|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2340/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch thu chi tiền dịch vụ môi trường rừng Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
2340/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Trần Tiến Hưng
|
Ngày ban hành:
|
27/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2340/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 27 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HÀ TĨNH NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng
ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT
ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội
dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh;
Xét đề nghị của Giám đốc Quỹ Bảo vệ
và phát triển rừng tỉnh tại Văn bản số 30/QBVPTR ngày 15/7/2020 (Kèm Biên bản họp
thẩm định kế hoạch chi trả DVMTR năm 2020 do Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng chủ
trì ngày 30/6/2020 và Biên bản thống nhất Kế hoạch thu, chi trả tiền dịch vụ
môi trường rừng năm 2020 của Hội đồng quản lý Quỹ ngày 10/7/2020).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường
rừng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2020 như sau:
1. Kế hoạch thu tiền dịch vụ môi trường
năm 2020: 6.078.216.944 đồng. Trong đó:
- Bù hụt thu năm 2019: 1.462.575.267
đồng.
- Kế hoạch thu năm 2020:
7.540.792.211 đồng
2. Kế hoạch chi trả tiền dịch vụ môi
trường rừng năm 2020:
a. Chi quản lý Quỹ (10%): 607.821.694
đồng
b. Trích quỹ dự phòng (5%):
303.910.847 đồng
c. Chi trả cho các chủ rừng là tổ chức,
UBND xã thuộc lưu vực cung ứng DVMTR: 4.278.464.652 đồng
- Ban quản lý rừng phòng hộ Sông Ngàn
Phố: 2.041.140.000 đồng
- Ban quản lý RPH Hương Khê:
188.195.771 đồng;
- Công ty TNHH MTV LN và DV Chúc A:
444.337.901 đồng;
- Ban QL KBTTN Kẻ Gỗ: 981.142.535 đồng;
- Ban QLRPH Nam Hà Tĩnh 367.094.339 đồng;
- Công ty Cao su HT: 44.886.747 đồng;
- Công ty Lâm nghiệp HT: 11.459.234 đồng;
- Công ty CP Việt Hà HT: 3.938.952 đồng;
- UBND xã Hương Lâm: 4.374.588 đồng;
- UBND xã Hương Vĩnh: 2.573.184 đồng;
- UBNĐ xã Hương Liên: 1.559:183 đồng;
- UBND xã Nam Điền: 15.825.923 đồng;
- UBND xã Cẩm Thạch: 6.393.156 đồng;
- UBND xã Kỳ Thượng: 17.554.603 đồng;
- UBND xã Kỳ Tây: 16.907.285 đồng;
- UBNĐ xã Kỳ Sơn: 71.545.905 đồng;
- UBND xã Lâm Hợp: 55.887.057 đồng;
- UBND xã Kỳ Lạc: 2.985.571 đồng;
- UBND xã Kỳ Tân: 662.719 đồng;
d. Chi trả cho các chủ rừng là hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư thôn: 398.426.976 đồng
- Xã Hương Lâm - Hương Khê: 21.420.866 đồng;
- Xã Hương Vĩnh - Hương Khê: 9.289.306 đồng;
- Xã Hương Liên - Hương Khê: 25.542.666 đồng;
- Xã Nam Điền - Thạch Hà: 103.260.227 đồng;
- Xã Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên: 8.423.855 đồng;
- Xã Kỳ Thượng - Kỳ Anh: 22.526.791 đồng;
- Xã Kỳ Tây - Kỳ Anh: 38.629.162 đồng;
- Xã Kỳ Sơn - Kỳ Anh: 87.830.511 đồng;
- Xã Lâm Hợp - Kỳ Anh: 81.500.546 đồng;
- Xã Kỳ Tân - Kỳ Anh: 21.047 đồng
e. Chi các nội dung, đối tượng khác: 867.152.719 đồng
- Chi thực hiện rà soát lưu vực, xác định diện tích
bên cung ứng DVMTR lưu vực Nhà máy Thủy điện Hương Sơn (do Quỹ BVPTR chủ trì):
150.000.000 đồng;
- Chi thực hiện cây xanh, cây bóng mát, cây cảnh
quan môi trường, cây phân tán (do Chi cục Kiểm Lâm thực hiện): 717.152.719 đồng
Điều 2. Căn cứ kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng được duyệt,
giao các đơn vị sau đây có trách nhiệm:
- Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh triển khai thực
hiện các nhiệm vụ thu, chi được giao; Hướng dẫn các đơn vị chủ rừng, địa phương
liên quan về hồ sơ, thủ tục chi trả; Tổ chức kiểm tra kết quả bảo vệ cung ứng dịch
vụ môi trường của các chủ rừng và Thực hiện việc thanh, quyết toán tiền chi trả
dịch vụ môi trường rừng theo đúng quy định.
- Đối với các nội dung hỗ trợ khác trồng cây phân
tán, xác định lưu vực đơn vị lập kế hoạch, dự toán Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng
thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- UBND cấp huyện hướng dẫn UBND cấp xã sử dụng tiền
chi trả dịch vụ môi trường rừng theo đúng quy định hiện hành.
- Hạt Kiểm lâm, UBND các xã hướng dẫn các chủ rừng
là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn trên địa bàn các xã Hương Vĩnh,
Hương Liên, Hương Lâm, Nam Hương, Thạch Điền, Cẩm Thạch, Kỳ Thượng, Kỳ Tây, Kỳ
Sơn, Lâm Hợp, Kỳ Tân thực hiện công tác bảo vệ, phát triển rừng trong lưu vực
theo đúng quy định.
- Các chủ rừng là tổ chức được phân bổ tiền nêu
trên quản lý và sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng theo đúng quy định hiện
hành.
- Các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan theo chức
năng, nhiệm vụ được giao, phối hợp với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh thực
hiện thu, chi tiền DVMTR theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND-UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Quỹ Đầu tư
phát triển; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh; Hạt trưởng Hạt Kiểm
Lâm Hương Khê, Thạch Hà, Cẩm Xuyên, Kỳ Anh; Các đơn vị có tên tại các Phụ lục
kèm theo, và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp & PTNT (để B/c);
- Quỹ Bảo vệ &PTR Việt Nam;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để B/c);
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Phó VP UBND tỉnh (phụ trách);
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL3.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Tiến Hưng
|
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG
RỪNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2340 ngày 27 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh)
I. CĂN CỨ LẬP KẾ HOẠCH THU, CHI
- Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính Phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lâm nghiệp
II. TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THU CHI
STT
|
Nội Dung
|
Số tiền (đồng)
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
I
|
Kế hoạch thu
|
6,078,216,944
|
1
|
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
382,980,223
|
2
|
Thu nội tỉnh
|
5,695,236,721
|
II
|
Kế hoạch chi
|
6,078,216,944
|
1
|
Chi quản lý (10%)
|
607,821,694
|
2
|
Trích dự phòng (5%)
|
303,910,847
|
3
|
Chi trả cho bên cung ứng DVMTR (85%)
|
5,166,484,402
|
PHỤ LỤC 02
III. Chi tiết kế hoạch thu
TT
|
Bên sử dụng
DVMTR
|
Đơn vị
|
Số vượt thu năm
2019
|
Kế hoạch thu tiền
DVMTR năm 2020
|
Tổng cộng
|
Ghi chú
|
Sản lượng/
doanh thu
|
Mức chi trả
|
Thành tiền
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]=[6]*[5]
|
[8]=[7]+[4]
|
[9]
|
1
|
Cơ sở sản xuất thủy điện
|
kwh
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công ty Cổ phần Thủy điện Hương Sơn
|
|
-917,598,040
|
110,000,000
|
36
|
3,960,000,000
|
3,042,401,960
|
|
b
|
Công ty cổ phần Thủy điện Kẻ Gỗ
|
|
215,762,880
|
4,500,000
|
36
|
162,000,000
|
377,762,880
|
|
c
|
Công ty CP Thủy điện Hồ Bốn
|
|
-294,847,888
|
18,828,559
|
36
|
677,828,111
|
382,980,223
|
|
2
|
Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công ty TNHH MTV cấp nước và Xây dựng Hà Tĩnh
|
|
-30,914,804
|
15,566,000
|
52
|
809,432,000
|
778,517,196
|
|
3
|
Cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc Hà Tĩnh
|
|
-7,593,710
|
700,000,000
|
1%
|
7,000,000
|
-593,710
|
|
4
|
Cơ sở sản xuất công nghiệp
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty TNHH Hưng Nghiệp Gang Thép Formosa Hà
Tĩnh
|
|
-391,191,460
|
35,582,400
|
50
|
1,779,120,000
|
1,387,928,540
|
|
2
|
Công ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh
|
|
-35,707,645
|
2,882,242
|
50
|
144,112,100
|
108,404,455
|
|
3
|
Tổng công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh
|
|
-484,600
|
26,000
|
50
|
1,300,000
|
815,400
|
|
|
Tổng cộng
|
|
-1,462,575,267
|
|
|
7,540,792,211
|
6,078,216,944
|
|
PHỤ LỤC 03
4.2 Kế hoạch chi tiền cho bên cung ứng DVMTR
TT
|
Bên cung ứng DVMTR
|
Diện tích cung ứng DVMTR (ha)
|
Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha)
|
Số lượng (Hộ)
|
Số tiền chi trả (đồng)
|
Ghi chú
|
Theo lưu vực
|
Được điều tiết từ tiền DVMTR không xác định được
lưu vực
|
Điều tiết từ lưu vực có nguồn thu lớn
|
Được điều tiết từ nguồn dự phòng 2019
|
Tổng cộng
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
|
[5]
|
[6]
|
|
Tổng cộng
|
70,640
|
54,511
|
|
4,299,331,683
|
322,251,053
|
544,901,666
|
377,559,945
|
|
|
I
|
Chủ rừng là tổ
chức
|
63,520
|
49,624
|
|
3,937,523,953
|
|
|
|
4,278,464,652
|
|
1
|
Ban QLRPH sông Ngàn
Phố
|
3,402
|
3,402
|
|
2,041,140,000
|
|
|
|
2,041,140,000
|
|
2
|
Ban QLRPH Hương Khê
|
5,921
|
5,033
|
|
87,681,941
|
|
|
100,513,830
|
188,195,771
|
|
3
|
Công ty TNHH MTV
LN&DV Chúc A
|
14,020
|
11,917
|
|
206,337,709
|
|
|
238,000,193
|
444,337,901
|
|
4
|
Ban QL KBTTN Kẻ Gỗ
|
27,578
|
20,912
|
|
981,142,535
|
|
|
|
981,142,535
|
|
5
|
Ban QL RPH Nam Hà
Tĩnh
|
7,151
|
4,863
|
|
367,094,339
|
|
|
|
367,094,339
|
|
6
|
Công ty Cao Su HT
|
874
|
595
|
|
44,886,747
|
|
|
|
44,886,747
|
|
7
|
Công ty Lâm nghiệp
HT
|
223
|
152
|
|
11,459,234
|
|
|
|
11,459,234
|
|
8
|
Công ty CP Việt Hà
HT
|
404
|
40
|
|
3,132,164
|
|
|
806,788
|
3,938,952
|
|
9
|
UBND xã Hương Lâm
|
300
|
225
|
|
4,374,588
|
|
|
|
4,374,588
|
|
10
|
UBND xã Hương Vĩnh
|
176
|
132
|
|
2,573,184
|
|
|
|
2,573,184
|
|
11
|
UBND xã Hương Liên
|
107
|
80
|
|
1,559,183
|
|
|
|
1,559,183
|
|
12
|
UBND xã Nam Điền
|
105
|
58
|
|
14,672,130
|
|
|
1,153,793
|
15,825,923
|
|
14
|
UBND xã Cẩm Thạch
|
33
|
23
|
|
5,927,061
|
|
|
466,095
|
6,393,156
|
|
15
|
UBND xã Kỳ Thượng
|
342
|
233
|
|
17,554,603
|
|
|
|
17,554,603
|
|
16
|
UBND xã Kỳ Tây
|
329
|
224
|
|
16,907,285
|
|
|
|
16,907,285
|
|
17
|
UBND xã Kỳ Sơn
|
1,394
|
948
|
|
71,545,905
|
|
|
|
71,545,905
|
|
18
|
UBND xã Lâm Hợp
|
1,089
|
740
|
|
55,887,057
|
|
|
|
55,887,057
|
|
19
|
UBND xã Kỳ Lạc
|
58
|
40
|
|
2,985,571
|
|
|
|
2,985,571
|
|
20
|
UBND xã Kỳ Tân
|
13
|
9
|
|
662,719
|
|
|
|
662,719
|
|
II
|
Chủ rừng là hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
7,120
|
4,887
|
|
361,807,730
|
|
|
36,619,247
|
398,426,976
|
|
1
|
Xã Hương Lâm -
H.Khê
|
724
|
543
|
|
10,573,503
|
|
|
10,847,363
|
21,420,866
|
(*)
|
2
|
Xã Hương Vĩnh -
H.Khê
|
314
|
236
|
|
4,585,273
|
|
|
4,704,034
|
9,289,306
|
(*)
|
3
|
Xã Hương Liên -
H.Khê
|
863
|
647
|
|
12,599,170
|
|
|
12,925,495
|
25,524,666
|
(*)
|
4
|
Xã Nam Điền - Thạch
Hà
|
685
|
377
|
|
95,732,016
|
|
|
7,528,212
|
103,260,227
|
|
6
|
Xã Cẩm Thạch - Cẩm
Xuyên
|
44
|
31
|
|
7,809,712
|
|
|
614,143
|
8,423,855
|
|
7
|
Xã Kỳ Thượng
|
439
|
298
|
|
22,526,791
|
|
|
|
22,526,791
|
|
8
|
Xã Kỳ Tây
|
753
|
512
|
|
38,629,162
|
|
|
|
38,629,162
|
|
9
|
Xã Kỳ Sơn
|
1,711
|
1,163
|
|
87,830,511
|
|
|
|
87,830,511
|
|
10
|
Xã Lâm Hợp
|
1,588
|
1,080
|
|
81,500,546
|
|
|
|
81,500,546
|
|
11
|
Xã Kỳ Tân
|
|
|
|
21,047
|
|
|
|
21,047
|
|
III
|
Các đối tượng
khác
|
|
|
|
|
|
544,901,666
|
|
867,152,719
|
|
1
|
Chi thực hiện rà
soát lưu vực, xác định diện tích bên cung ứng DVMTR lưu vực NM Thủy điện
Hương Sơn
|
|
|
|
|
|
150,000,000
|
|
150,000,000
|
|
2
|
Chi trồng cây phân tán
trong lưu vực có cung ứng dịch vụ môi trường rừng (do Chi cục kiểm lâm thực
hiện)
|
|
|
|
|
322,251,053
|
394,901,666
|
|
717,152,719
|
|
DỰ
TOÁN CHI QUẢN LÝ CỦA QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định
số: 2340 ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Hạng mục chi
|
Dự kiến kinh
phí
|
Ghi chú
|
|
Tổng
|
607,821,694
|
|
1
|
Chi phụ cấp cho HĐQL, Ban Kiểm soát Quỹ, Ban Điều
hành Quỹ, Tổ giúp việc HĐQL Quỹ
|
140,000,000
|
|
2
|
Chi phí quản lý ủy thác cho Quỹ Quỹ ĐTPT
|
182,346,508
|
|
3
|
Kinh phí hội họp, hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn
chuyên môn nghiệp vụ; chi thông tin, tuyên truyền; hỗ trợ hoạt động liên quan
đến chi trả dịch vụ môi trường rừng cấp huyện, xã; chi công tác phí, thuê mướn;
chi các hoạt động tiếp nhận và thanh toán tiền; chi kiểm tra giám sát; chi dịch
vụ kiểm toán; chi đoàn ra, đoàn vào và chi khác (nếu có).
|
285,475,186
|
|
Quyết định 2340/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2340/QĐ-UBND ngày 27/07/2020 về phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2020
894
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|