Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
23/2023/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Thuận
Người ký:
Đoàn Anh Dũng
Ngày ban hành:
25/10/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
23/2023/QĐ-UBND
Bình Thuận, ngày
25 tháng 10 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017; Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày
31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc thiết bị;
Căn cứ Thông tư số
02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo
dục Mầm non và Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT ngày 17 tháng 9 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại
Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục Mầm
non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010;
Căn cứ Thông tư số
32/2012/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho Giáo dục mầm non;
Căn cứ Thông tư số
16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh
vực giáo dục và đào tạo;
Căn cứ Thông tư số
37/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học;
Căn cứ Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục
thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở;
Căn cứ Thông tư số
39/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông;
Căn cứ Thông tư số
19/2022/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục quốc phòng và an ninh
trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ
thông có nhiều cấp học, trường cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2527/TTr-SGDĐT ngày 05 tháng 10 năm
2023 và ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số
505/HĐND-CTHĐ ngày 19 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục,
đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận và áp dụng đối với máy móc, thiết bị đủ
tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản
cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan nhà nước, đơn vị
có liên quan đến việc thực hiện tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị
chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh.
b) Các đơn vị sự nghiệp công lập,
bao gồm: Các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, trung tâm giáo dục
thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên, trường
chuyên biệt (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục).
c) Trường Cao đẳng Bình thuận
có nhóm ngành đào tạo giáo viên áp dụng cho bộ môn học Giáo dục quốc phòng an
ninh tại Thông tư số 19/2022/TT- BGDĐT ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2.
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị trong các cơ sở giáo dục, đào tạo
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ sở giáo dục công lập tại các
cấp học trên địa bàn tỉnh được quy định tại các phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định này, cụ thể:
a) Quy định tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục mầm non (đính kèm
Phụ lục số 01).
b) Quy định tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cấp Tiểu học (đính kèm Phụ lục số 02).
c) Quy định tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cấp Trung học cơ sở (đính kèm Phụ lục số
03).
d) Quy định tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cấp Trung học phổ thông (đính kèm Phụ lục
số 04).
đ) Quy định tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng môn Giáo dục quốc phòng và an ninh (đính
kèm Phụ lục số 05).
e) Quy định tiêu chuẩn, định mức
máy móc, thiết bị chuyên dùng tổ chức thi, kiểm tra đánh giá, kiểm định chất lượng
giáo dục (đính kèm Phụ lục số 06).
g) Đối với các thiết bị không
ban hành Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng: Thực hiện theo đúng quy định tại
Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ
và Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Người đứng đầu các cơ sở
giáo dục công lập căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị
chuyên dùng quy định tại Điều 2 Quyết định này, hiện trạng máy móc, thiết bị hiện
có và khả năng cân đối kinh phí để lập kế hoạch, dự toán mua sắm máy móc, thiết
bị chuyên dùng theo đúng quy định, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
2. Sở Giáo
dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Quyết định này và nhu cầu cần
thiết theo điều kiện thực tế của các cơ sở giáo dục được phân cấp quản lý, tổng
hợp nhu cầu kinh phí mua sắm, gửi Sở Tài chính vào thời điểm lập dự toán hàng
năm theo đúng quy định; kiểm tra, giám sát việc mua sắm, quản lý, sử dụng máy
móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục, đào tạo theo đúng quy định,
đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
3. Sở Tài
chính căn cứ tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Quyết định
này, trên cơ sở đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và khả năng cân đối ngân sách của địa phương, tham mưu Ủy ban
nhân dân tỉnh bố trí dự toán ngân sách hàng năm để mua sắm trang bị máy móc,
thiết bị chuyên dùng cho các cơ sở giáo dục công lập.
4. Đối với thiết bị không đủ điều
kiện tiêu chuẩn tài sản cố định: Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm hướng dẫn
cụ thể cho các cơ sở giáo dục thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Quyết
định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ để đảm
bảo đáp ứng yêu cầu về thiết bị phục vụ dạy và học cho học sinh.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 11 năm
2023.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bình Thuận,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ
quan, tổ chức và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- Như Điều 5;
- Sở Tư pháp;
- Báo Bình Thuận;
- Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, TH Sang
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
PHỤ LỤC 01
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT
Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng
Đối tượng sử dụng
Đơn vị tính
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị
A
THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
* Thông tư số
02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 và Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT ngày 17/9/2013
của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy
học tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non
I
Nhóm trẻ 3 - 12 tháng tuổi
(15 trẻ/nhóm): Đồ dùng
1
Tủ đựng đồ dùng cá nhân cho
trẻ
Trẻ
Cái
02
2
Tủ đựng chăn, màn, chiếu
Trẻ
Cái
02
3
Bàn cho trẻ
Trẻ
Cái/02 trẻ
08
4
Ghế cho trẻ
Trẻ
Cái
Theo quy mô học sinh thực tế của trường (không quá 16 cái/nhóm)
5
Ghế giáo viên
Giáo viên
Cái
03
6
Ti vi màu
Dùng chung
Cái
01
II
Nhóm trẻ 12 - 24 tháng tuổi
(20 trẻ/nhóm): Đồ dùng
1
Tủ đựng đồ dùng cá nhân cho
trẻ
Trẻ
Cái
02
2
Tủ đựng chăn, màn, chiếu
Trẻ
Cái
02
3
Bàn cho trẻ
Trẻ
Cái/02 trẻ
10
4
Ghế cho trẻ
Trẻ
Cái
Theo quy mô học sinh thực tế của trường (không quá 20 cái/nhóm)
5
Ghế giáo viên
Giáo viên
Cái
03
6
Ti vi màu
Dùng chung
Cái
01
III
Nhóm trẻ 24 - 36 tháng tuổi
(25 trẻ/nhóm): Đồ dùng
1
Tủ đựng đồ dùng cá nhân cho
trẻ
Trẻ
Cái
01
2
Tủ đựng chăn, màn, chiếu
Trẻ
Cái
01
3
Bàn giáo viên
Giáo viên
Cái
01
4
Ghế giáo viên
Giáo viên
Cái
02
5
Bàn cho trẻ
Trẻ
Cái/02 trẻ
Theo quy mô thực tế học sinh củatrường (không quá 13 cái/nhóm)
6
Ghế cho trẻ
Trẻ
Cái/trẻ
Theo quy mô thực tế học sinh của trường (không quá 26 cái/nhóm)
7
Đàn Organ
Giáo viên
Cái
01
8
Ti vi màu
Dùng chung
Cái
01
IV
Lớp mẫu giáo 3 - 4 tuổi
(25 trẻ): Đồ dùng
1
Tủ đựng đồ dùng cá nhân cho
trẻ
Trẻ
Cái
02
2
Tủ đựng chăn, màn, chiếu
Trẻ
Cái
01
3
Bàn giáo viên
Giáo viên
Cái
01
4
Ghế giáo viên
Giáo viên
Cái
02
5
Bàn cho trẻ
Trẻ
Cái/02 trẻ
Theo quy mô thực tế học sinh của trường (không quá 13 cái/nhóm)
6
Ghế cho trẻ
Trẻ
Cái/trẻ
Theo quy mô thực tế học sinh của trường (không quá 26 cái/nhóm)
7
Đàn Organ
Dùng chung
Cái
01
8
Ti vi màu
Cái
01
V
Lớp mẫu giáo 4 - 5 tuổi
(30 trẻ): Đồ dùng
1
Tủ để đồ dùng cá nhân cho trẻ
Trẻ
Cái
01
2
Tủ đựng chăn, màn, chiếu
Trẻ
Cái
30
3
Bàn giáo viên
Giáo viên
Cái
01
4
Ghế giáo viên
Giáo viên
Cái
02
5
Bàn cho trẻ
Trẻ
Cái/02 trẻ
Theo quy mô thực tế học sinh của trường (không quá 15 cái/nhóm)
6
Ghế cho trẻ
Trẻ
Cái/trẻ
Theo quy mô thực tế học sinh của trường (không quá 30 cái/nhóm)
7
Đàn Organ
Dùng chung
Cái
01
8
Ti vi màu
Dùng chung
Cái
01
VI
Lớp mẫu giáo 5 - 6 tuổi
(35 trẻ)
1
Tủ đựng đồ dùng cá nhân cho
trẻ
Trẻ
Cái
02
2
Tủ đựng chăn, màn, chiếu
Trẻ
Cái
02
3
Bàn giáo viên
Giáo viên
Cái
01
4
Ghế giáo viên
Giáo viên
Cái
02
5
Bàn cho trẻ
Trẻ
Cái/02 trẻ
Theo quy mô thực tế học sinh của trường (không quá 18 cái/nhóm)
6
Ghế cho trẻ
Trẻ
Cái/trẻ
Theo quy mô thực tế học sinh của trường (không quá 36 cái/nhóm)
7
Đàn Organ
Dùng chung
Cái
01
8
Ti vi màu
Dùng cung
Cái
01
* Thông tư số
32/2012/TT-BGDĐT ngày 14/9/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục
thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non (Bộ Giao dục và Đào tạo
không ban hành định mức thiết bị)
I
Dùng cho nhà trẻ
1
Bập bênh
-
Bập bênh đơn
Trẻ
Bộ/điểm trường
02
-
Bập bênh đôi
Trẻ
Bộ/điểm trường
02
2
Thú nhún
-
Con vật nhún di động
Trẻ
Con/điểm trường
02
-
Con vật nhún lò xo
Trẻ
Con/điểm trường
02
-
Con vật nhún khớp nối
Trẻ
Con/điểm trường
02
3
Xích đu
-
Xích đu sàn lắc
Trẻ
Bộ/điểm trường
02
4
Cầu trượt
Trẻ
-
Cầu trượt đơn
Trẻ
Bộ/điểm trường
02
-
Cầu trượt đôi
Trẻ
Bộ/điểm trường
02
5
Đu quay/mâm quay
Trẻ
-
Đu quay mâm không ray
Trẻ
Bộ/điểm trường
02
-
Đu quay mâm trên ray
Trẻ
Bộ/điểm trường
02
II
Dùng cho mẫu giáo
1
Bập bênh
-
Bập bênh đòn
Trẻ
Bộ/điểm trường
03
-
Bập bênh để cong
Trẻ
Bộ/điểm trường
03
2
Thú nhún
-
Con vật nhún lò xo
Trẻ
Con/điểm trường
03
-
Con vật nhún khớp nối
Trẻ
Con/điểm trường
03
3
Xích đu
-
Xích đu sàn lắc
Trẻ
Bộ/điểm trường
03
-
Xích đu treo
Trẻ
Bộ/điểm trường
03
4
Cầu trượt
-
Cầu trượt đơn
Trẻ
Bộ/điểm trường
03
-
Cầu trượt đôi
Trẻ
Bộ/điểm trường
03
5
Mâm đu quay
-
Đu quay mâm không ray
Trẻ
Bộ/điểm trường
02
-
Đu quay mâm có ray
Trẻ
Bộ/điểm trường
02
6
Cầu thăng bằng
-
Cầu thăng bằng cố định
Trẻ
Bộ/điểm trường
02
-
Cầu thăng bằng dao động
Trẻ
Bộ/điểm trường
02
7
Thang leo - cầu trượt
-
Bộ vận động đa năng (thang
leo-cầu trượt-ống chui)
Trẻ
Bộ/điểm trường
01
8
Thiết bị chơi với bóng
-
Nhà bóng
Trẻ
Bộ/điểm trường
01
B
THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG
DANH MỤC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
I
Thiết bị phòng giáo dục thể
chất dùng chung cho 01 điểm trường
1
Loa cầm tay
Giáo viên
Chiếc/điểm trường
02
2
Thiết bị âm thanh đa năng di
động + micro
Giáo viên
Chiếc/điểm trường
01
2
Máy tính xách tay
Giáo viên
Cái/điểm trường
01
4
Màn hình hiển thị ti vi kết nối
máy tính
Giáo viên
Cái/điểm trường
01
II
Phòng sinh hoạt chung và
nơi làm việc chuyên môn của giáo viên ngoài giờ lên lớp
1
Máy tính để bàn hoặc máy tính
xách tay
Giáo viên
Bộ/điểm trường
01
2
Màn hình hiển thị ti vi kết nối
với máy tính
Giáo viên
Bộ/điểm trường
01
3
Máy in laser
Giáo viên
Chiếc/điểm trường
01
4
Máy photocopy
Giáo viên
Cái/điểm trường
01
5
Máy scan
Giáo viên
Cái/điểm trường
01
III
Phòng Y tế
Giáo viên
1
Cân
Giáo viên
Chiếc/điểm trường
01
2
Nhiệt kế điện tử
Giáo viên
Cái/điểm trường
04
3
Bàn, ghế phòng y tế (01 bàn
05 ghế ngồi chờ)
Dùng chung
Bộ/điểm trường
01
4
Giường y tế
Trẻ
cái/điểm trường
02
5
Tủ đựng thuốc và dụng cụ y tế
Giáo viên
Chiếc/điểm trường
01
6
Khay đựng thuốc
Giáo viên
Chiếc/điểm trường
01
7
Cáng cứu thương
Trẻ
Chiếc/điểm trường
01
8
Xe để thuốc và dụng cụ y tế
Giáo viên
Chiếc/điểm trường
01
IV
Thiết bị, đồ dùng nhà bếp
(bếp ăn bán trú)
1
Hệ thống bếp gas
Dùng chung
Bộ/điểm trường
01
2
Hệ thống bếp điện
Dùng chung
Bộ/điểm trường
01
3
Bếp hầm
Dùng chung
Chiếc/điểm trường
01
4
Nồi cơm điện
Dùng chung
Cái/điểm trường
02
5
Tủ cơm điện
Dùng chung
Cái/điểm trường
01
6
Tủ cơm gas
Dùng chung
Cái/điểm trường
01
7
Tủ đựng bát đĩa
Trẻ
Cái/điểm trường
01
8
Bàn để khay bát sạch
Trẻ
Cái/điểm trường
01
9
Tủ lưu mẫu thức ăn
Dùng chung
Cái/điểm trường
01
10
Tủ mát bảo quản thực phẩm
Dùng chung
Cái/điểm trường
01
11
Tủ đông bảo quản thực phẩm
Dùng chung
Cái/điểm trường
01
12
Tủ lạnh
Dùng chung
Cái/điểm trường
01
13
Máy thái rau củ đa năng
Dùng chung
Cái/điểm trường
01
14
Máy xay thịt
Dùng chung
Cái/điểm trường
01
15
Tủ sấy bát đĩa
Dùng chung
Cái/điểm trường
01
16
Bàn sơ chế thực phẩm
Dùng chung
Chiếc/điểm trường
01
17
Máy lọc nước
Dùng chung
Chiếc/điểm trường
01
18
Giá để xoong nồi
Dùng chung
Chiếc/điểm trường
02
19
Giá để thực phẩm
Dùng chung
Chiếc/điểm trường
01
20
Xe vận chuyển thực phẩm
Dùng chung
Chiếc/điểm trường
02
PHỤ LỤC 02
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CẤP TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT
Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng
Đối tượng sử dụng
Đơn vị tính
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị
Ghi chú
Giáo
viên
Trẻ
A
THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
* Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học
tối thiểu cấp Tiểu học
I
Thiết bị dùng chung
1
Tủ/giá đựng thiết bị
x
x
02 chiếc/lớp
Theo quy mô thực tế học sinh của trường
2
Loa cầm tay
x
01 chiếc/trường
01
3
Thiết bị âm thanh đa năng di
động + micro
x
01 bộ/trường
01
4
Máy tính để bàn hoặc máy tính
xách tay
x
01 bộ/trường
01
5
Màn hình hiển thị (ti vi) kết
nối với máy tính
x
01 bộ/trường
01
6
Máy in laser
x
01 chiếc/trường
01
7
Cân
x
02 chiếc/trường
02
8
Nhiệt kế điện tử
x
02 cái/trường
02
II
Môn Toán
1
Bộ thiết bị dạy khối lượng
x
x
Bộ/lớp
04
Dùng cho lớp 2, 3
2
Bộ thiết bị dạy dung tích
x
x
Bộ/lớp
04
3
Thiết bị thực hành do diện
tích
x
x
Tấm/lớp
06
Lớp 3
4
Bộ thiết bị dạy học yếu tố
xác suất
x
x
Bộ/lớp
06
Lớp 3, 4, 5
5
Bộ thiết bị hình học dạy phân
số
x
01 bộ/3 giáo viên
Theo quy mô thực tế của trường
Lớp 4, 5
6
Bộ thiết bị hình học thực
hành phân số
x
01 bộ/học sinh
Theo quy mô thực tế học sinh của trường
Lớp 4, 5
III
Môn Ngoại ngữ (gồm
có 02 phương án lựa chọn)
1
Thiết bị dạy học ngoại ngữ
thông dụng: Lắp đặt trong phòng học bộ môn (PHBM)
-
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị (ti vi)
x
x
Chiếc/PHBM
01
-
Máy tính để bàn hoặc máy
tính xách tay
x
Chiếc/PHBM
01
-
Thiết bị âm thanh di động
x
Bộ/PHBM
01
2
Thiết bị dạy học ngoại ngữ
chuyên dùng: Lắp đặt trong phòng học bộ môn
-
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị ti vi kết nối với máy tính giáo viên
x
x
Chiếc
01
-
Thiết bị âm thanh đa năng
di động
x
Bộ
01
-
Thiết bị cho học sinh
x
01 bộ/học sinh
Theo quy mô thực tế học sinh của trường
-
Thiết bị cho giáo viên
x
01 bộ/giáo viên
Theo quy mô thực tế giáo viên của trường
-
Bàn ghế giáo viên
x
Bộ
01
-
Bàn ghế học sinh
x
01 bộ/học sinh
Theo quy mô thực tế học sinh của trường
IV
Môn Tự nhiên và Xã hội
1
Mô hình mẫu vật
Chủ đề: Cộng đồng địa
phương
-
Bộ sa bàn giáo dục giao
thông
x
Bộ/học sinh
01 bộ/04 học sinh đến 06 học sinh (tùy theo quy mô thực tế của trường)
Lớp 1, 2
Chủ đề: Con người và sức
khỏe
-
Mô hình bộ xương
x
Bộ/PHBM
01
Lớp 2
-
Mô hình hệ cơ
x
Bộ/PHBM
01
Lớp 2
-
Mô hình giải phẫu cơ quan nội
tạng
x
Bộ/PHBM
01
Lớp 3
Chủ đề: Trái đất và bầu trời
-
Quả địa cầu (dùng cho cả bộ
môn Lịch sử và Địa lí)
x
Quả
01 quả/06 học sinh (tùy theo quy mô thực tế của trường)
Lớp 4, 5
2
Dụng cụ (chủ đề: Trái Đất và
bầu trời)
-
La bàn
x
Quả
01 quả/06 học sinh (tùy theo quy mô thực tế của trường)
Lớp 3
V
Môn Tin học: Phòng thực
hành tin học
1
Máy chủ: Máy tính giáo viên
(để bàn hoặc xách tay)
x
Bộ
01
2
Máy tính để bàn học sinh
x
Bộ
01 bộ/01 đến 02 học sinh
3
Thiết bị kết nối mạng và đường
truyền Internet
x
x
Bộ
01
4
Bàn để máy tính, ghế ngồi cho
giáo viên
x
Bộ
01
5
Bàn để máy tính, ghế ngồi cho
học sinh
x
Bộ
18
6
Hệ thống điện
x
x
Hệ thống
01
7
Tủ lưu trữ
x
Cái
01
8
Máy in laser
x
Cái
01
9
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị (ti vi)
x
Chiếc
01
10
Bộ lưu điện
x
Bộ
01
VI
Môn Công nghệ
Thiết bị dùng chung
-
Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật
(trên 50 chi tiết)
x
x
Bộ
20 bộ/PHBM
Máy thu thanh
-
Ti vi
x
x
Bộ
01 bộ/PHBM
-
Máy tính để bàn hoặc máy
tính xách tay
x
x
Bộ
01 bộ/PHBM
VII
Môn Giáo dục thể chất
Thiết bị dùng chung
-
Đồng hồ bấm giây
x
Chiếc
01 chiếc/giáo viên
-
Nấm thể thao
x
x
Chiếc
20 chiếc/giáo viên
Thiết bị theo chủ đề
-
Cầu thăng bằng thấp
x
x
Bộ
02 bộ/trường
-
Thảm xốp
x
Tấm
20 tấm/trường
VIII
Môn Khoa học: Dụng cụ
Chất
-
Hộp đối lưu
x
x
Bộ
05 bộ/PHBM
Dùng cho lớp 4
-
Bộ thí nghiệm không khí cần
cho sự cháy
x
x
Bộ
05 bộ/PHBM
Năng lượng
-
Hộp thí nghiệm “Vai trò của
ánh sáng”
x
x
Bộ
05 bộ/PHBM
Lớp 4
-
Bộ lắp mạch điện đơn giản
x
x
Bộ
05 bộ/PHBM
Dùng cho lớp 5
-
Mô hình phát điện sử dụng
năng lượng mặt trời, gió, nước chảy
x
x
Bộ
05 bộ/PHBM
-
Nhiệt kế
x
x
Cái
05 bộ/PHBM
Dùng cho lớp 4
-
Nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể
x
x
Cái
05 bộ/PHBM
-
Kính lúp
x
x
Chiếc
05 bộ/PHBM
-
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị (ti vi)
x
Bộ
01 bộ/PHBM
IX
Môn Nghệ thuật (Âm nhạc)
Nhạc cụ thể hiện giai điệu
-
Đàn phím điện tử (Organ)
x
Cây
01 cây/giáo viên
Từ lớp 1 - lớp5
-
Thiết bị dùng chung: Thiết
bị âm thanh đa năng di động (các từ lớp 1 đến lớp 5)
x
x
Bộ
01 bộ/giáo viên
X
Môn Nghệ thuật (Mĩ thuật)
Thiết bị dùng chung (trang
bị cho 01 một phòng học bộ môn)
-
Các hình khối cơ bản
x
x
Bộ
01
Dùng cho các lớp học từ lớp 1 đến lớp 5
-
Máy tính để bàn hoặc máy
tính xách tay
x
Bộ
01
-
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị (ti vi)
x
Bộ
01
-
Thiết bị âm thanh đa năng
di động
x
Bộ
01
-
Tủ/giá
x
x
Cái
03
B
THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
I
Phòng sinh hoạt chung và
nơi làm việc chuyên môn của giáo viên ngoài giờ lên lớp
1
Máy tính để bàn hoặc máy
tính xách tay
x
Bộ
01 bộ/trường
2
Màn hình hiển thị ti vi kết
nối với máy tính
x
Bộ
01 bộ/trường
3
Máy in laser
x
Chiếc
01 chiếc/trường
4
Máy photocopy
x
Cái
01 cái/trường
5
Máy scan
x
Cái
01 cái/trường
II
Thiết bị phòng học thông
thường
1
Bảng viết phấn chống lóa
x
x
Cái
01 cái/phòng học
2
Bàn, ghế giáo viên (01 bàn
+ 01 ghế)
x
Bộ
01 bộ/giáo viên/phòng học
3
Bàn ghế học sinh (01
bàn/02 ghế hoặc 01 bàn/01 ghế - ghế rời bàn)
x
Bộ
Theo quy mô học sinh trong lớp, không quá 35 học sinh
4
Máy tính để bàn hoặc máy
tính xách tay
x
Bộ
01 bộ/phòng học
5
Màn hình hiển thị (ti vi)
kết nối với máy tính
x
Bộ
01 bộ/phòng học
III
Phòng Y tế
1
Cân
x
Chiếc
02 chiếc/trường
2
Nhiệt kế điện tử
x
Cái
02 cái/trường
3
Bàn, ghế phòng y tế (01 bàn
05 ghế ngồi chờ)
x
x
Bộ
01 bộ/trường
4
Giường y tế
x
Cái
02 cái/trường
5
Tủ đựng thuốc và dụng cụ y tế
x
Chiếc
01 chiếc/trường
6
Khay đựng thuốc
x
Chiếc
01 chiếc/trường
7
Cáng cứu thương
x
Chiếc
02 chiếc/trường
8
Xe để thuốc và dụng cụ y tế
x
Chiếc
02 chiếc/trường
IV
Thiết bị, đồ dùng nhà bếp
(bếp ăn bán trú)
1
Hệ thống bếp gas
Hệ thống
01 hệ thống/trường
2
Hệ thống bếp điện
Hệ thống
01 hệ thống/trường
3
Hệ thống bếp hầm
Hệ thống
01 hệ thống/trường
4
Nồi cơm điện
Cái
02
5
Tủ cơm điện
Cái
01 cái/bếp
6
Tủ cơm gas
Cái
01 cái/bếp
7
Tủ đựng bát đĩa
Cái
01 cái/bếp
8
Bàn để khay bát sạch
Cái
01 cái/bếp
9
Tủ lưu mẫu thức ăn
Cái
01 cái/bếp
10
Tủ mát bảo quản thực phẩm
Cái
01 cái/bếp
11
Tủ đông bảo quản thực phẩm
Cái
01 cái/bếp
12
Tủ lạnh
Cái
01 cái/bếp
13
Máy thái rau củ đa năng
Cái
01 cái/bếp
14
Máy xay thịt
Cái
01 cái/bếp
15
Tủ sấy bát đĩa
Cái
01 cái/bếp
16
Bàn sơ chế thực phẩm
Chiếc
01 chiếc/bếp
17
Máy lọc nước
Chiếc
01 chiếc/bếp
19
Giá để xoong nồi
Chiếc
02 chiếc/bếp
20
Giá để thực phẩm
Chiếc
01 chiếc/bếp
22
Xe vận chuyển thực phẩm
Chiếc
02 chiếc/bếp
V
Thiết bị phòng thư viện
1
Máy tính để bàn hoặc máy tính
xách tay của văn thư
x
Bộ
01
2
Bàn, ghế thủ thư (01 bàn + 02
ghế)
x
Bộ
01
3
Bàn, ghế thư viện (01 bàn +
04 ghế)
x
Bộ
08
5
Kệ để sách thư viện
x
x
Cái
06
PHỤ LỤC 03
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT
Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng
Đối tượng sử dụng
Đơn vị tính
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị
Giáo viên
Trẻ
A
THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Thông tư số
38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục
thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở
I
Thiết bị dùng chung
1
Tủ đựng thiết bị
x
x
Chiếc
03 chiếc/trường
2
Giá để thiết bị
x
Chiếc
03 chiếc/trường
3
Loa cầm tay
x
Chiếc
02 chiếc/trường
4
Thiết bị âm thanh đa năng di
động + micro
x
Chiếc
01 chiếc/trường
5
Máy tính để bàn hoặc máy tính
xách tay
x
Bộ
02 bộ/trường
6
Màn hình hiển thị (ti vi) kết
nối với máy tính
x
Bộ
02 bộ/trường
7
Máy in laser
x
Bộ
02 bộ/trường
8
Cân
x
Chiếc
02 chiếc/trường
9
Nhiệt kế điện tử
x
Cái
02 cái/trường
II
Môn Ngoại ngữ (có 03
phương án lựa chọn)
II.1
Thiết bị dạy học ngoại ngữ
thông dụng
1
Màn hình hiển thị (ti vi) kết
nối với máy tính
x
Chiếc
01/giáo viên
2
Máy tính để bàn hoặc máy tính
xách tay
x
Bộ
01/giáo viên
3
Thiết bị âm thanh đa năng di
động
x
Bộ
01 bộ/giáo viên
II.2
Hệ thống thiết bị dạy học
ngoại ngữ chuyên dùng
1
Màn hình hiển thị (ti vi) kết
nối máy tính
x
Chiếc
01 bộ/giáo viên
2
Thiế t bị â m t ha nh đa
nă n g di độn g
x
Bộ
01 bộ/g iáo viê n
3
P hụ kiện đi k è m (PHB M )
x
x
Bộ
01
4
Thiế t bị c ho học
sinh
x
Bộ
01 bộ/học sinh
5
Má y tí nh để
b à n ho ặ c m á y tí nh x ác h ta y
x
Bộ
01 bộ/g iáo viê n
6
Khối thi ế t
bị điều khiể n c ủa g i á o
viê n
x
Bộ
01 bộ/g iáo viê n
7
B à n, g hế g i á o
viên
x
Bộ
01 bộ/g iáo viê n
8
B à n, g hế c ho
học sinh
x
Bộ
01 bộ/học sinh
II.3
Hệ t h ốn g thiế t
bị d ạy h ọc n goại n gữ
c hu yê n dù n g
c ó m áy tính c ủ a h ọc sin h
1
Thiế t bị c ho g iáo
vi ê n
x
Bộ
01 bộ/g iáo viê n
2
Thiế t bị hỗ trợ học
sinh
x
Bộ
01 bộ/học sinh
3
M à n h ì n h h i ể n t h ị t i v i k ế t nố i m á y tí n h g i á o v i ê n
x
Chiếc
01
4
Thiế t bị â m t ha nh đa
nă n g di độn g
x
Bộ
01
5
P hụ kiện đi k èm
x
x
Bộ
01
6
B à n, g hế g i á o
viên
x
Bộ
01 bộ/g iáo viê n
7
B à n, g hế c ho
học sinh
x
Bộ
01 bộ/học sinh
III
M ôn Địa lý
Th iết b ị d ùn g c h u n g
-
Quả địa c ầu hành c hính
x
Quả
03 quả /t rư ờng
-
Quả địa c ầu tự
nhiên
x
Quả
03 quả /t rư ờng
-
Hộp quặng v à k hoáng
sả n c hính cờ Việ t N am
x
Hộp
01 hộp/g iáo viê n
-
Nhiệt - Ẩm
k ế treo tư ờ ng
x
Chiếc
01 c hiếc / g iáo viê n
IV
M ôn K h oa
h ọc tự nh iên
IV.1
Th iết b ị d ùn g c h u n g (số lượ n g thiế t bị tính c h o 01
P HB M )
1
B iến á p n g uồn
x
x
Cá i
07
2
B ộ g iá thí ng hi ệ m
x
x
Bộ
07
3
Kính lúp
x
x
Bộ
07
4
Quả kim loại
x
x
Hộp
07
5
Đồng hồ đo điện đ a nă n g
x
x
Cá i
07
6
Giá qua n g học
x
x
Cá i
02
7
Má y ph á t
âm tần số
x
x
Cá i
02
8
Cổng qua n g
x
x
Cá i
04
9
B ộ thu nhận số liệ u
x
x
Cá i
01
10
Cả m bi ế n điện thế
x
x
Cá i
02
11
Cả m bi ế n d òng điện
x
x
Cá i
02
12
Cả m bi ế n nhiệt độ
x
x
Cá i
02
13
B ộ lực kế
x
x
Bộ
07
14
Cốc đốt
x
x
Cá i
07
15
B ộ thanh na m ch â m
x
x
Cá i
07
16
B iến tr ở c on c hạ y
x
x
Cá i
07
17
Ampe kế một c hiều
x
x
Cá i
07
18
Vôn kế một c hiều
x
x
Cá i
07
19
Nhiệ t kế ( lỏn g )
x
x
Cá i
07
20
Thấ u kính hội tụ
x
x
Cá i
07
21
Thấ u kính phân kì
x
x
Cá i
07
23
L ưới thé p tản nhi ệ t
x
Cá i
07
24
Kha y man g dụn g c ụ v à h óa c hấ t
x
Cá i
07
25
B ình chia độ
x
x
Cá i
07
26
Cốc thủ y ti nh
250 ml
x
x
Cá i
07
27
Cốc thủ y ti nh
100 ml
x
x
Cá i
07
28
Chậ u thủ y ti nh
x
x
Cá i
07
29
Ống n g hiệm
x
x
Cá i
50
30
Ống đon g hình t rụ
10 0 m l
x
x
Cá i
07
31
B ình t a m g i á c 250 ml
x
x
Cá i
07
32
B ình t a m g i á c 100 ml
x
x
Cá i
07
33
B ộ ốn g dẫ n
thủ y ti nh c á c loại
x
x
Cá i
07
34
L ọ thủ y ti nh
m iệ ng h ẹ p k è m ống
hút nhỏ g iọt
x
Bộ
07
35
Đũa thủ y ti nh
x
x
Cá i
07
37
Câ n điện tử
x
Cá i
02
38
Nhiệ t kế y tế
x
Cá i
07
39
Kính hiển vi
x
Cá i
07
58 danh mục “Hóa chất dùng chung ”: gồm
34 danh mục, căn cứ quy mô học sinh/khối lượng các bài thực hành, trường tính
toán mua sắm từ nguồn chi thường xuyên của trường, đảm bảo tiết kiệm, đủ số
lượng cho học học tập
IV.2
THIẾ T B Ị DỤ NG CỤ HÓ A C HẤT
THE O C HỦ ĐỀ
Lớ p 6
1
Chất và sự b iến đ ổi
chấ t
Các th ể (trạn g
th ái) c ủ a c h ất
-
Bộ thí nghiệm nóng c hảy v à
đông đặc
x
x
Bộ
07
Oxy ge n (oxi)
v à kh ôn g k h í
-
Bộ dụng c ụ v à
hóa c hất đ iều c hế ox y ge n
x
x
Bộ
07
-
Bộ dụng c ụ x ác đinh
(% ) thể tích
x
x
Bộ
07
Ch ất t i n h kh iết,
h ỗn h ợp , dun g
dịch
-
Bộ dụng c ụ v à
hóa c hất t hí nghi ệ m tác h
c hất
x
x
Bộ
07
Tác h c h ất
ra kh ỏi h ỗ n h ợp
-
Bộ dụng c ụ thí nghiệm
v à hóa c hất thí nghiệm tách c hất
x
x
Bộ
07
2
Vật sốn g
Tế bào -
đơn v ị cơ sở c ủ a
sự sốn g
-
Bộ dụng c ụ quan sát tế bào
x
x
Bộ
07
-
Bộ dụng c ụ làm ti ê u bản tế bào
x
x
Bộ
07
-
Bộ dụng c ụ quan sát sinh v ật đơn bào
x
x
Bộ
07
-
Bộ dụng c ụ quan sát nguyê n sinh v ật
x
x
Bộ
07
-
Bộ dụng c ụ quan sát nấm
x
x
Bộ
07
-
Bộ dụng c ụ thu thập v à quan sát sinh v ật ngoà i
thi ê n nhiên
x
x
Bộ
07
3
Năng l ượ n g và sự b iến đ ổi
Các ph é p đo
-
B ộ dụn g c ụ đ o c hi ề u dài , th ờ i gian , k hố i l ư ợ ng , nhi ệ t đ ộ
x
x
Bộ
07
Lực
-
Bộ dụng c ụ minh họa lự c k hông ti ế p
x úc
x
x
Bộ
07
-
Bộ thiế t bị
c hứ ng minh lực c ản c ủa
nư ớ c
x
x
Bộ
07
-
Bộ thiế t bị
thí nghiệm độ giãn l ò x o
x
x
Bộ
07
LỚP 7
1
Tốc đ ộ
-
T hiết bị đo t ốc độ
x
x
Bộ
07
2
 m than h
-
Bộ dụng c ụ thí
nghiệm tạo âm thanh
x
x
Bộ
07
-
Bộ dụng c ụ thí
nghiệm v ề sóng âm
x
x
Bộ
07
3
Ánh sán g
-
Bộ dụng c ụ thí nghiệm
thu năng lư ợ ng ánh sáng
x
x
Bộ
07
-
Bộ dụng c ụ thí nghiệm
v ề ánh sáng
x
x
Bộ
07
4
Từ
-
Bộ thí nghiệm v ề nam
c h âm
v ĩnh cửu
x
x
Bộ
07
-
Bộ thí nghiệm từ phổ
x
x
Bộ
07
-
Bộ dụng c ụ c hế tạo nam c hâ m
x
x
Tha m khảo “ Mô tả
c hi t iết thi ế t bị ” để tự
làm
5
Tr ao đ ổi c h ất và c hu yể n h óa n ăn g lượng
ở sin h vật
-
Bộ dụng c ụ thí
nghiệm quang hợ p
x
x
Bộ
07
-
Bộ dụng c ụ thí
nghiệm hô hấp tế bào
x
x
Bộ
07
-
Bộ dụng c ụ c hứ ng minh thân vận c huy ể n nư ớ c
x
x
Bộ
07
-
Bộ thí nghiệm c hứ ng minh lá t hoát hơi nư ớ c
x
x
Bộ
07
LỚP 8
1
Chất và sự b iến đ ổi
Phản ứn g h óa
h ọc
-
Bộ dụng c ụ thí nghiệm
tì m hiểu v ề hiện tư ợ ng c hất bi ế n đổi
x
x
Bộ
07
-
Bộ dụng thí nghi ệ m
v ề p hản ứ ng hóa học
x
x
Bộ
07
-
B ộ th í ngh iệ m c h ứ n g m i nh Đ ịn h luậ t bả o t oà n K L
x
x
Bộ
07
-
Bộ dụng c ụ thí nghiệm
pha c hế một dung dịch
x
x
Bộ
07
Tốc độ ph ản ứn g
v à c h ất xú c tác
-
Bộ dụng c ụ thí
nghiêm so sánh t ốc độ
…
x
x
Bộ
07
-
Bộ dụng c ụ thí
nghiệm v ề tốc độ c ủa
một …
x
x
Bộ
07
-
Bộ dụng c ụ thí
nghiệm v ề ảnh hư ở ng c ủa
…
x
x
Bộ
07
Ac id - Base-PH- Oxy d e- M u ối
-
Bộ dụng c ụ v à
hóa c hất t hí nghi ệ m c ủa
hy đro …
x
x
Bộ
07
-
Bộ dụng c ụ v à
hóa c hất t hí nghi ệ m c ủa
base
x
x
Bộ
07
-
Bộ dụng c ụ v à
hóa c hất t hí nghi ệ m đo pH
x
x
Bộ
07
-
Bộ dụng c ụ v à
hóa c hất t hí nghiệm
c ủa ax ide
x
x
Bộ
07
-
Bộ dụng c ụ v à
hóa c hất t hí nghiệm
c ủa muối
x
x
Bộ
07
2
Năng l ượ n g và sự b iến đ ổi
Kh ối l ư ợn g
v à áp su ất
-
Bộ dụng c ụ đo k hối
lư ợ ng
riê ng
x
x
Bộ
07
-
Bộ dụng c ụ thí
nghiệm áp suất c hất l ỏng
x
x
Bộ
07
-
Bộ dụng c ụ thí
nghiệm áp lự c
x
x
Bộ
07
-
Bộ dụng c ụ thí
nghiệm áp suất k hí quyể n
x
x
Bộ
07
Tác dụn g
là m qu ay c ủ a lực
-
B ộ dụn g c ụ th í
ngh iệ m t ác dụn g là m qua y c ủ a l ự c
x
x
Bộ
07
Điệ n
-
Bộ dụng c ụ thí
nghiệm dẫn điện
x
x
Bộ
07
-
Bộ dụng c ụ thí
nghiệm tác dụng c ủa dòng điện
x
x
Bộ
07
Nhi ệ t
-
Bộ dụng c ụ đo năng lư ợ ng nhiệt
x
x
Bộ
07
-
Bộ dụng c ụ thí
nghiệm nở v ì nhi ệ t
x
x
Bộ
07
3
Vật sốn g
Hệ v ận độn g ở n gườ i
-
Bộ băng bó c ho ngư ờ i gãy x ư ơ ng
tay[1] ,…
x
x
Bộ
Máu v à
h ệ
tu ần h oà n củ a
c ơ th ể n gườ i
-
Dụng c ụ đo huyế t áp
x
x
Bộ
02
Da v à điều h oà th ân n h i ệ t ở
n gườ i
-
Dụng c ụ đo thân nhi ệ t
x
x
Cá i
07
Hệ sin h th á i
-
Dụng c ụ điều tra thành phần quần x ã
sinh v ật
x
x
Bộ
07
LỚP 9
1
Năng l ượ n g và sự b iế n đ ổi
Án h sá n g
-
Bộ dụng c ụ thí
nghiệm phân tí c h
ánh sáng
x
x
Bộ
07
-
Bộ dụng c ụ thí
nghiệm k húc
x ạ ánh sáng
x
x
Bộ
07
-
B ộ d ụn g c ụ t h í n ghi ệ m k h ú c x ạ , ph ả n x ạ t o à n ph ầ n
x
x
Bộ
07
-
Bộ dụng c ụ thí
nghiệm đo ti ê u
c ự thấu kinh
x
x
Bộ
07
-
Dụng c ụ thự c hành k ính
l úp
x
x
Bộ
07
Điệ n
-
Bộ dụng c ụ thí
nghiệm tác dụng c ủa điện trở
x
x
Bộ
07
-
Bộ dụng c ụ thí
nghiệm Đ ịnh l uật
Ohm
x
x
Bộ
07
Điệ n từ
-
Bộ dụng c ụ thí
nghiệm c ảm ứng điện từ
x
x
Bộ
07
-
Bộ thí nghiệm v ề dòng
đi ệ n
x oay c h iều
x
x
Bộ
07
2
Chất và sự b iến đ ổi
của c h ất
Ki m loại
-
Bộ dụng c ụ v à
hóa c hất t hí nghi ệ m dãy …
x
Bộ
07
Eth y li c alcohol v à
ace ti c ac id
-
B ộ dụn g c ụ v à hó a c h ấ t t h í ngh i ệ m v ề E t h y l i c a l c oh o l
x
x
Bộ
07
-
Bộ dụng c ụ v à
hóa c hất t hí nghi ệ m ace ti c ac id
x
x
Bộ
07
Lipid (lipit) - Caboh y iđrat e- Protein
-
Bộ dụng c ụ thí
nghiệm phản ứ ng tráng bạc
x
x
Bộ
07
-
Bộ dụng c ụ thí
nghiệm c e ll ulose
x
x
Bộ
07
-
B ộ dụn g c ụ t h í ngh i ệ m ti n h bộ t c ó ph ả n ứ n g vớ i i od i n e
x
x
Bộ
07
3
Vật sốn g
Nhi ễ m sắc th ể
-
Bộ thiế t bị
quan sát nhiễm sắc thể
x
x
Bộ
07
Băn g đ ĩa, ph ần m ề m
M ẫu vật, m ô
h ìn h
* LỚP 8
V ật sốn g
-
M ẫu động v ật ngâm
trong lọ
x
x
Lọ
02
-
M ô hình cấu tạo c ơ thể n gư ờ i
x
x
Bộ
01
* LỚP 9
Ch ất và sự biến đổi c ủ a c h ất
-
Bộ m ô hình phân t ử dạng đặc
x
x
Bộ
07
-
M ô hình phân t ử dạng rỗ ng
x
x
Bộ
07
Từ ge nn e đế n prote in
-
M ô hình mô tả cấu trúc c ủa AD N c ó thể tháo lắp
x
x
Bộ
02
V
M ôn Công n gh ệ (dùn g
t r on g ph òn g h ọc b ộ
m ôn )
1
Dụng c ụ đo c á c đạ i l ượn g khôn g điện[2]
x
x
Bộ
01/P HB M
2
B ộ c ô n g c ụ p h á t t r i ể n ứ n g d ụn g d ự a t rê n v i đi ề u khi ể n [3]
x
x
Bộ
01/P HB M
3
Thiế t bị c ơ bả n
-
M áy tí nh để
bàn hoặc má y tí nh
x ác h tay[4]
x
x
Bộ
01/P HB M
-
Biế n áp nguồn
x
x
Bộ
04/P HB M
-
M àn hình hiển thị ti
v i kế t nối vớ i máy
tí nh
x
x
Bộ
01/P HB M
4
Mô hình, mẫu vậ t (dùng t rong phòn g họ c bộ môn)
5
Vẽ k ỹ thuật: Khối hì nh học c ơ bả n ( l ớ p 8 )
x
Bộ
01 bộ/g iáo viê n
6
Cơ khí: ( lớp
8 )
-
M ẫu v ật l iệu c ơ k hí
x
x
Bộ
02/P HB M
-
Cơ c ấu truyề n v à bi ế n đổ i
chuyể n độn g
x
x
Bộ
04/P HB M
VI
M ôn Tin h ọc (dù n g
c h o 01 ph òn g h ọc b ộ m ôn : P h òn g thực hàn h tin h ọ c )
1
Má y c hủ (đ ể b à n hoặ c x ác h ta y )
x
Bộ
01
2
Má y tí nh học
sinh
x
Bộ
01 bộ/học sinh (tối thiều 01 bộ /02 học sinh)
3
B à n để m á y tí nh, g h ế n gồi (01 bà n + 02 g hế )
x
x
Bộ
S ố lượng phù hợp với quy mô học sinh
4
Mà n hình hiển thị ( ti vi)
x
x
Chiếc
01
5
Má y in las e r
x
x
Chiếc
01
6
Tủ lưu trữ
x
Cá i
01
7
B ộ lưu điện
x
Bộ
01
8
Hệ thống đi ệ n
x
x
Hệ thống
01
VII
M ôn G iáo dụ c thể c h ất : Th iết b ị
d ùn g
c h u n g
1
Th iết b ị d ùn g c h u n g
-
Nấm thể thao
x
x
Chiếc
20/g iáo viê n
-
Xà đơ n
x
x
Bộ
01/t rư ờng
-
Xà ké p
x
x
Bộ
01/t rư ờng
2
Th iết b ị the o
c h ủ đề : Nhảy
cao
-
Cột nhảy c ao
x
x
Bộ
01 bộ/g iáo viê n
-
Xà nhảy c ao
x
x
Bộ
01 bộ/g iáo viê n
-
Đệ m nhảy c ao
x
x
B ộ ( 0 2 tấm)
02
VIII
M ôn Nghệ t hu ật
( Â m n h ạc )
1
Nhạc c ụ thể
hiệ n tiế t t ấ u ( g ồm 08 nhạ c c ụ )
2
Nhạc c ụ thể
hiệ n giai đ i ệ u , h òa
âm ( g ồm 08 nhạ c c ụ )
-
Đàn phím điệ n tử
( đàn O rgan)
x
Cá i
01
IX
M ôn Nghệ t hu ật
(M ĩ th u ật)
Th iết b ị d ùn g c h u n g tr an g b ị
c h o
01 p h òn g h ọc b ộ m ôn
1
Má y tí nh để
b à n hoặ c m á y tí nh x ác h ta y
x
x
Bộ
01
2
Má y c hiếu hoặ c màn hìn h hiển thị ( ti vi)
x
Bộ
01
3
Giá để mẫu vẻ v à dụn g c ụ
học tập
x
x
cái
02
4
B à n, g hế học mĩ thuật
x
Bộ
01/2hs
5
Tủ/g iá
x
x
Cá i
03
6
Mẫ u vẽ
x
Bộ
01
B
THIẾ T BỊ K HÔ NG CÓ TRONG
DA NH M ỤC THIẾ T BỊ DẠ Y H ỌC THE O QUY ĐỊN H CỦ A BỘ G IÁO DỤ C
V À Đ ÀO TẠO
I
Th iết b ị p h òn g
h ọc thôn g thường
1
Má y tí nh để
b à n hoặ c m á y tí nh x ác h ta y
x
Bộ
01 bộ/g iáo viê n
2
Mà n hình hiển thị ( ti vi)
kế t nối với má y tí nh
x
Bộ
01 bộ /phòng học
3
B à n g hế g i á o
viên
x
Bộ
01 bộ/g iáo viê n
4
B à n g hế học sinh 02 c hỗ ng ồi
hoặ c 01 c hỗ n g ồi
x
Bộ
18 hoặ c 35
5
B ả n g viết
phấ n c hốn g lóa
x
Chiếc
01 c hiếc /phòn g học
II
Th iết b ị p hụ c vụ c ôn g t ác thi
1
Má y photo c op y
Cá i
01 cá i/t rư ờn g
2
Má y s ca n
Cá i
01 cá i/t rư ờn g
3
Má y c hấ m
bài thi trắ c n ghiệm
Cá i
01 cá i/t rư ờn g
4
Má y in la s e r
Cá i
01 cá i/t rư ờn g
III
Th iết b ị đ ể k h o
thiế t bị c ủ a tr ườ n g
4
Kệ để dụn g c ụ thi ế t bị
Cá i
10 cá i/t rư ờn g
5
Tủ đựng dụn g
c ụ thi ế t bị
Cá i
06 cá i/t rư ờn g
IV
Th iết b ị p h òn g
y tế h ọc đ ườ n g
1
Nhiệ t kế đo thâ n nhiệt
x
x
Cá i
02 cá i/t rư ờn g
2
Giường y tế
x
Cá i
02 cá i/t rư ờn g
3
B à n, g hế phòn g y tế
( 01 bà n 03 g h ế )
x
x
Bộ
01 bộ/t rư ờng
4
Tủ đựng thuốc
và dụn g c ụ y tế
x
Cá i
01 cá i/t rư ờn g
5
Kha y đựn g thuốc
x
Chiếc
01 c hiếc /t rư ờn g
6
Cá ng c ứu thươn g
x
Chiếc
02 c hiếc /t rư ờn g
7
Xe để thuốc v à dụn g c ụ y tế
x
Chiếc
01 c hiếc /t rư ờn g
V
Th iết b ị p h òn g
thư việ n
1
M á y t í n h đ ể b à n h o ặ c m á y t í n h x á c h t a y c ủ a v ă n t h ư
x
Bộ
01
2
B à n, g hế thủ t hư (01 bà n + 02
g h ế )
x
Bộ
01
3
B à n, g hế thư vi ệ n (01
bà n + 04 g h ế )
x
Bộ
10
4
Kệ để sá c h
thư viện
x
x
Cá i
06
PHỤ LỤC 04
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT
Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng
Đối tượng sử dụng
Đơn vị tính
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị
Giáo viên
Trẻ
A
THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
I
Thiết bị dùng chung
1
Tủ đựng thiết bị
x
x
Trường
03 chiếc
2
Giá để thiết bị
x
Trường
03 chiếc
3
Loa cầm tay
x
x
Trường
03 chiếc
4
Thiết bị âm thanh đa năng di
động + micro
x
x
Trường
02 bộ
5
Máy tính để bàn hoặc máy tính
xách tay
x
Trường
02 bộ
6
Màn hình hiển thị (ti vi) kết
nối với máy tính
x
Trường
02 bộ
7
Máy in laser
x
Trường
02 bộ
8
Cân
x
x
Trường
02 chiếc
9
Nhiệt kế điện tử
x
Trường
02 chiếc
II
Môn Ngữ văn[5]
III
Môn Toán
1
Thiết bị dùng chung[6]
2
Thiết bị theo chủ đề
-
Mô hình: Hình học và đo lường[7]
-
Dụng cụ:
+
Thống kê và xác suất[8]
+
Tranh điện tử/phần mềm[9]
IV
Môn Ngoại ngữ: có 03
phương án lựa chọn
1
Thiết bị dạy học ngoại ngữ
thông dụng (lựa chọn 1)
-
Màn hình hiển thị (ti vi)
kết nối với máy tính
x
Chiếc
01 chiếc/giáo viên
-
Máy tính để bàn hoặc máy
tính xách tay
x
Bộ
01 bộ/giáo viên
-
Thiết bị âm thanh đa năng
di động
x
Bộ
01 bộ/giáo viên
2
Hệ thống thiết bị dạy học
ngoại ngữ chuyên dùng (lựa chọn 2)
-
Màn hình hiển thị (ti vi)
kết nối với máy tính
x
Chiếc
01 chiếc/giáo viên
-
Thiết bị âm thanh đa năng
di động
x
Bộ
01 bộ/giáo viên
-
Phụ kiện đi kèm
x
Bộ
01 bộ/PHBM
-
Máy tính để bàn hoặc máy
tính xách tay
x
Bộ
01 bộ/giáo viên
-
Bàn, ghế giáo viên
x
Bộ
01 bộ/giáo viên
-
Bàn, ghế cho học sinh
x
Bộ
01 bộ/học sinh
3
Hệ thống thiết bị dạy học
ngoại ngữ chuyên dùng có máy tính của học sinh (lựa chọn 3)
-
Thiết bị cho giáo viên
x
Bộ
01 bộ/giáo viên
-
Thiết bị cho học sinh
Bộ
01 bộ/giáo viên
-
Màn hình hiển thị (ti vi)
kết nối với máy tính
x
Chiếc
01 chiếc/giáo viên
-
Thiết bị âm thanh đa năng
di động
x
x
Bộ
01 bộ/giáo viên
-
Phụ kiện đi kèm
x
Bộ
01 bộ/giáo viên
-
Bàn, ghế giáo viên
x
Bộ
01 bộ/giáo viên
-
Bàn, ghế cho học sinh
x
Bộ
01 bộ/học sinh
Thiết bị còn lại. Giáo viên
tham khảo “Mô tả chi tiết thiết bị” để huy động xã hội hóa
V
Môn Giáo dục thể chất
1
Thiết bị dùng chung
-
Nấm thể thao
x
x
Chiếc
20
-
Xà đơn
x
x
Bộ
01
-
Xà kép
x
x
Bộ
01
10 danh mục thiết bị còn lại.
Giáo viên tham khảo “Mô tả chi tiết thiết bị” để huy động xã hội hóa và tự
làm thiết bị
2
Dụng cụ, thiết bị dạy học môn
thể thao tự chọn[10]
Các môn điền kinh
-
Nhảy cao
+
Cột nhảy cao
x
x
Bộ
01/giáo viên
+
Xà nhảy cao
x
x
Bộ
01/giáo viên
+
Đệm nhảy cao (bộ 02 tấm)
x
x
Bộ (02 tấm)
02
-
Chạy cự ly ngắn[11]
-
Nhảy xa[12]
-
Đẩy tạ[13]
Các môn bóng[14]
VI
Môn Lịch sử[15]
VII
Môn Địa lý[16]
VIII
Môn Kinh tế - Pháp luật[17]
IX
Môn Vật lý
1
Thiết bị dùng chung
-
Biến áp nguồn
x
x
Cái
07
-
Bộ thu nhận số liệu
x
x
Bộ
02
-
Bộ thiết bị do kỹ thuật số
tích hợp
x
x
Bộ
07
-
Bộ thiết bị dạy học điện tử;
mô phỏng môn Vật lí
x
x
Bộ
01
-
Đồng hồ đo diện đa năng
x
x
Cái
07
-
Giá thí nghiệm
x
x
Bộ
07
-
Hộp quả trao
x
x
Hộp
07
-
Màn hình hiển thị (ti vi)
kết nối máy tính
x
Chiếc
01
2
Dụng cụ
Động lực
-
Thiết bị đo độ dịch chuyển,
tốc độ, vận tốc
x
x
Bộ
07
-
Thiết bị đo vận tốc và gia
tốc của vật rơi tự do
x
x
Bộ
07
Động lực học
-
Thiết bị đo gia tốc
x
x
Bộ
07
-
Thiết bị tổng hợp hai lực
đồng quy và song song
x
x
Bộ
07
Động lượng
-
Thiết bị khảo sát động lượng
x
x
Bộ
07
-
Thiết bị khảo sát năng lượng
trong va chạm
x
x
Bộ
07
Biến dạng của vật rắn
-
Thiết bị chứng minh Định
luật Hooke
x
x
Bộ
07
Dao động
-
Con lắc lò xo, con lắc đơn
x
x
Bộ
07
Sóng
-
Thiết bị đo tần số sóng âm
x
x
Bộ
07
-
Thiết bị giao thoa sóng nước
x
x
Bộ
07
-
Thiết bị tạo sóng dừng
x
x
Bộ
07
-
Thiết bị đo tốc độ truyền
âm
x
x
Bộ
07
Trường điện (điện trường)
-
Thiết bị thí nghiệm điện
tích
x
x
Bộ
07
Dòng điện, mạch điện
-
Thiết bị khảo sát nguồn điện
x
x
Bộ
07
Vật lý nhiệt
-
Thiết bị khảo sát nội năng
x
x
Bộ
07
-
Thiết bị khảo sát truyền
nhiệt lượng
x
x
Bộ
07
-
Thiết bị đo nhiệt dung
riêng
x
x
Bộ
07
Khí lý tưởng
-
Thiết bị chứng minh Định
luật Boyle
x
x
Bộ
07
-
Thiết bị chứng minh Định
luật Charles
x
x
Bộ
07
Từ trường (trường từ)
-
Thiết bị chứng minh Định
luật Boyle
x
x
Bộ
07
-
Thiết bị xác định hướng của
lực từ
x
x
Bộ
07
-
Thiết bị đo cảm ứng từ
x
x
Bộ
07
-
Thiết bị cảm ứng điện từ
x
x
Bộ
07
Dòng điện xoay chiều
-
Thiết bị khảo sát đoạn mạch
điện xoay chiều
x
x
Bộ
07
-
Thiết bị khảo sát dòng điện
qua diode
Vật lí điện tử
-
Thiết bị khảo sát dòng
quang điện
x
x
Bộ
07
3
Phần mềm mô phỏng, video[18]
-
Biến dạng của vật rắn: Có
01 video…
-
Trái đất và bầu trời: Có
06 phần mềm 3D…
-
Sóng: Có 02
video…
-
Điện trường: Có
02 video…
-
Dòng điện, mạch điện: Có
02 video…
-
Trường hấp dẫn: Có
02 video…
X
Môn Hóa học
1
Thiết bị dùng chung
-
Máy cất nước 01 lần
x
x
Cái
01
-
Tủ đựng hóa chất
x
x
Cái
01
-
Mà hình hiển thị (ti vi) kết
nối máy tính
x
x
Cái
01
-
Bộ dụng cụ đo các đại lượng
không điện
x
x
Bộ
02
03 danh mục thiết bị còn lại nhà
trường và giáo viên xem xét huy động xã hội hóa
2
Thiết bị theo chủ đề[19]
3
Dụng cụ
* Dụng cụ dùng chung cho
nhiều chủ đề
1
Ống đong hình trụ
x
Cái
07
2
Bình tam giác 100ml
x
Cái
07
3
Cốc thủy tinh 250ml
x
Cái
07
4
Cốc thủy tinh 100ml
x
Cái
07
5
Cốc đốt
x
Cái
07
6
Ống nghiệm
x
Cái
07
7
Ống nghiệm có nhánh
x
Cái
07
8
Lọ thủy tinh miệng hẹp kèm ống
hút nhỏ giọt
x
Bộ
25
9
Lọ thủy tinh miệng rộng
x
Cái
20
10
Ống hút nhỏ giọt
x
Cái
20
11
Ống dẫn thủy tinh các loại
x
Bộ
10
12
Bình cầu không nhánh đáy tròn
x
Cái
07
13
Bình cầu không nhánh đáy bằng
x
Cái
07
14
Bình cầu có nhánh
x
Cái
07
15
Phễu chiết hình quả lê
x
Cái
07
16
Phễu lọc thủy tinh cuống dài
x
Cái
07
17
Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn
x
Cái
07
18
Đũa thủy tinh
x
Cái
07
19
Bình kíp tiêu chuẩn
x
Cái
02
20
Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích
thể tích
x
Bộ
07
21
Bộ giá thí nghiệm
x
Bộ
07
22
Giá để ống nghiệm
x
Cái
14
23
Khay mang dụng cụ, hóa chất
x
Cái
07
24
Nhiệt kế rượu màu
x
Cái
07
* Dụng cụ dùng riêng theo
chủ đề
1
Bình sục khí Drechsel
x
Cái
07
2
Bộ thí nghiệm về nguồn điện
hóa học
x
Bộ
07
3
Bộ điện phân dung dịch
x
Bộ
07
4
Mặt kính đồng hồ (tự làm)
4
Hóa chất[20]
-
Hóa chất dùng chung nhiều
chủ đề: Có 42 danh mục.
-
Hóa chất dùng riêng cho
một chủ đề: Có 17 danh mục.
XI
Môn Sinh học
1
Thiết bị dùng chung
-
Ống nghiệm
x
x
Ống
50
-
Giá để ống nghiệm
x
x
Cái
10
-
Cốc thủy tinh loại 250ml
x
x
Cái
07
-
Kính hiển vi
x
x
Cái
07
-
Tủ bảo quản kính hiển vi
x
x
Cái
01
-
Máy cất nước 01 lần
x
x
Bộ
01
-
Bộ thu nhận số liệu
x
x
Cái
01
2
Thiết bị theo các chủ đề
-
Tranh ảnh: Các lớp học, khai
thác tranh ảnh điện tử
-
Mô hình, mẫu vật:
* Lớp 10[21]
* Lớp 11
Hệ tuần hoàn : Cấu tạo
của tim
x
x
Cái
01 cái/giáo viên
* Lớp 12
Di truyền học : Mô hình
cấu trúc ADN
x
x
Cái
01 cái/giáo viên
-
Dụng cụ
* Lớp 10
Sinh học tế bào: Có 04
danh mục thiết bị sử dụng thiết bị dùng chung của môn học
* Lớp 11
Trao đổi
nước và khoáng ở thực vật: Sử dụng thiết
bị dùng chung của môn học
Quang hợp ở thực vật: Sử
dụng thiết bị dùng chung của môn học
* Lớp 12
Di truyền học: Sử dụng
thiết bị dùng chung của môn học
Sinh thái học: S ử dụng
thiết bị dùng chung của môn học
Hóa chất phục vụ học tại
các khối lớp[22]
-
Thiết bị theo chuyên đề học
tập[23]
XII
Môn Công nghệ
Phần I. Định hướng công
nghiệp
* Thiết bị dùng chung
-
Dụng cụ đo các đại lượng
không điện
x
x
Bộ
02
-
Bộ dụng cụ phát triển ứng
dụng dựa trên vi điều khiển
x
x
Bộ
02
-
Biến áp nguồn
x
x
Bộ
04
* Thiết bị theo các chủ đề[24]
-
Mô hình, mẫu vật
-
Công nghệ điện tử: Bộ thực
hành lắp mạch điện gia đình và lắp mạch điện tử (thực hiện xã hội hóa)
-
Dụng cụ: Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật
của giáo viên (thực hiện xã hội hóa)
Phần II. Định hướng nông
nghiệp
* Thiết bị dùng chung
-
Thiết bị đo nồng độ oxy
hòa tan trong nước
x
x
Cái
02
-
Máy hút chân không mini
x
x
Cái
02
-
Thiết bị đo độ mặn
x
x
Cái
02
-
Kính lúp cầm tay
x
x
Chiếc
02
-
Bình tam giác 250ml
x
x
Cái
10
-
Ống đong hình trụ 100ml
x
x
Cái
05
-
Cốc thủy tinh 250ml
x
x
Cái
05
Các danh mục thiết bị còn lại.
Giáo viên tham khảo phần “Mô tả chi tiết thiết bị” để huy động xã hội hóa phục
vụ dạy và học
* Thiết bị theo chủ đề[25]
XIII
Môn Tin học
* Phòng thực hành tin học
-
Máy chủ (để bàn hoặc xách
tay)
x
Bộ
01
-
Máy tính học sinh
x
Bộ
01 bộ/học sinh
-
Bàn để máy tính, ghế ngồi
(01 bàn /02 ghế)
x
x
Bộ
Theo quy mô học sinh thực tế
-
Màn hình hiển thị (ti vi)
x
x
Chiếc
01
-
Máy in laser
x
x
Chiếc
01
-
Tủ lưu trữ
x
Cái
01
-
Bộ lưu điện
x
Bộ
01
* Thiết bị theo các chủ đề
cơ bản[26]
* Thiết bị theo các chuyên
đề học tập tự chọn[27]
XIV
Môn Nghệ thuật (Âm nhạc)
Nhạc cụ thể hiện tiết tấu:
07 nhạc cụ, giáo viên và học sinh tự làm thiết bị
Nhạc cụ thể hiện giai điệu,
hòa âm
-
Đàn phím điện tử (đàn
Organ)
x
Cái
01
Thiết bị dùng chung theo các
nội dung: Thiết bị âm thanh đa năng di động. Dùng chung tại các môn học
khác
XV
Môn Nghệ thuật (Mĩ thuật)
Thiết bị dùng chung trang
bị cho 01 phòng học bộ môn
-
Máy tính để bàn hoặc máy
tính xách tay
x
x
Bộ
01
-
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị (ti vi)
x
Bộ
01
-
Giá để mẫu vẻ và dụng cụ học
tập
x
x
Cái
02
-
Bàn, ghế học mĩ thuật
x
Bộ
01 bộ/02 học sinh
-
Tủ/giá
x
x
Cái
03
-
Mẫu vẽ
x
Bộ
01
Tranh ảnh, video, phần mềm phục
vụ học tập, khai thác tranh ảnh điện tử từ các thiết bị công nghệ
XVI
Môn Hoạt động trải nghiệm
và hướng nghiệp
Thiết bị dùng chung[28]
Thiết bị theo các chủ đề[29]
B
THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG
DANH MỤC BAN HÀNH TẠI THÔNG TƯ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
I
Thiết bị phòng học thông
thường
1
Máy tính để bàn hoặc máy tính
xách tay
x
Bộ
01 bộ/giáo viên
2
Màn hình hiển thị (ti vi) kết
nối với máy tính
x
Bộ
01 bộ/phòng học
3
Bàn ghế giáo viên
x
Bộ
01 bộ/giáo viên
4
Bàn ghế học sinh (bàn/02 ghế,
bàn/01 ghế)
x
Bộ
23 hoặc 45
5
Bảng viết phấn chống lóa
x
Chiếc
01 chiếc/phòng học
II
Thiết bị văn phòng
1
Máy photocopy
Cái
01 cái/trường
2
Máy scan
Cái
02 cái/trường
3
Máy chấm bài thi trắc nghiệm
Cái
02 cái/trường
4
Máy in laser
Cái
02 cái/trường
III
Thiết bị để kho thiết bị của
trường
1
Kệ để dụng cụ thiết bị
Cái
15 cái/trường
2
Tủ đựng dụng cụ thiết bị
Cái
10 cái/trường
IV
Thiết bị phòng y tế học đường
1
Nhiệt kế đo thân nhiệt
x
x
Cái
02 cái/trường
2
Giường y tế
x
Cái
02 cái/trường
3
Bàn, ghế phòng y tế (01 bàn
05 ghế ngồi chờ)
x
x
Bộ
01 bộ/trường
4
Tủ đựng thuốc và dụng cụ y tế
x
Cái
01 cái/trường
5
Khay đựng thuốc
x
Chiếc
01 chiếc/trường
6
Cáng cứu thương
x
Chiếc
02 chiếc/trường
7
Xe để thuốc và dụng cụ y tế
x
Chiếc
01 chiếc/trường
V
Thiết bị phòng thư viện
1
Máy tính để bàn hoặc máy tính
xách tay của văn thư
x
Bộ
01
2
Bàn, ghế thủ thư (01 bàn + 02
ghế)
x
Bộ
01
3
Bàn, ghế thư viện (01 bàn +
04 ghế)
x
Bộ
10
4
Kệ để sách thư viện
x
x
Cái
06
VI
Thiết bị phục vụ công tác
thi, kiểm tra tại các trường THPT
1
Máy photocopy
Cái
01
2
Máy scan
Cái
01
3
Máy chấm bài thi trắc nghiệm
Cái
02
4
Máy in laser
Cái
02
PHỤ LỤC 05
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG MÔN GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH
(Kèm theo Quyết định số 23 /2023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT
Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng
Đối tượng sử
dụng
Đơn vị tính
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị
Ghi chú
Giáo
viên
Trẻ
Thông tư số
19/2022/TT-BGDĐT ngày 22/12/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục
thiết bị dạy học tối thiểu môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các
trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có
nhiều cấp học, trường cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học
I
Trường tiểu học
1
Tài liệu
-
Thiết bị lưu trữ thông tin
GDQPAN lớp 1
x
Bộ
01
Mua sắm từ nguồn chi thường xuyên
-
Thiết bị lưu trữ thông tin
GDQPAN lớp 2
x
Bộ
01
-
Thiết bị lưu trữ thông tin
GDQPAN lớp 3
x
Bộ
01
-
Thiết bị lưu trữ thông tin
GDQPAN lớp 4
x
Bộ
01
-
Thiết bị lưu trữ thông tin
GDQPAN lớp 5
x
Bộ
01
2
Tranh in hoặc tranh điện tử
-
Bộ tranh GDQPAN lớp 1
x
x
Bộ/06 tờ
01
Khai thác tranh điện tử phục vụ dạy và học
-
Bộ tranh GDQPAN lớp 2
x
x
Bộ/06 tờ
01
-
Bộ tranh GDQPAN lớp 3
x
x
Bộ/06 tờ
01
-
Bộ tranh GDQPAN lớp 4
x
x
Bộ/06 tờ
01
-
Bộ tranh GDQPAN lớp 5
x
x
Bộ/06 tờ
01
II
Trường trung học cơ sở
1
Tài liệu
-
Thiết bị lưu trữ thông tin
GDQPAN lớp 6
x
Bộ
02
Mua sắm từ nguồn chi thường xuyên
-
Thiết bị lưu trữ thông tin
GDQPAN lớp 7
x
Bộ
02
-
Thiết bị lưu trữ thông tin
GDQPAN lớp 8
x
Bộ
02
-
Thiết bị lưu trữ thông tin
GDQPAN lớp 9
x
Bộ
02
2
Tranh in hoặc tranh điện tử
-
Bộ tranh GDQPAN lớp 6
x
x
Bộ/06 tờ
02
Khai thác tranh điện tử phục vụ dạy và học
-
Bộ tranh GDQPAN lớp 7
x
x
Bộ/06 tờ
02
-
Bộ tranh GDQPAN lớp 8
x
x
Bộ/06 tờ
02
-
Bộ tranh GDQPAN lớp 9
x
x
Bộ/06 tờ
02
III
Trường trung học phổ thông
Tài liệu
-
Sách giáo khoa GDQPAN lớp
10, 11, 12
x
Bộ
Mỗi giáo viên 01 bộ gồm 03 quyển
(Chi mua từ nguồn chi thường xuyên)
-
Sách giáo khoa GDQPAN lớp
10, 11, 12
x
Quyển
Theo nhu cầu học sinh
Xã hội hóa
Tranh in hoặc tranh điện tử
-
Bộ tranh dùng cho lớp 10:
Đội ngũ từng người không có súng; đội ngũ tiểu đội; một số loại bom, mìn,
đạn; kỹ thuật băng bó, cấp cứu; các động tác cơ bản vận động trong chiến đấu
x
Bộ
02
Một bộ gồm 10 tờ (khai thác tranh điện tử)
-
Bộ tranh dùng cho lớp 11:
Súng trường CKC; súng tiểu liên AK; súng chống tăng B40; B41; cấu tạo,
sử dụng một số loại lựu đạn; thuốc nổ, đồ dùng gây nổ và kỹ thuật sử dụng;
tranh mìn bộ binh; vật cản, vũ khí tự tạo; tranh về trang bị của bộ đội phòng
hóa; bản đồ chủ quyền, lãnh thổ, biên giới quốc gia; các loại vũ khí, vật liệu
nổ và công cụ hỗ trợ trang bị trong Công an nhân dân
x
Bộ
02
Một bộ gồm 10 tờ (khai thác tranh điện tử)
-
Cấu tạo, sử dụng một số loại
lựu đạn; thuốc nổ, đồ dùng gây nổ và kỹ thuật sử dụng; tranh mìn bộ
binh; vật cản, vũ khí tự tạo; tranh về trang bị của bộ đội phòng hóa; bản đồ
chủ quyền, lãnh thổ, biên giới quốc gia; các loại vũ khí, vật liệu nổ và công
cụ hỗ trợ trang bị trong Công an nhân dân
-
Bộ tranh dùng cho lớp 12:
Sơ đồ tổ chức Quân đội và Công an; tổ chức hệ thống nhà trường Quân đội,
Công an; kỹ năng bắn súng tiểu liên AK; giới thiệu quân hiệu, phù hiệu
của Quân đội và Công an
x
Bộ
02
Một bộ gồm 10 tờ (khai thác tranh điện tử)
-
Thiết bị lưu trữ thông tin
GDQPAN
x
Bộ
02 (chi mua từ nguồn chi thường xuyên)
-
Bản đồ địa hình quân sự
x
Bộ (gồm 09 tờ)
20
Tranh điện tử
Mô hình vũ khí
-
Mô hình súng tiểu liên AK
luyện tập; CKC, AK, B40, B41 cắt bổ
x
x
Khẩu
Theo nhu cầu của từng trường
-
Súng tiểu liên AK cấp 5 đã
hoán cải, vô hiệu hóa
x
x
Khẩu
25
-
Mô hình lựu đạn cắt bổ
x
x
Quả
05
-
Lựu đạn luyện tập
x
x
Quả
50
-
Mô hình thuốc nổ bánh loại
200 gam
x
x
Bánh
20
-
Mô hình vũ khí tự tạo
x
x
Hộp
02
-
Mô hình mìn bộ binh cắt bổ
và tập
x
x
Bộ
01
-
Mô hình kíp số 8, nụ xùy
x
x
Cái
40
Mỗi loại 20 cái
-
Mô hình dây cháy chậm
(05m)
x
x
Bộ
02
-
Mô hình lượng nổ khối, lượng
nổ dài
x
x
Bộ
04
Mỗi loại 02 bộ
Máy bắn tập[30]
-
Máy bắn tập; MBT-03;
TBS-19/AK; HLAK-20
x
x
Bộ
01
-
Thiết bị tạo tiếng nổ và lực
giật cho máy bắn tập
x
x
Bộ
01
-
Thiết bị theo dõi đường ngắm
RDS-07
x
x
Bộ
01
Thiết bị khác
-
Túi đựng hộp tiếp đạn súng
tiểu liên AK, túi đựng lựu đạn
x
x
Chiếc
20
-
Khung và mặt bia số 4
x
x
Bộ
20
-
Giá đựng bia đa năng
x
x
Chiếc
20
-
Kính kiểm tra ngắm
x
x
Chiếc
04
-
Đồng tiền di động
x
x
Chiếc
02
-
Mô hình đường đạn trong
không khí
x
x
Chiếc
02
-
Hộp đựng dụng cụ huấn luyện
x
x
Bộ
04
-
Thiết bị tạo tiếng súng và
tiếng nổ giả
x
x
Bộ
01
-
Dụng cụ băng bó cứu thương
x
x
Bộ
15
-
Cáng cứu thương
x
x
Chiếc
05
-
Giá súng và bàn thao tác
x
x
Bộ
Theo nhu cầu sử dụng của từng trường
-
Tủ đựng súng và đựng thiết
bị
x
x
Bộ
-
Khung và mặt bia số 6, 7,
10
x
x
Chiếc
30 (mỗi loại 10 chiếc)
-
Bia ngắm trúng, ngắm chụm
x
x
Chiếc
10
-
Mõ quay
x
x
Chiếc
10
-
Khí tài phòng hô hấp (mặt
nạ phòng độc MV-5)
x
x
Chiếc
20
-
Khí tài phòng da L-1
x
x
Bộ
05
-
Bao tiêu độc các nhân
TCV-10
x
x
Bộ
05
-
Phòng học bộ môn GDQPAN
x
x
Phòng
01
-
Kho để trang thiết bị môn
học GDQPAN
x
x
Phòng
01
Trang phục
* Trang phục giáo viên
GDQPAN
Số lượng cần cho 01 người
1
Trang phục mùa hè
x
Bộ
01
2
Trang phục dã chiến
x
Bộ
01
3
Mũ kepi
x
Chiếc
01
4
Mũ cứng cuốn vành
x
Chiếc
01
5
Mũ mềm dã chiến
x
Chiếc
01
6
Dây lưng
x
Chiếc
01
7
Giày da
x
Đôi
01
8
Giày vải cao cổ
x
Đôi
01
9
Bít tất
x
Đôi
02
10
Sao mũ kepi GDQPAN
x
Chiếc
01
11
Sao mũ cứng GDQPAN
x
Chiếc
01
12
Sao mũ mềm GDQPAN
x
Chiếc
01
13
Nền cấp hiệu GDQPAN
x
Đôi
01
14
Nền phù hiệu GDQPAN
x
Đôi
01
15
Biển tên
x
Chiếc
01
16
Caravát
x
Chiếc
01
* Trang phục học sinh
GDQPAN (thực hiện xã hội hóa)
IV
Trường Cao đẳng Bình Thuận
(đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên)
1
Tài liệu
-
Giáo trình GDQPAN (tập 1)
x
Quyển
Mỗi Giảng viên 01 bộ/02 quyển (sinh viên theo nhu cầu thực hiện xã hội
hóa)
-
Giáo trình GDQPAN (tập 2)
x
Quyển
2
Tranh in hoặc tranh điện tử
(khai thác tranh điện tử để phục vụ dạy và học)
-
Bộ tranh vũ khí bộ binh
(súng TL AK, CKC, RPĐ, B40, B41)
x
Bộ
01
Một bộ/06 tờ
-
Bộ tranh mìn bộ binh
x
Bộ
01
Một bộ/09 tờ
-
Các tư thế, động tác bắn
súng tiểu liên AK
x
Bộ
01
Một bộ/02 tờ
-
Cấu tạo và động tác sử dụng
lựu đạn
x
Bộ
01
Một bộ/02 tờ
-
Vũ khí hủy diệt lớn và
cách phòng tránh
x
Bộ
01
Một bộ/03 tờ
-
Sơ đồ tổ chức Quân đội và
tổ chức Công an
x
Bộ
01
Một bộ/06 tờ
-
Thiết bị lưu trữ thông tin
GDQPAN
x
Bộ
02
3
Bản đồ quân sự
-
Bản đồ địa hình quân sự
x
x
Bộ
20
Một bộ/09 tờ
-
Ống nhòm
x
x
Chiếc
20
-
Địa bàn
x
x
Chiếc
20
-
Thước chỉ huy
x
x
Chiếc
20
-
Thước 3 cạnh
x
x
Chiếc
20
-
Bàn đạc gỗ 40 x 60 cm
x
x
Chiếc
20
-
Giá 3 chân cao 70 cm
x
x
Bộ
20
4
Mô hình vũ khí
-
Mô hình súng tiểu liên AK,
CKC, B40, B41 cắt bổ
x
x
Khẩu
Theo nhu cầu tính toán của trường (đảm bảo tiết kiệm)
-
Súng tiểu liên Ak cấp 5
hoán cải, vô hiệu hóa
x
x
Khẩu
25
-
Mô hình lựu đạn cắt bổ
x
x
Quả
05
-
Lựu đạn luyện tập
x
x
Quả
50
-
Mô hình thuốc nổ banh loại
200 gam
x
x
Bánh
20
-
Mô hình kíp số 8, nụ xùy
x
x
Cái
40
Mỗi loại 20 cái
-
Mô hình dây cháy chậm
(05m)
x
x
Bộ
05
-
Mô hình lượng nổ khối, lượng
nổ dài
x
x
Bộ
10
Mỗi loại 05 bộ
-
Mô hình vũ khí tự tạo
x
x
Hộp
02
-
Mô hình mìn bộ binh cắt bổ
và tập
x
x
Bộ
01
-
Lựu đạn tập nổ nhiều lần
LĐ-15
x
x
Bộ
02
-
Mô hình hàng rào chống bộ
binh
x
x
Bộ
01
5
Máy bắn tập
-
Máy bắn tập: MBT-03,
TBS-19/AK; HLAK-20
x
x
Bộ
02
Trường có thể dùng 01 trong 03 loại máy
-
Thiết bị tạo tiếng nổ và lực
giật cho máy bắn tập
x
x
Bộ
02
-
Thiết bị theo dõi đường ngắm
RDS-07
x
x
Bộ
02
6
Thiết bị khác
-
Túi đựng hộp tiếp đạn súng
tiểu liên AK, túi đựng lựu đạn
x
x
Chiếc
20
-
Khung và mặt bia số 4
x
x
Bộ
20
-
Giá đựng bia đa năng
x
x
Chiếc
20
-
Kính kiểm tra ngắm
x
x
Chiếc
04
-
Đồng tiền di động
x
x
Chiếc
02
-
Mô hình đường đạn trong
không khí
x
x
Chiếc
02
-
Hộp đựng dụng cụ huấn luyện
x
x
Bộ
04
-
Thiết bị tạo tiếng súng và
tiếng nổ giả
x
x
Bộ
01
-
Dụng cụ băng bó cứu thương
x
x
Bộ
15
-
Cáng cứu thương
x
x
Chiếc
05
-
Giá súng và bàn thao tác
x
x
Bộ
Theo nhu cầu sử dụng của trường (phải đảm bảo tiết kiệm)
-
Tủ đựng súng và đựng thiết
bị
x
x
Chiếc
-
Khung và mặt bia số 6, 7,
10
x
x
Chiếc
30
10 chiếc/01 loại
-
Bia ngắm trúng, ngắm chụm
x
x
Chiếc
10
-
Mõ quay
x
x
Chiếc
10
Khí tài phòng hô hấp (mặt
nạ phòng độc MV-5)
x
x
Chiếc
50
-
Khí tài phòng da L-1
x
x
Bộ
05
-
Bao tiêu độc cá nhân
TCV-10
x
x
Bộ
05
7
Phòng học chuyên dùng
-
Máy tính, máy chiếu, màn
chiếu hoặc màn hình hiển thị ti vi dùng cho giảng viên giảng dạy
x
Bộ
01
-
Tranh huấn luyện treo tường
x
Chiếc
Khai thác tranh điện tử
-
Mô hình cắt bổ vũ khí bộ binh,
mô hình vũ khí tự tạo
x
Bộ
01
-
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy
Bộ
Giáo viên tự khai thác
8
Trang phục
Trang phục giảng viên
và cán bộ quản lý GDQPAN
Số lượng cần cho 01 người
-
Trang phục mùa hè
x
Bộ
01
-
Trang phục dã chiến
x
Bộ
01
-
Mũ kepi
x
Chiếc
01
-
Mũ cứng cuốn vành
x
Chiếc
01
-
Mũ mềm dã chiến
x
Chiếc
01
-
Dây lưng
x
Chiếc
01
-
Giày da
x
Đôi
01
-
Giày vải cao cổ
x
Đôi
01
-
Bít tất
x
Đôi
02
-
Sao mũ kepi GDQPAN
x
Chiếc
01
-
Sao mũ cứng GDQPAN
x
Chiếc
01
-
Sao mũ mềm GDQPAN
x
Chiếc
01
-
Nền cấp hiệu GDQPAN
x
Đôi
01
-
Nền phù hiệu GDQPAN
x
Đôi
01
-
Biển tên
x
Chiếc
01
-
Caravát
x
Chiếc
01
PHỤ LỤC 06
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TỔ CHỨC
THI, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
(Kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT
Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
Cơ quan Sở Giáo dục và Đào
tạo
Phòng làm thi
-
Máy tính để bàn
Bộ
38
-
Máy tính dùng để lưu trữ dữ
liệu thi tuyển sinh lớp 10 và tốt nghiệp THPT
Bộ
02
-
Máy tính xách tay
Bộ
10
-
Máy photocopy chuyên dùng
(in sao đề thi)
Chiếc
04
-
Máy in siêu tốc
Chiếc
04
-
Hệ thống camera giám sát
Hệ thống
02
-
Máy in bằng tốt nghiệp
Chiếc
06
-
Máy scan quét bài thi
Chiếc
10
-
Máy in A3
Chiếc
04
-
Máy in màu A3
Chiếc
03
-
Máy cắt xén giấy
Cái
02
-
Hệ thống camera giám sát đặt
tại khu vực in sao đề thi
Hệ thống
02
-
Hệ thống camera giám sát
công tác chấm thi tự luận và trắc nghiệm
Hệ thống
02
-
Hệ thống máy lạnh, quạt
mát đặt tại các phòng làm việc của các bộ phân in sao đề thi và phòng làm
việc của các bộ phân chấm thi tự luận và trắc nghiệm
Hệ thống
10
-
Hệ thống camera giám sát đặt
tại các điểm thi tại các trường THPT
Hệ thống
30
-
Hệ thống máy lạnh, quạt
mát đặt tại các phòng làm việc của các bộ bảo quản đề thi tại các điểm
thi
Hệ thống
30
[1]
Tham khảo “Mô tả chi tiết thiết bị” để tự làm
[2]
Dành cho lớp 6, 7, 8 và lớp 9
[3]
Dành cho lớp 6, 7, 8 và lớp 9
[4]
Dành cho lớp 6, 7, 8 và lớp 9
[5]
Tranh ảnh, khai thác tranh ảnh điện tử trên internet để phục vụ dạy và học và
các video/clip/phim tài liệu (tư liệu dạy học điện tử), khai thác trên thiết bị
công nghệ của trường để phục vụ dạy và học
[6]
Bộ thiết bị để vẽ trên bảng trong dạy học toán. Giáo viên tham khảo “Mô tả chi
tiết thiết bị” để thực hiện xã hội hóa
[7]
Gồm 02 bộ thiết bị. Giáo viên tham khảo “Mô tả chi tiết thiết bị” để thực hiện
xã hội hóa
[8]
Bộ thiết bị dạy học. Giáo viên tham khảo “Mô tả chi tiết thiết bị” để thực hiện
xã hội hóa
[9]
Khai thác trên thiết bị công nghệ của trường để phục vụ dạy và học
[10]
Chỉ trang bị những thiết bị phù hợp với môn thể thao tự chọn
[11]
Thiết bị gồm: Bàn đạp xuất phát, dây đích, huy động xã hội hóa và tự làm thiết
bị
[12]
Thiết bị gồm: Ván dậm nhảy, dụng cụ xới cát, bàn trang cát, huy động xã hội hóa
và tự làm thiết bị
[13]
Thiết bị gồm: Quả tạ Nam, Quả tạ Nữ, huy động xã hội hóa và tự làm thiết bị
[14]
Huy động xã hội hóa theo nhu cầu học tập của học sinh
[15]
Thiết bị là bộ học liệu điện tử, bản đồ/lược đồ, băng/đĩa, phần mềm,
video/clip: Khai thác trên thiết bị công nghệ để phục vụ dạy và học
[16]
Thiết bị là tài liệu điện tử, bản đồ/lược đồ, video/clip: Khai thác trên thiết
bị công nghệ để phục vụ dạy và học
[17]
Các bộ tranh, khai thác tranh ảnh điện tử phục vụ dạy và học
[18]
Giáo viên tham khảo phần “Mô tả chi tiết thiết bị” để khai thác thiết bị phục vụ
dạy học
[19]
Tranh ảnh: Bộ tờ tranh Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và băng đĩa/phần mềm:
khai thác qua thiết bị công nghệ để phục vụ học tập
[20]
Các trường căn cứ quy mô học sinh các khối lớp, số tiết học thực hành để tính
toán mua các loại hóa chất đảm bảo đủ cho học sinh học tập (nguồn kinh phí chi
thường xuyên của năm học).
[21]
Cấu trúc tế bào: Mô hình 3D mô phỏng cấu tạo của tế bào động vật... khai
thác trên thiết bị điện tử
[22]
Căn cứ quy mô học sinh các khối lớp, số tiết học thực hành để tính toán mua các
loại hóa chất đảm bảo đủ cho học sinh học tập (nguồn kinh phí chi thường xuyên
của năm học); ngoài ra các khối lớp sử dụng viedeo/clip khai thác trên thiết bị
điện tử của trường để phục vụ cho việc học tập
[23]
Dụng cụ, hóa chất (phân bón): thực hiện xã hội hóa; tranh/sơ đồ và video/clip
phục vụ các lớp học: Khai thác trên thiết bị điện tử của trường (Ti vi kết nối
với máy tính)
[24]
Cấu trúc tế bào: Mô hình 3D mô phỏng cấu tạo của tế bào động vật... khai thác
trên thiết bị điện tử
[25]
Dụng cụ: Bộ dụng cụ ghép cây, bộ trồng cây thủy canh tĩnh, huy động xã hội hóa
tự làm thiết bị; Tranh ảnh/băng/đĩa/phần mềm: Khai thác trên thiết bị đ iện tử
của trường (Ti vi kết nối với máy tính)
[26]
Phần mềm và dụng cụ: Giáo viên tự khai thác để phục vụ dạy và học
[27]
Phần mềm và dụng cụ (là Robot giáo dục): Giáo viên tự khai thác để phục vụ dạy
và học
[28]
Bộ học liệu điện tử, khai thác trên thiết bị công nghệ của trường để phục vụ học
tập
[29]
Tranh ảnh, video/clip: Khai thác trên thiết bị công nghệ của trường để phục vụ
học tập; Dụng cụ: thực hiện xã hội hóa
[30]
Mỗi trường dùng một trong 3 loại máy bắn tập; Trường có quy mô trên 20 lớp có
thể trang bị 02 bộ
Quyết định 23/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/2023/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
1.847
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng