Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 2502/QĐ-BTC giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước 2016 2015
Số hiệu:
|
2502/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Đinh Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
28/11/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI
CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2502/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết số 99/2015/QH13 ngày
11 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội Khóa XIII, Kỳ họp thứ mười về dự toán ngân
sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số
101/2015/QH13 ngày 14 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội Khóa XIII, Kỳ họp thứ mười
về phân bổ ngân sách trung ương năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày
28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước
năm 2016;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân
sách nhà nước;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2016 (theo phụ
lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2016 được giao, các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2016
như sau:
1. Tiếp tục thực
hiện cơ chế tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2016 từ một phần số thu được
để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ
tiền lương và các khoản có tính chất lương); 50% tăng thu ngân sách địa phương
(bao gồm cả dự toán và trong tổ chức thực hiện);
2. Ngoài tiết kiệm
10% chi thường xuyên nêu tại Khoản 1 Điều này, thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi
thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) ngay từ khâu dự
toán và giữ lại phần tiết kiệm ở
các cấp ngân sách để bố trí thực hiện
cải cách tiền lương.
Điều 3. Dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 được Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định
trước ngày 10/12/2015 và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân
sách nhà nước. Chậm nhất 5 ngày sau khi dự toán ngân sách địa phương đã được Hội
đồng nhân dân quyết định, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương báo cáo Bộ Tài chính kết quả quyết định và giao dự toán ngân sách năm 2016
của các địa phương.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- HĐND, UBND các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
-
Đoàn
đại biểu Quốc hội các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
-
Sở Tài chính,
Cục thuế, KBNN, Cục Hải quan các
tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Tổng cục
Thuế, Tổng cục Hải
quan; Kho bạc Nhà
nước;
-
Lưu:
VT, Vụ NSNN.
|
BỘ TRƯỞNG
Đinh
Tiến Dũng
|
PHỤ
LỤC SỐ 1
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG
ƯƠNG NĂM 2016
Ban hành kèm theo
Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tỉnh, thành phố
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
1 - Thu nội địa
|
1. Thu từ
doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý
|
2. Thu từ
doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý
|
Tổng số
|
Thuế GTGT
|
Thuế TNDN
|
Thuế TTĐB
|
Trong đó: Nhà máy lọc dầu Dung
Quất
|
Thuế tài
nguyên
|
Thuế môn bài
|
Thu hồi vốn và khác
|
Tổng số
|
Thuế GTGT
|
Thuế TNDN
|
Thuế TTĐB
|
Thuế tài nguyên
|
Thuế môn bài
|
Thu hồi vốn và khác
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó T.nguyên dầu khí
|
NMLD DQcơ chế
mới Tr.đ: TD, KT dầu khí
|
NM lọc dầu Dung Quất
|
TNDN đ.vị
HTTN
|
Từ TD, KT dầu
khí
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|
Tổng số
|
1.028.841.000
|
704.341.000
|
138.822.900
|
59.575.682
|
5.200.000
|
1.754.000
|
45.854.600
|
7.185.000
|
|
16.265.250
|
4.596.000
|
10.369.745
|
60.000
|
30.779
|
6.726.844
|
32.485.500
|
13.611.645
|
8.014.560
|
9.811.645
|
799.890
|
21.378
|
226.382
|
I
|
MIỀN NÚI PHÍA BẮC
|
40.112.000
|
29.312.000
|
8.129.000
|
4.828.486
|
|
|
448.100
|
|
|
21.550
|
|
2.823.500
|
|
2.906
|
4.458
|
1.289.000
|
575.399
|
176.850
|
415.160
|
114.750
|
1.853
|
4.988
|
1
|
HÀ GIANG
|
1.538.000
|
1.350.000
|
86.000
|
73.300
|
0
|
0
|
2.300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.200
|
0
|
160
|
40
|
14.000
|
9.810
|
3.600
|
0
|
400
|
70
|
120
|
2
|
TUYÊN QUANG
|
1.312.000
|
1.300.000
|
370.000
|
256.700
|
0
|
0
|
20.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
93.000
|
0
|
200
|
100
|
65.000
|
48.800
|
7.500
|
0
|
8.500
|
87
|
113
|
3
|
CAO BẰNG
|
964.000
|
759.000
|
100.000
|
68.678
|
0
|
0
|
1.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30.000
|
0
|
122
|
0
|
62.000
|
45.624
|
13.000
|
30
|
3.200
|
146
|
0
|
4
|
LẠNG SƠN
|
7.590.000
|
1.090.000
|
230.000
|
165.818
|
0
|
0
|
4.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
60.000
|
0
|
182
|
0
|
15.000
|
11.950
|
2.000
|
400
|
450
|
100
|
100
|
5
|
LÀO CAI
|
4.455.000
|
3.055.000
|
660.000
|
235.230
|
0
|
0
|
123.000
|
0
|
0
|
50
|
0
|
300.000
|
0
|
220
|
1.500
|
105.000
|
53.350
|
16.500
|
0
|
33.000
|
150
|
2.000
|
6
|
YÊN BÁI
|
1.710.000
|
1.570.000
|
215.000
|
138.730
|
0
|
0
|
36.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40.000
|
0
|
170
|
100
|
233.000
|
155.290
|
22.000
|
0
|
55.000
|
210
|
500
|
7
|
THÁI NGUYÊN
|
6.000.000
|
4.600.000
|
860.000
|
568.000
|
0
|
0
|
55.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
235.000
|
0
|
400
|
1.600
|
55.000
|
31.900
|
19.000
|
200
|
3.200
|
300
|
400
|
8
|
BẮC CẠN
|
501.000
|
486.000
|
58.000
|
45.500
|
0
|
0
|
600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.500
|
0
|
110
|
290
|
8.000
|
5.900
|
1.650
|
0
|
300
|
50
|
100
|
9
|
PHÚ THỌ
|
3.917.000
|
3.697.000
|
540.000
|
354.500
|
0
|
0
|
155.000
|
0
|
0
|
21.500
|
0
|
8.500
|
0
|
400
|
100
|
520.000
|
96.900
|
17.000
|
402.000
|
3.300
|
160
|
640
|
10
|
BẮC GIANG
|
3.470.000
|
2.870.000
|
395.000
|
284.000
|
0
|
0
|
16.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
94.600
|
0
|
300
|
100
|
138.000
|
62.000
|
61.100
|
12.500
|
2.000
|
180
|
220
|
11
|
HÒA BÌNH
|
2.551.000
|
2.551.000
|
1.400.000
|
994.800
|
0
|
0
|
2.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
402.200
|
0
|
230
|
270
|
18.000
|
13.300
|
4.000
|
0
|
200
|
150
|
350
|
12
|
SƠN LA
|
3.765.500
|
3.673.000
|
2.100.000
|
1.208.600
|
0
|
0
|
27.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
864.000
|
0
|
180
|
220
|
19.000
|
15.775
|
1.500
|
0
|
1.500
|
90
|
135
|
13
|
LAI CHÂU
|
1.414.000
|
1.411.000
|
915.000
|
382.830
|
0
|
0
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
527.000
|
0
|
120
|
50
|
11.000
|
8.430
|
2.500
|
0
|
0
|
60
|
10
|
14
|
ĐIỆN BIÊN
|
924.500
|
900.000
|
200.000
|
51.800
|
0
|
0
|
500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
147.500
|
0
|
112
|
88
|
26.000
|
16.370
|
5.500
|
30
|
3.700
|
100
|
300
|
II
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
|
334.860.000
|
247.990.000
|
62.656.000
|
20.262.240
|
|
|
33.012.040
|
7.000.000
|
|
3.915.600
|
|
5.142.000
|
|
12.007
|
312.113
|
4.760.000
|
2.074.165
|
1.356.800
|
1.127.130
|
73.030
|
4.295
|
124.580
|
15
|
HÀ NỘI
|
169.420.000
|
152.130.000
|
48.000.000
|
12.700.000
|
0
|
0
|
31.600.000
|
7.000.000
|
0
|
3.400.000
|
0
|
5.000
|
0
|
8.000
|
287.000
|
2.450.000
|
1.281.000
|
950.000
|
55.000
|
46.000
|
2.200
|
115.800
|
16
|
HẢI PHÒNG
|
55.985.000
|
12.745.000
|
1.810.000
|
1.293.600
|
0
|
0
|
480.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
29.000
|
0
|
900
|
6.500
|
850.000
|
260.800
|
180.000
|
404.000
|
1.600
|
510
|
3.090
|
17
|
QUẢNG NINH
|
33.900.000
|
21.900.000
|
9.710.000
|
4.372.000
|
0
|
0
|
293.000
|
0
|
0
|
1.800
|
0
|
5.031.000
|
0
|
827
|
11.373
|
210.000
|
81.500
|
47.000
|
62.000
|
16.200
|
300
|
3.000
|
18
|
HẢI DƯƠNG
|
9.950.000
|
8.050.000
|
951.000
|
566.300
|
0
|
0
|
207.300
|
0
|
0
|
126.000
|
0
|
47.000
|
0
|
400
|
4.000
|
60.000
|
48.400
|
11.000
|
0
|
400
|
140
|
60
|
19
|
HƯNG YÊN
|
8.582.000
|
6.032.000
|
175.000
|
112.090
|
0
|
0
|
62.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
300
|
0
|
260
|
350
|
23.000
|
16.300
|
5.500
|
0
|
800
|
90
|
310
|
20
|
VĨNH PHÚC
|
25.750.000
|
22.900.000
|
160.000
|
154.000
|
0
|
0
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
240
|
760
|
47.000
|
29.000
|
14.000
|
0
|
3.000
|
130
|
870
|
21
|
BẮC NINH
|
16.080.000
|
11.580.000
|
1.050.000
|
418.890
|
0
|
0
|
260.000
|
0
|
0
|
370.000
|
0
|
500
|
0
|
310
|
300
|
250.000
|
101.000
|
78.000
|
70.000
|
500
|
200
|
300
|
22
|
HÀ NAM
|
3.430.000
|
2.780.000
|
200.000
|
170.000
|
0
|
0
|
8.740
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21.000
|
0
|
160
|
100
|
450.000
|
66.835
|
22.000
|
360.000
|
1.000
|
85
|
80
|
23
|
NAM ĐỊNH
|
3.070.000
|
2.880.000
|
275.000
|
223.100
|
0
|
0
|
33.000
|
0
|
0
|
17.800
|
0
|
150
|
0
|
470
|
480
|
140.000
|
42.000
|
27.500
|
67.000
|
2.500
|
270
|
730
|
24
|
NINH BÌNH
|
3.600.000
|
2.800.000
|
200.000
|
158.650
|
0
|
0
|
32.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.000
|
0
|
250
|
1.100
|
30.000
|
23.330
|
5 800
|
0
|
670
|
120
|
80
|
25
|
THÁI BÌNH
|
5.093.000
|
4.193.000
|
125.000
|
93.610
|
0
|
0
|
31.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50
|
0
|
190
|
150
|
250.000
|
124.000
|
16.000
|
109.130
|
360
|
250
|
260
|
III
|
BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
|
120.746.000
|
97.201.000
|
26.790.000
|
12.087.600
|
4.500.000
|
1.754.000
|
1.390.000
|
5.000
|
|
6.411.100
|
4.596.000
|
570.100
|
|
5.482
|
6.325.718
|
6.220.000
|
1.956.551
|
941.010
|
3.148.815
|
153.260
|
4.390
|
15.974
|
26
|
THANH HÓA
|
11.100.000
|
8.900.000
|
1.500.000
|
869.700
|
0
|
0
|
82.000
|
0
|
0
|
478.000
|
0
|
65.000
|
0
|
720
|
4.580
|
160.000
|
108.980
|
44.000
|
40
|
5.260
|
580
|
1.140
|
27
|
NGHỆ AN
|
9.114.000
|
8.144.000
|
931.000
|
752.000
|
0
|
0
|
60.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
112.000
|
0
|
732
|
6.268
|
125.000
|
65.606
|
17.000
|
40.400
|
700
|
370
|
924
|
28
|
HÀ TĨNH
|
10.615.000
|
5.415.000
|
800.000
|
429.620
|
0
|
0
|
20.000
|
0
|
0
|
343.000
|
0
|
7.000
|
0
|
280
|
100
|
135.000
|
92.585
|
35.000
|
5
|
7.000
|
210
|
200
|
29
|
QUẢNG BÌNH
|
2.512.000
|
2.312.000
|
145.000
|
128.000
|
0
|
0
|
4.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12.000
|
0
|
300
|
200
|
155.000
|
48.000
|
9.000
|
89.000
|
7.500
|
200
|
1.300
|
30
|
QUẢNG TRỊ
|
2.570.000
|
1.670.000
|
170.000
|
147.450
|
0
|
0
|
4.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17.000
|
0
|
250
|
800
|
80.000
|
66.470
|
10.500
|
1.180
|
1.300
|
150
|
400
|
31
|
THỪA THIÊN-HUẾ
|
5.219.000
|
4.944.000
|
310.000
|
250.400
|
0
|
0
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
49.000
|
0
|
300
|
300
|
200.000
|
101.650
|
80.000
|
400
|
16.500
|
450
|
1.000
|
32
|
ĐÀ NẴNG
|
14.100.000
|
11.900.000
|
1.130.000
|
786.000
|
0
|
0
|
300.000
|
5.000
|
0
|
32.000
|
0
|
3.500
|
0
|
960
|
7.540
|
130.000
|
78.000
|
44.400
|
0
|
3.200
|
400
|
4.000
|
33
|
QUẢNG NAM
|
13.395.000
|
8.795.000
|
500.000
|
317.680
|
0
|
0
|
22.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
160.000
|
0
|
320
|
0
|
160.000
|
96.000
|
44.110
|
580
|
19.000
|
310
|
0
|
34
|
QUẢNG NGÃI
|
22.251.000
|
21.651.000
|
18.490.000
|
6.655.200
|
4.500.000
|
1.754.000
|
415.000
|
0
|
0
|
5.111.000
|
4.596.000
|
5.500
|
0
|
300
|
6.303.000
|
95.000
|
62.750
|
29.000
|
0
|
2.500
|
200
|
550
|
35
|
BÌNH ĐỊNH
|
5.112.000
|
4.140.000
|
540.000
|
401.480
|
0
|
0
|
123.000
|
0
|
0
|
100
|
0
|
15.000
|
0
|
320
|
100
|
285.000
|
147.010
|
115.000
|
50
|
22.000
|
340
|
600
|
36
|
PHÚ YÊN
|
2.528.000
|
2.500.000
|
190.000
|
152.690
|
0
|
0
|
9.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28.000
|
0
|
150
|
160
|
255.000
|
127.800
|
66.000
|
36.000
|
25.000
|
130
|
70
|
37
|
KHÁNH HÒA
|
13.403.000
|
10.505.000
|
480.000
|
364.000
|
0
|
0
|
100.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13.200
|
0
|
450
|
2.350
|
4.160.000
|
798.000
|
358.000
|
2.980.000
|
22.000
|
400
|
1.600
|
36
|
NINH THUẬN
|
1.697.000
|
1.695.000
|
680.000
|
178.400
|
0
|
0
|
54.000
|
0
|
0
|
447.000
|
0
|
400
|
0
|
180
|
20
|
70.000
|
50.200
|
17.000
|
60
|
2.300
|
250
|
190
|
39
|
BÌNH THUẬN
|
7.130.000
|
4.630.000
|
924.000
|
654.980
|
0
|
0
|
186.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
82.500
|
0
|
220
|
300
|
210.000
|
113.500
|
72.000
|
1.100
|
19.000
|
400
|
4.000
|
IV
|
TÂY NGUYÊN
|
15.285.000
|
14.680.000
|
3.694.000
|
2.152.970
|
|
|
195.000
|
|
|
|
|
1.337.200
|
|
1.530
|
7.300
|
661.000
|
247.700
|
131.000
|
237.890
|
38.800
|
1.110
|
4.500
|
40
|
ĐẮK LẮK
|
3.671.000
|
3.620.000
|
621.000
|
432.000
|
0
|
0
|
37.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
150.000
|
0
|
380
|
1.620
|
484.000
|
139.000
|
100.000
|
237.800
|
5.200
|
360
|
1.640
|
41
|
ĐẮK NÔNG
|
1.461.000
|
1.420.000
|
385.000
|
215.000
|
0
|
0
|
7.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
162.200
|
0
|
150
|
650
|
53.000
|
36.900
|
6.000
|
0
|
9.000
|
150
|
950
|
42
|
GIA LAI
|
3.185.000
|
3.100.000
|
832.000
|
552.000
|
0
|
0
|
20.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
256.000
|
0
|
470
|
3.530
|
47.000
|
28.000
|
5.000
|
0
|
13.600
|
180
|
220
|
43
|
KON TUM
|
2.355.000
|
2.020.000
|
896.000
|
479.800
|
0
|
0
|
7.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
408.000
|
0
|
200
|
1.000
|
22.000
|
11.500
|
6.000
|
0
|
3.500
|
150
|
850
|
44
|
LÂM ĐỒNG
|
4.613.000
|
4.520.000
|
960.000
|
474.170
|
0
|
0
|
124.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
361.000
|
0
|
330
|
500
|
55.000
|
32.300
|
14.000
|
90
|
7.500
|
270
|
840
|
V
|
ĐÔNG NAM BỘ
|
467.507.000
|
270.402.000
|
32.031.000
|
16.204.600
|
700.000
|
|
9.938.300
|
180.000
|
|
5.361.050
|
|
446.000
|
60.000
|
5.630
|
75.420
|
15.988.000
|
7.248.430
|
4.377.300
|
3.975.050
|
317.200
|
5.750
|
64.270
|
45
|
HỒ CHÍ MINH
|
298.300.000
|
177.600.000
|
20.170.000
|
9.030.000
|
0
|
0
|
5.800.000
|
180.000
|
0
|
5.300.000
|
0
|
1.000
|
0
|
3.800
|
35.200
|
9.350.000
|
4.100.000
|
2.510.000
|
2.670.000
|
14.000
|
3.500
|
52.500
|
46
|
ĐỒNG NAI
|
40.950.000
|
26.800.000
|
3.000.000
|
1.964.000
|
0
|
0
|
800.000
|
0
|
0
|
350
|
0
|
230.000
|
0
|
550
|
5.100
|
2.650.000
|
860.000
|
600.000
|
1.130.000
|
56.000
|
800
|
3.200
|
47
|
BÌNH DƯƠNG
|
37.730.000
|
27.230.000
|
950.000
|
675.000
|
0
|
0
|
253.000
|
0
|
0
|
5.680
|
0
|
14.500
|
0
|
320
|
1.500
|
2.780.000
|
1.623.430
|
841.300
|
175.000
|
134.600
|
670
|
5.000
|
48
|
BÌNH PHƯỚC
|
3.352.000
|
3.127.000
|
350.000
|
220.000
|
0
|
0
|
93.300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
36.000
|
0
|
180
|
520
|
460.000
|
275.000
|
81.000
|
0
|
103.000
|
250
|
750
|
49
|
TÂY NINH
|
4.925.000
|
4.045.000
|
390.000
|
331.600
|
0
|
0
|
42.000
|
0
|
0
|
20
|
0
|
14.500
|
0
|
380
|
1.500
|
168.000
|
115.000
|
48.000
|
0
|
4.600
|
160
|
240
|
50
|
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
|
82.250.000
|
31.600.000
|
7.171.000
|
3.984.000
|
700.000
|
0
|
2.950.000
|
0
|
0
|
55.000
|
0
|
150.000
|
60.000
|
400
|
31.600
|
580.000
|
275.000
|
297.000
|
50
|
5.000
|
370
|
2.580
|
VI
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
|
50.331.000
|
44.756.000
|
5.522.900
|
4.039.786
|
|
|
871.160
|
|
|
555.950
|
|
50.945
|
|
3.224
|
1.835
|
3.567.500
|
1.509.400
|
1.031.600
|
907.600
|
102.850
|
3.980
|
12.070
|
51
|
LONG AN
|
8.195.000
|
6.795.000
|
450.000
|
285.500
|
0
|
0
|
29.000
|
0
|
0
|
135.000
|
0
|
0
|
0
|
300
|
200
|
90.000
|
56.000
|
29.400
|
0
|
4.300
|
250
|
50
|
52
|
TIỀN GIANG
|
4.854.000
|
4.154.000
|
175.000
|
171.810
|
0
|
0
|
2.800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
250
|
140
|
110.000
|
75.000
|
29.200
|
250
|
3.200
|
550
|
1.800
|
53
|
BẾN TRE
|
1.800.000
|
1.800.000
|
170.000
|
122.200
|
0
|
0
|
7.500
|
0
|
0
|
40.000
|
0
|
0
|
0
|
270
|
30
|
81.000
|
40.830
|
38.000
|
120
|
1.250
|
190
|
610
|
54
|
TRÀ VINH
|
1.780.000
|
1.780.000
|
579.900
|
459.400
|
0
|
0
|
120.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
240
|
0
|
210
|
50
|
42.000
|
22.480
|
17.000
|
200
|
2.000
|
120
|
200
|
55
|
VĨNH LONG
|
4.166.000
|
2.996.000
|
172.000
|
113.000
|
0
|
0
|
32.060
|
0
|
0
|
26.400
|
0
|
0
|
0
|
280
|
260
|
950.000
|
220.400
|
317.000
|
410.000
|
1.200
|
400
|
1.000
|
56
|
CẦN THƠ
|
9.237.000
|
7.535.000
|
1.235.000
|
728.670
|
0
|
0
|
255.000
|
0
|
0
|
250.000
|
0
|
600
|
0
|
530
|
200
|
300.000
|
165.000
|
131.000
|
160
|
2.200
|
600
|
1.040
|
57
|
HẬU GIANG
|
1.266.000
|
1.266.000
|
48.000
|
46.651
|
0
|
0
|
1.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
129
|
20
|
94.000
|
72.870
|
20.000
|
0
|
300
|
130
|
700
|
58
|
SÓC TRĂNG
|
1.218.000
|
1.190.000
|
103.000
|
96.200
|
0
|
0
|
6.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
200
|
100
|
350.500
|
72.000
|
37.000
|
236.500
|
4.600
|
180
|
220
|
59
|
AN GIANG
|
3.155.000
|
3.050.000
|
260.000
|
196.700
|
0
|
0
|
10.000
|
0
|
0
|
48.500
|
0
|
4.400
|
0
|
270
|
130
|
420.000
|
200.000
|
170.000
|
150
|
46.000
|
550
|
3.300
|
60
|
ĐỒNG THÁP
|
4.600.000
|
4.500.000
|
175.000
|
108.300
|
0
|
0
|
10.000
|
0
|
0
|
56.000
|
0
|
0
|
0
|
290
|
410
|
380.000
|
267.220
|
94.000
|
200
|
16.500
|
380
|
1.700
|
61
|
KIÊN GIANG
|
4.880.000
|
4.760.000
|
320.000
|
215.700
|
0
|
0
|
59.000
|
0
|
0
|
50
|
0
|
45.000
|
0
|
215
|
35
|
280.000
|
196.000
|
68.000
|
20
|
15.600
|
300
|
80
|
62
|
BẠC LIÊU
|
1.453.000
|
1.453.000
|
90.000
|
87.655
|
0
|
0
|
2.100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
145
|
100
|
320.000
|
47.100
|
11.000
|
260.000
|
1.500
|
80
|
320
|
63
|
CÀ MAU
|
3.527.000
|
3.477.000
|
1.745.000
|
1.408.000
|
0
|
0
|
336.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
705
|
0
|
135
|
160
|
150.000
|
74.500
|
70.000
|
0
|
4.200
|
250
|
1.050
|
STT
|
Tỉnh, thành phố
|
3. Thu từ doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
4. Thu từ khu vực
công thương nghiệp ngoài quốc doanh
|
|
Tổng số
|
Thuế GTGT
|
Thuế TNDN
|
Phần khí lãi
được chia với tư
cách nước chủ nhà
|
Thuế TTĐB
|
Thuế tài nguyên
|
Tiền thuê mặt
đất, mặt nước,
mặt biển
|
Thuế môn bài
|
Thu khác
|
Tổng số
|
Thuế GTGT
|
Thuế TNDN
|
Thuế TTĐB
|
Thuế tài nguyên
|
Thuế môn bài
|
Thu khác
|
|
Tổng số
|
T.đ: Thu từ
thăm dò khai thác dầu
khí
|
Tổng số
|
T.đ: Thu từ
thăm dò khai
thác dầu khí
|
Tổng số
|
Trong đó T. nguyên dầu
khí
|
|
Tổng số
|
TĐ: Thu từ dầu
khí
|
|
A
|
B
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
|
|
TỔNG SỐ
|
159.009.900
|
51.391.147
|
3.325.000
|
63.774.547
|
825.000
|
7.410.000
|
34.317.545
|
444.185
|
|
996.361
|
176.000
|
40.956
|
635.159
|
143.488.200
|
89.313.810
|
37.339.000
|
10.345.340
|
2.434.300
|
1.680.725
|
2.375.025
|
|
I
|
MIỀN NÚI PHÍA BẮC
|
1.937.400
|
499.768
|
|
1.085.359
|
|
|
127.075
|
210.220
|
|
6.435
|
|
1.266
|
7.277
|
7.447.100
|
5.661.870
|
529.100
|
171.590
|
890.200
|
110.995
|
83.345
|
|
1
|
HÀ GIANG
|
200
|
200
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
762.000
|
526.900
|
70.000
|
1.500
|
150.000
|
5.600
|
8000
|
|
2
|
TUYÊN QUANG
|
20.000
|
15.600
|
0
|
2.500
|
|
0
|
0
|
1.800
|
|
0
|
|
34
|
66
|
355.000
|
283.000
|
18.000
|
360
|
40.700
|
8.745
|
4.195
|
|
3
|
CAO BẰNG
|
800
|
594
|
0
|
100
|
|
0
|
100
|
0
|
|
0
|
|
6
|
0
|
216.500
|
172.750
|
24.000
|
150
|
13.000
|
4.100
|
2.500
|
|
4
|
LẠNG SƠN
|
3.000
|
2.000
|
0
|
150
|
|
0
|
50
|
0
|
|
700
|
|
55
|
45
|
318.000
|
274.050
|
14.000
|
4.100
|
11.000
|
9.450
|
5.400
|
|
5
|
LÀO CAI
|
322.000
|
118.000
|
0
|
60.200
|
|
0
|
110.000
|
29.000
|
|
1.200
|
|
100
|
3.500
|
633.000
|
438.500
|
83.000
|
600
|
92.500
|
7.400
|
11.000
|
|
6
|
YÊN BÁI
|
80.000
|
7.905
|
0
|
20.000
|
|
0
|
0
|
52.000
|
|
35
|
|
60
|
0
|
420.000
|
332.670
|
21.000
|
230
|
56.000
|
6.100
|
4.000
|
|
7
|
THÁI NGUYÊN
|
780.000
|
100.000
|
0
|
679.000
|
|
0
|
0
|
300
|
|
0
|
|
200
|
500
|
1.070.000
|
630.000
|
100.000
|
8.000
|
305.000
|
18.000
|
9.000
|
|
8
|
BẮC CẠN
|
200
|
170
|
0
|
20
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
10
|
0
|
149.000
|
117.700
|
9.000
|
100
|
11.000
|
3.200
|
8.000
|
|
9
|
PHÚ THỌ
|
120.000
|
76.000
|
0
|
39.000
|
|
0
|
0
|
20
|
|
3.500
|
|
250
|
1.230
|
1.200.000
|
937.000
|
60.000
|
154.000
|
33.000
|
12.500
|
3.500
|
|
10
|
BẮC GIANG
|
400.000
|
144.500
|
0
|
252.500
|
|
0
|
0
|
0
|
|
1.000
|
|
450
|
1.550
|
584.000
|
495.100
|
60.000
|
400
|
7.000
|
16.500
|
5.000
|
|
11
|
HÒA BÌNH
|
55.000
|
27.000
|
0
|
10.000
|
|
0
|
16.925
|
700
|
|
0
|
|
75
|
300
|
435.000
|
369.000
|
25.000
|
1.000
|
26.000
|
7.000
|
7.000
|
|
12
|
SƠN LA
|
130.000
|
3.000
|
0
|
500
|
|
0
|
0
|
126.400
|
|
0
|
|
20
|
80
|
684.500
|
540.100
|
28.000
|
850
|
100.000
|
6.800
|
8.750
|
|
13
|
LAI CHÂU
|
26.000
|
4.600
|
0
|
21.389
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
5
|
6
|
250.000
|
225.300
|
4.600
|
100
|
16.000
|
3.000
|
1.000
|
|
14
|
ĐIỆN BIÊN
|
200
|
199
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
1
|
0
|
370.100
|
319.800
|
12.500
|
200
|
29.000
|
2.600
|
6.000
|
|
II
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
|
57.011.000
|
15.053.130
|
|
22.127.000
|
|
2.200.000
|
17.175.300
|
135.835
|
|
116.400
|
|
11.635
|
191.700
|
39.271.500
|
24.425.400
|
11.554.300
|
2.044.100
|
235.100
|
411.800
|
600.800
|
|
15
|
HÀ NỘI
|
21.850.000
|
7.096.000
|
0
|
9.400.000
|
|
2.200.000
|
3.000.000
|
2.500
|
|
45.000
|
|
6.000
|
100.500
|
24.700.000
|
14.340.000
|
9.000.000
|
620.000
|
4.000
|
250.000
|
486.000
|
|
16
|
HẢI PHÒNG
|
2.302.000
|
880.900
|
0
|
1.225.000
|
|
0
|
107.000
|
20.000
|
|
40.000
|
|
1.100
|
28.000
|
2.655.000
|
1.852.500
|
580.000
|
130.000
|
27.000
|
39.500
|
26.000
|
|
17
|
QUẢNG NINH
|
1.100.000
|
565.000
|
0
|
380.000
|
|
0
|
51.000
|
94.000
|
|
1.600
|
|
300
|
8.100
|
1.660.000
|
1.315.000
|
260.000
|
9.000
|
47.000
|
23.000
|
6.000
|
|
18
|
HẢI DƯƠNG
|
3.400.000
|
1.067.600
|
0
|
836.200
|
|
0
|
1.477.000
|
1.400
|
|
11.500
|
|
700
|
5.600
|
1.550.000
|
1.156.300
|
348.000
|
2.000
|
9.200
|
19.500
|
15.000
|
|
19
|
HƯNG YÊN
|
1.480.000
|
620.000
|
0
|
823.000
|
|
0
|
0
|
15.000
|
|
15.000
|
|
750
|
6.250
|
2.505.000
|
1.418.000
|
530.000
|
527.000
|
6.500
|
12.000
|
11.500
|
|
20
|
VĨNH PHÚC
|
20.482.000
|
3.518.000
|
0
|
4.406.000
|
|
0
|
12.539.000
|
0
|
|
0
|
|
400
|
18.600
|
670.000
|
499.500
|
136.000
|
11.000
|
8.000
|
9.500
|
6.000
|
|
21
|
BẮC NINH
|
5.515.000
|
930.000
|
0
|
4.562.000
|
|
0
|
1.300
|
0
|
|
0
|
|
1.600
|
20.100
|
1.250.000
|
999.400
|
220.000
|
2.000
|
1.600
|
17.000
|
10.000
|
|
22
|
HÀ NAM
|
427.000
|
218.780
|
0
|
207.000
|
|
0
|
0
|
35
|
|
500
|
|
385
|
300
|
740.000
|
558.100
|
80.000
|
2.600
|
86.800
|
7.500
|
5.000
|
|
23
|
NAM ĐỊNH
|
115.000
|
14.000
|
0
|
100.000
|
|
0
|
0
|
0
|
|
600
|
|
150
|
250
|
908.000
|
656.700
|
220.000
|
500
|
500
|
15.000
|
15.300
|
|
24
|
NINH BÌNH
|
55.000
|
25.500
|
0
|
26.000
|
|
0
|
0
|
2.900
|
|
0
|
|
100
|
500
|
1.313.000
|
920.200
|
90.000
|
250.000
|
40.000
|
7.800
|
5.000
|
|
25
|
THÁI BÌNH
|
285.000
|
117.350
|
0
|
161.800
|
|
0
|
0
|
0
|
|
2.200
|
|
150
|
3.500
|
1.320.500
|
709.700
|
90.300
|
490.000
|
4.500
|
11.000
|
15.000
|
|
III
|
BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
|
10.552.000
|
3.968.750
|
25.000
|
2.984.020
|
25.000
|
|
3.434.510
|
49.800
|
|
72.630
|
|
3.028
|
39.262
|
25.130.800
|
14.736.540
|
2.855.600
|
6.168.500
|
717.200
|
278.230
|
374.730
|
|
26
|
THANH HÓA
|
2.240.000
|
869.100
|
0
|
1.360.000
|
|
0
|
0
|
3.500
|
|
3.000
|
|
300
|
4.100
|
1.200.000
|
943.000
|
125.500
|
2.800
|
69.000
|
30.700
|
29.000
|
|
27
|
NGHỆ AN
|
280.000
|
152.500
|
0
|
105.000
|
|
0
|
0
|
20.000
|
|
1.000
|
|
113
|
1.387
|
3.850.000
|
2.046.000
|
400.000
|
1.130.000
|
161.000
|
30.500
|
82.500
|
|
28
|
HÀ TĨNH
|
969.000
|
755.000
|
0
|
206.000
|
|
0
|
0
|
1.700
|
|
4.300
|
|
550
|
1.450
|
1.285.000
|
1.082.000
|
111.000
|
5.500
|
46.000
|
16.500
|
24.000
|
|
29
|
QUẢNG BÌNH
|
6.000
|
2.780
|
0
|
3.200
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
20
|
0
|
660.000
|
557.200
|
38.000
|
800
|
35.000
|
13.000
|
16.000
|
|
30
|
QUẢNG TRỊ
|
7.000
|
800
|
0
|
6.100
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
25
|
75
|
637.300
|
396.140
|
76.000
|
131.000
|
17.700
|
8.330
|
8.130
|
|
31
|
THỪA THIÊN-HUẾ
|
1.783.000
|
294.500
|
0
|
280.000
|
|
0
|
1.191.000
|
15.500
|
|
0
|
|
130
|
1.870
|
955.000
|
713.000
|
155.000
|
5.500
|
50.000
|
16.500
|
15.000
|
|
32
|
ĐÀ NẴNG
|
3.150.000
|
694.000
|
0
|
260.000
|
|
0
|
2.120.000
|
1.100
|
|
50.000
|
|
800
|
24.100
|
3.050.000
|
2.163.000
|
740.000
|
15.000
|
15.000
|
37.000
|
80.000
|
|
33
|
QUẢNG NAM
|
460.000
|
245.000
|
0
|
110.720
|
|
0
|
95.000
|
3.000
|
|
6.000
|
|
280
|
0
|
6.240.000
|
1.936.000
|
256.000
|
3.920.000
|
107.000
|
21.000
|
0
|
|
34
|
QUẢNG NGÃI
|
210.000
|
123.530
|
0
|
85.000
|
|
0
|
0
|
900
|
|
0
|
|
70
|
500
|
1.400.000
|
772.500
|
150.000
|
368.000
|
70.000
|
16.500
|
23.000
|
|
35
|
BÌNH ĐỊNH
|
138.000
|
51.100
|
0
|
85.000
|
|
0
|
100
|
150
|
|
0
|
|
150
|
1.500
|
1.625.500
|
1.133.500
|
190.000
|
212.000
|
55.000
|
20.000
|
15.000
|
|
36
|
PHÚ YÊN
|
300.000
|
179.000
|
0
|
120.000
|
|
0
|
170
|
190
|
|
430
|
|
90
|
120
|
813.000
|
391.800
|
40.000
|
340.000
|
22.000
|
10.700
|
8.500
|
|
37
|
KHÁNH HÒA
|
265.000
|
127.000
|
0
|
100.000
|
|
0
|
27.000
|
3.500
|
|
3.900
|
|
230
|
3.370
|
2.240.000
|
1.660.000
|
417.000
|
31.000
|
46.000
|
30.000
|
56.000
|
|
36
|
NINH THUẬN
|
142.000
|
63.440
|
0
|
78.000
|
|
0
|
400
|
10
|
|
0
|
|
110
|
40
|
290.000
|
242.400
|
24.100
|
900
|
9.000
|
7.500
|
6.100
|
|
39
|
BÌNH THUẬN
|
602.000
|
411.000
|
25.000
|
185.000
|
25.000
|
0
|
840
|
250
|
|
4.000
|
|
160
|
750
|
885.000
|
700.000
|
133.000
|
6.000
|
14.500
|
20.000
|
11.500
|
|
IV
|
TÂY NGUYÊN
|
162.000
|
96.998
|
|
47.248
|
|
|
4.000
|
|
|
12.002
|
|
397
|
1.355
|
4.469.000
|
3.407.400
|
431.000
|
58.850
|
385.700
|
83.700
|
102.350
|
|
40
|
ĐẮK LẮK
|
8.000
|
4.700
|
0
|
3.248
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
32
|
20
|
1.020.000
|
811.200
|
100.000
|
2.800
|
40.000
|
26.000
|
40.000
|
|
41
|
ĐẮK NÔNG
|
70.000
|
45.700
|
0
|
24.000
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
25
|
275
|
419.000
|
284.700
|
18.000
|
1.850
|
92.700
|
9.000
|
12.750
|
|
42
|
GIA LAI
|
9.000
|
400
|
0
|
8.500
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
40
|
60
|
988.000
|
735.000
|
120.000
|
2.600
|
94.000
|
16.800
|
19.600
|
|
43
|
KON TUM
|
3.000
|
1.498
|
0
|
1.500
|
|
0
|
| | |