|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
245/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Trương Văn Sáu
|
Ngày ban hành:
|
26/02/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 245/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long,
ngày 26 tháng 02 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG
KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban
nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg , ngày 16/11/2004
của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp
ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách
nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà
nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các
quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005
của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các
cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài
chính;
Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII kỳ họp lần thứ 09 về phê chuẩn dự toán
ngân sách nhà nước năm 2014; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung
cho ngân sách cấp dưới năm 2014; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục
công trình xây dựng cơ bản năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 20/12/2013
của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm
2014;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán
ngân sách năm 2014 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân
và Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Văn Sáu
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
Mẫu số
10/CKTC-NSĐP
|
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 245/QĐ-UBND, ngày 26/02/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN
|
I
|
TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
3.621.535
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ
dầu thô)
|
2.061.535
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
(số cân đối)
|
760.000
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
II
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5.267.370
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng
theo phân cấp
|
1.995.173
|
|
- Các khoản thu ngân sách địa
phương hưởng 100%
|
333.481
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân
sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm(%)
|
1.661.692
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách
trung ương
|
1.967.248
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.517.966
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
449.282
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3
Điều 8 của Luật NSNN
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách
năm 2012
|
48.000
|
III
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG:
|
5.267.370
|
1
|
Chi đầu tư phát triển (nguồn
cân đối ngân sách)
|
728.683
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.578.645
|
3
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
66.484
|
4
|
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các
khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
6
|
Dự phòng (đối với dự toán)
|
68.460
|
7
|
Chi chuyển nguồn ngân sách
sang năm sau
|
|
8
|
Nguồn làm lương
|
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
Mẫu số
11/CKTC-NSĐP
|
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 245/QĐ-UBND, ngày 26/02/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH:
|
4.771.610
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
theo phân cấp
|
1.499.413
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp
tỉnh hưởng 100%
|
170.206
|
|
- Các khoản thu ngân sách phân
chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm(%)
|
1.329.207
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách
trung ương
|
1.967.248
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.517.966
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
449.282
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3
Điều 8 của Luật NSNN
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách
năm 2012
|
48.000
|
II
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH:
|
4.771.610
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
2.850.667
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện,
thành phố thuộc tỉnh
|
1.920.943
|
|
-Bổ sung cân đối
|
1.690.971
|
|
-Bổ sung có mục tiêu
|
229.972
|
3
|
Chi chuyển nguồn ngân sách
năm sau
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ
THUỘC TỈNH
(Bao gồm NS cấp huyện và NS
cấp xã)
|
|
I
|
NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN,
THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH:
|
2.416.703
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân
cấp
|
495.760
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện
hưởng 100%
|
163.275
|
|
- Các khoản thu phân chia phần
ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm(%)
|
332.485
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
tỉnh
|
1.920.943
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.690.971
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
229.972
|
II
|
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH
PHỐ THUỘC TỈNH:
|
2.416.703
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
Mẫu số
12/CKTC-NSĐP
|
DỰ TOÁN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 245/QĐ-UBND, ngày 26/02/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
3.621.535
|
A
|
TỔNG THU CÁC KHOẢN CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
2.821.535
|
I
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
KINH DOANH TRONG NƯỚC
|
2.061.535
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước
trung ương
|
230.000
|
|
-Thuế giá trị gia tăng
|
114.000
|
|
-Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
45.000
|
|
-Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
hoá, dịch vụ trong nước
|
70.000
|
|
-Thuế môn bài
|
260
|
|
-Thu hồi vốn và thu khác
|
740
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước
địa phương
|
525.000
|
|
-Thuế giá trị gia tăng
|
152.000
|
|
-Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
200.000
|
|
-Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
hoá, dịch vụ trong nước
|
170.000
|
|
-Thuế môn bài
|
430
|
|
-Thuế tài nguyên
|
500
|
|
-Thu hồi vốn và thu khác
|
2.070
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
155.000
|
|
-Thuế giá trị gia tăng
|
70.000
|
|
-Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
84.900
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước,
mặt biển
|
|
|
- Thuế môn bài
|
40
|
|
- Các khoản thu khác
|
60
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc
doanh
|
478.842
|
|
-Thuế giá trị gia tăng
|
366.642
|
|
-Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
85.000
|
|
-Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
hoá, dịch vụ trong nước
|
1.700
|
|
-Thuế môn bài
|
18.000
|
|
-Thuế tài nguyên
|
1.500
|
|
-Thu khác ngoài quốc doanh
|
6.000
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
61.700
|
6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
177.450
|
7
|
Thu thuế bảo vệ môi trường
|
125.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
35.000
|
9
|
Các khoản thu về nhà, đất:
|
181.233
|
a
|
Thuế nhà đất
|
9.080
|
b
|
Thu tiền thuê đất
|
11.653
|
c
|
Thu tiền sử dụng đất
|
158.500
|
d
|
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
|
2.000
|
10
|
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản tại xã
|
|
11
|
Thu khác ngân sách
|
28.650
|
12
|
Thu phạt ATGT
|
63.660
|
II
|
THU TỪ DẦU THÔ
|
|
III
|
THU THUẾ XUẤT KHẨU, NHẬP
KHẨU, THUẾ TTĐB, THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
|
760.000
|
1
|
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu, thuế TTĐB hàng NK
|
20.000
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập
khẩu (thực thu trên địa bàn)
|
740.000
|
3
|
Thu chênh lệch giá hàng nhập
khẩu
|
|
IV
|
THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI:
|
|
V
|
THU HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO
KHOẢN 3 ĐIỀU 8 LUẬT NSNN
|
|
B
|
CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI
CHI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
800.000
|
1
|
Thu hoạt động xổ số kiến thiết
|
800.000
|
2
|
Các khoản phụ thu
|
|
3
|
Khác
|
|
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5.267.370
|
A
|
CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
4.467.370
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Các khoản thu hưởng 100%
|
333.481
|
2
|
Thu phân chia theo tỷ lệ phần
trăm (%) NSĐP được hưởng
|
1.661.692
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách
trung ương
|
1.967.248
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu huy động đầu tư theo khoản
3 Điều 8 của Luật NSNN
|
|
6
|
Thu chuyển nguồn ngân sách
năm 2012
|
48.000
|
B
|
CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI
CHI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
800.000
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
Mẫu số
13/CKTC-NSĐP
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 245/QĐ-UBND, ngày 26/02/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5.267.370
|
A
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
4.467.370
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
728.683
|
|
Trong đó
|
|
|
-Chi giáo dục, đào tạo và dạy
nghề(*)
|
|
|
-Chi khoa học, công nghệ
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
3.578.645
|
|
Trong đó
|
|
|
-Chi giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
1.596.164
|
|
-Chi khoa học, công nghệ
|
32.769
|
III
|
CHI TRẢ NỢ GỐC VÀ LÃI HUY
ĐỘNG ĐẦU TƯ CSHT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 8 CỦA LUẬT NSNN
|
|
IV
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
1.000
|
V
|
DỰ PHÒNG ĐỐI VỚI (DỰ
TOÁN)
|
68.460
|
VI
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA
|
66.484
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN NGÂN
SÁCH SANG NĂM
|
|
VIII
|
NGUỒN LÀM LƯƠNG
|
|
IX
|
CHI TỪ NGUỒN PHẠT VPHC
|
24.098
|
B
|
CÁC KHOẢN CHI ĐƯỢC QUẢN
LÝ QUA NSNN
|
800.000
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
Mẫu số
14/CKTC-NSĐP
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 245/QĐ-UBND, ngày 26/02/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
4.771.610
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
565.183
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
530.683
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
34.500
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
1.399.893
|
1
|
Chi quốc phòng
|
12.828
|
2
|
Chi an ninh
|
8.723
|
3
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
419.989
|
4
|
Chi y tế
|
376.945
|
5
|
Chi khoa học công nghệ
|
31.079
|
6
|
Chi văn hoá thông tin
|
22.488
|
7
|
Sự nghiệp thông tin truyền
thông
|
4.000
|
8
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
27.000
|
9
|
Chi thể dục, thể thao
|
16.450
|
10
|
Chi đảm bảo xã hội
|
55.366
|
11
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
160.917
|
12
|
Chi quản lý hành chính
|
220.780
|
13
|
Chi trợ giá hàng chính sách
|
4.729
|
14
|
Chi hỗ trợ thu hút đầu tư
|
3.956
|
15
|
Chi khác ngân sách
|
19.935
|
16
|
Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu
vốn ngoài nước
|
14.708
|
III
|
CHI TRẢ NỢ GỐC VÀ LÃI HUY
ĐỘNG ĐẦU TƯ CSHT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 8 CỦA LUẬT NSNN
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG (ĐỐI VỚI DỰ
TOÁN)
|
40.984
|
V
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
|
1.000
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN
SÁCH NĂM SAU
|
1.920.943
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
VIII
|
CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN
LƯƠNG
|
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
Mẫu số 20/CKTC-NSĐP
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM
(%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2014
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 245/QĐ-UBND, ngày 26/02/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long)
ĐVT: %
STT
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của
tỉnh)
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
|
Thuế môn bài
(1-6)
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Thu tiền SDĐ
|
1
|
Phường 1
|
3
|
3
|
3
|
5
|
20
|
-
|
2
|
Phường 2
|
10
|
10
|
10
|
5
|
20
|
-
|
3
|
Phường 3
|
10
|
10
|
10
|
5
|
20
|
-
|
4
|
Phường 4
|
10
|
10
|
10
|
5
|
20
|
-
|
5
|
Phường 5
|
10
|
10
|
10
|
5
|
20
|
-
|
6
|
Phường 8
|
10
|
10
|
10
|
5
|
20
|
-
|
7
|
Phường 9
|
10
|
10
|
10
|
5
|
20
|
-
|
8
|
Các xã
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
9
|
Thị trấn
|
10
|
10
|
10
|
70
|
20
|
-
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
Mẫu số
18/CKTC-NSĐP
|
DỰ TOÁN THU, CHI
NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 245/QĐ-UBND, ngày 26/02/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên các huyện,
quận, thị xã thuộc tỉnh
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn huyện theo phân cấp
|
Tổng chi cân
đối ngân sách huyện
|
Bổ sung từ ngân
sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện
|
Tổng cộng
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
1
|
Thành phố Vĩnh Long
|
212.793
|
337.737
|
135.944
|
92.078
|
43.866
|
2
|
Huyện Long Hồ
|
62.300
|
334.391
|
274.491
|
254.952
|
19.539
|
3
|
Huyện Mang Thít
|
42.440
|
243.170
|
202.920
|
190.920
|
12.000
|
4
|
Huyện Vũng Liêm
|
51.950
|
360.484
|
311.284
|
290.508
|
20.776
|
5
|
Huyện Trà Ôn
|
38.240
|
300.478
|
264.078
|
247.477
|
16.601
|
6
|
Thị xã Bình Minh
|
39.000
|
222.617
|
185.397
|
157.628
|
27.769
|
7
|
Huyện Bình Tân
|
25.962
|
226.383
|
201.911
|
191.048
|
10.863
|
8
|
Huyện Tam Bình
|
49.150
|
332.384
|
285.859
|
266.360
|
19.499
|
|
Tổng cộng
|
521.835
|
2.416.703
|
1.920.943
|
1.690.971
|
229.972
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
Mẫu số
19/CKTC-NSĐP
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM
(%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM
2014
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 245/QĐ-UBND, ngày 26/02/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long)
Stt
|
Huyện, thị xã thuộc tỉnh
|
Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
|
Thuế giá trị gia tăng (đối tượng huyện, thành phố
quản lý)
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp (đối tượng huyện, thành
phố quản lý)
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (đối tượng huyện, thành phố
quản lý)
|
Thuế môn bài 1-6 đối với cá nhân, hộ kinh doanh
|
Thuế thu nhập cá nhân (đối tượng huyện, thành phố
quản lý)
|
Tiền SDĐ thu từ hộ gia đình, cá nhân
|
Lệ phí trước bạ nhà đất
|
Thuế nhà đất
|
Thuế SDĐ đất nông nghiệp
|
1
|
Thành phố Vĩnh
Long
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Trong đó: - NS
cấp phường
|
10
|
10
|
10
|
5
|
20
|
-
|
10
|
10
|
70
|
|
- NS cấp xã
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
- Riêng
phường 1
|
3
|
3
|
3
|
5
|
20
|
-
|
10
|
10
|
70
|
2
|
Huyện Long Hồ
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Trong đó: - NS
cấp xã,
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
- NS thị
trấn
|
10
|
10
|
10
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
3
|
Huyện Mang Thít
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Trong đó: - NS
cấp xã,
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
- NS thị
trấn
|
10
|
10
|
10
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
4
|
Huyện Vũng Liêm
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Trong đó: - NS
cấp xã,
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
- NS thị
trấn
|
10
|
10
|
10
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
5
|
Huyện Trà Ôn
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Trong đó: - NS
cấp xã,
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
- NS thị
trấn
|
10
|
10
|
10
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
6
|
Thị xã Bình Minh
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Trong đó: - NS
cấp xã,
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
- NS thị
trấn
|
10
|
10
|
10
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
7
|
Huyện Bình Tân
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Trong đó: - NS
cấp xã
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
8
|
Huyện Tam Bình
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Trong đó: - NS
cấp xã,
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
- NS thị
trấn
|
10
|
10
|
10
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
Quyết định 245/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 245/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách ngày 26/02/2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
3.582
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|