|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2434/QĐ-UBND 2020 bộ đơn giá sản phẩm lập báo cáo hiện trạng môi trường Quảng Ninh
Số hiệu:
|
2434/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Đặng Huy Hậu
|
Ngày ban hành:
|
17/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2434/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày 17 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ LẬP BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 01/01/2013;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 177/2013/NĐ-CP ngày 17/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giá; số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 về việc sửa đổi một số điều
tại Nghị định số 177/2013/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-BTNMT ngày 07/3/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh: số 2144/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 về việc phê duyệt danh mục dịch vụ
sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
do các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện; số
3593/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 về việc sửa đổi tên một số dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường tại Quyết định
số 2144/QĐ-UBND; số 702/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 về việc phê duyệt danh mục dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên môi trường
do các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện để tổ chức
đặt hàng năm 2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường (tại Văn bản số 216/TTr-TNMT ngày 30/3/2020) và của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 2804/TTr-STC ngày 18/06/2020;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành bộ đơn giá sản phẩm lập báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Quảng Ninh
như Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Đơn giá quy định tại Điều 1 trên là đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
và là mức trần (mức tối đa) làm cơ sở duyệt dự toán, đặt hàng, giao kế hoạch hoặc
đấu thầu đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước.
Trong quá trình thực hiện, trường hợp
có thay đổi do nhà nước ban hành chế độ tiền lương hoặc giá cả vật tư, vật liệu
trên thị trường biến động ảnh hưởng tới đơn giá tăng hoặc giảm 20%, Sở Tài
nguyên và Môi trường lập phương án gửi Sở Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân
dân tỉnh điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Các ông (bà): Chánh văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- V0, V1-5, MT, TM, TH;
- Lưu: VT, TM4.
15 bản, QĐ122
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Huy Hậu
|
PHỤ LỤC:
ĐƠN GIÁ
LẬP BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 2434/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Ninh)
Đvt: đồng
STT
|
Hạng mục công việc
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí thiết bị
|
Tổng đơn giá
|
I
|
Xây
dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo
|
1.592.438
|
11.742
|
154.784
|
99.630
|
1.858.593
|
II
|
Thu
thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu
|
32.465.619
|
167.227
|
706.124
|
1.009.189
|
34.348.159
|
1
|
Tổ chức
thu thập thông tin
|
744.624
|
3.902
|
16.476
|
23.548
|
788.550
|
2
|
Kiểm
tra, tổng hợp thông tin
|
13.850.012
|
71.350
|
301.279
|
430.587
|
14.653.229
|
2.1
|
Thông
tin về động lực
|
1.531.799
|
7.804
|
32.952
|
47.096
|
1.619.650
|
2.2
|
Thông
tin về sức ép
|
4.595.396
|
23.969
|
101.211
|
144.650
|
4.865.226
|
2.3
|
Thông
tin về hiện trạng
|
5.850.620
|
30.101
|
127.102
|
181.654
|
6.189.477
|
2.4
|
Thông
tin tác động
|
936.099
|
4.738
|
20.007
|
28.594
|
989.438
|
2.5
|
Thông tin
về đáp ứng
|
936.099
|
4.738
|
20.007
|
28.594
|
989.438
|
3
|
Xử lý
thông tin
|
17.870.983
|
91.975
|
388.368
|
555.054
|
18.906.380
|
3.1
|
Thông
tin về động lực
|
2.425.348
|
12.542
|
52.959
|
75.689
|
2.566.538
|
3.2
|
Thông
tin về sức ép
|
5.531.495
|
28.429
|
120.041
|
171.562
|
5.851.527
|
3.3
|
Thông
tin về hiện trạng
|
6.807.994
|
35.118
|
148.286
|
211.930
|
7.203.327
|
3.4
|
Thông
tin tác động
|
1.553.074
|
8.083
|
34.129
|
48.777
|
1.644.063
|
3.5
|
Thông
tin về đáp ứng
|
1.553.074
|
7.804
|
32.952
|
47.096
|
1.640.925
|
III
|
Xây
dựng dự thảo báo cáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
dự thảo báo cáo thành phần
|
208.022.977
|
1.543.668
|
1.340.586
|
13.449.785
|
224.357.016
|
1.1
|
Tổng quan
về đặc điểm điều kiện tự nhiên và tình hình phát triển KT-XH của quốc gia, địa
phương
|
22.875.716
|
185.240
|
160.870
|
1.613.974
|
24.835.801
|
1.1.1
|
Tổng
quan đặc điểm điều kiện tự nhiên
|
2.245.846
|
16.108
|
13.989
|
140.346
|
2.416.288
|
1.1.2
|
Tình
hình phát triển KT-XH
|
20.629.871
|
169.132
|
146.882
|
1.473.629
|
22.419.513
|
a
|
Tình
hình phát triển kinh tế
|
13.143.719
|
99.332
|
86.264
|
865.464
|
14.194.779
|
-
|
Phát
triển công nghiệp
|
2.086.305
|
16.108
|
13.989
|
140.346
|
2.256.747
|
-
|
Phát
triển xây dựng
|
2.086.305
|
16.108
|
13.989
|
140.346
|
2.256.747
|
-
|
Phát
triển năng lượng
|
2.086.305
|
16.108
|
13.989
|
140.346
|
2.256.747
|
-
|
Phát
triển giao thông vận tải
|
2.086.305
|
16.108
|
13.989
|
140.346
|
2.256.747
|
-
|
Phát
triển nông - lâm nghiệp và thủy sản
|
1.356.098
|
10.739
|
9.326
|
93.564
|
1.469.726
|
-
|
Hoạt động
y tế
|
2.086.305
|
16.108
|
13.989
|
140.346
|
2.256.747
|
-
|
Phát triển
du lịch, dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất nhập khẩu
|
1.356.098
|
8.054
|
6.994
|
70.173
|
1.441.319
|
b
|
Tình
hình xã hội
|
7.486.152
|
53.693
|
46.629
|
467.819
|
8.054.292
|
-
|
Bối cảnh
xã hội trong nước
|
2.245.846
|
16.108
|
13.989
|
140.346
|
2.416.288
|
-
|
Dân số
và vấn đề di cư
|
2.245.846
|
16.108
|
13.989
|
140.346
|
2.416.288
|
-
|
Phát
triển đô thị
|
2.994.461
|
21.477
|
18.652
|
187.127
|
3.221.717
|
c
|
Vấn đề
hội nhập quốc tế
|
2.270.390
|
16.108
|
13.989
|
140.346
|
2.440.832
|
1.2
|
Sức ép
của phát triển KT-XH đối với môi trường
|
53.955.519
|
397.327
|
345.055
|
3.461.858
|
58.159.758
|
1.2.1
|
Sức ép
dân số, vấn đề di cư và quá trình đô thị hóa
|
7.252.977
|
53.693
|
46.629
|
467.819
|
7.821.117
|
1.2.2
|
Sức ép
hoạt động công nghiệp
|
8.173.405
|
59.062
|
51.292
|
514.600
|
8.798.360
|
1.2.3
|
Sức ép
hoạt động xây dựng
|
8.173.405
|
59.062
|
51.292
|
514.600
|
8.798.360
|
1.2.4
|
Sức ép
hoạt động phát triển năng lượng
|
5.945.968
|
42.954
|
37.303
|
374.255
|
6.400.481
|
1.2.5
|
Sức ép
hoạt động giao thông vận tải
|
6.314.140
|
45.639
|
39.635
|
397.646
|
6.797.059
|
1.2.6
|
Sức ép
hoạt động nông - lâm nghiệp và thủy sản
|
6.314.140
|
45.639
|
39.635
|
397.646
|
6.797.059
|
1.2.7
|
Sức ép hoạt
động y tế
|
7.252.977
|
53.693
|
46.629
|
467.819
|
7.821.117
|
1.2.8
|
Sức ép
hoạt động du lịch và dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất khẩu
|
4.528.508
|
32.216
|
27.977
|
280.691
|
4.869.393
|
1.3
|
Hiện trạng
môi trường nước
|
23.526.152
|
171.817
|
149.213
|
1.497.020
|
25.344.202
|
1.3.1
|
Nước mặt
lục địa
|
9.057.016
|
64.431
|
55.955
|
561.382
|
9.738.785
|
1.3.2
|
Nước dưới
đất
|
7.234.568
|
53.693
|
46.629
|
467.819
|
7.802.709
|
1.3.3
|
Diễn biến
môi trường biển ven bờ
|
7.234.568
|
53.693
|
46.629
|
467.819
|
7.802.709
|
1.4
|
Hiện trạng
môi trường không khí
|
10.861.056
|
80.539
|
69.944
|
701.728
|
11.713.267
|
1.5
|
Hiện trạng
môi trường đất
|
10.861.056
|
80.539
|
69.944
|
701.728
|
11.713.267
|
1.6
|
Hiện trạng
đa dạng sinh học
|
6.332.548
|
45.639
|
39.635
|
397.646
|
6.815.467
|
1.7
|
Quản lý
chất thải rắn
|
8.136.588
|
59.062
|
51.292
|
514.600
|
8.761.542
|
1.8
|
Biến đổi
khí hậu, thiên tai, sự cố môi trường
|
7.179.342
|
53.693
|
46.629
|
467.819
|
7.747.483
|
1.8.1
|
Biến đổi
khí hậu
|
2.706.060
|
18.792
|
16.320
|
163.737
|
2.904.909
|
1.8.2
|
Thiên
tai
|
2.264.254
|
16.108
|
13.989
|
140.346
|
2.434.696
|
1.8.3
|
Sự cố
môi trường
|
2.209.028
|
18.792
|
16.320
|
163.737
|
2.407.878
|
1.9
|
Tác động
của ô nhiễm của môi trường
|
15.095.027
|
110.070
|
95.590
|
959.028
|
16.259.715
|
1.9.1
|
Tác động
của ô nhiễm môi trường đến sức khỏe con người
|
10.308.799
|
75.170
|
65.281
|
654.946
|
11.104.196
|
a
|
Tác động
trực tiếp do ô nhiễm môi trường nước thể hiện thông qua các bệnh có liên quan
|
2.577.200
|
18.792
|
16.320
|
163.737
|
2.776.049
|
b
|
Tác động
trực tiếp do ô nhiễm môi trường không khí thể hiện thông qua các bệnh có liên
quan
|
2.577.200
|
18.792
|
16.320
|
163.737
|
2.776.049
|
c
|
Tác động
gián tiếp do ô nhiễm môi trường đất
|
2.577.200
|
18.792
|
16.320
|
163.737
|
2.776.049
|
d
|
Tác động
gián tiếp do ô nhiễm từ chất thải rắn
|
2.577.200
|
18.792
|
16.320
|
163.737
|
2.776.049
|
1.9.2
|
Tác động
của ô nhiễm môi trường đối với các vấn đề phát triển KT-XH
|
1.656.771
|
13.423
|
11.657
|
116.955
|
1.798.806
|
1.9.3
|
Tác động
của ô nhiễm môi trường đối với cảnh quan và hệ sinh thái
|
1.472.686
|
8.054
|
6.994
|
70.173
|
1.557.907
|
1.9.4
|
Phát sinh
xung đột môi trường
|
1.656.771
|
13.423
|
11.657
|
116.955
|
1.798.806
|
1.10
|
Quản lý
môi trường
|
39.670.468
|
289.941
|
251.797
|
2.526.220
|
42.738.427
|
1.10.1
|
Tình hình
thực hiện các chỉ tiêu về môi trường trong kế hoạch phát triển KT- XH quốc
gia, địa phương
|
2.730.605
|
18.792
|
16.320
|
163.737
|
2.929.454
|
1.10.2
|
Hệ thống
chính sách và văn bản quy phạm pháp luật
|
3.344.224
|
24.162
|
20.983
|
210.518
|
3.599.887
|
1.10.3
|
Các vấn
đề về quản lý môi trường
|
15.635.012
|
115.440
|
100.253
|
1.005.810
|
16.856.514
|
1.10.4
|
Vấn đề
tài chính, đầu tư cho công tác BVMT
|
3.792.165
|
26.846
|
23.315
|
233.909
|
4.076.236
|
1.10.5
|
Triển khai
các công cụ trong quản lý môi trường
|
5.614.614
|
42.954
|
37.303
|
374.255
|
6.069.126
|
1.10.6
|
Hoạt động
nghiên cứu KHCN và vấn đề áp dụng công nghệ mới
|
2.884.009
|
21.477
|
18.652
|
187.127
|
3.111.265
|
1.10.7
|
Nâng cao
nhận thức cộng đồng và vấn đề xã hội hóa công tác bảo vệ môi trường
|
2.724.468
|
18.792
|
16.320
|
163.737
|
2.923.318
|
1.10.8
|
Hợp tác
quốc tế về bảo vệ môi trường
|
2.945.371
|
21.477
|
18.652
|
187.127
|
3.172.627
|
1.11
|
Các thách
thức trong BVMT, phương hướng và giải pháp BVMT trong 5 năm tới
|
9.529.503
|
69.801
|
60.618
|
608.164
|
10.268.086
|
1.11.1
|
Các
thách thức về môi trường
|
4.080.566
|
29.531
|
25.646
|
257.300
|
4.393.044
|
1.11.2
|
Phương hướng
và giải pháp bảo vệ môi trường trong 5 năm tới
|
5.448.937
|
40.270
|
34.972
|
350.864
|
5.875.042
|
2
|
Xây
dựng dự thảo báo cáo hiện trạng môi trường (lần 1)
|
15.340.475
|
112.755
|
97.921
|
982.419
|
16.533.570
|
3
|
Xây dựng
dự thảo báo cáo hiện trạng lần 2 bằng 0,8 lần 1
|
|
|
|
4
|
Xây
dựng dự thảo báo cáo lần hiện trạng 3 bằng 0,6 lần 1
|
|
|
|
5
|
Xây
dựng dự thảo báo cáo lần hiện trạng 4 bằng 0,4 lần 1
|
|
|
|
6
|
Xây dựng
dự thảo báo cáo hiện trạng lần 5 bằng 0,4 lần 1
|
|
|
|
IV
|
Tham
vấn các bên liên quan
|
|
|
|
|
|
1
|
Tham vấn
bằng hình thức hội thảo
|
425.500
|
3.801
|
292.511
|
43.931
|
765.742
|
2
|
Tham vấn
bằng hình thức gửi văn bản
|
255.300
|
2.280
|
175.507
|
26.359
|
459.445
|
3
|
Tham vấn
bằng hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia
|
297.850
|
2.660
|
204.758
|
30.752
|
536.020
|
V
|
Trình
duyệt báo cáo
|
424.650
|
3.011
|
34.103
|
11.926
|
473.690
|
VI
|
Cung
cấp, công khai báo cáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Cung cấp
báo cáo
|
531.875
|
3.988
|
382.375
|
20.030
|
938.268
|
2
|
Công
khai báo cáo
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công
khai báo cáo bằng hình thức đăng tải trên cổng thông tin
|
531.875
|
3.988
|
382.375
|
20.030
|
938.268
|
2.2
|
Công
khai báo cáo bằng hình thức tổ chức lễ công bố
|
709.166
|
5.376
|
515.375
|
26.998
|
1.256.914
|
Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2020 về bộ đơn giá sản phẩm lập báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2434/QĐ-UBND ngày 17/07/2020 về bộ đơn giá sản phẩm lập báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Quảng Ninh
995
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|