|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
24/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
24/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa-Vũng Tàu, ngày 10 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA TỈNH BÀ RỊA -
VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số
83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21' tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc
phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa
phương năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc
phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 99/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về phê
duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 4679/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc
giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại
Công văn số 40/STC-QLNS ngày 05 tháng 01 năm 2022 về việc công khai dự toán
ngân sách năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
(theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám
đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực
hiện Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Khánh
|
Biểu
số 46/CK-NSNN
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Đính
kèm Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
|
24,224,662
|
I
|
Thu NSĐP được
hưởng theo phân cấp
|
18,749,694
|
1
|
Thu NSĐP được
hưởng 100%
|
5,893,214
|
2
|
Thu NSĐP hưởng
từ các khoản thu phân chia
|
12,856,480
|
II
|
Thu bổ sung
từ NSTW
|
675,652
|
1
|
Thu bổ sung cân
đối
|
|
2
|
Thu bổ sung có
mục tiêu
|
675,652
|
III
|
Thu từ quỹ dự
trữ tài chính
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
1,247,116
|
V
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
VI
|
Thu bán đấu
giá tài sản nhà, đất
|
3,000,000
|
VII
|
Thu huy động
sự đóng góp của doanh nghiệp hưởng lợi từ các dự án do nhà nước đầu tư
|
29,200
|
VIII
|
Thu từ nguồn
tăng thu ngân sách
|
523,000
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
24,224,662
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
24,224,662
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
13,052,062
|
2
|
Chi thường xuyên
|
10,560,800
|
3
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
1,800
|
5
|
Dự phòng ngân
sách
|
610,000
|
6
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu
|
-
|
1
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
|
2
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
|
III
|
Chi chuyển
nguồn sang năm sau
|
|
C
|
BỘI
CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP
|
|
D
|
CHI
TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
|
1
|
Từ nguồn vay để
trả nợ gốc
|
|
2
|
Từ nguồn bội
thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
-
|
Đ
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
|
|
1
|
Vay để bù đắp
bội chi
|
-
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
-
|
Biểu
số 47/CK-NSNN
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Đính
kèm Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH
|
24,224,662
|
I
|
Nguồn thu
ngân sách
|
19,754,182
|
1
|
Thu ngân sách
được hưởng theo phân cấp
|
14,279,214
|
2
|
Thu bổ sung từ
NSTW
|
675,652
|
|
Thu bổ sung cân
đối
|
|
|
Thu bổ sung có
mục tiêu
|
675,652
|
3
|
Thu từ quỹ dự
trữ tài chính
|
|
4
|
Thu kết dư
|
1,247,116
|
5
|
Thu chuyển nguồn
từ năm trước chuyển sang
|
|
6
|
Thu huy động sự
đóng góp của doanh nghiệp hưởng lợi từ các dự án do nhà nước đầu tư
|
29,200
|
7
|
Thu bán đấu giá
đất công
|
3,000,000
|
8
|
Thu từ nguồn
tăng thu ngân sách
|
523,000
|
II
|
Chi ngân sách
|
19,754,182
|
1
|
Chi thuộc nhiệm
vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
13,674,323
|
2
|
Chi bổ sung cho
ngân sách huyện
|
5,666,831
|
|
Chi bổ sung cân
đối
|
3,778,856
|
|
Chi bổ sung có
mục tiêu
|
1,887,975
|
3
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
4
|
Chi dự phòng
ngân sách
|
411,228
|
5
|
Chi trả nợ
|
|
6
|
Chi bổ sung Quỹ
dự trữ tài chính
|
1,800
|
III
|
Bội chi
NSĐP/Bội thu NSĐP
|
|
B
|
NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn thu
ngân sách
|
10,137,311
|
1
|
Thu ngân sách
huyện được hưởng theo phân cấp
|
4,470,480
|
2
|
Thu bổ sung từ
ngân sách cấp tỉnh
|
5,666,831
|
|
Thu bổ sung cân
đối
|
3,778,856
|
|
Thu bổ sung có
mục tiêu
|
1,887,975
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
từ năm trước chuyển sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
10,137,311
|
1
|
Chi thuộc nhiệm
vụ của ngân sách cấp huyện
|
10,137,311
|
2
|
Chi bổ sung cho
ngân sách xã
|
|
|
Chi bổ sung cân
đối
|
-
|
|
Chi bổ sung có
mục tiêu
|
-
|
3
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
-
|
Biểu
số 48/CK-NSNN
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Đính
kèm Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
TỔNG
THU NSNN
|
THU
NSĐP
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
71,555,900
|
24,224,662
|
I
|
Thu nội địa
|
34,655,900
|
18,749,694
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương
quản lý
|
4,215,000
|
2,097,800
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1,360,000
|
750,400
|
|
Thuế tài nguyên
|
685,000
|
219,000
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
2,145,000
|
1,117,200
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
20,000
|
11,200
|
|
Thu từ khí thiên nhiên, khí than
|
5,000
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
550,000
|
308,880
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
320,000
|
179,200
|
|
Thuế tài nguyên
|
2,000
|
2,000
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
228,000
|
127,680
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
14,517,000
|
6,334,120
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2,758,000
|
1,544,480
|
|
Thuế tài nguyên
|
5,000
|
5,000
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
4,048,000
|
1,622,880
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
5,646,000
|
3,161,760
|
|
Thu từ khí thiên nhiên, khí than
|
2,060,000
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
4,100,000
|
2,329,000
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1,500,000
|
840,000
|
|
Thuế tài nguyên
|
75,000
|
75,000
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
2,515,000
|
1,408,400
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
10,000
|
5,600
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
3,200,000
|
1,792,000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1,100,000
|
295,680
|
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
572,000
|
-
|
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
528,000
|
295,680
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
700,000
|
700,000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
1,530,000
|
330,000
|
|
Phí và lệ phí trung ương
|
1,200,000
|
-
|
|
Phí và lệ phí địa phương
|
330,000
|
330,000
|
|
Phí và lệ phí huyện
|
|
|
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
45,000
|
45,000
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
1,100,000
|
1,055,000
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1,500,000
|
1,500,000
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1,500,000
|
1,500,000
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
Thuế thu nhập còn lại sau thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
90,000
|
72,080
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
400,000
|
294,134
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
3,000
|
3,000
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận
được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các
quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
105,900
|
93,000
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
16,600,000
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
20,300,000
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
4
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
6
|
Thu khác
|
-
|
-
|
IV
|
Thu viện trợ
|
-
|
-
|
V
|
Thu bán đấu giá tài sản nhà, đất
|
|
3,000,000
|
VI
|
Thu kết dư
|
|
1,247,116
|
VII
|
Thu huy động sự đóng góp từ các
doanh nghiệp được hưởng lợi từ dự án do nhà nước đầu tư
|
|
29,200
|
VIII
|
Thu từ nguồn tăng thu
|
|
523,000
|
IX
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
|
675,652
|
Biểu
số 49/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Đính
kèm Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Nội
dung
|
NSĐP
|
Chia
ra
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
24,224,662
|
14,087,351
|
10,137,311
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
24,224,662
|
14,087,351
|
10,137,311
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
13,052,062
|
8,728,278
|
4,323,784
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
13,052,062
|
8,728,278
|
4,323,784
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực:
|
-
|
|
|
|
Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
-
|
|
|
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn:
|
|
|
|
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
1,500,000
|
745,000
|
755,000
|
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
1,500,000
|
925,580
|
574,420
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
10,560,800
|
4.946,045
|
5,614,755
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
3,114,571
|
748,705
|
2,365,866
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
168,715
|
165,064
|
3,651
|
III
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
-
|
|
-
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,800
|
1,800
|
|
V
|
Chi dự phòng ngân sách
|
610,000
|
411,228
|
198,772
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
-
|
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia,
chương trình mục tiêu và các chương trình theo quy định của Trung ương
|
-
|
|
|
2
|
Chương trình MTQG Xây dựng nông
thôn mới
|
-
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
-
|
|
|
1
|
Thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự
an toàn giao thông
|
-
|
|
|
2
|
Thực hiện nhiệm vụ quản lý bảo trì
đường bộ
|
-
|
|
|
3
|
Đề án phát triển kinh tế xã hội cho
đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn II
|
-
|
|
|
4
|
Đề án thực hiện chương trình 135
|
-
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
|
|
|
Biểu
số 50/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022
(Đính
kèm Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
|
TỔNG
SỐ CHI NSĐP
|
19,754,182
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
5,666,831
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
14,087,351
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
8,728,278
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
7,345,914
|
|
Trong đó:
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
525,530
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
5,100
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
341,376
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
92,824
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
8,876
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
50
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
436,370
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
4,549,495
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
171,837
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
90,050
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
1,382,364
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4,946,045
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
748,705
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
165,064
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
704,207
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
146,164
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
35,500
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
55,624
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
447,853
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
754,424
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
635,801
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
612,588
|
III
|
Chi trả nợ gốc các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,800
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
411,228
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
Biểu
số 51/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Đính
kèm Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Tên đơn vị
|
Tổng Số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (1)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1)
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu
và các chương trình theo quy định của Trung ương
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
14,087,351
|
8,728,278
|
4,659,884
|
-
|
1,800
|
411,228
|
-
|
286,161
|
-
|
286,161
|
-
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
4,946,045
|
-
|
4,659,884
|
-
|
-
|
-
|
-
|
286,161
|
-
|
286,161
|
-
|
I.1
|
Quản lý
nhà nước và sự nghiệp
|
3,065,786
|
-
|
3,065,786
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
UBND tỉnh
|
26,033
|
-
|
26,033
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Văn phòng
HĐND
|
21,836
|
-
|
21,836
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
11,664
|
-
|
11,664
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Sở Công
Thương
|
34,442
|
-
|
34,442
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sở Nội vụ
|
22,466
|
-
|
22,466
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
645,281
|
-
|
645,281
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Sở Y tế
|
338,802
|
-
|
338,802
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Sở Văn hóa
- Thể thao
|
166,173
|
-
|
166,173
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Sở Du lịch
|
26,313
|
-
|
26,313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Sở Lao
động, TBXH
|
255,445
|
-
|
255,445
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Sở Khoa học
và công nghệ
|
40,033
|
-
|
40,033
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Sở Tài chính
|
19,848
|
-
|
19,848
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Thanh tra
tỉnh
|
13,597
|
-
|
13,597
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
239,735
|
-
|
239,735
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Sở Giao
thông vận tải
|
371,177
|
-
|
371,177
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
Sở Tư pháp
|
12,288
|
-
|
12,288
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17
|
Sở Ngoại vụ
|
4,443
|
-
|
4,443
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
209,750
|
-
|
209,750
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19
|
Sở Xây dựng
|
395,218
|
-
|
395,218
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
51,041
|
-
|
51,041
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21
|
Ban Quản lý
các khu Công nghiệp
|
19,351
|
-
|
19,351
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22
|
Trường
chính trị
|
13,301
|
-
|
13,301
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24
|
Ban Quản lý
Vườn QG Côn Đảo
|
38,653
|
-
|
38,653
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25
|
Trung tâm
Xúc tiến Đầu tư
|
24,226
|
-
|
24,226
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26
|
Trường Cao
đẳng nghề
|
21,200
|
-
|
21,200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27
|
Ban Dân tộc
tỉnh
|
8,469
|
-
|
8,469
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28
|
B an Quản
lý Trung tâm HCCT tỉnh
|
23,595
|
-
|
23,595
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29
|
Quỹ Phát
triển khoa học công nghệ
|
11,406
|
-
|
11,406
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I.2
|
Đoàn thể
được đảm bảo
|
46,121
|
-
|
46,121
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Tỉnh đoàn
Thanh niên
|
19,968
|
-
|
19,968
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Ủy ban Mặt
trận TQVN
|
8,189
|
-
|
8,189
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Hội Phụ nữ
|
6,731
|
-
|
6,731
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Hội Nông dân
|
7,368
|
-
|
7,368
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Hội Cựu
chiến binh
|
3,865
|
-
|
3,865
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I.3
|
Đoàn thể
được hỗ trợ
|
26,322
|
-
|
26,322
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Hội đông y
|
1,048
|
-
|
1,048
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Hội Nhà báo
|
1,324
|
-
|
1,324
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Hội Chữ
Thập đỏ
|
4,452
|
-
|
4,452
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Hội Văn học
Nghệ thuật
|
2,416
|
-
|
2,416
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Hội Luật gia
|
722
|
-
|
722
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Hội Người mù
|
1,577
|
-
|
1,577
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Hội Khuyến
học
|
837
|
-
|
837
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Liên Hiệp
các tổ chức Hữu Nghị
|
2,051
|
-
|
2,051
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Liên Minh
HTX
|
2,422
|
-
|
2,422
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Hội Nạn
nhân chất độc da
|
1,033
|
-
|
1,033
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Liên hiệp
các Hội Khoa học kỹ thuật
|
2,172
|
-
|
2,172
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Hội Làm vườn
|
821
|
-
|
821
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Hội Khoa
học lịch sử
|
1,315
|
-
|
1,315
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Hội Người
tù Kháng chiến
|
1,283
|
-
|
1,283
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Hội Cựu
Thanh niên xung phong
|
701
|
-
|
701
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
Hội Người
cao tuổi
|
1,733
|
-
|
1,733
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17
|
Hội Bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng
|
415
|
-
|
415
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I.4
|
Khối Đảng
|
112,326
|
-
|
112,326
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tỉnh ủy
|
112,326
|
-
|
112,326
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
An ninh -
Quốc phòng
|
284,872
|
-
|
284,872
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Công an tỉnh
|
111,811
|
-
|
111,811
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Bộ chỉ huy
biên phòng
|
17,410
|
-
|
17,410
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Bộ chỉ huy
quân sự
|
155,651
|
-
|
155,651
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sở Cảnh sát
phòng cháy chữa cháy
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I.6
|
Các
huyện, thành phố
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I.7
|
Chi Công nghệ thông tin
|
125,000
|
-
|
125,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I.8
|
Chi Đào
tạo, bồi dưỡng CBCCVC
|
40,759
|
-
|
40,759
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I.9
|
Chi duy
trì, chuyển đổi ISO các cơ quan, đơn vị
|
555
|
-
|
555
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I.10
|
Chi hỗ trợ
Cục Thống kê tỉnh
|
746
|
-
|
746
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I.11
|
Các nội
dung khác bố trí ngành, lĩnh vực
|
888,316
|
-
|
888,316
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (1)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (1)
|
1,800
|
-
|
-
|
-
|
1,800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
411,228
|
-
|
-
|
-
|
-
|
411,228
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
V
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
CHI BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU DO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (2)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VII
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VIII
|
CHI ĐẦU
TƯ PHÁT TRIỂN
|
8,728,278
|
8,728,278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 52/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Đính
kèm Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
|
Trong đó
|
Chi quốc phòng
|
Chi giáo dục - Đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và nghệ
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động, kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý địa phương, đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
7,345,91
|
291,753
|
525,530
|
5,100
|
341,376
|
92,824
|
8,876
|
50
|
436,370
|
4,549,495
|
|
|
171,837
|
90,050
|
832,653
|
1
|
Ban quản lý
khu BTTN BC-PB
|
10,200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Báo BRVT
|
1,500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,500
|
-
|
-
|
3
|
BCH Bộ đội
Biên Phòng tỉnh
|
29,350
|
29,350
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Bộ CHQS Tỉnh
|
55,500
|
55,500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
BQL Cảng
Bến đầm
|
46,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
BQL rừng
phòng hộ tỉnh BR-VT
|
15,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
BQLDA
chuyên ngành Giao thông
|
948,500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,000
|
788,500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60,000
|
8
|
BQLDA
chuyên ngành DD và CN
|
721,100
|
-
|
99,350
|
5,000
|
270,100
|
-
|
-
|
50
|
150,200
|
49,400
|
-
|
-
|
86,400
|
50
|
60,550
|
9
|
BQLDA
chuyên ngành NN và PTNT
|
383,509
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
324,672
|
-
|
-
|
3,537
|
-
|
55,300
|
10
|
BQLDA GT
k/v cảng Cái Mép -Thị Vải
|
357,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
357,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Cảng vụ
đường thủy nội địa
|
8,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,000
|
-
|
-
|
12
|
Công an Tỉnh
|
204,373
|
199,903
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,470
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Chi cục
Thủy lợi
|
8,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Cty ĐTKT
HTKT KCN ĐX&PM1
|
2,206
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,206
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Đài PTTH
tỉnh
|
8,876
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,876
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
Sở GTVT
|
10,932
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,932
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17
|
Sở Du lịch
|
4,170
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,170
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18
|
Sở KH và ĐT
|
32,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
100
|
-
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
|
Sở LĐ-TBXH
|
90,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
90,000
|
-
|
21
|
Sở TNMT
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22
|
Sở VH và TT
|
57,143
|
-
|
-
|
-
|
-
|
56,000
|
-
|
-
|
-
|
1,143
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23
|
Sở Y tế
|
62,976
|
-
|
-
|
-
|
62,976
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24
|
Sở Xây dựng
|
11,162
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,162
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25
|
Tòa án nhân
dân tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
-
|
-
|
26
|
TT phát
triển quỹ đất
|
8,953
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,953
|
27
|
TT Quản lý
các khu xử lý chất thải
|
10,200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28
|
TTNSH&VSMT
|
20,650
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,650
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29
|
TT Quản lý
khai thác công trình thủy lợi
|
71,047
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
71,047
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
UBND H.Châu
đức
|
398,470
|
-
|
27,920
|
-
|
-
|
15,100
|
-
|
-
|
-
|
255,350
|
-
|
-
|
100
|
-
|
100,000
|
31
|
UBND H.Côn
đảo
|
340,792
|
-
|
11,450
|
-
|
-
|
200
|
-
|
-
|
58,270
|
199,272
|
-
|
-
|
200
|
-
|
71,400
|
32
|
UBND H.Đất
Đỏ
|
241,850
|
-
|
15,100
|
-
|
-
|
150
|
-
|
-
|
2,100
|
224,500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33
|
UBND H.Long
Điền
|
229,300
|
7,000
|
48,000
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
172,800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,500
|
34
|
UBND TP Bà
Rịa
|
494,974
|
-
|
12,000
|
-
|
100
|
11,174
|
-
|
-
|
200
|
342,500
|
-
|
-
|
200
|
-
|
128,800
|
35
|
UBND
H.Xuyên Mộc
|
446,603
|
-
|
107,060
|
-
|
8,000
|
10,000
|
-
|
-
|
-
|
321,293
|
-
|
-
|
100
|
-
|
150
|
36
|
UBND TP
Vũng Tàu
|
1,158,600
|
-
|
120,300
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
35,200
|
829,600
|
-
|
-
|
70,600
|
-
|
102,700
|
37
|
UBND TX Phú
Mỹ
|
807,250
|
-
|
84,350
|
-
|
-
|
200
|
-
|
-
|
80,100
|
398,300
|
-
|
-
|
1,000
|
-
|
243,300
|
38
|
Vườn QG Côn
Đảo
|
49,328
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
49,328
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu
số 53/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO
LĨNH VỰC NĂM 2022
(Đính
kèm Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục Đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động quan quản lý nhà đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi,
thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
4,946,045
|
748,705
|
165,064
|
704,207
|
146,164
|
35,500
|
55,624
|
447,853
|
754,424
|
346,356
|
141,668
|
635,091
|
612,588
|
I
|
Quản lý
nhà nước và sự nghiệp
|
3,065,786
|
704,101
|
38,240
|
316,233
|
111,135
|
35,500
|
55,624
|
447,853
|
715,117
|
346,356
|
103,200
|
441,268
|
200,714
|
1
|
UBND tỉnh
|
26,033
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,664
|
0
|
0
|
23,369
|
0
|
2
|
Văn phòng
HĐND
|
21,836
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21,836
|
0
|
3
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
11,664
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11,664
|
0
|
4
|
Sở Công
Thương
|
34,442
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19,458
|
0
|
0
|
14,984
|
0
|
5
|
Sở Nội vụ
|
22,466
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,219
|
0
|
0
|
20,247
|
0
|
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
645,281
|
633,519
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11,762
|
0
|
7
|
Sở Y tế
|
338,802
|
8,081
|
0
|
316,233
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14,488
|
0
|
8
|
Sở Văn
hóa-Thể thao
|
166,173
|
0
|
0
|
0
|
102,785
|
0
|
55,624
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7,764
|
0
|
9
|
Sở Du lịch
|
26,313
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19,750
|
0
|
0
|
6,563
|
0
|
10
|
Sở Lao
động, TBXH
|
255,445
|
28,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3,399
|
0
|
0
|
23,332
|
200,714
|
11
|
Sở Khoa học
và công nghệ
|
40,033
|
0
|
26,834
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13,199
|
0
|
12
|
Sở Tài chính
|
19,848
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19,848
|
0
|
13
|
Thanh tra
tỉnh
|
13,597
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13,597
|
0
|
14
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
239,735
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16,079
|
103,200
|
0
|
103,200
|
120,456
|
0
|
15
|
Sở Giao
thông vận tải
|
371,177
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
346,356
|
346,356
|
0
|
24,821
|
0
|
16
|
Sở Tư pháp
|
12,288
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3,413
|
0
|
0
|
8,875
|
0
|
17
|
Sở Ngoại vụ
|
4,443
|
0
|
0
|
0
|
119
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4,324
|
0
|
18
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
209,750
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
33,764
|
145,586
|
0
|
0
|
30,400
|
0
|
19
|
Sở Xây dựng
|
395,218
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
359,357
|
7,168
|
0
|
0
|
28,693
|
0
|
20
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
51,041
|
0
|
0
|
0
|
8,231
|
35,500
|
0
|
0
|
1,879
|
0
|
0
|
5,431
|
0
|
21
|
Ban Quản lý
các khu Công nghiệp
|
19,351
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12,205
|
0
|
0
|
7,146
|
0
|
22
|
Trường
chính trị
|
13,301
|
13,301
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24
|
Ban Quản lý
Vườn QG Côn Đảo
|
38,653
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
38,653
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25
|
Trung tâm
Xúc tiến đầu tư, Thương mại, Du lịch tỉnh
|
24,226
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24,226
|
0
|
0
|
0
|
0
|
26
|
Trường Cao
đẳng nghề
|
21,200
|
21,200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
27
|
Ban Dân tộc
tỉnh
|
8,469
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8,469
|
0
|
28
|
Ban Quản lý
Trung tâm HCCT tỉnh
|
23,595
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23,595
|
0
|
0
|
0
|
0
|
29
|
Quỹ Phát
triển khoa học công nghệ
|
11,406
|
0
|
11,406
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Đoàn thể
được đảm bảo
|
46,121
|
0
|
0
|
0
|
5,029
|
0
|
0
|
0
|
839
|
0
|
0
|
40,253
|
0
|
1
|
Tỉnh đoàn
Thanh niên
|
19,968
|
0
|
0
|
0
|
5,029
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14,939
|
0
|
2
|
Ủy ban Mặt
trận TQVN
|
8,189
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8,189
|
0
|
3
|
Hội Phụ nữ
|
6,731
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6,731
|
0
|
4
|
Hội Nông dân
|
7,368
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
839
|
0
|
0
|
6,529
|
0
|
5
|
Hội Cựu
chiến binh
|
3,865
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3,865
|
0
|
III
|
Đoàn thể
được hỗ trợ
|
26,322
|
0
|
1,269
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25,053
|
0
|
1
|
Hội đông y
|
1,048
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,048
|
0
|
2
|
Hội Nhà báo
|
1,324
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,324
|
0
|
3
|
Hội Chữ
Thập đỏ
|
4,452
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4,452
|
0
|
4
|
Hội Văn học
Nghệ thuật
|
2,416
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,416
|
0
|
5
|
Hội Luật gia
|
722
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
722
|
0
|
6
|
Hội Người mù
|
1,577
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,577
|
0
|
7
|
Hội Khuyến
học
|
837
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
837
|
0
|
8
|
Liên Hiệp
các tổ chức Hữu Nghị
|
2,051
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,051
|
0
|
9
|
Liên Minh
HTX
|
2,422
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,422
|
0
|
10
|
Hội Nạn
nhân chất độc da cam
|
1,033
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,033
|
0
|
|
Liên hiệp
các Hội Khoa học kỹ thuật
|
2,172
|
0
|
1,269
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
903
|
0
|
12
|
Hội Làm vườn
|
821
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
821
|
0
|
13
|
Hội Khoa
học lịch sử
|
1,315
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,315
|
0
|
14
|
Hội Người
tù Kháng chiến
|
1,283
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,283
|
0
|
15
|
Hội Cựu
Thanh niên xung phong
|
701
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
701
|
0
|
16
|
Hội Người
cao tuổi
|
1,733
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,733
|
0
|
17
|
Hội Bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng
|
415
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
415
|
0
|
IV
|
Khối Đảng
|
112,326
|
3,845
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
108,481
|
0
|
1
|
Tỉnh ủy
|
112,326
|
3,845
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
108,481
|
0
|
V
|
Chi Công nghệ thông tin
|
125,000
|
0
|
125,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VI
|
Chi Đào
tạo, bồi dưỡng CBCCVC
|
40,759
|
40,759
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VII
|
Chi hỗ
trợ Cục Thống kê tỉnh
|
746
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
746
|
0
|
VIII
|
Chi khen
thưởng
|
23,180
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IX
|
Chi khác
ngân sách theo định mức
|
45,901
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
X
|
Chi duy
trì, chuyển đổi ISO các cơ quan, đơn vị
|
555
|
0
|
555
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
XI
|
Các nội
dung khác bố trí ngành, lĩnh vực
|
888,316
|
0
|
0
|
387,974
|
30,000
|
0
|
0
|
0
|
38,468
|
0
|
38,468
|
20,000
|
411,874
|
Biểu
số 54/CK-NSNN
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2022
(Đính
kèm Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn
vị: %
Stt
|
Tên
đơn vị
|
Chi
tiết theo sắc thuế
|
Thuế
GTGT
|
Thuế
TNDN
|
Thuế
TTĐB
|
Thuế
TNCN
|
Thuế
BVMT
|
Cục
thuế thu
|
CCT
thu
|
Cục
thuế thu
|
CCT
thu
|
Cục
thuế thu
|
CCT
thu
|
Cục
thuế thu
|
CCT
thu
|
Cục
thuế thu
|
CCT
thu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Vũng Tàu *
|
45%
|
45%
|
45%
|
45%
|
45%
|
45%
|
56%
|
56%
|
0%
|
0%
|
2
|
Thành phố Bà Rịa
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
0%
|
0%
|
3
|
Thị xã Phú Mỹ
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
0%
|
0%
|
4
|
Huyện Long Điền
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
0%
|
0%
|
5
|
Huyện Đất Đỏ
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
0%
|
0%
|
6
|
Huyện Châu Đức
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
0%
|
0%
|
7
|
Huyện Xuyên Mộc
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
0%
|
0%
|
8
|
Huyện Côn Đảo
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
56%
|
0%
|
0%
|
* Ghi chú: Đối với TP. Vũng Tàu, thu
thuế GTGT, TNDN, TTĐB từ các Doanh nghiệp vãng lai tỷ lệ phân chia là 56%.
Biểu
số 55/CK-NSNN
DỰ
TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Đính
kèm Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp
|
Số
bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh
|
Số
bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng
chi cân đối ngân sách huyện
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Thu
ngân sách huyện hưởng 100%
|
Thu
ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG
SỐ
|
8,393,754
|
4,470,480
|
908,774
|
3,561,706
|
5,666,831
|
|
|
10,137,311
|
1
|
Thành phố Vũng Tàu
|
3,645,725
|
1,749,535
|
372,125
|
1,377,410
|
112,305
|
|
|
1,861,840
|
2
|
Thành phố Bà Rịa
|
808,092
|
472,088
|
113,392
|
358,696
|
637,099
|
-
|
-
|
1,109,187
|
3
|
Thị xã Phú Mỹ
|
2,016,037
|
1,096,572
|
123,837
|
972,735
|
266,184
|
-
|
-
|
1,362,756
|
4
|
Huyện Long Điền
|
525,930
|
311,393
|
74,600
|
236,793
|
706,718
|
-
|
-
|
1,018,111
|
5
|
Huyện Đất Đỏ
|
434,184
|
248,372
|
44,284
|
204,088
|
702,221
|
-
|
-
|
950,593
|
6
|
Huyện Châu Đức
|
476,194
|
291,998
|
87,994
|
204,004
|
1,146,623
|
-
|
-
|
1,438,621
|
7
|
Huyện Xuyên Mộc
|
432,502
|
262,414
|
75,602
|
186,812
|
1,776,346
|
-
|
-
|
2,038,760
|
8
|
Huyện Côn Đảo
|
55,090
|
38,108
|
16,940
|
21,168
|
319,335
|
-
|
-
|
357,443
|
Biểu
số 56/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM
2022
(Đính
kèm Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Bổ
sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ
sung thực hiện các chương trình mục tiêu nông thôn mới
|
A
|
B
|
1=2+3+4+5
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG
SỐ
|
1,887,975
|
951,013
|
15,225
|
921,737
|
1
|
Thành phố Vũng
Tàu
|
112,305
|
108,800
|
3,505
|
-
|
2
|
Thành phố Bà Rịa
|
61,428
|
59,840
|
1,588
|
-
|
3
|
Thị xã Phú Mỹ
|
266,184
|
102,043
|
1,877
|
162,264
|
4
|
Huyện Long Điền
|
157,009
|
65,280
|
1,729
|
90,000
|
5
|
Huyện Đất Đỏ
|
234,476
|
52,360
|
1,111
|
181,005
|
6
|
Huyện Châu Đức
|
192,034
|
189,710
|
2,324
|
-
|
7
|
Huyện Xuyên Mộc
|
846,981
|
356,160
|
2,353
|
488,468
|
8
|
Huyện Côn Đảo
|
17,558
|
16,820
|
738
|
-
|
Biểu
số 57/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH BỔ SUNG NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM
2022
(Đính
kèm Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu ngân sách cấp tỉnh bổ sung ngân
sách cấp huyện
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2=5+12
|
3=8+15
|
4=5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+15
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=16+17
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
1,887,975
|
1,872,750
|
15,225
|
966,238
|
951,013
|
951,013
|
|
15,225
|
15,225
|
|
921,737
|
921,737
|
921,737
|
|
|
|
|
I
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngân
sách huyện
|
1,887,975
|
1,872,750
|
15,225
|
966,238
|
951,013
|
951,013
|
|
15,225
|
15,225
|
|
921,737
|
921,737
|
921,737
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố
Vũng Tàu
|
112,305
|
108,800
|
3,505
|
112,305
|
108,800
|
108,800
|
|
3,505
|
3,505
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Thành phố
Bà Ria
|
61,428
|
59,840
|
1,588
|
61,428
|
59,840
|
59,840
|
|
1,588
|
1,588
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
3
|
Thị xã Phú
Mỹ
|
266,184
|
264,307
|
1,877
|
103,920
|
102,043
|
102,043
|
|
1,877
|
1,877
|
|
162,264
|
162,264
|
162,264
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Long
Điền
|
157,009
|
155,280
|
1,729
|
67,009
|
57,208
|
65,280
|
|
1,729
|
1,729
|
|
90,000
|
90,000
|
90,000
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Đất Đỏ
|
234,476
|
233,367
|
1,111
|
53,471
|
52,360
|
52,360
|
|
1,111
|
1,111
|
|
181,005
|
181,005
|
181,005
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Châu
Đức
|
192,034
|
|
2,324
|
|
|
|
|
2,324
|
2,324
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Xuyên
Mộc
|
846,981
|
844,628
|
2,353
|
358,519
|
356,160
|
356,160
|
|
2,353
|
2,353
|
|
488,468
|
488,468
|
488,468
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Côn
Đảo
|
17,558
|
16,820
|
738
|
17,558
|
16,820
|
16,820
|
|
738
|
738
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 58/CK-NSNN
DANH
MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Đính
kèm Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày /01/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/21/…
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/…
|
Kế hoạch vốn năm 2022
|
Số Quyết định, ngày tháng năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư được duyệt
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Nước ngoài
|
NSTW
|
NSĐP
|
Ngoài nước
|
NSTW
|
NSĐP
|
Ngoài nước
|
NSTW
|
NSĐP
|
Ngoài nước
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,945,914
|
|
600,000
|
7,345,914
|
I
|
Các dự
án nguồn ngân sách Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600,000
|
|
600,000
|
|
II
|
Các dự
án nguồn ngân sách Địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,821,482
|
|
|
|
7,345,914
|
|
|
7,345,914
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Chi giáo
dục - Đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,582,714
|
-
|
-
|
-
|
525,530
|
-
|
-
|
525,530
|
1
|
Trường THCS
phường 11
|
|
|
|
490/HĐND-VP-8/12/2015
|
112,361
|
|
|
|
|
|
|
|
109,865
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
2
|
Trường mầm
non Phường Nguyễn An Ninh
|
|
|
|
367/HĐND-VP-11/10/2016
|
44,217
|
|
|
|
|
|
|
|
35,303
|
|
|
|
6,000
|
|
|
6,000
|
3
|
Trường tiểu
học phường Thắng Nhất TPVT
|
|
|
|
371/HĐND-VP-11/10/2016
|
64,142
|
|
|
|
|
|
|
|
56,000
|
|
|
|
6,000
|
|
|
6,000
|
4
|
Trường tiểu
học phường 10 TP Vũng Tàu
|
|
|
|
370/HĐND-VP-11/10/2016
|
58,482
|
|
|
|
|
|
|
|
45,300
|
|
|
|
13,000
|
|
|
13,000
|
5
|
Khu nhà ăn
và phòng chức năng trường THCS LÊ Quang Cường
|
|
|
|
2811/QĐ-UBND-23/10/2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,100
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
6
|
Trường mầm
non Long Phước
|
|
|
|
381/HĐND-VP-11/10/2016
|
50,517
|
|
|
|
|
|
|
|
36,936
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
7
|
Trường mầm
non Hắc Dịch 2
|
|
|
|
422/HĐND-VP-18/10/2016
|
36,641
|
|
|
|
|
|
|
|
31,508
|
|
|
|
2,900
|
|
|
2,900
|
8
|
Trường tiểu
học Trần Phú xã Suối Rao
|
|
|
|
383/HĐND-VP-11/10/2016
|
45,393
|
|
|
|
|
|
|
|
41,500
|
|
|
|
3,843
|
|
|
3,843
|
9
|
Trường THCS
Kim Long, xã Kim Long
|
|
|
|
339/HĐND-VP-13/9/2017
|
47,189
|
|
|
|
|
|
|
|
38,571
|
|
|
|
8,627
|
|
|
8,627
|
10
|
Trường mầm
non Hòa Hiệp 2, Xã Hòa Hiệp
|
|
|
|
377/HĐND-VP-11/10/2016
|
52,322
|
|
|
|
|
|
|
|
42,984
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
11
|
Trường tiểu
học Hồ Tràm
|
|
|
|
407/HĐND-VP-14/10/2016
|
39,290
|
|
|
|
|
|
|
|
35,020
|
|
|
|
269
|
|
|
269
|
12
|
Trường tiểu
học Hồ Tràm.
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
66,800
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
13
|
Trường tiểu
học Lương Thế Vinh xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2
|
|
|
|
2067/QĐ-UBND-1/6/2016
|
26,512
|
|
|
|
|
|
|
|
23,892
|
|
|
|
2,491
|
|
|
2,491
|
14
|
Trường THCS
Bình Châu 2 huyện XM
|
|
|
|
378/HĐND-VP-11/10/2016
|
57,906
|
|
|
|
|
|
|
|
52,747
|
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
15
|
Trường THCS
Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
375/HĐND-VP-11/10/2016
|
63,126
|
|
|
|
|
|
|
|
59,000
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
16
|
Cải tạo
nâng cấp trường THPT Trần Nguyên Hãn TP Vũng Tàu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
39,963
|
|
|
|
2,600
|
|
|
2,600
|
17
|
Trường THPT
Liên phường: Phường 10 + Phường 11 và Phường 12 tại Tp Vũng Tàu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
124,727
|
|
|
|
23,000
|
|
|
23,000
|
18
|
Trường mầm
non Rạch Dừa Phường Rạch Dừa
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
7,853
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
19
|
Trường tiểu
học Bến Nôm phường 10
|
|
|
|
500/HĐND-VP-20/12/2017
|
128,165
|
|
|
|
|
|
|
|
5,161
|
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
20
|
Trường tiểu
học phường 11, thành phố Vũng Tàu (tiểu học Phước An)
|
|
|
|
54/NQ-HĐND-14/12/2018
|
74,829
|
|
|
|
|
|
|
|
30,260
|
|
|
|
15,000
|
|
|
15,000
|
21
|
Trường tiểu
học Thắng Nhì TP Vũng Tàu
|
|
|
|
556/HĐND-VP-28/12/2016; 11/NQ-HĐND-20/4/2020
|
110,309
|
|
|
|
|
|
|
|
78,614
|
|
|
|
15,000
|
|
|
15,000
|
22
|
Trường THCS
Hàn Thuyên TPVT
|
|
|
|
tháng 4/2012
|
114,285
|
|
|
|
|
|
|
|
23,743
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
23
|
Trường mầm
non Hàng Điều Phường 11
|
|
|
|
485/HĐND-VP-8/12/2015
|
67,955
|
|
|
|
|
|
|
|
41,013
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
24
|
Trường tiểu
học phường 11 TPVT (tiểu học Phước Sơn)
|
|
|
|
36S/HĐND-VP-11/10/2016
|
78,233
|
|
|
|
|
|
|
|
55,781
|
|
|
|
22,000
|
|
|
22,000
|
25
|
Trường tiểu
học Phú Mỹ 2 TX Phú Mỹ
|
|
|
|
60/NQ-HĐND-04/8/2020
|
73,432
|
|
|
|
|
|
|
|
32,700
|
|
|
|
16,000
|
|
|
16,000
|
26
|
Trường tiểu
học Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Tỉnh huyện Long Điền
|
|
|
|
123/HĐND-VP-12/4/2017
|
39,029
|
|
|
|
|
|
|
|
29,293
|
|
|
|
8,000
|
|
|
8,000
|
27
|
Trường Tiểu
học Phước Hưng 4, huyện Long Điền
|
|
|
|
53/NQ-HĐND-14/12/2018
|
56,168
|
|
|
|
|
|
|
|
30,100
|
|
|
|
15,000
|
|
|
15,000
|
28
|
Trường mầm
non Phước Tỉnh 2 huyện Long Điền
|
|
|
|
122/HĐND-VP-12/4/2012
|
47,944
|
|
|
|
|
|
|
|
39,061
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
29
|
Trường mầm
non Lộc An huyện Đất Đỏ
|
|
|
|
426/HĐND-VP-19/10/2016; 16/NQ-HĐND-20/4/2020
|
54,621
|
|
|
|
|
|
|
|
35,030
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
30
|
Trường mầm
non xã Long Mỹ
|
|
|
|
1188/QĐ-UBND-8/5/2017; 15/NQ-HĐND-20/4/2020
|
31,367
|
|
|
|
|
|
|
|
24,050
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
31
|
Trường tiểu
học Bùi Thị Xuân huyện Châu Đức
|
|
|
|
49/NQ-HĐND-04/8/2020
|
41,434
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
|
|
|
15,000
|
|
|
15,000
|
32
|
Trường mầm
non Xuyên Mộc 2
|
|
|
|
17/NQ-HĐND-20/4/2020
|
45,352
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
|
12,000
|
|
|
12,000
|
33
|
Trường Mầm
non xã Phước Thuận huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
89/NQ-HĐND-29/10/2020
|
60,585
|
|
|
|
|
|
|
|
12,000
|
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
34
|
Trường Tiểu
học Côn Đảo
|
|
|
|
57/NQ-HĐND-14/12/2018
|
54,771
|
|
|
|
|
|
|
|
43,009
|
|
|
|
11,150
|
|
|
11,150
|
35
|
Sửa chữa
trường THPT Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
83/NQ-HĐND-25/10/2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
|
|
|
8,000
|
|
|
8,000
|
36
|
Trường THPT
Phước Tỉnh huyện Long Điền
|
|
|
|
338/HĐND-VP-13/9/2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42,080
|
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
37
|
Sửa chữa,
cải tạo trường THPT Bung Riềng
|
|
|
|
2840/QĐ-UBND-28/10/2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
38
|
Xây dựng bổ
sung khu thể thao và sửa chữa Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
|
|
|
82/NQ-HĐND-29/10/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
39
|
Trường THPT
Nguyễn Trãi, huyện Châu Đức
|
|
|
|
87/NQ-HĐND-29/10/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
40
|
Trường Tiểu
học Mỹ Xuân 2 thị xã Phú Mỹ
|
|
|
|
88/NQ-HĐND-29/10/2020
|
121,358
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
65,000
|
|
|
65,000
|
41
|
Trường Mầm
non Phước Hưng 3, huyện Long Điền
|
|
|
|
55/NQ-HĐND-04/8/2020
|
73,077
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
|
|
|
15,000
|
|
|
15,000
|
42
|
Trường mầm
non Tân Lâm 2
|
|
|
|
86/NQ-HĐND-29/10/2020
|
53,802
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
|
15,000
|
|
|
15,000
|
43
|
Trường mầm
non Hoà Hiệp 3
|
|
|
|
06/NQ-HĐND-12/3/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
15,000
|
|
|
15,000
|
44
|
Trường Tiểu
học Láng Sim huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
85/NQ-HĐND-29/10/2020
|
105,765
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
25,000
|
|
|
25,000
|
45
|
Trường THPT
Mỹ Xuân TX Phú Mỹ
|
|
|
|
63/NQ-HĐND-04/8/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,000
|
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
46
|
Trường Tiểu
học Nguyễn An Ninh
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
47
|
Trường Tiểu
học Phường 2
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
48
|
Trường THCS
Nguyễn An Ninh
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
49
|
Trường Tiểu
học Phước Hòa
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
50
|
Trường Tiểu
học Tân Phước 2
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
51
|
Trường Tiểu
học Khu dân cư số 9
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
52
|
Trường THCS
Mỹ Xuân- Hắc Dịch
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
150
|
|
|
150
|
53
|
Trường Mầm
non Phước Hải 4
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
54
|
Trường Tiểu
học Phước Hải 4
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
55
|
Cải tạo,
nâng cấp trường tiểu học Nghĩa Thành huyện Châu Đức
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
56
|
Xây dựng
mới Trường Tiểu học Quảng Thành huyện Châu Đức
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
57
|
Trường Mầm
non Nghĩa Thành cơ sở 2
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
58
|
Trường Mầm
non xã Suối Nghệ
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
59
|
Trường THCS
Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
60
|
Trường mầm
non Bình Châu 3
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
61
|
Trường Mầm
non Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
62
|
Khu nhà ăn
- nghỉ trưa cho học sinh của 4 trường tiểu học trên địa bàn (Trường TH Thống
Nhất; Trường TH Bàu Lâm, Trường TH Hòa Bình; Trường TH Lương Thế Vinh
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
63
|
Trường Mầm
non khu dân cư số 3
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
64
|
Trường THCS
khu dân cư số 3
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
65
|
Xây dựng
Trường cấp I+II khu Bến Đầm
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
66
|
Trường THPT
phường Tân Phước, Phước Hòa
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
67
|
Trường THPT
xã Châu Pha, Tóc Tiên
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
68
|
Cải tạo sửa
chữa Trường THPT Nguyễn Huệ thành phố Vũng Tàu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
69
|
Cải tạo sửa
chữa Trường THPT Trần Văn Quan
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
70
|
Cải tạo sửa
chữa Trường THPT Dương Bạch Mai, huyện Đất Đỏ
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
71
|
Sửa chữa,
bổ sung một số hạng mục cho Trường phổ thông Dân tộc nội trú
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
B
|
Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,289
|
-
|
-
|
-
|
5,100
|
-
|
-
|
5,100
|
1
|
Trụ sở làm
việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã Bà Rịa
|
|
|
|
2879/QĐ-UBND-21/10/2016
|
958m2
|
|
|
|
|
|
|
|
10,289
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
2
|
Khu khoa
học công nghệ biển tại cầu Cỏ May phường 12 TPVT
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
C
|
Chi y
tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,022,621
|
|
|
|
341,376
|
|
|
341,376
|
1
|
XD mới BV
thành phố Vũng tàu
|
|
|
|
980/QĐ-UBND-28/4/2010
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
789,475
|
|
|
|
130,000
|
|
|
130,000
|
2
|
Trang thiết
bị y tế BV Bà rịa
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
611,587
|
|
|
|
12,776
|
|
|
12,776
|
3
|
Trang thiết
bị BV đa khoa Vũng tàu
|
|
|
|
460/HĐND-VP-10/11/2017
|
465,130
|
|
|
|
|
|
|
|
379,000
|
|
|
|
50,000
|
|
|
50,000
|
4
|
Nâng cấp mở
rộng TTYT huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
376/HĐND-VP-11/10/2016
|
75,558
|
|
|
|
|
|
|
|
65,013
|
|
|
|
8,000
|
|
|
8,000
|
5
|
Nâng cấp mở
rộng trung tâm chẩn đoán y khoa thành BV Mắt
|
|
|
|
51/NQ-HĐND -14/12/2018
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
31,000
|
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
6
|
XD mới
Trung tâm y tế huyện Châu Đức
|
|
|
|
341/HĐND-VP-13/9/2017; 12/NQ-HĐND-20/4/2020
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
125,114
|
|
|
|
50,000
|
|
|
50,000
|
7
|
Cải tạo
TTYT Long Điền cũ thành BV Lao và bệnh phổi
|
|
|
|
52/NQ-HĐND-14/12/2018
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
20,882
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
8
|
Xây dựng
mới Trung tâm y tế quân dân y huyện Côn Đảo
|
|
|
|
23/NQ-HĐND -07/5/2021
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
60,000
|
|
|
60,000
|
9
|
Xây dựng
Trung tâm Y tế thành phố Vũng Tàu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
10
|
Mở rộng,
cải tạo và nâng cấp Trung tâm y tế thành phố Bà Rịa
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
11
|
Mở rộng
Trung tâm Y tế thị xã Phú Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
12
|
Sửa chữa
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
13
|
Trang thiết
bị y tế cho các dự án: Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế huyện Xuyên Mộc; dự
án Xây mới Trung tâm Y tế huyện Châu Đức; dự án Nâng cấp, mở rộng Trung tâm
Chẩn đoán y khoa cũ thành Bệnh viện Mắt và dự án Cải tạo Trung tâm Y tế huyện
Long Điền cũ thành Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
|
|
|
|
150,000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
D
|
Chi văn
hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
468,213
|
|
|
|
92,824
|
|
|
92,824
|
1
|
Trùng tu tôn
tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước
|
|
|
|
337/HĐND-VP-13/9/2017; 76/NQ-HĐND-14/12/2018
|
105,137
|
|
|
|
|
|
|
|
90,837
|
|
|
|
11,174
|
|
|
11,174
|
2
|
Nâng cấp
sửa chữa TT Văn hóa-TDTT huyện Xuyên mộc
|
|
|
|
538/HĐND-VP-30/11/2016
|
61,935
|
|
|
|
|
|
|
|
37,959
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
3
|
Nhà bảo
tàng Tỉnh
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
246,840
|
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
4
|
Bảo tồn tôn
tạo di tích lịch sử Côn Đảo
|
|
|
|
25/NQ-HĐND ngày 4/8/2020
|
142,980
|
|
|
|
|
|
|
|
91,927
|
|
|
|
36,000
|
|
|
36,000
|
5
|
Tu bổ, tôn
tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long huyện Châu Đức
|
|
|
|
07/NQ-HĐND -12/3/2021
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
15,000
|
|
|
15,000
|
6
|
Nhà văn hóa
truyền thống đồng bào dân tộc Châu Ro thị xã
Phú Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Trùng tu
tôn tạo địa đạo Hắc Dịch
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
8
|
Trung tâm
văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng thị trấn Đất Đỏ
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
9
|
Công viên
tượng đài, nhà lưu niệm Anh hùng liệt sỹ Võ Thị Sáu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
10
|
Cải tạo mở
rộng tượng đài chiến thắng Bình Giã huyện Châu Đức
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
11
|
Tôn tạo di
tích văn hóa đường vào cổng nghĩa trang Hàng Dương
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
12
|
Xây dựng
giai đoạn 2 Trung tâm VHTTTT huyện Côn Đảo
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
E
|
Chi phát
thanh, truyền hình thông tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47,646
|
-
|
-
|
-
|
8,876
|
-
|
-
|
8,876
|
1
|
Dự án đầu
tư thiết bị lưu trữ dữ liệu truyền hình
|
|
|
|
86/NQ-HĐND-25/10/2019
|
44,366
|
|
|
|
|
|
|
|
37,096
|
|
|
|
6,802
|
|
|
6,802
|
2
|
Dự án đầu
tư 01 xe phát thanh lưu động
|
|
|
|
2837A/QĐ-UBND-28/10/2019
|
13,016
|
|
|
|
|
|
|
|
10,550
|
|
|
|
1,924
|
|
|
1,924
|
3
|
Đầu tư
thiết bị tổng khống chế, giám sát và điều phối hình ảnh
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
4
|
Đầu tư bổ
sung thiết bị hậu kỳ, hậu kỳ sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình mở
rộng (giai đoạn 2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
F
|
Chi thể
dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
-
|
50
|
1
|
Khu liên
hợp thể dục thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
G
|
Chi bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,331,070
|
-
|
-
|
-
|
436,370
|
-
|
-
|
436,370
|
1
|
Khu chế
biến hải sản tại Đất Đỏ
|
|
|
|
50/NQ-HĐND-4/8/2020
|
251,434
|
|
|
|
|
|
|
|
227,239
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
2
|
Kiên cố hoá
các tuyến mương thu gom nước của khu dân cư số 03, huyện Côn Đảo
|
|
|
|
2529/QĐ-UBND ngày 17/9/2019
|
47,973
|
|
|
|
|
|
|
|
37,676
|
|
|
|
8,170
|
|
|
8,170
|
3
|
Hệ thống
thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo (giai đoạn 1)
|
|
|
|
56/NQ-HĐND-14/12/2018
|
167,735
|
|
|
|
|
|
|
|
112,399
|
|
|
|
50,000
|
|
|
50,000
|
4
|
Bãi chứa
rác tạm tại xã Tóc Tiên (HTKT khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên huyện
Tân Thành)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
124,510
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
5
|
Tuyến thoát
nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ VCB
đến cầu Ngọc Hà và đoạn từ đường Phước Hoà-Cái Mép đến cầu Rạch Tre)
|
|
|
|
69/NQ-HĐND-14/12/2018
|
293,486
|
|
|
|
|
|
|
|
32,302
|
|
|
|
80,000
|
|
|
80,000
|
6
|
Nạo vét cải
tạo kênh Bến Đình, thành phố Vũng Tàu.
|
|
|
|
12/NQ-HĐND ngày 26/3/2019
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
340,013
|
|
|
|
100,000
|
|
|
100,000
|
7
|
Dự án thu
gom và xử lý nước thải thị xã Bà rịa (ODA Thụy Sĩ)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
218,803
|
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
8
|
Thu gom, xử
lý và thoát nước đô thị mới Phú Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
202,567
|
|
|
|
50,000
|
|
|
50,000
|
9
|
XD nhà tang
lễ thành phố Vũng tàu
|
|
|
|
195/HĐND-VP-22/6/2018
|
86,021
|
|
|
|
|
|
|
|
19,976
|
|
|
|
35,000
|
|
|
35,000
|
10
|
Tuyến thoát
nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 46 đến đường Phước Hoà-Cái Mép)
|
|
|
|
69/NQ-HĐND-14/12/2018
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
13,985
|
|
|
|
80,000
|
|
|
80,000
|
11
|
Đầu tư hệ
thống thu gom nước thải sinh hoạt tại khu vực đường Hạ Long, Phường 2, thành
phố Vũng Tàu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
12
|
Xử lý môi
trường bãi rác Cổng Trắng
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
13
|
Mương thoát
nước từ Đường quy hoạch B2 đến suối Thị Vải, phường Mỹ Xuân
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
14
|
Hệ thống
thu gom và xử lý nước thải thị trấn Phước Hải
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
15
|
Hệ thống
thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo giai đoạn 2
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Cải tạo
tuyến mương thoát nước chính thành phố Vũng Tàu
|
|
|
|
36/NQ-HĐND ngày 4/8/2020
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
17
|
Thu gom, xử
lý nước thải khu vực Long Sơn, Gò Găng TPVT
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
18
|
Thu gom, xử
lý nước thải thành phố Vũng Tàu - giai đoạn 2
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
19
|
Tăng cường
năng lực Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
|
|
|
54/NQ- HĐND- 18/7/2019
|
352,669
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
20
|
HTKT Khu xử
lý chất thải tập trung Tóc Tiên thị xã Phú Mỹ (phần mở rộng diện tích)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
H
|
Chi các
hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,383,062
|
-
|
-
|
-
|
4,549,495
|
-
|
-
|
4,549,495
|
1
|
Đường dân
sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1-Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân-Ngãi giao
|
|
|
|
2549/QĐ-UBND- 16/9/2016; 10/NQ-HĐND- 20/4/2020
|
48,661
|
|
|
|
|
|
|
|
42,569
|
|
|
|
5,700
|
|
|
5,700
|
2
|
Đường Hải
Lâm-Bàu Trừ đoạn qua huyện Đất Đỏ
|
|
|
|
2615/QĐ-UBND- 26/9/2016
|
38,300
|
|
|
|
|
|
|
|
27,479
|
|
|
|
9,000
|
|
|
9,000
|
3
|
Các tuyến
điện hạ thế ven bờ hồ chứa nước Sông Ray
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
4,654
|
|
|
|
93
|
|
|
93
|
4
|
Hồ chứa
nước Suối Ớt
|
|
|
|
2589/QĐ-UBND- 17/9/2018
|
31,923
|
|
|
|
|
|
|
|
19,156
|
|
|
|
8,472
|
|
|
8,472
|
5
|
Nâng cấp hệ
thống cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm
|
|
|
|
75/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
71,156
|
|
|
|
|
|
|
|
42,518
|
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
6
|
Tỉnh lộ 765
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
355,642
|
|
|
|
4,500
|
|
|
4,500
|
7
|
Đường vào
khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh
|
|
|
|
495/HĐND-VP- 8/12/2015
|
77,909
|
|
|
|
|
|
|
|
46,691
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
8
|
Nâng cấp đê
Hải Đăng
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
128,130
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
9
|
Sửa chữa
nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao xã Quảng Thành
|
|
|
|
2316/QĐ-UBND- 21/8/2018
|
12,220
|
|
|
|
|
|
|
|
1,784
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
10
|
Sửa chữa,
gia cố đập nước phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng khu vực núi Minh
Đạm
|
|
|
|
2038/UBND-VP-09/8/2019
|
6,093
|
|
|
|
|
|
|
|
2,173
|
|
|
|
1,486
|
|
|
1,486
|
11
|
Nâng cấp,
bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
417/HĐND-VP- 18/10/2016
|
113,859
|
|
|
|
|
|
|
|
70,488
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
12
|
Sửa chữa
nâng cấp hồ chứa nước Gia hoét II
|
|
|
|
181/QĐ-UBND- 24/1/2019
|
6,174
|
|
|
|
|
|
|
|
1,894
|
|
|
|
2,177
|
|
|
2,177
|
13
|
Sửa chữa
nâng cấp hồ chứa nước Suối Đôi 1
|
|
|
|
3718/QĐ-UBND- 27/12/2018
|
6,791
|
|
|
|
|
|
|
|
3,609
|
|
|
|
3,109
|
|
|
3,109
|
14
|
Khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An
|
|
|
|
118/HĐND-VP- 17/3/2016; 38/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
223,483
|
|
|
|
|
|
|
|
159,983
|
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
15
|
Cải tạo
nâng cấp tràn xà lũ hồ chứa nước Suối Các xã Hoà Hiệp huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
1590/QĐ-UBND- 25/6/2019
|
26,282
|
|
|
|
|
|
|
|
12,730
|
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
16
|
Các bể chứa
nước dung tích trên 200m3/bề thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ
|
|
|
|
3011/UBND-VP-26/10/2018
|
23,505
|
|
|
|
|
|
|
|
9,861
|
|
|
|
3,500
|
|
|
3,500
|
17
|
Đầu tư cải
tạo và phát triển lưới điện nông thôn 2016-2020 (năm 2018-2020)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
76,600
|
|
|
|
11,000
|
|
|
11,000
|
18
|
Đầu tư phát
triển lưới điện ngầm khu vực trung tâm thành phố Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu
giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
242/HĐND-VP-06/07/2017
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
65,149
|
|
|
|
18,000
|
|
|
18,000
|
19
|
Xây dựng
đường băng cố định kết hợp giao thông phục vụ công tác tuần tra bảo vệ rừng,
phòng chống cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm huyện Long Điền (giai đoạn 2)
|
|
|
|
62/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
28,945
|
|
|
|
|
|
|
|
12,000
|
|
|
|
15,000
|
|
|
15,000
|
20
|
Trạm kiểm
lâm Đất Thắm
|
|
|
|
3782/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
13,232
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
|
8,232
|
|
|
8,232
|
21
|
04 bể chứa
nước phòng chống cháy rừng tại Côn Đảo thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo
|
|
|
|
3783/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
7,596
|
|
|
|
|
|
|
|
7,000
|
|
|
|
596
|
|
|
596
|
22
|
Cảng tàu
khách Côn Đảo
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
86,367
|
|
|
|
40,000
|
|
|
40,000
|
23
|
Khu neo đậu
tránh trú bão
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
144,683
|
|
|
|
6,000
|
|
|
6,000
|
24
|
Trạm kiểm
soát giao thông đường thủy tại Cái Mép
|
|
|
|
3837/QĐ-UBND- 30/12/2016
|
25,721
|
|
|
|
|
|
|
|
21,251
|
|
|
|
4,470
|
|
|
4,470
|
25
|
Đường Chí
Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
129,092
|
|
|
|
21,000
|
|
|
21,000
|
26
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây
ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng Tàu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
313,615
|
|
|
|
80,000
|
|
|
80,000
|
27
|
Đường Lê
Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình Giã phường 10 TPVT (giai đoạn 2)
|
|
|
|
55/NQ-HĐND-14/12/2018
|
213,166
|
|
|
|
|
|
|
|
68,508
|
|
|
|
45,000
|
|
|
45,000
|
28
|
Đường Ngô
quyền phường 10 TPVT
|
|
|
|
70/NQ-HĐND- 12/9/2019
|
102,347
|
|
|
|
|
|
|
|
48,309
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
29
|
Đường Thống
Nhất (nối dài) TPVT
|
|
|
|
79/NQ-HĐND- 25/10/2019
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
417,089
|
|
|
|
120,000
|
|
|
120,000
|
30
|
Đường hàng
điều (đoạn từ 30/4 đến 510
|
|
|
|
74/NQ-HĐND- 12/9/2019
|
467,237
|
|
|
|
|
|
|
|
121,061
|
|
|
|
100,000
|
|
|
100,000
|
31
|
Đường Cầu
Cháy TPVT (đoạn từ đường 30/4 đến
|
|
|
|
73/NQ-HĐND- 12/9/2019
|
443,101
|
|
|
|
|
|
|
|
125,250
|
|
|
|
100,000
|
|
|
100,000
|
32
|
Đầu tư 20km
đường nội thị TP BR (gđ 1)
|
|
|
|
460/HĐND-VP-28/10/2016
|
471,118
|
|
|
|
|
|
|
|
300,867
|
|
|
|
165,000
|
|
|
165,000
|
33
|
Nâng cấp
Tỉnh lộ 52 TPBR
|
|
|
|
445/HĐND-VP-25/10/2016; 79/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
491,333
|
|
|
|
|
|
|
|
416,413
|
|
|
|
60,000
|
|
|
60,000
|
34
|
Kè hai bờ
sông Dinh đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ
|
|
|
|
49/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
76,696
|
|
|
|
90,000
|
|
|
90,000
|
35
|
Đường phía
Bắc bệnh viện Bà Rịa mới
|
|
|
|
427/HĐND-VP-20/10/2016
|
111,704
|
|
|
|
|
|
|
|
80,300
|
|
|
|
25,000
|
|
|
25,000
|
36
|
Đường QH S (song song QL51)
thị trấn Phú Mỹ
|
|
|
|
453/HĐND-VP- 27/10/2016
|
426,910
|
|
|
|
|
|
|
|
354,561
|
|
|
|
17,000
|
|
|
17,000
|
37
|
Đường 81
nối dài
|
|
|
|
75/NQ-HĐND- 12/9/2019
|
73,194
|
|
|
|
|
|
|
|
40,291
|
|
|
|
14,000
|
|
|
14,000
|
38
|
Đường QH 46
nối dài khu đô thị mới Phú Mỹ
|
|
|
|
537/HĐND-VP- 30/11/2016
|
107,694
|
|
|
|
|
|
|
|
166,000
|
|
|
|
31,000
|
|
|
31,000
|
39
|
Đường quy
hoạch T đô thị mới Phú Mỹ, huyện Tân Thành.
|
|
|
|
67/NQ-HĐND-14/12/2018
|
323,257
|
|
|
|
|
|
|
|
109,919
|
|
|
|
90,000
|
|
|
90,000
|
40
|
Cải tạo mở
rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò vôi
|
|
|
|
129/HĐND-24/3/2016
|
397,975
|
|
|
|
|
|
|
|
299,811
|
|
|
|
62,000
|
|
|
62,000
|
41
|
Đường QH số
14 thị trấn Long Hải
|
|
|
|
475/HĐND-VP-31/10/2016
|
77,493
|
|
|
|
|
|
|
|
44,926
|
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
42
|
Cải tạo,
nâng cấp đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến
ngã ba Long Phù
|
|
|
|
53/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
240,386
|
|
|
|
|
|
|
|
137,478
|
|
|
|
200,000
|
|
|
200,000
|
43
|
Đường Long
Tân - Láng Dài
|
|
|
|
642/QĐ-UBND- 22/3/2017
|
37,768
|
|
|
|
|
|
|
|
24,523
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
44
|
Đường QH số
2 thị trấn Đất Đỏ
|
|
|
|
501/HĐND-VP- 9/11/2016
|
117,598
|
|
|
|
|
|
|
|
93,588
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
45
|
Đường Ngãi
Giao Cù Bị giai đoạn 2
|
|
|
|
56/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
175,388
|
|
|
|
|
|
|
|
153,511
|
|
|
|
30,000
|
|
|
30,000
|
46
|
Đường Bình
Ba - Bình Trung
|
|
|
|
45/HĐND-VP- 22/2/2017
|
82,280
|
|
|
|
|
|
|
|
81,400
|
|
|
|
14,000
|
|
|
14,000
|
47
|
Đường B xã
Kim Long
|
|
|
|
501/HĐND-VP- 20/12/2017
|
164,581
|
|
|
|
|
|
|
|
185,805
|
|
|
|
50,000
|
|
|
50,000
|
48
|
Đường trung
tâm xã Kim Long
|
|
|
|
502/HĐND-VP- 20/12/2017
|
163,062
|
|
|
|
|
|
|
|
132,810
|
|
|
|
50,000
|
|
|
50,000
|
49
|
Các tuyến
đường giao thông nội đồng ven bờ hồ chứa nước Sông Ray
|
|
|
|
13/NQ-HĐND- 26/3/2019; 18/NQ-HĐND- 20/4/2020
|
83,129
|
|
|
|
|
|
|
|
29,640
|
|
|
|
30,000
|
|
|
30,000
|
50
|
Đường QH số
2 thị trấn Phước bửu
|
|
|
|
421/HĐND -VP- 18/10/2016; 84/NQ-HĐND- 29/10/2020
|
194,403
|
|
|
|
|
|
|
|
170,967
|
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
51
|
Mở rộng
nâng cấp đường Bàu Bàng xã Bình Châu huyện XM
|
|
|
|
452/HĐND-VP- 27/10/2016
|
90,000
|
|
|
|
|
|
|
|
65,638
|
|
|
|
15,000
|
|
|
15,000
|
52
|
Nâng cấp mở
rộng đường 328 đoạn Phước Tân- Phước Bửu-Hồ Tràm
|
|
|
|
423/HĐND-VP- 19/10/2016
|
294,986
|
|
|
|
|
|
|
|
240,827
|
|
|
|
50,000
|
|
|
50,000
|
53
|
Đường Hòa
Bình - Hòa Hội - Bung Riềng - Bình Châu (đường 56)
|
|
|
|
46/NQ-HĐND-18/7/2019
|
223,513
|
|
|
|
|
|
|
|
53,430
|
|
|
|
60,000
|
|
|
60,000
|
54
|
Đường khu
dân cư Láng Hàng (đoạn từ đồn Biên Phòng đến giao đường ven biển), xã Bình
Châu
|
|
|
|
1212/QĐ-UBND ngày 14/5/2019
|
39,145
|
|
|
|
|
|
|
|
15,416
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
55
|
Đường QH số
34A (đoạn giao đường QH số 5 và đường 21) và Đường QH số 21 (đoạn giao đường
QH số 4 và đường 34A) thị trấn Phước Bửu
|
|
|
|
71/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
160,088
|
|
|
|
|
|
|
|
144,902
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
56
|
Nâng cấp
đường Huỳnh Thúc Kháng Côn Đảo
|
|
|
|
51/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
142,234
|
|
|
|
|
|
|
|
81,853
|
|
|
|
50,000
|
|
|
50,000
|
57
|
Nạo vét mở
rộng hồ An Hai
|
|
|
|
48/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
197,954
|
|
|
|
|
|
|
|
60,843
|
|
|
|
70,000
|
|
|
70,000
|
58
|
Đầu tư nâng
cấp đường 329 huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
453A/HĐND-VP ngày 27/10/2016
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
394,267
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
59
|
Nâng cấp mở
rộng cảng Bến Đầm, huyện Côn Đảo (bao gồm xây kè bãi chứa vật liệu nạo vét)
|
|
|
|
42/HĐND-VP ngày 04/8/2020
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
104,891
|
|
|
|
15,000
|
|
|
15,000
|
60
|
Đường trục
phía Bắc trung tâm Côn Đảo
|
|
|
|
411/HĐND-VP- 23/10/2017
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
265,076
|
|
|
|
40,000
|
|
|
40,000
|
61
|
Nâng cấp,
mở rộng đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc (2 giai đoạn)
|
|
|
|
452A/HĐND-VP ngày 27/10/2016
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
349,136
|
|
|
|
40,000
|
|
|
40,000
|
62
|
Đường nối
từ ĐT 992 đến đường Quảng Phú-Phước An, huyện Châu Đức
|
|
|
|
65/NQ-HĐND ngày 14/12/2018
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
85,965
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
63
|
Nâng cấp
đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba Bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận
huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ
|
|
|
|
66/NQ-HĐND ngày 14/12/2018
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
353,326
|
|
|
|
30,000
|
|
|
30,000
|
64
|
Cải tạo
nâng cấp đường cánh đồng Don - Suối Sỏi
|
|
|
|
64/NQ-HĐND ngày 14/12/2018
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
78,228
|
|
|
|
28,000
|
|
|
28,000
|
65
|
Đường Tỉnh lộ
997 (đường ĐT 992C cũ) thuộc địa phận huyện Đất Đỏ và huyện Châu Đức.
|
|
|
|
84/NQ-HĐND ngày 25/10/2019
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
110,968
|
|
|
|
90,000
|
|
|
90,000
|
66
|
Nâng cấp,
mở rộng Tỉnh lộ 994 (đường ven biển Vũng Tàu-Bình Châu) đoạn từ cầu Sông Ray
Km49+028, 35 đến Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Trung Thủy Km70 + 506.55.
H.Xuyên Mộc.
|
|
|
|
73/NQ-HĐND ngày 17/8/2021
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
120,000
|
|
|
|
70,000
|
|
|
70,000
|
67
|
Đường tránh
Quốc lộ 55 qua An Nhứt, huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ
|
|
|
|
44/NQ-HĐND ngày 18/7/2019
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
202,780
|
|
|
|
40,000
|
|
|
40,000
|
68
|
Dự án đầu
tư bổ sung xây dựng đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn, thành phố
Vũng Tàu.
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
241,499
|
|
|
|
40,000
|
|
|
40,000
|
69
|
Đường Long
Sơn-Cái Mép
|
|
|
|
434/HĐND-VP- 30/10/2017
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
334,290
|
|
|
|
150,000
|
|
|
150,000
|
70
|
Đường sau cảng Mỹ
Xuân-Thị Vải
|
|
|
|
433/HĐND-VP- 30/10/2017
|
409,432
|
|
|
|
|
|
|
|
174,685
|
|
|
|
50,000
|
|
|
50,000
|
71
|
Cầu Phước
An, TX Phú Mỹ tỉnh BR-VT và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai
|
|
|
|
35/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
3,492
|
|
|
|
100,000
|
|
|
100,000
|
72
|
Chỉnh trang
kiến trúc cầu Cỏ May
|
|
|
|
46/NQ-HĐND 4/8/2020
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
40,964
|
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
73
|
Chương
trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện
Xuyên Mộc và Châu Đức
|
|
|
|
98/HĐND-VP- 12/4/2018
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
74
|
XD HTKT
phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
28,346
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
75
|
Sửa chữa
nâng cấp hồ chứa nước Kim Long huyện Châu Đức
|
|
|
|
3003/QĐ-UBND-25/10/2018
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
26,471
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
76
|
Cải tạo
nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn tràn hồ chứa nước Xuyên Mộc
|
|
|
|
2830/QĐ-UBND- 25/10/2019
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
11,740
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
77
|
Hệ thống
kênh nước mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông Ray
|
|
|
|
432/HĐND-VP- 27/10/2017
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
12,323
|
|
|
|
9,000
|
|
|
9,000
|
78
|
Hồ chứa
nước Lò Vôi
|
|
|
|
1569/QĐ-UBND- 14/6/2018
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
11,535
|
|
|
|
35,000
|
|
|
35,000
|
79
|
Nạo vét hồ
Quang Trung I huyện Côn Đảo
|
|
|
|
431/HĐND-VP-27/10/2017
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
61,864
|
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
80
|
Kênh nội
đồng hồ chứa nước sông Ray.
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
354,155
|
|
|
|
40,000
|
|
|
40,000
|
81
|
XD đập dâng
Suối Bang huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
2396/QĐ-UBND ngày 12/9/2019
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
45,870
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
82
|
Xây dựng
các hồ chứa nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo tồn
thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu để phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy
rừng
|
|
|
|
87/NQ-HĐND- 25/10/2019
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
32,466
|
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
83
|
Tuyến ống
chuyển tải Hắc Dịch-Sông Xoài-Láng Lớn và khu vực ven biển
Lộc An-Phước Thuận
|
|
|
|
47/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
84
|
Hàng rào
bảo vệ rừng và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ 55
Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu giai đoạn 2019-2023
|
|
|
|
71/NQ-HĐND ngày 12/9/2019
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
109,677
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
85
|
Mở rộng
tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Xuân Sơn, Sơn Bình, Bàu Chính, xã Bình Giã,
Bình Trung, Quảng Thành thuộc huyện Châu Đức và khu vực xã Tân Lâm, xã Hòa
Hội và xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
52/NQ-HĐND-04/8/2020
|
55,414
|
|
|
|
|
|
|
|
31,100
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
86
|
Đầu tư các
tuyến cấp nước sinh hoạt cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và vùng có điều
kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
41/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
28,598
|
|
|
|
|
|
|
|
20,500
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
87
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Sông Xoài thuộc thị xã Phú Mỹ và khu vực
huyện Đất Đỏ
|
|
|
|
53/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
27,303
|
|
|
|
|
|
|
|
16,500
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
88
|
Hệ thống
kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hoà
Bình huyện XM
|
|
|
|
120/HĐND-VP- 12/4/2017
|
166,060
|
|
|
|
|
|
|
|
22,289
|
|
|
|
71,047
|
|
|
71,047
|
89
|
Hồ chứa
nước Đất Dốc
|
|
|
|
37/NQ-HĐND ngày 18/7/2019
|
89,029
|
|
|
|
|
|
|
|
35,000
|
|
|
|
40,000
|
|
|
40,000
|
90
|
Đường Bình
Giã (từ 30/4 đến đường 2/9), thành phố Vũng Tàu
|
|
|
|
80/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
426,060
|
|
|
|
|
|
|
|
153,482
|
|
|
|
100,000
|
|
|
100,000
|
91
|
Đường quy
hoạch A III
|
|
|
|
59/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
345,616
|
|
|
|
|
|
|
|
92,939
|
|
|
|
110,000
|
|
|
110,000
|
92
|
Đường quy
hoạch A4 (đường vào trường THCS phường 11) TPVT
|
|
|
|
61/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
177,964
|
|
|
|
|
|
|
|
57,693
|
|
|
|
45,000
|
|
|
45,000
|
93
|
Đường Rạch
Bà 1 phường 11 TPVT
|
|
|
|
62/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
169,692
|
|
|
|
|
|
|
|
48,863
|
|
|
|
35,000
|
|
|
35,000
|
94
|
Đường quy
hoạch D13 khu dân cư số 9 (Đường S nhánh Tây) TX Phú Mỹ
|
|
|
|
48/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
706,351
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
130,000
|
|
|
130,000
|
95
|
Đường quy
hoạch số 20 thị trấn Long Điền huyện Long Điền
|
|
|
|
43/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
208,511
|
|
|
|
|
|
|
|
40,000
|
|
|
|
50,000
|
|
|
50,000
|
96
|
Nâng cấp mở
rộng 5 tuyến đường đô thị, thị trấn Phước Bửu (Tôn Đức Thắng (QH số 6), Trần
Văn Trà, Nguyễn Minh Khanh (QH số 19), Trần Hưng Đạo (QH số 7) và Trần Bình
Trọng)
|
|
|
|
74/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
131,249
|
|
|
|
|
|
|
|
40,688
|
|
|
|
40,000
|
|
|
40,000
|
97
|
Xây dựng
kết cấu hạ tầng khu Trung tâm Côn Đảo (Xây dựng một số tuyến đường mới tại
khu dân cư số 3)
|
|
|
|
70/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
540,548
|
|
|
|
|
|
|
|
30,709
|
|
|
|
50,000
|
|
|
50,000
|
98
|
Ngầm hóa
lưới điện hạ thế khu vực trung tâm TPVT giai đoạn 2021- 2025
|
|
|
|
33/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
201,728
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
50,000
|
|
|
50,000
|
99
|
Nâng cấp mở
rộng đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình
|
|
|
|
50/NQ-HĐND - 18/7/2019
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
110,000
|
|
|
110,000
|
100
|
Đường Mỹ
Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình-Bình Châu (Đường 991)
|
|
|
|
04/NQ-HĐND ngày 12/3/2021
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
150,000
|
|
|
150,000
|
101
|
Nâng cấp,
cải tạo đường 965
|
|
|
|
08/NQ-HĐND - 01/10/2021
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
50,000
|
|
|
50,000
|
102
|
Cứng hóa
mái đập công trình hồ chứa nước Tầm Bó
|
|
|
|
86/NQ-HĐND - 01/10/2021
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
15,000
|
|
|
15,000
|
103
|
Sửa chữa,
nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên
địa bàn huyện Châu Đức
|
|
|
|
117/NQ-HĐND - 13/12/2020
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
25,000
|
|
|
25,000
|
104
|
Sửa chữa,
nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên
địa bàn huyện Đất Đỏ
|
|
|
|
118/NQ-HĐND - 13/12/2020
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
105
|
Đầu tư kiên
cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (cầu Đất Đỏ) đến đập Ngã Hai, huyện
Đất Đỏ và Long Điền
|
|
|
|
83/NQ-HĐND - 01/10/2021
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
40,000
|
|
|
40,000
|
106
|
Nâng cấp,
sửa chữa tuyến kênh N2 Đập Bà (đoạn từ Đập Bà đến HTX Phước Lập) thuộc xã
Long Phước, thành phố Bà Rịa
|
|
|
|
75/NQ-HĐND - 17/8/2021
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
8,000
|
|
|
8,000
|
107
|
Đường quy
hoạch Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên) TPVT
|
|
|
|
60/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
106,270
|
|
|
|
|
|
|
|
20,468
|
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
108
|
Đường N4
vòng quanh bờ hồ Xuyên Mộc
|
|
|
|
420/HĐND-VP- 18/10/2016; 72/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
121,648
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
15,000
|
|
|
15,000
|
109
|
Đường quy
hoạch số 28- 29 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
59/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
167,656
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
40,000
|
|
|
40,000
|
110
|
Mở rộng
đường Phú Mỹ - Tóc Tiên (từ khu TĐC 105 ha đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên -
Châu Pha)
|
|
|
|
74/NQ- HĐND - 17/8/2021
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
110,000
|
|
|
110,000
|
111
|
Đường QH số
15 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
40,000
|
|
|
40,000
|
112
|
Đường quy
hoạch số 6 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
61/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
177,202
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
30,000
|
|
|
30,000
|
113
|
Nâng cấp,
mở rộng đường Hương Lộ 2, thành phố Bà Rịa.
|
|
|
|
22/NQ-HĐND ngày 07/5/2021
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
70,000
|
|
|
70,000
|
114
|
Nâng cấp,
Cải tạo đường Láng Cát-Long Sơn (đường Hoàng Sa);
|
|
|
|
24/NQ- HĐND ngày 07/5/2021
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
40,000
|
|
|
40,000
|
115
|
Nâng cấp,
mở rộng Tỉnh lộ 328 (phần còn lại)
|
|
|
|
03/NQ-HĐND ngày 12/3/2021
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,000
|
|
|
30,000
|
116
|
Nâng cấp,
mở rộng Tỉnh lộ 329 (GĐ.2)
|
|
|
|
20/NQ-HĐND ngày 07/5/2021
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
30,000
|
|
|
30,000
|
117
|
Nâng cấp
tuyến đường Bà Rịa-Châu Pha- Hắc Dịch (ĐT995B)
|
|
|
|
18/NQ-HĐND ngày 07/5/2021
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
50,000
|
|
|
50,000
|
118
|
Chỉnh trang
trục đường Thùy Vân TP Vũng Tàu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
119
|
Đường
Nguyễn Hữu Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
120
|
Cải tạo vỉa
hè đường Trần Phú (đoạn từ số 222 Trần Phú đến Nhà hàng Gành Hào
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
121
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Lê Phụng Hiếu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
122
|
Đường Biệt
Chính (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
123
|
Đường Hàng
Điều 4 (đoạn từ đường 30/4 đến đường 51B)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
124
|
Đường quy
hoạch A4 (đoạn từ đường Hàng Điều 4 đến đường 51C)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
125
|
Đường quy
hoạch AIII (đoạn từ Đường Đô Lương đến Đường Rạch Bà 1)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
126
|
Đường vành
đai khu biệt thự Phương Nam-đồi Ngọc Tước TPVT
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
127
|
Nâng cấp,
mở rộng tuyến đường 28/4 xã Long Sơn
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
128
|
Đường vào
căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
129
|
Ngầm hóa
lưới điện trên địa bàn thành phố Vũng Tàu (12 tuyến đường)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
130
|
Bãi đậu xe
công viên Tao Phùng
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
131
|
Cải tạo
nâng cấp Đường Hương lộ 3, xã Long Phước
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
132
|
Cải tạo
nâng cấp Đường Hương lộ 8, xã Long phước
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
133
|
Đầu tư giai
đoạn 2 dự án 20km đường nội thị thành phố Bà Rịa
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
134
|
Đường Hai
Bà Trưng nối dài
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
135
|
Đường Võ
Văn Kiệt nối dài
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
136
|
Đập tràn
sông Dinh (đập giữ nước)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
137
|
Kè hai bờ
sông Dinh đoạn từ cầu Điện Biên Phủ đến cầu Nhà máy nước
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
138
|
Đường quy
hoạch N11 khu Trung tâm đô thị
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
139
|
Đường quy
hoạch N12 khu Trung tâm đô thị (Đường Nguyễn Tất Thành nối dài)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
140
|
Đường quy
hoạch T - giai đoạn 2
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
141
|
Đường quy
hoạch số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
142
|
Nâng cấp mở
rộng đường Tỉnh lộ 44A - giai đoạn 1 thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã
Phước Hưng
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
143
|
Đường QH số
15 và Quảng trường bãi tắm Hàng Dương Long Hải (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
144
|
Đường quy
hoạch số 16, thị trấn Long Hải
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
145
|
Đường Quy
hoạch D15, thị trấn Phước Hải
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
146
|
Đường Quy
hoạch D3 (Trường Chinh), thị trấn Đất Đỏ
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
147
|
Đường Quy
hoạch Lê Thánh Tông, thị trấn Đất Đỏ
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
148
|
Đường Quy
hoạch N9 - D12, thị trấn Phước Hải
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
149
|
Nâng cấp mở
rộng đường Cao Văn Ngọc
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
150
|
Đường Láng
Lớn - Nghĩa Thành
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
151
|
Đường Suối
Rao - Sơn Bình
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
152
|
Đường Kim
Long-Bình Giã
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
153
|
Đường Kim
Long-Láng Lớn
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
154
|
Đường Trần
Hưng Đạo giai đoạn 3
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
155
|
Đường số
7-8 thị trấn Kim Long
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
156
|
Đường vào
khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Xuân Sơn
|
|
|
|
93/NQ-HĐND- 29/10/2020
|
194,083
|
|
|
-
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
157
|
Đường vào
khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Quảng Thành
|
|
|
|
92/NQ-HĐND- 29/10/2020
|
286,771
|
|
|
-
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
158
|
Đường vào
khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Cù Bị
|
|
|
|
91/NQ-HĐND- 29/10/2020
|
453,205
|
|
|
-
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
250
|
|
|
250
|
159
|
HTKT khu
TTCN Ngãi Giao phục vụ di dõi các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm trên địa bàn Thị
trấn Ngãi Giao và Thị trấn Kim Long
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
160
|
Đường Phan
Châu Trinh, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
161
|
Đường quy
hoạch số 14 thị trấn Phước Bửu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
162
|
Đường Trần Phú,
Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
163
|
Đường Trần
Hưng Đạo, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
164
|
Đường ven
Sông Hòa liên xã Xuyên Mộc - Phước Bửu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
165
|
Nhà Lồng
Chợ Trung Tâm huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
166
|
Đường Bình
Giã, thị trấn Phước Bửu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
167
|
Đường Ngô
Gia Tự kéo dài đến khu dân cư số 3 theo quy hoạch
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
168
|
Xây dựng
kết cấu hạ tầng khu trung tâm huyện Côn Đảo (hạng mục xây dựng một số tuyến
đường mới tại Khu dân cư số 3 theo quy hoạch) giai đoạn 2
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
169
|
Xây dựng
kết cấu hạ tầng khu Bến Đầm và hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu Bến Đầm
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
170
|
Đường
Nguyễn Phong Sắc, thành phố Vũng Tàu.
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
171
|
Nâng cấp,
mở rộng đoạn từ vòng xoay Nhà Lớn đến Quốc lộ 51 và xây mới đoạn từ Quốc lộ
51 đến cầu Cửa Lấp thành phố Vũng Tàu.
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
172
|
Xây mới cầu
Cửa Lấp 2 và nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Lò Vôi đến cổng khu du lịch
Thuỳ Dương huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ.
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
173
|
Nâng cấp,
mở rộng đoạn từ ngã ba Long Phù đến cầu Sông Ray, đoạn nhánh kết nối với
đường Tỉnh lộ 44B và các cầu trên tuyến.
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
174
|
Nâng cấp,
mở rộng Tỉnh lộ 994 đoạn từ khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Trung Thủy đến
Quốc lộ 55 tại xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
175
|
Đường trục
chính Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
176
|
Sân bay Gò
Găng Tp. Vũng Tàu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
177
|
Tỉnh lộ 991
nối dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
178
|
Nâng cấp mở
rộng đường Hội Bài - Phước Tân (ĐT 992) đoạn từ QL 51 đến đường cao tốc Biên
Hòa -Vũng Tàu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
179
|
Ngầm hóa
lưới điện đường 3/2, thành phố Vũng Tàu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
180
|
Ngầm hóa
lưới điện hạ thế trên địa bàn thành phố Bà Rịa giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
181
|
Cải tạo,
nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ cầu Đất Đỏ đến đập Quay xã Phước
Hội, huyện Đất Đỏ
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
182
|
Hồ chứa
nước ngọt Bung Bèo-Cỏ Ống (Các hồ chứa nước ngọt Côn Đảo)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
183
|
Hồ chứa
nước sông cầu
|
|
|
|
Nghị quyết 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
184
|
Nạo vét
sông Bà Đáp huyện Đất Đỏ (đoạn từ Đập Quay đến Cửa Lộc An)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
185
|
Nâng cấp đê
Chu Hải
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
186
|
Sửa chữa,
nâng cấp tuyến đường nội đồng dọc 02 kênh Bà Đáp đoạn xã Phước Hội và thảm
nhựa các đoạn đường nội đồng tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ huyện Đất Đỏ
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
187
|
Xây dựng hồ
chứa nước Sông Ray 2, xã Sơn Bình, huyện Châu Đức
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
188
|
XD cống số
4 đê Chu Hải và 2 cống tiêu thoát nước trên tuyến đê Phước Hòa và Chu Hải
|
|
|
|
Nghị quyết 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019;
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
189
|
Nâng cấp 02
nhà máy nước Đá Bàng và Sông Ray
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
190
|
Đầu tư hạ
tầng Trung tâm nghề cá tại Gò Găng, thành phố Vũng Tàu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
191
|
Hạ tầng kỹ
thuật Trung tâm giống thủy sản tập trung Phước Hải
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
192
|
Nâng cấp,
mở rộng Cảng cá Tân Phước, xã Phước Tỉnh
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
193
|
Bến xe
khách liên tỉnh trên Quốc lộ 51, TPVT
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
194
|
Tuyến ống chuyển tải:
Long Tân - Đá Bạc; Suối Nghệ - Hòa Long.
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
195
|
Nâng cấp
nhà máy cấp nước Sông Hỏa
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
196
|
Tuyến ống chuyển tải
từ thị trấn Đất Đỏ cấp cho khu vực xã Láng Dài, Lộc An và Xuân Sơn cấp cho
khu vực Suối Rao, Đá Bạc
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
197
|
Mở rộng
mạng lưới phân phối nước nông thôn
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
198
|
Nâng cấp
nhà máy cấp nước Châu Pha
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
199
|
Tuyến ống chuyển tải
Bình Giã - Quảng Thành; Đá Bạc - Suối Nghệ; Long Tân - Hòa Long; Hòa Bình -
Xuyên Mộc; Sông Xoài - Cù Bị; Thị trấn Đất Đỏ - Phước Hội; Long Mỹ - Tam Phước
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
200
|
Xây dựng
hàng rào bảo vệ rừng ven biển phục vụ công tác bảo vệ rừng tại Khu bảo tồn
thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
201
|
Xây dựng hồ
chứa nước phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy tại Khu bảo tồn thiên nhiên
Bình Châu - Phước Bửu.
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
202
|
Đường tuần
tra kết nối hệ thống cột mốc ranh giới đất rừng Vườn quốc gia Côn Đảo
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
203
|
Hồ chứa
nước Ông Câu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
204
|
Bến cập tàu
tại Hòn Bảy cạnh, Hòn Cau, Hòn Tre lớn
|
|
|
|
43/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
65,048
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
205
|
Điều chỉnh
cục bộ QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ đối với khu vực Mũi Nghinh
Phong và các khu vực lân cận tại Núi Lớn - Núi Nhỏ, TP Vũng Tàu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
411
|
|
|
|
173
|
|
|
173
|
206
|
Điều chỉnh
cục bộ QH phân khu 1/2000 Khu DL Chí Linh - Cửa Lấp đối với khu đất có nguồn
gốc nhận chuyển nhượng từ Ngân hàng Công thương VN
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
374
|
|
|
|
215
|
|
|
215
|
207
|
QH phân khu
xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu vực vùng biển Bãi Trước - Bãi Dâu tại TP Vũng Tàu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
657
|
|
|
657
|
208
|
Điều chỉnh
QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
3,953
|
|
|
3,953
|
209
|
Điều chỉnh
quy hoạch chung xây dựng Côn Đảo đến năm 2045
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2,250
|
|
|
|
6,164
|
|
|
6,164
|
210
|
QH 1/2000
vườn thú hoang dã Safari và khu du lịch nghỉ dưỡng Bình Châu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
|
|
890
|
|
|
890
|
211
|
QH 1/2000
khu du lịch Lâm viên núi Dinh
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
3,280
|
|
|
3,280
|
212
|
QH phân khu
xây dựng 1/2000 Trung tâm logistics Cái Mép Hạ
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
10,125
|
|
|
|
1,495
|
|
|
1,495
|
213
|
QH tỉnh Bà
Rịa-Vũng Tàu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
24,000
|
|
|
|
32,000
|
|
|
32,000
|
214
|
Điều chỉnh
QH phân khu xây dựng 1/2000 KCN Phú Mỹ 1
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
670
|
|
|
|
1,268
|
|
|
1,268
|
215
|
Điều chỉnh
QH phân khu xây dựng 1/2000 KCN Đông Xuyên
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
938
|
|
|
938
|
216
|
QH chi tiết
1/5000 dự án Học viện bóng đá và khu nghỉ dưỡng tại xã Lộc An huyện Đất Đỏ
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
237
|
|
|
|
1,143
|
|
|
1,143
|
217
|
Đồ án quy
hoạch chi tiết vùng đất, vùng nước cảng biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
9,137
|
|
|
9,137
|
I
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý địa phương, đảng, đoàn thể
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
319,608
|
-
|
-
|
-
|
171,837
|
-
|
-
|
171,837
|
1
|
Trụ sở Báo
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
454/HĐND-VP- 27/10/2016
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
58,750
|
|
|
|
1,500
|
|
|
1,500
|
2
|
Trụ sở và
cảng công vụ của Cảng vụ đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
32,757
|
|
|
|
8,000
|
|
|
8,000
|
3
|
BTGPMB TT
Hành chính TP Vũng Tàu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
103,517
|
|
|
|
70,000
|
|
|
70,000
|
4
|
Trụ sở Chi
cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR- VT
|
|
|
|
3804/QĐ-UBND- 30/12/2016
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
16,429
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
5
|
Trung tâm
dịch vụ công tỉnh BR-VT và trụ sở làm việc Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND tỉnh
|
|
|
|
45/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
34,000
|
|
|
|
70,000
|
|
|
70,000
|
6
|
Trụ sở
Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường
|
|
|
|
2505/QĐ-UBND- 7/9/2018
|
2.383 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
10,171
|
|
|
|
6,000
|
|
|
6,000
|
7
|
Trụ sở Trạm
kiểm lâm Tân Hải
|
|
|
|
3093/QĐ-UBND- 27/10/2017
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
243
|
|
|
|
3,537
|
|
|
3,537
|
8
|
Trụ sở các
đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền)
|
|
|
|
533/HĐND-28/11/2016
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
60,991
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
9
|
Hạ tầng kỹ
thuật trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
10
|
Xây dựng
trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
11
|
Cải tạo, mở
rộng trụ sở UBND thành phố Bà Rịa
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
12
|
HTKT trung
tâm hành chính TX Phú Mỹ giai đoạn 1
|
|
|
|
81/NQ-HĐND- 25/10/2019
|
558,242
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
13
|
Xây dựng
Trung tâm hành chính thị xã Phú Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
14
|
Trụ sở làm
việc UBND thị trấn Kim Long
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
15
|
Cải tạo mở
rộng Trụ sở UBND xã Phước Thuận và UBND xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Xây dựng
Trung tâm hành chính huyện Côn Đảo
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
17
|
Cung Văn
hóa Thanh thiếu nhi tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
18
|
Cải tạo
nâng cấp và mở rộng trụ sở Đài PTTH tỉnh
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
19
|
Trụ sở ban
tiếp công dân tỉnh tại Bà Rịa
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
20
|
Trụ sở các
đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (công trình kiến trúc và hạ tầng)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
21
|
Tòa án nhân
dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
22
|
Tòa án nhân
dân thành phố Bà Rịa
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
23
|
Tòa án nhân
dân huyện Long Điền
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
J
|
Chi đảm
bảo xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
283,453
|
-
|
-
|
-
|
90,050
|
-
|
-
|
90,050
|
1
|
Sửa chữa
Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh
|
|
|
|
454/HĐND-VP ngày 17/11/2015
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
157,000
|
|
|
|
30,000
|
|
|
30,000
|
2
|
Đầu tư cải
tạo lại khu cai nghiện ma túy tại huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
85/NQ-HĐND- 25/10/2019
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
126,353
|
|
|
|
60,000
|
|
|
60,000
|
3
|
Cải tạo, mở
rộng Trung tâm Xã hội theo mô hình bảo trợ xã hội tổng hợp
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
K
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,601,128
|
-
|
-
|
-
|
832,653
|
-
|
-
|
832,653
|
1
|
Chung cư
tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu
|
|
|
|
112/HĐND -VP- 14/3/2016
|
586,096
|
|
|
|
|
|
|
|
440,023
|
|
|
|
60,000
|
|
|
60,000
|
2
|
Công viên
Bà Rịa giai đoạn 2
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
484,752
|
|
|
|
8,000
|
|
|
8,000
|
3
|
HTKT khu
tái định cư 1,65 ha, phường 10, Tp. Vũng Tàu
|
|
|
|
2727/QĐ-UBND ngày 06/10/2016
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
8,953
|
|
|
8,953
|
4
|
HTKT Khu
tái định cư phường Thắng nhất TPVT
|
|
|
|
457/HĐND-VP- 28/10/2016
|
75,605
|
|
|
|
|
|
|
|
35,986
|
|
|
|
6,000
|
|
|
6,000
|
5
|
HTKT Khu
tái định cư 10ha trong 58ha phường 10
|
|
|
|
456/HĐND-VP- 28/10/2016
|
193,348
|
|
|
|
|
|
|
|
89,703
|
|
|
|
21,000
|
|
|
21,000
|
6
|
Khu tái
định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng tàu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
203,822
|
|
|
|
15,000
|
|
|
15,000
|
7
|
Khu tái
định cư Hòa Long
|
|
|
|
42/NQ-HĐND ngày 18/7/2019
|
322,031
|
|
|
|
|
|
|
|
155,880
|
|
|
|
120,000
|
|
|
120,000
|
8
|
HTKT Khu
tái định cư 5,6ha xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành
|
|
|
|
340/HĐND-VP- 13/9/2017
|
65,497
|
|
|
|
|
|
|
|
43,250
|
|
|
|
13,000
|
|
|
13,000
|
9
|
HTKT khu
tái định cư thị trấn Phú Mỹ
|
|
|
|
68/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
534,785
|
|
|
|
|
|
|
|
279,686
|
|
|
|
150,000
|
|
|
150,000
|
10
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu tái định cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức
|
|
|
|
90/NQ-HĐND- 29/10/2020
|
225,595
|
|
|
|
|
|
|
|
70,000
|
|
|
|
100,000
|
|
|
100,000
|
11
|
HTKT khu
tái định cư Trung tâm Côn Đảo
|
|
|
|
2955/QĐ-UBND- 19/10/2018
|
39,731
|
|
|
|
|
|
|
|
33,000
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
12
|
HTKT khu
TĐC Long Sơn, thành phố Vũng Tàu (bao gồm đoạn đường Nguyễn Phong Sắc).
|
|
|
|
119/NQ-HĐND ngày 13/12/2020
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
455,195
|
|
|
|
60,000
|
|
|
60,000
|
13
|
Công viên
Chiến Thắng (XD Tượng đài chiến thắng tiểu đoàn 445 và bia tưởng niệm liệt sỹ
D445)
|
|
|
|
297/HĐND-VP- 19/9/2018
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
84,980
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
14
|
Hạ tầng khu
nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp
|
|
|
|
1736/QĐ-UBND 5/9/2007
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
121,671
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
15
|
Chung cư
tái định cư Đông QL 56 phường Phước Nguyên TPBR
|
|
|
|
52/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
33,000
|
|
|
|
50,000
|
|
|
50,000
|
16
|
Xây dựng cơ
sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu
bảo tồn thiên nhiên Bình Châu- Phước Bửu
|
|
|
|
55/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
78,490
|
|
|
|
|
|
|
|
49,684
|
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
17
|
Dự án ổn
định dân cư cấp bách ấp Bình Hải xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
2819/QĐ-UBND ngày 24/10/2019
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
18
|
Công trình
bảo vệ bờ biển Hồ Tràm
|
|
|
|
418/HĐND-VP- 18/10/2016
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
|
25,000
|
|
|
25,000
|
19
|
Nhà ở xã
hội huyện Côn Đảo
|
|
|
|
39/NQ-HĐND- 4/8/2020
|
165,442
|
|
|
|
|
|
|
|
296
|
|
|
|
70,000
|
|
|
70,000
|
20
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 2, TX Phú Mỹ
|
|
|
|
58/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
910,276
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
80,000
|
|
|
80,000
|
21
|
Công viên
Bàu sen thành phố Vũng tàu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
22
|
HTKT khu
tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
23
|
Khu tái
định cư Bàu Trũng TPVT
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
24
|
Chung cư
tái định cư tại Khu tái định cư phường Thắng Nhất
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
25
|
Chung cư
tái định cư thuộc khu tái định cư Tây Bắc đường AIII TPVT
|
|
|
|
34/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
615,609
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
26
|
Mở rộng khu
tái định cư 10ha trong 58ha, phường 10
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
27
|
Khu Tái
định cư phường Long Hương, thành phố Bà Rịa
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
28
|
Khu Tái
định cư phường Long Toàn
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
29
|
Khu tái
định cư xã Tân Hưng, thành phố Bà Rịa
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
30
|
Khu tái
định cư Ngã ba Bà Rịa
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
31
|
Dải cây
xanh cách ly giữa Quốc lộ 51 với các khu công nghiệp
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
32
|
Hạ tầng kỹ
thuật Khu tái định cư Hắc Dịch 2
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
33
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu tái định cư số 2 Phước Hưng
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
34
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu tái định cư số 3 Long Điền
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
35
|
HTKT khu
tái định cư số 2 xã Phước Tỉnh
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
36
|
Khu tái
định cư số 2 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
37
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu tái định cư số 1 Phước Hưng
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
38
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu tái định cư số 2 Long Hải (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
39
|
Nghĩa trang
liên xã Bình Châu - Bung Riềng - Bông trang - Hòa Hội - Hòa Hiệp, huyện Xuyên
Mộc
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
40
|
Bãi tắm
công cộng Hồ Tràm
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
41
|
Cơ sở hạ
tầng khu tái định cư theo quy hoạch Trung tâm Côn Đảo khu 9A giai đoạn 2 (bao
gồm các tuyến đường nối vào chung cư nhà ở XH)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
42
|
Chung cư
tái định cư huyện Côn Đảo
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
43
|
Xây dựng
nghĩa trang nhân dân Côn Đảo
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
44
|
Dự án ổn
định dân cư cấp bách thị trấn Phước Hải, Đất Đỏ
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
45
|
Xây dựng
công trình bảo vệ khu dân cư bằng kè biển Phước An, xã Phước Hưng, huyện Long
Điền
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
Quyết định 24/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 24/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước ngày 10/01/2022 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
4.259
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|