|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quyết toán ngân sách địa phương Hải Dương năm 2014
Số hiệu:
|
23/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/2015/QĐ-UBND
|
Hải Dương,
ngày 18 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH HẢI
DƯƠNG NĂM 2014
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 16 tháng
12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 133/2015/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phê chuẩn Quyết toán Ngân
sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2014;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm
2014, như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn:
- Tổng số thu: 10.715.569 triệu
đồng
Trong đó:
+ Thu
cân đối NSNN: 10.434.318 triệu đồng
+ Thu quản lý qua ngân sách:
281.251 triệu đồng
- Địa phương được hưởng: 9.138.335
triệu đồng
2- Thu ngân sách địa phương: Tổng số: 12.349.807 triệu đồng
Bao gồm các khoản thu như sau:
- Thu nội địa và XNK(từ nguồn ĐP
được hưởng): 6.792.647 triệu đồng
- Thu kết dư ngân sách năm 2013:
9.093 triệu đồng
- Thu chuyển nguồn từ năm 2013:
1.611.288 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương: 3.211.472 triệu đồng
- Thu các khoản vay: 370.000
triệu đồng
- Ghi thu từ vốn góp của nhà nước:
74.056 triệu đồng
- Thu quản lý qua ngân sách:
281.251 triệu đồng
( Chi tiết theo phụ lục số 01
đính kèm )
3- Chi ngân sách địa phương: Tổng số: 12.335 tỷ 445 triệu đồng
* Chi cân đối ngân sách:
12.054.342 triệu đồng, trong đó:
+ Chi
đầu tư phát triển: 1.894.978 triệu đồng
+ Chi thường xuyên: 5.890.858 triệu
đồng
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính: 1.230 triệu đồng
+ Chi từ nguồn BS có mục tiêu từ
NSTW: 1.252.537 triệu đồng
+ Chi chuyển nguồn sang 2015:
3.014.739 triệu đồng
* Các khoản chi quản lý qua ngân
sách: 281.103 triệu đồng
(Chi tiết theo phụ lục số 02
đính kèm)
4. Kết dư ngân sách địa phương năm
2014 :
Tổng số kết dư ngân sách (2)-(3): 14.361
triệu đồng, trong đó:
- Ngân sách tỉnh: 5.034 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thành phố:
5.078 triệu đồng.
- Ngân sách xã, phường, thị trấn:
4.249 triệu đồng.
Điều 2. Xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2014:
1. Chuyển 50% kết dư ngân sách tỉnh
2 tỷ 517 triệu đồng vào thu ngân sách tỉnh năm 2015 và 50% kết dư ngân sách tỉnh:
2 tỷ 517 triệu đồng vào Quỹ dự trữ tài chính của tỉnh.
2. Chuyển kết dư ngân sách huyện,
thành phố 5 tỷ 078 triệu đồng vào thu ngân sách huyện, thành phố năm 2015
3 Chuyển kết dư ngân sách xã, phường,
thị trấn 4 tỷ 249 triệu đồng vào thu ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2015.
Điều 3. Giao cho Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với các
ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp; các tổ chức
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
Biểu
số 01
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
( Kèm theo Quyết
định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung
|
Dự toán năm 2014
|
Quyết toán năm 2014
|
|
Phân chia theo từng cấp ngân sách
|
So sánh QT/DT(%)
|
TW giao
|
HĐND quyết định
|
Thu NSTW
|
Tổng cộng NSĐP
|
Thu NS cấp tỉnh
|
Thu NS cấp huyện
|
Thu NS xã
|
TW giao
|
HĐND quyết định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
A
|
THU NSNN TRÊN
ĐỊA BÀN
|
6.572.000
|
6.798.000
|
10.715.569
|
1.577.234
|
9.138.335
|
7.225.353
|
1.372.083
|
540.899
|
163%
|
158%
|
I
|
THU ĐỂ CÂN ĐỐI
NSNN
|
6.572.000
|
6.798.000
|
10.434.318
|
1.577.234
|
8.857.084
|
7.078.340
|
1.241.611
|
537.133
|
159%
|
153%
|
1
|
THU NỘI ĐỊA
|
5.234.000
|
5.460.000
|
6.877.161
|
84.727
|
6.792.434
|
5.373.232
|
974.489
|
444.713
|
131%
|
126%
|
1.1
|
THU TỪ DNNN
TW QUẢN LÝ
|
950.000
|
950.000
|
1.161.822
|
0
|
1.161.822
|
1.161.712
|
110
|
0
|
122%
|
122%
|
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
542.990
|
542.990
|
444.246
|
0
|
444.246
|
444.136
|
110
|
|
82%
|
82%
|
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
240.000
|
240.000
|
558.142
|
0
|
558.142
|
558.142
|
|
|
233%
|
233%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
145.000
|
145.000
|
113.611
|
0
|
113.611
|
113.611
|
|
|
78%
|
78%
|
|
Thuế tài nguyên
|
21.000
|
21.000
|
42.122
|
0
|
42.122
|
42.122
|
|
|
201%
|
201%
|
|
Thuế môn bài
|
380
|
380
|
430
|
0
|
430
|
430
|
|
|
113%
|
113%
|
|
Thu khác từ DNNN
TW
|
630
|
630
|
3.271
|
|
3.271
|
3.271
|
|
|
519%
|
519%
|
1.2
|
THU TỪ DNNN
ĐP QUẢN LÝ
|
75.000
|
75.200
|
69.043
|
0
|
69.043
|
68.790
|
253
|
0
|
92%
|
92%
|
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
56.385
|
56.585
|
45.233
|
0
|
45.233
|
45.141
|
92
|
|
80%
|
80%
|
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
15.000
|
15.000
|
19.357
|
0
|
19.357
|
19.218
|
139
|
|
129%
|
129%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
3.400
|
3.400
|
4.015
|
0
|
4.015
|
4.015
|
|
|
118%
|
118%
|
|
Thuế môn bài
|
115
|
115
|
132
|
0
|
132
|
113
|
19
|
|
115%
|
115%
|
|
Thu khác từ DNNN
ĐP
|
100
|
100
|
306
|
0
|
306
|
303
|
3
|
|
306%
|
|
1.3
|
THU TỪ DN CÓ
VỐN ĐTNN
|
1.724.000
|
1.870.000
|
2.483.379
|
0
|
2.483.379
|
2.483.379
|
0
|
0
|
144%
|
133%
|
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
370.400
|
350.000
|
381.323
|
0
|
381.323
|
381.323
|
|
|
103%
|
109%
|
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
350.000
|
440.000
|
710.310
|
0
|
710.310
|
710.310
|
|
|
203%
|
161%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
980.900
|
1.055.000
|
1.361.832
|
0
|
1.361.832
|
1.361.832
|
|
|
139%
|
129%
|
|
Thuế tài nguyên
|
1.000
|
1.000
|
700
|
0
|
700
|
700
|
|
|
70%
|
70%
|
|
Thu tiền thuê mặt
đất,mặt nước
|
13.000
|
13.000
|
9.821
|
0
|
9.821
|
9.821
|
|
|
76%
|
76%
|
|
Thuế môn bài
|
700
|
700
|
752
|
0
|
752
|
752
|
|
|
107%
|
107%
|
|
Thu khác từ
DNĐTNN
|
8.000
|
10.300
|
18.641
|
|
18.641
|
18.641
|
|
|
233%
|
181%
|
1.4
|
THU TỪ KHU VỰC
NQD
|
950.000
|
1.000.000
|
1.179.495
|
0
|
1.179.495
|
743.725
|
429.976
|
5.794
|
124%
|
118%
|
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
633.000
|
676.000
|
791.329
|
0
|
791.329
|
434.525
|
356.804
|
|
125%
|
117%
|
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
280.000
|
292.805
|
333.789
|
0
|
333.789
|
288.258
|
45.531
|
|
119%
|
114%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
8.000
|
3.210
|
4.352
|
0
|
4.352
|
3.820
|
532
|
|
54%
|
136%
|
|
Thuế tài nguyên
|
4.000
|
3.370
|
5.039
|
0
|
5.039
|
2.022
|
2.972
|
45
|
126%
|
150%
|
|
Thuế môn bài
|
17.000
|
16.615
|
18.818
|
0
|
18.818
|
1.578
|
11.505
|
5.735
|
111%
|
113%
|
|
Thu khác KV NQD
|
8.000
|
8.000
|
26.168
|
0
|
26.168
|
13.522
|
12.632
|
14
|
327%
|
327%
|
1.5
|
CÁC KHOẢN THU
TỪ ĐẤT
|
850.000
|
850.500
|
885.884
|
1
|
885.883
|
242.114
|
331.138
|
312.631
|
104%
|
104%
|
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
30.000
|
30.000
|
33.384
|
0
|
33.384
|
9.745
|
6.825
|
16.814
|
111%
|
111%
|
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
700.000
|
700.000
|
748.149
|
0
|
748.149
|
142.397
|
309.935
|
295.817
|
107%
|
107%
|
|
Thu tiền thuê mặt
đất,mặt nước
|
120.000
|
120.500
|
104.350
|
0
|
104.350
|
89.972
|
14.378
|
|
87%
|
87%
|
|
Thu tiền bán
nhà,thuê nhà
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
1.6
|
THU PHÍ,LP
THU SỰ NGHIỆP
|
235.000
|
239.900
|
333.188
|
22.789
|
310.399
|
132.597
|
159.082
|
18.720
|
142%
|
139%
|
|
Lệ phí trước bạ
|
190.000
|
193.950
|
218.392
|
0
|
218.392
|
56.102
|
152.899
|
9.391
|
115%
|
113%
|
|
Thu phí và lệ
phí
|
45.000
|
45.950
|
114.796
|
22.789
|
92.007
|
76.495
|
6.183
|
9.329
|
255%
|
250%
|
|
-Phí,lệ phí TW
quản lý
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
-Phí,lệ phí địa
phương quản lý
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
1.7
|
THUẾ THU NHẬP
CÁ NHÂN
|
300.000
|
319.200
|
411.156
|
0
|
411.156
|
379.516
|
31.640
|
|
137%
|
129%
|
1,8
|
THUẾ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG
|
85.000
|
85.000
|
74.072
|
0
|
74.072
|
73.991
|
81
|
|
87%
|
87%
|
1.9
|
THU KHU VUC
XA
|
20.000
|
23.050
|
82.628
|
0
|
82.628
|
0
|
0
|
82.628
|
413%
|
358%
|
|
Thu từ đất công
ích đất công
|
|
|
31.032
|
0
|
31.032
|
0
|
0
|
31.032
|
|
|
|
Thu khác tại xã
|
|
|
11.034
|
0
|
11.034
|
0
|
0
|
11.034
|
|
|
|
Thu đền bù bị
thu hồi
|
|
|
40.562
|
0
|
40.562
|
0
|
0
|
40.562
|
|
|
1.10
|
THU KHÁC
NS(TW+T+HUYEN)
|
45.000
|
47.150
|
193.281
|
61.937
|
131.344
|
84.195
|
22.209
|
24.940
|
430%
|
410%
|
|
Tr.đó:+Thu huy động
đóng góp
|
|
|
45.155
|
|
45.155
|
11.407
|
8.808
|
24.940
|
|
|
|
Thu phạt ATGT
|
25.000
|
25.000
|
61.353
|
42.947
|
18.406
|
18.406
|
0
|
0
|
|
|
|
Thu từ ngân sách
cấp dưới nộp lên
|
|
|
38.336
|
2.951
|
35.385
|
33.797
|
1.588
|
0
|
|
|
|
Thu khác
|
|
|
48.437
|
16.039
|
32.398
|
20.585
|
11.813
|
0
|
|
|
1.11
|
THU CẤP QUYỀN
KHAI THÁC KS
|
|
|
3.213
|
|
3.213
|
3.213
|
|
|
|
|
2
|
THU TỪ HĐ XUẤT
NHẬP KHẨU
|
1.338.000
|
1.338.000
|
1.492.720
|
1.492.507
|
213
|
213
|
0
|
0
|
112%
|
112%
|
|
Thuế nhập khẩu
|
308.000
|
308.000
|
502.167
|
502.167
|
0
|
0
|
0
|
0
|
163%
|
163%
|
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
4.508
|
4.508
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Thuế TTĐB hàng
nhập khẩu
|
|
0
|
25
|
25
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Thuế GTGT hàng
nhập khẩu
|
1.030.000
|
1.030.000
|
979.542
|
979.542
|
0
|
0
|
0
|
0
|
95%
|
95%
|
|
Các khoản thu
khác
|
|
|
6.478
|
6.265
|
213
|
213
|
0
|
0
|
|
|
3
|
THU VAY ĐỂ
ĐTPT
|
0
|
0
|
370.000
|
0
|
370.000
|
370.000
|
0
|
0
|
|
|
4
|
THU KẾT DƯ NS
NĂM TRƯỚC
|
|
|
9.093
|
|
9.093
|
1.108
|
3.388
|
4.597
|
|
|
5
|
THU CHUYỂN
NGUỒN
|
|
|
1.611.288
|
|
1.611.288
|
1.259.731
|
263.734
|
87.823
|
|
|
6
|
GHI THU TỪ VỐN
GÓP CỦA NHÀ NƯỚC
|
|
|
74.056
|
|
74.056
|
74.056
|
0
|
0
|
|
|
II
|
THU QUẢN LÝ
QUA NS
|
|
|
281.251
|
0
|
281.251
|
147.013
|
130.472
|
3.766
|
|
|
|
Thu học phí
|
|
|
206.220
|
|
206.220
|
97.369
|
108.851
|
0
|
|
|
|
Thu chuyển nguồn
XSKT
|
0
|
0
|
5.759
|
|
5.759
|
5.759
|
|
0
|
|
|
|
Thu phí,lệ phí
quản lý qua NS
|
|
|
25.136
|
|
25.136
|
9.837
|
11.533
|
3.766
|
|
|
|
Thu từ xổ số
|
|
|
25.040
|
|
25.040
|
25.040
|
0
|
|
|
|
|
Thu viện trợ
|
|
|
9.008
|
|
9.008
|
9.008
|
|
|
|
|
|
Thu huy động
đóng góp+két công đức
|
|
|
10.088
|
|
10.088
|
|
10.088
|
|
|
|
B
|
THU BS TỪ NS
CẤP TRÊN
|
0
|
0
|
8.183.045
|
0
|
8.183.045
|
3.211.472
|
3.727.361
|
1.244.212
|
|
|
|
Bổ sung cân đối
ngân sách
|
|
|
5.140.439
|
|
5.140.439
|
1.472.696
|
2.928.749
|
738.994
|
|
|
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
|
|
3.002.042
|
|
3.002.042
|
1.698.212
|
798.612
|
505.218
|
|
|
|
Bổ sung từ vay
ngoài nước
|
|
|
40.564
|
|
40.564
|
40.564
|
0
|
0
|
|
|
|
TỔNG THU NSNN(A+B)
|
0
|
0
|
18.898.614
|
1.577.234
|
17.321.380
|
10.436.825
|
5.099.444
|
1.785.111
|
|
|
Biểu
số 02
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
( Kèm theo Quyết
định số /2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Nội dung
|
Dự toán năm
2014
|
Quyết toán
chi ngân sách năm 2014
|
So sánh
QT/DT(%)
|
TW giao
|
HĐND quyết định
|
Tổng chi
ngân sách địa phương
|
Chi NS cấp tỉnh
|
Chi NS cấp
huyện
|
Chi NS xã
|
TW giao
|
HĐND quyết định
|
1
|
2
|
3
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
7.409.019
|
7.635.019
|
12.054.342
|
6.557.564
|
3.719.682
|
1.777.096
|
163%
|
158%
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
1.072.400
|
1.072.400
|
1.894.978
|
1.056.662
|
293.196
|
545.120
|
177%
|
177%
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
0
|
997.400
|
1.619.978
|
781.662
|
293.196
|
545.120
|
|
162%
|
|
Chi XDCB tập trung
|
|
297.400
|
715.181
|
666.682
|
51.050
|
-2.551
|
|
240%
|
|
Chi XDCB từ thu tiền SDĐ
|
|
700.000
|
904.797
|
114.980
|
242.146
|
547.671
|
|
129%
|
2
|
Chi trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi và vốn vay
tồn ngân
|
|
75.000
|
275.000
|
275.000
|
0
|
0
|
|
367%
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
5.455.386
|
5.628.386
|
5.890.858
|
2.192.223
|
2.728.359
|
970.276
|
0
|
105%
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
|
418.228
|
510.189
|
204.778
|
186.160
|
119.251
|
|
122%
|
|
+ Sự nghiệp nông,lâm nghiệp
|
|
77.109
|
131.915
|
43.007
|
21.308
|
67.600
|
|
171%
|
|
+ Sự nghiệp chống lụt bão
|
|
18.349
|
20.168
|
13.819
|
6.349
|
0
|
|
110%
|
|
+ Bù điện thuỷ lợi phí
|
|
29.297
|
29.279
|
29.279
|
0
|
0
|
|
100%
|
|
+ Sự nghiệp giao thông
|
|
93.676
|
123.516
|
74.772
|
42.812
|
5.932
|
|
132%
|
|
+ Kiến thiết thị chính
|
|
54.463
|
54.809
|
0
|
54.809
|
0
|
|
101%
|
|
+ Vệ sinh môi trường
|
|
79.641
|
77.350
|
21.578
|
52.049
|
3.723
|
|
97%
|
|
+ Quy hoạch dự án
|
|
8.600
|
6.337
|
3.961
|
2.376
|
0
|
|
74%
|
|
+CT nông nghiệp nông thôn
|
|
40.000
|
40.000
|
0
|
0
|
40.000
|
|
100%
|
|
+ Sự nghiệp kinh tế khác
|
|
17.093
|
26.815
|
18.362
|
6.457
|
1.996
|
|
157%
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
|
2.331.540
|
2.332.673
|
408.130
|
1.923.448
|
1.095
|
|
100%
|
3
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
|
198.119
|
198.426
|
173.620
|
24.806
|
0
|
|
100%
|
4
|
Chi sự nghiệp Y tế
|
|
526.385
|
590.304
|
589.846
|
0
|
458
|
|
112%
|
5
|
Chi sự nghiệp KH công nghệ
|
|
26.388
|
23.604
|
23.604
|
0
|
0
|
|
89%
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hoá thể thao
|
|
74.878
|
81.876
|
44.830
|
25.012
|
12.034
|
|
109%
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh TH
|
|
33.933
|
41.298
|
17.296
|
14.567
|
9.435
|
|
122%
|
8
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
|
527.087
|
529.059
|
274.227
|
135.838
|
118.994
|
|
100%
|
9
|
Chi quản lý NN,Đảng và đoàn thể
|
|
1.148.928
|
1.319.735
|
365.162
|
353.127
|
601.446
|
|
115%
|
|
+ Chi quản lý Nhà nước
|
|
697.871
|
797.391
|
207.400
|
213.223
|
376.768
|
|
114%
|
|
+ Chi hoạt động của Đảng
|
|
260.989
|
310.204
|
118.426
|
90.148
|
101.630
|
|
119%
|
|
+ Chi hỗ trợ hội,đoàn thể
|
|
190.068
|
212.140
|
39.336
|
49.756
|
123.048
|
|
112%
|
10
|
Chi hỗ trợ an ninh địa phương
|
|
46.567
|
64.909
|
12.256
|
9.084
|
43.569
|
|
139%
|
11
|
Chi SN quốc phòng địa phương
|
|
109.000
|
127.444
|
34.436
|
33.770
|
59.238
|
|
117%
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
|
6.380
|
27.426
|
15.593
|
8.431
|
3.402
|
|
430%
|
13
|
Chi chương trình mục tiêu địa phương
|
0
|
45.903
|
43.915
|
28.445
|
14.116
|
1.354
|
|
96%
|
|
Chương trình GD trẻ em hư
|
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
100%
|
|
Chương trình PC ma tuý
|
0
|
6.793
|
3.908
|
3.908
|
0
|
0
|
|
58%
|
|
Ch.trình PC buôn bán PNTE
|
0
|
200
|
200
|
200
|
0
|
0
|
|
100%
|
|
Chương trình PC mại dâm
|
0
|
470
|
470
|
470
|
0
|
0
|
|
100%
|
|
Chương trình giống
|
0
|
34.000
|
34.696
|
19.226
|
14.116
|
1.354
|
|
102%
|
|
Ch.trình hỗ trợ lãi suất cho ND
|
0
|
4.100
|
4.301
|
4.301
|
0
|
0
|
|
105%
|
|
CT trợ giúp trẻ em khó khăn
|
0
|
140
|
140
|
140
|
0
|
0
|
|
100%
|
|
Chương trình phòng chống TNTE
|
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
100%
|
14
|
KP CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
|
|
135.050
|
|
|
|
|
|
|
III
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
133.250
|
186.250
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
IV
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DTTC
|
1.230
|
1.230
|
1.230
|
1.230
|
0
|
0
|
100%
|
100%
|
V
|
CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP
|
746.753
|
746.753
|
1.252.537
|
782.271
|
321.744
|
148.522
|
168%
|
168%
|
1
|
Chương trình MTQG
|
81.310
|
81.310
|
86.963
|
73.331
|
5.173
|
8.459
|
|
|
2
|
Chi Trung ương bổ sung
|
623.443
|
623.443
|
1.125.011
|
668.377
|
316.571
|
140.063
|
|
|
3
|
Chi từ nguồn vốn ODA
|
42.000
|
42.000
|
40.563
|
40.563
|
0
|
0
|
|
|
VI
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
3.014.739
|
2.525.178
|
376.383
|
113.178
|
|
|
B
|
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
0
|
20.500
|
281.103
|
146.865
|
130.472
|
3.766
|
|
1371%
|
1
|
Chi từ nguồn thu xổ số
|
|
20.500
|
26.109
|
26.109
|
0
|
0
|
|
127%
|
3
|
Chi từ nguồn thu viện trợ
|
|
|
9.008
|
9.008
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Chi từ thu học phí
|
|
|
206.220
|
97.369
|
108.851
|
0
|
|
|
5
|
Chi từ thu viện phí
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
7
|
Chi từ thu được để lại ghi thu ghi chi
|
|
|
25.136
|
9.838
|
11.532
|
3.766
|
|
|
8
|
Chi chuyển nguồn thu xổ số(ĐT)
|
|
|
4.541
|
4.541
|
0
|
0
|
|
|
C
|
CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI
|
|
|
4.971.574
|
3.727.362
|
1.244.212
|
0
|
|
|
1
|
+ Bổ sung cân đối
|
|
|
3.667.743
|
2.928.749
|
738.994
|
0
|
|
|
2
|
+ Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
1.303.831
|
798.613
|
505.218
|
0
|
|
|
|
TỔNG CHI
NSĐP(A+B+C)
|
7.409.019
|
7.655.519
|
17.307.019
|
10.431.791
|
5.094.366
|
1.780.862
|
234%
|
226%
|
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND phê duyệt Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2014
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 phê duyệt Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2014
3.427
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|