|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
23/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Đoàn Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
25/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/2023/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
25 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017; Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày
31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT
ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục
Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục Mầm non và
Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT ngày 17 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ
dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục Mầm non ban hành
kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010;
Căn cứ Thông tư số
32/2012/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho Giáo dục mầm non;
Căn cứ Thông tư số
16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh
vực giáo dục và đào tạo;
Căn cứ Thông tư số
37/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học;
Căn cứ Thông tư số
38/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở;
Căn cứ Thông tư số
39/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông;
Căn cứ Thông tư số
19/2022/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục quốc phòng và an ninh
trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ
thông có nhiều cấp học, trường cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2527/TTr-SGDĐT ngày 05 tháng 10 năm
2023 và ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số
505/HĐND-CTHĐ ngày 19 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục,
đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận và áp dụng đối với máy móc, thiết bị đủ
tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản
cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan nhà nước, đơn vị
có liên quan đến việc thực hiện tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị
chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh.
b) Các đơn vị sự nghiệp công lập,
bao gồm: Các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, trung tâm giáo dục
thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên, trường
chuyên biệt (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục).
c) Trường Cao đẳng Bình thuận
có nhóm ngành đào tạo giáo viên áp dụng cho bộ môn học Giáo dục quốc phòng an
ninh tại Thông tư số 19/2022/TT- BGDĐT ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2.
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị trong các cơ sở giáo dục, đào tạo
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ sở giáo dục công lập tại các
cấp học trên địa bàn tỉnh được quy định tại các phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định này, cụ thể:
a) Quy định tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục mầm non (đính kèm
Phụ lục số 01).
b) Quy định tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cấp Tiểu học (đính kèm Phụ lục số 02).
c) Quy định tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cấp Trung học cơ sở (đính kèm Phụ lục số
03).
d) Quy định tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cấp Trung học phổ thông (đính kèm Phụ lục
số 04).
đ) Quy định tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng môn Giáo dục quốc phòng và an ninh (đính
kèm Phụ lục số 05).
e) Quy định tiêu chuẩn, định mức
máy móc, thiết bị chuyên dùng tổ chức thi, kiểm tra đánh giá, kiểm định chất lượng
giáo dục (đính kèm Phụ lục số 06).
g) Đối với các thiết bị không
ban hành Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng: Thực hiện theo đúng quy định tại
Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ
và Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Người đứng đầu các cơ sở
giáo dục công lập căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị
chuyên dùng quy định tại Điều 2 Quyết định này, hiện trạng máy móc, thiết bị hiện
có và khả năng cân đối kinh phí để lập kế hoạch, dự toán mua sắm máy móc, thiết
bị chuyên dùng theo đúng quy định, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
2. Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Quyết định này và nhu cầu cần thiết theo điều
kiện thực tế của các cơ sở giáo dục được phân cấp quản lý, tổng hợp nhu cầu
kinh phí mua sắm, gửi Sở Tài chính vào thời điểm lập dự toán hàng năm theo đúng
quy định; kiểm tra, giám sát việc mua sắm, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị
chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục, đào tạo theo đúng quy định, đảm bảo tiết
kiệm, hiệu quả.
3. Sở Tài chính căn cứ tiêu chuẩn,
định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Quyết định này, trên cơ sở đề nghị của
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và khả
năng cân đối ngân sách của địa phương, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí dự
toán ngân sách hàng năm để mua sắm trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng cho
các cơ sở giáo dục công lập.
4. Đối với thiết bị không đủ điều
kiện tiêu chuẩn tài sản cố định: Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm hướng dẫn
cụ thể cho các cơ sở giáo dục thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Quyết
định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ để đảm
bảo đáp ứng yêu cầu về thiết bị phục vụ dạy và học cho học sinh.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 11 năm
2023.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bình Thuận,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ
quan, tổ chức và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- Như Điều 5;
- Sở Tư pháp;
- Báo Bình Thuận;
- Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, TH Sang
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC 01
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
Đối tượng sử dụng
|
Đơn vị tính
|
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị
|
A
|
THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
* Thông tư số
02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 và Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT ngày
17/9/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi -
Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non
|
I
|
Nhóm trẻ 3 - 12 tháng tuổi
(15 trẻ/nhóm): Đồ dùng
|
|
|
|
1
|
Tủ đựng đồ dùng cá nhân cho
trẻ
|
Trẻ
|
Cái
|
02
|
2
|
Tủ đựng chăn, màn, chiếu
|
Trẻ
|
Cái
|
02
|
3
|
Bàn cho trẻ
|
Trẻ
|
Cái/02 trẻ
|
08
|
4
|
Ghế cho trẻ
|
Trẻ
|
Cái
|
Theo quy mô học sinh thực tế của trường (không quá 16 cái/nhóm)
|
5
|
Ghế giáo viên
|
Giáo viên
|
Cái
|
03
|
6
|
Ti vi màu
|
Dùng chung
|
Cái
|
01
|
II
|
Nhóm trẻ 12 - 24 tháng tuổi
(20 trẻ/nhóm): Đồ dùng
|
|
|
|
1
|
Tủ đựng đồ dùng cá nhân cho
trẻ
|
Trẻ
|
Cái
|
02
|
2
|
Tủ đựng chăn, màn, chiếu
|
Trẻ
|
Cái
|
02
|
3
|
Bàn cho trẻ
|
Trẻ
|
Cái/02 trẻ
|
10
|
4
|
Ghế cho trẻ
|
Trẻ
|
Cái
|
Theo quy mô học sinh thực tế của trường (không quá 20 cái/nhóm)
|
5
|
Ghế giáo viên
|
Giáo viên
|
Cái
|
03
|
6
|
Ti vi màu
|
Dùng chung
|
Cái
|
01
|
III
|
Nhóm trẻ 24 - 36 tháng tuổi
(25 trẻ/nhóm): Đồ dùng
|
|
|
|
1
|
Tủ đựng đồ dùng cá nhân cho
trẻ
|
Trẻ
|
Cái
|
01
|
2
|
Tủ đựng chăn, màn, chiếu
|
Trẻ
|
Cái
|
01
|
3
|
Bàn giáo viên
|
Giáo viên
|
Cái
|
01
|
4
|
Ghế giáo viên
|
Giáo viên
|
Cái
|
02
|
5
|
Bàn cho trẻ
|
Trẻ
|
Cái/02 trẻ
|
Theo quy mô thực tế học sinh củatrường (không quá 13 cái/nhóm)
|
6
|
Ghế cho trẻ
|
Trẻ
|
Cái/trẻ
|
Theo quy mô thực tế học sinh của trường (không quá 26 cái/nhóm)
|
7
|
Đàn Organ
|
Giáo viên
|
Cái
|
01
|
8
|
Ti vi màu
|
Dùng chung
|
Cái
|
01
|
IV
|
Lớp mẫu giáo 3 - 4 tuổi
(25 trẻ): Đồ dùng
|
|
|
|
1
|
Tủ đựng đồ dùng cá nhân cho
trẻ
|
Trẻ
|
Cái
|
02
|
2
|
Tủ đựng chăn, màn, chiếu
|
Trẻ
|
Cái
|
01
|
3
|
Bàn giáo viên
|
Giáo viên
|
Cái
|
01
|
4
|
Ghế giáo viên
|
Giáo viên
|
Cái
|
02
|
5
|
Bàn cho trẻ
|
Trẻ
|
Cái/02 trẻ
|
Theo quy mô thực tế học sinh của trường (không quá 13 cái/nhóm)
|
6
|
Ghế cho trẻ
|
Trẻ
|
Cái/trẻ
|
Theo quy mô thực tế học sinh của trường (không quá 26 cái/nhóm)
|
7
|
Đàn Organ
|
Dùng chung
|
Cái
|
01
|
8
|
Ti vi màu
|
Cái
|
01
|
V
|
Lớp mẫu giáo 4 - 5 tuổi
(30 trẻ): Đồ dùng
|
|
|
|
1
|
Tủ để đồ dùng cá nhân cho trẻ
|
Trẻ
|
Cái
|
01
|
2
|
Tủ đựng chăn, màn, chiếu
|
Trẻ
|
Cái
|
30
|
3
|
Bàn giáo viên
|
Giáo viên
|
Cái
|
01
|
4
|
Ghế giáo viên
|
Giáo viên
|
Cái
|
02
|
5
|
Bàn cho trẻ
|
Trẻ
|
Cái/02 trẻ
|
Theo quy mô thực tế học sinh của trường (không quá 15 cái/nhóm)
|
6
|
Ghế cho trẻ
|
Trẻ
|
Cái/trẻ
|
Theo quy mô thực tế học sinh của trường (không quá 30 cái/nhóm)
|
7
|
Đàn Organ
|
Dùng chung
|
Cái
|
01
|
8
|
Ti vi màu
|
Dùng chung
|
Cái
|
01
|
VI
|
Lớp mẫu giáo 5 - 6 tuổi
(35 trẻ)
|
|
|
|
1
|
Tủ đựng đồ dùng cá nhân cho
trẻ
|
Trẻ
|
Cái
|
02
|
2
|
Tủ đựng chăn, màn, chiếu
|
Trẻ
|
Cái
|
02
|
3
|
Bàn giáo viên
|
Giáo viên
|
Cái
|
01
|
4
|
Ghế giáo viên
|
Giáo viên
|
Cái
|
02
|
5
|
Bàn cho trẻ
|
Trẻ
|
Cái/02 trẻ
|
Theo quy mô thực tế học sinh của trường (không quá 18 cái/nhóm)
|
6
|
Ghế cho trẻ
|
Trẻ
|
Cái/trẻ
|
Theo quy mô thực tế học sinh của trường (không quá 36 cái/nhóm)
|
7
|
Đàn Organ
|
Dùng chung
|
Cái
|
01
|
8
|
Ti vi màu
|
Dùng cung
|
Cái
|
01
|
* Thông tư số
32/2012/TT-BGDĐT ngày 14/9/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục
thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non (Bộ Giao dục và Đào tạo
không ban hành định mức thiết bị)
|
I
|
Dùng cho nhà trẻ
|
|
|
|
1
|
Bập bênh
|
|
|
|
-
|
Bập bênh đơn
|
Trẻ
|
Bộ/điểm trường
|
02
|
-
|
Bập bênh đôi
|
Trẻ
|
Bộ/điểm trường
|
02
|
2
|
Thú nhún
|
|
|
|
-
|
Con vật nhún di động
|
Trẻ
|
Con/điểm trường
|
02
|
-
|
Con vật nhún lò xo
|
Trẻ
|
Con/điểm trường
|
02
|
-
|
Con vật nhún khớp nối
|
Trẻ
|
Con/điểm trường
|
02
|
3
|
Xích đu
|
|
|
|
-
|
Xích đu sàn lắc
|
Trẻ
|
Bộ/điểm trường
|
02
|
4
|
Cầu trượt
|
Trẻ
|
|
|
-
|
Cầu trượt đơn
|
Trẻ
|
Bộ/điểm trường
|
02
|
-
|
Cầu trượt đôi
|
Trẻ
|
Bộ/điểm trường
|
02
|
5
|
Đu quay/mâm quay
|
Trẻ
|
|
|
-
|
Đu quay mâm không ray
|
Trẻ
|
Bộ/điểm trường
|
02
|
-
|
Đu quay mâm trên ray
|
Trẻ
|
Bộ/điểm trường
|
02
|
II
|
Dùng cho mẫu giáo
|
|
|
|
1
|
Bập bênh
|
|
|
|
-
|
Bập bênh đòn
|
Trẻ
|
Bộ/điểm trường
|
03
|
-
|
Bập bênh để cong
|
Trẻ
|
Bộ/điểm trường
|
03
|
2
|
Thú nhún
|
|
|
|
-
|
Con vật nhún lò xo
|
Trẻ
|
Con/điểm trường
|
03
|
-
|
Con vật nhún khớp nối
|
Trẻ
|
Con/điểm trường
|
03
|
3
|
Xích đu
|
|
|
|
-
|
Xích đu sàn lắc
|
Trẻ
|
Bộ/điểm trường
|
03
|
-
|
Xích đu treo
|
Trẻ
|
Bộ/điểm trường
|
03
|
4
|
Cầu trượt
|
|
|
|
-
|
Cầu trượt đơn
|
Trẻ
|
Bộ/điểm trường
|
03
|
-
|
Cầu trượt đôi
|
Trẻ
|
Bộ/điểm trường
|
03
|
5
|
Mâm đu quay
|
|
|
|
-
|
Đu quay mâm không ray
|
Trẻ
|
Bộ/điểm trường
|
02
|
-
|
Đu quay mâm có ray
|
Trẻ
|
Bộ/điểm trường
|
02
|
6
|
Cầu thăng bằng
|
|
|
|
-
|
Cầu thăng bằng cố định
|
Trẻ
|
Bộ/điểm trường
|
02
|
-
|
Cầu thăng bằng dao động
|
Trẻ
|
Bộ/điểm trường
|
02
|
7
|
Thang leo - cầu trượt
|
|
|
|
-
|
Bộ vận động đa năng (thang
leo-cầu trượt-ống chui)
|
Trẻ
|
Bộ/điểm trường
|
01
|
8
|
Thiết bị chơi với bóng
|
|
|
|
-
|
Nhà bóng
|
Trẻ
|
Bộ/điểm trường
|
01
|
B
|
THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG
DANH MỤC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
I
|
Thiết bị phòng giáo dục thể
chất dùng chung cho 01 điểm trường
|
1
|
Loa cầm tay
|
Giáo viên
|
Chiếc/điểm trường
|
02
|
2
|
Thiết bị âm thanh đa năng di
động + micro
|
Giáo viên
|
Chiếc/điểm trường
|
01
|
2
|
Máy tính xách tay
|
Giáo viên
|
Cái/điểm trường
|
01
|
4
|
Màn hình hiển thị ti vi kết nối
máy tính
|
Giáo viên
|
Cái/điểm trường
|
01
|
II
|
Phòng sinh hoạt chung và
nơi làm việc chuyên môn của giáo viên ngoài giờ lên lớp
|
1
|
Máy tính để bàn hoặc máy tính
xách tay
|
Giáo viên
|
Bộ/điểm trường
|
01
|
2
|
Màn hình hiển thị ti vi kết nối
với máy tính
|
Giáo viên
|
Bộ/điểm trường
|
01
|
3
|
Máy in laser
|
Giáo viên
|
Chiếc/điểm trường
|
01
|
4
|
Máy photocopy
|
Giáo viên
|
Cái/điểm trường
|
01
|
5
|
Máy scan
|
Giáo viên
|
Cái/điểm trường
|
01
|
III
|
Phòng Y tế
|
Giáo viên
|
|
|
1
|
Cân
|
Giáo viên
|
Chiếc/điểm trường
|
01
|
2
|
Nhiệt kế điện tử
|
Giáo viên
|
Cái/điểm trường
|
04
|
3
|
Bàn, ghế phòng y tế (01 bàn
05 ghế ngồi chờ)
|
Dùng chung
|
Bộ/điểm trường
|
01
|
4
|
Giường y tế
|
Trẻ
|
cái/điểm trường
|
02
|
5
|
Tủ đựng thuốc và dụng cụ y tế
|
Giáo viên
|
Chiếc/điểm trường
|
01
|
6
|
Khay đựng thuốc
|
Giáo viên
|
Chiếc/điểm trường
|
01
|
7
|
Cáng cứu thương
|
Trẻ
|
Chiếc/điểm trường
|
01
|
8
|
Xe để thuốc và dụng cụ y tế
|
Giáo viên
|
Chiếc/điểm trường
|
01
|
IV
|
Thiết bị, đồ dùng nhà bếp
(bếp ăn bán trú)
|
|
|
|
1
|
Hệ thống bếp gas
|
Dùng chung
|
Bộ/điểm trường
|
01
|
2
|
Hệ thống bếp điện
|
Dùng chung
|
Bộ/điểm trường
|
01
|
3
|
Bếp hầm
|
Dùng chung
|
Chiếc/điểm trường
|
01
|
4
|
Nồi cơm điện
|
Dùng chung
|
Cái/điểm trường
|
02
|
5
|
Tủ cơm điện
|
Dùng chung
|
Cái/điểm trường
|
01
|
6
|
Tủ cơm gas
|
Dùng chung
|
Cái/điểm trường
|
01
|
7
|
Tủ đựng bát đĩa
|
Trẻ
|
Cái/điểm trường
|
01
|
8
|
Bàn để khay bát sạch
|
Trẻ
|
Cái/điểm trường
|
01
|
9
|
Tủ lưu mẫu thức ăn
|
Dùng chung
|
Cái/điểm trường
|
01
|
10
|
Tủ mát bảo quản thực phẩm
|
Dùng chung
|
Cái/điểm trường
|
01
|
11
|
Tủ đông bảo quản thực phẩm
|
Dùng chung
|
Cái/điểm trường
|
01
|
12
|
Tủ lạnh
|
Dùng chung
|
Cái/điểm trường
|
01
|
13
|
Máy thái rau củ đa năng
|
Dùng chung
|
Cái/điểm trường
|
01
|
14
|
Máy xay thịt
|
Dùng chung
|
Cái/điểm trường
|
01
|
15
|
Tủ sấy bát đĩa
|
Dùng chung
|
Cái/điểm trường
|
01
|
16
|
Bàn sơ chế thực phẩm
|
Dùng chung
|
Chiếc/điểm trường
|
01
|
17
|
Máy lọc nước
|
Dùng chung
|
Chiếc/điểm trường
|
01
|
18
|
Giá để xoong nồi
|
Dùng chung
|
Chiếc/điểm trường
|
02
|
19
|
Giá để thực phẩm
|
Dùng chung
|
Chiếc/điểm trường
|
01
|
20
|
Xe vận chuyển thực phẩm
|
Dùng chung
|
Chiếc/điểm trường
|
02
|
PHỤ LỤC 02
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CẤP TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
Đối tượng sử dụng
|
Đơn vị tính
|
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị
|
Ghi chú
|
Giáo
viên
|
Trẻ
|
A
|
THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
* Thông tư số
37/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục
thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học
|
I
|
Thiết bị dùng chung
|
|
|
|
|
|
1
|
Tủ/giá đựng thiết bị
|
x
|
x
|
02 chiếc/lớp
|
Theo quy mô thực tế học sinh của trường
|
|
2
|
Loa cầm tay
|
x
|
|
01 chiếc/trường
|
01
|
|
3
|
Thiết bị âm thanh đa năng di
động + micro
|
x
|
|
01 bộ/trường
|
01
|
|
4
|
Máy tính để bàn hoặc máy tính
xách tay
|
x
|
|
01 bộ/trường
|
01
|
|
5
|
Màn hình hiển thị (ti vi) kết
nối với máy tính
|
x
|
|
01 bộ/trường
|
01
|
|
6
|
Máy in laser
|
x
|
|
01 chiếc/trường
|
01
|
|
7
|
Cân
|
x
|
|
02 chiếc/trường
|
02
|
|
8
|
Nhiệt kế điện tử
|
x
|
|
02 cái/trường
|
02
|
|
II
|
Môn Toán
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ thiết bị dạy khối lượng
|
x
|
x
|
Bộ/lớp
|
04
|
Dùng cho lớp 2, 3
|
2
|
Bộ thiết bị dạy dung tích
|
x
|
x
|
Bộ/lớp
|
04
|
3
|
Thiết bị thực hành do diện
tích
|
x
|
x
|
Tấm/lớp
|
06
|
Lớp 3
|
4
|
Bộ thiết bị dạy học yếu tố
xác suất
|
x
|
x
|
Bộ/lớp
|
06
|
Lớp 3, 4, 5
|
5
|
Bộ thiết bị hình học dạy phân
số
|
x
|
|
01 bộ/3 giáo viên
|
Theo quy mô thực tế của trường
|
Lớp 4, 5
|
6
|
Bộ thiết bị hình học thực
hành phân số
|
|
x
|
01 bộ/học sinh
|
Theo quy mô thực tế học sinh của trường
|
Lớp 4, 5
|
III
|
Môn Ngoại ngữ (gồm
có 02 phương án lựa chọn)
|
1
|
Thiết bị dạy học ngoại ngữ
thông dụng: Lắp đặt trong phòng học bộ môn (PHBM)
|
-
|
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị (ti vi)
|
x
|
x
|
Chiếc/PHBM
|
01
|
|
-
|
Máy tính để bàn hoặc máy
tính xách tay
|
x
|
|
Chiếc/PHBM
|
01
|
|
-
|
Thiết bị âm thanh di động
|
x
|
|
Bộ/PHBM
|
01
|
|
2
|
Thiết bị dạy học ngoại ngữ
chuyên dùng: Lắp đặt trong phòng học bộ môn
|
-
|
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị ti vi kết nối với máy tính giáo viên
|
x
|
x
|
Chiếc
|
01
|
|
-
|
Thiết bị âm thanh đa năng
di động
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
|
-
|
Thiết bị cho học sinh
|
|
x
|
01 bộ/học sinh
|
Theo quy mô thực tế học sinh của trường
|
|
-
|
Thiết bị cho giáo viên
|
x
|
|
01 bộ/giáo viên
|
Theo quy mô thực tế giáo viên của trường
|
|
-
|
Bàn ghế giáo viên
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
|
-
|
Bàn ghế học sinh
|
|
x
|
01 bộ/học sinh
|
Theo quy mô thực tế học sinh của trường
|
|
IV
|
Môn Tự nhiên và Xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Mô hình mẫu vật
|
|
|
|
|
|
|
Chủ đề: Cộng đồng địa
phương
|
|
|
|
|
|
-
|
Bộ sa bàn giáo dục giao
thông
|
|
x
|
Bộ/học sinh
|
01 bộ/04 học sinh đến 06 học sinh (tùy theo quy mô thực tế của trường)
|
Lớp 1, 2
|
|
Chủ đề: Con người và sức
khỏe
|
|
|
|
|
|
-
|
Mô hình bộ xương
|
x
|
|
Bộ/PHBM
|
01
|
Lớp 2
|
-
|
Mô hình hệ cơ
|
x
|
|
Bộ/PHBM
|
01
|
Lớp 2
|
-
|
Mô hình giải phẫu cơ quan
nội tạng
|
x
|
|
Bộ/PHBM
|
01
|
Lớp 3
|
|
Chủ đề: Trái đất và bầu trời
|
|
|
|
|
|
-
|
Quả địa cầu (dùng cho cả bộ
môn Lịch sử và Địa lí)
|
|
x
|
Quả
|
01 quả/06 học sinh (tùy theo quy mô thực tế của trường)
|
Lớp 4, 5
|
2
|
Dụng cụ (chủ đề: Trái Đất
và bầu trời)
|
|
|
|
|
|
-
|
La bàn
|
|
x
|
Quả
|
01 quả/06 học sinh (tùy theo quy mô thực tế của trường)
|
Lớp 3
|
V
|
Môn Tin học: Phòng thực
hành tin học
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy chủ: Máy tính giáo viên
(để bàn hoặc xách tay)
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
|
2
|
Máy tính để bàn học sinh
|
|
x
|
Bộ
|
01 bộ/01 đến 02 học sinh
|
|
3
|
Thiết bị kết nối mạng và đường
truyền Internet
|
x
|
x
|
Bộ
|
01
|
|
4
|
Bàn để máy tính, ghế ngồi cho
giáo viên
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
|
5
|
Bàn để máy tính, ghế ngồi cho
học sinh
|
|
x
|
Bộ
|
18
|
|
6
|
Hệ thống điện
|
x
|
x
|
Hệ thống
|
01
|
|
7
|
Tủ lưu trữ
|
x
|
|
Cái
|
01
|
|
8
|
Máy in laser
|
x
|
|
Cái
|
01
|
|
9
|
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị (ti vi)
|
x
|
|
Chiếc
|
01
|
|
10
|
Bộ lưu điện
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
|
VI
|
Môn Công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị dùng chung
|
|
|
|
|
|
-
|
Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật
(trên 50 chi tiết)
|
x
|
x
|
Bộ
|
20 bộ/PHBM
|
|
|
Máy thu thanh
|
|
|
|
|
|
-
|
Ti vi
|
x
|
x
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
-
|
Máy tính để bàn hoặc máy
tính xách tay
|
x
|
x
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
VII
|
Môn Giáo dục thể chất
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị dùng chung
|
|
|
|
|
|
-
|
Đồng hồ bấm giây
|
x
|
|
Chiếc
|
01 chiếc/giáo viên
|
|
-
|
Nấm thể thao
|
x
|
x
|
Chiếc
|
20 chiếc/giáo viên
|
|
|
Thiết bị theo chủ đề
|
|
|
|
|
|
-
|
Cầu thăng bằng thấp
|
x
|
x
|
Bộ
|
02 bộ/trường
|
|
-
|
Thảm xốp
|
|
x
|
Tấm
|
20 tấm/trường
|
|
VIII
|
Môn Khoa học: Dụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
Chất
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộp đối lưu
|
x
|
x
|
Bộ
|
05 bộ/PHBM
|
Dùng cho lớp 4
|
-
|
Bộ thí nghiệm không khí cần
cho sự cháy
|
x
|
x
|
Bộ
|
05 bộ/PHBM
|
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộp thí nghiệm “Vai trò của
ánh sáng”
|
x
|
x
|
Bộ
|
05 bộ/PHBM
|
Lớp 4
|
-
|
Bộ lắp mạch điện đơn giản
|
x
|
x
|
Bộ
|
05 bộ/PHBM
|
Dùng cho lớp 5
|
-
|
Mô hình phát điện sử dụng
năng lượng mặt trời, gió, nước chảy
|
x
|
x
|
Bộ
|
05 bộ/PHBM
|
|
-
|
Nhiệt kế
|
x
|
x
|
Cái
|
05 bộ/PHBM
|
Dùng cho lớp 4
|
-
|
Nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể
|
x
|
x
|
Cái
|
05 bộ/PHBM
|
-
|
Kính lúp
|
x
|
x
|
Chiếc
|
05 bộ/PHBM
|
-
|
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị (ti vi)
|
x
|
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
|
IX
|
Môn Nghệ thuật (Âm nhạc)
|
|
|
|
|
|
|
Nhạc cụ thể hiện giai điệu
|
|
|
|
|
|
-
|
Đàn phím điện tử (Organ)
|
x
|
|
Cây
|
01 cây/giáo viên
|
Từ lớp 1 - lớp5
|
-
|
Thiết bị dùng chung: Thiết
bị âm thanh đa năng di động (các từ lớp 1 đến lớp 5)
|
x
|
x
|
Bộ
|
01 bộ/giáo viên
|
|
X
|
Môn Nghệ thuật (Mĩ thuật)
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị dùng chung (trang
bị cho 01 một phòng học bộ môn)
|
|
|
-
|
Các hình khối cơ bản
|
x
|
x
|
Bộ
|
01
|
Dùng cho các lớp học từ lớp 1 đến lớp 5
|
-
|
Máy tính để bàn hoặc máy
tính xách tay
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
-
|
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị (ti vi)
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
-
|
Thiết bị âm thanh đa năng
di động
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
-
|
Tủ/giá
|
x
|
x
|
Cái
|
03
|
B
|
THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
I
|
Phòng sinh hoạt chung và
nơi làm việc chuyên môn của giáo viên ngoài giờ lên lớp
|
1
|
Máy tính để bàn hoặc máy
tính xách tay
|
x
|
|
Bộ
|
01 bộ/trường
|
|
2
|
Màn hình hiển thị ti vi kết
nối với máy tính
|
x
|
|
Bộ
|
01 bộ/trường
|
|
3
|
Máy in laser
|
x
|
|
Chiếc
|
01 chiếc/trường
|
|
4
|
Máy photocopy
|
x
|
|
Cái
|
01 cái/trường
|
|
5
|
Máy scan
|
x
|
|
Cái
|
01 cái/trường
|
|
II
|
Thiết bị phòng học thông
thường
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảng viết phấn chống lóa
|
x
|
x
|
Cái
|
01 cái/phòng học
|
|
2
|
Bàn, ghế giáo viên (01 bàn
+ 01 ghế)
|
x
|
|
Bộ
|
01 bộ/giáo viên/phòng học
|
|
3
|
Bàn ghế học sinh (01
bàn/02 ghế hoặc 01 bàn/01 ghế - ghế rời bàn)
|
|
x
|
Bộ
|
Theo quy mô học sinh trong lớp, không quá 35 học sinh
|
4
|
Máy tính để bàn hoặc máy
tính xách tay
|
x
|
|
Bộ
|
01 bộ/phòng học
|
|
5
|
Màn hình hiển thị (ti vi)
kết nối với máy tính
|
x
|
|
Bộ
|
01 bộ/phòng học
|
|
III
|
Phòng Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Cân
|
x
|
|
Chiếc
|
02 chiếc/trường
|
|
2
|
Nhiệt kế điện tử
|
x
|
|
Cái
|
02 cái/trường
|
|
3
|
Bàn, ghế phòng y tế (01 bàn
05 ghế ngồi chờ)
|
x
|
x
|
Bộ
|
01 bộ/trường
|
|
4
|
Giường y tế
|
|
x
|
Cái
|
02 cái/trường
|
|
5
|
Tủ đựng thuốc và dụng cụ y tế
|
x
|
|
Chiếc
|
01 chiếc/trường
|
|
6
|
Khay đựng thuốc
|
x
|
|
Chiếc
|
01 chiếc/trường
|
|
7
|
Cáng cứu thương
|
|
x
|
Chiếc
|
02 chiếc/trường
|
|
8
|
Xe để thuốc và dụng cụ y tế
|
x
|
|
Chiếc
|
02 chiếc/trường
|
|
IV
|
Thiết bị, đồ dùng nhà bếp
(bếp ăn bán trú)
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống bếp gas
|
|
|
Hệ thống
|
01 hệ thống/trường
|
|
2
|
Hệ thống bếp điện
|
|
|
Hệ thống
|
01 hệ thống/trường
|
|
3
|
Hệ thống bếp hầm
|
|
|
Hệ thống
|
01 hệ thống/trường
|
|
4
|
Nồi cơm điện
|
|
|
Cái
|
02
|
|
5
|
Tủ cơm điện
|
|
|
Cái
|
01 cái/bếp
|
|
6
|
Tủ cơm gas
|
|
|
Cái
|
01 cái/bếp
|
|
7
|
Tủ đựng bát đĩa
|
|
|
Cái
|
01 cái/bếp
|
|
8
|
Bàn để khay bát sạch
|
|
|
Cái
|
01 cái/bếp
|
|
9
|
Tủ lưu mẫu thức ăn
|
|
|
Cái
|
01 cái/bếp
|
|
10
|
Tủ mát bảo quản thực phẩm
|
|
|
Cái
|
01 cái/bếp
|
|
11
|
Tủ đông bảo quản thực phẩm
|
|
|
Cái
|
01 cái/bếp
|
|
12
|
Tủ lạnh
|
|
|
Cái
|
01 cái/bếp
|
|
13
|
Máy thái rau củ đa năng
|
|
|
Cái
|
01 cái/bếp
|
|
14
|
Máy xay thịt
|
|
|
Cái
|
01 cái/bếp
|
|
15
|
Tủ sấy bát đĩa
|
|
|
Cái
|
01 cái/bếp
|
|
16
|
Bàn sơ chế thực phẩm
|
|
|
Chiếc
|
01 chiếc/bếp
|
|
17
|
Máy lọc nước
|
|
|
Chiếc
|
01 chiếc/bếp
|
|
19
|
Giá để xoong nồi
|
|
|
Chiếc
|
02 chiếc/bếp
|
|
20
|
Giá để thực phẩm
|
|
|
Chiếc
|
01 chiếc/bếp
|
|
22
|
Xe vận chuyển thực phẩm
|
|
|
Chiếc
|
02 chiếc/bếp
|
|
V
|
Thiết bị phòng thư viện
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy tính để bàn hoặc máy tính
xách tay của văn thư
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
|
2
|
Bàn, ghế thủ thư (01 bàn + 02
ghế)
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
|
3
|
Bàn, ghế thư viện (01 bàn +
04 ghế)
|
|
x
|
Bộ
|
08
|
|
5
|
Kệ để sách thư viện
|
x
|
x
|
Cái
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
Đối tượng sử dụng
|
Đơn vị tính
|
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị
|
Giáo viên
|
Trẻ
|
A
|
THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
Thông tư số
38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục
thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở
|
I
|
Thiết bị dùng chung
|
|
|
|
|
1
|
Tủ đựng thiết bị
|
x
|
x
|
Chiếc
|
03 chiếc/trường
|
2
|
Giá để thiết bị
|
x
|
|
Chiếc
|
03 chiếc/trường
|
3
|
Loa cầm tay
|
x
|
|
Chiếc
|
02 chiếc/trường
|
4
|
Thiết bị âm thanh đa năng di
động + micro
|
x
|
|
Chiếc
|
01 chiếc/trường
|
5
|
Máy tính để bàn hoặc máy tính
xách tay
|
x
|
|
Bộ
|
02 bộ/trường
|
6
|
Màn hình hiển thị (ti vi) kết
nối với máy tính
|
x
|
|
Bộ
|
02 bộ/trường
|
7
|
Máy in laser
|
x
|
|
Bộ
|
02 bộ/trường
|
8
|
Cân
|
x
|
|
Chiếc
|
02 chiếc/trường
|
9
|
Nhiệt kế điện tử
|
x
|
|
Cái
|
02 cái/trường
|
II
|
Môn Ngoại ngữ (có 03
phương án lựa chọn)
|
II.1
|
Thiết bị dạy học ngoại ngữ
thông dụng
|
|
|
|
1
|
Màn hình hiển thị (ti vi) kết
nối với máy tính
|
x
|
|
Chiếc
|
01/giáo viên
|
2
|
Máy tính để bàn hoặc máy tính
xách tay
|
x
|
|
Bộ
|
01/giáo viên
|
3
|
Thiết bị âm thanh đa năng di
động
|
x
|
|
Bộ
|
01 bộ/giáo viên
|
II.2
|
Hệ thống thiết bị dạy học
ngoại ngữ chuyên dùng
|
|
1
|
Màn hình hiển thị (ti vi) kết
nối máy tính
|
x
|
|
Chiếc
|
01 bộ/giáo viên
|
2
|
Thiết bị âm thanh đa
năng di động
|
x
|
|
Bộ
|
01 bộ/giáo viên
|
3
|
Phụ kiện đi kèm (PHBM)
|
x
|
x
|
Bộ
|
01
|
4
|
Thiết bị cho học
sinh
|
|
x
|
Bộ
|
01 bộ/học sinh
|
5
|
Máy tính để
bàn hoặc máy tính xách tay
|
x
|
|
Bộ
|
01 bộ/giáo viên
|
6
|
Khối thiết
bị điều khiển của giáo
viên
|
x
|
|
Bộ
|
01 bộ/giáo viên
|
7
|
Bàn, ghế giáo
viên
|
x
|
|
Bộ
|
01 bộ/giáo viên
|
8
|
Bàn, ghế cho
học sinh
|
|
x
|
Bộ
|
01 bộ/học sinh
|
II.3
|
Hệ thống thiết
bị dạy học ngoại ngữ
chuyên dùng
có máy tính của học sinh
|
1
|
Thiết bị cho giáo
viên
|
x
|
|
Bộ
|
01 bộ/giáo viên
|
2
|
Thiết bị hỗ trợ học
sinh
|
|
x
|
Bộ
|
01 bộ/học sinh
|
3
|
Màn hình hiển thị ti vi kết nối máy tính giáo viên
|
x
|
|
Chiếc
|
01
|
4
|
Thiết bị âm thanh đa
năng di động
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
5
|
Phụ kiện đi kèm
|
x
|
x
|
Bộ
|
01
|
6
|
Bàn, ghế giáo
viên
|
x
|
|
Bộ
|
01 bộ/giáo viên
|
7
|
Bàn, ghế cho
học sinh
|
|
x
|
Bộ
|
01 bộ/học sinh
|
III
|
Môn Địa lý
|
|
|
|
|
|
Thiết bị dùng chung
|
|
|
|
|
-
|
Quả địa cầu hành chính
|
|
x
|
Quả
|
03 quả/trường
|
-
|
Quả địa cầu tự
nhiên
|
|
x
|
Quả
|
03 quả/trường
|
-
|
Hộp quặng và khoáng
sản chính cờ Việt Nam
|
|
x
|
Hộp
|
01 hộp/giáo viên
|
-
|
Nhiệt - Ẩm
kế treo tường
|
|
x
|
Chiếc
|
01 chiếc/giáo viên
|
IV
|
Môn Khoa
học tự nhiên
|
|
|
|
|
IV.1
|
Thiết bị dùng chung (số lượng thiết bị tính cho 01
PHBM)
|
1
|
Biến áp nguồn
|
x
|
x
|
Cái
|
07
|
2
|
Bộ giá thí nghiệm
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
3
|
Kính lúp
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
4
|
Quả kim loại
|
x
|
x
|
Hộp
|
07
|
5
|
Đồng hồ đo điện đa năng
|
x
|
x
|
Cái
|
07
|
6
|
Giá quang học
|
x
|
x
|
Cái
|
02
|
7
|
Máy phát
âm tần số
|
x
|
x
|
Cái
|
02
|
8
|
Cổng quang
|
x
|
x
|
Cái
|
04
|
9
|
Bộ thu nhận số liệu
|
x
|
x
|
Cái
|
01
|
10
|
Cảm biến điện thế
|
x
|
x
|
Cái
|
02
|
11
|
Cảm biến dòng điện
|
x
|
x
|
Cái
|
02
|
12
|
Cảm biến nhiệt độ
|
x
|
x
|
Cái
|
02
|
13
|
Bộ lực kế
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
14
|
Cốc đốt
|
x
|
x
|
Cái
|
07
|
15
|
Bộ thanh nam châm
|
x
|
x
|
Cái
|
07
|
16
|
Biến trở con chạy
|
x
|
x
|
Cái
|
07
|
17
|
Ampe kế một chiều
|
x
|
x
|
Cái
|
07
|
18
|
Vôn kế một chiều
|
x
|
x
|
Cái
|
07
|
19
|
Nhiệt kế (lỏng)
|
x
|
x
|
Cái
|
07
|
20
|
Thấu kính hội tụ
|
x
|
x
|
Cái
|
07
|
21
|
Thấu kính phân kì
|
x
|
x
|
Cái
|
07
|
23
|
Lưới thép tản nhiệt
|
|
x
|
Cái
|
07
|
24
|
Khay mang dụng cụ và hóa chất
|
|
x
|
Cái
|
07
|
25
|
Bình chia độ
|
x
|
x
|
Cái
|
07
|
26
|
Cốc thủy tinh
250 ml
|
x
|
x
|
Cái
|
07
|
27
|
Cốc thủy tinh
100 ml
|
x
|
x
|
Cái
|
07
|
28
|
Chậu thủy tinh
|
x
|
x
|
Cái
|
07
|
29
|
Ống nghiệm
|
x
|
x
|
Cái
|
50
|
30
|
Ống đong hình trụ
100 ml
|
x
|
x
|
Cái
|
07
|
31
|
Bình tam giác 250 ml
|
x
|
x
|
Cái
|
07
|
32
|
Bình tam giác 100 ml
|
x
|
x
|
Cái
|
07
|
33
|
Bộ ống dẫn
thủy tinh các loại
|
x
|
x
|
Cái
|
07
|
34
|
Lọ thủy tinh
miệng hẹp kèm ống
hút nhỏ giọt
|
x
|
|
Bộ
|
07
|
35
|
Đũa thủy tinh
|
x
|
x
|
Cái
|
07
|
37
|
Cân điện tử
|
|
x
|
Cái
|
02
|
38
|
Nhiệt kế y tế
|
|
x
|
Cái
|
07
|
39
|
Kính hiển vi
|
|
x
|
Cái
|
07
|
58 danh mục “Hóa chất dùng chung”:
gồm 34 danh mục, căn cứ quy mô học sinh/khối lượng các bài thực hành, trường tính toán mua sắm từ nguồn chi
thường xuyên
của trường, đảm
bảo
tiết
kiệm,
đủ số lượng cho học học
tập
|
IV.2
|
THIẾT BỊ DỤNG CỤ HÓA CHẤT
THEO CHỦ ĐỀ
|
|
Lớp 6
|
|
|
|
|
1
|
Chất và sự biến đổi
chất
|
|
|
|
|
|
Các thể (trạng
thái) của chất
|
|
|
|
|
-
|
Bộ thí nghiệm nóng chảy và
đông đặc
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
Oxygen (oxi)
và không khí
|
|
|
|
|
-
|
Bộ dụng cụ và
hóa chất điều chế oxygen
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ dụng cụ xác đinh
(%) thể tích
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
Chất tinh khiết,
hỗn hợp, dung
dịch
|
|
|
|
|
-
|
Bộ dụng cụ và
hóa chất thí nghiệm tách
chất
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
Tách chất
ra khỏi hỗn hợp
|
|
|
|
|
-
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm
và hóa chất thí nghiệm tách chất
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
2
|
Vật sống
|
|
|
|
|
|
Tế bào -
đơn vị cơ sở của
sự sống
|
|
|
|
|
-
|
Bộ dụng cụ quan sát tế bào
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ dụng cụ làm tiêu bản tế bào
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ dụng cụ quan sát sinh vật đơn bào
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ dụng cụ quan sát nguyên sinh vật
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ dụng cụ quan sát nấm
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ dụng cụ thu thập và quan sát sinh vật ngoài
thiên nhiên
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
3
|
Năng lượng và sự biến đổi
|
|
|
|
|
|
Các phép đo
|
|
|
|
|
-
|
Bộ dụng cụ đo chiều dài, thời gian, khối lượng, nhiệt độ
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
Lực
|
|
|
|
|
-
|
Bộ dụng cụ minh họa lực không tiếp
xúc
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ thiết bị
chứng minh lực cản của
nước
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ thiết bị
thí nghiệm độ giãn lò xo
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
LỚP 7
|
|
|
|
|
1
|
Tốc độ
|
|
|
|
|
-
|
Thiết bị đo tốc độ
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
2
|
Âm thanh
|
|
|
|
|
-
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm tạo âm thanh
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm về sóng âm
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
3
|
Ánh sáng
|
|
|
|
|
-
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm
thu năng lượng ánh sáng
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm
về ánh sáng
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
4
|
Từ
|
|
|
|
|
-
|
Bộ thí nghiệm về nam
châm
vĩnh cửu
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ thí nghiệm từ phổ
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ dụng cụ chế tạo nam châm
|
x
|
x
|
Tham khảo “Mô tả
chi tiết thiết bị” để tự
làm
|
5
|
Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng
ở sinh vật
|
|
|
|
|
-
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm quang hợp
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm hô hấp tế bào
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ dụng cụ chứng minh thân vận chuyển nước
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ thí nghiệm chứng minh lá thoát hơi nước
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
LỚP 8
|
|
|
|
|
1
|
Chất và sự biến đổi
|
|
|
|
|
|
Phản ứng hóa
học
|
|
|
|
|
-
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm
tìm hiểu về hiện tượng chất biến đổi
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ dụng thí nghiệm
về phản ứng hóa học
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ thí nghiệm chứng minh Định luật bảo toàn KL
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm
pha chế một dung dịch
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
Tốc độ phản ứng
và chất xúc tác
|
|
|
|
|
-
|
Bộ dụng cụ thí
nghiêm so sánh tốc độ
…
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm về tốc độ của
một …
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm về ảnh hưởng của
…
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
Acid-Base-PH-Oxyde-Muối
|
|
|
|
|
-
|
Bộ dụng cụ và
hóa chất thí nghiệm của
hyđro …
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ dụng cụ và
hóa chất thí nghiệm của
base
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ dụng cụ và
hóa chất thí nghiệm đo pH
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ dụng cụ và
hóa chất thí nghiệm
của axide
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ dụng cụ và
hóa chất thí nghiệm
của muối
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
2
|
Năng lượng và sự biến đổi
|
|
|
|
|
|
Khối lượng
và áp suất
|
|
|
|
|
-
|
Bộ dụng cụ đo khối
lượng
riêng
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm áp suất chất lỏng
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm áp lực
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm áp suất khí quyển
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
Tác dụng
làm quay của lực
|
|
|
|
|
-
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm tác dụng làm quay của lực
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
Điện
|
|
|
|
|
-
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm dẫn điện
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm tác dụng của dòng điện
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
Nhiệt
|
|
|
|
|
-
|
Bộ dụng cụ đo năng lượng nhiệt
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm nở vì nhiệt
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
3
|
Vật sống
|
|
|
|
|
|
Hệ vận động ở người
|
|
|
|
|
-
|
Bộ băng bó cho người gãy xương
tay[1],…
|
x
|
x
|
Bộ
|
|
|
Máu và
hệ
tuần hoàn của
cơ thể người
|
|
|
|
|
-
|
Dụng cụ đo huyết áp
|
x
|
x
|
Bộ
|
02
|
|
Da và điều hoà thân nhiệt ở
người
|
|
|
|
|
-
|
Dụng cụ đo thân nhiệt
|
x
|
x
|
Cái
|
07
|
|
Hệ sinh thái
|
|
|
|
|
-
|
Dụng cụ điều tra thành phần quần xã
sinh vật
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
LỚP 9
|
|
|
|
|
1
|
Năng lượng và sự biến đổi
|
|
|
|
|
|
Ánh sáng
|
|
|
|
|
-
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm phân tích
ánh sáng
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm khúc
xạ ánh sáng
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm khúc xạ, phản xạ toàn phần
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm đo tiêu
cự thấu kinh
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Dụng cụ thực hành kính
lúp
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
Điện
|
|
|
|
|
-
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm tác dụng của điện trở
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm Định luật
Ohm
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
Điện từ
|
|
|
|
|
-
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm cảm ứng điện từ
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ thí nghiệm về dòng
điện
xoay chiều
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
2
|
Chất và sự biến đổi
của chất
|
|
|
|
|
|
Kim loại
|
|
|
|
|
-
|
Bộ dụng cụ và
hóa chất thí nghiệm dãy…
|
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
Ethylic alcohol và
acetic acid
|
|
|
|
|
-
|
Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm về Ethylic alcohol
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ dụng cụ và
hóa chất thí nghiệm acetic acid
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
Lipid (lipit)-Cabohyiđrate-Protein
|
|
|
|
|
-
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm phản ứng tráng bạc
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm cellulose
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm tinh bột có phản ứng với iodine
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
3
|
Vật sống
|
|
|
|
|
|
Nhiễm sắc thể
|
|
|
|
|
-
|
Bộ thiết bị
quan sát nhiễm sắc thể
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
Băng đĩa, phần mềm
|
|
|
|
|
|
Mẫu vật, mô
hình
|
|
|
|
|
|
* LỚP 8
|
|
|
|
|
|
Vật sống
|
|
|
|
|
-
|
Mẫu động vật ngâm
trong lọ
|
x
|
x
|
Lọ
|
02
|
-
|
Mô hình cấu tạo cơ thể người
|
x
|
x
|
Bộ
|
01
|
|
* LỚP 9
|
|
|
|
|
|
Chất và sự biến đổi của chất
|
|
|
|
|
-
|
Bộ mô hình phân tử dạng đặc
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Mô hình phân tử dạng rỗng
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
Từ genne đến protein
|
|
|
|
|
-
|
Mô hình mô tả cấu trúc của ADN có thể tháo lắp
|
x
|
x
|
Bộ
|
02
|
V
|
Môn Công nghệ (dùng
trong phòng học bộ
môn)
|
|
1
|
Dụng cụ đo các đại lượng không điện[2]
|
x
|
x
|
Bộ
|
01/PHBM
|
2
|
Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển[3]
|
x
|
x
|
Bộ
|
01/PHBM
|
3
|
Thiết bị cơ bản
|
|
|
|
|
-
|
Máy tính để
bàn hoặc máy tính
xách tay[4]
|
x
|
x
|
Bộ
|
01/PHBM
|
-
|
Biến áp nguồn
|
x
|
x
|
Bộ
|
04/PHBM
|
-
|
Màn hình hiển thị ti
vi kết nối với máy
tính
|
x
|
x
|
Bộ
|
01/PHBM
|
4
|
Mô hình, mẫu vật (dùng trong phòng học bộ môn)
|
|
|
5
|
Vẽ kỹ thuật: Khối hình học cơ bản (lớp 8)
|
x
|
|
Bộ
|
01 bộ/giáo viên
|
6
|
Cơ khí: (lớp
8)
|
|
|
|
|
-
|
Mẫu vật liệu cơ khí
|
x
|
x
|
Bộ
|
02/PHBM
|
-
|
Cơ cấu truyền và biến đổi
chuyển động
|
x
|
x
|
Bộ
|
04/PHBM
|
VI
|
Môn Tin học (dùng
cho 01 phòng học bộ môn: Phòng thực hành tin học)
|
|
1
|
Máy chủ (để bàn hoặc xách tay)
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
2
|
Máy tính học
sinh
|
|
x
|
Bộ
|
01 bộ/học sinh (tối thiều 01 bộ /02 học sinh)
|
3
|
Bàn để máy tính, ghế ngồi (01 bàn + 02 ghế)
|
x
|
x
|
Bộ
|
Số lượng phù hợp với quy mô học sinh
|
4
|
Màn hình hiển thị (ti vi)
|
x
|
x
|
Chiếc
|
01
|
5
|
Máy in laser
|
x
|
x
|
Chiếc
|
01
|
6
|
Tủ lưu trữ
|
x
|
|
Cái
|
01
|
7
|
Bộ lưu điện
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
8
|
Hệ thống điện
|
x
|
x
|
Hệ thống
|
01
|
VII
|
Môn Giáo dục thể chất: Thiết bị
dùng
chung
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị dùng chung
|
|
|
|
|
-
|
Nấm thể thao
|
x
|
x
|
Chiếc
|
20/giáo viên
|
-
|
Xà đơn
|
x
|
x
|
Bộ
|
01/trường
|
-
|
Xà kép
|
x
|
x
|
Bộ
|
01/trường
|
2
|
Thiết bị theo
chủ đề: Nhảy
cao
|
|
|
|
|
-
|
Cột nhảy cao
|
x
|
x
|
Bộ
|
01 bộ/giáo viên
|
-
|
Xà nhảy cao
|
x
|
x
|
Bộ
|
01 bộ/giáo viên
|
-
|
Đệm nhảy cao
|
x
|
x
|
Bộ (02 tấm)
|
02
|
VIII
|
Môn Nghệ thuật
(Âm nhạc)
|
|
|
|
|
1
|
Nhạc cụ thể
hiện tiết tấu (gồm 08 nhạc cụ)
|
|
|
|
|
2
|
Nhạc cụ thể
hiện giai điệu, hòa
âm (gồm 08 nhạc cụ)
|
|
|
|
|
-
|
Đàn phím điện tử
(đàn Organ)
|
x
|
|
Cái
|
01
|
IX
|
Môn Nghệ thuật
(Mĩ thuật)
|
|
|
|
|
|
Thiết bị dùng chung trang bị
cho
01 phòng học bộ môn
|
|
1
|
Máy tính để
bàn hoặc máy tính xách tay
|
x
|
x
|
Bộ
|
01
|
2
|
Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị (ti vi)
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
3
|
Giá để mẫu vẻ và dụng cụ
học tập
|
x
|
x
|
cái
|
02
|
4
|
Bàn, ghế học mĩ thuật
|
|
x
|
Bộ
|
01/2hs
|
5
|
Tủ/giá
|
x
|
x
|
Cái
|
03
|
6
|
Mẫu vẽ
|
|
x
|
Bộ
|
01
|
B
|
THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
I
|
Thiết bị phòng
học thông thường
|
|
|
|
|
1
|
Máy tính để
bàn hoặc máy tính xách tay
|
x
|
|
Bộ
|
01 bộ/giáo viên
|
2
|
Màn hình hiển thị (ti vi)
kết nối với máy tính
|
x
|
|
Bộ
|
01 bộ /phòng học
|
3
|
Bàn ghế giáo
viên
|
x
|
|
Bộ
|
01 bộ/giáo viên
|
4
|
Bàn ghế học sinh 02 chỗ ngồi
hoặc 01 chỗ ngồi
|
|
x
|
Bộ
|
18 hoặc 35
|
5
|
Bảng viết
phấn chống lóa
|
x
|
|
Chiếc
|
01 chiếc/phòng học
|
II
|
Thiết bị phục vụ công tác thi
|
|
|
|
|
1
|
Máy photocopy
|
|
|
Cái
|
01 cái/trường
|
2
|
Máy scan
|
|
|
Cái
|
01 cái/trường
|
3
|
Máy chấm
bài thi trắc nghiệm
|
|
|
Cái
|
01 cái/trường
|
4
|
Máy in laser
|
|
|
Cái
|
01 cái/trường
|
III
|
Thiết bị để kho
thiết bị của trường
|
|
|
|
|
4
|
Kệ để dụng cụ thiết bị
|
|
|
Cái
|
10 cái/trường
|
5
|
Tủ đựng dụng
cụ thiết bị
|
|
|
Cái
|
06 cái/trường
|
IV
|
Thiết bị phòng
y tế học đường
|
|
|
|
|
1
|
Nhiệt kế đo thân nhiệt
|
x
|
x
|
Cái
|
02 cái/trường
|
2
|
Giường y tế
|
|
x
|
Cái
|
02 cái/trường
|
3
|
Bàn, ghế phòng y tế
(01 bàn 03 ghế)
|
x
|
x
|
Bộ
|
01 bộ/trường
|
4
|
Tủ đựng thuốc
và dụng cụ y tế
|
x
|
|
Cái
|
01 cái/trường
|
5
|
Khay đựng thuốc
|
x
|
|
Chiếc
|
01 chiếc/trường
|
6
|
Cáng cứu thương
|
|
x
|
Chiếc
|
02 chiếc/trường
|
7
|
Xe để thuốc và dụng cụ y tế
|
x
|
|
Chiếc
|
01 chiếc/trường
|
V
|
Thiết bị phòng
thư viện
|
|
|
|
|
1
|
Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay của văn thư
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
2
|
Bàn, ghế thủ thư (01 bàn + 02
ghế)
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
3
|
Bàn, ghế thư viện (01
bàn + 04 ghế)
|
|
x
|
Bộ
|
10
|
4
|
Kệ để sách
thư viện
|
x
|
x
|
Cái
|
06
|
PHỤ LỤC 04
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
Đối tượng sử dụng
|
Đơn vị tính
|
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị
|
Giáo viên
|
Trẻ
|
A
|
THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
I
|
Thiết bị dùng chung
|
|
|
|
|
1
|
Tủ đựng thiết bị
|
x
|
x
|
Trường
|
03 chiếc
|
2
|
Giá để thiết bị
|
x
|
|
Trường
|
03 chiếc
|
3
|
Loa cầm tay
|
x
|
x
|
Trường
|
03 chiếc
|
4
|
Thiết bị âm thanh đa năng di
động + micro
|
x
|
x
|
Trường
|
02 bộ
|
5
|
Máy tính để bàn hoặc máy tính
xách tay
|
x
|
|
Trường
|
02 bộ
|
6
|
Màn hình hiển thị (ti vi) kết
nối với máy tính
|
x
|
|
Trường
|
02 bộ
|
7
|
Máy in laser
|
x
|
|
Trường
|
02 bộ
|
8
|
Cân
|
x
|
x
|
Trường
|
02 chiếc
|
9
|
Nhiệt kế điện tử
|
|
x
|
Trường
|
02 chiếc
|
II
|
Môn Ngữ văn[5]
|
|
|
|
III
|
Môn Toán
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị dùng chung[6]
|
2
|
Thiết bị theo chủ đề
|
|
|
|
-
|
Mô hình: Hình học và đo lường[7]
|
-
|
Dụng cụ:
|
|
|
|
+
|
Thống kê và xác suất[8]
|
+
|
Tranh điện tử/phần mềm[9]
|
IV
|
Môn Ngoại ngữ: có 03
phương án lựa chọn
|
|
|
|
1
|
Thiết bị dạy học ngoại ngữ
thông dụng (lựa chọn 1)
|
|
|
-
|
Màn hình hiển thị (ti vi)
kết nối với máy tính
|
x
|
|
Chiếc
|
01 chiếc/giáo viên
|
-
|
Máy tính để bàn hoặc máy
tính xách tay
|
x
|
|
Bộ
|
01 bộ/giáo viên
|
-
|
Thiết bị âm thanh đa năng
di động
|
x
|
|
Bộ
|
01 bộ/giáo viên
|
2
|
Hệ thống thiết bị dạy học
ngoại ngữ chuyên dùng (lựa chọn 2)
|
|
-
|
Màn hình hiển thị (ti vi)
kết nối với máy tính
|
x
|
|
Chiếc
|
01 chiếc/giáo viên
|
-
|
Thiết bị âm thanh đa năng
di động
|
x
|
|
Bộ
|
01 bộ/giáo viên
|
-
|
Phụ kiện đi kèm
|
x
|
|
Bộ
|
01 bộ/PHBM
|
-
|
Máy tính để bàn hoặc máy
tính xách tay
|
x
|
|
Bộ
|
01 bộ/giáo viên
|
-
|
Bàn, ghế giáo viên
|
x
|
|
Bộ
|
01 bộ/giáo viên
|
-
|
Bàn, ghế cho học sinh
|
|
x
|
Bộ
|
01 bộ/học sinh
|
3
|
Hệ thống thiết bị dạy học
ngoại ngữ chuyên dùng có máy tính của học sinh (lựa chọn 3)
|
-
|
Thiết bị cho giáo viên
|
x
|
|
Bộ
|
01 bộ/giáo viên
|
-
|
Thiết bị cho học sinh
|
|
|
Bộ
|
01 bộ/giáo viên
|
-
|
Màn hình hiển thị (ti vi)
kết nối với máy tính
|
x
|
|
Chiếc
|
01 chiếc/giáo viên
|
-
|
Thiết bị âm thanh đa năng
di động
|
x
|
x
|
Bộ
|
01 bộ/giáo viên
|
-
|
Phụ kiện đi kèm
|
x
|
|
Bộ
|
01 bộ/giáo viên
|
-
|
Bàn, ghế giáo viên
|
x
|
|
Bộ
|
01 bộ/giáo viên
|
-
|
Bàn, ghế cho học sinh
|
x
|
|
Bộ
|
01 bộ/học sinh
|
|
Thiết bị còn lại. Giáo viên
tham khảo “Mô tả chi tiết thiết bị” để huy động xã hội hóa
|
V
|
Môn Giáo dục thể chất
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị dùng chung
|
|
|
|
|
-
|
Nấm thể thao
|
x
|
x
|
Chiếc
|
20
|
-
|
Xà đơn
|
x
|
x
|
Bộ
|
01
|
-
|
Xà kép
|
x
|
x
|
Bộ
|
01
|
|
10 danh mục thiết bị còn lại.
Giáo viên tham khảo “Mô tả chi tiết thiết bị” để huy động xã hội hóa và tự
làm thiết bị
|
2
|
Dụng cụ, thiết bị dạy học
môn thể thao tự chọn[10]
|
|
Các môn điền kinh
|
|
|
|
|
-
|
Nhảy cao
|
|
|
|
|
+
|
Cột nhảy cao
|
x
|
x
|
Bộ
|
01/giáo viên
|
+
|
Xà nhảy cao
|
x
|
x
|
Bộ
|
01/giáo viên
|
+
|
Đệm nhảy cao (bộ 02 tấm)
|
x
|
x
|
Bộ (02 tấm)
|
02
|
-
|
Chạy cự ly ngắn[11]
|
-
|
Nhảy xa[12]
|
-
|
Đẩy tạ[13]
|
|
Các môn bóng[14]
|
VI
|
Môn Lịch sử[15]
|
VII
|
Môn Địa lý[16]
|
VIII
|
Môn Kinh tế - Pháp luật[17]
|
IX
|
Môn Vật lý
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị dùng chung
|
|
|
|
|
-
|
Biến áp nguồn
|
x
|
x
|
Cái
|
07
|
-
|
Bộ thu nhận số liệu
|
x
|
x
|
Bộ
|
02
|
-
|
Bộ thiết bị do kỹ thuật số
tích hợp
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Bộ thiết bị dạy học điện tử;
mô phỏng môn Vật lí
|
x
|
x
|
Bộ
|
01
|
-
|
Đồng hồ đo diện đa năng
|
x
|
x
|
Cái
|
07
|
-
|
Giá thí nghiệm
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Hộp quả trao
|
x
|
x
|
Hộp
|
07
|
-
|
Màn hình hiển thị (ti vi)
kết nối máy tính
|
x
|
|
Chiếc
|
01
|
2
|
Dụng cụ
|
|
|
|
|
|
Động lực
|
|
|
|
|
-
|
Thiết bị đo độ dịch chuyển,
tốc độ, vận tốc
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Thiết bị đo vận tốc và gia
tốc của vật rơi tự do
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
Động lực học
|
|
|
|
|
-
|
Thiết bị đo gia tốc
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Thiết bị tổng hợp hai lực
đồng quy và song song
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
Động lượng
|
|
|
|
|
-
|
Thiết bị khảo sát động lượng
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Thiết bị khảo sát năng lượng
trong va chạm
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
Biến dạng của vật rắn
|
|
|
|
|
-
|
Thiết bị chứng minh Định
luật Hooke
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
Dao động
|
|
|
|
|
-
|
Con lắc lò xo, con lắc đơn
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
Sóng
|
|
|
|
|
-
|
Thiết bị đo tần số sóng âm
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Thiết bị giao thoa sóng nước
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Thiết bị tạo sóng dừng
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Thiết bị đo tốc độ truyền
âm
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
Trường điện (điện trường)
|
|
|
|
|
-
|
Thiết bị thí nghiệm điện
tích
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
Dòng điện, mạch điện
|
|
|
|
|
-
|
Thiết bị khảo sát nguồn điện
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
Vật lý nhiệt
|
|
|
|
|
-
|
Thiết bị khảo sát nội năng
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Thiết bị khảo sát truyền
nhiệt lượng
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Thiết bị đo nhiệt dung
riêng
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
Khí lý tưởng
|
|
|
|
|
-
|
Thiết bị chứng minh Định
luật Boyle
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Thiết bị chứng minh Định
luật Charles
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
Từ trường (trường từ)
|
|
|
|
|
-
|
Thiết bị chứng minh Định
luật Boyle
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Thiết bị xác định hướng của
lực từ
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Thiết bị đo cảm ứng từ
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Thiết bị cảm ứng điện từ
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
Dòng điện xoay chiều
|
|
|
|
|
-
|
Thiết bị khảo sát đoạn mạch
điện xoay chiều
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
-
|
Thiết bị khảo sát dòng điện
qua diode
|
|
|
|
|
|
Vật lí điện tử
|
|
|
|
|
-
|
Thiết bị khảo sát dòng
quang điện
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
3
|
Phần mềm mô phỏng, video[18]
|
|
|
|
|
-
|
Biến dạng của vật rắn: Có
01 video…
|
-
|
Trái đất và bầu trời: Có
06 phần mềm 3D…
|
-
|
Sóng: Có 02
video…
|
-
|
Điện trường: Có
02 video…
|
-
|
Dòng điện, mạch điện: Có
02 video…
|
-
|
Trường hấp dẫn: Có
02 video…
|
X
|
Môn Hóa học
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị dùng chung
|
|
|
|
|
-
|
Máy cất nước 01 lần
|
x
|
x
|
Cái
|
01
|
-
|
Tủ đựng hóa chất
|
x
|
x
|
Cái
|
01
|
-
|
Mà hình hiển thị (ti vi) kết
nối máy tính
|
x
|
x
|
Cái
|
01
|
-
|
Bộ dụng cụ đo các đại lượng
không điện
|
x
|
x
|
Bộ
|
02
|
|
03 danh mục thiết bị còn lại
nhà trường và giáo viên xem xét huy động xã hội hóa
|
2
|
Thiết bị theo chủ đề[19]
|
3
|
Dụng cụ
|
|
* Dụng cụ dùng chung cho
nhiều chủ đề
|
1
|
Ống đong hình trụ
|
|
x
|
Cái
|
07
|
2
|
Bình tam giác 100ml
|
|
x
|
Cái
|
07
|
3
|
Cốc thủy tinh 250ml
|
|
x
|
Cái
|
07
|
4
|
Cốc thủy tinh 100ml
|
|
x
|
Cái
|
07
|
5
|
Cốc đốt
|
|
x
|
Cái
|
07
|
6
|
Ống nghiệm
|
|
x
|
Cái
|
07
|
7
|
Ống nghiệm có nhánh
|
|
x
|
Cái
|
07
|
8
|
Lọ thủy tinh miệng hẹp kèm ống
hút nhỏ giọt
|
|
x
|
Bộ
|
25
|
9
|
Lọ thủy tinh miệng rộng
|
|
x
|
Cái
|
20
|
10
|
Ống hút nhỏ giọt
|
|
x
|
Cái
|
20
|
11
|
Ống dẫn thủy tinh các loại
|
|
x
|
Bộ
|
10
|
12
|
Bình cầu không nhánh đáy tròn
|
|
x
|
Cái
|
07
|
13
|
Bình cầu không nhánh đáy bằng
|
|
x
|
Cái
|
07
|
14
|
Bình cầu có nhánh
|
|
x
|
Cái
|
07
|
15
|
Phễu chiết hình quả lê
|
|
x
|
Cái
|
07
|
16
|
Phễu lọc thủy tinh cuống dài
|
|
x
|
Cái
|
07
|
17
|
Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn
|
|
x
|
Cái
|
07
|
18
|
Đũa thủy tinh
|
|
x
|
Cái
|
07
|
19
|
Bình kíp tiêu chuẩn
|
x
|
|
Cái
|
02
|
20
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm phân
tích thể tích
|
|
x
|
Bộ
|
07
|
21
|
Bộ giá thí nghiệm
|
|
x
|
Bộ
|
07
|
22
|
Giá để ống nghiệm
|
|
x
|
Cái
|
14
|
23
|
Khay mang dụng cụ, hóa chất
|
|
x
|
Cái
|
07
|
24
|
Nhiệt kế rượu màu
|
|
x
|
Cái
|
07
|
|
* Dụng cụ dùng riêng theo
chủ đề
|
|
|
|
|
1
|
Bình sục khí Drechsel
|
|
x
|
Cái
|
07
|
2
|
Bộ thí nghiệm về nguồn điện
hóa học
|
|
x
|
Bộ
|
07
|
3
|
Bộ điện phân dung dịch
|
|
x
|
Bộ
|
07
|
4
|
Mặt kính đồng hồ (tự làm)
|
|
|
|
|
4
|
Hóa chất[20]
|
|
|
|
|
-
|
Hóa chất dùng chung nhiều
chủ đề: Có 42 danh mục.
|
-
|
Hóa chất dùng riêng cho
một chủ đề: Có 17 danh mục.
|
XI
|
Môn Sinh học
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị dùng chung
|
|
|
|
|
-
|
Ống nghiệm
|
x
|
x
|
Ống
|
50
|
-
|
Giá để ống nghiệm
|
x
|
x
|
Cái
|
10
|
-
|
Cốc thủy tinh loại 250ml
|
x
|
x
|
Cái
|
07
|
-
|
Kính hiển vi
|
x
|
x
|
Cái
|
07
|
-
|
Tủ bảo quản kính hiển vi
|
x
|
x
|
Cái
|
01
|
-
|
Máy cất nước 01 lần
|
x
|
x
|
Bộ
|
01
|
-
|
Bộ thu nhận số liệu
|
x
|
x
|
Cái
|
01
|
2
|
Thiết bị theo các chủ đề
|
-
|
Tranh ảnh: Các lớp học,
khai thác tranh ảnh điện tử
|
-
|
Mô hình, mẫu vật:
|
|
|
|
|
|
* Lớp 10[21]
|
|
|
|
|
|
* Lớp 11
|
|
|
|
|
|
Hệ tuần hoàn: Cấu tạo
của tim
|
x
|
x
|
Cái
|
01 cái/giáo viên
|
|
* Lớp 12
|
|
|
|
|
|
Di truyền học: Mô hình
cấu trúc ADN
|
x
|
x
|
Cái
|
01 cái/giáo viên
|
-
|
Dụng cụ
|
|
|
|
|
|
* Lớp 10
|
|
Sinh học tế bào: Có 04
danh mục thiết bị sử dụng thiết bị dùng chung của môn học
|
|
* Lớp 11
|
|
Trao đổi nước và khoáng ở
thực vật: Sử dụng thiết bị dùng chung của môn học
|
|
Quang hợp ở thực vật: Sử
dụng thiết bị dùng chung của môn học
|
|
* Lớp 12
|
|
Di truyền học: Sử dụng
thiết bị dùng chung của môn học
|
|
Sinh thái học: Sử dụng
thiết bị dùng chung của môn học
|
|
Hóa chất phục vụ học tại
các khối lớp[22]
|
-
|
Thiết bị theo chuyên đề học
tập[23]
|
XII
|
Môn Công nghệ
|
|
|
|
|
|
Phần I. Định hướng công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
* Thiết bị dùng chung
|
|
|
|
|
-
|
Dụng cụ đo các đại lượng
không điện
|
x
|
x
|
Bộ
|
02
|
-
|
Bộ dụng cụ phát triển ứng
dụng dựa trên vi điều khiển
|
x
|
x
|
Bộ
|
02
|
-
|
Biến áp nguồn
|
x
|
x
|
Bộ
|
04
|
|
* Thiết bị theo các chủ đề[24]
|
-
|
Mô hình, mẫu vật
|
-
|
Công nghệ điện tử: Bộ thực
hành lắp mạch điện gia đình và lắp mạch điện tử (thực hiện xã hội hóa)
|
-
|
Dụng cụ: Bộ dụng cụ vẽ kỹ
thuật của giáo viên (thực hiện xã hội hóa)
|
|
Phần II. Định hướng nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
* Thiết bị dùng chung
|
|
|
|
|
-
|
Thiết bị đo nồng độ oxy
hòa tan trong nước
|
x
|
x
|
Cái
|
02
|
-
|
Máy hút chân không mini
|
x
|
x
|
Cái
|
02
|
-
|
Thiết bị đo độ mặn
|
x
|
x
|
Cái
|
02
|
-
|
Kính lúp cầm tay
|
x
|
x
|
Chiếc
|
02
|
-
|
Bình tam giác 250ml
|
x
|
x
|
Cái
|
10
|
-
|
Ống đong hình trụ 100ml
|
x
|
x
|
Cái
|
05
|
-
|
Cốc thủy tinh 250ml
|
x
|
x
|
Cái
|
05
|
Các danh mục thiết bị còn lại.
Giáo viên tham khảo phần “Mô tả chi tiết thiết bị” để huy động xã hội hóa phục
vụ dạy và học
|
|
* Thiết bị theo chủ đề[25]
|
|
XIII
|
Môn Tin học
|
|
|
|
|
|
* Phòng thực hành tin học
|
|
|
|
|
-
|
Máy chủ (để bàn hoặc xách
tay)
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
-
|
Máy tính học sinh
|
|
x
|
Bộ
|
01 bộ/học sinh
|
-
|
Bàn để máy tính, ghế ngồi
(01 bàn /02 ghế)
|
x
|
x
|
Bộ
|
Theo quy mô học sinh thực tế
|
-
|
Màn hình hiển thị (ti vi)
|
x
|
x
|
Chiếc
|
01
|
-
|
Máy in laser
|
x
|
x
|
Chiếc
|
01
|
-
|
Tủ lưu trữ
|
x
|
|
Cái
|
01
|
-
|
Bộ lưu điện
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
|
* Thiết bị theo các chủ đề
cơ bản[26]
|
|
* Thiết bị theo các chuyên
đề học tập tự chọn[27]
|
XIV
|
Môn Nghệ thuật (Âm nhạc)
|
|
|
|
|
|
Nhạc cụ thể hiện tiết tấu:
07 nhạc cụ, giáo viên và học sinh tự làm thiết bị
|
|
Nhạc cụ thể hiện giai điệu,
hòa âm
|
|
|
|
|
-
|
Đàn phím điện tử (đàn
Organ)
|
x
|
|
Cái
|
01
|
|
Thiết bị dùng chung theo
các nội dung: Thiết bị âm thanh đa năng di động. Dùng chung tại các môn học
khác
|
XV
|
Môn Nghệ thuật (Mĩ thuật)
|
|
|
|
|
|
Thiết bị dùng chung trang
bị cho 01 phòng học bộ môn
|
|
-
|
Máy tính để bàn hoặc máy
tính xách tay
|
x
|
x
|
Bộ
|
01
|
-
|
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị (ti vi)
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
-
|
Giá để mẫu vẻ và dụng cụ học
tập
|
x
|
x
|
Cái
|
02
|
-
|
Bàn, ghế học mĩ thuật
|
|
x
|
Bộ
|
01 bộ/02 học sinh
|
-
|
Tủ/giá
|
x
|
x
|
Cái
|
03
|
-
|
Mẫu vẽ
|
|
x
|
Bộ
|
01
|
|
Tranh ảnh, video, phần mềm phục
vụ học tập, khai thác tranh ảnh điện tử từ các thiết bị công nghệ
|
XVI
|
Môn Hoạt động trải nghiệm
và hướng nghiệp
|
|
Thiết bị dùng chung[28]
|
|
Thiết bị theo các chủ đề[29]
|
B
|
THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG
DANH MỤC BAN HÀNH TẠI THÔNG TƯ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
I
|
Thiết bị phòng học thông
thường
|
|
|
|
|
1
|
Máy tính để bàn hoặc máy tính
xách tay
|
x
|
|
Bộ
|
01 bộ/giáo viên
|
2
|
Màn hình hiển thị (ti vi) kết
nối với máy tính
|
x
|
|
Bộ
|
01 bộ/phòng học
|
3
|
Bàn ghế giáo viên
|
x
|
|
Bộ
|
01 bộ/giáo viên
|
4
|
Bàn ghế học sinh (bàn/02 ghế,
bàn/01 ghế)
|
|
x
|
Bộ
|
23 hoặc 45
|
5
|
Bảng viết phấn chống lóa
|
x
|
|
Chiếc
|
01 chiếc/phòng học
|
II
|
Thiết bị văn phòng
|
|
|
|
|
1
|
Máy photocopy
|
|
|
Cái
|
01 cái/trường
|
2
|
Máy scan
|
|
|
Cái
|
02 cái/trường
|
3
|
Máy chấm bài thi trắc nghiệm
|
|
|
Cái
|
02 cái/trường
|
4
|
Máy in laser
|
|
|
Cái
|
02 cái/trường
|
III
|
Thiết bị để kho thiết bị của
trường
|
|
|
|
|
1
|
Kệ để dụng cụ thiết bị
|
|
|
Cái
|
15 cái/trường
|
2
|
Tủ đựng dụng cụ thiết bị
|
|
|
Cái
|
10 cái/trường
|
IV
|
Thiết bị phòng y tế học đường
|
|
|
|
|
1
|
Nhiệt kế đo thân nhiệt
|
x
|
x
|
Cái
|
02 cái/trường
|
2
|
Giường y tế
|
|
x
|
Cái
|
02 cái/trường
|
3
|
Bàn, ghế phòng y tế (01 bàn
05 ghế ngồi chờ)
|
x
|
x
|
Bộ
|
01 bộ/trường
|
4
|
Tủ đựng thuốc và dụng cụ y tế
|
x
|
|
Cái
|
01 cái/trường
|
5
|
Khay đựng thuốc
|
x
|
|
Chiếc
|
01 chiếc/trường
|
6
|
Cáng cứu thương
|
|
x
|
Chiếc
|
02 chiếc/trường
|
7
|
Xe để thuốc và dụng cụ y tế
|
x
|
|
Chiếc
|
01 chiếc/trường
|
V
|
Thiết bị phòng thư viện
|
|
|
|
|
1
|
Máy tính để bàn hoặc máy tính
xách tay của văn thư
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
2
|
Bàn, ghế thủ thư (01 bàn + 02
ghế)
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
3
|
Bàn, ghế thư viện (01 bàn +
04 ghế)
|
|
x
|
Bộ
|
10
|
4
|
Kệ để sách thư viện
|
x
|
x
|
Cái
|
06
|
VI
|
Thiết bị phục vụ công tác
thi, kiểm tra tại các trường THPT
|
|
|
|
|
1
|
Máy photocopy
|
|
|
Cái
|
01
|
2
|
Máy scan
|
|
|
Cái
|
01
|
3
|
Máy chấm bài thi trắc nghiệm
|
|
|
Cái
|
02
|
4
|
Máy in laser
|
|
|
Cái
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG MÔN GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH
(Kèm theo Quyết định số 23 /2023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
Đối tượng sử
dụng
|
Đơn vị tính
|
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị
|
Ghi chú
|
Giáo
viên
|
Trẻ
|
|
Thông tư số
19/2022/TT-BGDĐT ngày 22/12/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục
thiết bị dạy học tối thiểu môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các
trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có
nhiều cấp học, trường cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học
|
I
|
Trường tiểu học
|
|
|
|
|
|
1
|
Tài liệu
|
|
|
|
|
|
-
|
Thiết bị lưu trữ thông tin
GDQPAN lớp 1
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
Mua sắm từ nguồn chi thường xuyên
|
-
|
Thiết bị lưu trữ thông tin
GDQPAN lớp 2
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
-
|
Thiết bị lưu trữ thông tin
GDQPAN lớp 3
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
-
|
Thiết bị lưu trữ thông tin
GDQPAN lớp 4
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
-
|
Thiết bị lưu trữ thông tin
GDQPAN lớp 5
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
2
|
Tranh in hoặc tranh điện tử
|
|
|
|
|
|
-
|
Bộ tranh GDQPAN lớp 1
|
x
|
x
|
Bộ/06 tờ
|
01
|
Khai thác tranh điện tử phục vụ dạy và học
|
-
|
Bộ tranh GDQPAN lớp 2
|
x
|
x
|
Bộ/06 tờ
|
01
|
-
|
Bộ tranh GDQPAN lớp 3
|
x
|
x
|
Bộ/06 tờ
|
01
|
-
|
Bộ tranh GDQPAN lớp 4
|
x
|
x
|
Bộ/06 tờ
|
01
|
-
|
Bộ tranh GDQPAN lớp 5
|
x
|
x
|
Bộ/06 tờ
|
01
|
II
|
Trường trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
1
|
Tài liệu
|
|
|
|
|
|
-
|
Thiết bị lưu trữ thông tin
GDQPAN lớp 6
|
x
|
|
Bộ
|
02
|
Mua sắm từ nguồn chi thường xuyên
|
-
|
Thiết bị lưu trữ thông tin
GDQPAN lớp 7
|
x
|
|
Bộ
|
02
|
-
|
Thiết bị lưu trữ thông tin
GDQPAN lớp 8
|
x
|
|
Bộ
|
02
|
-
|
Thiết bị lưu trữ thông tin
GDQPAN lớp 9
|
x
|
|
Bộ
|
02
|
|
2
|
Tranh in hoặc tranh điện tử
|
|
|
|
|
|
-
|
Bộ tranh GDQPAN lớp 6
|
x
|
x
|
Bộ/06 tờ
|
02
|
Khai thác tranh điện tử phục vụ dạy và học
|
-
|
Bộ tranh GDQPAN lớp 7
|
x
|
x
|
Bộ/06 tờ
|
02
|
-
|
Bộ tranh GDQPAN lớp 8
|
x
|
x
|
Bộ/06 tờ
|
02
|
-
|
Bộ tranh GDQPAN lớp 9
|
x
|
x
|
Bộ/06 tờ
|
02
|
III
|
Trường trung học phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu
|
|
|
|
|
|
-
|
Sách giáo khoa GDQPAN lớp 10,
11, 12
|
x
|
|
Bộ
|
Mỗi giáo viên 01 bộ gồm 03 quyển
(Chi mua từ nguồn chi thường xuyên)
|
-
|
Sách giáo khoa GDQPAN lớp
10, 11, 12
|
|
x
|
Quyển
|
Theo nhu cầu học sinh
|
Xã hội hóa
|
|
Tranh in hoặc tranh điện tử
|
|
|
|
|
|
-
|
Bộ tranh dùng cho lớp 10:
Đội ngũ từng người không có súng; đội ngũ tiểu đội; một số loại bom,
mìn, đạn; kỹ thuật băng bó, cấp cứu; các động tác cơ bản vận động trong chiến
đấu
|
x
|
|
Bộ
|
02
|
Một bộ gồm 10 tờ (khai thác tranh điện tử)
|
-
|
Bộ tranh dùng cho lớp 11:
Súng trường CKC; súng tiểu liên AK; súng chống tăng B40; B41; cấu tạo,
sử dụng một số loại lựu đạn; thuốc nổ, đồ dùng gây nổ và kỹ thuật sử dụng;
tranh mìn bộ binh; vật cản, vũ khí tự tạo; tranh về trang bị của bộ đội phòng
hóa; bản đồ chủ quyền, lãnh thổ, biên giới quốc gia; các loại vũ khí, vật liệu
nổ và công cụ hỗ trợ trang bị trong Công an nhân dân
|
x
|
|
Bộ
|
02
|
Một bộ gồm 10 tờ (khai thác tranh điện tử)
|
-
|
Cấu tạo, sử dụng một số loại
lựu đạn; thuốc nổ, đồ dùng gây nổ và kỹ thuật sử dụng; tranh mìn bộ
binh; vật cản, vũ khí tự tạo; tranh về trang bị của bộ đội phòng hóa; bản đồ
chủ quyền, lãnh thổ, biên giới quốc gia; các loại vũ khí, vật liệu nổ và công
cụ hỗ trợ trang bị trong Công an nhân dân
|
|
|
|
|
-
|
Bộ tranh dùng cho lớp 12:
Sơ đồ tổ chức Quân đội và Công an; tổ chức hệ thống nhà trường Quân đội,
Công an; kỹ năng bắn súng tiểu liên AK; giới thiệu quân hiệu, phù hiệu
của Quân đội và Công an
|
x
|
|
Bộ
|
02
|
Một bộ gồm 10 tờ (khai thác tranh điện tử)
|
-
|
Thiết bị lưu trữ thông tin
GDQPAN
|
x
|
|
Bộ
|
02 (chi mua từ nguồn chi thường xuyên)
|
|
-
|
Bản đồ địa hình quân sự
|
x
|
|
Bộ (gồm 09 tờ)
|
20
|
Tranh điện tử
|
|
Mô hình vũ khí
|
|
|
|
|
|
-
|
Mô hình súng tiểu liên AK
luyện tập; CKC, AK, B40, B41 cắt bổ
|
x
|
x
|
Khẩu
|
Theo nhu cầu của từng trường
|
|
-
|
Súng tiểu liên AK cấp 5 đã
hoán cải, vô hiệu hóa
|
x
|
x
|
Khẩu
|
25
|
|
-
|
Mô hình lựu đạn cắt bổ
|
x
|
x
|
Quả
|
05
|
|
-
|
Lựu đạn luyện tập
|
x
|
x
|
Quả
|
50
|
|
-
|
Mô hình thuốc nổ bánh loại
200 gam
|
x
|
x
|
Bánh
|
20
|
|
-
|
Mô hình vũ khí tự tạo
|
x
|
x
|
Hộp
|
02
|
|
-
|
Mô hình mìn bộ binh cắt bổ
và tập
|
x
|
x
|
Bộ
|
01
|
|
-
|
Mô hình kíp số 8, nụ xùy
|
x
|
x
|
Cái
|
40
|
Mỗi loại 20 cái
|
-
|
Mô hình dây cháy chậm
(05m)
|
x
|
x
|
Bộ
|
02
|
|
-
|
Mô hình lượng nổ khối, lượng
nổ dài
|
x
|
x
|
Bộ
|
04
|
Mỗi loại 02 bộ
|
|
Máy bắn tập[30]
|
-
|
Máy bắn tập; MBT-03;
TBS-19/AK; HLAK-20
|
x
|
x
|
Bộ
|
01
|
|
-
|
Thiết bị tạo tiếng nổ và lực
giật cho máy bắn tập
|
x
|
x
|
Bộ
|
01
|
|
-
|
Thiết bị theo dõi đường ngắm
RDS-07
|
x
|
x
|
Bộ
|
01
|
|
|
Thiết bị khác
|
|
|
|
|
|
-
|
Túi đựng hộp tiếp đạn súng
tiểu liên AK, túi đựng lựu đạn
|
x
|
x
|
Chiếc
|
20
|
|
-
|
Khung và mặt bia số 4
|
x
|
x
|
Bộ
|
20
|
|
-
|
Giá đựng bia đa năng
|
x
|
x
|
Chiếc
|
20
|
|
-
|
Kính kiểm tra ngắm
|
x
|
x
|
Chiếc
|
04
|
|
-
|
Đồng tiền di động
|
x
|
x
|
Chiếc
|
02
|
|
-
|
Mô hình đường đạn trong
không khí
|
x
|
x
|
Chiếc
|
02
|
|
-
|
Hộp đựng dụng cụ huấn luyện
|
x
|
x
|
Bộ
|
04
|
|
-
|
Thiết bị tạo tiếng súng và
tiếng nổ giả
|
x
|
x
|
Bộ
|
01
|
|
-
|
Dụng cụ băng bó cứu thương
|
x
|
x
|
Bộ
|
15
|
|
-
|
Cáng cứu thương
|
x
|
x
|
Chiếc
|
05
|
|
-
|
Giá súng và bàn thao tác
|
x
|
x
|
Bộ
|
Theo nhu cầu sử dụng của từng trường
|
|
-
|
Tủ đựng súng và đựng thiết
bị
|
x
|
x
|
Bộ
|
-
|
Khung và mặt bia số 6, 7,
10
|
x
|
x
|
Chiếc
|
30 (mỗi loại 10 chiếc)
|
|
-
|
Bia ngắm trúng, ngắm chụm
|
x
|
x
|
Chiếc
|
10
|
|
-
|
Mõ quay
|
x
|
x
|
Chiếc
|
10
|
|
-
|
Khí tài phòng hô hấp (mặt
nạ phòng độc MV-5)
|
x
|
x
|
Chiếc
|
20
|
|
-
|
Khí tài phòng da L-1
|
x
|
x
|
Bộ
|
05
|
|
-
|
Bao tiêu độc các nhân
TCV-10
|
x
|
x
|
Bộ
|
05
|
|
-
|
Phòng học bộ môn GDQPAN
|
x
|
x
|
Phòng
|
01
|
|
-
|
Kho để trang thiết bị môn
học GDQPAN
|
x
|
x
|
Phòng
|
01
|
|
|
Trang phục
|
|
|
|
|
|
|
* Trang phục giáo viên
GDQPAN
|
|
|
|
Số lượng cần cho 01 người
|
|
1
|
Trang phục mùa hè
|
x
|
|
Bộ
|
|
01
|
|
2
|
Trang phục dã chiến
|
x
|
|
Bộ
|
|
01
|
|
3
|
Mũ kepi
|
x
|
|
Chiếc
|
|
01
|
|
4
|
Mũ cứng cuốn vành
|
x
|
|
Chiếc
|
|
01
|
|
5
|
Mũ mềm dã chiến
|
x
|
|
Chiếc
|
|
01
|
|
6
|
Dây lưng
|
x
|
|
Chiếc
|
|
01
|
|
7
|
Giày da
|
x
|
|
Đôi
|
|
01
|
|
8
|
Giày vải cao cổ
|
x
|
|
Đôi
|
|
01
|
|
9
|
Bít tất
|
x
|
|
Đôi
|
|
02
|
|
10
|
Sao mũ kepi GDQPAN
|
x
|
|
Chiếc
|
|
01
|
|
11
|
Sao mũ cứng GDQPAN
|
x
|
|
Chiếc
|
|
01
|
|
12
|
Sao mũ mềm GDQPAN
|
x
|
|
Chiếc
|
|
01
|
|
13
|
Nền cấp hiệu GDQPAN
|
x
|
|
Đôi
|
|
01
|
|
14
|
Nền phù hiệu GDQPAN
|
x
|
|
Đôi
|
|
01
|
|
15
|
Biển tên
|
x
|
|
Chiếc
|
|
01
|
|
16
|
Caravát
|
x
|
|
Chiếc
|
|
01
|
|
|
* Trang phục học sinh
GDQPAN (thực hiện xã hội hóa)
|
IV
|
Trường Cao đẳng Bình Thuận
(đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên)
|
|
|
|
1
|
Tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Giáo trình GDQPAN (tập 1)
|
x
|
|
Quyển
|
Mỗi Giảng viên 01 bộ/02 quyển (sinh viên theo nhu cầu thực hiện xã hội
hóa)
|
|
-
|
Giáo trình GDQPAN (tập 2)
|
x
|
|
Quyển
|
2
|
Tranh in hoặc tranh điện tử
(khai thác tranh điện tử để phục vụ dạy và học)
|
-
|
Bộ tranh vũ khí bộ binh
(súng TL AK, CKC, RPĐ, B40, B41)
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
Một bộ/06 tờ
|
-
|
Bộ tranh mìn bộ binh
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
Một bộ/09 tờ
|
-
|
Các tư thế, động tác bắn
súng tiểu liên AK
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
Một bộ/02 tờ
|
-
|
Cấu tạo và động tác sử dụng
lựu đạn
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
Một bộ/02 tờ
|
-
|
Vũ khí hủy diệt lớn và
cách phòng tránh
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
Một bộ/03 tờ
|
-
|
Sơ đồ tổ chức Quân đội và
tổ chức Công an
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
Một bộ/06 tờ
|
-
|
Thiết bị lưu trữ thông tin
GDQPAN
|
x
|
|
Bộ
|
02
|
|
3
|
Bản đồ quân sự
|
|
|
|
|
|
-
|
Bản đồ địa hình quân sự
|
x
|
x
|
Bộ
|
20
|
Một bộ/09 tờ
|
-
|
Ống nhòm
|
x
|
x
|
Chiếc
|
20
|
|
-
|
Địa bàn
|
x
|
x
|
Chiếc
|
20
|
|
-
|
Thước chỉ huy
|
x
|
x
|
Chiếc
|
20
|
|
-
|
Thước 3 cạnh
|
x
|
x
|
Chiếc
|
20
|
|
-
|
Bàn đạc gỗ 40 x 60 cm
|
x
|
x
|
Chiếc
|
20
|
|
-
|
Giá 3 chân cao 70 cm
|
x
|
x
|
Bộ
|
20
|
|
4
|
Mô hình vũ khí
|
|
|
|
|
|
-
|
Mô hình súng tiểu liên AK,
CKC, B40, B41 cắt bổ
|
x
|
x
|
Khẩu
|
Theo nhu cầu tính toán của trường (đảm bảo tiết kiệm)
|
|
-
|
Súng tiểu liên Ak cấp 5
hoán cải, vô hiệu hóa
|
x
|
x
|
Khẩu
|
25
|
|
-
|
Mô hình lựu đạn cắt bổ
|
x
|
x
|
Quả
|
05
|
|
-
|
Lựu đạn luyện tập
|
x
|
x
|
Quả
|
50
|
|
-
|
Mô hình thuốc nổ banh loại
200 gam
|
x
|
x
|
Bánh
|
20
|
|
-
|
Mô hình kíp số 8, nụ xùy
|
x
|
x
|
Cái
|
40
|
Mỗi loại 20 cái
|
-
|
Mô hình dây cháy chậm
(05m)
|
x
|
x
|
Bộ
|
05
|
|
-
|
Mô hình lượng nổ khối, lượng
nổ dài
|
x
|
x
|
Bộ
|
10
|
Mỗi loại 05 bộ
|
-
|
Mô hình vũ khí tự tạo
|
x
|
x
|
Hộp
|
02
|
|
-
|
Mô hình mìn bộ binh cắt bổ
và tập
|
x
|
x
|
Bộ
|
01
|
|
-
|
Lựu đạn tập nổ nhiều lần
LĐ-15
|
x
|
x
|
Bộ
|
02
|
|
-
|
Mô hình hàng rào chống bộ
binh
|
x
|
x
|
Bộ
|
01
|
|
5
|
Máy bắn tập
|
|
|
|
|
|
-
|
Máy bắn tập: MBT-03,
TBS-19/AK; HLAK-20
|
x
|
x
|
Bộ
|
02
|
Trường có thể dùng 01 trong 03 loại máy
|
-
|
Thiết bị tạo tiếng nổ và lực
giật cho máy bắn tập
|
x
|
x
|
Bộ
|
02
|
|
-
|
Thiết bị theo dõi đường ngắm
RDS-07
|
x
|
x
|
Bộ
|
02
|
|
6
|
Thiết bị khác
|
|
|
|
|
|
-
|
Túi đựng hộp tiếp đạn súng
tiểu liên AK, túi đựng lựu đạn
|
x
|
x
|
Chiếc
|
20
|
|
-
|
Khung và mặt bia số 4
|
x
|
x
|
Bộ
|
20
|
|
-
|
Giá đựng bia đa năng
|
x
|
x
|
Chiếc
|
20
|
|
-
|
Kính kiểm tra ngắm
|
x
|
x
|
Chiếc
|
04
|
|
-
|
Đồng tiền di động
|
x
|
x
|
Chiếc
|
02
|
|
-
|
Mô hình đường đạn trong
không khí
|
x
|
x
|
Chiếc
|
02
|
|
-
|
Hộp đựng dụng cụ huấn luyện
|
x
|
x
|
Bộ
|
04
|
|
-
|
Thiết bị tạo tiếng súng và
tiếng nổ giả
|
x
|
x
|
Bộ
|
01
|
|
-
|
Dụng cụ băng bó cứu thương
|
x
|
x
|
Bộ
|
15
|
|
-
|
Cáng cứu thương
|
x
|
x
|
Chiếc
|
05
|
|
-
|
Giá súng và bàn thao tác
|
x
|
x
|
Bộ
|
Theo nhu cầu sử dụng của trường (phải đảm bảo tiết kiệm)
|
|
-
|
Tủ đựng súng và đựng thiết
bị
|
x
|
x
|
Chiếc
|
-
|
Khung và mặt bia số 6, 7,
10
|
x
|
x
|
Chiếc
|
30
|
10 chiếc/01 loại
|
-
|
Bia ngắm trúng, ngắm chụm
|
x
|
x
|
Chiếc
|
10
|
|
-
|
Mõ quay
|
x
|
x
|
Chiếc
|
10
|
|
|
Khí tài phòng hô hấp (mặt
nạ phòng độc MV-5)
|
x
|
x
|
Chiếc
|
50
|
|
-
|
Khí tài phòng da L-1
|
x
|
x
|
Bộ
|
05
|
|
-
|
Bao tiêu độc cá nhân
TCV-10
|
x
|
x
|
Bộ
|
05
|
|
7
|
Phòng học chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
-
|
Máy tính, máy chiếu, màn
chiếu hoặc màn hình hiển thị ti vi dùng cho giảng viên giảng dạy
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
|
-
|
Tranh huấn luyện treo tường
|
x
|
|
Chiếc
|
Khai thác tranh điện tử
|
|
-
|
Mô hình cắt bổ vũ khí bộ
binh, mô hình vũ khí tự tạo
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
|
-
|
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy
|
|
|
Bộ
|
Giáo viên tự khai thác
|
|
8
|
Trang phục
|
|
|
|
|
|
|
Trang phục giảng viên
và cán bộ quản lý GDQPAN
|
|
Số lượng cần cho 01 người
|
|
-
|
Trang phục mùa hè
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
|
-
|
Trang phục dã chiến
|
x
|
|
Bộ
|
01
|
|
-
|
Mũ kepi
|
x
|
|
Chiếc
|
01
|
|
-
|
Mũ cứng cuốn vành
|
x
|
|
Chiếc
|
01
|
|
-
|
Mũ mềm dã chiến
|
x
|
|
Chiếc
|
01
|
|
-
|
Dây lưng
|
x
|
|
Chiếc
|
01
|
|
-
|
Giày da
|
x
|
|
Đôi
|
01
|
|
-
|
Giày vải cao cổ
|
x
|
|
Đôi
|
01
|
|
-
|
Bít tất
|
x
|
|
Đôi
|
02
|
|
-
|
Sao mũ kepi GDQPAN
|
x
|
|
Chiếc
|
01
|
|
-
|
Sao mũ cứng GDQPAN
|
x
|
|
Chiếc
|
01
|
|
-
|
Sao mũ mềm GDQPAN
|
x
|
|
Chiếc
|
01
|
|
-
|
Nền cấp hiệu GDQPAN
|
x
|
|
Đôi
|
01
|
|
-
|
Nền phù hiệu GDQPAN
|
x
|
|
Đôi
|
01
|
|
-
|
Biển tên
|
x
|
|
Chiếc
|
01
|
|
-
|
Caravát
|
x
|
|
Chiếc
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 06
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TỔ
CHỨC THI, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
(Kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
|
Cơ quan Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
|
|
|
Phòng làm thi
|
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
38
|
|
-
|
Máy tính dùng để lưu trữ dữ
liệu thi tuyển sinh lớp 10 và tốt nghiệp THPT
|
Bộ
|
02
|
|
-
|
Máy tính xách tay
|
Bộ
|
10
|
|
-
|
Máy photocopy chuyên dùng
(in sao đề thi)
|
Chiếc
|
04
|
|
-
|
Máy in siêu tốc
|
Chiếc
|
04
|
|
-
|
Hệ thống camera giám sát
|
Hệ thống
|
02
|
|
-
|
Máy in bằng tốt nghiệp
|
Chiếc
|
06
|
|
-
|
Máy scan quét bài thi
|
Chiếc
|
10
|
|
-
|
Máy in A3
|
Chiếc
|
04
|
|
-
|
Máy in màu A3
|
Chiếc
|
03
|
|
-
|
Máy cắt xén giấy
|
Cái
|
02
|
|
-
|
Hệ thống camera giám sát đặt
tại khu vực in sao đề thi
|
Hệ thống
|
02
|
|
-
|
Hệ thống camera giám sát
công tác chấm thi tự luận và trắc nghiệm
|
Hệ thống
|
02
|
|
-
|
Hệ thống máy lạnh, quạt
mát đặt tại các phòng làm việc của các bộ phân in sao đề thi và phòng
làm việc của các bộ phân chấm thi tự luận và trắc nghiệm
|
Hệ thống
|
10
|
|
-
|
Hệ thống camera giám sát đặt
tại các điểm thi tại các trường THPT
|
Hệ thống
|
30
|
|
-
|
Hệ thống máy lạnh, quạt
mát đặt tại các phòng làm việc của các bộ bảo quản đề thi tại các điểm
thi
|
Hệ thống
|
30
|
|
[1]
Tham khảo “Mô tả chi tiết thiết bị” để tự làm
[2]
Dành cho lớp 6, 7, 8 và lớp 9
[3]
Dành cho lớp 6, 7, 8 và lớp 9
[4]
Dành cho lớp 6, 7, 8 và lớp 9
[5]
Tranh ảnh, khai thác tranh ảnh điện tử trên internet để phục vụ dạy và học và
các video/clip/phim tài liệu (tư liệu dạy học điện tử), khai thác trên thiết bị
công nghệ của trường để phục vụ dạy và học
[6]
Bộ thiết bị để vẽ trên bảng trong dạy học toán. Giáo viên tham khảo “Mô tả chi
tiết thiết bị” để thực hiện xã hội hóa
[7]
Gồm 02 bộ thiết bị. Giáo viên tham khảo “Mô tả chi tiết thiết bị” để thực hiện
xã hội hóa
[8]
Bộ thiết bị dạy học. Giáo viên tham khảo “Mô tả chi tiết thiết bị” để thực hiện
xã hội hóa
[9]
Khai thác trên thiết bị công nghệ của trường để phục vụ dạy và học
[10]
Chỉ trang bị những thiết bị phù hợp với môn thể thao tự chọn
[11]
Thiết bị gồm: Bàn đạp xuất phát, dây đích, huy động xã hội hóa và tự làm thiết
bị
[12]
Thiết bị gồm: Ván dậm nhảy, dụng cụ xới cát, bàn trang cát, huy động xã hội hóa
và tự làm thiết bị
[13]
Thiết bị gồm: Quả tạ Nam, Quả tạ Nữ, huy động xã hội hóa và tự làm thiết bị
[14]
Huy động xã hội hóa theo nhu cầu học tập của học sinh
[15]
Thiết bị là bộ học liệu điện tử, bản đồ/lược đồ, băng/đĩa, phần mềm,
video/clip: Khai thác trên thiết bị công nghệ để phục vụ dạy và học
[16]
Thiết bị là tài liệu điện tử, bản đồ/lược đồ, video/clip: Khai thác trên thiết
bị công nghệ để phục vụ dạy và học
[17]
Các bộ tranh, khai thác tranh ảnh điện tử phục vụ dạy và học
[18]
Giáo viên tham khảo phần “Mô tả chi tiết thiết bị” để khai thác thiết bị phục vụ
dạy học
[19]
Tranh ảnh: Bộ tờ tranh Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và băng đĩa/phần mềm:
khai thác qua thiết bị công nghệ để phục vụ học tập
[20]
Các trường căn cứ quy mô học sinh các khối lớp, số tiết học thực hành để tính
toán mua các loại hóa chất đảm bảo đủ cho học sinh học tập (nguồn kinh phí chi
thường xuyên của năm học).
[21]
Cấu trúc tế bào: Mô hình 3D mô phỏng cấu tạo của tế bào động vật... khai
thác trên thiết bị điện tử
[22]
Căn cứ quy mô học sinh các khối lớp, số tiết học thực hành để tính toán mua các
loại hóa chất đảm bảo đủ cho học sinh học tập (nguồn kinh phí chi thường xuyên
của năm học); ngoài ra các khối lớp sử dụng viedeo/clip khai thác trên thiết bị
điện tử của trường để phục vụ cho việc học tập
[23]
Dụng cụ, hóa chất (phân bón): thực hiện xã hội hóa; tranh/sơ đồ và video/clip
phục vụ các lớp học: Khai thác trên thiết bị điện tử của trường (Ti vi kết nối
với máy tính)
[24]
Cấu trúc tế bào: Mô hình 3D mô phỏng cấu tạo của tế bào động vật... khai thác
trên thiết bị điện tử
[25]
Dụng cụ: Bộ dụng cụ ghép cây, bộ trồng cây thủy canh tĩnh, huy động xã hội hóa
tự làm thiết bị; Tranh ảnh/băng/đĩa/phần mềm: Khai thác trên thiết bị đ iện tử
của trường (Ti vi kết nối với máy tính)
[26]
Phần mềm và dụng cụ: Giáo viên tự khai thác để phục vụ dạy và học
[27]
Phần mềm và dụng cụ (là Robot giáo dục): Giáo viên tự khai thác để phục vụ dạy
và học
[28]
Bộ học liệu điện tử, khai thác trên thiết bị công nghệ của trường để phục vụ học
tập
[29]
Tranh ảnh, video/clip: Khai thác trên thiết bị công nghệ của trường để phục vụ
học tập; Dụng cụ: thực hiện xã hội hóa
[30]
Mỗi trường dùng một trong 3 loại máy bắn tập; Trường có quy mô trên 20 lớp có
thể trang bị 02 bộ
Quyết định 23/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/2023/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
1.497
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|