Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2528/QĐ-UBND 2019 bộ đơn giá dự toán chuyên ngành công viên cây xanh Hồ Chí Minh

Số hiệu: 2528/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Lê Hòa Bình
Ngày ban hành: 14/06/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2528/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH CÔNG VIÊN CÂY XANH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ luật tổ chức chính quyền địa phương số 17/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước.

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 10 tháng 8 năm 2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Căn cứ Công văn số 4845/UBND-ĐTMT ngày 28 tháng 9 năm 2010 của y ban nhân dân thành phố về công bố kèm theo Đơn giá duy trì cây xanh đô thị thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2016 của y ban nhân dân thành phố về việc công bố định mức dự toán công tác bảo dưỡng, duy trì một số lĩnh vực dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ quyết định 3206/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của y ban nhân dân thành phố ban hành quy định về công tác quản lý, vận hành và bảo trì công trình thuộc lĩnh vực chuyên ngành đã được phân cấp cho Sở Giao thông vận tải quản lý trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 6151/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2016 của y ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc áp dụng hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ văn bản số 2152/UBND-ĐT ngày 03 tháng 6 năm 2019 của y ban nhân dân Thành phố về ban hành Bộ đơn giá dự toán chuyên ngành công viên cây xanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

Xét đề nghị của Sở Xây dựng và Sở giao thông vận tải tại Tờ trình số 4340/TTr-SXD-SGTVT ngày 12 tháng 4 năm 2019 về ban hành bộ đơn giá dự toán chuyên ngành công viên cây xanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay công bố kèm theo quyết định này bộ đơn giá dự toán chuyên ngành công viên cây xanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

1. Đơn giá dự toán chuyên ngành công viên cây xanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí, giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng nguồn vốn Nhà nước (ngân sách và ngoài ngân sách) trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, các đơn vị phản ánh, đề xuất về Sở Xây dựng để giải quyết. Trường hợp vượt thẩm quyền, Sở Xây dựng báo cáo, đề xuất y ban nhân dân Thành phố xem xét giải quyết.

3. Đối với công việc chưa có trong đơn giá trên, Sở Xây dựng nghiên cứu, vận dụng các đơn giá khác cho phù hợp thực tế, đồng thời, sớm nghiên cứu, b sung vào bộ đơn giá chuyên ngành công viên cây xanh.

Điều 2. Xử lý chuyển tiếp:

Đối với công tác cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích, các khối lượng đã ký hợp đồng (kể cả khối lượng phát sinh trong thời gian thực hiện hợp đồng); các dự án đã phê duyệt trước ngày Quyết định có hiệu lực nhưng chưa triển khai thì tiếp tục thực hiện hoặc điều chỉnh (nếu có) theo bộ đơn giá ban hành kèm theo công văn số 4845/UBND-ĐTMT ngày 28 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh và các bộ định mức tương ứng.

Điều 3. Hiệu lực thi hành:

Quyết định và bộ đơn giá này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 và thay thế cho bộ đơn giá ban hành kèm theo công văn số 4845/UBND-ĐTMT ngày 28 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở - ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các chủ đầu tư và các đơn vị tham gia hoạt động trong lĩnh vực công viên cây xanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực Thành ủy;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB; các PVP;
- Phòng ĐTMT;
- Lưu: VT, (ĐTMT/TN) TN, ĐL40.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TUQ. CHỦ TỊCH
ỦY VIÊN




Lê Hòa Bình

 

ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN

CHUYÊN NGÀNH CÔNG VIÊN CÂY XANH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2528/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 ca UBND Thành phố Hồ Chí Minh)

MỤC LỤC

TT

Mã hiệu

Nội dung

Đơn vị tính

A. THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ

B. ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN

PHẦN I: TRỒNG MỚI VÀ BẢO DƯỠNG CÂY SAU KHI TRỒNG

Chương I: CÔNG VIÊN, MẢNG XANH

I

Trồng cỏ, cây trang trí:

1

CX.1.1.1.10

Vận chuyển đất trồng

1m3

2

CX.1.1.1.20

Đào đất hố trồng cây kiểng, dây leo

1m3

 

CX.1.1.1.30

Trồng cỏ

 

3

CX.1.1.1.31

Trồng cỏ lá gừng

100 m2/lần

4

CX.1.1.1.32

Trồng cỏ nhung, cỏ lông heo

100 m2/lần

 

CX.1.1.1.40

Trồng cây trang trí

 

5

CX.1.1.1.41

Trồng hoa

10 m2/lần

6

CX.1.1.1.42

Trồng bồn kiểng

100 m2/lần

7

CX.1.1.1.43

Trồng cây hàng rào

100 m2/lần

8

CX.1.1.1.44

Trồng rau muống biển

100 m2/lần

9

CX.1.1.1.45

Trồng cúc xuyến chi

100 m2/lần

10

CX.1.1.1.46

Trồng cây kiểng tạo hình, cây kiểng trổ hoa

1 cây

11

CX.1.1.1.47

Trồng dây leo

10 bầu

12

CX.1.1.1.48

Trồng cây vào chậu

1 chậu

13

CX.1.1.1.49

Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi trang trí

1 chậu

II

Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, cây trang trí sau khi trồng:

 

CX.1.1.2.10

Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, Rau muống biển, Cúc xuyến chi sau khi trồng:

 

14

CX.1.1.2.11

Bằng nước giếng khoan, máy bơm

100m2/tháng

15

CX.1.1.2.12

Bằng nước máy tưới thủ công

100m2/tháng

16

CX.1.1.2.13

Bằng xe bồn

100m2/tháng

 

CX.1.1.2.20

Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình, kiểng chậu và dây leo sau khi trồng

 

17

CX.1.1.2.21

Bằng nước giếng khoan, máy bơm

100 cây/tháng

18

CX.1.1.2.22

Bằng nước máy tưới thủ công

100 cây/tháng

19

CX.1.1.2.23

Bằng xe bồn

100 cây/tháng

Chương II: TRỒNG CÂY XANH BÓNG MÁT

I

Công tác chuẩn bị trước khi trồng cây

20

CX.1.2.1.10

Khảo sát, định vị vị trí trồng cây

1 vị trí

21

CX.1.2.1.20

Phá dỡ nền, hè (bê tông, gạch va hè)

1m3

22

CX.1.2.1.30

Đào đất hố trồng cây

1m3

23

CX.1.2.1.40

Vận chuyển đất, phân hữu cơ trồng cây

1 hố

II

Trồng và bảo dưỡng cây xanh bóng mát, bồn c gốc cây

24

CX.1.2.2.10

Trồng cây xanh bóng mát

1 cây

 

CX.1.2.2.20

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng (trong vòng 90 ngày)

 

25

CX.1.2.2.21

Bằng nước giếng khoan, máy bơm

1 cây/90 ngày

26

CX.1.2.2.22

Bằng nước máy tưới thủ công

1 cây/90 ngày

27

CX.1.2.2.23

Bằng xe bồn

1 cây/90 ngày

 

CX.1.2.2.30

Trồng và bảo dưỡng bồn cỏ gốc cây

 

28

CX.1.2.2.31

Trồng bồn cỏ lá gừng

1m2

29

CX.1.2.2.32

Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng

1 bồn/tháng

PHẦN II: CHĂM SÓC, BẢO QUẢN CÔNG VIÊN CÂY XANH

Chương I: CÔNG VIÊN, MẢNG XANH

I

Chăm sóc thảm cỏ

 

CX.2.1.1.10

Tưới nước thảm cỏ

 

30

CX.2.1.1.11

Bằng nước giếng khoan, máy bơm

100m2/lần

31

CX.2.1.1.12

Bằng nước máy tưới thủ công

100m2/lần

32

CX.2.1.1.13

Bằng xe bồn

100m2/lần

 

CX.2.1.1.20

Phát thảm cỏ

 

33

CX.2.1.1.21

Phát thảm cỏ bằng máy

100m2/lần

34

CX.2.1.1.22

Phát thảm cỏ thủ công

100m2/lần

35

CX.2.1.1.30

Xén lề cỏ

100md/lần

36

CX.2.1.1.40

Làm cỏ tạp

100m2/lần

37

CX.2.1.1.50

Trồng dặm c

1m2/lần

38

CX.2.1.1.60

Phòng trừ sùng cỏ

100m2/lần

39

CX.2.1.1.70

Bón phân thảm cỏ

100m2/lần

II

Chăm sóc bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi:

 

CX.2.1.2.10

Tưới nước bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi

 

40

CX.2.1.2.11

Bằng nước giếng khoan, máy bơm

100m2/lần

41

CX.2.1.2.12

Bằng nước máy tưới thủ công

100m2/lần

42

CX.2.1.2.13

Bằng xe bồn

100m2/lần

43

CX.2.1.2.20

Thay hoa bồn hoa

100m2/lần

44

CX.2.1.2.30

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

100m2/lần

45

CX.2.1.2.40

Chăm sóc bồn kiểng

100m2/năm

46

CX.2.1.2.50

Chăm sóc cây hàng rào

100m2/năm

47

CX.2.1.2.60

Trồng dặm cây hàng rào

1m2/lần

48

CX.2.1.2.70

Chăm sóc rau muống biển

100m2/năm

49

CX.2.1.2.80

Chăm sóc cúc xuyến chi

100m2/năm

III

Chăm sóc cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình, dây leo và cây thủy sinh:

 

CX.2.1.3.10

Tưới nước cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình và dây leo

 

50

CX.2.1.3.11

Bằng nước giếng khoan, máy bơm

100 cây/lần

51

CX.2.1.3.12

Bằng nước máy tưới thủ công

100 cây/lần

52

CX.2.1.3.13

Bằng xe bồn

100 cây/lần

 

CX.2.1.3.20

Chăm sóc cây kiểng tr hoa, kiểng tạo hình và dây leo

 

53

CX.2.1.3.21

Chăm sóc cây kiểng trổ hoa

100 cây/năm

54

CX.2.1.3.22

Chăm sóc cây kiểng tạo hình

100 cây/năm

55

CX.2.1.3.23

Chăm sóc dây leo

100 trụ/năm

 

CX.2.1.3.30

Trồng dặm kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình và dây leo

 

56

CX.2.1.3.31

Trồng dặm cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình

100 cây/lần

57

CX.2.1.3.32

Trồng dặm dây leo

100 cây/lần

 

CX.2.1.3.40

Bứng di dời và chăm sóc bo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình sau khi bứng

 

58

CX.2.1.3.41

Bứng di dời cây kiểng trổ hoa, tạo hình

1 cây

59

CX.2.1.3.42

Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình sau khi di dời bằng nước giếng khoan

100 cây/lần

60

CX.2.1.3.43

Bảo dưỡng thường xuyên 60 ngày cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình sau khi di dời

100 cây /60 ngày

 

CX.2.1.3.50

Chăm sóc cây thủy sinh

 

61

CX.2.1.3.51

Cắt tỉa cây thủy sinh

1 chậu/lần

62

CX.2.1.3.52

Bón phân cây thủy sinh

1 chậu/lần

63

CX.2.1.3.53

Trồng dặm cây thủy sinh trồng trong chậu đặt trong hồ xây

1 chậu/lần

64

CX.2.1.3.54

Thay chậu cây thủy sinh bị vỡ, hỏng trong hồ xây

1 chậu/lần

IV

Chăm sóc cây kiểng trồng chậu

 

CX.2.1.4.10

Tưới nước cây kiểng trồng chậu

 

65

CX.2.1.4.11

Bằng nước giếng khoan, máy bơm

100 chậu/lần

66

CX.2.1.4.12

Bằng nước máy tưới thủ công

100 chậu/lần

67

CX.2.1.4.13

Bằng xe bồn

100 chậu/lần

68

CX.2.1.4.20

Thay đất, bón phân chậu kiểng

100 chậu/lần

69

CX.2.1.4.30

Chăm sóc cây kiểng trồng chậu

100 chậu/năm

70

CX.2.1.4.40

Trồng dặm cây kiểng trồng chậu

100 chậu/lần

71

CX.2.1.4.50

Thay chậu hỏng, vỡ

100 chậu

V

Chăm sóc hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ (đường kính chậu <20 cm).

 

CX.2.1.5.10

Tưới nước hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ

 

72

CX.2.1.5.11

Bằng nước giếng khoan, máy bơm

100m2/lần

73

CX.2.1.5.12

Bằng nước máy tưới thủ công

100m2/lần

74

CX.2.1.5.13

Bằng xe bồn

100m2/lần

75

CX.2.1.5.20

Chăm sóc hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ (đường kính chậu <20 cm).

100m2/năm

VI

Công tác vệ sinh trong công viên, mảng xanh

 

CX.2.1.6.10

Vệ sinh trong công viên, mảng xanh

 

76

CX.2.1.6.11

Quét rác

1.000m2/lần

77

CX.2.1.6.12

Nhặt rác

100m2/lần

78

CX.2.1.6.13

Rửa vỉa hè

100m2/lần

79

CX.2.1.6.14

Vệ sinh nền đá ốp lát

100m2/lần

80

CX.2.1.6.15

Làm c đường đi

100m2/lần

81

CX.2.1.6.16

Vệ sinh ghế ngồi

10 ghé/lần

 

CX.2.1.6.20

Vệ sinh hồ nước, hố ga, cống rãnh

 

82

CX.2.1.6.21

Thay nước hồ cảnh

100m2/lần

83

CX.2.1.6.22

Vớt rác, lá khô trên mặt hồ xây

100m2/lần

84

CX.2.1.6.23

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, kênh, rạch bằng thủ công:

1 km

85

CX.2.1.6.24

Nạo vét cống, rãnh, múc bùn trong hố ga

1m3

 

CX.2.1.6.30

Thu gom và vận chuyển rác

 

86

CX.2.1.6.31

Thu gom rác về điểm tập kết trong công viên bằng thủ công, cự ly bình quân 200m

1 tấn rác

87

CX.2.1.6.32

Thu gom rác từ các điểm tập kết lên xe, vận chuyển đến địa điểm đổ cự li ≤ 5 km, xe ép rác 7 tấn

1 tấn rác

88

CX.2.1.6.33

Vận chuyển đến địa điểm đổ cho 1 km tiếp theo, xe ép rác 7 tấn

1 tấn rác/km

89

CX.2.1.6.40

Duy trì tượng, tiểu cảnh

tượng; 100m2

VII

Công tác bảo vệ trong công viên, mảng xanh

90

CX.2.1.7.10

Bảo vệ công viên, mảng xanh

1ha/ngày

VIII

Duy trì hệ thống tưới tự động, hồ phun nước trong công viên, mảng xanh

91

CX.2.1.8.10

Vận hành máy bơm hồ phun và thông bét phun hồ phun

1 máy/ngày

92

CX.2.1.8.20

Kiểm tra bộ phận cảm ứng mưa hệ thống tưới nước tự động

1 cái/lần

93

CX.2.1.8.30

Kiểm tra van điện từ hệ thống tưới tự động

1 cái/lần

94

CX.2.1.8.40

Kiểm tra máy bơm hệ thống tưới tự động

1 cái/lần

95

CX.2.1.8.50

Kiểm tra, vận hành, duy trì t điều khiển hệ thống tưới nước tự động

1 t/lần

96

CX.2.1.8.60

Kiểm tra đầu phun, vòi phun hệ thống tưới nước tự động

1.000 cái/lần

IX

Duy trì thiết bị thể dục thể thao và trò chơi thiếu nhi trong công viên, mảng xanh

 

CX.2.1.9.10

Duy trì thiết bị không chuyển động

 

97

CX.2.1.9.11

Vệ sinh, chà rửa thiết bị không chuyển động

1 thiết bị/lần

98

CX.2.1.9.12

Kiểm tra, siết bulong, phát hiện kịp thời các dấu hiệu hư hỏng thiết bị không chuyển động

1 thiết bị/lần

99

CX.2.1.9.13

Kiểm tra, thay bu lông, ốc bị hư, mất ca thiết bị không chuyển động

10 bulong/lần

 

CX.2.1.9.20

Duy trì thiết bị chuyển động

 

100

CX.2.1.9.21

Vệ sinh, chà rửa thiết bị chuyển động

1 thiết bị/lần

101

CX.2.1.9.22

Kiểm tra, siết bulong, phát hiện kịp thời các dấu hiệu hư hỏng thiết bị chuyển động

1 thiết bị/ln

102

CX.2.1.9.23

Tra dầu mỡ thiết bị chuyển động

1 thiết bị/lần

 

CX.2.1.9.30

Duy trì sàn cao su

 

103

CX.2.1.9.31

Vệ sinh, chà rửa sàn cao su

100m2/lần

104

CX.2.1.9.32

Hút bụi sàn cao su trong nhà

100m2/lần

105

CX.2.1.9.33

Kiểm tra bảo dưỡng sàn cao su trong nhà

100m2/lần

 

CX.2.1.9.40

Vệ sinh khu vui chơi

 

106

CX.2.1.9.41

Vệ sinh sân cát khu trò chơi

100m2/lần

107

CX.2.1.9.42

Lau chùi ghế, bệ ngồi

10 cái/lần

108

CX.2.1.9.43

Chà rửa thùng rác

10 thùng/lần

109

CX.2.1.9.44

Vệ sinh nhà nấm

1 nhà/lần

110

CX.2.1.9.45

Chà rửa nền, tường nhà vệ sinh

100m2/lần

111

CX.2.1.9.46

Chà rửa bồn cầu nhà vệ sinh

1 cái/lần

112

CX.2.1.9.47

Chà rửa bồn tiểu nhà vệ sinh

1 cái/lần

113

CX.2.1.9.48

Chà rửa gương, bồn rửa mặt nhà vệ sinh

1 bộ/lần

114

CX.2.1.9.50

Cọ rửa, xúc xả bể chứa

10m2/lần

115

CX.2.1.9.60

Vận hành máy bơm nước vào bể chứa

5m3

Chương II. CHĂM SÓC, BẢO QUẢN CÂY XANH BÓNG MÁT

I

Phân loại cây và mức độ chăm sóc cây xanh bng mát.

II

Chăm sóc, bảo quản bồn cỏ gốc cây

116

CX.2.2.2.10

Chăm sóc, bảo quản bồn cỏ gốc cây

1 bồn/năm

III

Chăm sóc, bảo quản cây xanh bóng mát

117

CX.2.2.3.10

Chăm sóc, bảo quản cây mới trồng

1 cây/năm

118

CX.2.2.3.20

Chống sửa cây nghiêng - cây mới trồng

1 cây/lần

119

CX.2.2.3.30

Chăm sóc, bảo quản cây loại 1

1 cây/năm

120

CX.2.2.3.40

Chống sửa cây nghiêng - cây loại 1.

1 cây/lần

121

CX.2.2.3.50

Chăm sóc, bảo quản cây loại 2

1 cây/năm

122

CX.2.2.3.60

Chăm sóc, bảo qun cây loại 3

1 cây/năm

IV

Giải tỏa, cắt thấp, đốn hạ cây xanh bóng mát loại 1, 2, 3

123

CX.2.2.4.10

Giải tỏa cành cây gãy

1 cây/lần

124

CX.2.2.4.20

Giải tỏa cây gãy, đổ

1 cây/lần

125

CX.2.2.4.30

Đào gốc cây gãy, đổ

1 cây/lần

126

CX.2.2.4.40

Đốn hạ cây xanh bóng mát

1 cây/lần

127

CX.2.2.4.50

Đo gốc cây xanh bóng mát (sau khi đốn hạ).

1 cây/lần

128

CX.2.2.4.60

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao

1 cây/lần

 

CX.2.2.4.70

Vận chuyển rác cây xanh bóng mát

 

129

CX.2.2.4.71

Vận chuyển rác cây lấy cành khô, cành gãy, ct mé tạo tán, tạo hình.

1 cây

130

CX.2.2.4.72

Vận chuyển rác cây đốn hạ; cây gãy, đổ

1 cây

131

CX.2.2.4.73

Vận chuyển rác cây cắt thấp tán, khống chế chiều cao

1 cây

132

CX.2.2.4.74

Vận chuyển rác phế thải, thảm cỏ gốc cây

100 bồn cỏ

133

CX.2.2.4.80

Đánh số cây xanh bóng mát

100 số/lần

V

Công tác mé nhánh, gỡ ký sinh, bứng di dời, chăm sóc cây kích thước nhỏ và công tác tuần tra phát hiện cây, bồn cỏ bị hư hại.

134

CX.2.2.5.10

Mé nhánh tạo hình cây xanh bóng mát

1 cây/lần

135

CX.2.2.5.20

Mé nhánh không thường xuyên cây xanh bóng mát

1 cây/lần

136

CX.2.2.5.30

Gỡ ký sinh trên cây loại 3

1 cây/lần

 

CX.2.2.5.40

Chăm sóc cây xanh bóng mát kích thước nhỏ

 

137

CX.2.2.5.41

Xới đất, bón phân

1 cây/lần

148

CX.2.2.5.42

Cắt tỉa, tẩy chồi, chống sửa cây

1 cây/ln

139

CX.2.2.5.43

Phòng trừ sâu, bệnh

1 cây/lần

140

CX.2.2.5.44

Phát thực bì

1 cây/lần

141

CX.2.2.5.50

Bứng di dời cây xanh bóng mát

1 cây

142

CX.2.2.5.60

Bo dưỡng cây xanh bóng mát sau khi bứng di dời

1 cây/6 tháng

143

CX.2.2.5.70

Tuần tra phát hiện cây, bồn cỏ bị hư hại

1.000 cây/ngày

C. CÁC PHỤ LỤC

 

Phụ lục 01

Giá vật liệu chuyên ngành công viên cây xanh

 

 

Phụ lục 02

Bảng giá nhân công chuyên ngành công viên cây xanh

 

 

Phụ lục 03

Bảng phân nhóm theo điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

 

 

Phụ lục 04

Bảng giá ca máy, thiết bị thi công

 

 

Phụ lục 05

Thuyết minh tính toán hệ số điều chnh giá nhân công và máy thi công

 

 

Phụ lục 06

Mẫu bảng tổng hợp dự toán chi phí

 

 

PHẦN A: THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

Đơn giá dự toán chuyên ngành công viên cây xanh này là chỉ tiêu kinh tế k thuật quy định chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác chăm sóc, bảo dưỡng thường xuyên và phát triển hệ thống công viên cây xanh đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh.

1. Các căn cứ để xác định đơn giá dự toán:

- Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;

- Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 10/8/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

- Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 13/3/2016 ca Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố định mức dự toán công tác bảo dưỡng, duy trì một số lĩnh vực dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

- Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02/7/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố bộ đơn giá xây dựng khu vực thành phố Hồ Chí Minh;

- Quyết định số 6151/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc áp dụng hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

- Quyết định số 3206/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về công tác quản lý, vận hành, bảo trì các công trình thuộc lĩnh vực chuyên ngành được phân cấp cho Sở Giao thông vận tải qun lý.

2. Đơn giá bao gồm các thành phần chi phí như sau:

2.1. Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác trồng mới, chăm sóc, và bảo dưỡng thường xuyên công viên cây xanh. Trong đó đã bao gồm hao hụt vật liệu trong quá trình thực hiện.

Giá các loại vật liệu chuyên ngành công viên cây xanh đưa vào tính toán được thể hiện trong phụ lục. Giá các loại cây giống: hoa, cỏ, kiểng, cây xanh lấy theo giá bình quân trên thị trường tháng 10/2017.

(Phụ lục 01: Gi vật liệu chuyên ngành công viên cây xanh)

2.2. Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm: lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH, để tính cho một ngày công định mức. Theo nguyên tắc này, chi phí nhân công trong đơn giá được xác định như sau:

- Mức lương đầu vào để tính toán là mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng theo Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Cấp bậc công việc và hệ số lương của công nhân theo Bảng lương I, ngành số 6; của thợ lái máy theo Bảng lương II.3, ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/07/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;

- Hệ số điều chỉnh tiền lương tăng thêm bằng 1,2 theo Quyết định số 6151/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 ca UBND thành phố;

- Các nhóm công việc được phân chia theo tính chất, mức độ nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm của công việc theo các quy định hiện hành và được phân loại trong phụ lục kèm theo.

(Phụ lục 02: Bảng gi nhân công)

(Phụ lục 03: Bảng phân nhóm theo điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm)

Đối với các hạng mục công việc đặc biệt cần thiết phải làm vào ban đêm, khi được cấp c thẩm quyền cho phép thì chi phí nhân công đối với khối lượng thực hiện từ 22 giờ đến 06 giờ sáng ngày hôm sau được tính cộng thêm 30% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương của công việc đang làm vào ban ngày trong đơn giá này theo quy định pháp luật hiện hành.

2.3. Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng các loại máy thi công trực tiếp thực hiện (kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác trồng mi, chăm sóc, bảo quản, duy trì và phát triển hệ thống công viên, mảng xanh và cây xanh. Chi phí máy thi công được xác định như sau:

- Định mức hao phí được quy định tại Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 10/08/2015 của Bộ Xây dựng;

- Nguyên giá máy lấy theo giá ca máy theo Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02/07/2016 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố bộ đơn giá xây dựng khu vực thành phố Hồ Chí Minh;

- Lương công nhân điều khiển và thợ lái máy tính như chi phí nhân công nêu trên;

- Giá năng lượng, nhiên liệu lấy theo mặt bằng giá quý IV/2018.

(Phụ lục 04: Bảng giá ca my, thiết bị thi công)

3. Quy định việc điều chỉnh đơn giá:

Khi lập dự toán công tác trồng mới, chăm sóc, bảo quản, duy tr và phát triển hệ thống công viên, mảng xanh và cây xanh, các khoản chi phí trong bộ đơn giá này có thể được điều chỉnh như sau:

3.1. Đơn giá này được xây dựng căn cứ theo Định mức dự toán chuyên ngành công viên cây xanh ban hành theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 13/3/2016 của UBND thành phố Hồ Chí Minh (Một số sai số số học được hiệu đnh và ghi chú trực tiếp vào từng mã hiệu đơn giá tương ứng). Đối với những công tác thực hiện với tần suất, định ngạch tùy theo mức độ chăm sóc, cấp độ quản lý quy định tại Quyết định số 3206/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND thành phố Hồ Chí Minh, thì áp dụng các hệ số điều chỉnh quy định trong từng mã hiệu đơn giá. Giao cho Sở Xây dựng, tiếp tục khảo sát, nghiên cứu để điều chnh bổ sung định mức cho phù hợp với quy trình mới, trình UBND thành phố ban hành.

3.2. Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu gi vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá (kể cả do thay thế bằng một loại vật liệu khác, phân bón khác, cây giống khác, cây có kích thước khác....) thì được bù trừ chênh lệch theo cách tính như sau: đơn vị lập dự toán căn cứ vào giá thực tế tại từng khu vực ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá công bố, trường hợp không có giá công bố thì lấy theo giá thực tế kèm theo tối thiểu 03 báo giá của 03 nhà cung cấp và số lượng vật liệu quy định trong định mức (hoặc sử dụng thực tế) để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá để xác định mức bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.

3.3. Khi mức lương cơ sở được Chính phủ quy định khác với mức 1.390.000 đồng hoặc hệ số điều chỉnh tiền lương tăng thêm khác với 1,2 thì các chi phí trong đơn giá được điều chỉnh theo cách sau:

- Chi phí nhân công được điều chỉnh bằng cách nhân chi phí nhân công trong tập đơn giá này với hệ số điều chỉnh chi phí nhân công (KĐCNC). Hệ số điều chỉnh chi phí nhân công được tính bằng công thức sau:

KĐCNC =

Trong đó:

+ MLCS: Mức lương cơ sở do Chính phủ quy định tại thời điểm lập dự toán.

+ Hđc: Hệ số điều chỉnh tiền lương tăng thêm quy định tại thời điểm lập dự toán.

- Chi phí máy thi công được điều chỉnh bằng cách nhân chi phí máy thi công trong tập đơn giá này với hệ số điều chỉnh chi phí máy thi công (KĐCMTC). Hệ số điều chỉnh chi phí máy thi công được tnh bằng công thức sau:

KĐCMTC =

Trong đó:

+ A = 0,623: Tỷ lệ bình quân chi phí cố định trong chi phí giá ca máy được xác định từ bảng tổng chi phí giá ca máy chuyên ngành công viên cây xanh.

+ B = 0,377: Tỷ lệ bình quân chi phí nhân công điều khiển máy trong chi phí giá ca máy được xác định từ bng tổng chi phí giá ca máy chuyên ngành công viên cây xanh.

+ MLCS: Mức lương cơ sở do Chính phủ quy định tại thời điểm lập dự toán.

+ Hđc: Hệ số điều chỉnh tiền lương tăng thêm quy định tại thời điểm lập dự toán.

Ghi chú: Những máy trong danh mục kèm theo phụ lục 04 không tính nhân công điều khiển thì không nhân hệ số điều chỉnh.

(Phụ lục 05: Thuyết minh tính toán hệ số điều chỉnh giá nhân công và máy thi công)

3.4. Đơn giá này áp dụng cho các quận và các huyện: Bình Chánh, Củ Chi, Hóc Môn, Nhà Bè (Hđc = 1,2). Khi áp dụng cho huyện Cần Giờ (Hđc = 0,9) thì chi phí nhân công được điều chỉnh với KĐCNC = 0,86364 và chi phí máy được điều chỉnh với KĐCMTC = 0,94859.

3.5. Cách tính chi phí trực tiếp, chi phí quản lý chung, lợi nhuận định mức và giá trị tổng hợp dự toán thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng.

(Phụ lục 06: Bảng tổng hợp dự toán chi ph)

4. Phạm vi áp dụng:

Bộ đơn giá dự toán chuyên ngành công viên cây xanh này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí, giá sản phẩm dịch vụ công ích trong công tác trồng mới, chăm sóc, bảo quản, duy trì và phát triển hệ thống công viên, mảng xanh và cây xanh sử dụng nguồn vốn Nhà nước (ngân sách và ngoài ngân sách) trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

 

PHẦN B. ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN

PHẦN I: TRỒNG MỚI VÀ BẢO DƯỠNG

Chương I: CÔNG VIÊN, MẢNG XANH

I. Trồng thảm cỏ, cây trang trí:

CX.1.1.1.10 - Vận chuyển đất trồng:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển đất trồng từ nơi tập trung đến vị trí đổ, cự ly bình quân 100m; Ban gạt đất để trồng hoa, cỏ, kiểng.

Yêu cầu kỹ thuật:

Chiều dày đất trồng tối thiểu để trồng cỏ là 10cm, để trồng hoa, kiểng là 20cm.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.1.10

Vận chuyển đất trồng

340.000

138.492

 

CX.1.1.1.20 - Đào đất hố trồng cây kiểng, dây leo:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Thực hiện đào hố trồng cây.

Yêu cầu kỹ thuật:

Hố đào đạt kích thước phù hợp kích thước cây trồng.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.1.20

Đào đất hố trồng cây kiểng, dây leo.

 

96.667

 

CX.1.1.1.30 - Trồng cỏ:

CX.1.1.1.31 - Trồng cỏ lá gừng:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển cỏ, phân hữu cơ bằng thủ công đến nơi trồng (cự li bình quân 30 m); Rãi đều phân hữu cơ trên diện tích trồng cỏ (2 kg/m2); Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ; Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cỏ sau khi trồng đạt độ phủ đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đồng đều.

Đơn vị tnh: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.1.31

Trồng cỏ lá gừng

1.250.000

628.754

 

CX.1.1.1.32 - Trồng cỏ nhung, cỏ lông heo:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển cỏ, phân hữu cơ bằng thủ công đến nơi trồng (cự li bình quân 30 m); Rãi đều phân hữu cơ trên diện tích trồng cỏ (2kg/m2); Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ; Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cỏ sau khi trồng đạt độ phủ đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đồng đều.

Đơn vị tnh: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.1.32.1

Trồng cỏ nhung,

5.400.000

989.387

 

CX.1.1.1.32.2

Trồng c lông heo

3.400.000

989.387

 

CX.1.1.1.40 - Trồng cây trang trí:

CX.1.1.1.41 - Trồng hoa:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Vận chuyển cây giống bằng thủ công đến nơi trồng (cự li bình quân 30 m). Rãi phân hữu cơ (3kg/m2); Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, tưới nước sau khi trồng; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ, thu dọn rác trong phạm vi 30 m.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo hoa giỏ sau khi trồng phát triển tốt, lá xanh tươi, không sâu bệnh. Tùy theo chủng loại phải có hoa và tạo được màu sắc. Hoa không bị dập, gãy, màu sắc hài hòa.

Đơn vị tnh: đồng/10 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.1.41

Trồng hoa

2.300.000

69.246

 

CX.1.1.1.42 - Trồng bồn kiểng:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Vận chuyển cây giống bằng thủ công đến nơi trồng (cự li bình quân 30 m). Rãi phân hữu cơ (3kg/m2); Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ, thu dọn rác trong phạm vi 30 m.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đm bảo bồn kiểng sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tnh: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.1.42

Trồng bồn kiểng

16.600.000

942.023

 

CX.1.1.1.43 - Trồng cây hàng rào:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Vận chuyển cây giống bằng thủ công đến nơi trồng (cự li bình quân 30 m); Rãi đều phân hữu cơ trên diện tích trồng (3kg/m2); Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cây sau khi trồng cây phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tnh: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.1.43

Trồng cây hàng rào

5.600.000

914.047

 

CX.1.1.1.44 - Trồng rau muống biển:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư đến nơi trồng (cự li bình quân 30 m); Rãi đều phân hữu cơ trên diện tích trồng (2kg/m2); Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ; Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cây sau khi trồng đạt độ phủ đều, phát triển bnh thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tnh: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.1.44

Trồng rau muống biển

4.400.000

587.206

 

CX.1.1.1.45 - Trồng cúc xuyến chi:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư đến nơi trồng (cự li bình quân 30 m); Ri đều phân hữu cơ trên diện tích trồng (2kg/m2); Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ; Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cây sau khi trồng đạt độ phủ đều, phát triển bình thường, không lẫn cỏ dại.

Đơn vị tnh: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.1.45

Trồng cúc xuyến chi

4.400.000

553.968

 

CX.1.1.1.46 - Trồng cây kiểng tạo hình, kiểng trổ hoa:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Vận chuyển cây giống bằng thủ công đến nơi trồng (cự li bình quân 30 m); Rãi phân hữu cơ; Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ.

Yêu cầu kỹ thuật:

Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc; đóng cọc chống buộc giữ vào thân cây bằng dây nilon; tưới bảo dưỡng. Đảm bảo cây sau khi trồng được tháo bao bó bầu, cây không bị gãy cành, phát triển bình thường.

Đơn vị tnh: đồng/1 cây

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.1.46.1

Trồng cây kiểng tạo hình, kiểng trổ hoa - Kích thước bầu 15x15 (cm)

30.000

8.310

 

CX.1.1.1.46.2

Trồng cây kiểng tạo hình, kiểng trổ hoa - Kích thước bầu 20x20 (cm)

43.000

10.248

 

CX.1.1.1.46.3

Trồng cây kiểng tạo hình, kiểng trổ hoa - Kích thước bầu 30x30 (cm)

84.400

14.957

 

CX.1.1.1.46.4

Trồng cây kiểng tạo hình, kiểng trổ hoa - Kích thước bầu 40x40 (cm)

118.800

21.051

 

CX.1.1.1.46.5

Trồng cây kiểng tạo hình, kiểng trổ hoa - Kích thước bầu 50x50 (cm)

215.800

30.468

 

CX.1.1.1.46.6

Trồng cây kiểng tạo hình, kiểng trổ hoa - Kích thước bầu 60x60 (cm)

289.000

40.440

 

CX.1.1.1.46.7

Trồng cây kiểng tạo hình, kiểng trổ hoa - Kích thước bầu 70x70 (cm)

323.000

55.120

 

CX.1.1.1.47 - Trồng dây leo:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Rãi phân hữu cơ; Trồng cây, lèn chặt gốc, cột dây vào giàn, tưới nước sau khi trồng; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ.

Yêu cầu kỹ thuật:

Cây sau khi trồng đảm bảo phát triển tốt.

Đơn vị tính: đồng/10 bầu

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.1.47.1

Trồng dây leo - Kích thước bầu < 30x30 (cm)

1.040.800

44.871

 

CX.1.1.1.47.2

Trồng dây leo - Kích thước bu ≥ 30x30 (cm)

1.601.200

58.998

 

CX.1.1.1.48 - Trồng cây vào chậu:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Đổ đất phân vào chậu, trồng cây vào chậu theo yêu cầu kỹ thuật; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tnh: đồng/1 chậu

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.1.48.1

Trồng cây vo chậu - Kích thước chậu 30x30 (cm)

34.754

6.925

 

CX.1.1.1.48.2

Trồng cây vào chậu - Kích thước chậu 50x50 (cm)

88.750

11.079

 

CX.1.1.1.48.3

Trồng cây vào chậu - Kích thước chậu 70x70 (cm)

226.986

27.698

 

CX.1.1.1.48.4

Trồng cây vào chậu - Kích thước chậu 80x80 (cm)

320.224

41.548

 

CX.1.1.1.49 - Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi trang trí:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển và xếp chậu vào nơi trang trí.

Đơn vị tính: đồng/1 chậu

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.1.49.1

Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi trang trí - Kích thước chậu >20 (cm).

 

2.795

 

CX.1.1.1.49.2

Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi trang trí - Kích thước chậu >30 (cm).

 

3.557

 

CX.1.1.1.49.3

Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi trang trí - Kích thước chậu >40 (cm).

 

5.081

 

CX.1.1.1.49.4

Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi trang trí - Kích thước chậu >50 (cm).

 

8.384

 

CX.1.1.1.49.5

Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi trang trí - Kích thước chậu >60 (cm).

 

12.702

 

CX.1.1.1.49.6

Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi trang trí - Kích thước chậu >70 (cm).

 

17.021

 

CX.1.1.1.49.7

Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi trang trí - Kích thước chậu >80 (cm).

 

25.405

 

II. Tưới nước thảm cỏ, cây trang trí sau khi trồng:

CX.1.1.2.10 - Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, Rau muống biển, Cúc Xuyến chi sau khi trồng:

Thành phần công việc:

Tưới bảo dưỡng 30 ngày sau khi trồng.

Yên cầu kỹ thuật:

Sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày, thảm cỏ, cây trang trí phát triển bình thường, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, được cắt tỉa gọn theo quy định; thảm cỏ phải đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều.

CX.1.1.2.11 - Bằng nước giếng khoan, máy bơm:

Đơn vị tnh: đồng/100 m2

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.2.11.1

Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi sau khi trồng-Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm xăng 3CV.

 

689.690

44.343

CX.1.1.2.11.2

Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi sau khi trồng-Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm điện 1,5Kw.

 

689.690

8.405

Ghi chú: Trong giá máy không bao gồm nhân công điều khiển.

CX.1.1.2.12 - Bằng nước máy tưới thủ công:

Đơn vị tnh: đồng/100 m2

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.2.12

Tưới nước bo dưỡng thảm cỏ, bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi sau khi trồng-Bằng nước máy tưới thủ công

339.000

830.952

 

CX.1.1.2.13 - Bằng xe bồn:

Đơn vị tnh: đồng/100 m2

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.2.13.1

Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi sau khi trồng-Bằng xe bồn: Xe bồn 5m3

339.000

1.384.920

2.766.950

CX.1.1.2.13.2

Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi sau khi trồng-Bằng xe bồn: Xe bồn 8m3

339.000

1.246.428

1.900.940

CX.1.1.2.20 - Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình, kiểng chậu và dây leo sau khi trồng:

Thành phần công việc:

Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong thời gian 30 ngày.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo đủ lượng nước cho cây sinh trưởng tốt.

CX.1.1.2.21 - Bằng nước giếng khoan, máy bơm:

Đơn vị tính: đồng/100 cây

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.2.21.1

Tưới nước bo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hnh, kiểng chậu và dây leo sau khi trồng - Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm xăng 3CV

 

689.690

14.781

CX.1.1.2.21.2

Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình, kiểng chậu và dây leo sau khi trồng - Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm điện 1,5Kw

 

689.690

5.547

Ghi ch: Trong gi máy không bao gồm nhân công điều khiển.

CX.1.1.2.22 - Bằng nước máy tưới thủ công:

Đơn vị tnh: đồng/100 cây

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.2.22

Tưới nước bo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình, kiểng chậu và dây leo sau khi trồng - Bằng nước máy tưới thủ công

113.000

830.952

 

CX.1.1.2.23 - Bằng xe bồn:

Đơn vị tính: đồng/100 cây

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.1.2.23.1

Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hnh, kiểng chậu và dây leo sau khi trồng - Bằng xe bồn: Xe bồn 5m3

113.000

689.690

864.672

CX.1.1.2.23.2

Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình, kiểng chậu và dây leo sau khi trồng - Bằng xe bồn: Xe bồn 8m3

113.000

620.444

631.384

Chương II: TRỒNG CÂY XANH

I. Công tác chuẩn bị trước khi trồng cây:

CX.1.2.1.10 - Khảo sát, định vị vị trí trồng cây:

Thành phần công việc:

Khảo sát, định vị vị trí trồng cây ngoài hiện trường theo đúng thiết kế.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo vị trí cây trồng không bị vướng các công trình ngầm và hệ thống dây điện phía trên không.

Đơn vị tnh: đồng/1 vị trí

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.2.1.10

Khảo sát, định vị vị trí trồng cây.

 

6.925

 

CX.1.2.1.20 - Phá dỡ nền, hè (bê tông, gạch va hè):

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc; Phá dỡ nền, hè (bê tông, gạch va hè) tại vị trí trồng cây; thu dọn xà bần, dụng cụ.

Yêu cầu kỹ thuật

Đảm bảo thực hiện không ảnh hưởng đến công trình xung quanh.

Đơn vị tnh: đồng/1 m3

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.2.1.20

Phá vỡ nền, hè (bê tông, gạch va hè)

 

521.838

 

CX.1.2.1.30 - Đào đất hố trồng cây:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc; Đào đất, xúc đất ra ngoài cho vô bao tập trung chuyển lên xe; Thu dọn dụng cụ di chuyển đến vị trí tiếp theo.

Yêu cầu kỹ thuật:

Hố sau khi đào phải đạt kích thước quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.2.1.30

Đào hố trồng cây

 

186.687

 

CX.1.2.1.40 - Vận chuyển đất, phân hữu cơ trồng cây:

Thành phần công việc:

Vận chuyển đất trồng, phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố trồng, cự ly bình quân 30m.

Yêu cầu kỹ thuật:

Vận chuyển đất trồng, phân hữu cơ không để rơi vãi xung quanh.

Đơn vị tnh: đồng/1 hố

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.2.1.41

Vận chuyển đất, phân hữu cơ trồng cây - Kích thước hố trồng 50x50x50 (cm)

35.800

11.079

 

CX.1.2.1.42

Vận chuyển đất, phân hữu cơ trồng cây - Kích thước hố trồng 80x80x80(cm)

52.000

16.619

 

CX.1.2.1.43

Vận chuyển đất, phân hữu cơ trồng cây - Kích thước hố trồng 100x100x100 (cm)

244.000

99.714

 

Ghi chú:

Đối với loại hố c kích thước 100x100x100(cm), chi ph vật liệu được áp dụng trong trường hợp không sử dụng lại toàn bộ khối lượng đất đào từ hố trồng.

II. Trồng và bảo dưỡng cây xanh bóng mát, bồn cỏ gốc cây:

CX.1.2.2.10 - Trồng cây xanh bóng mát:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc; Trồng cây vào hố, lấp đất, lèn chặt đất, làm bồn, đóng cọc chống theo yêu cầu kỹ thuật; Thu dọn dụng cụ, vệ sinh khu vực sau khi hoàn thành công việc.

Yêu cầu kỹ thuật:

Quy cách cây trồng đạt kích thước theo quy định về cây trồng trên đường phố. Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, cây không bị nghiêng, cọc chống phải thẳng, các cây cọc phải được cắt dài bằng nhau và tương đối đồng đều.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.2.2.11

Trồng cây xanh

Đường kính bầu đất Ø 40 (cm)

458.220

16.342

 

CX.1.2.2.12

Trồng cây xanh

Đường kính bầu đất Ø 60 (cm)

458.220

22.713

 

CX.1.2.2.13

Trồng cây xanh

Đường kính bầu đất Ø 70 (cm)

458.220

31.022

 

Ghi ch: Chi phvật liệu chưa tính chi phí vận chuyển cây giống đến vị trí thi công.

CX.1.2.2.20 - Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng:

Thành phần công việc:

Được tính từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm tưới nước, vun bồn, sửa cọc chống, dọn dẹp vệ sinh trong vòng 90 ngày.

Yêu cầu kỹ thuật:

Cây sau thời gian bảo dưỡng 90 ngày phát triển xanh tốt, cây không bị nghiêng, xung quanh gốc cây không có rác, cỏ dại, các chồi nhánh được cắt tỉa gọn.

CX.1.2.2.21 - Bằng nước giếng khoan, máy bơm:

Đơn vị tnh: đồng/1 cây/90 ngày

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.2.2.21.1

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng - Bằng nước giếng khoan, máy bơm; Bơm xăng 3CV

 

176.564

1.774

CX.1.2.2.21.2

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng - Bằng nước giếng khoan, máy bơm; Bơm điện 1,5Kw

 

176.564

888

Ghi ch: Trong giá my không bao gồm nhân công điều khiển.

CX.1.2.2.22 - Bằng nước máy tưới thủ công

Đơn vị tnh: đồng/1cây/90ngày

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.2.2.22

Bo dưỡng cây xanh sau khi trồng - Bằng nước máy tưới thủ công

13.560

176.564

 

CX.1.2.2.23 - Bằng xe bồn

Đơn vị tính: đồng/1cây/90ngày

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.2.2.23

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng - Bằng xe bồn: Xe bồn 5m3

13.560

176.564

48.422

CX.1.2.2.30. Trồng và bảo dưỡng bồn cỏ gốc cây

(diện tích bình quân 3m2/bồn):

CX.1.2.2.31- Trồng bồn cỏ Lá gừng:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc; Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 20cm; Vận chuyển đất trồng và phân hữu cơ từ nơi tập trung đến các bồn, cự ly bình quân 100m; Rãi phân hữu cơ; Trồng cỏ vào bồn theo yêu cầu kỹ thuật; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc.

Yêu cầu kỹ thuật:

Cỏ trồng vào đúng diện tích bồn, đảm bảo sau khi trồng cỏ phát triển tốt.

Đơn vị tính: đồng/1 m2

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.2.2.31

Trồng bồn cỏ - Lá gừng

80.500

13.849

 

CX.1.2.2.32 - Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Tưới nước bằng xe bồn; chăm sóc, nhổ cỏ dại, dọn vệ sinh.

Yêu cầu kỹ thuật:

Bồn cỏ sau 30 ngày bảo dưỡng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 5cm.

Đơn vị tnh: đồng/1 bồn/30 ngày

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.1.2.2.32

Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trng

10.170

88.635

34.587

 

PHẦN II: CHĂM SÓC, BẢO QUẢN CÔNG VIÊN CÂY XANH

Chương I: CÔNG VIÊN, MẢNG XANH

I. Chăm sóc thm cỏ:

CX.2.1.1.10 - Tưới nước thảm cỏ:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Dùng vòi phun bằng tay, tưới đều nước ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu k thuật:

Đảm bảo đủ lượng nước cho thảm cỏ sinh trưởng.

CX.2.1.1.11 - Bằng nước giếng khoan, máy bơm:

Đơn vị tnh: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.1.11.1

Tưới nước thảm cỏ - Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm xăng 3CV

 

26.867

4.345

CX.2.1.1.11.2

Tưới nước thảm cỏ - Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm điện 1,5Kw

 

35.454

1.434

Ghi chú: Trong giá máy không bao gồm nhân công điều khiển.

CX.2.1.1.12 - Bằng nước máy tưới thủ công:

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.1.12

Tưới nước thảm cỏ - Bằng nước máy tưới th công.

7.910

47.087

 

CX.2.1.1.13 - Bằng xe bồn:

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.1.13.1

Tưới nước thảm cỏ - Bằng xe bồn: Xe bồn 5m3

7.910

39.055

48.652

CX.2.1.1.13.2

Tưới nước thảm cỏ - Bằng xe bồn: Xe bồn 8m3

7.910

35.454

36.389

CX.2.1.1.20 - Phát thảm cỏ:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Phát thảm cỏ, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30 m.

Yêu cầu kỹ thuật:

Duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao đồng đều.

CX.2.1.1.21 - Phát thảm cỏ bằng máy:

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.1.21

Phát thảm cỏ bằng máy

 

43.488

21.648

Ghi chú:

+ Đơn giá này áp dụng cho tần suất thực hiện 12 lần/năm, khi áp dụng cho tần suất thực hiện 10 lần/năm thì nhân công nhân với hệ số 1,1, khi áp dụng cho tần suất thực hiện 08 lần/năm thì nhân công nhân với hệ số 1,15.

+ Đơn gi này áp dụng cho thảm cỏ thuần chủng, khi áp dụng cho thảm cỏ tự nhiên và thảm cây che phủ nền với tần suất thực hiện 6 lần/năm thì nhân công nhân với hệ số 1,2, với tần suất thực hiện 4 lần/năm thì nhân công nhân với hệ số 1,25.

CX.2.1.1.22 - Phát thảm cỏ bằng thủ công:

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.1.22

Phát thảm cỏ bằng thủ công

 

134.964

 

CX.2.1.1.30 - Xén lề cỏ:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Xén thẳng lề cỏ theo chu vi khu vực; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ.

Yêu cầu kỹ thuật:

Cỏ được xén thẳng đều theo yêu cầu.

Đơn vị tính: đồng/100md/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.1.31

Xén lề cỏ

- C lá gừng

 

83.095

 

CX.2.1.1.32

Xén lề cỏ

- Cỏ Nhung, Lông heo

 

124.643

 

Ghi ch: Đơn giá này áp dụng cho tần suất thực hiện 12 lần/năm, khi áp dụng cho tần suất thực hiện 10 lần/năm thì nhân công nhân với hệ số 1,1.

CX.2.1.1.40 - Làm cỏ tạp:

Thành phần công việc

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ; Thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30 m.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn cỏ dại.

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.1.40

Làm cỏ tạp

 

83.095

 

Ghi chú:

+ Đơn giá này áp dụng cho tần suất thực hiện 12 lần/năm, khi áp dụng cho tần suất thực hiện 10 lần/năm thì nhân công nhân với hệ số 1,1, khi áp dụng cho tần suất thực hiện 04 lần/năm thì nhân công nhân với hệ số 1,25.

+ Đơn giá này áp dụng cho thảm cỏ thuần chủng, khi áp dụng cho thảm cây che phủ nền với tần suất thực hiện 6 lần/năm thì nhân công nhân với hệ số 1,2, với tần suất thực hiện 4 lần/năm thì nhân công nhân với hệ số 1,3.

CX.2.1.1.50 - Trồng dặm cỏ:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Xới đất, bón phân hữu cơ; Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ; Thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30 m.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ đều không bị mất khoảng.

Đơn vị tính: đồng/1 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.1.51

Trồng dặm c

- Cỏ lá gừng

12.500

10.802

 

CX.2.1.1.52.1

Trồng dặm cỏ

- Cỏ Nhung

54.000

11.079

 

CX.2.1.1.52.2

Trồng dặm cỏ

- Cỏ Lông heo

34.000

11.079

 

CX.2.1.1.60 - Phòng trừ sùng cỏ:

Thành phần công việc

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Xăm đất, rãi vôi, thuốc trừ sùng, đảm bảo vôi, thuốc rãi đều thảm cỏ; Mỗi năm phòng trừ 2 lần; Thu dọn dụng cụ, dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo thảm cỏ phát triển tốt, không bị sùng phá hoại.

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.1.60

Phòng trừ sùng cỏ

173.240

26.867

 

CX.2.1.1.70 - Bón phân thảm cỏ:

Thành phần công việc

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Rãi đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Yêu cầu kỹ thuật:

Sau khi bón phân, thảm cỏ phát triển xanh tốt. Đảm bảo không gây mất mỹ quan đô thị và ô nhiễm môi trường

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.1.71

Bón phân thảm cỏ

- Phân vô cơ

25.269

8.310

 

CX.2.1.1.72

Bón phân thảm cỏ

- Phân hữu cơ

400.000

52.627

 

Ghi ch:

+ Đơn giá này p dụng chung thảm cây che phủ nền.

+ Đơn giá này áp dụng cho định lượng 03Kg phân vô cơ/lần bón, khi áp dụng với định lượng 1,5Kg phân vô cơ/lần bón thì vật liệu nhân với hệ số 0,5, nhân công nhân với hệ số 0,55.

+ Đơn giá này áp dụng cho định lượng 200Kg phân hữu cơ/lần bón, khi áp dụng với định lượng 100Kg phân hữu cơ/lần bón thì vật liệu nhân với hệ số 0,5, nhân công nhân với hệ số 0,6.

II. Chăm sóc bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi:

CX.2.1.2.10 - Tưới nước bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Dùng vòi phun bằng tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30 m; Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo đủ lượng nước cho cây sinh trưởng tốt.

CX.2.1.2.11 - Bằng nước giếng khoan, máy bơm:

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.2.11.1

Tưới nước bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi - Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm xăng 3CV

 

28.308

4.578

CX.2.1.2.11.2

Tưới nước bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi - Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm điện 1,5Kw

 

35.399

1.432

Ghi ch: Trong giá máy không bao gồm nhân công điều khiển.

CX.2.1.2.12 - Bằng nước máy tưới thủ công:

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.2.12

Tưới nước bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi - Bằng nước máy tưới thủ công

7.910

57.031

 

CX.2.1.2.13 - Bằng xe bồn:

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.2.13.1

Tưới nước bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi - Bằng xe bồn: Xe bồn 5m3

7.910

39.332

49.113

CX.2.1.2.13.2

Tưới nước bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi - Bằng xe bồn: Xe bồn 8m3

7.910

39.332

36.661

CX.2.1.2.20 - Thay hoa bồn hoa:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình; Vệ sinh bồn, xử lý đất và phơi bồn từ 3¸5 ngày; Xới và san đất; Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng; Thu dọn dụng cụ, dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30 m, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Cây sau khi trồng đảm bảo phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh, cây có hoa và tạo được màu sắc.

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.2.21

Thay hoa bồn hoa - Xử lý đất

173.240

29.092

 

CX.2.1.2.22

Thay hoa bồn hoa - Thay hoa

22.400.000

749.798

 

CX.2.1.2.30 - Phun thuốc trừ sâu bồn hoa:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Pha thuốc, phun thuốc trừ sâu theo quy định; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ.

Yêu cầu kỹ thuật:

Bồn hoa không còn sâu bệnh, cây phát triển tốt.

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.2.30

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

2.771

53.229

 

CX.2.1.2.40 - Chăm sóc bồn kiểng:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm là 30%/năm); Nhổ bỏ cỏ dại (12 lần/năm); Cắt tỉa bấm ngọn (8 lần/năm); Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm); Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần); Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cây kiểng trong bồn luôn phát triển tốt.

Đơn vị tính: đồng/100 m2/năm

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.2.40

Chăm sóc bồn kiểng

6.528.781

6.691.193

 

Ghi ch:

+ Vật liệu trong mã hiệu đơn giá này bao gồm: 480 giỏ king giống để trồng dặm, 12 Kg phân vô cơ, 800 Kg phân hữu cơ và 0,15 lt thuốc trừ sâu. Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc (theo quyết định 3206/QĐ-UBND ngày 21/6/2017) c thể điều chnh định lượng vật liệu cho phù hợp với thực tế nhưng không được vượt qu khối lượng nêu trên, khi lập dự toán xác định phần chênh lệch bằng phương php bù trừ giá trực tiếp quy định tại mục 3.2.

+ Nhân công trong mã hiệu đơn gi này được xây dựng trên cơ sở mức độ chăm sóc bình quân, Khi p dụng với các mức độ chăm sóc nêu trên, nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh như sau: Mức độ 1 - chăm sóc đặc biệt: hệ số 1,05; Mức độ 2 - chăm sóc tỉ mỉ: hệ số 0,85; Mức độ 3 - chăm sóc duy trì: hệ số 0,60.

+ Những nội dung công việc theo các mức độ chăm sóc nêu trên chưa c trong thành phần công việc của mã hiệu này (bấm tỉa hoa tàn, l vàng kiểng c hoa; bấm tỉa lá vàng, l gãy dập kiểng lá….) thì lập dự toán bổ sung.

CX.2.1.2.50 - Chăm sóc cây hàng rào:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Cắt sửa hàng rào định hình theo yêu cầu, đảm bảo độ cao quy định, lm cỏ vun gốc; Bón phân vô cơ; Bón phân hữu cơ; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cây luôn phát triển tốt.

Đơn vị tnh: đồng/100 m2/ năm

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.2.51

Chăm sóc cây hàng rào - Chiều cao cây < 1m

1.256.434

3.644.016

 

CX.2.1.2.52

Chăm sóc cây hàng rào - Chiều cao cây ≥ 1m

1.256.434

5.788.437

 

Ghi chú:

+ Vật liệu trong mã hiệu đơn giá này bao gồm: 6,7 Kg phân vô cơ, 600 Kg phân hữu cơ. Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc (theo quyết định 3206/QĐ-UBND ngày 21/6/2017) c thể điều chỉnh định lượng vật liệu cho phù hợp với thực tế nhưng không được vượt quá khối lượng nêu trên, khi lập dự toán xác định phần chênh lệch bằng phương pháp bù trừ giá trực tiếp quy định tại mục 3.2.

+ Nhân công trong mã hiệu đơn giá này được xây dựng trên cơ sở mức độ chăm sóc bình quân, Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc nêu trên, nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh như sau:

- Chiều cao cây < 1m: Mức độ 1 - chăm sóc đặc biệt: hệ số 1,07; Mức độ 2 - chăm sóc tỉ mỉ: hệ số 0,89; Mức độ 3 - chăm sóc duy trì: hệ số 0,56.

- Chiều cao cây ≥ 1m: Mức độ 1 - chăm sóc đặc biệt: hệ số 1,05; Mức độ 2 - chăm sóc tỉ mỉ: hệ số 0,85; Mức độ 3 - chăm sóc duy trì: hệ số 0,50.

+ Những nội dung công việc theo các mức độ chăm sóc nêu trên chưa có trong thành phần công việc của mã hiệu này thì lập dự toán bổ sung.

CX.2.1.2.60 - Trồng dặm cây hàng rào:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, rãi phân hữu cơ, trồng dặm; Nhổ bỏ cỏ dại; Cắt tỉa bấm ngọn; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ.

Yêu cầu kỹ thuật:

Cây trồng đảm bảo phát triển tốt.

Đơn vị tính: đồng/1 m2 trồng dặm/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.2.60

Trồng dặm cây hàng rào

54.000

9.971

 

CX.2.1.2.70 - Chăm sóc rau muống biển:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm là 15%/năm); Nhổ bỏ cỏ dại (6 lần/năm); Cắt tỉa (4 ln/năm); Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm); Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 2 đợt, mỗi đợt 2 lần); Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo rau muống biển luôn phát triển tốt.

Đơn vị tính: đồng/100 m2/năm

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.2.70

Chăm sóc Rau muống biển

1.264.391

3.345.596

 

Ghi chú:

+ Vật liệu trong mã hiệu đơn gi này bao gồm: 160 bịch cây giống để trồng dặm, 06 Kg phân vô cơ, 400 Kg phân hữu cơ và 0,075 lít thuốc trừ sâu. Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc (theo quyết định 3206/QĐ-UBND ngày 21/6/2017) c thể điều chỉnh định lượng vật liệu cho phù hợp với thực tế nhưng không được vượt qu khối lượng nêu trên, khi lập dự toán xác định phần chênh lệch bằng phương pháp bù trừ gi trực tiếp quy định tại mục 3.2.

+ Nhân công trong mã hiệu đơn gi này được xây dựng trên cơ sở mức độ chăm sóc bình quân, Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc nêu trên, nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh như sau: Mức độ 1 - chăm sóc đặc biệt: hệ số 1,17; Mức độ 2 - chăm sóc tỉ mỉ: hệ số 1,00; Mức độ 3 - chăm sóc duy trì; hệ số 0,59.

+ Những nội dung công việc theo các mức độ chăm sóc nêu trên chưa có trong thành phần công việc của mã hiệu này thì lập dự toán bổ sung.

CX.2.1.2.80 - Chăm sóc Cúc xuyến chi:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm là 10%/năm); Nhổ bỏ cỏ dại (4 lần/năm); Phát thảm (4 lần/năm); Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm); Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 2 đợt, mỗi đợt 2 lần); Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo Cúc xuyến chi luôn phát triển tốt.

Đơn vị tính: đồng/100 m2/năm

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.2.80

Chăm sóc Cúc xuyến chi

832.195

1.672.798

 

Ghi ch:

+ Vật liệu trong mã hiệu đơn gi này bao gồm: 160 bịch cây giống để trồng dặm, 03 Kg phân vô cơ, 200 Kg phân hữu cơ và 0,0375 lít thuốc trừ sâu. Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc (theo quyết định 3206/QĐ-UBND ngày 21/6/2017) c thể điều chỉnh định lượng vật liệu cho phù hợp với thực tế nhưng không được vượt quá khối lượng nêu trên, khi lập dự toán xác định phần chênh lệch bằng phương pháp bù trừ giá trực tiếp quy định tại mục 3.2.

+ Nhân công trong mã hiệu đơn giá này được xây dựng trên cơ sở mức độ chăm sóc bình quân, Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc nêu trên, nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh như sau: Mức độ 1 - chăm sóc đặc biệt: hệ số 1,17; Mức độ 2 - chăm sóc t mỉ: hệ số 1,00; Mức độ 3 - chăm sóc duy trì: hệ số 0,59.

+ Những nội dung công việc theo các mức độ chăm sóc nêu trên chưa có trong thành phần công việc của mã hiệu này thì lập dự toán bổ sung.

III. Chăm sóc cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình, dây leo và cây thủy sinh:

CX.2.1.3.10 - Tưới nước cây kiểng trổ hoa, cây kiểng tạo hình và dây leo:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Dùng vòi phun bằng tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m; Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo đủ lượng nước cho cây sinh trưởng tốt.

CX.2.1.3.11 - Bằng nước giếng khoan, máy bơm:

Đơn vị tính: đồng/100 cây/ lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.3.11.1

Tưới nước cây kiểng trổ hoa, cây kiểng tạo hình và dây leo - Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm xăng 3CV

 

26.590

4.300

CX.2.1.3.11.2

Tưới nước cây kiểng trổ hoa, cây kiểng tạo hình và dây leo - Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm điện 1,5Kw

 

35.454

1.434

Ghi ch:

+ Trong gi my không bao gồm nhân công điều khiển.

CX.2.1.3.12 - Bằng nước máy tưới thủ công:

Đơn vị tính: đồng/100 cây/ lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.3.12

Tưới nước cây kiểng trổ hoa, cây kiểng tạo hình và dây leo - Bằng nước máy tưới thủ công

7.910

53.098

 

CX.2.1.3.13 - Bằng xe bồn:

Đơn vị tính: đồng/100 cây/ lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.3.13.1

Tưới nước cây kiểng trổ hoa, cây kiểng tạo hình và dây leo - Bằng xe bồn: Xe bồn 5m3

7.910

38.778

48.652

CX.2.1.3.13.2

Tưới nước cây kiểng trổ hoa, cây kiểng tạo hình và dây leo - Bằng xe bồn: Xe bồn 8m3

7.910

38.778

32.995

CX.2.1.3.20 - Chăm sóc cây kiểng trổ hoa, cây kiểng tạo hình và dây leo:

CX.2.1.3.21 - Chăm sóc cây kiểng trổ hoa:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối không để nặng tàn, nghiêng ngả (thực hiện 12 lần/năm); Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 Iần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm); Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 4 đợt, mỗi đợt 2 lần); Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cây sinh trưởng và phát triển tốt, cây có hoa.

Đơn vị tính: đồng/100 cây/năm

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.3.21

Chăm sóc cây kiểng trổ hoa

1.684.680

13.901.246

 

Ghi ch:

+ Vật liệu trong mã hiệu đơn gi này bao gồm: 40 Kg phân vô cơ, 600 Kg phân hữu cơ và 0,80 lít thuốc trừ sâu. Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc (theo quyết định 3206/QĐ-UBND ngày 21/6/2017) có thể điều chỉnh định lượng vật liệu cho phù hợp với thực tế nhưng không được vượt quá khối lượng nêu trên, khi lập dự toán xác định phần chênh lệch bằng phương pháp bù trừ gi trực tiếp quy định tại mục 3.2.

+ Nhân công trong mã hiệu đơn giá này được xây dựng trên cơ sở mức độ chăm sóc bình quân, Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc nêu trên, nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh như sau: Mức độ 1 - chăm sóc đặc biệt: hệ số 1,29; Mức độ 2 - chăm sóc tỉ mỉ: hệ số 0,96; Mức độ 3 - chăm sóc duy trì: hệ số 0,64. Đối với công tác chăm sóc cây cảnh tạo hình có trổ hoa, nhân công được nhân tiếp với hệ số 1,1.

+ Những nội dung công việc theo các mức độ chăm sóc nêu trên chưa có trong thành phần công việc của mã hiệu này thì lập dự toán bổ sung.

CX.2.1.3.22 - Chăm sóc cây kiểng tạo hình:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Cắt tỉa cây theo hình quy định (thực hiện 12 lần/năm); Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm); Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần); Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cây sinh trưởng và phát triển tốt, cây được cắt tỉa định hình.

Đơn vị tnh: đồng/100 cây/năm

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.3.22

Chăm sóc cây kiểng tạo hình

1.647.740

11.552.880

 

Ghi chú:

+ Vật liệu trong mã hiệu đơn gi này bao gồm: 40 Kg phân vô cơ, 600 Kg phân hữu cơ và 0,60 lít thuốc trừ sâu. Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc (theo quyết định 3206/QĐ-UBND ngày 21/6/2017) có thể điều chỉnh định lượng vật liệu cho phù hợp với thực tế nhưng không được vượt quá khối lượng nêu trên, khi lập dự toán xác định phần chênh lệch bằng phương pháp bù trừ giá trực tiếp quy định tại mục 3.2.

+ Nhân công trong mã hiệu đơn gi này được xây dựng trên cơ sở mức độ chăm sóc bình quân, Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc nêu trên, nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh như sau: Mức độ 1 - chăm sóc đặc biệt: hệ số 1,06; Mức độ 2 - chăm sóc tỉ mỉ: hệ số 0,96. Đối với chăm sóc cây cảnh tạo hình có dáng đẹp, nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh như sau: Mức độ 1 - chăm sóc đặc biệt: hệ số 1,06; Mức độ 2 - chăm sóc tỉ mỉ: hệ số 0,96; Mức độ 3 - chăm sóc duy trì: hệ số 0,64.

+ Những nội dung công việc theo các mức độ chăm sóc nêu trên chưa có trong thành phần công việc của mã hiệu này thì lập dự toán bổ sung.

CX.2.1.3.23 - Chăm sóc dây leo:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Làm cỏ, xới gốc, rũ giàn, cắt tỉa cành nhánh khô héo, cột dây leo theo giàn 12 lần/năm; Trừ sâu, rệp 3 đợt/năm, 2 lần/đợt; Bón phân hữu cơ 4 lần/năm; xịt thuốc dưỡng lá 12 lần/năm; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo dây leo luôn phát triển tốt.

Đơn vị tính: đồng/100 trụ/năm

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.3.23

Chăm sóc dây leo

1.323.230

18.003.960

 

Ghi ch:

+ Vật liệu trong mã hiệu đơn giá này bao gồm: 06 Kg dây nilon, 400 Kg phân hữu cơ và 0,90 lít thuốc trừ sâu, 1,80 lít thuốc dưỡng lá. Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc (theo quyết định 3206/QĐ-UBND ngày 21/6/2017) c thể điều chỉnh định lượng vật liệu cho phù hợp với thực tế nhưng không được vượt qu khối lượng nêu trên, khi lập dự toán xác định phần chênh lệch bằng phương pháp bù trừ gi trực tiếp quy định tại mục 3.2.

+ Nhân công trong mã hiệu đơn giá này được xây dựng trên cơ sở mức độ chăm sóc bình quân, Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc nêu trên, nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh như sau: Mức độ 1 - chăm sóc đặc biệt: hệ số 1,18; Mức độ 2 - chăm sóc tỉ mỉ: hệ số 0,99; Mức độ 3 - chăm sóc duy trì: hệ số 0,6. Đối với công tác chăm sóc dây leo trồng trong công viên, nhân công được nhân tiếp với hệ số 0,7.

+ Những nội dung công việc theo các mức độ chăm sóc nêu trên chưa có trong thành phần công việc của mã hiệu này thì lập dự toán bổ sung.

CX.2.1.3.30 - Trồng dặm cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình và dây leo:

CX.2.1.3.31 - Trồng dặm cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ bỏ cây kiểng xấu, hỏng, xới đất, bón phân, trồng dặm cây cảnh, tưới bảo dưỡng; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30 m.

Yêu cầu kỹ thuật:

Cây trồng được tháo bao bó bầu và bầu đất không bị bể, cây phát triển tốt, không gãy thân, cành lá.

Đơn vị tnh: đồng/100 cây trồng dặm/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.3.31.1

Trồng dặm cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình - Đường kính bầu ≤30cm

5.100.000

1.797.626

 

CX.2.1.3.31.2

Trồng dặm cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình - Đường kính bầu >30cm

12.100.000

2.787.290

 

CX.2.1.3.32 - Trồng dặm dây leo:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Gỡ bỏ dây leo bị chết, hư hỏng trên giàn; Đào hố đạt kích thước phù hợp; Trồng dây mới thay thế vào vị trí đã chết, cột dây mới trồng lên giàn; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa và cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Dây leo mới trồng phát triển tốt.

Đơn vị tính: đồng/10 dây trồng dặm/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.3.32

Trồng dặm dây leo

1.512.000

183.917

 

CX.2.1.3.40 - Bứng di dời và chăm sóc bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình:

CX.2.1.3.41 - Bứng di dời cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Bứng cây theo quy trình kỹ thuật; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

Yêu cầu kỹ thuật:

Cây sau khi bứng không được bể bầu, được bó bầu, thêm đất lèn chặt gốc.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.3.41

Bứng di dời cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình.

41.920

41.548

 

CX.2.1.3.42 - Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình sau khi di dời bằng nước giếng khoan:

Đơn vị tnh: đồng/100 cây/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.3.42.1

Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình sau khi di dời bằng nước giếng khoan - Bơm xăng 3CV

 

13.849

2.240

CX.2.1.3.42.2

Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình sau khi di dời bằng nước giếng khoan - Bơm điện 1,5Kw

 

19.389

784

Ghi ch: Trong giá máy không bao gồm nhân công điều khiển.

CX.2.1.3.43 - Bảo dưỡng thường xuyên 60 ngày cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Làm cỏ, xới đất; Bón phân vô cơ 01 lần; Phun thuốc trừ sâu và dưỡng lá 2 lần; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa và cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Sau khi dưỡng 2 tháng, cây đảm bảo có thể trồng lại được.

Đơn vị tính: đồng/100 cây/60 ngày

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.3.43

Bảo dưỡng thường xuyên 60 ngày cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình.

113.074

1.589.571

 

CX.2.1.3.50 - Chăm sóc cây thủy sinh:

CX.2.1.3.51 - Cắt tỉa cây thủy sinh:

Thành phần công việc

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Cắt tỉa lá hoa già, úa và sâu bệnh; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa và cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cây không có lá già a, sâu bệnh

Đơn vị tnh: đồng/1 chậu/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.3.51.1

Cắt tỉa cây thủy sinh - Cây trồng trong chậu: Đặt trong hồ xây

 

4.155

 

CX.2.1.3.51.2

Cắt tỉa cây thủy sinh - Cây trồng trong chậu: Đặt trong hồ không xây

 

26.313

 

CX.2.1.3.52 - Bón phân cây thủy sinh:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Thực hiện bón phân cho cây; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa và cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Phân được bón đều và đủ liều lượng, đảm bảo cây phát triển tốt.

Đơn vị tính: đồng/1 chậu/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.3.52.1

Bn phân cây thủy sinh - Cây trồng trong chậu: Đặt trong hồ xây

337

1.939

 

CX.2.1.3.52.2

Bón phân cây thủy sinh - Cây trồng trong chậu: Đặt trong hồ không xây

211

1.939

 

CX.2.1.3.53 - Trồng dặm cây thủy sinh trong chậu đặt trong hồ xây

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Bê chậu cũ lên khỏi hồ; Trồng dặm cây và đặt chậu xuống hồ. Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ.

Yêu cầu kỹ thuật:

Cây phát triển tốt sau khi trồng dặm

Đơn vị tnh: đồng/1 chậu/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.3.53

Trồng dặm cây thủy sinh trong chậu đặt trong hồ xây

150.000

11.633

 

CX.2.1.3.54 - Thay chậu cây thủy sinh bị vỡ, hỏng trong hồ xây:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Bê chậu cũ lên khỏi hồ; Tiến hành thay chậu, lấy thêm bùn (nếu cần); Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ.

Yêu cầu kỹ thuật:

Cây phát triển bình thường sau khi thay chậu.

Đơn vị tính: đồng/1 chậu/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.3.54

Thay chậu cây thủy sinh bị vỡ, hỏng trong hồ xây

100.000

17.727

 

IV. Chăm sóc cây kiểng trồng chậu:

CX.2.1.4.10 - Tưới nước cây kiểng trồng chậu:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Dùng vòi phun bằng tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m; Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo đủ lượng nước cho cây sinh trưởng tốt.

CX.2.1.4.11 - Bằng nước giếng khoan, máy bơm:

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.4.11.1

Tưới nước cây king trồng chậu - Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm xăng 3CV

 

17.699

2.746

CX.2.1.4.11.2

Tưới nước cây kiểng trồng chậu - Bng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm điện 1,5Kw

 

24.790

931

Ghi chú:

+ Trong giá máy không bao gồm nhân công điều khiển.

CX.2.1.4.12 - Bằng nước máy tưới thủ công:

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.4.12

Tưới nước cây kiểng trồng chậu - Bằng nước máy tưới thủ công

5.650

38.944

 

CX.2.1.4.13 - Tưới nước bằng xe bồn:

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.4.13.1

Tưới nước cây kiểng trồng chậu - Bằng xe bồn: Xe bồn 5m3

5.650

24.790

32.281

CX.2.1.4.13.2

Tưới nước cây king trồng chậu - Bằng xe bồn: Xe bồn 8m3

5.650

28.308

26.070

CX.2.1.4.20 - Thay đất, bón phân chậu kiểng:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất; Cắt bớt rễ già, rễ hư của cây; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ, thu dọn rác trong phạm vi 30m.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cây trồng trong chậu phát triển tốt.

Đơn vị tnh: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.4.20

Thay đất, bón phân chậu kiểng

1.346.210

2.699.271

 

CX.2.1.4.30 - Chăm sóc cây kiểng trồng chậu:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Cắt tỉa cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm; Bón phân vô cơ 2 lần/năm; Phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần; Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm; Cắt tỉa cây theo hình dạng ban đầu; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa và cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo cây luôn phát triển tốt.

Đơn vị tnh: đồng/100 chậu/năm

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.4.30

Chăm sóc cây kiểng trồng chậu

329.818

8.637.667

 

Ghi ch:

+ Vật liệu trong mã hiệu đơn giá này bao gồm: 26 Kg phân vô cơ và 0,60 lít thuốc trừ sâu. Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc (theo quyết định 3206/QĐ-UBND ngày 21/6/2017) c thể điều chỉnh định lượng vật liệu cho phù hợp với thực tế nhưng không được vượt quá khối lượng nêu trên, khi lập dự toán xác định phần chênh lệch bằng phương pháp bù trừ giá trực tiếp quy định tại mục 3.2.

+ Nhân công trong mã hiệu đơn gi này được xây dựng trên cơ sở mức độ chăm sóc bình quân, Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc nêu trên, nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh như sau: Mức độ 1 - chăm sóc đặc biệt: hệ số 1,20; Mức độ 2 - chăm sóc tỉ m: hệ số 1,00.

+ Những nội dung công việc theo các mức độ chăm sóc nêu trên chưa có trong thành phần công việc của mã hiệu này thì lập dự toán bổ sung.

CX.2.1.4.40 - Trồng dặm cây kiểng trồng chậu:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, bón phân, trồng dặm cây cảnh, tưới bảo dưỡng; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa và cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Cây trồng phát triển tốt.

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.4.40

Trồng dặm cây kiểng trồng chậu

1.300.000

2.492.856

 

CX.2.1.4.50 - Thay chậu hỏng, vỡ:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ cây ra khỏi chậu bị hỏng, vỡ, chuyển sang trồng vào chậu mới, tưới bảo dưng; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa và cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Chậu mới không bị hư, bể, cây trồng trong chậu phát triển tốt.

Đơn vị tnh: đồng/100 chậu

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.4.50

Thay chậu hỏng, vỡ

20.000.000

2.215.872

 

V. Chăm sóc hoa kiểng trồng trong chậu nhỏ (đường kính chậu <20cm):

Hoa kiểng trồng trong chậu có đường kính <20 cm gồm các chủng loại king: Chui ngọc, Dền xanh, Hàm chó, Cẩm thạch, Lá màu...dùng để lắp ghép tạo thành mảng tại dải phân cách bê tông, tiểu đảo, trên trụ giàn sắt hoặc trên các thành cầu.

CX.2.1.5.10 - Tưới nước hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ (Đường kính chậu <20cm):

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Dùng vòi phun bằng tay, tưới đều nước ướt đẫm chậu cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thi trong phạm vi 30m; Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo đủ lượng nước cho cây sinh trưởng tốt.

CX.2.1.5.11 - Bằng nước giếng khoan, máy bơm:

Đơn vị tnh: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.5.11.1

Tưới nước hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ (Đường kính chậu <20cm) - Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm xăng 3CV.

 

22.159

3.583

CX.2.1.5.11.2

Tưới nước hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ (Đường kính chậu <20cm) - Bằng nước giếng khoan, máy bơm: Bơm điện 1,5Kw

 

27.698

1.121

Ghi chú:

+ Trong giá máy không bao gồm nhân công điều khiển.

CX.2.1.5.12 - Bằng nước máy tưới thủ công:

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.5.12

Tưới nước hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ (Đường kính chậu <20cm) - Bằng nước máy tưới thủ công

5.650

44.317

 

CX.2.1.5.13 - ới nước bằng xe bồn:

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.5.13.1

Tưới nước hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nh (Đường kính chậu <20cm) - Bằng xe bồn: Xe bồn 5m3

5.650

30.468

38.046

CX.2.1.5.13.2

Tưới nước hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ (Đường kính chậu <20cm) - Bằng xe bồn: Xe bồn 8m3

5.650

30.468

28.514

CX.2.1.5.20 - Chăm sóc hoa kiểng trồng trong chậu nhỏ (đường kính chậu <20cm):

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ cỏ dại, cắt tỉa 12 lần/năm; Thay kiểng 200%/năm; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa và cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Giàn hoa phải luôn tươi tốt, phủ kín diện tích, đảm bảo yêu cầu thẩm mỹ và mục đích trang trí.

Đơn vị tính: đồng/100 m2/năm (tương đương 4.000 chậu Ø16cm)/năm

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.5.20

Chăm sóc hoa kiểng trồng trong chậu nhỏ (Đường kính chậu <20cm)

80.000.000

10.298.265

 

VI. Công tác vệ sinh trong công viên, mảng xanh:

CX.2.1.6.10 - Vệ sinh trong công viên, mảng xanh:

CX.2.1.6.11 - Quét rác:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động; Thực hiện quét rác và thu dọn rác đến vị trí tập kết; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo khu vực quét rác phải sạch sẽ và hoàn thành trước 9 giờ sáng.

Đơn vị tính: đồng/1.000 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.6.11.1

Quét rác trong công viên, mảng xanh - V trí quét rác: Đường BTXM

 

50.411

 

CX.2.1.6.11.2

Quét rác trong công viên, mảng xanh - Vị trí quét rác: Đường nhựa

 

54.566

 

CX.2.1.6.11.3

Quét rác trong công viên, mảng xanh - V trí quét rác: Đường gạch

 

58.721

 

CX.2.1.6.11.4

Quét rác trong công viên, mảng xanh - Vị trí quét rác: Đường đan, đá

 

59.275

 

CX.2.1.6.11.5

Quét rác trong công viên, mảng xanh - Vị trí quét rác: Đường đất

 

102.207

 

CX.2.1.6.11.6

Quét rác trong công viên, mảng xanh - V trí quét rác: Thảm cỏ

 

129.352

 

CX.2.1.6.11.7

Quét rác trong công viên, mng xanh - V trí quét rác: Trên mái nhà

 

393.317

 

CX.2.1.6.12 - Nhặt rác:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động; thực hiện nhặt rác; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Nhặt rác sạch sẽ và thu dọn rác đến vị trí tập kết.

Đơn vị tnh: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.6.12.1

Nhặt rác trong công viên

 

554

 

CX.2.1.6.12.2

Nhặt rác tại các mảng xanh: Đường đi, nền đường, hè

 

4.155

 

CX.2.1.6.12.3

Nhặt rác tại các mảng xanh: Thảm cỏ, bồn hoa, bồn kiểng, viền hàng rào

 

9.694

 

CX.2.1.6.12.4

Nhặt rác tại nút giao thông

 

4.155

 

Ghi chú:

- Nhặt rác trong công viên được thực hiện sau khi đã hoàn thành công tác quét rác và chỉ nhặt rác sinh hoạt do người dân xả ra, không bao gồm rác lá cây rụng xuống;

- Nhặt rác tại các mảng xanh được thực hiện vào những ngày không quét rác và các vị trí là mảng hoa kiểng, cây viền hàng rào không thể thực hiện quét rác;

CX.2.1.6.13 - Rửa vỉa hè:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động; Phun nước quét sạch vỉa hè; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yên cầu kỹ thuật:

Vỉa hè được quét dọn sạch sẽ.

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.6.13

Rửa vỉa hè trong công viên, mảng xanh

11.300

44.871

 

CX.2.1.6.14 - Vệ sinh nền đá ốp lát:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động; Lau chùi, cọ rửa nền đá ốp lát; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo nền đá luôn sạch, có độ bóng của từng loại vật liệu ốp nền.

Đơn vị tnh: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

My

CX.2.1.6.14

Vệ sinh nền đá ốp lát trong công viên, mảng xanh

11.300

49.857

 

CX.2.1.6.15- Làm cỏ đường đi:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động; Làm sạch cỏ trên các lối đi; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo không còn cỏ trên các lối đi.

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.6.15.1

Làm cỏ đường đi trong công viên, mảng xanh - Đường đan, đá

 

138.492

 

CX.2.1.6.15.2

Làm cỏ đường đi trong công viên, mng xanh - Đường đất

 

276.984

 

CX.2.1.6.15.3

Làm cỏ đường đi trong công viên, mảng xanh -  Đường gạch tự chèn

 

166.744

 

CX.2.1.6.16- Vệ sinh ghế ngồi:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động; Lau rửa sạch ghế ngồi; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo ghế ngồi sạch,

Đơn vị tính: đng/10 ghế/ln

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.6.16

Vệ sinh ghế ngồi trong công viên

 

22.990

 

CX.2.1.6.20- Vệ sinh hồ nước, hố ga, cống rãnh:

CX.2.1.6.21- Thay nước hồ cảnh:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động; Bơm hút sạch nước cũ bẩn, cọ rửa xung quanh hồ vét sạch bùn đất trong đáy hồ, vận chuyển rác bùn đổ tại nơi quy định, cấp nước mới cho hồ; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo hồ nước sạch, không có rác và bùn đất lắng đọng.

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vt liu

Nhân công

Máy

CX.2.1.6.21

Thay nước hồ cảnh

711.500

554.250

39.550

Ghi chú:

+ Trong giá máy không bao gm nhân công điu khin.

CX.2.1.6.22 - Vt rác, lá khô trên mặt hồ xây:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động; Vớt sạch rác và lá khô trên mặt hồ; Thu gom rác vào thùng; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo mặt h nước sạch sẽ.

Đơn vị tính: đồng/100 m2/lần

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.6.22

Vớt rác, lá khô trên mặt h xây

 

11.079

 

CX.2.1.6.23 - Nhặt, thu gom phế thải và vt rau bèo trên mương, kênh, rạch bằng thủ công:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện; Đi tua dọc hai bên bờ mương, sông để phát hiện phế thải; Nhặt hết rác, các loại phế thải trên bờ, mái của mương, sông thuộc hành lang quản lý và vun thành đng nhỏ xúc đưa lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay); Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo trên mặt nước của mương, sông; Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay); Xúc rác, phế thải và rau bèo từ vật liệu trung chuyển vào phương tiện để ở nơi tập kết; Vệ sinh thu dọn mặt bằng làm việc và tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo trên mương, sông thoát nước sạch sẽ.

Đơn vị tính: đng/1km

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.6.23.1

Nhặt, thu gom phế thải và vt rau bèo trên mương, kênh, rạch bằng thủ công - Chiều rộng của mương, sông 6m

 

1.083.709

 

CX.2.1.6.23.2

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, kênh, rạch bằng thủ công - Chiều rộng của mương, sông 15m

 

1.192.080

 

CX.2.1.6.23.3

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, kênh, rạch bng thủ công - Chiều rộng của mương, sông > 15m

 

1.544.286

 

CX.2.1.6.24- Nạo vét cống rãnh, múc bùn trong hố ga:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động; Vét sạch bùn đất đọng trong cống rãnh và các hố ga trong công viên; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo thoát nước tốt vào hệ thống thoát nước đô thị và các hồ chứa nước.

Đơn vị tính: đồng/1 m3

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.6.24

Nạo vét cống rãnh, múc bùn trong hố ga

 

590.430

 

CX.2.1.6.30- Thu gom và vận chuyển rác:

CX.2.1.6.31- Thu gom rác về điểm tập kết trong công viên bằng thủ công, cự ly bình quân 200m:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động; Lấy rác đã được thu gom, cho vào thùng, tập trung tại nơi quy định; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Rác được thu gom sạch về điểm tập kết.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.6.31

Thu gom rác về điểm tập kết trong công viên bằng thủ công, cự ly bình quân 200m

 

130.182

 

CX.2.1.6.32- Thu gom rác từ các điểm tập kết lên xe, vận chuyển đến địa điểm để cự ly 5km bằng xe 7 tấn.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động; Di chuyển đến điểm thu gom rác; Nạp rác từ xe thô sơ (xe đẩy tay) vào máng hứng, ép vào xe; Điều khiển xe đến địa điểm đổ rác; Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác; Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi tập kết rác.

Yêu cầu kỹ thuật:

Yêu cầu đảm bảo lấy sạch rác, không rơi vãi trên đường vận chuyển.

Đơn vị tính: đồng/1 tn rác

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.6.32

Thu gom rác từ các điểm tập kết lên xe, vận chuyn đến địa điểm đổ cự ly 5km bằng xe 7 tấn.

 

50.386

99.435

CX.2.1.6.33- Vận chuyển đến địa điểm đổ cho 1km tiếp theo, xe 7 tấn:

 Đơn vị tính: 1 tấn rác/1km

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.6.33

Vận chuyển rác đến địa điểm đỗ cho 1km tiếp theo, xe 7 tn.

 

 

1.808

CX.2.1.6.40-Duy trì tượng, tiểu cảnh:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động; Lau chùi, cọ rửa tượng, tiểu cảnh; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo tượng, tiểu cảnh được vệ sinh sạch sẽ.

Đơn vị tính: đng/1 tượng/lần; đng/100m2 /ln

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.6.41

Duy trì tượng

 

69.246

 

CX.2.1.6.42

Duy trì tiểu cảnh

 

91.405

 

VII. Công tác bảo vệ trong công viên, mảng xanh:

CX.2.1.7.10-Bảo vệ công viên, mảng xanh:

Thành phần công việc:

Thực hiện bảo vệ 3 ca/ngày đêm.

Yêu cầu kỹ thuật:

Bố trí lực lượng bảo vệ cho phù hợp, đảm bảo trật tự an ninh khu vực và tài sản mà đơn vị được giao quản lý.

Đơn vị tính: đồng/1 ha/ngày đêm

Mã hiệu

Nội dung công việc

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.2.1.7.11

Bảo vệ công viên

 

1.656.023

 

CX.2.1.7.12

Bo vệ mảng xanh

 

993.614

 

CX.2.1.7.13

Bảo vệ công viên, mảng xanh đang chờ dự án

 

397.445

 

Ghi chú: Nhân công trong đơn giá này đã tính phần tiền lương tăng thêm 30% cho ca trực đêm (ca 3).

VIII. Duy trì hệ thống tưới tự động, hồ phun nước trong công viên, mảng xanh:

CX.2.1.8.10 - Vận hành máy bơ