|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
25/QĐ-TTCP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thanh tra Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Lê Tiến Đạt
|
Ngày ban hành:
|
10/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THANH TRA CHÍNH
PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 25/QĐ-TTCP
|
Hà Nội, ngày 10
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 CỦA THANH TRA CHÍNH
PHỦ
TỔNG THANH TRA CHÍNH PHỦ
Căn cứ Nghị định số 81/2023/NĐ-CP ngày
27/11/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Thanh tra Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017
của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán
ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC
ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn và công khai ngân sách
đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 137/TB-BTC ngày 23/01/2025 của
Bộ Tài chính về việc thẩm định quyết toán năm 2023 của Thanh tra Chính phủ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tổng hợp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai quyết
toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2023 của Thanh tra Chính phủ (Chi tiết
theo Biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch
- Tổng hợp, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Tổng Thanh tra CP (để b/c );
- Các Phó Tổng TTCP;
- Bộ Tài chính;
- Trung tâm Thông tin (để đ/tải trên Cổng TTĐT);
- Lưu: VT, Vụ KH-TH.
|
KT. TỔNG THANH
TRA
PHÓ TỔNG THANH TRA
Lê Tiến Đạt
|
Đơn vị: Thanh tra Chính phủ
Chương: 037
QUYẾT
TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định
số 25/QĐ-TTCP ngày 10/02/2025 của Thanh tra Chính phủ )
ĐV tính: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Tổng số liệu
báo cáo quyết toán
|
Tổng số liệu
quyết toán được duyệt
|
Chênh lệch
|
Văn phòng
|
Viện chiến lược
và Khoa học Thanh tra
|
Báo Thanh tra
|
Trung tâm Thông
tin
|
Trường Cán bộ
Thanh tra
|
Tạp chí Thanh
tra
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4-3
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
249.916
|
249.445
|
471
|
217.812
|
11.202
|
3.646
|
4.204
|
7.156
|
5.425
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
235.461
|
234.990
|
471
|
216.968
|
2.806
|
3.646
|
1.297
|
7.056
|
3.217
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
199.904
|
199.433
|
471
|
194.134
|
2.314
|
|
1.236
|
|
1.749
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
35.557
|
35.557
|
|
22.834
|
492
|
3.646
|
61
|
7.056
|
1.468
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
8.396
|
8.396
|
|
|
8.396
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
2.630
|
2.630
|
|
|
2.630
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
1.350
|
1.350
|
|
|
1.350
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
1.280
|
1.280
|
|
|
1.280
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
4.861
|
4.861
|
|
|
4.861
|
|
|
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
905
|
905
|
|
|
905
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
944
|
944
|
|
844
|
|
|
|
100
|
|
3 1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
100
|
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
844
|
844
|
|
844
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
5.115
|
5.115
|
|
|
|
|
2.907
|
|
2.208
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
3.760
|
3.760
|
|
|
|
|
2.341
|
|
1.419
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
1.355
|
1.355
|
|
|
|
|
566
|
|
789
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
1.395
|
1.395
|
|
|
1.395
|
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
1.395
|
1.395
|
|
|
1.395
|
|
|
|
|
1.1
|
Hỗ trợ nâng cao năng lực thực thi Công ước Liên hợp
quốc về Chống tham nhũng (UNCAC) tại Việt Nam giai đoạn 2022-2024
|
1.395
|
1.395
|
|
|
1.395
|
|
|
|
|
1.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Dự án A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Dự án A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Dự án A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Dự án A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Dự án A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Dự án A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Dự án A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Dự án A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Dự án A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Dự án A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Dự án A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Dự án A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Dự án A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Dự án A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Dự án A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Dự án A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Dự án A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Dự án A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 25/QĐ-TTCP năm 2025 công khai quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2023 của Thanh tra Chính phủ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 25/QĐ-TTCP ngày 10/02/2025 công khai quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2023 của Thanh tra Chính phủ
2
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|