4
|
>7-8
|
60-70
|
550.000
|
>4-5
|
>8-10
|
70-80
|
650.000
|
10
|
Long não
|
Cây
|
3-3,5
|
6-7
|
60
|
650.000
|
>3,5-4
|
>7-8
|
60-70
|
750.000
|
>4-5
|
>8- 10
|
70-80
|
1.200.000
|
11
|
Lộc vừng (hoa đỏ)
|
Cây
|
3-3,5
|
6-7
|
60
|
450.000
|
>3,5 - 4
|
>7-8
|
60-70
|
550.000
|
>4-5
|
>8-10
|
70-80
|
650.000
|
12
|
Mặc nưa
|
Cây
|
3-3,5
|
6-7
|
60
|
800.000
|
>3,5 - 4
|
>7-8
|
60-70
|
1.000.000
|
>4-5
|
>8-10
|
70-80
|
1.200.000
|
13
|
Me
|
Cây
|
3-3,5
|
6-7
|
60
|
500.000
|
>3,5 - 4
|
>7-8
|
60-70
|
700.000
|
>4-5
|
>8 - 10
|
70-80
|
900.000
|
14
|
Me tây
|
Cây
|
3-3,5
|
6-7
|
60
|
450.000
|
>3,5 - 4
|
>7-8
|
60-70
|
550.000
|
>4-5
|
>8 - 10
|
70-80
|
650.000
|
15
|
Muồng hoa đào
|
Cây
|
3-3,5
|
6-7
|
60
|
800.000
|
>3,5 - 4
|
>7-8
|
60-70
|
1.000.000
|
>4-5
|
>8-10
|
70-80
|
1.200.000
|
16
|
Nhạc ngựa
|
Cây
|
3-3,5
|
6-7
|
60
|
450.000
|
>3,5 - 4
|
>7-8
|
60-70
|
550.000
|
>4-5
|
>8-10
|
70-80
|
650.000
|
17
|
Phượng vỹ
|
Cây
|
3-3,5
|
6-7
|
60
|
150.000
|
>3,5 - 4
|
>7-8
|
60-70
|
500.000
|
>4-5
|
>8-10
|
70-80
|
650.000
|
18
|
Sao đen
|
Cây
|
3-3,5
|
6-7
|
60
|
500.000
|
>3,5 - 4
|
>7-8
|
60-70
|
550.000
|
>4-5
|
>8-10
|
70-80
|
650.000
|
19
|
Sấu
|
Cây
|
3-3,5
|
6-7
|
60
|
450.000
|
>3,5 - 4
|
>7-8
|
60-70
|
550.000
|
>4-5
|
>8- 10
|
70-80
|
650.000
|
20
|
Viết
|
Cây
|
3-3,5
|
6-7
|
60
|
450.000
|
>3,5-4
|
>7-8
|
60-70
|
550.000
|
>4-5
|
>8-10
|
70-80
|
650.000
|
Phụ lục 02: Giá nhân công chuyên ngành công viên cây xanh
STT
|
Nhân công
|
Cấp bậc
|
Hệ số lương
HCB
|
Hệ số điều
chỉnh tiền lương tăng thêm KĐC
|
Lương cấp bậc
LCB (đ/tháng)
|
Đơn giá
nhân công GNC(đ/công)
|
I
|
Lao động làm việc
ngoài hiện trường
|
|
|
|
|
|
1
|
Bậc thợ bình quân 3,0/7 - nhóm I
|
3.0
|
2.160
|
1.20
|
6.605.280
|
254.049
|
2
|
Bậc thợ bình quân 3,5/7 - nhóm I
|
3.5
|
2.355
|
1.20
|
7.201.590
|
276.984
|
3
|
Bậc thợ bình quân 3,5/7 - nhóm II
|
3.5
|
2.510
|
1.20
|
7.675.580
|
295.215
|
4
|
Bậc thợ bình quân 3,5/7 - nhóm III
|
3.5
|
2.700
|
1.20
|
8.256.600
|
317.562
|
5
|
Bậc thợ bình quân 4,0/7 - nhóm I
|
4.0
|
2.550
|
1.20
|
7.797.900
|
299.919
|
6
|
Bậc thợ bình quân 4,0/7 - nhóm II
|
4.0
|
2.710
|
1.20
|
8.287.180
|
318.738
|
7
|
Bậc thợ bình quân 4,0/7 - nhóm III
|
4.0
|
2.920
|
1.20
|
8.929.360
|
343.437
|
8
|
Bậc thợ bình quân 5,0/7 - nhóm I
|
5.0
|
3.010
|
1.20
|
9.204.580
|
354.022
|
9
|
Nhân viên bảo vệ bậc 3,5/5
|
3.5
|
2.560
|
1.20
|
7.828.480
|
301.095
|
II
|
Công nhân vận hành
máy móc, thiết bị
|
|
|
|
|
|
1
|
Thợ lái máy 3,0/7 - nhóm II
|
3.0
|
2.310
|
1.20
|
7.063.980
|
271.692
|
2
|
Thợ lái máy 4,0/7 - nhóm II
|
4.0
|
2.710
|
1.20
|
8.287.180
|
318.738
|
3
|
Thợ lái máy 1/4 loại <3,5tấn
|
1.0
|
2.180
|
1.20
|
6.666.440
|
256.402
|
4
|
Thợ lái máy 3/4 loại <3,5tấn
|
3.0
|
3.050
|
1.20
|
9.326.900
|
358.727
|
5
|
Thợ lái máy 1/4 loại 3,5÷7,5tấn
|
1.0
|
2.350
|
1.20
|
7.186.300
|
276.396
|
6
|
Thợ lái máy 2/4 loại 3,5÷7,5tấn
|
2.0
|
2.760
|
1.20
|
8.440.080
|
324.618
|
7
|
Thợ lái máy 3/4 loại 3,5÷7,5tấn
|
3.0
|
3.250
|
1.20
|
9.938.500
|
382.250
|
8
|
Thợ lái máy 1/4 loại 7,5÷16,5 tấn
|
1.0
|
2.510
|
1.20
|
7.675.580
|
295.215
|
9
|
Thợ lái máy 3/4 loại 7,5÷16,5 tấn
|
3.0
|
3.440
|
1.20
|
10.519.520
|
404.597
|
Phụ lục 03: Bảng phân nhóm theo điều kiện lao động nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm
Số TT
|
Mã hiệu
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Áp dụng bảng
lương
|
I.*
|
NI
|
NII
|
NIII
|
PHẦN I: TRỒNG
MỚI VÀ BẢO DƯỠNG CÂY SAU KHI TRỒNG
|
Chương I:
CÔNG VIÊN, MẢNG XANH
|
I
|
Trồng cỏ,
cây trang trí:
|
1
|
CX.1.1.1.10
|
Vận chuyển đất trồng
|
1m3
|
I.6
|
X
|
|
|
2
|
CX.1.1.1.20
|
Đào đất hố trồng cây kiểng, dây leo
|
1m3
|
I.6
|
X
|
|
|
|
CX.1.1.1.30
|
Trồng cỏ
|
|
|
|
|
|
3
|
CX.1.1.1.31
|
Trồng cỏ lá gừng
|
100 m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
4
|
CX.1.1.1.32
|
Trồng cỏ nhung, cỏ lông heo
|
100 m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
|
CX.1.1.1.40
|
Trồng cây trang trí
|
|
|
|
|
|
5
|
CX.1.1.1.41
|
Trồng hoa
|
10 m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
6
|
CX.1.1.1.42
|
Trồng bồn kiểng
|
100 m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
7
|
CX.1.1.1.43
|
Trồng cây hàng rào
|
100 m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
8
|
CX.1.1.1.44
|
Trồng Rau muống biển
|
100 m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
9
|
CX.1.1.1.45
|
Trồng Cúc xuyến chi
|
100 m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
10
|
CX.1.1.1.46
|
Trồng cây kiểng tạo
hình, cây kiểng trổ hoa
|
1 cây
|
I.6
|
X
|
|
|
11
|
CX.1.1.1.47
|
Trồng dây leo
|
10 cây
|
I.6
|
X
|
|
|
12
|
CX.1.1.1.48
|
Trồng cây vào chậu
|
1 chậu
|
I.6
|
X
|
|
|
13
|
CX.1.1.1.49
|
Vận chuyển, xếp chậu cây
vào nơi trang trí
|
1 chậu
|
I.6
|
X
|
|
|
II
|
Tưới nước bảo dưỡng
thảm cỏ, cây trang trí sau khi trồng:
|
|
CX.1.1.2.10
|
Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, bồn
hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, Rau muống biển, Cúc xuyến chi sau khi trồng:
|
|
|
|
|
|
14
|
CX.1.1.2.11
|
Bằng nước giếng khoan,
máy bơm
|
100m2/30
ngày
|
I.6
|
X
|
|
|
15
|
CX.1.1.2.12
|
Bằng nước máy tưới thủ công
|
100m2/30
ngày
|
I.6
|
X
|
|
|
16
|
CX.1.1.2.13
|
Bằng xe bồn
|
100m2/30
ngày
|
I.6
|
X
|
|
|
|
CX.1.1.2.20
|
Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng
tạo hình, kiểng chậu và dây leo sau khi trồng
|
|
|
|
|
|
17
|
CX.1.1.2.21
|
Bằng nước giếng khoan, máy bơm
|
100cây/30ngày
|
I.6
|
X
|
|
|
18
|
CX.1.1.2.22
|
Bằng nước máy tưới thủ công
|
100cây/30ngày
|
I.6
|
X
|
|
|
19
|
CX.1.1.2.23
|
Bằng xe bồn
|
100cây/30ngày
|
I.6
|
X
|
|
|
Chương II:
TRỒNG CÂY XANH
|
I
|
Công tác chuẩn bị
trước khi trồng cây
|
20
|
CX.1.2.1.10
|
Khảo sát, định vị vị trí trồng cây
|
1 vị trí
|
I.6
|
X
|
|
|
21
|
CX.1.2.1.20
|
Phá dỡ nền, hè (bê tông, gạch vỡ)
|
1m3
|
I.6
|
X
|
|
|
22
|
CX.1.2.1.30
|
Đào đất hố trồng cây
|
1m3
|
I.6
|
X
|
|
|
23
|
CX.1.2.1.40
|
Vận chuyển đất, phân hữu cơ trồng
cây
|
1 hố
|
I.6
|
X
|
|
|
II
|
Trồng và bảo dưỡng
cây xanh, bồn cỏ gốc cây
|
24
|
CX.1.2.2.10
|
Trồng cây xanh
|
1 cây
|
I.6
|
X
|
|
|
|
CX.1.2.2.20
|
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng (trong
vòng 90 ngày)
|
|
|
|
|
|
25
|
CX.1.2.2.21
|
Bằng nước giếng khoan, máy bơm
|
1 cây/90
ngày
|
I.6
|
X
|
|
|
26
|
CX.1.2.2.22
|
Bằng nước máy tưới thủ công
|
1 cây/90
ngày
|
I.6
|
X
|
|
|
27
|
CX.1.2.2.23
|
Bằng xe bồn
|
1 cây/90
ngày
|
I.6
|
X
|
|
|
|
CX.1.2.2.30
|
Trồng và bảo dưỡng bồn cỏ gốc cây
|
|
|
|
|
|
28
|
CX.1.2.2.31
|
Trồng bồn cỏ Lá gừng
|
1m2
|
I.6
|
X
|
|
|
29
|
CX.1.2.2.32
|
Bảo dường bồn cỏ sau khi trồng
|
1 bồn/30
ngày
|
I.6
|
X
|
|
|
PHẦN II: CHĂM SÓC, BẢO
QUẢN CÔNG VIÊN CÂY XANH
|
Chương I:
CÔNG VIÊN, MẢNG XANH
|
I
|
Chăm sóc thảm cỏ
|
|
CX.2.1.1.10
|
Tưới nước thảm cỏ
|
|
|
|
|
|
30
|
CX.2.1.1.11
|
Bằng nước giếng khoan, máy bơm
|
100m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
31
|
CX.2.1.1.12
|
Bằng nước máy tưới thủ công
|
100m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
32
|
CX.2.1.1.13
|
Bằng xe bồn
|
100m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
|
CX.2.1.1.20
|
Phát thảm cỏ
|
|
|
|
|
|
33
|
CX.2.1.1.21
|
Phát thảm cỏ bằng máy
|
100m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
34
|
CX.2.1.1.22
|
Phát thảm cô thủ công
|
100m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
35
|
CX.2.1.1.30
|
Xén lề cỏ
|
100md/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
36
|
CX.2.1.1.40
|
Làm cỏ tạp
|
100m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
37
|
CX.2.1.1.50
|
Trồng dặm cỏ
|
1m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
38
|
CX.2.1.1.60
|
Phòng trừ sùng cỏ
|
100m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
39
|
CX.2.1.1.70
|
Bón phân thảm cỏ
|
100m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
II
|
Chăm sóc bồn hoa, bồn
kiểng, cây hàng rào, Rau muống biển, Cúc xuyến chi:
|
|
CX.2.1.2.10
|
Tưới nước bồn hoa, bổn kiểng, cây
hàng rào, Rau muống biển, Cúc xuyến chi
|
|
|
|
|
|
40
|
CX.2.1.2.11
|
Bằng nước giếng khoan, máy bơm
|
100m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
41
|
CX.2.1.2.12
|
Bằng nước máy tưới thủ công
|
100m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
42
|
CX.2.1.2.13
|
Bằng xe bồn
|
100m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
43
|
CX.2.1.2.20
|
Thay hoa bồn hoa
|
100m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
44
|
CX.2.1.2.30
|
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
|
100m2/lần
|
I.6
|
|
|
X
|
45
|
CX.2.1.2.40
|
Chăm sóc bồn kiểng
|
100m2/năm
|
I.6
|
X
|
|
|
46
|
CX.2.1.2.50
|
Chăm sóc cây hàng rào
|
100m2/năm
|
I.6
|
X
|
|
|
47
|
CX.2.1.2.60
|
Trồng dặm cây hàng rào
|
1m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
48
|
CX.2.1.2.70
|
Chăm sóc Rau muống biển
|
100m2/năm
|
I.6
|
X
|
|
|
49
|
CX.2.1.2.80
|
Chăm sóc Cúc xuyến chi
|
100m2/năm
|
I.6
|
X
|
|
|
III
|
Chăm sóc cây kiểng
trổ hoa, kiểng
tạo hình, dây leo và cây thủy sinh:
|
|
CX.2.1.3.10
|
Tưới nước cây kiểng trổ hoa, kiểng
tạo hình và dây leo
|
|
|
|
|
|
50
|
CX.2.1.3.11
|
Bằng nước giếng khoan, máy bơm
|
100 cây/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
51
|
CX.2.1.3.12
|
Bằng nước máy tưới thủ công
|
100 cây/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
52
|
CX.2.1.3.13
|
Bằng xe bồn
|
100 cây/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
|
CX.2.1.3.20
|
Chăm sóc cây kiếng trổ hoa, kiểng
tạo hình và dây leo
|
|
|
|
|
|
53
|
CX.2.1.3.21
|
Chăm sóc cây kiểng trổ hoa
|
100 cây/năm
|
I.6
|
X
|
|
|
54
|
CX.2.1.3.22
|
Chăm sóc cây kiểng tạo hình
|
100 cây/năm
|
I.6
|
X
|
|
|
55
|
CX.2.1.3.23
|
Chăm sóc dây leo
|
100 trụ/năm
|
I.6
|
X
|
|
|
|
CX.2.1.3.30
|
Trồng dặm kiểng trổ hoa,
kiểng tạo hình và dây leo
|
|
|
|
|
|
56
|
CX.2.1.3.31
|
Trồng dặm cây kiểng trổ hoa, kiểng
tạo hình
|
100 cây/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
57
|
CX.2.1.3.32
|
Trồng dặm dây leo
|
100 cây/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
|
CX.2.1.3.40
|
Bứng di dời và chăm sóc bảo dưỡng
cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình sau khi bứng
|
|
|
|
|
|
58
|
CX.2.1.3.41
|
Bứng di dời cây kiểng trổ hoa,
tạo hình
|
1 cây
|
I.6
|
X
|
|
|
59
|
CX.2.1.3.42
|
Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa,
kiểng tạo hình sau khi di dời bằng nước giếng khoan
|
100 cây/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
60
|
CX.2.1.3.43
|
Bảo dưỡng thường xuyên 60 ngày cây kiểng
trổ hoa, kiểng
tạo hình sau khi di dời
|
100 cây/60
ngày
|
I.6
|
X
|
|
|
|
CX.2.1.3.50
|
Chăm sóc cây thủy sinh
|
|
|
|
|
|
61
|
CX.2.1.3.51
|
Cắt tỉa cây thủy sinh
|
1 chậu/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
62
|
CX.2.1.3.52
|
Bón phân cây thủy sinh
|
1 chậu/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
63
|
CX.2.1.3.53
|
Trồng dặm cây thủy sinh trồng trong
chậu đặt trong hồ xây
|
1 chậu/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
64
|
CX.2.1.3.54
|
Thay chậu cây thủy sinh bị vỡ, hỏng
trong hồ xây
|
1 chậu/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
IV
|
Chăm sóc cây kiểng
trồng chậu
|
|
CX.2.1.4.10
|
Tưới nước cây kiểng trồng chậu
|
|
|
|
|
|
65
|
CX.2.1.4.11
|
Bằng nước giếng khoan, máy bơm
|
100 chậu/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
66
|
CX.2.1.4.12
|
Bằng nước máy tưới thủ công
|
100 chậu/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
67
|
CX.2.1.4.13
|
Bằng xe bồn
|
100 chậu/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
68
|
CX.2.1.4.20
|
Thay đất, bón phân chậu kiểng
|
100 chậu/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
69
|
CX.2.1.4.30
|
Chăm sóc cây kiểng trồng chậu
|
100 chậu/năm
|
I.6
|
X
|
|
|
70
|
CX.2.1.4.40
|
Trồng dặm cây kiểng trồng chậu
|
100 chậu/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
71
|
CX.2.1.4.50
|
Thay chậu hỏng, vỡ
|
100 chậu
|
I.6
|
x
|
|
|
V
|
Chăm sóc hoa kiểng
trồng trong chậu nhựa nhỏ (đường kính chậu <20 cm).
|
|
CX.2.1.5.10
|
Tưới nước hoa kiểng trồng trong chậu nhựa
nhỏ
|
|
|
|
|
|
72
|
CX.2.1.5.11
|
Bằng nước giếng khoan, máy bơm
|
100m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
73
|
CX.2.1.5.12
|
Bằng nước máy tưới thủ công
|
100m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
74
|
CX.2.1.5.13
|
Bằng xe bồn
|
100m2/lần
|
I.6
|
x
|
|
|
75
|
CX.2.1.5.20
|
Chăm sóc hoa kiểng trồng trong chậu nhựa
nhỏ
(đường
kính chậu
<20 cm).
|
100m2/năm
|
I.6
|
X
|
|
|
VI
|
Công tác vệ sinh
trong công viên, mảng xanh
|
|
CX.2.1.6.10
|
Vệ sinh trong công viên, mảng xanh
|
|
|
|
|
|
76
|
CX.2.1.6.11
|
Quét rác
|
1.000m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
77
|
CX.2.1.6.12
|
Nhặt rác
|
100m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
78
|
CX.2.1.6.13
|
Rửa vỉa hè
|
100m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
79
|
CX.2.1.6.14
|
Vệ sinh nền đá ốp lát
|
100m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
80
|
CX.2.1.6.15
|
Làm cỏ đường đi
|
100m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
81
|
CX.2.1.6.16
|
Vệ sinh ghế ngồi
|
10 ghế/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
|
CX.2.1.6.20
|
Vệ sinh hồ nước, hố ga, cống rãnh
|
|
|
|
|
|
82
|
CX.2.1.6.21
|
Thay nước hồ cảnh
|
100m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
83
|
CX.2.1.6.22
|
Vớt rác, lá khô trên mặt hồ xây
|
100m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
84
|
CX.2.1.6.23
|
Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau
bèo trên mương, kênh, rạch bằng thủ công:
|
1 km
|
I.6
|
|
X
|
|
85
|
CX.2.1.6.24
|
Nạo vét cống, rãnh,
múc bùn trong hố ga
|
1m3
|
I.6
|
|
X
|
|
|
CX.2.1.6.30
|
Thu gom và vận chuyển rác
|
|
|
|
|
|
86
|
CX.2.1.6.31
|
Thu gom rác về điểm tập kết trong
công viên bằng thủ công, cự ly bình quân 200m
|
1 tấn rác
|
I.6
|
X
|
|
|
87
|
CX.2.1.6.32
|
Thu gom rác từ các điểm tập kết lên
xe, vận chuyển đến địa điểm đổ cự li ≤ 5 km, xe 7 tấn
|
1 tấn rác
|
I.6
|
X
|
|
|
88
|
CX.2.1.6.33
|
Vận chuyển đến địa điểm đổ cho 1 km
tiếp theo, xe 7 tấn
|
1 tấn
rác/km
|
I.6
|
X
|
|
|
89
|
CX.2.1.6.40
|
Duy trì tượng, tiểu cảnh
|
tượng; 100m2
|
I.6
|
X
|
|
|
VII
|
Công tác bảo vệ
trong công viên, mảng xanh
|
90
|
CX.2.1.7.10
|
Bảo vệ công viên, mảng xanh
|
1 ha/ngày
|
II.2
|
|
|
|
VIII
|
Duy trì hệ thống tưới tự
động, hồ phun nước trong công viên, mảng xanh
|
91
|
CX.2.1.8.10
|
Vận hành máy bơm hồ phun và thông
bét phun hồ phun
|
1 máy/ngày
|
I.6
|
X
|
|
|
92
|
CX.2.1.8.20
|
Kiểm tra bộ phận cảm ứng mưa hệ thống
tưới nước tự động
|
1 cái/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
93
|
CX.2.1.8.30
|
Kiểm tra van điện từ hệ thống tưới tự
động
|
1 cái/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
94
|
CX.2.1.8.40
|
Kiểm tra máy bơm hệ thống
tưới tự động
|
1 cái/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
95
|
CX.2.1.8.50
|
Kiểm tra, vận hành,
duy trì tủ điều khiển hệ thống tưới nước tự động
|
1 tủ/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
96
|
CX.2.1.8.60
|
Kiểm tra đầu phun, vòi phun hệ thống
tưới nước tự động
|
1.000 cái/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
IX
|
Duy trì thiết bị thể dục thể
thao và trò chơi thiếu nhi trong công
viên, mảng xanh
|
|
CX.2.1.9.10
|
Duy trì thiết bị không
chuyển động
|
|
|
|
|
|
97
|
CX.2.1.9.11
|
Vệ sinh, chà rửa thiết bị không chuyển
động
|
1 thiết bị/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
98
|
CX.2.1.9.12
|
Kiểm tra, siết bulong, phát hiện kịp
thời các dấu hiệu hư hỏng thiết bị không chuyển động
|
1 thiết bị/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
99
|
CX.2.1.9.13
|
Kiểm tra, thay bu
lông, ốc bị hư, mất của thiết bị
không chuyển động
|
10 bulong/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
|
CX.2.1.9.20
|
Duy trì thiết bị chuyển động
|
|
|
|
|
|
100
|
CX.2.1.9.21
|
Vệ sinh, chà rửa thiết bị chuyển động
|
1 thiết bị/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
101
|
CX.2.1.9.22
|
Kiểm tra, siết bulong,
phát hiện kịp thời các dấu hiệu hư hỏng thiết bị chuyển động
|
1 thiết bị/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
102
|
CX.2.1.9.23
|
Tra dầu mỡ thiết bị chuyển động
|
1 thiết bị/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
|
CX.2.1.9.30
|
Duy trì sàn cao su
|
|
|
|
|
|
103
|
CX.2.1.9.31
|
Vệ sinh, chà rửa sàn cao su
|
100m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
104
|
CX.2.1.9.32
|
Hút bụi sàn cao su trong nhà
|
100m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
105
|
CX.2.1.9.33
|
Kiểm tra bảo dưỡng sàn cao su trong
nhà
|
100m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
|
CX.2.1.9.40
|
Vệ sinh khu vui chơi
|
|
|
|
|
|
106
|
CX.2.1.9.41
|
Vệ sinh sân cát khu trò chơi
|
100m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
107
|
CX.2.1.9.42
|
Lau chùi ghế, bệ ngồi
|
10 cái/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
108
|
CX.2.1.9.43
|
Chả rửa thùng rác
|
10 thùng/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
109
|
CX.2.1.9.44
|
Vệ sinh nhà nấm
|
1 nhà/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
110
|
CX.2.1.9.45
|
Chà rửa nền, tường
nhà vệ sinh
|
100m2/lần
|
I.6
|
|
X
|
|
111
|
CX.2.1.9.46
|
Chà rửa bồn cầu nhà vệ sinh
|
1 cái/lần
|
I.6
|
|
X
|
|
112
|
CX.2.1.9.47
|
Chà rửa bồn tiểu nhà vệ sinh
|
1 cái/lần
|
I.6
|
|
X
|
|
113
|
CX.2.1.9.48
|
Chà rửa gương, bồn rửa mặt nhà vệ
sinh
|
1 bộ/lần
|
I.6
|
|
X
|
|
114
|
CX.2.1.9.50
|
Cọ rửa, xúc xả bể chứa
|
10m2/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
115
|
CX.2.1.9.60
|
Vận hành máy bơm nước vào bể chứa
|
5m3
|
I.6
|
X
|
|
|
Chương II.
CHĂM SÓC, BẢO QUẢN CÂY XANH
|
I
|
Bảng phân loại cây
xanh
|
II
|
Chăm sóc, bảo quản bồn cỏ gốc
cây
|
116
|
CX.2.2.2.10
|
Chăm sóc, bảo quản bồn
cỏ gốc cây
|
1 bồn/năm
|
I.6
|
X
|
|
|
III
|
Chăm sóc, bảo quản
cây xanh
|
117
|
CX.2.2.3.10
|
Chăm sóc, bảo quản cây mới hồng
|
1 cây/năm
|
I.6
|
X
|
|
|
118
|
CX.2.2.3.20
|
Chồng sửa cây nghiêng - cây xanh mới
trồng
|
1 cây/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
119
|
CX.2.2.3.30
|
Chăm sóc, bảo quản cây loại 1
|
1 cây/năm
|
I.6
|
|
X
|
|
120
|
CX.2.2.3.40
|
Chống sửa cây nghiêng - cây loại 1.
|
1 cây/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
121
|
CX.2.2.3.50
|
Chăm sóc, bảo quản cây loại
2
|
1 cây/năm
|
I.6
|
|
|
X
|
122
|
CX.2.2.3.60
|
Chăm sóc, bảo quản cây loại
3
|
1 cây/năm
|
I.6
|
|
|
X
|
IV
|
Giải tỏa, cắt thấp,
đốn hạ cây xanh
|
123
|
CX.2.2.4.10
|
Giải tỏa cành cây gãy
|
1 cây/lần
|
I.6
|
|
|
X
|
124
|
CX.2.2.4.20
|
Giải tỏa cây gãy, đổ
|
1 cây/lần
|
I.6
|
|
|
X
|
125
|
CX.2.2.4.30
|
Đào gốc cây gãy, đổ
|
1 cây/lần
|
I.6
|
|
|
X
|
126
|
CX.2.2.4.40
|
Đốn hạ cây xanh
|
1 cây/lần
|
I.6
|
|
|
X
|
127
|
CX.2.2.4.50
|
Đào gốc cây xanh (sau khi đốn hạ).
|
1 cây/lần
|
|
|
X
|
|
128
|
CX.2.2.4.60
|
Cắt thấp tán, khống chế chiều cao
|
1 cây/lần
|
I.6
|
|
|
X
|
|
CX.2.2.4.70
|
Vận chuyển rác cây xanh
|
|
|
|
|
|
129
|
CX.2.2.4.71
|
Vận chuyển rác cây lấy cành khô,
cành gãy, cắt mé tạo tán, tạo hình.
|
1 cây
|
I.6
|
X
|
|
|
130
|
CX.2.2.4.72
|
Vận chuyển rác cây đốn
hạ; cây gãy, đổ
|
1 cây
|
I.6
|
X
|
|
|
131
|
CX.2.2.4.73
|
Vận chuyển rác cây cắt thấp tán,
khống chế chiều cao
|
1 cây
|
I.6
|
X
|
|
|
132
|
CX.2.2.4.74
|
Vận chuyển rác phế thải, thảm cỏ
gốc cây
|
100 bồn cỏ
|
I.6
|
X
|
|
|
133
|
CX.2.2.4.80
|
Đánh số cây xanh
|
100 số/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
V
|
Công tác mé nhánh,
gỡ ký sinh, bứng di dời, chăm sóc cây kích thước nhỏ và công tác
tuần tra phát hiện cây, bồn cỏ bị hư hại.
|
134
|
CX.2.2.5.10
|
Mé nhánh tạo hình cây xanh
|
1 cây/lần
|
I.6
|
|
|
X
|
135
|
CX.2.2.5.20
|
Mé nhánh không thường xuyên cây xanh
|
1 cây/lần
|
I.6
|
|
|
X
|
136
|
CX.2.2.5.30
|
Gỡ ký sinh trên cây loại 3
|
1 cây/lần
|
I.6
|
|
|
X
|
|
CX.2.2.5.40
|
Chăm sóc cây xanh kích thước nhỏ
|
|
|
|
|
|
137
|
CX.2.2.5.41
|
Xới đất, bón phân
|
1 cây/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
148
|
CX.2.2.5.42
|
Cắt tỉa, tẩy chồi,chống sửa cây
|
1 cây/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
139
|
CX.2.2.5.43
|
Phòng trừ sâu, bệnh
|
1 cây/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
140
|
CX.2.2.5.44
|
Phát thực bì
|
1 cây/lần
|
I.6
|
X
|
|
|
141
|
CX.2.2.5.50
|
Bứng di dời cây xanh
|
1 cây
|
I.6
|
X
|
|
|
142
|
CX.2.2.5.60
|
Bảo dưỡng cây xanh sau khi
bứng di dời
|
1 cây/6
tháng
|
I.6
|
X
|
|
|
143
|
CX.2.2.5.70
|
Tuần tra phát hiện cây, bồn
cỏ bị hư hại
|
1.000
cây/ngày
|
I.6
|
X
|
|
|
Phụ lục 04: Giá máy và thiết bị thi công
Căn cứ tính giá máy thi công:
- Thông tư số
26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/07/2015 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ
công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
- Thông tư số
06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng về việc xác định và quản
lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD
ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
Thuyết minh tính giá máy thi công:
(1) Số thứ tự trong bảng giá máy thi
công
(2) Mã hiệu máy theo Quyết
định số 1134/QĐ-BXD
(3) Loại máy - thiết bị thi công
(4) Số ca máy thực tế trong 1 năm
theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD, đối với các máy không có trong QĐ 1134 thì áp dụng
loại máy có cùng công năng hoặc tương đương.
(5) Tỷ lệ khấu hao hàng năm (% nguyên
giá) theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD, đối với các máy không có trong QĐ 1134 thì
áp dụng loại máy có cùng công năng hoặc tương đương.
(6) Hệ số thu hồi khi thanh
lý: Quy định tại Phụ lục số 6 - Phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng (Ban hành kèm theo Thông tư 06/2016/TT-BXD). Trong đó:
+ Đối với máy có nguyên giá từ
30.000.000 đồng (ba mươi triệu đồng) trở lên giá trị thu hồi tính bằng 10%
nguyên giá;
+ Không tính giá trị thu hồi với máy
có nguyên giá nhỏ hơn 30.000.000 đồng (ba mươi triệu đồng).
(7) Tỷ lệ sửa chữa hàng năm (% nguyên
giá) theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD, đối với các máy không có trong QĐ 1134 thì
áp dụng loại máy có cùng công năng hoặc tương đương.
(8) Tỷ lệ sửa chữa hàng năm (% nguyên
giá) theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD, đối với các máy không có trong QĐ 1134 thì
áp dụng loại máy có cùng công năng hoặc tương đương.
(9) Định mức tiêu hao nhiên liệu theo
Quyết định số 1134/QĐ-BXD, đối với các máy không có trong QĐ 1134 thì áp dụng loại
máy có cùng công năng hoặc tương đương.
(10) Hệ số nhiên liệu phụ: Quy định tại
Phụ lục số 6 - Phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
(Ban hành kèm theo Thông tư 06/2016/TT-BXD). Trong đó:
- Động cơ xăng: 1,01 đến 1,03
- Động cơ diesel: 1,02 đến 1,05
- Động cơ điện: 1,03 đến 1,07
(11) Thành phần cấp bậc thợ điều khiển
theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD, đối với các máy không có trong QĐ 1134 thì áp dụng
loại máy có cùng công năng hoặc tương đương.
(12) Nguyên giá của máy thi công: tính
theo bảng giá ca máy trong bộ Đơn
giá xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02/7/2016 của
UBND thành phố Hồ Chí Minh
(13) Chi phí khấu hao = (5) x (6) x (12) /
(4)
(14) Chi phí sửa chữa = (7) x (6) x (12) / (4)
(15) Chi phí nhiên liệu = (9) x (10) x đơn giá
nhiên liệu.
+ Giá xăng: 16.464 đồng/lít
+ Giá dầu Diesel: 13.127 đồng/lít
+ Giá điện: 1.509 đồng/Kwh
(16) Chi phí tiền lương: Tính theo quy
định tại Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH ứng với số lượng, cấp bậc thợ điều khiển tại
mục (11)
(17) Chi phí khác = (8) x (6) x (12) / (4)
(18) Giá ca máy = (13) + (14) + (15) +
(16) + (17)