|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
24/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Đặng Đức Yến
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
24/2007/QĐ-UBND
|
Gia Nghĩa, ngày
25 tháng 12 năm 2007
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2006/QĐ-UBND NGÀY 20/11/2006 CỦA UBND TỈNH ĐĂK NÔNG VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐĂK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK
NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đông nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP
ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân
sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC
ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 60/2003/TT-BTC
ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động
tài chính khác của xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Nghị quyết số
19/2006/NQ-HĐND ngày 06/10/2006 của HĐND tỉnh Đăk Nông về việc sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết số 19/2006/NQ-HĐND ngày 06/10/2006 của HĐND tỉnh Đăk Nông về việc
thông qua Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách
các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đăk Nông;
Căn cứ Quyết định số
45/2006/QĐ-UBND ngày 20/11/2006 của UBND tỉnh Đăk Nông về việc Quy định tỷ lệ
phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa
phương tỉnh Đăk Nông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tỉnh Đăk Nông tại Tờ trình số 328/TTr-TC ngày 20 tháng 12 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Bãi bỏ Điều
1, Quyết định số 45/2006/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2006 của UBND tỉnh Đăk
Nông.
2. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy
định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính
quyền địa phương tỉnh Đăk Nông.
Điều 2. Các nội dung khác vẫn
thực hiện theo Quyết định số 45/2006/QĐ- UBND ngày 20/11/2006 của UBND tỉnh Đăk
Nông.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đăk Nông; Cục trưởng Cục thuế
tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10
ngày, kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Đức Yến
|
QUY ĐỊNH
TỶ LỆ PHÂN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐĂK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND ngày 25/12/2007 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đăk Nông)
Quy định tỷ lệ phần trăm phân chia
các khoàn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đăk Nông như
sau:
1. Khoản thu phí xăng, dầu ngân sách
tỉnh hưởng 100% (ngân sách cấp tỉnh thu và được hưởng).
2. Các khoản thu ngân sách huyện hưởng
100% (là các khoản thu giao cho huyện, thị xã quản lý thu), gồm:
Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế
giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết); thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp
của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết); thuế môn bài; thuế nhà, đất; thuế chuyển quyền sử dụng đất;
thuế sử dụng đất nông nghiệp; lệ phí trước bạ; thuế thu nhập đối với người có
thu nhập cao; thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ dịch vụ, hàng hóa sản xuất trong nước
(không kể thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hoạt động xổ số kiến thiết).
Từ 09 (chín) khoản
thu trên, ngân sách cấp xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm theo phụ lục đính kèm. Phần
còn lại ngân sách cấp huyện hưởng 100% (sau khi trừ đi phần điều tiết cho ngân
sách cấp xã).
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ
TRẤN CỦA HUYỆN TUY ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007
của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Chi tiết theo
các sắc thuế
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
Thuế môn bài
thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
|
Thuế nhà, đất
|
Thuế chuyển quyền
sử dụng đất
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
Lệ phí trước bạ
nhà, đất
|
1
|
Xã Đăk R'Tih
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Đăk Búk So
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Đăk Ngo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Quảng Tân
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Quảng Trực
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Quảng Tâm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
100
|
100
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ
TRẤN CỦA HUYỆN ĐĂK GLONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007
của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Chi tiết theo
các sắc thuế
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
Thuế môn bài
thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
|
Thuế nhà, đất
|
Thuế chuyển quyền
sử dụng đất
|
Thuế sử dụng đất
NN hộ cá thể, nông trường viên
|
Lệ phí trước bạ
nhà, đất
|
1
|
Xã Quảng Khê
|
30
|
30
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
2
|
Xã Quảng Sơn
|
30
|
30
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
3
|
Xã Đăk R’Măng
|
100
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
4
|
Xã Đăk Som
|
100
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
5
|
Xã Đăk Ha
|
50
|
50
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
6
|
Xã Đăk Plao
|
100
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
7
|
Xã Quảng Hòa
|
100
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ
TRẤN CỦA HUYỆN ĐĂK R'LẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007
của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Chi tiết theo
các sắc thuế
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
Thuế môn bài
thu từ cá nhân, hộ kinh doanh (từ bậc 1 đến bậc 6)
|
Thuế nhà, đất
|
Thuế chuyển quyền
sử dụng đất
|
Thuế sử dụng đất
NN hộ cá thể, nông trường viên
|
Lệ phí trước bạ
nhà, đất
|
1
|
Thị trấn Kiến Đức
|
20
|
20
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
70
|
70
|
2
|
Xã Kiến Thành
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
70
|
70
|
3
|
Xã Nhân Cơ
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
70
|
70
|
4
|
Xã Đăk Wer
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
70
|
70
|
5
|
Xã Đạo Nghĩa
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
70
|
70
|
6
|
Xã Nghĩa Thắng
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
70
|
70
|
7
|
Xã Nhân Đạo
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
70
|
70
|
8
|
Xã Đăk Sin
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
70
|
70
|
9
|
Xã Quảng Tín
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
70
|
70
|
10
|
Xã Đăk Ru
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
70
|
70
|
11
|
Xã Hưng Bình
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
70
|
70
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ
TRẤN CỦA HUYỆN ĐĂK SONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007 của
UBND tỉnh ĐăkNông)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Chi tiết theo
các sắc thuế
|
Thuế GTGT thu từ
hộ kinh doanh
|
Thuế TNDN thu từ
hộ kinh doanh
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
Thuế môn bài thu
từ cá nhân, hộ kinh doanh
|
Thuế nhà, đất
|
Thuế chuyển quyền
sử dụng đất
|
Thuế sử dụng đất
NN hộ cá thể, nông trường viên
|
Lệ phí trước bạ
nhà, đất
|
1
|
Thi trấn Đức An
|
100
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
70
|
100
|
70
|
2
|
Xã Nam Bình
|
100
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
70
|
100
|
70
|
3
|
Xã Thuân Hà
|
100
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
70
|
100
|
70
|
4
|
Xã Đăk Mol
|
100
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
70
|
100
|
70
|
5
|
Xã Đăk Hòa
|
100
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
70
|
100
|
70
|
6
|
Xã Đăk N'Rung
|
100
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
70
|
100
|
70
|
7
|
Xã Trường Xuân
|
100
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
70
|
100
|
70
|
8
|
Xã Nâm N'Jang
|
100
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
70
|
100
|
70
|
9
|
Xã Thuận Hạnh
|
100
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
70
|
100
|
70
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ
TRẤN CỦA HUYỆN ĐĂK MIL
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007
của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Chi tiết theo
các sắc thuế
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
Thuế môn bài
|
Thuế nhà, đất
|
Thuế chuyển quyền
sử dụng đất
|
Thuế sử dụng đất
NN
|
Lệ phí trước bạ
nhà, đất
|
1
|
Thi trấn Đăk Mil
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
2
|
Xã Đức Minh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
3
|
Xã Đức Manh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
4
|
Xã Đăk Lao
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
5
|
Xã Đăk R'La
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
6
|
Xã Thuân An
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
7
|
Xã Đăk Gằn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
8
|
Xã Đăk sắk
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
9
|
Xã ĐăkN'Drót
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
10
|
Xã Long Sơn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ
TRẤN CỦA HUYỆN KRÔNG NÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007
của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Chi tiết theo
các sắc thuế
|
Thuế GTGT thuộc
khu vực ngoài QD thu từ cá nhân, hộ KD, nhóm cá nhân KD, hộ cá thể, cá nhân
hành nghề độc lập
|
Thuế TNDN thuộc
khu vực ngoài QD thu từ cá nhân, hộ KD, nhóm cá nhân KD, hộ cá thể, cá nhân
hành nghề độc lập
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
Thuế môn bài
thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
|
Thuế nhà, đất
|
Thuế chuyển quyền
sử dụng đất
|
Thuế sử dụng đất
NN hộ cá thể, nông trường viên
|
Lệ phí trước bạ
nhà, đất
|
1
|
Xã Đăk Sô
|
30
|
30
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
70
|
2
|
Xã Nam Đà
|
30
|
30
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
70
|
3
|
Thi trấn Đăk Mâm
|
30
|
30
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
70
|
4
|
Xã Tân Thành
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
70
|
5
|
Xã Đăk Rồ
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
70
|
6
|
Xã Buôn Choah
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
70
|
7
|
Xã Nâm N’Đir
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
70
|
8
|
Xã Nâm Nung
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
70
|
9
|
Xã Đức Xuyên
|
50
|
50
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
70
|
10
|
Xã Đăk Nang
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
70
|
11
|
Xã Quảng Phú
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
70
|
12
|
Xã Nam Xuân
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
70
|
100
|
70
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, THỊ
TRẤN CỦA HUYỆN CƯ JÚT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007
của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Chi tiết theo các
sắc thuế
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
Thuế môn bài
|
Thuế nhà, đất
|
Thuế chuyển quyền
sử dụng đất
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
Lệ phí trước bạ
nhà, đất
|
1
|
Thị trấn Ea T’linh
|
30
|
30
|
0
|
100
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
2
|
Xã Trúc Sơn
|
50
|
50
|
0
|
100
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
3
|
Xã Tâm Thắng
|
50
|
50
|
0
|
100
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
4
|
Xã Nam Dong
|
50
|
50
|
0
|
100
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
5
|
Xã Đăk Rông
|
50
|
50
|
0
|
100
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
6
|
Xã Ea Pô
|
50
|
50
|
0
|
100
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
7
|
Xã Đăk Wil
|
50
|
50
|
0
|
100
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
8
|
Xã Cư Knia
|
50
|
50
|
0
|
100
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
Ghi chú: - Thuế GTGT và thuế TNDN thu
từ hoạt động kinh doanh vận tải do các HTX quản lý thu và điều tiết ngân sách cấp
huyện 100%.
- Thuế GTGT và thuế TNDN thu từ hoạt
động kinh doanh vận tải và XDCB tư nhân do các xã, thị trấn quản lý thu và điều
tiết ngân sách cấp xã 100%.
- Các khoản thu điều tiết cho ngân
sách cấp xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) nêu trên là các khoản thu giao cho cấp
xã quản lý thu.
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG
CỦA THỊ XÃ GIA NGHĨA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2007
của UBND tỉnh Đăk Nông)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Chi tiết theo
các sắc thuế
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
Thuế môn bài
thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
|
Thuế nhà, đất
|
Thuế chuyển quyền
sử dụng đất
|
Thuế sử dụng đất
NN hộ cá thể, nông trường viên
|
Lệ phí trước bạ
nhà, đất
|
1
|
Phường Nghĩa Thành
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
2
|
Phường Nghĩa trung
|
5
|
5
|
5
|
5
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
3
|
Phường Nghĩa Đức
|
5
|
5
|
5
|
5
|
70
|
70
|
70
|
70
|
70
|
4
|
Phường Nghĩa Tân
|
50
|
50
|
50
|
50
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Phường Nghĩa Phú
|
50
|
50
|
50
|
50
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Đăk Nia
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Đăk R'Moan
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Quảng Thành
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Quyết định 24/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2006/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 24/2007/QĐ-UBND ngày 25/12/2007 sửa đổi Quyết định 45/2006/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông
3.221
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|