Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 23/2023/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Đoàn Anh Dũng
Ngày ban hành: 25/10/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2023/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 25 tháng 10 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017; Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;

Căn cứ Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục Mầm non và Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT ngày 17 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010;

Căn cứ Thông tư số 32/2012/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho Giáo dục mầm non;

Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học;

Căn cứ Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở;

Căn cứ Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông;

Căn cứ Thông tư số 19/2022/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học, trường cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2527/TTr-SGDĐT ngày 05 tháng 10 năm 2023 và ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 505/HĐND-CTHĐ ngày 19 tháng 9 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận và áp dụng đối với máy móc, thiết bị đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các cơ quan nhà nước, đơn vị có liên quan đến việc thực hiện tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh.

b) Các đơn vị sự nghiệp công lập, bao gồm: Các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên, trường chuyên biệt (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục).

c) Trường Cao đẳng Bình thuận có nhóm ngành đào tạo giáo viên áp dụng cho bộ môn học Giáo dục quốc phòng an ninh tại Thông tư số 19/2022/TT- BGDĐT ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị trong các cơ sở giáo dục, đào tạo

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ sở giáo dục công lập tại các cấp học trên địa bàn tỉnh được quy định tại các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này, cụ thể:

a) Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục mầm non (đính kèm Phụ lục số 01).

b) Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cấp Tiểu học (đính kèm Phụ lục số 02).

c) Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cấp Trung học cơ sở (đính kèm Phụ lục số 03).

d) Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cấp Trung học phổ thông (đính kèm Phụ lục số 04).

đ) Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng môn Giáo dục quốc phòng và an ninh (đính kèm Phụ lục số 05).

e) Quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tổ chức thi, kiểm tra đánh giá, kiểm định chất lượng giáo dục (đính kèm Phụ lục số 06).

g) Đối với các thiết bị không ban hành Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng: Thực hiện theo đúng quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Người đứng đầu các cơ sở giáo dục công lập căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Điều 2 Quyết định này, hiện trạng máy móc, thiết bị hiện có và khả năng cân đối kinh phí để lập kế hoạch, dự toán mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng theo đúng quy định, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.

2. Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Quyết định này và nhu cầu cần thiết theo điều kiện thực tế của các cơ sở giáo dục được phân cấp quản lý, tổng hợp nhu cầu kinh phí mua sắm, gửi Sở Tài chính vào thời điểm lập dự toán hàng năm theo đúng quy định; kiểm tra, giám sát việc mua sắm, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục, đào tạo theo đúng quy định, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.

3. Sở Tài chính căn cứ tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Quyết định này, trên cơ sở đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và khả năng cân đối ngân sách của địa phương, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí dự toán ngân sách hàng năm để mua sắm trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các cơ sở giáo dục công lập.

4. Đối với thiết bị không đủ điều kiện tiêu chuẩn tài sản cố định: Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm hướng dẫn cụ thể cho các cơ sở giáo dục thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ để đảm bảo đáp ứng yêu cầu về thiết bị phục vụ dạy và học cho học sinh.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 11 năm 2023.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bình Thuận, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- Như Điều 5;
- Sở Tư pháp;
- Báo Bình Thuận;
- Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, TH Sang

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Đoàn Anh Dũng

PHỤ LỤC 01

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

STT

Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đối tượng sử dụng

Đơn vị tính

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị

A

THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

* Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 và Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT ngày 17/9/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non

I

Nhóm trẻ 3 - 12 tháng tuổi (15 trẻ/nhóm): Đồ dùng

1

Tủ đựng đồ dùng cá nhân cho trẻ

Trẻ

Cái

02

2

Tủ đựng chăn, màn, chiếu

Trẻ

Cái

02

3

Bàn cho trẻ

Trẻ

Cái/02 trẻ

08

4

Ghế cho trẻ

Trẻ

Cái

Theo quy mô học sinh thực tế của trường (không quá 16 cái/nhóm)

5

Ghế giáo viên

Giáo viên

Cái

03

6

Ti vi màu

Dùng chung

Cái

01

II

Nhóm trẻ 12 - 24 tháng tuổi (20 trẻ/nhóm): Đồ dùng

1

Tủ đựng đồ dùng cá nhân cho trẻ

Trẻ

Cái

02

2

Tủ đựng chăn, màn, chiếu

Trẻ

Cái

02

3

Bàn cho trẻ

Trẻ

Cái/02 trẻ

10

4

Ghế cho trẻ

Trẻ

Cái

Theo quy mô học sinh thực tế của trường (không quá 20 cái/nhóm)

5

Ghế giáo viên

Giáo viên

Cái

03

6

Ti vi màu

Dùng chung

Cái

01

III

Nhóm trẻ 24 - 36 tháng tuổi (25 trẻ/nhóm): Đồ dùng

1

Tủ đựng đồ dùng cá nhân cho trẻ

Trẻ

Cái

01

2

Tủ đựng chăn, màn, chiếu

Trẻ

Cái

01

3

Bàn giáo viên

Giáo viên

Cái

01

4

Ghế giáo viên

Giáo viên

Cái

02

5

Bàn cho trẻ

Trẻ

Cái/02 trẻ

Theo quy mô thực tế học sinh củatrường (không quá 13 cái/nhóm)

6

Ghế cho trẻ

Trẻ

Cái/trẻ

Theo quy mô thực tế học sinh của trường (không quá 26 cái/nhóm)

7

Đàn Organ

Giáo viên

Cái

01

8

Ti vi màu

Dùng chung

Cái

01

IV

Lớp mẫu giáo 3 - 4 tuổi (25 trẻ): Đồ dùng

1

Tủ đựng đồ dùng cá nhân cho trẻ

Trẻ

Cái

02

2

Tủ đựng chăn, màn, chiếu

Trẻ

Cái

01

3

Bàn giáo viên

Giáo viên

Cái

01

4

Ghế giáo viên

Giáo viên

Cái

02

5

Bàn cho trẻ

Trẻ

Cái/02 trẻ

Theo quy mô thực tế học sinh của trường (không quá 13 cái/nhóm)

6

Ghế cho trẻ

Trẻ

Cái/trẻ

Theo quy mô thực tế học sinh của trường (không quá 26 cái/nhóm)

7

Đàn Organ

Dùng chung

Cái

01

8

Ti vi màu

Cái

01

V

Lớp mẫu giáo 4 - 5 tuổi (30 trẻ): Đồ dùng

1

Tủ để đồ dùng cá nhân cho trẻ

Trẻ

Cái

01

2

Tủ đựng chăn, màn, chiếu

Trẻ

Cái

30

3

Bàn giáo viên

Giáo viên

Cái

01

4

Ghế giáo viên

Giáo viên

Cái

02

5

Bàn cho trẻ

Trẻ

Cái/02 trẻ

Theo quy mô thực tế học sinh của trường (không quá 15 cái/nhóm)

6

Ghế cho trẻ

Trẻ

Cái/trẻ

Theo quy mô thực tế học sinh của trường (không quá 30 cái/nhóm)

7

Đàn Organ

Dùng chung

Cái

01

8

Ti vi màu

Dùng chung

Cái

01

VI

Lớp mẫu giáo 5 - 6 tuổi (35 trẻ)

1

Tủ đựng đồ dùng cá nhân cho trẻ

Trẻ

Cái

02

2

Tủ đựng chăn, màn, chiếu

Trẻ

Cái

02

3

Bàn giáo viên

Giáo viên

Cái

01

4

Ghế giáo viên

Giáo viên

Cái

02

5

Bàn cho trẻ

Trẻ

Cái/02 trẻ

Theo quy mô thực tế học sinh của trường (không quá 18 cái/nhóm)

6

Ghế cho trẻ

Trẻ

Cái/trẻ

Theo quy mô thực tế học sinh của trường (không quá 36 cái/nhóm)

7

Đàn Organ

Dùng chung

Cái

01

8

Ti vi màu

Dùng cung

Cái

01

* Thông tư số 32/2012/TT-BGDĐT ngày 14/9/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non (Bộ Giao dục và Đào tạo không ban hành định mức thiết bị)

I

Dùng cho nhà trẻ

1

Bập bênh

-

Bập bênh đơn

Trẻ

Bộ/điểm trường

02

-

Bập bênh đôi

Trẻ

Bộ/điểm trường

02

2

Thú nhún

-

Con vật nhún di động

Trẻ

Con/điểm trường

02

-

Con vật nhún lò xo

Trẻ

Con/điểm trường

02

-

Con vật nhún khớp nối

Trẻ

Con/điểm trường

02

3

Xích đu

-

Xích đu sàn lắc

Trẻ

Bộ/điểm trường

02

4

Cầu trượt

Trẻ

-

Cầu trượt đơn

Trẻ

Bộ/điểm trường

02

-

Cầu trượt đôi

Trẻ

Bộ/điểm trường

02

5

Đu quay/mâm quay

Trẻ

-

Đu quay mâm không ray

Trẻ

Bộ/điểm trường

02

-

Đu quay mâm trên ray

Trẻ

Bộ/điểm trường

02

II

Dùng cho mẫu giáo

1

Bập bênh

-

Bập bênh đòn

Trẻ

Bộ/điểm trường

03

-

Bập bênh để cong

Trẻ

Bộ/điểm trường

03

2

Thú nhún

-

Con vật nhún lò xo

Trẻ

Con/điểm trường

03

-

Con vật nhún khớp nối

Trẻ

Con/điểm trường

03

3

Xích đu

-

Xích đu sàn lắc

Trẻ

Bộ/điểm trường

03

-

Xích đu treo

Trẻ

Bộ/điểm trường

03

4

Cầu trượt

-

Cầu trượt đơn

Trẻ

Bộ/điểm trường

03

-

Cầu trượt đôi

Trẻ

Bộ/điểm trường

03

5

Mâm đu quay

-

Đu quay mâm không ray

Trẻ

Bộ/điểm trường

02

-

Đu quay mâm có ray

Trẻ

Bộ/điểm trường

02

6

Cầu thăng bằng

-

Cầu thăng bằng cố định

Trẻ

Bộ/điểm trường

02

-

Cầu thăng bằng dao động

Trẻ

Bộ/điểm trường

02

7

Thang leo - cầu trượt

-

Bộ vận động đa năng (thang leo-cầu trượt-ống chui)

Trẻ

Bộ/điểm trường

01

8

Thiết bị chơi với bóng

-

Nhà bóng

Trẻ

Bộ/điểm trường

01

B

THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

I

Thiết bị phòng giáo dục thể chất dùng chung cho 01 điểm trường

1

Loa cầm tay

Giáo viên

Chiếc/điểm trường

02

2

Thiết bị âm thanh đa năng di động + micro

Giáo viên

Chiếc/điểm trường

01

2

Máy tính xách tay

Giáo viên

Cái/điểm trường

01

4

Màn hình hiển thị ti vi kết nối máy tính

Giáo viên

Cái/điểm trường

01

II

Phòng sinh hoạt chung và nơi làm việc chuyên môn của giáo viên ngoài giờ lên lớp

1

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay

Giáo viên

Bộ/điểm trường

01

2

Màn hình hiển thị ti vi kết nối với máy tính

Giáo viên

Bộ/điểm trường

01

3

Máy in laser

Giáo viên

Chiếc/điểm trường

01

4

Máy photocopy

Giáo viên

Cái/điểm trường

01

5

Máy scan

Giáo viên

Cái/điểm trường

01

III

Phòng Y tế

Giáo viên

1

Cân

Giáo viên

Chiếc/điểm trường

01

2

Nhiệt kế điện tử

Giáo viên

Cái/điểm trường

04

3

Bàn, ghế phòng y tế (01 bàn 05 ghế ngồi chờ)

Dùng chung

Bộ/điểm trường

01

4

Giường y tế

Trẻ

cái/điểm trường

02

5

Tủ đựng thuốc và dụng cụ y tế

Giáo viên

Chiếc/điểm trường

01

6

Khay đựng thuốc

Giáo viên

Chiếc/điểm trường

01

7

Cáng cứu thương

Trẻ

Chiếc/điểm trường

01

8

Xe để thuốc và dụng cụ y tế

Giáo viên

Chiếc/điểm trường

01

IV

Thiết bị, đồ dùng nhà bếp (bếp ăn bán trú)

1

Hệ thống bếp gas

Dùng chung

Bộ/điểm trường

01

2

Hệ thống bếp điện

Dùng chung

Bộ/điểm trường

01

3

Bếp hầm

Dùng chung

Chiếc/điểm trường

01

4

Nồi cơm điện

Dùng chung

Cái/điểm trường

02

5

Tủ cơm điện

Dùng chung

Cái/điểm trường

01

6

Tủ cơm gas

Dùng chung

Cái/điểm trường

01

7

Tủ đựng bát đĩa

Trẻ

Cái/điểm trường

01

8

Bàn để khay bát sạch

Trẻ

Cái/điểm trường

01

9

Tủ lưu mẫu thức ăn

Dùng chung

Cái/điểm trường

01

10

Tủ mát bảo quản thực phẩm

Dùng chung

Cái/điểm trường

01

11

Tủ đông bảo quản thực phẩm

Dùng chung

Cái/điểm trường

01

12

Tủ lạnh

Dùng chung

Cái/điểm trường

01

13

Máy thái rau củ đa năng

Dùng chung

Cái/điểm trường

01

14

Máy xay thịt

Dùng chung

Cái/điểm trường

01

15

Tủ sấy bát đĩa

Dùng chung

Cái/điểm trường

01

16

Bàn sơ chế thực phẩm

Dùng chung

Chiếc/điểm trường

01

17

Máy lọc nước

Dùng chung

Chiếc/điểm trường

01

18

Giá để xoong nồi

Dùng chung

Chiếc/điểm trường

02

19

Giá để thực phẩm

Dùng chung

Chiếc/điểm trường

01

20

Xe vận chuyển thực phẩm

Dùng chung

Chiếc/điểm trường

02

PHỤ LỤC 02

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CẤP TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

STT

Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đối tượng sử dụng

Đơn vị tính

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị

Ghi chú

Giáo

viên

Trẻ

A

THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

* Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học

I

Thiết bị dùng chung

1

Tủ/giá đựng thiết bị

x

x

02 chiếc/lớp

Theo quy mô thực tế học sinh của trường

2

Loa cầm tay

x

01 chiếc/trường

01

3

Thiết bị âm thanh đa năng di động + micro

x

01 bộ/trường

01

4

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay

x

01 bộ/trường

01

5

Màn hình hiển thị (ti vi) kết nối với máy tính

x

01 bộ/trường

01

6

Máy in laser

x

01 chiếc/trường

01

7

Cân

x

02 chiếc/trường

02

8

Nhiệt kế điện tử

x

02 cái/trường

02

II

Môn Toán

1

Bộ thiết bị dạy khối lượng

x

x

Bộ/lớp

04

Dùng cho lớp 2, 3

2

Bộ thiết bị dạy dung tích

x

x

Bộ/lớp

04

3

Thiết bị thực hành do diện tích

x

x

Tấm/lớp

06

Lớp 3

4

Bộ thiết bị dạy học yếu tố xác suất

x

x

Bộ/lớp

06

Lớp 3, 4, 5

5

Bộ thiết bị hình học dạy phân số

x

01 bộ/3 giáo viên

Theo quy mô thực tế của trường

Lớp 4, 5

6

Bộ thiết bị hình học thực hành phân số

x

01 bộ/học sinh

Theo quy mô thực tế học sinh của trường

Lớp 4, 5

III

Môn Ngoại ngữ (gồm có 02 phương án lựa chọn)

1

Thiết bị dạy học ngoại ngữ thông dụng: Lắp đặt trong phòng học bộ môn (PHBM)

-

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị (ti vi)

x

x

Chiếc/PHBM

01

-

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay

x

Chiếc/PHBM

01

-

Thiết bị âm thanh di động

x

Bộ/PHBM

01

2

Thiết bị dạy học ngoại ngữ chuyên dùng: Lắp đặt trong phòng học bộ môn

-

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị ti vi kết nối với máy tính giáo viên

x

x

Chiếc

01

-

Thiết bị âm thanh đa năng di động

x

Bộ

01

-

Thiết bị cho học sinh

x

01 bộ/học sinh

Theo quy mô thực tế học sinh của trường

-

Thiết bị cho giáo viên

x

01 bộ/giáo viên

Theo quy mô thực tế giáo viên của trường

-

Bàn ghế giáo viên

x

Bộ

01

-

Bàn ghế học sinh

x

01 bộ/học sinh

Theo quy mô thực tế học sinh của trường

IV

Môn Tự nhiên và Xã hội

1

Mô hình mẫu vật

Chủ đề: Cộng đồng địa phương

-

Bộ sa bàn giáo dục giao thông

x

Bộ/học sinh

01 bộ/04 học sinh đến 06 học sinh (tùy theo quy mô thực tế của trường)

Lớp 1, 2

Chủ đề: Con người và sức khỏe

-

Mô hình bộ xương

x

Bộ/PHBM

01

Lớp 2

-

Mô hình hệ cơ

x

Bộ/PHBM

01

Lớp 2

-

Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng

x

Bộ/PHBM

01

Lớp 3

Chủ đề: Trái đất và bầu trời

-

Quả địa cầu (dùng cho cả bộ môn Lịch sử và Địa lí)

x

Quả

01 quả/06 học sinh (tùy theo quy mô thực tế của trường)

Lớp 4, 5

2

Dụng cụ (chủ đề: Trái Đất và bầu trời)

-

La bàn

x

Quả

01 quả/06 học sinh (tùy theo quy mô thực tế của trường)

Lớp 3

V

Môn Tin học: Phòng thực hành tin học

1

Máy chủ: Máy tính giáo viên (để bàn hoặc xách tay)

x

Bộ

01

2

Máy tính để bàn học sinh

x

Bộ

01 bộ/01 đến 02 học sinh

3

Thiết bị kết nối mạng và đường truyền Internet

x

x

Bộ

01

4

Bàn để máy tính, ghế ngồi cho giáo viên

x

Bộ

01

5

Bàn để máy tính, ghế ngồi cho học sinh

x

Bộ

18

6

Hệ thống điện

x

x

Hệ thống

01

7

Tủ lưu trữ

x

Cái

01

8

Máy in laser

x

Cái

01

9

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị (ti vi)

x

Chiếc

01

10

Bộ lưu điện

x

Bộ

01

VI

Môn Công nghệ

Thiết bị dùng chung

-

Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật (trên 50 chi tiết)

x

x

Bộ

20 bộ/PHBM

Máy thu thanh

-

Ti vi

x

x

Bộ

01 bộ/PHBM

-

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay

x

x

Bộ

01 bộ/PHBM

VII

Môn Giáo dục thể chất

Thiết bị dùng chung

-

Đồng hồ bấm giây

x

Chiếc

01 chiếc/giáo viên

-

Nấm thể thao

x

x

Chiếc

20 chiếc/giáo viên

Thiết bị theo chủ đề

-

Cầu thăng bằng thấp

x

x

Bộ

02 bộ/trường

-

Thảm xốp

x

Tấm

20 tấm/trường

VIII

Môn Khoa học: Dụng cụ

Chất

-

Hộp đối lưu

x

x

Bộ

05 bộ/PHBM

Dùng cho lớp 4

-

Bộ thí nghiệm không khí cần cho sự cháy

x

x

Bộ

05 bộ/PHBM

Năng lượng

-

Hộp thí nghiệm “Vai trò của ánh sáng”

x

x

Bộ

05 bộ/PHBM

Lớp 4

-

Bộ lắp mạch điện đơn giản

x

x

Bộ

05 bộ/PHBM

Dùng cho lớp 5

-

Mô hình phát điện sử dụng năng lượng mặt trời, gió, nước chảy

x

x

Bộ

05 bộ/PHBM

-

Nhiệt kế

x

x

Cái

05 bộ/PHBM

Dùng cho lớp 4

-

Nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể

x

x

Cái

05 bộ/PHBM

-

Kính lúp

x

x

Chiếc

05 bộ/PHBM

-

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị (ti vi)

x

Bộ

01 bộ/PHBM

IX

Môn Nghệ thuật (Âm nhạc)

Nhạc cụ thể hiện giai điệu

-

Đàn phím điện tử (Organ)

x

Cây

01 cây/giáo viên

Từ lớp 1 - lớp5

-

Thiết bị dùng chung: Thiết bị âm thanh đa năng di động (các từ lớp 1 đến lớp 5)

x

x

Bộ

01 bộ/giáo viên

X

Môn Nghệ thuật (Mĩ thuật)

Thiết bị dùng chung (trang bị cho 01 một phòng học bộ môn)

-

Các hình khối cơ bản

x

x

Bộ

01

Dùng cho các lớp học từ lớp 1 đến lớp 5

-

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay

x

Bộ

01

-

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị (ti vi)

x

Bộ

01

-

Thiết bị âm thanh đa năng di động

x

Bộ

01

-

Tủ/giá

x

x

Cái

03

B

THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

I

Phòng sinh hoạt chung và nơi làm việc chuyên môn của giáo viên ngoài giờ lên lớp

1

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay

x

Bộ

01 bộ/trường

2

Màn hình hiển thị ti vi kết nối với máy tính

x

Bộ

01 bộ/trường

3

Máy in laser

x

Chiếc

01 chiếc/trường

4

Máy photocopy

x

Cái

01 cái/trường

5

Máy scan

x

Cái

01 cái/trường

II

Thiết bị phòng học thông thường

1

Bảng viết phấn chống lóa

x

x

Cái

01 cái/phòng học

2

Bàn, ghế giáo viên (01 bàn + 01 ghế)

x

Bộ

01 bộ/giáo viên/phòng học

3

Bàn ghế học sinh (01 bàn/02 ghế hoặc 01 bàn/01 ghế - ghế rời bàn)

x

Bộ

Theo quy mô học sinh trong lớp, không quá 35 học sinh

4

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay

x

Bộ

01 bộ/phòng học

5

Màn hình hiển thị (ti vi) kết nối với máy tính

x

Bộ

01 bộ/phòng học

III

Phòng Y tế

1

Cân

x

Chiếc

02 chiếc/trường

2

Nhiệt kế điện tử

x

Cái

02 cái/trường

3

Bàn, ghế phòng y tế (01 bàn 05 ghế ngồi chờ)

x

x

Bộ

01 bộ/trường

4

Giường y tế

x

Cái

02 cái/trường

5

Tủ đựng thuốc và dụng cụ y tế

x

Chiếc

01 chiếc/trường

6

Khay đựng thuốc

x

Chiếc

01 chiếc/trường

7

Cáng cứu thương

x

Chiếc

02 chiếc/trường

8

Xe để thuốc và dụng cụ y tế

x

Chiếc

02 chiếc/trường

IV

Thiết bị, đồ dùng nhà bếp (bếp ăn bán trú)

1

Hệ thống bếp gas

Hệ thống

01 hệ thống/trường

2

Hệ thống bếp điện

Hệ thống

01 hệ thống/trường

3

Hệ thống bếp hầm

Hệ thống

01 hệ thống/trường

4

Nồi cơm điện

Cái

02

5

Tủ cơm điện

Cái

01 cái/bếp

6

Tủ cơm gas

Cái

01 cái/bếp

7

Tủ đựng bát đĩa

Cái

01 cái/bếp

8

Bàn để khay bát sạch

Cái

01 cái/bếp

9

Tủ lưu mẫu thức ăn

Cái

01 cái/bếp

10

Tủ mát bảo quản thực phẩm

Cái

01 cái/bếp

11

Tủ đông bảo quản thực phẩm

Cái

01 cái/bếp

12

Tủ lạnh

Cái

01 cái/bếp

13

Máy thái rau củ đa năng

Cái

01 cái/bếp

14

Máy xay thịt

Cái

01 cái/bếp

15

Tủ sấy bát đĩa

Cái

01 cái/bếp

16

Bàn sơ chế thực phẩm

Chiếc

01 chiếc/bếp

17

Máy lọc nước

Chiếc

01 chiếc/bếp

19

Giá để xoong nồi

Chiếc

02 chiếc/bếp

20

Giá để thực phẩm

Chiếc

01 chiếc/bếp

22

Xe vận chuyển thực phẩm

Chiếc

02 chiếc/bếp

V

Thiết bị phòng thư viện

1

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay của văn thư

x

Bộ

01

2

Bàn, ghế thủ thư (01 bàn + 02 ghế)

x

Bộ

01

3

Bàn, ghế thư viện (01 bàn + 04 ghế)

x

Bộ

08

5

Kệ để sách thư viện

x

x

Cái

06

PHỤ LỤC 03

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

STT

Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đối tượng sử dụng

Đơn vị tính

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị

Giáo viên

Trẻ

A

THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở

I

Thiết bị dùng chung

1

Tủ đựng thiết bị

x

x

Chiếc

03 chiếc/trường

2

Giá để thiết bị

x

Chiếc

03 chiếc/trường

3

Loa cầm tay

x

Chiếc

02 chiếc/trường

4

Thiết bị âm thanh đa năng di động + micro

x

Chiếc

01 chiếc/trường

5

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay

x

Bộ

02 bộ/trường

6

Màn hình hiển thị (ti vi) kết nối với máy tính

x

Bộ

02 bộ/trường

7

Máy in laser

x

Bộ

02 bộ/trường

8

Cân

x

Chiếc

02 chiếc/trường

9

Nhiệt kế điện tử

x

Cái

02 cái/trường

II

Môn Ngoại ngữ (có 03 phương án lựa chọn)

II.1

Thiết bị dạy học ngoại ngữ thông dụng

1

Màn hình hiển thị (ti vi) kết nối với máy tính

x

Chiếc

01/giáo viên

2

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay

x

Bộ

01/giáo viên

3

Thiết bị âm thanh đa năng di động

x

Bộ

01 bộ/giáo viên

II.2

Hệ thống thiết bị dạy học ngoại ngữ chuyên dùng

1

Màn hình hiển thị (ti vi) kết nối máy tính

x

Chiếc

01 bộ/giáo viên

2

Thiết bị âm thanh đa năng di động

x

Bộ

01 bộ/giáo viên

3

Phụ kiện đi kèm (PHBM)

x

x

Bộ

01

4

Thiết bị cho học sinh

x

Bộ

01 bộ/học sinh

5

Máy tính để bàn hoc máy tính xách tay

x

Bộ

01 bộ/giáo viên

6

Khối thiết bị điều khin của giáo viên

x

Bộ

01 bộ/giáo viên

7

Bàn, ghế giáo viên

x

Bộ

01 bộ/giáo viên

8

Bàn, ghế cho học sinh

x

Bộ

01 bộ/học sinh

II.3

Hệ thng thiết bị dạy học ngoại ngữ chuyên ng có máy tính ca học sinh

1

Thiết bị cho giáo viên

x

Bộ

01 bộ/giáo viên

2

Thiết bị hỗ trợ học sinh

x

Bộ

01 bộ/học sinh

3

Màn hình hin th ti vi kết nối máy nh giáo viên

x

Chiếc

01

4

Thiết bị âm thanh đa năng di động

x

Bộ

01

5

Phụ kiện đi kèm

x

x

Bộ

01

6

Bàn, ghế giáo viên

x

Bộ

01 bộ/giáo viên

7

Bàn, ghế cho học sinh

x

Bộ

01 bộ/học sinh

III

Môn Địa lý

Thiết bdùng chung

-

Quả địa cầu hành chính

x

Quả

03 qu/trường

-

Quả địa cầu tự nhiên

x

Quả

03 qu/trường

-

Hộp quặng và khoáng sn chính cờ Vit Nam

x

Hộp

01 hộp/giáo viên

-

Nhiệt - Ẩm kế treo tưng

x

Chiếc

01 chiếc/giáo viên

IV

Môn Khoa học tự nhiên

IV.1

Thiết bdùng chung (số lưng thiết bị tính cho 01 PHBM)

1

Biến áp nguồn

x

x

Cái

07

2

B giá thí nghim

x

x

Bộ

07

3

Kính lúp

x

x

Bộ

07

4

Quả kim loại

x

x

Hộp

07

5

Đồng hồ đo điện đa năng

x

x

Cái

07

6

Giá quang học

x

x

Cái

02

7

Máy phát âm tần số

x

x

Cái

02

8

Cổng quang

x

x

Cái

04

9

Bộ thu nhận số liu

x

x

Cái

01

10

Cm biến điện thế

x

x

Cái

02

11

Cm biến dòng điện

x

x

Cái

02

12

Cm biến nhiệt độ

x

x

Cái

02

13

Bộ lực kế

x

x

Bộ

07

14

Cốc đốt

x

x

Cái

07

15

Bộ thanh nam châm

x

x

Cái

07

16

Biến trcon chy

x

x

Cái

07

17

Ampe kế một chiều

x

x

Cái

07

18

Vôn kế một chiều

x

x

Cái

07

19

Nhit kế (lỏng)

x

x

Cái

07

20

Thu kính hội tụ

x

x

Cái

07

21

Thu kính phân kì

x

x

Cái

07

23

Lưới thép tản nhit

x

Cái

07

24

Khay mang dụng cvà hóa cht

x

Cái

07

25

Bình chia độ

x

x

Cái

07

26

Cốc thy tinh 250 ml

x

x

Cái

07

27

Cốc thy tinh 100 ml

x

x

Cái

07

28

Chu thy tinh

x

x

Cái

07

29

Ống nghiệm

x

x

Cái

50

30

Ống đong hình trụ 100 ml

x

x

Cái

07

31

Bình tam giác 250 ml

x

x

Cái

07

32

Bình tam giác 100 ml

x

x

Cái

07

33

Bộ ống dn thy tinh các loại

x

x

Cái

07

34

Lọ thy tinh ming hp kèm ống hút nhỏ giọt

x

Bộ

07

35

Đũa thy tinh

x

x

Cái

07

37

Cân điện tử

x

Cái

02

38

Nhit kế y tế

x

Cái

07

39

Kính hiển vi

x

Cái

07

58 danh mục “Hóa chất dùng chung: gồm 34 danh mục, n c quy mô học sinh/khối lượng các bài thc hành, trường tính toán mua sm từ nguồn chi thường xuyên ca trưng, đm bo tiết kim, đủ số lượng cho hc học tp

IV.2

THIT BỊ DNG CỤ HÓA CHẤT THEO CHỦ ĐỀ

Lp 6

1

Chất và sự biến đổi cht

Các th (trạng thái) ca chất

-

Bộ thí nghiệm nóng chảy và đông đặc

x

x

Bộ

07

Oxygen (oxi) và không khí

-

Bộ dụng cvà hóa chất điều chế oxygen

x

x

Bộ

07

-

Bộ dụng cxác đinh (%) thể tích

x

x

Bộ

07

Chất tinh khiết, hỗn hp, dung dịch

-

Bộ dụng cvà hóa chất thí nghim tách chất

x

x

Bộ

07

ch chất ra khỏi hn hợp

-

Bộ dụng c thí nghiệm và hóa chất thí nghiệm tách chất

x

x

Bộ

07

2

Vật sống

Tế bào - đơn vị cơ sở ca sự sống

-

Bộ dụng cụ quan sát tế bào

x

x

Bộ

07

-

Bộ dụng cụ làm tiêu bản tế bào

x

x

Bộ

07

-

Bộ dụng cụ quan sát sinh vật đơn bào

x

x

Bộ

07

-

Bộ dụng cụ quan sát ngun sinh vật

x

x

Bộ

07

-

Bộ dụng cụ quan sát nấm

x

x

Bộ

07

-

Bộ dụng c thu thập và quan sát sinh vật ngoài thiên nhiên

x

x

Bộ

07

3

Năng lưng và sự biến đổi

Các phép đo

-

B dụng c đo chiu dài, thi gian, khối lưng, nhit đ

x

x

Bộ

07

Lực

-

Bộ dụng cụ minh họa lc không tiếp xúc

x

x

Bộ

07

-

Bộ thiết bị chng minh lực cản của nưc

x

x

Bộ

07

-

Bộ thiết bị thí nghiệm độ giãn lò xo

x

x

Bộ

07

LỚP 7

1

Tốc đ

-

Thiết bị đo tốc độ

x

x

Bộ

07

2

Âm thanh

-

Bộ dụng cụ thí nghiệm tạo âm thanh

x

x

Bộ

07

-

Bộ dụng cụ thí nghiệm v sóng âm

x

x

Bộ

07

3

Ánh ng

-

Bộ dụng c thí nghiệm thu năng ng ánh sáng

x

x

Bộ

07

-

Bộ dụng c thí nghiệm v ánh sáng

x

x

Bộ

07

4

Từ

-

Bộ thí nghiệm v nam châm vĩnh cửu

x

x

Bộ

07

-

Bộ thí nghiệm từ phổ

x

x

Bộ

07

-

Bộ dụng cchế tạo nam châm

x

x

Tham khảo Mô tả chi tiết thiết b để tự làm

5

Trao đổi chất chuyn hóa năng lượng sinh vật

-

Bộ dụng cụ thí nghiệm quang hp

x

x

Bộ

07

-

Bộ dụng cụ thí nghiệm hô hấp tế bào

x

x

Bộ

07

-

Bộ dụng cchng minh thân vận chuyn nưc

x

x

Bộ

07

-

Bộ thí nghiệm chng minh lá thoát hơi nưc

x

x

Bộ

07

LỚP 8

1

Chất và sự biến đổi

Phản ng hóa học

-

Bộ dụng c thí nghiệm tìm hiểu v hiện tưng chất biến đổi

x

x

Bộ

07

-

Bộ dụng thí nghim v phản ng hóa học

x

x

Bộ

07

-

B thí nghim chng minh Định luật bảo toàn KL

x

x

Bộ

07

-

Bộ dụng c thí nghiệm pha chế một dung dịch

x

x

Bộ

07

Tốc độ phản ng và chất xúc tác

-

Bộ dụng cụ thí nghiêm so sánh tốc độ …

x

x

Bộ

07

-

Bộ dụng cụ thí nghiệm v tốc độ của một …

x

x

Bộ

07

-

Bộ dụng cụ thí nghiệm v ảnh hưng của …

x

x

Bộ

07

Acid-Base-PH-Oxyde-Muối

-

Bộ dụng cvà hóa chất thí nghim của hyđro

x

x

Bộ

07

-

Bộ dụng cvà hóa chất thí nghim của base

x

x

Bộ

07

-

Bộ dụng cvà hóa chất thí nghim đo pH

x

x

Bộ

07

-

Bộ dụng cvà hóa chất t nghiệm của axide

x

x

Bộ

07

-

Bộ dụng cvà hóa chất t nghiệm của muối

x

x

Bộ

07

2

Năng lưng và sự biến đổi

Khối lưng và áp suất

-

Bộ dụng cụ đo khối ng riêng

x

x

Bộ

07

-

Bộ dụng cụ thí nghiệm áp suất chất lỏng

x

x

Bộ

07

-

Bộ dụng cụ thí nghiệm áp lc

x

x

Bộ

07

-

Bộ dụng cụ thí nghiệm áp suất khí quyn

x

x

Bộ

07

Tác dụng làm quay ca lực

-

B dụng c thí nghim tác dụngm quay ca lc

x

x

Bộ

07

Đin

-

Bộ dụng cụ thí nghiệm dẫn điện

x

x

Bộ

07

-

Bộ dụng cụ thí nghiệm tác dụng của dòng điện

x

x

Bộ

07

Nhit

-

Bộ dụng cụ đo năng lưng nhiệt

x

x

Bộ

07

-

Bộ dụng cụ thí nghiệm nở vì nhit

x

x

Bộ

07

3

Vật sống

Hệ vận động ở ni

-

Bộ băng bó cho ngưi gãy xương tay[1],…

x

x

Bộ

Máu và h tuần hoàn của cơ th ni

-

Dụng cụ đo huyết áp

x

x

Bộ

02

Da và điều hoà thân nhit ở ni

-

Dụng cụ đo thân nhit

x

x

Cái

07

Hệ sinh thái

-

Dụng cụ điều tra thành phần quần xã sinh vật

x

x

Bộ

07

LỚP 9

1

Năng lưng và sự biến đổi

Ánh sáng

-

Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích ánh sáng

x

x

Bộ

07

-

Bộ dụng cụ thí nghiệm khúc xạ ánh sáng

x

x

Bộ

07

-

B dụng c thí nghim khúc x, phn x toàn phn

x

x

Bộ

07

-

Bộ dụng cụ thí nghiệm đo tiêu c thấu kinh

x

x

Bộ

07

-

Dụng cụ thc hành kính lúp

x

x

Bộ

07

Đin

-

Bộ dụng cụ thí nghiệm tác dụng của điện trở

x

x

Bộ

07

-

Bộ dụng cụ thí nghiệm Định luật Ohm

x

x

Bộ

07

Đin từ

-

Bộ dụng cụ thí nghiệm cảm ứng điện từ

x

x

Bộ

07

-

Bộ thí nghiệm v dòng đin xoay chiều

x

x

Bộ

07

2

Chất và sự biến đổi của chất

Kim loại

-

Bộ dụng cvà hóa chất thí nghim dãy

x

Bộ

07

Ethylic alcohol và acetic acid

-

B dụng c và a cht thí nghim v Ethylic alcohol

x

x

Bộ

07

-

Bộ dụng cvà hóa chất thí nghim acetic acid

x

x

Bộ

07

Lipid (lipit)-Cabohyiđrate-Protein

-

Bộ dụng cụ thí nghiệm phản ng tráng bạc

x

x

Bộ

07

-

Bộ dụng cụ thí nghiệm cellulose

x

x

Bộ

07

-

B dụng c thí nghim tinh bột có phn ng với iodine

x

x

Bộ

07

3

Vật sống

Nhim sắc th

-

Bộ thiết bị quan sát nhiễm sắc thể

x

x

Bộ

07

ng đĩa, phần mm

Mẫu vật, mô hình

* LỚP 8

Vật sống

-

Mẫu động vật ngâm trong lọ

x

x

Lọ

02

-

Mô hình cấu tạo cơ thể ngưi

x

x

Bộ

01

* LỚP 9

Chất và sự biến đổi ca chất

-

Bộ mô hình phân t dạng đặc

x

x

Bộ

07

-

Mô hình phân t dạng rng

x

x

Bộ

07

Từ genne đến protein

-

Mô hình mô tả cấu trúc của ADN có thể tháo lắp

x

x

Bộ

02

V

Môn Công ngh (dùng trong phòng học bmôn)

1

Dụng cụ đo các đi lượng không điện[2]

x

x

Bộ

01/PHBM

2

B công c phát trin ng dụng da tn vi điu khin[3]

x

x

Bộ

01/PHBM

3

Thiết bị cơ bn

-

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay[4]

x

x

Bộ

01/PHBM

-

Biến áp nguồn

x

x

Bộ

04/PHBM

-

Màn hình hiển thị ti vi kết nối với máy tính

x

x

Bộ

01/PHBM

4

Mô hình, mẫu vt (dùng trong phòng hc bộ môn)

5

Vẽ k thuật: Khối hình học cơ bn (lp 8)

x

Bộ

01 bộ/giáo viên

6

Cơ khí: (lớp 8)

-

Mẫu vật liệu cơ k

x

x

Bộ

02/PHBM

-

cấu truyền và biến đi chuyển động

x

x

Bộ

04/PHBM

VI

Môn Tin học (dùng cho 01 phòng học bmôn: Phòng thực hành tin hc)

1

Máy chủ (đ bàn hoc xách tay)

x

Bộ

01

2

Máy tính học sinh

x

Bộ

01 bộ/học sinh (tối thiều 01 bộ /02 học sinh)

3

Bàn để máy tính, ghế ngồi (01 bàn + 02 ghế)

x

x

Bộ

Số lượng phù hợp với quy mô học sinh

4

Màn hình hiển thị (ti vi)

x

x

Chiếc

01

5

Máy in laser

x

x

Chiếc

01

6

Tủ lưu trữ

x

Cái

01

7

Bộ lưu điện

x

Bộ

01

8

Hệ thống đin

x

x

Hệ thống

01

VII

Môn Giáo dục thể cht: Thiết bdùng chung

1

Thiết bdùng chung

-

Nấm thể thao

x

x

Chiếc

20/giáo viên

-

Xà đơn

x

x

Bộ

01/trường

-

p

x

x

Bộ

01/trường

2

Thiết bị theo ch đề: Nhảy cao

-

Cột nhảy cao

x

x

Bộ

01 bộ/giáo viên

-

Xà nhảy cao

x

x

Bộ

01 bộ/giáo viên

-

Đm nhảy cao

x

x

B(02 tấm)

02

VIII

Môn Nghệ thuật (Âm nhc)

1

Nhạc c thể hin tiết tu (gồm 08 nhc c)

2

Nhạc c thể hin giai điu, hòa âm (gồm 08 nhc c)

-

Đàn phím đin tử (đàn Organ)

x

Cái

01

IX

Môn Nghệ thuật (Mĩ thuật)

Thiết bdùng chung trang bcho 01 phòng học bmôn

1

Máy tính để bàn hoc máy tính xách tay

x

x

Bộ

01

2

Máy chiếu hoc màn hình hiển thị (ti vi)

x

Bộ

01

3

Giá để mẫu vẻ và dụng cụ học tập

x

x

cái

02

4

Bàn, ghế học thuật

x

Bộ

01/2hs

5

Tủ/g

x

x

Cái

03

6

Mu vẽ

x

Bộ

01

B

THIT BỊ KHÔNG TRONG DANH MỤC THIT BỊ DY HỌC THEO QUY ĐỊNH CA BỘ GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO

I

Thiết bphòng học thông thường

1

Máy tính để bàn hoc máy tính xách tay

x

Bộ

01 bộ/giáo viên

2

Màn hình hiển thị (ti vi) kết nối với y tính

x

Bộ

01 bộ /phòng học

3

Bàn ghế giáo viên

x

Bộ

01 bộ/giáo viên

4

Bàn ghế học sinh 02 chỗ ngồi hoc 01 chỗ ngồi

x

Bộ

18 hoc 35

5

Bng viết phn chống lóa

x

Chiếc

01 chiếc/phòng học

II

Thiết bphục vụ công tác thi

1

Máy photocopy

Cái

01 i/trưng

2

Máy scan

Cái

01 i/trưng

3

Máy chm bài thi trc nghiệm

Cái

01 i/trưng

4

Máy in laser

Cái

01 i/trưng

III

Thiết bđ kho thiết bị ca trưng

4

Kệ để dụng cụ thiết bị

Cái

10 i/trưng

5

Tủ đựng dụng cụ thiết bị

Cái

06 i/trưng

IV

Thiết bphòng y tế học đưng

1

Nhit kế đo thân nhiệt

x

x

Cái

02 i/trưng

2

Giường y tế

x

Cái

02 i/trưng

3

Bàn, ghế phòng y tế (01 bàn 03 ghế)

x

x

Bộ

01 bộ/trường

4

Tủ đựng thuốc dụng c y tế

x

Cái

01 i/trưng

5

Khay đựng thuốc

x

Chiếc

01 chiếc/trưng

6

Cáng cứu thương

x

Chiếc

02 chiếc/trưng

7

Xe để thuốc và dụng c y tế

x

Chiếc

01 chiếc/trưng

V

Thiết bphòng thư vin

1

Máy tính đ bàn hoc máy tính xách tay ca văn thư

x

Bộ

01

2

Bàn, ghế thủ t (01 n + 02 ghế)

x

Bộ

01

3

Bàn, ghế thư vin (01 bàn + 04 ghế)

x

Bộ

10

4

Kệ để sách thư viện

x

x

Cái

06

PHỤ LỤC 04

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

STT

Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đối tượng sử dụng

Đơn vị tính

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị

Giáo viên

Trẻ

A

THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

I

Thiết bị dùng chung

1

Tủ đựng thiết bị

x

x

Trường

03 chiếc

2

Giá để thiết bị

x

Trường

03 chiếc

3

Loa cầm tay

x

x

Trường

03 chiếc

4

Thiết bị âm thanh đa năng di động + micro

x

x

Trường

02 bộ

5

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay

x

Trường

02 bộ

6

Màn hình hiển thị (ti vi) kết nối với máy tính

x

Trường

02 bộ

7

Máy in laser

x

Trường

02 bộ

8

Cân

x

x

Trường

02 chiếc

9

Nhiệt kế điện tử

x

Trường

02 chiếc

II

Môn Ngữ văn[5]

III

Môn Toán

1

Thiết bị dùng chung[6]

2

Thiết bị theo chủ đề

-

Mô hình: Hình học và đo lường[7]

-

Dụng cụ:

+

Thống kê và xác suất[8]

+

Tranh điện tử/phần mềm[9]

IV

Môn Ngoại ngữ: có 03 phương án lựa chọn

1

Thiết bị dạy học ngoại ngữ thông dụng (lựa chọn 1)

-

Màn hình hiển thị (ti vi) kết nối với máy tính

x

Chiếc

01 chiếc/giáo viên

-

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay

x

Bộ

01 bộ/giáo viên

-

Thiết bị âm thanh đa năng di động

x

Bộ

01 bộ/giáo viên

2

Hệ thống thiết bị dạy học ngoại ngữ chuyên dùng (lựa chọn 2)

-

Màn hình hiển thị (ti vi) kết nối với máy tính

x

Chiếc

01 chiếc/giáo viên

-

Thiết bị âm thanh đa năng di động

x

Bộ

01 bộ/giáo viên

-

Phụ kiện đi kèm

x

Bộ

01 bộ/PHBM

-

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay

x

Bộ

01 bộ/giáo viên

-

Bàn, ghế giáo viên

x

Bộ

01 bộ/giáo viên

-

Bàn, ghế cho học sinh

x

Bộ

01 bộ/học sinh

3

Hệ thống thiết bị dạy học ngoại ngữ chuyên dùng có máy tính của học sinh (lựa chọn 3)

-

Thiết bị cho giáo viên

x

Bộ

01 bộ/giáo viên

-

Thiết bị cho học sinh

Bộ

01 bộ/giáo viên

-

Màn hình hiển thị (ti vi) kết nối với máy tính

x

Chiếc

01 chiếc/giáo viên

-

Thiết bị âm thanh đa năng di động

x

x

Bộ

01 bộ/giáo viên

-

Phụ kiện đi kèm

x

Bộ

01 bộ/giáo viên

-

Bàn, ghế giáo viên

x

Bộ

01 bộ/giáo viên

-

Bàn, ghế cho học sinh

x

Bộ

01 bộ/học sinh

Thiết bị còn lại. Giáo viên tham khảo “Mô tả chi tiết thiết bị” để huy động xã hội hóa

V

Môn Giáo dục thể chất

1

Thiết bị dùng chung

-

Nấm thể thao

x

x

Chiếc

20

-

Xà đơn

x

x

Bộ

01

-

Xà kép

x

x

Bộ

01

10 danh mục thiết bị còn lại. Giáo viên tham khảo “Mô tả chi tiết thiết bị” để huy động xã hội hóa và tự làm thiết bị

2

Dụng cụ, thiết bị dạy học môn thể thao tự chọn[10]

Các môn điền kinh

-

Nhảy cao

+

Cột nhảy cao

x

x

Bộ

01/giáo viên

+

Xà nhảy cao

x

x

Bộ

01/giáo viên

+

Đệm nhảy cao (bộ 02 tấm)

x

x

Bộ (02 tấm)

02

-

Chạy cự ly ngắn[11]

-

Nhảy xa[12]

-

Đẩy tạ[13]

Các môn bóng[14]

VI

Môn Lịch sử[15]

VII

Môn Địa lý[16]

VIII

Môn Kinh tế - Pháp luật[17]

IX

Môn Vật lý

1

Thiết bị dùng chung

-

Biến áp nguồn

x

x

Cái

07

-

Bộ thu nhận số liệu

x

x

Bộ

02

-

Bộ thiết bị do kỹ thuật số tích hợp

x

x

Bộ

07

-

Bộ thiết bị dạy học điện tử; mô phỏng môn Vật lí

x

x

Bộ

01

-

Đồng hồ đo diện đa năng

x

x

Cái

07

-

Giá thí nghiệm

x

x

Bộ

07

-

Hộp quả trao

x

x

Hộp

07

-

Màn hình hiển thị (ti vi) kết nối máy tính

x

Chiếc

01

2

Dụng cụ

Động lực

-

Thiết bị đo độ dịch chuyển, tốc độ, vận tốc

x

x

Bộ

07

-

Thiết bị đo vận tốc và gia tốc của vật rơi tự do

x

x

Bộ

07

Động lực học

-

Thiết bị đo gia tốc

x

x

Bộ

07

-

Thiết bị tổng hợp hai lực đồng quy và song song

x

x

Bộ

07

Động lượng

-

Thiết bị khảo sát động lượng

x

x

Bộ

07

-

Thiết bị khảo sát năng lượng trong va chạm

x

x

Bộ

07

Biến dạng của vật rắn

-

Thiết bị chứng minh Định luật Hooke

x

x

Bộ

07

Dao động

-

Con lắc lò xo, con lắc đơn

x

x

Bộ

07

Sóng

-

Thiết bị đo tần số sóng âm

x

x

Bộ

07

-

Thiết bị giao thoa sóng nước

x

x

Bộ

07

-

Thiết bị tạo sóng dừng

x

x

Bộ

07

-

Thiết bị đo tốc độ truyền âm

x

x

Bộ

07

Trường điện (điện trường)

-

Thiết bị thí nghiệm điện tích

x

x

Bộ

07

Dòng điện, mạch điện

-

Thiết bị khảo sát nguồn điện

x

x

Bộ

07

Vật lý nhiệt

-

Thiết bị khảo sát nội năng

x

x

Bộ

07

-

Thiết bị khảo sát truyền nhiệt lượng

x

x

Bộ

07

-

Thiết bị đo nhiệt dung riêng

x

x

Bộ

07

Khí lý tưởng

-

Thiết bị chứng minh Định luật Boyle

x

x

Bộ

07

-

Thiết bị chứng minh Định luật Charles

x

x

Bộ

07

Từ trường (trường từ)

-

Thiết bị chứng minh Định luật Boyle

x

x

Bộ

07

-

Thiết bị xác định hướng của lực từ

x

x

Bộ

07

-

Thiết bị đo cảm ứng từ

x

x

Bộ

07

-

Thiết bị cảm ứng điện từ

x

x

Bộ

07

Dòng điện xoay chiều

-

Thiết bị khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều

x

x

Bộ

07

-

Thiết bị khảo sát dòng điện qua diode

Vật lí điện tử

-

Thiết bị khảo sát dòng quang điện

x

x

Bộ

07

3

Phần mềm mô phỏng, video[18]

-

Biến dạng của vật rắn: Có 01 video…

-

Trái đất và bầu trời: Có 06 phần mềm 3D…

-

Sóng: Có 02 video…

-

Điện trường: Có 02 video…

-

Dòng điện, mạch điện: Có 02 video…

-

Trường hấp dẫn: Có 02 video…

X

Môn Hóa học

1

Thiết bị dùng chung

-

Máy cất nước 01 lần

x

x

Cái

01

-

Tủ đựng hóa chất

x

x

Cái

01

-

Mà hình hiển thị (ti vi) kết nối máy tính

x

x

Cái

01

-

Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện

x

x

Bộ

02

03 danh mục thiết bị còn lại nhà trường và giáo viên xem xét huy động xã hội hóa

2

Thiết bị theo chủ đề[19]

3

Dụng cụ

* Dụng cụ dùng chung cho nhiều chủ đề

1

Ống đong hình trụ

x

Cái

07

2

Bình tam giác 100ml

x

Cái

07

3

Cốc thủy tinh 250ml

x

Cái

07

4

Cốc thủy tinh 100ml

x

Cái

07

5

Cốc đốt

x

Cái

07

6

Ống nghiệm

x

Cái

07

7

Ống nghiệm có nhánh

x

Cái

07

8

Lọ thủy tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt

x

Bộ

25

9

Lọ thủy tinh miệng rộng

x

Cái

20

10

Ống hút nhỏ giọt

x

Cái

20

11

Ống dẫn thủy tinh các loại

x

Bộ

10

12

Bình cầu không nhánh đáy tròn

x

Cái

07

13

Bình cầu không nhánh đáy bằng

x

Cái

07

14

Bình cầu có nhánh

x

Cái

07

15

Phễu chiết hình quả lê

x

Cái

07

16

Phễu lọc thủy tinh cuống dài

x

Cái

07

17

Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn

x

Cái

07

18

Đũa thủy tinh

x

Cái

07

19

Bình kíp tiêu chuẩn

x

Cái

02

20

Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích thể tích

x

Bộ

07

21

Bộ giá thí nghiệm

x

Bộ

07

22

Giá để ống nghiệm

x

Cái

14

23

Khay mang dụng cụ, hóa chất

x

Cái

07

24

Nhiệt kế rượu màu

x

Cái

07

* Dụng cụ dùng riêng theo chủ đề

1

Bình sục khí Drechsel

x

Cái

07

2

Bộ thí nghiệm về nguồn điện hóa học

x

Bộ

07

3

Bộ điện phân dung dịch

x

Bộ

07

4

Mặt kính đồng hồ (tự làm)

4

Hóa chất[20]

-

Hóa chất dùng chung nhiều chủ đề: Có 42 danh mục.

-

Hóa chất dùng riêng cho một chủ đề: Có 17 danh mục.

XI

Môn Sinh học

1

Thiết bị dùng chung

-

Ống nghiệm

x

x

Ống

50

-

Giá để ống nghiệm

x

x

Cái

10

-

Cốc thủy tinh loại 250ml

x

x

Cái

07

-

Kính hiển vi

x

x

Cái

07

-

Tủ bảo quản kính hiển vi

x

x

Cái

01

-

Máy cất nước 01 lần

x

x

Bộ

01

-

Bộ thu nhận số liệu

x

x

Cái

01

2

Thiết bị theo các chủ đề

-

Tranh ảnh: Các lớp học, khai thác tranh ảnh điện tử

-

Mô hình, mẫu vật:

* Lớp 10[21]

* Lớp 11

Hệ tuần hoàn: Cấu tạo của tim

x

x

Cái

01 cái/giáo viên

* Lớp 12

Di truyền học: Mô hình cấu trúc ADN

x

x

Cái

01 cái/giáo viên

-

Dụng cụ

* Lớp 10

Sinh học tế bào: Có 04 danh mục thiết bị sử dụng thiết bị dùng chung của môn học

* Lớp 11

Trao đổi nước và khoáng ở thực vật: Sử dụng thiết bị dùng chung của môn học

Quang hợp ở thực vật: Sử dụng thiết bị dùng chung của môn học

* Lớp 12

Di truyền học: Sử dụng thiết bị dùng chung của môn học

Sinh thái học: Sử dụng thiết bị dùng chung của môn học

Hóa chất phục vụ học tại các khối lớp[22]

-

Thiết bị theo chuyên đề học tập[23]

XII

Môn Công nghệ

Phần I. Định hướng công nghiệp

* Thiết bị dùng chung

-

Dụng cụ đo các đại lượng không điện

x

x

Bộ

02

-

Bộ dụng cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển

x

x

Bộ

02

-

Biến áp nguồn

x

x

Bộ

04

* Thiết bị theo các chủ đề[24]

-

Mô hình, mẫu vật

-

Công nghệ điện tử: Bộ thực hành lắp mạch điện gia đình và lắp mạch điện tử (thực hiện xã hội hóa)

-

Dụng cụ: Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật của giáo viên (thực hiện xã hội hóa)

Phần II. Định hướng nông nghiệp

* Thiết bị dùng chung

-

Thiết bị đo nồng độ oxy hòa tan trong nước

x

x

Cái

02

-

Máy hút chân không mini

x

x

Cái

02

-

Thiết bị đo độ mặn

x

x

Cái

02

-

Kính lúp cầm tay

x

x

Chiếc

02

-

Bình tam giác 250ml

x

x

Cái

10

-

Ống đong hình trụ 100ml

x

x

Cái

05

-

Cốc thủy tinh 250ml

x

x

Cái

05

Các danh mục thiết bị còn lại. Giáo viên tham khảo phần “Mô tả chi tiết thiết bị” để huy động xã hội hóa phục vụ dạy và học

* Thiết bị theo chủ đề[25]

XIII

Môn Tin học

* Phòng thực hành tin học

-

Máy chủ (để bàn hoặc xách tay)

x

Bộ

01

-

Máy tính học sinh

x

Bộ

01 bộ/học sinh

-

Bàn để máy tính, ghế ngồi (01 bàn /02 ghế)

x

x

Bộ

Theo quy mô học sinh thực tế

-

Màn hình hiển thị (ti vi)

x

x

Chiếc

01

-

Máy in laser

x

x

Chiếc

01

-

Tủ lưu trữ

x

Cái

01

-

Bộ lưu điện

x

Bộ

01

* Thiết bị theo các chủ đề cơ bản[26]

* Thiết bị theo các chuyên đề học tập tự chọn[27]

XIV

Môn Nghệ thuật (Âm nhạc)

Nhạc cụ thể hiện tiết tấu: 07 nhạc cụ, giáo viên và học sinh tự làm thiết bị

Nhạc cụ thể hiện giai điệu, hòa âm

-

Đàn phím điện tử (đàn Organ)

x

Cái

01

Thiết bị dùng chung theo các nội dung: Thiết bị âm thanh đa năng di động. Dùng chung tại các môn học khác

XV

Môn Nghệ thuật (Mĩ thuật)

Thiết bị dùng chung trang bị cho 01 phòng học bộ môn

-

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay

x

x

Bộ

01

-

Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị (ti vi)

x

Bộ

01

-

Giá để mẫu vẻ và dụng cụ học tập

x

x

Cái

02

-

Bàn, ghế học mĩ thuật

x

Bộ

01 bộ/02 học sinh

-

Tủ/giá

x

x

Cái

03

-

Mẫu vẽ

x

Bộ

01

Tranh ảnh, video, phần mềm phục vụ học tập, khai thác tranh ảnh điện tử từ các thiết bị công nghệ

XVI

Môn Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp

Thiết bị dùng chung[28]

Thiết bị theo các chủ đề[29]

B

THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC BAN HÀNH TẠI THÔNG TƯ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

I

Thiết bị phòng học thông thường

1

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay

x

Bộ

01 bộ/giáo viên

2

Màn hình hiển thị (ti vi) kết nối với máy tính

x

Bộ

01 bộ/phòng học

3

Bàn ghế giáo viên

x

Bộ

01 bộ/giáo viên

4

Bàn ghế học sinh (bàn/02 ghế, bàn/01 ghế)

x

Bộ

23 hoặc 45

5

Bảng viết phấn chống lóa

x

Chiếc

01 chiếc/phòng học

II

Thiết bị văn phòng

1

Máy photocopy

Cái

01 cái/trường

2

Máy scan

Cái

02 cái/trường

3

Máy chấm bài thi trắc nghiệm

Cái

02 cái/trường

4

Máy in laser

Cái

02 cái/trường

III

Thiết bị để kho thiết bị của trường

1

Kệ để dụng cụ thiết bị

Cái

15 cái/trường

2

Tủ đựng dụng cụ thiết bị

Cái

10 cái/trường

IV

Thiết bị phòng y tế học đường

1

Nhiệt kế đo thân nhiệt

x

x

Cái

02 cái/trường

2

Giường y tế

x

Cái

02 cái/trường

3

Bàn, ghế phòng y tế (01 bàn 05 ghế ngồi chờ)

x

x

Bộ

01 bộ/trường

4

Tủ đựng thuốc và dụng cụ y tế

x

Cái

01 cái/trường

5

Khay đựng thuốc

x

Chiếc

01 chiếc/trường

6

Cáng cứu thương

x

Chiếc

02 chiếc/trường

7

Xe để thuốc và dụng cụ y tế

x

Chiếc

01 chiếc/trường

V

Thiết bị phòng thư viện

1

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay của văn thư

x

Bộ

01

2

Bàn, ghế thủ thư (01 bàn + 02 ghế)

x

Bộ

01

3

Bàn, ghế thư viện (01 bàn + 04 ghế)

x

Bộ

10

4

Kệ để sách thư viện

x

x

Cái

06

VI

Thiết bị phục vụ công tác thi, kiểm tra tại các trường THPT

1

Máy photocopy

Cái

01

2

Máy scan

Cái

01

3

Máy chấm bài thi trắc nghiệm

Cái

02

4

Máy in laser

Cái

02

PHỤ LỤC 05

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG MÔN GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH
(Kèm theo Quyết định số 23 /2023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

STT

Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đối tượng sử

dụng

Đơn vị tính

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị

Ghi chú

Giáo

viên

Trẻ

Thông tư số 19/2022/TT-BGDĐT ngày 22/12/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học, trường cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học

I

Trường tiểu học

1

Tài liệu

-

Thiết bị lưu trữ thông tin GDQPAN lớp 1

x

Bộ

01

Mua sắm từ nguồn chi thường xuyên

-

Thiết bị lưu trữ thông tin GDQPAN lớp 2

x

Bộ

01

-

Thiết bị lưu trữ thông tin GDQPAN lớp 3

x

Bộ

01

-

Thiết bị lưu trữ thông tin GDQPAN lớp 4

x

Bộ

01

-

Thiết bị lưu trữ thông tin GDQPAN lớp 5

x

Bộ

01

2

Tranh in hoặc tranh điện tử

-

Bộ tranh GDQPAN lớp 1

x

x

Bộ/06 tờ

01

Khai thác tranh điện tử phục vụ dạy và học

-

Bộ tranh GDQPAN lớp 2

x

x

Bộ/06 tờ

01

-

Bộ tranh GDQPAN lớp 3

x

x

Bộ/06 tờ

01

-

Bộ tranh GDQPAN lớp 4

x

x

Bộ/06 tờ

01

-

Bộ tranh GDQPAN lớp 5

x

x

Bộ/06 tờ

01

II

Trường trung học cơ sở

1

Tài liệu

-

Thiết bị lưu trữ thông tin GDQPAN lớp 6

x

Bộ

02

Mua sắm từ nguồn chi thường xuyên

-

Thiết bị lưu trữ thông tin GDQPAN lớp 7

x

Bộ

02

-

Thiết bị lưu trữ thông tin GDQPAN lớp 8

x

Bộ

02

-

Thiết bị lưu trữ thông tin GDQPAN lớp 9

x

Bộ

02

2

Tranh in hoặc tranh điện tử

-

Bộ tranh GDQPAN lớp 6

x

x

Bộ/06 tờ

02

Khai thác tranh điện tử phục vụ dạy và học

-

Bộ tranh GDQPAN lớp 7

x

x

Bộ/06 tờ

02

-

Bộ tranh GDQPAN lớp 8

x

x

Bộ/06 tờ

02

-

Bộ tranh GDQPAN lớp 9

x

x

Bộ/06 tờ

02

III

Trường trung học phổ thông

Tài liệu

-

Sách giáo khoa GDQPAN lớp 10, 11, 12

x

Bộ

Mỗi giáo viên 01 bộ gồm 03 quyển

(Chi mua từ nguồn chi thường xuyên)

-

Sách giáo khoa GDQPAN lớp 10, 11, 12

x

Quyển

Theo nhu cầu học sinh

Xã hội hóa

Tranh in hoặc tranh điện tử

-

Bộ tranh dùng cho lớp 10: Đội ngũ từng người không có súng; đội ngũ tiểu đội; một số loại bom, mìn, đạn; kỹ thuật băng bó, cấp cứu; các động tác cơ bản vận động trong chiến đấu

x

Bộ

02

Một bộ gồm 10 tờ (khai thác tranh điện tử)

-

Bộ tranh dùng cho lớp 11: Súng trường CKC; súng tiểu liên AK; súng chống tăng B40; B41; cấu tạo, sử dụng một số loại lựu đạn; thuốc nổ, đồ dùng gây nổ và kỹ thuật sử dụng; tranh mìn bộ binh; vật cản, vũ khí tự tạo; tranh về trang bị của bộ đội phòng hóa; bản đồ chủ quyền, lãnh thổ, biên giới quốc gia; các loại vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ trang bị trong Công an nhân dân

x

Bộ

02

Một bộ gồm 10 tờ (khai thác tranh điện tử)

-

Cấu tạo, sử dụng một số loại lựu đạn; thuốc nổ, đồ dùng gây nổ và kỹ thuật sử dụng; tranh mìn bộ binh; vật cản, vũ khí tự tạo; tranh về trang bị của bộ đội phòng hóa; bản đồ chủ quyền, lãnh thổ, biên giới quốc gia; các loại vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ trang bị trong Công an nhân dân

-

Bộ tranh dùng cho lớp 12: Sơ đồ tổ chức Quân đội và Công an; tổ chức hệ thống nhà trường Quân đội, Công an; kỹ năng bắn súng tiểu liên AK; giới thiệu quân hiệu, phù hiệu của Quân đội và Công an

x

Bộ

02

Một bộ gồm 10 tờ (khai thác tranh điện tử)

-

Thiết bị lưu trữ thông tin GDQPAN

x

Bộ

02 (chi mua từ nguồn chi thường xuyên)

-

Bản đồ địa hình quân sự

x

Bộ (gồm 09 tờ)

20

Tranh điện tử

Mô hình vũ khí

-

Mô hình súng tiểu liên AK luyện tập; CKC, AK, B40, B41 cắt bổ

x

x

Khẩu

Theo nhu cầu của từng trường

-

Súng tiểu liên AK cấp 5 đã hoán cải, vô hiệu hóa

x

x

Khẩu

25

-

Mô hình lựu đạn cắt bổ

x

x

Quả

05

-

Lựu đạn luyện tập

x

x

Quả

50

-

Mô hình thuốc nổ bánh loại 200 gam

x

x

Bánh

20

-

Mô hình vũ khí tự tạo

x

x

Hộp

02

-

Mô hình mìn bộ binh cắt bổ và tập

x

x

Bộ

01

-

Mô hình kíp số 8, nụ xùy

x

x

Cái

40

Mỗi loại 20 cái

-

Mô hình dây cháy chậm (05m)

x

x

Bộ

02

-

Mô hình lượng nổ khối, lượng nổ dài

x

x

Bộ

04

Mỗi loại 02 bộ

Máy bắn tập[30]

-

Máy bắn tập; MBT-03; TBS-19/AK; HLAK-20

x

x

Bộ

01

-

Thiết bị tạo tiếng nổ và lực giật cho máy bắn tập

x

x

Bộ

01

-

Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07

x

x

Bộ

01

Thiết bị khác

-

Túi đựng hộp tiếp đạn súng tiểu liên AK, túi đựng lựu đạn

x

x

Chiếc

20

-

Khung và mặt bia số 4

x

x

Bộ

20

-

Giá đựng bia đa năng

x

x

Chiếc

20

-

Kính kiểm tra ngắm

x

x

Chiếc

04

-

Đồng tiền di động

x

x

Chiếc

02

-

Mô hình đường đạn trong không khí

x

x

Chiếc

02

-

Hộp đựng dụng cụ huấn luyện

x

x

Bộ

04

-

Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ giả

x

x

Bộ

01

-

Dụng cụ băng bó cứu thương

x

x

Bộ

15

-

Cáng cứu thương

x

x

Chiếc

05

-

Giá súng và bàn thao tác

x

x

Bộ

Theo nhu cầu sử dụng của từng trường

-

Tủ đựng súng và đựng thiết bị

x

x

Bộ

-

Khung và mặt bia số 6, 7, 10

x

x

Chiếc

30 (mỗi loại 10 chiếc)

-

Bia ngắm trúng, ngắm chụm

x

x

Chiếc

10

-

Mõ quay

x

x

Chiếc

10

-

Khí tài phòng hô hấp (mặt nạ phòng độc MV-5)

x

x

Chiếc

20

-

Khí tài phòng da L-1

x

x

Bộ

05

-

Bao tiêu độc các nhân TCV-10

x

x

Bộ

05

-

Phòng học bộ môn GDQPAN

x

x

Phòng

01

-

Kho để trang thiết bị môn học GDQPAN

x

x

Phòng

01

Trang phục

* Trang phục giáo viên GDQPAN

Số lượng cần cho 01 người

1

Trang phục mùa hè

x

Bộ

01

2

Trang phục dã chiến

x

Bộ

01

3

Mũ kepi

x

Chiếc

01

4

Mũ cứng cuốn vành

x

Chiếc

01

5

Mũ mềm dã chiến

x

Chiếc

01

6

Dây lưng

x

Chiếc

01

7

Giày da

x

Đôi

01

8

Giày vải cao cổ

x

Đôi

01

9

Bít tất

x

Đôi

02

10

Sao mũ kepi GDQPAN

x

Chiếc

01

11

Sao mũ cứng GDQPAN

x

Chiếc

01

12

Sao mũ mềm GDQPAN

x

Chiếc

01

13

Nền cấp hiệu GDQPAN

x

Đôi

01

14

Nền phù hiệu GDQPAN

x

Đôi

01

15

Biển tên

x

Chiếc

01

16

Caravát

x

Chiếc

01

* Trang phục học sinh GDQPAN (thực hiện xã hội hóa)

IV

Trường Cao đẳng Bình Thuận (đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên)

1

Tài liệu

-

Giáo trình GDQPAN (tập 1)

x

Quyển

Mỗi Giảng viên 01 bộ/02 quyển (sinh viên theo nhu cầu thực hiện xã hội hóa)

-

Giáo trình GDQPAN (tập 2)

x

Quyển

2

Tranh in hoặc tranh điện tử (khai thác tranh điện tử để phục vụ dạy và học)

-

Bộ tranh vũ khí bộ binh (súng TL AK, CKC, RPĐ, B40, B41)

x

Bộ

01

Một bộ/06 tờ

-

Bộ tranh mìn bộ binh

x

Bộ

01

Một bộ/09 tờ

-

Các tư thế, động tác bắn súng tiểu liên AK

x

Bộ

01

Một bộ/02 tờ

-

Cấu tạo và động tác sử dụng lựu đạn

x

Bộ

01

Một bộ/02 tờ

-

Vũ khí hủy diệt lớn và cách phòng tránh

x

Bộ

01

Một bộ/03 tờ

-

Sơ đồ tổ chức Quân đội và tổ chức Công an

x

Bộ

01

Một bộ/06 tờ

-

Thiết bị lưu trữ thông tin GDQPAN

x

Bộ

02

3

Bản đồ quân sự

-

Bản đồ địa hình quân sự

x

x

Bộ

20

Một bộ/09 tờ

-

Ống nhòm

x

x

Chiếc

20

-

Địa bàn

x

x

Chiếc

20

-

Thước chỉ huy

x

x

Chiếc

20

-

Thước 3 cạnh

x

x

Chiếc

20

-

Bàn đạc gỗ 40 x 60 cm

x

x

Chiếc

20

-

Giá 3 chân cao 70 cm

x

x

Bộ

20

4

Mô hình vũ khí

-

Mô hình súng tiểu liên AK, CKC, B40, B41 cắt bổ

x

x

Khẩu

Theo nhu cầu tính toán của trường (đảm bảo tiết kiệm)

-

Súng tiểu liên Ak cấp 5 hoán cải, vô hiệu hóa

x

x

Khẩu

25

-

Mô hình lựu đạn cắt bổ

x

x

Quả

05

-

Lựu đạn luyện tập

x

x

Quả

50

-

Mô hình thuốc nổ banh loại 200 gam

x

x

Bánh

20

-

Mô hình kíp số 8, nụ xùy

x

x

Cái

40

Mỗi loại 20 cái

-

Mô hình dây cháy chậm (05m)

x

x

Bộ

05

-

Mô hình lượng nổ khối, lượng nổ dài

x

x

Bộ

10

Mỗi loại 05 bộ

-

Mô hình vũ khí tự tạo

x

x

Hộp

02

-

Mô hình mìn bộ binh cắt bổ và tập

x

x

Bộ

01

-

Lựu đạn tập nổ nhiều lần LĐ-15

x

x

Bộ

02

-

Mô hình hàng rào chống bộ binh

x

x

Bộ

01

5

Máy bắn tập

-

Máy bắn tập: MBT-03, TBS-19/AK; HLAK-20

x

x

Bộ

02

Trường có thể dùng 01 trong 03 loại máy

-

Thiết bị tạo tiếng nổ và lực giật cho máy bắn tập

x

x

Bộ

02

-

Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07

x

x

Bộ

02

6

Thiết bị khác

-

Túi đựng hộp tiếp đạn súng tiểu liên AK, túi đựng lựu đạn

x

x

Chiếc

20

-

Khung và mặt bia số 4

x

x

Bộ

20

-

Giá đựng bia đa năng

x

x

Chiếc

20

-

Kính kiểm tra ngắm

x

x

Chiếc

04

-

Đồng tiền di động

x

x

Chiếc

02

-

Mô hình đường đạn trong không khí

x

x

Chiếc

02

-

Hộp đựng dụng cụ huấn luyện

x

x

Bộ

04

-

Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ giả

x

x

Bộ

01

-

Dụng cụ băng bó cứu thương

x

x

Bộ

15

-

Cáng cứu thương

x

x

Chiếc

05

-

Giá súng và bàn thao tác

x

x

Bộ

Theo nhu cầu sử dụng của trường (phải đảm bảo tiết kiệm)

-

Tủ đựng súng và đựng thiết bị

x

x

Chiếc

-

Khung và mặt bia số 6, 7, 10

x

x

Chiếc

30

10 chiếc/01 loại

-

Bia ngắm trúng, ngắm chụm

x

x

Chiếc

10

-

Mõ quay

x

x

Chiếc

10

Khí tài phòng hô hấp (mặt nạ phòng độc MV-5)

x

x

Chiếc

50

-

Khí tài phòng da L-1

x

x

Bộ

05

-

Bao tiêu độc cá nhân TCV-10

x

x

Bộ

05

7

Phòng học chuyên dùng

-

Máy tính, máy chiếu, màn chiếu hoặc màn hình hiển thị ti vi dùng cho giảng viên giảng dạy

x

Bộ

01

-

Tranh huấn luyện treo tường

x

Chiếc

Khai thác tranh điện tử

-

Mô hình cắt bổ vũ khí bộ binh, mô hình vũ khí tự tạo

x

Bộ

01

-

Phần mềm hỗ trợ giảng dạy

Bộ

Giáo viên tự khai thác

8

Trang phục

Trang phục giảng viên và cán bộ quản lý GDQPAN

Số lượng cần cho 01 người

-

Trang phục mùa hè

x

Bộ

01

-

Trang phục dã chiến

x

Bộ

01

-

Mũ kepi

x

Chiếc

01

-

Mũ cứng cuốn vành

x

Chiếc

01

-

Mũ mềm dã chiến

x

Chiếc

01

-

Dây lưng

x

Chiếc

01

-

Giày da

x

Đôi

01

-

Giày vải cao cổ

x

Đôi

01

-

Bít tất

x

Đôi

02

-

Sao mũ kepi GDQPAN

x

Chiếc

01

-

Sao mũ cứng GDQPAN

x

Chiếc

01

-

Sao mũ mềm GDQPAN

x

Chiếc

01

-

Nền cấp hiệu GDQPAN

x

Đôi

01

-

Nền phù hiệu GDQPAN

x

Đôi

01

-

Biển tên

x

Chiếc

01

-

Caravát

x

Chiếc

01

PHỤ LỤC 06

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TỔ CHỨC THI, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
(Kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

STT

Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

Cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo

Phòng làm thi

-

Máy tính để bàn

Bộ

38

-

Máy tính dùng để lưu trữ dữ liệu thi tuyển sinh lớp 10 và tốt nghiệp THPT

Bộ

02

-

Máy tính xách tay

Bộ

10

-

Máy photocopy chuyên dùng (in sao đề thi)

Chiếc

04

-

Máy in siêu tốc

Chiếc

04

-

Hệ thống camera giám sát

Hệ thống

02

-

Máy in bằng tốt nghiệp

Chiếc

06

-

Máy scan quét bài thi

Chiếc

10

-

Máy in A3

Chiếc

04

-

Máy in màu A3

Chiếc

03

-

Máy cắt xén giấy

Cái

02

-

Hệ thống camera giám sát đặt tại khu vực in sao đề thi

Hệ thống

02

-

Hệ thống camera giám sát công tác chấm thi tự luận và trắc nghiệm

Hệ thống

02

-

Hệ thống máy lạnh, quạt mát đặt tại các phòng làm việc của các bộ phân in sao đề thi và phòng làm việc của các bộ phân chấm thi tự luận và trắc nghiệm

Hệ thống

10

-

Hệ thống camera giám sát đặt tại các điểm thi tại các trường THPT

Hệ thống

30

-

Hệ thống máy lạnh, quạt mát đặt tại các phòng làm việc của các bộ bảo quản đề thi tại các điểm thi

Hệ thống

30



[1] Tham khảo “Mô tả chi tiết thiết bị” để tự làm

[2] Dành cho lớp 6, 7, 8 và lớp 9

[3] Dành cho lớp 6, 7, 8 và lớp 9

[4] Dành cho lớp 6, 7, 8 và lớp 9

[5] Tranh ảnh, khai thác tranh ảnh điện tử trên internet để phục vụ dạy và học và các video/clip/phim tài liệu (tư liệu dạy học điện tử), khai thác trên thiết bị công nghệ của trường để phục vụ dạy và học

[6] Bộ thiết bị để vẽ trên bảng trong dạy học toán. Giáo viên tham khảo “Mô tả chi tiết thiết bị” để thực hiện xã hội hóa

[7] Gồm 02 bộ thiết bị. Giáo viên tham khảo “Mô tả chi tiết thiết bị” để thực hiện xã hội hóa

[8] Bộ thiết bị dạy học. Giáo viên tham khảo “Mô tả chi tiết thiết bị” để thực hiện xã hội hóa

[9] Khai thác trên thiết bị công nghệ của trường để phục vụ dạy và học

[10] Chỉ trang bị những thiết bị phù hợp với môn thể thao tự chọn

[11] Thiết bị gồm: Bàn đạp xuất phát, dây đích, huy động xã hội hóa và tự làm thiết bị

[12] Thiết bị gồm: Ván dậm nhảy, dụng cụ xới cát, bàn trang cát, huy động xã hội hóa và tự làm thiết bị

[13] Thiết bị gồm: Quả tạ Nam, Quả tạ Nữ, huy động xã hội hóa và tự làm thiết bị

[14] Huy động xã hội hóa theo nhu cầu học tập của học sinh

[15] Thiết bị là bộ học liệu điện tử, bản đồ/lược đồ, băng/đĩa, phần mềm, video/clip: Khai thác trên thiết bị công nghệ để phục vụ dạy và học

[16] Thiết bị là tài liệu điện tử, bản đồ/lược đồ, video/clip: Khai thác trên thiết bị công nghệ để phục vụ dạy và học

[17] Các bộ tranh, khai thác tranh ảnh điện tử phục vụ dạy và học

[18] Giáo viên tham khảo phần “Mô tả chi tiết thiết bị” để khai thác thiết bị phục vụ dạy học

[19] Tranh ảnh: Bộ tờ tranh Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và băng đĩa/phần mềm: khai thác qua thiết bị công nghệ để phục vụ học tập

[20] Các trường căn cứ quy mô học sinh các khối lớp, số tiết học thực hành để tính toán mua các loại hóa chất đảm bảo đủ cho học sinh học tập (nguồn kinh phí chi thường xuyên của năm học).

[21] Cấu trúc tế bào: Mô hình 3D mô phỏng cấu tạo của tế bào động vật... khai thác trên thiết bị điện tử

[22] Căn cứ quy mô học sinh các khối lớp, số tiết học thực hành để tính toán mua các loại hóa chất đảm bảo đủ cho học sinh học tập (nguồn kinh phí chi thường xuyên của năm học); ngoài ra các khối lớp sử dụng viedeo/clip khai thác trên thiết bị điện tử của trường để phục vụ cho việc học tập

[23] Dụng cụ, hóa chất (phân bón): thực hiện xã hội hóa; tranh/sơ đồ và video/clip phục vụ các lớp học: Khai thác trên thiết bị điện tử của trường (Ti vi kết nối với máy tính)

[24] Cấu trúc tế bào: Mô hình 3D mô phỏng cấu tạo của tế bào động vật... khai thác trên thiết bị điện tử

[25] Dụng cụ: Bộ dụng cụ ghép cây, bộ trồng cây thủy canh tĩnh, huy động xã hội hóa tự làm thiết bị; Tranh ảnh/băng/đĩa/phần mềm: Khai thác trên thiết bị đ iện tử của trường (Ti vi kết nối với máy tính)

[26] Phần mềm và dụng cụ: Giáo viên tự khai thác để phục vụ dạy và học

[27] Phần mềm và dụng cụ (là Robot giáo dục): Giáo viên tự khai thác để phục vụ dạy và học

[28] Bộ học liệu điện tử, khai thác trên thiết bị công nghệ của trường để phục vụ học tập

[29] Tranh ảnh, video/clip: Khai thác trên thiết bị công nghệ của trường để phục vụ học tập; Dụng cụ: thực hiện xã hội hóa

[30] Mỗi trường dùng một trong 3 loại máy bắn tập; Trường có quy mô trên 20 lớp có thể trang bị 02 bộ

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 23/2023/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


782

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.124.53
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!