|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
25/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
01/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 25/2023/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày 01 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ; DANH MỤC, THỜI
GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC,
ĐƠN VỊ VÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH DO NHÀ NƯỚC GIAO CHO DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ KHÔNG TÍNH
THÀNH PHẦN VỐN NHÀ NƯỚC TẠI DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH ĐIỆN
BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định
số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số
23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản
lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định
do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại
doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1.
Quyết định này quy định danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian
tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn
vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính
thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp, bao gồm:
a) Tài sản cố định tại cơ quan Nhà
nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, Ủy ban Mặt trận
tổ quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên, tổ chức chính trị - xã hội.
b) Tài sản cố định do Nhà nước
giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp.
2. Các tài sản cố định khác không
nằm trong phạm vi điều chỉnh của quyết định này thực hiện theo Thông tư số
23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản
lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản
cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà
nước tại doanh nghiệp.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, gồm:
Cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, Ủy
ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên, các tổ chức được giao quản lý tài
sản cố định theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 1 Quyết định này.
2. Doanh nghiệp được giao quản lý
tài sản cố định không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp.
Điều 3. Danh mục
tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn, tỷ lệ hao mòn tài sản
cố định vô hình
1. Danh
mục tài sản cố định đặc thù.
(Có Phụ lục số 01 kèm theo)
2. Danh mục, thời gian tính hao
mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình.
(Có Phụ lục số 02 kèm theo)
Điều 4. Tổ chức
thực hiện
1. Thủ trưởng các cơ quan Nhà nước
thuộc đối tượng áp dụng quy định tại Điều 2 và các đơn vị, tổ chức sử dụng tài
sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25
tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính và Quyết định này để thực hiện tính hao mòn,
ghi số kế toán, theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy định hiện hành của
pháp luật.
2. Trong quá trình tổ chức triển
khai thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, phát sinh các cơ quan, đơn vị kịp thời
tổng hợp báo cáo, phản ánh về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài chính) để xem
xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 5. Điều
khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 12 tháng 12 năm 2023 và thay thế Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định Danh mục
tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố
định hữu hình và tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và doanh
nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên.
2. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy;
-TT HĐND tỉnh;
- L/đ UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm thông tin - Hội nghị tỉnh;
- Báo Điện Biên phủ;
- Như điều 5;
- Lưu: VT, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
PHỤ LỤC SỐ 01
QUY ĐỊNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số: 25/2023/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND
tỉnh)
STT
|
Danh mục
|
Loại 1
|
Tài sản đặc biệt trong lĩnh vực Văn hóa vật thể
|
I
|
Di tích cấp quốc gia đặc biệt
|
1
|
Di tích lịch sử Chiến trường Điện Biên Phủ
|
II
|
Di tích cấp quốc gia
|
1
|
Di tích lịch sử hang Mường Tỉnh
|
2
|
Di tích lịch sử văn hóa thành Bản Phủ
|
3
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật tháp Mường Luân
|
4
|
Di tích danh lam thắng cảnh động Pa Thơm
|
5
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật thành Sam Mứn
|
6
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật tháp Chiềng Sơ
|
7
|
Di tích danh lam thắng cảnh hang động Khó Chua La
|
8
|
Di tích danh lam thắng cảnh hang động Chua Ta
|
9
|
Di tích danh lam thắng cảnh hang động Há Chớ
|
10
|
Di tích khảo cổ học hang Thẩm Khương
|
11
|
Di tích danh lam thắng cảnh hang động Xá Nhè
|
12
|
Di tích danh lam thắng cảnh hang động Pê Răng Ky
|
13
|
Di tích danh lam thắng cảnh hang Thẳm Khến
|
14
|
Di tích danh lam thắng cảnh hang động Huổi Cang,
Huổi Đáp
|
III
|
Di tích cấp tỉnh
|
1
|
Di tích lịch sử cách mạng Pú Nhung
|
2
|
Di tích lịch sử cách mạng dân quân Thanh An bắn
rơi máy bay Mỹ
|
3
|
Di tích lịch sử văn hóa công trình Đại thủy nông
Nậm Rốm
|
4
|
Di tích lịch sử nhà tù Lai Châu
|
5
|
Di tích danh lam thắng cảnh hang động Mùn Chung
|
6
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật thành Vàng Lồng
|
7
|
Di tích lịch sử Pú Vạp
|
8
|
Di tích lịch sử Xên Mường Thanh
|
9
|
Di tích danh lam thắng cảnh hang động Hấu Chua
|
10
|
Di tích danh lam thắng cảnh hang động Hắt Chuông
|
11
|
Di tích danh lam thắng cảnh hang động Tìa Chớ
|
12
|
Di tích khảo cổ hang Thẩm Tâu
|
13
|
Di tích lịch sử Khu căn cứ cách mạng Vừ Pa Chay
|
14
|
Di tích danh lam thắng cảnh hang động Bản Khá
|
15
|
Di tích danh lam thắng cảnh hang động Thẳm Lốm
|
16
|
Di tích lịch sử Đồn Pháp
|
Loại 2
|
Hiện vật, cổ vật
|
I
|
Hiện vật, cổ vật trưng bày trong Bảo tàng tỉnh
|
1
|
Trống đồng loại H2 gồm
|
|
Trống đồng Noong Luống số 1
|
|
Trống đồng Mường Đắng
|
|
Trống đồng Na Luông
|
|
Trống đồng Pe Luông
|
|
Trống đồng Nà Sáy
|
|
Trống đồng Chiềng Chung
|
|
Trống đồng Na Luông số 1
|
|
Trống đồng Na Luông số 2
|
|
Trống đồng Pom Ban
|
|
Trống đồng Co Sáng số 2
|
|
Trống đồng Nà Hý số 2
|
|
Trống đồng Nà Hý số 3
|
2
|
Trống đồng loại H3 gồm
|
|
Trống đồng Noong Luống
|
|
Trống đồng U va
|
|
Trống đồng Bản Liếng
|
|
Trống đồng Phiêng Quái
|
|
Trống đồng Mường Ẳng
|
|
Trống đồng Co Sáng La
|
|
Trống đồng Co Sáng
|
|
Trống đồng Mường Ảng PB số 10
|
|
Trống đồng Mường Ảng PB số 12
|
|
Trống đồng Co Sáng số 1
|
|
Trống đồng Pá Ban số 2
|
|
Trống đồng Pá Ban số 3
|
|
Trống đồng Pá Ban số 4
|
|
Trống đồng Pá Ban số 5
|
|
Trống đồng Pá Ban số 6
|
|
Trống đồng Nà Hý số 1
|
|
Trống đồng Pá Nậm A
|
|
Trống đồng Nhôm Khao
|
|
Trống đồng Chiềng Nưa
|
|
Trống đồng Pá Ngam 1
|
3
|
Trống đồng loại H4 gồm
|
|
Trống đồng Na Ngum
|
|
Trống đồng Mường Lay
|
|
Trống đồng Pá Ban số 1
|
|
Trống đồng Him Lam
|
4
|
Trang phục dân tộc gồm
|
|
Trang phục dân tộc Thái
|
|
Trang phục dân tộc Mông
|
|
Trang phục dân tộc Dao
|
|
Trang phục dân tộc Khơ Mú
|
|
Trang phục dân tộc Hà Nhì
|
|
Trang phục dân tộc Lào
|
|
Trang phục dân tộc Cống
|
|
Trang phục dân tộc Phù Lá
|
|
Trang phục dân tộc Si La
|
|
Trang phục dân tộc Tày
|
|
Trang phục dân tộc Nùng
|
|
Trang phục dân tộc Xinh Mun
|
|
Trang phục dân tộc Thổ
|
|
Trang phục dân tộc Kháng
|
|
Trang phục dân tộc Sán Chỉ
|
|
Trang phục dân tộc Mường
|
|
Trang phục dân tộc Xạ Phang
|
5
|
Trang sức dân tộc gồm
|
|
Trang sức dân tộc Thái
|
|
Trang sức dân tộc Mông
|
|
Trang sức dân tộc Dao
|
|
Trang sức dân tộc Khơ Mú
|
|
Trang sức dân tộc Hà Nhì
|
|
Trang sức dân tộc Lào
|
|
Trang sức dân tộc Cống
|
|
Trang sức dân tộc Phù Lá
|
|
Trang sức dân tộc Si La
|
|
Trang sức dân tộc Tày
|
|
Trang sức dân tộc Nùng
|
|
Trang sức dân tộc Xinh Mun
|
|
Trang sức dân tộc Thổ
|
|
Trang sức dân tộc Kháng
|
|
Trang sức dân tộc Sán Chỉ
|
|
Trang sức dân tộc Mường
|
|
Trang sức dân tộc Xạ Phang
|
6
|
Hiện vật kháng chiến gồm
|
|
Súng ngắn Bờ rao ning
|
|
Súng CKC
|
|
Súng Sten
|
|
Súng trường Anh số 8213
|
|
Súng trường MAS số 294694
|
|
Súng trường Mỹ số 302578
|
|
Súng trường Mỹ số 211675
|
|
Vỏ bom
|
7
|
Hiện vật thời kỳ đổi mới gồm
|
|
Máy tẽ ngô
|
|
Máy tuốt lúa
|
8
|
Hiện vật Đèo Văn Long gồm
|
|
Bức thêu sa tanh
|
9
|
Hiện vật khác gồm
|
|
Tượng quan âm
|
|
Gạc hươu
|
|
Ngà voi
|
|
Tượng tín ngưỡng dân tộc Lào (Đồ thờ cúng)
|
|
Tượng phật
|
|
Con hạc (Đồ thờ Hoàng
Công Chất)
|
|
Chuông đồng (Đồ thờ
Hoàng Công Chất)
|
|
Đài đồng (Đồ thờ Hoàng
Công Chất)
|
|
Lư hương (Đồ thờ Hoàng
Công Chất)
|
|
Tượng bụt ốc
|
|
Súng thần công
|
|
Tượng (Đồ thờ Hoàng
Công Chất)
|
|
Vạc đồng
|
|
Nồi đồng
|
|
Chuông đồng thị xã Lai
Châu (Mường Lay)
|
|
Chũm chọe
|
|
Tượng Nà Tăm
|
|
Lọ gốm
|
|
Bát
|
|
Liễn men ngọc
|
|
Cốc chân cao
|
|
Thuyền đuôi én
|
|
Cọn nước
|
|
Khung dệt
|
|
Trống
|
|
Cối xay lúa
|
|
Quạt hòm (quạt thóc)
|
|
Mâm đồng
|
II
|
Hiện vật trưng bầy tại Bảo tàng chiến thắng Lịch
sử Điện Biên Phủ
|
1
|
Súng trung liên 24-29
|
2
|
Súng tiểu liên K50
|
3
|
Súng tiểu liên Tuyn
|
4
|
Súng ngắn col 12
|
5
|
Súng Sten
|
6
|
Súng các bin
|
7
|
Súng trường
|
8
|
Súng Bazoka
|
9
|
Súng Stốc
|
10
|
Súng trọng liên Mas
|
11
|
Súng trọng liên 12,7mm
|
12
|
Súng cối 60mm
|
13
|
Súng trọng liên 4 nòng
|
14
|
Pháo 105 mm
|
15
|
Nòng pháo 155mm
|
16
|
Nòng pháo 105mm
|
17
|
Càng pháo 155mm
|
18
|
Pháo 155mm
|
19
|
Chân đế càng pháo
|
20
|
Súng DKZ 57mm
|
21
|
Súng DKZ 75mm
|
22
|
Súng phóng lựu
|
23
|
Sơn pháo 75mm
|
24
|
Hỏa tiễn H6
|
25
|
Súng máy phòng không 12,7mm
|
26
|
Pháo cao xạ 37 mm
|
27
|
Đế cối 60mm
|
28
|
Chân súng cối 60mm
|
29
|
Súng cối 60
|
30
|
Đế cối 81mm
|
31
|
Đế cối 82mm
|
32
|
Chân súng cối 81 mm
|
33
|
Nòng súng cối 120mm
|
34
|
Súng cối 120mm
|
35
|
Chân súng đại liên Mas
|
36
|
Chân súng DKZ
|
37
|
Bình súng phun lửa
|
38
|
Bom phóng
|
39
|
Bom phá
|
40
|
Vỏ Bom phá
|
41
|
Xác xe cơ giới
|
42
|
Bộ quần áo lính pháp
|
43
|
Ống nhòm
|
44
|
Máy ảnh
|
45
|
Bàn sắt
|
46
|
Xe cút kít
|
47
|
Xe tăng
|
48
|
Bồn tắm
|
49
|
Bàn làm việc
|
50
|
Cối xay cà phê
|
51
|
Máy phát điện
|
52
|
Máy in rô ni ô
|
53
|
Bình phun lửa
|
54
|
Khung giường sắt
|
55
|
Bộ Khung giường
|
56
|
Dù
|
III
|
Hiện vật trưng bầy tại các di tích lịch sử
|
1
|
Xe tăng (Ettlingen chaffee 24)
|
2
|
Pháo 105mm
|
3
|
Xe tăng (Chaffee 24)
|
4
|
Pháo 155mm
|
5
|
Xe tăng (Dovaumant chaffee 24)
|
6
|
Xe tăng (Conti chaffee 24)
|
7
|
Xe tăng (Bazeille)
|
8
|
Súng trọng liên 4 nòng
|
IV
|
Hiện vật tại Khu tưởng niệm Đại tướng Võ
Nguyên Giáp thuộc di tích Sở Chỉ huy chiến dịch Điện Biên Phủ tại Mường Phăng
|
1
|
Tượng Đại tướng Võ Nguyên Giáp
|
2
|
Đỉnh đồng
|
3
|
Chân nến
|
4
|
Hạc đồng
|
5
|
Hoành phi chương
|
6
|
Hạ xá giữa
|
7
|
Cửa võng giữa
|
8
|
Câu đối trong và câu đối ngoài
|
9
|
Bàn ô xa (bàn thờ)
|
10
|
Ngai, bệ
|
11
|
Lọ sen
|
12
|
Cuốn thư
|
13
|
Bàn sắp lễ
|
V
|
Hiện vật tại Đền thờ Liệt sỹ tại chiến trường
Điện Biên Phủ (Di tích đồi F)
|
1
|
Bàn thờ
|
2
|
Bàn đặt lễ
|
3
|
Lư hương
|
4
|
Đỉnh đồng
|
5
|
Hạc đồng
|
6
|
Lục bình gỗ
|
7
|
Chân nến
|
8
|
Câu đối
|
9
|
Hoành phi
|
10
|
Vách hậu
|
11
|
Bài vị
|
12
|
Bát hương
|
VI
|
Tại Di tích Đồi A1
|
1
|
Bàn thờ
|
2
|
Lục bình gốm
|
3
|
Bát hương
|
4
|
Lọ hoa sen
|
5
|
Hoành phi, câu đối
|
6
|
Hạc đồng
|
7
|
Lư hương
|
VII
|
Tại Trung tâm văn hóa Cựu chiến binh (Di tích
Đồi E2)
|
1
|
Bát hương
|
2
|
Lục bình gốm
|
3
|
Bàn thờ
|
4
|
Hoành phi, câu đối
|
PHỤ LỤC SỐ 02
QUY ĐỊNH THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 25/2023/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND
tỉnh)
STT
|
Danh mục
|
Thời gian tính
hao mòn (năm)
|
Tỷ lệ hao mòn
(% năm)
|
I
|
Quyền tác giả
|
|
|
|
Tác phẩm văn học, khoa học, sách giáo khoa
|
50
|
2
|
|
Tác phẩm sân khấu, điện ảnh
|
50
|
2
|
|
Tác phẩm âm nhạc
|
50
|
2
|
|
Tác phẩm báo chí
|
50
|
2
|
|
Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật
|
50
|
2
|
|
Tác phẩm nhiếp ảnh
|
50
|
2
|
|
Quyền tác giả khác
|
50
|
2
|
II
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
|
Bằng sáng chế
|
20
|
5
|
|
Nhãn hiệu
|
10
|
10
|
|
Kiểu dáng công nghiệp
|
15
|
6.67
|
|
Khác
|
10
|
10
|
III
|
Quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
|
Bằng bảo hộ giống cây thân gỗ
|
25
|
4
|
|
Bằng bảo hộ giống cây trồng khác
|
20
|
5
|
IV
|
Phần mềm ứng dụng
|
|
|
|
Phần mềm kế toán
|
5
|
20
|
|
Cơ sở dữ liệu
|
5
|
20
|
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
5
|
20
|
|
Các phần mềm ứng dụng khác
|
5
|
20
|
Quyết định 25/2023/QĐ-UBND quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 25/2023/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên
1.177
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|