|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
23/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Hoàng Dân Mạc
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/2012/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày
14 tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH
TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA CÁC NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ
THỌ NĂM 2013, THỜI KỲ ỔN ĐỊNH 2011-2015.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003
của Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện Luật NSNN;
Căn cứ Nghị quyết số 224/2010/NQ-HĐND ngày
14/12/2010; Nghị quyết số 26/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011; Nghị quyết số
20/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tỷ lệ (%) phân chia các
nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2013, thời kỳ ổn
định 2011-2015 như Phụ biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 01/01/2013 và thay thế Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của
UBND tỉnh Phú Thọ;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ
quan: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước
tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và đơn vị có liên quan căn cứ Quyết
định thực hiện./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Dân Mạc
|
TỶ LỆ (%) PHÂN
CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2013,
THỜI KỲ ỔN ĐỊNH 2011 - 2015
(Kèm theo Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày
14/12/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Nội dung
|
Việt Trì, Phú
Thọ
|
11 huyện còn
lại (1)
|
NS cấp tỉnh
|
NS thành phố,
thị xã
|
NS xã, phường
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS xã, TT
|
NS phường
|
NS xã
|
1
|
Thuế GTGT từ các doanh nghiệp Trung ương
(DNTƯ); doanh nghiệp địa phương, doanh nghiệp cổ phần hóa có vốn nhà nước
(DNĐP); doanh nghiệp có vốn đẩu tư nước ngoài (DNĐTNN).
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
2
|
Thuế TNDN từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
3
|
Thuế TTĐB từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
4
|
Thuế môn bài từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
5
|
Thuế tài nguyên từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
6
|
Tiền thuê đất từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
*/
|
Kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ
trợ các tổ chức, cá nhân bị thu hồi đất... từ tiền thuê đất, cấp nào thực
hiện được phản ánh vào ngân sách cấp đó 100%.
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp từ các DNTƯ;
DNĐP; DNĐTNN
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
8
|
Thu khác từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
9
|
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
a/
|
Thuế GTGT, TNDN, TTĐB, môn bài, tài nguyên,
tiền thuê đất, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và thu khác từ các DN ngoài
quốc doanh
|
70
|
30
|
|
|
50
|
50
|
|
b/
|
Thuế GTGT, TNDN, TTĐB, môn bài, tài nguyên,
tiền thuê đất và thu khác từ các hộ kinh doanh cá thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với các phường
|
|
90
|
10
|
|
|
|
|
|
- Đối với các xã, thị trấn
|
|
30
|
|
70
|
|
30
|
70
|
c/
|
Kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ
trợ các tổ chức, cá nhân bị thu hồi đất... từ tiền thuê đất, cấp nào thực
hiện được phản ánh vào ngân sách cấp đó 100%.
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với ô tô, tàu thuyền, xe máy
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
- Đối với nhà đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Phường
|
|
80
|
20
|
|
|
|
|
|
- Xã, thị trấn
|
|
30
|
|
70
|
|
30
|
70
|
11
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (đối với hộ
gia đình và cá nhân)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với phường
|
|
70
|
30
|
|
|
|
|
|
- Đối với xã, thị trấn
|
|
30
|
|
70
|
|
30
|
70
|
12
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cục Thuế tỉnh quản lý thu
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
|
- Chi cục Thuế các huyện, thành, thị quản lý
thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đối với các phường
|
|
90
|
10
|
|
|
|
|
|
+ Đối với các xã, thị trấn
|
|
30
|
|
70
|
|
30
|
70
|
13
|
Thu xổ số kiến thiết
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
14
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
a/
|
Đối với các xã: Sơn Dương, Cao Xá, Kinh Kệ,
Hợp Hải, Vĩnh Lại, Bản Nguyên, Tứ Xã, Sơn Vi, Xuân Huy, Thạch Sơn (huyện Lâm
Thao); Đồng Luận, Xuân Lộc, Thạch Đồng, Tu Vũ, Hoàng Xá, Đoan Hạ, Yến Mao,
Trung Nghĩa, Tân Phương (huyện Thanh Thuỷ); Gia Điền, Xuân Áng, Vĩnh Chân,
Đan Thượng, Hiền Lương, Chuế Lưu, Vụ Cầu, Mai Tùng, Y Sơn (huyện Hạ Hoà);
Thụy Vân, Hùng Lô, Sông Lô, Phượng Lâu (thành phố Việt Trì); Thanh Minh, Phú
Hộ (thị xã Phú Thọ); Thượng Nông, Hương Nộn, Dậu Dương, Hồng Đà (huyện Tam
Nông); An Đạo, Trung Giáp, Phù Ninh, Tử Đà, Phú Nham (huyện Phù Ninh); Văn
Bán, Đồng Cam, Phương Xá, Sơn Tình, Điêu Lương, Hương Lung, Tình Cương, Sai
Nga (huyện Cẩm Khê); Đông Thành, Đại An, Đỗ Xuyên, Chí Tiên, Đồng Xuân, Thanh
Vân, Quảng Nạp (huyện Thanh Ba); Chí Đám, Bằng Luân, Chân Mộng, Vân Du, Minh
Tiến (huyện Đoan Hùng); Lương Nha, Địch Quả, Cự Thắng (huyện Thanh Sơn); Thu
Cúc, Xuân Đài, Minh Đài (huyện Tân Sơn); Đồng Thịnh, Hưng Long (huyện Yên Lập)
|
20
|
20
|
|
60
|
20
|
20
|
60
|
b/
|
Đối với xã Tân Phú (huyện Tân Sơn)
|
|
|
|
|
20
|
80
|
.
|
c/
|
Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại
|
30
|
50
|
20
|
20
|
20
|
40
|
40
|
d/
|
Tiền sử dụng đất từ đấu giá quyền sử dụng đất
các dự án, công trình trọng điểm (khu đô thị mới, các khu công nghiệp ...) do
tỉnh tập trung quản lý thu
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
e/
|
Chi phí đấu giá quyền sử dụng đất, kinh phí
bồi thường giải phóng mặt bằng, kinh phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, quy
hoạch cho diện tích đất đấu giá... cấp nào thực hiện được phản ánh vào ngân
sách cấp đó 100%.
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*/ Phí và lệ phí tỉnh
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
|
*/ Phí và lệ phí huyện, thành, thị
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
*/Phí và lệ phí xã, phường, thị trấn
|
|
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
*/ Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản
|
20
|
30
|
50
|
50
|
20
|
30
|
50
|
|
*/ Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí bảo vệ môi trường nước thải công nghiệp
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
|
- Phí bảo vệ môi trường nước thải sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị cung cấp nước sạch tổ chức thu đối
với các tổ chức, cá nhân là đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải sinh hoạt có sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp nước
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
Riêng đơn vị cung cấp nước sạch là Công ty cổ
phần Cấp nước Phú Thọ
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
|
+ UBND xã, phường, thị trấn tổ chức thu đối
với các tổ chức, cá nhân tự khai thác nước để sử dụng thuộc đối tượng nộp phí
bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
|
|
|
100
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
17
|
Thu Qũy đất công ích, hoa lợi công sản ... tại
xã,
|
|
|
100
|
100
|
|
|
100
|
18
|
Thu khác ngân sách (Ngân sách cấp nào thu ngân
sách cấp đó hưởng 100%)
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Ghi chú:
- (1): 11 huyện còn lại bao gồm: Phù Ninh, Lâm
Thao, Đoan Hùng, Thanh Ba, Hạ Hoà, Tam Nông, Thanh Thủy, Cẩm Khê, Yên Lập,
Thanh Sơn, Tân Sơn.
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND năm 2012 quy định tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2013, thời kỳ ổn định 2011-2015
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 quy định tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2013, thời kỳ ổn định 2011-2015
3.910
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|