|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 23/QĐ-UBND 2021 công bố số liệu quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hưng Yên 2019
Số hiệu:
|
23/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Quỳnh
|
Ngày ban hành:
|
07/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 23/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày 07 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
CỦA TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà
nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 331/NQ-HĐND
ngày 01/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm
2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 418/TTr-STC ngày 30/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa
phương năm 2019 của tỉnh Hưng Yên, chi tiết theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh
văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị
liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài
chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; THNA.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Đặng Ngọc Quỳnh
|
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 23 ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ
TOÁN (Đồng)
|
QUYẾT
TOÁN (Đồng)
|
SO
SÁNH (%)
|
I
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
|
9.364.367.000.000
|
15.741.973.658.137
|
168
|
1
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp
|
8.675.043.000.000
|
11.479.454.057.785
|
132
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.286.270.000.000
|
5.142.193.232.504
|
225
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
6.388.773.000.000
|
6.337.260.825.281
|
99
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
22.000.000.000
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
1.315.396.403.898
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
2.009.896.743.904
|
|
II
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.171.417.000.000
|
14.093.772.415.071
|
154
|
1
|
Chi cân đối NSĐP
|
8.482.093.000.000
|
10.978.844.160.561
|
129
|
-
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.968.650.000.000
|
4.570.502.356.402
|
232
|
-
|
Chi thường xuyên
|
6.209.628.000.000
|
6.358.537.913.678
|
102
|
-
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương
|
7.050.000.000
|
5.889.090.961
|
84
|
-
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000.000.000
|
|
|
-
|
Dự phòng ngân sách
|
182.320.000.000
|
|
|
-
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
52.003.000.000
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
689.324.000.000
|
633.191.418.362
|
|
-
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
172.700.000.000
|
155.132.791.591
|
90
|
-
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
516.624.000.000
|
478.058.626.771
|
93
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
2.479.991.009.888
|
|
III
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ
|
|
1.465.142.735.251
|
|
IV
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
197.950.000.000
|
185.808.507.815
|
94
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
197.950.000.000
|
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
IV
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
|
57.238.000.000
|
2.750.000.000
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
V
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NS
|
382.079.000.000
|
331.848.000.000
|
|
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 23 ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSĐP
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSĐP
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSĐP
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
TỔNG
NGUỒN THU NSNN
|
12.865.000.000.000
|
8.675.043.000.000
|
16.170.117.195.145
|
11.501.454.057.785
|
126
|
133
|
165
|
A
|
TỔNG
THU CÂN ĐỐI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
143
|
I
|
Thu nội
địa
|
9.565.000.000.000
|
8.675.043.000.000
|
22.694.610.780.270
|
20.413.359.719.289
|
237
|
235
|
286
|
1
|
Thu từ khu
vực DNNN do Trung ương quản lý
|
190.000.000.000
|
176.770.000.000
|
216.191.756.735
|
201.149.365.015
|
114
|
114
|
286
|
2
|
Thu từ khu vực
DNNN do Địa phương quản lý
|
32.000.000.000
|
29.830.000.000
|
33.878.055.756
|
31.539.317.899
|
106
|
106
|
|
3
|
Thu từ khu
vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.050.000.000.000
|
1.908.250.000.000
|
2.030.466.440.374
|
1.891.070.872.640
|
99
|
99
|
114
|
4
|
Thu từ khu vực
kinh tế ngoài quốc doanh
|
3.630.000.000.000
|
3.371.625.000.000
|
3.589.701.283.328
|
3.325.335.020.343
|
99
|
99
|
|
5
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
830.000.000.000
|
771.900.000.000
|
847.327.040.675
|
788.014.155.066
|
102
|
102
|
|
6
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
480.000.000.000
|
166.098.000.000
|
421.931.623.801
|
148.404.625.889
|
88
|
89
|
|
-
|
Thuế
BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
178.600.000.000
|
166.098.000.000
|
159.574.866.505
|
148.404.625.889
|
|
|
|
-
|
Thuế
BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
301.400.000.000
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước
bạ
|
330.000.000.000
|
330.000.000.000
|
377.111.880.238
|
377.111.880.238
|
114
|
114
|
|
8
|
Thu phí, lệ
phí
|
70.000.000.000
|
45.000.000.000
|
73.353.284.109
|
53.609.077.039
|
105
|
119
|
|
-
|
Phí và lệ
phí trung ương
|
25.000.000.000
|
|
21.040.196.881
|
1.295.989.811
|
84
|
|
|
-
|
Phi và lệ
phí tỉnh
|
20.300.000.000
|
20.300.000.000
|
27.412.760.422
|
27.412.760.422
|
135
|
135
|
|
-
|
Phí và lệ
phí huyện
|
19.000.000.000
|
19.000.000.000
|
17.732.775.508
|
17.732.775.508
|
93
|
93
|
|
-
|
Phí và lệ
phí xã, phường
|
5.700.000.000
|
5.700.000.000
|
7.167.551.298
|
7.167.551.298
|
126
|
126
|
|
9
|
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
26.000.000.000
|
26.000.000.000
|
31.983.236.156
|
31.983.236.156
|
123
|
123
|
|
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 23 ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ
TOÁN (Đồng)
|
QUYẾT
TOÁN (Đồng)
|
SO
SÁNH (%)
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7.107.372.000.000
|
8.846.906.515.182
|
124
|
A
|
CHI BỔ
SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
3.124.713.000.000
|
3.091.009.287.405
|
99
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
3.883.959.000.000
|
4.072.775.835.341
|
105
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.367.752.000.000
|
1.783.489.510.471
|
130
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.349.552.000.000
|
1.765.289.510.471
|
131
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
67.879.592.000
|
65.882.557.000
|
97
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
-
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
46.456.906.000
|
35.342.850.000
|
76
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
13.457.315.600
|
12.388.874.838
|
92
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
266.000.000
|
265.772.412
|
100
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
|
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
99.250.000
|
99.250.000
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.134.535.792.937
|
1.149.642.456.549
|
101
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
61.257.143.463
|
54.850.112.618
|
90
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
18.200.000.000
|
18.200.000.000
|
100
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.278.915.000.000
|
2.279.877.244.909
|
100
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
459.063.000.000
|
506.897.445.843
|
110
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
30.101.000.000
|
25.791.807.220
|
86
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
387.079.000.000
|
392.929.365.933
|
102
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
37.536.000.000
|
40.348.917.361
|
107
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
31.527.000.000
|
31.901.524.988
|
101
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
28.549.000.000
|
26.235.263.119
|
92
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
40.578.000.000
|
43.964.776.293
|
108
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
417.654.000.000
|
397.379.841.895
|
95
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
503.050.000.000
|
504.649.856.306
|
100
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
125.356.000.000
|
106.819.359.121
|
85
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
7.050.000.000
|
5.889.090.961
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000.000.000
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
81.000.000.000
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
30.000.000.000
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
1.294.753.628.428
|
|
Biểu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 23 ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
TÊN ĐƠN Vị
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
|
SO SÁNH (%)
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐầU TƯ PHÁT TRIỂN
(KHÔNG KÊ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KÊ
CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI TRẢ NỢ
LÃI
CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
|
CHI BỔ SUNG QUỸ
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM
SAU
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
TỔNG SỐ
|
3.196.986.306.338
|
2.451.843.159.151
|
2.447.975.864.830
|
##########
|
##########
|
35.800.000.000
|
4.124.967.173.690
|
1.663.859.368.834
|
2.244.374.594.955
|
|
|
155.132.791.591
|
119.630.141.637
|
35.502.649.954
|
55.711.327.349
|
|
|
|
|
1
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
|
1
|
Văn phòng
Hội đồng Nhân dân tỉnh Hưng Yên
|
19.669.354.666
|
|
19.669.354.666
|
|
|
|
19.564.145.208
|
|
19.105.444.621
|
|
|
119.630.141.637
|
119.630.141.637
|
|
458.700.587
|
99
|
79
|
90
|
89
|
2
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
|
41.920.130.802
|
760.336.410.299
|
41.920.130.802
|
##########
|
##########
|
|
755.392.888.305
|
597.660.418.287
|
37.586.450.630
|
|
|
|
|
|
515.877.751
|
1.802
|
24
|
94
|
|
3
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
157.739.538.699
|
654.291.763.113
|
157.739.538.699
|
|
|
|
306.932.694.403
|
156.984.578.716
|
148.428.027.429
|
|
|
|
|
|
1.520.088.258
|
195
|
|
92
|
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10.663.306.426
|
|
10.663.306 426
|
|
|
|
9.822.416 326
|
|
9.802.120.266
|
|
|
|
|
|
20.296.060
|
92
|
|
97
|
|
s
|
Sở Tư pháp
|
19.011.108.974
|
|
19.011.108.974
|
|
|
|
18.583.220.976
|
|
18.422.289.967
|
|
|
943 780 000
|
|
943.780.000
|
160.931.009
|
98
|
|
93
|
94
|
6
|
Sở Công
Thương
|
26.765.525.300
|
|
25.765.525.300
|
1.000.000.000
|
|
|
25.081.509.200
|
|
23.924.696.573
|
|
|
|
|
|
213.032.627
|
94
|
|
70
|
|
7
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
47.776.103.386
|
|
47.776.103.386
|
|
|
|
33.370.717.945
|
|
33.222.583.935
|
|
|
|
|
|
148.134.010
|
70
|
100
|
97
|
|
8
|
Sở Tài chính
|
443.229.192.179
|
424.288.758.654
|
18.940.433.525
|
|
|
|
442.576.284.679
|
424.288.758.654
|
18.287.526.025
|
|
|
|
|
|
|
100
|
94
|
92
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
9.811.197.000
|
91.000.000
|
9.811.197.000
|
|
|
|
9.316.341.526
|
85.888.198
|
9.034.828.925
|
|
|
|
|
|
195.624.403
|
95
|
72
|
76
|
|
10
|
Sở Giao
thông - Vận tải
|
130.188.043.702
|
231.663.702.620
|
130.188.043.702
|
|
|
|
265.640.870.960
|
166.507.169.894
|
98.503.518.407
|
|
|
32.834.297.000
|
|
32.834.297.000
|
630.182.659
|
204
|
96
|
98
|
99
|
11
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
409.747.646.001
|
4.001.391.963
|
376.747.646.001
|
33.000.000.000
|
|
|
410.612.039.676
|
3.823.321.118
|
367.392.517.651
|
|
|
|
|
|
6.561.903.907
|
100
|
78
|
86
|
|
12
|
Sở Y tế
|
468.206.079.991
|
50.116.906.000
|
468.206.079.991
|
|
|
|
466.940.727.467
|
39.002.850.000
|
402.955.076.279
|
|
|
|
|
|
24.982.801.188
|
100
|
14
|
95
|
|
13
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã Hội
|
154.682.488.114
|
3.600.000.000
|
154.682.488.114
|
|
|
|
148.567.212.960
|
501.063.000
|
147.637.805.041
|
|
|
|
|
|
428.344.919
|
96
|
78
|
96
|
|
14
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
86.236.642.775
|
11.515.315.600
|
86.236.642.775
|
|
|
|
92.268.156.620
|
8.986.874.838
|
83.149.865.874
|
|
|
|
|
|
131.415.908
|
107
|
96
|
69
|
|
15
|
Sở Tài
nguyên và Môi Trường
|
104.230.699J63
|
4.321.272.000
|
104.230.699.563
|
|
|
|
90.449.116.400
|
4.126.822.000
|
72.065.641.097
|
|
|
|
|
|
14.256.653.303
|
87
|
95
|
98
|
|
16
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
15.901.848.032
|
9.439 384.948
|
15.901.848.032
|
|
|
|
24.559.357.980
|
8.996.062.048
|
15.534.880.483
|
|
|
1.224.572.954
|
|
1.224.572.954
|
28.415.449
|
154
|
100
|
89
|
94
|
17
|
Sở Nội vụ
|
42.653.731.103
|
8.830.000.000
|
41.353.731.103
|
1.300.000.000
|
|
|
47.924.553.685
|
8.830.000.000
|
36.839.974.569
|
|
|
|
|
|
1.010.006.162
|
112
|
|
99
|
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
8.733.029.444
|
|
8.733.029.444
|
|
|
|
8.666.910.444
|
|
8.666.910.444
|
|
|
|
|
|
|
99
|
100
|
100
|
|
19
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
32.278.000.000
|
266.000.000
|
32.012.000.000
|
|
|
|
32.270.437.412
|
265.772.412
|
32.001.524.988
|
|
|
|
|
|
3.140.012
|
100
|
|
94
|
|
20
|
Liên minh
Hợp tác xã tỉnh Hưng Yên
|
2.896.341.000
|
|
2.896.341.000
|
|
|
|
2.722.653.700
|
|
2.722.653.700
|
|
|
|
|
|
|
94
|
|
100
|
|
21
|
Ban quản lý khu công nghiệp
|
3.693.000.000
|
|
3.693.000.000
|
|
|
|
3.692.960.000
|
|
3.678.459.780
|
|
|
|
|
|
14.500.220
|
100
|
90
|
100
|
|
22
|
Tỉnh ủy Hưng Yên
|
202.055.391.499
|
35.497.193 000
|
166.558.198.499
|
|
|
|
198.658.427.147
|
32.100.229.000
|
166.558.198.147
|
|
|
|
|
|
|
98
|
|
99
|
|
23
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
10.977.660.989
|
|
10.977.660.989
|
|
|
|
10.949.942.473
|
|
10.914.221.754
|
|
|
|
|
|
35.720.719
|
100
|
1.001
|
99
|
|
24
|
Tỉnh Đoàn Thanh
niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
11.697.264.605
|
230.000.000
|
11.697.264.605
|
|
|
|
11.927.264.60S
|
230.000.000
|
11.622.846.479
|
|
|
|
|
|
74418.126
|
102
|
|
100
|
|
25
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ tỉnh Hưng Yên
|
9.815.107.457
|
|
9.815.107.457
|
|
|
|
9.815.107.457
|
|
9.815.107.457
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
97
|
|
26
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
11.168.036.719
|
|
11.168.036.719
|
|
|
|
10.852.351.064
|
|
10.852 351.064
|
|
|
|
|
|
|
97
|
|
99
|
|
27
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
3.215.303.541
|
|
3.215.303.541
|
|
|
|
3.181.223.541
|
|
3.181.223.541
|
|
|
|
|
|
|
99
|
|
100
|
|
28
|
Liên hiệp
các hội khoa học và kỹ thuật
|
1.461.241.220
|
|
1.461.241.220
|
|
|
|
1.456.941.220
|
|
1.456.941.220
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
99
|
|
29
|
Liên hiệp các hội
văn hóa nghệ thuật
|
3.226.198.858
|
314.000.000
|
2.912.198.858
|
|
|
|
3.221.987.258
|
314.000.000
|
2891.718.213
|
|
|
|
|
|
16.269.045
|
100
|
|
91
|
|
30
|
Hội Nhà báo
|
2.338.285.425
|
|
2.338.285.425
|
|
|
|
2.128.801.925
|
|
2.128.801.925
|
|
|
|
|
|
|
91
|
|
100
|
|
31
|
Hội Luật
gia
|
400.000.000
|
|
400.000.000
|
|
|
|
400.000 000
|
|
400.000.000
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
32
|
Hội Chữ thập đỏ
|
4.810.963.080
|
|
4 .810.963.080
|
|
|
|
4.797.978.280
|
|
4.797.978.280
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
98
|
|
33
|
Hội Người
cao tuổi
|
988.200.000
|
|
988.200.000
|
|
|
|
967.990.000
|
|
967.990.000
|
|
|
|
|
|
20.200.000
|
100
|
|
74
|
|
34
|
Hội Người
mù
|
1.271.486.680
|
|
1.271.486.680
|
|
|
|
940.142.680
|
|
940.142.680
|
|
|
|
|
|
|
74
|
|
99
|
|
35
|
Hội Đông y
|
1.668.387.595
|
|
1.668.387.595
|
|
|
|
1.653.059.640
|
|
1.653.059.640
|
|
|
|
|
|
|
99
|
|
100
|
|
36
|
Hội Nạn nhân chất độc
da cam/dioxin
|
300.000.000
|
|
300.000.000
|
|
|
|
300.000.000
|
|
300.000.000
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
37
|
Hội Cựu thanh niên xung
phong
|
300.000.000
|
|
300.000.000
|
|
|
|
300.000.000
|
|
300.000.000
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
38
|
Hội Khuyến học
|
300.000.000
|
|
300.000.000
|
|
|
|
300.000.000
|
|
300.000.000
|
|
|
500.000.000
|
|
500.000.000
|
|
100
|
88
|
97
|
100
|
39
|
Các quan hệ khác của ngân sách
|
413.595.011.000
|
25.600.000.0000
|
387.495.011.000
|
5.000.000
|
|
|
400.037.483.560
|
22.528.878.400
|
377.008.605.160
|
|
|
|
|
|
|
97
|
|
98
|
|
40
|
Trường Cao đẳng Nghề Kinh tế - Kỹ thuật
Tô Hiệu
|
23.747.000.000
|
|
23.747.000 000
|
|
|
|
23.747.000.000
|
|
23.212.126.131
|
|
|
|
|
|
534.873.869
|
100
|
100
|
88
|
|
41
|
Trường Cao
đẳng y tế Hưng Yên
|
9.745.711.912
|
1.000.000.000
|
8.745.711.912
|
|
|
|
9.744.993.912
|
1.000.000.000
|
7.719.897.956
|
|
|
|
|
|
1.025.095.956
|
100
|
75
|
99
|
|
42
|
Ban quản lý
khu đại học Phố Hiến tỉnh Hưng Yên
|
230.674.474.854
|
226.244.489.854
|
4.429.985.000
|
|
|
|
173.707.791.189
|
169.296.682.269
|
4.381.762.896
|
|
|
|
|
|
29.346.024
|
75
|
|
100
|
|
43
|
Quỹ phát triển đất
tỉnh Hưng Yên
|
1.045.000.000
|
|
1.045.000.000
|
|
|
|
19.245.000.000
|
18.200.000.000
|
1.045.000.001
|
|
|
|
|
|
|
1.842
|
|
81
|
|
44
|
Trường Cao
đẳng cộng đồng Hưng Yên
|
15.932.573.747
|
|
15.932.573.747
|
|
|
|
15.419.180.906
|
|
12.723.825.728
|
|
|
|
|
|
2.695.355.178
|
97
|
|
104
|
|
45
|
Hỏi Cựu
giáo chức tỉnh Hưng Yên
|
120.000.000
|
|
120.000.000
|
|
|
|
120.000.000
|
|
120.000.000
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
104
|
|
46
|
Đoàn Luật Sư Tỉnh
Hưng Yên
|
100.000.000
|
|
100.000.000
|
|
|
|
100.000.000
|
|
100.000.000
|
|
|
|
|
|
|
100
|
66
|
|
|
47
|
Liên đoàn Lao động
tỉnh
|
|
195.571.100
|
|
|
|
|
130.000.000
|
130.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN
LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG
CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 23 ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị:
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ,
chính sách, nhiệm vụ
|
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ,
chính sách, nhiệm vụ
|
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ,
chính sách, nhiệm vụ
|
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
TỔNG SỐ
|
3.208.413.000.000
|
3.124.713.000.000
|
83.700.000.000
|
|
|
|
3.477.631.225.153
|
3.091.009.287.405
|
386.621.937.748
|
|
|
|
108%
|
99%
|
462%
|
|
|
|
1
|
Thành phố Hưng Yên
|
359.304.000.000
|
353.304.000.000
|
6.000.000.000
|
|
|
|
364.941.429.224
|
348. 129.916.948
|
16.811.512.276
|
|
|
|
102%
|
99%
|
280%
|
|
|
|
2
|
Thị xã Mỹ Hào
|
208.932.000.000
|
201.932.000.000
|
7.000.000.000
|
|
|
|
230.527.467.178
|
200.369.880.032
|
30.157.587.146
|
|
|
|
110%
|
99%
|
431%
|
|
|
|
3
|
Huyện Ân Thi
|
448.780.000.000
|
440.080.000.000
|
8.700.000.000
|
|
|
|
497.460.446.584
|
437.752.799.366
|
59.707.647.218
|
|
|
|
111%
|
99%
|
686%
|
|
|
4
|
Huyện Tiên
Lữ
|
332.121.000.000
|
317.321.000.000
|
14.800.000.000
|
|
|
|
352.760.529.420
|
315.728.799.617
|
37.031.729.803
|
|
|
|
106%
|
99%
|
250%
|
|
|
|
5
|
Huyện Khoái
Châu
|
531.392.000.000
|
524.392.000.000
|
7.000.000.000
|
|
|
|
561.438.384.482
|
511.185.696.653
|
50.252.687.829
|
|
|
|
106%
|
97%
|
718%
|
|
|
|
6
|
Huyện Phù Cừ
|
307.229.000.000
|
299.229.000.000
|
8.000.000.000
|
|
|
|
328.735.750.000
|
297.580.387.349
|
31.155.362.651
|
|
|
|
107%
|
99%
|
389%
|
|
|
|
7
|
Huyện Văn
Lâm
|
149.313.000.000
|
142.413.000.000
|
6.900.000.000
|
|
|
|
180.818.109.945
|
137.247.141.899
|
43.570.968.046
|
|
|
|
121%
|
96%
|
631%
|
|
|
|
8
|
Huyện Yên Mỹ
|
303.432.000.000
|
294.932.000.000
|
8.500.000.000
|
|
|
|
346.380.405.618
|
295.212.089.639
|
51.168.315.979
|
|
|
|
114%
|
100%
|
602%
|
|
|
|
9
|
Huyện Văn
Giang
|
213.391.000.000
|
205.391.000.000
|
8.000.000.000
|
|
|
|
237.097.220.631
|
204.103.702.896
|
32.993.517.735
|
|
|
|
111%
|
99%
|
412%
|
|
|
|
10
|
Huyện Kim Động
|
354.519.000.000
|
345.719.000.000
|
8.800.000.000
|
|
|
|
377.471.482.071
|
343.698.873.006
|
33.772.609.065
|
|
|
|
106%
|
99%
|
384%
|
|
|
|
Biếu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 23 ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: đồng
ST T
|
Nội dung
|
Dự Toán
|
Quyết Toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu
quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu
tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu
tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
|
TỔNG
SỐ
|
170.700.000.000
|
134.900.000.000
|
35.800.000.000
|
155.132.791.591
|
119.630.141.637
|
35.502.649.954
|
155.132.791.591
|
119.630.141.637
|
119.630.141.637
|
|
35.502.649.954
|
35.502.649.954
|
|
91
|
89
|
99
|
1
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
170.700.000.000
|
134.900.000.000
|
35.800.000.000
|
155.132.791.591
|
119.630.141.637
|
35.502.649.954
|
155.132.791.591
|
119.630.141.637
|
119.630.141.637
|
|
35.502.649.954
|
35.502.649.954
|
|
91
|
89
|
99
|
1
|
Công an tỉnh
|
500.000.000
|
|
500.000.000
|
500.000.000
|
|
500.000.000
|
500.000.000
|
|
|
|
500.000.000
|
500.000.000
|
|
|
|
100
|
2
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
33.000.000.000
|
|
33.000.000.000
|
32.834.297.000
|
|
32.834.297.000
|
32.834.297.000
|
|
|
|
32.834.297.000
|
32.834.297.000
|
|
|
|
99
|
3
|
Sở Nội vụ
|
1.300.000.000
|
|
1.300.000.000
|
1.224.572.954
|
|
1.224.572.954
|
1.224.572.954
|
|
|
|
1.224.572.954
|
1.224.572.954
|
|
|
|
94
|
4
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân
|
134.900.000.000
|
134.900.000.000
|
|
119.630.141.637
|
119.630.141.637
|
|
119.630.141.637
|
119.630.141.637
|
119.630.141.637
|
|
|
|
|
|
89
|
|
5
|
Sở Công
Thương
|
1.000.000.000
|
|
1.000.000,000
|
943.780.000
|
|
943.780,000
|
943.780.000
|
|
|
|
943.780.000
|
943.780.000
|
|
|
|
94
|
II
|
Ngân
sách cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Hưng Yên
922
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|