Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2341/QĐ-UBND 2021 giá các loại cây trồng tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
2341/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Phạm S
|
Ngày ban hành:
|
16/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2341/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 16
tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai
năm 2013;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phạm
vi điều chỉnh
Ban hành kèm theo Quyết định
này Bảng giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2021 (Bảng giá), áp dụng để bồi thường, hỗ trợ
khi nhà nước thu hồi đất và các trường hợp liên quan khác.
Điều
2. Nguyên
tắc áp dụng
1. Giá các cây trồng ban hành kèm theo Quyết định
này là giá chuẩn của cây trồng phổ biến tại tỉnh Lâm Đồng khi được đầu tư chăm
sóc đúng kỹ thuật, sinh trưởng và phát triển đạt các đặc tính cơ bản của giống
cây trồng; năng suất, sản lượng đạt khá trở lên (gọi
tắt là cây loại A).
a) Cây trồng đầu tư chăm
sóc không đúng quy trình hoặc trồng trong điều kiện không phù hợp; sinh trưởng,
phát triển kém, năng suất thấp, tuỳ tình hình cụ thể để đánh giá xếp loại B hoặc
C. Giá được tính đối với cây loại B bằng 75% giá cây loại A; giá đối với cây loại
C bằng 50% giá cây loại A.
b) Đối với các cây ăn quả
thuộc loại giống mới, giống ghép chất lượng cao chưa có trong danh mục Bảng
giá, thì giá được tính bằng 1,2 lần mức giá của cây trồng cùng loại (không phải
giống mới, giống ghép) có trong danh mục Bảng giá.
2. Đối với các loại cây trồng không có trong quyết
định này có thể vận dụng giá của các loại cây trồng tương đương (về chủng loại,
năng suất, chất lượng sản phẩm) có trong Bảng giá để áp dụng.
Điều
3. Tổ chức thực hiện
1.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
2. Giao Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp Sở Tài chính hướng dẫn, triển khai thực
hiện quyết định này.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính;
Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt
và Bảo Lộc; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, đơn vị và các cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
K.T CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm S
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM
2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2341/QĐ-UBND ngày
16/9/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Số TT
|
Loại cây trồng
|
Thông số kỹ thuật
cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
Đường kính gốc (cm)
|
Chiều cao (m)
|
Đường kính tán (m)
|
A
|
Cây hàng năm
|
|
|
|
|
|
I
|
Nhóm cây lương thực
|
|
|
|
|
|
1
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
Lúa thường (lai)
|
|
|
|
đ/m2
|
5.200
|
|
Lúa đặc sản
|
|
|
|
đ/m2
|
8.900
|
|
Lúa chất lượng cao
|
|
|
|
đ/m2
|
6.500
|
|
Lúa nương rẫy
|
|
|
|
đ/m2
|
4.200
|
2
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
Ngô thường, bo bo
|
|
|
|
đ/m2
|
5.100
|
|
Ngô nếp, ngọt
|
|
|
|
đ/m2
|
7.300
|
3
|
Khoai mì
|
|
|
|
đ/m2
|
4.800
|
4
|
Khoai lang:
|
|
|
|
|
|
|
Khoai lang thường
|
|
|
|
đ/m2
|
9.400
|
|
Khoai lang Nhật
|
|
|
|
đ/m2
|
16.800
|
5
|
Khoai môn
|
|
|
|
đ/m2
|
12.600
|
II
|
Nhóm cây công nghiệp
ngắn ngày
|
|
|
|
|
|
1
|
Đậu phụng, đậu tương
|
|
|
|
đ/m2
|
12.600
|
2
|
Mía:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Mía đường:
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 6 tháng
|
|
|
|
đ/m2
|
7.300
|
|
Trên 6 tháng và sắp thu hoạch
|
|
|
|
đ/m2
|
11.500
|
2.2
|
Mía không ép đường:
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 6 tháng
|
|
|
|
đ/m2
|
8.900
|
|
Trên 6 tháng và sắp thu hoạch
|
|
|
|
đ/m2
|
14.700
|
III
|
Nhóm cây thực phẩm
|
|
|
|
|
|
1
|
Su su, đậu ngự (kể cả giàn)
|
|
|
|
đ/m2
|
26.200
|
2
|
Rau các loại:
|
|
|
|
|
|
|
Bắp cải
|
|
|
|
đ/m2
|
21.000
|
|
Cải bông
|
|
|
|
đ/m2
|
22.000
|
|
Súp lơ
|
|
|
|
đ/m2
|
16.800
|
|
Đậu hoà lan
|
|
|
|
đ/m2
|
19.900
|
|
Khoai tây
|
|
|
|
đ/m2
|
23.100
|
|
Cà rốt
|
|
|
|
đ/m2
|
19.900
|
|
Cải thảo
|
|
|
|
đ/m2
|
21.000
|
|
Củ dền
|
|
|
|
đ/m2
|
14.700
|
|
Xà lách xoong
|
|
|
|
đ/m2
|
13.100
|
|
Xà lách, cô rôn
|
|
|
|
đ/m2
|
18.900
|
|
Pó xôi
|
|
|
|
đ/m2
|
21.000
|
|
Cây Atisô:
|
|
|
|
|
|
|
Mới trồng đến dưới 6 tháng
|
|
|
|
đ/m2
|
46.700
|
|
Trên 6 tháng
|
|
|
|
đ/m2
|
66.200
|
|
Cải các loại, tần ô
|
|
|
|
đ/m2
|
10.500
|
|
Hành tây
|
|
|
|
đ/m2
|
24.100
|
|
Hành paro
|
|
|
|
đ/m2
|
26.200
|
|
Hành lá
|
|
|
|
đ/m2
|
22.000
|
|
Ngò, rau thơm
|
|
|
|
|
16.800
|
|
Kim châm
|
|
|
|
đ/m2
|
23.100
|
|
Cần tây
|
|
|
|
đ/m2
|
21.000
|
|
Ớt cay
|
|
|
|
đ/m2
|
19.900
|
|
Ớt ngọt trồng ngoài nhà kính
|
|
|
|
đ/m2
|
26.200
|
|
Ớt ngọt trồng trong nhà kính
|
|
|
|
đ/m2
|
48.200
|
|
Cà pháo, cà tím và các loại cà khác
|
|
|
|
đ/m2
|
13.600
|
|
Su hào
|
|
|
|
đ/m2
|
13.100
|
|
Bí thường các loại
|
|
|
|
đ/m2
|
11.500
|
|
Bí ngô Nhật
|
|
|
|
đ/m2
|
14.700
|
|
Rau má
|
|
|
|
đ/m2
|
11.500
|
|
Dưa leo, đậu cove các loại, đậu đũa (cả
giàn)
|
|
|
|
đ/m2
|
15.700
|
|
Cà chua ghép
|
|
|
|
đ/m2
|
18.900
|
|
Cà chua ghép (nhà lưới, nhà kính)
|
|
|
|
|
21.800
|
|
Mướp đắng
|
|
|
|
đ/m2
|
15.700
|
|
Mùng tơi, ngút, muồng, dền
|
|
|
|
đ/m2
|
13.100
|
3
|
Dưa tây:
|
|
|
|
|
|
|
Mới trồng đến dưới 6 tháng
|
|
|
|
đ/bụi
|
43.000
|
|
Trên 6 tháng
|
|
|
|
đ/bụi
|
89.100
|
4
|
Sả
|
|
|
|
đ/m2
|
13.600
|
5
|
Dâu tây:
|
|
|
|
|
|
|
Trồng ngòai nhà kính
|
|
|
|
đ/m2
|
72.300
|
|
Trồng trong nhà kính
|
|
|
|
đ/m2
|
118.000
|
6
|
Cây mâm xôi (phúc bồn tử)
|
|
|
|
đ/m2
|
253.700
|
7
|
Môn, bạc hà
|
|
|
|
đ/m2
|
12.600
|
8
|
Củ năng
|
|
|
|
đ/m2
|
21.000
|
9
|
Gừng
|
|
|
|
đ/m2
|
20.400
|
10
|
Dong riềng
|
|
|
|
đ/m2
|
10.500
|
11
|
Lá dong
|
|
|
|
đ/m2
|
12.600
|
12
|
Đậu đen, đậu xanh
|
|
|
|
đ/m2
|
10.500
|
IV
|
Nhóm các loại hoa
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoa trồng trong nhà lưới, nhà kính
|
|
|
|
|
|
|
Hồng ghép
|
|
|
|
đ/m2
|
125.800
|
|
Huệ nhung
|
|
|
|
đ/cây
|
8.800
|
|
Cúc
|
|
|
|
đ/m2
|
56.600
|
|
Cẩm chướng
|
|
|
|
đ/m2
|
80.600
|
|
Ngàn sao
|
|
|
|
đ/m2
|
87.200
|
|
Lay ơn
|
|
|
|
đ/m2
|
89.400
|
|
Lys (loa kèn)
|
|
|
|
đ/m2
|
122.000
|
|
Arum
|
|
|
|
đ/m2
|
77.500
|
|
Đồng tiền
|
|
|
|
đ/m2
|
64.700
|
|
Cát tường
|
|
|
|
đ/m2
|
141.100
|
|
Mắt ngọc
|
|
|
|
đ/m2
|
56.700
|
|
Sa lem
|
|
|
|
đ/m2
|
71.800
|
|
Sao tím
|
|
|
|
đ/m2
|
71.800
|
|
Cẩm tú cầu
|
|
|
|
đ/m2
|
47.900
|
|
Aga băng
|
|
|
|
đ/m2
|
35.300
|
|
Thiên điểu
|
|
|
|
đ/m2
|
53.600
|
|
Cúc giống
|
|
|
|
đ/m2
|
82.500
|
2
|
Hoa trồng ngoài nhà lưới, nhà kính
|
|
|
|
|
|
|
Hoa hồng ghép
|
|
|
|
|
|
|
-Trồng riêng lẻ trong bồn, chậu
|
|
|
|
đ/cây
|
9.400
|
|
-Trồng tập trung thành luống
|
|
|
|
đ/m2
|
118.000
|
|
Huệ nhung
|
|
|
|
đ/cây
|
6.900
|
|
Cúc nhập khẩu
|
|
|
|
đ/m2
|
42.800
|
|
Cúc nội
|
|
|
|
đ/m2
|
22.000
|
|
Cẩm chướng
|
|
|
|
đ/m2
|
68.200
|
|
Ngàn sao
|
|
|
|
đ/m2
|
73.800
|
|
Lay ơn nhập khẩu
|
|
|
|
đ/m2
|
43.000
|
|
Lay ơn nội
|
|
|
|
đ/m2
|
50.400
|
|
Lys (loa kèn) nhập khẩu
|
|
|
|
đ/m2
|
99.100
|
|
Lys nội
|
|
|
|
đ/m2
|
40.400
|
|
Xesra nội
|
|
|
|
đ/m2
|
25.200
|
|
Xesra nhập khẩu
|
|
|
|
đ/m2
|
50.400
|
|
Arum ngoại
|
|
|
|
đ/m2
|
63.600
|
|
Arum nội
|
|
|
|
đ/m2
|
35.300
|
|
Đồng tiền ngoại
|
|
|
|
đ/m2
|
60.400
|
|
Đồng tiền nội
|
|
|
|
đ/m2
|
27.100
|
|
Cát tường
|
|
|
|
đ/m2
|
117.900
|
|
Mắt ngọc
|
|
|
|
đ/m2
|
47.300
|
|
Sa lem
|
|
|
|
đ/m2
|
59.900
|
|
Sao tím
|
|
|
|
đ/m2
|
59.900
|
|
Cẩm tú cầu
|
|
|
|
đ/m2
|
39.700
|
|
Aga băng
|
|
|
|
đ/m2
|
28.900
|
|
Thiên điểu
|
|
|
|
đ/m2
|
44.100
|
|
Cúc giống
|
|
|
|
đ/m2
|
68.700
|
|
Lily thơm giống nhập ngoại
|
|
|
|
đ/m2
|
373.500
|
|
Lily thơm sản xuất trong nước
|
|
|
|
đ/m2
|
204.800
|
|
Lily thường giống nhập ngoại
|
|
|
|
đ/m2
|
212.300
|
|
Lily thường sản xuất trong nước
|
|
|
|
đ/m2
|
110.300
|
B
|
Cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
I
|
Cây công nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Cà phê
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Cà phê vối thực sinh (mật độ 1.100 cây/ha)
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
0,5
|
|
đ/cây
|
61.900
|
|
Năm 2
|
|
1,2
|
0,5
|
đ/cây
|
95.400
|
|
Năm 3
|
|
1,4
|
1,0
|
đ/cây
|
140.500
|
|
Năm thứ 4 trở đi
|
|
>1,80
|
1,5
|
đ/cây
|
284.100
|
1.2
|
Cà phê chè Catimor (mật độ 5.000 cây/ha)
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
0,4 -0,5
|
|
đ/cây
|
25.200
|
|
Năm 2
|
|
1,0
|
0,5
|
đ/cây
|
41.900
|
|
Năm thứ 3 trở đi
|
|
1,5
|
1,2
|
đ/cây
|
82.800
|
1.3
|
Cà phê chè các lọai khác (mật độ
2.800cây/ha)
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
0,4 -0,5
|
|
đ/cây
|
26.200
|
|
Năm 2
|
|
1,0
|
0,5
|
đ/cây
|
38.800
|
|
Năm thứ 3 trở đi
|
|
1,5
|
1,2
|
đ/cây
|
80.700
|
1.4
|
Cà phê mít (mật độ 830 cây/ha)
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
0,4
|
0,8
|
|
đ/cây
|
49.300
|
|
Năm 2
|
0,8
|
1,5
|
|
đ/cây
|
81.800
|
|
Năm 3
|
1,8
|
2,5
|
|
đ/cây
|
120.600
|
|
Năm 4
|
3,5
|
2,5-3
|
|
đ/cây
|
161.500
|
|
Năm thứ 5 trở đi
|
>8-15
|
3-3,5
|
|
đ/cây
|
315.600
|
1.5
|
Cà phê ghép (mật độ 1100 cây/ha)
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
|
đ/cây
|
69.200
|
|
Năm 2
|
|
|
|
đ/cây
|
112.200
|
|
Năm 3
|
|
|
|
đ/cây
|
159.400
|
|
Năm thứ 4 trở đi
|
|
|
|
đ/cây
|
311.400
|
2
|
Cây chè:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chè cành (mật độ 9.000 cây/ha)
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
|
đ/cây
|
16.800
|
|
Năm 2
|
|
|
>0,40
|
đ/cây
|
27.300
|
|
Năm 3
|
|
|
>0,60
|
đ/cây
|
36.900
|
|
Năm thứ 4 trở đi
|
|
|
|
đ/cây
|
48.700
|
2.2
|
Chè cành chất lượng cao (Các giống
Oolong; mật độ 14.800 cây/ha)
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
|
đ/cây
|
12.600
|
|
Năm 2
|
|
|
|
đ/cây
|
23.300
|
|
Năm 3
|
|
|
>0,40
|
đ/cây
|
31.500
|
|
Năm thứ 4 trở đi
|
|
|
>0,60
|
đ/cây
|
43.700
|
2.3
|
Chè hạt (mật độ 12.000 cây/ha)
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
|
đ/cây
|
10.800
|
|
Năm 2
|
|
|
|
đ/cây
|
15.000
|
|
Năm 3
|
|
|
>0,40
|
đ/cây
|
17.300
|
|
Năm thứ 4 trở đi
|
|
|
>0,60
|
đ/cây
|
23.800
|
3
|
Cây dâu tằm:
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Cây dâu trồng hom (mật độ 42.000 cây/ha)
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
|
đ/m2
|
8.800
|
|
Năm 2 trở đi
|
|
|
|
đ/m2
|
14.400
|
3.2
|
Cây dâu tằm lai (mật độ 25.000 cây/ha)
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
|
đ/m2
|
10.000
|
|
Năm 2 trở đi
|
|
|
|
đ/m2
|
16.100
|
3.3
|
Cây dâu tằm ăn trái
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1 đến năm 2
|
|
|
|
đ/cây
|
11.500
|
|
Năm 3 đến năm thứ 5
|
|
|
|
đ/cây
|
44.000
|
|
Năm 6 đến năm thứ 8
|
|
|
|
đ/cây
|
124.800
|
|
Năm thứ 9 trở đi
|
|
|
|
đ/cây
|
213.900
|
4
|
Cây tiêu:
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Trụ cây sống (Mật độ 1.800 cây/ha)
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
1
|
đ/cây
|
134.200
|
|
Năm 2
|
|
|
1,5
|
đ/cây
|
175.100
|
|
Năm 3
|
|
|
2,5
|
đ/cây
|
263.200
|
|
Năm thứ 4 trở đi
|
|
|
3
|
đ/cây
|
291.500
|
4.2
|
Trụ gỗ (Mật độ 1.800 cây/ha)
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
1,0
|
đ/cây
|
118.500
|
|
Năm 2
|
|
|
1,5
|
đ/cây
|
148.900
|
|
Năm 3
|
|
|
2,5
|
đ/cây
|
265.300
|
|
Năm thứ 4 trở đi
|
|
|
3,0
|
đ/cây
|
293.600
|
4.3
|
Trụ bê tông 20 x 20cm (Mật độ 1.800 cây/ha)
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
1,0
|
đ/cây
|
222.300
|
|
Năm 2
|
|
|
1,5
|
đ/cây
|
252.700
|
|
Năm 3
|
|
|
2,5
|
đ/cây
|
363.800
|
|
Năm thứ 4 trở đi
|
|
|
3,0
|
đ/cây
|
392.100
|
|
Trụ xây gạch F 50 - 80cm (Mật độ 1.100
cây/ha)
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
1,0
|
đ/cây
|
318.700
|
|
Năm 2
|
|
|
1,5
|
đ/cây
|
337.600
|
|
Năm 3
|
|
|
2,5
|
đ/cây
|
460.300
|
|
Năm thứ 4 trở đi
|
|
|
3,0
|
đ/cây
|
488.600
|
5
|
Cây điều:
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Cây điều thực sinh(mật độ 178 cây/ha)
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
2
|
1,0
|
0,8
|
đ/cây
|
99.600
|
|
Năm 2
|
5
|
1,5
|
1,2
|
đ/cây
|
170.900
|
|
Năm 3
|
8
|
2,5
|
2,0
|
đ/cây
|
268.400
|
|
Năm 4
|
12
|
3,0
|
3,0
|
đ/cây
|
380.600
|
|
Năm 5
|
18
|
4,0
|
3,5
|
đ/cây
|
524.300
|
|
Năm 6
|
20
|
4,5
|
4,0
|
đ/cây
|
729.800
|
|
Năm 7
|
21
|
5,0
|
4,5
|
đ/cây
|
882.800
|
|
Năm 8 trở đi
|
>22
|
>6
|
>4
|
đ/cây
|
1.037.000
|
5.2
|
Cây điều ghép (mật độ 178 cây/ha)
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
2
|
0,8
|
0,8
|
đ/cây
|
104.900
|
|
Năm 2
|
5
|
1,2
|
1,2
|
đ/cây
|
177.200
|
|
Năm 3
|
8
|
1,5
|
2,0
|
đ/cây
|
325.000
|
|
Năm 4
|
10
|
1,8
|
2,5
|
đ/cây
|
458.200
|
|
Năm 5
|
12
|
2,2
|
3,0
|
đ/cây
|
663.700
|
|
Năm 6
|
15
|
2,6
|
3,5
|
đ/cây
|
817.800
|
|
Năm 7
|
18
|
3,2
|
4,5
|
đ/cây
|
865.000
|
|
Năm 8
|
21
|
3,6
|
6,0
|
đ/cây
|
1.111.400
|
6
|
Ca cao (Mật độ 1.000 cây/ha trồng thuần,
625 cây/ha trồng xen):
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
2
|
1,0
|
0,8
|
đ/cây
|
64.000
|
|
Năm 2
|
5
|
1,5
|
1,2
|
đ/cây
|
93.300
|
|
Năm 3
|
8
|
2
|
1,5
|
đ/cây
|
127.900
|
|
Năm thứ 4
|
12
|
2,5
|
2,0
|
đ/cây
|
172.000
|
|
Năm thứ 5
|
14
|
3,0
|
3,5
|
đ/cây
|
228.600
|
|
Năm thứ 6
|
16
|
3,5
|
4,0
|
đ/cây
|
297.800
|
|
Năm thứ 7
|
18
|
4,0
|
4,5
|
đ/cây
|
385.800
|
II
|
Cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
1
|
Thanh long:
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
|
đ/cây
|
17.800
|
|
Năm 2
|
|
|
|
đ/cây
|
54.500
|
|
Năm 3
|
|
|
|
đ/cây
|
108.000
|
|
Năm 4 trở đi
|
|
|
|
đ/cây
|
161.500
|
2
|
Cây sầu riêng:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cây sầu riêng thực sinh (mật độ 178 cây/ha)
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
1,5
|
1,0
|
0,8
|
đ/cây
|
163.600
|
|
Năm 2
|
3
|
2,0
|
1,5
|
đ/cây
|
249.500
|
|
Năm 3
|
6
|
3,0
|
2,0
|
đ/cây
|
350.200
|
|
Năm 4
|
12
|
3,5
|
2,5
|
đ/cây
|
459.200
|
|
Năm 5
|
15
|
4,0
|
3,0
|
đ/cây
|
560.900
|
|
Năm 6
|
19
|
6,0
|
3,5
|
đ/cây
|
1.988.000
|
|
Năm 7
|
23
|
7,0
|
4,0
|
đ/cây
|
2.532.100
|
|
Năm 8
|
26
|
7,0
|
4,5
|
đ/cây
|
2.927.400
|
2.2
|
Cây sầu riêng ghép (Mật độ 178 cây/ha)
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
2
|
1,5
|
1,0
|
đ/cây
|
327.100
|
|
Năm 2
|
3
|
2,5
|
2,0
|
đ/cây
|
413.100
|
|
Năm 3
|
15
|
3,5
|
2,5
|
đ/cây
|
514.800
|
|
Năm 4
|
20
|
3,8
|
2,5
|
đ/cây
|
713.000
|
|
Năm 5
|
22
|
4,0
|
3,0
|
đ/cây
|
2.610.800
|
|
Năm 6
|
25
|
6,0
|
3,5
|
đ/cây
|
3.655.100
|
|
Năm 7
|
28
|
7
|
4,0
|
đ/cây
|
4.698.300
|
|
Năm thứ 8 trở đi
|
30
|
7
|
4,5
|
đ/cây
|
5.742.600
|
3
|
Cây chôm chôm:
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Chôm chôm thường ( Mật độ 167 cây/ha)
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
2
|
1,0
|
1,0
|
đ/cây
|
202.400
|
|
Năm 2
|
4
|
1,5
|
2,0
|
đ/cây
|
287.300
|
|
Năm 3
|
5
|
2,0
|
3,0
|
đ/cây
|
397.400
|
|
Năm 4
|
7
|
2,5
|
3,5
|
đ/cây
|
545.200
|
|
Năm 5
|
8
|
3,0
|
4,0
|
đ/cây
|
674.200
|
|
Năm 6
|
10
|
3,5
|
5,0
|
đ/cây
|
840.900
|
|
Năm 7
|
12
|
4,0
|
5,0
|
đ/cây
|
1.025.400
|
|
Năm 8
|
18
|
4,5
|
5,5
|
đ/cây
|
1.173.300
|
|
Năm 9
|
20
|
4,5
|
6,0
|
đ/cây
|
1.358.900
|
|
Năm 10
|
22
|
4,0
|
6,0
|
đ/cây
|
1.694.400
|
3.2
|
Chôm chôm Thái (Mật độ 167 cây/ha)
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
2
|
1,0
|
0,7
|
đ/cây
|
224.400
|
|
Năm 2
|
3
|
1,3
|
0,9
|
đ/cây
|
309.300
|
|
Năm 3
|
4
|
1,5
|
1,0
|
đ/cây
|
608.100
|
|
Năm 4
|
12
|
|
|
đ/cây
|
1.157.500
|
|
Năm 5 trở đi
|
18
|
|
|
đ/cây
|
1.895.700
|
4
|
Cây mít
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Mít tố nữ, mít nghệ cao sản (Mật độ 156
cây/ha)
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
10
|
2,5
|
2,5
|
đ/cây
|
158.300
|
|
Năm 2
|
12
|
4,0
|
4,0
|
đ/cây
|
229.600
|
|
Năm 3
|
13
|
4,2
|
4,5
|
đ/cây
|
315.600
|
|
Năm 4
|
15
|
4,5
|
5,0
|
đ/cây
|
404.700
|
|
Năm 5
|
20
|
5
|
5,3
|
đ/cây
|
640.600
|
|
Năm 6
|
22
|
5,5
|
5,8
|
đ/cây
|
876.500
|
|
Năm 7
|
25
|
6,0
|
6,0
|
đ/cây
|
1.065.300
|
|
Năm 8
|
>25
|
6,0
|
6,0
|
đ/cây
|
1.255.100
|
|
Năm 9
|
|
|
|
đ/cây
|
1.585.300
|
4.2
|
Mít thường ( Mật độ 400 cây/ha)
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
|
đ/cây
|
71.300
|
|
Năm 2
|
|
|
|
đ/cây
|
109.000
|
|
Năm 3
|
|
|
|
đ/cây
|
154.100
|
|
Năm 4
|
|
|
|
đ/cây
|
278.900
|
|
Năm 5
|
|
|
|
đ/cây
|
414.200
|
|
Năm 6
|
|
|
|
đ/cây
|
458.200
|
|
Năm thứ 7 trở đi
|
|
|
|
đ/cây
|
567.200
|
5
|
Cây xoài (Mật độ 400 cây/ha)
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Cây xoài ghép (giống ngoại)
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
|
đ/cây
|
136.300
|
|
Năm 2
|
|
|
|
đ/cây
|
189.800
|
|
Năm 3
|
|
|
|
đ/cây
|
252.700
|
|
Năm 3
|
|
|
|
đ/cây
|
390.000
|
|
Năm 5
|
|
|
|
đ/cây
|
584.000
|
|
Năm 6
|
|
|
|
đ/cây
|
779.000
|
|
Năm thứ 7 trở đi
|
|
|
|
đ/cây
|
974.100
|
5.2
|
Cây xoài thực sinh (loại khác)
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
1,5
|
1,0
|
0,8
|
đ/cây
|
98.600
|
|
Năm 2
|
3
|
1,5
|
1,5
|
đ/cây
|
133.200
|
|
Năm 3
|
15
|
2,5
|
2,0
|
đ/cây
|
176.100
|
|
Năm 4
|
19
|
3,5
|
3,0
|
đ/cây
|
254.800
|
|
Năm 5
|
23
|
5,0
|
3,5
|
đ/cây
|
336.600
|
|
Năm 6
|
26
|
5,0
|
4,0
|
đ/cây
|
437.200
|
|
Năm thứ 7 trở đi
|
>26
|
>5
|
>4,5
|
đ/cây
|
550.500
|
6
|
Cây dừa:
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
3
|
1,5
|
|
đ/cây
|
69.200
|
|
Năm 2
|
12
|
2,5
|
|
đ/cây
|
106.900
|
|
Năm 3
|
15
|
3,0
|
|
đ/cây
|
138.400
|
|
Năm 4
|
19
|
4,0
|
|
đ/cây
|
195.000
|
|
Năm 5 - 10
|
23
|
5,0
|
|
đ/cây
|
283.100
|
|
Năm thứ 11 trở đi
|
>26
|
6,0
|
|
đ/cây
|
353.300
|
7
|
Cây bơ:
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Cây bơ (thực sinh; mật độ 100 cây/ha)
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
2
|
1,5
|
1,5
|
đ/cây
|
124.800
|
|
Năm 2
|
12
|
2,5
|
2,0
|
đ/cây
|
167.800
|
|
Năm 3
|
15
|
3,0
|
2,5
|
đ/cây
|
209.700
|
|
Năm 4
|
19
|
4,0
|
3
|
đ/cây
|
252.700
|
|
Năm 5
|
23
|
5,0
|
3,5
|
đ/cây
|
297.800
|
|
Năm 6
|
26
|
6,0
|
4,0
|
đ/cây
|
594.500
|
|
Năm 7
|
>26
|
7
|
4,5
|
đ/cây
|
930.000
|
|
Năm 8 đến năm 9
|
|
|
|
đ/cây
|
1.394.500
|
|
Năm thứ 10 trở đi
|
|
|
|
đ/cây
|
1.859.000
|
7.2
|
Cây bơ ghép( Mật độ 100 cây/ha)
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
|
đ/cây
|
161.500
|
|
Năm 2
|
|
|
|
đ/cây
|
203.400
|
|
Năm 3
|
|
|
|
đ/cây
|
246.400
|
|
Năm 4
|
|
|
|
đ/cây
|
813.600
|
|
Năm 5
|
|
|
|
đ/cây
|
1.383.000
|
|
Năm 6
|
|
|
|
đ/cây
|
2.476.600
|
|
Năm 7
|
|
|
|
đ/cây
|
3.308.000
|
8
|
Cây vú sữa, hồng xiêm, trứng gà
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
|
đ/cây
|
51.400
|
|
Năm 2 -3
|
|
|
|
đ/cây
|
125.800
|
|
Năm 4- 6
|
|
|
|
đ/cây
|
353.300
|
|
Năm thứ 7 trở đi
|
|
|
|
đ/cây
|
535.800
|
9
|
Cây mơ:
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
|
đ/cây
|
45.100
|
|
Năm 2
|
|
|
|
đ/cây
|
89.100
|
|
Năm 3
|
|
|
|
đ/cây
|
125.800
|
|
Năm 4
|
|
|
|
đ/cây
|
164.600
|
|
Năm thứ 5 trở đi
|
|
|
|
đ/cây
|
214.900
|
10
|
Cây me:
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
|
đ/cây
|
50.300
|
|
Năm 2
|
|
|
|
đ/cây
|
94.400
|
|
Năm 3
|
|
|
|
đ/cây
|
157.300
|
|
Năm 4
|
|
|
|
đ/cây
|
195.000
|
|
Năm thứ 5 trở đi
|
|
|
|
đ/cây
|
264.200
|
16
|
Cây đào:
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
1
|
1,0
|
0,8
|
đ/cây
|
50.300
|
|
Năm 2
|
2,5
|
1,5
|
1,5
|
đ/cây
|
106.900
|
|
Năm 3
|
5
|
2,5
|
2,5
|
đ/cây
|
157.300
|
|
Năm 4
|
10
|
3,5
|
3,5
|
đ/cây
|
213.900
|
|
Năm thứ 5 trở đi
|
>10
|
>3,5
|
>3,5
|
đ/cây
|
264.200
|
11
|
Cây hồng ăn trái
( Mật độ 278 cây/ha)
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
1
|
1,0
|
0,8
|
đ/cây
|
166.700
|
|
Năm 2
|
5
|
1,5
|
1,5
|
đ/cây
|
250.600
|
|
Năm 3
|
8
|
2,5
|
2,0
|
đ/cây
|
343.900
|
|
Năm 4
|
12
|
3,0
|
2,5
|
đ/cây
|
443.500
|
|
Năm 5
|
15
|
3,5
|
3,0
|
đ/cây
|
786.400
|
|
Năm 6 - 8
|
20
|
4,5
|
3,5
|
đ/cây
|
1.572.800
|
|
Năm 8 - 10
|
25
|
5,5
|
4,5
|
đ/cây
|
2.359.100
|
|
Năm 11 trở đi
|
>25
|
6,0
|
5,5
|
đ/cây
|
3.145.500
|
12
|
Bưởi (Mật độ 330 cây/ha):
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
|
đ/cây
|
112.200
|
|
Năm 2
|
|
|
|
đ/cây
|
166.700
|
|
Năm 3
|
|
|
|
đ/cây
|
232.800
|
|
Năm 4
|
|
|
|
đ/cây
|
239.100
|
|
Năm 5 trở đi
|
|
|
|
đ/cây
|
920.600
|
13
|
Cam, quýt (Mật độ 800 cây/ha):
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
|
đ/cây
|
67.100
|
|
Năm 2
|
|
|
|
đ/cây
|
92.300
|
|
Năm 3
|
|
|
|
đ/cây
|
169.900
|
|
Năm 4
|
|
|
|
đ/cây
|
362.800
|
|
Năm thứ 5
|
|
|
|
đ/cây
|
478.100
|
14
|
Chanh (Mật độ 800 cây/ha):
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
|
đ/cây
|
62.900
|
|
Năm 2
|
|
|
|
đ/cây
|
133.200
|
|
Năm 3
|
|
|
|
đ/cây
|
230.700
|
15
|
Cóc, mận thường:
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
|
đ/cây
|
51.400
|
|
Năm 2
|
|
|
|
đ/cây
|
125.800
|
|
Năm 3 - 4
|
|
|
|
đ/cây
|
177.200
|
|
Năm thứ 5 trở đi
|
|
|
|
đ/cây
|
265.300
|
16
|
Cây mận Tam hoa
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
|
|
51.400
|
|
Năm 2
|
|
|
|
|
79.700
|
|
Năm 3
|
|
|
|
|
177.200
|
|
Năm thứ 4 trở đi
|
|
|
|
|
353.300
|
17
|
Nhãn:
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
1.5
|
1,0
|
0,8
|
đ/cây
|
64.000
|
|
Năm 2
|
3
|
1,5
|
1,5
|
đ/cây
|
79.700
|
|
Năm 3
|
7
|
2,0
|
2,0
|
đ/cây
|
117.400
|
|
Năm 4
|
10
|
2,5
|
2,5
|
đ/cây
|
177.200
|
|
Năm 5 - 7
|
20
|
3,5
|
3,5
|
đ/cây
|
498.000
|
|
Năm thứ 8 trở đi
|
>25
|
>4,00
|
>4,00
|
đ/cây
|
882.800
|
18
|
Cây cau:
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
|
đ/cây
|
50.300
|
|
Năm 2-5
|
|
|
|
đ/cây
|
138.400
|
|
Cây đang thu hoạch
|
|
|
|
đ/cây
|
264.200
|
19
|
Cây ổi, táo, cari:
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
|
đ/cây
|
51.400
|
|
Năm 2
|
|
|
|
đ/cây
|
79.700
|
|
Năm 3
|
|
|
|
đ/cây
|
125.800
|
|
Năm thứ 4 trở đi
|
|
|
|
đ/cây
|
177.200
|
20
|
Cây chuối
|
|
|
|
|
|
20.1
|
Trồng đơn lẻ
|
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
|
|
|
đ/cây
|
43.000
|
|
Cây đến tuổi trưởng thành (2-3cây/bụi)
|
|
|
|
đ/bụi
|
209.700
|
|
Cây đến tuổi trưởng thành (4-5cây/bụi)
|
|
|
|
đ/bụi
|
314.600
|
20..2
|
Trồng tập trung trên diện tích lớn (1.200
gốc/ha)
|
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
|
|
|
đ/m2
|
5.200
|
|
Cây đến tuổi trưởng thành (2-3 cây/bụi)
|
|
|
|
đ/m2
|
18.900
|
|
Cây đến tuổi trưởng thành (4-5 cây/bụi)
|
|
|
|
đ/m2
|
28.300
|
21
|
Đu đủ
|
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
|
|
|
đ/cây
|
17.800
|
|
Cây đến tuổi trưởng thành
|
|
|
|
đ/cây
|
89.100
|
22
|
Mãng cầu (mật độ 620 cây/ha):
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
|
đ/cây
|
111.100
|
|
Năm 2
|
|
|
|
đ/cây
|
170.900
|
|
Năm 3 - 7
|
|
|
|
đ/cây
|
246.400
|
|
Năm thứ 7 trở đi
|
|
|
|
đ/cây
|
434.100
|
23
|
Măng cụt ( Mật độ 178 cây/ha)
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
2,0
|
0,5
|
|
đ/cây
|
173.000
|
|
Năm 2
|
4,0
|
1,0
|
|
đ/cây
|
224.400
|
|
Năm 3
|
5
|
1,5-2
|
|
đ/cây
|
286.200
|
|
Năm 4
|
6
|
2,5
|
|
đ/cây
|
354.400
|
|
Năm 5
|
8
|
2,8
|
|
đ/cây
|
454.000
|
|
Năm 6
|
10
|
3,5
|
|
đ/cây
|
700.400
|
|
Năm 7
|
12
|
4,0
|
|
đ/cây
|
947.800
|
|
Năm 8
|
14
|
5,0
|
|
đ/cây
|
1.194.200
|
|
Năm 9
|
16
|
5,5
|
|
đ/cây
|
1.440.600
|
|
Năm 10
|
20
|
7,0
|
|
đ/cây
|
1.834.900
|
|
Năm 11 trở đi
|
25-35
|
>10
|
|
đ/cây
|
2.229.100
|
24
|
Bom, lê:
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
|
đ/cây
|
17.800
|
|
Năm 2 - 3
|
|
|
|
đ/cây
|
26.200
|
|
Năm 4 - 6
|
|
|
|
đ/cây
|
79.700
|
|
Năm thứ 7 trở đi
|
|
|
|
đ/cây
|
108.000
|
25
|
Cây nhót
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
|
đ/cây
|
26.200
|
|
Năm 2
|
|
|
|
đ/cây
|
89.100
|
|
Năm 3
|
|
|
|
đ/cây
|
139.500
|
|
Năm thứ 4 trở đi
|
|
|
|
đ/cây
|
214.900
|
26
|
Cây chùm ruột
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
|
đ/cây
|
25.200
|
|
Năm 2
|
|
|
|
đ/cây
|
52.400
|
|
Năm 3
|
|
|
|
đ/cây
|
106.900
|
|
Năm thứ 4 trở đi
|
|
|
|
đ/cây
|
160.400
|
27
|
Cây sơ ri
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
|
đ/cây
|
44.000
|
|
Năm 2
|
|
|
|
đ/cây
|
67.100
|
|
Năm 3
|
|
|
|
đ/cây
|
94.400
|
|
Năm 4
|
|
|
|
đ/cây
|
132.100
|
|
Năm thư 5 -7
|
|
|
|
đ/cây
|
400.500
|
|
Năm thứ 8 trở đi
|
|
|
|
đ/cây
|
803.200
|
28
|
Cây khế
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
|
đ/cây
|
51.400
|
|
Năm 2
|
|
|
|
đ/cây
|
70.200
|
|
Năm 3
|
|
|
|
đ/cây
|
114.300
|
|
Năm thứ 4 trở đi
|
|
|
|
đ/cây
|
177.200
|
29
|
Cây vải
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
|
đ/cây
|
45.100
|
|
Năm 2
|
|
|
|
đ/cây
|
71.300
|
|
Năm 3
|
|
|
|
đ/cây
|
98.600
|
|
Năm 4
|
|
|
|
đ/cây
|
133.200
|
|
Năm thứ 5 - 7
|
|
|
|
đ/cây
|
401.600
|
|
Năm thứ 8 trở đi
|
|
|
|
đ/cây
|
803.200
|
30
|
Dứa (thơm):
|
|
|
|
|
|
30.1
|
Dứa Cayen (mật độ 38.000 cây/ha)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 6 tháng
|
|
|
|
đ/m2
|
12.600
|
|
Trên 6 tháng và sắp thu hoạch
|
|
|
|
đ/m2
|
27.800
|
30..2
|
Loại dứa khác (mật độ 26.000 cây/ha)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 6 tháng
|
|
|
|
đ/m2
|
28.300
|
|
Trên 6 tháng và sắp thu hoạch
|
|
|
|
đ/m2
|
15.700
|
31
|
Chanh dây (Mác mác, kể cả giàn)
|
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
|
|
|
đ/m2
|
17.800
|
|
Trên 6 tháng
|
|
|
|
đ/m2
|
29.900
|
C
|
Cây dược liệu
|
|
|
|
|
|
1
|
Diệp hạ châu
|
|
|
|
đ/m2
|
21.000
|
2
|
Đương quy
|
|
|
|
đ/m2
|
7.900
|
3
|
Đẳng sâm
|
|
|
|
đ/m3
|
9.900
|
D
|
Cây trồng phân tán
|
|
|
|
|
|
1
|
Trứng cá
|
|
|
|
|
|
|
|
< 5 cm
|
|
|
đ/cây
|
12.600
|
|
|
5 - 10 cm
|
|
|
đ/cây
|
25.200
|
|
|
10 - 15 cm
|
|
|
đ/cây
|
50.300
|
|
|
15 - 20 cm
|
|
|
đ/cây
|
88.100
|
|
|
> 20 cm
|
|
|
đ/cây
|
132.100
|
2
|
Cây phượng, cây bàng
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
|
đ/cây
|
13.600
|
|
Năm 2
|
|
|
|
đ/cây
|
26.200
|
|
Năm 3
|
|
|
|
đ/cây
|
44.000
|
|
Năm 4
|
|
|
|
đ/cây
|
62.900
|
|
Năm 5
|
|
|
|
đ/cây
|
79.700
|
|
Năm 6 - 10 năm
|
|
|
|
đ/cây
|
106.900
|
|
Năm 11 - 15 năm
|
|
|
|
đ/cây
|
138.400
|
|
Từ năm thứ 16 trở đi
|
|
|
|
đ/cây
|
249.500
|
E
|
Cây trồng tập trung
|
|
|
|
|
|
1
|
Bạch đàn:
|
|
|
|
|
|
|
|
< 5 cm
|
|
|
đ/cây
|
17.800
|
|
|
5 - 10 cm
|
|
|
đ/cây
|
35.600
|
|
|
10 - 15 cm
|
|
|
đ/cây
|
50.300
|
|
|
15 - 20 cm
|
|
|
đ/cây
|
106.900
|
|
|
> 20 cm
|
|
|
đ/cây
|
160.400
|
2
|
Quế
|
|
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
|
|
|
đ/cây
|
26.200
|
|
Năm 2 - 5
|
|
|
|
đ/cây
|
69.200
|
|
Năm thứ 6 trở đi
|
|
|
|
đ/cây
|
264.200
|
3
|
Cây tre, lồ ô:
|
|
|
|
|
|
|
Cây non chưa sử dụng được
|
|
|
|
đ/cây
|
10.500
|
|
Cây lớn sử dụng được
|
|
|
|
đ/cây
|
31.500
|
4
|
Cây tre Mạnh tông
|
|
|
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
|
đ/bụi
|
69.200
|
|
Năm 2
|
|
|
|
đ/bụi
|
125.800
|
|
Năm 3
|
|
|
|
đ/bụi
|
157.300
|
|
Năm thứ 4 trở đi
|
|
|
|
| | |