|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
237/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Đồng Văn Lâm
|
Ngày ban hành:
|
01/03/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 237/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 01
tháng 3 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày
16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính
đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức
được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn
ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách
nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày
06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài
chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện
công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2011/NQ-HĐND ngày
08/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khoá VIII - kỳ họp thứ 3 về việc
sửa đổi, bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân
sách huyện với ngân sách xã, thị trấn của huyện Trà Cú và huyện
Cầu Kè;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày
08/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khoá VIII - kỳ họp thứ 3 về
việc phê chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu - chi ngân sách
năm 2012;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số
liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh; Chủ
tịch UBND huyện, thành phố Trà Vinh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đồng Văn Lâm
|
Mẫu
số 10/CKTC-NSĐP
CÂN
ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo
Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
I
|
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
827.000
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
|
827.000
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
|
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
II
|
Thu ngân sách địa phương
|
4.169.210
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân
cấp
|
819.940
|
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng
100%
|
174.435
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách địa
phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
645.505
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
2.854.270
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.078.319
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
775.951
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ qui định
|
|
4
|
Các khoản thu quản lý qua ngân sách
|
495.000
|
III
|
Chi ngân sách địa phương
|
4.169.210
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
341.300
|
2
|
Chi thường xuyên
|
2.626.084
|
3
|
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền
huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
5
|
Dự phòng
|
86.950
|
6
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
44.170
|
7
|
Chi từ nguồn Trung ương hỗ trợ để thực hiện
công trình, dự án quan trọng
|
574.706
|
8
|
Các khoản chi quản lý qua ngân sách
|
495.000
|
Mẫu
số 11/CKTC-NSĐP
CÂN
ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM
2012
(Kèm theo
Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
4.169.210
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
819.940
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
100%
|
174.435
|
|
- Các khoản thu ngân sách phân chia phần
ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
645.505
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
2.854.270
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.078.319
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
775.951
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của
Luật NSNN
|
0
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển
sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ qui định
|
|
5
|
Các khoản thu quản lý qua ngân sách
|
495.000
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
4.169.210
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
2.192.249
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
1.481.961
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.089.566
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
392.395
|
3
|
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
|
4
|
Các khoản chi quản lý qua ngân sách
|
495.000
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
1.790.601
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:
|
308.640
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
72.405
|
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách
huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
236.235
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:
|
1.481.961
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.089.566
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
392.395
|
II
|
Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
1.790.601
|
Mẫu
số 12/CKTC-NSĐP
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Kèm theo
Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
4.176.270
|
A
|
Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà
nước
|
3.681.270
|
I
|
Thu nội địa
|
827.000
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương
|
118.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
102.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
15.650
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
100
|
|
- Thuế môn bài
|
200
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
- Thu khác
|
50
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
65.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
35.150
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
28.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
240
|
|
- Thuế môn bài
|
160
|
|
- Thu sử dụng vốn ngân sách
|
350
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.100
|
|
- Thu khác
|
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
12.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
7.700
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
4.225
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
|
|
- Thuế môn bài
|
65
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
- Thu khác
|
10
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
250.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
216.700
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
20.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
800
|
|
- Thuế môn bài
|
8.500
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.500
|
|
- Thu khác
|
2.500
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
59.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
10.000
|
7
|
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
|
108.000
|
8
|
Thu phí xăng dầu
|
55.000
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
26.000
|
10
|
Các khoản thu về nhà, đất:
|
102.000
|
a
|
Thuế nhà đất
|
|
b
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
|
c
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
12.000
|
d
|
Thu tiền sử dụng đất
|
85.000
|
e
|
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
5.000
|
11
|
Thu khác ngân sách
|
20.000
|
12
|
Thu tại xã
|
2.000
|
13
|
Thu đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
14
|
Thu đóng góp tự nguyện
|
|
18
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
19
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển
sang
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
III
|
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB,
thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu
|
|
1
|
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế
TTĐB hàng NK
|
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực
thu trên địa bàn)
|
|
3
|
Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
|
|
IV
|
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của
Luật NSNN
|
|
V
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
2.854.270
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua
ngân sách nhà nước
|
495.000
|
1
|
Thu xổ số kiến thiết
|
320.000
|
2
|
Thu viện phí
|
150.000
|
3
|
Thu học phí
|
25.000
|
C
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ qui định
|
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
4.169.210
|
A
|
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương
|
3.674.210
|
1
|
Các khoản thu hưởng 100%
|
174.435
|
2
|
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP
được hưởng
|
645.505
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
2.854.270
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của
Luật NSNN
|
|
6
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển
sang
|
|
7
|
Thu viện trợ
|
|
8
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
để thực hiện chế độ cải cách tiền lương theo chế độ qui định
|
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua
NSNN
|
495.000
|
1
|
Thu xổ số kiến thiết
|
320.000
|
2
|
Thu viện phí
|
150.000
|
3
|
Thu học phí
|
25.000
|
Mẫu
số 13/CKTC-NSĐP
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo
Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
4.169.210
|
A
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
3.099.504
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
341.300
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
- Chi khoa học, công nghệ
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.626.084
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
1.227.496
|
2
|
Chi Khoa học, công nghệ
|
16.061
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT
theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN.
|
|
IV
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng
|
86.950
|
VI
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
44.170
|
B
|
Chi từ nguồn Trung ương hỗ trợ để thực hiện
công trình, dự án quan trọng
|
574.706
|
C
|
Các khoản chi được quản lý qua NSNN
|
495.000
|
Mẫu
số 14/CKTC-NSĐP
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2012
(Kèm theo
Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
3.099.504
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
341.300
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
256.300
|
2
|
Chi đầu tư phát triển từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
59.500
|
3
|
Chi trích lập Quỹ phát triển đất
|
25.500
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.626.084
|
1
|
Chi quốc phòng, an ninh
|
38.797
|
2
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
1.227.496
|
3
|
Chi y tế
|
384.757
|
4
|
Chi khoa học công nghệ
|
16.061
|
5
|
Chi văn hoá thể thao và du lịch
|
35.721
|
6
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
13.287
|
7
|
Chi đảm bảo xã hội
|
105.351
|
8
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
231.483
|
9
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
29.093
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
473.781
|
11
|
Chi khác ngân sách
|
46.869
|
12
|
Chi trợ giá hàng chính sách
|
21.038
|
13
|
Tiết kiệm chi thường xuyên năm 2012
|
2.350
|
III
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
44.170
|
IV
|
Chi quỹ dự tài chính địa phương
|
1.000
|
V
|
Dự phòng
|
86.950
|
Mẫu
số 16/CKTC-NSĐP
DỰ
TOÁN CHI XDCB VỐN XSKT CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo
Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Tên dự
án, công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Thời
gian khởi công hoàn thành
|
Năng
lực thiết kế
|
Tổng dự
toán được duyệt
|
Dự toán
năm 2012
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
1.134.246
|
320.000
|
I. CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
533.527
|
10.000
|
Nâng cấp bệnh viện đa khoa TV
|
TPTV
|
2010-2013
|
500
giường
|
174.960
|
2.000
|
Bệnh viện chuyên khoa sản nhi
|
Châu
Thành
|
2011-2014
|
cấp 2
|
165.917
|
1.500
|
Bệnh viện đa khoa Duyên Hải
|
Duyên
Hải
|
2011-2014
|
cấp 2
|
192.650
|
1.500
|
Các dự án khác
|
|
|
|
|
5.000
|
II. CHUYỂN TIẾP
|
|
|
|
465.813
|
170.700
|
1. Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
327.496
|
65.500
|
Khoa kinh tế, xã hội và nhân
văn, khoa học cơ bản ĐHTV
|
TPTV
|
2010-2012
|
|
38.317
|
11.000
|
Khoa công nghệ thông tin
|
TPTV
|
2009-2011
|
cấp 3
|
23.816
|
7.500
|
Đối ứng đề án KCH trường lớp
|
TV
|
2008-2012
|
cấp 4
|
265.363
|
40.000
|
Xây dựng trường học các cấp đạt
chuẩn
|
TV
|
2012-2013
|
|
|
7.000
|
2. Y tế
|
|
|
|
44.942
|
36.200
|
Phòng khám ĐK khu vực Hòa Minh
|
Châu
Thành
|
2010-2011
|
cấp 4
|
2.750
|
1.700
|
Trạm y tế xã Dân Thành
|
Duyên
Hải
|
2010-2011
|
cấp 4
|
3.700
|
2.000
|
Trạm Y tế xã Hòa Lợi
|
Châu
Thành
|
2010-2011
|
cấp 4
|
2.785
|
500
|
Đối ứng vốn TPCP các dự án bệnh
viện chuyên khoa, đa khoa TV
|
|
2011-2013
|
|
|
20.000
|
Trang thiết bị bệnh viện Dân
quân y
|
TPTV
|
2010-2011
|
|
35.707
|
12.000
|
3. Phúc lợi xã hội
|
|
|
|
93.375
|
69.000
|
Nâng cấp mở rộng đường Lý Tự
Trọng
|
Duyên
Hải
|
2011-2013
|
cấp 4
|
8.394
|
5.000
|
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh
|
TPTV
|
2008-2012
|
cấp 4
|
43.416
|
14.000
|
Nhà tình nghĩa gia đình chính
sách
|
huyện,
TP
|
2011-2012
|
cấp 4
|
|
30.000
|
Mở rộng, nâng cấp đường 2/9
|
Duyên
Hải
|
2011-2013
|
đường
nội ô
|
22.478
|
10.000
|
Mở rộng, nâng cấp đường 3/2
|
Duyên
Hải
|
2011-2013
|
đường
nội ô
|
19.087
|
10.000
|
III. KHỞI CÔNG MỚI
|
|
|
|
134.906
|
92.300
|
1. Giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
|
32.661
|
28.500
|
Trường THPT Phạm Thái Bường
|
TPTV
|
2011-2012
|
cấp 4
|
2.455
|
2.000
|
Trường thực hành sư phạm
|
TPTV
|
2011-2013
|
cấp 4
|
4.900
|
4.000
|
Trường trung học cơ sở Hòa Ân
|
Cầu Kè
|
2011-2012
|
cấp 4
|
3.377
|
3.000
|
Trường trung học cơ sở Long Hữu
|
Duyên
Hải
|
2011-2012
|
cấp 4
|
4.890
|
2.500
|
Trường tiểu học phường 5
|
TPTV
|
2011-2012
|
cấp 4
|
7.441
|
3.000
|
Trường tiểu học phường 7
|
TPTV
|
2011-2012
|
cấp 4
|
9.598
|
4.000
|
Các dự án khác
|
|
|
|
|
10.000
|
2. Y tế
|
|
|
|
76.251
|
51.800
|
Nhà bệnh nhân số 2, bệnh viện
TV
|
TPTV
|
2011-2012
|
cấp 4
|
3.850
|
3.000
|
Trung tâm y tế dự phòng Càng
Long
|
Càng
Long
|
2011-2013
|
cấp 3
|
14.938
|
4.500
|
Trung tâm phòng chống bệnh xã
hội
|
Châu
Thành
|
2012-2013
|
cấp 4
|
1.278
|
1.000
|
Bệnh viện y dược cổ truyền
|
Châu
Thành
|
2011-2013
|
cấp 4
|
6.052
|
3.200
|
Khu tái định cư TT thể dục- TT
và bệnh viện đa khoa Duyên Hải
|
Duyên
Hải
|
2011-2012
|
cấp 4
|
570
|
500
|
Trạm y tế xã Phương Thạnh
|
Càng
Long
|
2010-2012
|
cấp 4
|
2.720
|
2.200
|
Trạm y tế xã Bình Phú
|
Càng
Long
|
2010-2011
|
cấp 4
|
2.500
|
2.000
|
Trạm y tế xã Hòa Tân
|
Cầu Kè
|
2012-2014
|
cấp 4
|
3.298
|
3.000
|
Trạm y tế xã Châu Điền
|
Cầu Kè
|
2012-2014
|
cấp 4
|
3.482
|
3.000
|
Phân trạm y tế cù lao cồn Nốc
xã Long Hòa
|
Châu
Thành
|
2010-2011
|
cấp 4
|
994
|
900
|
Trạm y tế xã Hòa Thuận
|
Châu
Thành
|
2010-2011
|
cấp 4
|
3.279
|
2.500
|
Trạm y tế xã Đông Hải
|
Duyên
Hải
|
2010-2011
|
cấp 4
|
3.700
|
3.000
|
Trạm y tế xã Long Vĩnh
|
Duyên
Hải
|
2010-2011
|
cấp 4
|
3.700
|
3.000
|
Bệnh viện đa khoa TV
|
TPTV
|
2011-2012
|
cải tạo
|
1.637
|
1.300
|
Trạm y tế thị trấn Cầu Quan
|
Tiểu
Cần
|
2010-2012
|
cấp 4
|
3.262
|
2.500
|
Trạm y tế xã Hiếu Trung
|
Tiểu
Cần
|
2010-2012
|
cấp 4
|
3.253
|
2.700
|
Trạm y tế xã Tân Hùng
|
Tiểu
Cần
|
2010-2012
|
cấp 4
|
2.798
|
2.200
|
Trung tâm y tế dự phòng Trà Cú
|
Trà Cú
|
2011-2013
|
cấp 3
|
14.940
|
1.300
|
Các dự án khác
|
|
|
|
|
10.000
|
3. Phúc lợi xã hội
|
|
|
|
25.994
|
12.000
|
Các tuyến đường giao thông nông
thôn địa bàn huyện Cầu Kè, Duyên Hải
|
Cầu Kè,
Duyên Hải
|
2011-2013
|
GTNT
|
25.994
|
8.000
|
Đầu tư xây dựng thiết chế văn
hóa huyện Trà Cú
|
Trà Cú
|
2012
|
|
|
3.000
|
Hỗ trợ DN công ích mua xe hút
rác, bụi
|
|
2012
|
|
|
1.000
|
III. HỖ TRỢ VỐN ĐẦU TƯ CÓ MỤC
TIÊU CHO HUYỆN, TP
|
|
|
|
|
47.000
|
- Xây dựng, sửa chữa trường học
|
|
|
|
|
32.000
|
- Đường giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
15.000
|
Mẫu
số 16/CKTC-NSĐP
DỰ
TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo
Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu
đồng
Tên dự
án, công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Thời
gian khởi công hoàn thành
|
Năng
lực thiết kế
|
Tổng dự
toán được duyệt
|
Dự toán
năm 2012
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
3.596.169
|
341.300
|
I. CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
3.058.341
|
10.000
|
Trung tâm Chính trị hành chính
tỉnh TV
|
TPTV
|
2011-2015
|
cấp 1
|
1.268.000
|
3.000
|
Đê nam rạch Trà Cú
|
Trà Cú
|
2012-2015
|
cấp 3
|
133.830
|
2.000
|
Đường tỉnh 915B
|
|
2011-2015
|
cấp 4
|
1.587.238
|
2.000
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh TV
|
TPTV
|
2012-2016
|
cấp 3
|
69.273
|
500
|
Các dự án khác
|
|
|
|
|
2.500
|
II. CHUYỂN TIẾP
|
|
|
|
289.595
|
125.120
|
1. Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
|
|
54.138
|
30.500
|
Nạo vét kênh Ngãi hiệp 2, kênh
Rạch kinh 2, các kênh thuộc huyện Châu Thành
|
Châu
Thành
|
2011-2012
|
150 ha
|
2.760
|
1.000
|
Trạm kiểm soát biên phòng Vàm
lầu
|
Cầu
Ngang
|
2011-2012
|
cấp 4
|
1.348
|
300
|
Hệ thống thủy lợi khu C Láng
Thé
|
|
2011-2013
|
6.532
ha
|
50.030
|
13.700
|
Dự án khác
|
|
|
|
|
15.500
|
2. Ngành giao thông vận tải
|
|
|
|
14.972
|
15.000
|
Xây dựng cầu Cần Đốt trên Hương
lộ 3
|
TPTV
|
2010-2012
|
BTCT
|
14.972
|
3.000
|
Dự án khác
|
|
|
|
|
12.000
|
3. Văn hóa, thể thao, du lịch
|
|
|
|
10.308
|
3.035
|
Mở rộng thư viện tỉnh
|
TPTV
|
2010-2012
|
cấp 4
|
4.097
|
1.300
|
Mô hình nhà sàn Bác Hồ
|
TPTV
|
2010-2012
|
cấp 4
|
5.238
|
1.500
|
Trùng tu di tích chùa Long
Thành
|
Trà Cú
|
2011-2012
|
cải tạo
|
973
|
235
|
4. Khoa học và công nghệ
|
|
|
|
7.481
|
4.000
|
Ứng dụng CNTT tại UBND 5 huyện
|
các
huyện
|
2010-2012
|
|
7.481
|
4.000
|
5. Giáo dục
|
|
|
|
117.272
|
43.200
|
Thiết bị ngành công nghệ, bác
sĩ thú y, kinh tế gia đình và phục vụ khách sạn ĐHTV
|
TPTV
|
2011-2013
|
|
15.310
|
6.400
|
Phòng học lý thuyết khu 1 ĐHTV
|
TPTV
|
2010-2011
|
|
10.717
|
4.000
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện
|
Cầu Kè
|
2010-2012
|
cấp 4
|
6.565
|
2.000
|
Trung tâm dạy nghề, giới thiệu
việc làm
|
Trà Cú
|
2011-2013
|
cấp 4
|
20.978
|
7.200
|
Trung tâm đào tạo tại khu II
ĐHTV
|
TPTV
|
2011-2013
|
|
23.900
|
7.000
|
Trung tâm đào tạo trực tuyến
ĐHTV
|
TPTV
|
2011-2013
|
cấp 3
|
22.368
|
7.500
|
Trung tâm dạy nghề, giới thiệu
việc làm
|
Cầu
Ngang
|
2011-2013
|
cấp 4
|
12.500
|
4.000
|
Đối ứng DA bảo đảm chất lượng
trường học
|
các
huyện
|
|
|
|
2.600
|
Trung tâm dạy nghề, giới thiệu
việc làm
|
Duyên
Hải
|
2011-2012
|
cấp 4
|
4.934
|
1.000
|
Đối ứng công trình trường học
có vốn tài trợ SCC
|
Tiểu
Cần
|
|
|
|
1.500
|
6. Quản lý nhà nước
|
|
|
|
7.523
|
3.500
|
Nhà làm việc các đơn vị Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
TPTV
|
2010-2012
|
cấp 3
|
7.523
|
3.500
|
7. An ninh quốc phòng
|
|
|
|
77.901
|
25.885
|
Hỗ trợ xây dựng cơ quan quân sự
xã, phường, thị trấn (giai đoạn 1)
|
các
huyện
|
2009-2012
|
cấp 4
|
25.066
|
10.000
|
Hỗ trợ xây dựng cơ quan công an
xã, phường, thị trấn (giai đoạn 1)
|
các
huyện
|
2012-2014
|
cấp 4
|
41.917
|
10.000
|
Hỗ trợ trang thiết bị cho lực
lượng công an xã, phường, thị trấn
|
các
huyện
|
2012-2013
|
|
6.435
|
3.400
|
Hỗ trợ cải tạo nhà làm việc BCH
Bộ đội Biên phòng
|
TPTV
|
2012-2013
|
cấp 3
|
2.931
|
1.000
|
Hỗ trợ xây dựng kho chứa thiết
bị phòng chống lụt, bão và cứu nạn TV
|
TPTV
|
2012-2013
|
cấp 4
|
966
|
900
|
Hỗ trợ mua sắm thiết bị phục vụ
tìm kiếm cứu nạn của Bộ đội Biên phòng
|
các
huyện
|
2012-2013
|
|
586
|
585
|
III. KHỞI CÔNG MỚI
|
|
|
|
248.233
|
115.280
|
1. Giao thông vận tải
|
|
|
|
133.704
|
36.450
|
Đường nối xã Tân Hùng và Ngãi
Hùng
|
Tiểu
Cần
|
2011-2014
|
cấp 4
|
113.917
|
22.000
|
Mở rộng hương lộ 18
|
Cầu
Ngang
|
2011-2012
|
cấp 4
|
7.156
|
5.500
|
Đường trung tâm huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
2011-2013
|
đường
nội ô
|
4.340
|
2.000
|
Đường khu tập thể Cục thuế nối
dài
|
TPTV
|
2011-2013
|
đường
nội ô
|
3.412
|
3.000
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Tiểu
Cần
|
2011-2013
|
đường nội
ô
|
3.380
|
2.550
|
Đường Giồng Lớn
|
Cầu
Ngang
|
2012-2013
|
cấp 4
|
1.499
|
1.400
|
2. Văn hóa, thể thao và du lịch
|
|
|
|
10.852
|
8.000
|
Trung tâm thể dục thể thao Cầu
Ngang
|
Cầu
Ngang
|
2011-2012
|
cấp 3
|
6.998
|
4.400
|
Trùng tu nhà văn hóa Khmer
|
TPTV
|
2010-2011
|
cải tạo
|
1.615
|
1.500
|
Nhà thi đấu, tập luyện Judo
|
TPTV
|
2012-2013
|
cấp 4
|
1.605
|
1.500
|
Nhà làm việc đoàn Khmer Ánh
Bình Minh
|
TPTV
|
2011-2012
|
cấp 4
|
400
|
380
|
Trung tâm Văn hóa thông tin
|
TPTV
|
2011-2012
|
cấp 4
|
234
|
220
|
3. Khoa học công nghệ
|
|
|
|
21.586
|
11.400
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ KHCN
|
TPTV
|
2011-2013
|
cấp 3
|
20.000
|
10.000
|
Ứng dụng CNTT tại Sở Nội vụ
|
TPTV
|
2011-2012
|
|
491
|
450
|
Trạm thông tin liên lạc với tàu
cá
|
Duyên
Hải
|
2011-2012
|
|
1.095
|
950
|
4. Giáo dục
|
|
|
|
38.528
|
25.800
|
Trường mẫu giáo Vinh Kim
|
Cầu
Ngang
|
2012-2013
|
cấp 4
|
3.035
|
3.000
|
Trường mẫu giáo, tiểu học Long
Đức
|
TPTV
|
2011-2012
|
cấp 4
|
4.970
|
2.500
|
Trường tiểu học Long Đức B
|
TPTV
|
2011-2012
|
cấp 4
|
2.240
|
2.000
|
Trường mẫu giáo Lương Hòa A
|
Châu
Thành
|
2011-2012
|
cấp 4
|
1.500
|
1.400
|
Trường THCS Lý Tự Trọng
|
TPTV
|
2011-2012
|
cấp 4
|
1.340
|
1.200
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Trà Cú
|
2011-2013
|
cấp 4
|
4.892
|
2.000
|
Trường THCS Long Đức
|
TPTV
|
2011-2012
|
cấp 4
|
7.329
|
4.000
|
Mua sắm trang thiết bị phòng
học lý thuyết
|
TPTV
|
2012-2013
|
|
1.112
|
1.000
|
Trường tiểu học Long Đức
|
TPTV
|
2011-2012
|
cấp 4
|
999
|
900
|
Trường THCS Minh Trí
|
TPTV
|
2011-2012
|
cấp 4
|
811
|
800
|
Xưởng điện dân dụng và công
nghiệp, xưởng cơ khí ĐHTV
|
TPTV
|
2011-2012
|
|
632
|
600
|
Trường THCS Lương Hòa A
|
Châu
Thành
|
2011-2012
|
cấp 3
|
4.875
|
2.000
|
Trường mẫu giáo Long Thới
|
Tiểu
Cần
|
2011-2013
|
cấp 4
|
4.363
|
4.000
|
Nhà xe trường THPT chuyên
|
TPTV
|
2011-2012
|
cấp 4
|
430
|
400
|
5. Tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
19.691
|
7.000
|
Đường vào nhà máy xử lý nước
thải TV
|
TPTV
|
2011-2013
|
|
18.196
|
5.700
|
Đường vào bãi rác cụm xã Mỹ
Long Bắc, Mỹ Long Nam, Hiệp Mỹ Đông, thị trấn Mỹ Long
|
Cầu Ngang
|
2011-2012
|
|
1.495
|
1.300
|
6. Quản lý nhà nước
|
|
|
|
23.872
|
13.700
|
Nhà làm việc Ban quản lý khu
kinh tế
|
TPTV
|
2011-2013
|
cấp 3
|
10.673
|
4.000
|
Nhà làm việc Hạt quản lý đê
điều
|
Duyên
Hải
|
2011-2012
|
cấp 4
|
2.116
|
2.000
|
Cụm quản lý HC xã An Quảng Hữu
|
Trà Cú
|
2011-2012
|
cấp 4
|
4.211
|
2.000
|
Phòng họp Sở Thông tin và TT
|
TPTV
|
2011-2012
|
cấp 3
|
2.897
|
2.000
|
Cụm quản lý HC xã Long Khánh
|
Duyên
Hải
|
2011-2012
|
cấp 4
|
2.494
|
2.300
|
Nhà làm việc Ban Dân vận
|
TPTV
|
2012
|
|
1.481
|
1.400
|
7. Các dự án khác
|
|
|
|
|
12.930
|
IV. HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO
HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
90.900
|
Mẫu
số 18/CKTC-NSĐP
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM
2012
(Kèm theo
Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên các huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn huyện theo phân cấp
|
Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
|
Bổ sung từ ngân
sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện
|
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
Tổng cộng
|
1.790.601
|
1.790.601
|
1.481.961
|
1.089.566
|
392.395
|
|
1
|
Thành phố Trà Vinh
|
210.000
|
210.000
|
91.560
|
56.573
|
34.987
|
|
2
|
Huyện Châu Thành
|
213.281
|
213.281
|
180.771
|
141.881
|
38.890
|
|
3
|
Huyện Cầu Kè
|
196.423
|
196.423
|
178.273
|
135.373
|
42.900
|
|
4
|
Huyện Tiểu Cần
|
190.995
|
190.995
|
164.995
|
126.975
|
38.020
|
|
5
|
Huyện Trà Cú
|
317.275
|
317.275
|
287.025
|
190.564
|
96.461
|
|
6
|
Huyện Cầu Ngang
|
230.712
|
230.712
|
209.712
|
159.369
|
50.343
|
|
7
|
Huyện Duyên Hải
|
167.811
|
167.811
|
141.161
|
101.262
|
39.899
|
|
8
|
Huyện Càng Long
|
264.104
|
264.104
|
228.464
|
177.569
|
50.895
|
|
Mẫu
số 20/CKTC-NSĐP
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ
TRẤN NĂM 2012
(Kèm theo
Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Tên các xã, phường,
thị trấn
|
Chi tiết theo các
khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
|
Môn bài
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
Thuế thu nhập DN
|
Lệ phí trước bạ
|
Thuế nhà đất
|
I
|
TP TRÀ VINH
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường 1
|
20
|
30
|
60
|
|
50
|
2
|
Phường 2
|
20
|
30
|
40
|
|
50
|
3
|
Phường 3
|
10
|
10
|
2
|
|
40
|
4
|
Phường 4
|
20
|
40
|
50
|
|
50
|
5
|
Phường 5
|
20
|
50
|
50
|
|
50
|
6
|
Phường 6
|
10
|
10
|
5
|
|
60
|
7
|
Phường 7
|
20
|
10
|
5
|
|
40
|
8
|
Phường 8
|
20
|
70
|
100
|
|
100
|
9
|
Phường 9
|
20
|
50
|
50
|
|
80
|
10
|
Xã Long Đức
|
70
|
50
|
50
|
70
|
100
|
II
|
CẦU KÈ
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Cầu Kè
|
70
|
10
|
10
|
10
|
70
|
2
|
Xã Tam Ngãi
|
70
|
10
|
10
|
10
|
70
|
3
|
Xã Châu Điền
|
70
|
10
|
10
|
10
|
70
|
4
|
Xã Ninh Thới
|
70
|
10
|
10
|
10
|
70
|
5
|
Xã Phong Phú
|
70
|
10
|
10
|
10
|
70
|
6
|
Xã Phong Thạnh
|
70
|
10
|
10
|
10
|
70
|
7
|
Xã Thông Hoà
|
70
|
10
|
10
|
10
|
70
|
8
|
Xã Thạnh Phú
|
70
|
10
|
10
|
10
|
70
|
9
|
Xã An Phú Tân
|
70
|
10
|
10
|
10
|
70
|
10
|
Xã Hoà Ân
|
70
|
10
|
10
|
10
|
70
|
11
|
Xã Tân Hoà
|
70
|
10
|
10
|
10
|
70
|
III
|
TIỂU CẦN
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Tiểu Cần
|
70
|
10
|
30
|
100
|
100
|
2
|
Thị trấn Cầu Quan
|
70
|
10
|
30
|
100
|
100
|
3
|
Xã Phú Cần
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Long Thới
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Tân Hoà
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Hùng Hoà
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Tân Hùng
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Tập Ngãi
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Ngãi Hùng
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Hiếu Tử
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Hiếu Trung
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
IV
|
CÀNG LONG
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Càng Long
|
70
|
5
|
5
|
70
|
70
|
2
|
Xã Mỹ Cẩm
|
70
|
60
|
50
|
70
|
70
|
3
|
Xã An Trường
|
70
|
60
|
50
|
70
|
70
|
4
|
Xã An Trường A
|
70
|
60
|
50
|
70
|
70
|
5
|
Xã Tân An
|
70
|
60
|
50
|
70
|
70
|
6
|
Xã Tân Bình
|
70
|
60
|
50
|
70
|
70
|
7
|
Xã Bình Phú
|
70
|
60
|
50
|
70
|
70
|
8
|
Xã Huyền Hội
|
70
|
60
|
50
|
70
|
70
|
9
|
Xã Phương Thạnh
|
70
|
60
|
50
|
70
|
70
|
10
|
Xã Nhị Long
|
70
|
60
|
50
|
70
|
70
|
11
|
Xã Nhị Long phú
|
70
|
60
|
50
|
70
|
70
|
12
|
Xã Đức Mỹ
|
70
|
60
|
50
|
70
|
70
|
13
|
Xã Đại Phước
|
70
|
60
|
50
|
70
|
70
|
14
|
Xã Đại Phúc
|
70
|
60
|
50
|
70
|
70
|
V
|
CHÂU THÀNH
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Châu Thành
|
100
|
100
|
|
70
|
100
|
2
|
Xã Song Lộc
|
100
|
100
|
|
70
|
100
|
3
|
Xã Hoà Thuận
|
100
|
100
|
|
70
|
100
|
4
|
Xã Hoà Lợi
|
100
|
100
|
|
70
|
100
|
5
|
Xã Hưng Mỹ
|
100
|
100
|
|
70
|
100
|
6
|
Xã Đa Lộc
|
100
|
100
|
|
70
|
100
|
7
|
Xã Thanh Mỹ
|
100
|
100
|
|
70
|
100
|
8
|
Xã Mỹ Chánh
|
100
|
100
|
|
70
|
100
|
9
|
Xã Lương Hoà
|
100
|
100
|
|
70
|
100
|
10
|
Xã Lương Hoà A
|
100
|
100
|
|
70
|
100
|
11
|
Xã Nguyệt Hoá
|
100
|
100
|
|
70
|
100
|
12
|
Xã Hoà Minh
|
100
|
100
|
|
70
|
100
|
13
|
Xã Long Hoà
|
100
|
100
|
|
70
|
100
|
14
|
Xã Phước Hảo
|
100
|
100
|
|
70
|
100
|
VI
|
CẦU NGANG
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Cầu Ngang
|
70
|
20
|
20
|
70
|
70
|
2
|
Thị trấn Mỹ Long
|
70
|
30
|
30
|
70
|
70
|
3
|
Xã Mỹ Long Bắc
|
70
|
50
|
50
|
70
|
70
|
4
|
Xã Long Sơn
|
70
|
50
|
50
|
70
|
70
|
5
|
Xã Hiệp Hoà
|
70
|
50
|
50
|
70
|
70
|
6
|
Xã Vĩnh Kim
|
70
|
50
|
50
|
70
|
70
|
7
|
Xã Kim Hoà
|
70
|
50
|
50
|
70
|
70
|
8
|
Xã Hiệp Mỹ Đông
|
70
|
50
|
50
|
70
|
70
|
9
|
Xã Hiệp Mỹ Tây
|
70
|
50
|
50
|
70
|
70
|
10
|
Xã Trường Thọ
|
70
|
50
|
50
|
70
|
70
|
11
|
Xã Nhị Trường
|
70
|
50
|
50
|
70
|
70
|
12
|
Xã Mỹ Long Nam
|
70
|
50
|
50
|
70
|
70
|
13
|
Xã Thạnh Hoà Sơn
|
70
|
50
|
50
|
70
|
70
|
14
|
Xã Thuận Hòa
|
70
|
50
|
50
|
70
|
70
|
15
|
Xã Mỹ Hoà
|
70
|
50
|
50
|
70
|
70
|
VII
|
DUYÊN HẢI
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Duyên hải
|
70
|
30
|
30
|
70
|
70
|
2
|
Xã Long Toàn
|
70
|
30
|
30
|
70
|
70
|
3
|
Xã Long Hữu
|
70
|
30
|
30
|
70
|
70
|
4
|
Xã Ngũ Lạc
|
70
|
30
|
30
|
70
|
70
|
5
|
Xã Hiệp Thạnh
|
70
|
30
|
30
|
70
|
70
|
6
|
Xã Trường Long Hoà
|
70
|
30
|
30
|
70
|
70
|
7
|
Xã Long Khánh
|
70
|
30
|
30
|
70
|
70
|
8
|
Xã Dân Thành
|
70
|
30
|
30
|
70
|
70
|
9
|
Xã Long Vĩnh
|
70
|
30
|
30
|
70
|
70
|
10
|
Xã Đông Hải
|
70
|
30
|
30
|
70
|
70
|
VIII
|
TRÀ CÚ
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Trà Cú
|
100
|
30
|
|
70
|
100
|
2
|
Xã Đôn Xuân
|
100
|
70
|
|
70
|
100
|
3
|
Xã Đôn Châu
|
100
|
100
|
|
70
|
100
|
4
|
Xã Lưu Nghiệp Anh
|
100
|
100
|
|
70
|
100
|
5
|
Xã Thanh Sơn
|
100
|
100
|
|
70
|
100
|
6
|
Xã Kim Sơn
|
100
|
100
|
|
70
|
100
|
7
|
Xã Ngọc Biên
|
100
|
100
|
|
70
|
100
|
8
|
Xã An Quãng Hữu
|
100
|
70
|
|
70
|
100
|
9
|
Xã Tập Sơn
|
100
|
60
|
|
70
|
100
|
10
|
Xã Tân Sơn
|
100
|
100
|
|
70
|
100
|
11
|
Xã Ngãi Xuyên
|
100
|
80
|
|
70
|
100
|
12
|
Xã Long Hiệp
|
100
|
100
|
|
70
|
100
|
13
|
Xã Tân Hiệp
|
100
|
100
|
|
70
|
100
|
14
|
Xã Hàm Giang
|
100
|
80
|
|
70
|
100
|
15
|
Xã Phước Hưng
|
100
|
70
|
|
70
|
100
|
16
|
Xã Định An
|
100
|
100
|
|
70
|
100
|
17
|
Xã Đại An
|
100
|
70
|
|
70
|
100
|
18
|
Xã Hàm Tân
|
100
|
70
|
|
70
|
100
|
19
|
TT Định An
|
100
|
60
|
|
70
|
100
|
Mẫu
số 42/TC-CKNS
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2012
(Kèm theo
Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
|
Chia ra
|
Dự toán NSĐP
|
Chi ngân sách của
các đơn vị, tổ chức thuộc cấp tỉnh
|
Chi ngân sách của
các huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.099.504
|
1.508.200
|
1.591.304
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
341.300
|
250.400
|
90.900
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
256.300
|
212.300
|
44.000
|
2
|
Chi đầu tư PT từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
59.500
|
26.670
|
32.830
|
3
|
Chi trích lập Quỹ phát triển đất
|
25.500
|
11.430
|
14.070
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.626.084
|
1.191.795
|
1.434.289
|
1
|
Chi quốc phòng, an ninh
|
38.797
|
25.378
|
13.419
|
2
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
1.227.496
|
347.018
|
880.478
|
3
|
Chi y tế
|
384.757
|
384.757
|
|
4
|
Chi khoa học công nghệ
|
16.061
|
15.127
|
934
|
5
|
Chi văn hoá thể thao và du lịch
|
35.721
|
24.658
|
11.063
|
6
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
13.287
|
9.885
|
3.402
|
7
|
Chi đảm bảo xã hội
|
105.351
|
29.671
|
75.680
|
8
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
231.483
|
147.442
|
84.041
|
9
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
29.093
|
0
|
29.093
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
473.781
|
157.115
|
316.666
|
11
|
Chi khác ngân sách
|
46.869
|
27.356
|
19.513
|
12
|
Chi trợ giá hàng chính sách
|
21.038
|
21.038
|
|
13
|
Tiết kiệm chi thường xuyên năm 2012
|
2.350
|
2.350
|
|
III
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
44.170
|
17.520
|
26.650
|
V
|
Chi quỹ dự tài chính địa phương
|
1.000
|
1.000
|
|
IV
|
Dự phòng
|
86.950
|
47.485
|
39.465
|
Quyết định 237/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Trà Vinh bàn hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 237/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước ngày 01/03/2012 do tỉnh Trà Vinh bàn hành
3.830
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|