|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
23/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Lữ Ngọc Cư
|
Ngày ban hành:
|
09/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 23/2012/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk,
ngày 09 tháng
7 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC CHI XÂY DỰNG NGÂN HÀNG
CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư
liên tịch
số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT, ngày 26
tháng 4 năm
2012 của liên Bộ; Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ
chức
các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các
kỳ
thi Olympic quốc tế
và khu vực;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số: 105/TTr-SGDĐT, ngày
14
tháng 6 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
Định này Quy định mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ
thi trên Địa bàn tỉnh Đắk Lắk (có bản Quy định Đính kèm).
Điều 2. Quyết Định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày
ký và thay thế Quyết Định số 31/2007/QĐ-UBND , ngày 23 tháng 8 năm 2007 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Quy định một số mức chi xây dựng ngân hàng
câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên Địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
Nhân dân tỉnh; Giám Đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Giám Đốc Kho bạc
Nhà nước Đắk Lắk; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ
trưởng các Đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết Định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Lữ Ngọc Cư
|
QUY
ĐỊNH
NỘI DUNG, MỨC CHI
XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CẨU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết Định
số: 23/2012/QĐ-UBND, ngày 09 tháng 7 năm 2012
của
Ủy ban nhân dân tỉnh
Đắk Lắk)
I. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
1. Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm;
2. Tổ chức các
kỳ
thi:
- Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện, thị xã, thành
phố và cấp tỉnh
- Thi học sinh giỏi quốc gia lớp 12 trung học phổ thông;
- Thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc
trung
học phổ thông;
- Thi
tuyển sinh,
xét
tuyển
vào
các lớp Đầu cấp mầm non, phổ
thông,
bổ túc
Trung học phổ thông, Trung học cơ sở;
- Thi nghề phổ thông huyện, thị xã, thành
phố và
cấp
tỉnh;
- Tập huấn, bồi dưỡng Đội tuyển thi học sinh giỏi quốc
gia.
- Ngoài các nhiệm vụ quy định nêu trên, các Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở
Giáo dục và Đào tạo căn cứ vào nội dụng công việc, trên cơ sở nguồn kinh phí Được
giao Để thực hiện các ký thi, các cuộc thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn; thống nhất mức
chi phù hợp không vượt quá
Định mức của Quyết Định.
II. NỘI DUNG VÀ MỨC CHI
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi đề nghị
(1.000đ)
|
Ghi chú
|
1
|
Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm
|
|
|
|
1.1
|
Tổ chức Đào tạo, bồi dưỡng cho cán
bộ
soạn thảo câu
trắc nghiệm
|
Theo quy định
hiện hành về chế
độ chi Đào tạo
và bồi dưỡng
cán bộ, công
chức nhà nước
|
1.2
|
Soạn
thảo câu trắc
nghiệm Đưa vào biên tập
|
Câu
|
40
|
|
1.3
|
Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm
|
Câu
|
30
|
1.4
|
Tổ chức thi thử
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng ma trận Đề thi trắc nghiệm
|
|
180
|
|
|
- Chi xây dựng Đề
thi gốc
|
Đề
|
730
|
(phản biện và đáp án)
|
|
- Chi xây dựng các mã
Đề thi
|
Đề
|
180
|
|
|
- Chi phụ cấp cho Ban tổ chức
cuộc thi:
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
|
|
|
|
+ Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
180
|
|
|
+ Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
130
|
|
|
+ Nhân viên bảo vệ, y tế, phục vụ
|
Người/ngày
|
50
|
|
|
- Chi phí đi lại, ở
của Ban tổ chức
|
Theo
quy định hiện hành
về chế độ công tác phí
|
1.5
|
Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
280
|
Theo phương thức
hợp đồng
|
1.6
|
Đánh máy và
nhập vào ngân
hàng
câu trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
180
|
Không áp dụng cho CB thuộc Sở
Giáo dục
và phòng Giáo dục
|
2
|
Ra Đề thi
|
|
|
|
|
Chi tổ chức
rà soát, xây dựng cấu
trúc, ma trận Đề thi, xây dựng Đề
thi
mẫu
|
|
|
|
2.1
|
Chi ra Đề đề xuất
(đối với câu
tự luận)
|
|
|
|
|
- Đề thi tuyển sinh vào các lớp Đầu cấp
|
|
|
|
|
+ Cấp tỉnh
|
Đề
|
360
|
Một Đề chính thức
bao
gồm
nhiều phân môn khác
nhau, Đề Đề xuất
có ít nhất 3 câu
|
|
+ Cấp Huyện, Thị xã, Thành phố
|
Đề
|
250
|
|
- Đề thi chọn học sinh giỏi
|
Đề theo phân môn
|
|
|
+ Cấp tỉnh
|
Đề
|
650
|
|
+ Cấp Huyện, Thị xã, Thành phố
|
Đề
|
450
|
|
- Đề thi nghề
phồ thông cấp tỉnh
|
Đề
|
220
|
|
2.2
|
Chi cho công tác ra Đề thi chính
thức
và dự bị
|
|
|
|
|
Chi cho cán
bộ ra Đề thi
|
|
|
|
|
- Đề thi tuyển sinh Đầu cấp (cấp tỉnh)
|
|
|
|
|
+ Thi trắc
nghiệm
|
Người/ngày
|
240
|
|
|
+ Thi tự luận
|
Người/ngày
|
400
|
|
|
- Đề thi tuyển sinh Đầu cấp (cấp huyện, thị xã, thành phố)
|
|
|
|
|
+ Thi trắc
nghiệm
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
+ Thi tự luận
|
Người/ngày
|
200
|
|
|
- Đề thi chọn học sinh giỏi
|
|
|
|
|
+ Cấp tỉnh
|
Người/ngày
|
600
|
|
|
+ Cấp huyện
|
Người/ngày
|
450
|
|
|
- Thi nghề phổ thông cấp tỉnh
|
|
|
|
|
+ Thi trắc
nghiệm
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
+ Thi tự luận
|
Người/ngày
|
200
|
|
|
- Đề thi kiểm tra chung cấp tỉnh-thực hiện một giai Đoạn (bao gồm cả
Đáp án)
|
|
|
Khoán gọn
|
|
+ Đề chính thức
|
Đề
|
400
|
|
|
+ Đề dự bị
|
Đề
|
200
|
|
|
- Đề thi kiểm tra chung cấp huyện, thị
xã, thành phố (bao gồm cả
Đáp án)
|
|
|
|
|
+ Đề chính thức
|
Đề
|
350
|
|
|
+ Đề dự bị
|
Đề
|
150
|
|
|
- Thi nghề phổ thông cấp huyện, thị xã, thành
phố, trường
|
|
|
|
|
+ Thi nghề phồ thông THPT (Bao
gồm cả Đáp án-khoán gọn)
|
Đề
|
250
|
|
|
+ Thi nghề phồ thông THCS
(Bao gồm cả Đáp án-khoán gọn)
|
Đề
|
200
|
|
|
Chi thuê, mua dụng cụ thí nghiệm, nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu vật thực hành, thuê
gia
công chi tiết thí nghiệm.
|
Căn cứ Hợp đồng, hoá
đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong
phạm vi dự toán được giao
|
2.3
|
Chi phụ
cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra Đề thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
280
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
220
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký bảo vệ vòng trong
(24/24h)
|
Người/ngày
|
180
|
|
|
- Bảo vệ
vòng ngoài
|
Người/ngày
|
90
|
|
2.4
|
Chi phụ
cấp trách nhiệm Hội đồng in
sao Đề thi tốt nghiệp, Hội
đồng ra Đề thi tuyển
sinh
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
240
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
210
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong
(24/24h)
|
Người/ngày
|
170
|
|
|
- Bảo vệ
vòng ngoài
|
Người/ngày
|
90
|
|
2.5
|
Chi phụ
cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra Đề thi nghề
phổ thông
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
170
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
130
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký bảo vệ vòng trong
(24/24h)
|
Người/ngày
|
100
|
|
|
- Bảo vệ
vòng ngoài, y tế, phục vụ
|
Người/ngày
|
60
|
|
3
|
Tổ chức coi thi tốt nghiệp, thi tuyển sinh các lớp Đầu cấp, thi học
sinh giỏi
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội
đồng coi thi (do cấp tỉnh thành lập)
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
210
|
|
|
- Các Phó chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
200
|
|
|
- Ủy viên, Thư
ký, giám thị
|
Người/ngày
|
170
|
|
|
- Bảo vệ
vòng trong
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
- Bảo vệ
vòng ngoài, y tế, phục vụ
|
Người/ngày
|
80
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội
đồng coi thi (cấp huyện, thị xã, thành phố thành lập, thi nghề
phổ thông)
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
170
|
|
|
- Phó chủ tịch Hội
đồng
|
Người/ngày
|
160
|
|
|
- Ủy viên, Thư
ký, giám thị
|
Người/ngày
|
140
|
|
|
- Bảo vệ
vòng trong (an ninh)
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
- Bảo vệ
vòng ngoài, y tế, phục vụ
|
Người/ngày
|
60
|
|
4
|
Tổ chức chấm thi
|
|
|
|
4.1
|
Chấm bài thi tự
luận, bài thi nói và bài thi thực hành
|
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp, tuyển sinh vào lớp 10
|
Bài
|
12
|
|
|
- Thi tuyển sinh vào lớp 6
|
Bài
|
8
|
|
|
- Thi nghề phổ thông
|
Bài
|
8
|
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi
|
Bài
|
|
|
|
+ Cấp tỉnh
|
Bài
|
60
|
|
|
+ Cấp huyện
|
Bài
|
40
|
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi
|
Người/đợt
|
|
|
|
+ Cấp tỉnh
|
Người/đợt
|
200
|
|
|
+ Cấp huyện
|
Người/đợt
|
150
|
|
4.2
|
Chấm bài thi trắc nghiệm
|
|
|
|
|
- Chi cho cán
bộ thuộc
tổ
xử lý bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
280
|
|
|
- Chi cho việc thuê máy chấm thi
|
Căn cứ
Hợp đồng, hoá
đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ
và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi
dự toán được giao
|
4.3
|
Chi phụ
cấp trách nhiệm cho
Hội đồng chấm thi tốt nghiệp, tuyển sinh, thi học sinh giỏi.
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp
trách nhiệm cho hội đồng chấm thi (do cấp
tỉnh
thành lập)
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội
đồng
|
Người/ngày
|
240
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
200
|
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
170
|
|
|
- Bảo vệ
vòng trong (An ninh)
|
Người/ngày
|
90
|
|
|
- Bảo vệ
vòng ngoài, y tế, phục vụ
|
Người/ngày
|
70
|
|
|
Chi phụ cấp
trách nhiệm cho hội đồng chấm thi (cấp huyện, thị xã, thành
phố thành lập, thi nghề
phổ thông)
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội
đồng
|
Người/ngày
|
190
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
160
|
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
140
|
|
|
- Bảo vệ
vòng trong (An ninh)
|
Người/ngày
|
70
|
|
|
- Bảo vệ
vòng ngoài, y tế, phục vụ
|
Người/ngày
|
60
|
|
4.4
|
Chi phụ
cấp trách nhiệm cho
Ban
công tác cụm trường
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
- Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
100
|
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
90
|
|
5
|
Phúc khảo, Thẩm định bài thi
|
|
|
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp, thi tuyển sinh
|
Người/ngày
|
140
|
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi chọn học
sinh giỏi
|
Người/ngày
|
200
|
|
6
|
Tập huấn các Đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực
|
|
|
|
|
- Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp
tập huấn
|
Người/ngày
|
50
|
|
|
- Chi biên soạn và giảng dạy
|
|
|
|
|
+ Dạy lý thuyết
|
Tiết
|
200
|
|
|
+ Dạy thực
hành
|
Tiết
|
280
|
|
|
+ Trợ lý thí nghiệm, thực
hành
|
Tiết
|
90
|
|
|
- Chi tiền ăn cho học sinh Đội tuyển thời gian luyện thi tập trung (học
sinh ở
TP BMT)
|
Người/ngày
|
110
|
|
|
- Chi tiền ăn cho học sinh Đội tuyển thời gian luyện thi tập trung (học
sinh ở
các huyện, thị xã)
|
Người/ngày
|
180
|
|
|
- Chi tiền ăn cho học sinh Đội tuyển trong thời gian Đi thi
|
Người/ngày
|
180
|
|
|
- Tiền ở và vé
tàu xe đi lại cho học
sinh, giáo viên ở xa
trong thời gian tập
huấn
|
Theo quy định
hiện hành về chế độ công tác phí cho CBCC đi công tác ở trong nước
|
|
- Thuê phòng học,
phòng thí nghiệm, thuê phương tiện Đi thực
tế, thực hành và
các dịch vụ khác
|
Căn cứ theo
theo chế độ hiện hành, hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ
và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao
|
|
- Chi mua
nguyên vật liệu, hoá chất và chi liên hệ với Ban tổ chức
thi quốc tế
|
7
|
Các nhiệm vụ khác có liên quan
|
|
|
|
|
- Chi phụ cấp
trách nhiệm
thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi tốt
nghiệp, tuyển sinh Đầu cấp, thi học sinh
giỏi (cấp tỉnh)
|
|
|
Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra
kiêm nhiệm
|
|
+ Trưởng Đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
240
|
|
|
+ Đoàn viên thanh tra
|
Người/ngày
|
170
|
|
|
+ Thanh tra viên Độc lập
|
Người/ngày
|
200
|
|
|
- Chi Đón tiếp, tiễn các
Đoàn và mua
tặng phẩm lưu niệm, giao lưu giữa
các tỉnh và
các khoản chi khác
có liên quan Đến kỳ thi
|
Căn cứ theo chế độ
tiếp quy định tiếp
khách hiện hành, hoá đơn,
chứng từ chi
tiêu hợp pháp hợp lệ
và được cấp có thẩm quyền
phê
duyệt trong phạm vi dự toán được giao
|
|
Chi phụ cấp
trách nhiệm cho hội đồng xét tuyển sinh, hội đồng xét tốt nghiệp THCS
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội
đồng
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
100
|
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
90
|
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
60
|
|
|
Chi phụ cấp
trách nhiệm cho hội đồng xét tốt nghiệp tiểu
học, xét tuyển sinh vào mẫu giáo, lớp 1, lớp 6
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội
đồng
|
Người/ngày
|
100
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
80
|
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
70
|
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
50
|
|
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về quy định mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND ngày 09/07/2012 về quy định mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
7.236
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|