Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 242/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Bình Thuận 2014 2016
Số hiệu:
242/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Thuận
Người ký:
Nguyễn Đức Hòa
Ngày ban hành:
21/01/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 242/QĐ-UBND
Bình Thuận, ngày
21 tháng 01 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày
16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính
đối với ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân
sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách
nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và
các Quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày
06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài
chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện
công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 84/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa IX, kỳ họp thứ 12 về phê
chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 của tỉnh Bình Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công
văn số 173/STC-QLNS ngày 13 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 . Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 của
tỉnh Bình Thuận theo các Biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.
Điều 2 . Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3 . Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước Bình Thuận, Thủ trưởng các cơ quan thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Hòa
QUYẾT
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5
TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Số tt
Nội dung chi
Quyết toán năm
2014
Tổng số
NS cấp tỉnh
NS huyện
Tổng số
Vốn Đ.Tư
Vốn SN
Tổng số
Vốn Đ.Tư
Vốn SN
8= 9+12
9= 10+11
10
11
12= 13+14
13
14
Tổng cộng
984.162
765.430
455.896
309.534
218.732
38.221
180.511
I
Chi thực hiện các CTMT Quốc gia
105.744
72.726
37.288
35.438
33.018
22.989
10.029
1
Chương trình dân số, kế hoạch hóa gia đình
5.768
5.768
5.768
0
0
0
2
Chương trình Y tế
4.093
4.093
4.093
0
0
0
3
Chương trình phòng chống HIV/AIDS
651
651
651
0
0
0
4
Chương trình NS&VSMTNT
18.614
16.461
15.700
761
2.153
1.130
1.023
5
Chương trình VH (dự toán 500 triệu vốn SN có t/c
XDCB)
3.760
3.310
3.310
1.164
450
0
450
6
Chương trình giáo dục (8.025 triệu đồng vốn SN có
t/c XDCB)
22.253
21.770
14.071
7.699
483
0
483
7
Chương trình phòng chống tội phạm
185
185
185
0
0
0
8
Chương trình phòng chống ma túy
850
850
850
0
0
0
9
Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm
963
963
963
0
0
0
10
Chương trình Việc làm (dự toán vốn sự nghiệp có
XDCB là 3 tỷ đồng)
16.004
13.480
3.000
10.480
2.524
0
2.524
11
Chương trình xây dựng nông thôn mới (chuyển nguồn
vốn SN 23 triệu đồng có tc/XDCB)
4.898
1.485
23
1.462
3.413
1.319
2.094
12
Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi,
vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
1.225
1.225
1.164
61
0
0
0
13
Chương trình 135
8.505
357
20
337
8.148
7.009
1.139
14
Chương trình định canh định cư
520
520
520
0
0
0
15
Chương trình giảm nghèo
16.291
444
0
444
15.847
13.531
2.316
-
DA hỗ trợ XD CSHT các xã ĐBKK vùng bãi ngang
5.894
0
5.894
5.500
394
-
DA hỗ trợ XD CSHT các xã ĐBKK, xã biên giới, xã
an toàn khu, các thôn ĐBKK (Chương trình 135)
9.953
0
9.953
8.031
1.922
-
Truyền thông
0
0
0
0
0
-
Hoạt động giám sát, đánh giá
437
437
437
0
0
0
-
DA dạy nghề cho người nghèo
7
7
7
0
0
0
-
DA khuyến nông, khuyến ngư và hỗ trợ phát triển sản
xuất
0
0
0
0
0
II
Dự án 5 triệu ha rừng
1.569
1.569
1.569
0
0
0
0
III
Một số mục tiêu nhiệm vụ
876.849
691.135
417.039
274.096
185.714
15.232
170.482
16
Đầu tư các DA từ nguồn vốn ngoài nước (ODA)
(trong đó quyết toán GTGC là 80.413 và Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng
giáo dục trường học là 1.529)
81.603
81.603
81.603
0
0
0
17
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng
137.453
137.453
137.453
0
0
0
18
Chương trình Biển đông Hải đảo
28.312
28.312
28.312
0
0
0
19
Chương trình di dân định canh, định cư cho đồng
bào dân tộc thiểu số
3.536
3.536
3.536
0
0
0
20
Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết
2.790
2.790
2.790
0
0
0
21
Hỗ trợ các địa phương xây dựng trung tâm kiểm định
0
0
0
0
0
0
22
Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển
và đê sông
18.910
18.910
18.910
0
0
0
23
Hỗ trợ đầu tư huyện chia tách
17.232
17.232
17.232
0
0
0
24
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước
sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số và hộ nghèo ở xã, thôn, bản ĐBKK theo
Quyết định số 755/QĐ-TTg
2.989
2.989
1.989
1.000
0
0
0
25
Hỗ trợ hạ tầng du lịch
11.168
11.168
11.168
0
0
0
26
Phát triển và bảo vệ rừng bền vững
14.794
14.794
14.794
0
0
0
27
Vốn ngoài nước vốn sự nghiệp và vốn đối ứng thực
hiện Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (Dự toán 2014
là 15.489+1.311 triệu đồng)
17.116
973
973
16.143
0
16.143
29
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới
452
354
354
98
0
98
30
Chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh
lao động
170
170
170
0
0
0
31
Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em
552
276
276
276
0
276
32
Chương trình hành động phòng, chống mại dâm
170
170
170
0
0
0
33
Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người
tâm thần, người rối nhiễu tâm trí
78
78
78
0
0
0
34
Đề án phát triển nghề công tác xã hội
300
194
194
106
0
106
35
Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ
HTX
189
189
189
0
0
0
36
Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng
9.463
9.463
9.463
0
0
0
37
Kinh phí học bổ ng học sinh
dân tộc nội trú
8.274
8.274
8.274
0
0
0
38
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở
4.570
4.570
4.570
0
0
0
39
Hỗ trợ mua trang phục cho dân quân tự vệ
10.340
10.340
10.340
0
0
0
40
Hỗ trợ mua trang phục theo Pháp lệnh Công an xã
1.430
1.430
1.430
0
0
0
41
Hỗ trợ xây dựng đời sống văn hóa Khu dân cư
0
0
0
0
0
42
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo tác phẩm của hội
VHNT&Hội nhà báo địa phương
561
561
561
0
0
0
43
Hỗ trợ tiền ăn trưa mẫu giáo 3, 4, 5 tuổi
8.569
0
0
8.569
0
8.569
44
Hỗ trợ kinh phí Luật Người cao tuổi, Luật Người
khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng BTXH
84.808
0
84.808
0
84.808
45
Hỗ trợ thực hiện chính sách trợ giá huyện, xã đảo
7.100
7.100
7.100
0
0
0
46
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo
NĐ 49/2010/NĐ-CP, NĐ 74/2013/NĐ-CP
24.290
2.272
2.272
22.018
0
22.018
47
Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do
NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn (bao gồm hỗ trợ bảo vệ môi trường 50.000
triệu đồng)
81.500
81.500
81.500
0
0
0
48
Hỗ trợ hộ nghèo tiền điện
4.731
0
4.731
0
4.731
49
Giải quyết chế độ, chính sách theo NĐ
67/2010/NĐ-CP
672
0
672
0
672
50
Kinh phí thực hiện Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg
theo CV số 80/BTC-NSNN ngày 17/2/2014
66.945
66.945
66.945
0
0
0
51
Hỗ trợ phi bảo hiểm nông nghiệp theo QĐ
315/QĐ-TTg theo CV số 2111/BTC-NSNN ngày 19/2/2014 (có nộp trả NSTW 500 triệu
đồng)
1.031
1.031
1.031
0
0
0
52
Thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển trồng
lúa năm 2012, 2013 theo CV số 3295/BTC-NSNN ngày 14/3/2014
32.299
0
32.299
15.232
17.067
53
Kinh phí hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, giống
thủy sản để khôi phục sản xuất do hạn hán và mưa lũ gây ra năm 2013
15.994
0
15.994
0
15.994
54
Kinh phí thực hiện QĐ số 12/2013/QĐ-TTg học kỳ II
năm học 2013-2014
383
383
383
0
0
0
55
Kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn
vụ Đông xuân năm 2013-2014
16.465
16.465
16.465
0
0
0
56
Kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn
vụ Đông xuân và hè thu năm 2014
13.503
13.503
13.503
0
0
0
57
Hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách đối với người
có uy tín trong đồng bào DTTS năm 2014
116
116
116
0
0
0
58
Thực hiện cải cách tiền lương và một số chế độ trợ
cấp, phụ cấp năm 2013
2.152
2.152
2.152
0
0
0
60
Miễn thủy lợi phí năm 2013, 2014 theo Công văn số
13641/BTC-NSNN ngày 26/09/2014.
57.706
57.706
57.706
0
0
0
61
Kinh phí hỗ trợ vốn từ nguồn dự phòng ngân sách
Trung ương năm 2014
0
0
0
0
0
0
62
Kinh phí hỗ trợ đóng BHYT cho hộ cận nghèo, học
sinh, sinh viên năm 2011-2014
0
0
0
0
0
63
PĐC giảm tạm ứng NSTW Kinh phí đóng BHYT cho hộ cận
nghè o HS,sinh viên năm 2011 thành thực thu (BSCMT 2014)
cho NS tỉnh theo CV số 18668/BTC-ĐT ngày 23/12/2014
0
0
0
0
0
64
Hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết 39
1.012
1.012
1.012
0
0
0
65
Chương trình 134
62
62
62
0
0
0
66
Chương trình 174
0
0
0
0
0
0
67
Đầu tư hạ tầng giống nông nghiệp - thủy sản
7.885
7.885
7.885
0
0
0
68
Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh huyện và trung tâm y tế
443
443
443
0
0
0
69
Hỗ trợ đối ứng dự án ODA (bao gồm vốn nước ngoài
của Chương trình SEQAP - Cấp qua kênh XDCB)
5.266
5.266
5.266
0
0
0
70
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng khu công nghiệp
222
222
222
0
0
0
71
Hỗ trợ đầu tư bảo tàng dân tộc Chăm
4
4
4
0
0
0
72
DA ổn định dự án sắp xếp ổn định di dân tự do và
bố trí lại đất sản xuất vùng Suối Sâu-Suối Giêng
0
0
0
0
0
73
Xử lý đê, kè phòng chống lụt bão và giảm nhẹ
thiên tai
0
0
0
0
0
74
Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, sạt lở đất
2.062
2.062
2.062
0
0
0
75
Vốn khắc phục hậu quả hạn hán (vốn SN có t/c
XDCB)
5.841
5.841
5.841
0
0
0
0
76
Vốn bổ sung thu hồi các khoản ứng trước 2010-2011
0
0
0
0
0
77
Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề
810
810
810
0
0
0
78
Hỗ trợ đầu tư khác, bức xúc, xử lý đê kè, PCLB giảm
nhẹ thiên tai
14.934
14.934
14.934
0
0
0
79
Nguồn thu phí MT dầu thô và khí thiên nhiên (Vốn
SN môi trường có tính chất XDCB)
7.352
7.352
7.352
0
0
0
80
Dự án xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu
quản lý đất đai
23.391
23.391
23.391
0
0
0
81
Thực hiện quyết định số 1592/QĐ-TTg
0
0
0
0
0
82
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã
0
0
0
0
0
83
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án quy hoạch
0
0
0
0
0
84
Đầu tư khu neo đậu tránh trú bão tàu thuyền
0
0
0
0
0
85
Tái định cư, định canh 02 xã Phan Lâm, Phan Sơn
0
0
0
0
0
86
KP khắc phục hậu quả mưa lũ (hoàn ứng 2010)
0
0
0
0
0
87
DA bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận QSD đất
lâm nghiệp
0
0
0
0
0
88
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã
0
0
0
0
0
89
Kinh phí Nhà ở hộ nghèo
0
0
0
0
0
90
Thực hiện Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống
giáo dục quốc dân”
4.071
4.071
4.071
0
0
0
91
KP mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu môn vậy lý,
hóa học trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo
9.486
9.486
9.486
0
0
0
92
Kinh phí thực hiện 2 đề án phát triển thương mại
nông thôn giai đoạn 2010-2015: Sở Công Thương
549
549
549
0
0
0
93
Kinh phí nghiên cứu khoa học (Trung tâm Thông tin
ứng dụng tiến bộ Khoa học và công nghệ )
0
0
0
0
0
0
94
Chương trình bố trí khu dân cư, Chi cục PTNT
1.874
1.874
1.874
0
0
0
95
Kinh phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn Sở
LĐ-TB&XH) và kinh phí khảo sát nhu cầu học nghề (Sở Lao động TB &XH)
0
0
0
0
0
0
96
Trung ương bổ sung từ nguồn thu phí môi trường dầu
thô và khí thiên nhiên: Văn phòng Sở TN&MT
0
0
0
0
0
0
97
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ làm công tác tôn giáo
và quản lý nhà nước về tôn giáo: Ban Tôn giáo
0
0
0
0
0
98
Mua sắm trang thiết bị phòng chống dịch bệnh -
Văn phòng Sở Y tế
770
770
770
0
0
0
99
Thực hiện đề án tin học hóa cơ quan Đảng giai đoạn
2006 - 2010: Khối đảng tỉnh
94
94
94
0
0
0
100
Thanh toán tiền mua ô tô chuyên dùng lắp ráp sân
khấu lưu động cho NHCMNBX (lệ phí trước bạ, phí bảo hiểm ô tô)
5
5
5
0
0
0
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Số tt
Nội dung
Quyết toán thu
NSNN 2014
Tổng thu NSNN trên địa bàn (A+B)
7.333.984
A
Tổng các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước
6.538.033
I
Thu nội địa thường xuyên
3.493.022
1
Thu từ kinh tế quốc doanh
697.037
1.1
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - KD trong nước
431.585
1.2
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước
1.163
1.3
Thuế thu nhập doanh nghiệp
180.661
1.4
Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp
8.003
1.5
Thuế tài nguyên
72.140
Trong đó: + Tài nguyên rừng
0
+ Tài nguyên nước thủy điện
1.6
Thuế môn bài
647
1.7
Thu sử dụng vốn ngân sách
0
1.8
Thu khác
2.838
2
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
593.311
2.1
Thuế giá trị gia tăng hàng SXKD trong nước
382.395
2.2
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước
938
2.3
Thuế thu nhập doanh nghiệp
203.282
2.4
Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài
0
2.5
Thuế tài nguyên
179
2.6
Thuế môn bài
170
2.7
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển
3.617
2.8
Thu khác
2.730
3
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
957.833
3.1
Thuế giá trị gia tăng hàng SXKD trong nước
588.891
3.2
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước
7.305
3.3
Thuế thu nhập doanh nghiệp
293.298
3.4
Thu sử dụng vốn
0
3.5
Thuế tài nguyên
25.767
3.6
Thuế môn bài
20.498
3.7
Thu khác
22.074
4
Thu sử dụng đất nông nghiệp
4.157
5
Thuế thu nhập cá nhân
184.021
6
Lệ phí trước bạ
125.842
7
Thu thuế bảo vệ môi trường
187.851
8
Thu phí, lệ phí
46.495
8.1
Thu phí, lệ phí Trung ương
20.246
8.2
Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện
17.853
8.3
Thu phí, lệ phí xã
8.396
9
Các khoản thu về nhà, đất
491.925
9.1
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
9.979
9.2
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
86
9.3
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
81.658
9.4
Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng
391.791
9.5
Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN
8.411
10
Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã)
0
11
Thu tại xã
14.695
11.1
Thu từ quỹ đất công ích và đất công (xã)
5.772
11.2
Thu sự nghiệp do xã quản lý
11.3
Thu hồi các khoản chi năm trước (xã)
0
11.4
Thu phạt, tịch thu (xã)
8.331
11.5
Thu khác (xã)
592
12
Thu khác
189.855
II
Thu về dầu khí
2.702.424
III
Thuế XK, NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng NK hải
quan thu
335.389
IV
Thu viện trợ (không kể viện trợ về cho vay lại)
7.198
B
Các khoản thu được để lại đơn vị chi quản lý
qua ngân sách nhà nước
795.951
1
Thu xổ số kiến thiết
510.328
1.1
Thuế giá trị gia tăng
129.750
1.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
50.287
1.3
Thu nhập sau thuế TNDN
157.606
1.4
Thuế tiêu thụ đặc biệt
172.682
1.5
Thuế môn bài
3
1.6
Thu phạt, thu khác
0
2
Thu phí, lệ phí
116.346
-
Học phí
49.619
-
Viện phí
0
-
Phí, lệ phí tỉnh
342
-
Phí, lệ phí huyện
53.713
-
Phí lệ phí xã, phường
12.672
3
Thu khác ngân sách
123.847
-
Thu huy động đóng góp
59.171
-
Các khoản đóng góp tự nguyện
36.504
-
Tịch thu chống lậu
6.154
-
Thu hồi các khoản chi năm trước
22.018
4
Các khoản thu tại xã
1.571
5
Thu tiền sử dụng đất
31.435
6
Tiền thuê mặt đất mặt nước
12.424
C
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
0
D
Thu kết dư ngân sách năm trước
187.555
Đ
Thu chuyển nguồn
832.706
E
Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật
NSNN
159.000
F
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
23.382
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E+F+G)
8.536.627
Tổng thu ngân sách địa phương
8.089.492
A
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương
7.293.541
1
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
3.405.951
-
Các khoản thu 100%
944.561
-
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm
2.461.390
2
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
2.692.543
-
Thu bổ sung cân đối
1.714.376
-
Thu bổ sung có mục tiêu
978.167
3
Thu chuyển nguồn
832.706
4
Thu kết dư
187.555
5
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
159.000
6
Thu viện trợ
7.198
7
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
8.588
B
Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách nhà
nước
795.951
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Số tt
Nội dung
Quyết toán năm
2014
Tổng số chi ngân sách
7.955.567
A
Chi cân đối ngân sách
6.105.631
I
Chi đầu tư phát triển
882.467
II
Chi thường xuyên
4.075.636
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo
1.925.448
2
Chi khoa học công nghệ
11.202
III
Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư
99.943
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
V
Dự phòng
19.850
VI
Chi chuyển nguồn
1.026.735
B
Chi CTMT và một số nhiệm vụ
984.162
C
Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN
842.392
D
Chi nộp ngân sách cấp trên
23.382
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Số tt
Nội dung chi
Quyết toán năm
2014
I
Chi cân đối ngân sách
2.758.328
1
Chi đầu tư phát triển
546.008
1.1
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
546.008
1.2
Đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp theo chế độ
1.3
Chi đầu tư phát triển khác
2
Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều
8 Luật NSNN
99.943
3
Chi thường xuyên
1.356.160
3.1
Chi quốc phòng
35.289
3.2
Chi an ninh
21.885
3.3
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
346.829
3.3.01
Chi sự nghiệp giáo dục
245.870
3.3.02
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
99.154
3.3.03
Chi đào tạo lại
1.805
3.4
Chi sự nghiệp y tế
227.034
3.5
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
9.587
3.6
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
26.073
3.7
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
15.611
3.8
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
16.639
3.9
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
114.780
3.10
Chi sự nghiệp kinh tế
217.238
3.10.01
Chi sự nghiệp nông, lâm, thủy lợi
156.253
3.10.02
Chi sự nghiệp giao thông
21.112
3.10.03
Chi sự nghiệp kinh tế khác
39.873
3.11
Chi sự nghiệp môi trường
17.343
3.12
Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể
169.622
3.12.01
Chi quản lý nhà nước
103.383
3.12.02
Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị
56.214
3.12.03
Chi hỗ trợ hội, đoàn thể
10.025
3.13
Chi trợ giá mặt hàng chính sách
3.260
3.14
Chi khác ngân sách
134.970
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
5
Chi chuyển nguồn
736.948
6
Dự phòng ngân sách
18.269
II
Chi CTMT và một số nhiệm vụ Trung ương giao
765.430
III
Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua NSNN
489.673
IV
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
2.206.134
V
Chi nộp ngân sách cấp trên
14.794
Tổng số (I+II+III+IV+V)
6.234.359
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Số tt
Nội dung
Dự toán 2014
Quyết toán năm
2014
So sánh QT/DT
(%)
Trung ương giao
HĐND giao
Trung ương giao
HĐND giao
A
B
1
2
3
4
5
A
Tổng thu NSNN trên địa bàn
5.725.000
6.466.000
7.333.984
128,10
113,42
1
Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
3.095.000
3.836.000
4.288.973
138,58
111,81
2
Thu từ dầu thô
2.600.000
2.600.000
2.702.424
103,94
103,94
3
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
30.000
30.000
335.389
1.117,96
1.117,96
4
Thu viện trợ không hoàn lại
7.198
B
Thu ngân sách địa phương
5.289.758
6.147.758
8.089.492
152,93
131,58
I
Thu cân đối ngân sách
5.289.758
5.617.758
7.293.541
137,88
129,83
1
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
2.915.445
3.243.445
3.405.951
116,82
105,01
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
763.745
898.995
944.561
123,67
105,07
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ
phần trăm (%)
2.151.700
2.344.450
2.461.390
114,39
104,99
2
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
2.374.313
2.374.313
2.692.543
113,40
113,40
- Bổ sung cân đối
1.714.376
1.714.376
1.714.376
100,00
100,00
- Bổ sung có mục tiêu
659.937
659.937
978.167
148,22
148,22
3
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
832.706
4
Thu kết dư ngân sách năm trước
187.555
5
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
159.000
6
Thu viện trợ không hoàn lại
7.198
7
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
8.588
II
Thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
530.000
795.951
150,18
C
Chi ngân sách địa phương
5.289.758
6.147.758
7.955.567
150,40
129,41
I
Chi cân đối ngân sách
5.289.758
5.617.758
7.113.175
134,47
126,62
1
Chi đầu tư phát triển
551.440
590.000
882.467
160,03
149,57
2
Chi thường xuyên
3.984.781
4.167.621
4.075.636
102,28
97,79
3
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động
đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
100.000
99.943
4
Dự phòng
92.600
99.200
19.850
5
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
1.000
6
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
1.026.735
7
Chi Chương trình mục tiêu
659.937
659.937
984.162
149,13
8
Chi nộp ngân sách cấp trên
23.382
II
Chi quản lý qua NSNN
530.000
842.392
158,94
D
Kết dư ngân sách địa phương
133.925
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Số tt
Nội dung
Dự toán năm
2014
Quyết toán năm
2014
So sánh (%)
QT/DT
A
B
1
2
3
A
Ngân sách cấp tỉnh
I
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
4.722.253
6.234.699
132,03
*
Thu cân đối ngân sách tỉnh
4.419.253
5.633.613
1
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
2.044.940
2.120.235
103,68
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
478.415
418.733
87,53
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
1.566.525
1.701.502
108,62
2
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
2.374.313
2.692.543
113,40
- Bổ sung cân đối
1.714.376
1.714.376
100,00
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước
- Bổ sung có mục tiêu
659.937
978.167
3
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
159.000
4
Thu viện trợ
7.198
5
Thu kết dư ngân sách năm trước
41
6
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
646.361
7
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
8.235
*
Ghi thu quản lý qua ngân sách
303.000
601.086
II
Chi ngân sách cấp tỉnh
4.722.253
6.234.359
132,02
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo
phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
3.049.867
4.028.225
132,08
2
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố
1.672.386
2.206.134
131,92
- Bổ sung cân đối
1.629.781
1.629.781
100,00
- Bổ sung có mục tiêu
42.605
576.353
1.352,78
III
Kết dư ngân sách tỉnh
340
B
Ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố (bao gồm
ngân sách xã, phường, thị trấn)
I
Nguồn thu ngân sách cấp huyện, thị xã, thành
phố
3.097.891
4.060.927
131,09
*
Thu cân đối ngân sách
2.870.891
3.866.062
1
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
1.198.505
1.285.716
107,28
- Các khoản thu NS huyện, thị xã, thành phố hưởng
100%
419.725
525.828
125,28
- Các khoản thu phân chia NS huyện, thị xã, thành
phố hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
778.780
759.888
97,57
2
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
1.672.386
2.206.134
131,92
- Bổ sung cân đối
1.629.781
1.629.781
100,00
- Bổ sung có mục tiêu
42.605
576.353
1.352,78
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước
3
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
186.345
4
Thu kết dư ngân sách năm trước
187.514
5
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
353
*
Ghi thu qua NS
227.000
194.865
II
Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố
3.097.891
3.927.342
126,77
III
Kết dư ngân sách huyện, thị xã, thành phố
133.585
ĐÁNH
GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Số tt
Tên đơn vị
Quyết toán 2014
Chi từ nguồn cân đối NSĐP
Chi CTMT nhiệm vụ
Chi từ nguồn để lại qua NSNN
Tổng số
Chi ĐT
Chi thường xuyên
Khác
Tổng số
SN kinh tế
SN GD ĐT
SN y tế
SN KHCN
SN VHTT & TDTT
SN Thông tin và TT (PTTH)
SN XH
SN MT
Quản lý HC
Chi quốc phòng, an ninh
A
B
1=2+6+7
2=3+4+5
3
4
4a
4b
4c
4d
4e
4f
4g
4h
4i
4J
5
6
7
I
Các cơ quan đơn
vị của tỉnh
1.670.674
1.670.674
546.008
1.124.666
217.238
346.829
227.034
9.587
42.712
15.611
21.516
17.343
169.622
57.174
1
Văn phòng HĐND và
Đoàn ĐBQH
7.722
7.722
7.722
7.722
2
Văn phòng UBND tỉnh
và đơn vị trực thuộc
10.049
10.049
10.049
20
10.029
3
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
6.312
6.312
6.312
888
70
5.354
4
Ngành Tư pháp
7.514
7.514
7.514
50
228
7.235
5
Ngành Công thương
11.347
11.347
11.347
4.359
39
6.949
6
Ngành Khoa học Công
nghệ
10.933
10.933
10.933
7.942
2.991
7
Ngành Tài chính
9.550
9.550
9.550
79
9.471
8
Ngành Xây dựng
3.630
3.630
3.630
3.630
9
Ngành Giao thông vận
tải
31.155
31.155
31.155
28.955
2.200
10
Ngành TTTThông
2.654
2.654
2.654
2
2.652
11
Ngành lao động TBXH
21.883
21.883
21.883
1.111
17.100
3.672
12
Ngành văn hóa - thể
dục - du lịch
62.308
62.308
62.308
1.788
12.210
137
42.712
189
5.273
13
Sở Nội vụ
14.483
14.483
14.483
6.906
7.577
14
Thanh tra tỉnh
4.742
4.742
4.742
14
4.728
15
Đài Phát thanh Truyền
hình
15.652
15.652
15.652
40
15.611
16
Trường chính trị
9.969
9.969
9.969
9.969
17
Ngành Tài nguyên
môi trường
22.391
22.391
22.391
13.288
77
5.831
3.195
18
Ban Dân tộc
6.981
6.981
6.981
800
3.446
2.735
19
BQL các khu công
nghiệp
2.746
2.746
2.746
2.746
20
Tỉnh ủy Bình Thuận
46.454
46.454
46.454
409
289
45.756
21
UB Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam
3.434
3.434
3.434
3.434
22
Tỉnh đoàn
3.362
3.362
3.362
66
46
3.250
23
Hội Liên hiệp Phụ nữ
2.879
2.879
2.879
361
2.518
24
Hội Nông dân
2.758
2.758
2.758
472
44
2.242
25
Hội Cựu chiến binh
1.870
1.870
1.870
1.870
26
Hội Chữ thập đỏ
1.719
1.719
1.719
1.719
27
Hội Luật gia
757
757
757
757
28
Hội Đông y
1.556
1.556
1.556
1.556
29
Hội Người mù
480
480
480
480
30
Hội Văn học nghệ
thuật
1.352
1.352
1.352
1.352
31
Hội đồng Liên minh
các HTX
1.442
1.442
1.442
1.442
32
Ngành giáo dục đào
tạo
296.944
296.944
296.944
293.806
206
76
2.856
33
Ngành y tế
230.240
230.240
230.240
769
227.034
23
2.414
34
Ngành nông nghiệp
174.349
174.349
174.349
157.660
47
703
10.160
5.778
35
Ban Chỉ huy phòng
chống lụt bão
898
898
898
898
36
Hội Người cao tuổi
338
338
338
338
37
Hội Khuyến học
656
656
656
656
38
Hội Cựu thanh niên
xung phong
464
464
464
464
39
Liên hiệp các hội
khoa học KT
1.310
1.310
1.310
6
310
994
40
Câu lạc bộ Hưu trí
tỉnh
432
432
432
432
41
Trường Cao đẳng Y tế
11.242
11.242
11.242
11.242
42
Hội Vac Vina
78
78
78
78
43
Hội Nạn nhân chất độc
da cam Dioxin
545
545
545
545
44
Hội Cựu tù chính trị
327
327
327
327
45
Đoàn khối dân chính
Đảng và DN
811
811
811
811
46
Hội Nhà báo
316
316
316
316
47
Báo Bình Thuận
0
0
0
48
Hội Bảo trợ người
khuyết tật và trẻ em mồ côi
381
381
381
381
49
Hội Tin học
0
0
0
50
Trường Cao Đẳng nghề
8.625
8.625
8.625
8.625
51
Hội Tiêu chuẩn bảo
vệ người tiêu dùng
20
20
20
20
53
Ban An toàn giao
thông
2.902
2.902
2.902
2.902
54
Hội Truyền thống
Trường Sơn Đường Hồ Chí Minh VN
29
29
29
29
55
Quỹ Bảo trì
đường bộ
6.500
6.500
6.500
6.500
II
Chi một số công
việc, nhiệm vụ khác
1.348.367
93.264
93.264
93.264
153.024
765.430
489.673
III
Chi bổ sung Quỹ
dự trữ tài chính
1.000
1.000
0
1.000
0
IV
Chi hỗ trợ doanh
nghiệp
0
0
0
0
V
Chi trả lãi và nợ
gốc vay đầu tư
99.943
99.943
0
99.943
0
VI
Kinh phí thực hiện
cải cách lương
0
0
0
0
VII
90
736.948
736.948
0
736.948
0
VIII
Dự phòng ngân
sách
18.269
18.269
18.269
0
TỔNG CỘNG
4.028.225
2.773.122
546.008
1.217.930
217.238
346.829
227.034
9.587
42.712
15.611
114.780
17.343
169.622
57.174
1.009.184
765.430
489.673
ĐÁNH
GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Số tt
Huyện, thị xã, thành phố
Dự toán năm 2014
Quyết toán năm 2014
Bao gồm
So Sánh QT/DT (%)
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi chuyển nguồn
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Trong đó
Chi an ninh, quốc phòng
Giáo dục đào tạo và dạy nghề
Sự nghiệp y tế
Khoa học công nghệ
Văn hóa thông tin
Phát thanh truyền hình
Thể dục thể thao
Đảm bảo xã hội
Sự nghiệp kinh tế
Sự nghiệp môi trường
Quản lý hành chính
Chi khác
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20= 2/1
Tổng số
3.097.891
3.927.342
546.702
546.702
0
3.090.856
88.377
1.651.421
274.130
1.613
18.454
10.423
5.148
173.983
98.640
70.044
656.098
42.525
289.784
126,77
1
Phan Thiết
448.287
592.195
70.236
70.236
464.188
15.494
215.464
30.705
155
1.758
1.124
2.276
24.222
41.236
44.649
81.917
5.188
57.771
132,10
2
Tuy Phong
333.861
404.263
50.980
50.980
315.031
5.323
171.395
30.462
185
1.573
1.139
293
22.272
6.625
4.064
67.101
4.599
38.252
121,09
3
Bắc Bình
311.573
398.827
43.619
43.619
331.165
10.383
198.787
16.333
0
2.754
967
179
14.235
5.737
1.013
78.924
1.853
24.043
128,00
4
Hàm Thuận Bắc
395.462
521.800
65.506
65.506
428.421
11.891
240.136
42.726
175
1.891
969
205
20.284
9.349
320
84.097
16.378
27.873
131,95
5
Hàm Thuận Nam
283.929
358.863
55.121
55.121
270.810
10.012
138.712
27.988
213
2.029
710
678
12.210
8.979
4.588
62.806
1.885
32.932
126,39
6
La Gi
292.274
299.655
44.088
44.088
254.599
8.412
127.745
31.052
234
1.546
1.114
606
16.925
7.716
6.420
51.328
1.501
968
227,53
7
Hàm Tân
230.065
365.366
62.582
62.582
218.832
6.778
107.012
24.273
197
1.816
1.224
200
10.223
5.511
275
59.592
1.731
83.952
320,42
8
Đức Linh
308.597
371.807
49.129
49.129
313.453
8.797
190.983
14.781
200
2.059
876
290
18.644
6.138
3.488
66.554
643
9.225
120,48
9
Tánh Linh
345.949
423.834
65.039
65.039
347.314
9.053
187.849
36.708
185
1.388
1.140
298
31.245
5.129
1.041
65.905
7.373
11.481
122,51
10
Phú Quý
147.894
190.732
40.402
40.402
147.043
2.234
73.338
19.102
69
1.640
1.160
123
3.723
2.220
4.186
37.874
1.374
3.287
128,97
QUYẾT
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Số tt
Đơn vị
Tổng thu NSNN
trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố theo phân cấp
Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
Bổ sung từ ngân
sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố
Tổng số
Bổ sung cân đối
Bổ sung có mục
tiêu
Tổng số (thu nội địa)
204.541.4
392.734.2
220.613.4
162.978.1
576.353
1
Phan Thiết
674.643
592.195
80.733
9.880
70.853
2
Tuy Phong
221.817
404.263
249.060
179.488
69.572
3
Bắc Bình
111.682
398.827
311.562
246.745
64.817
4
Hàm Thuận Bắc
191.888
521.800
361.443
276.811
84.632
5
Hàm Thuận Nam
146.645
358.863
190.137
147.041
43.096
6
La Gi
159.778
299.655
180.123
145.872
34.251
7
Hàm Tân
217.621
365.366
118.748
65.219
53529
8
Đức Linh
176.375
371.807
265.407
208.477
56.930
9
Tánh Linh
118.758
423.834
300.802
229.409
71.393
10
Phú Quý
26.207
190.732
148.119
120.839
27.280
Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Bình Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 242/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Bình Thuận ban hành
1.084
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng